Bài thuy t trình: ế Thách th c v bi n đ i khí h u th k 21 ứ ề ế ổ
ế ỉ
ậ
GVHD: Ths. Hoàng Ph ng Trâm ượ
Ộ
ỘN I DUNG N I DUNG
ưở
ổ Ả
ế ế
ng I: T ng Quan V Bi n Đ i Khí H u ổ ậ ề ế ng c a Bi n Đ i Khí H u ậ ủ ổ ổ khí h u ậ ng III: Thách th c c a bi n đ i ứ ủ t Nam và th gi Ứ
i ế ớ ệ V: ng phó v i bi n đ i khí h u ế ớ
ậ ở
ổ
Ch ươ Ch ngươ II|: nh h Ch ươ đ i v i Vi ố ớ ng I Ch ươ t Nam Vi ệ Ch ươ
ng V: K t Lu n - Ki n Ngh ậ
ế
ế
ị
ấ
ộ
Trái Đ t chúng ta đã t ng là m t hành ừ tinh xanh
ự ố ưỡ
N i mà s s ng ơ c nuôi d ng, đ ượ nâng niu
Nh ng gi ư
đây, m i th ứ ọ đang b bi n đ i theo ổ ng x u đi. chi u h ấ ờ ị ế ề ướ
Ch Ch
ng I: T ng Quan V Bi n Đ i Khí ng I: T ng Quan V Bi n Đ i Khí
ươ ươ
ề ế ề ế
ổ ổ
ổ ổ
H uậH uậ
Bi n đ i khí h u là “nh ng nh h
ng có h i
ạ
Nghĩa I. Đ nhị ổ ế ổ ế
ậ ậ
ữ ả ữ
ế
ậ
ặ
ưở ổ ữ ả ả
ầ
ệ
ặ ế
ạ ộ
ự ủ
ạ ặ c qu n lý ho c đ n ho t đ ng c a các ả ượ - xã h i ho c đ n s c kh e và ặ ế ứ
ế
ỏ
c chung c a
ườ
ướ
ủ
c a bi n đ i khí h u”, là nh ng bi n đ i trong môi ủ ng v t lý ho c sinh h c gây ra nh ng nh tr ọ ườ h ng có h i đáng k đ n thành ph n, kh năng ể ế ưở ph c h i ho c sinh s n c a các h sinh thái t ả ủ ụ ồ nhiên và đ h th ng kinh t ệ ố i c a con ng phúc l ợ ủ LHQ v bi n đ i khí h u). ề ế
ộ i”.(Theo công ậ
ổ
ỗ
ượ
M i ngày có bi t bao ế nhiêu khí gây h i đ n ạ ế c th i ng đ môi tr ả vào b u khí quy n ể
ườ ầ
Các cánh r ng b tàn ị ừ phá bi n ế thành đ i ổ tr cọ
II. Nguyên nhân gây BĐKH II. Nguyên nhân gây BĐKH
ể ể
ệ ủ ệ ủ
ế ổ ế ổ
ự ướ
ự
c bi n do ể
S nóng lên toàn c u
Các bi u hi n c a bi n đ i khí Các bi u hi n c a bi n đ i khí h uậh uậ ự
S dâng cao m c n băng tan
ầ
ổ ể
ệ ộ ườ ủ ố ể ấ
S thay đ i nhi ự h i cho môi tr ạ ng ườ t đ khí quy n có ng s ng c a con i và các sinh v t trên Trái đ t. ậ ấ các vùng D n t i s ng p úng ở ẫ ớ ự ậ đ t th p, các đ o nh trên bi n. ỏ ả ấ
ng BĐKH ng BĐKH
ộ ố ệ ượ ộ ố ệ ượ
III. M t s hi n t III. M t s hi n t Hi u ng nhà kính
ệ ứ
Hi u ng nhà kính t
nhiên
ệ ứ
ự ứ ạ ờ
ặ
c ượ ắ ủ ầ ặ ấ
i thành các
ơ ướ ứ ụ ữ
ể ấ ệ h i m l t này và thông qua đó i trong b u khí ạ ầ
B c x sóng ng n c a m t tr i xuyên qua b u khí quy n đ n m t đ t và đ ế ể ph n x tr l ạ ở ạ ả b c x nhi t sóng dài. ệ ứ ạ c, Điôxít cacbon và h i n có th h p th nh ng b c x nhi ạ gi ữ ơ ấ quy nể
H
i u ng nhà kính nhân t o ạ ệ ứ
ả
i tác đ ng m nh vào s cân ạ
ữ nhiên và tia b c
ự ổ
i đây ạ
T kho ng 100 năm nay con ừ ng ộ ự ườ b ng nh y c m này gi a hi u ằ ệ ạ ả ng nhà kính t ứ ự ứ x c a m t tr i. S thay đ i ặ ờ ạ ủ n ng đ c a các khí nhà kính ộ ủ ồ trong vòng 100 năm l (điôxít cacbon tăng 20%, mêtan t đ tăng 90%) đã làm tăng nhi ệ ộ lên 2 °C.
