NG Đ I H C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯỜ NG

TR THÀNH PH H CHÍ MINH

Ố Ồ

BÀI BÁO CÁO : TH C HÀNH HÓA Đ I C

NG

Ạ ƯƠ

ọ ị

* Nhóm VA sinh viên th c hành thí nghi m : ự - Tr n Hoàng Quân ầ - Di p Nguy n Nh Quỳnh ệ ư - Tr n Tr ng Tài ầ - L u Th Minh Tâm (nt) ư Tháng 10 năm 2013

T ng đi m

Đi m làm bài

Đi m th c hành ự

Đi m v sinh và ệ tr t tậ ự

Ự Ị

BÀI BÁO CÁO : TH C HÀNH HÓA S 2 PHA CH DUNG D CH – CHU N Đ * N i dung th c hành:

ự ộ

Th c hành hóa đ i c ng Trang 1 ạ ươ ự

ị ế ẩ ộ

2SO4 1M.

2C2O4.2H2O c n l y đ đi u ch 250ml dd H 2C2O4.2H2O c n l y đ đi u ch 100ml dd H

2C2O4 1N 2C2O4 0,01N.

ị ừ ẩ ằ ươ ấ ố ế ng pháp chu n đ . ộ hóa ch t g c. ằ ậ ệ ế ị ầ ầ ấ ể ề ị ế

ể ề ể ề ể ề ế ể ề ế ế ả ế ng H ng H ượ : c

3. Nguyên t cắ : ể ượ ộ ị ị ộ ế ị

ủ ậ

ứ ứ ị ị ệ

- Dung d ch Hị

2SO4 đ m đ c. ậ

-Dung d ch NaOH ị

- Ch th phenolphtalein

Thí nghi m ệ : pha ch dung d ch – chu n đ : 1.M c đích ụ - Pha ch m t s dung d ch t ế ộ ố - Xác đ nh n ng đ dung d ch b ng phù k và b ng ph ị ộ ồ ị 2. Bài t p thí nghi m 2.1 Tính th tích H 2SO4 98%( d = 1,86 g/ml) c n l y đ đi u ch 100ml dung dich H ể 2.2 Tính kh i l ng NaOH 96% c n dùng đ đi u ch 250ml dung d ch NaOH 1M ố ượ 2.3 Tính th tích dung d ch NaOH 1M c n dùng đ đi u ch 100ml dd NaOH 1M ầ ể 2.4 Tính kh i l ầ ấ ố ượ 2.5 Tính kh i l ầ ấ ố ượ Các k t qu đo đ 2.1/ 5,4 ml 2.2/ 10,4 g 2.3/ 2ml 2.4/ 1,575 g 2.5/ 10 ml c dung d ch, n ng đ dung d ch - Hi u đ ồ - Cách tích n ng đ dung d ch ị ồ - Cách pha ch dung d ch. 4.D ng cụ ụ : - 1 cân k thu t, 1 cân phân tích, 1 đũa th y tinh, bóp cao su. ỹ - 1pipet 5ml, 1 pipet 10ml, 1 pipet 25ml - 1 bình đ nh m c 100ml, 1 bình đ nh m c 250ml. - 6 ng nghi m, 1 ng đong 100ml, buret 25ml. ố ố - 1 c c 100ml, ph u th y tinh, 3 erlen. ủ ễ ố 5.Hóa ch tấ : - Mu i ăn NaCl tinh th ố - Axit oxalic H2C2O4.2H2O tinh thể

c ẩ ượ + Đi u ch 100ml dung d ch H

2SO4 1M.

