BÁO CÁO K T QU
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
1. L i gi i thi u
Ngh quy t s 29-NQ/TW, H i ngh Ban ch p hành Trung ng ế ươ
Đng l n th 8, khóa XI v Đi m i căn b n, toàn di n GD&ĐT, đáp
ng yêu c u CNH - HĐH trong đi u ki n kinh t th tr ng đnh h ng xã ế ườ ướ
h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ế đã kh ng đnh vai trò c a đi ngũ nhà
giáo và đ ra gi i pháp : “Phát tri n đi ngũ nhà giáo và cán b QLGD, đáp
ng yêu c u đi m i GD&ĐT”.
M t trong nh ng thành t u to l n mà Đng, Nhà n c và nhân dân ta ướ
đt đc trong s nghi p giáo d c - đào t o đc kh ng đnh trong Ngh ượ ượ
quy t Trung ng 8 khoá XI là: Đã xây d ng đc h th ng giáo d c vàế ươ ượ
đào t o t ng đi hoàn ch nh t m m non đn đi h c. C s v t ch t, ươ ế ơ
thi t b giáo d c, đào t o đc c i thi n rõ r t và t ng b c hi n đi hóa.ế ượ ướ
S l ng h c sinh, sinh viên tăng nhanh, nh t là giáo d c đi h c và giáo ượ
d c ngh nghi p. Ch t l ng giáo d c và đào t o có ti n b . Đi ngũ nhà ượ ế
giáo và cán b qu n lý giáo d c phát tri n c v s l ng và ch t l ng, ượ ượ
v i c c u ngày càng h p lý”. ơ Đa s nhà giáo tâm huy t v i ngh , làm ế
vi c t n t y v i tinh th n trách nhi m cao; có b n lĩnh chính tr v ng vàng,
ph m ch t đo đc t t, l i s ng trong s ch, lành m nh, gi i v chuyên
môn. Song m t s h n ch mà Ngh quy t Trung ng 8 ch ra là: Đi ế ế ươ
ngũ nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c b t c p v ch t l ng, s l ng ượ ượ
và c c u; m t b ph n ch a theo k p yêu c u đi m i và phát tri n giáoơ ư
d c, thi u tâm huy t, th m chí vi ph m đo đc ngh nghi p”. ế ế G n đây
m t s ít nhà giáo đã vi ph m nghiêm tr ng đo đc làm nh h ng không ưở
nh đn danh d và uy tín c a ngh d y h c, gây d lu n x u, gi m sút ế ư
1
ni m tin c a nhân dân đi v i đi ngũ nhà giáo. Quán tri t sâu s c và t
ch c th c hi n có hi u qu Ngh quy t Trung ng 8 khóa XI v "Đi m i ế ươ
căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o đáp ng yêu c u công nghi p hoá,
hi n đi hoá trong đi u ki n kinh t th tr ng đnh h ng xã h i ch ế ườ ướ
nghĩa và h i nh p qu c t " là r t c p bách. Do đó, v n đ b i d ng nâng ế ưỡ
cao ch t l ng c a đi ngũ nhà giáo có ý nghĩa vô cùng quan tr ng. ượ
Cho đn nay ch t l ng đi ngũ giáo viên tr ng THPT Tam Đo 2-ế ượ ườ
t nh Vĩnh Phúc v n ch a đng đu, còn nhi u h n ch không ch v m t ư ế
trình đ, chuyên môn mà còn c v tinh th n, thái đ, v trình đ d y h c
và giáo d c. Đi ngũ giáo viên tr ng THPT Tam Đo 2 ch t l ng ch a ườ ượ ư
cao, M t s ch a đáp ng đc yêu c u c a chu n ngh nghi p. C c u ư ượ ơ
đi ngũ GV m t s tr ng ch a h p lý, có b môn th a, có b môn còn ườ ư
thi u. Có nhi u nguyên nhân d n đn th c tr ng trên, trong đó ph i k đnế ế ế
ch t l ng và hi u qu qu n lý giáo d c nói chung và qu n lý công tác b i ượ
d ng GV nói riêng còn h n ch và b t c p. Th c tr ng này đang đt raưỡ ế
yêu c u c p thi t ph i tìm tòi nh ng bi n pháp qu n lý giáo d c, qu n lý ế
nhà tr ng và công tác b i d ng giáo viên phù h p, kh thi và có tính hi uườ ưỡ
qu . Vi c đi m i công tác b i d ng nh m nâng cao ch t l ng đi ngũ ưỡ ượ
giáo viên tr ng THPT Tam Đo 2 đang tr thành m t nhu c u c p thi t. ườ ế
V i lý do trên, tôi ch n đ tài: “Xây d ng các ngu n l c ph c v b i
d ng cho giáo viên tr ng THPT Tam Đo 2 theo chu n ngh nghi p” ưỡ ườ làm
đ tài sáng ki n kinh nghi m v i mong mu n góp ph n nâng cao ch t l ng ế ượ
giáo d c nói chung và ch t l ng đi ngũ giáo viên tr ng THPT Tam Đo ượ ườ
2.
