Trường ĐH Nông Lâm Khoa CNSH­CNTP

Báo cáo chuyên đ ề

ng

Ch đ : ủ ề K ngh mô X ệ

ươ

Gi ng viên: Vi Đ i Lâm ạ L p CNSH43 ớ _Nhóm 3_

C U TRÚC BÀI

Đ t v n đ ặ ấ

N i dung v n đ

ng d ng CN DNA TTH sx vaccine nh

ượ

c đ c ộ

2

K t ế K t ế lu nậ lu nậ

̣ ́ ̀

Đăt vân đê Nuôi c y mô t ế ấ

ộ ộ ậ

ồ ệ bào đ ng v t là m t lĩnh v c trong ữ ọ

ậ ể ụ ụ ấ ồ

ậ ẩ ữ ủ ự

ố ừ ộ ấ ị ớ ộ

c ướ i đây. ự ng pháp, k công ngh sinh h c, bao g m nh ng ph ỹ ươ thu t nuôi c y trên TBĐV đ khai thác nh ng s n ả ữ đ ng v t đ ph c v cho ph m có ngu n g c t nh ng m c đích nh t đ nh c a xã h i. Đây là lĩnh v c ộ ụ có tính ng d ng r ng l n và đang có nh ng b ữ phát tri n nh y v t trong vài ch c năm tr l ở ạ ụ ả ứ ể ụ ọ

bào M t trong nh ng ng d ng c a nuôi c y mô t ụ ủ ấ ế

ữ ứ k ngh mô. ỹ ệ

ộ đ ng v t là ộ ỹ ậ ệ

ố ỡ ừ ọ

K ngh mô là thao tác t o mô nhân t o s d ng t ế ạ ử ụ ạ bào lên giá đ ỡ ng t o đi u ạ ưở ạ

ề  mô nhân t o- mô

ng, thay th t n th ng bào g c, nguyên li u sinh h c c y t ọ ấ ế ệ Protein sinh h c và sinh tr (giá đ t t nh t cho TB nhân lên ki n t ấ ệ ố kh e m nh ạ ỏ ph c h i mô t n th ụ ồ ế ổ ươ ươ ổ

ươ

ỹ ng

Tổng quan vấn đề  K ngh mô x ng: ệ các d ng ụ ứ nguyên t c sinh h c ọ ắ và k thu t đ phát ậ ể tri n các v t thay ể ậ th có kh năng ả ế s ng nh m khôi ằ ố ph c, duy trì ch c ứ năng c a mô x ng. ủ

ươ

ng bao g m: ươ ồ ỹ ệ ữ

ế

Nh ng yêu c u c b n trong k ngh mô x  Các t Các phân t  khuôn 3D Các t

tín hi u (các nhân t tăng tr ng) ầ ở ả bào nuôi c y ấ ệ ưở ử ố

bào và các phân t ế ử

ả ợ

tín hi u s đ ệ ẽ ượ ấ ủ c phù h p v i vùng x ươ ớ c nuôi c y vào vùng x ấ ả

ng d n s tăng tr ng c a x scaffold x p, có kh năng phân h y sinh h c, có hình d ng ố và kích th ướ Scaffold s đ ẽ ượ ng và h ướ c c y vào ọ ng c n ghép. ầ ng c n ghép, c m ầ ươ ng m i. ớ ủ ươ ẫ ự ưở ứ

Scaffold :giá thể không gian 3D Scaffold là m t khuôn ngo i bào nhân t o v i nhi u l ạ

bào, h ề

x p, đ ượ ố d n s tăng tr ẫ ự ưở

ỗ ủ ườ ỏ

ạ ớ ề ỗ c cho là có kh năng đi u ti t t ng ả ế ế ướ bào và tái t o mô 3 chi u ng c a t ề ạ ủ ế Sau khi đ a vào scaffold, TB s bám, sao chép, phân c a scaffold và t ổ ng, cùng v i vi c ớ ệ t đ t o ế ể ạ ầ ạ

Vi c l a ch n scaffold là c t y u đ t o ra các mô và

ư t hóa, di chuy n vào các l chia, bi ể ch c thành mô kh e m nh bình th ạ ứ ti t ra các thành ph n n n ngo i bào c n thi ầ ề ế mô.

