UBND HUY N CÁI BÈ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Ệ PHÒNG TN&MT Đ c l p - T do- H nh phúc
ộ ậ
ự
ạ
ố
Cai L yậ , ngày 31 tháng 7 năm 2009
S : /BC-TNMT
BÁO CÁO Th c hi n k ho ch đi u tra hi n tr ng
ệ ế ạ
ự ề khai thác tài nguyên n ạ ệ c năm 2009 ướ
ệ Th c hi n thông báo c a S Tài nguyên và Môi tr ự ở
ố ạ ề ệ ủ ể ề
ườ ệ ố ề ế ạ ị ỉ
ề ở ỉ
ự ề ệ i đ t năm 2009. ng s 704/TB-STNMT ướ c ạ i đ t trên đ a bàn t nh Ti n Giang và K ho ch s 232/KH-STNMT ngày ệ ng t nh ti n Giang v vi c th c hi n ườ c t ng sâu d ướ ầ ngày 22/4/2009 v vi c tri n khai k ho ch đi u tra hi n tr ng khai thác n ế d ướ ấ 19/12/2009 c a S Tài nguyên và Môi tr k ho ch đi u tra hi n tr ng khai thác n ệ ế ướ ấ ủ ề ạ ạ
ệ ớ ở ườ
và Môi tr ng th c hi n k ho ch đi u tra đ t đ c nh ng k t qu nh sau: Phòng Tài nguyên và Môi tr ạ ự ườ ệ ế ng huy n Cái Bè ph i h p v i S Tài nguyên ố ợ ữ ạ ượ ả ư ề ế
1. M c đích, yêu c u ụ ầ
Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ườ
ớ ệ ị ấ ử ụ ế
i đ t (t ng sâu) c a các t ướ ở ạ ướ ấ ạ ộ ủ ầ ổ ị
ề ằ
i đ t, t ướ ấ ừ ệ ứ ướ ướ c d ợ ỉ
ị 2. K t qu đ t đ c ế ng, UBND các xã, th tr n ti n ố ợ hành đi u tra hi n tr ng các ho t đ ng liên quan đ n khai thác, s d ng tài ề ệ ch c, cá nhân trên đ a bàn huy n nguyên n ệ nh m t ng h p tình hình khai thác tài nguyên n c d đó đ ra bi n ổ ạ đ ng khai thác tài nguyên n pháp ch n ch nh ho t c có hi u qu ti t ki m và đúng ả ế ệ ộ ấ quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ế ả ạ ượ :
ế ượ
ế ch c, cá nhân có ho t đ ng liên quan đ n t ổ ư c d ướ ạ ộ i đ t t ng sâu trên đ a bàn huy n nh ị ứ ướ ấ ầ ệ
c các K t qu đi u tra đ ả ề khai thác, s d ng tài nguyên n ử ụ sau:
- T ng s gi ng khoang trên đ a bàn huy n là 190 gi ng, trong đó : ố ế ệ ế ổ ị
* Gi ng s d ng cho c p n c sinh ho t là 187 gi ng. ử ự ấ ướ ế ế ạ
nhân là: 55 gi ng. * Gi ng s d ng cho các t ử ụ ế ư ế
ế . * Gi ng b h , không s d ng là: 3 gi ng ử ụ ị ư ế
3. Các đi u ki n và tiêu chu n ch t l ng n ấ ượ ề ệ ẩ ướ : c
Nhìn chung trên đ a bàn huy n Cái Bè theo k t qu đi u tra thì : ả ề ệ ế ị
ng 190 gi ng khoan ph c v cho c p n ụ ụ ế ấ
ề ấ ạ - V gi y phép: Trong s l ố ượ ấ ầ ớ ấ
ướ c sinh ho t ph n l n không có gi y phép thăm dò (86,3%), không gi y phép khai thác (78,5%).