ệ ế ng quan sát đ ệ ượ ị ị ề ướ c vào c c 100ml ố

ị ộ ứ ể ố ướ ấ ắ ề c c t cho đúng m c đ nh m c 100ml, l c đ u ứ ị ứ

t do có s solvat hóa m nh : t, c c th y tinh nóng lên. ệ ố c m nh, ph n ng t a nhi u nhi ề ạ ủ ả ứ ự ệ ạ ỏ

i ta ph i rót axit vào n c mà không rót ng i. N u rót n c l ượ ạ ướ c ườ ậ ả ố ế t axit b n ra xung quanh gây nguy hi m. ướ ắ ữ ể ọ . c c t vào c c 100ml ố ị ủ ể ẩ ố ố ố ị 6. Chu n b ti n hành thí nghi m và hi n t ị ế * Thí nghi m 1: ệ - Chu n b 50ml n ẩ - Hút 5,4 ml H2SO4 98% vào c cố - Đ c c ngu i cho vào bình đ nh m c 100ml, thêm n và cho vào chai ghi nhãn H2SO4 1M. ng quan sát + Hi n t ệ ượ Ph n ng t a nhi u nhi ề ỏ ả ứ Vì H2SO4 đ c hút n ướ ặ H2SO4 + H2O → H2SO4.H2O + 19Kcal 2SO4 thì ng Vì v y mu n pha loãng H c sôi đ t ng t và kéo theo nh ng gi vào H2SO4 thì n ộ ướ ộ * Thí nghi m 2ệ : Đi u ch 250ml dung dich NaOH 1M ề ế - Chu n b 50ml n ướ ấ ẩ - Dùng cân th y tinh cân 10,4g mu i ăn NaOH tinh th , cho mu i ăn vào c c đã chu n b , dùng đũa th y ủ tinh khu y NaOH trong n c. ướ ấ

Th c hành hóa đ i c ng Trang 2 ạ ươ ự

ị ộ ứ ể ố ướ ấ ắ c c t vào cho đúng m c đ nh m c 250ml, l c ứ ị

t , sau khi ệ ụ ữ ệ ượ ng t a nhi ỏ i, v n còn t a nhi ỏ ấ ướ c, ban đ u n c nóng lên có màu đ c s a có hi n t ầ ướ c trong l ẫ ạ ướ ị ng quan sát : ướ c, n ế ẩ t. ệ Đi u ch 100ml dung d ch NaOH 0.01M ố ướ ấ c c t ứ c c t đ ng vào c c 100ml ố ứ ứ ị ng quan sát ệ ượ ệ ượ : Không có hi n t : Đi u ch 250ml dung dich H

2C2O4.2H2O.

2C2O4 0,1N c n dùng 1,575g H

ế ề ng gì x y ra. ả ầ ố ị ẵ c c t đã chu n b s n, c c t vào ị ấ ể ẩ ng tinh th này, sau đó đ vào bình đ nh m c 250ml, thêm n ướ ấ ứ ượ ắ ề : Không có hi n t

2C2O4 0,01N.

ế ng quan sát ệ ượ Hút 10ml H2C2O4 0,1N đ đi u ch 100ml dung d ch H ể ề ị c c t vào c c 100ml ẩ c c t vào ố ủ ướ ấ ệ ứ ị 2C2O4 0,01 N. ứ ng quan sát ng gì x y ra. ả ệ ượ

2C2O4

2C2O4 0,01N tr ở

ướ ạ ị ẩ đ n khi t c khi s d ng. Đ dung d ch chu n H ổ ả ữ ụ ị ừ ừ ế ố ố i. ị ả ạ ị ạ ố ạ ị ọ ồ t dung d ch H ỏ ừ ọ ị t phenolphtalein vào erlen, dung d ch l p t c chuy n sang màu h ng. ị t i buret, tay trái m t ở ừ ừ ẹ ừ ướ ả ố ấ ắ ị

