ườ
ạ ọ
Tr
ộ ng Đ i H c Bách Khoa Hà N i
ộ
ự ộ
ế ị
B môn máy và t
t b trong CNSH
đ ng hóa các thi CNTP
BÁO CÁO THÍ NGHI MỆ
ậ
ỹ
ườ
ề
ể
ng và đi u khi n các quá trình thi
ế ị t b
MÔN H CỌ : K thu t đo l
trong CNSHCNTP
ứ ễ GVHD:TS. Nguy n Đ c Trung
ặ ỳ SVTH : Đ ng Thu Qu nh
MSSV : 20123453
ậ ớ ọ ỹ
L p : K Thu t Sinh H c K57
ở ầ
M Đ u
ẩ ự ườ ừ ộ ế ế ượ ệ m t nguyên li u th c ph m ng
ả ữ ả ẩ
ủ ạ ỗ
ế ế ứ ẩ
ưỡ ượ ụ ọ ọ i ta đã ch bi n đ ế ế nh ng s n ph m ch bi n này không còn tr ng ề ằ ị ặ ề ộ c áp d ng r ng rãi trong
ẩ ặ ề ế ế ự ẩ
Ngày nay, t c hàng ạ ẩ trăm các s n ph m khác nhau, ự ầ M i quá trình ch bi n đ u nh m t o cho th c ệ thái c a nguyên li u ban đ u. ị ặ ề ơ ị ử ụ ph m có giá tr s d ng cao h n: ho c v hình th c, ho c v giá tr kh u v , ị ho c v giá tr dinh d ng. Hóa h c và sinh h c đã đ ch bi n th c ph m.
ẩ ệ
ư
ả ệ ư ướ ướ ừ ớ ế ế t Nam, các ngành công nghi p ch bi n th c ph m, m c dù m i hình r t l n c kho ng vài ch c năm nay nh ng đang nh n đ ồ các ngu n trong n
ự ặ ậ ượ ự ầ ư ấ ớ c s đ u t c c cũng nh n ạ ề ủ ạ ấ
ế ế ả ấ ụ ư ề ượ ả c s n xu t ra ngày càng nhi u, đa d ng v ch ng lo i, ng. Do v y, các quy trình ch bi n s n xu t cũng nh các
ư ữ ự ộ ạ đ ng hóa,nh m t o ra nh ng i hóa, t
ụ ụ ấ ẩ ẩ Ở ệ Vi ượ thành đ ả ề ặ c v m t trí tu cũng nh tài chính t ẩ ả ngoài. Các s n ph m đ ề ấ ượ phong phú v ch t l ế ị t b ngày càng đ máy móc thi ườ ấ ế ố ả t nh t đ n ng s n ph m t ậ ượ ơ ớ ằ c c gi i tiêu dùng và ph c v xu t kh u.
ậ ườ ề
ự ượ ọ ỹ ớ ể
ụ ữ ướ
ự ế ị ế ẩ ặ ả ể ể ng và đi u khi n quá trình ượ c tìm hi u ế ế t b chuyên d ng trong ngành ch bi n th c ph m nh thùng lên men ả, thi c trình bày
ệ ố ế ị ề ắ c làm quen v i các máy móc chuyên dùng, đ ư t b cô đ c chân không, máy k t qu tìm hi u các máy ụ ự theo m c tóm t c ép hoa qu ượ i trung tâm th c hành B4 t
Trong quá trình th c hành môn h c k thu t đo l ệ công ngh , em đã đ ế ị ề v các thi fomat, máy thanh trùng s a, n mài... Trong bài báo cáo này, em xin đ ể ạ thi t b và h th ng đo đi u khi n t sau :
ụ ệ 1.M c đích thí nghi m
ấ ạ 2.C u t o
ạ ộ 3.Nguyên lý ho t đ ng
ế ị ế ị ặ Thi t b 1 : Thi t b cô đ c chân không.
ủ 1. Vai trò c a thi ế ị t b
ướ ẩ ệ ộ Làm gi m l ng n c trong s n ph m mà nhi t đ không quá cao, gi ữ
ẩ ượ ả ấ ượ nguyên ch t l ả ng thành ph m.
ữ ẩ ầ ệ ộ ế ế ả Dùng cho nh ng s n ph m yêu c u nhi t đ ch bi n không quá cao
(6070oC) .