M a axit
ư
ủ
ư ừ ế ự
Nhi u cánh r ng ch t do m a ề Axit
i ng m a ệ ượ ư ng oxit ượ trong khí ườ
i nh ư ườ
ạ ộ ừ ặ
ố
Nguyên nhân c a hi n t axit là s gia tăng năng l c a l u huỳnh và nit ơ ở ủ ư quy n do ho t đ ng c a con ng ủ ạ ộ ể gây nên Các ho t đ ng c a con ng ủ ch t phá r ng b a bãi, đ t rác, ố ừ phun thu c tr sâu, làm tăng n ng ồ ừ đ các khí gây nên m a axit. ộ ư Các công trình ki n trúc b phá h y ế ủ ị
Th ng t ng Ozon ầ
ủ
ả ầ ớ
ể
-Ngăn c n ph n l n các tia c c tím có h i không cho ạ ự xuyên qua b u khí quy n ầ Trái đ tấ -T ng ozon là l p l c b c ớ ọ ứ ầ x m t tr i, m t ph n l p ầ ớ ộ ạ ặ ờ l c này b m t s làm cho ị ấ ẽ ọ b m t Trái đ t nóng lên ề ặ ấ
ả
ủ ố
ấ
-Nguyên nhân chính c a gi m sút ôzôn do các khí g c có ch a ứ c nh t là các CFC và clo (tr ấ ướ các h p ch t clo v i các bon ớ ợ liên quan)
Cháy r ngừ
ộ ằ
ớ ụ
ả ắ ầ
t đ tăng cao, đ t đai khô c n và Nhi ấ ệ nhi u cánh r ng l n bi n thành tro b i - ế ừ ề nh ng hi n t ng b t th ng này không ệ ượ ườ ấ ữ m t s qu c gia hay khu còn bó h p ẹ ở ộ ố ố v c mà đang x y ra h u kh p trên th ự ế i. ớ gi
Lũ l
ụ
t – H n hán ạ
Lũ l
tụ
ư ượ
ng
H n hán ạ Là hi n t ng m a ng l ệ ượ thi u h t nghiêm tr ng kéo ọ ế ụ dài, làm gi m hàm l ượ ả m trong không khí và hàm ẩ l ượ
c trong đ t. ng n ướ ấ
c sông ướ ệ ượ
ả ả
ờ ầ ự ề ộ
ề
ng n Lũ là hi n t dâng cao trong m t kho ng th i ộ gian nh t đ nh, sau đó gi m d n ấ ị tác đ ng và tr c Nhi u nhân t ố ti p hình thành lũ quét: đi u ng, thu văn và ki n khí t ỷ ượ đi u ki n v đ a hình. ệ ề ị ế ệ ề
1. S BI N Đ I V NHI T Đ Ự Ế Ổ Ề Ệ
S BI N Đ I V KHÍ Ự Ế Ổ Ề H UẬ Ộ
ế ỉ
t ụ
ắ ng nhi ệ ạ ươ ng tăng lên rõ ướ
0C –
Nhi u ề cánh r ng ừ tr ở thành tro b iụ
t đ tăng 0,64
ệ
ế ỷ ổ ơ
ứ ư
ệ ộ
ề ả t đ ệ ộ c bi n ể
Trong th k 20, trên kh p các châu l c và đ i d đ có xu h ộ r t.ệ Vào 5 th p k g n đây 1956 – ậ ỉ ầ 2005, nhi ệ ộ 0,130C, g p đôi th k 20. Rõ ấ ràng là xu th bi n đ i nhi t ế ế đ ngày càng nhanh h n. ộ Đáng l u ý là, m c tăng nhi t ệ đ c a B c c c g p đôi m c ứ ắ ự ấ ộ ủ tăng nhi t đ trung bình toàn c u.ầ Ngày càng có nhi u t ng băng trôi do nhi tăng cao, và n ướ l n sâu vào đ t li n. ấ ề ấ
NG M A
ƯỢ
Ư
ờ
L ng m a r t Trong th i kỳ 1901 – 2005 xu th bi n đ i c a l ổ ủ ượ khác nhau gi a các khu v c và gi a các ti u khu v c trên t ng ự ể khu v c và gi a các th i đo n khác nhau trên t ng ti u khu v c. ự
ư ấ ừ ế ế ữ ự
ữ ữ ự ừ ể ạ ờ
ở
đ i vĩ Ở ớ đ trung ộ bình và vĩ cao, đ ộ l ng m a ư ượ tăng lên rõ r t mi n ề ệ ở Trung B c ắ M , Đông ỹ B c M , ắ ỹ Âu, B c ắ B c Á và ắ Trung Á khu Ở t v c nhi ệ ự ng đ i, l ớ ượ m a gi m ả ư đi Nam Á và Tây Phi v i tr ị ớ s xu th ế ố 7,5% là cho c ả kỳ th i ờ 1901– 2005.
các vùng c c và băng quy n
Bi n đ i nhi ế ổ
t đ ệ ộ ở
ự
ể
Trong th k 20 cùng ế ỷ t v i s tăng lên c a nhi ủ ệ ớ ự đ m t đ t có s suy ự ộ ặ ấ ng băng gi m kh i l ố ượ ả trên ph m vi toàn c u. ầ ạ Di n tích ệ B c băng ở ắ C c đang ự thu h p ẹ d nầ
ắ ừ
ả
ươ ớ
ử
Các quan tr c t năm 1978 đ n nay cho ế ng băng k t qu là l ượ ế ở trung bình hàng năm B c Băng D ng gi m 2,7 (2,1 – 3,3)% m i th p k . ỷ ậ ắ ả ỗ bán c u B c, Ở ắ ầ ph m vi băng ph ạ ủ gi m đi kho ng 7% so ả ả t v i năm 1900 và nhi ệ ớ đ trên đ nh l p băng ỉ ộ vĩnh c u tăng lên 3 0 C so v i năm 1982. ớ
Ch
ưở
ủ
ổ
ng c a Bi n Đ i Khí H u ậ ng ậ
ế ườ
Ả ế
ngươ II|: nh h ổ ủ Tài nguyên đ tấ
1. Tác đ ng c a bi n đ i khí h u lên môi tr ộ
ệ ượ ư
ạ
ọ
ể
ớ ơ ị i nhi ệ ủ ệ
ệ
ụ ị c ng t ọ
ễ ơ
ơ
ấ ị ấ ằ ở
ng khô h n, r a - Hi n t ử ạ i trôi do m a tăng s d n t ẽ ẫ ớ tình tr ng thoái hoá đ t tr m ấ ầ tr ng h n. - Làm d ch chuy n các ranh gi t c a các h sinh thái l c đ a và h sinh thái n ướ - Làm quá trình bay h i di n ra nhanh h n, đ t b m t c tr nên khô c n, các n ướ quá trình chuy n hoá trong ể đ t khó x y ra. ấ ả
Tài nguyên n
cướ
Th gi i ế ớ Vi t Nam ệ
Đ n năm 2100, nhi
ự ướ ế
ể ạ
Vi trung bình ở ệ th tăng lên 30 ể n ể ướ
ơ
Trong th k XX, m c n c ế ỷ i châu á dâng lên trung bi n t bình 2,4 mm/năm, riêng th p ậ niên v a qua là 3,1 mm/năm, d ừ ự báo s ti p t c dâng cao h n ẽ ế ụ trong th k XXI kho ng ế ỷ 2,8mm - 4,3 mm/năm.
