NG 1 CH

Ạ Ộ

ƯƠ S C N THI T HO T Đ NG THANH TRA C A NGÂN HÀNG Ự Ầ C Đ I V I NGÂN HÀNG LIÊN DOANH, CHI NHÁNH NHÀ N

Ế ƯỚ Ố Ớ

NGÂN HÀNG N

C NGOÀI

ƯỚ

1.1. S hình thành và phát tri n c a Ngân hàng liên doanh, ự ủ ể

Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài ướ

1.1.1. S phát tri n c a h th ng Ngân hàng và ho t đ ng qu n lý ể ủ ệ ố ạ ộ ự ả

Nhà n c đ i v i các Ngân hàng th ng m i Vi t Nam ướ ố ớ ươ ạ ở ệ

S phát tri n c a h th ng Ngân hàng trên th gi ệ ố ế ớ ắ i g n li n v i s ề ớ ự ự ủ ể

phát tri n c a trình đ s n xu t và ti n b c a xã h i loài ng ấ ể ủ ộ ủ ộ ả ế ộ ườ ữ i. Đ n nh ng ế

năm cu i th k 19 đ u th k 20, các Ngân hàng th ng m i trên th gi ế ỷ ế ỷ ầ ố ươ ế ớ i ạ

M và các n nh t là ấ ở ỹ ướ c Tây Âu đã phát tri n m nh, cùng giai đo n l ch s ạ ạ ị ể ử

đó đã xu t hi n ngân hàng phát hành - đó là Ngân hàng Trung ng làm ệ ấ ươ

nhi m v phát hành ti n, nh n ti n g i và cho vay đ i v i các Ngân hàng ố ớ ử ụ ề ề ệ ậ

th ng m i. Đ n th i kỳ này, h th ng Ngân hàng hai c p trong n n kinh t ươ ệ ố ế ề ạ ấ ờ ế

th tr ng đã đ ị ườ ượ ạ c xác l p và phát tri n thành h th ng Ngân hàng hi n đ i. ệ ố ể ệ ậ

Các Ngân hàng đã và đang có nh ng b ữ ướ ể ệ c phát tri n và hoàn thi n, th hi n ể ệ

tính đa d ng và phong phú v th ch ; s phân hoá thành nh ng ngân hàng ề ể ế ự ữ ạ

t c a c ch th tr ng; ch t l l n và nh trong s c nh tranh quy t li ự ạ ớ ế ệ ủ ơ ế ị ườ ỏ ấ ượ ng

ho t đ ng nghi p v không ng ng đ c nâng cao tr thành công ngh ngân ạ ộ ừ ụ ệ ượ ệ ở

hàng hi n đ i nh ngày nay. ư ệ ạ

S m r ng v quy mô và không ng ng đ c nâng lên v ch t l ự ở ộ ừ ề ượ ấ ượ ng ề

c a các Ngân hàng th ủ ươ ạ ng m i cùng v i s phát tri n c a ho t đ ng ngo i ể ủ ạ ộ ớ ự ạ

th ng và xu h ươ ướ ạ ộ ng toàn c u hoá ho t đ ng ngân hàng, làm cho ho t đ ng ạ ộ ầ

ng m i không ch b gi c a các Ngân hàng th ủ ươ ị ớ ạ i h n trong m i qu c gia mà ỗ ạ ố ỉ

nó đ ượ c phát tri n m r ng sang nhi u n ở ộ ề ể ướ ể c khác. Lúc này, s chu chuy n ự

2

t ra ngoài ph m vi qu c gia và mang v n t ố ừ ơ n i th a đ n n i thi u cũng v ơ ừ ế ế ượ ạ ố

tính qu c t . ố ế

M t khác, m c tiêu c a các Ngân hàng th ng m i là tìm ki m l ủ ụ ặ ươ ế ạ ợ i

trong n c mà còn đ c th c hi n c nhu n, s tìm ki m này không ch ế ự ậ ỉ ở ướ ượ ệ ả ở ự

n c ngoài. Khi các Ngân hàng th ng m i m r ng ho t đ ng c a mình ra ướ ươ ạ ộ ở ộ ủ ạ

n c ngoài thì không ch là nh m tìm ki m nhi u l ướ ề ợ ế ằ ỉ i nhu n h n, mà còn ơ ậ

i, phát tri n b n v ng c a mình trong s c nh tranh đ m b o cho s t n t ả ự ồ ạ ả ự ạ ữ ủ ể ề

ngày càng gat g t c a th tr ng. ắ ủ ị ườ

V i m c tiêu tìm ki m l i nhu n nên các Ngân hàng th ụ ế ớ ợ ậ ươ ạ ng m i

nhi u khi coi nh vi c tuân th lu t pháp và các quy ch an toàn, có tr ủ ậ ẹ ệ ế ề ườ ng

ng phát tri n kinh t c a Nhà n h p không ph c v cho đ nh h ụ ợ ụ ị ướ ể ế ủ ướ ặ c. M t

khác, kinh doanh ti n t là lo i kinh doanh g p nhi u r i ro nh t trong các ề ệ ề ủ ạ ặ ấ

lo i kinh doanh. Nh ng r i ro ch y u trong kinh doanh ti n t mà các Ngân ủ ế ề ệ ữ ủ ạ

hàng th ng g p ph i là: ươ ng m i th ạ ườ ặ ả

- R i ro lãi su t, ủ ấ

giá, - R i ro h i đoái và t ố ủ ỷ

- R i ro h th ng, ệ ố ủ

- R i ro môi tr ng, ủ ườ

- R i ro c ch v.v... ơ ế ủ

n Ở ướ ầ c ta, th c hi n đ i m i c ch qu n lý, Đ ng ta yêu c u ớ ơ ự ế ệ ả ả ổ

"chuy n m nh ho t đ ng c a Ngân hàng sang h ch toán kinh t và kinh ạ ộ ủ ể ạ ạ ế

doanh xã h i ch nghĩa " [10]. Theo Ngh đ nh s 53/HĐBT ngày 26/03/1998 ủ ộ ố ị ị

ng (nay là Chính ph ), vào gi a năm 1988 chúng ta đã c a H i đ ng B tr ộ ồ ủ ộ ưở ủ ữ

chuy n h th ng ngân hàng m t c p thành h th ng ngân hàng hai c p, đó là ệ ố ệ ố ộ ấ ể ấ

Ngân hàng Nhà n c và các Ngân hàng th ng m i, t ch c tín d ng. ướ ươ ạ ổ ứ ụ

Ngân hàng th ng m i và các t ươ ạ ổ ch c tín d ng th c hi n ch c năng ự ứ ụ ứ ệ

kinh doanh ti n t ề ệ ậ và làm d ch v ngân hàng theo quy đ nh c a pháp lu t, ụ ủ ị ị

m c tiêu chính c a các Ngân hàng th ủ ụ ươ ng m i là l ạ ợ i nhu n thu đ ậ c t ượ ừ ạ ho t

ế đ ng kinh doanh; nh ng ph i tuân th nghiêm túc lu t pháp và các quy ch . ủ ộ ư ả ậ

M t khác, kinh doanh ti n t ề ệ ặ ư là lo i hình kinh doanh có nhi u r i ro nh đã ề ủ ạ

phân tích ở trên. Vì v y, đ h n ch nh ng vi ph m c a các Ngân hàng ữ ể ạ ủ ế ậ ạ

th ng m i, giúp các Ngân hàng th ng m i tránh đ ươ ạ ươ ạ ượ ủ ả c r i ro đòi h i ph i ỏ

có s qu n lý c a Nhà n c thông qua m t c quan ch c năng, đó là Ngân ự ủ ả ướ ộ ơ ứ

hàng Trung ng ( n c ta là Ngân hàng Nhà n c) và th ng đ c giao ươ ở ướ ướ ườ ượ

ch y u cho Thanh tra Ngân hàng. Đi u này đ c quy đ nh trong Lu t các T ủ ế ề ượ ậ ị ổ

ch c tín d ng, đó là: "Các t ứ ụ ổ ứ ch c tín d ng và các t ụ ổ ứ ạ ộ ch c khác có ho t đ ng

ủ ngân hàng ph i ch u s thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng theo quy đ nh c a ị ự ủ ả ị

pháp lu t " [5]. ậ

Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam là c quan c a Chính ph và là Ngân ướ ệ ủ ủ ơ

hàng Trung c ta, th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c v ươ ng c a n ủ ướ ự ứ ệ ả ướ ề

ti n t ề ệ ủ và ho t đ ng ngân hàng, là ngân hàng phát hành ti n, ngân hàng c a ạ ộ ề

các t ch c tín d ng và ngân hàng làm d ch v ti n t ổ ứ ụ ề ệ ụ ị ự cho Chính ph . Th c ủ

hi n ch c năng qu n lý Nhà n c c a Ngân hàng Nhà n c bao g m: ứ ệ ả ướ ủ ướ ồ

" - Tham gia xây d ng chi n l c và k ho ch phát tri n kinh t - xã ế ượ ự ế ể ạ ế

c; h i c a Nhà n ộ ủ ướ

- Xây d ng d án chính sách ti n t qu c gia đ Chính ph xem xét ề ệ ự ự ủ ể ố

trình Qu c h i quy t đ nh và t ế ị ố ộ ổ ự ch c th c hi n chính sách này; xây d ng ứ ự ệ

chi n l c phát tri n h th ng ngân hàng và các t ch c tín d ng Vi t Nam; ế ượ ệ ố ể ổ ứ ụ ệ

- Xây d ng các d án lu t, pháp l nh và các d án khác v ti n t và ề ề ệ ự ự ự ệ ậ

ho t đ ng ngân hàng; ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t v ti n t ậ ề ề ệ ạ ộ ả ạ

và ho t đ ng ngân hàng theo th m quy n; ạ ộ ề ẩ

- C p, thu h i gi y phép thành l p và ho t đ ng c a các t ạ ộ ủ ấ ấ ậ ồ ổ ch c tín ứ

ng h p do Th t d ng, tr tr ụ ừ ườ ủ ướ ợ ấ ng Chính ph quy t đ nh; c p, thu h i gi y ế ị ủ ấ ồ

phép ho t đ ng ngân hàng c a các t ch c khác; quy t đ nh gi ạ ộ ủ ổ ế ị ứ ả ấ i th , ch p ể

thu n chia, tách, h p nh t, sát nh p các t ấ ậ ậ ợ ổ ủ ch c tín d ng theo quy đ nh c a ứ ụ ị

pháp lu t;ậ

4

ử - Ki m tra, thanh tra ho t đ ng ngân hàng; ki m soát tín d ng; x lý ạ ộ ụ ể ể

và ho t đ ng ngân hàng theo các vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c ti n t ậ ề ệ ự ạ ạ ộ

th m quy n; ề ẩ

c ngoài c a các doanh nghi p theo quy - Qu n lý vi c vay, tr n n ệ ả ợ ướ ả ủ ệ

đ nh c a Chính ph ; ủ ị ủ

- Ch trì l p và theo dõi k t qu th c hi n cán cân thanh toán qu c t ả ự ; ố ế ủ ế ệ ậ

- Qu n lý ho t đ ng ngo i h i và qu n lý ho t đ ng kinh doanh vàng; ạ ố ạ ộ ạ ộ ả ả

- Ký k t, tham gia các đi u c qu c t v ti n t ề ướ ế ố ế ề ề ệ và ho t đ ng ngân ạ ộ

hàng theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ủ ậ

- Đ i di n cho C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam t i các t ủ ệ ạ ộ ộ ệ ạ ổ ứ ch c

ti n t và ngân hàng qu c t trong nh ng tr ề ệ ố ế ữ ườ ng h p đ ợ ượ c Ch t ch n ủ ị ướ c,

Chính ph u quy n; ủ ỷ ề

- T ch c đào t o, b i d ồ ưỡ ứ ạ ổ ứ ứ ng nghi p v ngân hàng; nghiên c u, ng ụ ệ

d ng khoa h c và công ngh ngân hàng" [5]. ụ ệ ọ

c giao ch Trong các ch c năng trên, ch c năng ki m tra, thanh tra đ ứ ứ ể ượ ủ

y u cho Thanh tra Ngân hàng và t ế ổ ứ ch c, nhi m v , quy n h n c a Thanh tra ề ạ ủ ụ ệ

Ngân hàng cũng đ c quy đ nh c th trong Lu t Ngân hàng Nhà n c và ượ ụ ể ậ ị ướ

Lu t các T ch c tín d ng. ổ ứ ụ ậ

Vào cu i th p niên 80, đ u th p niên 90, do ch tr ầ ủ ươ ậ ậ ố ớ ng "đ i m i" ổ

qu n lý kinh t c a Đ ng và Nhà n c, kinh t trong n c kích thích ả ế ủ ả ướ ế c đ ướ ượ

và phát tri n thông qua vi c xoá b c ch quan liêu bao c p, Nhà n ỏ ơ ế ệ ể ấ ướ ừ c th a

nh n vai trò c a kinh t hàng hoá v i ch tr ủ ậ ế ủ ươ ớ ng "Phát tri n n n kinh t ể ề ế

hàng hoá nhi u thành ph n theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa v n hành theo ề ầ ị ướ ủ ậ ộ

ng có s qu n lý c a Nhà n c". Cùng v i vi c đ i m i c c ch th tr ơ ế ị ườ ủ ự ả ướ ớ ơ ệ ớ ổ

ch qu n lý, Đ ng và Nhà n c ta cũng th c hi n "m c a" n n kinh t ế ả ả ướ ở ử ự ệ ề ế

n c ta v i t t c các n c, t o c s cho ho t đ ng đ u t c ngoài vào ướ ớ ấ ả ướ ạ ơ ở ạ ộ n ầ ư ướ

n c ta. Theo đó, nhi u ngân hàng n c ngoài đã xin phép Nhà n ướ ề ướ ướ ể ầ c đ đ u

vào n c ta d i hình th c liên doanh (Ngân hàng liên doanh) ho c thành t ư ướ ướ ứ ặ

c ngoài (Chi nhánh ngân hàng n c ngoài). l p chi nhánh 100% v n n ậ ố ướ ướ

1.1.2. S phát tri n c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ể ủ ự

hàng n c ngoài c ta ướ n ở ướ

S phát tri n c a các doanh nghi p trong n t là các doanh ể ủ ự ệ ướ c đ c bi ặ ệ

nghi p v a và nh làm cho nhu c u v v n ngày càng tăng, ngu n v n trong ề ố ừ ệ ầ ỏ ồ ố

n c không đ đ đáp ng. Do đó, cùng v i vi c hình thành ngân hàng hai ướ ủ ể ứ ệ ớ

ng "m c a" c a Đ ng và Nhà n c, các ngân hàng n c p và ch tr ấ ủ ươ ở ử ủ ả ướ ướ c

ngoài đã d n có m t ho t đ ng t c ta. ạ ộ ầ ặ i n ạ ướ

Ngay t nh ng năm cu i th p niên 80, nhi u ngân hàng n c ngoài ừ ữ ề ậ ố ướ

c đã đ n tìm hi u th tr ng Vi t Nam đ đ u t . Năm 1989, c a các n ủ ướ ị ườ ế ể ệ ề ầ ư

ngân hàng n c Nhà n c ta c p gi y phép đ t văn ướ c ngoài đ u tiên đ ầ ượ ướ ấ ấ ặ

phòng đ i di n. Đ n năm 1990, Ngân hàng n ệ ế ạ ướ c ngoài đ u tiên đ ầ ượ ấ c c p

gi y phép ho t đ ng t i Vi t Nam d ạ ộ ấ ạ ệ ướ ậ ầ i hình th c liên doanh theo Lu t đ u ứ

c ngoài. t n ư ướ

T khi Ngân hàng n ừ ướ c ngoài đ u tiên đ ầ ượ ấ ạ ộ c c p gi y phép ho t đ ng ấ

t c ta năm 1990, hi n nay (tháng 12/2006) trên đ t n c ta đã có 6 Ngân i n ạ ướ ấ ướ ệ

hàng liên doanh, 37 Chi nhánh ngân hàng n ướ ạ c ngoài và 60 văn phòng đ i

di n c a T ch c Tín d ng n c ngoài đang ho t đ ng cùng v i các T ủ ứ ụ ệ ổ ướ ạ ộ ớ ổ

c ta ch c Tín d ng trong n ụ ứ ướ c càng làm cho ho t đ ng tài chính - ti n t ạ ộ n ề ệ ướ

phong phú, đa d ng và sôi đ ng h n. ạ ộ ơ

1.1.3. Nh ng đ c đi m ch y u c a Ngân hàng liên doanh, ủ ế ữ ủ ể ặ

Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t c ta ướ i n ạ ướ

c C ng hoà Theo Lu t "Các T ch c Tín d ng" đ ổ ứ ụ ậ ượ c Qu c h i n ố ộ ướ ộ

t Nam khoá XI, kỳ h p th hai thông qua ngày xã h i ch nghĩa Vi ủ ộ ệ ứ ọ

c ngoài là t 15/6/2004, theo kho n 4, Đi u 20 "T ch c Tín d ng n ề ổ ứ ụ ả ướ ổ ứ ch c

6

c thành l p theo lu t pháp n c ngoài". T i Ch tín d ng đ ụ ượ ậ ậ ướ ạ ươ ậ ng VII, Lu t

này v "T ch c tín d ng n c ngoài, văn phòng đ i di n c a t ứ ụ ề ổ ướ ủ ổ ệ ạ ch c tín ứ

c ngoài t i Vi d ng n ụ ướ ạ ệ ứ t Nam" quy đ nh hình th c ho t đ ng c a T ch c ứ ạ ộ ủ ổ ị

tín d ng n ụ ướ c ngoài (Đi u 105) g m: ề ồ

- T ch c tín d ng liên doanh; ụ ổ ứ

c ngoài; - T ch c tín d ng 100% v n n ụ ổ ứ ố ướ

- Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam. ướ ạ ệ

- T ch c tín d ng n c ngoài đ c đ t văn phòng đ i di n t i Vi ổ ứ ụ ướ ượ ệ ạ ặ ạ ệ t

Nam. Văn phòng đ i di n c a t ch c tín d ng n c ngoài không đ ệ ủ ổ ứ ụ ạ ướ ượ ự c th c

hi n các ho t đ ng kinh doanh t i Vi t Nam. ạ ộ ệ ạ ệ

V i nh ng quy đ nh trong Lu t "Các t ch c tín d ng" trên đây và ữ ậ ớ ị ổ ụ ứ

Lu t "Đ u t n c ngoài t i Vi t Nam", đ c đi m c a Ngân hàng liên ầ ư ướ ậ ạ ệ ủ ể ặ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam là: ướ ạ ệ

+ Đ c thành l p theo lu t pháp n c ngoài; ượ ậ ậ ướ

+ Đ i v i Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam là doanh ố ớ ướ ạ ệ

n c ngoài, do nhà đ u t n c ngoài nghi p thu c s h u c a nhà đ u t ộ ở ữ ủ ầ ư ướ ệ ầ ư ướ

thành l p t i Vi t Nam, t qu n lý và t ch u trách nhi m v k t qu kinh ậ ạ ệ ự ả ự ề ế ệ ả ị

doanh;

Ngoài hai đ c đi m theo quy đ nh c a Lu t, Ngân hàng liên doanh, Chi ủ ể ặ ậ ị

nhánh ngân hàng n ướ ạ ộ c ngoài còn m t s đ c đi m tác đ ng đ n ho t đ ng ể ộ ố ặ ế ộ

thanh tra c a Ngân hàng Nhà n c, đó là: ủ ướ

+ T ng giám đ c các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ổ ố ướ c

ngoài là ng i mang qu c t ch n ườ ố ị ướ ế c ngoài, ngôn ng s d ng trong giao ti p ữ ử ụ

c th ng là ti ng Anh. Ch vi t dùng trong các tài v i Ngân hàng Nhà n ớ ướ ườ ữ ế ế

li u giao d ch c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ủ ệ ị ướ

t c a n ch y u là ti ng Anh, m t s tài li u s d ng ch vi ộ ố ệ ử ụ ủ ế ữ ế ủ ướ ế c nguyên x . ứ

+ Có nhi u quy đ nh gi i h n ho t đ ng c a các Chi nhánh Ngân hàng ề ị ớ ạ ạ ộ ủ

n ướ c ngoài nh m h tr cho ho t đ ng c a các Ngân hàng trong n ạ ộ ỗ ợ ủ ằ ướ ư c, nh :

Không đ c huy đ ng ti dân c ; v n huy đ ng t các t ch c và ượ ộ ế t ki m t ệ ừ ư ố ộ ừ ổ ứ

cá nhân Vi t Nam không có quan h tín d ng v i Ngân hàng không đ ệ ụ ệ ớ ượ c

v t 30% v n t có .v.v... ượ ố ự

+ Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài không đ c quy đ nh là m t pháp ướ ượ ộ ị

nhân Vi t Nam. ệ

+ Các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi ướ ạ ệ t

Nam th ng đ t tr s nh ng n i có ho t đ ng "kinh t ng" phát ườ ặ ụ ở ở ạ ộ ữ ơ th tr ế ị ườ

tri n nh Hà N i, thành ph H Chí Minh, Vũng Tàu nh m thu đ ố ồ ư ể ằ ộ ượ ợ i c l

nhu n cao, đi u này đ c th hi n rõ qua bi u đ 1.1 ề ậ ượ ể ệ ể ồ

S phát tri n v s l ng Ngân hàng liên doanh và Bi u đ 1.1: ể ồ ể ề ố ượ ự

Đ n v : Ngân hàng

ơ ị

Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam t năm 1990 – 2006 ướ ạ ệ ừ

TT Ch tiêu 199 199 199 1997 1999 2001 2004 2006 ỉ

0 5 3

9 5 0 13 14 16 20 21 1 Mi n B c ắ ề

7 1 13 15 16 18 23 25 2 Mi n Nam ề

(Ngu n: Báo cáo Thanh tra Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam t năm 1990- ồ ướ ệ ừ

2006)

8

+ Trong quá trình ho t đ ng t i Vi t Nam, các Ngân hàng liên doanh, Chi ạ ộ ạ ệ

nhánh ngân hàng n ướ c ngoài v a ph i tuân th lu t pháp, quy ch c a Vi ủ ậ ế ủ ừ ả ệ t

Nam; đ ng th i ph i tuân th lu t pháp c a n c nguyên x . Nh v y, nó b ủ ậ ủ ướ ả ồ ờ ư ậ ứ ị

đi u ch nh b i hai h th ng pháp lu t. ệ ố ề ậ ở ỉ

+ Ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ộ ủ ướ c

ngoài không ch gi ỉ ớ ạ i h n trong ph m vi lãnh th , mà ho t đ ng c a nó có ổ ạ ộ ủ ạ

quan h v i nhi u n c (hi n t i là quan h vay, g i ti n và thanh toán; ệ ớ ề ướ ệ ạ ử ề ệ

trong t c m r ng h n khi ho t đ ng c a th tr ươ ng lai s còn đ ẽ ượ ạ ộ ở ộ ị ườ ng ủ ơ

ch ng khoán phát tri n và m r ng). ở ộ ứ ể

1.2. S c n thi t c a ho t đ ng thanh tra c a Thanh tra Ngân

ạ ộ

ế ủ

ự ầ

hàng Nhà n

c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân

ướ ố ớ

hàng n

c ngoài

ướ

a- Nh ng nh h ng t ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi ữ ả ưở ừ ạ ộ ủ

nhánh ngân hàng n c ngoài đ i v i Vi t Nam hi n nay ướ ố ớ ệ ệ

Nh trên đã đánh giá, ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ủ ạ ộ ư

ngân hàng n c ngoài c ta cùng các ngân hàng trong n c đã làm cho ướ n ở ướ ướ

ho t đ ng c a th tr ng tài chính ti n t n ạ ộ ị ườ ủ ề ệ ướ ơ c ta phong phú, đa d ng h n. ạ

M t khác, ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ộ ủ ặ ướ c

ngoài cũng có nh ng nh h ng r t l n đ i v i các ho t đ ng kinh t nói ữ ả ưở ạ ộ ố ớ ấ ớ ế

chung và các ngân hàng c a Vi t Nam nói riêng, đó là: ủ ệ

+ Đ i v i các ho t đ ng kinh t c a Vi ố ớ ạ ộ ế ủ ệ ầ t Nam: V i t ng tài s n g n ớ ổ ả

35 nghìn t đ ng, d n cho vay 20 nghìn t đ ng năm 2006 (b ng s 2.2), ỷ ồ ư ợ ỷ ồ ả ố

ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài đã góp ạ ộ ủ ướ

ph n đáng k vào vi c thúc đ y các ho t đ ng kinh t ạ ộ ể ệ ầ ẩ c a n ế ủ ướ ộ c ta, t o đ ng ạ

ng kinh t c. l c cho s tăng tr ự ự ưở c a đ t n ế ủ ấ ướ

Tuy nhiên, n u không có s qu n lý c a Nhà n ự ủ ế ả ướ ạ ộ c đ i v i ho t đ ng ố ớ

c ngoài thì vi c đ u t c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ủ ướ ầ ư ệ

i nhu n mà xem nh m c tiêu phát c a các ngân hàng này s vì m c tiêu l ủ ụ ẽ ợ ẹ ụ ậ

tri n cân đ i n n kinh t ố ề ể . ế

+ Đ i v i các ngân hàng c a Vi t Nam: do có s c m nh v v n, công ố ớ ủ ệ ề ố ứ ạ

ngh và đi u ki n c nh tranh trong ho t đ ng theo c ch th tr ng, các ế ị ườ ạ ộ ệ ệ ề ạ ơ

Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài th ng có nhi u l ướ ườ ề ợ i

th h n so v i các ngân hàng trong n ế ơ ớ ướ ả c nh đ i v i nghi p v cho vay, b o ư ố ớ ệ ụ

lãnh và th c hi n các d ch v v.v... Do đó, n u không có s qu n lý s t o ra ẽ ạ ự ự ụ ệ ế ả ị

c ngoài s chèn s c nh tranh không lành m nh, các chi nhánh ngân hàng n ạ ự ạ ướ ẽ

ép các ngân hàng trong n c, làm cho h th ng các ngân hàng trong n c suy ướ ệ ố ướ

gi m do không đ s c đ c nh tranh. ủ ứ ể ạ ả

b- Đ i v i b n thân các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ố ớ ả

n c ngoài ướ

Ngoài s v n đ c c p đ đ c ho t đ ng theo Lu t đ nh, các Ngân ố ố ượ ấ ể ượ ạ ộ ậ ị

hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t Nam (g i t t là ngân ướ Vi ở ệ ọ ắ

hàng n c ngoài) còn ho t đ ng b ng s v n huy đ ng t các t ch c kinh ướ ạ ộ ố ố ằ ộ ừ ổ ứ

t , cá nhân trong và ngoài n c. Trong khi v n đ c c p th ế ướ ố ượ ấ ườ ế ng ch chi m ỉ

t tr ng trên d i 20% t ng tài s n c a m t ngân hàng thì đ đ m b o an ỷ ọ ướ ể ả ủ ả ả ổ ộ

toàn và n đ nh trong kinh doanh, Ngân hàng Nhà n c ph i t ch c qu n lý ổ ị ướ ả ổ ứ ả

và th c hi n giám sát ho t đ ng đ u t c a các ngân hàng n ạ ộ ầ ư ủ ự ệ ướ ằ c ngoài nh m

m c đích đ các ngân hàng này ph i luôn trong tr ng thái an toàn. Nó đ ả ụ ể ạ ượ c

th hi n: ể ệ

- Th nh t, ứ ấ đ m b o ch c ch n r ng Ngân hàng n ắ ằ ả ả ắ ướ ả c ngoài đó ph i

có đ kh năng chi tr ng xuyên cho ng ủ ả th ả ườ ườ ử ề i g i ti n, k c khi khách ể ả

hàng rút ti n t. Đây là vi c đ m b o ni m tin, là tài s n vô cùng quý giá ề ồ ạ ề ệ ả ả ả

c ngoài trong c ch th tr ng. B i vì m t khi đ i v i m i ngân hàng n ố ớ ỗ ướ ế ị ườ ơ ở ộ