2. Tên sáng ki nế
Xây d ng các ngu n l c ph c v b i d ng cho giáo viên tr ng THPT ưỡ ườ
Tam Đo 2 theo chu n ngh nghi p”
2
3. Tác gi sáng ki n ế
- H và tên: Nguy n Ti n Công ế
- Đa ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Tam Đo 2. ế ư
- S đi n tho i: 0975850507.
E_mail: nguyentiencong.phttamdao2@vinhphuc.edu.vn
4. Ch đu t t o ra sáng ki n: ư ế Nguy n Ti n Công ế
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ế : Qu n lý giáo d c
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ho c áp d ng thế ượ : Tháng
8/2019
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế
7.1. Các khái ni m c b n ơ
7.1.1. Qu n lý giáo d c
7.1.1.1. Qu n lý
Qu n lý là m t d ng lao đng đc bi t nh m gây nh h ng, đi u ưở
khi n, ph i h p lao đng c a ng i khác ho c c a nhi u ng i khác ườ ườ
trong cùng t ch c ho c cùng công vi c nh m thay đi hành vi và ý th c
c a h , đnh h ng và tăng hi u qu lao đng c a h , đ đt m c tiêu ướ
c a t ch c ho c l i ích c a công vi c cùng s th a mãn c a nh ng
ng i tham giaườ . (Theo Đng Thành H ng). ư
Theo cách hi u này, b n ch t c a qu n lý là gây nh h ng ưở ch
không tr c ti p s n xu t hay t o ra s n ph m, có ế m c tiêu và l i ích là cái
chung ch không nh m m c tiêu và l i ích c a riêng cá nhân nào, có tính
h th ng ch không ph i quá trình hay hành đng đn l . Đó là s v t có ơ
th c th , c u trúc và ch c năng ph c t p, năng đng, v n hành d a trên
nh ng ngu n l c tinh th n (lý lu n, t t ng khoa h c-công ngh , chính ư ưở
tr , văn hóa, qui t c đo đc, v.v…) và v t ch t rõ ràng (ti n v n, h t ng
3
kĩ thu t và thông tin, s c ng i, công c chính sách, b máy, c ch , th ườ ơ ế
t c…).
7.1.1.2. Qu n lý giáo d c
Qu n lý giáo d c là d ng lao đng xã h i đc bi t trong lĩnh v c
giáo d c nh m gây nh h ng, đi u khi n h th ng giáo d c và các thành ưở
t c a nó, đnh h ng và ph i h p lao đng c a nh ng ng i tham gia ướ ườ
công tác giáo d c đ đt đc m c tiêu giáo d c và m c tiêu phát tri n ượ
giáo d c, d a trên th ch giáo d c và các ngu n l c giáo d c ế (Theo Đng
Thành H ng)ư.
