NG 1 CH
Ạ Ộ
Ủ
ƯƠ S C N THI T HO T Đ NG THANH TRA C A NGÂN HÀNG Ự Ầ C Đ I V I NGÂN HÀNG LIÊN DOANH, CHI NHÁNH NHÀ N
Ế ƯỚ Ố Ớ
NGÂN HÀNG N
C NGOÀI
ƯỚ
1.1. S hình thành và phát tri n c a Ngân hàng liên doanh, ự ủ ể
Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài ướ
1.1.1. S phát tri n c a h th ng Ngân hàng và ho t đ ng qu n lý ể ủ ệ ố ạ ộ ự ả
Nhà n c đ i v i các Ngân hàng th ng m i Vi t Nam ướ ố ớ ươ ạ ở ệ
S phát tri n c a h th ng Ngân hàng trên th gi ệ ố ế ớ ắ i g n li n v i s ề ớ ự ự ủ ể
phát tri n c a trình đ s n xu t và ti n b c a xã h i loài ng ấ ể ủ ộ ủ ộ ả ế ộ ườ ữ i. Đ n nh ng ế
năm cu i th k 19 đ u th k 20, các Ngân hàng th ng m i trên th gi ế ỷ ế ỷ ầ ố ươ ế ớ i ạ
M và các n nh t là ấ ở ỹ ướ c Tây Âu đã phát tri n m nh, cùng giai đo n l ch s ạ ạ ị ể ử
đó đã xu t hi n ngân hàng phát hành - đó là Ngân hàng Trung ng làm ệ ấ ươ
nhi m v phát hành ti n, nh n ti n g i và cho vay đ i v i các Ngân hàng ố ớ ử ụ ề ề ệ ậ
th ng m i. Đ n th i kỳ này, h th ng Ngân hàng hai c p trong n n kinh t ươ ệ ố ế ề ạ ấ ờ ế
th tr ng đã đ ị ườ ượ ạ c xác l p và phát tri n thành h th ng Ngân hàng hi n đ i. ệ ố ể ệ ậ
Các Ngân hàng đã và đang có nh ng b ữ ướ ể ệ c phát tri n và hoàn thi n, th hi n ể ệ
tính đa d ng và phong phú v th ch ; s phân hoá thành nh ng ngân hàng ề ể ế ự ữ ạ
t c a c ch th tr ng; ch t l l n và nh trong s c nh tranh quy t li ự ạ ớ ế ệ ủ ơ ế ị ườ ỏ ấ ượ ng
ho t đ ng nghi p v không ng ng đ c nâng cao tr thành công ngh ngân ạ ộ ừ ụ ệ ượ ệ ở
hàng hi n đ i nh ngày nay. ư ệ ạ
S m r ng v quy mô và không ng ng đ c nâng lên v ch t l ự ở ộ ừ ề ượ ấ ượ ng ề
c a các Ngân hàng th ủ ươ ạ ng m i cùng v i s phát tri n c a ho t đ ng ngo i ể ủ ạ ộ ớ ự ạ
th ng và xu h ươ ướ ạ ộ ng toàn c u hoá ho t đ ng ngân hàng, làm cho ho t đ ng ạ ộ ầ
ng m i không ch b gi c a các Ngân hàng th ủ ươ ị ớ ạ i h n trong m i qu c gia mà ỗ ạ ố ỉ
nó đ ượ c phát tri n m r ng sang nhi u n ở ộ ề ể ướ ể c khác. Lúc này, s chu chuy n ự
2
t ra ngoài ph m vi qu c gia và mang v n t ố ừ ơ n i th a đ n n i thi u cũng v ơ ừ ế ế ượ ạ ố
tính qu c t . ố ế
M t khác, m c tiêu c a các Ngân hàng th ng m i là tìm ki m l ủ ụ ặ ươ ế ạ ợ i
trong n c mà còn đ c th c hi n c nhu n, s tìm ki m này không ch ế ự ậ ỉ ở ướ ượ ệ ả ở ự
n c ngoài. Khi các Ngân hàng th ng m i m r ng ho t đ ng c a mình ra ướ ươ ạ ộ ở ộ ủ ạ
n c ngoài thì không ch là nh m tìm ki m nhi u l ướ ề ợ ế ằ ỉ i nhu n h n, mà còn ơ ậ
i, phát tri n b n v ng c a mình trong s c nh tranh đ m b o cho s t n t ả ự ồ ạ ả ự ạ ữ ủ ể ề
ngày càng gat g t c a th tr ng. ắ ủ ị ườ
V i m c tiêu tìm ki m l i nhu n nên các Ngân hàng th ụ ế ớ ợ ậ ươ ạ ng m i
nhi u khi coi nh vi c tuân th lu t pháp và các quy ch an toàn, có tr ủ ậ ẹ ệ ế ề ườ ng
ng phát tri n kinh t c a Nhà n h p không ph c v cho đ nh h ụ ợ ụ ị ướ ể ế ủ ướ ặ c. M t
khác, kinh doanh ti n t là lo i kinh doanh g p nhi u r i ro nh t trong các ề ệ ề ủ ạ ặ ấ
lo i kinh doanh. Nh ng r i ro ch y u trong kinh doanh ti n t mà các Ngân ủ ế ề ệ ữ ủ ạ
hàng th ng g p ph i là: ươ ng m i th ạ ườ ặ ả
- R i ro lãi su t, ủ ấ
giá, - R i ro h i đoái và t ố ủ ỷ
- R i ro h th ng, ệ ố ủ
- R i ro môi tr ng, ủ ườ
- R i ro c ch v.v... ơ ế ủ
n Ở ướ ầ c ta, th c hi n đ i m i c ch qu n lý, Đ ng ta yêu c u ớ ơ ự ế ệ ả ả ổ
"chuy n m nh ho t đ ng c a Ngân hàng sang h ch toán kinh t và kinh ạ ộ ủ ể ạ ạ ế
doanh xã h i ch nghĩa " [10]. Theo Ngh đ nh s 53/HĐBT ngày 26/03/1998 ủ ộ ố ị ị
ng (nay là Chính ph ), vào gi a năm 1988 chúng ta đã c a H i đ ng B tr ộ ồ ủ ộ ưở ủ ữ
chuy n h th ng ngân hàng m t c p thành h th ng ngân hàng hai c p, đó là ệ ố ệ ố ộ ấ ể ấ
Ngân hàng Nhà n c và các Ngân hàng th ng m i, t ch c tín d ng. ướ ươ ạ ổ ứ ụ
Ngân hàng th ng m i và các t ươ ạ ổ ch c tín d ng th c hi n ch c năng ự ứ ụ ứ ệ
kinh doanh ti n t ề ệ ậ và làm d ch v ngân hàng theo quy đ nh c a pháp lu t, ụ ủ ị ị
m c tiêu chính c a các Ngân hàng th ủ ụ ươ ng m i là l ạ ợ i nhu n thu đ ậ c t ượ ừ ạ ho t
ế đ ng kinh doanh; nh ng ph i tuân th nghiêm túc lu t pháp và các quy ch . ủ ộ ư ả ậ
M t khác, kinh doanh ti n t ề ệ ặ ư là lo i hình kinh doanh có nhi u r i ro nh đã ề ủ ạ
phân tích ở trên. Vì v y, đ h n ch nh ng vi ph m c a các Ngân hàng ữ ể ạ ủ ế ậ ạ
th ng m i, giúp các Ngân hàng th ng m i tránh đ ươ ạ ươ ạ ượ ủ ả c r i ro đòi h i ph i ỏ
có s qu n lý c a Nhà n c thông qua m t c quan ch c năng, đó là Ngân ự ủ ả ướ ộ ơ ứ
hàng Trung ng ( n c ta là Ngân hàng Nhà n c) và th ng đ c giao ươ ở ướ ướ ườ ượ
ch y u cho Thanh tra Ngân hàng. Đi u này đ c quy đ nh trong Lu t các T ủ ế ề ượ ậ ị ổ
ch c tín d ng, đó là: "Các t ứ ụ ổ ứ ch c tín d ng và các t ụ ổ ứ ạ ộ ch c khác có ho t đ ng
ủ ngân hàng ph i ch u s thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng theo quy đ nh c a ị ự ủ ả ị
pháp lu t " [5]. ậ
Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam là c quan c a Chính ph và là Ngân ướ ệ ủ ủ ơ
hàng Trung c ta, th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c v ươ ng c a n ủ ướ ự ứ ệ ả ướ ề
ti n t ề ệ ủ và ho t đ ng ngân hàng, là ngân hàng phát hành ti n, ngân hàng c a ạ ộ ề
các t ch c tín d ng và ngân hàng làm d ch v ti n t ổ ứ ụ ề ệ ụ ị ự cho Chính ph . Th c ủ
hi n ch c năng qu n lý Nhà n c c a Ngân hàng Nhà n c bao g m: ứ ệ ả ướ ủ ướ ồ
" - Tham gia xây d ng chi n l c và k ho ch phát tri n kinh t - xã ế ượ ự ế ể ạ ế
c; h i c a Nhà n ộ ủ ướ
- Xây d ng d án chính sách ti n t qu c gia đ Chính ph xem xét ề ệ ự ự ủ ể ố
trình Qu c h i quy t đ nh và t ế ị ố ộ ổ ự ch c th c hi n chính sách này; xây d ng ứ ự ệ
chi n l c phát tri n h th ng ngân hàng và các t ch c tín d ng Vi t Nam; ế ượ ệ ố ể ổ ứ ụ ệ
- Xây d ng các d án lu t, pháp l nh và các d án khác v ti n t và ề ề ệ ự ự ự ệ ậ
ho t đ ng ngân hàng; ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t v ti n t ậ ề ề ệ ạ ộ ả ạ
và ho t đ ng ngân hàng theo th m quy n; ạ ộ ề ẩ
- C p, thu h i gi y phép thành l p và ho t đ ng c a các t ạ ộ ủ ấ ấ ậ ồ ổ ch c tín ứ
ng h p do Th t d ng, tr tr ụ ừ ườ ủ ướ ợ ấ ng Chính ph quy t đ nh; c p, thu h i gi y ế ị ủ ấ ồ
phép ho t đ ng ngân hàng c a các t ch c khác; quy t đ nh gi ạ ộ ủ ổ ế ị ứ ả ấ i th , ch p ể
thu n chia, tách, h p nh t, sát nh p các t ấ ậ ậ ợ ổ ủ ch c tín d ng theo quy đ nh c a ứ ụ ị
pháp lu t;ậ
4
ử - Ki m tra, thanh tra ho t đ ng ngân hàng; ki m soát tín d ng; x lý ạ ộ ụ ể ể
và ho t đ ng ngân hàng theo các vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c ti n t ậ ề ệ ự ạ ạ ộ
th m quy n; ề ẩ
c ngoài c a các doanh nghi p theo quy - Qu n lý vi c vay, tr n n ệ ả ợ ướ ả ủ ệ
đ nh c a Chính ph ; ủ ị ủ
- Ch trì l p và theo dõi k t qu th c hi n cán cân thanh toán qu c t ả ự ; ố ế ủ ế ệ ậ
- Qu n lý ho t đ ng ngo i h i và qu n lý ho t đ ng kinh doanh vàng; ạ ố ạ ộ ạ ộ ả ả
- Ký k t, tham gia các đi u c qu c t v ti n t ề ướ ế ố ế ề ề ệ và ho t đ ng ngân ạ ộ
hàng theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ủ ậ
- Đ i di n cho C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam t i các t ủ ệ ạ ộ ộ ệ ạ ổ ứ ch c
ti n t và ngân hàng qu c t trong nh ng tr ề ệ ố ế ữ ườ ng h p đ ợ ượ c Ch t ch n ủ ị ướ c,
Chính ph u quy n; ủ ỷ ề
- T ch c đào t o, b i d ồ ưỡ ứ ạ ổ ứ ứ ng nghi p v ngân hàng; nghiên c u, ng ụ ệ
d ng khoa h c và công ngh ngân hàng" [5]. ụ ệ ọ
c giao ch Trong các ch c năng trên, ch c năng ki m tra, thanh tra đ ứ ứ ể ượ ủ
y u cho Thanh tra Ngân hàng và t ế ổ ứ ch c, nhi m v , quy n h n c a Thanh tra ề ạ ủ ụ ệ
Ngân hàng cũng đ c quy đ nh c th trong Lu t Ngân hàng Nhà n c và ượ ụ ể ậ ị ướ
Lu t các T ch c tín d ng. ổ ứ ụ ậ
Vào cu i th p niên 80, đ u th p niên 90, do ch tr ầ ủ ươ ậ ậ ố ớ ng "đ i m i" ổ
qu n lý kinh t c a Đ ng và Nhà n c, kinh t trong n c kích thích ả ế ủ ả ướ ế c đ ướ ượ
và phát tri n thông qua vi c xoá b c ch quan liêu bao c p, Nhà n ỏ ơ ế ệ ể ấ ướ ừ c th a
nh n vai trò c a kinh t hàng hoá v i ch tr ủ ậ ế ủ ươ ớ ng "Phát tri n n n kinh t ể ề ế
hàng hoá nhi u thành ph n theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa v n hành theo ề ầ ị ướ ủ ậ ộ
ng có s qu n lý c a Nhà n c". Cùng v i vi c đ i m i c c ch th tr ơ ế ị ườ ủ ự ả ướ ớ ơ ệ ớ ổ
ch qu n lý, Đ ng và Nhà n c ta cũng th c hi n "m c a" n n kinh t ế ả ả ướ ở ử ự ệ ề ế
n c ta v i t t c các n c, t o c s cho ho t đ ng đ u t c ngoài vào ướ ớ ấ ả ướ ạ ơ ở ạ ộ n ầ ư ướ
n c ta. Theo đó, nhi u ngân hàng n c ngoài đã xin phép Nhà n ướ ề ướ ướ ể ầ c đ đ u
vào n c ta d i hình th c liên doanh (Ngân hàng liên doanh) ho c thành t ư ướ ướ ứ ặ
c ngoài (Chi nhánh ngân hàng n c ngoài). l p chi nhánh 100% v n n ậ ố ướ ướ
1.1.2. S phát tri n c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ể ủ ự
hàng n c ngoài c ta ướ n ở ướ
S phát tri n c a các doanh nghi p trong n t là các doanh ể ủ ự ệ ướ c đ c bi ặ ệ
nghi p v a và nh làm cho nhu c u v v n ngày càng tăng, ngu n v n trong ề ố ừ ệ ầ ỏ ồ ố
n c không đ đ đáp ng. Do đó, cùng v i vi c hình thành ngân hàng hai ướ ủ ể ứ ệ ớ
ng "m c a" c a Đ ng và Nhà n c, các ngân hàng n c p và ch tr ấ ủ ươ ở ử ủ ả ướ ướ c
ngoài đã d n có m t ho t đ ng t c ta. ạ ộ ầ ặ i n ạ ướ
Ngay t nh ng năm cu i th p niên 80, nhi u ngân hàng n c ngoài ừ ữ ề ậ ố ướ
c đã đ n tìm hi u th tr ng Vi t Nam đ đ u t . Năm 1989, c a các n ủ ướ ị ườ ế ể ệ ề ầ ư
ngân hàng n c Nhà n c ta c p gi y phép đ t văn ướ c ngoài đ u tiên đ ầ ượ ướ ấ ấ ặ
phòng đ i di n. Đ n năm 1990, Ngân hàng n ệ ế ạ ướ c ngoài đ u tiên đ ầ ượ ấ c c p
gi y phép ho t đ ng t i Vi t Nam d ạ ộ ấ ạ ệ ướ ậ ầ i hình th c liên doanh theo Lu t đ u ứ
c ngoài. t n ư ướ
T khi Ngân hàng n ừ ướ c ngoài đ u tiên đ ầ ượ ấ ạ ộ c c p gi y phép ho t đ ng ấ
t c ta năm 1990, hi n nay (tháng 12/2006) trên đ t n c ta đã có 6 Ngân i n ạ ướ ấ ướ ệ
hàng liên doanh, 37 Chi nhánh ngân hàng n ướ ạ c ngoài và 60 văn phòng đ i
di n c a T ch c Tín d ng n c ngoài đang ho t đ ng cùng v i các T ủ ứ ụ ệ ổ ướ ạ ộ ớ ổ
c ta ch c Tín d ng trong n ụ ứ ướ c càng làm cho ho t đ ng tài chính - ti n t ạ ộ n ề ệ ướ
phong phú, đa d ng và sôi đ ng h n. ạ ộ ơ
1.1.3. Nh ng đ c đi m ch y u c a Ngân hàng liên doanh, ủ ế ữ ủ ể ặ
Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t c ta ướ i n ạ ướ
c C ng hoà Theo Lu t "Các T ch c Tín d ng" đ ổ ứ ụ ậ ượ c Qu c h i n ố ộ ướ ộ
t Nam khoá XI, kỳ h p th hai thông qua ngày xã h i ch nghĩa Vi ủ ộ ệ ứ ọ
c ngoài là t 15/6/2004, theo kho n 4, Đi u 20 "T ch c Tín d ng n ề ổ ứ ụ ả ướ ổ ứ ch c
6
c thành l p theo lu t pháp n c ngoài". T i Ch tín d ng đ ụ ượ ậ ậ ướ ạ ươ ậ ng VII, Lu t
này v "T ch c tín d ng n c ngoài, văn phòng đ i di n c a t ứ ụ ề ổ ướ ủ ổ ệ ạ ch c tín ứ
c ngoài t i Vi d ng n ụ ướ ạ ệ ứ t Nam" quy đ nh hình th c ho t đ ng c a T ch c ứ ạ ộ ủ ổ ị
tín d ng n ụ ướ c ngoài (Đi u 105) g m: ề ồ
- T ch c tín d ng liên doanh; ụ ổ ứ
c ngoài; - T ch c tín d ng 100% v n n ụ ổ ứ ố ướ
- Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam. ướ ạ ệ
- T ch c tín d ng n c ngoài đ c đ t văn phòng đ i di n t i Vi ổ ứ ụ ướ ượ ệ ạ ặ ạ ệ t
Nam. Văn phòng đ i di n c a t ch c tín d ng n c ngoài không đ ệ ủ ổ ứ ụ ạ ướ ượ ự c th c
hi n các ho t đ ng kinh doanh t i Vi t Nam. ạ ộ ệ ạ ệ
V i nh ng quy đ nh trong Lu t "Các t ch c tín d ng" trên đây và ữ ậ ớ ị ổ ụ ứ
Lu t "Đ u t n c ngoài t i Vi t Nam", đ c đi m c a Ngân hàng liên ầ ư ướ ậ ạ ệ ủ ể ặ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam là: ướ ạ ệ
+ Đ c thành l p theo lu t pháp n c ngoài; ượ ậ ậ ướ
+ Đ i v i Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam là doanh ố ớ ướ ạ ệ
n c ngoài, do nhà đ u t n c ngoài nghi p thu c s h u c a nhà đ u t ộ ở ữ ủ ầ ư ướ ệ ầ ư ướ
thành l p t i Vi t Nam, t qu n lý và t ch u trách nhi m v k t qu kinh ậ ạ ệ ự ả ự ề ế ệ ả ị
doanh;
Ngoài hai đ c đi m theo quy đ nh c a Lu t, Ngân hàng liên doanh, Chi ủ ể ặ ậ ị
nhánh ngân hàng n ướ ạ ộ c ngoài còn m t s đ c đi m tác đ ng đ n ho t đ ng ể ộ ố ặ ế ộ
thanh tra c a Ngân hàng Nhà n c, đó là: ủ ướ
+ T ng giám đ c các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ổ ố ướ c
ngoài là ng i mang qu c t ch n ườ ố ị ướ ế c ngoài, ngôn ng s d ng trong giao ti p ữ ử ụ
c th ng là ti ng Anh. Ch vi t dùng trong các tài v i Ngân hàng Nhà n ớ ướ ườ ữ ế ế
li u giao d ch c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ủ ệ ị ướ
t c a n ch y u là ti ng Anh, m t s tài li u s d ng ch vi ộ ố ệ ử ụ ủ ế ữ ế ủ ướ ế c nguyên x . ứ
+ Có nhi u quy đ nh gi i h n ho t đ ng c a các Chi nhánh Ngân hàng ề ị ớ ạ ạ ộ ủ
n ướ c ngoài nh m h tr cho ho t đ ng c a các Ngân hàng trong n ạ ộ ỗ ợ ủ ằ ướ ư c, nh :
Không đ c huy đ ng ti dân c ; v n huy đ ng t các t ch c và ượ ộ ế t ki m t ệ ừ ư ố ộ ừ ổ ứ
cá nhân Vi t Nam không có quan h tín d ng v i Ngân hàng không đ ệ ụ ệ ớ ượ c
v t 30% v n t có .v.v... ượ ố ự
+ Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài không đ c quy đ nh là m t pháp ướ ượ ộ ị
nhân Vi t Nam. ệ
+ Các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi ướ ạ ệ t
Nam th ng đ t tr s nh ng n i có ho t đ ng "kinh t ng" phát ườ ặ ụ ở ở ạ ộ ữ ơ th tr ế ị ườ
tri n nh Hà N i, thành ph H Chí Minh, Vũng Tàu nh m thu đ ố ồ ư ể ằ ộ ượ ợ i c l
nhu n cao, đi u này đ c th hi n rõ qua bi u đ 1.1 ề ậ ượ ể ệ ể ồ
S phát tri n v s l ng Ngân hàng liên doanh và Bi u đ 1.1: ể ồ ể ề ố ượ ự
Đ n v : Ngân hàng
ơ ị
Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam t năm 1990 – 2006 ướ ạ ệ ừ
TT Ch tiêu 199 199 199 1997 1999 2001 2004 2006 ỉ
0 5 3
9 5 0 13 14 16 20 21 1 Mi n B c ắ ề
7 1 13 15 16 18 23 25 2 Mi n Nam ề
(Ngu n: Báo cáo Thanh tra Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam t năm 1990- ồ ướ ệ ừ
2006)
8
+ Trong quá trình ho t đ ng t i Vi t Nam, các Ngân hàng liên doanh, Chi ạ ộ ạ ệ
nhánh ngân hàng n ướ c ngoài v a ph i tuân th lu t pháp, quy ch c a Vi ủ ậ ế ủ ừ ả ệ t
Nam; đ ng th i ph i tuân th lu t pháp c a n c nguyên x . Nh v y, nó b ủ ậ ủ ướ ả ồ ờ ư ậ ứ ị
đi u ch nh b i hai h th ng pháp lu t. ệ ố ề ậ ở ỉ
+ Ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ộ ủ ướ c
ngoài không ch gi ỉ ớ ạ i h n trong ph m vi lãnh th , mà ho t đ ng c a nó có ổ ạ ộ ủ ạ
quan h v i nhi u n c (hi n t i là quan h vay, g i ti n và thanh toán; ệ ớ ề ướ ệ ạ ử ề ệ
trong t c m r ng h n khi ho t đ ng c a th tr ươ ng lai s còn đ ẽ ượ ạ ộ ở ộ ị ườ ng ủ ơ
ch ng khoán phát tri n và m r ng). ở ộ ứ ể
1.2. S c n thi t c a ho t đ ng thanh tra c a Thanh tra Ngân
ạ ộ
ế ủ
ự ầ
ủ
hàng Nhà n
c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân
ướ ố ớ
hàng n
c ngoài
ướ
a- Nh ng nh h ng t ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi ữ ả ưở ừ ạ ộ ủ
nhánh ngân hàng n c ngoài đ i v i Vi t Nam hi n nay ướ ố ớ ệ ệ
Nh trên đã đánh giá, ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ủ ạ ộ ư
ngân hàng n c ngoài c ta cùng các ngân hàng trong n c đã làm cho ướ n ở ướ ướ
ho t đ ng c a th tr ng tài chính ti n t n ạ ộ ị ườ ủ ề ệ ướ ơ c ta phong phú, đa d ng h n. ạ
M t khác, ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ộ ủ ặ ướ c
ngoài cũng có nh ng nh h ng r t l n đ i v i các ho t đ ng kinh t nói ữ ả ưở ạ ộ ố ớ ấ ớ ế
chung và các ngân hàng c a Vi t Nam nói riêng, đó là: ủ ệ
+ Đ i v i các ho t đ ng kinh t c a Vi ố ớ ạ ộ ế ủ ệ ầ t Nam: V i t ng tài s n g n ớ ổ ả
35 nghìn t đ ng, d n cho vay 20 nghìn t đ ng năm 2006 (b ng s 2.2), ỷ ồ ư ợ ỷ ồ ả ố
ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài đã góp ạ ộ ủ ướ
ph n đáng k vào vi c thúc đ y các ho t đ ng kinh t ạ ộ ể ệ ầ ẩ c a n ế ủ ướ ộ c ta, t o đ ng ạ
ng kinh t c. l c cho s tăng tr ự ự ưở c a đ t n ế ủ ấ ướ
Tuy nhiên, n u không có s qu n lý c a Nhà n ự ủ ế ả ướ ạ ộ c đ i v i ho t đ ng ố ớ
c ngoài thì vi c đ u t c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ủ ướ ầ ư ệ
i nhu n mà xem nh m c tiêu phát c a các ngân hàng này s vì m c tiêu l ủ ụ ẽ ợ ẹ ụ ậ
tri n cân đ i n n kinh t ố ề ể . ế
+ Đ i v i các ngân hàng c a Vi t Nam: do có s c m nh v v n, công ố ớ ủ ệ ề ố ứ ạ
ngh và đi u ki n c nh tranh trong ho t đ ng theo c ch th tr ng, các ế ị ườ ạ ộ ệ ệ ề ạ ơ
Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài th ng có nhi u l ướ ườ ề ợ i
th h n so v i các ngân hàng trong n ế ơ ớ ướ ả c nh đ i v i nghi p v cho vay, b o ư ố ớ ệ ụ
lãnh và th c hi n các d ch v v.v... Do đó, n u không có s qu n lý s t o ra ẽ ạ ự ự ụ ệ ế ả ị
c ngoài s chèn s c nh tranh không lành m nh, các chi nhánh ngân hàng n ạ ự ạ ướ ẽ
ép các ngân hàng trong n c, làm cho h th ng các ngân hàng trong n c suy ướ ệ ố ướ
gi m do không đ s c đ c nh tranh. ủ ứ ể ạ ả
b- Đ i v i b n thân các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ố ớ ả
n c ngoài ướ
Ngoài s v n đ c c p đ đ c ho t đ ng theo Lu t đ nh, các Ngân ố ố ượ ấ ể ượ ạ ộ ậ ị
hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t Nam (g i t t là ngân ướ Vi ở ệ ọ ắ
hàng n c ngoài) còn ho t đ ng b ng s v n huy đ ng t các t ch c kinh ướ ạ ộ ố ố ằ ộ ừ ổ ứ
t , cá nhân trong và ngoài n c. Trong khi v n đ c c p th ế ướ ố ượ ấ ườ ế ng ch chi m ỉ
t tr ng trên d i 20% t ng tài s n c a m t ngân hàng thì đ đ m b o an ỷ ọ ướ ể ả ủ ả ả ổ ộ
toàn và n đ nh trong kinh doanh, Ngân hàng Nhà n c ph i t ch c qu n lý ổ ị ướ ả ổ ứ ả