1 0

ni m tin này b gi m sút, thì năng l c thu hút v n c a ngân hàng n c ngoài ố ủ ị ả ự ề ướ

này b gi m sút, do đó s g p khó khăn trong kinh doanh, th m chí có th ẽ ặ ị ả ậ ể

m t kh năng thanh toán và d n đ n phá s n. ế ả ấ ẫ ả

Bi n pháp đ m b o đ tho mãn v n đ này là ph i qu n lý tài s n ả ở ệ ể ề ả ả ả ấ ả ả

tr ng thái đ ng trong t ng s ti n d tr c a m i đ n v , nghĩa là làm sao đ ố ề ự ữ ủ ỗ ơ ạ ộ ổ ị ể

m i ngân hàng n c ngoài luôn có m t l c kh ỗ ướ ộ ượ ng v n có th đáp ng đ ể ứ ố ượ ả

năng chi tr cho ng ả ườ ử ề i g i ti n. Yêu c u c a vi c qu n lý này là sao cho ệ ủ ầ ả

ngân hàng n c ngoài luôn luôn đ m b o kh năng chi tr , nh ng l i không ướ ư ả ả ả ả ạ

đ lãng phí v n, nghĩa là gi m th p t ể ấ ố ả ố i đa r i ro trong s d ng v n vào kinh ử ụ ủ ố

doanh. Vi c đ m b o kh năng chi tr c a m t ngân hàng n c ngoài không ệ ả ả ủ ả ả ộ ướ

t c a khách hàng và gi ni m tin ch đ n thu n là đ phòng vi c rút ti n ề ỉ ơ ề ồ ạ ủ ệ ầ ữ ề

i g i ti n, mà nó còn nh h ng tr c ti p đ n ho t đ ng tài chính, v i ng ớ ườ ử ề ả ưở ự ế ạ ộ ế

, phá s n c a ngân hàng n c ngoài. đ n thu nh p và d n đ n thua l ế ế ậ ẫ ỗ ả ủ ướ

N u m t ngân hàng n ế ộ ướ ầ c ngoài qu n lý tài s n không đ m c c n ả ủ ứ ả

thi t, thì đ lo i b tình tr ng thi u h t kh năng chi tr , ngân hàng n ế ể ạ ỏ ụ ế ạ ả ả ướ c

ngoài đó có th th c hi n nhi u bi n pháp khác nh : có th gi m s ti n cho ể ự ể ả ố ề ư ệ ề ệ

vay t ươ ạ ng ng, ho c ph i đôn đ c thu v m t kho n vay ch a đ n h n; ề ộ ư ứ ế ặ ả ả ố

cũng có th bán đi m t s tài s n mà mình đang n m gi (nh trái phi u, tín ộ ố ể ả ắ ữ ư ế

phi u v.v...) và nh v y, ngân hàng n ư ậ ế ướ ữ c ngoài ph i ch u phí t n do nh ng ả ổ ị

ph ng ti n mình đang qu n lý tình tr ng kém đ ng, khi đó r i ro kinh ươ ệ ả ở ủ ạ ộ

doanh x y ra. M t bi n pháp khác là ngân hàng n ệ ả ộ ướ c ngoài ph i vay tái chi ả ế t

kh u t Ngân hàng Trung c ngoài ấ ừ ươ ng; trong nghi p v này, ngân hàng n ụ ệ ướ

t kh u. N u tr ph i ch u phí t n cao h n, đó là lãi su t tái chi ơ ả ấ ổ ị ế ế ấ ườ ng h p này ợ

ng ph i có bi n pháp "khép c a s x y ra nhi u l n thì Ngân hàng Trung ả ề ầ ươ ử ổ ệ ả

chi i; và khi đó, ngân hàng n c ngoài ph i có bi n pháp đ i phó ế t kh u" l ấ ạ ướ ệ ả ố

v i tình tr ng v n c a mình. M t bi n pháp khác là vay ti n các ngân hàng ệ ớ ỡ ợ ủ ề ạ ộ

th ng m i khác, th m chí t các t ch c kinh t ươ ạ ậ ừ ổ ứ ế đang có v n t m th i nhàn ố ạ ờ

r i; nh ng vi c này không ph i lúc nào cũng d dàng. N u tình tr ng trên ỗ ư ễ ế ệ ả ạ

kéo dài s d n đ n giá tr tài s n s t d i m c ngu n, làm cho ngân hàng ả ụ ướ ẽ ẫ ế ị ứ ồ

n c ngoài không tr đ ướ ả ượ c n , d n đ n m t kh năng thanh toán và s b ả ợ ẫ ẽ ị ế ấ

phá s n.ả

ạ Vì v y vi c qu n lý ti n d tr là ngh thu t trong đi u hành ho t ự ữ ệ ề ề ệ ả ậ ậ

i qu n lý ngân hàng n c ngoài trong n n kinh đ ng kinh doanh c a ng ộ ủ ườ ả ướ ề

t ng xuyên xu t phát th tr ế ị ườ ng, nó nh m đ m b o kh năng chi tr th ả ả ườ ằ ả ả ấ

t ni m tin trong kinh doanh ngân hàng. Vi c theo dõi, ừ yêu c u t o và gi ầ ạ ữ ề ệ

báo đ ng đ giúp cho ngân hàng n c ngoài th ể ộ ướ ườ ng xuyên đ m b o kh ả ả ả

ng trong qu n lý vĩ năng chi tr là trách nhi m c a Ngân hàng Trung ệ ủ ả ươ ả

ng ph i thông qua các mô. Th c hi n trách nhi m này, Ngân hàng Trung ệ ự ệ ươ ả

ho t đ ng qu n lý mà nó đ ả ạ ộ ượ c th c hi n ch y u b i ho t đ ng, giám sát ở ạ ộ ủ ế ự ệ

t xa và thanh tra t i ch c a Thanh tra Ngân hàng, đ c bi ừ ạ ỗ ủ ặ ệ t là vi c giám ệ

sát th ng xuyên và đ nh kỳ. Đó là vi c phân tích các lo i báo cáo do các ườ ệ ạ ị

chi nhánh ngân hàng n c theo ướ c ngoài g i đ nh kỳ đ n Ngân hàng Nhà n ế ử ị ướ

quy đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ố ố ị ướ c. M c đích c a vi c này là ủ ụ ệ

nh m xem xét ch t l ng tài s n, vi c ch p hành các quy ch qu n lý ấ ượ ằ ệ ế ả ả ấ

ử ủ nh m phát hi n k p th i s bi n đ ng c a các tài kho n ti n g i c a ộ ờ ự ế ủ ệ ề ằ ả ị

khách hàng và các kho n ti n d tr c a b n thân ngân hàng n c ngoài ự ữ ủ ề ả ả ướ

t. đ d báo, ch đi m và ng c u khi c n thi ể ự ỉ ể ứ ứ ầ ế

là v n đ qu n lý tài s n c a ngân hàng n c ngoài, t c là - Th hai, ứ ả ủ ề ấ ả ướ ứ

ng kinh doanh, y u t quy t đ nh s t n t đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ế ố ự ồ ạ ế ị ể i và phát tri n

c a ngân hàng n ủ ướ c ngoài. Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các ả ạ ộ ủ ấ

doanh nghi p, đ t o ra thu nh p thì ph i t ể ạ ả ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh nh ấ ệ ậ ư

th nào đ có s n ph m hàng hoá t t, giá thành h , đ c nhi u khách hàng ể ế ẩ ả ố ạ ượ ề

tín nhi m, tiêu th và thu h i v n nhanh. Đ i v i các ngân hàng n c ngoài ố ớ ồ ố ụ ệ ướ

thì cũng t ng t nh v y, có đi u "hàng hoá" c a các ngân hàng là lo i hàng ươ ự ư ậ ủ ề ạ

t, nó th hi n hoá đ c bi ặ ệ ch : ể ệ ở ỗ

1 2

+ Ch chuy n quy n s d ng hàng hoá (ti n t ) cho ng i vay trong ề ử ụ ề ệ ể ỉ ườ

m t th i gian nh t đ nh theo ph ấ ị ờ ộ ươ ợ ng th c tùy thu c vào bên vay nó theo h p ứ ộ

đ ng gi a ngân hàng và khách hàng, do đó ph i có bi n pháp qu n lý, theo ồ ữ ệ ả ả

dõi đ thu h i l i m t cách t ồ ạ ể ộ ố t nh t; ấ

+ V n cho vay c a các ngân hàng luôn thu c quy n s d ng c a khách ề ử ụ ủ ủ ố ộ

hàng, nghĩa là nó n m trong tay khách hàng và do khách hàng qu n lý, s ằ ả ử

d ng; ch khi nào thu h i c g c và lãi, k t thúc ho t đ ng c a tài kho n cho ụ ồ ả ố ạ ộ ủ ế ả ỉ

vay ho c k t thúc m t cam k t v thanh toán, chuy n ti n .v.v... thì hoàn ế ề ề ể ế ặ ộ

thành chu kỳ kinh doanh, nên r t khó tính hi u qu . Do đó yêu c u v ch đ ề ế ộ ệ ầ ấ ả

i. h ch toán và tài chính ph i rõ ràng, nghiêm túc và thu n l ạ ậ ợ ả

+ Đ r i ro cao và kh năng m t v n luôn có th x y ra; vi c này ph ấ ố ể ả ộ ủ ệ ả ụ

thu c vào nhi u y u t , trong đó y u t ch t l ng ho t đ ng kinh doanh ế ố ề ộ ế ố ấ ượ ạ ộ

c a khách hàng là r t quan tr ng. Do đó m i quan h khăng khít gi a ngân ủ ữ ệ ấ ố ọ

ng xuyên đ tránh hàng v i khách hàng vay v n là v n đ c n quan tâm th ố ề ầ ấ ớ ườ ể

r i ro trong cho vay. ủ

T nh ng v n đ trên cho th y quan h v i khách hàng và tiêu th ệ ớ ừ ữ ề ấ ấ ụ

hàng hoá c a ngân hàng không gi ng v i các ngành kinh doanh khác. ố ủ ớ

Các ngân hàng n c ngoài thu l i nhu n ch y u t nghi p v cho ướ ợ ủ ế ừ ậ ụ ệ

vay. M , 67% tài s n c a các Ngân hàng là nghi p v cho vay và trong Ở ỹ ả ủ ở ụ ệ

ố ớ nh ng năm g n đây t o ra h n 60% thu nh p c a các Ngân hàng. Đ i v i ủ ữ ầ ạ ậ ơ

n c ta, nghi p v cho vay c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ướ ủ ụ ệ

hàng n c ngoài cũng chi m t tr ng r t l n (kho ng 60% t ng tài s n) và ướ ế ỷ ọ ấ ớ ả ả ổ

ch c tín d ng v i t t o ra ngu n thu nh p ch y u cho các t ậ ạ ủ ế ồ ổ ớ ỷ ọ ơ tr ng h n ứ ụ

70% t ng thu nh p (s li u báo cáo c a m t s Ngân hàng liên doanh, Chi ủ ộ ố ố ệ ậ ổ

nhánh ngân hàng n c ngoài có t ng tài s n trên 100 tri u USD năm 2003, ướ ệ ả ổ

2004, 2005). Năm 1998, 1999, do nh h ng c a kh ng ho ng kinh t ả ưở ủ ủ ả ế ạ , ho t

đ ng cho vay c a m t s ngân hàng có gi m và chuy n sang đ u t ộ ộ ố ầ ư ằ b ng ủ ể ả

cách g i ti n các ngân hàng khác, làm cho t tr ng d n cho vay và thu lãi ử ề ở ỷ ọ ư ợ

nghi p v cho vay có b gi m so v i các năm tr c. t ừ ệ ụ ị ả ớ ướ

Trong nghi p v cho vay thì vi c thu th p thông tin đ i v i khách hàng ệ ụ ố ớ ệ ậ

vay là quan tr ng nh t, ph i thu th p thông tin t nhi u ngu n nh : qua các ả ấ ậ ọ ừ ư ề ồ

tài li u c a ng i vay cung c p, qua các thông tin phòng ng a r i ro (tình ủ ệ ườ ừ ủ ấ

hình tài chính và quan h kinh doanh) và các lu ng thông tin khác. Vi c tìm ệ ệ ồ

khách hàng tin t ng đ cho vay ph i r t th n tr ng, nh ng cũng ph i năng ưở ả ấ ư ể ậ ả ọ

đ ng và quy t đoán, b i vì n u quá th n tr ng s m t đi nh ng c h i cho ậ ộ ẽ ấ ơ ộ ữ ế ế ở ọ

vay mà chúng mang l i l ạ ợ i nhu n cao. Đó là s sàng l c nh m thi ự ằ ậ ọ ế ậ t l p

nh ng m i quan h lâu dài v i khách hàng và s giám sát thích h p trong quá ự ữ ệ ố ợ ớ

c ngoài làm t trình cho vay. N u ngân hàng n ế ướ ố ấ ẽ t v n đ này thì r i ro s ít ủ ề

c s cao h n. h n và l ơ ợ i nhu n thu đ ậ ượ ẽ ơ

có liên quan đ n hai v n đ là t - Th ba, ứ ế ề ấ ổ ứ ả ch c huy đ ng v n và qu n ộ ố

lý tài chính c a m i ngân hàng n c ngoài. ủ ỗ ướ

ư + Vi c huy đ ng ngu n v n sao cho chi phí ph i th p nh t, nh ng ệ ấ ấ ả ộ ồ ố

ngu n v n huy đ ng đ ồ ố ộ ượ ế c ph i n đ nh, v ng ch c, bi u hi n m t chi n ắ ả ổ ữ ể ệ ộ ị

c kinh doanh tích c c và mang tính lâu dài. Vì v y c c u ngu n v n là l ượ ơ ấ ự ậ ố ồ

m t trong nh ng tiêu chu n đ đánh giá m t ngân hàng n ữ ể ẩ ộ ộ ướ ữ c ngoài có v ng

m nh và phát tri n hay không. ể ạ

+ V n đ qu n lý tài chính là ph i đ t đ c m c tiêu thu l i nhu n t ả ạ ượ ề ả ấ ụ ợ ậ ố i

đa. T m c tiêu này, m i ngân hàng n c ngoài ph i có các bi n pháp thích ừ ụ ỗ ướ ệ ả

h p trong ch đ o, đi u hành; m t khác, m i ngân hàng n ợ ỉ ạ ề ặ ỗ ướ ả c ngoài ph i

ch p hành đ y đ các quy đ nh v ch đ qu n lý tài chính c a Nhà n ế ộ ủ ủ ề ầ ấ ả ị ướ c,

các nghĩa v v i Nhà n c, trích l p và s d ng các ngu n l c tài chính ụ ớ ướ ồ ự ử ụ ậ

đúng, có hi u qu , c i thi n đ i s ng ng ả ả ờ ố ệ ệ ườ i lao đ ng v.v... ộ

1 4

S có m t c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ặ ủ ự ướ

t i Vi ạ ệ ề t Nam th hi n s phát tri n h p quy lu t, mang tính l ch s g n li n ể ệ ự ử ắ ể ậ ợ ị

trong n v i nhu c u phát tri n c a kinh t ớ ể ủ ầ ế ướ ừ c và s phát tri n không ng ng ể ự

Vi t Nam. Nó đã cùng các t ch c tín d ng trong c a n n tài chính ti n t ủ ề ệ ề ệ ổ ụ ứ

n ướ c đáp ng nhu c u v v n cho ho t đ ng c a các doanh nghi p nói riêng ạ ộ ề ố ủ ứ ệ ầ

và n n kinh t ng l ề ế nói chung nh m ph c v đ ằ ụ ườ ụ ố ệ i "công nghi p hoá, hi n ệ

c và thúc đ y s tăng tr ng kinh t đ i hoá" đ t n ạ ấ ướ ẩ ự ưở ế ạ ; t o ra s c nh tranh ự ạ

trong ho t đ ng Ngân hàng, thúc đ y s phát tri n c a h th ng ngân hàng ẩ ự ệ ố ạ ộ ủ ể

trong n c.ướ

Tuy nhiên, khi có m t Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ặ ướ c

ả ngoài, ho t đ ng c a nó ph i tuân theo các quy đ nh c a lu t pháp và ph i ạ ộ ủ ủ ả ậ ị

ng l i phát tri n và xây d ng n n kinh t ng có s phù h p v i đ ợ ớ ườ ố ự ề ể th tr ế ị ườ ự

t c a Nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa c ta. S đi u ti ề ế ủ ướ ị ướ ủ ộ n ở ướ ự

c ngoài c nh tranh c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ủ ướ

ng m i trong n c ph i th hi n s lành m nh, góp v i các ngân hàng th ớ ươ ạ ướ ể ệ ự ạ ả

ph n thúc đ y s phát tri n c a các t ể ủ ẩ ự ầ ổ ứ ch c tín d ng trong n ụ ướ ạ ộ c. Ho t đ ng

c a nó cũng ph i an toàn đ đ m b o s an toàn v tài s n cho ng ủ ả ự ể ả ề ả ả ườ ử i g i

ti n. Do đó, v n đ đ t ra cho Ngân hàng Nhà n c là ph i có bi n pháp và ề ặ ề ấ ướ ệ ả

th c hi n giám sát, thanh tra đ i v i ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, ạ ộ ố ớ ủ ự ệ

Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam đ đ t đ c nh ng m c tiêu ướ ạ ệ ể ạ ượ ụ ữ

trên.

Tóm l i, qu n lý các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ả ướ c

ngoài thông qua ho t đ ng giám sát, thanh tra c a ngân hàng Nhà n c là ạ ộ ủ ướ

vi c làm r t c n thi t. Nó không ch làm cho các ngân hàng này luôn luôn ấ ầ ệ ế ỉ

trong tình tr ng v ng vàng, n đ nh và có xu th phát tri n, t o đ ị ữ ể ế ạ ạ ổ ượ ề c ni m

tin cho nh ng ng ữ i g i ti n ườ ử ề ở ủ ngân hàng mình; đ ng th i tuân th đ y đ , ủ ầ ồ ờ

nghiêm túc quy đ nh c a lu t pháp. Mà quan tr ng h n là làm cho các ngân ủ ậ ơ ọ ị

ng phát tri n kinh t c a Nhà n hàng này ho t đ ng theo đ nh h ạ ộ ị ướ ể ế ủ ướ c, t o ra ạ

c, kích thích s phát s c nh tranh bình đ ng gi a các ngân hàng trong n ự ạ ữ ẳ ướ ự

tri n c a h th ng tài chính -ti n t nói riêng và n n kinh t nói chung. ể ủ ệ ố ề ệ ề ế

1.3. Căn c pháp lý và các ph ng pháp thanh tra, giám sát Ngân ứ ươ

hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam ướ ạ ệ

1.3.1. Căn c pháp lý đ thanh tra, giám sát Ngân hàng liên doanh, ứ ể

Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam ướ ạ ệ

Thanh tra và Giám sát đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ố ớ

hàng n ướ c ngoài là m t trong nh ng ho t đ ng quan tr ng c a Ngân hàng ạ ộ ữ ủ ộ ọ

Nhà n c đ th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c v ti n t ướ ể ự ứ ệ ả ướ ề ề ệ ạ và ho t

đ ng ngân hàng đ i v i nh ng ngân hàng này. Căn c pháp lý đ thanh tra, ộ ố ớ ứ ữ ể

giám sát Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài tr ướ ướ c h t là ế

Lu t Đ u t n c ngoài quy đ nh v hình th c đ u t ầ ư ướ ậ ứ ầ ư ề ị ả , bi n pháp b o đ m ệ ả

, quy n và nghĩa v c a nhà đ u t n c ngoài và doanh nghi p có đ u t ầ ư ụ ủ ầ ư ướ ề ệ

n c v đ u t n c ngoài; Lu t Ngân v n đ u t ố ầ ư ướ c ngoài, qu n lý Nhà n ả ướ ề ầ ư ướ ậ

hàng Nhà n c quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Ngân hàng ướ ứ ủ ụ ệ ề ạ ị

Nhà n c đ i v i n n kinh t , đ i v i các t ướ ố ớ ề ế ố ớ ổ ạ ộ ch c tín d ng và ho t đ ng ứ ụ

ngân hàng c a các t ch c khác; Lu t các t ch c tín d ng quy đ nh v t ủ ổ ứ ậ ổ ề ổ ứ ụ ị

ch c và đi u hành c a các t ch c tín d ng, v ho t đ ng c a các t ủ ứ ề ổ ạ ộ ụ ứ ủ ề ổ ứ ch c

tín d ng, v ki m soát đ c bi t, phá s n, gi i th , thanh lý, quy đ nh v ề ể ụ ặ ệ ả ả ể ị ề

qu n lý Nhà n ả ướ c đ i v i ho t đ ng c a các t ạ ộ ố ớ ủ ổ ứ ạ ộ ch c tín d ng và ho t đ ng ụ

ngân hàng c a t ch c khác, đ c bi t là Lu t này có m t Ch ng riêng quy ủ ổ ứ ặ ệ ậ ộ ươ

ch c tín d ng n c ngoài, văn phòng đ i di n c a t đ nh v t ị ề ổ ứ ụ ướ ủ ổ ệ ạ ch c tín ứ

c ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam. Ngoài ra còn có các b lu t liên d ng n ụ ướ ạ ộ ạ ệ ộ ậ

quan khác nh B Lu t Dân s , L ât Doanh nghi p v.v... cũng có nh ng quy ự ụ ư ộ ữ ệ ậ

ph m đi u ch nh ho t đ ng c a các ngân hàng th ng m i, trong đó có các ạ ộ ủ ề ạ ỉ ươ ạ

Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. Ti p theo đó là các ướ ế

i lu t nh các Ngh đ nh c a Chính ph và các văn b n pháp quy văn b n d ả ướ ủ ủ ư ậ ả ị ị

1 6

c a Ngân hàng Nhà n ủ ướ ề c. Ngoài nh ng văn b n pháp lu t, pháp quy đi u ữ ậ ả

ch nh chung ho t đ ng các t ch c tín d ng nh đã nêu ạ ộ ỉ ổ ứ ụ ư ở trên; đ i v i Ngân ố ớ

hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ả c ngoài còn có m t s văn b n ộ ố

riêng ho c m t ph n c th trong văn b n đi u ch nh ho t đ ng c a chúng ầ ụ ể ạ ộ ủ ề ặ ả ộ ỉ

nh Ngh đ nh s 13/1999/NĐ-CP ngày 17/03/1999 c a Chính ph quy đ nh ủ ủ ư ố ị ị ị

ch c tín d ng n v t ề ổ ứ ch c, ho t đ ng c a t ạ ộ ủ ổ ứ ụ ướ ệ c ngoài, văn phòng đ i di n ạ

ch c tín d ng n c ngoài t i Vi t Nam nh v t c a t ủ ổ ứ ụ ướ ạ ệ ư ề ổ ứ ch c đi u hành, v ề ề

n i dung ho t đ ng; Quy t đ nh s 296/1999/QĐ-NHNN5 ngày 25/08/1999 ộ ạ ộ ế ị ố

c v gi i h n cho vay m t khách hàng c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ố ố ướ ề ớ ạ ộ

ch c tín d ng, trong đó cho phép chi nhánh ngân hàng n đ i v i các t ố ớ ổ ụ ứ ướ c

ngoài đ c cho vay m t khách hàng v i t ng d n l n nh t là 15% tính trên ượ ự ợ ớ ớ ổ ấ ộ

có c a ngân hàng m ; Quy t đ nh s 380/1997/QĐ-NHNN1 ngày v n t ố ự ế ị ủ ẹ ố

11/11/1997 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ố ố ướ ồ c quy đ nh v tr ng thái đ ng ề ạ ị

Vi t Nam đ i v i các Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài, Ngân hàng liên ệ ố ớ ướ

doanh t i Vi t Nam, trong khi đó các ngân hàng Vi ạ ệ ệ ố t Nam tính tr ng thái đ i ạ

v i đ ng đô la M ; quy đ nh trong các gi y phép m chi nhánh c a các chi ớ ồ ủ ấ ở ỹ ị

nhánh ngân hàng n c ngoài không đ c huy đ ng ti n g i ti t ki m .v.v... ướ ượ ề ử ế ộ ệ

1.3.2. Ph ng pháp thanh tra, giám sát c a Ngân hàng Nhà n ươ ủ ướ c

đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi ố ớ ướ ạ ệ t

Nam

Các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam ướ ạ ệ

là các đ i t ng thu c ph m vi đi u ch nh c a Lu t Ngân hàng Nhà n ố ượ ủ ề ạ ậ ộ ỉ ướ c,

Lu t Các t ch c tín d ng, Lu t Đ u t n c ngoài t i Vi ậ ổ ứ ầ ư ướ ụ ậ ạ ệ ậ t Nam và các lu t

c đ i v i các t ch c này, khác có liên quan. Th c hi n qu n lý Nhà n ự ệ ả ướ ố ớ ổ ứ

Ngân hàng Nhà n ướ ử ụ c s d ng nhi u c quan ch c năng c a mình, trong đó ứ ủ ề ơ

ả có Thanh tra Ngân hàng. Đ i v i Thanh tra Ngân hàng, vi c th c hi n qu n ố ớ ự ệ ệ

lý đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t ố ớ ướ ạ i

Vi t Nam cũng s d ng hai ph ng th c ch y u là giám sát t xa và thanh ệ ử ụ ươ ủ ế ứ ừ

tra t i ch đã nêu trên. Hai ph ạ ỗ ở ươ ng th c này đ ứ ượ ở c th c hi n t p trung b i ệ ậ ự

2 phòng (b ph n), phòng giám sát phân tích (th c hi n ph ng th c giám sát ự ệ ậ ộ ươ ứ

xa) và phòng thanh tra ngân hàng n c ngoài (th c hi n thanh tra t t ừ ướ ự ệ ạ ỗ i ch ).