ấ ạ 2. C u t o
ướ ư ơ
ơ
ệ ấ ườ ộ ệ ố ấ ồ c ng ng, b m chân ơ ồ ề ễ c, đ ng c cánh khu y. Ngoài ra còn có ph u ch t th m, ẫ ướ ẫ c, đ ng h đo ơ ng d n h i, d n n
ồ G m khoang đun nóng nguyên li u, khoang n không vòng n ả b ng đi u khi n, h th ng van và đ ấ áp su t, nhi ướ ể ệ ộ t đ …
ướ ả ế ị ặ D i đây là hình nh thi t b cô đ c chân không.
ự ế ẩ ặ ổ Bi n đ i th c ph m trong quá trình cô đ c:
ẩ ề ấ
ự ố ộ ệ ủ ấ ư
ộ ồ ề ơ
ố ượ ớ ặ t đ sôi, đ nh t, kh i l
ệ ố ề ạ ổ ậ ng, acid, mu i, còn ch a c các ch t không tan nh tinh b t, ở ạ tr ng thái huy n phù. Khi cô đ c, dung môi bay h i, n ng ộ ượ ng không khí còn l ng riêng tăng, i trong
ả ặ ế + Bi n đ i v t lý: Th c ph m cô đ c là m t h c a nhi u ch t hòa tan ứ ả ư ườ nh đ cellulose ộ ấ ệ ộ ầ đ ch t hòa tan tăng d n, nhi ả ệ ư t gi m, hàm l nh ng h s truy n nhi ẩ ả gian bào và hòa tan trong s n ph m cũng gi m.
ế ng trong rau qu , do ch u tác d ng
ạ ườ ề b m t truy n nhi
ị ắ ệ ủ t c a thi ạ ng kém. t đ 95oC, đ
ử
ụ ị ả ị ặ ế ị t b cô đ c, nên b ẩ ả Ở ệ ộ nhi t đ 160oC, quá trình caramel hóa ử ướ ạ n ớ
ế ụ ế ớ ử ạ ọ ổ + Bi n đ i hóa h c: Các lo i đ ở ề ặ ệ ộ ủ t đ cao c a nhi ệ ượ ng caramel hóa t o ra các s n ph m có màu đen caramel hóa. Hi n t ườ ẩ ả ng và v đ ng làm s n ph m có ch t l ể ị kh có th b caramel hóa. ạ Ở ả x y ra m nh. Ở và fructosan. isosaccharosan. Ti p t c, 2 phân t ấ ượ Ở ệ ộ nhi ạ c t o ra glucosan 160oC, saccharose lo i 1 phân t ạ ế ợ 185 – 190oC, glucosan k t h p v i fructosan t o thành isosaccharosan k t v i nhau, lo i 2
ử ướ ạ ạ ế ợ ớ n i k t h p v i
ử ướ ạ ạ c t o thành caramelan. Caramelan l n
c t o thành caramelen. Khi nhi ơ ồ ạ ấ
phân t ệ ộ t đ isosaccharosan, lo i 3 phân t ả tăng cao trên 200oC t o thành caramelin (m t tính hòa tan) S đ ph n ứ ư ng caramel hóa nh sau:
ả ứ ủ ườ ỗ Chu i ph n ng : Quá trình carmel hóa c a đ ng saccharose
ạ ộ 3. Nguyên lý ho t đ ng.