và th c hi n giám sát ho t đ ng đ u t c a các ngân hàng n ạ ộ ầ ư ủ ự ệ ướ ằ c ngoài nh m
m c đích đ các ngân hàng này ph i luôn trong tr ng thái an toàn. Nó đ ả ụ ể ạ ượ c
th hi n: ể ệ
- Th nh t, ứ ấ đ m b o ch c ch n r ng Ngân hàng n ắ ằ ả ả ắ ướ ả c ngoài đó ph i
có đ kh năng chi tr ng xuyên cho ng ủ ả th ả ườ ườ ử ề i g i ti n, k c khi khách ể ả
hàng rút ti n t. Đây là vi c đ m b o ni m tin, là tài s n vô cùng quý giá ề ồ ạ ề ệ ả ả ả
c ngoài trong c ch th tr ng. B i vì m t khi đ i v i m i ngân hàng n ố ớ ỗ ướ ế ị ườ ơ ở ộ
1 0
ni m tin này b gi m sút, thì năng l c thu hút v n c a ngân hàng n c ngoài ố ủ ị ả ự ề ướ
này b gi m sút, do đó s g p khó khăn trong kinh doanh, th m chí có th ẽ ặ ị ả ậ ể
m t kh năng thanh toán và d n đ n phá s n. ế ả ấ ẫ ả
Bi n pháp đ m b o đ tho mãn v n đ này là ph i qu n lý tài s n ả ở ệ ể ề ả ả ả ấ ả ả
tr ng thái đ ng trong t ng s ti n d tr c a m i đ n v , nghĩa là làm sao đ ố ề ự ữ ủ ỗ ơ ạ ộ ổ ị ể
m i ngân hàng n c ngoài luôn có m t l c kh ỗ ướ ộ ượ ng v n có th đáp ng đ ể ứ ố ượ ả
năng chi tr cho ng ả ườ ử ề i g i ti n. Yêu c u c a vi c qu n lý này là sao cho ệ ủ ầ ả
ngân hàng n c ngoài luôn luôn đ m b o kh năng chi tr , nh ng l i không ướ ư ả ả ả ả ạ
đ lãng phí v n, nghĩa là gi m th p t ể ấ ố ả ố i đa r i ro trong s d ng v n vào kinh ử ụ ủ ố
doanh. Vi c đ m b o kh năng chi tr c a m t ngân hàng n c ngoài không ệ ả ả ủ ả ả ộ ướ
t c a khách hàng và gi ni m tin ch đ n thu n là đ phòng vi c rút ti n ề ỉ ơ ề ồ ạ ủ ệ ầ ữ ề
i g i ti n, mà nó còn nh h ng tr c ti p đ n ho t đ ng tài chính, v i ng ớ ườ ử ề ả ưở ự ế ạ ộ ế
, phá s n c a ngân hàng n c ngoài. đ n thu nh p và d n đ n thua l ế ế ậ ẫ ỗ ả ủ ướ
N u m t ngân hàng n ế ộ ướ ầ c ngoài qu n lý tài s n không đ m c c n ả ủ ứ ả
thi t, thì đ lo i b tình tr ng thi u h t kh năng chi tr , ngân hàng n ế ể ạ ỏ ụ ế ạ ả ả ướ c
ngoài đó có th th c hi n nhi u bi n pháp khác nh : có th gi m s ti n cho ể ự ể ả ố ề ư ệ ề ệ
vay t ươ ạ ng ng, ho c ph i đôn đ c thu v m t kho n vay ch a đ n h n; ề ộ ư ứ ế ặ ả ả ố
cũng có th bán đi m t s tài s n mà mình đang n m gi (nh trái phi u, tín ộ ố ể ả ắ ữ ư ế
phi u v.v...) và nh v y, ngân hàng n ư ậ ế ướ ữ c ngoài ph i ch u phí t n do nh ng ả ổ ị
ph ng ti n mình đang qu n lý tình tr ng kém đ ng, khi đó r i ro kinh ươ ệ ả ở ủ ạ ộ
doanh x y ra. M t bi n pháp khác là ngân hàng n ệ ả ộ ướ c ngoài ph i vay tái chi ả ế t
kh u t Ngân hàng Trung c ngoài ấ ừ ươ ng; trong nghi p v này, ngân hàng n ụ ệ ướ
t kh u. N u tr ph i ch u phí t n cao h n, đó là lãi su t tái chi ơ ả ấ ổ ị ế ế ấ ườ ng h p này ợ
ng ph i có bi n pháp "khép c a s x y ra nhi u l n thì Ngân hàng Trung ả ề ầ ươ ử ổ ệ ả
chi i; và khi đó, ngân hàng n c ngoài ph i có bi n pháp đ i phó ế t kh u" l ấ ạ ướ ệ ả ố
v i tình tr ng v n c a mình. M t bi n pháp khác là vay ti n các ngân hàng ệ ớ ỡ ợ ủ ề ạ ộ
th ng m i khác, th m chí t các t ch c kinh t ươ ạ ậ ừ ổ ứ ế đang có v n t m th i nhàn ố ạ ờ
r i; nh ng vi c này không ph i lúc nào cũng d dàng. N u tình tr ng trên ỗ ư ễ ế ệ ả ạ
kéo dài s d n đ n giá tr tài s n s t d i m c ngu n, làm cho ngân hàng ả ụ ướ ẽ ẫ ế ị ứ ồ
n c ngoài không tr đ ướ ả ượ c n , d n đ n m t kh năng thanh toán và s b ả ợ ẫ ẽ ị ế ấ
phá s n.ả
ạ Vì v y vi c qu n lý ti n d tr là ngh thu t trong đi u hành ho t ự ữ ệ ề ề ệ ả ậ ậ
i qu n lý ngân hàng n c ngoài trong n n kinh đ ng kinh doanh c a ng ộ ủ ườ ả ướ ề
t ng xuyên xu t phát th tr ế ị ườ ng, nó nh m đ m b o kh năng chi tr th ả ả ườ ằ ả ả ấ
t ni m tin trong kinh doanh ngân hàng. Vi c theo dõi, ừ yêu c u t o và gi ầ ạ ữ ề ệ
báo đ ng đ giúp cho ngân hàng n c ngoài th ể ộ ướ ườ ng xuyên đ m b o kh ả ả ả
ng trong qu n lý vĩ năng chi tr là trách nhi m c a Ngân hàng Trung ệ ủ ả ươ ả
ng ph i thông qua các mô. Th c hi n trách nhi m này, Ngân hàng Trung ệ ự ệ ươ ả
ho t đ ng qu n lý mà nó đ ả ạ ộ ượ c th c hi n ch y u b i ho t đ ng, giám sát ở ạ ộ ủ ế ự ệ
t xa và thanh tra t i ch c a Thanh tra Ngân hàng, đ c bi ừ ạ ỗ ủ ặ ệ t là vi c giám ệ
sát th ng xuyên và đ nh kỳ. Đó là vi c phân tích các lo i báo cáo do các ườ ệ ạ ị
chi nhánh ngân hàng n c theo ướ c ngoài g i đ nh kỳ đ n Ngân hàng Nhà n ế ử ị ướ
quy đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ố ố ị ướ c. M c đích c a vi c này là ủ ụ ệ
nh m xem xét ch t l ng tài s n, vi c ch p hành các quy ch qu n lý ấ ượ ằ ệ ế ả ả ấ
ử ủ nh m phát hi n k p th i s bi n đ ng c a các tài kho n ti n g i c a ộ ờ ự ế ủ ệ ề ằ ả ị
khách hàng và các kho n ti n d tr c a b n thân ngân hàng n c ngoài ự ữ ủ ề ả ả ướ
t. đ d báo, ch đi m và ng c u khi c n thi ể ự ỉ ể ứ ứ ầ ế
là v n đ qu n lý tài s n c a ngân hàng n c ngoài, t c là - Th hai, ứ ả ủ ề ấ ả ướ ứ
ng kinh doanh, y u t quy t đ nh s t n t đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ế ố ự ồ ạ ế ị ể i và phát tri n
c a ngân hàng n ủ ướ c ngoài. Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các ả ạ ộ ủ ấ
doanh nghi p, đ t o ra thu nh p thì ph i t ể ạ ả ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh nh ấ ệ ậ ư
th nào đ có s n ph m hàng hoá t t, giá thành h , đ c nhi u khách hàng ể ế ẩ ả ố ạ ượ ề
tín nhi m, tiêu th và thu h i v n nhanh. Đ i v i các ngân hàng n c ngoài ố ớ ồ ố ụ ệ ướ
thì cũng t ng t nh v y, có đi u "hàng hoá" c a các ngân hàng là lo i hàng ươ ự ư ậ ủ ề ạ
t, nó th hi n hoá đ c bi ặ ệ ch : ể ệ ở ỗ
1 2
+ Ch chuy n quy n s d ng hàng hoá (ti n t ) cho ng i vay trong ề ử ụ ề ệ ể ỉ ườ
m t th i gian nh t đ nh theo ph ấ ị ờ ộ ươ ợ ng th c tùy thu c vào bên vay nó theo h p ứ ộ
đ ng gi a ngân hàng và khách hàng, do đó ph i có bi n pháp qu n lý, theo ồ ữ ệ ả ả
dõi đ thu h i l i m t cách t ồ ạ ể ộ ố t nh t; ấ
+ V n cho vay c a các ngân hàng luôn thu c quy n s d ng c a khách ề ử ụ ủ ủ ố ộ
hàng, nghĩa là nó n m trong tay khách hàng và do khách hàng qu n lý, s ằ ả ử
d ng; ch khi nào thu h i c g c và lãi, k t thúc ho t đ ng c a tài kho n cho ụ ồ ả ố ạ ộ ủ ế ả ỉ
vay ho c k t thúc m t cam k t v thanh toán, chuy n ti n .v.v... thì hoàn ế ề ề ể ế ặ ộ
thành chu kỳ kinh doanh, nên r t khó tính hi u qu . Do đó yêu c u v ch đ ề ế ộ ệ ầ ấ ả
i. h ch toán và tài chính ph i rõ ràng, nghiêm túc và thu n l ạ ậ ợ ả
+ Đ r i ro cao và kh năng m t v n luôn có th x y ra; vi c này ph ấ ố ể ả ộ ủ ệ ả ụ
thu c vào nhi u y u t , trong đó y u t ch t l ng ho t đ ng kinh doanh ế ố ề ộ ế ố ấ ượ ạ ộ
c a khách hàng là r t quan tr ng. Do đó m i quan h khăng khít gi a ngân ủ ữ ệ ấ ố ọ
ng xuyên đ tránh hàng v i khách hàng vay v n là v n đ c n quan tâm th ố ề ầ ấ ớ ườ ể
r i ro trong cho vay. ủ
T nh ng v n đ trên cho th y quan h v i khách hàng và tiêu th ệ ớ ừ ữ ề ấ ấ ụ
hàng hoá c a ngân hàng không gi ng v i các ngành kinh doanh khác. ố ủ ớ
Các ngân hàng n c ngoài thu l i nhu n ch y u t nghi p v cho ướ ợ ủ ế ừ ậ ụ ệ
vay. M , 67% tài s n c a các Ngân hàng là nghi p v cho vay và trong Ở ỹ ả ủ ở ụ ệ
ố ớ nh ng năm g n đây t o ra h n 60% thu nh p c a các Ngân hàng. Đ i v i ủ ữ ầ ạ ậ ơ
n c ta, nghi p v cho vay c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ướ ủ ụ ệ
hàng n c ngoài cũng chi m t tr ng r t l n (kho ng 60% t ng tài s n) và ướ ế ỷ ọ ấ ớ ả ả ổ
ch c tín d ng v i t t o ra ngu n thu nh p ch y u cho các t ậ ạ ủ ế ồ ổ ớ ỷ ọ ơ tr ng h n ứ ụ
70% t ng thu nh p (s li u báo cáo c a m t s Ngân hàng liên doanh, Chi ủ ộ ố ố ệ ậ ổ
nhánh ngân hàng n c ngoài có t ng tài s n trên 100 tri u USD năm 2003, ướ ệ ả ổ
2004, 2005). Năm 1998, 1999, do nh h ng c a kh ng ho ng kinh t ả ưở ủ ủ ả ế ạ , ho t
đ ng cho vay c a m t s ngân hàng có gi m và chuy n sang đ u t ộ ộ ố ầ ư ằ b ng ủ ể ả
cách g i ti n các ngân hàng khác, làm cho t tr ng d n cho vay và thu lãi ử ề ở ỷ ọ ư ợ
nghi p v cho vay có b gi m so v i các năm tr c. t ừ ệ ụ ị ả ớ ướ
Trong nghi p v cho vay thì vi c thu th p thông tin đ i v i khách hàng ệ ụ ố ớ ệ ậ
vay là quan tr ng nh t, ph i thu th p thông tin t nhi u ngu n nh : qua các ả ấ ậ ọ ừ ư ề ồ
tài li u c a ng i vay cung c p, qua các thông tin phòng ng a r i ro (tình ủ ệ ườ ừ ủ ấ
hình tài chính và quan h kinh doanh) và các lu ng thông tin khác. Vi c tìm ệ ệ ồ
khách hàng tin t ng đ cho vay ph i r t th n tr ng, nh ng cũng ph i năng ưở ả ấ ư ể ậ ả ọ
đ ng và quy t đoán, b i vì n u quá th n tr ng s m t đi nh ng c h i cho ậ ộ ẽ ấ ơ ộ ữ ế ế ở ọ
vay mà chúng mang l i l ạ ợ i nhu n cao. Đó là s sàng l c nh m thi ự ằ ậ ọ ế ậ t l p
nh ng m i quan h lâu dài v i khách hàng và s giám sát thích h p trong quá ự ữ ệ ố ợ ớ
c ngoài làm t trình cho vay. N u ngân hàng n ế ướ ố ấ ẽ t v n đ này thì r i ro s ít ủ ề
c s cao h n. h n và l ơ ợ i nhu n thu đ ậ ượ ẽ ơ
có liên quan đ n hai v n đ là t - Th ba, ứ ế ề ấ ổ ứ ả ch c huy đ ng v n và qu n ộ ố
lý tài chính c a m i ngân hàng n c ngoài. ủ ỗ ướ
ư + Vi c huy đ ng ngu n v n sao cho chi phí ph i th p nh t, nh ng ệ ấ ấ ả ộ ồ ố
ngu n v n huy đ ng đ ồ ố ộ ượ ế c ph i n đ nh, v ng ch c, bi u hi n m t chi n ắ ả ổ ữ ể ệ ộ ị
c kinh doanh tích c c và mang tính lâu dài. Vì v y c c u ngu n v n là l ượ ơ ấ ự ậ ố ồ
m t trong nh ng tiêu chu n đ đánh giá m t ngân hàng n ữ ể ẩ ộ ộ ướ ữ c ngoài có v ng
m nh và phát tri n hay không. ể ạ
+ V n đ qu n lý tài chính là ph i đ t đ c m c tiêu thu l i nhu n t ả ạ ượ ề ả ấ ụ ợ ậ ố i
đa. T m c tiêu này, m i ngân hàng n c ngoài ph i có các bi n pháp thích ừ ụ ỗ ướ ệ ả
h p trong ch đ o, đi u hành; m t khác, m i ngân hàng n ợ ỉ ạ ề ặ ỗ ướ ả c ngoài ph i
ch p hành đ y đ các quy đ nh v ch đ qu n lý tài chính c a Nhà n ế ộ ủ ủ ề ầ ấ ả ị ướ c,
các nghĩa v v i Nhà n c, trích l p và s d ng các ngu n l c tài chính ụ ớ ướ ồ ự ử ụ ậ
đúng, có hi u qu , c i thi n đ i s ng ng ả ả ờ ố ệ ệ ườ i lao đ ng v.v... ộ
1 4
S có m t c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ặ ủ ự ướ
t i Vi ạ ệ ề t Nam th hi n s phát tri n h p quy lu t, mang tính l ch s g n li n ể ệ ự ử ắ ể ậ ợ ị
trong n v i nhu c u phát tri n c a kinh t ớ ể ủ ầ ế ướ ừ c và s phát tri n không ng ng ể ự
Vi t Nam. Nó đã cùng các t ch c tín d ng trong c a n n tài chính ti n t ủ ề ệ ề ệ ổ ụ ứ
n ướ c đáp ng nhu c u v v n cho ho t đ ng c a các doanh nghi p nói riêng ạ ộ ề ố ủ ứ ệ ầ
và n n kinh t ng l ề ế nói chung nh m ph c v đ ằ ụ ườ ụ ố ệ i "công nghi p hoá, hi n ệ
c và thúc đ y s tăng tr ng kinh t đ i hoá" đ t n ạ ấ ướ ẩ ự ưở ế ạ ; t o ra s c nh tranh ự ạ
trong ho t đ ng Ngân hàng, thúc đ y s phát tri n c a h th ng ngân hàng ẩ ự ệ ố ạ ộ ủ ể
trong n c.ướ
Tuy nhiên, khi có m t Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ặ ướ c
ả ngoài, ho t đ ng c a nó ph i tuân theo các quy đ nh c a lu t pháp và ph i ạ ộ ủ ủ ả ậ ị
ng l i phát tri n và xây d ng n n kinh t ng có s phù h p v i đ ợ ớ ườ ố ự ề ể th tr ế ị ườ ự
t c a Nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa c ta. S đi u ti ề ế ủ ướ ị ướ ủ ộ n ở ướ ự
c ngoài c nh tranh c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ủ ướ
ng m i trong n c ph i th hi n s lành m nh, góp v i các ngân hàng th ớ ươ ạ ướ ể ệ ự ạ ả
ph n thúc đ y s phát tri n c a các t ể ủ ẩ ự ầ ổ ứ ch c tín d ng trong n ụ ướ ạ ộ c. Ho t đ ng
c a nó cũng ph i an toàn đ đ m b o s an toàn v tài s n cho ng ủ ả ự ể ả ề ả ả ườ ử i g i
ti n. Do đó, v n đ đ t ra cho Ngân hàng Nhà n c là ph i có bi n pháp và ề ặ ề ấ ướ ệ ả
th c hi n giám sát, thanh tra đ i v i ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, ạ ộ ố ớ ủ ự ệ
Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam đ đ t đ c nh ng m c tiêu ướ ạ ệ ể ạ ượ ụ ữ
trên.
Tóm l i, qu n lý các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ả ướ c
ngoài thông qua ho t đ ng giám sát, thanh tra c a ngân hàng Nhà n c là ạ ộ ủ ướ
vi c làm r t c n thi t. Nó không ch làm cho các ngân hàng này luôn luôn ấ ầ ệ ế ỉ
trong tình tr ng v ng vàng, n đ nh và có xu th phát tri n, t o đ ị ữ ể ế ạ ạ ổ ượ ề c ni m
tin cho nh ng ng ữ i g i ti n ườ ử ề ở ủ ngân hàng mình; đ ng th i tuân th đ y đ , ủ ầ ồ ờ
nghiêm túc quy đ nh c a lu t pháp. Mà quan tr ng h n là làm cho các ngân ủ ậ ơ ọ ị
ng phát tri n kinh t c a Nhà n hàng này ho t đ ng theo đ nh h ạ ộ ị ướ ể ế ủ ướ c, t o ra ạ
c, kích thích s phát s c nh tranh bình đ ng gi a các ngân hàng trong n ự ạ ữ ẳ ướ ự
tri n c a h th ng tài chính -ti n t nói riêng và n n kinh t nói chung. ể ủ ệ ố ề ệ ề ế
1.3. Căn c pháp lý và các ph ng pháp thanh tra, giám sát Ngân ứ ươ
hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam ướ ạ ệ
1.3.1. Căn c pháp lý đ thanh tra, giám sát Ngân hàng liên doanh, ứ ể
Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam ướ ạ ệ
Thanh tra và Giám sát đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ố ớ
hàng n ướ c ngoài là m t trong nh ng ho t đ ng quan tr ng c a Ngân hàng ạ ộ ữ ủ ộ ọ
Nhà n c đ th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c v ti n t ướ ể ự ứ ệ ả ướ ề ề ệ ạ và ho t
đ ng ngân hàng đ i v i nh ng ngân hàng này. Căn c pháp lý đ thanh tra, ộ ố ớ ứ ữ ể
giám sát Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài tr ướ ướ c h t là ế
Lu t Đ u t n c ngoài quy đ nh v hình th c đ u t ầ ư ướ ậ ứ ầ ư ề ị ả , bi n pháp b o đ m ệ ả
, quy n và nghĩa v c a nhà đ u t n c ngoài và doanh nghi p có đ u t ầ ư ụ ủ ầ ư ướ ề ệ
n c v đ u t n c ngoài; Lu t Ngân v n đ u t ố ầ ư ướ c ngoài, qu n lý Nhà n ả ướ ề ầ ư ướ ậ
hàng Nhà n c quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Ngân hàng ướ ứ ủ ụ ệ ề ạ ị
Nhà n c đ i v i n n kinh t , đ i v i các t ướ ố ớ ề ế ố ớ ổ ạ ộ ch c tín d ng và ho t đ ng ứ ụ
ngân hàng c a các t ch c khác; Lu t các t ch c tín d ng quy đ nh v t ủ ổ ứ ậ ổ ề ổ ứ ụ ị
ch c và đi u hành c a các t ch c tín d ng, v ho t đ ng c a các t ủ ứ ề ổ ạ ộ ụ ứ ủ ề ổ ứ ch c
tín d ng, v ki m soát đ c bi t, phá s n, gi i th , thanh lý, quy đ nh v ề ể ụ ặ ệ ả ả ể ị ề
qu n lý Nhà n ả ướ c đ i v i ho t đ ng c a các t ạ ộ ố ớ ủ ổ ứ ạ ộ ch c tín d ng và ho t đ ng ụ
ngân hàng c a t ch c khác, đ c bi t là Lu t này có m t Ch ng riêng quy ủ ổ ứ ặ ệ ậ ộ ươ
ch c tín d ng n c ngoài, văn phòng đ i di n c a t đ nh v t ị ề ổ ứ ụ ướ ủ ổ ệ ạ ch c tín ứ
c ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam. Ngoài ra còn có các b lu t liên d ng n ụ ướ ạ ộ ạ ệ ộ ậ
quan khác nh B Lu t Dân s , L ât Doanh nghi p v.v... cũng có nh ng quy ự ụ ư ộ ữ ệ ậ
ph m đi u ch nh ho t đ ng c a các ngân hàng th ng m i, trong đó có các ạ ộ ủ ề ạ ỉ ươ ạ
Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. Ti p theo đó là các ướ ế
i lu t nh các Ngh đ nh c a Chính ph và các văn b n pháp quy văn b n d ả ướ ủ ủ ư ậ ả ị ị
1 6
c a Ngân hàng Nhà n ủ ướ ề c. Ngoài nh ng văn b n pháp lu t, pháp quy đi u ữ ậ ả
ch nh chung ho t đ ng các t ch c tín d ng nh đã nêu ạ ộ ỉ ổ ứ ụ ư ở trên; đ i v i Ngân ố ớ
hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ả c ngoài còn có m t s văn b n ộ ố
riêng ho c m t ph n c th trong văn b n đi u ch nh ho t đ ng c a chúng ầ ụ ể ạ ộ ủ ề ặ ả ộ ỉ
nh Ngh đ nh s 13/1999/NĐ-CP ngày 17/03/1999 c a Chính ph quy đ nh ủ ủ ư ố ị ị ị
ch c tín d ng n v t ề ổ ứ ch c, ho t đ ng c a t ạ ộ ủ ổ ứ ụ ướ ệ c ngoài, văn phòng đ i di n ạ
ch c tín d ng n c ngoài t i Vi t Nam nh v t c a t ủ ổ ứ ụ ướ ạ ệ ư ề ổ ứ ch c đi u hành, v ề ề
n i dung ho t đ ng; Quy t đ nh s 296/1999/QĐ-NHNN5 ngày 25/08/1999 ộ ạ ộ ế ị ố
c v gi i h n cho vay m t khách hàng c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ố ố ướ ề ớ ạ ộ
ch c tín d ng, trong đó cho phép chi nhánh ngân hàng n đ i v i các t ố ớ ổ ụ ứ ướ c
ngoài đ c cho vay m t khách hàng v i t ng d n l n nh t là 15% tính trên ượ ự ợ ớ ớ ổ ấ ộ
có c a ngân hàng m ; Quy t đ nh s 380/1997/QĐ-NHNN1 ngày v n t ố ự ế ị ủ ẹ ố
11/11/1997 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ố ố ướ ồ c quy đ nh v tr ng thái đ ng ề ạ ị
Vi t Nam đ i v i các Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài, Ngân hàng liên ệ ố ớ ướ
doanh t i Vi t Nam, trong khi đó các ngân hàng Vi ạ ệ ệ ố t Nam tính tr ng thái đ i ạ
v i đ ng đô la M ; quy đ nh trong các gi y phép m chi nhánh c a các chi ớ ồ ủ ấ ở ỹ ị
nhánh ngân hàng n c ngoài không đ c huy đ ng ti n g i ti t ki m .v.v... ướ ượ ề ử ế ộ ệ
1.3.2. Ph ng pháp thanh tra, giám sát c a Ngân hàng Nhà n ươ ủ ướ c
đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi ố ớ ướ ạ ệ t
Nam
Các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam ướ ạ ệ
là các đ i t ng thu c ph m vi đi u ch nh c a Lu t Ngân hàng Nhà n ố ượ ủ ề ạ ậ ộ ỉ ướ c,
Lu t Các t ch c tín d ng, Lu t Đ u t n c ngoài t i Vi ậ ổ ứ ầ ư ướ ụ ậ ạ ệ ậ t Nam và các lu t
c đ i v i các t ch c này, khác có liên quan. Th c hi n qu n lý Nhà n ự ệ ả ướ ố ớ ổ ứ
Ngân hàng Nhà n ướ ử ụ c s d ng nhi u c quan ch c năng c a mình, trong đó ứ ủ ề ơ
ả có Thanh tra Ngân hàng. Đ i v i Thanh tra Ngân hàng, vi c th c hi n qu n ố ớ ự ệ ệ
lý đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t ố ớ ướ ạ i
Vi t Nam cũng s d ng hai ph ng th c ch y u là giám sát t xa và thanh ệ ử ụ ươ ủ ế ứ ừ
tra t i ch đã nêu trên. Hai ph ạ ỗ ở ươ ng th c này đ ứ ượ ở c th c hi n t p trung b i ệ ậ ự
2 phòng (b ph n), phòng giám sát phân tích (th c hi n ph ng th c giám sát ự ệ ậ ộ ươ ứ
xa) và phòng thanh tra ngân hàng n c ngoài (th c hi n thanh tra t t ừ ướ ự ệ ạ ỗ i ch ).