Tuy nhiên do đ c thù c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ủ ặ ướ c

ngoài, nên ph ng th c giám sát t xa và thanh tra t i ch đ i v i nh ng t ươ ứ ừ ạ ỗ ố ớ ữ ổ

ch c này cũng có nh ng đi m khác đ i v i vi c giám sát thanh tra các ngân ố ớ ữ ứ ể ệ

hàng th ng m i trong n c. ươ ạ ướ

a- Ph ng th c giám sát t xa ươ ứ ừ

Giám sát t xa (hay thanh tra trên các báo cáo) là vi c Ngân hàng Nhà ừ ệ

n c t ướ ổ ứ ả ch c phân tích, đánh giá tình hình c a TCTD d a trên c s các b ng ơ ở ự ủ

cân đ i k toán, các ch tiêu th ng kê đ nh kỳ do TCTD g i đ n Ngân hàng ử ế ố ế ố ị ỉ

Nhà n c theo quy đ nh, trên c s đó giúp cho Ngân hàng nhà n c có đ ướ ơ ở ị ướ ượ c

nh ng thông tin c n thi ữ ầ ế ề ủ t v ho t đ ng kinh doanh và tình hình tài chính c a ạ ộ

TCTD trong khi ch a ti n hành đ c các cu c thanh tra t i ch . Giám sát t ư ế ượ ộ ạ ỗ ừ

xa ph c v vi c phát hi n nhanh và đ nh kỳ nh ng v n đ c b n c n quan ị ụ ụ ệ ề ơ ả ữ ệ ầ ấ

tâm đ có nh ng c nh báo cho TCTD nh ng v n đ c n thi ề ầ ữ ữ ể ả ấ ế t ho c ti n hành ế ặ

thanh tra t ạ i ch . ỗ

T khi có Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t ừ ướ ạ i

Vi t Nam, các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh Ngân hàng n ệ ướ ố c ngoài, là đ i

ng giám sát, thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng Nhà n c. Thông qua h t ượ ủ ướ ệ

th ng máy tính đ c n i m ng hàng tháng và Ngân hàng liên doanh, Chi ố ượ ạ ố

nhánh Ngân hàng n c ngoài g i báo cáo cho Ngân hàng Nhà n ướ ử ướ c T nh, ỉ

Thành ph trên đ a bàn, sau đó các d li u này đ c truy n v Trung ữ ệ ố ị ượ ề ề ươ ng

đ khai thác, phân tích, đánh giá. Các báo cáo bao g m: B ng cân đ i tài ể ả ồ ố

kho n k toán c p III và h n 170 ch tiêu th ng kê ngoài cân đ i. ế ấ ả ơ ố ố ỉ

Vi c quy đ nh nh ng ch tiêu Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh Ngân ữ ệ ị ỉ

hàng n c ngoài ph i báo cáo Ngân hàng Nhà n c quy đ nh t ướ ả c đ ướ ượ ị ạ ế i quy t

đ nh s 159/ QĐ - NHNN ngày 15/9/1993 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà ị ủ ố ố ố

1 8

n c. Tuy nhiên ph i đ n tháng 5/1997, quy ch giám sát t ướ ả ế ế ừ xa m i chính ớ

th c đ ứ ượ ủ c ban hành theo Quy t đ nh s 137/QĐ - NHNN ngày 24/5/1997 c a ế ị ố

Th ng đ c và đ c áp d ng đ i v i các t ch c tín d ng. N i dung giám sát ố ố ượ ố ớ ụ ổ ứ ụ ộ

xa đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài đã t ừ ố ớ ướ

đ c quy đ nh trong quy ch này, g m: ượ ế ồ ị

- Di n bi n v c c u c a v n và tài s n ả ề ơ ấ ủ ố ễ ế

- Ch t l ng tín d ng, b o lãnh, hùn v n, liên doanh vv… ấ ượ ụ ả ố

- Vi c đ m b o kh năng thanh toán ả ệ ả ả

- Tình hình thu nh p, chi phí và k t qu kinh doanh ế ậ ả

c. - Vi c th c hi n các quy ch an toàn c a Ngân hàng Nhà n ế ủ ự ệ ệ ướ

Ngoài nh ng n i dung trong quy ch giám sát t xa ban hành theo ữ ế ộ ừ

quy t đ nh c a 137/QĐ - NHNN áp d ng đ i v i các t ch c tín d ng t ố ớ ế ị ụ ủ ổ ụ ứ ạ i

Vi t Nam nói chung trên đây. Đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ệ ố ớ

Ngân hàng n c ngoài, trong đi u ki n quan h v v n gi a chi nhánh t ướ ệ ề ố ữ ệ ề ạ i

Vi t Nam v i Ngân hàng m ( H i s chính) và các chi nhánh c a t p đoàn ệ ủ ậ ộ ở ẹ ớ

trên ph m vi toàn c u, di n ra th ễ ầ ạ ườ ặ ng xuyên, liên t c nên ph i giám sát ch t ụ ả

- cho vay ra ngoài lãnh th Vi t Nam. Đ c bi ch s v n g i ho c đ u t ử ẽ ố ố ầ ư ặ ổ ệ ặ ệ t

trong n c g p khó khăn. ở ữ nh ng th i đi m vi c đ u t ể ệ ầ ư ờ ướ ặ

N u s v n Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam đ u t ế ố ố ướ ạ ệ ầ ư ra

n c ngoài l n, chúng ta c n thu nh p thêm thông tin v nh ng Ngân hàng, ướ ữ ề ầ ậ ớ

Công ty c ngoài đang s d ng v n c a Chi nhánh ngân hàng n n ở ướ ử ụ ủ ố ướ c

ngoài t i Vi t Nam đ có nh ng ki n ngh phù h p, nh m đ m b o an toàn ạ ệ ữ ể ế ả ằ ả ợ ị

cho Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam. ướ ạ ệ

Trong m i ch tiêu giám sát đ u đ c đ i chi u, đánh giá và so sánh ề ỗ ỉ ượ ế ố

i h n đ c Ngân hàng Nhà n c quy đ nh cho Ngân hàng liên v i các gi ớ ớ ạ ượ ướ ị

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t ướ ạ i các quy ch liên doanh. ế

K t qu giám sát đ c báo cáo cho ban lãnh đ o và g i cho phòng ế ả ượ ử ạ

thanh tra các Ngân hàng n c ngoài và Ngân hàng liên doanh đ khai thác, ướ ể

ph c v ho t đ ng thanh tra t ụ ụ ạ ộ ạ i ch . ỗ

N i dung giám sát t xa đ i v i các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ộ ừ ố ớ

ngân hàng n c ngoài đ c ti n hành nh sau: ướ ượ ư ế

M t là, Ti n hành phân t c c u tài s n N và tài s n Có ế ộ ổ ơ ấ ả ả ợ

ng tăng tr - V c c u tài s n N : c c u tài s n N có chi u h ợ ơ ấ ề ơ ấ ề ướ ả ả ợ ưở ng

i cho ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh và Chi là đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ạ ộ ủ

nhánh ngân hàng n ướ ợ ầ c ngoài. Tuy nhiên vi c đánh giá c c u tài s n N c n ơ ấ ệ ả

chú ý đ n các v n đ nh : v n huy đ ng th tr ề ư ố ị ườ ế ấ ộ ố ng, kh năng huy đ ng v n, ả ộ

uy tín c a các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n c ngoài trên ủ ướ

th tr ng, ki m tra m i quan h gi a v n và vi c s d ng v n nh gi ị ườ ệ ữ ố ệ ử ụ ư ớ ạ i h n ể ố ố

v n ng n h n đ cho vay trung, dài h n theo quy đ nh. ố ể ạ ắ ạ ị

- Đánh giá c c u tài s n Có: là vi c đánh giá nh ng tài s n đem l ơ ấ ữ ệ ả ả ạ ợ i l i

nhu n trong ho t đ ng kinh doanh c a các Ngân hàng liên doanh và Chi ủ ạ ộ ậ

nhánh ngân hàng n c ngoài, g m: d n cho vay có kh năng thu đ c lãi; ướ ư ợ ả ồ ượ

ti n g i các ngân hàng khác; các kho n hùn v n liên doanh; mua c ph n… ề ử ở ả ầ ổ ố

- Giám sát đ i v i các kho n tín d ng, b o lãnh l n phát sinh trong 15 ụ ố ớ ả ả ớ

ngày có giá tr t 5% v n t có c a các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ị ừ ố ự ủ

ngân hàng n c ngoài tr lên. ướ ở

5% v n t - Giám sát d n tín d ng đ i v i khách hàng t ụ ố ớ ư ợ ừ ố ự có c a các ủ

Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n ướ ộ c ngoài tr lên, g m m t ở ồ

ng khách hàng đ c c p tín d ng, t ng d n tín s ch tiêu sau: đ i t ố ố ượ ỉ ượ ư ợ ụ ấ ổ

d ng, giá tr tài s n th ch p, c m c , lo i cho vay. ế ấ ụ ả ạ ầ ố ị

Hai là, Giám sát ch t l ấ ượ ng tài s n Có. ả

Đánh giá di n bi n và c c u ho t đ ng tín d ng nh đánh giá v ạ ộ ơ ấ ụ ư ễ ế ề

phân lo i; đánh giá ch t l ấ ượ ạ ạ ng ho t đ ng c p tín d ng. Đánh giá các ho t ụ ạ ộ ấ

đ ng kinh doanh khác c a các ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hàng ộ ủ

n c ngoài . ướ

Ba là, Giám sát tình hình thu nh p, chi phí và k t qu kinh doanh ậ ế ả

Thanh tra, giám sát trên tài kho n thu nh p và chi phí, kh năng sinh l ả ậ ả ờ i

đ ượ c phân tích theo các ngu n thu, chi ch y u nh : ư ồ ủ ế

2 0

ả - Phân lo i các kho n m c thu, chi theo m t s tiêu th c gi a kho n ộ ố ữ ứ ụ ả ạ

m c thu nh p- chi phí. ậ ụ

- Đánh giá c c u, di n bi n các kho n m c thu- chi. ế ơ ấ ụ ễ ả

- Tính toán m t s t l ph n ánh k t qu kinh doanh. ộ ố ỷ ệ ế ả ả

B n là, Giám sát V n t có. ố ự ố

l Giám sát vi c th c hi n quy đ nh v các t ệ ự ề ệ ị ỷ ệ ể ả đ đ m b o an toàn ả

trong ho t đ ng các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n ạ ộ ướ c

ngoài g m:ồ

- Xác đ nh v n đi u l , qu b sung v n đi u l ề ệ ố ị ỹ ổ . ề ệ ố

c tính theo quy đ nh v các t l - Xác đ nh tài s n Có r i ro đ ả ủ ị ượ ề ị ỷ ệ ả b o

đ m an toàn trong các ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ả ạ ộ ủ

ngân hàng n c ngoài. ướ

- Xác đ nh t an toàn v n t ị l ỷ ệ ố ố i thi u. ể

ng c ph n có ghi tên theo quy đ nh. - Giám sát vi c chuy n nh ệ ể ượ ầ ổ ị

- Giám sát v m c v n pháp đ nh c a các Ngân hàng liên doanh và Chi ủ ề ứ ố ị

nhánh ngân hàng n ghi trên s sách k toán t ướ c ngoài, v n đi u l ố ề ệ ế ổ ố ể i thi u

ph i b ng v n pháp đ nh do Chính Ph quy đ nh. ả ằ ủ ố ị ị

Năm là, Giám sát m t s ch s tài chính ch y u c a các Ngân hàng ộ ố ủ ế ỉ ố ủ

liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. ướ

Xem xét phân tích đánh giá các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân

hàng n c ngoài m t cách t ng th d a trên các ch s tài chính quan tr ng; ướ ể ự ỉ ố ổ ộ ọ

xác đ nh các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n c ngoài theo ị ướ

nhóm, theo giá tr tài s n… ả ị

b- Ph ng th c thanh tra t i ch ươ ứ ạ ỗ

Thanh tra t ạ i ch là ph ỗ ươ ng pháp thanh tra truy n th ng, là vi c thanh ề ệ ố

tra đ i n i làm vi c c a đ i t c t ng thanh tra và t i các t ch c t ượ ổ ứ ạ ơ ệ ủ ố ượ ạ ổ ứ ch c

kinh t , cá nhân là khách hàng c a ngân hàng trên c s ki m tra, xem xét các ế ơ ở ể ủ

văn b n, thông t ch đ o, các ch ng t , tài li u, s sách, h p đ ng… có liên ả ư ỉ ạ ứ ừ ệ ợ ổ ồ

quan đ n ho t đ ng huy đ ng v n, s d ng v n và công tác k toán tài chính ử ụ ạ ộ ế ế ộ ố ố

ng đ c thanh tra. c a đ i t ủ ố ượ ượ

Đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài, ố ớ ướ

vi c ti n hành thanh tra t i ch v c b n là gi ng thanh tra t ế ệ ạ ỗ ề ơ ả ố ạ ỗ ố ớ i ch đ i v i

các ngân hàng th ng m i trong n c. Tuy nhiên do các Ngân hàng liên ươ ạ ướ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài có m t s nét đ c thù (nêu t ướ ộ ố ặ ạ ể i đi m

b ph n 1.1.3 ch ng I), nên vi c ti n hành thanh tra có ph n khác v i các ầ ươ ệ ế ầ ớ

ngân hàng th ng m i trong n c, nó đ ươ ạ ướ ượ c th hi n: ể ệ

+ Đánh giá vi c tuân th lu t pháp c a Vi ủ ậ ủ ệ ệ ờ t Nam, nh ng đ ng th i ư ồ

cũng xem xét, đánh giá vi c tuân th nh ng quy đ nh c a ngân hàng m và ủ ủ ữ ẹ ệ ị

lu t pháp c a n ủ ướ ậ c nguyên x . ứ

+ Đánh giá m c đ an toàn đ i v i tài s n ho t đ ng t i Vi t Nam và ứ ộ ố ớ ạ ộ ả ạ ệ

t là nh ng tài s n đ a ra đ u t n c ngoài. đ c bi ặ ệ ả ư ầ ư ở ướ ữ

ự ế + Vi c thu th p thông tin v ngân hàng khi ti n hành thanh tra tr c ti p ế ề ệ ậ

trên ph m vi r ng và ph c t p, nó không ch nh ng thông tin v b n thân ứ ạ ề ả ữ ạ ộ ỉ

ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam, mà c nh ng thông tin v ngân hàng ướ ạ ệ ữ ề ả

m , các ngân hàng khác các n c ngoài t ẹ ở ướ c có quan h v i ngân hàng n ệ ớ ướ ạ i

Vi t Nam. ệ

+ Ph i có m i quan h ch t ch v i Thanh tra Ngân hàng Trung ẽ ớ ệ ả ặ ố ươ ng

i Vi c a các qu c gia có chi nhánh ngân hàng ho t đ ng t ủ ạ ộ ố ạ ệ ể ử t Nam đ x lý

nh ng v n đ liên quan đ n ngân hàng m c a Chi nhánh ngân hàng n ẹ ủ ữ ế ề ấ ướ c

ngoài t i Vi t Nam phát hi n qua thanh tra tr c ti p. ạ ệ ự ế ệ

+ Ph i th n tr ng và th c hi n t t nh ng quy đ nh v đ i ngo i đ ệ ố ự ậ ả ọ ề ố ạ ể ữ ị

không làm nh h ng đ n chính sách thu hút v n đ u t n c ngoài c a Nhà ả ưở ầ ư ướ ế ố ủ

n c.ướ

2 2

+ Xác đ nh t cách pháp lý c a ng i lãnh đ o (T ng Giám đ c, Giám ị ư ủ ườ ạ ổ ố

t Nam không. đ c) có theo đúng các quy đ nh c a lu t pháp Vi ố ủ ậ ị ệ

i ch đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi M c tiêu c a thanh tra t ủ ụ ạ ỗ ố ớ

nhánh ngân hàng n c ngoài đ : ướ ượ c xác đ nh là ị

- Xác đ nh s chính xác c a các tài li u k toán đã g i đ n Thanh tra ử ế ủ ự ế ệ ị

ạ ngân hàng. Đánh giá s phù h p c a h th ng k toán, đánh giá tình tr ng ợ ủ ệ ố ự ế

tài chính - kh năng chi tr , ch t l ấ ượ ả ả ng ho t đ ng, nh m đ m b o Ngân ằ ạ ộ ả ả

hàng đ c thanh tra không gây ph ng h i đ n l i g i ti n. ượ ươ ạ ế ợ i ích c a ng ủ ườ ử ề

- Xem xét vi c tuân th các đi u kho n v nghĩa v v i Ngân sách ụ ớ ủ ề ề ệ ả

Nhà n c, b i vì s vi ph m các v n đ này có th s d n đ n h u qu v ướ ể ẽ ẫ ả ề ự ề ế ạ ấ ậ ở

ạ tài chính. Đánh giá tình hình ch p hành lu t pháp và quy đ nh trong các ho t ậ ấ ị

ch c tín d ng n đ ng kinh doanh tài chính c a các t ộ ủ ổ ứ ụ ướ ộ c ngoài trong m t

th i gian nh t đ nh. ấ ị ờ

- Xem xét vi c th c hi n các quy đ nh c a ngân hàng m và lu t pháp ị ủ ự ẹ ệ ệ ậ

n c nguyên x c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ ứ ủ ướ

đ c thanh tra. ượ

- Đánh giá, th m đ nh năng l c, kh năng qu n lý c a Ban T ng giám ả ự ủ ẩ ả ổ ị

đ c và nhân viên; s lành m nh c a ngân hàng; nghĩa là ngân hàng ph i đ ố ả ủ ủ ự ạ

ạ v n, luôn đ m b o kh năng thanh toán và có lãi đ đ m b o s lành m nh ố ả ự ể ả ả ả ả

v tài chính. Đây là s b o đ m cao nh t cho chính ngân hàng và ng ề ự ả ả ấ ườ ử i g i

ti n và nó là m i quan tâm nh t c a Thanh tra ngân hàng. ấ ủ ề ố

- Giúp các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ấ c ngoài th y

đ ượ c nh ng u đi m, nh ng thi u sót và t n t ữ ồ ạ ể ư i đ kh c ph c nh m đ a ụ ữ ư ế ể ắ ằ

ho t đ ng c a mình đúng lu t pháp, an toàn và có hi u qu . ả ậ ạ ộ ủ ệ

Vi c thanh tra t i ch đ ng d i hình th c t ệ ạ ỗ ượ c th c hi n thông th ệ ự ườ ướ ứ ổ

ch c các đoàn thanh tra, ki m tra tr c ti p đ nh kỳ t i các Ngân hàng liên ự ứ ể ế ị ạ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài trong m t th i gian nh t đ nh ướ ấ ờ ộ ị

(th ng là 1 tháng); ngoài ra còn t ườ ổ ứ ờ ch c các cu c thanh tra đ t xu t v i th i ấ ớ ộ ộ

gian ng n h n. ắ ơ

c- M i quan h gi a ph ng th c giám sát t xa và thanh tra t i ch ệ ữ ố ươ ứ ừ ạ ỗ

Thông qua các file cân đ i k toán hàng tháng, các ngân hàng th ố ế ươ ng

m i g i t i ngân hàng Nhà n c, phòng phân tích giám sát ti n hành phân ạ ử ớ ướ ế

ng m i (trong đó có Ngân hàng liên tích, đánh giá đ i v i t ng ngân hàng th ố ớ ừ ươ ạ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài). Đ i v i nh ng ngân hàng th ướ ố ớ ữ ươ ng

m i có các thông tin sai sót, có các chi ti ạ ế ữ t nghi v n trong báo cáo, có nh ng ấ

v n đ vi ph m, cán b phân tích, giám sát nh c nh , ch n ch nh ho c yêu ấ ề ạ ắ ấ ặ ộ ở ỉ

ng m i ph i gi i trình n u có thông tin nghi v n, ch a rõ c u ngân hàng th ầ ươ ạ ả ả ư ế ấ

ràng. Trong các tr ng h p c n thi t, cán b phân tích, giám sát thông báo ườ ầ ợ ế ộ

ng m i đ t ch c thanh cho b ph n thanh tra tr c ti p các ngân hàng th ự ế ậ ộ ươ ạ ể ổ ứ

tra t i ch đ t xu t các ngân hàng th ng m i này. K t qu phân tích giám ạ ỗ ộ ấ ươ ế ạ ả

sát đ c báo cáo ban lãnh đ o Thanh tra và ban lãnh đ o ngân hàng Nhà n ượ ạ ạ ướ c

đ ra các quy t đ nh qu n lý k p th i. Đ ng th i, k t qu phân tích giám sát ể ế ị ế ả ả ờ ờ ồ ị

đ c chuy n t i phòng thanh tra tr c ti p các ngân hàng th ng m i đ ượ ể ớ ự ế ươ ạ ể

ph c v cho vi c thanh tra t ụ ụ ệ ạ i ch . ỗ

M t khác, k t qu thanh tra t ế ả ặ ạ ố i ch là s ki m tra tính chính xác đ i ự ể ỗ

ng m i g i t i Thanh tra v i các báo cáo giám sát mà các ngân hàng th ớ ươ ạ ử ớ

Ngân hàng.

M c tiêu và ph ng th c ph i h p gi a giám sát t xa và thanh tra t ụ ươ ố ợ ứ ữ ừ ạ i

ch v căn b n đ ỗ ề ả ượ ệ c ti n hành nh trên. Tuy nhiên trong quá trình th c hi n, ự ư ế

ố do nhi u nguyên nhân khác nhau nên gi a hai b ph n này ch a có s ph i ữ ư ự ề ậ ộ

ấ h p ch t ch v i nhau. Đôi khi các thông tin c a b ph n giám sát cung c p ợ ủ ộ ẽ ớ ặ ậ

2 4

ch có giá tr tham kh o và các k t qu thanh tra t i ch không đ ế ả ả ỉ ị ạ ỗ ượ ả c ph n

i cho giám sát t xa. Bên c nh đó là vi c nhìn nh n ch a đúng đ n v h i l ồ ạ ừ ư ệ ạ ậ ắ ề

t m quan tr ng c a giám sát t ầ ủ ọ ừ xa trong ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng. ủ ạ ộ

Các ngân hàng n c ngoài đ ướ ượ c thành l p và ho t đ ng theo l ât pháp ạ ộ ụ ậ

c chính qu c, do đó các chi nhánh ngân hàng n c ngoài khác nhau c a n ủ ướ ố ướ

đ c khác nhau. Các ượ c đi u ch nh b i các h th ng lu t pháp c a các n ệ ố ủ ề ậ ở ỉ ướ

quy đ nh v v n, quy ch an toàn trong ho t đ ng, các gi i h n r i ro, các ạ ộ ề ố ế ị ớ ạ ủ

quy đ nh v m t t ch c đ i v i m i ngân hàng các n c cũng không hoàn ề ặ ổ ứ ố ớ ỗ ị ở ướ

toàn gi ng nhau; tuy v y các quy đ nh này đ u đ m b o m t m c tiêu chung ụ ề ậ ả ả ố ộ ị

cho t t c các ngân hàng là ho t đ ng an toàn, hi u qu và đ m b o tuân th ấ ả ạ ộ ệ ả ả ả ủ

pháp lu t n c s t i. ậ ướ ở ạ

Th c hi n chính sách m c a, các ngân hàng n ở ử ự ệ ướ c ngoài mu n m Chi ố ở

nhánh t Nam thì ph i tho mãn đ y đ các đi u ki n v m t l ât pháp, Vi ở ệ ề ặ ụ ầ ủ ề ệ ả ả

c c p gi y phép và ho t đ ng t i Vi t Nam, các v n và k thu t. Khi đã đ ố ậ ỹ ượ ấ ạ ộ ấ ạ ệ

quy ph m pháp lý đ c dùng đ đi u ch nh ho t đ ng c a các Chi nhánh ạ ượ ể ề ạ ộ ủ ỉ

ngân hàng n c ngoài là Lu t đ u t n c ngoài, Lu t Ngân hàng Nhà n ướ ậ ầ ư ướ ậ ướ c,

Lu t Các t ậ ổ ạ ch c tín d ng, Lu t thu , các b Lu t có liên quan đ n ho t ứ ụ ế ế ậ ậ ộ

đ ng ngân hàng và các văn b n d ộ ả ướ ủ i lu t nh : các Ngh đ nh c a Chính ph , ị ư ủ ậ ị

các Quy t đ nh c a Th t ế ị ủ ướ ủ ng Chính ph , các văn b n liên B ho c các văn ả ủ ặ ộ

ng các B , ngành thu c Chính ph ; các quy đ nh c a Ngân b n c a B tr ả ủ ộ ưở ủ ủ ộ ộ ị

hàng Nhà n c Vi t Nam đ i v i các ngân hàng th ng m i nói chung và các ướ ệ ố ớ ươ ạ

Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài nói riêng, đ c bi t là ướ ặ ệ

các văn b n c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c. ả ủ ố ố ướ

Các văn b n lu t và văn b n d ậ ả ả ướ i lu t nói trên đ u nh m m c đích ề ụ ậ ằ

đi u ch nh ho t đ ng c a các chi nhánh ngân hàng n c ngoài sao cho chúng ạ ộ ủ ề ỉ ướ

ho t đ ng an toàn, thúc đ y s phát tri n kinh t theo đúng đ nh h ẩ ự ạ ộ ể ế ị ướ ủ ng c a

Nhà n c, t o s c nh tranh bình đ ng gi a các ngân hàng. ướ ạ ự ạ ữ ẳ

V i m c đích trên, ho t đ ng giám sát, thanh tra c a Ngân hàng Nhà ạ ộ ủ ụ ớ

n c đ i v i các chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i đ t đ ướ ố ớ ướ ả ạ ượ c nh ng yêu ữ

c u, m c tiêu nh t đ nh, đó là: ầ ấ ị ụ

+ V i ho t đ ng giám sát, thanh tra, Ngân hàng Nhà n c đánh giá ạ ộ ớ ướ

đ c nh ng ngân hàng nào tuân th t t, ngân hàng nào tuân th ch a t ượ ủ ố ữ ủ ư ố ậ t lu t

ấ pháp đ có bi n pháp ch n ch nh k p th i, nghiêm túc, phát hi n nh ng v n ữ ệ ệ ể ấ ờ ị ỉ

ể ề đ còn thi u đ ng b , ch a ch t ch trong các văn b n qu n lý đ đi u ẽ ề ư ế ặ ả ả ồ ộ

ch nh, b sung sao cho các quy đ nh trong văn b n qu n l ý c a Nhà n ủ ả ả ổ ỉ ị ướ c

t h n. v a ch t ch , đ ng b đ vi c qu n lý đ i v i các ngân hàng t ừ ộ ể ệ ố ớ ẽ ồ ặ ả ố ơ

ạ + Thông qua giám sát, thanh tra đ phát hi n nh ng ngân hàng vi ph m ữ ể ệ

các quy đ nh c a Nhà n ủ ị ướ c, ch n ch nh k p th i nh ng vi ph m c a các ngân ữ ủ ạ ấ ờ ỉ ị

hàng, nâng cao ý th c tuân th lu t pháp c a các ngân hàng. ủ ậ ủ ứ

Hi n nay Ngân hàng Nhà n c đã ti n hành phân tích, giám sát đ nh kỳ ệ ướ ế ị

hàng tháng và thanh tra đ nh kỳ hàng năm ho t đ ng c a các Chi nhánh ngân ạ ộ ủ ị

hàng ngân hàng n c ngoài, Ngân hàng liên doanh. K t qu giám sát, thanh ướ ế ả

tra c a Ngân hàng Nhà n c trong nh ng năm qua đã phát hi n và ch n ch nh ủ ướ ữ ệ ấ ỉ

c ngoài nh : vi k p th i m t s vi ph m c a các chi nhánh ngân hàng n ủ ị ộ ố ạ ờ ướ ư

ph m v t giá mua bán ngo i t ; vi ph m v lãi su t và phí cho vay .v.v... ề ỷ ạ ạ ệ ề ấ ạ

M t s ngân hàng vi ph m đã b Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ộ ố ạ ố ố ị ướ ế c ra quy t

đ nh c nh cáo. ả ị

Tóm l i, s phát tri n c a h th ng ngân hàng và ho t đ ng c a các ạ ự ệ ố ạ ộ ủ ủ ể

ngân hàng th ng m i là nh m tìm ki m nhi u l i nhu n h n đ m b o cho ươ ề ợ ế ạ ằ ậ ả ả ơ

ng m i trong s s t n t ự ồ ạ i, phát tri n b n v ng c a chính các ngân hàng th ủ ề ữ ể ươ ạ ự

ng. c nh tranh ngày càng gay g t c a th tr ạ ắ ủ ị ườ

V i đ ng l i đ i m i c a Đ ng và Nhà n ớ ườ ố ổ ớ ủ ả ướ ạ ộ c ta, chuy n ho t đ ng ể

c ch qu n lý k ho ch hoá t p trung, bao c p sang c t c a n n kinh t ủ ề ế ừ ơ ế ế ấ ả ạ ậ ơ

2 6

ch th tr ng (trong đó có ho t đ ng ngân hàng) và chính sách "m c a" đ ế ị ườ ạ ộ ở ử ể

"h i nh p" v i kinh t i và khu v c đã t o đi u ki n đ các ngân ậ ớ ộ th gi ế ế ớ ự ề ệ ể ạ

hàng n c ngoài đ u t vào n c ta d ướ ầ ư ướ ướ i hình th c thành l p Ngân hàng liên ậ ứ

doanh ho c Chi nhánh ngân hàng n ặ ướ c ngoài v i nh ng đ c đi m riêng khác ặ ữ ể ớ

ng m i trong n c. v i các ngân hàng th ớ ươ ạ ướ

V i nh ng lý do trên đòi h i chúng ta ph i làm t t ch c năng qu n lý ữ ả ớ ỏ ố ứ ả

