TI U LU N MÔN ĐA D NG SINH H C Ọ Ậ Ạ Ể
Đ TÀI:
Ề
VI T NAM:
Ạ
Ọ Ở Ệ
“ĐA D NG SINH H C Ự
Ứ THÀNH T U VÀ THÁCH TH C”
ễ
ị
GVHD: TS. Nguy n Th Hai Nhóm 5:
» Đinh Th Khuyên ị » Nguy n Văn Bình ễ » Nguy n Hoàng Nam ễ » Nguy n Th Thanh Th o ị
ễ
ả
ả ồ ả ồ
ả ồ ả ồ
ướ ướ
Thách th c trong b o t n 1.1. Thách th c trong b o t n ứ ứ VNở ĐDSH VNở ĐDSH Thành t u trong b o t n 2.2. Thành t u trong b o t n ự ự VNở ĐDSH VNở ĐDSH c Chính sách c a nhà n 3.3. Chính sách c a nhà n ủ c ủ VN v i vi c b o t n ĐDSH ả ồ VN v i vi c b o t n ĐDSH ả ồ
ớ ệ ớ ệ
ữ ữ
ả ồ ả ồ
VN: VN:
1. Nh ng thách th c trong b o t n ứ 1. Nh ng thách th c trong b o t n ứ đa d ng ạ đa d ng ạ
ở ở
ng
ạ
• Đa d ng sinh h c gi m sút do s l ọ ệ
ị
ố ượ
ố ượ ả ể
ể
ầ
ả
ả các loài trong h sinh thái b suy gi m và s l cũng b suy gi m do: ặ
ứ
ồ
(do các i khai
ườ
ặ
ị
ng các cá th trong qu n th loài ị + M t ho c gi m ngu n th c ăn ấ ả loài c nh tranh nhau ho c b con ng ạ thác m t).ấ
ấ
(do các loài p
ơ ư ị ặ
i c ườ ướ
+ M t ho c gi m n i c trú ả ặ c nh tranh n i s ng ho c b con ng ơ ố ạ m t).ấ
ườ
ề
ệ
ớ
+ Do môi tr ị ng.
ổ làm cho các loài ng thay đ i b n đ a không còn thích nghi v i đi u ki n môi tr
ả ườ
• Ta có th chia các nguyên nhân gây suy ể
ả
gi m đa d ng sinh h c loài ra là 2 nguyên ọ ạ nhân chính:
ự ừ
- Nguyên nhân t ấ ử ụ ộ
đ ng đ t, núi l a, lũ l - Nguyên nhân con ng (cháy r ng, nhiên t, h n hán, bão...). ạ i ườ (chi n tranh, ế
ắ ố ỗ
gia tăng dân s , khai thác g , săn b t đ ng v t hoang dã…). ậ ộ
Và h u qu là làm suy gi m ngu n th c ăn, ả ậ ả ồ
ơ ư
ứ suy gi m n i c trú c a các loài đ ng th c v t và làm thay đ i môi tr ộ ng. ủ ổ ả ậ ườ ự
Sông Nhu ô nhi m nghiêm tr ng ọ ễ
ệ
ấ
ệ
Ch t th i công nghi p, sinh ho t ạ TP.HCM gây ô nhi m kênh r ch
ả ễ
ạ
ở
ạ ộ
ơ
Nhà máy Xi măng Sài S n ho t đ ng, thôn Khánh Tân mù m t trong khói b i ụ
ị
ng g thu c thôn B ng Lai 1 (H ng Tr ch, Qu ng Bình)
ồ
ư i Phong Nha - K Bàng b “c o tr c”
Khu r ng giàu tr l ừ ữ ượ trong vùng đ m di s n th gi ệ
ộ ế ớ
ạ ị ạ
ỗ ả
ả ọ
ẻ
V cháy trong khu v c vùng đ m V
ự n Qu c gia Phong Nha - K Bàng
V cháy r ng
Hà Tĩnh
ụ ườ
ệ ẻ
ố
ụ
ừ
ở
ồ ơ ử
ị ẻ ị
ổ
ắ
Thú r ng b x th t ng n ừ ngang
Ki m lâm đang l p h s x lý 9 đ i ố ậ ể ng dây săn b t thú t ườ ượ n qu c gia Bidoup–Núi Bà hoang ố
ng trong đ v ở ườ
ị ắ
ố