Tuy nhiên do đ c thù c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ủ ặ ướ c
ngoài, nên ph ng th c giám sát t xa và thanh tra t i ch đ i v i nh ng t ươ ứ ừ ạ ỗ ố ớ ữ ổ
ch c này cũng có nh ng đi m khác đ i v i vi c giám sát thanh tra các ngân ố ớ ữ ứ ể ệ
hàng th ng m i trong n c. ươ ạ ướ
a- Ph ng th c giám sát t xa ươ ứ ừ
Giám sát t xa (hay thanh tra trên các báo cáo) là vi c Ngân hàng Nhà ừ ệ
n c t ướ ổ ứ ả ch c phân tích, đánh giá tình hình c a TCTD d a trên c s các b ng ơ ở ự ủ
cân đ i k toán, các ch tiêu th ng kê đ nh kỳ do TCTD g i đ n Ngân hàng ử ế ố ế ố ị ỉ
Nhà n c theo quy đ nh, trên c s đó giúp cho Ngân hàng nhà n c có đ ướ ơ ở ị ướ ượ c
nh ng thông tin c n thi ữ ầ ế ề ủ t v ho t đ ng kinh doanh và tình hình tài chính c a ạ ộ
TCTD trong khi ch a ti n hành đ c các cu c thanh tra t i ch . Giám sát t ư ế ượ ộ ạ ỗ ừ
xa ph c v vi c phát hi n nhanh và đ nh kỳ nh ng v n đ c b n c n quan ị ụ ụ ệ ề ơ ả ữ ệ ầ ấ
tâm đ có nh ng c nh báo cho TCTD nh ng v n đ c n thi ề ầ ữ ữ ể ả ấ ế t ho c ti n hành ế ặ
thanh tra t ạ i ch . ỗ
T khi có Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t ừ ướ ạ i
Vi t Nam, các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh Ngân hàng n ệ ướ ố c ngoài, là đ i
ng giám sát, thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng Nhà n c. Thông qua h t ượ ủ ướ ệ
th ng máy tính đ c n i m ng hàng tháng và Ngân hàng liên doanh, Chi ố ượ ạ ố
nhánh Ngân hàng n c ngoài g i báo cáo cho Ngân hàng Nhà n ướ ử ướ c T nh, ỉ
Thành ph trên đ a bàn, sau đó các d li u này đ c truy n v Trung ữ ệ ố ị ượ ề ề ươ ng
đ khai thác, phân tích, đánh giá. Các báo cáo bao g m: B ng cân đ i tài ể ả ồ ố
kho n k toán c p III và h n 170 ch tiêu th ng kê ngoài cân đ i. ế ấ ả ơ ố ố ỉ
Vi c quy đ nh nh ng ch tiêu Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh Ngân ữ ệ ị ỉ
hàng n c ngoài ph i báo cáo Ngân hàng Nhà n c quy đ nh t ướ ả c đ ướ ượ ị ạ ế i quy t
đ nh s 159/ QĐ - NHNN ngày 15/9/1993 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà ị ủ ố ố ố
1 8
n c. Tuy nhiên ph i đ n tháng 5/1997, quy ch giám sát t ướ ả ế ế ừ xa m i chính ớ
th c đ ứ ượ ủ c ban hành theo Quy t đ nh s 137/QĐ - NHNN ngày 24/5/1997 c a ế ị ố
Th ng đ c và đ c áp d ng đ i v i các t ch c tín d ng. N i dung giám sát ố ố ượ ố ớ ụ ổ ứ ụ ộ
xa đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài đã t ừ ố ớ ướ
đ c quy đ nh trong quy ch này, g m: ượ ế ồ ị
- Di n bi n v c c u c a v n và tài s n ả ề ơ ấ ủ ố ễ ế
- Ch t l ng tín d ng, b o lãnh, hùn v n, liên doanh vv… ấ ượ ụ ả ố
- Vi c đ m b o kh năng thanh toán ả ệ ả ả
- Tình hình thu nh p, chi phí và k t qu kinh doanh ế ậ ả
c. - Vi c th c hi n các quy ch an toàn c a Ngân hàng Nhà n ế ủ ự ệ ệ ướ
Ngoài nh ng n i dung trong quy ch giám sát t xa ban hành theo ữ ế ộ ừ
quy t đ nh c a 137/QĐ - NHNN áp d ng đ i v i các t ch c tín d ng t ố ớ ế ị ụ ủ ổ ụ ứ ạ i
Vi t Nam nói chung trên đây. Đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ệ ố ớ
Ngân hàng n c ngoài, trong đi u ki n quan h v v n gi a chi nhánh t ướ ệ ề ố ữ ệ ề ạ i
Vi t Nam v i Ngân hàng m ( H i s chính) và các chi nhánh c a t p đoàn ệ ủ ậ ộ ở ẹ ớ
trên ph m vi toàn c u, di n ra th ễ ầ ạ ườ ặ ng xuyên, liên t c nên ph i giám sát ch t ụ ả
- cho vay ra ngoài lãnh th Vi t Nam. Đ c bi ch s v n g i ho c đ u t ử ẽ ố ố ầ ư ặ ổ ệ ặ ệ t
trong n c g p khó khăn. ở ữ nh ng th i đi m vi c đ u t ể ệ ầ ư ờ ướ ặ
N u s v n Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam đ u t ế ố ố ướ ạ ệ ầ ư ra
n c ngoài l n, chúng ta c n thu nh p thêm thông tin v nh ng Ngân hàng, ướ ữ ề ầ ậ ớ
Công ty c ngoài đang s d ng v n c a Chi nhánh ngân hàng n n ở ướ ử ụ ủ ố ướ c
ngoài t i Vi t Nam đ có nh ng ki n ngh phù h p, nh m đ m b o an toàn ạ ệ ữ ể ế ả ằ ả ợ ị
cho Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam. ướ ạ ệ
Trong m i ch tiêu giám sát đ u đ c đ i chi u, đánh giá và so sánh ề ỗ ỉ ượ ế ố
i h n đ c Ngân hàng Nhà n c quy đ nh cho Ngân hàng liên v i các gi ớ ớ ạ ượ ướ ị
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t ướ ạ i các quy ch liên doanh. ế
K t qu giám sát đ c báo cáo cho ban lãnh đ o và g i cho phòng ế ả ượ ử ạ
thanh tra các Ngân hàng n c ngoài và Ngân hàng liên doanh đ khai thác, ướ ể
ph c v ho t đ ng thanh tra t ụ ụ ạ ộ ạ i ch . ỗ
N i dung giám sát t xa đ i v i các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ộ ừ ố ớ
ngân hàng n c ngoài đ c ti n hành nh sau: ướ ượ ư ế
M t là, Ti n hành phân t c c u tài s n N và tài s n Có ế ộ ổ ơ ấ ả ả ợ
ng tăng tr - V c c u tài s n N : c c u tài s n N có chi u h ợ ơ ấ ề ơ ấ ề ướ ả ả ợ ưở ng
i cho ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh và Chi là đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ạ ộ ủ
nhánh ngân hàng n ướ ợ ầ c ngoài. Tuy nhiên vi c đánh giá c c u tài s n N c n ơ ấ ệ ả
chú ý đ n các v n đ nh : v n huy đ ng th tr ề ư ố ị ườ ế ấ ộ ố ng, kh năng huy đ ng v n, ả ộ
uy tín c a các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n c ngoài trên ủ ướ
th tr ng, ki m tra m i quan h gi a v n và vi c s d ng v n nh gi ị ườ ệ ữ ố ệ ử ụ ư ớ ạ i h n ể ố ố
v n ng n h n đ cho vay trung, dài h n theo quy đ nh. ố ể ạ ắ ạ ị
- Đánh giá c c u tài s n Có: là vi c đánh giá nh ng tài s n đem l ơ ấ ữ ệ ả ả ạ ợ i l i
nhu n trong ho t đ ng kinh doanh c a các Ngân hàng liên doanh và Chi ủ ạ ộ ậ
nhánh ngân hàng n c ngoài, g m: d n cho vay có kh năng thu đ c lãi; ướ ư ợ ả ồ ượ
ti n g i các ngân hàng khác; các kho n hùn v n liên doanh; mua c ph n… ề ử ở ả ầ ổ ố
- Giám sát đ i v i các kho n tín d ng, b o lãnh l n phát sinh trong 15 ụ ố ớ ả ả ớ
ngày có giá tr t 5% v n t có c a các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ị ừ ố ự ủ
ngân hàng n c ngoài tr lên. ướ ở
5% v n t - Giám sát d n tín d ng đ i v i khách hàng t ụ ố ớ ư ợ ừ ố ự có c a các ủ
Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n ướ ộ c ngoài tr lên, g m m t ở ồ
ng khách hàng đ c c p tín d ng, t ng d n tín s ch tiêu sau: đ i t ố ố ượ ỉ ượ ư ợ ụ ấ ổ
d ng, giá tr tài s n th ch p, c m c , lo i cho vay. ế ấ ụ ả ạ ầ ố ị
Hai là, Giám sát ch t l ấ ượ ng tài s n Có. ả
Đánh giá di n bi n và c c u ho t đ ng tín d ng nh đánh giá v ạ ộ ơ ấ ụ ư ễ ế ề
phân lo i; đánh giá ch t l ấ ượ ạ ạ ng ho t đ ng c p tín d ng. Đánh giá các ho t ụ ạ ộ ấ
đ ng kinh doanh khác c a các ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hàng ộ ủ
n c ngoài . ướ
Ba là, Giám sát tình hình thu nh p, chi phí và k t qu kinh doanh ậ ế ả
Thanh tra, giám sát trên tài kho n thu nh p và chi phí, kh năng sinh l ả ậ ả ờ i
đ ượ c phân tích theo các ngu n thu, chi ch y u nh : ư ồ ủ ế
2 0
ả - Phân lo i các kho n m c thu, chi theo m t s tiêu th c gi a kho n ộ ố ữ ứ ụ ả ạ
m c thu nh p- chi phí. ậ ụ
- Đánh giá c c u, di n bi n các kho n m c thu- chi. ế ơ ấ ụ ễ ả
- Tính toán m t s t l ph n ánh k t qu kinh doanh. ộ ố ỷ ệ ế ả ả
B n là, Giám sát V n t có. ố ự ố
l Giám sát vi c th c hi n quy đ nh v các t ệ ự ề ệ ị ỷ ệ ể ả đ đ m b o an toàn ả
trong ho t đ ng các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n ạ ộ ướ c
ngoài g m:ồ
- Xác đ nh v n đi u l , qu b sung v n đi u l ề ệ ố ị ỹ ổ . ề ệ ố
c tính theo quy đ nh v các t l - Xác đ nh tài s n Có r i ro đ ả ủ ị ượ ề ị ỷ ệ ả b o
đ m an toàn trong các ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ả ạ ộ ủ
ngân hàng n c ngoài. ướ
- Xác đ nh t an toàn v n t ị l ỷ ệ ố ố i thi u. ể
ng c ph n có ghi tên theo quy đ nh. - Giám sát vi c chuy n nh ệ ể ượ ầ ổ ị
- Giám sát v m c v n pháp đ nh c a các Ngân hàng liên doanh và Chi ủ ề ứ ố ị
nhánh ngân hàng n ghi trên s sách k toán t ướ c ngoài, v n đi u l ố ề ệ ế ổ ố ể i thi u
ph i b ng v n pháp đ nh do Chính Ph quy đ nh. ả ằ ủ ố ị ị
Năm là, Giám sát m t s ch s tài chính ch y u c a các Ngân hàng ộ ố ủ ế ỉ ố ủ
liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. ướ
Xem xét phân tích đánh giá các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân
hàng n c ngoài m t cách t ng th d a trên các ch s tài chính quan tr ng; ướ ể ự ỉ ố ổ ộ ọ
xác đ nh các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n c ngoài theo ị ướ
nhóm, theo giá tr tài s n… ả ị
b- Ph ng th c thanh tra t i ch ươ ứ ạ ỗ
Thanh tra t ạ i ch là ph ỗ ươ ng pháp thanh tra truy n th ng, là vi c thanh ề ệ ố
tra đ i n i làm vi c c a đ i t c t ng thanh tra và t i các t ch c t ượ ổ ứ ạ ơ ệ ủ ố ượ ạ ổ ứ ch c
kinh t , cá nhân là khách hàng c a ngân hàng trên c s ki m tra, xem xét các ế ơ ở ể ủ
văn b n, thông t ch đ o, các ch ng t , tài li u, s sách, h p đ ng… có liên ả ư ỉ ạ ứ ừ ệ ợ ổ ồ
quan đ n ho t đ ng huy đ ng v n, s d ng v n và công tác k toán tài chính ử ụ ạ ộ ế ế ộ ố ố
ng đ c thanh tra. c a đ i t ủ ố ượ ượ
Đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài, ố ớ ướ
vi c ti n hành thanh tra t i ch v c b n là gi ng thanh tra t ế ệ ạ ỗ ề ơ ả ố ạ ỗ ố ớ i ch đ i v i
các ngân hàng th ng m i trong n c. Tuy nhiên do các Ngân hàng liên ươ ạ ướ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài có m t s nét đ c thù (nêu t ướ ộ ố ặ ạ ể i đi m
b ph n 1.1.3 ch ng I), nên vi c ti n hành thanh tra có ph n khác v i các ầ ươ ệ ế ầ ớ
ngân hàng th ng m i trong n c, nó đ ươ ạ ướ ượ c th hi n: ể ệ
+ Đánh giá vi c tuân th lu t pháp c a Vi ủ ậ ủ ệ ệ ờ t Nam, nh ng đ ng th i ư ồ
cũng xem xét, đánh giá vi c tuân th nh ng quy đ nh c a ngân hàng m và ủ ủ ữ ẹ ệ ị
lu t pháp c a n ủ ướ ậ c nguyên x . ứ
+ Đánh giá m c đ an toàn đ i v i tài s n ho t đ ng t i Vi t Nam và ứ ộ ố ớ ạ ộ ả ạ ệ
t là nh ng tài s n đ a ra đ u t n c ngoài. đ c bi ặ ệ ả ư ầ ư ở ướ ữ
ự ế + Vi c thu th p thông tin v ngân hàng khi ti n hành thanh tra tr c ti p ế ề ệ ậ
trên ph m vi r ng và ph c t p, nó không ch nh ng thông tin v b n thân ứ ạ ề ả ữ ạ ộ ỉ
ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam, mà c nh ng thông tin v ngân hàng ướ ạ ệ ữ ề ả
m , các ngân hàng khác các n c ngoài t ẹ ở ướ c có quan h v i ngân hàng n ệ ớ ướ ạ i
Vi t Nam. ệ
+ Ph i có m i quan h ch t ch v i Thanh tra Ngân hàng Trung ẽ ớ ệ ả ặ ố ươ ng
i Vi c a các qu c gia có chi nhánh ngân hàng ho t đ ng t ủ ạ ộ ố ạ ệ ể ử t Nam đ x lý
nh ng v n đ liên quan đ n ngân hàng m c a Chi nhánh ngân hàng n ẹ ủ ữ ế ề ấ ướ c
ngoài t i Vi t Nam phát hi n qua thanh tra tr c ti p. ạ ệ ự ế ệ
+ Ph i th n tr ng và th c hi n t t nh ng quy đ nh v đ i ngo i đ ệ ố ự ậ ả ọ ề ố ạ ể ữ ị
không làm nh h ng đ n chính sách thu hút v n đ u t n c ngoài c a Nhà ả ưở ầ ư ướ ế ố ủ
n c.ướ
2 2
+ Xác đ nh t cách pháp lý c a ng i lãnh đ o (T ng Giám đ c, Giám ị ư ủ ườ ạ ổ ố
t Nam không. đ c) có theo đúng các quy đ nh c a lu t pháp Vi ố ủ ậ ị ệ
i ch đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi M c tiêu c a thanh tra t ủ ụ ạ ỗ ố ớ
nhánh ngân hàng n c ngoài đ : ướ ượ c xác đ nh là ị
- Xác đ nh s chính xác c a các tài li u k toán đã g i đ n Thanh tra ử ế ủ ự ế ệ ị
ạ ngân hàng. Đánh giá s phù h p c a h th ng k toán, đánh giá tình tr ng ợ ủ ệ ố ự ế
tài chính - kh năng chi tr , ch t l ấ ượ ả ả ng ho t đ ng, nh m đ m b o Ngân ằ ạ ộ ả ả
hàng đ c thanh tra không gây ph ng h i đ n l i g i ti n. ượ ươ ạ ế ợ i ích c a ng ủ ườ ử ề
- Xem xét vi c tuân th các đi u kho n v nghĩa v v i Ngân sách ụ ớ ủ ề ề ệ ả
Nhà n c, b i vì s vi ph m các v n đ này có th s d n đ n h u qu v ướ ể ẽ ẫ ả ề ự ề ế ạ ấ ậ ở
ạ tài chính. Đánh giá tình hình ch p hành lu t pháp và quy đ nh trong các ho t ậ ấ ị
ch c tín d ng n đ ng kinh doanh tài chính c a các t ộ ủ ổ ứ ụ ướ ộ c ngoài trong m t
th i gian nh t đ nh. ấ ị ờ
- Xem xét vi c th c hi n các quy đ nh c a ngân hàng m và lu t pháp ị ủ ự ẹ ệ ệ ậ
n c nguyên x c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ ứ ủ ướ
đ c thanh tra. ượ
- Đánh giá, th m đ nh năng l c, kh năng qu n lý c a Ban T ng giám ả ự ủ ẩ ả ổ ị
đ c và nhân viên; s lành m nh c a ngân hàng; nghĩa là ngân hàng ph i đ ố ả ủ ủ ự ạ
ạ v n, luôn đ m b o kh năng thanh toán và có lãi đ đ m b o s lành m nh ố ả ự ể ả ả ả ả
v tài chính. Đây là s b o đ m cao nh t cho chính ngân hàng và ng ề ự ả ả ấ ườ ử i g i
ti n và nó là m i quan tâm nh t c a Thanh tra ngân hàng. ấ ủ ề ố
- Giúp các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ấ c ngoài th y
đ ượ c nh ng u đi m, nh ng thi u sót và t n t ữ ồ ạ ể ư i đ kh c ph c nh m đ a ụ ữ ư ế ể ắ ằ
ho t đ ng c a mình đúng lu t pháp, an toàn và có hi u qu . ả ậ ạ ộ ủ ệ
Vi c thanh tra t i ch đ ng d i hình th c t ệ ạ ỗ ượ c th c hi n thông th ệ ự ườ ướ ứ ổ
ch c các đoàn thanh tra, ki m tra tr c ti p đ nh kỳ t i các Ngân hàng liên ự ứ ể ế ị ạ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài trong m t th i gian nh t đ nh ướ ấ ờ ộ ị
(th ng là 1 tháng); ngoài ra còn t ườ ổ ứ ờ ch c các cu c thanh tra đ t xu t v i th i ấ ớ ộ ộ
gian ng n h n. ắ ơ
c- M i quan h gi a ph ng th c giám sát t xa và thanh tra t i ch ệ ữ ố ươ ứ ừ ạ ỗ
Thông qua các file cân đ i k toán hàng tháng, các ngân hàng th ố ế ươ ng
m i g i t i ngân hàng Nhà n c, phòng phân tích giám sát ti n hành phân ạ ử ớ ướ ế
ng m i (trong đó có Ngân hàng liên tích, đánh giá đ i v i t ng ngân hàng th ố ớ ừ ươ ạ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài). Đ i v i nh ng ngân hàng th ướ ố ớ ữ ươ ng
m i có các thông tin sai sót, có các chi ti ạ ế ữ t nghi v n trong báo cáo, có nh ng ấ
v n đ vi ph m, cán b phân tích, giám sát nh c nh , ch n ch nh ho c yêu ấ ề ạ ắ ấ ặ ộ ở ỉ
ng m i ph i gi i trình n u có thông tin nghi v n, ch a rõ c u ngân hàng th ầ ươ ạ ả ả ư ế ấ
ràng. Trong các tr ng h p c n thi t, cán b phân tích, giám sát thông báo ườ ầ ợ ế ộ
ng m i đ t ch c thanh cho b ph n thanh tra tr c ti p các ngân hàng th ự ế ậ ộ ươ ạ ể ổ ứ
tra t i ch đ t xu t các ngân hàng th ng m i này. K t qu phân tích giám ạ ỗ ộ ấ ươ ế ạ ả
sát đ c báo cáo ban lãnh đ o Thanh tra và ban lãnh đ o ngân hàng Nhà n ượ ạ ạ ướ c
đ ra các quy t đ nh qu n lý k p th i. Đ ng th i, k t qu phân tích giám sát ể ế ị ế ả ả ờ ờ ồ ị
đ c chuy n t i phòng thanh tra tr c ti p các ngân hàng th ng m i đ ượ ể ớ ự ế ươ ạ ể
ph c v cho vi c thanh tra t ụ ụ ệ ạ i ch . ỗ
M t khác, k t qu thanh tra t ế ả ặ ạ ố i ch là s ki m tra tính chính xác đ i ự ể ỗ
ng m i g i t i Thanh tra v i các báo cáo giám sát mà các ngân hàng th ớ ươ ạ ử ớ
Ngân hàng.
M c tiêu và ph ng th c ph i h p gi a giám sát t xa và thanh tra t ụ ươ ố ợ ứ ữ ừ ạ i
ch v căn b n đ ỗ ề ả ượ ệ c ti n hành nh trên. Tuy nhiên trong quá trình th c hi n, ự ư ế
ố do nhi u nguyên nhân khác nhau nên gi a hai b ph n này ch a có s ph i ữ ư ự ề ậ ộ
ấ h p ch t ch v i nhau. Đôi khi các thông tin c a b ph n giám sát cung c p ợ ủ ộ ẽ ớ ặ ậ
2 4
ch có giá tr tham kh o và các k t qu thanh tra t i ch không đ ế ả ả ỉ ị ạ ỗ ượ ả c ph n
i cho giám sát t xa. Bên c nh đó là vi c nhìn nh n ch a đúng đ n v h i l ồ ạ ừ ư ệ ạ ậ ắ ề
t m quan tr ng c a giám sát t ầ ủ ọ ừ xa trong ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng. ủ ạ ộ
Các ngân hàng n c ngoài đ ướ ượ c thành l p và ho t đ ng theo l ât pháp ạ ộ ụ ậ
c chính qu c, do đó các chi nhánh ngân hàng n c ngoài khác nhau c a n ủ ướ ố ướ
đ c khác nhau. Các ượ c đi u ch nh b i các h th ng lu t pháp c a các n ệ ố ủ ề ậ ở ỉ ướ
quy đ nh v v n, quy ch an toàn trong ho t đ ng, các gi i h n r i ro, các ạ ộ ề ố ế ị ớ ạ ủ
quy đ nh v m t t ch c đ i v i m i ngân hàng các n c cũng không hoàn ề ặ ổ ứ ố ớ ỗ ị ở ướ
toàn gi ng nhau; tuy v y các quy đ nh này đ u đ m b o m t m c tiêu chung ụ ề ậ ả ả ố ộ ị
cho t t c các ngân hàng là ho t đ ng an toàn, hi u qu và đ m b o tuân th ấ ả ạ ộ ệ ả ả ả ủ
pháp lu t n c s t i. ậ ướ ở ạ
Th c hi n chính sách m c a, các ngân hàng n ở ử ự ệ ướ c ngoài mu n m Chi ố ở
nhánh t Nam thì ph i tho mãn đ y đ các đi u ki n v m t l ât pháp, Vi ở ệ ề ặ ụ ầ ủ ề ệ ả ả
c c p gi y phép và ho t đ ng t i Vi t Nam, các v n và k thu t. Khi đã đ ố ậ ỹ ượ ấ ạ ộ ấ ạ ệ
quy ph m pháp lý đ c dùng đ đi u ch nh ho t đ ng c a các Chi nhánh ạ ượ ể ề ạ ộ ủ ỉ
ngân hàng n c ngoài là Lu t đ u t n c ngoài, Lu t Ngân hàng Nhà n ướ ậ ầ ư ướ ậ ướ c,
Lu t Các t ậ ổ ạ ch c tín d ng, Lu t thu , các b Lu t có liên quan đ n ho t ứ ụ ế ế ậ ậ ộ
đ ng ngân hàng và các văn b n d ộ ả ướ ủ i lu t nh : các Ngh đ nh c a Chính ph , ị ư ủ ậ ị
các Quy t đ nh c a Th t ế ị ủ ướ ủ ng Chính ph , các văn b n liên B ho c các văn ả ủ ặ ộ
ng các B , ngành thu c Chính ph ; các quy đ nh c a Ngân b n c a B tr ả ủ ộ ưở ủ ủ ộ ộ ị
hàng Nhà n c Vi t Nam đ i v i các ngân hàng th ng m i nói chung và các ướ ệ ố ớ ươ ạ
Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài nói riêng, đ c bi t là ướ ặ ệ
các văn b n c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c. ả ủ ố ố ướ
Các văn b n lu t và văn b n d ậ ả ả ướ i lu t nói trên đ u nh m m c đích ề ụ ậ ằ
đi u ch nh ho t đ ng c a các chi nhánh ngân hàng n c ngoài sao cho chúng ạ ộ ủ ề ỉ ướ
ho t đ ng an toàn, thúc đ y s phát tri n kinh t theo đúng đ nh h ẩ ự ạ ộ ể ế ị ướ ủ ng c a
Nhà n c, t o s c nh tranh bình đ ng gi a các ngân hàng. ướ ạ ự ạ ữ ẳ
V i m c đích trên, ho t đ ng giám sát, thanh tra c a Ngân hàng Nhà ạ ộ ủ ụ ớ
n c đ i v i các chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i đ t đ ướ ố ớ ướ ả ạ ượ c nh ng yêu ữ
c u, m c tiêu nh t đ nh, đó là: ầ ấ ị ụ
+ V i ho t đ ng giám sát, thanh tra, Ngân hàng Nhà n c đánh giá ạ ộ ớ ướ
đ c nh ng ngân hàng nào tuân th t t, ngân hàng nào tuân th ch a t ượ ủ ố ữ ủ ư ố ậ t lu t
ấ pháp đ có bi n pháp ch n ch nh k p th i, nghiêm túc, phát hi n nh ng v n ữ ệ ệ ể ấ ờ ị ỉ
ể ề đ còn thi u đ ng b , ch a ch t ch trong các văn b n qu n lý đ đi u ẽ ề ư ế ặ ả ả ồ ộ
ch nh, b sung sao cho các quy đ nh trong văn b n qu n l ý c a Nhà n ủ ả ả ổ ỉ ị ướ c
t h n. v a ch t ch , đ ng b đ vi c qu n lý đ i v i các ngân hàng t ừ ộ ể ệ ố ớ ẽ ồ ặ ả ố ơ
ạ + Thông qua giám sát, thanh tra đ phát hi n nh ng ngân hàng vi ph m ữ ể ệ
các quy đ nh c a Nhà n ủ ị ướ c, ch n ch nh k p th i nh ng vi ph m c a các ngân ữ ủ ạ ấ ờ ỉ ị
hàng, nâng cao ý th c tuân th lu t pháp c a các ngân hàng. ủ ậ ủ ứ
Hi n nay Ngân hàng Nhà n c đã ti n hành phân tích, giám sát đ nh kỳ ệ ướ ế ị
hàng tháng và thanh tra đ nh kỳ hàng năm ho t đ ng c a các Chi nhánh ngân ạ ộ ủ ị
hàng ngân hàng n c ngoài, Ngân hàng liên doanh. K t qu giám sát, thanh ướ ế ả
tra c a Ngân hàng Nhà n c trong nh ng năm qua đã phát hi n và ch n ch nh ủ ướ ữ ệ ấ ỉ
c ngoài nh : vi k p th i m t s vi ph m c a các chi nhánh ngân hàng n ủ ị ộ ố ạ ờ ướ ư
ph m v t giá mua bán ngo i t ; vi ph m v lãi su t và phí cho vay .v.v... ề ỷ ạ ạ ệ ề ấ ạ
M t s ngân hàng vi ph m đã b Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ộ ố ạ ố ố ị ướ ế c ra quy t
đ nh c nh cáo. ả ị
Tóm l i, s phát tri n c a h th ng ngân hàng và ho t đ ng c a các ạ ự ệ ố ạ ộ ủ ủ ể
ngân hàng th ng m i là nh m tìm ki m nhi u l i nhu n h n đ m b o cho ươ ề ợ ế ạ ằ ậ ả ả ơ
ng m i trong s s t n t ự ồ ạ i, phát tri n b n v ng c a chính các ngân hàng th ủ ề ữ ể ươ ạ ự
ng. c nh tranh ngày càng gay g t c a th tr ạ ắ ủ ị ườ
V i đ ng l i đ i m i c a Đ ng và Nhà n ớ ườ ố ổ ớ ủ ả ướ ạ ộ c ta, chuy n ho t đ ng ể
c ch qu n lý k ho ch hoá t p trung, bao c p sang c t c a n n kinh t ủ ề ế ừ ơ ế ế ấ ả ạ ậ ơ
2 6
ch th tr ng (trong đó có ho t đ ng ngân hàng) và chính sách "m c a" đ ế ị ườ ạ ộ ở ử ể
"h i nh p" v i kinh t i và khu v c đã t o đi u ki n đ các ngân ậ ớ ộ th gi ế ế ớ ự ề ệ ể ạ
hàng n c ngoài đ u t vào n c ta d ướ ầ ư ướ ướ i hình th c thành l p Ngân hàng liên ậ ứ
doanh ho c Chi nhánh ngân hàng n ặ ướ c ngoài v i nh ng đ c đi m riêng khác ặ ữ ể ớ
ng m i trong n c. v i các ngân hàng th ớ ươ ạ ướ
V i nh ng lý do trên đòi h i chúng ta ph i làm t t ch c năng qu n lý ữ ả ớ ỏ ố ứ ả
Nhà n c v ti n t và ho t đ ng ngân hàng v i vi c tăng c ng công tác ướ ề ề ệ ạ ộ ệ ớ ườ
giám sát, thanh tra nh m đ m b o tính tuân th lu t pháp và s an toàn cho ủ ậ ự ả ằ ả
ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t ạ ộ ủ ướ ạ i
Vi t Nam thông qua ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà n ệ ạ ộ ủ ướ c v i hai ớ
ph ng th c giám sát t xa và thanh tra t i ch trên c s các căn c pháp lý ươ ứ ừ ạ ơ ở ứ ỗ
c. Đó chính là s c n thi c a Nhà n ủ ướ ự ầ ế ủ ủ t c a ho t đ ng giám sát, thanh tra c a ạ ộ
Ngân hàng Nhà n c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ướ ố ớ
n c ngoài c ta. ướ n ở ướ
Ch
ng 2
ươ
HO T Đ NG THANH TRA C A THANH TRA NGÂN Ủ
Ạ Ộ
HÀNG NHÀ N
C Đ I V I NGÂN HÀNG LIÊN DOANH, CHI
ƯỚ Ố Ớ
NHÁNH NGÂN HÀNG N
ƯỚ
C NGOÀI T I VI T NAM Ạ
Ệ
Ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà n c đ ạ ộ ủ ướ ượ c quy đ nh trong ị
Lu t Ngân hàng Nhà n ậ ướ c, Lu t các T ch c tín d ng, Pháp l nh Thanh tra ụ ổ ứ ệ ậ
và các văn b n pháp quy khác c a Nhà n c. Nó đ c th c hi n ủ ả ướ ượ ệ ở ự ề nhi u
đ n v c a Ngân hàng Nhà n ơ ị ủ ướ c đ giúp Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ể ố ướ c
trong vi c th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c và ch c năng c a Ngân ứ ự ệ ệ ả ướ ứ ủ
hàng Trung c th c hi n b i Thanh tra ươ ng. Trong đó ho t đ ng ch y u đ ạ ộ ủ ế ượ ự ệ ở
ngân hàng.