ả t đ ệ ộ t Nam có 0C và m c ự c bi n có th dâng 1m . ể Kho ng 40 nghìn km2 đ ng ồ ả t Nam s ẽ ể ệ
c bi n dâng lên có th ể c bi n
ộ b ng ven bi n Vi ằ ậ . b ng p ị M c n ự ướ ẽ Vi ể ở ệ ừ
i t 3- 15 ừ
Nam s dâng cao t cm vào năm 2010, dâng t 15 - 90 cm vào năm 2070.
M c n ể ự ướ nh n chìm nhi u vùng r ng ề ấ l n, n i c a hàng tri u ng ườ ệ ơ ở ủ ớ các khu v c th p s ng ấ ở ự ở ố t Nam, n Đ và Trung Vi ộ ệ Qu cố
Ấ
Tài nguyên không khí
ơ
ổ
ng ng
ả
ệ ầ
ậ
ự ứ ấ
0C.
t đ s ệ ộ ẽ
-Nó là n i ch a các ch t đ c ứ ấ ộ h i gây nên bi n đ i khí h u, ế ạ ậ và chính bi n đ i khí h u s ậ ẽ ổ ế tác đ ng ng i môi tr c l ườ ượ ạ ộ không khí, làm cho ch t l ấ ượ không khí ngày càng x u h n ơ ấ -Nhi t đ m d n lên s có ệ ộ ấ ẽ ầ nh h ng đ c bi t nghiêm ặ ưở ả tr ng đ n m t s khu v c nh ế ọ ư ự ộ ố B c C c, Tây và Nam Phi vì ự ắ i nh ng vùng này nhi t ữ ạ i 10ớ tăng thêm t ề ướ
- Phát th i khí nhà kính gây t m nóng toàn c u làm nhi ệ ấ đ B c C c trong th p k ỉ ộ ắ qua lên m c cao nh t trong ít nh t 2000 năm, làm đ o ả ấ ng làm ng c 1 chi u h ượ nhiên đã kéo dài h n mát t ơ ự 4 thiên niên k .ỉ
ng đ n s c kh e con ng ng đ n s c kh e con ng
2. 2. nh h nh h Ả Ả
ưở ưở
ế ứ ế ứ
ỏ ỏ
i ườ i ườ
Th Gi
i
Vi
t Nam
ế ớ
ệ
Thay đ i c u trúc mùa nhi
ệ p ổ ế
ậ ủ
ẫ ớ
Bi n đ i khí h u đã c ố ỗ ế
ủ
năm. ấ trong nh p sinh h c c a con ng ư
, n ố ướ ậ ụ ạ ư ớ đ t v.v… gia tăng v c t hàng ổ ấ mi n B c, mùa đông s ẽ ắ Ở ề i thay đ i đ c tính m lên, d n t ổ ặ i. ườ ọ ủ ị - Thiên tai nh bão, t c dâng, t, h n hán, m a l n và s t ạ ng đ ộ ả ộ ố i trên trái đ t ườ nh ng đ t ợ ừ ữ t và cháy ụ
ề ườ i b ố ườ ị
Tăng kh năng x y ra m t s b nh ả
ng p l l ở ấ và t n s làm tăng s ng thi
ầ ố t m ng ạ ệ ả ệ ớ ố ự
ộ ố ệ t đ i: s t rét, s t xu t huy t, nhi ấ ế ố ng và phát làm tăng t c đ sinh tr ưở ố ộ ẩ . tri n nhi u lo i vi khu n ạ ề ể
ướ đi m ng s ng c a 300.000 ạ i m i năm và nh ng ườ ng đ n cu c s ng c a h ưở 300 tri u ng ấ ệ do tác đ ng t ộ năng nóng, lũ l r ng gây ra. ừ nhi t đ lên 1 đ C s ệ ộ ẽ ộ khi n cho năng l c s n xu t ấ ự ả ế i 17%. ng th c gi m t l ả ớ ươ ng th c s Do v y, giá l ự ẽ ươ ậ tăng cao và n n đói s gia ẽ ạ tăng.
Kinh tế 3. 3. Kinh tế
t Nam t Nam là n
Vi ệ Vi ệ
ướ
ướ ề ị ữ
ể ệ ứ
ộ ặ ị ề
ấ
Th gi i ế ớ T t c các n c đ u b tác đ ng ộ ấ ả c b c a BĐKH, nh ng nh ng n ướ ị ư ủ i tác đ ng đ u tiên và nhi u nh t l ầ ấ ạ ề ộ là nh ng n c và c ng đ ng dân ồ ướ ữ c nghèo nh t, m c dù h đóng ọ ấ ư góp ít nh t vào nguyên nhân BĐKH.