ổ ứ
ề ể ệ c ch c cá nhân khai thác n ướ ự c đ nh kỳ 6 tháng/ l n, tuy nhiên th c ầ
c đ nh kỳ: Các t ng n - V ki m tra ch t l ướ ị ấ ượ ng m u n có th c hi n ki m tra ch t l ướ ị ẫ ấ ượ ể ự hi n không liên t c và không đ ng b . ộ ồ ụ ệ
ng l - V ch t l ế
ng n ề ượ ệ ố ế ỉ
c: theo các phi u xét nghi m thì đa s các gi ng ế ệ ướ ộ khoan trên đ a bàn huy n đ u đ t tiêu chu n, ch có m t s ít các gi ng có m t ộ ố ạ s ch tiêu v t tiêu chu n cho phép nh : s t, mangan, vi sinh,... ố ỉ ề ấ ượ ị ượ ẩ ư ắ ẩ
ộ ố ơ ế ướ
c khai thác so v i kh i l - V công su t cung c p: có m t s n i đang thi u n ố ượ ấ ng n ướ c cung c p cho các ấ ệ ng s d ng chênh l ch ử ụ ầ ớ
ấ ề h dân có nhu c u. L ượ ộ l n do th t thoát ngu n. ồ ấ ớ
c không có h th ng l ng, l c và kh ọ ế
- H u h t các công trình c p n ướ c tr c ti p lên đài r i t ế ử ệ ố ơ i đ n các h dân ho c b m ồ ả ế ấ ự ắ ộ ặ ỉ ơ
ướ i s d ng. ầ trùng n ướ tr c ti p đ n ng ự ế c mà ch b m n ườ ử ụ ế
4. Thu n l i, khó khăn: ậ ợ
a. Thu n l i: ậ ợ
c s quan tâm c a các c p lãnh đ o, hàng năm huy n đ ủ ệ ạ
c h tr ụ ế ố
ấ ượ ự m t s các gi ng khoan t ừ c sinh ho t nông thôn, đã h n ch đ ề ấ ướ ngu n v n c a ch ủ ố ế ượ ỗ ợ ượ ng trình m c tiêu ươ c m t ph n khó khăn ầ ộ ạ ạ
c s ch cho nhân dân trên đ a bàn huy n. Đã đ và đ u t ầ ư ộ ố qu c gia v c p n ố v n ề ướ ạ ệ ị
b. Khó khăn:
- Đa s các công trình cung c p n ố ạ ộ
ệ ế ệ
ữ ự ố ậ ậ
ấ ư ệ ố ấ ư ử ệ
c trên đ a bàn các xã ho t đ ng theo mô ị ướ ỏ hình Doanh nghi p (65 gi ng), nh ng ch y u v n là nh ng Doanh nghi p nh ẫ ủ ế và m i thành l p, vì v y khi h th ng cung c p n c có s c thì không có kinh ướ ấ phí c i t o s a ch a và nâng c p. Bên c nh đó các Doanh nghi p này ch a quan ạ tâm đ n vi c l p th t c thi công, khai thác đúng theo quy đ nh c a pháp lu t. ớ ả ạ ử ế ệ ậ ủ ụ ủ ậ ị
c không có h th ng l ng, l c và kh ế ọ
ấ ự ỉ ơ ướ ử ệ ố ơ i đ n các h dân ho c b m ồ ả ế
i s d ng nên ch t l ng n c c p ch a đ ầ trùng n ướ tr c ti p đ n ng ự ế - H u h t các công trình c p n ướ c tr c ti p lên đài r i t ế ấ ượ c mà ch b m n ườ ử ụ ế ắ ộ c đ m b o. ư ượ ả ặ ả ướ ấ
5. Đ xu t, ki n ngh : ị ề ấ ế
- Lãnh đ o các ngành c p trên c n quan tâm h n n a trong vi c đ u t ữ ơ
ầ c sinh ho t đ i v i các t ạ ố ớ , c i ệ ầ ư ả ặ h p tác đang g p ổ ợ ạ ấ ấ ấ ướ
c s ch. t o và nâng c p h th ng c p n ạ khó khăn v ngu n n ề ệ ố ồ ướ ạ
ơ ữ ể ạ ướ ắ
c l p đ t thêm h ặ ng n - C n có ch tr ư ắ ng m nh h n n a đ các tr m c p n ọ ấ c đ đ m b o ch t l ả ạ ướ ể ả ử ệ ướ ấ c c p ấ ượ
ủ ươ th ng x lý nh : l ng, l c và kh trùng n nh m b o v s c kho cho nhân dân. ầ ử ả ố ằ ệ ứ ẻ
- UBND t nh, S Tài nguyên và Môi tr ỉ ườ
ỗ ợ ể ỉ ạ ị ở ế ấ
ng xem xét ch đ o, h tr kinh phí đ trám l p các gi ng khoan b h , không s d ng trên đ a bàn đ tránh vi c ệ ử ụ ể c t ng sâu. thông t ng, gây ô nhi m ngu n n ị ư ồ ướ ầ ễ ầ
ỉ ạ ẫ
ệ ấ ng n c đang s ệ ố c đ nh kỳ đ k p th i ph n ánh ch t l ờ th c hi n t ế ự ả ể ị ướ t vi c l y m u ki m ể ử ướ ấ ượ
i quy t, kh c ph c. - Đ ngh UBND t nh ch đ o ngành y t ỉ ề tra ch t l ị ấ ượ d ng đ có bi n pháp gi ể ụ ị ng n ệ ụ ế ả ắ
ạ ệ ế ướ
c d ớ
ệ ươ ườ ự ệ
ở
ử ụ ướ ệ ệ ế ả
ướ ấ i đ t Trên đây là báo cáo k t qu đi u tra hi n tr ng khai thác n ả ề ng huy n Cái Bè, đã ph i h p v i S Tài c a Phòng tài nguyên và Môi tr ố ợ ở ườ ủ nguyên và Môi tr ng th c hi n. R t mong lãnh đ o ạ ng cùng v i đ a ph ị ấ ớ ỉ ng cùng các ngành t nh xem xét và có ch UBND t nh, S Tài nguyên và Môi tr ỉ ườ ỉ đ o c th các công vi c ti p theo trong vi c qu n lý và s d ng n c sinh ụ ể ạ ho t trên đ a bàn huy n đúng quy đ nh c a pháp lu t./. ị ị ạ ủ ệ ậ
NG PHÒNG
ƯỞ
ậ TR
ng;
ơ ở
ườ
ệ
N i nh n: - S Tài nguyên và Môi tr - TT.HU, UBND huy n (thay B/C); - L u: VT.
ư