ệ ượ ấ ể ấ ị ỉ ị 8- 10 pH. ừ ấ ồ ồ ộ

t ph : ộ + = 0,0162 M ng và vi ươ ế ng trình hóa h c ọ ả ươ

- Đ c c ngu i cho vào bình đ nh m c 250ml, thêm n ứ đ u cho vào chai ghi nhãn NaOH 1M. ề + Hi n t ệ ượ Khi cho NaOH vào n khu y NaOH trong n * Thí nghi m 3: ề ệ - Chu n b 20ml n ướ ấ ự ị - Dùng pipet 2ml hút 1ml NaOH 1M cho vào c c, sau đó cho vào vào binh đinh m c 100ml. Thêm n vào cho đúng m c đ nh m c 100ml, l c đ u cho vào chai ghi nhãn NaOH 0,01M. ắ ề +Hi n t * Thí nghi m 4ệ - Dùng cân phân tích cân chính xác 1,575g H2C2O4.2H2O r n vào c c 100ml n ắ ướ ấ dùng đũa th y tinh khu y tan l ủ ứ ổ đúng m c đ nh m c 250ml, l c đ u cho vào chai ghi nhãn H 2C2O4.2H2O 0,1N. ứ ị ng gì x y ra. +Hi n t ả ệ ượ * Thí nghi m 5: ệ - Chu n b 50ml n ướ ấ ị - Hút 10ml H2C2O4 0,1N t chai c a thí nghi m 4 cho vào bình đ nh m c 100ml, thêm n ừ đúng m c đ nh m c 100ml, l c đ u cho vào chai ghi nhãn H ứ ị ắ ề +Hi n t : Không có hi n t ệ ượ Cách ti n hành thí nghi m ệ ế - Tráng s ch buret b ng 15ml dung d ch H ằ 0,01N vào buret cao h n v ch s 0 kho ng 2ml. M khóa cho dung d ch này ch y xu ng t ơ dung d ch trùm v i v ch s 0 thì khóa l ớ ạ - Dùng 3 erlen 100ml s ch và khô. Dùng pipet hút 20ml dung d ch NaOH 0,01M cho vào erlen. Thêm 2-3 gi ể ậ ứ - Đ t erlen d 2C2O4 0,01N xu ng bình khóa buret, nh t ng gi ặ hình nón, tay ph i không ng ng l c nh theo vòng tròn, khi nào dung d ch trong bình hình nón m t màu thì ng ng.ừ * Gi ng phenolphtalein m t màu iả thích hi n t Vì NaOH là baz d nên làm dung d ch phenolphtalein là ch t ch th màu không màu chuy n sang ơ ư màu h ng và ch t có pH t * N ng đ NaOH 0.01N có pH = 12,21. Khi đó : [OH-] = 10-12,21 Mà [OH-][H+] = 10-14 → [H+] = 10-14 : 10-12,21 = 0,0162 M N ng đ H ồ i thích hi n t 7, Gi ệ ượ ọ : ng trình hóa h c Ph H2C2O4 + 2NaOH → Na2C2O4 + 2H2O Mà ta l i có : ạ

2C2O4 đã ph n ng , nên ta tính đ

c th tích H VH2C2O4 . CH2C2O4 = VNaOH . CNaOH V i Cớ H2C2O4 = 0,01 M và CNaOH = 0,0162M ộ ượ ồ ả ứ ượ ệ ể ả c n ng đ NaOH theo b ng Theo thí nghi m ta đo đ sau : V1 V2 Th tích ể H2C2O4

15,4 (ml) 15,2 (ml)