N u không thay đ i t
ế ể
ổ ư
duy v đ u ữ
ể
ề ầ ế t hi n nay và trong nh ng th p ư ệ ậ i, thì chúng ta có th gây ra niên t ớ nh ng nguy c đ v l n v kinh ơ ổ ỡ ớ ề ữ ng m t quy mô t và xã h i t ộ ở ộ ế ươ i cu c nh ng đ v liên quan t t ộ ớ ổ ỡ ự ữ đ i chi n th gi i và suy thoái kinh ạ ế ớ ế trong n a đ u th k XX. t ử ầ ế ế ỷ c đang phát tri n, phát th i khí ả gây hi u ng nhà kính ở m c đ còn th p, nh ng ư ấ ứ ộ l i ph i h ng ch u nhi u ả ứ ạ tác đ ng c a BĐKH. ủ ộ N u m c n c bi n dâng ự ướ 1m s có 10% dân s b ố ị ẽ nh h ng tr c ti p, t n ả ổ ự ế ưở th t kho ng 10% GDP, ả ấ n u n c bi n dâng 3m ể ế ướ s có kho ng 25% dân s ả ố ẽ ng tr c ti p và b nh h ự ế ưở ị ả t n th t kho ng 25% ả ấ ổ GDP.
ươ
ứ ủ
t Nam và th gi
Ch ng III: Thách th c c a bi n đ i ế ổ khí h u đ i v i Vi i ế ớ ậ ố ớ
ệ
Ở Việt Nam trong khoảng 50 năm qua, nhiệt độ trung bình năm đã tăng khoảng 0,5 0,7oC, mực nước biển đã dâng khoảng 20cm. Biến đổi khí hậu đã làm cho các thiên tai, đặc biệt là bão, lũ, hạn hán ngày càng ác liệt.
Chương III: Thách thức của biến đổi khí hậu đối Chương III: Thách thức của biến đổi khí hậu đối với Việt Nam và thế giới với Việt Nam và thế giới i ế ớ
Bi n đ i khí h u Trên Th gi ậ
ế ổ
ể
ố
ể
ữ
ụ
t, ợ , xung đ t và chi n tranh,
ộ
ạ
và lũ l ế
c bi n, nh ng đ t nóng, bão t ế
ự
ỷ ệ
i
ng b i nh ng tr n lũ ữ
ườ b nh h ị ả
ưở
ậ
ở
Nam Á, châu Phi và Mexico.
ạ
n Đ D ng (2004) c ướ ầ ở Ấ ơ ộ
ươ c tính
t h i kinh t
USD
25 t
Bi u hi n chung: ệ Gia tăng m c n ự ướ khô h n; tai bi n, suy thoái kinh t ế m t đi s đa d ng sinh h c và phá hu h sinh thái. ấ ọ ạ Nh ng minh ch ng: ứ ữ 250 tri u ng -Kho ng ả ệ t l ụ ở -Tr n sóng th n ậ 225.000 ng b vào n ướ ộ i và thi ng ườ
p đi sinh m ng ộ ươ i ườ thu c 11 qu c gia, hay c n bão Katrina đ ổ ố ng vong lên đ n hàng ngàn c M (2005) gây th ế ỹ ế ướ ệ ạ
ỷ
Chương III: Thách thức của biến đổi khí hậu đối Chương III: Thách thức của biến đổi khí hậu đối với Việt Nam và thế giới với Việt Nam và thế giới
Bi n đ i khí h u Trên Th gi ậ
ế ổ
i ế ớ
ơ
t ch t h n ế i vào c nh
ộ
ệ
ế ườ
ả
ạ
t h i kho ng
200 t
p đi m ng s ng c a h n ủ ố ướ i ườ trong năm 2008 và gây thi ệ ạ
ơ 220.000 ỷ ả
i
ứ ỷ
ớ 90% cho th y s ấ ẽ ng th c ự
-Siêu bão Nargis Myanmar (2008) gi i ườ và đ y h n m t tri u ng 135.000 ng ơ ẩ không nhà c a.ử -Thiên tai đã c ng USD. -M t nghiên c u v i xác su t lên t ộ có ít nh t ấ 3 t ng ế ươ ơ ả vào năm 2100, do tình tr ng m lên c a Trái đ t. ấ ạ
i ấ ớ ườ r i vào c nh thi u l ủ ấ
Vi t Nam
Chương III: Thách thức của biến đổi khí hậu đối Chương III: Thách thức của biến đổi khí hậu đối với Việt Nam và thế giới với Việt Nam và thế giới Bi n đ i khí h u
ậ ở ệ
ệ ộ
ệ ộ
ơ ừ 0,5oC đ n 0,7oC ế t đ t đ mùa hè và nhi ệ ộ ở
ắ các vùng khí h u phía Nam. Nhi ậ
t đ trung bình năm ở t đ mùa đông . Nhi các vùng khí h u phía ậ t đ trung bình ệ ộ cao h n ơ trung bình năm c a 3 ủ
ủ ỷ ướ ng m a: ư Trên t ng đ a đi m, xu th bi n đ i c a l ổ ủ ượ ậ ượ ế ế ư
ừ ậ
ượ ả ậ
ư ậ ở
ng m a năm trong 50 năm qua (1958-2007) đã ả ả
ế ổ ệ ộ Trong 50 năm qua (1958 - 2007), nhi Nhi t đ : t Nam tăng lên kho ng t Vi ả ệ tăng nhanh h n nhi ệ ộ B c tăng nhanh h n ơ ở năm c a 4 th p k g n đây (1961 - 2000) ậ ỷ ầ c đó (1931- 1960). th p k tr ng m a trung L ể ị bình năm trong 9 th p k v a qua (1911- 2000) không rõ r t ệ theo các ỷ ừ th i kỳ và trên các vùng khác nhau: có giai đo n tăng lên và có giai ạ ờ đo n gi m xu ng. L các vùng khí h u phía ng m a năm gi m ố ả ở ạ các vùng khí h u phía Nam. Tính trung bình trong c B c và tăng ả ắ gi m kho ng n c, l ư ướ ượ 2%
ng t
ả
ạ
ạ
ả
i th
ầ
ạ
ỷ ệ
ấ
ợ
Chương III: Thách thức của biến đổi khí hậu đối Chương III: Thách thức của biến đổi khí hậu đối với Việt Nam và thế giới với Việt Nam và thế giới S đ t không khí l nh nh h ưở ố ợ ậ ấ ạ
ấ
ộ
ầ ỹ ạ
ệ
ầ
ơ
ị
ườ ệ ơ
ấ ộ
ế
ề
ng đi d th
ị ườ c bi n:
ể t c đ dâng lên c a m c n
ự ướ
ể
i VN gi m Không khí l nh: ớ đi rõ r t trong hai th p k qua. Tuy nhiên, các bi u hi n d ị ệ ể ệ th ng xu t hi n mà g n đây nh t là đ t không khí ng l ườ ườ l nh gây rét đ m, rét h i kéo dài 38 ngày trong tháng 1 và tháng 2 ậ ạ năm 2008 B c B ộ ở ắ ng đ m nh xu t Bão: Nh ng năm g n đây, bão có c ạ ữ hi n nhi u h n. Qu đ o bão có d u hi u d ch chuy n d n v ề ể ề phía nam và mùa bão k t thúc mu n h n, nhi u c n bão có ơ đ ườ M c n ự ướ Vi ệ ở 2008), t
ng đ
i.