ch c c a Thanh tra Ngân 2.1. Ch c năng, nhi m v và c c u t ệ ơ ấ ổ ứ ủ ụ ứ
hàng
Ngân hàng n c ngoài đ u tiên có m t t i Vi t Nam năm 1990, do đó ướ ặ ạ ầ ệ
ch c c a Thanh đ tài này ch nghiên c u ch c năng, nhi m v và c c u t ứ ề ơ ấ ổ ứ ủ ụ ứ ệ ỉ
tra Ngân hàng t khi có các Pháp l nh Ngân hàng và Pháp l nh Thanh tra cho ừ ệ ệ
đ n nay. ế
2.1.1. Ch c năng, nhi m v c a Thanh tra Ngân hàn g ụ ủ ứ ệ
ả ạ ờ ủ ệ ộ
ị
ị ướ ầ ố ớ ủ ề ọ ộ ế
ở
ẳ ả ạ ộ ộ ướ
ng hi u l c qu n lý Nhà n ứ ằ ướ ườ ầ
ệ Pháp l nh Thanh tra và hai Pháp l nh Ngân hàng ra đ i cùng v i vi c ớ ệ c đã ban hành m t lo t các văn b n pháp lý, pháp quy khác c a Nhà n ướ ạ ộ kh ng đ nh rõ v trí, t m quan tr ng c a công tác thanh tra trong ho t đ ng ủ nói chung và c đ i v i toàn b ho t đ ng c a n n kinh t qu n lý Nhà n ạ ộ , tín d ng, ngân hàng nói riêng. B i vì “Thanh ho t đ ng kinh doanh ti n t ề ệ ụ c” và ho t đ ng tra là m t ch c năng thi ạ ộ t y u c a c quan qu n lý Nhà n ế ế ủ ơ ả ự c, th c thanh tra nh m “… góp ph n tăng c ả ệ ự c”. Đ i v i Ngân hàng hi n nghiêm ch nh chính sách, pháp lu t c a Nhà n ố ớ ậ ủ ướ ệ ỉ
2 8
c là t c thì “Thanh tra Ngân hàng Nhà n ổ ứ
ướ c trong h th ng Thanh tra Nhà n ướ ệ ố ướ ủ ướ
c c a Ngân hàng Nhà n ề ướ ủ ả
ự ố
ch c và nghi p v thanh tra”. Nh ố c v công tác t ổ ạ ế ủ ề ướ ứ ệ
ch c thanh tra chuyên c, th c hi n ệ ự ướ c; c và s ch đ o ự ỉ ạ ư c là m t ch c năng c a c quan qu n lý ướ ụ ủ ơ ướ ứ ả ộ
Nhà n trách c a Ngân hàng Nhà n quy n thanh tra trong ph m vi qu n lý Nhà n ch u s ch đ o tr c ti p c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ị ự ỉ ạ c a Thanh tra Nhà n ủ v y, Thanh tra Ngân hàng Nhà n ậ c v Ngân hàng. Nhà n ướ ề
c Vi Sau khi lu t Ngân hàng Nhà n ậ ệ ậ
ờ ợ ướ ớ ủ ả ớ
ả ượ ủ
ớ
t Nam và Lu t các T ch c tín ổ ứ d ng ra đ i phù h p v i hoàn c nh m i c a ho t đ ng ngân hàng, t ch c và ổ ứ ụ ạ ộ i cho phù c xác đ nh l ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng cũng c n ph i đ ạ ị ầ ạ ộ h p v i tình hình m i. Nh ng n i dung v t ch c và ho t đ ng c a Thanh ủ ạ ộ ề ổ ứ ữ ớ ợ tra Ngân hàng sau khi có hai lu t v Ngân hàng bao g m: ộ ậ ề ồ
- Thanh tra Ngân hàng là Thanh tra Nhà n ướ ề
c chuyên ngành v ngân c. Thanh tra Ngân ch c th ng nh t thu c Ngân hàng Nhà n ộ ấ ố ướ ứ
c t hàng, đ ượ ổ hàng có con d u riêng. ấ
ng c a Thanh tra Ngân hàng bao g m: t ủ ố ượ ổ ứ
ch c không ph i là t ạ ộ ủ
- Đ i t ồ ch c tín d ng; ho t đ ng ngân hàng c a các t c Ngân hàng Nhà n ổ ứ ệ ự
và ho t đ ng ngân hàng c a các c quan, t ạ ộ ch c và ho t đ ng ổ ả c cho phép; vi c th c hi n các quy ổ ệ ơ ụ ượ ậ ề ề ệ ướ ạ ộ ủ ủ
c a t ủ ổ ứ ch c tín d ng đ ụ ứ đ nh c a pháp lu t v ti n t ị ch c và cá nhân. ứ
ủ ả ầ
ề ệ ợ
ạ ộ ụ ch c tín d ng, b o v quy n và l toàn h th ng các t ả ứ ổ ệ ố i g i ti n, ph c v vi c th c hi n chính sách ti n t ng ườ ử ề - M c đích ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng góp ph n đ m b o an ả ủ i ích h p pháp c a ợ qu c gia. ố ề ệ ụ ụ ệ ụ ự ệ
- N i dung ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng g m: ạ ộ ủ ộ ồ
+ Thanh tra vi c ch p hành pháp lu t v ti n t ệ ậ ề ề ệ
ấ ạ ộ và ho t đ ng Ngân ạ ộ ạ ộ c quy đ nh trong gi y phép ho t đ ng ấ ị ệ ự ượ
hàng, vi c th c hi n các ho t đ ng đ ệ Ngân hàng.
+ Ki n ngh Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ế ố
Ngân hàng Nhà n c T nh, Thành ph và các c quan, t ố ỉ ướ ơ c, giám đ c chi nhánh ố ẩ ch c có th m ứ ổ ị ướ
ự ệ ệ ả ả ậ ề
, và ho t đ ng Ngân hàng; quy n trong vi c th c hi n các bi n pháp đ m b o thi hành pháp lu t v ề ti n t ề ệ ệ ạ ộ
i quy t khi u n i, t ế + Xác minh, k t lu n, ki n ngh vi c gi ậ ạ ố ị ệ ế ả
ị ế cáo liên quan đ n t ế ổ ủ ế ậ
cáo theo ạ ộ ch c và ho t đ ng c v công tác ứ ướ ư ố
ế quy đ nh c a Lu t khi u n i, t ạ ố Ngân hàng; Tham m u giúp Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ề ố phòng ng a và đ u tranh ch ng tham nhũng trong ngành Ngân hàng. ừ ấ ố
- Nguyên t c ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng: ủ ạ ộ ắ
ạ ộ ủ ậ ả
+ Ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng ph i tuân theo pháp lu t, đ m b o ả chính xác, khách quan, công khai, dân ch , k p th i; ả ủ ị ờ
ạ ộ ị ự ủ ệ
ch c, cá nhân nào. ậ + Ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng không ch u s can thi p trái pháp lu t c a b t kỳ c quan, t ủ ấ ổ ứ ơ
- Nhi m v , quy n h n c a Thanh tra Ngân hàng: ạ ủ ụ ề ệ
+ Th c hi n vi c giám sát th ệ ườ ế
ự ụ ứ ứ
ộ ạ ộ ạ ạ ộ ằ ủ ổ ệ ế ặ
và ho t đ ng Ngân hàng. ng xuyên và ti n hàng các cu c thanh tra ự ệ ch c và ho t đ ng c a t ch c tín d ng, ho t đ ng ngân ề ổ ị ch c khác, nh m phát hi n ngăn ch n các vi ph m; ki n ngh ứ ả tr c ti p v t ế hàng c a t ủ ổ bi n pháp b o đ m thi hành pháp lu t v ti n t ả ậ ề ề ệ ạ ộ ệ
ị ố + Ki n ngh Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ướ
ụ ch c tín d ng vào tình tr ng ki m soát đ c bi ứ ụ ể ạ
ặ ch c tín d ng và c a t ủ ổ ụ c áp d ng các bi n pháp ệ ỉ ộ t; đình ch m t ạ ch c khác có ho t ạ ộ ệ ứ ứ
ế x lý: đ t t ặ ổ ử s ho t đ ng Ngân hàng c a t ủ ổ ố đ ng Ngân hàng; thu h i gi y phép thành l p và ho t đ ng; ấ ộ ạ ộ ậ ồ
ử ẩ ạ ạ
+ X ph t theo th m quy n và ki n ngh x ph t vi ph m hành chính ế và ho t đ ng ngân hàng theo quy ề ệ ị ử ạ ộ ề ự
ngoài th m quy n trong lĩnh v c ti n t ẩ đ nh c a pháp lu t; ị ủ ạ ề ậ
c ch p thu n t ị ướ ậ ổ ấ ể ch c ki m ứ
ch c tín d ng. + Đ ngh Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ố ề toán vào ki m toán t ổ ứ ể ụ
+ Đ c b o l u ý ki n, n u th tr ng c quan Ngân hàng Nhà n ơ
ướ c ờ cùng c p không nh t trí v i k t lu n c a Thanh tra Ngân hàng, đ ng th i ượ ả ư ấ ế ế ớ ế ủ ưở ủ ấ ậ ồ
3 0
c có th m quy n theo quy đ nh pháp lu t v ả ơ ướ ậ ề ề ẩ ị
ph i báo cáo c quan Nhà n thanh tra;
ế ị ấ ề ẩ ậ
ẩ ạ ố ư
ử + Th m tra, xác minh, k t lu n, ki n ngh c p có th m quy n x lý ế ố cáo liên quan đ n ngành Ngân hàng; tham m u cho Th ng c, ch đ o, ki m tra vi c phòng ng a và đ u tranh ế ỉ ạ ướ ừ ể ệ
các khi u n i, t ế đ c ngân hàng Nhà n ấ ố ch ng tham nhũng theo quy đ nh c a pháp lu t trong ngành Ngân hàng. ủ ố ậ ị
+ B i d ng nghi p v thanh tra cho cán b , công ch c, thu c h ồ ưỡ ụ ứ ộ ộ ệ
ệ th ng Thanh tra Ngân hàng; ố
ự ệ ệ ả ươ ệ ng trình, k ho ch và nghi p ạ ế
+ Qu n lý, ch đ o vi c th c hi n ch ỉ ạ v công tác thanh tra trong ngành Ngân hàng; ụ
ụ ệ ị
ệ c giao. + Th c hi n các nhi m v theo quy đ nh t ệ các nhi m v khác do Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ệ ự ụ ố i Pháp l nh Thanh tra và ạ ướ
2.1.2. C c u t ch c c a Thanh tra Ngân hàng ơ ấ ổ ứ ủ
- T ch c c a Thanh tra Ngân hàng: Thanh tra Ngân hàng đ ượ ổ c t ổ ủ
ứ ch c thành m t h th ng g m: ộ ệ ố ứ ồ
+ Thanh tra Ngân hàng t i tr s chính Ngân hàng Nhà n c, ạ ụ ở ướ
+ Thanh tra Chi nhánh Ngân hàng Nhà n ướ ỉ c t nh, thành ph . ố
Hi n nay, toàn h th ng Thanh tra Ngân hàng có 759 cán b thanh tra, ệ ố ệ ộ
trong đó:
ch c thành 9
- Thanh tra Ngân hàng Trung phòng, trong đó có 5 phòng thanh tra t ch c tín d ng. ươ ạ ng: 104 cán b , đ i ch các t ỗ c t ộ ượ ổ ứ ụ ổ ứ
- Thanh tra chi nhánh: 655 cán bộ
ị ươ ự ề ự
c, giúp Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ướ ố
ng m i trên ph m vi c n ố ệ Thanh tra Ngân hàng Trung ố ứ ươ ạ
ạ ị ự ề ướ
ng ch u s đi u hành tr c ti p c a ủ ế ự c th c Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ướ ố ả ướ c. hi n ch c năng thanh tra các ngân hàng th c ch u s đi u hành Thanh tra Ngân hàng các Chi nhánh Ngân hàng Nhà n ở c t nh, thành ph , tr c ti p c a Giám đ c Chinh nhánh Ngân hàng Nhà n ố ố ủ ỉ ạ th c hi n ch c năng thanh tra trên đ a bàn, đ ng th i ch u s qu n lý ch đ o ướ ỉ ị ự ả ế ệ ự ự ứ ờ ồ ị
ng trình, k ho ch, n i dung, nghi p v thanh tra c a Thanh tra ủ ụ ệ ạ ộ ươ
v ch ề Ngân hàng Trung ế ng. ươ
- Các ch c v đi u hành ho t đ ng c a Thanh tra Ngân hàng: ạ ộ ứ ụ ề ủ
ề ạ ộ
ủ ộ ố
ễ ệ ế ệ ấ ổ ố ố
ệ ố ổ ệ ố ổ ố
+ Đi u hành ho t đ ng c aThanh tra NHNN là Chánh thanh tra; giúp vi c Chánh thanh tra có m t s Phó chánh thanh tra. Chánh thanh tra do Th ng đ c NHNN b nhi m, mi n nhi m sau khi th ng nh t ý ki n v i ớ ễ T ng thanh tra; Phó Chánh thanh tra do Th ng đ c NHNN b nhi m, mi n nhi m theo đ ngh c a Chánh thanh tra. ị ủ ệ ề
ề ủ
ạ ộ ệ ộ ố
ố
ố ề ố ố ổ ị
ễ ệ ố
+ Đi u hành ho t đ ng c a Thanh tra chi nhánh NHNN là Chánh thanh tra chi nhánh; giúp vi c Chánh thanh tra chi nhánh có m t s Phó Chánh thanh tra chi nhánh. Chánh thanh tra chi nhánh do Giám đ c NHNN chi nhánh ệ t nh, thành ph đ ngh , Chánh thanh tra trình Th ng đ c NHNN b nhi m, ỉ mi n nhi m. Các Phó chánh thanh tra chi nhánh do Giám đ c NHNN chi nhánh t nh, thành ph b nhi m, mi n nhi m. ố ổ ễ ệ ệ ỉ
ệ ố ạ ộ ỉ ạ
ề th c hi n theo c ch song trùng lãnh đ o: ơ ế - Ch đ o đi u hành ho t đ ng c a h th ng Thanh tra ngân hàng ủ ệ ự ạ
ự + Th ng đ c NHNN ch u trách nhi m ch đ o, đi u hành vi c th c ỉ ạ ệ ề ố ố ị
c. ệ hi n Thanh tra Ngân hàng trên ph m vi c n ả ướ ệ ạ
ỉ ạ ệ ị ướ ng d n v t ẫ ề ổ ứ ch c
+ T ng thanh tra ch u trách nhi m ch đ o và h ổ và nghi p v thanh tra. ệ ụ
ế
+ Thanh tra chi nhánh NHNN ch u s đi u hành tr c ti p c a Giám ủ ệ ng d n nghi p ị ự ề ư ỉ ạ ẫ ố ỉ ị
ự đ c NHNN chi nhánh t nh, thành ph nh ng ch u ch đ o, h ướ ố v thanh tra c a Chánh thanh tra. ụ ủ
T ch c b máy c a Thanh tra ngân hàng đ c trình bày t ủ ứ ổ ộ ượ ạ ơ ồ i s đ
sau:
S đ 2.1: T ch c b máy c a Thanh tra Ngân hàng ổ ứ ộ ơ ồ ủ
Ghi chú: : Quan h ch đ o : Quan h báo cáo ệ ỉ ạ ệ
3 2
2.2. Th c tr ng ho t đ ng thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng Nhà ạ ộ ủ ự ạ
n c đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ ố ớ ướ
ướ c
2.2.1. Th c tr ng Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ngoài t ạ t Nam ự i Vi ệ ạ
ạ ộ
ướ ượ ướ ở
ướ ứ
c th c hi n b ng hai ph Ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà n c ngoài cũng đ ư ươ c đ i v i Ngân hàng ố ớ ề c th c hi n b i nhi u ự ệ c, nh ng ch y u v n do Thanh ẫ ủ ế xa và ng th c: giám sát t ứ ừ ự ệ ằ
ủ liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n v , c c ch c năng c a Ngân hàng Nhà n ủ ụ ụ tra Ngân hàng Nhà n ướ thanh tra t ạ i ch . ỗ
ạ ộ ứ ự ủ
ạ c đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n V i hai ph ướ ng th c trên, th c tr ng ho t đ ng thanh tra c a Ngân ướ c ươ ố ớ
ớ hàng Nhà n ngoài là:
Ngay t năm 1990, Ngân hàng Nhà n ừ ướ
ươ ệ
ớ ủ
ấ ấ
c đã c p gi y phép đâut tiên cho Ngân hàng n ề ệ ớ ố ệ ế
ướ
c c p gi y phép ho t đ ng t t Nam c th qua b ng 2.1: i Vi c đã c p gi y phép đ u tiên ầ ấ ấ cho Ngân hàng liên doanh Indovina (ngân hàng Công th t Nam liên ng Vi doanh v i Ngân hàng Suma c a Indonesia) và vào năm 1992 Ngân hàng Nhà c ngoài ANZ ( Australia n ướ ướ là 20 tri u USD. Đ n nay, & New Zealand Banking Group) v i v n đi u l c ngoài đã đã có 6 Ngân hàng liên doanh và 37 Chi nhánh ngân hàng n đ ạ ượ ấ ụ ể ạ ộ ệ ấ ả
B ng 2.1: Các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ả ướ
t i Vi t Nam ạ ệ
* Các Ngân hàng liên doanh
ề V n đi u
ố
STT
Tên ngân hàng
S Gi y Phép
Ngày
tháng
ố ấ
Đ a ch ỉ
ị
lệ
c p gi y phép ấ ấ
(tri u USD)
ệ
INDOVINA BANK
135/GP-SCCI
21/11/1990
39 Hàm Nghi,
Q1,
20
tri uệ
1
TPHCM
USD
07/NHNN-
11/09/2002
Lô 147, Khu CN Sóng
Chi nhánh Bình D ngươ
CNN
th n, huy n Dĩ An, Bình
ệ
ầ
D ngươ
14/NH-GPCN
17/04/1997
59A Phan Đình Phùng,
Chi nhánh C n Th
ầ
ơ
TP C n Th ầ
ơ
08/NH-GP
29/10/1992
88 Hai Bà Tr ng, Hà N i ộ ư
Chi nhánh Hà N iộ
05/NH-GPCN
16/07/1994
30 Tr n Phú, H i Phòng
ầ
ả
ả
Chi nhánh H i Phòng
SHINHANVINA
10/NH-GP
04/01/1993
3-5 H Tùng M u, Q.1,
ậ
ồ
20
tri uệ
2
BANK
TPHCM
USD
04/NH-GPCN
15/06/1994
360 Kim Mã, Hà n iộ
Chi nhánh Hà n iộ
Vi
t Thái (Vinasiam)-
01/GP-NHNN 16/12/2004
ệ
31Phan Chu Trinh, Q.H iả
20
tri uệ
3
Chi nhánh Đà N ngẵ
Châu, TP. Đà N ngẵ
USD
Vi
t-Nga
11/GP-NHNN
30/10/2006
85 Lý Th
ng Ki
ệ
ườ
ệ t,
10
tri uệ
4
Qu n Hoàn Ki m, Hà
ế
ậ
USD
N Iộ
VID PUBLIC BANK
01/NH-GP
25/03/1992
53 Quang Trung, Hà N iộ
20
tri uệ
5
USD
03/NH-GPCN
23/02/1994
2 Tr n Phú, TP Đà N ng
ầ
ẵ
Chi nhánh Đà N ngẵ
14/NHNN-
28/05/2003
Đ ng DT 743, Khu CN
ườ
Chi nhánh Bình D ngươ
CNH
ệ Sóng th n 2, huy n
ầ
Thu n An, Bình D ng
ươ
ậ
09/NH-GPCN
06/03/1996
56 Đi n Biên Ph , TP
ủ
ệ
ả
Chi nhánh H i Phòng
H i Phòng
ả
26/12/1992
15A B n Ch ế
ươ ng
Chi nhánh H Chí Minh ồ
01/NH-GPCN
D ng, Q.1, TP HCM
ươ
VINASIAM
19/NH-GP
20/04/1995
2 Phó Đ c Chính, Q.1,
ứ
15
tri uệ
6
TPHCM
USD
01/GP-NHNN 30/01/2004
ố S 93A Khu ph 8, Qu c
ố
ố
Chi nhánh Đ ng Nai
ồ
l ộ
ồ I, TP.Biên Hoà, Đ ng
Nai
05/NHNN-
02/05/2002
61 Ngô Thì Nh m, Hà
ậ
Chi nhánh Hà n iộ
CNH
n iộ
Chi nhánh Tp H Chí
17/GP-NHNN 01/09/2003
20-18 Đ ng 3 tháng 2,
ồ
ườ
Q10, Tp HCM
Minh
c Vi ệ ồ
ướ ữ ệ ầ
các ngân hàng có v n đ u t ỉ ố c ngoài t i Vi t Nam) (Ngu n: Ngân hàng Nhà n Indovina là ngân hàng liên doanh đ u tiên c a Vi t Nam gi a Ngân hàng ủ t Nam (Incombank) và Ngân hàng Cathay United (Đài Loan). Công th ng Vi ệ ươ Hi n Indovina đ ấ t nh t ố ượ ệ t Nam. trong s ố c đánh giá là ngân hàng có các ch s tài chính t ệ n ư ướ ầ ạ ố
Tính đ n gi a năm 2006, t ng tài s n c a IVB đ t trên 5.000 t đ ng. ủ ữ ế ả ạ ổ ỷ ồ
3 4
i ho t đ ng trên c n ạ ạ ộ ướ
IVB ch tr n ầ ư ướ ạ ố
ố c v i khách hàng truy n th ng ề ủ ươ ng Indovina có m ng l là các doanh nghi p có v n đ u t ệ h ệ ừ ướ ớ ả ướ c ngoài. Bên c nh đó ng đ n các doanh nghi p v a và nh và khách hàng cá nhân tiêu dùng. ỏ ế
Hi n nay, Indovina đang ti n hành chi n l ế ượ ệ ế ằ c nâng cao năng l c b ng ự
vi c nâng v n đi u l , m r ng h th ng giao d ch và đ u t công ngh ề ệ ệ ố ệ ố ở ộ ầ ư ị ệ
hi n đ i. Trong năm nay, IVB s cho ra đ i s n ph m th ATM và ờ ả ẽ ẻ ệ ạ ẩ
t ổ ứ ch c phát hành th tín d ng đ đáp ng nhu c u ngày càng tăng v thanh ứ ụ ể ề ẻ ầ
toán không dùng ti n m t. Hi n t i, Ngân hàng Indovina đang có v n góp ệ ạ ề ặ ố
vào Qu đ u t VF1 ỹ ầ ư
* Các Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ
ề V n đi u
ố
STT
Tên ngân hàng
S Gi y Phép
Ngày
tháng
ố ấ
Đ a ch ỉ
ị
lệ
c p gi y phép ấ ấ
(tri uệ
USD)
ABN Amro Bank(Hà lan)
23/NHGP
14/09/1995
360 Kim Mã, Hà N iộ
15
tri uệ
1
USD
ANZ (Australia & New
07/NH-GP
15/06/1992
14 Lê Thái T , Hà N i ộ
ổ
20
tri uệ
2
Zealand Banking Group)
USD
(úc)
ANZ (Australia & New
08/NH-GPCN
19/01/1996
TPHCM (CN ph )ụ
3
Zealand Banking Group)
(úc)
BANK OF CHINA (Trung
21/NH-GP
24/07/1995
115 Nguy n Hu , Q.1, ễ
ệ
15
4
TPHCM
Qu c)ố
BANK OF TOKYO
24/NH-GP
17/02/1996
5b Tôn Đ c Th ng, ứ
ắ
45
5
Q.1, TPHCM
MISUBISHI UFJ (Nh t)ậ
BANKOK BANK(Thái lan)
03/NH-GP
15/04/1992
ệ 35 Nguy n Hu , ễ
15
tri uệ
6
Q.1,TPHCM
USD
06/NH-GPCN
10/08/1994
Hà N i (CN ph ) 56
ụ
ộ
Lý Thái Tổ
BNP (Banque Nationale de
05/NH-GP
05/06/1992
SaiGon Tower, 29 Lê
15
tri uệ
7
Paris) (Pháp)
Du n, Q.1, TPHCM
ẩ
USD
CALYON (Pháp)
04/NH-GP
27/05/1992
Hà N i Tower, 49 Hai
ộ
8
Bà Tr ng, Hà N i (CN
ư
ộ
ph )ụ
CALYON (Pháp)
02/NH-GP
01/04/1992
21-23 Nguy n Th
ễ
ị
20
tri uệ
9
Minh Khai, TPHCM
USD
Cathay United Bank (Đài
08/GP-NHNN 29/06/2005
Th xã Tam Kỳ, t nh
ị
ỉ
15
tri uệ
10
Qu ng Nam
Loan)
ả
USD
Chinatrust Com.Bank (Đài
04/NH-GP
06/02/2002
1-5 Lê Du n, Q1,
ẩ
15
tri uệ
11
TPHCM
loan)
USD
CHINFON COM. BANK
11/NH-GP
09/04/1993
14 Láng H , Hà N i ộ ạ
30
tri uệ
12
(Đài loan)
USD
07/NH-GPCN
24/12/1994
27 Tú X ng, Qu n 3,
ươ
ậ
TPHCM (CN ph )ụ
13/NH-GP
19/12/1994
CITY BANK (M )ỹ
17 Ngô Quy n,Hà N i ộ
ề
20
tri uệ
13
USD
35/NH-GPCN
22/12/1997
CITY BANK (M )ỹ
TPHCM(CN ph )ụ
14
20/NH-GP
28/06/1995
DEUSTCHE BANK (Đ c)ứ
Saigon Centre t ngầ
15
tri uệ
15
12,13,14,65 Lê L i,ợ
USD
Q.1, TPHCM
03/NHNN-GP
20/05/2004
FENB (M )ỹ
ứ S 2A-4A, Tôn Đ c
ố
15
tri uệ
16
Th ng, TP.HCM
ắ
USD
First Commercial Bank (Đài
09/NHNN-GP
09/12/2002
88 Đ ng Kh i, Q1, TP
ồ
ở
15
tri uệ
17
loan)
HCM
USD
HONGKONG SHANGHAI
01/NHNN-GP
04/01/2005
23 Phan Chu Trinh,
15
tri uệ
18
BANKING
Q.Hoàn Ki m, Hà N i ộ ế
USD
CORPERATION (Anh)
HONGKONG SHANGHAI
15/NH-GP
22/03/1995
235 Đ ng kh i,Q.1,
ồ
ở
15
tri uệ
19
TPHCM
BANKING
USD
CORPERATION (Anh)
JP Morgan CHASE
09/NH-GP
27/07/1999
29 Lê Du n, Q.1,
ẩ
15
tri uệ
20
TPHCM
bank(M )ỹ
USD
KOREA
EXCHANGE
298/NH-GP
29/08/1998
360 Kim Mã Hà n iộ
15
tri uệ
21
BANK (KEB) (Hàn Qu c)ố
USD
LAO-VIET BANK (Lào)
08/NHGP
14/04/2003
181 Hai Bà Tr ng, Q1,
ư
2,5
tri uệ
22
TPHCM (CN th 2)ứ
USD
LAO-VIET BANK (Lào)
05/NH-GP
23/03/2000
17 Hàn Thuyên, Hà
2,5
tri uệ
23
N iộ
USD
MAY BANK (Malaysia)
05/GP-NHNN 29/03/2005
Cao c Sun Wah Tower
ố
15
tri uệ
24
USD
MAY BANK (Malaysia)
22/NH-GP
15/08/1995
63 Lý Thái T , Hà N i ộ
ổ
15
tri uệ
25
USD
Mega
International
25/NH-GP
03/05/1996
5b Tôn Đ c Th ng, ứ
ắ
15
tri uệ
26
Commercial Co., (Đài loan)
Q.1, TPHCM
USD
Mizuho
Corporate
26/NH-GP
03/07/1996
63 Lý Thái T , Hà N i ộ
ổ
15
tri uệ
27
BANK(Nh t)ậ
USD
Mizuho
Corporate
02/GP-NHNN 30/03/2006
T ng 18, Sun Wah, 115
ầ
28
Q1,
BANK(Nh t)ậ
Nguy n Hu , ệ
ễ
TPHCM
NATEXIS (Pháp)
06/NH-GP
12/06/1992
11 Công tr
ng Mê
ườ
15
tri uệ
29
Linh, Q1, TPHCM
USD
OCBC (Singapore)(Keppel)
27/NH-GP
31/10/1996
SaiGon Tower, 29 Lê
15
tri uệ
30
Du n, Q.1, TPHCM
ẩ
USD
SHINHAN BANK (Hàn
17/NH-GP
25/03/1995
41 Nguy n Th Minh
ễ
ị
15
tri uệ
31
Khai, Q.1, TPHCM
Qu c)ố
USD
STANDARD CHARTERED
12/NH-GP
01/06/1994
49 Hai Bà Tr ng, Hà
ư
15
tri uệ
32
BANK (Anh)
N iộ
USD
Standard Chartered Bank
12/GP-NHNN 28/12/2005
T ng 2, Saigon Trade
ầ
15
tri uệ
33
Center, Q1, TPHCM
(Anh)- Chi nhánh TP Hồ
USD
Chí Minh
Sumitomo-Mitsui Banking
1855/GP-
20/12/2005
Toà nhà The Landmark
15
tri uệ
34
Corporation (Nh t B n)
NHNN
ậ
ả
T9, 5B Tôn Đ cứ
USD
(SMBC)
Th ng, Q1, TP H Chí
ắ
ồ
Minh
UNITED OVERSEAS
18/NH-GP
27/03/1995
17 Lê Du n, Q.1,
ẩ
15
35
BANK (UOB)(Singapore)
TPHCM
1854/GP-
20/12/2005
P808, l u 18 toà nhà
Woori Bank (Hàn Qu c)-ố
ầ
15
tri uệ
36
Chi nhánh TP H Chí Minh
NHNN
ồ
Sun Wah, 115 Nguy nễ
USD
Hu , Q1, TP H Chí
ệ
ồ
Minh
16/NH-GP
10/07/1997
WOORI BANK(Hàn Qu c)ố
360 Kim Mã, Hà N iộ
15
tri uệ
37
(Hanvit cũ)
USD
3 6
(Ngu n: Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam) ồ ướ ệ
Qu n lý Nhà n c c a Ngân hàng Trung ng đ i v i các đ n v này ả ướ ủ ươ ố ớ ơ ị
đ c th c hi n nhi u v , c c ch c năng nh : V Chính sách ti n t , V ượ ệ ở ự ụ ụ ề ệ ụ ụ ư ứ ề
Các ngân hàng; V Qu n lý ngo i h i; V Qu n lý ngo i h i; V Tín d ng, ạ ố ạ ố ụ ụ ụ ụ ả ả
Thanh tra Ngân hàng… Trong đó Thanh tra Ngân hàng là đ n v đ c giao ị ượ ơ
giám sát, thanh tra theo các quy đ nh v thanh tra t i Pháp l nh thanh tra; các ề ị ạ ệ
quy đ nh v ti n t - tín d ng- ngân hàng t i các Lu t Ngân hàng Nhà n ề ề ệ ụ ị ạ ậ ướ c
ch c tín d ng và các quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c. và Lu t các t ậ ổ ứ ủ ụ ị ướ
ề Ngay sau khi th c hi n chính sách m c a, trong lĩnh v c tài chính ti n ở ử ự ự ệ