Nhà n c v ti n t và ho t đ ng ngân hàng v i vi c tăng c ng công tác ướ ề ề ệ ạ ộ ệ ớ ườ

giám sát, thanh tra nh m đ m b o tính tuân th lu t pháp và s an toàn cho ủ ậ ự ả ằ ả

ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t ạ ộ ủ ướ ạ i

Vi t Nam thông qua ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà n ệ ạ ộ ủ ướ c v i hai ớ

ph ng th c giám sát t xa và thanh tra t i ch trên c s các căn c pháp lý ươ ứ ừ ạ ơ ở ứ ỗ

c. Đó chính là s c n thi c a Nhà n ủ ướ ự ầ ế ủ ủ t c a ho t đ ng giám sát, thanh tra c a ạ ộ

Ngân hàng Nhà n c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ướ ố ớ

n c ngoài c ta. ướ n ở ướ

Ch

ng 2

ươ

HO T Đ NG THANH TRA C A THANH TRA NGÂN Ủ

Ạ Ộ

HÀNG NHÀ N

C Đ I V I NGÂN HÀNG LIÊN DOANH, CHI

ƯỚ Ố Ớ

NHÁNH NGÂN HÀNG N

ƯỚ

C NGOÀI T I VI T NAM Ạ

Ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà n c đ ạ ộ ủ ướ ượ c quy đ nh trong ị

Lu t Ngân hàng Nhà n ậ ướ c, Lu t các T ch c tín d ng, Pháp l nh Thanh tra ụ ổ ứ ệ ậ

và các văn b n pháp quy khác c a Nhà n c. Nó đ c th c hi n ủ ả ướ ượ ệ ở ự ề nhi u

đ n v c a Ngân hàng Nhà n ơ ị ủ ướ c đ giúp Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ể ố ướ c

trong vi c th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c và ch c năng c a Ngân ứ ự ệ ệ ả ướ ứ ủ

hàng Trung c th c hi n b i Thanh tra ươ ng. Trong đó ho t đ ng ch y u đ ạ ộ ủ ế ượ ự ệ ở

ngân hàng.

ch c c a Thanh tra Ngân 2.1. Ch c năng, nhi m v và c c u t ệ ơ ấ ổ ứ ủ ụ ứ

hàng

Ngân hàng n c ngoài đ u tiên có m t t i Vi t Nam năm 1990, do đó ướ ặ ạ ầ ệ

ch c c a Thanh đ tài này ch nghiên c u ch c năng, nhi m v và c c u t ứ ề ơ ấ ổ ứ ủ ụ ứ ệ ỉ

tra Ngân hàng t khi có các Pháp l nh Ngân hàng và Pháp l nh Thanh tra cho ừ ệ ệ

đ n nay. ế

2.1.1. Ch c năng, nhi m v c a Thanh tra Ngân hàn g ụ ủ ứ ệ

ả ạ ờ ủ ệ ộ

ị ướ ầ ố ớ ủ ề ọ ộ ế

ẳ ả ạ ộ ộ ướ

ng hi u l c qu n lý Nhà n ứ ằ ướ ườ ầ

ệ Pháp l nh Thanh tra và hai Pháp l nh Ngân hàng ra đ i cùng v i vi c ớ ệ c đã ban hành m t lo t các văn b n pháp lý, pháp quy khác c a Nhà n ướ ạ ộ kh ng đ nh rõ v trí, t m quan tr ng c a công tác thanh tra trong ho t đ ng ủ nói chung và c đ i v i toàn b ho t đ ng c a n n kinh t qu n lý Nhà n ạ ộ , tín d ng, ngân hàng nói riêng. B i vì “Thanh ho t đ ng kinh doanh ti n t ề ệ ụ c” và ho t đ ng tra là m t ch c năng thi ạ ộ t y u c a c quan qu n lý Nhà n ế ế ủ ơ ả ự c, th c thanh tra nh m “… góp ph n tăng c ả ệ ự c”. Đ i v i Ngân hàng hi n nghiêm ch nh chính sách, pháp lu t c a Nhà n ố ớ ậ ủ ướ ệ ỉ

2 8

c là t c thì “Thanh tra Ngân hàng Nhà n ổ ứ

ướ c trong h th ng Thanh tra Nhà n ướ ệ ố ướ ủ ướ

c c a Ngân hàng Nhà n ề ướ ủ ả

ự ố

ch c và nghi p v thanh tra”. Nh ố c v công tác t ổ ạ ế ủ ề ướ ứ ệ

ch c thanh tra chuyên c, th c hi n ệ ự ướ c; c và s ch đ o ự ỉ ạ ư c là m t ch c năng c a c quan qu n lý ướ ụ ủ ơ ướ ứ ả ộ

Nhà n trách c a Ngân hàng Nhà n quy n thanh tra trong ph m vi qu n lý Nhà n ch u s ch đ o tr c ti p c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ị ự ỉ ạ c a Thanh tra Nhà n ủ v y, Thanh tra Ngân hàng Nhà n ậ c v Ngân hàng. Nhà n ướ ề

c Vi Sau khi lu t Ngân hàng Nhà n ậ ệ ậ

ờ ợ ướ ớ ủ ả ớ

ả ượ ủ

t Nam và Lu t các T ch c tín ổ ứ d ng ra đ i phù h p v i hoàn c nh m i c a ho t đ ng ngân hàng, t ch c và ổ ứ ụ ạ ộ i cho phù c xác đ nh l ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng cũng c n ph i đ ạ ị ầ ạ ộ h p v i tình hình m i. Nh ng n i dung v t ch c và ho t đ ng c a Thanh ủ ạ ộ ề ổ ứ ữ ớ ợ tra Ngân hàng sau khi có hai lu t v Ngân hàng bao g m: ộ ậ ề ồ

- Thanh tra Ngân hàng là Thanh tra Nhà n ướ ề

c chuyên ngành v ngân c. Thanh tra Ngân ch c th ng nh t thu c Ngân hàng Nhà n ộ ấ ố ướ ứ

c t hàng, đ ượ ổ hàng có con d u riêng. ấ

ng c a Thanh tra Ngân hàng bao g m: t ủ ố ượ ổ ứ

ch c không ph i là t ạ ộ ủ

- Đ i t ồ ch c tín d ng; ho t đ ng ngân hàng c a các t c Ngân hàng Nhà n ổ ứ ệ ự

và ho t đ ng ngân hàng c a các c quan, t ạ ộ ch c và ho t đ ng ổ ả c cho phép; vi c th c hi n các quy ổ ệ ơ ụ ượ ậ ề ề ệ ướ ạ ộ ủ ủ

c a t ủ ổ ứ ch c tín d ng đ ụ ứ đ nh c a pháp lu t v ti n t ị ch c và cá nhân. ứ

ủ ả ầ

ề ệ ợ

ạ ộ ụ ch c tín d ng, b o v quy n và l toàn h th ng các t ả ứ ổ ệ ố i g i ti n, ph c v vi c th c hi n chính sách ti n t ng ườ ử ề - M c đích ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng góp ph n đ m b o an ả ủ i ích h p pháp c a ợ qu c gia. ố ề ệ ụ ụ ệ ụ ự ệ

- N i dung ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng g m: ạ ộ ủ ộ ồ

+ Thanh tra vi c ch p hành pháp lu t v ti n t ệ ậ ề ề ệ

ấ ạ ộ và ho t đ ng Ngân ạ ộ ạ ộ c quy đ nh trong gi y phép ho t đ ng ấ ị ệ ự ượ

hàng, vi c th c hi n các ho t đ ng đ ệ Ngân hàng.

+ Ki n ngh Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ế ố

Ngân hàng Nhà n c T nh, Thành ph và các c quan, t ố ỉ ướ ơ c, giám đ c chi nhánh ố ẩ ch c có th m ứ ổ ị ướ

ự ệ ệ ả ả ậ ề

, và ho t đ ng Ngân hàng; quy n trong vi c th c hi n các bi n pháp đ m b o thi hành pháp lu t v ề ti n t ề ệ ệ ạ ộ

i quy t khi u n i, t ế + Xác minh, k t lu n, ki n ngh vi c gi ậ ạ ố ị ệ ế ả

ị ế cáo liên quan đ n t ế ổ ủ ế ậ

cáo theo ạ ộ ch c và ho t đ ng c v công tác ứ ướ ư ố

ế quy đ nh c a Lu t khi u n i, t ạ ố Ngân hàng; Tham m u giúp Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ề ố phòng ng a và đ u tranh ch ng tham nhũng trong ngành Ngân hàng. ừ ấ ố

- Nguyên t c ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng: ủ ạ ộ ắ

ạ ộ ủ ậ ả

+ Ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng ph i tuân theo pháp lu t, đ m b o ả chính xác, khách quan, công khai, dân ch , k p th i; ả ủ ị ờ

ạ ộ ị ự ủ ệ

ch c, cá nhân nào. ậ + Ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng không ch u s can thi p trái pháp lu t c a b t kỳ c quan, t ủ ấ ổ ứ ơ

- Nhi m v , quy n h n c a Thanh tra Ngân hàng: ạ ủ ụ ề ệ

+ Th c hi n vi c giám sát th ệ ườ ế

ự ụ ứ ứ

ộ ạ ộ ạ ạ ộ ằ ủ ổ ệ ế ặ

và ho t đ ng Ngân hàng. ng xuyên và ti n hàng các cu c thanh tra ự ệ ch c và ho t đ ng c a t ch c tín d ng, ho t đ ng ngân ề ổ ị ch c khác, nh m phát hi n ngăn ch n các vi ph m; ki n ngh ứ ả tr c ti p v t ế hàng c a t ủ ổ bi n pháp b o đ m thi hành pháp lu t v ti n t ả ậ ề ề ệ ạ ộ ệ

ị ố + Ki n ngh Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ướ

ụ ch c tín d ng vào tình tr ng ki m soát đ c bi ứ ụ ể ạ

ặ ch c tín d ng và c a t ủ ổ ụ c áp d ng các bi n pháp ệ ỉ ộ t; đình ch m t ạ ch c khác có ho t ạ ộ ệ ứ ứ

ế x lý: đ t t ặ ổ ử s ho t đ ng Ngân hàng c a t ủ ổ ố đ ng Ngân hàng; thu h i gi y phép thành l p và ho t đ ng; ấ ộ ạ ộ ậ ồ

ử ẩ ạ ạ

+ X ph t theo th m quy n và ki n ngh x ph t vi ph m hành chính ế và ho t đ ng ngân hàng theo quy ề ệ ị ử ạ ộ ề ự

ngoài th m quy n trong lĩnh v c ti n t ẩ đ nh c a pháp lu t; ị ủ ạ ề ậ

c ch p thu n t ị ướ ậ ổ ấ ể ch c ki m ứ

ch c tín d ng. + Đ ngh Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ố ề toán vào ki m toán t ổ ứ ể ụ

+ Đ c b o l u ý ki n, n u th tr ng c quan Ngân hàng Nhà n ơ

ướ c ờ cùng c p không nh t trí v i k t lu n c a Thanh tra Ngân hàng, đ ng th i ượ ả ư ấ ế ế ớ ế ủ ưở ủ ấ ậ ồ

3 0

c có th m quy n theo quy đ nh pháp lu t v ả ơ ướ ậ ề ề ẩ ị

ph i báo cáo c quan Nhà n thanh tra;

ế ị ấ ề ẩ ậ

ẩ ạ ố ư

ử + Th m tra, xác minh, k t lu n, ki n ngh c p có th m quy n x lý ế ố cáo liên quan đ n ngành Ngân hàng; tham m u cho Th ng c, ch đ o, ki m tra vi c phòng ng a và đ u tranh ế ỉ ạ ướ ừ ể ệ

các khi u n i, t ế đ c ngân hàng Nhà n ấ ố ch ng tham nhũng theo quy đ nh c a pháp lu t trong ngành Ngân hàng. ủ ố ậ ị

+ B i d ng nghi p v thanh tra cho cán b , công ch c, thu c h ồ ưỡ ụ ứ ộ ộ ệ

ệ th ng Thanh tra Ngân hàng; ố

ự ệ ệ ả ươ ệ ng trình, k ho ch và nghi p ạ ế

+ Qu n lý, ch đ o vi c th c hi n ch ỉ ạ v công tác thanh tra trong ngành Ngân hàng; ụ

ụ ệ ị

ệ c giao. + Th c hi n các nhi m v theo quy đ nh t ệ các nhi m v khác do Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ệ ự ụ ố i Pháp l nh Thanh tra và ạ ướ

2.1.2. C c u t ch c c a Thanh tra Ngân hàng ơ ấ ổ ứ ủ

- T ch c c a Thanh tra Ngân hàng: Thanh tra Ngân hàng đ ượ ổ c t ổ ủ

ứ ch c thành m t h th ng g m: ộ ệ ố ứ ồ

+ Thanh tra Ngân hàng t i tr s chính Ngân hàng Nhà n c, ạ ụ ở ướ

+ Thanh tra Chi nhánh Ngân hàng Nhà n ướ ỉ c t nh, thành ph . ố

Hi n nay, toàn h th ng Thanh tra Ngân hàng có 759 cán b thanh tra, ệ ố ệ ộ

trong đó:

ch c thành 9

- Thanh tra Ngân hàng Trung phòng, trong đó có 5 phòng thanh tra t ch c tín d ng. ươ ạ ng: 104 cán b , đ i ch các t ỗ c t ộ ượ ổ ứ ụ ổ ứ

- Thanh tra chi nhánh: 655 cán bộ

ị ươ ự ề ự

c, giúp Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ướ ố

ng m i trên ph m vi c n ố ệ Thanh tra Ngân hàng Trung ố ứ ươ ạ

ạ ị ự ề ướ

ng ch u s đi u hành tr c ti p c a ủ ế ự c th c Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ướ ố ả ướ c. hi n ch c năng thanh tra các ngân hàng th c ch u s đi u hành Thanh tra Ngân hàng các Chi nhánh Ngân hàng Nhà n ở c t nh, thành ph , tr c ti p c a Giám đ c Chinh nhánh Ngân hàng Nhà n ố ố ủ ỉ ạ th c hi n ch c năng thanh tra trên đ a bàn, đ ng th i ch u s qu n lý ch đ o ướ ỉ ị ự ả ế ệ ự ự ứ ờ ồ ị

ng trình, k ho ch, n i dung, nghi p v thanh tra c a Thanh tra ủ ụ ệ ạ ộ ươ

v ch ề Ngân hàng Trung ế ng. ươ

- Các ch c v đi u hành ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng: ạ ộ ứ ụ ề ủ

ề ạ ộ

ủ ộ ố

ễ ệ ế ệ ấ ổ ố ố

ệ ố ổ ệ ố ổ ố

+ Đi u hành ho t đ ng c aThanh tra NHNN là Chánh thanh tra; giúp vi c Chánh thanh tra có m t s Phó chánh thanh tra. Chánh thanh tra do Th ng đ c NHNN b nhi m, mi n nhi m sau khi th ng nh t ý ki n v i ớ ễ T ng thanh tra; Phó Chánh thanh tra do Th ng đ c NHNN b nhi m, mi n nhi m theo đ ngh c a Chánh thanh tra. ị ủ ệ ề

ề ủ

ạ ộ ệ ộ ố

ố ề ố ố ổ ị

ễ ệ ố

+ Đi u hành ho t đ ng c a Thanh tra chi nhánh NHNN là Chánh thanh tra chi nhánh; giúp vi c Chánh thanh tra chi nhánh có m t s Phó Chánh thanh tra chi nhánh. Chánh thanh tra chi nhánh do Giám đ c NHNN chi nhánh ệ t nh, thành ph đ ngh , Chánh thanh tra trình Th ng đ c NHNN b nhi m, ỉ mi n nhi m. Các Phó chánh thanh tra chi nhánh do Giám đ c NHNN chi nhánh t nh, thành ph b nhi m, mi n nhi m. ố ổ ễ ệ ệ ỉ

ệ ố ạ ộ ỉ ạ

ề th c hi n theo c ch song trùng lãnh đ o: ơ ế - Ch đ o đi u hành ho t đ ng c a h th ng Thanh tra ngân hàng ủ ệ ự ạ

ự + Th ng đ c NHNN ch u trách nhi m ch đ o, đi u hành vi c th c ỉ ạ ệ ề ố ố ị

c. ệ hi n Thanh tra Ngân hàng trên ph m vi c n ả ướ ệ ạ

ỉ ạ ệ ị ướ ng d n v t ẫ ề ổ ứ ch c

+ T ng thanh tra ch u trách nhi m ch đ o và h ổ và nghi p v thanh tra. ệ ụ

ế

+ Thanh tra chi nhánh NHNN ch u s đi u hành tr c ti p c a Giám ủ ệ ng d n nghi p ị ự ề ư ỉ ạ ẫ ố ỉ ị

ự đ c NHNN chi nhánh t nh, thành ph nh ng ch u ch đ o, h ướ ố v thanh tra c a Chánh thanh tra. ụ ủ

T ch c b máy c a Thanh tra ngân hàng đ c trình bày t ủ ứ ổ ộ ượ ạ ơ ồ i s đ

sau:

S đ 2.1: T ch c b máy c a Thanh tra Ngân hàng ổ ứ ộ ơ ồ ủ

Ghi chú: : Quan h ch đ o : Quan h báo cáo ệ ỉ ạ ệ

3 2

2.2. Th c tr ng ho t đ ng thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng Nhà ạ ộ ủ ự ạ

n c đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ ố ớ ướ

ướ c

2.2.1. Th c tr ng Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ngoài t ạ t Nam ự i Vi ệ ạ

ạ ộ

ướ ượ ướ ở

ướ ứ

c th c hi n b ng hai ph Ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà n c ngoài cũng đ ư ươ c đ i v i Ngân hàng ố ớ ề c th c hi n b i nhi u ự ệ c, nh ng ch y u v n do Thanh ẫ ủ ế xa và ng th c: giám sát t ứ ừ ự ệ ằ

ủ liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n v , c c ch c năng c a Ngân hàng Nhà n ủ ụ ụ tra Ngân hàng Nhà n ướ thanh tra t ạ i ch . ỗ

ạ ộ ứ ự ủ

ạ c đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n V i hai ph ướ ng th c trên, th c tr ng ho t đ ng thanh tra c a Ngân ướ c ươ ố ớ

ớ hàng Nhà n ngoài là:

Ngay t năm 1990, Ngân hàng Nhà n ừ ướ

ươ ệ

ớ ủ

ấ ấ

c đã c p gi y phép đâut tiên cho Ngân hàng n ề ệ ớ ố ệ ế

ướ

c c p gi y phép ho t đ ng t t Nam c th qua b ng 2.1: i Vi c đã c p gi y phép đ u tiên ầ ấ ấ cho Ngân hàng liên doanh Indovina (ngân hàng Công th t Nam liên ng Vi doanh v i Ngân hàng Suma c a Indonesia) và vào năm 1992 Ngân hàng Nhà c ngoài ANZ ( Australia n ướ ướ là 20 tri u USD. Đ n nay, & New Zealand Banking Group) v i v n đi u l c ngoài đã đã có 6 Ngân hàng liên doanh và 37 Chi nhánh ngân hàng n đ ạ ượ ấ ụ ể ạ ộ ệ ấ ả

B ng 2.1: Các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ả ướ

t i Vi t Nam ạ ệ

* Các Ngân hàng liên doanh

ề V n đi u

STT

Tên ngân hàng

S Gi y Phép

Ngày

tháng

ố ấ

Đ a ch ỉ

lệ

c p gi y phép ấ ấ

(tri u USD)

INDOVINA BANK

135/GP-SCCI

21/11/1990

39 Hàm Nghi,

Q1,

20

tri uệ

1

TPHCM

USD

07/NHNN-

11/09/2002

Lô 147, Khu CN Sóng

Chi nhánh Bình D ngươ

CNN

th n, huy n Dĩ An, Bình

D ngươ

14/NH-GPCN

17/04/1997

59A Phan Đình Phùng,

Chi nhánh C n Th

ơ

TP C n Th ầ

ơ

08/NH-GP

29/10/1992

88 Hai Bà Tr ng, Hà N i ộ ư

Chi nhánh Hà N iộ

05/NH-GPCN

16/07/1994

30 Tr n Phú, H i Phòng

Chi nhánh H i Phòng

SHINHANVINA

10/NH-GP

04/01/1993

3-5 H Tùng M u, Q.1,

20

tri uệ

2

BANK

TPHCM

USD

04/NH-GPCN

15/06/1994

360 Kim Mã, Hà n iộ

Chi nhánh Hà n iộ

Vi

t Thái (Vinasiam)-

01/GP-NHNN 16/12/2004

31Phan Chu Trinh, Q.H iả

20

tri uệ

3

Chi nhánh Đà N ngẵ

Châu, TP. Đà N ngẵ

USD

Vi

t-Nga

11/GP-NHNN

30/10/2006

85 Lý Th

ng Ki

ườ

ệ t,

10

tri uệ

4

Qu n Hoàn Ki m, Hà

ế

USD

N Iộ

VID PUBLIC BANK

01/NH-GP

25/03/1992

53 Quang Trung, Hà N iộ

20

tri uệ

5

USD

03/NH-GPCN

23/02/1994

2 Tr n Phú, TP Đà N ng

Chi nhánh Đà N ngẵ

14/NHNN-

28/05/2003

Đ ng DT 743, Khu CN

ườ

Chi nhánh Bình D ngươ

CNH

ệ Sóng th n 2, huy n

Thu n An, Bình D ng

ươ

09/NH-GPCN

06/03/1996

56 Đi n Biên Ph , TP

Chi nhánh H i Phòng

H i Phòng

26/12/1992

15A B n Ch ế

ươ ng

Chi nhánh H Chí Minh ồ

01/NH-GPCN

D ng, Q.1, TP HCM

ươ

VINASIAM

19/NH-GP

20/04/1995

2 Phó Đ c Chính, Q.1,

15

tri uệ

6

TPHCM

USD

01/GP-NHNN 30/01/2004

ố S 93A Khu ph 8, Qu c

Chi nhánh Đ ng Nai

l ộ

ồ I, TP.Biên Hoà, Đ ng

Nai

05/NHNN-

02/05/2002

61 Ngô Thì Nh m, Hà

Chi nhánh Hà n iộ

CNH

n iộ

Chi nhánh Tp H Chí

17/GP-NHNN 01/09/2003

20-18 Đ ng 3 tháng 2,

ườ

Q10, Tp HCM

Minh

c Vi ệ ồ

ướ ữ ệ ầ

các ngân hàng có v n đ u t ỉ ố c ngoài t i Vi t Nam) (Ngu n: Ngân hàng Nhà n Indovina là ngân hàng liên doanh đ u tiên c a Vi t Nam gi a Ngân hàng ủ t Nam (Incombank) và Ngân hàng Cathay United (Đài Loan). Công th ng Vi ệ ươ Hi n Indovina đ ấ t nh t ố ượ ệ t Nam. trong s ố c đánh giá là ngân hàng có các ch s tài chính t ệ n ư ướ ầ ạ ố

Tính đ n gi a năm 2006, t ng tài s n c a IVB đ t trên 5.000 t đ ng. ủ ữ ế ả ạ ổ ỷ ồ

3 4

i ho t đ ng trên c n ạ ạ ộ ướ

IVB ch tr n ầ ư ướ ạ ố

ố c v i khách hàng truy n th ng ề ủ ươ ng Indovina có m ng l là các doanh nghi p có v n đ u t ệ h ệ ừ ướ ớ ả ướ c ngoài. Bên c nh đó ng đ n các doanh nghi p v a và nh và khách hàng cá nhân tiêu dùng. ỏ ế

Hi n nay, Indovina đang ti n hành chi n l ế ượ ệ ế ằ c nâng cao năng l c b ng ự

vi c nâng v n đi u l , m r ng h th ng giao d ch và đ u t công ngh ề ệ ệ ố ệ ố ở ộ ầ ư ị ệ

hi n đ i. Trong năm nay, IVB s cho ra đ i s n ph m th ATM và ờ ả ẽ ẻ ệ ạ ẩ

t ổ ứ ch c phát hành th tín d ng đ đáp ng nhu c u ngày càng tăng v thanh ứ ụ ể ề ẻ ầ

toán không dùng ti n m t. Hi n t i, Ngân hàng Indovina đang có v n góp ệ ạ ề ặ ố

vào Qu đ u t VF1 ỹ ầ ư

* Các Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ

ề V n đi u

STT

Tên ngân hàng

S Gi y Phép

Ngày

tháng

ố ấ

Đ a ch ỉ

lệ

c p gi y phép ấ ấ

(tri uệ

USD)

ABN Amro Bank(Hà lan)

23/NHGP

14/09/1995

360 Kim Mã, Hà N iộ

15

tri uệ

1

USD

ANZ (Australia & New

07/NH-GP

15/06/1992

14 Lê Thái T , Hà N i ộ

20

tri uệ

2

Zealand Banking Group)

USD

(úc)

ANZ (Australia & New

08/NH-GPCN

19/01/1996

TPHCM (CN ph )ụ

3

Zealand Banking Group)

(úc)

BANK OF CHINA (Trung

21/NH-GP

24/07/1995

115 Nguy n Hu , Q.1, ễ

15

4

TPHCM

Qu c)ố

BANK OF TOKYO

24/NH-GP

17/02/1996

5b Tôn Đ c Th ng, ứ

45

5

Q.1, TPHCM

MISUBISHI UFJ (Nh t)ậ

BANKOK BANK(Thái lan)

03/NH-GP

15/04/1992

ệ 35 Nguy n Hu , ễ

15

tri uệ

6

Q.1,TPHCM

USD

06/NH-GPCN

10/08/1994

Hà N i (CN ph ) 56

Lý Thái Tổ

BNP (Banque Nationale de

05/NH-GP

05/06/1992

SaiGon Tower, 29 Lê

15

tri uệ

7

Paris) (Pháp)

Du n, Q.1, TPHCM

USD

CALYON (Pháp)

04/NH-GP

27/05/1992

Hà N i Tower, 49 Hai

8

Bà Tr ng, Hà N i (CN

ư

ph )ụ

CALYON (Pháp)

02/NH-GP

01/04/1992

21-23 Nguy n Th

20

tri uệ

9

Minh Khai, TPHCM

USD

Cathay United Bank (Đài

08/GP-NHNN 29/06/2005

Th xã Tam Kỳ, t nh

15

tri uệ

10

Qu ng Nam

Loan)

USD

Chinatrust Com.Bank (Đài

04/NH-GP

06/02/2002

1-5 Lê Du n, Q1,

15

tri uệ

11

TPHCM

loan)

USD

CHINFON COM. BANK

11/NH-GP

09/04/1993

14 Láng H , Hà N i ộ ạ

30

tri uệ

12

(Đài loan)

USD

07/NH-GPCN

24/12/1994

27 Tú X ng, Qu n 3,

ươ

TPHCM (CN ph )ụ

13/NH-GP

19/12/1994

CITY BANK (M )ỹ

17 Ngô Quy n,Hà N i ộ

20

tri uệ

13

USD

35/NH-GPCN

22/12/1997

CITY BANK (M )ỹ

TPHCM(CN ph )ụ

14

20/NH-GP

28/06/1995

DEUSTCHE BANK (Đ c)ứ

Saigon Centre t ngầ

15

tri uệ

15

12,13,14,65 Lê L i,ợ

USD

Q.1, TPHCM

03/NHNN-GP

20/05/2004

FENB (M )ỹ

ứ S 2A-4A, Tôn Đ c

15

tri uệ

16

Th ng, TP.HCM

USD

First Commercial Bank (Đài

09/NHNN-GP

09/12/2002

88 Đ ng Kh i, Q1, TP

15

tri uệ

17

loan)