Nh ng con kh quý tr thành ỉ ữ "thu c b " nh th này
Hai cá th chà vá chân đen ể b b n ch t t i V n Qu c ế ạ ườ gia Ch Yang Sin, Đăk Lăk ư
ở ư ế
ố
ổ
ạ ạ
ữ ữ
ả ồ ả ồ VN: VN:
II. Nh ng thành t u b o t n đa d ng ự II. Nh ng thành t u b o t n đa d ng ự ọ ở ọ ở
c ượ ổ ế
sinh h c sinh h c • Hai hình th c b o t n ĐDSH ph bi n đ ả ồ t Nam là:
- B o t n n i vi hay nguyên v áp d ng ụ ả ồ
ị (In-situ ng pháp và công ươ
ồ ệ ủ ả
ệ ề
ng đ ườ ự
c th c hi n b ng cách thành ằ ấ ệ ề ệ
ứ Vi ở ệ ộ conservation): g m các ph ằm b o v các loài, các ch ng và các c nhụ sinh c nh, các h sinh thái trong đi u ki n t ệ ự ả nhiên. Th l p các khu b o t n và đ xu t các bi n pháp ậ qu n lý phù h p. ượ ả ồ ợ ả
K t qu là đã xây d ng và đ a vào ho t ư ả ạ
ế đ ng m t ự ộ số h th ng r ng đ c d ng. ừ ệ ố ụ ặ ộ
- B o t n ngo i vi hay chuy n v
ể
ị (Ex-situ
ả ồ
n th c v t, v
ạ conservation). G m các v ồ
ộ
ậ
ậ
ườ
ỷ ả ả
n đ ng v t, ự ườ b nuôi thu h i s n, các b s u t p vi sinh ộ ư ậ ể v t, b o tàng, các ngân hàng h t gi ng, b ộ ố ạ ả ậ s u t p các ch t m m, mô c y... ấ ư ậ
ệ
ng
ườ
ầ Các bi n pháp g m di d i các loài cây, ồ ậ ủ
ư
ể
ố ộ
ứ
ơ
ợ
ạ
ị
ể
ơ
ệ
ứ ớ
ế
ấ ờ con và các vi sinh v t ra kh i môi tr ỏ s ng thiên nhiên c a chúng. ố Đ nhân gi ng, l u gi , nhân nuôi vô ữ ng h p: n i sinh tính hay c u h trong tr ườ s ng b suy thoái hay hu ho i không th l u ể ư ỷ ố lâu h n các loài nói trên, dùng đ làm v t gi ậ ữ li u cho nghiên c u, th c nghi m và phát ự ệ tri n s n ph m m i, đ nâng cao ki n th c ứ ể ể cho c ng đ ng.
ả ộ
ẩ ồ
• 1. Khu b o t n thiên nhiên ả ồ • v ố ườ
t Nam, ả ồ ậ
ầ ế ả ồ ụ
ệ
ị
t Nam Vi ở ệ ươ ng n qu c gia Cúc Ph Vi Ở ệ c là khu b o t n thiên nhiên đ u tiên đ ượ thành l p vào năm 1962. Đ n năm 1998, đã có danh m c 105 khu b o t n thiên nhiên, chi m di n tích 2.092.466 ha, trong ế n qu c gia, 61 khu d tr đó có 10 v ự ữ ườ ố thiên nhiên, b o v các h sinh thái và ệ ệ ả các loài và 34 khu di tích văn hoá và l ch s .ử
ế ả ồ
ồ ủ
ồ ặ ụ ườ
ự ữ
ự
ệ ả ệ ọ
ứ ả ồ ả ự ệ
ư ạ ọ
ạ ậ ấ
Đ n năm 2008, h th ng khu b o t n ệ ố t Nam g m 164 khu thiên nhiên c a Vi ệ r ng đ c d ng (bao g m 30 V n qu c ố ừ gia, 69 khu d tr thiên nhiên, 45 khu b o ả v c nh quan, 20 khu nghiên c u th c nghi m khoa h c) và 03 khu b o t n bi n ể ch a đ ng các h sinh thái, c nh quan đ c tr ng v i giá tr đa d ng sinh h c tiêu ị bi u cho h sinh thái trên c n, đ t ng p n ớ ệ c và trên bi n. ứ ặ ể ướ ể