ng h n ơ c bi n trung bình ủ ộ ố t Nam hi n nay là kho ng 3mm/năm (giai đo n 1993- ệ ạ ả ng v i t c đ tăng trung bình trên th gi ế ớ ươ
ớ ố ộ
ươ
Chương IVV: ỨNG Chương I Mang tính toàn c u: đây là
ộ
ầ
ể
ướ
ự ươ
ệ
ệ
ả ữ
ng h ố
ự
ặ và luôn d a trên
ự
ề
ắ
ọ
PHÓ VỚI BĐKH : ỨNG PHÓ VỚI BĐKH ồ , v n đ chung c a c ng đ ng ủ ề ấ không ph i là riêng bi t c a t ng qu c gia, khu v c hay châu ố ệ ủ ừ ả ng l c nào. Đ c các qu c gia nh t trí: đ ra các ph ấ ố ượ ụ và phân công nhi m v công b ng hi u qu gi a các qu c gia, ằ ụ khu v c hay châu l c. ụ Có quy mô: l n, r ng kh p v m i m t ộ ấ ồ
ố
ớ nguyên tác th ng nh t đ ng b . ộ ộ
ệ
ả
Th c hi n . ệ nhanh chóng: hành đ ng s m đ đ t hi u qu cao ự Tăng c ụ ườ
ề
toàn di n, tích ệ
ồ
ế
ế
ợ
ừ
ế
ả
ạ
ạ ấ
ự
ộ
ớ ể ạ ng tuyên truy n giáo d c ý th c c ng đ ng: theo ồ ộ ứ nguyên t c “ắ ả l ng ghép các c c và hi u qu ”: ệ ự thông đi p chính và các thông tin phù h p liên quan đ n bi n ệ đ i khí h u vào k ho ch bài gi ng phòng ng a th m ho cho ả ậ ổ c p xã/ph ngườ , cho th y h u qu c a BĐKH có tác đ ng tr c ấ ả ủ ti p đ n toàn b hành tinh c a chúng ta. ế
ậ ủ
ế
ộ
Chương IVV: ỨNG Chương I
PHÓ VỚI BĐKH : ỨNG PHÓ VỚI BĐKH Tránh biến đổi khí hậu nguy hiểm – chiến lược giảm nhẹ
Đ đ m b o trong gi ả
ể ả
i h n ớ ạ
ả
ngân qu các-bon b n v ng
ỹ
ề ữ cho cu c s ng c a th k
ỏ
ế ỷ c giàu
ủ ộ ố 21, đòi h i các n ỏ
ướ
ả
ph i gi m phát th i khí nhà
ả
ả
ả
ể
kính ít nh t 80% vào năm
ấ
2050, trong đó đ n năm 2020
Mu n n l c gi m ỗ ự ố nh thành công đòi ẹ i tiêu dùng h i ng ườ ph i và nhà đ u t ư ầ chuy n nhu c u sang ầ năng ngu n các ồ ấ . ng cac-bon th p l ượ
ế ph i c t gi m đ
c 30%.