HCM

USD

HONGKONG SHANGHAI

01/NHNN-GP

04/01/2005

23 Phan Chu Trinh,

15

tri uệ

18

BANKING

Q.Hoàn Ki m, Hà N i ộ ế

USD

CORPERATION (Anh)

HONGKONG SHANGHAI

15/NH-GP

22/03/1995

235 Đ ng kh i,Q.1,

15

tri uệ

19

TPHCM

BANKING

USD

CORPERATION (Anh)

JP Morgan CHASE

09/NH-GP

27/07/1999

29 Lê Du n, Q.1,

15

tri uệ

20

TPHCM

bank(M )ỹ

USD

KOREA

EXCHANGE

298/NH-GP

29/08/1998

360 Kim Mã Hà n iộ

15

tri uệ

21

BANK (KEB) (Hàn Qu c)ố

USD

LAO-VIET BANK (Lào)

08/NHGP

14/04/2003

181 Hai Bà Tr ng, Q1,

ư

2,5

tri uệ

22

TPHCM (CN th 2)ứ

USD

LAO-VIET BANK (Lào)

05/NH-GP

23/03/2000

17 Hàn Thuyên, Hà

2,5

tri uệ

23

N iộ

USD

MAY BANK (Malaysia)

05/GP-NHNN 29/03/2005

Cao c Sun Wah Tower

15

tri uệ

24

USD

MAY BANK (Malaysia)

22/NH-GP

15/08/1995

63 Lý Thái T , Hà N i ộ

15

tri uệ

25

USD

Mega

International

25/NH-GP

03/05/1996

5b Tôn Đ c Th ng, ứ

15

tri uệ

26

Commercial Co., (Đài loan)

Q.1, TPHCM

USD

Mizuho

Corporate

26/NH-GP

03/07/1996

63 Lý Thái T , Hà N i ộ

15

tri uệ

27

BANK(Nh t)ậ

USD

Mizuho

Corporate

02/GP-NHNN 30/03/2006

T ng 18, Sun Wah, 115

28

Q1,

BANK(Nh t)ậ

Nguy n Hu , ệ

TPHCM

NATEXIS (Pháp)

06/NH-GP

12/06/1992

11 Công tr

ng Mê

ườ

15

tri uệ

29

Linh, Q1, TPHCM

USD

OCBC (Singapore)(Keppel)

27/NH-GP

31/10/1996

SaiGon Tower, 29 Lê

15

tri uệ

30

Du n, Q.1, TPHCM

USD

SHINHAN BANK (Hàn

17/NH-GP

25/03/1995

41 Nguy n Th Minh

15

tri uệ

31

Khai, Q.1, TPHCM

Qu c)ố

USD

STANDARD CHARTERED

12/NH-GP

01/06/1994

49 Hai Bà Tr ng, Hà

ư

15

tri uệ

32

BANK (Anh)

N iộ

USD

Standard Chartered Bank

12/GP-NHNN 28/12/2005

T ng 2, Saigon Trade

15

tri uệ

33

Center, Q1, TPHCM

(Anh)- Chi nhánh TP Hồ

USD

Chí Minh

Sumitomo-Mitsui Banking

1855/GP-

20/12/2005

Toà nhà The Landmark

15

tri uệ

34

Corporation (Nh t B n)

NHNN

T9, 5B Tôn Đ cứ

USD

(SMBC)

Th ng, Q1, TP H Chí

Minh

UNITED OVERSEAS

18/NH-GP

27/03/1995

17 Lê Du n, Q.1,

15

35

BANK (UOB)(Singapore)

TPHCM

1854/GP-

20/12/2005

P808, l u 18 toà nhà

Woori Bank (Hàn Qu c)-ố

15

tri uệ

36

Chi nhánh TP H Chí Minh

NHNN

Sun Wah, 115 Nguy nễ

USD

Hu , Q1, TP H Chí

Minh

16/NH-GP

10/07/1997

WOORI BANK(Hàn Qu c)ố

360 Kim Mã, Hà N iộ

15

tri uệ

37

(Hanvit cũ)

USD

3 6

(Ngu n: Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam) ồ ướ ệ

Qu n lý Nhà n c c a Ngân hàng Trung ng đ i v i các đ n v này ả ướ ủ ươ ố ớ ơ ị

đ c th c hi n nhi u v , c c ch c năng nh : V Chính sách ti n t , V ượ ệ ở ự ụ ụ ề ệ ụ ụ ư ứ ề

Các ngân hàng; V Qu n lý ngo i h i; V Qu n lý ngo i h i; V Tín d ng, ạ ố ạ ố ụ ụ ụ ụ ả ả

Thanh tra Ngân hàng… Trong đó Thanh tra Ngân hàng là đ n v đ c giao ị ượ ơ

giám sát, thanh tra theo các quy đ nh v thanh tra t i Pháp l nh thanh tra; các ề ị ạ ệ

quy đ nh v ti n t - tín d ng- ngân hàng t i các Lu t Ngân hàng Nhà n ề ề ệ ụ ị ạ ậ ướ c

ch c tín d ng và các quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c. và Lu t các t ậ ổ ứ ủ ụ ị ướ

ề Ngay sau khi th c hi n chính sách m c a, trong lĩnh v c tài chính ti n ở ử ự ự ệ

t đã có nhi u ngân hàng l n c a m t s n ệ ộ ố ướ ủ ề ớ ạ c xin phép đ t văn phòng đ i ặ

c ta. Trong đ t đ u (2000-2004) đã có 11 ngân di n và m chi nhánh ở ệ n ở ướ ợ ầ

hàng n c ngoài đ c Ngân hàng Nhà n c c p gi y phép m chi nhánh ướ ượ ướ ấ ấ ở

100% v n n c ngoài ho c liên doanh v i s v n ban đ u các ngân hàng này ố ướ ớ ố ố ặ ầ

t Nam là 135 tri u USD. Đ n nay, s các Ngân hàng liên doanh, đ a vào Vi ư ệ ế ệ ố

Chi nhánh ngân hàng n c ngoài có m t t i Vi t Nam là 37 đ n v v i s ướ ặ ạ ệ ị ớ ố ơ

v n các ngân hàng n ố ướ c ngoài đ a vào Vi ư ệ ệ t Nam (v n đi u l ) là 490 tri u ề ệ ố

USD; v n huy đ ng g n 2 t USD và các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ầ ố ộ ỷ

ngân hàng n c ngoài đã dùng s v n huy đ ng và v n đi u l đ cho vay ướ ố ố ề ệ ể ố ộ

các Công ty, doanh nghi p trong n c g n 1,5 t , b o lãnh và m L/c tr giá ệ ướ ầ ỷ ả ở ị

hàng trăm tri u USD. Ngoài vi c t o v n và đ u t cho các doanh nghi p ệ ạ ầ ư ệ ố ệ ở

Vi t Nam có v n đ s n xu t kinh doanh, vi c các ngân hàng liên doanh, chi ệ ể ả ệ ấ ố

nhánh ngân hàng n c ngoài đ a máy móc, thi ướ ư ế ị t b và các ph n m m cùng ầ ề

kinh nghi m ho t đ ng ngân hàng đã góp ph n phát tri n công ngh ngân ạ ộ ể ệ ệ ầ

hàng t Nam. Vi ở ệ

B ng 2.2: K t qu ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh,Chi nhánh ả ạ ộ ủ ế ả

Đ n v : t

VND

ơ ị ỷ

ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam t năm 1992-2006 ướ ạ ệ ừ

3 8

T

199

199

199

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

chỉ

T

tiêu

2

3

4

1

963

330

606

1359

1964

2993

3144

3374

3743

4025

4374

4735

5035

5392

5591

T ngổ

tài

0

2

7

1

6

2

0

2

9

6

6

9

4

0

s nả

2

Cho

55

827

281

5678

1171

1806

1888

2011

2306

2742

3129

3597

3765

3796

4752

vay

6

8

0

9

5

6

7

8

2

2

0

9

3

Huy

216

125

289

5006

8962

1185

1256

1436

1784

2058

2469

2731

3154

3024

3350

8

9

4

3

7

3

4

2

5

2

6

7

đ ngộ

4

TSC

30

73

83

133

184

389

454

187

234

253

279

301

320

351

352

Đ

5

734

141

186

3795

4826

5970

7436

7557

7924

8253

8543

8958

7543

7355

7567

V n,ố

KQK

6

6

D

(Ngu n: Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam) ồ ướ ệ

2.2.2. Th c tr ng ho t đ ng thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng ạ ộ ự ủ ạ

Nhà n c đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ố ớ ướ c

ngoài

Ngay khi chu n b cho vi c c p gi y phép cho các ngân hàng n ệ ẩ ấ ấ ị ướ c

ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam, Ngân hàng Nhà n c đã t ạ ộ ạ ệ ướ ổ ứ ộ ch c đào t o đ i ạ

ngũ công ch c có trình đ chuyên môn, ngo i ng gi ộ ữ ỏ ứ ạ ậ i, am hi u pháp lu t; ể

c công ngh m i c a các t đ v a ti p thu đ ế ể ừ ượ ệ ớ ủ ổ ứ ạ ch c tín d ng l n, hi n đ i ụ ệ ớ

trên th gi i, đ ng th i th c hi n t t ch c năng qu n lý Nhà n ế ớ ệ ố ự ồ ờ ứ ả ướ ố ớ ổ c đ i v i t

ch c này. ứ

Vi c th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c đ i v i các Ngân hàng ự ứ ệ ệ ả ướ ố ớ

liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài c a Ngân hàng Nhà n ướ ủ ướ ượ c đ c

th hi n ngay t khâu đ u tiên (do V Các Ngân hàng th c hi n) là xem xét ể ệ ừ ụ ự ệ ầ

c ngoài đ đ c p gi y phép cho các ngân hàng n ể ấ ấ ướ ượ c phép m chi nhánh ở

(lo i hình 100% v n n i Viêt Nam. ố ướ ạ c ngoài); ho c liên doanh t ặ ạ

ộ Đây là khâu c c kỳ quan tr ng trong vi c “m c a và h i nh p” thu c ở ử ự ệ ậ ộ ọ

lĩnh v c tài chính, tín d ng v i n c ngoài, nó v a đ m b o cho s an toàn ớ ướ ự ụ ừ ả ự ả

trong ho t đ ng c a các t ch c tài chính tín d ng trong n ạ ộ ủ ổ ứ ụ ướ ệ c, v a th c hi n ự ừ

t ch tr ng, chính sách c a Đ ng. Đó là vi c thu hút v n đ u t t ố ủ ươ ầ ư ướ c n ủ ệ ả ố

ngoài; ti p thu đ ế ượ c công ngh m i hi n đ i… ệ ớ ệ ạ

Hi n nay, 37 ngân hàng n c ngoài đã đ c Nhà n ệ ướ ượ ướ ấ c c p gi y phép ấ

vào n c ta thành l p Ngân hàng liên doanh ho c Chi nhánh ngân đ u t ầ ư ướ ậ ặ

hàng 100% v n n ố ướ ế c ngoài, k t qu ho t đ ng c a các ngân hàng này đ n ạ ộ ủ ế ả

ứ nay v c b n v n đ m b o an toàn, h u h t các ngân hàng đ u có ý th c ề ơ ả ế ề ả ả ẫ ầ

tuân th nghiêm túc lu t pháp và các quy ch . ế ậ ủ

Sau khi các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ

đ c c p gi y phép ho t đ ng, ho t đ ng qu n lý đ i v i các ngân hàng này ượ ấ ạ ộ ạ ộ ố ớ ấ ả

c t p trung t i Thanh tra Ngân hàng Nhà n c v i hai ph h u h t đ ầ ế ượ ậ ạ ướ ớ ươ ng

th c ho t đ ng là giám sát t xa và thanh tra t i ch nh đ i v i các t ạ ộ ứ ừ ạ ư ố ớ ỗ ổ ứ ch c

tín d ng trong n c. ụ ướ

2.2.2.1. Đ i v i ph ng pháp giám sát t xa: ố ớ ươ ừ

Trong s các t ch c tài chính tín d ng n c ngoài ho t đ ng t i Vi ố ổ ứ ụ ướ ạ ộ ạ ệ t

Nam hi n nay, vi c giám sát t xa đã đ ệ ệ ừ ượ c th c hi n đ i v i toàn b các ố ớ ự ệ ộ

Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. ướ

Ngay sau khi khai tr ng ho t đ ng các Ngân hàng liên doanh, Chi ươ ạ ộ

nhánh ngân hàng n c ngoài ph i g i cân đ i k toán và các báo cáo theo quy ướ ả ử ố ế

đ nh t ị ạ ủ i quy t đ nh s 159/QĐ-NH1 và quy t đ nh s 137/QĐNH3 c a ế ế ố ố ị ị

Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c v thanh tra Ngân hàng đ th c hi n phân ố ố ướ ể ự ề ệ

tích giám sát.

4 0

Hi n nay, Thanh tra Ngân hàng đ u nh n đ y đ các file cân đ i k ề ố ế ủ ệ ầ ậ

ạ toán và các báo cáo truy n qua m ng vi tính hàng tháng, báo cáo phân lo i ề ạ

ch t l ng tín d ng và cam k t hàng quý c a 37 Chi nhánh ngân hàng n ấ ượ ủ ụ ế ướ c

ngoài và 6 Ngân hàng liên doanh. Trên c s s li u ho t đ ng c a các t ơ ở ố ệ ạ ộ ủ ổ

ch c tín d ng t m ng truy n, Thanh tra Ngân hàng đã th c hi n giám sát, ứ ụ ừ ạ ự ề ệ

phân tích đ đánh giá s phát tri n, m c đ an toàn v vi c ch p hành các ề ệ ứ ự ể ể ấ ộ

quy ch c a t ng Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài và ế ủ ừ ướ

c a toàn kh i. ủ ố

K t qu giám sát thanh tra hàng tháng đ c t ng h p, báo cáo Ban ế ả ượ ổ ợ

lãnh đ o Ngân hàng Nhà n c đ ch đ o và th c hi n ch c năng qu n lý ạ ướ ỉ ạ ự ứ ể ệ ả

c ngoài. đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ố ớ ướ

Khi giám sát phân tích ho t đ ng c a các ngân hàng, Thanh tra Ngân ạ ộ ủ

hàng đã ch n ch nh ngay đ i v i nh ng Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ữ ố ớ ấ ỉ

ngân hàng n ướ ề c ngoài có vi ph m các quy đ nh v huy đ ng v n b ng ti n ị ề ằ ạ ố ộ

c ngoài, g i v n ra n c ngoài; ho c d đ ng c a Chi nhánh ngân hàng n ồ ủ ướ ử ố ướ ặ ư

n cho vay quá h n tăng; ph i tr thay các cam k t không chính xác ho c áp ợ ả ả ế ạ ặ

d ng các tài kho n trên báo cáo k toán g i Ngân hàng Nhà n ụ ử ế ả ướ c ch a đúng ư

ế v i s hi u tài kho n k toán trong h th ng k toán ban hành theo Quy t ớ ố ệ ệ ố ế ế ả

đ nh s 1146/2004/QĐ-NHNN c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ị ố ố ố ướ ữ c. Nh ng

vi ph m và các t n t i trên c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ồ ạ ạ ủ

hàng n c ngoài sau khi giám sát hàng tháng, Ngân hàng Nhà n c đã có công ướ ướ

văn nh c nh , ch n ch nh đ i v i các ngân hàng. ố ớ ấ ắ ở ỉ

Cùng v i vi c báo cáo Ban lãnh đ o Ngân hàng Nhà n ệ ạ ớ ướ c, k t qu ế ả

c chuy n t i b ph n thanh tra tr c ti p các Ngân giám sát đ ng th i đ ồ ờ ượ ể ớ ộ ự ế ậ

hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ạ ộ c ngoài đ ph c v cho ho t đ ng ụ ụ ể

thanh tra t i ch . Căn c vào k t qu giám sát phân tích đ i v i m i ngân ạ ố ớ ứ ế ả ỗ ỗ

hàng, b ph n thanh tra tr c ti p xem xét m c đ an toàn trong ho t đ ng và ứ ộ ạ ộ ự ế ậ ộ

ự vi c ch p hành quy ch c a m i ngân hàng đ có s l a ch n thanh tra tr c ế ủ ự ự ể ệ ấ ỗ ọ

c, sau t i ngân hàng nào. Không ch có v y, t s li u giám sát, b ti p tr ế ướ ạ ậ ỉ ừ ố ệ ộ

ph n thanh tra tr c ti p còn s d ng các s li u v ho t đ ng c a ngân hàng ạ ộ ố ệ ử ụ ủ ự ế ề ậ

đ c ch n thanh tra qua k t qu giám sát t ượ ế ả ọ ừ xa đ chu n b cho cu c thanh ị ể ẩ ộ

tra tr c ti p đ t k t qu cao nh t. ạ ế ự ế ả ấ

Nh v y, v i ch ng trình giám sát theo h th ng các ch tiêu ư ậ ớ ươ ệ ố ỉ

CAMEL, cho đ n nay vi c giám sát phân tích ho t đ ng c a Thanh tra Ngân ạ ộ ủ ệ ế

hàng đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t ố ớ ướ ạ i

Vi t Nam đã đ t đ ệ ạ ượ ố ệ c nh ng k t qu nh t đ nh. Đó là thông qua s li u ấ ị ữ ế ả

giám sát và phân tích, Ngân hàng Nhà n c đã k p th i n m b t tình hình ướ ờ ắ ắ ị

ế ủ ho t đ ng nh ng v n đ c b n trong vi c ch p hành quy ch , c ch c a ề ơ ả ạ ộ ế ơ ữ ệ ấ ấ

Ngân hàng Nhà n i m i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng c t ướ ạ ỗ

n c ngoài hàng tháng, giúp Ban lãnh đ o Ngân hàng Nhà n c s m có thông ướ ạ ướ ớ

tin đ y đ v ngân hàng này đ có nh ng quy t đ nh đúng đ n trong qu n lý, ữ ầ ủ ề ế ị ể ắ ả

ch đ o và xây dung đi u ch nh c ch qu n lý đ i v i chúng. Đ ng th i là ế ố ớ ỉ ạ ề ả ờ ồ ơ ỉ

i ch có th l a ch n đúng đ i t ng và c s đáng tin c y đ thanh tra t ậ ơ ở ể ạ ể ự ố ượ ọ ỗ

đ t hi u qu cao khi th c hi n thanh tra t ạ ự ệ ệ ả ạ i ch . ỗ

2.2.2.2. Đ i v i ph ng pháp thanh tra t ố ớ ươ ạ i ch : ỗ

ệ T năm 1995 đ n h t năm 2006, Thanh tra Ngân hàng đã th c hi n ự ừ ế ế

trên 140 l t cu c thanh tra t i ch các Ngân hàng liên doanh; Chi nhánh ượ ộ ạ ỗ

ngân hàng n c ngoài và các chi nhánh, chi nhánh ph t i Vi t Nam; ngoài ra ướ ụ ạ ệ

còn t ch c hàng ch c cu c ki m tra theo nh ng n i dung khác nhau t i các ổ ứ ữ ụ ể ộ ộ ạ

Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam. ướ ạ ệ

V i trên 140 l t cu c thanh tra t i ch t i các Ngân hàng liên doanh, ớ ượ ộ ạ ỗ ạ

Chi nhánh ngân hàng n ướ ệ c ngoài nói trên, Thanh tra Ngân hàng đã phát hi n

k p th i nh ng vi ph m c a m i đ n v , có trên 500 ki n ngh v i ngân hàng ị ị ỗ ơ ị ớ ữ ủ ế ạ ờ

4 2

đ c v ượ c thanh tra và m t s ki n ngh v i Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ị ớ ộ ố ế ố ố ướ ề

c ch , chính sách qu n lý đ i v i các đ n v trong kh i, ơ ế ố ớ ố đó là : ả ơ ị

+ Tr c h t, khi thanh tra t i ch t i đ n v , Thanh tra N ướ ế ạ ỗ ạ ơ ị

gân hàng đ c bi t chú ý đ n s an toàn tài s n trong ho t đ ng nh cho vay, ặ ệ ế ự ạ ộ ư ả

ề b o lãnh; m i kho n cho vay, cam k t c a các ngân hàng cho khách hàng đ u ế ủ ả ả ỗ

ph i đ m b o an toàn, ít r i ro. ả ả ủ ả

Thông qua h s vay v n, b o lãnh c a Ngân hàng liên doanh, Chi ồ ơ ủ ả ố

nhánh ngân hàng n c ngoài cho khách hàng đ c l u gi t ướ ượ ư ữ ạ ơ i đ n v b thanh ị ị

tra, Thanh tra Ngân hàng ti n hành xem xét, đánh giá tính h p l , h p pháp ợ ệ ợ ế

c a các h s vay v n, b o lãnh, ch t l ố ủ ồ ơ ấ ượ ả ủ ng các kho n vay và b o lãnh c a ả ả

khách hàng. Th c t qua thanh tra tr c ti p các đ n v v nghi p v này, ự ế ị ề ụ ự ế ệ ơ

c thanh tra Thanh tra Ngân hàng đã có nhi u ki n ngh v i nh ng đ n v đ ề ị ớ ị ượ ữ ế ơ

ng h p c th và đã giúp cho các đ n v b thanh tra tránh đ t ng tr ừ ườ ụ ể ợ ơ ị ị ượ c

nh ng r i ro có th x y ra đ i v i m t s khách hàng, đ c bi ố ớ ộ ố ể ả ủ ữ ặ ệ ố ớ t đ i v i

nh ng khách hàng là ng i không c trú. Cùng v i vi c đánh giá m c đ an ữ ườ ứ ộ ư ệ ớ

toàn trong nghi p v cho vay, Thanh tra Ngân hàng còn chú tr ng đ n các ụ ệ ế ọ

nghi p v khác có th gây ra r i ro cho các ngân hàng b thanh tra nh kh ủ ư ụ ể ệ ị ả

ế năng thanh toán, huy đ ng v n, kinh doanh ngo i h i… và đã có nh ng ki n ạ ố ữ ộ ố

ngh c th đ i v i ngân hàng b thanh tra, ki m tra. ị ụ ể ố ớ ể ị

Cho đ n nay, m c dù b nh h ị ả ế ặ ưở ả ng n ng n c a cu c kh ng ho ng ề ủ ủ ặ ộ

tài chính- ti n t , nh ng ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ề ệ ạ ộ ủ ư

ngân hàng n c ngoài v n phát tri n t ng đ i n đ nh (riêng các Ngân hàng ướ ể ươ ẫ ố ổ ị

liên doanh có chi u h ề ướ ng ch ng l ữ ạ ả i và gi m sút), h u h t đ an toàn tài s n ế ộ ả ầ

n quá h n th ng i 5% c a các ngân hàng đ ủ ượ ả c đ m b o. T l ả ỷ ệ ợ ạ ườ m c d ở ứ ướ

ch c tín d ng n c ngoài không có n quá h n, cá bi t ng d n , nhi u t ư ợ ổ ề ổ ứ ụ ướ ạ ợ ệ t

có m t vài Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài có t ộ ướ ỷ ệ l

n quá h n trên 5% t ng d n , nh ng không kéo dài. ợ ư ợ ư ạ ổ

K t qu trên cho th y, ngoài s c g ng c a m i Ngân hàng liên ự ố ắ ủ ế ả ấ ỗ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài, thì k t qu thanh tra t ướ ế ả ạ ỗ ủ i ch c a

Thanh tra Ngân hàng qua các ki n ngh đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi ị ố ớ ế

nhánh ngân hàng n c ngoài đ ướ ượ ả c thanh tra đã góp ph n đáng k đ m b o ầ ể ả

cho s an toàn c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ủ ự ướ c

ngoài trong nghi p v cho vay, b o lãnh. ệ ụ ả

ả + Th hai, v n đ c b n ti p theo ngoài m c đ an toàn v tài s n ề ơ ả ứ ứ ề ế ấ ộ

c ngoài, thanh tra t c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ủ ướ ạ i

ch c a Thanh tra Ngân hàng còn nh m m c đích đánh giá vi c ch p hành ằ ỗ ủ ụ ệ ấ

i các Ngân hàng liên pháp lu t và các quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ị ủ ậ c t ướ ạ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài; phát hi n nh ng vi ph m t i các ướ ữ ệ ạ ạ

đ n v này và x lý nghiêm túc n u đ n v c ý vi ph m pháp lu t và quy ch ơ ơ ị ố ử ế ạ ậ ị ế

c. c a Ngân hàng Nhà n ủ ướ

i ch Thanh tra - Không ch phát hi n vi ph m và x lý, qua thanh tra t ạ ử ệ ỉ ạ ỗ

Ngân hàng còn ki n ngh v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ị ớ ế

n c ngoài khi phát hi n các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ướ ệ

n c ngoài ch p hành pháp lu t và các quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ướ ủ ấ ậ ị ướ c

ả ch a nghiêm túc; ho c có s v n d ng nh ng ch a gây h u qu và nh ụ ự ậ ư ư ư ặ ậ ả

h ng t i ho t đ ng c a các t ch c tín d ng khác nói riêng và n n kinh t ưở ớ ạ ộ ủ ổ ứ ụ ề ế

i ch các Ngân hàng nói chung. T năm 1995 đ n h t năm 2006, thanh tra t ế ừ ế ạ ỗ

liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài c a Thanh tra Ngân hàng đã có ướ ủ

623 ki n ngh v i các ngân hàng b thanh tra, n i dung các ki n ngh t p trung ị ớ ị ậ ế ế ộ ị

vào ph i th c hi n nghiêm túc quy ch nh ch p hành các quy đ nh v cho ế ư ấ ự ệ ề ả ị

vay; cho vay v t v n đ u t , áp d ng lãi su t và phí cho vay, cho vay đúng ượ ố ầ ư ụ ấ

m c đích, ki m soát sau đ i v i khách hàng vay, gia h n n , chuy n n quá ố ớ ụ ể ể ạ ợ ợ

h n, trích l p d phòng đ i v i s d n quá h n, không đ ạ ố ớ ố ư ợ ậ ự ạ ượ ạ c cho vay ngo i

t đ thanh toán trong n ệ ể ướ c… các quy đ nh v qu n lý ngo i h i nh : thanh ả ạ ố ư ề ị

, ki m soát ch ng t toán chuy n ngo i t ể ạ ệ ch a đ ch ng t ủ ứ ư ừ ứ ể ừ ạ chuy n ngo i ể

4 4

t thanh toán ch a ch t ch , áp d ng t giá mua bán ngo i t ệ ụ ư ẽ ặ ỷ v ạ ệ ượ t m c quy ứ

c… các quy đ nh v h ch toán k đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ị ủ ố ướ ề ạ ị ế

toán nh : h ch toán theo h th ng k toán c a Ngân hàng Nhà n c, m s ư ạ ệ ố ủ ế ướ ở ổ

t… Ki n ngh v i Th ng đ c x lý c nh cáo 31 l t chi nhánh k toán chi ti ế ế ố ử ị ớ ế ả ố ượ

ngân hàng n ướ ị ả c ngoài do vi ph m quy ch , trong đó có 5 ngân hàng b c nh ế ạ

cáo 2 l n. Đ ng th i, qua thanh tra t i ch , Thanh tra Ngân hàng đã có 16 ầ ờ ồ ạ ỗ

ki n ngh v i Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ị ớ ế ố ố ướ c v nh ng v n đ thu c c ấ ữ ề ề ộ ơ

ch , chính sách qu n lý c a Nhà n c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi ủ ế ả ướ ố ớ

nhánh ngân hàng n ướ ệ c ngoài nh m nâng cao hi u l c qu n lý, t o đi u ki n ệ ự ề ằ ả ạ

thu n l c ngoài, ậ ợ i cho ho t đ ng c a h nh : vi c g i ti n có kỳ h n ư ệ ử ề ủ ọ ạ ộ n ạ ở ướ

trích l p qu d phòng, huy đ ng ti n đ ng c a Chi nhánh ngân hàng n ề ỹ ự ủ ậ ồ ộ ướ c

ngoài, cho vay ngo i t gi ạ ệ ả ấ ộ i ngân b ng ti n đ ng, nh n th ch p b t đ ng ề ế ằ ấ ậ ồ