t đã có nhi u ngân hàng l n c a m t s n ệ ộ ố ướ ủ ề ớ ạ c xin phép đ t văn phòng đ i ặ
c ta. Trong đ t đ u (2000-2004) đã có 11 ngân di n và m chi nhánh ở ệ n ở ướ ợ ầ
hàng n c ngoài đ c Ngân hàng Nhà n c c p gi y phép m chi nhánh ướ ượ ướ ấ ấ ở
100% v n n c ngoài ho c liên doanh v i s v n ban đ u các ngân hàng này ố ướ ớ ố ố ặ ầ
t Nam là 135 tri u USD. Đ n nay, s các Ngân hàng liên doanh, đ a vào Vi ư ệ ế ệ ố
Chi nhánh ngân hàng n c ngoài có m t t i Vi t Nam là 37 đ n v v i s ướ ặ ạ ệ ị ớ ố ơ
v n các ngân hàng n ố ướ c ngoài đ a vào Vi ư ệ ệ t Nam (v n đi u l ) là 490 tri u ề ệ ố
USD; v n huy đ ng g n 2 t USD và các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ầ ố ộ ỷ
ngân hàng n c ngoài đã dùng s v n huy đ ng và v n đi u l đ cho vay ướ ố ố ề ệ ể ố ộ
các Công ty, doanh nghi p trong n c g n 1,5 t , b o lãnh và m L/c tr giá ệ ướ ầ ỷ ả ở ị
hàng trăm tri u USD. Ngoài vi c t o v n và đ u t cho các doanh nghi p ệ ạ ầ ư ệ ố ệ ở
Vi t Nam có v n đ s n xu t kinh doanh, vi c các ngân hàng liên doanh, chi ệ ể ả ệ ấ ố
nhánh ngân hàng n c ngoài đ a máy móc, thi ướ ư ế ị t b và các ph n m m cùng ầ ề
kinh nghi m ho t đ ng ngân hàng đã góp ph n phát tri n công ngh ngân ạ ộ ể ệ ệ ầ
hàng t Nam. Vi ở ệ
B ng 2.2: K t qu ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh,Chi nhánh ả ạ ộ ủ ế ả
Đ n v : t
VND
ơ ị ỷ
ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam t năm 1992-2006 ướ ạ ệ ừ
3 8
T
199
199
199
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
chỉ
T
tiêu
2
3
4
1
963
330
606
1359
1964
2993
3144
3374
3743
4025
4374
4735
5035
5392
5591
T ngổ
tài
0
2
7
1
6
2
0
2
9
6
6
9
4
0
s nả
2
Cho
55
827
281
5678
1171
1806
1888
2011
2306
2742
3129
3597
3765
3796
4752
vay
6
8
0
9
5
6
7
8
2
2
0
9
3
Huy
216
125
289
5006
8962
1185
1256
1436
1784
2058
2469
2731
3154
3024
3350
8
9
4
3
7
3
4
2
5
2
6
7
đ ngộ
4
TSC
30
73
83
133
184
389
454
187
234
253
279
301
320
351
352
Đ
5
734
141
186
3795
4826
5970
7436
7557
7924
8253
8543
8958
7543
7355
7567
V n,ố
KQK
6
6
D
(Ngu n: Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam) ồ ướ ệ
2.2.2. Th c tr ng ho t đ ng thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng ạ ộ ự ủ ạ
Nhà n c đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ố ớ ướ c
ngoài
Ngay khi chu n b cho vi c c p gi y phép cho các ngân hàng n ệ ẩ ấ ấ ị ướ c
ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam, Ngân hàng Nhà n c đã t ạ ộ ạ ệ ướ ổ ứ ộ ch c đào t o đ i ạ
ngũ công ch c có trình đ chuyên môn, ngo i ng gi ộ ữ ỏ ứ ạ ậ i, am hi u pháp lu t; ể
c công ngh m i c a các t đ v a ti p thu đ ế ể ừ ượ ệ ớ ủ ổ ứ ạ ch c tín d ng l n, hi n đ i ụ ệ ớ
trên th gi i, đ ng th i th c hi n t t ch c năng qu n lý Nhà n ế ớ ệ ố ự ồ ờ ứ ả ướ ố ớ ổ c đ i v i t
ch c này. ứ
Vi c th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c đ i v i các Ngân hàng ự ứ ệ ệ ả ướ ố ớ
liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài c a Ngân hàng Nhà n ướ ủ ướ ượ c đ c
th hi n ngay t khâu đ u tiên (do V Các Ngân hàng th c hi n) là xem xét ể ệ ừ ụ ự ệ ầ
c ngoài đ đ c p gi y phép cho các ngân hàng n ể ấ ấ ướ ượ c phép m chi nhánh ở
(lo i hình 100% v n n i Viêt Nam. ố ướ ạ c ngoài); ho c liên doanh t ặ ạ
ộ Đây là khâu c c kỳ quan tr ng trong vi c “m c a và h i nh p” thu c ở ử ự ệ ậ ộ ọ
lĩnh v c tài chính, tín d ng v i n c ngoài, nó v a đ m b o cho s an toàn ớ ướ ự ụ ừ ả ự ả
trong ho t đ ng c a các t ch c tài chính tín d ng trong n ạ ộ ủ ổ ứ ụ ướ ệ c, v a th c hi n ự ừ
t ch tr ng, chính sách c a Đ ng. Đó là vi c thu hút v n đ u t t ố ủ ươ ầ ư ướ c n ủ ệ ả ố
ngoài; ti p thu đ ế ượ c công ngh m i hi n đ i… ệ ớ ệ ạ
Hi n nay, 37 ngân hàng n c ngoài đã đ c Nhà n ệ ướ ượ ướ ấ c c p gi y phép ấ
vào n c ta thành l p Ngân hàng liên doanh ho c Chi nhánh ngân đ u t ầ ư ướ ậ ặ
hàng 100% v n n ố ướ ế c ngoài, k t qu ho t đ ng c a các ngân hàng này đ n ạ ộ ủ ế ả
ứ nay v c b n v n đ m b o an toàn, h u h t các ngân hàng đ u có ý th c ề ơ ả ế ề ả ả ẫ ầ
tuân th nghiêm túc lu t pháp và các quy ch . ế ậ ủ
Sau khi các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ
đ c c p gi y phép ho t đ ng, ho t đ ng qu n lý đ i v i các ngân hàng này ượ ấ ạ ộ ạ ộ ố ớ ấ ả
c t p trung t i Thanh tra Ngân hàng Nhà n c v i hai ph h u h t đ ầ ế ượ ậ ạ ướ ớ ươ ng
th c ho t đ ng là giám sát t xa và thanh tra t i ch nh đ i v i các t ạ ộ ứ ừ ạ ư ố ớ ỗ ổ ứ ch c
tín d ng trong n c. ụ ướ
2.2.2.1. Đ i v i ph ng pháp giám sát t xa: ố ớ ươ ừ
Trong s các t ch c tài chính tín d ng n c ngoài ho t đ ng t i Vi ố ổ ứ ụ ướ ạ ộ ạ ệ t
Nam hi n nay, vi c giám sát t xa đã đ ệ ệ ừ ượ c th c hi n đ i v i toàn b các ố ớ ự ệ ộ
Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. ướ
Ngay sau khi khai tr ng ho t đ ng các Ngân hàng liên doanh, Chi ươ ạ ộ
nhánh ngân hàng n c ngoài ph i g i cân đ i k toán và các báo cáo theo quy ướ ả ử ố ế
đ nh t ị ạ ủ i quy t đ nh s 159/QĐ-NH1 và quy t đ nh s 137/QĐNH3 c a ế ế ố ố ị ị
Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c v thanh tra Ngân hàng đ th c hi n phân ố ố ướ ể ự ề ệ
tích giám sát.
4 0
Hi n nay, Thanh tra Ngân hàng đ u nh n đ y đ các file cân đ i k ề ố ế ủ ệ ầ ậ
ạ toán và các báo cáo truy n qua m ng vi tính hàng tháng, báo cáo phân lo i ề ạ
ch t l ng tín d ng và cam k t hàng quý c a 37 Chi nhánh ngân hàng n ấ ượ ủ ụ ế ướ c
ngoài và 6 Ngân hàng liên doanh. Trên c s s li u ho t đ ng c a các t ơ ở ố ệ ạ ộ ủ ổ
ch c tín d ng t m ng truy n, Thanh tra Ngân hàng đã th c hi n giám sát, ứ ụ ừ ạ ự ề ệ
phân tích đ đánh giá s phát tri n, m c đ an toàn v vi c ch p hành các ề ệ ứ ự ể ể ấ ộ
quy ch c a t ng Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài và ế ủ ừ ướ
c a toàn kh i. ủ ố
K t qu giám sát thanh tra hàng tháng đ c t ng h p, báo cáo Ban ế ả ượ ổ ợ
lãnh đ o Ngân hàng Nhà n c đ ch đ o và th c hi n ch c năng qu n lý ạ ướ ỉ ạ ự ứ ể ệ ả
c ngoài. đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ố ớ ướ
Khi giám sát phân tích ho t đ ng c a các ngân hàng, Thanh tra Ngân ạ ộ ủ
hàng đã ch n ch nh ngay đ i v i nh ng Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ữ ố ớ ấ ỉ
ngân hàng n ướ ề c ngoài có vi ph m các quy đ nh v huy đ ng v n b ng ti n ị ề ằ ạ ố ộ
c ngoài, g i v n ra n c ngoài; ho c d đ ng c a Chi nhánh ngân hàng n ồ ủ ướ ử ố ướ ặ ư
n cho vay quá h n tăng; ph i tr thay các cam k t không chính xác ho c áp ợ ả ả ế ạ ặ
d ng các tài kho n trên báo cáo k toán g i Ngân hàng Nhà n ụ ử ế ả ướ c ch a đúng ư
ế v i s hi u tài kho n k toán trong h th ng k toán ban hành theo Quy t ớ ố ệ ệ ố ế ế ả
đ nh s 1146/2004/QĐ-NHNN c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ị ố ố ố ướ ữ c. Nh ng
vi ph m và các t n t i trên c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ồ ạ ạ ủ
hàng n c ngoài sau khi giám sát hàng tháng, Ngân hàng Nhà n c đã có công ướ ướ
văn nh c nh , ch n ch nh đ i v i các ngân hàng. ố ớ ấ ắ ở ỉ
Cùng v i vi c báo cáo Ban lãnh đ o Ngân hàng Nhà n ệ ạ ớ ướ c, k t qu ế ả
c chuy n t i b ph n thanh tra tr c ti p các Ngân giám sát đ ng th i đ ồ ờ ượ ể ớ ộ ự ế ậ
hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ạ ộ c ngoài đ ph c v cho ho t đ ng ụ ụ ể
thanh tra t i ch . Căn c vào k t qu giám sát phân tích đ i v i m i ngân ạ ố ớ ứ ế ả ỗ ỗ
hàng, b ph n thanh tra tr c ti p xem xét m c đ an toàn trong ho t đ ng và ứ ộ ạ ộ ự ế ậ ộ
ự vi c ch p hành quy ch c a m i ngân hàng đ có s l a ch n thanh tra tr c ế ủ ự ự ể ệ ấ ỗ ọ
c, sau t i ngân hàng nào. Không ch có v y, t s li u giám sát, b ti p tr ế ướ ạ ậ ỉ ừ ố ệ ộ
ph n thanh tra tr c ti p còn s d ng các s li u v ho t đ ng c a ngân hàng ạ ộ ố ệ ử ụ ủ ự ế ề ậ
đ c ch n thanh tra qua k t qu giám sát t ượ ế ả ọ ừ xa đ chu n b cho cu c thanh ị ể ẩ ộ
tra tr c ti p đ t k t qu cao nh t. ạ ế ự ế ả ấ
Nh v y, v i ch ng trình giám sát theo h th ng các ch tiêu ư ậ ớ ươ ệ ố ỉ
CAMEL, cho đ n nay vi c giám sát phân tích ho t đ ng c a Thanh tra Ngân ạ ộ ủ ệ ế
hàng đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t ố ớ ướ ạ i
Vi t Nam đã đ t đ ệ ạ ượ ố ệ c nh ng k t qu nh t đ nh. Đó là thông qua s li u ấ ị ữ ế ả
giám sát và phân tích, Ngân hàng Nhà n c đã k p th i n m b t tình hình ướ ờ ắ ắ ị
ế ủ ho t đ ng nh ng v n đ c b n trong vi c ch p hành quy ch , c ch c a ề ơ ả ạ ộ ế ơ ữ ệ ấ ấ
Ngân hàng Nhà n i m i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng c t ướ ạ ỗ
n c ngoài hàng tháng, giúp Ban lãnh đ o Ngân hàng Nhà n c s m có thông ướ ạ ướ ớ
tin đ y đ v ngân hàng này đ có nh ng quy t đ nh đúng đ n trong qu n lý, ữ ầ ủ ề ế ị ể ắ ả
ch đ o và xây dung đi u ch nh c ch qu n lý đ i v i chúng. Đ ng th i là ế ố ớ ỉ ạ ề ả ờ ồ ơ ỉ
i ch có th l a ch n đúng đ i t ng và c s đáng tin c y đ thanh tra t ậ ơ ở ể ạ ể ự ố ượ ọ ỗ
đ t hi u qu cao khi th c hi n thanh tra t ạ ự ệ ệ ả ạ i ch . ỗ
2.2.2.2. Đ i v i ph ng pháp thanh tra t ố ớ ươ ạ i ch : ỗ
ệ T năm 1995 đ n h t năm 2006, Thanh tra Ngân hàng đã th c hi n ự ừ ế ế
trên 140 l t cu c thanh tra t i ch các Ngân hàng liên doanh; Chi nhánh ượ ộ ạ ỗ
ngân hàng n c ngoài và các chi nhánh, chi nhánh ph t i Vi t Nam; ngoài ra ướ ụ ạ ệ
còn t ch c hàng ch c cu c ki m tra theo nh ng n i dung khác nhau t i các ổ ứ ữ ụ ể ộ ộ ạ
Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam. ướ ạ ệ
V i trên 140 l t cu c thanh tra t i ch t i các Ngân hàng liên doanh, ớ ượ ộ ạ ỗ ạ
Chi nhánh ngân hàng n ướ ệ c ngoài nói trên, Thanh tra Ngân hàng đã phát hi n
k p th i nh ng vi ph m c a m i đ n v , có trên 500 ki n ngh v i ngân hàng ị ị ỗ ơ ị ớ ữ ủ ế ạ ờ
4 2
đ c v ượ c thanh tra và m t s ki n ngh v i Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ị ớ ộ ố ế ố ố ướ ề
c ch , chính sách qu n lý đ i v i các đ n v trong kh i, ơ ế ố ớ ố đó là : ả ơ ị
+ Tr c h t, khi thanh tra t i ch t i đ n v , Thanh tra N ướ ế ạ ỗ ạ ơ ị
gân hàng đ c bi t chú ý đ n s an toàn tài s n trong ho t đ ng nh cho vay, ặ ệ ế ự ạ ộ ư ả
ề b o lãnh; m i kho n cho vay, cam k t c a các ngân hàng cho khách hàng đ u ế ủ ả ả ỗ
ph i đ m b o an toàn, ít r i ro. ả ả ủ ả
Thông qua h s vay v n, b o lãnh c a Ngân hàng liên doanh, Chi ồ ơ ủ ả ố
nhánh ngân hàng n c ngoài cho khách hàng đ c l u gi t ướ ượ ư ữ ạ ơ i đ n v b thanh ị ị
tra, Thanh tra Ngân hàng ti n hành xem xét, đánh giá tính h p l , h p pháp ợ ệ ợ ế
c a các h s vay v n, b o lãnh, ch t l ố ủ ồ ơ ấ ượ ả ủ ng các kho n vay và b o lãnh c a ả ả
khách hàng. Th c t qua thanh tra tr c ti p các đ n v v nghi p v này, ự ế ị ề ụ ự ế ệ ơ
c thanh tra Thanh tra Ngân hàng đã có nhi u ki n ngh v i nh ng đ n v đ ề ị ớ ị ượ ữ ế ơ
ng h p c th và đã giúp cho các đ n v b thanh tra tránh đ t ng tr ừ ườ ụ ể ợ ơ ị ị ượ c
nh ng r i ro có th x y ra đ i v i m t s khách hàng, đ c bi ố ớ ộ ố ể ả ủ ữ ặ ệ ố ớ t đ i v i
nh ng khách hàng là ng i không c trú. Cùng v i vi c đánh giá m c đ an ữ ườ ứ ộ ư ệ ớ
toàn trong nghi p v cho vay, Thanh tra Ngân hàng còn chú tr ng đ n các ụ ệ ế ọ
nghi p v khác có th gây ra r i ro cho các ngân hàng b thanh tra nh kh ủ ư ụ ể ệ ị ả
ế năng thanh toán, huy đ ng v n, kinh doanh ngo i h i… và đã có nh ng ki n ạ ố ữ ộ ố
ngh c th đ i v i ngân hàng b thanh tra, ki m tra. ị ụ ể ố ớ ể ị
Cho đ n nay, m c dù b nh h ị ả ế ặ ưở ả ng n ng n c a cu c kh ng ho ng ề ủ ủ ặ ộ
tài chính- ti n t , nh ng ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ề ệ ạ ộ ủ ư
ngân hàng n c ngoài v n phát tri n t ng đ i n đ nh (riêng các Ngân hàng ướ ể ươ ẫ ố ổ ị
liên doanh có chi u h ề ướ ng ch ng l ữ ạ ả i và gi m sút), h u h t đ an toàn tài s n ế ộ ả ầ
n quá h n th ng i 5% c a các ngân hàng đ ủ ượ ả c đ m b o. T l ả ỷ ệ ợ ạ ườ m c d ở ứ ướ
ch c tín d ng n c ngoài không có n quá h n, cá bi t ng d n , nhi u t ư ợ ổ ề ổ ứ ụ ướ ạ ợ ệ t
có m t vài Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài có t ộ ướ ỷ ệ l
n quá h n trên 5% t ng d n , nh ng không kéo dài. ợ ư ợ ư ạ ổ
K t qu trên cho th y, ngoài s c g ng c a m i Ngân hàng liên ự ố ắ ủ ế ả ấ ỗ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài, thì k t qu thanh tra t ướ ế ả ạ ỗ ủ i ch c a
Thanh tra Ngân hàng qua các ki n ngh đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi ị ố ớ ế
nhánh ngân hàng n c ngoài đ ướ ượ ả c thanh tra đã góp ph n đáng k đ m b o ầ ể ả
cho s an toàn c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ủ ự ướ c
ngoài trong nghi p v cho vay, b o lãnh. ệ ụ ả
ả + Th hai, v n đ c b n ti p theo ngoài m c đ an toàn v tài s n ề ơ ả ứ ứ ề ế ấ ộ
c ngoài, thanh tra t c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ủ ướ ạ i
ch c a Thanh tra Ngân hàng còn nh m m c đích đánh giá vi c ch p hành ằ ỗ ủ ụ ệ ấ
i các Ngân hàng liên pháp lu t và các quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ị ủ ậ c t ướ ạ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài; phát hi n nh ng vi ph m t i các ướ ữ ệ ạ ạ
đ n v này và x lý nghiêm túc n u đ n v c ý vi ph m pháp lu t và quy ch ơ ơ ị ố ử ế ạ ậ ị ế
c. c a Ngân hàng Nhà n ủ ướ
i ch Thanh tra - Không ch phát hi n vi ph m và x lý, qua thanh tra t ạ ử ệ ỉ ạ ỗ
Ngân hàng còn ki n ngh v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ị ớ ế
n c ngoài khi phát hi n các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ướ ệ
n c ngoài ch p hành pháp lu t và các quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ướ ủ ấ ậ ị ướ c
ả ch a nghiêm túc; ho c có s v n d ng nh ng ch a gây h u qu và nh ụ ự ậ ư ư ư ặ ậ ả
h ng t i ho t đ ng c a các t ch c tín d ng khác nói riêng và n n kinh t ưở ớ ạ ộ ủ ổ ứ ụ ề ế
i ch các Ngân hàng nói chung. T năm 1995 đ n h t năm 2006, thanh tra t ế ừ ế ạ ỗ
liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài c a Thanh tra Ngân hàng đã có ướ ủ
623 ki n ngh v i các ngân hàng b thanh tra, n i dung các ki n ngh t p trung ị ớ ị ậ ế ế ộ ị
vào ph i th c hi n nghiêm túc quy ch nh ch p hành các quy đ nh v cho ế ư ấ ự ệ ề ả ị
vay; cho vay v t v n đ u t , áp d ng lãi su t và phí cho vay, cho vay đúng ượ ố ầ ư ụ ấ
m c đích, ki m soát sau đ i v i khách hàng vay, gia h n n , chuy n n quá ố ớ ụ ể ể ạ ợ ợ
h n, trích l p d phòng đ i v i s d n quá h n, không đ ạ ố ớ ố ư ợ ậ ự ạ ượ ạ c cho vay ngo i
t đ thanh toán trong n ệ ể ướ c… các quy đ nh v qu n lý ngo i h i nh : thanh ả ạ ố ư ề ị
, ki m soát ch ng t toán chuy n ngo i t ể ạ ệ ch a đ ch ng t ủ ứ ư ừ ứ ể ừ ạ chuy n ngo i ể
4 4
t thanh toán ch a ch t ch , áp d ng t giá mua bán ngo i t ệ ụ ư ẽ ặ ỷ v ạ ệ ượ t m c quy ứ
c… các quy đ nh v h ch toán k đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ị ủ ố ướ ề ạ ị ế
toán nh : h ch toán theo h th ng k toán c a Ngân hàng Nhà n c, m s ư ạ ệ ố ủ ế ướ ở ổ
t… Ki n ngh v i Th ng đ c x lý c nh cáo 31 l t chi nhánh k toán chi ti ế ế ố ử ị ớ ế ả ố ượ
ngân hàng n ướ ị ả c ngoài do vi ph m quy ch , trong đó có 5 ngân hàng b c nh ế ạ
cáo 2 l n. Đ ng th i, qua thanh tra t i ch , Thanh tra Ngân hàng đã có 16 ầ ờ ồ ạ ỗ
ki n ngh v i Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ị ớ ế ố ố ướ c v nh ng v n đ thu c c ấ ữ ề ề ộ ơ
ch , chính sách qu n lý c a Nhà n c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi ủ ế ả ướ ố ớ
nhánh ngân hàng n ướ ệ c ngoài nh m nâng cao hi u l c qu n lý, t o đi u ki n ệ ự ề ằ ả ạ
thu n l c ngoài, ậ ợ i cho ho t đ ng c a h nh : vi c g i ti n có kỳ h n ư ệ ử ề ủ ọ ạ ộ n ạ ở ướ
trích l p qu d phòng, huy đ ng ti n đ ng c a Chi nhánh ngân hàng n ề ỹ ự ủ ậ ồ ộ ướ c
ngoài, cho vay ngo i t gi ạ ệ ả ấ ộ i ngân b ng ti n đ ng, nh n th ch p b t đ ng ề ế ằ ấ ậ ồ
ố s n trong đó có quy n s d ng đ t, quy đ nh v qu n lý ngo i h i th ng ả ề ử ụ ạ ố ề ả ấ ị
nh t, t giá mua bán ngo i t , m tài kho n ti n g i ngo i t đ h ch toán ấ ỷ ạ ệ ạ ệ ể ạ ử ề ả ở
qu b o lãnh. ỹ ả
V i nh ng quy đ nh trong các văn b n pháp lu t, thanh tra t ứ ả ậ ớ ị ạ ỗ ủ i ch c a
Thanh tra Ngân hàng xem xét vi c ch p hành các quy đ nh t ệ ấ ị ạ i các đi u liên ề
ch c tín d ng n quan đ n ho t đ ng c a các t ạ ộ ủ ế ổ ứ ụ ướ ố c ngoài nh : Huy đông v n ư
(M c 1, Ch ng III Lu t các t ụ ươ ậ ổ ứ ch c tín d ng); Ho t đ ng tín d ng (M c 2, ạ ộ ụ ụ ụ
Ch ng III Lu t các t ươ ậ ổ ch c tín d ng); D ch v thanh toán ngân qu ; các ụ ụ ứ ỹ ị
ho t đ ng khác; các h n ch đ đ m b o an toàn trong ho t đ ng c a t ế ể ả ạ ộ ạ ộ ủ ổ ạ ả
ch c tín d ng (m c 3,4,5, Ch ng III Lu t các t ch c tín d ng) và các quy ụ ụ ứ ươ ậ ổ ứ ụ
ch c tín d ng và cá đ nh khác trong Lu t Ngân hàng Nhà n ậ ị ướ c; Lu t các t ậ ổ ụ ứ
lu t khác liên quan. Ngoài ra còn xem xét vi c ch p hành các quy đ nh trong ệ ậ ấ ị
các văn b n pháp quy đi u ch nh ho t đ ng c a các t ạ ộ ủ ề ả ỉ ổ ứ ch c tín d ng nh các ụ ư
văn b n c a Chính ph , c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ủ ủ ả ố ố ướ ộ c, c a các B , ủ
Ngành khác có liên quan…
2.3. Đánh giá th c tr ng thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng Nhà ự ủ ạ
n c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ố ớ ướ c
ngoài t i Vi t Nam ạ ệ
2.3.1. K t qu đ t đ c ả ạ ượ ế
Trong nh ng năm qua, Thanh tra NHNN luôn th c hi n công tác giám ự ữ ệ
sát t xa đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ừ ố ớ ướ
t i Vi c. Qua giám sát t ạ ệ t Nam theo đúng quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ị ủ ướ ừ
ề ầ xa, Thanh tra NHNN đã phát hi n và ki n ngh k p th i nh ng v n đ c n ữ ệ ế ấ ờ ị ị
quan tâm trong ho t đ ng tín d ng, k toán, vi c ch p hành ch đ thông tin ế ạ ộ ế ộ ụ ệ ấ
báo cáo và nh ng v n đ khác liên quan đ n tình hình ho t đ ng c a các ạ ộ ủ ữ ế ề ấ
Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam, Thanh ướ ạ ệ
tra Ngân hàng t ch c thanh tra t i ch đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi ổ ứ ạ ỗ ố ớ
nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi ướ ạ ệ ấ t Nam và áp d ng các bi n pháp ch n ụ ệ
ch nh ho c x lý vi ph m hành chính (n u có). K t qu giám sát t xa là tài ặ ử ế ế ạ ả ỉ ừ
ậ li u h u ích cho lãnh đ o Thanh tra trong ch đ o, đi u hành, giúp b ph n ỉ ạ ữ ề ệ ạ ộ
thanh tra t ạ i ch n m đ ỗ ắ ượ ủ c nh ng nét khái quát v tình hình ho t đ ng c a ề ạ ộ ữ
đ n v mình s p thanh tra đ chu n b cho cu c thanh tra đ t k t qu cao ị ơ ạ ế ể ắ ả ẩ ộ ị
nh t.ấ
Hàng năm, trên c s ngu n l c hi n có, k t qu c a giám sát t xa, ồ ự ả ủ ơ ở ế ệ ừ
th c hi n s ch đ o c a lãnh đ o c p trên theo yêu c u qu n lý, Thanh tra ấ ệ ự ỉ ạ ủ ự ạ ầ ả
Ngân hàng đã ti n hành hàng trăm cu c thanh tra trên di n r ng và thanh tra ộ ệ ộ ế
chuyên đ đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ề ố ớ ướ c
ngoài t i Vi t Nam và các ki n ngh trên các lĩnh v c công tác ngu n v n, s ạ ệ ự ế ố ồ ị ử
ộ d ng v n, k t qu kinh doanh và qu n tr đi u hành, ki m tra, ki m toán n i ụ ị ề ể ể ế ả ả ố
c ngoài t i Vi b c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ộ ủ ướ ạ ệ t
Nam.