ờ ự ệ ượ ư
ấ Nguyên li u đ ấ c đ a vào trong khoang đun nóng nh s chênh áp gi a ể ữ c đ o
ộ
ầ
ấ ệ ượ i hi n t ượ ư
ơ ộ
ơ ượ ấ ố ơ c làm mát và ng ng t ể ơ ệ ộ ượ ả c c p vào khoang đun nóng, làm sôi c hút sang c s đ ấ ố ơ ệ ể ả ế ặ ả
ở ơ ườ t đ nên gi ế ả t đ quá cao khi n s n ph m b hút theo đ
ng h i. Quá trình b c ẩ ẫ ả ị ấ ặ
ầ ượ ế ị ử ụ ử ấ ộ
ướ ễ ể bình có th
ướ ạ áp su t chân không trong khoang và áp su t khí quy n bên ngoài, và đ ơ ờ ộ tr n nh đ ng c cánh khu y. H i đ ơ ướ ẽ ượ ẫ ớ ệ ng b c h i. Ph n h i n nguyên li u d n t ụ ể ư khoang ng ng, sau đó đ . Đ tăng hi u su t b c h i ta ạ ơ dùng b m hút chân không đ b m hút h i, khí và t o đ chân không. Đ đ m ữ ở ả kho ng 60 – 70ºC ( 0,5 đ n 0,6 b o quá trình cô đ c thì nhi ố ẩ ệ ộ at), tránh nhi ơ ẽ ệ c cô đ c. L y m u s n ph m qua c a th và h i s làm nguyên li u d n đ ể ổ ặ ằ ể t b chuyên dùng. Có th b sung các ch t ph gia ki m tra đ cô đ c b ng thi ễ ể ư ở ơ ấ qua ph u ch t th m. N c ng ng c đo đ ta d dàng ki m tra và ướ ướ ể tháo n c đ tránh tình tr ng n c tràn.
ấ ơ
ả ế ằ ẩ ế ị ừ ấ ở ở ớ Khi l y s n ph m ra ph i ti n hành ng ng c p h i, m van x áp tăng áp ế ị t b , t b cho cân b ng v i áp su t bên ngoài, m van ả ở đáy thi
ố
ẽ ự ộ ế ị ể ự ộ ấ ả ấ su t bên trong thi ẩ ả s n ph m s t 4. Các thi ả đ ng ch y xu ng. ề ườ ng và đi u khi n t t b đo l đ ng.
ở ỗ i ch : nhi
ệ ế t k giãn n nhi ị ị ầ ệ ể ệ ượ c t đ t b , ph n chân c m vào dung d ch đ ( có v b o v )
ị ệ ộ ạ t đ t ắ ả ủ ỏ ả ị ừ 0 C – 1200C, thang 0 t đ c a dung d ch. D i đo c a thiêt b t
ể ế ị t b đo và hi n th nhi Thi ế ị ở ỏ ố ị c đ nh v thi ệ ộ ủ ị xác đ nh nhi đo là 20C.
ị ấ t b đo áp su t:
ấ Thi ế ượ ố ị ặ ồ ở c c đ nh
ủ ố
1 – 1,5bar. Thang đo 0,05 bar. ơ ữ ố ế ẫ ố ế ừ ượ ắ ở ầ c l p đ u ti p gi a ng d n h i và thi t
ứ ướ ủ ầ ớ ố c
là ng th y tinh n i thông hai đ u v i bình ch a n ướ ư ế + Áp k chân không : đo áp su t không bên trong bu ng cô đ c, đ ả ồ phía bên trên c a bu ng b c. D i đo t ế ấ ủ + Áp k đo áp su t c a khí đ t, đ ặ ị b cô đ c. ế ị ể t b đo th tích: Thi ị ể ỉ ư ng ng, ch th th tích n ố c ng ng. Thang đo 5l;7.5; 10; 12.5; 15l.
ế ị ố ồ ố Thi t b 2: Thanh trùng ng l ng ng.
ủ 1. Vai trò c a thi ế ị t b
ổ ệ ả t, thanh trùng s n
ng trao đ i nhi ẩ ả ờ ả ẩ ờ ệ ượ ẩ Làm nóng s n ph m nh hi n t ả ả ph m, tăng th i gian b o qu n s n ph m.