ố s n trong đó có quy n s d ng đ t, quy đ nh v qu n lý ngo i h i th ng ả ề ử ụ ạ ố ề ả ấ ị

nh t, t giá mua bán ngo i t , m tài kho n ti n g i ngo i t đ h ch toán ấ ỷ ạ ệ ạ ệ ể ạ ử ề ả ở

qu b o lãnh. ỹ ả

V i nh ng quy đ nh trong các văn b n pháp lu t, thanh tra t ứ ả ậ ớ ị ạ ỗ ủ i ch c a

Thanh tra Ngân hàng xem xét vi c ch p hành các quy đ nh t ệ ấ ị ạ i các đi u liên ề

ch c tín d ng n quan đ n ho t đ ng c a các t ạ ộ ủ ế ổ ứ ụ ướ ố c ngoài nh : Huy đông v n ư

(M c 1, Ch ng III Lu t các t ụ ươ ậ ổ ứ ch c tín d ng); Ho t đ ng tín d ng (M c 2, ạ ộ ụ ụ ụ

Ch ng III Lu t các t ươ ậ ổ ch c tín d ng); D ch v thanh toán ngân qu ; các ụ ụ ứ ỹ ị

ho t đ ng khác; các h n ch đ đ m b o an toàn trong ho t đ ng c a t ế ể ả ạ ộ ạ ộ ủ ổ ạ ả

ch c tín d ng (m c 3,4,5, Ch ng III Lu t các t ch c tín d ng) và các quy ụ ụ ứ ươ ậ ổ ứ ụ

ch c tín d ng và cá đ nh khác trong Lu t Ngân hàng Nhà n ậ ị ướ c; Lu t các t ậ ổ ụ ứ

lu t khác liên quan. Ngoài ra còn xem xét vi c ch p hành các quy đ nh trong ệ ậ ấ ị

các văn b n pháp quy đi u ch nh ho t đ ng c a các t ạ ộ ủ ề ả ỉ ổ ứ ch c tín d ng nh các ụ ư

văn b n c a Chính ph , c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ủ ủ ả ố ố ướ ộ c, c a các B , ủ

Ngành khác có liên quan…

2.3. Đánh giá th c tr ng thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng Nhà ự ủ ạ

n c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ố ớ ướ c

ngoài t i Vi t Nam ạ ệ

2.3.1. K t qu đ t đ c ả ạ ượ ế

Trong nh ng năm qua, Thanh tra NHNN luôn th c hi n công tác giám ự ữ ệ

sát t xa đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ừ ố ớ ướ

t i Vi c. Qua giám sát t ạ ệ t Nam theo đúng quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ị ủ ướ ừ

ề ầ xa, Thanh tra NHNN đã phát hi n và ki n ngh k p th i nh ng v n đ c n ữ ệ ế ấ ờ ị ị

quan tâm trong ho t đ ng tín d ng, k toán, vi c ch p hành ch đ thông tin ế ạ ộ ế ộ ụ ệ ấ

báo cáo và nh ng v n đ khác liên quan đ n tình hình ho t đ ng c a các ạ ộ ủ ữ ế ề ấ

Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam, Thanh ướ ạ ệ

tra Ngân hàng t ch c thanh tra t i ch đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi ổ ứ ạ ỗ ố ớ

nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi ướ ạ ệ ấ t Nam và áp d ng các bi n pháp ch n ụ ệ

ch nh ho c x lý vi ph m hành chính (n u có). K t qu giám sát t xa là tài ặ ử ế ế ạ ả ỉ ừ

ậ li u h u ích cho lãnh đ o Thanh tra trong ch đ o, đi u hành, giúp b ph n ỉ ạ ữ ề ệ ạ ộ

thanh tra t ạ i ch n m đ ỗ ắ ượ ủ c nh ng nét khái quát v tình hình ho t đ ng c a ề ạ ộ ữ

đ n v mình s p thanh tra đ chu n b cho cu c thanh tra đ t k t qu cao ị ơ ạ ế ể ắ ả ẩ ộ ị

nh t.ấ

Hàng năm, trên c s ngu n l c hi n có, k t qu c a giám sát t xa, ồ ự ả ủ ơ ở ế ệ ừ

th c hi n s ch đ o c a lãnh đ o c p trên theo yêu c u qu n lý, Thanh tra ấ ệ ự ỉ ạ ủ ự ạ ầ ả

Ngân hàng đã ti n hành hàng trăm cu c thanh tra trên di n r ng và thanh tra ộ ệ ộ ế

chuyên đ đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ề ố ớ ướ c

ngoài t i Vi t Nam và các ki n ngh trên các lĩnh v c công tác ngu n v n, s ạ ệ ự ế ố ồ ị ử

ộ d ng v n, k t qu kinh doanh và qu n tr đi u hành, ki m tra, ki m toán n i ụ ị ề ể ể ế ả ả ố

c ngoài t i Vi b c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ộ ủ ướ ạ ệ t

Nam.

4 6

i ch do Thanh tra Bi u đ 2.1: K t qu các cu c thanh tra t ả ể ồ ộ ế ạ ỗ

Ngân hàng th c hi n đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ệ ố ớ ự

hàng n c ngoài t i Vi t Nam: ướ ạ ệ

TT

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

Chỉ

tiêu

1

10

9

7

12

11

13

17

9

8

7

4

3

Số

l nầ

than

h tra

2

41

27

37

60

71

78

69

41

29

37

15

15

T nổ

g số

kiế

n

nghị

(Ngu n: Báo cáo công tác thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng Nhà ủ ồ

n c)ướ

Ho t đ ng thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng đ i v i các Ngân hàng liên ạ ộ ố ớ ủ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi ướ ạ ệ t Nam v i hai ph ớ ươ ứ ng th c

giám sát t xa và thanh tra t i ch cho đ n nay đã đ t đ c nh ng k t qu ừ ạ ạ ượ ế ỗ ữ ế ả

nh t đ nh nh đánh giá trên. ư ấ ị

Tuy nhiên, nó cũng còn nh ng t n t i c n đ ồ ạ ầ ữ ượ c nghiên c u, xem xét ứ

m t cách nghiêm túc đ hi u qu qu n lý đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi ả ể ệ ố ớ ả ộ

nhánh ngân hàng n c ngoài đ t đ ướ ạ ượ c cao h n, đ m b o s bình đ ng trong ả ự ả ẳ ơ

ế ủ c nh tranh và s ch p hành nghiêm túc Lu t pháp cũng nh các quy ch c a ạ ự ấ ư ậ

Ngân hàng Nhà n c.ướ

i và nguyên nhân 2.3.2. Nh ng t n t ữ ồ ạ

2.3.2.1. Nh ng t n t i trong ho t đ ng giám sát t xa ồ ạ ữ ạ ộ ừ

xa đ + K t qu giám sát t ả ế ừ ượ ạ ộ c th c hi n trên c s s li u ho t đ ng ơ ở ố ệ ự ệ

c ngoài hàng tháng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ủ ướ

th hi n trên báo cáo cân đ i tháng do các ngân hàng truy n file qua m ng vi ể ệ ề ạ ố

tính v Thanh tra Ngân hàng v i th i gian nhanh, k t qu truy n chính xác. ề ế ề ả ờ ớ

Nh ng trong th c t k t qu giám sát còn kém; có s li u thi u chính xác; ự ế ế ố ệ ư ế ả

báo cáo giám sát còn đ n đi u và vi c thông báo cho các ngân hàng còn ít, ệ ệ ơ

ch a k p th i, ch a rõ ràng. ư ị ư ờ

ế + Vi c phát hi n nh ng vi ph m quy ch qua giám sát còn h n ch ; ữ ệ ệ ế ạ ạ

t nh ng vi ph m các quy đ nh v an toàn tài s n trong đ u t cho vay đ c bi ặ ệ ầ ư ữ ề ạ ả ị

ạ và b o lãnh làm cho s đánh giá m c đ an toàn tài s n đ i v i các ho t ứ ố ớ ự ả ả ộ

k t qu phân tích, giám sát ch a cao. đ ng này t ộ ừ ế ư ả

ạ ộ Đ i v i các vi ph m h n ch đ đ m b o an toàn trong ho t đ ng ế ể ả ố ớ ạ ạ ả

ch c tín d ng thông qua k t qu giám sát càng h n ch h n. Đó là: c a t ủ ổ ứ ế ơ ụ ế ạ ả

- Theo Lu t các t ch c tín d ng, các h n ch đ đ m b o an toàn ậ ổ ế ể ả ứ ụ ạ ả

ch c tín d ng đ c quy đ nh t trong ho t đ ng c a t ạ ộ ủ ổ ụ ứ ượ ị ừ ề Đi u 77 đ n Đi u ế ề

82, M c 5 Ch ụ ươ ng III Lu t các T ch c tín d ng; th c t ổ ứ ự ế ế k t qu giám sát ả ụ ậ

4 8

hi n nay cho th y, vi c phát hi n vi ph m các h n ch ch th c hi n đ ỉ ự ệ ệ ế ệ ệ ấ ạ ạ ượ c

m t s quy đ nh trong m c này, ch a th phát hi n h t các vi ph m và các ộ ố ư ụ ể ệ ế ạ ị

c các vi ph m v quy đ nh h n ch , ví d k t qu giám sát ch phát hi n đ ả ạ ụ ế ế ệ ỉ ượ ề ạ ị

d phòng r i ro [Đi u 82] nh ng cũng không ph i hoàn toàn. Ngoài ra còn ự ư ủ ề ả

nhi u quy đ nh khác trong Lu t và các văn b n d i lu t không th xác đ nh ề ậ ả ị ướ ể ậ ị

đ c Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài có vi ph m hay ượ ướ ạ

không qua k t qu giám sát t xa. ế ả ừ

- M t s ch tiêu giám sát nh t l ộ ố ư ỷ ệ ỉ kh năng chi tr ngay c a Ngân ả ủ ả

hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài theo Quy t đ nh s ướ ế ị ố

381/2003/QĐ-NHNN c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c ban hành quy đ nh ủ ố ố ướ ị

đ m b o an toàn trong ho t đ ng c a các t l v các t ề ỷ ệ ả ạ ộ ủ ả ổ ụ ch c tín d ng ứ

không th tính chính xác trên s li u giám sát vì nó đ c tính trên s li u tài ố ệ ể ượ ố ệ

kho n k toán b c III (cân đ i k toán các ngân hàng g i đ n Ngân hàng Nhà ử ế ố ế ế ậ ả

n c), trong khi đó vi c l y s li u đ tính ch tiêu này đòi h i chi ti t và ướ ệ ấ ố ệ ể ỏ ỉ ế

ph c t p h n. ứ ạ ơ

+ K t qu giám sát t ả ế ừ ự ự ạ xa theo các ch tiêu CAMEL ch a th c s đ t ư ỉ

đ c m c tiêu đ ra là h n ch nh ng vi ph m pháp lu t, quy ch , và r i ro ượ ữ ủ ụ ề ế ế ạ ạ ậ

ỉ ử ụ trong ho t đ ng c a các ngân hàng; mà k t qu giám sát ch y u ch s d ng ạ ộ ủ ế ủ ế ả

nh các tài li u đ tham kh o khi xây d ng chính sách, c ch và ph n nào ự ư ệ ể ế ả ầ ơ

h tr cho ho t đ ng thanh tra t ạ ộ ỗ ợ ạ i ch . ỗ

2.3.2.2. Nh ng t n t i trong ho t đ ng thanh tra giám sát t i ch ồ ạ ữ ạ ộ ạ ỗ

V i trên 140 cu c thanh tra và hàng ch c cu c ki m tra t ụ ể ớ ộ ộ ạ i ch các ỗ

Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi ướ ạ ệ ư t Nam, nh ng

do l c l ự ượ ệ ng m ng, trình đ còn h n ch và b t c p, trong khi đó các nghi p ấ ậ ế ạ ỏ ộ

c ngoài ngày càng v c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ụ ủ ướ

nhi u và đ c th c hi n b i công ngh ngân hàng hi n đ i làm h n ch ề ượ ự ệ ệ ệ ạ ạ ở ế

không ít đ n hi u qu , hi u l c c a ho t đ ng thanh tra t ệ ự ủ ạ ộ ế ệ ả ạ i ch . M t khác, ặ ỗ

ng các ngân hàng đ s l ố ượ ượ ữ c thanh tra hàng năm còn quá ít, th i gian gi a ờ

hay kỳ thanh tra t i m t ngân hàng còn quá dài, do đó nh ng vi ph m pháp ạ ữ ạ ộ

lu t, quy ch và nh ng r i ro c a các ngân hàng ch m đ c phát hi n, làm ủ ủ ữ ế ậ ậ ượ ệ

ng th c thanh tra t i ch . C th h n ch r t l n đ n hi u qu c a ph ế ạ ế ấ ớ ả ủ ệ ươ ứ ạ ụ ể ỗ

ho t đ ng thanh tra t i ch c a Ngân hàng Nhà n ạ ộ ạ ỗ ủ ướ ề ồ c còn m t s v n đ t n ộ ố ấ

t i đó là: ạ

- V t ch c, ch đ o, đi u hành: ề ổ ứ ỉ ạ ề

ế + Đ i v i thanh tra đ nh kỳ, hàng năm Thanh tra Ngân hàng ch a ti n ố ớ ư ị

hành thanh tra h t l t các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ế ượ ướ c

ngoài, th ng các cu c thanh tra đ nh kỳ đ c ti n hành 2 năm m t l n, cá ườ ộ ị ượ ộ ầ ế

bi t có tr ng h p t i m t ngân ệ ườ ợ ớ i 3 năm m i th c hi n thanh tra đ nh kỳ t ệ ự ớ ị ạ ộ

hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng n ướ ệ c ngoài. Đi u này s làm cho vi c ẽ ề

phát hi n các vi ph m pháp lu t c a Nhà n c, c ch , quy ch c a Ngân ậ ủ ệ ạ ướ ế ủ ế ơ

hàng Nhà n i các t ướ c và u n n n, ch n ch nh các sai ph m đó t ỉ ắ ấ ạ ố ạ ổ ch c tín ứ

d ng không k p th i. ụ ờ ị

+ Đ i v i ki m tra đ t xu t, Thanh tra Ngân hàng v n th ng t ố ớ ể ẫ ấ ộ ườ ổ ứ ch c

ki m tra đ t xu t t i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ấ ạ ể ộ ướ c

ngoài v ch p hành quy đ nh trong m t s nghi p v nh t giá mua bán ộ ố ư ỷ ụ ệ ề ấ ị

ngo i t , vi c áp d ng m c lãi su t và phí cho vay, b o lãnh c a Ngân hàng ạ ệ ủ ứ ụ ệ ả ấ

Nhà n ướ c… đ i v i các vi ph m c a các ngân hàng đ ạ ố ớ ủ ượ ể c phát hi n qua ki n ệ

tra, vi c x lý vi ph m c a các ngân hàng đ ệ ử ủ ạ ượ ệ c phát hi n qua ki m tra, vi c ệ ể

ng h p ch a linh ho t, còn c ng nh c làm nh h x lý vi ph m có tr ử ạ ườ ứ ư ạ ả ắ ợ ưở ng

đ n ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ế ạ ộ ủ ướ c

ngoài.

5 0

+ Thanh tra tr c ti p đ i v i ho t đ ng đ u t ố ớ ạ ộ ầ ư ự ế ậ cho khách hàng t p

ậ trung ch y u là đánh giá qua ki m tra tr c ti p khách hàng vay ho c nh n ủ ế ự ế ể ặ

còn quá ít, nên ch a toàn di n. đ u t ầ ư ư ệ

- V hi u qu , hi u l c c a thanh tra t i ch : Đ i v i nh ng t n t ệ ự ủ ề ệ ả ạ ố ớ ồ ạ i ữ ỗ

trong vi c ch p hành quy ch c a các ngân hàng đã phát hi n đ ế ủ ệ ượ ệ ấ ế c, vi c ti p ệ

thu và x lý, kh c ph c sau thanh tra t i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ử ụ ắ ạ

ngân hàng n ướ c ngoài v n còn nh ng h n ch nh t đ nh, đó là: ạ ấ ị ữ ế ẫ

i trong quá trình thanh tra t +Vi c phát hi n nh ng t n t ệ ồ ạ ữ ệ ạ ỗ ố ớ i ch đ i v i

các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ch m đ c phát ướ ậ ượ

hi n nh vi c ch p hành các quy đ nh v h n ch đ m b o an toàn trong ư ệ ề ạ ế ả ệ ấ ả ị

ho t đ ng tín d ng, b o lãnh; r i ro trong cho vay, b o lãnh c a ngân hàng ạ ộ ủ ủ ụ ả ả

i này đ c phát hi n thì đ i v i khách hàng v n xu t hi n; khi nh ng t n t ố ớ ồ ạ ữ ệ ẫ ấ ượ ệ

ch a có bi n pháp kiên quy t đ i v i các ngân hàng đ ế ố ớ ư ệ ượ ể ạ c thanh tra đ h n

ch r i ro. ế ủ

+ Đ i v i các ngân hàng đ c thanh tra, ki m tra, m t s v n đ v ố ớ ượ ộ ố ấ ề ề ể

ch p hành c ch , quy ch b đánh giá là t n t ế ị ồ ạ ế ấ ơ ư i, có sai ph m nh ng ch a ư ạ

th c s ti p thu, còn quanh co, cá bi t có tr i cho c ch , quy ự ự ế ệ ườ ng h p đ l ợ ổ ỗ ế ơ

ch d n đ n vi c s a ch a, ch n ch nh ch a k p th i. ệ ử ư ị ế ẫ ữ ế ấ ờ ỉ

+ K t qu thanh tra ch a đ c thông báo t i Ngân hàng m c a chi ư ế ả ượ ớ ẹ ủ

nhánh t i Vi t Nam t Ngân hàng Nhà n c mà ch do b n thân chi nhánh ạ ệ ừ ướ ả ỉ

ngân hàng n c ngoài t c ta báo cáo l ướ i n ạ ướ ạ i cũng làm h n ch hi u qu ạ ế ệ ả

thanh tra.

2.3.2.3. Nguyên nhân c a nh ng t n t i ồ ạ ủ ữ

Nh ng t n t i trong ho t đ ng thanh tra đ i v i các Ngân hàng liên ồ ạ ữ ạ ộ ố ớ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài c a Thanh tra Ngân hàng trên đây là ướ ủ

do nh ng nguyên nhân sau: ữ

- L c l ự ượ ng cán b thanh tra làm công vi c giám sát, phân tích và thanh ệ ộ

tra t i ch đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ỗ ố ớ ướ c

ngoài v a thi u v s l ng l ề ố ượ ừ ế ạ ấ ậ i b t c p v trình đ nghi p v và l c l ộ ự ượ ng ụ ệ ề

cán b thanh tra đa s là cán b tr , nên thi u kinh nghi m và ch a đ uy tín ư ủ ộ ẻ ế ệ ố ộ

trong quá trình thanh tra, ki m tra các ngân hàng nói chung và Ngân hàng liên ể

doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ặ c ngoài nói riêng, k c v i khách hàng. M t ể ả ớ

khác s thanh tra viên làm tr ng đoàn thanh tra không đ , nên giám sát phân ố ưở ủ

tích và thanh tra t i ch ch a đáp ng đ ạ ỗ ư ứ ượ c m t cách đ y đ . ầ ủ ộ

- Thu nh p c a cán b thanh tra th p, đi u ki n công tác khó khăn và ấ ậ ủ ề ệ ộ

th ng ph i đi công tác xa gia đình, trong khi đó trách nhi m c a ng ườ ủ ệ ả ườ ể i ki m

tra g n li n v i nh ng vi ph m c a các ngân hàng nên nhi u cán b thanh tra ủ ữ ề ề ắ ạ ớ ộ

ch a yên tâm v i ngh nghi p, ch a toàn tâm toàn ý v i vi c ph c v công ụ ụ ư ư ề ệ ệ ớ ớ

tác thanh tra, làm cho hi u qu công tác giám sát, thanh tra c a Thanh tra ủ ệ ả

Ngân hàng b h n ch . ế ị ạ

- Có r t nhi u văn b n đi u ch nh ho t đ ng c a các Ngân hàng liên ạ ộ ủ ề ề ấ ả ỉ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam, t Lu t Ngân hàng ướ ạ ệ ừ ậ

Nhà n ướ c, Lu t các t ậ ổ ứ ả ch c tín d ng và các Lu t khác liên quan; các văn b n ụ ậ

d ướ i lu t nh Ngh đ nh c a Chính Ph , các văn b n c a Th ng đ c Ngân ủ ủ ư ủ ậ ả ố ố ị ị

hàng Nhà n c và các B , Ngành liên quan. Trong đó, các văn b n d ướ ả ướ ộ ậ i Lu t

c và các B , Ngành có liên quan còn nhi u tr c a Ngân hàng Nhà n ủ ướ ề ộ ườ ng

h p ch a rõ ràng, thi u đ ng b làm cho vi c áp d ng c a các ngân hàng ợ ụ ủ ư ế ệ ồ ộ

không đ ng nh t; căn c đ các đoàn thanh tra k t lu n vi ph m c a ngân ứ ể ủ ế ấ ậ ạ ồ

hàng không đ y đ , ch t ch , làm cho hi u l c thanh tra b h n ch . ế ầ ủ ệ ự ị ạ ẽ ặ

Ví d : Tr ụ ườ ề ử ụ ng h p th ch p tài s n là b t đ ng s n và quy n s d ng ế ấ ấ ộ ả ả ợ

đ t đ i v i ngân hàng liên doanh, trong khi theo lu t đ nh thì ngân hàng liên ấ ố ớ ậ ị

doanh là m t pháp nhân Vi t Nam, nh ng l i b đi u ch nh nh m t chi ộ ệ ư ạ ị ề ư ộ ỉ

nhánh ngân hàng n c ngoài không ph i là m t pháp nhân Vi ướ ả ộ ệ ặ t Nam, ho c

5 2

ạ các quy đ nh v lãi su t, phí cho vay b o lãnh, các quy đ nh v qu n lý ngo i ả ề ề ấ ả ị ị

h i…ố

Đ i v i th m quy n c a Thanh tra Ngân hàng trong vi c x lý các vi ệ ử ề ủ ố ớ ẩ

ph m hành chính đ i v i lĩnh v c ti n t ố ớ ề ệ ự ạ ậ và ho t đ ng ngân hàng ch m ạ ộ

đ c ban hành. Do đó h n ch quy n năng c a Thanh tra Ngân hàng trong ượ ủ ề ế ạ

khâu x lý, khi phát hi n các vi ph m; vi c x lý các vi ph m c a các t ạ ử ủ ử ệ ệ ạ ổ

ch c tín d ng th ứ ụ ườ ệ ự ủ ng b ch m và h n ch tác d ng, làm cho hi u l c c a ụ ế ạ ậ ị

ho t đ ng thanh tra không phát huy đ c. ạ ộ ượ

- Các Ngân hàng th ng m i nói chung và Ngân hàng liên doanh, Chi ươ ạ

nhánh ngân hàng n ướ ư c ngoài nói riêng ch a th c hi n ho c th c hi n ch a ự ư ự ệ ệ ặ

nghiêm túc các quy đ nh v ti n t ề ề ệ ị ể và ho t đ ng ngân hàng; ho t đ ng ki m ạ ộ ạ ộ

ộ soát n i b quá y u; không đ s c th c hi n nhi m v , có n i b ph thu c ự ộ ộ ơ ị ủ ứ ụ ụ ế ệ ệ

vào ng i đi u hành, do đó không phát huy đ ườ ề ượ ạ c tính ch đ ng, sáng t o ủ ộ

trong ki m tra, ki m soát; có t ng trông ch vào Thanh tra ngân hàng, ể ể t ư ưở ờ

nên vi c kh c ph c ch m và không kiên quy t. ậ ụ ế ệ ắ

Tóm l i, Lu t Ngân hàng Nhà n ch c tín d ng năm ạ ậ ướ c và Lu t các t ậ ổ ứ ụ

2004 cùng m t lo t lu t liên quan khác và các văn b n h ng d n c a Chính ạ ậ ả ộ ướ ẫ ủ

ấ ph , c a các c quan qu n lý ch c năng là nh ng căn c pháp lý cao nh t ủ ủ ứ ữ ứ ả ơ

t o đi u ki n cho ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà n ạ ạ ộ ủ ệ ề ướ c đ i v i các ố ớ

ngân hàng th ng m i nói chung và các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ươ ạ

ngân hàng n c ngoài nói riêng. Tuy nhiên, ho t đ ng thanh tra c a Ngân ướ ạ ộ ủ

hàng Nhà n c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ố ớ ướ c

ngoài bên c nh nh ng m t làm đ c, thì v n còn nh ng t n t ữ ặ ạ ượ ồ ạ ữ ẫ i và h n ch ạ ế

nh t đ nh. Đi u này đòi h i chúng ta ph i có gi i pháp nh m ti p t c nâng ấ ị ề ả ỏ ả ế ụ ằ

cao h n n a hi u qu ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà n ạ ộ ủ ữ ệ ả ơ ướ ố ớ c đ i v i

các ngân hàng này; các gi i pháp c n t p trung vào là n i dung, ph ng pháp ả ầ ậ ộ ươ

ừ giám sát và thanh tra đ i v i các ngân hàng này sao cho các ngân hàng này v a ố ớ

c Vi b o đ m th c hi n t ả ệ ố ự ả t các quy đ nh qu n lý c a Nhà n ả ủ ị ướ ệ ừ t Nam, v a

ho t đ ng kinh doanh có hi u qu . ả ạ ộ ệ

Ch

ng 3

ươ

GI

Ủ I PHÁP Đ I M I HO T Đ NG THANH TRA C A Ạ Ộ

Ổ Ớ

NGÂN HÀNG NHÀ N

C Đ I V I NGÂN HÀNG

ƯỚ Ố Ớ

LIÊN DOANH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG N

C NGOÀI

ƯỚ

T I VI T NAM Ệ

3.1. Yêu c u c a vi c tăng c ầ ủ ệ ườ ố ớ ng qu n lý và thanh tra đ i v i ả

Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ

Các ngân hàng n c ngoài đ ướ ượ ậ c thành l p và ho t đ ng theo pháp lu t ạ ộ ậ

c chính qu c, do đó các Chi nhánh ngân hàng n c ngoài khác nhau c a n ủ ướ ố ướ

5 4

đ c khác nhau. Các ượ c đi u ch nh b i các h th ng pháp lu t c a các n ệ ố ậ ủ ề ở ỉ ướ

quy đ nh v v n, quy ch an toàn trong ho t đ ng, các gi i h n r i ro, các ạ ộ ề ố ế ị ớ ạ ủ

ch c đ i v i m i ngân hàng các n c cũng không hoàn toàn quy đ nh v t ị ề ổ ứ ố ớ ỗ ở ướ

gi ng nhau; Tuy v y các quy đ nh này đ u đ m b o m t m c tiêu chung cho ụ ề ậ ả ả ố ộ ị

t t c các ngân hàng là ho t đ ng an toàn, hi u qu và đ m b o tuân th ấ ả ạ ộ ệ ả ả ả ủ

n i. c s t ướ ở ạ

Đ i v i các Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ố ớ ướ n ở ướ ạ ộ c ta, ho t đ ng

thanh tra c a Ngân hàng Nhà n c ph i đánh giá đ c ngân hàng nào tuân ủ ướ ả ượ

th t t, ngân hàng nào tuân th ch a t ủ ố ư ố ủ ấ t lu t pháp đ có bi n pháp ch n ể ệ ậ

ồ ch nh k p th i, nghiêm túc. M t khác phát hi n nh ng v n đ còn thi u đ ng ữ ề ế ệ ặ ấ ờ ỉ ị

b , ch a ch t ch trong các văn b n qu n lý đ đi u ch nh, b sung sao cho ộ ể ề ư ẽ ặ ả ả ổ ỉ

các quy đ nh trong văn b n qu n lý c a Nhà n c v a ch t ch , đ ng b đ ủ ả ả ị ướ ừ ẽ ồ ộ ể ặ

t h n. vi c qu n lý đ i v i các ngân hàng t ố ớ ệ ả ố ơ

S phát tri n c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ự ủ ể ướ c

ngoài t i Vi ạ ệ t Nam đang đ t ra nh ng yêu c u m i đ i v i Ngân hàng Nhà ầ ớ ố ớ ữ ặ

n c. B i vì: M r ng ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ướ ạ ộ ở ộ ủ ở

ngân hàng n c ngoài t i Vi ướ ạ ệ t Nam v a có y u t ừ ế ố ủ ch quan, v a có y u t ừ ế ố

khách quan. Và, khi ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ạ ộ ủ

hàng n c ngoài t Nam phát tri n, đ ướ Vi ở ệ ể ươ ủ ng nhiên đòi h i s qu n lý c a ỏ ự ả

Nhà n c nói chung và Ngân hàng Nhà n ướ ướ c nói riêng đ i v i nó ngày càng ố ớ

đó đ t ra nh ng yêu c u m i đ i v i Ngân hàng Nhà n c trong cao h n, t ơ ừ ớ ố ớ ữ ặ ầ ướ

vi c qu n lý ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ộ ủ ệ ả ướ c

ngoài.