7.1.2. Qu n lý nhà tr ng ườ
Qu n lý nhà tr ng ườ là qu n lý giáo d c t i c p c s trong đó ch ơ
th qu n lý là các c p ch ính quy n và chuyên môn trên tr ng, các nhà ườ
qu n lý trong tr ng do hi u tr ng đng đu, đi t ng qu n lý chính là ườ ưở ư
nhà tr ng nh m t t ch c chuyên môn - nghi p v , ngu n l c qu n lý làườ ư
con ng i, c s v t ch t - kĩ thu t, tài chính, đu t khoa h c-công nghườ ơ ư
và thông tin bên trong tr ng và đc huy đng t bên ngoài tr ng d aườ ượ ườ
vào lu t, chính sách, c ch và chu n hi n có. ơ ế (Theo Đng Thành H ng) ư
7.1.3. B i d ng và qu n lý b i d ng ưỡ ưỡ
7.1.3.1. B i d ng ưỡ
Theo T đi n Ti ng Vi t: " ế B i d ng là làm cho tăng thêm năng l c ưỡ
ho c ph m ch t".
Tôi hi u b i d ng là hình th c và giai đo n giáo d c b sung sau ưỡ
đào t o chính qui có ch c năng làm m i và nâng cao ch t l ng c a h c ượ
v n và kĩ năng đã có, c p nh t nh ng cái m i đ đt yêu c u hay chu n
nh t đnh, m r ng h c v n và kĩ năng sang nh ng lĩnh v c khác qua các
ho t đng hu n luy n, h c t p, t h c do t ch c ho c cá nhân ti n hành. ế
7.1.3.2. Ngh nghi p
4
Theo T đi n Ti ng Vi t ế đnh nghĩa: “Ngh là công vic chuyên làm,
theo s phân công lao đ ng ca xã h i”.
Tôi hi u Ngh là d ng lao đng xã h i có tính chuyên bi t g n li n
v i h c v n và kĩ năng nh t đnh (có th đc đào t o chính th c ho c ượ
không) còn Nghi p là công vi c (s nghi p) mà cá nhân d a vào đó đ sinh
nhai và t n t i nh m t thành viên xã h i, và Ngh nghi p là khái ni m ư
g p hai nghĩa này ch d ng lao đng chuyên bi t cho phép con ng i sinh ườ
nhai và t n t i v i v th xã h i nh t đnh. ế
7.1.3.3. B i d ng ngh nghi p ưỡ
Theo T đi n Giáo d c h c (2001) thì “B i d ng ngh nghi p là ưỡ
trang b thêm ki n th c, k năng, nh m m c đích nâng cao và hoàn thi n ế
năng l c ho t đng trong các lĩnh v c c th ”. Ví d : b i d ng ki n th c ư ế
chuyên môn, b i d ng nghi p v , b i d ng lý lu n… Ch th b i ưỡ ưỡ
d ng đã đc đào t o đ có trình đ chuyên môn nh t đnh.ưỡ ượ
7.1.3.4. Qu n lý ho t đng b i d ng ngh nghi p ưỡ
Qu n lý ho t đng b i d ng ngh nghi p ưỡ là qu n lý ho t đng
giáo d c di n ra trong môi tr ng b i d ng ngh nghi p d i nh ng ườ ưỡ ướ
hình th c t p hu n, hu n luy n, h i th o, h c t p c a h c viên. Ho t đng
giáo d c đây là b i d ng, m c tiêu giáo d c là phát tri n ngh nghi p, ưỡ
n i dung giáo d c là h c v n và kĩ năng ngh nghi p, ph ng pháp giáo ươ
d c là s k t h p các ph ng pháp d y h c, kĩ năng h c t p và các bi n ế ươ
pháp t ch c nh ng ho t đng h c t p, th c hành, tr i nghi m khác nhau
c a h c viên.
Xét m t cách tr c quan thì qu n lý b i d ng cũng là qu n lý d y ưỡ
h c, ch khác ch đây là d y h c trong khuôn kh môi tr ng và đi u ườ
ki n b i d ng ngh nghi p nh t đnh, có nh ng qui đnh c th v không ưỡ
gian, th i h n, m c tiêu, qui mô và ph ng th c t ch c. ươ
5