4 6
i ch do Thanh tra Bi u đ 2.1: K t qu các cu c thanh tra t ả ể ồ ộ ế ạ ỗ
Ngân hàng th c hi n đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ệ ố ớ ự
hàng n c ngoài t i Vi t Nam: ướ ạ ệ
TT
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
Chỉ
tiêu
1
10
9
7
12
11
13
17
9
8
7
4
3
Số
l nầ
than
h tra
2
41
27
37
60
71
78
69
41
29
37
15
15
T nổ
g số
kiế
n
nghị
(Ngu n: Báo cáo công tác thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng Nhà ủ ồ
n c)ướ
Ho t đ ng thanh tra c a Thanh tra Ngân hàng đ i v i các Ngân hàng liên ạ ộ ố ớ ủ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi ướ ạ ệ t Nam v i hai ph ớ ươ ứ ng th c
giám sát t xa và thanh tra t i ch cho đ n nay đã đ t đ c nh ng k t qu ừ ạ ạ ượ ế ỗ ữ ế ả
nh t đ nh nh đánh giá trên. ư ấ ị
Tuy nhiên, nó cũng còn nh ng t n t i c n đ ồ ạ ầ ữ ượ c nghiên c u, xem xét ứ
m t cách nghiêm túc đ hi u qu qu n lý đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi ả ể ệ ố ớ ả ộ
nhánh ngân hàng n c ngoài đ t đ ướ ạ ượ c cao h n, đ m b o s bình đ ng trong ả ự ả ẳ ơ
ế ủ c nh tranh và s ch p hành nghiêm túc Lu t pháp cũng nh các quy ch c a ạ ự ấ ư ậ
Ngân hàng Nhà n c.ướ
i và nguyên nhân 2.3.2. Nh ng t n t ữ ồ ạ
2.3.2.1. Nh ng t n t i trong ho t đ ng giám sát t xa ồ ạ ữ ạ ộ ừ
xa đ + K t qu giám sát t ả ế ừ ượ ạ ộ c th c hi n trên c s s li u ho t đ ng ơ ở ố ệ ự ệ
c ngoài hàng tháng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ủ ướ
th hi n trên báo cáo cân đ i tháng do các ngân hàng truy n file qua m ng vi ể ệ ề ạ ố
tính v Thanh tra Ngân hàng v i th i gian nhanh, k t qu truy n chính xác. ề ế ề ả ờ ớ
Nh ng trong th c t k t qu giám sát còn kém; có s li u thi u chính xác; ự ế ế ố ệ ư ế ả
báo cáo giám sát còn đ n đi u và vi c thông báo cho các ngân hàng còn ít, ệ ệ ơ
ch a k p th i, ch a rõ ràng. ư ị ư ờ
ế + Vi c phát hi n nh ng vi ph m quy ch qua giám sát còn h n ch ; ữ ệ ệ ế ạ ạ
t nh ng vi ph m các quy đ nh v an toàn tài s n trong đ u t cho vay đ c bi ặ ệ ầ ư ữ ề ạ ả ị
ạ và b o lãnh làm cho s đánh giá m c đ an toàn tài s n đ i v i các ho t ứ ố ớ ự ả ả ộ
k t qu phân tích, giám sát ch a cao. đ ng này t ộ ừ ế ư ả
ạ ộ Đ i v i các vi ph m h n ch đ đ m b o an toàn trong ho t đ ng ế ể ả ố ớ ạ ạ ả
ch c tín d ng thông qua k t qu giám sát càng h n ch h n. Đó là: c a t ủ ổ ứ ế ơ ụ ế ạ ả
- Theo Lu t các t ch c tín d ng, các h n ch đ đ m b o an toàn ậ ổ ế ể ả ứ ụ ạ ả
ch c tín d ng đ c quy đ nh t trong ho t đ ng c a t ạ ộ ủ ổ ụ ứ ượ ị ừ ề Đi u 77 đ n Đi u ế ề
82, M c 5 Ch ụ ươ ng III Lu t các T ch c tín d ng; th c t ổ ứ ự ế ế k t qu giám sát ả ụ ậ
4 8
hi n nay cho th y, vi c phát hi n vi ph m các h n ch ch th c hi n đ ỉ ự ệ ệ ế ệ ệ ấ ạ ạ ượ c
m t s quy đ nh trong m c này, ch a th phát hi n h t các vi ph m và các ộ ố ư ụ ể ệ ế ạ ị
c các vi ph m v quy đ nh h n ch , ví d k t qu giám sát ch phát hi n đ ả ạ ụ ế ế ệ ỉ ượ ề ạ ị
d phòng r i ro [Đi u 82] nh ng cũng không ph i hoàn toàn. Ngoài ra còn ự ư ủ ề ả
nhi u quy đ nh khác trong Lu t và các văn b n d i lu t không th xác đ nh ề ậ ả ị ướ ể ậ ị
đ c Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài có vi ph m hay ượ ướ ạ
không qua k t qu giám sát t xa. ế ả ừ
- M t s ch tiêu giám sát nh t l ộ ố ư ỷ ệ ỉ kh năng chi tr ngay c a Ngân ả ủ ả
hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài theo Quy t đ nh s ướ ế ị ố
381/2003/QĐ-NHNN c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c ban hành quy đ nh ủ ố ố ướ ị
đ m b o an toàn trong ho t đ ng c a các t l v các t ề ỷ ệ ả ạ ộ ủ ả ổ ụ ch c tín d ng ứ
không th tính chính xác trên s li u giám sát vì nó đ c tính trên s li u tài ố ệ ể ượ ố ệ
kho n k toán b c III (cân đ i k toán các ngân hàng g i đ n Ngân hàng Nhà ử ế ố ế ế ậ ả
n c), trong khi đó vi c l y s li u đ tính ch tiêu này đòi h i chi ti t và ướ ệ ấ ố ệ ể ỏ ỉ ế
ph c t p h n. ứ ạ ơ
+ K t qu giám sát t ả ế ừ ự ự ạ xa theo các ch tiêu CAMEL ch a th c s đ t ư ỉ
đ c m c tiêu đ ra là h n ch nh ng vi ph m pháp lu t, quy ch , và r i ro ượ ữ ủ ụ ề ế ế ạ ạ ậ
ỉ ử ụ trong ho t đ ng c a các ngân hàng; mà k t qu giám sát ch y u ch s d ng ạ ộ ủ ế ủ ế ả
nh các tài li u đ tham kh o khi xây d ng chính sách, c ch và ph n nào ự ư ệ ể ế ả ầ ơ
h tr cho ho t đ ng thanh tra t ạ ộ ỗ ợ ạ i ch . ỗ
2.3.2.2. Nh ng t n t i trong ho t đ ng thanh tra giám sát t i ch ồ ạ ữ ạ ộ ạ ỗ
V i trên 140 cu c thanh tra và hàng ch c cu c ki m tra t ụ ể ớ ộ ộ ạ i ch các ỗ
Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi ướ ạ ệ ư t Nam, nh ng
do l c l ự ượ ệ ng m ng, trình đ còn h n ch và b t c p, trong khi đó các nghi p ấ ậ ế ạ ỏ ộ
c ngoài ngày càng v c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ụ ủ ướ
nhi u và đ c th c hi n b i công ngh ngân hàng hi n đ i làm h n ch ề ượ ự ệ ệ ệ ạ ạ ở ế
không ít đ n hi u qu , hi u l c c a ho t đ ng thanh tra t ệ ự ủ ạ ộ ế ệ ả ạ i ch . M t khác, ặ ỗ
ng các ngân hàng đ s l ố ượ ượ ữ c thanh tra hàng năm còn quá ít, th i gian gi a ờ
hay kỳ thanh tra t i m t ngân hàng còn quá dài, do đó nh ng vi ph m pháp ạ ữ ạ ộ
lu t, quy ch và nh ng r i ro c a các ngân hàng ch m đ c phát hi n, làm ủ ủ ữ ế ậ ậ ượ ệ
ng th c thanh tra t i ch . C th h n ch r t l n đ n hi u qu c a ph ế ạ ế ấ ớ ả ủ ệ ươ ứ ạ ụ ể ỗ
ho t đ ng thanh tra t i ch c a Ngân hàng Nhà n ạ ộ ạ ỗ ủ ướ ề ồ c còn m t s v n đ t n ộ ố ấ
t i đó là: ạ
- V t ch c, ch đ o, đi u hành: ề ổ ứ ỉ ạ ề
ế + Đ i v i thanh tra đ nh kỳ, hàng năm Thanh tra Ngân hàng ch a ti n ố ớ ư ị
hành thanh tra h t l t các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ế ượ ướ c
ngoài, th ng các cu c thanh tra đ nh kỳ đ c ti n hành 2 năm m t l n, cá ườ ộ ị ượ ộ ầ ế
bi t có tr ng h p t i m t ngân ệ ườ ợ ớ i 3 năm m i th c hi n thanh tra đ nh kỳ t ệ ự ớ ị ạ ộ
hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng n ướ ệ c ngoài. Đi u này s làm cho vi c ẽ ề
phát hi n các vi ph m pháp lu t c a Nhà n c, c ch , quy ch c a Ngân ậ ủ ệ ạ ướ ế ủ ế ơ
hàng Nhà n i các t ướ c và u n n n, ch n ch nh các sai ph m đó t ỉ ắ ấ ạ ố ạ ổ ch c tín ứ
d ng không k p th i. ụ ờ ị
+ Đ i v i ki m tra đ t xu t, Thanh tra Ngân hàng v n th ng t ố ớ ể ẫ ấ ộ ườ ổ ứ ch c
ki m tra đ t xu t t i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ấ ạ ể ộ ướ c
ngoài v ch p hành quy đ nh trong m t s nghi p v nh t giá mua bán ộ ố ư ỷ ụ ệ ề ấ ị
ngo i t , vi c áp d ng m c lãi su t và phí cho vay, b o lãnh c a Ngân hàng ạ ệ ủ ứ ụ ệ ả ấ
Nhà n ướ c… đ i v i các vi ph m c a các ngân hàng đ ạ ố ớ ủ ượ ể c phát hi n qua ki n ệ
tra, vi c x lý vi ph m c a các ngân hàng đ ệ ử ủ ạ ượ ệ c phát hi n qua ki m tra, vi c ệ ể
ng h p ch a linh ho t, còn c ng nh c làm nh h x lý vi ph m có tr ử ạ ườ ứ ư ạ ả ắ ợ ưở ng
đ n ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ế ạ ộ ủ ướ c
ngoài.
5 0
+ Thanh tra tr c ti p đ i v i ho t đ ng đ u t ố ớ ạ ộ ầ ư ự ế ậ cho khách hàng t p
ậ trung ch y u là đánh giá qua ki m tra tr c ti p khách hàng vay ho c nh n ủ ế ự ế ể ặ
còn quá ít, nên ch a toàn di n. đ u t ầ ư ư ệ
- V hi u qu , hi u l c c a thanh tra t i ch : Đ i v i nh ng t n t ệ ự ủ ề ệ ả ạ ố ớ ồ ạ i ữ ỗ
trong vi c ch p hành quy ch c a các ngân hàng đã phát hi n đ ế ủ ệ ượ ệ ấ ế c, vi c ti p ệ
thu và x lý, kh c ph c sau thanh tra t i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ử ụ ắ ạ
ngân hàng n ướ c ngoài v n còn nh ng h n ch nh t đ nh, đó là: ạ ấ ị ữ ế ẫ
i trong quá trình thanh tra t +Vi c phát hi n nh ng t n t ệ ồ ạ ữ ệ ạ ỗ ố ớ i ch đ i v i
các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ch m đ c phát ướ ậ ượ
hi n nh vi c ch p hành các quy đ nh v h n ch đ m b o an toàn trong ư ệ ề ạ ế ả ệ ấ ả ị
ho t đ ng tín d ng, b o lãnh; r i ro trong cho vay, b o lãnh c a ngân hàng ạ ộ ủ ủ ụ ả ả
i này đ c phát hi n thì đ i v i khách hàng v n xu t hi n; khi nh ng t n t ố ớ ồ ạ ữ ệ ẫ ấ ượ ệ
ch a có bi n pháp kiên quy t đ i v i các ngân hàng đ ế ố ớ ư ệ ượ ể ạ c thanh tra đ h n
ch r i ro. ế ủ
+ Đ i v i các ngân hàng đ c thanh tra, ki m tra, m t s v n đ v ố ớ ượ ộ ố ấ ề ề ể
ch p hành c ch , quy ch b đánh giá là t n t ế ị ồ ạ ế ấ ơ ư i, có sai ph m nh ng ch a ư ạ
th c s ti p thu, còn quanh co, cá bi t có tr i cho c ch , quy ự ự ế ệ ườ ng h p đ l ợ ổ ỗ ế ơ
ch d n đ n vi c s a ch a, ch n ch nh ch a k p th i. ệ ử ư ị ế ẫ ữ ế ấ ờ ỉ
+ K t qu thanh tra ch a đ c thông báo t i Ngân hàng m c a chi ư ế ả ượ ớ ẹ ủ
nhánh t i Vi t Nam t Ngân hàng Nhà n c mà ch do b n thân chi nhánh ạ ệ ừ ướ ả ỉ
ngân hàng n c ngoài t c ta báo cáo l ướ i n ạ ướ ạ i cũng làm h n ch hi u qu ạ ế ệ ả
thanh tra.
2.3.2.3. Nguyên nhân c a nh ng t n t i ồ ạ ủ ữ
Nh ng t n t i trong ho t đ ng thanh tra đ i v i các Ngân hàng liên ồ ạ ữ ạ ộ ố ớ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài c a Thanh tra Ngân hàng trên đây là ướ ủ
do nh ng nguyên nhân sau: ữ
- L c l ự ượ ng cán b thanh tra làm công vi c giám sát, phân tích và thanh ệ ộ
tra t i ch đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ỗ ố ớ ướ c
ngoài v a thi u v s l ng l ề ố ượ ừ ế ạ ấ ậ i b t c p v trình đ nghi p v và l c l ộ ự ượ ng ụ ệ ề
cán b thanh tra đa s là cán b tr , nên thi u kinh nghi m và ch a đ uy tín ư ủ ộ ẻ ế ệ ố ộ
trong quá trình thanh tra, ki m tra các ngân hàng nói chung và Ngân hàng liên ể
doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ặ c ngoài nói riêng, k c v i khách hàng. M t ể ả ớ
khác s thanh tra viên làm tr ng đoàn thanh tra không đ , nên giám sát phân ố ưở ủ
tích và thanh tra t i ch ch a đáp ng đ ạ ỗ ư ứ ượ c m t cách đ y đ . ầ ủ ộ
- Thu nh p c a cán b thanh tra th p, đi u ki n công tác khó khăn và ấ ậ ủ ề ệ ộ
th ng ph i đi công tác xa gia đình, trong khi đó trách nhi m c a ng ườ ủ ệ ả ườ ể i ki m
tra g n li n v i nh ng vi ph m c a các ngân hàng nên nhi u cán b thanh tra ủ ữ ề ề ắ ạ ớ ộ
ch a yên tâm v i ngh nghi p, ch a toàn tâm toàn ý v i vi c ph c v công ụ ụ ư ư ề ệ ệ ớ ớ
tác thanh tra, làm cho hi u qu công tác giám sát, thanh tra c a Thanh tra ủ ệ ả
Ngân hàng b h n ch . ế ị ạ
- Có r t nhi u văn b n đi u ch nh ho t đ ng c a các Ngân hàng liên ạ ộ ủ ề ề ấ ả ỉ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam, t Lu t Ngân hàng ướ ạ ệ ừ ậ
Nhà n ướ c, Lu t các t ậ ổ ứ ả ch c tín d ng và các Lu t khác liên quan; các văn b n ụ ậ
d ướ i lu t nh Ngh đ nh c a Chính Ph , các văn b n c a Th ng đ c Ngân ủ ủ ư ủ ậ ả ố ố ị ị
hàng Nhà n c và các B , Ngành liên quan. Trong đó, các văn b n d ướ ả ướ ộ ậ i Lu t
c và các B , Ngành có liên quan còn nhi u tr c a Ngân hàng Nhà n ủ ướ ề ộ ườ ng
h p ch a rõ ràng, thi u đ ng b làm cho vi c áp d ng c a các ngân hàng ợ ụ ủ ư ế ệ ồ ộ
không đ ng nh t; căn c đ các đoàn thanh tra k t lu n vi ph m c a ngân ứ ể ủ ế ấ ậ ạ ồ
hàng không đ y đ , ch t ch , làm cho hi u l c thanh tra b h n ch . ế ầ ủ ệ ự ị ạ ẽ ặ
Ví d : Tr ụ ườ ề ử ụ ng h p th ch p tài s n là b t đ ng s n và quy n s d ng ế ấ ấ ộ ả ả ợ
đ t đ i v i ngân hàng liên doanh, trong khi theo lu t đ nh thì ngân hàng liên ấ ố ớ ậ ị
doanh là m t pháp nhân Vi t Nam, nh ng l i b đi u ch nh nh m t chi ộ ệ ư ạ ị ề ư ộ ỉ
nhánh ngân hàng n c ngoài không ph i là m t pháp nhân Vi ướ ả ộ ệ ặ t Nam, ho c
5 2
ạ các quy đ nh v lãi su t, phí cho vay b o lãnh, các quy đ nh v qu n lý ngo i ả ề ề ấ ả ị ị
h i…ố
Đ i v i th m quy n c a Thanh tra Ngân hàng trong vi c x lý các vi ệ ử ề ủ ố ớ ẩ
ph m hành chính đ i v i lĩnh v c ti n t ố ớ ề ệ ự ạ ậ và ho t đ ng ngân hàng ch m ạ ộ
đ c ban hành. Do đó h n ch quy n năng c a Thanh tra Ngân hàng trong ượ ủ ề ế ạ
khâu x lý, khi phát hi n các vi ph m; vi c x lý các vi ph m c a các t ạ ử ủ ử ệ ệ ạ ổ
ch c tín d ng th ứ ụ ườ ệ ự ủ ng b ch m và h n ch tác d ng, làm cho hi u l c c a ụ ế ạ ậ ị
ho t đ ng thanh tra không phát huy đ c. ạ ộ ượ
- Các Ngân hàng th ng m i nói chung và Ngân hàng liên doanh, Chi ươ ạ
nhánh ngân hàng n ướ ư c ngoài nói riêng ch a th c hi n ho c th c hi n ch a ự ư ự ệ ệ ặ
nghiêm túc các quy đ nh v ti n t ề ề ệ ị ể và ho t đ ng ngân hàng; ho t đ ng ki m ạ ộ ạ ộ
ộ soát n i b quá y u; không đ s c th c hi n nhi m v , có n i b ph thu c ự ộ ộ ơ ị ủ ứ ụ ụ ế ệ ệ
vào ng i đi u hành, do đó không phát huy đ ườ ề ượ ạ c tính ch đ ng, sáng t o ủ ộ
trong ki m tra, ki m soát; có t ng trông ch vào Thanh tra ngân hàng, ể ể t ư ưở ờ
nên vi c kh c ph c ch m và không kiên quy t. ậ ụ ế ệ ắ
Tóm l i, Lu t Ngân hàng Nhà n ch c tín d ng năm ạ ậ ướ c và Lu t các t ậ ổ ứ ụ
2004 cùng m t lo t lu t liên quan khác và các văn b n h ng d n c a Chính ạ ậ ả ộ ướ ẫ ủ
ấ ph , c a các c quan qu n lý ch c năng là nh ng căn c pháp lý cao nh t ủ ủ ứ ữ ứ ả ơ
t o đi u ki n cho ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà n ạ ạ ộ ủ ệ ề ướ c đ i v i các ố ớ
ngân hàng th ng m i nói chung và các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ươ ạ
ngân hàng n c ngoài nói riêng. Tuy nhiên, ho t đ ng thanh tra c a Ngân ướ ạ ộ ủ
hàng Nhà n c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ố ớ ướ c
ngoài bên c nh nh ng m t làm đ c, thì v n còn nh ng t n t ữ ặ ạ ượ ồ ạ ữ ẫ i và h n ch ạ ế
nh t đ nh. Đi u này đòi h i chúng ta ph i có gi i pháp nh m ti p t c nâng ấ ị ề ả ỏ ả ế ụ ằ
cao h n n a hi u qu ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà n ạ ộ ủ ữ ệ ả ơ ướ ố ớ c đ i v i
các ngân hàng này; các gi i pháp c n t p trung vào là n i dung, ph ng pháp ả ầ ậ ộ ươ
ừ giám sát và thanh tra đ i v i các ngân hàng này sao cho các ngân hàng này v a ố ớ
c Vi b o đ m th c hi n t ả ệ ố ự ả t các quy đ nh qu n lý c a Nhà n ả ủ ị ướ ệ ừ t Nam, v a
ho t đ ng kinh doanh có hi u qu . ả ạ ộ ệ
Ch
ng 3
ươ
GI
Ả
Ủ I PHÁP Đ I M I HO T Đ NG THANH TRA C A Ạ Ộ
Ổ Ớ
NGÂN HÀNG NHÀ N
C Đ I V I NGÂN HÀNG
ƯỚ Ố Ớ
LIÊN DOANH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG N
C NGOÀI
ƯỚ
T I VI T NAM Ệ
Ạ
3.1. Yêu c u c a vi c tăng c ầ ủ ệ ườ ố ớ ng qu n lý và thanh tra đ i v i ả
Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ
Các ngân hàng n c ngoài đ ướ ượ ậ c thành l p và ho t đ ng theo pháp lu t ạ ộ ậ
c chính qu c, do đó các Chi nhánh ngân hàng n c ngoài khác nhau c a n ủ ướ ố ướ
5 4
đ c khác nhau. Các ượ c đi u ch nh b i các h th ng pháp lu t c a các n ệ ố ậ ủ ề ở ỉ ướ
quy đ nh v v n, quy ch an toàn trong ho t đ ng, các gi i h n r i ro, các ạ ộ ề ố ế ị ớ ạ ủ
ch c đ i v i m i ngân hàng các n c cũng không hoàn toàn quy đ nh v t ị ề ổ ứ ố ớ ỗ ở ướ
gi ng nhau; Tuy v y các quy đ nh này đ u đ m b o m t m c tiêu chung cho ụ ề ậ ả ả ố ộ ị
t t c các ngân hàng là ho t đ ng an toàn, hi u qu và đ m b o tuân th ấ ả ạ ộ ệ ả ả ả ủ
n i. c s t ướ ở ạ
Đ i v i các Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ố ớ ướ n ở ướ ạ ộ c ta, ho t đ ng
thanh tra c a Ngân hàng Nhà n c ph i đánh giá đ c ngân hàng nào tuân ủ ướ ả ượ
th t t, ngân hàng nào tuân th ch a t ủ ố ư ố ủ ấ t lu t pháp đ có bi n pháp ch n ể ệ ậ
ồ ch nh k p th i, nghiêm túc. M t khác phát hi n nh ng v n đ còn thi u đ ng ữ ề ế ệ ặ ấ ờ ỉ ị
b , ch a ch t ch trong các văn b n qu n lý đ đi u ch nh, b sung sao cho ộ ể ề ư ẽ ặ ả ả ổ ỉ
các quy đ nh trong văn b n qu n lý c a Nhà n c v a ch t ch , đ ng b đ ủ ả ả ị ướ ừ ẽ ồ ộ ể ặ
t h n. vi c qu n lý đ i v i các ngân hàng t ố ớ ệ ả ố ơ
S phát tri n c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ự ủ ể ướ c
ngoài t i Vi ạ ệ t Nam đang đ t ra nh ng yêu c u m i đ i v i Ngân hàng Nhà ầ ớ ố ớ ữ ặ
n c. B i vì: M r ng ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ướ ạ ộ ở ộ ủ ở
ngân hàng n c ngoài t i Vi ướ ạ ệ t Nam v a có y u t ừ ế ố ủ ch quan, v a có y u t ừ ế ố
khách quan. Và, khi ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ạ ộ ủ
hàng n c ngoài t Nam phát tri n, đ ướ Vi ở ệ ể ươ ủ ng nhiên đòi h i s qu n lý c a ỏ ự ả
Nhà n c nói chung và Ngân hàng Nhà n ướ ướ c nói riêng đ i v i nó ngày càng ố ớ
đó đ t ra nh ng yêu c u m i đ i v i Ngân hàng Nhà n c trong cao h n, t ơ ừ ớ ố ớ ữ ặ ầ ướ
vi c qu n lý ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ộ ủ ệ ả ướ c
ngoài.