V
n qu c gia Cúc Ph
ng
ườ
ố
ươ
• Đ c đánh giá là V ườ ượ
n qu c gia thành ố công trong công tác b o t n thiên ả ồ nhiên, đ c bi t là b o t n các loài đ ng, th c v t quý hi m c a Vi t Nam. ệ ủ
ệ
ả ồ ế : 22.200ha. ậ h t s c phong phú ( ế ứ
2.192 loài ự ổ ố
ạ
125 loài thú, 308 ng c , ư 65 ưỡ
ặ ệ ự ậ ộ • T ng di n tích ổ • H th c v t ệ ự th c v t chi m ế 17,27% t ng s loài th c ậ ự v t c a Vi t Nam) ệ ậ ủ • H đ ng v t ậ r t đa d ng: ấ ệ ộ loài chim, 110 loài bò sát và l loài cá và trên 2.000 loài côn trùng
Cúc Ph
ng là thiên đ
ng c a loài b m
ươ
ườ
ướ
ủ
Vo c chà vá chân xám
ộ
i)
C y v n
(đ ng v t quý ọ ậ hi m trong sách đ VN và th gi ế ớ ế
ỏ
ằ
ầ
Chim Gorsachius melanolophus M t chú
rùa h p trán vàng
ộ
ộ
vài ch c tu i ổ ụ
V
n qu c gia Bidoup – Núi Bà
ườ
ố
64.800 ha
ệ
• Quy mô di n tích: - Phân khu b o v nghiêm ng t: ệ
ả
ặ 28.731
ha
ố
- Phân khu ph c h i sinh thái: 36.059 ha ụ 10 ha - Phân khu d ch v , hành chính: ị • M t trong 28 v ằ ộ t Nam h th ng r ng đ c d ng Vi ừ ệ ố
ồ ụ n qu c gia n m trong ườ ệ
ặ ụ
Thông năm lá
ằ
Su i N c Mo c khu d ch v hành chính c a V n)
ọ (n m trong phân ủ
ố ướ ị
ườ
ụ
Cây tr i ộ & cây con Thông lá d tẹ
Cây & lá P mu
ơ
S i ba c nh ạ
ồ
ắ
ch xanh
Odorana sp
Ế
Gà so h ng tr ng ọ (Arborophila brunneopectus)
S b i b ng vàng
(Passer flaveolus )
Bò tót Bos gaurus
ẻ ụ ụ
ố
ẻ
ậ
ả
n qu c gia Phong Nha - K Bàng V ườ Đ c UNESCO công nh n là di s n thiên nhiên th ượ ế gi
iớ ộ
ọ
ng
(chi m ế 50% s loài thu c b ộ ố
ộ
linh tr
Vi ở ệ
ưở
• R ng h n ơ 4 v nạ ha • Tính đa d ng sinh h c cao: ạ - 568 loài th c v t ự ậ - 876 loài đ ng v t ậ ộ + 10 bộ linh tr ưở t Nam) ng + 113 loài thú l nớ + 302 loài chim (35 loài trong Sách đ Vi
t Nam
ỏ ệ
và 19 loài trong Sách đ th gi
i)
+ 81 loài bò sát l
ư (18 loài trong Sách đ ỏ
i)
Vi
t Nam và
ỏ ế ớ ng c ưỡ 6 loài Sách đ th gi ỏ ế ớ
ệ
+ 259 loài b mướ + 72 loài cá (có 4 loài đ c h u Vi
t Nam)
ữ
ặ
ệ
D u rái
Loài Kim giao núi đ tấ
ầ
ữ
Bách xanh trên Nh ng cây núi đá vôi h n 500 năm tu i ổ ơ
Lan Hài đ mố
Báo l aử
Vo c Hà Tĩnh
ọ
G u ng a ự
ấ
c
ưỡ
ư ượ
1 trong 14 loài bò sát l tìm th y
R n l c đ u s ng
ng c đ Phong Nha - K Bàng ẻ
ấ ở
ắ ụ
ừ
ầ
V
ạ