ấ ạ 2. C u t o
ố ố ố ớ ớ
ướ ơ
ệ ớ t, l p trong là ứ c, thùng ch a nguyên ể ơ ơ c. Ngoài ra còn có b ng đi u khi n,
ệ ố ồ ụ ệ ố ệ ướ ộ t b đ o tr n h i và n ệ ộ ấ H th ng ng l ng ng g m 2 l p: l p ngoài là nhi nguyên li u. H th ng b m tr c vít, b m n ế ị ả ệ li u, thi ồ ồ đ ng h đo nhi ả ự ộ t đ , áp su t, các van an toàn và van t ề đ ng…
ạ ộ 3. Nguyên lý ho t đ ng
ữ ố
ả ồ ỏ ặ ệ ạ ố t này do ta đ t. Quá trình này g m 2 giai đo n: Thanh ạ t. Nhi
ị Dung d ch ch y trong ng nh , bên ngoài kho ng không gian gi a 2 ng ệ là tác nhân nhi trùng và làm ngu i.ộ
ệ ố ố
ở ố ư ứ ồ ượ ơ c đ a vào thùng ch a r i đ ệ ớ ướ ổ t v i n t,
ườ ở ố c b m vào h th ng ng ệ c nóng ệ
ng ơ ệ ổ
8 ng, l u nhi 2 ng. Quá trình nguyên li u chuy n đ ng t. S thay đ i nhi ẩ ớ
ế ả ầ ố ự ả ng ng. N u s n ph m ch a
ể ộ ữ t gi a 2 ệ t cho t ẩ ạ
ẩ ộ ổ i khi ư ờ i. Nh quá
ứ ể ế ư ả t đ đ t ng t và quá trình l u s n ph m trong th i gian dài ệ ệ ộ ộ ề ệ ộ ệ ậ ậ ệ ượ ư Nguyên li u đ ồ ố ồ l ng ng. Bao g m 3 quá trình: trao đ i nhi ệ ớ ướ ổ trao đ i nhi t v i n c th ấ ệ ở ệ ố trong h th ng này, m van h i cung c p nhi ẽ ả ỏ ố ề ặ ớ khoang thông qua b m t l p v ng s x y ra. S n ph m thu nhi ế ẽ ượ ấ ở ố ườ ạ ộ đ t đ nóng c n thi cu i đ c l y ra t s đ ầ ẽ ượ ồ ư ạ c h i l u vào thùng ch a đ ti n hành làm nóng l đ t yêu c u s đ ờ trình thay đ i nhi ẽ ị nhi ạ t đ nóng nên nhi u vi sinh v t có h i, vi sinh v t gây b nh s b tiêu di ở t.
ơ ồ S đ nguyên lý
ế ị ề ể ồ Thi t b đi u khi n g m:
ả ộ ề ể ự ộ ệ ể ổ ộ
ồ ỗ ồ
ự ộ ỉ ả đ ng, b chuy n đ i đi n khí, c m ấ ồ i ch , đ ng h đo áp su t, các van an toàn và 2 van ể ổ ộ ề đ ng đ n t b này có 1 b đi u ch nh t
t đ … Thi ệ ộ ề ể B ng đi u khi n, 2 b đi u khi n t ệ ộ ạ ồ ế t đ t bi n, đ ng h đo nhi ổ ự ộ ệ ộ ị t đ ng n đ nh 2 nhi ệ ộ ị t đ thanh trùng, nhi đ nh nhi ế ị t đ nóng
ơ ể ơ ệ A: N i đ b m nguyên li u vào
ế ả ứ B: C m bi n m c
ồ ồ ệ ộ ệ ộ ầ D: Đ ng h đo nhi t đ nóng, nhi ủ t đ đ u ra c a thanh trùng.
ồ ồ ệ ộ G:Đ ng h đo nhi ộ t đ ngu i
ộ ề ể ệ ộ E: B đi u khi n nhi t đ thanh trùng
ộ ệ ộ ẩ F: B thanh trùng nhi ủ ả t đ ra c a s n ph m
ộ ề ỉ H: B đi u ch nh nhi ệ ộ t đ
ứ ể ữ ế ạ ả ơ C m bi n m c đ : khi nào c n thì không b m n a.
ử ụ ả ử ụ Các van s d ng là van màng, n u không dùng van màng thì ph i s d ng
ể ễ ề ế ỉ ộ ở van nào đó mà có th d dàng đi u ch nh đ m .
ạ ộ ề ể ể ể ấ ộ Áp su t đi u khi n đ tác đ ng vào van màng này đ cho nó ho t đ ng là
0,2 1 bar
ộ ở ủ ụ ế ệ ề ể ộ Đ m c a van là 0100% tuy n tính ph thu c vào tín hi u đi u khi n.
ả ệ ở ư ề ộ ề ể ệ ệ ệ t đi n tr , đ a v b đi u khi n cũng là tín hi u đi n
ế C m bi n đo nhi ổ ể ộ ư ệ ể nh ng có b chuy n đ i đi n khí chuy n 420 mA thành 0.2 1 bar.