ả ắ
ả
ượ
PHÓ VỚI BĐKH : ỨNG PHÓ VỚI BĐKH
ượ
3% l
ả
Chương IVV: ỨNG Chương I Khai thác Năng l ạ ừ ớ
ả
ệ
ứ
ề ệ ấ
m t tr i, gió và thu ỷ ng tái t o ượ ạ ệ S n ả ng đi n. ấ
i 4
ế
ấ
t ki m năng l
ng tái t o t ạ ừ ặ ờ tri u. Ngo i tr thu đi n, ngành năng l ỷ ệ hi n nay m i ch chi m kho ng ượ ế ỉ xu t đi n là ngu n phát th i CO2 chính. C 10 t n ồ CO2 phát tán vào khí quy n Trái Đ t thì nó chi m t ớ ể t n.ấ ề
ượ
ấ ớ ậ
ả
c
ẹ ế ả
ng r t l n trong khu v c ệ ự c ti m c khai thác. N u nh n th c đ ế ề ứ ượ i ích kép: n l c gi m ỗ ự ả ể ạ ượ ợ c l i khi phát th i s đ ố ế ẽ ượ ợ t ki m đ i dân thì l ượ ệ
i ti ạ ế
ườ
Ti m năng ti ế dân c ch a đ ư ư ượ c l năng đó thì có th đ t đ nh bi n đ i khí h u qu c t ậ ổ CO2 gi m đi, mà ng ti n. ề Tăng c
ngườ s d ng n
ăng hi u qu ả ệ
ử ụ
ăng l ngượ tái t o, tạ i, gi m tiêu chu n phát ương ti n cệ ơ gi ớ
các lo i phạ
ả
ẩ
th iả
PHÓ VỚI BĐKH : ỨNG PHÓ VỚI BĐKH
ệ
ộ
ố
ờ
ậ
ộ ả
ế ớ ự ụ
ỗ ợ ấ ở
ộ
Hi u su t nhi
ủ
ệ
ả
ở
ỉ ộ ơ
ớ
các n ướ ệ ấ các n ướ các n ở m t n ấ ở ộ ướ
ệ ả
ộ ơ
Gi
Chương IVV: ỨNG Chương I Nhi u chính ph hi n nay coi nhiên li u sinh h c là ọ ủ ệ ề công ngh ệ ‘m t mũi tên trúng hai đích’, góp ph n ầ vào cu c chi n ch ng s nóng lên toàn c u, đ ng ồ ầ ự th i gi m b t s ph thu c vào nh p kh u d u. ầ ẩ ộ Gia tăng h tr tài chính và công ngh cho phát đi n ệ ệ c đang phát tri n là m t lĩnh các-bon th p ể t trung bình c a các nhà v c u tiên. ự ư c đang phát tri n ch kho ng máy đ t than ể ố c phát tri n, M t đ n v 30%, so v i 36% ị ể ướ c đang phát tri n phát th i đi n s n xu t ả ể ề ơ 20% so v i m t đ n v trung bình CO2 nhi u h n ở ị ớ c phát tri n các n ể ướ r ng và tr ng r ng ữ ừ
ừ
ồ
ấ
ố
ộ
ứ
PHÓ VỚI BĐKH : ỨNG PHÓ VỚI BĐKH t y u ế ấ ế : hành đ ng c p qu c gia ớ
ố ế
ớ
ổ
ố
ế
ứ
ấ ả
ườ
ệ
ệ ượ c thi
ng nhà kính: b ng cách đ a ra chi n l
t th c gi m
ng n l c đ gi m thi u hi n t ỗ ự ể ả ể ế ượ ư ằ
ng khí th i gây hi u ả ả ế
ự
.
ả ụ
ự ậ ậ xã h i d a trên các nguyên t c b n v ng.
ệ ệ ố ế
ắ ề ữ
ộ ả ộ ự ứ
ụ
ả
Chương IVV: ỨNG Chương I Thích ng v i xu th t và h p tác qu c t ợ T t c các qu c gia s ph i tìm cách thích ng v i bi n đ i khí ẽ ả h uậ Tăng c ứ cacbon. + H p tác qu c t ố ế ợ + Đ nh giá cho phát th i cacbon . ị + Xây d ng các công c pháp lý. ư Ph c h i các h sinh thái: ụ ồ ệ + Tr ng r ng. ừ ồ + B o t n các h sinh thái đ ng th c v t. ả ồ Hoàn ch nh h th ng văn b n pháp lu t. ỉ Phát tri n kinh t ể L ng ghép công tác thích ng và gi m nh vào giáo d c, tuyên truy n, các ph
ẹ đ iạ chúng.
ương ti n thông tin
ồ ề
ệ
PHÓ VỚI BĐKH TẠI VN : ỨNG PHÓ VỚI BĐKH TẠI VN
Vi
t Nam
ộ
ệ
ủ
ớ
ứ
ệ ề
ng năng l c t
ứ
ườ
ự ổ
ch c, th ch , chính sách v ề ế
ự
ể
ậ
ồ
ố ế
ườ ợ
ợ ấ
ươ
ng c, ch - xã h i, phát ộ
ể
ạ
ể
ị
ủ
ế
ộ
ộ
Chương IVV: ỨNG Chương I 1. Đánh giá m c đ và tác đ ng c a BĐKH ứ ộ ở i pháp ng phó v i BĐKH 2. Xác đ nh các gi ả ị ng trình khoa h c công ngh v BĐKH 3. Xây d ng ch ọ ươ ự 4. Tăng c ể BĐKH 5. Nâng cao nh n th c và phát tri n ngu n nhân l c ứ 6. Tăng c ng h p tác qu c t 7. Tích h p v n đ BĐKH vào các chi n l ế ượ ề trình, quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ế ạ ế ng tri n ngành và đ a ph ươ 8. Xây d ng các k ho ch hành đ ng c a các B , ngành và ạ đ a ph ớ ị
ự ng ng phó v i BĐKH ươ ứ
Các mốc thời gian của thế kỷ 21 (thâp)
Vùng
2050
2030
Các mốc thời gian của thế kỷ 21 (TB) 2060
2070
2080
2090
2100
2020
2040
Vùng
Chương IVV: ỨNG Chương I
Tây Bắc
Vùng
Vùng
Vùng
PHÓ VỚI BĐKH TẠI : ỨNG PHÓ VỚI BĐKH TẠI VNVN ệ độ t
K ch b n Nhi ả
ị
ệ ộ ế
t đ đ n cu i thê k 21: ố
ỷ t đ TB năm tăng 1,6-2,2oC.