n Qu c Gia B ch Mã ố 22.031 ha
ệ ự ậ 2.147 loài (chi m ế 1/5 t ng s loài th c v t
ự ậ
ổ
ố
Vi ở ệ
ườ • Di n tích: • Th c v t : t Nam) + 86 loài đ
t kê vào sách đ Vi
t Nam có nguy
ỏ ệ
c li ượ ệ c b tuy t ch ng ủ ệ ơ ị + Trên 500 loài có ti m năng th
ề
ươ
ng m i và đ ạ
c s ượ ử
d ng làm cây thu c
ố
• Đ ng v t:
ậ 1.493 loài (68 loài đ
Vi
ữ
ầ
ượ ả ả
c ghi vào sách Đ ỏ ặ
ụ ộ ệ
t Nam)
t Nam là nh ng loài c n ph i b o v nghiêm ng t) ố
ệ Vi ở ệ
+ 132 loài thú (chi m ế 1/2 s loài thú + 358 loài chim + 31 loài bò sát + 21 loài ch nhái ế + 57 loài cá + 894 loài côn trùng
Cây d
ươ
ng x thân g ỗ
ỉ
Tùng B ch Mã ạ
Hoa Đ Quyên ỗ (Rhododendron simsii )
Trĩ sao (Rheinardia ocellata)
Gà Lôi lam mào tr ngắ
Mang tr
ng s n
ơ
ườ (Muntiacus truongsonensis)
Mang l nớ ( Megamuntiacus vuquangensis)
Vi
ề ể ở ệ ệ t Nam ự ặ
ữ ữ 2. Khu d tr sinh quy n ự ữ Đây là n i t o đi u ki n cho s g p g ỡ ơ ạ ườ
ả ồ i và thiên nhiên, hài hoà gi a ể
ượ ụ ể
ưở c xem là n i ơ ụ
ự ữ ể ử ậ ữ ế
ệ
ề ự i và thiên nhiên, gi a các m c tiêu ữ ụ ữ
ườ
ườ , xã h i và môi tr ự
ng, qua đó đ m ả ữ . cho s phát tri n b n v ng ề c ượ
gi a con ng nhu c u phát tri n và m c tiêu b o t n. ầ Các khu d tr sinh quy n đ ng đ th nghi m và áp d ng các lý t ệ cách ti p c n phát tri n b n v ng, ti p c n ậ ể ế h sinh thái, trong đó có s hài hoà gi a con ng kinh t ộ ế b o các y u t ể ế ố ả Khái ni m khu d tr sinh quy n đã đ ể ự ữ ệ UNESCO phê chu n năm 1995 ẩ
t Nam, đ n năm 2009 đã có 8 • Hi n t ệ ệ ạ
i đ c ế ể ế ớ ượ
i Vi khu d tr sinh quy n th gi ự ữ UNESCO
i ị ự ữ
ữ
ẩ
ạ ệ ạ
ọ
công ự ữ ề c qu c t ố ế ị ổ ậ ượ
• Khu d tr sinh quy n th gi ế ớ theo đ nh ể nghĩa c a ủ UNESCO, Khu d tr sinh quy n ể ự ữ i là nh ng khu v c h sinh thái b th gi ờ ự ệ ế ớ i bi n ho c trên c n giúp thúc đ y các gi ả ặ ể pháp đi u hòa vi c b o t n s đa d ng ả ồ ề sinh h c v i vi c phát tri n b n v ng khu ể ớ ệ v c đó có giá tr n i b t, đ ự nh nậ
• Khu d tr sinh quy n đ ch c thành 3 ự ữ ể c t ượ ổ ứ
vùng:
• Vùng lõi: nh m b o t n lâu dài đa d ng loài, ạ
ả ồ ệ ả
ằ các c nh quan, h sinh thái. ằ ặ ế
i trí ộ ụ
ả ư
vùng lõi. Ở đ ng kinh t nh ng không nh h • Vùng chuy n ti p
ơ ở ề