ể ạ c mong mu n. ố ế ệ ự c quan có hình d ng và kích th ơ ướ ạ ố

ng mô, ng kính 60-100um) ưở

Ưu điểm của scaffold Có c u trúc l x p bên trong (đ ườ ỗ ố ấ t đ tăng tr ng ch t c n thi cung c p d ế ể ấ ầ ấ ưỡ phân b m ch ố ạ Đ c ch t o t

ậ ệ ự

ượ ặ phân h y sinh h c ọ c ki m ể

các v t li u t ủ ế ạ ừ ho c kh năng h p thu sinh h c có th đ ể ượ ọ ấ ả soát, sau mô s thay th scaffold ẽ

Có b m t thích h p đ TB bám dình, bi ợ

t hóa, tăng ề ặ ệ ế ể

Có các đ c tính c h c thích h p đ t

sinh

ng x ng v i ơ ọ ể ươ ợ ứ ớ

ặ vùng ghép

Không kích thích b t kì ph n ng có h i nào D t o hình dáng và kích th c mong mu n ố

ấ ạ

ả ứ ướ ễ ạ

ng cho s tăng ự

ườ ng mô tr

Nhược điểm scaffold Môi tr ng scaffold không lý t ưở ưở

Không th ki m soát chính xác kích th

ướ ể ể , s phân b không gian c a các l ủ ố c và hình ỗ và c u trúc ấ

Pp này ch t o ra mô tăng tr

d ng l ỗ ự ạ bên trong scaffold

ng invitro v i thi ưở ớ ế t di n ệ

Làm gi m TB bên tiên phong di c vào bên trong

ỉ ạ ỏ b m t nh ề ặ

ư

ả scaffold

Đ i v i k ngh mô x ạ ề ặ

ng ch t ươ ố ộ ấ

ng, t c đ chuy n d ệ ể ưỡ i b m t scaffold kích thích s khoáng ự ể ế ự ạ ố

 Khi TB đã phân b kh p scaffold quy mô l n, v n c n

ố ớ ỹ và oxi nhanh t hóa b m t scaffold, làm h n ch s di chuy n kh i vào ề ặ bên trong scaffold.

ng các t ớ bào ưỡ ế ẫ ầ sâu bên ở ắ ể

cung c p m ch máu đ nuôi d ạ ấ trong scaffold

ậ ẫ ấ ử ụ

ứng dụng của kỹ nghệ mô xương Mô c y s d ng cho ph u thu t: Da M ch máu ạ Mô th n kinh ầ Van tim Các b m t kh p ớ ề ặ Dây ch ngằ VD c th : nuôi c y x

ng hàm l ng ấ ươ ụ ể ở ư

sinh

Y u t ế ố tr

ngưở

TB g cố

Mô kh e ỏ m nhạ

Ph c h i ụ ồ mô t n ổ ngươ th

Nguyên li u ệ sinh h cọ

th

Thay th mô t n ế ngươ

Ưu điểm của kĩ nghệ mô Vi c c y ghép các mô nhân t o: ệ ấ An toàn B v ng ề ữ D dàng ễ

Nhược điểm Chi phí cao Yêu c u kĩ thu t có trình đ

ầ ậ ộ

ữ ụ ể ử ươ ơ ổ

Tích h p các u đi m c a vi c c y ghép các mô nhân

ả ứ ấ ặ

ệ ấ ủ

Kết luận M c đích c a kĩ ngh mô là cung c p các ph n c ủ ệ ầ ơ ng mà th s a ch a nh ng mô và c quan t n th ữ không t o ra b t kì lây nhi m ho c ph n ng mi n ễ ễ ạ d ch nào. ị ợ ể ư t o d dàng, b n v ng và an toàn ề ữ ạ ễ ụ ứ

 ng d ng ch y u trong chuyên ngành ph u thu t ậ

ủ ế ẫ

Thành viên nhóm

ươ

1. M c Văn D ng ươ 2. Nguy n Th Thùy D ng ị ễ t Đ c 3. Nguy n Vi ệ ứ ễ 4. Nguy n Th Hà ị ễ 5. Đ Th Hào ị 6. Nguy n Th Thu H ng ị ễ 7. Đ Ng c Hân

Nuôi c y mô t ấ

ế

bào đ ng v t ậ ộ

_Nhóm 3_