ộ ề ế ệ ệ
B đi u khi n t ệ ể ự ộ ệ ệ ấ ề ư ừ ắ ổ ệ đ ng bi n đ i ra tín hi u đi n, tín hi u đi n bi n đ i ra ở ị v trí
ề ể ế ổ tín hi u khí nén, tín hi u khi nén đó đ a áp su t v van b t van đó d ng ệ mà theo tín hi u đi u khi n.
ế ị ế ị ấ ả Thi t b 3: Thi t b thanh trùng t m b n.
ủ 1. Vai trò c a thi ế ị t b
ế ệ
ổ ụ ể t liên t c đ tiêu ặ ẩ ả ạ t b t các VSV gây h i cho s n ph m ho c
ờ ệ ớ ỏ ẩ ả Nh quá trình bi n đ i nhi di làm h ng s n ph m.
ấ ạ 2. C u t o
(cid:0)
(cid:0) ồ ấ ứ ữ ữ
ư ượ l u l (cid:0) ế ầ c x p khít, g n nhau
ượ ạ t o thành rãnh d n s a. (cid:0) ệ
(cid:0) ổ ữ ề Thùng ch a s a. ồ ơ B m hút s a, đ ng h đo áp su t, đo ữ ng s a. ả ấ T m b n đ ẫ ữ t. Các khoang trao đ i nhi ỉ Van đi u ch nh s a ra vào.
(cid:0) ữ
(cid:0) ế ị ồ ề ấ t b đ ng hóa s a. Thi ơ . ỉ Van đi u ch nh c p h i
ự ệ Khu v c I: làm nóng nguyên li u cho vào.
ự ạ Khu v c II: làm nóng l i.
ự ệ Khu v c III: làm mát nguyên li u.
ự ạ Khu v c IV: làm l nh.
ồ ồ TI: đ ng h đo nhi ệ ộ t đ
ạ ộ ắ 3. Nguyên t c ho t đ ng.
ữ ượ ả ả ẽ ượ c chuy n vào thùng ch a s a c a thi
ứ ữ ủ ữ c b o qu n s đ ữ ẽ ề
ổ ở t v i s a nóng đi ra (78
ệ ộ ể ố ộ ữ khoang 3. Sau khi trao đ i nhi ữ ẽ ượ ổ ồ ồ
ệ ộ ữ ổ ỉ oC) oC. Sau đó s a s đ ở khoang 4 nhi t đ s a là 7880
c nóng ườ ng dài đ tăng th i gian thanh trùng (l u nhi
ố ệ ớ ướ t v i n
ệ ộ ơ ệ ớ ữ ả t đ kho ng 3540 ệ ớ ướ t v i n ờ ể ạ ộ c cho đi qua m t đo n đ ệ ộ ả ở ệ ớ ữ t đ gi m còn 3540 t v i s a đi vào khoang 3 nhi ườ ệ ộ ả ở khoang 2 và nhi ng c th ố ệ ớ ướ ạ c l nh và nhi t v i n
ế S a sau khi đ t ị b thanh trùng. Máy b m hút s a s đi u ch nh t c đ s a đi vào. S a đi vào vào (4oC) trao đ i nhi ệ t ữ c đi đ ng hóa r i quay xong s a có nhi oC, s a sữ ẽ ở ạ tr l i trao đ i nhi ệ ư ượ t), đ oC, sau đó ổ ồ r i trao đ i nhi oC, ti pế ổ trao đ i nhi t đ gi m xu ng 20 ổ ụ t đ cu i cùng sau khi thanh trùng là t c trao đ i nhi 4oC.
ế ả ệ ự C m bi n đi n c c
ệ ự
ả ặ
ứ ị
ứ ế
ế ắ ạ
ứ
ộ Hai thanh đi n c c có đ dài khác nhau(chênh l chệ kho ng 20cm), đ t cách ể ớ ụ i nhau 3cm.M c đích đ gi ạ h n m c dung d ch trong ị thùng ch a,n u dung d ch ẽ ch m đ n thanh ng n thì s ả dòng đi qua 2 thanh, k t quế ị là đóng van, m c dung d ch không tăng thêm n a.ữ
ế ị Thi ụ t b 4: Máy thanh trùng liên t c
ủ 1. Vai trò c a thi ế ị t b .
ẩ ả ạ ự ậ ủ i s xâm nh p c a vi
ả ả ượ ậ ẩ Thanh trùng s n ph m sau khi đóng chai,ch ng l ả sinh v t có hai và b o qu n s n ph m đ ố c lâu.