• Vùng đ mệ : n m bao quanh ho c ti p giáp đây, có th ti n hành các ho t ể ế ạ , nghiên c u, giáo d c và gi ứ ả ế ng đ n vùng lõi. ế ngoài cùng. T i ạ ằ ở v n duy trì bình ế ẫ ng trên c s phát tri n b n v ng ngu n ữ ườ ồ ể i tài nguyên thiên nhiên mà khu d tr sinh ự ữ
ưở ế : n m ể đây, các ho t đ ng kinh t ạ ộ th l ợ quy n đem l i. ể ạ
ờ
ậ
ộ ừ
ự ạ
ỷ ổ ộ
, Sài gòn và ồ
. UNESCO đã c hình thành trên vùng châu th r ng ử sông Đ ng Nai ủ , Vàm C Tây ỏ
ế ớ v i h đ ng
ự ủ
c công nh n ậ
2.1. Khu d tr sinh quy n r ng ể ừ ự ữ ng p m n C n Gi (năm 2000) ầ ặ • Khu d tr sinh quy n C n Gi ờ còn g i ọ ể ự ữ ầ là m t qu n th g m các loài là R ng Sác ể ồ ầ đ ng, th c v t r ng trên c n và thu sinh, ậ ừ ộ đ ượ l n c a các c a ớ Vàm C Đông ỏ công nh n đây là ậ i khu d tr sinh quy n th gi ớ ệ ộ ể ự ữ th c v t đa d ng đ c đáo đi n hình c a ể ộ ạ ậ vùng ng p m n. N i đây đ ậ ơ ượ ặ Vi là m t ộ khu du l ch tr ng đi m qu c gia ể ọ
ố ị t ệ
Nam
ủ
ợ ư
C n Gi
R ng ng p m n ậ
ặ ở ầ
ừ
ờ
ầ
ng Đông có th th y Núi
ờ ể ấ
H p l u c a sông Lò Rèn và sông Vàm Sát trong r ng C n Gi , nhìn ừ phía xa h L n c a
ủ t nh Bà r a-vũng tàu ị
ướ ỉ
ớ
ừ
ậ
ặ ở
Nhìn t C n Gi ầ
c a sông r ng ng p m n ừ ử ờ
2.2. Khu d tr sinh quy n Đ ng Nai , ự ữ ồ ể
2001.
ể
ự ữ ự ữ ự ữ • Khu d tr sinh quy n Đ ng Nai Vi ở ệ ồ
ố
ướ
ị
ộ ị ấ
ự ữ
ồ ố ỉ ể ữ ị
, Bình D ngươ , Lâm Ð ngồ và ồ
là m t ộ ồ t Nam. khu d tr sinh quy n th gi ế ớ i ể Khu d tr sinh quy n này bao g m V n ườ ể Qu c gia Cát Tiên, Khu B o t n thiên nhiên ả ồ c và di tích Vĩnh C u, Khu b o t n vùng n ả ồ ử , Khu Ramsar Bàu Đ ng Nai n i đ a Tr An – ồ i Cát S u và Khu di s n Thiên nhiên th gi ế ớ ả Tiên.Khu d tr sinh quy n Đ ng Nai n m ằ trên đ a bàn giáp ranh gi a b n t nh: Đ ng Nai Đăk Nông.
Thác Đam Bri
VQG Cát Tiên – Lâm
ở
Đ ngồ
ự ữ
kho ng 30 km, kho ng 25 km. 2.3. Khu d tr sinh quy n Cát Bà, 2004 ể • Qu n đ o ả Cát Bà là qu n th g m 367 ể ồ ầ ầ ả Cát Bà phía Nam ở , ngoài kh i thành ph ố ơ ỉ Qu ng Ninh , cách trung ả ả ả và t nh ả ố ạ
ề ặ ả
ậ
đ o trong đó có đ o ả v nh H Long ạ ị H i Phòng ả tâm thành ph ố H i Phòng cách thành ph H Long V m t hành chính, qu n đ o thu c ộ huy nệ ầ đ o ả Cát H iả , thành ph H i Phòng. N i ơ ố ả c UNESCO công nh n là đây đã đ khu d tr sinh quy n th gi ượ ự ữ ế ớ . i ể
Qu n đ o Cát Bà ả ầ
ể
2.4. Khu d tr sinh quy n châu th ổ ự ữ Sông H ng, 2004 ồ
• Khu d tr sinh quy n châu th sông ự ữ ổ ể
H ngồ .