V ch quan: B n thân các ngân hàng n c ngoài khi đ u t ủ ề ả ướ ầ ư ướ i (d

hình th c liên doanh hay 100% v n n c ngoài) vào m t n c nào đó, thì ứ ố ướ ộ ướ

m c tiêu tr i nhu n. Đ có l i nhu n thì Ngân hàng liên doanh, ụ ướ c h t là l ế ợ ể ậ ợ ậ

Chi nhánh ngân hàng n c ngoài c nào đó đ u ph i tích c c m ướ m t n ở ộ ướ ự ề ả ở

c s t r ng ho t đ ng trên c s ch p hành nghiêm túc lu t pháp c a n ộ ạ ộ ơ ở ủ ướ ở ạ i ấ ậ

ng t và các quy đ nh c a Ngân hàng Trung ủ ị ươ i n ạ ướ c nguyên x . ứ

S phát tri n nhanh chóng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ủ ự ể

ngân hàng n c ngoài c ta trong nh ng năm qua, v a góp ph n t o ra ướ n ở ướ ầ ạ ữ ừ

v n, v a thúc đ y s phát tri n công ngh ngân hàng, đ ng th i t o ra s ố ẩ ự ờ ạ ừ ể ệ ồ ự

ng m i v i nhau. Đ c bi c nh tranh gi a các ngân hàng th ạ ữ ươ ạ ớ ặ ệ ự ạ t là s c nh

tranh gi a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài v i các ữ ướ ớ

ngân hàng th ng m i trong n c. Trong đi u ki n l i th v v n, công ươ ạ ướ ệ ợ ề ế ề ố

ngh , khách hàng (th ệ ườ ng là nh ng khách hàng l n) làm cho các Ngân hàng ớ ữ

liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài th ng chi m u th h n trong ướ ườ ế ư ế ơ

ng m i trong n c nh tranh v i các ngân hàng th ạ ớ ươ ạ ướ ể ạ ự ạ c. Do đó đ t o s c nh

tranh bình đ ng gi a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ữ ẳ ướ c

ngoài v i các ngân hàng th ng m i trong n i th ớ ươ ạ ướ c trong đi u ki n l ề ệ ợ ế

th ng thu c v Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. ườ ề ộ ướ

Ngân hàng Nhà n ướ c ph i có nh ng quy đ nh v qu n lý, giám sát ch t ch ề ữ ả ả ặ ị ẽ

ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. ạ ộ ủ ướ

V khách quan: Trong đi u ki n chúng ta th c hi n công nghi p hoá, ự ề ệ ệ ệ ề

n n s n xu t nông nghi p là ch y u, do đó hai nhân t quan hi n đ i hoá t ạ ệ ừ ề ả ủ ế ệ ấ ố

tr ng là v n và công ngh là yêu c u b c xúc đ i v i n n kinh t c ta. ố ớ ề ứ ệ ầ ọ ố n ế ướ

Đ gi i quy t v n đ này, vào nh ng năm đ u th p k 90 Đ ng và Nhà ể ả ế ấ ữ ề ầ ậ ả ỷ

n c ta đã th c hi n chính sách m c a n n kinh t v i các n c trên th ướ ở ử ự ề ệ ế ớ ướ ế

gi ớ ể i đ tranh th v v n và công ngh . ệ ủ ề ố

, tín d ng và ngân hàng không Trong th i đ i hi n nay, ho t đ ng ti n t ệ ờ ạ ạ ộ ề ệ ụ

ề ch là nghi p v huy đ ng v n, cho vay và kinh doanh ngo i h i. V i đi u ạ ố ụ ệ ộ ố ớ ỉ

ki n th tr ng tài chính ti n t phát tri n thì ho t đ ng ngân hàng c a các ị ườ ệ ề ệ ạ ộ ủ ể

ngân hàng th ng m i còn bao g m nhi u ho t đ ng khác mà m c đ r i ro ươ ứ ộ ủ ạ ộ ề ạ ồ

kinh còn có th l n h n r i ro c a nghi p v cho vay nh nghi p v đ u t ệ ụ ầ ư ơ ủ ể ớ ủ ụ ư ệ

5 6

doanh ch ng khoán. Đ c bi ứ ặ ệ t trong đi u ki n n n kinh t ệ ề ề ế ở ạ m thì các ho t

đ ng nghi p v c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ộ ụ ủ ệ ướ c

ngoài bên ngoài lãnh th Vi ổ ệ ề t Nam càng l n d n đ n r i ro s cao h n. Đi u ế ủ ẽ ẫ ơ ớ

c c a Ngân hàng Nhà n này đòi h i vi c qu n lý Nhà n ệ ả ỏ ướ ủ ướ c đ i v i các ố ớ

Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam càng ướ ạ ệ

ph i ch t ch h n mà tr ẽ ơ ặ ả ướ ế ể c h t, thông qua h th ng giám sát, thanh tra đ có ệ ố

th k p th i phát hi n nh ng b t n trong ho t đ ng c a các Ngân hàng liên ạ ộ ấ ổ ể ị ủ ữ ệ ờ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n i m c th p nh t r i ro ướ c ngoài đ h n ch t ể ạ ế ớ ấ ủ ứ ấ

trong ho t đ ng c a chúng, làm cho ho t đ ng tài chính ti n t trong n ạ ộ ạ ộ ề ệ ủ ướ c

ổ n đ nh. ị

M t khác, đ ng l c a Đ ng và Nhà n c ta là ặ ườ ố i phát tri n kinh t ể ế ủ ả ướ

phát tri n n n kinh t t c a Nhà n c theo ể ề th tr ế ị ườ ng có s qu n lý, đi u ti ả ự ề ế ủ ướ

ng xã h i ch nghĩa. Do đó, vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng thanh đ nh h ị ướ ạ ộ ủ ệ ệ ả ộ

tra c a Ngân hàng Nhà n c còn nh m m c đích ngăn ng a s bành tr ủ ướ ừ ự ụ ằ ướ ng

trong ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ộ ủ ướ c

ngoài và l i d ng s h trong qu n lý đ h ng n n kinh t ợ ụ ơ ở ể ướ ả ề n ế ướ ờ c ta xa d i

m c tiêu. ụ

Dù khách quan hay ch quan, nhu c u phát tri n c a các Ngân hàng ủ ủ ể ầ

liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ớ c ngoài đã đ t ra yêu c u qu n lý m i ầ ặ ả

c đ i v i Ngân hàng liên c a Ngân hàng Nhà n ủ ướ c trong qu n lý Nhà n ả ướ ố ớ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài nh m m c đích gi v ng đ ng l ướ ụ ằ ữ ữ ườ ố i

c a Nhà n c; v a b o v s phát tri n c a các ngân hàng phát tri n kinh t ể ế ủ ướ ừ ả ể ủ ệ ự

trong n c, v a đ m b o s an toàn cho các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ướ ừ ả ả ự

ngân hàng n ướ ạ c ngoài, th c hi n pháp ch xã h i ch nghĩa đ i v i ho t ố ớ ủ ự ệ ế ộ

c a các ngân hàng th ng m i trong n c nói chung và đ ng tài chính ti n t ộ ề ệ ủ ươ ạ ướ

các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam nói ướ ạ ệ

riêng.

, s qu n lý c a Ngân hàng Nhà n Theo lý lu n và th c t ậ ự ế ự ủ ả ướ ố ớ c đ i v i

Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài không ch đ ướ ỉ ượ ự c th c

hi n b i m t c quan qu n lý ch c năng nào t i Ngân hàng Nhà n c mà nó ộ ơ ứ ệ ả ở ạ ướ

đ ượ c th c hi n b i nhi u c quan nh đã nêu trên đây. V i ch c năng đ ư ề ơ ứ ự ệ ở ớ ượ c

i các góc đ khác quy đ nh, m i đ n v th c hi n vi c qu n lý ki m soát d ệ ỗ ơ ị ự ệ ể ả ị ướ ộ

nhau trên c s thông tin tài li u, các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ơ ở ệ

hàng n c ngoài g i t i Ngân hàng Nhà n c, ho c t nh ng ngu n thông ướ ử ớ ướ ặ ừ ữ ồ

tin khác có liên quan đ n các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ế

n c ngoài c ta. ướ n ở ướ

Nh v y, nâng cao hi u qu ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà ạ ộ ư ậ ủ ệ ả

n c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh Nhà n c ngoài t ướ ố ớ c n ướ ướ ạ i

Vi ệ t Nam là vi c làm c n thi ệ ầ ế t, c p bách c a các đ n v thu c Ngân hàng ơ ủ ấ ộ ị

Nhà n c, trong đó Thanh tra Ngân hàng là c quan giám sát và ki m tra ướ ể ơ

th ng xuyên. ườ

Vi c tăng c ng qu n lý c a Ngân hàng Nhà n ệ ườ ủ ả ướ ạ ộ c đ i v i ho t đ ng ố ớ

c ngoài t i Vi t Nam c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ủ ướ ạ ệ

đ ch ph i ki n toàn, c ng c b máy t ượ c th hi n tr ể ệ ướ c h t là ế ở ố ộ ủ ệ ả ỗ ổ ứ ch c

Thanh tra Ngân hàng và các V , C c ch c năng c a Ngân hàng Nhà n c nói ụ ụ ứ ủ ướ

chung và b ph n giám sát thanh tra đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi ố ớ ậ ộ

nhánh ngân hàng nói riêng. Vi c ki n toàn, c ng c v t ố ề ổ ứ ch c nh m t o ra ằ ủ ệ ệ ạ

đ i ngũ thanh tra viên và cán b Thanh tra có đ năng l c, trình đ và kinh ộ ủ ự ộ ộ

nghi m đ có th làm t ể ệ ể ố t ch c năng qu n lý và ki m soát ho t đ ng c a các ể ạ ộ ứ ủ ả

Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. M t khác, Ngân hàng ướ ặ

Nhà n ướ c ph i th ả ườ ế ố ng xuyên xem xét, s a đ i, b sung c ch , quy ch đ i ử ổ ế ổ ơ

v i ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ớ ạ ộ ủ ướ c

ngoài đ v a t o đi u ki n thu n l i cho ho t đ ng c a các Ngân hàng liên ể ừ ạ ậ ợ ệ ề ạ ộ ủ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài, nh m thu hút h n n a v n đ u t ướ ầ ư ữ ằ ơ ố

c ngoài, và quan tr ng h n là làm cho s qu n lý c a Ngân hàng Nhà c a n ủ ướ ự ả ủ ọ ơ

5 8

n c đ i v i ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ướ ố ớ ạ ộ ủ

n c ngoài t i Vi t Nam ch t ch h n, đ m b o tính tuân th và tránh s ướ ạ ệ ẽ ơ ủ ả ả ặ ự

c nh tranh không bình đ ng c a các ngân hàng này đ i v i các ngân hàng ạ ố ớ ủ ẳ

th ng m i trong n c. ươ ạ ướ

3.2. Gi i pháp đ i m i ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà ả ạ ộ ủ ổ ớ

n c đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t ướ ố ớ ướ ạ i

Vi t Nam ệ

ch c và chú tr ng đào t o cán b làm công 3.2.1. S p x p l ắ i t ế ạ ổ ứ ộ ọ ạ

tác thanh tra đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ố ớ ướ c

ngoài

i đ i ngũ cán b thanh tra th c hi n giám sát, thanh - C n ki n toàn l ệ ầ ạ ộ ự ệ ộ

tra các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam, ướ ạ ệ

b sung đ cán b thanh tra th c hi n giám sát, thanh tra các Ngân hàng liên ổ ự ủ ệ ộ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. Ngoài yêu c u v nghi p v và kinh ướ ệ ụ ề ầ

ế nghi m thanh tra, c n chú tr ng v trình đ ngo i ng và kh năng giao ti p ữ ề ệ ầ ả ạ ọ ộ

t.ố t

- Th ng xuyên t ch c đào t o và đào t o l i cho đ i ngũ cán b ườ ổ ạ ạ ứ ạ ộ ộ

giám sát, thanh tra các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n cướ

ngoài, trong đó c n t o đi u ki n đ h đ c tham d các cu c h i th o v ể ọ ượ ầ ạ ề ệ ự ả ộ ộ ề

thanh tra do các t ch c qu c t ng t ch c; b ổ ứ ố ế ho c các hi p đ nh song ph ệ ặ ị ươ ổ ứ ố

trí, s p x p đ m t s cán b có kinh nghi m đ c đi kh o sát, h c t p kinh ể ộ ố ệ ế ắ ộ ượ ọ ậ ả

nghi m giám sát, thanh tra c a các n ủ ệ ướ ế c có công ngh ngân hàng tiên ti n, ệ

hi n đ i. ệ ạ

3.2.2. Ti n hành phân c p qu n lý đ i v i Ngân hàng liên doanh, ố ớ ế ấ ả

Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ

- Ti n hành phân lo i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ế ạ

n c ngoài đ có th t ng b c phân quy n qu n lý m t s Ngân hàng liên ướ ể ừ ể ướ ộ ố ề ả

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài cho chi nhánh Ngân hàng Nhà n ướ ướ c

c ngoài t nh, thành ph có Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ỉ ố ướ

đóng tr s trên đ a bàn t nh, thành ph đó. ụ ở ố ỉ ị

- Đ chi nhánh Ngân hàng Nhà n ể ướ ỉ ệ c t nh, thành ph có th th c hi n ố ể ự

t vi c giám sát, thanh tra đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân t ố ố ớ ệ

hàng n c ngoài, c n ti n hành đào t o đ i ngũ cán b hi n có, đ c bi t là ướ ộ ệ ế ầ ạ ặ ộ ệ

trình đ ngo i ng và nh ng đi m đ c thù c a Ngân hàng liên doanh, Chi ặ ủ ữ ữ ể ạ ộ

nhánh ngân hàng n c ngoài cho cán b thanh tra và thanh tra viên đ c phân ướ ộ ượ

công giám sát, thanh tra các ngân hàng này; tr ướ c m t, th ắ ườ ư ng xuyên tr ng

t p m t s cán b tham gia các đoàn thanh tra tr c ti p các Ngân hàng liên ậ ộ ố ự ế ộ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài đ h c h i và tích lũy kinh nghi m. ướ ể ọ ỏ ệ

3.2.3. Ph i h p v i Thanh tra Ngân hàng các n c và các ngân ố ợ ớ ướ

hàng t c ngoài nguyên x có chi nhánh ho t đ ng t i Vi t Nam đ i n ạ ướ ạ ộ ứ ạ ệ ể

tăng c ườ ng giám sát và thanh tra ho t đ ng c a các Ngân hàng liên ạ ộ ủ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam ướ ạ ệ

c ngoài t i Vi - Yêu c u ngân hàng m c a chi nhánh ngân hàng n ẹ ủ ầ ướ ạ ệ t

Nam g i báo cáo ki m soát c a ngân hàng m đ i v i chi nhánh t i Vi ẹ ố ớ ủ ử ể ạ ệ t

ủ Nam hàng năm và các thông tin khác đ ph c v giám sát và thanh tra c a ụ ụ ể

Ngân hàng Nhà n c Vi ướ ệ ế t Nam. Khi k t thúc các cu c thanh tra đ nh kỳ, k t ế ộ ị

lu n thanh tra ph i đ ả ượ ậ c g i cho ngân hàng m c a chi nhánh ngân hàng ẹ ủ ử

n c ngoài Vi t Nam t Ngân hàng Nhà n ướ ệ ừ ướ ố ợ c đ ngân hàng m ph i h p ẹ ể

ki m soát ho t đ ng c a chi nhánh. ạ ộ ủ ể

- Th ườ ng xuyên ph i h p, trao đ i v i Thanh tra Ngân hàng các n ổ ớ ố ợ ướ c

có chi nhánh t i Vi t Nam đ có đ y đ thông tin v ngân hàng m c a chi ạ ệ ẹ ủ ủ ề ể ầ

nhánh t i Vi t Nam và c a b n thân chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi ạ ệ ủ ả ướ ạ ệ t

6 0

Nam, t ừ ặ đó th c hi n giám sát, thanh tra ho t đ ng c a các ngân hàng ch t ạ ộ ủ ự ệ

ch h n. ẽ ơ

3.2.4. Ti p t c hoàn thi n các ph ng th c thanh tra ế ụ ệ ươ ứ

M c đích cao nh t trong công tác qu n lý Nhà n c c a Ngân hàng ụ ấ ả ướ ủ

Nhà n c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ ố ớ ướ

là: B ng quy n năng và thông qua các công c qu n lý c a mình, Ngân hàng ủ ụ ề ằ ả

Nhà n ướ c giám sát tình hình ho t đ ng, vi c tuân th lu t pháp và các đ nh ệ ủ ậ ạ ộ ị

ch tài chính c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ủ ế ướ

nh m bu c các ngân hàng này ph i tuân th đ y đ lu t pháp, ho t đ ng an ủ ậ ạ ộ ủ ầ ằ ả ộ

toàn, có hi u qu và đ m b o quy n l i cho nh ng ng ề ợ ệ ả ả ả ữ ườ ử ề ộ i g i ti n. M t

trong các công c ch y u c a Ngân hàng Nhà n ụ ủ ế ủ ướ ể ự c đ th c hi n ch c năng ệ ứ

qu n lý Nhà n c đ i v i các ngân hàng trong n n kinh t ng là ả ướ ố ớ ề th tr ế ị ườ

Thanh tra Ngân hàng.

Nh trên đã phân tích, v i hai ph ng th c thanh tra đang đ c áp ư ớ ươ ứ ượ

ng th c giám sát t xa thì m i đ d ng hi n nay, ph ệ ụ ươ ứ ừ ớ ượ c th c hi n và đang ệ ự

trong th i kỳ th c nghi m, ch nh s a ch ng trình, ph ng th c thanh tra t ử ự ệ ờ ỉ ươ ươ ứ ạ i

ch là ph ỗ ươ ng th c thanh tra truy n th ng và đang là ph ề ứ ố ươ ủ ế ng th c ch y u ứ

trong ho t đ ng thanh tra Ngân hàng, nh ng do khâu t ch c, do trình đ cán ạ ộ ư ổ ứ ộ

b thanh tra, do thi u đ ng b c a các văn b n pháp lu t, pháp quy... nên ộ ộ ủ ế ậ ả ồ

hi u qu thanh tra còn th p. Do đó c n có s ph i h p ch t ch gi a giám ầ ẽ ữ ố ợ ự ệ ả ấ ặ

sát t xa và thanh tra tr c ti p Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ừ ự ế

n ướ ủ c ngoài c a Thanh tra Ngân hàng v i các c quan qu n lý ch c năng c a ớ ứ ủ ả ơ

Ngân hàng Nhà n c và các B , Ngành có liên quan đ i v i Ngân hàng liên ướ ố ớ ộ

doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài, đ th ng xuyên c p nh t các thông ướ ể ườ ậ ậ

tin v ngân hàng n ề ướ c ngoài; đ ng th i ph i ti p t c hoàn thi n các ph ả ế ụ ệ ờ ồ ươ ng

th c thanh tra hi n có nh m th c hi n t t ch c năng qu n lý Nhà n c và ệ ố ự ứ ệ ằ ứ ả ướ

giám sát ch t ch ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ạ ộ ủ ẽ ặ

hàng n c ngoài t i Vi t Nam. ướ ạ ệ

3.2.4.1. Đ i m i và hoàn thi n ph ng th c giám sát t xa ệ ổ ớ ươ ứ ừ

Là m t trong hai ph ng th c thanh tra đang đ c Thanh tra ngân hàng ộ ươ ứ ượ

ể áp d ng trong ho t đ ng c a mình đ th c hi n ch c năng qu n lý và ki m ể ự ạ ộ ứ ủ ụ ệ ả

soát c a Ngân hàng Nhà n c đ i v i các ngân hàng th ng m i. ủ ướ ố ớ ươ ạ

M c dù m i đ t có ý nghĩa ớ ượ ặ c áp d ng t ụ ừ năm 1993, nh ng nó đ c bi ư ặ ệ

thi và ngân hàng. Trong xu th toàn ế t th c trong lĩnh v c ho t đ ng ti n t ự ạ ộ ề ệ ự ế

, các t ch c trong lĩnh v c này đã đ c u hoá ho t đ ng tài chính ti n t ầ ạ ộ ề ệ ổ ứ ự ượ c

i h n cho th a nh n nh ng chu n m c chung, ph i đ ẩ ả ượ ự ữ ừ ậ c đ m b o trong gi ả ả ớ ạ

ch c tài chính ti n t . Thông qua nh ng chu n m c này đã phép c a m t t ủ ộ ổ ứ ề ệ ữ ự ẩ

hình thành m t quy ch giám sát t xa ho t đ ng đ i v i các ngân hàng do ế ộ ừ ố ớ ạ ộ

Ngân hàng Nhà n c th c hi n qu n lý. M t khác ho t đ ng giám sát đã ướ ạ ộ ự ệ ả ặ

đ c kh ng đ nh là m t ph ng th c qu n lý thi ượ ẳ ộ ị ươ ứ ả ế ế ự t y u trong nhi u lĩnh v c ề

ho t đ ng c a con ng i và không b gi i h n trong ph m vi m t qu c gia ạ ộ ủ ườ ị ớ ạ ạ ố ộ

hay vùng lãnh th , mà nó tr thành ph ng th c qu n lý có tính hi u qu ổ ở ươ ứ ệ ả ả

cao.

Thi ế ậ ố t l p h th ng ch tiêu giám sát có hi u qu theo chu n m c qu c ệ ố ự ệ ẩ ả ỉ

t . Các tiêu chí giám sát ph i bao quát đ ng b , phù h p v i th c ti n Vi ế ự ễ ả ộ ớ ồ ợ ệ t

, đ c bi Nam song không xa r i các chu n m c qu c t ờ ố ế ặ ự ẩ ệ t trong đi u ki n phát ề ệ

qu c t . Trong quá trình tri n n n kinh t ề ể th tr ế ị ườ ng và h i nh p n n kinh t ậ ề ộ ế ố ế

ủ xây d ng h th ng ch tiêu giám sát nên chú ý tham kh o ý ki n r ng rãi c a ế ộ ệ ố ự ả ỉ

, thiên v l i ích đ i t ố ượ ng b giám sát, tránh tình tr ng các tiêu chí phi th c t ạ ự ế ị ề ợ

i qu n lý mà mà làm thi i ích c a các đ i t ng đ c giám c a ng ủ ườ ả t h i l ệ ạ ợ ố ượ ủ ượ

sát nói chung hay các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n cướ

6 2

ngoài nói riêng. Các tiêu chí giám sát không d ng l ph n ánh hi n tr ng, ừ i ạ ở ệ ả ạ

m c đ tuân th pháp lu t tài chính hi n hành mà còn ph i là ch ng c , tài ứ ứ ủ ứ ệ ậ ả ộ

ờ li u quan tr ng đ đi u ch nh các c ch , chính sách cho phù h p, đ ng th i ơ ế ể ề ệ ọ ợ ồ ỉ

giúp cho vi c phân tích d báo nh ng r i ro, s n sàng ngăn ch n các nguy c ữ ủ ự ệ ặ ẵ ơ

kh ng ho ng tài chính- ti n t . Trong khi ch a có đ ề ệ ủ ả ư ượ c kho d li u chung ữ ệ

c n ti p t c c i thi n ch đ thông tin báo cáo trên ph ế ộ ầ ế ụ ả ệ ươ ệ ng di n hoàn thi n ệ

ư ệ ố h th ng ch tiêu báo cáo th ng kê, báo cáo tài chính cũng nh h th ng ệ ố ố ỉ

ế m ng hi n đ i ph c v cho vi c giám sát an toàn ho t đ ng ngân hàng. Ti p ụ ụ ạ ộ ệ ệ ạ ạ

t c b sung, xây d ng m t s ch tiêu giám sát phù h p v i th c t ỉ ụ ộ ố ự ế ự ổ ợ ớ ạ ho t

c ngoài t i Vi đ ng các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n ộ ướ ạ ệ t

Nam hi n nay. Ban hành quy ch m i đánh giá, x p h ng các Ngân hàng liên ế ớ ệ ế ạ

doanh và Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam. ướ ạ ệ

ả ượ ạ c xây d ng quy trình giám sát phù h p v i ch đ ho ch ế ộ ự ợ ớ

toán hi n hành trong ngân hàng: Ph i đ ệ

qu c t ố ế ề

ế v ho t đ ng ngân hàng: Trong đi u ki n m ố ạ ộ ủ

ệ ạ ộ ố ệ

ở ề ệ ạ , ho t đ ng ngân hàng c a m i qu c gia g n ch t v i ho t ặ ớ ỗ nh t đ nh. ấ ị ệ ắ qu c t ố ế ữ ế ả

+ Sát v i thông l ớ c a n n kinh t ề ử đ ng ngân hàng c a qu c gia khác và tuân theo thông l ộ Vì v y, khi xây d ng quy trình giám sát ph i xem xét đ n nh ng thông l ậ qu c t v ho t đ ng tài chính - ngân hàng. ủ ự ạ ộ ố ế ề

Đ i v í các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ố ơ ướ

c ngoài ể ệ ướ

ộ ộ ủ ỉ

ẹ ư ủ ẹ

i các qu c gia khác. c ngoài, ở đi u này càng th hi n rõ nét h n vì các chi nhánh ngân hàng n ơ ề ạ ộ Vi t Nam ch là m t b ph n ( chi nhánh) c a ngân hàng m và ho t đ ng ệ c a nó g n ch t v i ho t đ ng c a ngân hàng m cũng nh các chi nhánh ặ ớ ắ ủ c a ngân hàng m t ẹ ạ ủ ậ ạ ộ ố

ắ ữ ự

ủ ư ệ

ắ c; ch đ thông tin báo cáo h p lý; t o đ c thu n l ậ ợ ượ ạ ợ

ầ Ngoài nh ng nguyên t c trên, khi xây d ng quy trình giám sát cũng c n ừ tuân th nh ng nguyên t c nh : Xây d ng quy trình toàn di n, áp d ng t ng ự ụ b i cho vi c l p trình ệ ậ ướ trên máy đi n toán ngân hàng. ữ ế ộ ệ

ng th c giám sát t xa đ Đáp ng các đi u ki n đ ph ề ứ ệ ể ươ ứ ừ ượ ệ c th c hi n ự

t:ố t

+ Ph i quy đ nh ch đ thông tin báo cáo rõ ràng, đ y đ và Ngân hàng ế ộ ủ ả ị

liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i th c hi n nghiêm túc. ướ ự ả ầ ệ

ộ ệ

ạ ộ ự ể ạ ố ỉ

ố + Cán b thanh tra làm nhi m v giám sát có kĩ năng phân tích cân đ i ụ k toán và các ch tiêu th ng kê đ đánh giá th c tr ng ho t đ ng kinh doanh ế ướ c và tình hình tài chính c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ngoài.