Th c hành hóa đ i c ng Trang 3 ạ ươ ự

9,51 (ml) 9,38 (ml) N ng đ NaOH ộ ồ

ắ c và sau khi pha loãng, vì l ị ồ ể : ộ ướ ượ ng ch t tan ấ

1.V1 = C2.V2 ắ

ng pháp này h u ích cho vi c pha ch dung d ch c a các ch t tan ụ ươ ữ ệ ủ ế ấ ị

23

+/ 1 phân t A b trung hòa ử -/ 1 phân t A b trung hòa ử

ủ ủ ượ ộ ợ ng c a m t h p ch t trong ph n ng : ấ ộ ợ ủ ượ ượ ấ ấ ẽ ng c a m t h p ch t, cách tìm đ ấ ng gam c a m t h p ch t kh i l ộ ợ ể ể ươ ố ượ ơ ớ ụ ng l ả ứ ng gam c a m t ch t s ph n ng v i 6,022.10 ớ ả ứ ng c a h p ch t là l ng ch t nó ủ ợ ấ ượ ấ ng c a m t ch t b t kỳ. ấ ấ ộ ủ ộ ượ ượ ng c a m t h p ch t trong ng l : ừ ủ ớ ươ ộ ươ ượ ng l ượ ủ ộ ợ : : i câu h i 8 .Tr l ỏ ả ờ 8.1 N i dung c a quy t c chéo là ủ ộ * G i Cọ 1 , C2 và V1 , C2 là n ng đ và th tích dung d ch tr không đ i nên C ổ * ng d ng quy t c chéo : Ph Ứ không đ i.ổ 8.2 Đ ng l ươ * Đ ng l ủ ươ đ ng l electron ( hay có th hi u là proton trong axid – baz ). Hay ươ ng l ng hydro hay v i m t đ tác d ng v a đ v i m t đ ộ ươ *Cách tìm đ ấ - Ph n ng trung hòa ả ứ ố ố ị ị ả ứ ử :

ứ NAxVA = CNBxVB A là acid : z = s ion H A là baz : z = s ion OH - Ph n ng oxi hóa kh z = s electron/ 1 phân t ố ị ừ ượ A cho hay nh n trong p/ ng ậ ng, ý nghĩa bi u th c C ể ứ ậ ươ ế ả ứ ọ ố ượ

ch t A và ch t B ng l ng ượ : k t h p v i nhau hay thay th cho nhau (trong ph n ng hoá h c)theo các ố ế ợ ớ ng c a chúng. ủ ươ NAxVA = CNBxVB t là n ng đ đ ộ ươ ượ ồ ấ ầ ể ể ấ ở ấ ấ ch t A và ch t B. t ph n ng m t th tích xác ộ ả ứ ở ấ ế ể ể ố ộ ồ ộ ủ ồ ng hóa ch t c n pha ặ ầ ử ị ộ ẩ ồ ị ẩ ộ ị ng là là th i đi m mà ch t c n xác đ nh n ng đ v a tác d ng h t v i dung d ch ầ ng đ ị t dung d ch chu n và dung d ch c n chu n đ : ệ ị ị ươ t chính xác n ng đ dung d ch. ụ ộ ộ ừ ế ớ ồ ồ ươ ể ờ ị ị

8.3.N i dung đ nh lu t đ ậ ươ ộ * Đ nh lu t đ ng l ị Các nguyên t ng đ v i t kh i l ng t l ỉ ệ ớ ươ * Ý nghĩa bi u th c C ứ ể ng l + CNA , CNB l n l ầ ượ t là th tích hóa ch t đ m đ c c n hút đ pha + VA, VB l n l ấ ậ ầ ượ 8.4 Chu n đ là s đo th tích c a dung d ch thu c th có n ng đ đã bi ị ủ ự ẩ t c n xác đ nh. đ nh dung d ch c a ch t có n ng đ ch a bi ế ầ ộ ư ấ ị * Phân bi ị ẩ ầ ị t chính xác n ng đ . - Dung d ch chu n là dung d ch đã bi ộ ế ẩ - Dung d ch c n chu n đ là dung d ch ch a bi ế ị ư * Đi m t ấ ầ ể chu n.ẩ Đi m k t thúc là th i đi m k t thúc chu n đ . ộ ể ế ể ế ẩ ờ

2SO4 1M.

2H5OH 1M.

ả ấ ị ủ ụ ế ậ ỉ ị ơ ế ế ị ị ị ậ c 100ml H BÀI BÁO CÁO : TH C HÀNH HÓA S 3 DUNG D CH ĐI N LY – CH T CH TH MÀU Ệ * N i dung th c hành: ộ 1.M c đích : ụ - Tìm hi u kh năng d n đi n c a dung d ch các ch t đi n li. ệ ệ ủ ẫ ể t màu c a m t s ch t ch th màu thông d ng. - Nh n bi ộ ố ấ - Tìm hi u cân b ng trong dung d ch axit y u, trong dung d ch baz y u. ị ể ằ - Xác đ nh pH c a dung d ch. ủ 2 . Bài t p thí nghi m ệ 2.1.Tính th tích H 2.2.Tính th tích C : 2SO4 98% ( d = 1,86 ) c n dùng đ đ ể ượ ầ 2H5OH ( d = 0,79 ) c n l y đi u ch 100ml C ế ầ ấ ể ể ề

Th c hành hóa đ i c ng Trang 4 ạ ươ ự

3COOH 1M.