ệ ộ
Tây Bắc Đông Bắc Tây Bắc Đông Bắc Đồng bằng Bắc Bộ Đông Bắc Đồng bằng Bắc Bộ Tây Bắc Bắc Trung Bộ Vùng Đồng bằng Bắc Bộ Bắc Trung Bộ Tây Bắc Đông Bắc Nam Trung Bộ Bắc Trung Bộ Tây Bắc N am Trung Bộ Đông Bắc Đồng bằng Bắc Bộ N am Trung Bộ Tây Nguyên Đông Bắc Tây N guyên Đồng bằng Bắc Bộ Bắc Trung Bộ Tây N guyên Đồng bằng Bắc Bộ Nam Bộ N am Bộ Bắc Trung Bộ Bắc Trung Bộ N am Bộ N am Trung Bộ N am Trung Bộ N am Trung Bộ Tây N guyên Tây N guyên Tây N guyên N am Bộ N am Bộ N am Bộ
2060 2030 Các mốc thời gian của thế kỷ 21 (cao) 1,4 0,7 2060 2030 Các mốc thời gian của thế kỷ 21 (thấp) 1,6 0,7 0,7 1,4 1,7 0,8 0,7 1,6 Các mốc thời gian của thế kỷ 21 (TB) 2060 2030 0,7 1,4 1,6 0,7 0,7 1,5 2060 2030 Các mốc thời gian của thế kỷ 21 (thấp) 4,1 2,1 1,6 0,8 1,6 0,7 2060 2030 0,8 1,8 4,6 2,1 4,1 2,1 1,0 0,6 1,8 0,9 4,5 2,1 0,5 1,2 4,7 2,1 4,5 2,3 1,2 0,5 0,9 0,5 4,6 2,2 1,0 0,5 5,0 2,3 4,3 2,2 1,0 0,5 5,0 2,3 1,1 0,6 1,3 0,6 4,9 2,2 4,8 2,3 1,3 0,6 1,8 1,0 2,1 1,0 2,1 1,0 0,7 0,4 0,9 0,4 0,9 0,4 0,8 0,4 1,0 0,4 1,0 0,4
2040 1,0 2040 1,0 1,0 1,0 1,0 2040 0,9 1,0 0,9 2040 3,0 1,1 1,0 2040 1,1 3,0 3,0 0,7 1,2 2,8 0,7 3,0 3,2 0,8 0,6 2,8 0,6 3,2 3,1 0,7 3,0 0,8 0,8 3,1 3,0 0,8 1,3 1,3 1,2 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 0,6
2050 1,2 2050 1,3 1,2 1,3 1,2 2050 1,2 1,3 1,2 2050 3,6 1,4 1,3 2050 1,5 3,8 3,6 0,9 1,5 3,7 0,9 3,8 3,9 1,0 0,8 2,8 0,8 4,1 3,8 0,8 3,8 1,0 1,0 4,0 3,7 1,0 1,6 1,7 1,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,8
2070 1,6 2070 1,9 1,5 2,0 1,8 2070 1,5 1,9 1,8 2070 4,4 1,7 1,9 2070 2,1 5,4 4,5 1,2 2,2 5,6 1,4 5,4 4,8 1,5 1,0 5,7 1,2 5,9 4,7 1,3 6,1 1,3 1,6 5,7 5,9 1,6 2,0 2,4 2,5 0,9 1,0 1,1 0,9 1,2 1,1
2020 0,5 2020 0,5 0,5 0,5 0,5 2020 0,5 0,5 0,5 2020 1,4 0,6 0,5 2020 0,5 1,4 1,4 0,4 0,6 1,6 0,4 1,4 1,6 0,4 0,3 1,7 0,3 1,6 1,5 0,3 1,6 0,4 0,4 1,5 1,8 0,4 0,7 0,7 0,7 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
2080 1,6 2080 2,1 1,6 2,4 2,1 2080 1,5 2,3 2,0 2080 4,6 1,8 2,3 2080 2,4 6,1 4,7 1,2 2,6 6,8 1,6 6,1 5,1 1,8 1,0 6,8 1,4 6,6 4,9 1,5 7,4 1,3 1,8 6,4 7,1 1,9 2,1 2,7 3,0 0,9 1,2 1,3 1,0 1,4 1,2
2090 1,7 2090 2,4 1,7 2,8 2,3 2090 1,6 2,7 2,2 2090 4,8 1,9 2,6 2090 2,6 6,7 4,8 1,2 3,1 8,0 1,8 6,8 5,2 2,1 1,1 8,0 1,5 7,3 5,0 1,8 8,7 1,4 1,9 7,1 8,4 2,3 2,2 3,0 3,6 1,0 1,3 1,5 1,0 1,6 1,4
2100 1,7 2100 2,6 1,7 3,3 2,5 2100 1,6 3,2 2,4 2100 4,8 1,9 3,1 2100 2,8 7,4 4,8 1,2 3,6 9,3 1,9 7,3 5,2 2,4 1,1 9,3 1,6 7,9 5,0 2,1 10,1 1,4 2,0 7,7 9,7 2,6 2,2 3,2 4,1 1,0 1,4 1,8 1,0 1,9 1,5
1. V nhi ề KB th p: ấ Nhi ệ ộ KB trung bình: Nhi KB cao: Nhi
2. V l
ề ượ
ố
ỷ
t đ TB tăng 2-3oC. t đ TB năm tăng 2,5-3,7oC ệ ộ ư ế ượ
ng m a đ n cu i thê k 21: ng m a năm tăng 2-6%. ư ng m a năm tăng 2-10%.