V ch quan: B n thân các ngân hàng n c ngoài khi đ u t ủ ề ả ướ ầ ư ướ i (d
hình th c liên doanh hay 100% v n n c ngoài) vào m t n c nào đó, thì ứ ố ướ ộ ướ
m c tiêu tr i nhu n. Đ có l i nhu n thì Ngân hàng liên doanh, ụ ướ c h t là l ế ợ ể ậ ợ ậ
Chi nhánh ngân hàng n c ngoài c nào đó đ u ph i tích c c m ướ m t n ở ộ ướ ự ề ả ở
c s t r ng ho t đ ng trên c s ch p hành nghiêm túc lu t pháp c a n ộ ạ ộ ơ ở ủ ướ ở ạ i ấ ậ
ng t và các quy đ nh c a Ngân hàng Trung ủ ị ươ i n ạ ướ c nguyên x . ứ
S phát tri n nhanh chóng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ủ ự ể
ngân hàng n c ngoài c ta trong nh ng năm qua, v a góp ph n t o ra ướ n ở ướ ầ ạ ữ ừ
v n, v a thúc đ y s phát tri n công ngh ngân hàng, đ ng th i t o ra s ố ẩ ự ờ ạ ừ ể ệ ồ ự
ng m i v i nhau. Đ c bi c nh tranh gi a các ngân hàng th ạ ữ ươ ạ ớ ặ ệ ự ạ t là s c nh
tranh gi a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài v i các ữ ướ ớ
ngân hàng th ng m i trong n c. Trong đi u ki n l i th v v n, công ươ ạ ướ ệ ợ ề ế ề ố
ngh , khách hàng (th ệ ườ ng là nh ng khách hàng l n) làm cho các Ngân hàng ớ ữ
liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài th ng chi m u th h n trong ướ ườ ế ư ế ơ
ng m i trong n c nh tranh v i các ngân hàng th ạ ớ ươ ạ ướ ể ạ ự ạ c. Do đó đ t o s c nh
tranh bình đ ng gi a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ữ ẳ ướ c
ngoài v i các ngân hàng th ng m i trong n i th ớ ươ ạ ướ c trong đi u ki n l ề ệ ợ ế
th ng thu c v Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. ườ ề ộ ướ
Ngân hàng Nhà n ướ c ph i có nh ng quy đ nh v qu n lý, giám sát ch t ch ề ữ ả ả ặ ị ẽ
ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. ạ ộ ủ ướ
V khách quan: Trong đi u ki n chúng ta th c hi n công nghi p hoá, ự ề ệ ệ ệ ề
n n s n xu t nông nghi p là ch y u, do đó hai nhân t quan hi n đ i hoá t ạ ệ ừ ề ả ủ ế ệ ấ ố
tr ng là v n và công ngh là yêu c u b c xúc đ i v i n n kinh t c ta. ố ớ ề ứ ệ ầ ọ ố n ế ướ
Đ gi i quy t v n đ này, vào nh ng năm đ u th p k 90 Đ ng và Nhà ể ả ế ấ ữ ề ầ ậ ả ỷ
n c ta đã th c hi n chính sách m c a n n kinh t v i các n c trên th ướ ở ử ự ề ệ ế ớ ướ ế
gi ớ ể i đ tranh th v v n và công ngh . ệ ủ ề ố
, tín d ng và ngân hàng không Trong th i đ i hi n nay, ho t đ ng ti n t ệ ờ ạ ạ ộ ề ệ ụ
ề ch là nghi p v huy đ ng v n, cho vay và kinh doanh ngo i h i. V i đi u ạ ố ụ ệ ộ ố ớ ỉ
ki n th tr ng tài chính ti n t phát tri n thì ho t đ ng ngân hàng c a các ị ườ ệ ề ệ ạ ộ ủ ể
ngân hàng th ng m i còn bao g m nhi u ho t đ ng khác mà m c đ r i ro ươ ứ ộ ủ ạ ộ ề ạ ồ
kinh còn có th l n h n r i ro c a nghi p v cho vay nh nghi p v đ u t ệ ụ ầ ư ơ ủ ể ớ ủ ụ ư ệ
5 6
doanh ch ng khoán. Đ c bi ứ ặ ệ t trong đi u ki n n n kinh t ệ ề ề ế ở ạ m thì các ho t
đ ng nghi p v c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ộ ụ ủ ệ ướ c
ngoài bên ngoài lãnh th Vi ổ ệ ề t Nam càng l n d n đ n r i ro s cao h n. Đi u ế ủ ẽ ẫ ơ ớ
c c a Ngân hàng Nhà n này đòi h i vi c qu n lý Nhà n ệ ả ỏ ướ ủ ướ c đ i v i các ố ớ
Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam càng ướ ạ ệ
ph i ch t ch h n mà tr ẽ ơ ặ ả ướ ế ể c h t, thông qua h th ng giám sát, thanh tra đ có ệ ố
th k p th i phát hi n nh ng b t n trong ho t đ ng c a các Ngân hàng liên ạ ộ ấ ổ ể ị ủ ữ ệ ờ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n i m c th p nh t r i ro ướ c ngoài đ h n ch t ể ạ ế ớ ấ ủ ứ ấ
trong ho t đ ng c a chúng, làm cho ho t đ ng tài chính ti n t trong n ạ ộ ạ ộ ề ệ ủ ướ c
ổ n đ nh. ị
M t khác, đ ng l c a Đ ng và Nhà n c ta là ặ ườ ố i phát tri n kinh t ể ế ủ ả ướ
phát tri n n n kinh t t c a Nhà n c theo ể ề th tr ế ị ườ ng có s qu n lý, đi u ti ả ự ề ế ủ ướ
ng xã h i ch nghĩa. Do đó, vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng thanh đ nh h ị ướ ạ ộ ủ ệ ệ ả ộ
tra c a Ngân hàng Nhà n c còn nh m m c đích ngăn ng a s bành tr ủ ướ ừ ự ụ ằ ướ ng
trong ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ộ ủ ướ c
ngoài và l i d ng s h trong qu n lý đ h ng n n kinh t ợ ụ ơ ở ể ướ ả ề n ế ướ ờ c ta xa d i
m c tiêu. ụ
Dù khách quan hay ch quan, nhu c u phát tri n c a các Ngân hàng ủ ủ ể ầ
liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ớ c ngoài đã đ t ra yêu c u qu n lý m i ầ ặ ả
c đ i v i Ngân hàng liên c a Ngân hàng Nhà n ủ ướ c trong qu n lý Nhà n ả ướ ố ớ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài nh m m c đích gi v ng đ ng l ướ ụ ằ ữ ữ ườ ố i
c a Nhà n c; v a b o v s phát tri n c a các ngân hàng phát tri n kinh t ể ế ủ ướ ừ ả ể ủ ệ ự
trong n c, v a đ m b o s an toàn cho các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ướ ừ ả ả ự
ngân hàng n ướ ạ c ngoài, th c hi n pháp ch xã h i ch nghĩa đ i v i ho t ố ớ ủ ự ệ ế ộ
c a các ngân hàng th ng m i trong n c nói chung và đ ng tài chính ti n t ộ ề ệ ủ ươ ạ ướ
các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam nói ướ ạ ệ
riêng.
, s qu n lý c a Ngân hàng Nhà n Theo lý lu n và th c t ậ ự ế ự ủ ả ướ ố ớ c đ i v i
Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài không ch đ ướ ỉ ượ ự c th c
hi n b i m t c quan qu n lý ch c năng nào t i Ngân hàng Nhà n c mà nó ộ ơ ứ ệ ả ở ạ ướ
đ ượ c th c hi n b i nhi u c quan nh đã nêu trên đây. V i ch c năng đ ư ề ơ ứ ự ệ ở ớ ượ c
i các góc đ khác quy đ nh, m i đ n v th c hi n vi c qu n lý ki m soát d ệ ỗ ơ ị ự ệ ể ả ị ướ ộ
nhau trên c s thông tin tài li u, các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ơ ở ệ
hàng n c ngoài g i t i Ngân hàng Nhà n c, ho c t nh ng ngu n thông ướ ử ớ ướ ặ ừ ữ ồ
tin khác có liên quan đ n các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ế
n c ngoài c ta. ướ n ở ướ
Nh v y, nâng cao hi u qu ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà ạ ộ ư ậ ủ ệ ả
n c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh Nhà n c ngoài t ướ ố ớ c n ướ ướ ạ i
Vi ệ t Nam là vi c làm c n thi ệ ầ ế t, c p bách c a các đ n v thu c Ngân hàng ơ ủ ấ ộ ị
Nhà n c, trong đó Thanh tra Ngân hàng là c quan giám sát và ki m tra ướ ể ơ
th ng xuyên. ườ
Vi c tăng c ng qu n lý c a Ngân hàng Nhà n ệ ườ ủ ả ướ ạ ộ c đ i v i ho t đ ng ố ớ
c ngoài t i Vi t Nam c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ủ ướ ạ ệ
đ ch ph i ki n toàn, c ng c b máy t ượ c th hi n tr ể ệ ướ c h t là ế ở ố ộ ủ ệ ả ỗ ổ ứ ch c
Thanh tra Ngân hàng và các V , C c ch c năng c a Ngân hàng Nhà n c nói ụ ụ ứ ủ ướ
chung và b ph n giám sát thanh tra đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi ố ớ ậ ộ
nhánh ngân hàng nói riêng. Vi c ki n toàn, c ng c v t ố ề ổ ứ ch c nh m t o ra ằ ủ ệ ệ ạ
đ i ngũ thanh tra viên và cán b Thanh tra có đ năng l c, trình đ và kinh ộ ủ ự ộ ộ
nghi m đ có th làm t ể ệ ể ố t ch c năng qu n lý và ki m soát ho t đ ng c a các ể ạ ộ ứ ủ ả
Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. M t khác, Ngân hàng ướ ặ
Nhà n ướ c ph i th ả ườ ế ố ng xuyên xem xét, s a đ i, b sung c ch , quy ch đ i ử ổ ế ổ ơ
v i ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ớ ạ ộ ủ ướ c
ngoài đ v a t o đi u ki n thu n l i cho ho t đ ng c a các Ngân hàng liên ể ừ ạ ậ ợ ệ ề ạ ộ ủ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài, nh m thu hút h n n a v n đ u t ướ ầ ư ữ ằ ơ ố
c ngoài, và quan tr ng h n là làm cho s qu n lý c a Ngân hàng Nhà c a n ủ ướ ự ả ủ ọ ơ
5 8
n c đ i v i ho t đ ng c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ướ ố ớ ạ ộ ủ
n c ngoài t i Vi t Nam ch t ch h n, đ m b o tính tuân th và tránh s ướ ạ ệ ẽ ơ ủ ả ả ặ ự
c nh tranh không bình đ ng c a các ngân hàng này đ i v i các ngân hàng ạ ố ớ ủ ẳ
th ng m i trong n c. ươ ạ ướ
3.2. Gi i pháp đ i m i ho t đ ng thanh tra c a Ngân hàng Nhà ả ạ ộ ủ ổ ớ
n c đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t ướ ố ớ ướ ạ i
Vi t Nam ệ
ch c và chú tr ng đào t o cán b làm công 3.2.1. S p x p l ắ i t ế ạ ổ ứ ộ ọ ạ
tác thanh tra đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ố ớ ướ c
ngoài
i đ i ngũ cán b thanh tra th c hi n giám sát, thanh - C n ki n toàn l ệ ầ ạ ộ ự ệ ộ
tra các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam, ướ ạ ệ
b sung đ cán b thanh tra th c hi n giám sát, thanh tra các Ngân hàng liên ổ ự ủ ệ ộ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. Ngoài yêu c u v nghi p v và kinh ướ ệ ụ ề ầ
ế nghi m thanh tra, c n chú tr ng v trình đ ngo i ng và kh năng giao ti p ữ ề ệ ầ ả ạ ọ ộ
t.ố t
- Th ng xuyên t ch c đào t o và đào t o l i cho đ i ngũ cán b ườ ổ ạ ạ ứ ạ ộ ộ
giám sát, thanh tra các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n cướ
ngoài, trong đó c n t o đi u ki n đ h đ c tham d các cu c h i th o v ể ọ ượ ầ ạ ề ệ ự ả ộ ộ ề
thanh tra do các t ch c qu c t ng t ch c; b ổ ứ ố ế ho c các hi p đ nh song ph ệ ặ ị ươ ổ ứ ố
trí, s p x p đ m t s cán b có kinh nghi m đ c đi kh o sát, h c t p kinh ể ộ ố ệ ế ắ ộ ượ ọ ậ ả
nghi m giám sát, thanh tra c a các n ủ ệ ướ ế c có công ngh ngân hàng tiên ti n, ệ
hi n đ i. ệ ạ
3.2.2. Ti n hành phân c p qu n lý đ i v i Ngân hàng liên doanh, ố ớ ế ấ ả
Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ
- Ti n hành phân lo i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ế ạ
n c ngoài đ có th t ng b c phân quy n qu n lý m t s Ngân hàng liên ướ ể ừ ể ướ ộ ố ề ả
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài cho chi nhánh Ngân hàng Nhà n ướ ướ c
c ngoài t nh, thành ph có Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ỉ ố ướ
đóng tr s trên đ a bàn t nh, thành ph đó. ụ ở ố ỉ ị
- Đ chi nhánh Ngân hàng Nhà n ể ướ ỉ ệ c t nh, thành ph có th th c hi n ố ể ự
t vi c giám sát, thanh tra đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân t ố ố ớ ệ
hàng n c ngoài, c n ti n hành đào t o đ i ngũ cán b hi n có, đ c bi t là ướ ộ ệ ế ầ ạ ặ ộ ệ
trình đ ngo i ng và nh ng đi m đ c thù c a Ngân hàng liên doanh, Chi ặ ủ ữ ữ ể ạ ộ
nhánh ngân hàng n c ngoài cho cán b thanh tra và thanh tra viên đ c phân ướ ộ ượ
công giám sát, thanh tra các ngân hàng này; tr ướ c m t, th ắ ườ ư ng xuyên tr ng
t p m t s cán b tham gia các đoàn thanh tra tr c ti p các Ngân hàng liên ậ ộ ố ự ế ộ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài đ h c h i và tích lũy kinh nghi m. ướ ể ọ ỏ ệ
3.2.3. Ph i h p v i Thanh tra Ngân hàng các n c và các ngân ố ợ ớ ướ
hàng t c ngoài nguyên x có chi nhánh ho t đ ng t i Vi t Nam đ i n ạ ướ ạ ộ ứ ạ ệ ể
tăng c ườ ng giám sát và thanh tra ho t đ ng c a các Ngân hàng liên ạ ộ ủ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam ướ ạ ệ
c ngoài t i Vi - Yêu c u ngân hàng m c a chi nhánh ngân hàng n ẹ ủ ầ ướ ạ ệ t
Nam g i báo cáo ki m soát c a ngân hàng m đ i v i chi nhánh t i Vi ẹ ố ớ ủ ử ể ạ ệ t
ủ Nam hàng năm và các thông tin khác đ ph c v giám sát và thanh tra c a ụ ụ ể
Ngân hàng Nhà n c Vi ướ ệ ế t Nam. Khi k t thúc các cu c thanh tra đ nh kỳ, k t ế ộ ị
lu n thanh tra ph i đ ả ượ ậ c g i cho ngân hàng m c a chi nhánh ngân hàng ẹ ủ ử
n c ngoài Vi t Nam t Ngân hàng Nhà n ướ ệ ừ ướ ố ợ c đ ngân hàng m ph i h p ẹ ể
ki m soát ho t đ ng c a chi nhánh. ạ ộ ủ ể
- Th ườ ng xuyên ph i h p, trao đ i v i Thanh tra Ngân hàng các n ổ ớ ố ợ ướ c
có chi nhánh t i Vi t Nam đ có đ y đ thông tin v ngân hàng m c a chi ạ ệ ẹ ủ ủ ề ể ầ
nhánh t i Vi t Nam và c a b n thân chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi ạ ệ ủ ả ướ ạ ệ t
6 0
Nam, t ừ ặ đó th c hi n giám sát, thanh tra ho t đ ng c a các ngân hàng ch t ạ ộ ủ ự ệ
ch h n. ẽ ơ
3.2.4. Ti p t c hoàn thi n các ph ng th c thanh tra ế ụ ệ ươ ứ
M c đích cao nh t trong công tác qu n lý Nhà n c c a Ngân hàng ụ ấ ả ướ ủ
Nhà n c đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ ố ớ ướ
là: B ng quy n năng và thông qua các công c qu n lý c a mình, Ngân hàng ủ ụ ề ằ ả
Nhà n ướ c giám sát tình hình ho t đ ng, vi c tuân th lu t pháp và các đ nh ệ ủ ậ ạ ộ ị
ch tài chính c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ủ ế ướ
nh m bu c các ngân hàng này ph i tuân th đ y đ lu t pháp, ho t đ ng an ủ ậ ạ ộ ủ ầ ằ ả ộ
toàn, có hi u qu và đ m b o quy n l i cho nh ng ng ề ợ ệ ả ả ả ữ ườ ử ề ộ i g i ti n. M t
trong các công c ch y u c a Ngân hàng Nhà n ụ ủ ế ủ ướ ể ự c đ th c hi n ch c năng ệ ứ
qu n lý Nhà n c đ i v i các ngân hàng trong n n kinh t ng là ả ướ ố ớ ề th tr ế ị ườ
Thanh tra Ngân hàng.
Nh trên đã phân tích, v i hai ph ng th c thanh tra đang đ c áp ư ớ ươ ứ ượ
ng th c giám sát t xa thì m i đ d ng hi n nay, ph ệ ụ ươ ứ ừ ớ ượ c th c hi n và đang ệ ự
trong th i kỳ th c nghi m, ch nh s a ch ng trình, ph ng th c thanh tra t ử ự ệ ờ ỉ ươ ươ ứ ạ i
ch là ph ỗ ươ ng th c thanh tra truy n th ng và đang là ph ề ứ ố ươ ủ ế ng th c ch y u ứ
trong ho t đ ng thanh tra Ngân hàng, nh ng do khâu t ch c, do trình đ cán ạ ộ ư ổ ứ ộ
b thanh tra, do thi u đ ng b c a các văn b n pháp lu t, pháp quy... nên ộ ộ ủ ế ậ ả ồ
hi u qu thanh tra còn th p. Do đó c n có s ph i h p ch t ch gi a giám ầ ẽ ữ ố ợ ự ệ ả ấ ặ
sát t xa và thanh tra tr c ti p Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ừ ự ế
n ướ ủ c ngoài c a Thanh tra Ngân hàng v i các c quan qu n lý ch c năng c a ớ ứ ủ ả ơ
Ngân hàng Nhà n c và các B , Ngành có liên quan đ i v i Ngân hàng liên ướ ố ớ ộ
doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài, đ th ng xuyên c p nh t các thông ướ ể ườ ậ ậ
tin v ngân hàng n ề ướ c ngoài; đ ng th i ph i ti p t c hoàn thi n các ph ả ế ụ ệ ờ ồ ươ ng
th c thanh tra hi n có nh m th c hi n t t ch c năng qu n lý Nhà n c và ệ ố ự ứ ệ ằ ứ ả ướ
giám sát ch t ch ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân ạ ộ ủ ẽ ặ
hàng n c ngoài t i Vi t Nam. ướ ạ ệ
3.2.4.1. Đ i m i và hoàn thi n ph ng th c giám sát t xa ệ ổ ớ ươ ứ ừ
Là m t trong hai ph ng th c thanh tra đang đ c Thanh tra ngân hàng ộ ươ ứ ượ
ể áp d ng trong ho t đ ng c a mình đ th c hi n ch c năng qu n lý và ki m ể ự ạ ộ ứ ủ ụ ệ ả
soát c a Ngân hàng Nhà n c đ i v i các ngân hàng th ng m i. ủ ướ ố ớ ươ ạ
M c dù m i đ t có ý nghĩa ớ ượ ặ c áp d ng t ụ ừ năm 1993, nh ng nó đ c bi ư ặ ệ
thi và ngân hàng. Trong xu th toàn ế t th c trong lĩnh v c ho t đ ng ti n t ự ạ ộ ề ệ ự ế
, các t ch c trong lĩnh v c này đã đ c u hoá ho t đ ng tài chính ti n t ầ ạ ộ ề ệ ổ ứ ự ượ c
i h n cho th a nh n nh ng chu n m c chung, ph i đ ẩ ả ượ ự ữ ừ ậ c đ m b o trong gi ả ả ớ ạ
ch c tài chính ti n t . Thông qua nh ng chu n m c này đã phép c a m t t ủ ộ ổ ứ ề ệ ữ ự ẩ
hình thành m t quy ch giám sát t xa ho t đ ng đ i v i các ngân hàng do ế ộ ừ ố ớ ạ ộ
Ngân hàng Nhà n c th c hi n qu n lý. M t khác ho t đ ng giám sát đã ướ ạ ộ ự ệ ả ặ
đ c kh ng đ nh là m t ph ng th c qu n lý thi ượ ẳ ộ ị ươ ứ ả ế ế ự t y u trong nhi u lĩnh v c ề
ho t đ ng c a con ng i và không b gi i h n trong ph m vi m t qu c gia ạ ộ ủ ườ ị ớ ạ ạ ố ộ
hay vùng lãnh th , mà nó tr thành ph ng th c qu n lý có tính hi u qu ổ ở ươ ứ ệ ả ả
cao.
Thi ế ậ ố t l p h th ng ch tiêu giám sát có hi u qu theo chu n m c qu c ệ ố ự ệ ẩ ả ỉ
t . Các tiêu chí giám sát ph i bao quát đ ng b , phù h p v i th c ti n Vi ế ự ễ ả ộ ớ ồ ợ ệ t
, đ c bi Nam song không xa r i các chu n m c qu c t ờ ố ế ặ ự ẩ ệ t trong đi u ki n phát ề ệ
qu c t . Trong quá trình tri n n n kinh t ề ể th tr ế ị ườ ng và h i nh p n n kinh t ậ ề ộ ế ố ế
ủ xây d ng h th ng ch tiêu giám sát nên chú ý tham kh o ý ki n r ng rãi c a ế ộ ệ ố ự ả ỉ
, thiên v l i ích đ i t ố ượ ng b giám sát, tránh tình tr ng các tiêu chí phi th c t ạ ự ế ị ề ợ
i qu n lý mà mà làm thi i ích c a các đ i t ng đ c giám c a ng ủ ườ ả t h i l ệ ạ ợ ố ượ ủ ượ
sát nói chung hay các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n cướ
6 2
ngoài nói riêng. Các tiêu chí giám sát không d ng l ph n ánh hi n tr ng, ừ i ạ ở ệ ả ạ
m c đ tuân th pháp lu t tài chính hi n hành mà còn ph i là ch ng c , tài ứ ứ ủ ứ ệ ậ ả ộ
ờ li u quan tr ng đ đi u ch nh các c ch , chính sách cho phù h p, đ ng th i ơ ế ể ề ệ ọ ợ ồ ỉ
giúp cho vi c phân tích d báo nh ng r i ro, s n sàng ngăn ch n các nguy c ữ ủ ự ệ ặ ẵ ơ
kh ng ho ng tài chính- ti n t . Trong khi ch a có đ ề ệ ủ ả ư ượ c kho d li u chung ữ ệ
c n ti p t c c i thi n ch đ thông tin báo cáo trên ph ế ộ ầ ế ụ ả ệ ươ ệ ng di n hoàn thi n ệ
ư ệ ố h th ng ch tiêu báo cáo th ng kê, báo cáo tài chính cũng nh h th ng ệ ố ố ỉ
ế m ng hi n đ i ph c v cho vi c giám sát an toàn ho t đ ng ngân hàng. Ti p ụ ụ ạ ộ ệ ệ ạ ạ
t c b sung, xây d ng m t s ch tiêu giám sát phù h p v i th c t ỉ ụ ộ ố ự ế ự ổ ợ ớ ạ ho t
c ngoài t i Vi đ ng các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n ộ ướ ạ ệ t
Nam hi n nay. Ban hành quy ch m i đánh giá, x p h ng các Ngân hàng liên ế ớ ệ ế ạ
doanh và Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam. ướ ạ ệ
ả ượ ạ c xây d ng quy trình giám sát phù h p v i ch đ ho ch ế ộ ự ợ ớ
toán hi n hành trong ngân hàng: Ph i đ ệ
qu c t ố ế ề
ế v ho t đ ng ngân hàng: Trong đi u ki n m ố ạ ộ ủ
ệ ạ ộ ố ệ
ở ề ệ ạ , ho t đ ng ngân hàng c a m i qu c gia g n ch t v i ho t ặ ớ ỗ nh t đ nh. ấ ị ệ ắ qu c t ố ế ữ ế ả
+ Sát v i thông l ớ c a n n kinh t ề ử đ ng ngân hàng c a qu c gia khác và tuân theo thông l ộ Vì v y, khi xây d ng quy trình giám sát ph i xem xét đ n nh ng thông l ậ qu c t v ho t đ ng tài chính - ngân hàng. ủ ự ạ ộ ố ế ề
Đ i v í các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ố ơ ướ
c ngoài ể ệ ướ
ộ ộ ủ ỉ
ẹ ư ủ ẹ
i các qu c gia khác. c ngoài, ở đi u này càng th hi n rõ nét h n vì các chi nhánh ngân hàng n ơ ề ạ ộ Vi t Nam ch là m t b ph n ( chi nhánh) c a ngân hàng m và ho t đ ng ệ c a nó g n ch t v i ho t đ ng c a ngân hàng m cũng nh các chi nhánh ặ ớ ắ ủ c a ngân hàng m t ẹ ạ ủ ậ ạ ộ ố
ắ ữ ự
ủ ư ệ
ắ c; ch đ thông tin báo cáo h p lý; t o đ c thu n l ậ ợ ượ ạ ợ
ầ Ngoài nh ng nguyên t c trên, khi xây d ng quy trình giám sát cũng c n ừ tuân th nh ng nguyên t c nh : Xây d ng quy trình toàn di n, áp d ng t ng ự ụ b i cho vi c l p trình ệ ậ ướ trên máy đi n toán ngân hàng. ữ ế ộ ệ
ng th c giám sát t xa đ Đáp ng các đi u ki n đ ph ề ứ ệ ể ươ ứ ừ ượ ệ c th c hi n ự
t:ố t
+ Ph i quy đ nh ch đ thông tin báo cáo rõ ràng, đ y đ và Ngân hàng ế ộ ủ ả ị
liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i th c hi n nghiêm túc. ướ ự ả ầ ệ
ộ ệ
ạ ộ ự ể ạ ố ỉ
ủ
ố + Cán b thanh tra làm nhi m v giám sát có kĩ năng phân tích cân đ i ụ k toán và các ch tiêu th ng kê đ đánh giá th c tr ng ho t đ ng kinh doanh ế ướ c và tình hình tài chính c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ngoài.