• Đây là khu d tr sinh quy n đ t ng p n ấ ể ướ
ỉ ể
c ậ ổ sông H ngồ là ứ
ữ ạ ộ ị
ọ
ề ể ể
ể ồ ị
ự ữ ven bi n thu c 3 t nh châu th ộ và Ninh Bình ch a đ ng Thái Bình, Nam Đ nhị ự nh ng ho t đ ng ki n t o đ a ch t và đa d ng ạ ấ ế ạ sinh h c có giá tr n i b t toàn c u. Khu d tr ự ữ ầ ị ổ ậ sinh quy n này có nhi u ti m năng đ phát ề tri n lo i hình du l ch sinh thái, đ ng quê và t m bi n. ắ ạ ể
ặ
ữ
ơ ế
ổ Kim S nơ
ồ
Nh ng bãi phù sa là n i ki m ăn và trú ng c a nhi u loài chim di c ề
ụ ủ
ư
Vùng sinh thái phù sa ven bi n đ c ể tr ng bãi ngang - c n n i ( ở ư , Ninh Bình)
ể ể
bi n đ o Kiên Giang, 20 y n ven bi n và 06 2.5. Khu d tr sinh qu ự ữ ả ể
• Khu d tr sinh quy n ven bi n và bi n ể ể ể
là ả
ạ
ngày 23 đ n 27/10/2006 t ừ ế ọ
ậ
ự ữ đ o Kiên Giang khu d tr sinh quy n th gi ế ớ thu c vùng i ự ữ ộ ể ven bi n và vùng bi n ể Kiên Giang. T i kỳ ể i h p th 19 t ạ ứ Paris, UNESCO đã công nh n khu d tr ự ữ sinh quy n này. ể
B bi n Phú Qu c ố
ờ ể
B n cá Ba Hòn, Kiên L
ng.
ế
ươ
Su i Tranh
ố
ề
2.6. Khu d tr sinh quy n mi n tây ể ự ữ Ngh An, 2007
• Khu d tr sinh quy n mi n Tây ề
ự ữ ự ữ Ngh Anệ là ấ
ệ ể ể ớ ổ ệ ệ
ố ế
V n qu c gia Pù Mát ườ
ả ồ ả ồ ề ụ
ệ ệ
khu d tr sinh quy n có di n tích l n nh t khu ớ v c ự Đông Nam Á v i t ng di n tích 1.303.285ha; là hành lang xanh n i k t 3 vùng lõi g m: ồ , ố ố và Khu b o t n thiên nhiên Pù Hu ng ạ t o nên s Khu b o t n thiên nhiên Pù Ho t ự ạ liên t c v habitas và các sinh c nh duy trì ả hi u qu b o t n đa d ng sinh h c thông qua ọ ạ ả ả ồ vi c gi m b t khó khăn v chia c t n i s ng do ắ ơ ố ả ề ớ iườ t o ra. ế ủ con ng c a các ho t đ ng kinh t ạ ạ ộ
M t c nh v
n qu c gia Pù Mát.
ộ ả
ườ
ố
ự ữ ể
2.7. Khu d tr sinh quy n mũi Cà Mau, 2009
• Khu d tr sinh quy n Mũi Cà Mau có di n ể ự ữ ệ
ể ế ạ
ặ ủ
,
ạ và dãy phòng
tích 371.506 ha v i 3 vùng: Vùng lõi ớ 17.329ha, vùng đ m 43.309ha và vùng ệ c chuy n ti p 310.868ha. T i vùng lõi đ ượ chia làm 3 vùng nh là các phân khu b o ả ỏ v nghiêm ng t c a ệ V n qu c gia Mũi Cà Mau ườ ố V n qu c gia U Minh H ố ườ h ven Bi n Tây. ể ộ
T
ượ
ng đài c c nam ự
ở khu d tr sinh quy n th gi
ự ữ
i ế ớ
ể
ự ữ ể
2.8. Khu d tr sinh quy n Cù Lao Chàm, 2009
• Cù lao Chàm là m t c m ả
ộ ụ đ oả xã đ o Tân , , t nh
ử ố H i Anộ ờ ể C a Đ i ỉ Qu ng Nam ả ạ 15 km và đã
ệ ằ ượ
c UNESCO công nh n là i ự ữ ậ ế ớ . Cù lao
ồ
ồ
ố
Hi p, thành ph n m cách b bi n đ khu d tr sinh quy n th gi ể Chàm bao g m 8 đ o: Hòn Lao, Hòn Dài, ả Hòn M , Hòn Khô m , Hòn Khô con, Hòn ẹ Lá, Hòn Tai, Hòn Ông. Dân s trên các i. hòn đ o này g m kho ng 3.000 ng ườ ả ả ồ
Khu b o t n thiên nhiên
ả ồ
Quang c nh Cù Lao Chàm
ả
Ngôi chùa 400 năm
i con tàu Hi n v t v t t ậ ớ ạ đ m g n Cù Lao Chàm ầ
ệ ắ
ề
• Các khu đang đ xu t ấ • Khu d tr sinh quy n ự ữ
ơ ể Cúc Ph ị ộ ngươ - Ng c ọ ỉ Hòa
S n - Pù Luông: thu c đ a bàn 3 t nh Bình, Ninh Bình và Thanh Hóa.