ả ệ ự ỉ

ằ ệ ằ ả ả

ơ ở Ph i th c hi n phân tích b ng đi n toán các ch tiêu giám sát trên c s ệ h th ng máy tính và công ngh tiên ti n nh m đ m b o nhanh, chính xác và ế ệ ố khách quan.

+ Các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n

ả ạ c ngoài ph i h ch c ki m toán đ đ m b o tính chính ướ ể ả ể ả ế ả ượ

toán chính xác, báo cáo k toán ph i đ xác c a s li u. ủ ố ệ

Hoàn thi n quy trình giám sát t xa: ệ ừ

ng th c giám sát t V i ý nghĩa, m c tiêu và đi u ki n c a ph ớ ề ứ ừ ươ ệ ủ

c h t, căn c ế ế ụ

ệ ả ế ố ướ ụ ướ ề

ộ ế ụ

ụ xa đ t hi u qu ắ ạ ộ ừ ệ ạ

ể ỉ ố ớ ệ ỏ ơ

ế ụ ả ế ứ ự ả

ả ạ ướ ề ế ả

ể ự c ngoài ngay t

xa. xa trên ụ ả c nói chung và Thanh tra Ngân hàng nói riêng ph i đây. Ngân hàng Nhà n ướ ứ xa. Tr ti p t c hoàn thi n n i dung và quy trình giám sát t ừ ộ c v ho t đ ng ti n t - tín d ng - ngân hàng qu n lý Nhà n vào các y u t ề ệ ạ ộ và n i dung quy trình giám sát đã có, ti p t c nâng cao theo m c tiêu và ả nguyên t c đã phân tích trên đây đ ho t đ ng giám sát t ệ cao h n. Vi c này đòi h i không ch đ i v i Thanh tra Ngân hàng trong vi c ụ ụ ng trình giám sát, mà còn đòi h i các v , c c ti p t c c i ti n, nâng cao ch ươ c khi xây d ng các văn b n pháp quy, các ch c năng c a Ngân hàng Nhà n ướ ủ ng d n ph i t o đi u ki n đ có th th c hi n quy ch và các văn b n h ệ ể ệ ẫ qu n lý các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ừ ướ ả k t qu giám sát t ế ừ ả

ừ t Nam, đ c th c hi n t Th hai, vi c giám sát t ệ c ngoài Vi ệ ệ ạ ướ ự

ố ớ ượ ng. Các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n xa đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh i Thanh tra ngân hàng c ngoài ngân hàng n Trung ướ ươ

6 4

ề ề

ạ ướ ộ

ả ế ụ ổ ứ ố ớ i Ngân hàng Trung ươ ệ ạ

c ngoài t t là nghi p v k toán; v a có trình đ s d ng các ph n m m vi tính đ ệ ụ ầ ừ ề

ng v a gi ừ ỏ ộ ử ụ ể ố

ệ ủ ướ

c truy n file v Ngân hàng Nhà n ề máy tính ra. xa đ hàng tháng truy n file báo cáo cân đ i k toán và các báo cáo khác v Thanh ố ế c và Trung tâm tin h c. tra Ngân hàng qua các Chi nhánh ngân hàng Nhà n ọ ệ ch c đào t o đ i ngũ cán b thanh tra làm công vi c Do đó ph i ti p t c t ộ giám sát, phân tích đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng i nghi p v ngân hàng, đ c n ặ ướ ể bi ụ ế ệ t và có th phát hi n k p th i nh ng vi th c hi n giám sát trên máy vi tính t ự ữ ờ ị ệ c ngoài qua ph m c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ báo cáo, cân đ i k toán c a h đ c và ủ ọ ượ ố ế ướ c ch y t k t qu giám sát t ạ ừ ừ ế ượ ả

Th ba, ph i x lý nghiêm kh c các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ả ử ả c ngoài đ h ph i g i báo cáo đúng th i gian quy đ nh, đ m ị

t. ngân hàng n ướ b o k t qu giám sát đ ả ế ả ể ọ ượ ị ờ c k p th i, phát huy tác d ng t ố ụ ắ ả ử ờ

3.2.4.2. Hoàn thi n ph ng th c thanh toán t ệ ươ ứ ạ i ch ỗ

ạ ỗ ủ ụ

ươ ạ ớ

ỗ ủ ử ữ

ụ Ch ủ ngành khác ch y u ch gi trong t i ch c a Thanh tra Ngân hàng nêu M c 3 i ch c a c quan chuyên ơ i quy t v vi c, phát hi n và s lý nh ng tiêu c c ự ệ , do đó chúng ta ph i: Các m c tiêu thanh tra t ng 1 c a đ tài này khác v i thanh tra t ề ủ ế ề ế ụ ệ ỉ ả ch c đi u hành và qu n lý kinh t ế ổ ứ ả ả

ấ ượ i ch , góp ph n h n ch r i ro trong ạ ầ ạ ỗ

ng thanh tra t ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. - Nâng cao ch t l ủ ạ ộ ế ủ ướ

ạ ộ i Vi ệ ạ ứ ụ ơ

ạ ộ ơ ả

ề ố ớ ả ả ặ ệ

c Ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ t Nam ngày càng phát tri n, các nghi p v ngày càng đa d ng ngoài t ạ ể ệ ỏ h n và m c đ r i ro trong ho t đ ng cũng s l n h n. Đi u này đòi h i ẽ ớ ộ ủ ơ c ph i có h n n a công tác qu n lý đ i v i các Ngân Ngân hàng Nhà n ữ ướ t là ph i nâng cao hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ng ho t đ ng thanh tra t ch t l c ngoài, đ c bi i ch c a Thanh tra Ngân hàng. ướ ỗ ủ ấ ượ ạ ộ ạ

ề ể ạ

Trong đi u ki n n n kinh t ệ ấ ự ỏ

ể i

ngày càng phát tri n phong phú, đa d ng, ề ế i, thâm nh p s cám d v t ch t và các bi u hi n tiêu c c không ng ng len l ậ ỗ ậ ự ệ ừ ệ vào cá nhân m i con ng ng v công tác, thì đòi h i c a vi c m i c ỏ ủ ườ ở ọ ươ ấ i ch càng b c bách h n. Vi c nâng cao ch t nâng cao ch t l ệ ỗ ơ ạ ch c và đào t o m t đ i ngũ c h t là vi c t l ạ ế ượ ỗ ng thanh tra t ấ ượ i ch tr ng thanh tra t ạ ị ứ ệ ổ ỗ ướ ộ ộ ứ

ộ ế ủ

ế ệ ượ

ướ ỗ

i thi u đ có th tránh đ t kinh t , xã h i đ th c thi ộ ể ự ế ự i ch đ i v i các c giao khi ti n hành các cu c thanh tra t ỗ ố ớ ạ c ngoài. Đ ng th i m i thanh ờ ồ c đáp ng ứ ỗ ậ ượ ấ ạ c nh ng c m ữ ể mình đ u tranh v i nh ng cám d v t ch t và đ ữ ả ự ượ ể ậ ầ ể ấ

thanh tra viên có đ trình đ , năng l c và hi u bi ể công vi c đ ộ Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n tra viên ph i t ớ các nhu c u v t ch t, tinh th n t ầ ố b y trong quá trình th c hi n nhi m v thanh tra. ệ ẫ ụ ự ệ

ả ệ ữ ị

ộ ế i ch ; ph ỗ ạ ứ ộ

ươ i pháp b tr đ nâng cao hi u qu ho t đ ng thanh tra t ệ ệ ng pháp và t ổ ạ ộ

t ph i đ ả c nghiên c u làm c s đ các đoàn thanh tra t ơ ở ể ứ ế

i quy t các n i dung trên, vi c xác đ nh nh ng yêu ch c cu c thanh tra; i tr là ạ ỗ ỗ i ch ạ c nghiên c u làm c s đ các Đoàn thanh tra và ả ượ ứ

Cùng v i vi c gi ớ c u v n i dung thanh tra t ề ộ ầ nh ng gi ỗ ợ ể ả ữ vi c c n thi ệ ầ là vi c c n thi ệ ầ Thanh tra viên c a Thanh tra Ngân hàng th c hi n. ả ượ t ph i đ ế ủ ơ ở ể ệ ự

- Hoàn thi n n i dung và quy trình thanh tra t ạ ệ ỗ ố ớ

ướ

ế c tiên đ i v i cán b thanh tra th c hi n thanh tra t ướ ệ ộ

m c đ có th hi u đ ự c ngoài ph i có trình đ ngo i ng ướ c khi giao ti p và đ c bi ế ể ể ng là Ti ng anh) ế ạ ặ ượ ườ

ở ứ ộ ệ ủ

ứ c ngoài. i ch đ i v i các Ngân ộ c ngoài. Đ i v i ho t đ ng thanh hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ộ ố ớ c ngoài, yêu tra tr c ti p các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ự i ch các Ngân c u tr ỗ ạ ố ớ ầ ữ hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ộ ệ (th t là khi tra c u các tài li u c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ

ạ ỗ

ử ầ ự ả ượ ệ ạ ộ

ạ i ch là phát hi n và x lý sai ph m ạ c yêu c u này, ho t c th c hi n theo khoa h c. Do đó, Thanh tra Ngân hàng ph i không ng ng hoàn ừ ự

i ch v i các ngân hàng. ầ ủ t đó h n ch vi ph m c a các ngân hàng. Đ đ t đ ừ ế ạ đ ng thanh tra t ộ m t trình t ộ thi n và nâng cao n i dung, quy trình thanh tra t ệ ệ ể ạ ượ i ch ph i có n i dung sát th c và ph i đ ự ả ỗ ớ Yêu c u c a ho t đ ng thanh tra t ạ ộ ủ ạ ỗ ả ọ ộ ạ

Hi n nay, n i dung và quy trình thanh tra t ộ ệ ỗ

ụ ệ ạ

ủ ữ

ụ ừ ủ ướ ả

ạ ộ ề ạ ỗ

i ch Thanh tra Ngân hàng ạ ế c tác d ng nh t đ nh trong vi c h n ch , đang áp d ng tuy đã phát huy đ ấ ị ượ ngăn ng a r i ro, và nh ng vi ph m c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ạ c ngoài. Tuy nhiên hi u qu , hi u l c c a ho t đ ng thanh tra ngân hàng n ệ ự ủ ệ nói chung và thanh tra t i ch nói riêng còn b h n ch nhi u, đòi h i chúng ỏ ế ị ạ ta ph i ti p t c c i ti n và hoàn thi n n i dung và quy trình thanh tra. ệ ả ế ụ ả ế ộ

6 6

ả ề ộ

ế ứ

c ngoài đang và s ướ

ng pháp phát hi n nh ng sai ph m các ngân hàng th ươ ệ ạ

i ch đ t hi u qu cao nh t, th hi n đ ạ ộ ệ ể ệ ữ ề ệ ệ ả ạ ộ ự ấ ệ ạ

+ V n i dung thanh tra, Thanh tra Ngân hàng ph i xây d ng "S tay ổ ự Thanh tra Ngân hàng " trong đó có cách th c ti n hành thanh tra đ i v i t ng ố ớ ừ ẽ nghi p v Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ệ ụ ườ th c hi n; ph ng ệ ự và ho t đ ng ngân hàng. Trong m c ph i trong ho t đ ng kinh doanh ti n t ạ ộ ả ắ ỗ ể i ch đ s tay cũng c n đ a ra nh ng kinh nghi m khi th c hi n thanh tra t ạ ư ổ ho t đ ng thanh tra t ệ ự c hi u l c ượ c a c quan qu n lý nhà n ủ ơ ữ ỗ ạ c. ướ ả

ữ ệ ế ệ

i ch m t ngân hàng, nó bao g m: thanh tra t + Quy trình thanh tra là vi c xác đ nh nh ng công vi c khi ti n hành ị ồ ỗ ộ ạ

- Thu th p thông tin v ngân hàng mà Thanh tra Ngân hàng s ti n hành ẽ ế ề ậ

thanh tra.

t t ng b ố ừ ướ ộ

c nh : xây ư ng, ra quy t đ nh thanh tra, phân công thành viên đoàn thanh tra, - Xác đ nh các b ị ề ươ

d ng đ c ự thông báo cho ngân hàng b thanh tra v.v... c c a cu c thanh tra và làm t ướ ủ ế ị ị

- Ti n hành thanh tra t i ngân hàng b thanh tra. ế ạ ị

- K t thúc thanh tra, hoàn thi n h s thanh tra và ti n hành x lý sau ồ ơ ử ệ ế

ế thanh tra.

i ch đ t hi u qu cao, khi th c hi n c n chú ý m t s ạ ỗ ạ ộ ố ự ệ ệ ầ ả

Đ thanh tra t ể v n đ : ề ấ

- Đoàn thanh tra ph i đ ộ

c ki m tra, k t lu n ph i chính xác; ki n ngh ph i rõ ràng, c c t ả ượ ổ ứ ụ ể ướ ế ch c tín d ng n ể ổ ứ ướ ậ ế

ậ ệ ả ế ứ ả ị

ch c ch t ch , đúng quy đ nh có m c đích ụ ị ẽ ặ ng thanh tra đ i v i t ng chi và n i dung thanh tra c th (xây d ng đ c ố ớ ừ ề ươ ự ch c thu th p thông tin đ y đ ; th c c ngoài); t nhánh t ự ủ ầ ổ ứ ụ hi n các b ị ả ệ th ; ph i xác đ nh rõ trách nhi m c a t ị ệ ch c, cá nhân và ki n ngh bi n ủ ổ ể pháp x lý.ử

- Sau khi k t thúc thanh tra, ph i t ế ả ổ ứ ự

ệ ki n ngh thanh tra c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ế ngoài đ ch c theo dõi vi c th c hi n các ệ ướ c ự c thanh tra m t cách ch t ch , bu c các ngân hàng này ph i th c ị ượ ẽ ặ ả ộ ộ

ị ủ ế ở

ự ể ệ hi n nghiêm túc các ki n ngh c a thanh tra, b i vì đây chính là s th hi n hi u l c c a công tác thanh tra. ệ ệ ự ủ

i pháp b tr nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng thanh ả ạ ộ ổ ợ ệ ằ ả

tra đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ 3.2.5. Gi ố ớ

ệ ộ

ệ i ch . Đ nâng cao ch t l ể ạ ỗ

c ngoài t i Vi Ngoài vi c hoàn thi n và nâng cao n i quy quy trình giám sát t xa, ừ ng ho t đ ng thanh tra đ i v i các ố ớ ấ ượ ầ t Nam c n ạ ạ ộ ướ ệ

thanh tra t Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n m t s gi i pháp b tr đó là: ổ ợ ộ ố ả

ự ế ụ

ị ổ ứ ướ ẫ ả ệ ch c tín d ng đ c bi ệ ụ - Ti p t c xây d ng và hoàn thi n văn b n h ậ

ồ ấ ầ

ả ụ ể ồ ữ ắ ắ

c chú tr ng là quy ch v trích d ế ề ữ ạ ọ

ủ ố

ố ư ợ ệ ể ạ ớ

ế ắ ộ ố ị

ướ ặ ố

t là s m có h ớ ệ ạ ạ ố ủ ủ ề ử ủ ị ị

ụ ộ

ậ ng d n th c hi n Lu t ệ ự ướ Ngân hàng Nhà N c, Lu t Các t t là các quy đ nh ặ đi u ch nh ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ỉ ạ ộ ề t Nam. Các quy đ nh này ph i c th , đ ng b phù h p i Vi c ngoài t n ợ ạ ị ệ ướ ng lai g n ; đ ng th i có s th ng nh t gi a các văn b n, i và t v i hi n t ả ệ ạ ự ố ờ ươ ớ ế t o đi u ki n đ các Thanh tra ngân hàng có c s pháp lý ch c ch n khi k t ơ ở ể ệ ề ạ c lu n và x lý đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ố ớ ậ ự ngoài có vi ph m. Nh ng quy ch c n đ ế ầ ượ phòng r i ro ban hành kèm theo Quy t đ nh s 48/1999/ QĐ - NHNN5 ngày ế ị 8/2/1999; vi c tính s d n cho vay trung; dài h n đ so sánh v i 25% v n ố huy đ ng ng n h n theo quy t đ nh s 297/1999/ QĐ - NHNN5 ngày ng d n th c 25/8/1999 c a Th ng đ c Ngân hàng, đ c bi ự ẫ ự hi n Ngh đ nh c a chính ph v x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c ệ ti n t - tín d ng - ngân hàng làm c s đ cán b thanh tra, thanh tra viên và ơ ở ể ề ệ ng đoàn thanh tra có căn c x lý khi các ngân hàng có vi ph m. các tr ứ ử ưở ạ

- C n có c ch chính sách đãi ng v i cán b Ngân hàng Nhà n ầ ộ ớ

đ ể ữ ượ

ơ ế ộ ế ộ i nh : ch đ thâm niên, ph c p công tác vv... có ch đ th ụ ấ c nói ướ c các cán b qu n ả ộ ạ ng ph t ế ộ ưở ỏ

ộ chung và cán b Thanh tra Ngân hàng nói riêng đ gi lý gi rõ ràng đ g n trách nhi m v i t ng công vi c c a cán b . ộ ư ể ắ ệ ủ ớ ừ ệ

3.3. M t s ki n ngh ộ ố ế ị

3.3.1. V i Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ớ ướ ệ

6 8

ề ơ ấ ạ ệ ố Th c hi n đúng ti n đ c a Đ án 112 c c u l ộ ủ

ử ệ ổ

ề ế ớ ệ ố ầ ạ

ả ượ

ơ ượ ả

ể ễ ậ ề ươ

ộ ạ ế ầ ề ớ ượ

ử ệ ạ ị

ậ ỉ ượ ậ ế ế ậ

ề ẩ ự ề

i h th ng Ngân hàng, ự t là đ i m i h th ng thanh tra, giám sát ngân hàng. Khi s a lu t ậ đ c bi ệ ặ ệ t rõ ràng v quy n h n và nhi m NHNN vào năm 2008, c n quy đ nh chi ti ề ế ị ự c th c v c a Thanh tra Ngân hàng đ đ m b o Thanh tra Ngân hàng có đ ể ả ụ ủ c chi u c a quy đ nh quy n l n h n và gi m thi u nh ng tác đ ng ng ị ủ ề ề ớ ữ ề ự ng h i đ n tính đ c l p và quy n l c i lu t v thanh tra mà d làm ph d ộ ậ ướ ơ c a Thanh tra Ngân hàng. Thanh tra Ngân hàng c n đ c trao quy n l n h n ủ trong vi c x lý vi ph m pháp lu t. Lu t NHNN c n quy đ nh rõ Thanh tra ầ c k t lu n, ki n ngh mà tr c ti p x lý Ngân hàng có quy n không ch đ ử ế ự ị vi ph m các chu n m c v an toàn và pháp lu t v ti n t ạ ộ và ho t đ ng ậ ề ề ệ ạ ngân hàng.

ch c c a NHNN trong t ớ ơ ấ ổ ứ ủ ầ

c t

ng đ n các chi nhánh t nh, thành. Thanh tra ậ ủ ể ả ươ ượ ổ ứ ỉ ở

ủ trung ấ ừ ự ị ế ừ

ng và Thanh tra ế ỉ ạ Trung ở ng. Nhi m v Thanh tra ụ ự ươ ở

V c c u t ch c Thanh tra ngân hàng, Lu t NHNN không nên quy ề ơ ấ ổ đ nh c th v n đ này mà giao cho Chính ph đ đ m b o tính linh ho t ạ ụ ể ấ ề ị ả phù h p v i c c u t ng lai. Tuy nhiên c n đ m ợ ch c thành h th ng khép kín, b o b máy c a Thanh tra Ngân hàng đ ệ ố ộ ả th ng nh t t chi ươ ố Thanh tra Ngân hàng Trung nhánh ch u s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p t ạ ố chi nhánh do Th ng ươ đ c quy đ nh. ố ệ ị

ơ ả ự ị

ấ ấ ầ ỷ

ạ ộ ổ

ậ ề ề ệ ả ị

Thanh tra Ngân hàng ph i là c quan xây d ng, ban hành các quy đ nh v ề ạ ộ an toàn ho t đ ng ngân hàng; đi u ki n v c p gi y phép ho t đ ng t l ề ạ ộ ỷ ệ ề ấ c u quy n c p và rút gi y phép ngân hàng. Thanh tra Ngân hàng c n đ ấ ề ượ ạ ch c có ho t ho t đ ng ngân hàng vi ph m ho t đ ng ngân hàng khi t ạ ộ ạ ứ và nghiêm tr ng các quy đ nh v b o đ m an toàn và pháp lu t v ti n t ề ả ọ ho t đ ng ngân hàng. ạ ộ

ị ỷ ấ ụ ể ữ

ươ ệ ử ệ

ươ ng ng trong vi c thanh tra, ki m tra và x lý sau thanh tra đ i v i các cướ ớ ị ng v i đ a ố ợ ươ ự ệ

C n phân đ nh, phân c p u quy n trách nhi m c th gi a Trung ầ ề và đ a ph ố ớ ể ị TCTD nói chung và các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ngoài nói riêng. Xây d ng m i quan h ph i h p gi a trung ph ữ ố ng trong công tác thanh tra. ng và gi a các đ a ph ươ ươ ữ ị

S a đ i, ban hành các quy đ nh v t ề ổ ử ị ứ ạ ộ ủ

ki m soát n i b c a các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n ể ệ ố ch c và ho t đ ng c a h th ng ướ c ổ ộ ộ ủ

i Vi ả ạ ệ ệ ố ể

ộ ủ

ị ố ộ ố ệ ủ ổ ứ ở

ng và Trung ớ ệ ươ ấ

ươ ố ợ ơ

i chính đáng c a ng ế ệ ố ụ ể ề ợ ủ ả ả

t Nam. Trong m t khía c nh nào đó ph i coi h th ng ki m soát ngoài t ạ ầ n i b c a TCTD là m t ch t ki m soát c a Thanh tra Ngân hàng, do đó c n ể ộ ộ ủ các ph i quy đ nh rõ m i quan h c a t ch c này v i Thanh tra Ngân hàng ả t là trong vi c ch p hành ch đ thông đ a ph ng. Đ c bi ế ộ ặ ệ ị tin báo cáo, c ch ph i h p v nghi p v ki m tra, ki m soát vì m c tiêu ụ ể ệ ề ườ ử i g i chung là an toàn h th ng, đ m b o quy n l ti n.ề

C n có s ph i h p ch t ch gi a các V , C c ti p t c hoàn ch nh b ố ợ ẽ ữ ế ụ ỉ

ầ ỉ ặ ng trình giám sát t ươ ể

ấ ụ ụ ừ ượ ừ ế ộ ể

ấ ồ ộ ệ ố ố ố

ệ ư ỉ ụ ụ ố ớ ư ầ

ướ

ả t Nam. ộ ự xa đ Thanh tra Ngân hàng, mã ch tiêu th ng kê và ch ố ch đ báo c các thông tin t nh t là Thanh tra chi nhánh, có th khai thác đ cáo th ng kê. (H th ng báo cáo th ng kê 1747 hi n đang r t đ s và t n ố ổ kém, nh ng đ i v i các chi nhánh NHNN h u nh ch ph c v phòng T ng h p và Qu n lý các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ợ i Vi t ạ ệ

3.3.2. V i Chính ph và Thanh tra Nhà n ủ ớ c ướ

ị ị ủ

ộ ưở ướ ấ ị

ng xác đ nh rõ các v n đ ộ ng Chính ph ) theo h ủ ứ

ộ ồ Nghiên c u s a đ i Ngh đ nh 244-HĐBT ngày 30/6/1991 c a H i đ ng ề ủ ầ ch c và ho t đ ng c a Thanh tra B , Ngành. C n ạ ộ ng qu n lý c a Thanh ố ượ ề ộ ủ ạ ả

ứ ử ổ ng (nay là Th t B tr ủ ướ có tính nguyên t c v t ề ổ ắ phân đ nh rành m ch, rõ ràng v n i dung và đ i t ị tra B , Ngành. ộ

ị ơ

ướ ố ớ

ạ ộ ề ệ

c ngoài. Vi c quy đ nh này là c n thi ế ể ướ ệ ầ

ị ệ ủ ậ

ướ ạ

nhi u c quan khác nhau, các c quan thanh tra khác có th ừ

ế ế

ơ ớ ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a TCTD. ệ Quy đ nh rõ Thanh tra Ngân hàng là c quan duy nh t th c hi n vi c ệ ự ấ thanh tra, giám sát chuyên ngành ngân hàng và thanh tra Nhà n c đ i v i các ho t đ ng ti n t - ngân hàng c a TCTD nói chung, các Ngân hàng liên doanh, ủ Chi nhánh ngân hàng n t đ phát huy tính t p trung quy n l c và tính chuyên nghi p c a Thanh tra Ngân hàng và ề ự ả c ngoài ph i tránh tình tr ng Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ể ch u thanh tra t ề ị ơ ể ả c v i ý ki n c a Thanh tra Ngân hàng mà có th nh đ a ra ý ki n ng ượ ư h ạ ộ ế ưở ủ ủ

ướ c

3.3.3. V i các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n ngoài t t Nam ớ i Vi ạ ệ

7 0

Nâng cao ý th c ch p hành pháp lu t, đ cao tính t ch , t ch u trách ứ ề ấ ậ ự ủ ự ị

nhi m v ho t đ ng c a mình. ạ ộ ủ ệ ề

ướ t là qu n tr r i ro (thi ị ặ ả ề Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n ệ

ị ủ ệ ấ ượ

ả ặ

ng t ổ ứ ế ể ể ẩ

ự ệ ế ị

ố ế ể ộ ộ ủ ủ ố

ố ế ị ố

c ngoài ph i có bi n ệ ả pháp nâng cao năng l c qu n tr , đi u hành, đ c bi ế t ả ự ị ủ ng trình qu n tr r i ro, nâng cao ch t l l p và v n hành ch ạ ộ ng ho t đ ng ấ ượ ươ ậ ậ ki m tra, ki m soát n i b ; hoàn thi n, nâng cao ch t l ng h th ng thông ộ ộ ể ể ệ ố tin qu n lý…). Đ c bi t là Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng ệ n c ngoài ph i kh n tr ch c th c hi n Quy ch ki m tra, ki m soát ươ ả ướ n i b c a TCTD ban hành kèm theo Quy t đ nh s 36/2006/QĐ-NHNN ngày ộ ộ ủ 01/8/2006 c a Th ng đ c NHNN và Quy ch ki m toán n i b c a TCTD ban hành kèm theo Quy t đ nh s 37/2006/QĐ-NHNN ngày 01/8/2006 c a ủ Th ng đ c NHNN. ố ố

M C L C

Ụ Ụ

7 2

DANH M C CÁC T VI T T T

Ừ Ế Ắ

TCTD: T ch c tín d ng ổ ứ ụ

NHNN: Ngân hàng Nhà n c ướ

VF1: Công ty qu n lý qu ả ỹ

VND: Vi t Nam đ ng ệ ồ

USD: Đô la Mỹ

L/C: Th tín d ng ụ ư