ả ệ ự ỉ
ằ ệ ằ ả ả
ơ ở Ph i th c hi n phân tích b ng đi n toán các ch tiêu giám sát trên c s ệ h th ng máy tính và công ngh tiên ti n nh m đ m b o nhanh, chính xác và ế ệ ố khách quan.
+ Các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n
ả ạ c ngoài ph i h ch c ki m toán đ đ m b o tính chính ướ ể ả ể ả ế ả ượ
toán chính xác, báo cáo k toán ph i đ xác c a s li u. ủ ố ệ
Hoàn thi n quy trình giám sát t xa: ệ ừ
ng th c giám sát t V i ý nghĩa, m c tiêu và đi u ki n c a ph ớ ề ứ ừ ươ ệ ủ
c h t, căn c ế ế ụ
ệ ả ế ố ướ ụ ướ ề
ộ ế ụ
ụ xa đ t hi u qu ắ ạ ộ ừ ệ ạ
ể ỉ ố ớ ệ ỏ ơ
ỏ
ế ụ ả ế ứ ự ả
ả ạ ướ ề ế ả
ể ự c ngoài ngay t
xa. xa trên ụ ả c nói chung và Thanh tra Ngân hàng nói riêng ph i đây. Ngân hàng Nhà n ướ ứ xa. Tr ti p t c hoàn thi n n i dung và quy trình giám sát t ừ ộ c v ho t đ ng ti n t - tín d ng - ngân hàng qu n lý Nhà n vào các y u t ề ệ ạ ộ và n i dung quy trình giám sát đã có, ti p t c nâng cao theo m c tiêu và ả nguyên t c đã phân tích trên đây đ ho t đ ng giám sát t ệ cao h n. Vi c này đòi h i không ch đ i v i Thanh tra Ngân hàng trong vi c ụ ụ ng trình giám sát, mà còn đòi h i các v , c c ti p t c c i ti n, nâng cao ch ươ c khi xây d ng các văn b n pháp quy, các ch c năng c a Ngân hàng Nhà n ướ ủ ng d n ph i t o đi u ki n đ có th th c hi n quy ch và các văn b n h ệ ể ệ ẫ qu n lý các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ừ ướ ả k t qu giám sát t ế ừ ả
ứ
ừ t Nam, đ c th c hi n t Th hai, vi c giám sát t ệ c ngoài Vi ệ ệ ạ ướ ự
ố ớ ượ ng. Các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n xa đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh i Thanh tra ngân hàng c ngoài ngân hàng n Trung ướ ươ
6 4
ề ề
ạ ướ ộ
ả ế ụ ổ ứ ố ớ i Ngân hàng Trung ươ ệ ạ
c ngoài t t là nghi p v k toán; v a có trình đ s d ng các ph n m m vi tính đ ệ ụ ầ ừ ề
ng v a gi ừ ỏ ộ ử ụ ể ố
ệ ủ ướ
ề
c truy n file v Ngân hàng Nhà n ề máy tính ra. xa đ hàng tháng truy n file báo cáo cân đ i k toán và các báo cáo khác v Thanh ố ế c và Trung tâm tin h c. tra Ngân hàng qua các Chi nhánh ngân hàng Nhà n ọ ệ ch c đào t o đ i ngũ cán b thanh tra làm công vi c Do đó ph i ti p t c t ộ giám sát, phân tích đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng i nghi p v ngân hàng, đ c n ặ ướ ể bi ụ ế ệ t và có th phát hi n k p th i nh ng vi th c hi n giám sát trên máy vi tính t ự ữ ờ ị ệ c ngoài qua ph m c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ báo cáo, cân đ i k toán c a h đ c và ủ ọ ượ ố ế ướ c ch y t k t qu giám sát t ạ ừ ừ ế ượ ả
ứ
Th ba, ph i x lý nghiêm kh c các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ả ử ả c ngoài đ h ph i g i báo cáo đúng th i gian quy đ nh, đ m ị
t. ngân hàng n ướ b o k t qu giám sát đ ả ế ả ể ọ ượ ị ờ c k p th i, phát huy tác d ng t ố ụ ắ ả ử ờ
3.2.4.2. Hoàn thi n ph ng th c thanh toán t ệ ươ ứ ạ i ch ỗ
ạ ỗ ủ ụ
ươ ạ ớ
ỗ ủ ử ữ
ụ Ch ủ ngành khác ch y u ch gi trong t i ch c a Thanh tra Ngân hàng nêu M c 3 i ch c a c quan chuyên ơ i quy t v vi c, phát hi n và s lý nh ng tiêu c c ự ệ , do đó chúng ta ph i: Các m c tiêu thanh tra t ng 1 c a đ tài này khác v i thanh tra t ề ủ ế ề ế ụ ệ ỉ ả ch c đi u hành và qu n lý kinh t ế ổ ứ ả ả
ấ ượ i ch , góp ph n h n ch r i ro trong ạ ầ ạ ỗ
ng thanh tra t ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. - Nâng cao ch t l ủ ạ ộ ế ủ ướ
ủ
ạ ộ i Vi ệ ạ ứ ụ ơ
ạ ộ ơ ả
ề ố ớ ả ả ặ ệ
c Ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ t Nam ngày càng phát tri n, các nghi p v ngày càng đa d ng ngoài t ạ ể ệ ỏ h n và m c đ r i ro trong ho t đ ng cũng s l n h n. Đi u này đòi h i ẽ ớ ộ ủ ơ c ph i có h n n a công tác qu n lý đ i v i các Ngân Ngân hàng Nhà n ữ ướ t là ph i nâng cao hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ng ho t đ ng thanh tra t ch t l c ngoài, đ c bi i ch c a Thanh tra Ngân hàng. ướ ỗ ủ ấ ượ ạ ộ ạ
ề ể ạ
Trong đi u ki n n n kinh t ệ ấ ự ỏ
ể i
ngày càng phát tri n phong phú, đa d ng, ề ế i, thâm nh p s cám d v t ch t và các bi u hi n tiêu c c không ng ng len l ậ ỗ ậ ự ệ ừ ệ vào cá nhân m i con ng ng v công tác, thì đòi h i c a vi c m i c ỏ ủ ườ ở ọ ươ ấ i ch càng b c bách h n. Vi c nâng cao ch t nâng cao ch t l ệ ỗ ơ ạ ch c và đào t o m t đ i ngũ c h t là vi c t l ạ ế ượ ỗ ng thanh tra t ấ ượ i ch tr ng thanh tra t ạ ị ứ ệ ổ ỗ ướ ộ ộ ứ
ộ ế ủ
ế ệ ượ
ướ ỗ
ấ
i thi u đ có th tránh đ t kinh t , xã h i đ th c thi ộ ể ự ế ự i ch đ i v i các c giao khi ti n hành các cu c thanh tra t ỗ ố ớ ạ c ngoài. Đ ng th i m i thanh ờ ồ c đáp ng ứ ỗ ậ ượ ấ ạ c nh ng c m ữ ể mình đ u tranh v i nh ng cám d v t ch t và đ ữ ả ự ượ ể ậ ầ ể ấ
thanh tra viên có đ trình đ , năng l c và hi u bi ể công vi c đ ộ Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n tra viên ph i t ớ các nhu c u v t ch t, tinh th n t ầ ố b y trong quá trình th c hi n nhi m v thanh tra. ệ ẫ ụ ự ệ
ả ệ ữ ị
ộ ế i ch ; ph ỗ ạ ứ ộ
ươ i pháp b tr đ nâng cao hi u qu ho t đ ng thanh tra t ệ ệ ng pháp và t ổ ạ ộ
t ph i đ ả c nghiên c u làm c s đ các đoàn thanh tra t ơ ở ể ứ ế
i quy t các n i dung trên, vi c xác đ nh nh ng yêu ch c cu c thanh tra; i tr là ạ ỗ ỗ i ch ạ c nghiên c u làm c s đ các Đoàn thanh tra và ả ượ ứ
Cùng v i vi c gi ớ c u v n i dung thanh tra t ề ộ ầ nh ng gi ỗ ợ ể ả ữ vi c c n thi ệ ầ là vi c c n thi ệ ầ Thanh tra viên c a Thanh tra Ngân hàng th c hi n. ả ượ t ph i đ ế ủ ơ ở ể ệ ự
- Hoàn thi n n i dung và quy trình thanh tra t ạ ệ ỗ ố ớ
ướ
ế c tiên đ i v i cán b thanh tra th c hi n thanh tra t ướ ệ ộ
ả
m c đ có th hi u đ ự c ngoài ph i có trình đ ngo i ng ướ c khi giao ti p và đ c bi ế ể ể ng là Ti ng anh) ế ạ ặ ượ ườ
ở ứ ộ ệ ủ
ứ c ngoài. i ch đ i v i các Ngân ộ c ngoài. Đ i v i ho t đ ng thanh hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ạ ộ ố ớ c ngoài, yêu tra tr c ti p các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ự i ch các Ngân c u tr ỗ ạ ố ớ ầ ữ hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ộ ệ (th t là khi tra c u các tài li u c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ
ạ ỗ
ử ầ ự ả ượ ệ ạ ộ
ạ i ch là phát hi n và x lý sai ph m ạ c yêu c u này, ho t c th c hi n theo khoa h c. Do đó, Thanh tra Ngân hàng ph i không ng ng hoàn ừ ự
i ch v i các ngân hàng. ầ ủ t đó h n ch vi ph m c a các ngân hàng. Đ đ t đ ừ ế ạ đ ng thanh tra t ộ m t trình t ộ thi n và nâng cao n i dung, quy trình thanh tra t ệ ệ ể ạ ượ i ch ph i có n i dung sát th c và ph i đ ự ả ỗ ớ Yêu c u c a ho t đ ng thanh tra t ạ ộ ủ ạ ỗ ả ọ ộ ạ
Hi n nay, n i dung và quy trình thanh tra t ộ ệ ỗ
ụ ệ ạ
ủ ữ
ụ ừ ủ ướ ả
ạ ộ ề ạ ỗ
i ch Thanh tra Ngân hàng ạ ế c tác d ng nh t đ nh trong vi c h n ch , đang áp d ng tuy đã phát huy đ ấ ị ượ ngăn ng a r i ro, và nh ng vi ph m c a Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ạ c ngoài. Tuy nhiên hi u qu , hi u l c c a ho t đ ng thanh tra ngân hàng n ệ ự ủ ệ nói chung và thanh tra t i ch nói riêng còn b h n ch nhi u, đòi h i chúng ỏ ế ị ạ ta ph i ti p t c c i ti n và hoàn thi n n i dung và quy trình thanh tra. ệ ả ế ụ ả ế ộ
6 6
ả ề ộ
ế ứ
c ngoài đang và s ướ
ng pháp phát hi n nh ng sai ph m các ngân hàng th ươ ệ ạ
ầ
i ch đ t hi u qu cao nh t, th hi n đ ạ ộ ệ ể ệ ữ ề ệ ệ ả ạ ộ ự ấ ệ ạ
+ V n i dung thanh tra, Thanh tra Ngân hàng ph i xây d ng "S tay ổ ự Thanh tra Ngân hàng " trong đó có cách th c ti n hành thanh tra đ i v i t ng ố ớ ừ ẽ nghi p v Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ệ ụ ườ th c hi n; ph ng ệ ự và ho t đ ng ngân hàng. Trong m c ph i trong ho t đ ng kinh doanh ti n t ạ ộ ả ắ ỗ ể i ch đ s tay cũng c n đ a ra nh ng kinh nghi m khi th c hi n thanh tra t ạ ư ổ ho t đ ng thanh tra t ệ ự c hi u l c ượ c a c quan qu n lý nhà n ủ ơ ữ ỗ ạ c. ướ ả
ữ ệ ế ệ
i ch m t ngân hàng, nó bao g m: thanh tra t + Quy trình thanh tra là vi c xác đ nh nh ng công vi c khi ti n hành ị ồ ỗ ộ ạ
- Thu th p thông tin v ngân hàng mà Thanh tra Ngân hàng s ti n hành ẽ ế ề ậ
thanh tra.
t t ng b ố ừ ướ ộ
c nh : xây ư ng, ra quy t đ nh thanh tra, phân công thành viên đoàn thanh tra, - Xác đ nh các b ị ề ươ
d ng đ c ự thông báo cho ngân hàng b thanh tra v.v... c c a cu c thanh tra và làm t ướ ủ ế ị ị
- Ti n hành thanh tra t i ngân hàng b thanh tra. ế ạ ị
- K t thúc thanh tra, hoàn thi n h s thanh tra và ti n hành x lý sau ồ ơ ử ệ ế
ế thanh tra.
i ch đ t hi u qu cao, khi th c hi n c n chú ý m t s ạ ỗ ạ ộ ố ự ệ ệ ầ ả
Đ thanh tra t ể v n đ : ề ấ
- Đoàn thanh tra ph i đ ộ
ụ
c ki m tra, k t lu n ph i chính xác; ki n ngh ph i rõ ràng, c c t ả ượ ổ ứ ụ ể ướ ế ch c tín d ng n ể ổ ứ ướ ậ ế
ậ ệ ả ế ứ ả ị
ch c ch t ch , đúng quy đ nh có m c đích ụ ị ẽ ặ ng thanh tra đ i v i t ng chi và n i dung thanh tra c th (xây d ng đ c ố ớ ừ ề ươ ự ch c thu th p thông tin đ y đ ; th c c ngoài); t nhánh t ự ủ ầ ổ ứ ụ hi n các b ị ả ệ th ; ph i xác đ nh rõ trách nhi m c a t ị ệ ch c, cá nhân và ki n ngh bi n ủ ổ ể pháp x lý.ử
- Sau khi k t thúc thanh tra, ph i t ế ả ổ ứ ự
ủ
ệ ki n ngh thanh tra c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ế ngoài đ ch c theo dõi vi c th c hi n các ệ ướ c ự c thanh tra m t cách ch t ch , bu c các ngân hàng này ph i th c ị ượ ẽ ặ ả ộ ộ
ị ủ ế ở
ự ể ệ hi n nghiêm túc các ki n ngh c a thanh tra, b i vì đây chính là s th hi n hi u l c c a công tác thanh tra. ệ ệ ự ủ
i pháp b tr nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng thanh ả ạ ộ ổ ợ ệ ằ ả
tra đ i v i Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ướ 3.2.5. Gi ố ớ
ệ ộ
ệ i ch . Đ nâng cao ch t l ể ạ ỗ
c ngoài t i Vi Ngoài vi c hoàn thi n và nâng cao n i quy quy trình giám sát t xa, ừ ng ho t đ ng thanh tra đ i v i các ố ớ ấ ượ ầ t Nam c n ạ ạ ộ ướ ệ
thanh tra t Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n m t s gi i pháp b tr đó là: ổ ợ ộ ố ả
ự ế ụ
ị ổ ứ ướ ẫ ả ệ ch c tín d ng đ c bi ệ ụ - Ti p t c xây d ng và hoàn thi n văn b n h ậ
ủ
ộ
ồ ấ ầ
ả ụ ể ồ ữ ắ ắ
ử
c chú tr ng là quy ch v trích d ế ề ữ ạ ọ
ủ ố
ố ư ợ ệ ể ạ ớ
ế ắ ộ ố ị
ướ ặ ố
t là s m có h ớ ệ ạ ạ ố ủ ủ ề ử ủ ị ị
ụ ộ
ậ ng d n th c hi n Lu t ệ ự ướ Ngân hàng Nhà N c, Lu t Các t t là các quy đ nh ặ đi u ch nh ho t đ ng c a các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng ỉ ạ ộ ề t Nam. Các quy đ nh này ph i c th , đ ng b phù h p i Vi c ngoài t n ợ ạ ị ệ ướ ng lai g n ; đ ng th i có s th ng nh t gi a các văn b n, i và t v i hi n t ả ệ ạ ự ố ờ ươ ớ ế t o đi u ki n đ các Thanh tra ngân hàng có c s pháp lý ch c ch n khi k t ơ ở ể ệ ề ạ c lu n và x lý đ i v i các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ướ ố ớ ậ ự ngoài có vi ph m. Nh ng quy ch c n đ ế ầ ượ phòng r i ro ban hành kèm theo Quy t đ nh s 48/1999/ QĐ - NHNN5 ngày ế ị 8/2/1999; vi c tính s d n cho vay trung; dài h n đ so sánh v i 25% v n ố huy đ ng ng n h n theo quy t đ nh s 297/1999/ QĐ - NHNN5 ngày ng d n th c 25/8/1999 c a Th ng đ c Ngân hàng, đ c bi ự ẫ ự hi n Ngh đ nh c a chính ph v x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c ệ ti n t - tín d ng - ngân hàng làm c s đ cán b thanh tra, thanh tra viên và ơ ở ể ề ệ ng đoàn thanh tra có căn c x lý khi các ngân hàng có vi ph m. các tr ứ ử ưở ạ
- C n có c ch chính sách đãi ng v i cán b Ngân hàng Nhà n ầ ộ ớ
đ ể ữ ượ
ơ ế ộ ế ộ i nh : ch đ thâm niên, ph c p công tác vv... có ch đ th ụ ấ c nói ướ c các cán b qu n ả ộ ạ ng ph t ế ộ ưở ỏ
ộ chung và cán b Thanh tra Ngân hàng nói riêng đ gi lý gi rõ ràng đ g n trách nhi m v i t ng công vi c c a cán b . ộ ư ể ắ ệ ủ ớ ừ ệ
3.3. M t s ki n ngh ộ ố ế ị
3.3.1. V i Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ớ ướ ệ
6 8
ề ơ ấ ạ ệ ố Th c hi n đúng ti n đ c a Đ án 112 c c u l ộ ủ
ử ệ ổ
ề ế ớ ệ ố ầ ạ
ả ượ
ơ ượ ả
ể ễ ậ ề ươ
ộ ạ ế ầ ề ớ ượ
ử ệ ạ ị
ậ ỉ ượ ậ ế ế ậ
ề ẩ ự ề
i h th ng Ngân hàng, ự t là đ i m i h th ng thanh tra, giám sát ngân hàng. Khi s a lu t ậ đ c bi ệ ặ ệ t rõ ràng v quy n h n và nhi m NHNN vào năm 2008, c n quy đ nh chi ti ề ế ị ự c th c v c a Thanh tra Ngân hàng đ đ m b o Thanh tra Ngân hàng có đ ể ả ụ ủ c chi u c a quy đ nh quy n l n h n và gi m thi u nh ng tác đ ng ng ị ủ ề ề ớ ữ ề ự ng h i đ n tính đ c l p và quy n l c i lu t v thanh tra mà d làm ph d ộ ậ ướ ơ c a Thanh tra Ngân hàng. Thanh tra Ngân hàng c n đ c trao quy n l n h n ủ trong vi c x lý vi ph m pháp lu t. Lu t NHNN c n quy đ nh rõ Thanh tra ầ c k t lu n, ki n ngh mà tr c ti p x lý Ngân hàng có quy n không ch đ ử ế ự ị vi ph m các chu n m c v an toàn và pháp lu t v ti n t ạ ộ và ho t đ ng ậ ề ề ệ ạ ngân hàng.
ứ
ả
ch c c a NHNN trong t ớ ơ ấ ổ ứ ủ ầ
c t
ng đ n các chi nhánh t nh, thành. Thanh tra ậ ủ ể ả ươ ượ ổ ứ ỉ ở
ủ trung ấ ừ ự ị ế ừ
ng và Thanh tra ế ỉ ạ Trung ở ng. Nhi m v Thanh tra ụ ự ươ ở
V c c u t ch c Thanh tra ngân hàng, Lu t NHNN không nên quy ề ơ ấ ổ đ nh c th v n đ này mà giao cho Chính ph đ đ m b o tính linh ho t ạ ụ ể ấ ề ị ả phù h p v i c c u t ng lai. Tuy nhiên c n đ m ợ ch c thành h th ng khép kín, b o b máy c a Thanh tra Ngân hàng đ ệ ố ộ ả th ng nh t t chi ươ ố Thanh tra Ngân hàng Trung nhánh ch u s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p t ạ ố chi nhánh do Th ng ươ đ c quy đ nh. ố ệ ị
ơ ả ự ị
ệ
ấ ấ ầ ỷ
ạ ộ ổ
ậ ề ề ệ ả ị
Thanh tra Ngân hàng ph i là c quan xây d ng, ban hành các quy đ nh v ề ạ ộ an toàn ho t đ ng ngân hàng; đi u ki n v c p gi y phép ho t đ ng t l ề ạ ộ ỷ ệ ề ấ c u quy n c p và rút gi y phép ngân hàng. Thanh tra Ngân hàng c n đ ấ ề ượ ạ ch c có ho t ho t đ ng ngân hàng vi ph m ho t đ ng ngân hàng khi t ạ ộ ạ ứ và nghiêm tr ng các quy đ nh v b o đ m an toàn và pháp lu t v ti n t ề ả ọ ho t đ ng ngân hàng. ạ ộ
ị ỷ ấ ụ ể ữ
ươ ệ ử ệ
ươ ng ng trong vi c thanh tra, ki m tra và x lý sau thanh tra đ i v i các cướ ớ ị ng v i đ a ố ợ ươ ự ệ
C n phân đ nh, phân c p u quy n trách nhi m c th gi a Trung ầ ề và đ a ph ố ớ ể ị TCTD nói chung và các Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ngoài nói riêng. Xây d ng m i quan h ph i h p gi a trung ph ữ ố ng trong công tác thanh tra. ng và gi a các đ a ph ươ ươ ữ ị
S a đ i, ban hành các quy đ nh v t ề ổ ử ị ứ ạ ộ ủ
ki m soát n i b c a các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n ể ệ ố ch c và ho t đ ng c a h th ng ướ c ổ ộ ộ ủ
i Vi ả ạ ệ ệ ố ể
ộ ủ
ị ố ộ ố ệ ủ ổ ứ ở
ng và Trung ớ ệ ươ ấ
ươ ố ợ ơ
i chính đáng c a ng ế ệ ố ụ ể ề ợ ủ ả ả
t Nam. Trong m t khía c nh nào đó ph i coi h th ng ki m soát ngoài t ạ ầ n i b c a TCTD là m t ch t ki m soát c a Thanh tra Ngân hàng, do đó c n ể ộ ộ ủ các ph i quy đ nh rõ m i quan h c a t ch c này v i Thanh tra Ngân hàng ả t là trong vi c ch p hành ch đ thông đ a ph ng. Đ c bi ế ộ ặ ệ ị tin báo cáo, c ch ph i h p v nghi p v ki m tra, ki m soát vì m c tiêu ụ ể ệ ề ườ ử i g i chung là an toàn h th ng, đ m b o quy n l ti n.ề
C n có s ph i h p ch t ch gi a các V , C c ti p t c hoàn ch nh b ố ợ ẽ ữ ế ụ ỉ
ầ ỉ ặ ng trình giám sát t ươ ể
ấ ụ ụ ừ ượ ừ ế ộ ể
ấ ồ ộ ệ ố ố ố
ệ ư ỉ ụ ụ ố ớ ư ầ
ướ
ả t Nam. ộ ự xa đ Thanh tra Ngân hàng, mã ch tiêu th ng kê và ch ố ch đ báo c các thông tin t nh t là Thanh tra chi nhánh, có th khai thác đ cáo th ng kê. (H th ng báo cáo th ng kê 1747 hi n đang r t đ s và t n ố ổ kém, nh ng đ i v i các chi nhánh NHNN h u nh ch ph c v phòng T ng h p và Qu n lý các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ợ i Vi t ạ ệ
3.3.2. V i Chính ph và Thanh tra Nhà n ủ ớ c ướ
ị ị ủ
ộ ưở ướ ấ ị
ng xác đ nh rõ các v n đ ộ ng Chính ph ) theo h ủ ứ
ộ ồ Nghiên c u s a đ i Ngh đ nh 244-HĐBT ngày 30/6/1991 c a H i đ ng ề ủ ầ ch c và ho t đ ng c a Thanh tra B , Ngành. C n ạ ộ ng qu n lý c a Thanh ố ượ ề ộ ủ ạ ả
ứ ử ổ ng (nay là Th t B tr ủ ướ có tính nguyên t c v t ề ổ ắ phân đ nh rành m ch, rõ ràng v n i dung và đ i t ị tra B , Ngành. ộ
ị ơ
ướ ố ớ
ạ ộ ề ệ
c ngoài. Vi c quy đ nh này là c n thi ế ể ướ ệ ầ
ị ệ ủ ậ
ướ ạ
nhi u c quan khác nhau, các c quan thanh tra khác có th ừ
ế ế
ơ ớ ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a TCTD. ệ Quy đ nh rõ Thanh tra Ngân hàng là c quan duy nh t th c hi n vi c ệ ự ấ thanh tra, giám sát chuyên ngành ngân hàng và thanh tra Nhà n c đ i v i các ho t đ ng ti n t - ngân hàng c a TCTD nói chung, các Ngân hàng liên doanh, ủ Chi nhánh ngân hàng n t đ phát huy tính t p trung quy n l c và tính chuyên nghi p c a Thanh tra Ngân hàng và ề ự ả c ngoài ph i tránh tình tr ng Ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng n ể ch u thanh tra t ề ị ơ ể ả c v i ý ki n c a Thanh tra Ngân hàng mà có th nh đ a ra ý ki n ng ượ ư h ạ ộ ế ưở ủ ủ
ướ c
3.3.3. V i các Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n ngoài t t Nam ớ i Vi ạ ệ
7 0
Nâng cao ý th c ch p hành pháp lu t, đ cao tính t ch , t ch u trách ứ ề ấ ậ ự ủ ự ị
nhi m v ho t đ ng c a mình. ạ ộ ủ ệ ề
ướ t là qu n tr r i ro (thi ị ặ ả ề Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng n ệ
ả
ị ủ ệ ấ ượ
ả ặ
ng t ổ ứ ế ể ể ẩ
ự ệ ế ị
ố ế ể ộ ộ ủ ủ ố
ố ế ị ố
c ngoài ph i có bi n ệ ả pháp nâng cao năng l c qu n tr , đi u hành, đ c bi ế t ả ự ị ủ ng trình qu n tr r i ro, nâng cao ch t l l p và v n hành ch ạ ộ ng ho t đ ng ấ ượ ươ ậ ậ ki m tra, ki m soát n i b ; hoàn thi n, nâng cao ch t l ng h th ng thông ộ ộ ể ể ệ ố tin qu n lý…). Đ c bi t là Ngân hàng liên doanh và Chi nhánh ngân hàng ệ n c ngoài ph i kh n tr ch c th c hi n Quy ch ki m tra, ki m soát ươ ả ướ n i b c a TCTD ban hành kèm theo Quy t đ nh s 36/2006/QĐ-NHNN ngày ộ ộ ủ 01/8/2006 c a Th ng đ c NHNN và Quy ch ki m toán n i b c a TCTD ban hành kèm theo Quy t đ nh s 37/2006/QĐ-NHNN ngày 01/8/2006 c a ủ Th ng đ c NHNN. ố ố
M C L C
Ụ Ụ
7 2
DANH M C CÁC T VI T T T
Ừ Ế Ắ
Ụ
TCTD: T ch c tín d ng ổ ứ ụ
NHNN: Ngân hàng Nhà n c ướ
VF1: Công ty qu n lý qu ả ỹ
VND: Vi t Nam đ ng ệ ồ
USD: Đô la Mỹ
L/C: Th tín d ng ụ ư