: ể
• Khu d tr sinh quy n c a ự ữ ven bi n 3 t nh ể ử sông C u Long ử B n Tre, Trà Vinh, Sóc ế ỉ
• Vi c xây d ng khu DTSQ là nh m gi ự ế ả
ữ ấ
n m ằ ở Trăng. ệ ộ ấ
ệ ự ằ
i quy t ằ m t trong nh ng v n đ th c ti n quan tr ng ọ ễ i ườ đang đ i m t hi n nay: đó con ng nh t mà ặ là làm th nào đ có th t o nên s cân b ng ể ế gi a b o t n đa d ng ả ồ ề ự ố ể ạ sinh h cọ ữ ạ
ớ ự
ẩ các ngu n ồ tài nguyên thiên nhiên v i s thúc ế
ố ầ ộ ứ ể ề
ừ
ươ
ứ ữ
ế ể
ơ ả ộ ậ ườ ầ
ể
hi n nay, nó đ đ y phát tri n kinh t -xã h i, duy trì các giá tr ị văn hoá truy n th ng đáp ng nhu c u ngày i. Mô hình khu DTSQ càng cao c a con ng ủ ườ v a cung c p c s lý lu n v a là công c ụ ậ ơ ở ấ ừ ng trình nghiên c u đa th c hi n ch ự ệ i i gi a con ng v tác đ ng qua l qu c gia ườ ạ ộ ề ố ng pháp lu n và và sinh quy nể . V m t ph ậ ươ ề ặ cách ti p c n c b n, khu d tr sinh quy n ự ữ là: “Con ng i là m t ph n c a sinh quy n”, là ủ ể “Công dân sinh thái”. “Sinh quy n” là thu t ậ ng đã tr nên quen thu c trong đ i s ng ở ữ qu c t ố ế ệ ộ c s d ng r ng rãi ượ ờ ố ộ ử ụ
3. Chính sách c a Nhà n t nam ướ ủ ệ
c Vi v i vi c b o t n ĐDSH ả ồ ớ ệ
ọ ậ
ạ ậ ạ ả ồ
ọ
ậ các khu b o t n ả ồ ề ệ vn, qu n lý đa d ng ấ ả ồ ở ả ạ
ệ ạ
ụ ế ằ
ệ ả
• Ban hành lu t đa d ng sinh h c trong đó ạ có lu t quy ho ch và b o t n đa d ng sinh h c, t p hu n v vi c b o t n DDSH ở sinh h cọ • K t h p vi c b o t n đa d ng sinh h c ả ồ ế ợ ọ i v i vi c xóa đói gi m nghèo cho ng ườ ả ớ ệ i dân, nh m m c đích khuy n khích ng ườ dân chung tay b o v tài nguyên thiên nhiên.
ị ầ ủ
c đ u c a vi c ho ch đ nh ệ ạ t ph i ti n ả ế
b ừ ướ c b o t n, c n thi ế ả ồ ớ ỏ
ố ươ ườ ả ồ
ả ồ
ứ ằ ế
ế ờ ố ậ
ươ ộ
ệ ộ ề ọ
ủ ộ ườ ả ự
ạ ộ
i ợ ự
• Do v y, ngay t ậ các chi n l ầ ế ượ i dân đ a hành bàn b c và th a thu n v i ng ị ậ ạ ng s ng xung quanh các khu b o t n v ph ề cách th c b o t n có s tham gia và các gi i ả ự pháp nh m tìm ngu n sinh k thay th và c i ả ồ xã thi n thu nh p, nâng cao đ i s ng kinh t ế h i cho c ng đ ng dân c đ a ph ng. Tính ồ ư ị b n v ng c a công tác b o t n đa d ng sinh ạ ữ ả ồ c đ m b o ch h c c a m t khu b o t n đ ỉ ả ượ ủ ả ồ ng th c s tham i dân đ a ph khi nào ng ự ươ ị c l i gia vào các ho t đ ng b o t n và ng ượ ạ ả ồ các ho t đ ng b o t n th c s mang l i các l ả ồ ạ ự cho c ng đ ng xung quanh. ích kinh t ộ ạ ộ ế ồ