KB th p: ấ L KB trung bình: L KB cao: L
ư ng m a năm tăng 2-7%. ượ ư
ượ
Vi n Khoa h c Khí t
ứ ng Th y văn và Môi tr
H i th o khoa h c l n th XV - 15/3/2012 ọ ầ ng ủ
ộ ả ọ
ườ
ượ
ệ
Các mốc thời gian của thế kỷ 21
ng I ng I
PHÓ V I BĐKH VV: NGỨ: NGỨ PHÓ V I BĐKH Ớ Ớ
ươCh ươ Ch Kịch bản
T I VNẠT I VNẠ
2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100 K ch b n N
cướ bi n dâng ể
ả
ị
28
ự
ướ
30
11 ầ 12
23 ủ 23
33
44
100 86 71 49-64cm. t Nam
ơ 50-140cm ệ
12 ấ
t Nam
ệ
65 57 50 42 35 17 Thấp (B1) c bi n c tính m c n Báo cáo l n th 4 c a IPCC ể ướ ứ 75 64 54 46 37 17 Trung bình 26-59cm năm 2100, tuy nhiên không lo i ạ dâng kho ng ả (B2) tr kh năng t c đ cao h n ố ộ ừ ả 57 24 17 Cao (A1FI) - KB th p: NBD trung bình toàn Vi Mực nước - KB trung bình: NBD trung bình toàn VN 57-73cm biển dâng 78-95cm. - KB cao: NBD trung bình toàn Vi (cm) so với thời kỳ
19801999
PHÓ VỚI BĐKH TẠI : ỨNG PHÓ VỚI BĐKH TẠI
Chương IVV: ỨNG Chương I VNVN
c bi n dâng 1m:
ể
ế
ự ướ ệ
trên 2,5% di n tích thu c các t nh ven bi n mi n
ỉ
ả
ề
ệ
ệ ộ
ệ
ơ ị ậ
ỉ
ộ
ố
ố
ể
ề
ả
ầ
ố ưở
b nh
ỉ ng tr c ti p; ự ế , 12% t nh l ỉ
ộ ị ả
ố ộ
ắ
c bi n dâng
1m
ể
N u m c n •39% di n tích ĐBSCL, trên 10% di n tích vùng ĐBSH và Qu ng Ninh, ể Trung, trên 20% di n tích TP HCM có nguy c b ng p; •35% dân s thu c các t nh vùng ĐBSCL, trên 9% dân s vùng ĐBSH và Qu ng Ninh, g n 9% dân s các t nh ven bi n mi n Trung, 7% dân s TP HCM b nh h ị ả ố •4% h th ng đ ng s t, 9% qu c l ườ ệ ố h ng. ưở •B n đ nguy c ng p ng v i m c n ả ồ ơ ậ ứ (n u không có gi ế
i pháp ng phó) ứ ả DT có nguy c ng p: ơ
ớ ự ướ ậ 20.876 Km2 (6,3%)
Chương IVV: ỨNG Chương I
PHÓ VỚI BĐKH : ỨNG PHÓ VỚI BĐKH
N
TẠI VN TẠI VN CƯ Ớ BI N D ÂNG 1m Ể
Tỉnh
%
Q Ninh
11.3
Ha Noi Ha Nam Hai Phong
0.3 6.0 17.4
Hung Yen Hai Duong Bac Ninh
3.3 7.2 1.6
Ninh Binh
10.2
Thai Binh
31.2
Nam Dinh
24.4
Vinh Phuc
0.0
Chương IVV: ỨNG Chương I
PHÓ VỚI BĐKH TẠI : ỨNG PHÓ VỚI BĐKH TẠI VNVN
Ngập 20,1 % diện tích
Chương IVV: ỨNG Chương I
PHÓ VỚI BĐKH TẠI : ỨNG PHÓ VỚI BĐKH TẠI VNVN
2.2% AnGiang 45.7% BacLieu 33.3% BenTre 55.9% CaMau 19.0% CanTho DongThap 4.8% VinhLong 15.6% 27.8% TraVinh SocTrang 51.2% TienGiang 30.3% 28.5% LongAn KienGiang 74.8% HauGiang 79.4%
Xây d ng m t ch
KẾT LUẬN KẾT LUẬN ươ
ự
ng trình ngh s v cho các n
ướ
ộ
ầ
ộ
ặ
ả
ộ ố
ầ ấ ể
ườ
ễ ị ổ
ươ
ệ
ự
ả ố ư
i u, nhi ỉ ạ ế
ưỡ
ế
ổ
ể c khi chúng đ t đ n ng 2°C.
ị ự ề chuy n ể ộ c đang phát giao công ngh và tài chính ệ tri n là m t yêu c u c p bách. M t yêu c u n a là ữ ể ố ế đ làm gi m t c đ ch t phá h p tác qu c t ợ r ng.ừ Nh ng ng i dân nghèo và d b t n th ng nh t ữ ấ trên th gi i hi n đang c g ng thích ng v i bi n ứ ố ắ ế ớ ế ớ i, h đ i khí h u. Trong vòng m t vài th p k t ọ ỷ ớ ậ ộ ậ ổ ả ti p t c thích không còn l a ch n nào khác là ph i ế ụ ọ ng. ứ t đ trung bình Trong k ch b n t ệ ộ ị ế đ nh đi m vào kho ng năm c a th gi i s lên đ n ả ế ớ ẽ ủ 2050 tr ng bi n đ i khí ướ h u nguy hi m là ậ
ể
ể
ả
ả ng 2°C tr ưỡ
ớ ẽ v
ượ
ướ
KẾT LUẬN KẾT LUẬN N uế k ch b n x u x y ra, v i công tác gi m thi u còn ả ị c t ng h n ch , nhi ế ạ năm 2050 và s còn ti p t c tăng lên n a. ữ
ấ t đ toàn c u s ầ ệ ộ ế ụ ẽ
ớ
ệ
ự
ọ
ể
ể
ậ
ế ỷ ệ b ướ ữ c tiên là làm
ữ
ẩ
ố
Thành công trong thích ng ứ c ng v i nghiêm túc th c hi n ộ chìa khoá cho các tri n v ng v phát ề i cho Th k 21 và c trong giai đo n sau ạ ả i đang ph i đ i ả ố ế ớ v phát tri n con ể ề ạ , sau đó là ch m l i ậ nh ng ti n b trong ộ ế ữ , giáo d c ng, y t ế ưỡ
ụ
ẹ s là ẽ vi c ệ gi m nh ả tri n con ng ườ đó. Bi n đ i khí h u mà hi n nay th gi ổ ế c lùi m t có nguy c gây ra nh ng ơ ặ ng i trên di n r ng, tr ệ ộ ướ ườ i và cu i cùng đ y lùi làm ch ng l ạ công tác xoá đói gi m nghèo, dinh d ả và các lĩnh v c khác.
ự