ấ ạ 2. C u t o
ứ ướ
ả ả ộ
ồ ướ ấ ơ ẩ ệ ố ỉ c nóng thanh trùng và khoang i s n ph m, h th ng vòi ng dây
ề ấ ứ ướ c: khoang ch a n G m 2 khoang ch a n ệ ơ ủ ể ả ứ t, đ ng c c a băng t c m đ gi m nhi ch a n ấ ệ ộ ồ ồ phun, b m, đ ng h ch nhi t đ , áp su t. Ngoài ra còn có h th ng đ ả ự ộ ể ả ả ẫ ố đ ng và van c p h i, r le t d n, ng x , b ng đi u khi n, van x t ệ ố ườ ơ ơ ự ắ ng t.
ướ ả (cid:0) D i đây là hình nh máy thanh trùng liên t c ụ
ạ ộ 3. Nguyên lý ho t đ ng
ề ặ ượ i. Khoang n
ượ ặ c đ t trên b m t băng t ệ ố ả ờ ơ ư
ệ ố ế ả
ả ế ụ ượ ầ ướ ế ả ộ ả S n ph m sau khi đóng chai đ ế bên trái đ ẩ c phun tr c ti p vào s n ph m trong chai. H th ng băng t đ ướ ph n s n ph m này ti p t c đ n khoang n ướ ẩ c ướ c đun nóng và đ a đ n h th ng vòi phun nh b m. N c nóng ư ạ ự i ch y, đ a ộ ượ ẩ c c làm ngu i. N c ngu i đ
ư ế ẩ
ộ ả ố ơ ượ ể đ a lên vòi phun nh b m và làm ngu i s n ph m. K t thúc quá trình thanh ầ trùng, ph n h i đ ờ ơ ả c chuy n ra ngoài qua ng x .
ế ị ườ Thi t b đo l ng
ể ắ ơ ở c dùng đ ng t m van h i vào khoang
ướ ở ệ ừ: đ + C m bi n đóng m đi n t ệ ộ ặ ướ t đ đ t tr n ế ả c nóng theo nhi ượ c
ướ ướ ấ ồ ệ ộ: Đo nhi ệ ộ ủ ườ t đ c a đ ng n c nóng và n c m vào
ồ + Đ ng h đo nhi t đ các khoang thanh trùng.
ấ ủ ườ ướ ướ ấ ồ ấ : Đo áp su t c a đ ng n c nóng và n c m vào các
ồ + Đ ng h đo áp su t khoang thanh trùng.
ế ị Thi t b 5: Máy chà
ủ 1. Vai trò c a thi ế ị t b
ụ ấ
ạ ỏ ữ ư ỏ ủ ầ ị ệ ố Làm cho kh i nguyên li u đ ng nh t. Có tác d ng lo i b nh ng ả ph n không có giá tr dinh d ồ ố ưỡ ng, không mong mu n nh v c , qu …
ấ ạ 2. C u t o
ồ ớ ụ ề
ộ ụ ướ ướ ỗ ỏ ỏ ằ ớ nh , v i kích th c các l
ơ ắ ỗ i chà có đ c các l ộ ị ể ạ ỉ G m 1 đ ng c g n li n v i tr c có 3 cánh chà làm b ng thép không r . ướ c : L nh , kích th ố 0,5;0,75;1;1,5mm đ t o đ m n mong mu n.
ể ả ấ ướ ườ ườ ả ụ c qu đ c, ng i ta dung l ỗ ướ l i có đ ng kính:0.50
+ Đ s n xu t n 0,75mm
ể ả ặ ấ ườ ườ + Đ s n xu t cà chua cô đ c, ng i ta dùng l ỗ ướ l i có đ ng kính :1,01,5mm
ễ i d n b t chà, ph u trên
ỏ ỏ ộ ể ề ậ Ngoài ra còn có các b ph n khác nh ph u d ẫ ướ ệ ườ ả ẫ d n v b đi, b ng đi u khi n, đ ư ng d n n ễ ướ ẫ c v sinh thi ộ ế ị t b …
ướ ả D i đây là hình nh máy chà
ạ ộ 3. Nguyên lý ho t đ ng
ượ ư c đ a qua ph u vào khoang chà. Khi đ ng c
ệ ượ ụ ề
ướ ễ i chà. Ph n v , x , h t n m trong l
ễ c quay đ u, các cánh chà có tác d ng xi ỏ ơ ạ ằ ả ướ ỏ ơ ộ ế t, ép nguyên i theo ph u trên ra ngoài. ễ ướ ầ ỗ ộ ệ Nguyên li u đã qua đun đ ạ ộ ho t đ ng, nguyên li u đ ướ ệ li u vào l ầ Ph n b t chà qua các l i ch y ra theo ph u d nh trên l i ra ngoài.
ế ị ệ ố Thi t b 5: H th ng CIP
ủ 1. Vai trò c a thi ế ị t b
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣
̉ ử ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ̣ ử ̀ ơ ̣ ́ ́ La hê thông vê sinh tây r a cho cac thiêt bi ma không cân thao lăp thiêt ́ bi. Ngoai ra hê thông con co thê thanh tiêt trung cho cac thiêt bi khac ́ nh viêc s dung hoa chât.
ấ ạ 2. C u t o
̣ ̣ ̣
́ ư ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ̣
̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ Hê thông CIP (Clean in place) co câu tao gôm 3 thung ch a dung dich: ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ c. Cac thung nay đêu co hê thông ông dân nôi v i may axit, kiêm va n ̀ ́ ươ ơ b m đê co thê vân chuyên 3 loai dung dich trên vao cung 1 đ ng ông
́ ́ ́ ơ ệ ị ̣ ̣ t cho dung d ch làm
́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ơ i cac thiêt bi khac. Cung v i hê thông gia nhi t ạ s ch và đâu phun dung dich trong cac thiêt bi.
ủ ệ ố ướ D i đây là mô hình c a h th ng CIP
ạ ộ 3. Nguyên lý ho t đ ng
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣
́ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ̀ ́ ̃ ơ ̣ ̉
̀ ̀
̀ ̣ ̣
̀ ́ ượ ư ̣ ̣ ̣ ̀ ượ Tuy theo hê thông CIP, yêu câu va loai thiêt bi ma hê thông CIP đ c ́ ̀ vân hanh khac nhau. Tuy nhiên nguyên ly chung la: khi cân vê sinh cho ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ử ơ ươ ơ ươ c nóng vao đê r a s c hêt, hê thông b m n môt thiêt bi nao đo, tr ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ượ ơ bô cho thiêt bi. Sau đo hê thông CIP se lân l t cho chay cac may b m ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ươ ng ông đên thiêt bi cân lam sach đê chuyên dung dich kiêm vao đ ̀ ́ ́ ươ ơ c vao đê trong khoang 30’. Sau đo hê thông se chuyên sang b m n ̀ ̀ ̉ ử ử ượ ng kiêm, tiêp theo la b m dung dich axit vao đê tay r a, trang r a l ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ử ơ ượ ng kiêm d . Cuôi cung la trang r a thanh trung va trung boa b t l ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ươ ươ c lanh. c nong sau đo la n c sach, ban đâu la n nhiêu lân băng n ̀ ̀ ́ ́ ̉ ử ̉ ử ̣ ư ươ c, cac dung dich tây r a đêu đ Ngoai tr n c hôi l u đê s dung lai.
́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ c dung đê vê sinh cho cac thiêt bi không thê thao ra
ượ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ươ ng ông, nhiêu
̀ ́ ́ ư ả ỏ ̉ ̣ ̀ ́ Hê thông CIP đ ́ ́ ư đê vê sinh hoăc thao lăp ph c tap, cac thiêt bi nhiêu đ tâm, ban nh thiêt bi thanh trung b n m ng.
ướ
ẩ ử ề ượ ệ ố ế ị ầ c đun nóng tr ộ ộ ả ư ế c khi đ a đ n các ệ ộ ế ạ ị Do các dung d ch t y r a đ u đ thi t b c n làm s ch nên h th ng có m t b c m bi n nhi t đ có
ứ ộ ở ủ ộ ả ế ơ
ể ỉ
ể ệ ấ ề t. B c m bi n ch c năng đi u khi n đ m c a van c p h i gia nhi ấ ủ ấ ể ề ệ ệ chuy n tín hi u đi n sang áp su t đ đi u ch nh áp su t c a van màng, ổ ộ ở thay đ i đ m van.