2SO4 0,5 M.

c 100ml CH ể ượ c 50ml dd H

2SO4 0,2 M. 2SO4 0,1 M.

3COOH (d = 1,05 ) c n l y đ đ ầ ấ 2SO4 1M c n l y đ đi u đ ể ề ượ ầ ấ 2SO4 0,5M c n l y đ đi u đ ầ ấ 2SO4 0,2M c n l y đ đi u đ ầ ấ :

c 50ml dd H c 50ml dd H ể ề ượ ể ề ượ ế

c kh năng d n đi n c a dung d ch, bi ộ ệ c ch t đi n ly y u đi n ly m nh, đ đi n ệ ệ ế ạ ấ ả ả ượ t đ ế ượ ệ ủ ẫ ị

ụ :

ệ ố

2SO4 đ m đ c ặ ậ

ứ ị 2.3.Tính th tích CH ể 2.4. Tính th tích dd H ể 2.5. Tính th tích dd H ể 2.6. Tính th tích dd H ể Các k t qu tính toán ả 2.1/ 5,4 ml 2.2/ 5,8ml 2.3/ 5,7 ml 2.4/ 8,4 ml 2.5/ 25 ml 2.6/ 20ml 2.7/ 25ml 3. Nguyên t cắ : Gi i thích đ ly. 4. D ng cụ - 1 m ch đi n ạ ệ - 2 c c n c 100ml ố ướ - 1 pipet 2ml, 2 pipet 5ml, 1 pipet 10ml. - 6 ng nghi m - 1 đũa th y tinh ủ - 1 giá đ ng nghi m ỡ ố - Máy đo pH - Bình đ nh m c 100ml - Bóp cao su. 5. Hóa ch tấ :

3COOH 1M

2SO4 1M, C2H5OH 1M, CH3COOH 1M.

2O n ướ ấ ầ

2H5OH 1M, CH3COOH 1M , H2SO4 ộ

ệ ng quan sát đ bài th c hành s 2. ượ : c ố ự 2H5OH 1M ệ ượ ế 2SO4 nh ư thí nghi m 1ệ ế ế ề ề ỗ ấ : m i ch t H ướ ấ ấ ng đ dòng đi n các c máy , C ạ c c t , H ỗ ở ỗ ả ạ ấ ể ườ ệ ng đ dòng đi n ch y qua c a m i ch t. ạ ườ ủ ệ ấ ấ ộ ỗ - Dung d ch Hị - C2H5OH 1M - CH3COOH 1M - NH3 1M 6. Chu n b ti n hành thí nghi m và hi n t ẩ ị ế Tr c tiên đi u ch H ề ướ L y 5,8ml ( d = 0,79 ) đi u ch 100ml C ấ L y 5,7ml ( d = 1,05 ) đi u ch 100ml CH ấ T t c m i ch t cho vào m i chai, ghi nhãn H ấ ả ỗ * Thí nghi m 1ệ Đo dòng đi n ch y qua 2O n ệ 1 M . Cho m i ch t kho ng 30ml , khi đo xong m i ch t c n tráng s ch đ đo c ỗ i đ đo chính xác c ch t còn l ạ ể * K t qu đo thí nghi m : ả ế ệ

c máy C2H5OH CH3COOH H2SO4 Ch t thí ấ nghi mệ H2O c c t n ướ ấ H2O n ướ

I (mA) 0,00 0,02 0,01 0,3 0,52

ệ ượ :

ệ ủ ướ

i thích hi n t ả ư c, các ion này th

4

2-, NaCl, NO3

c th

ng t thì đ d n đi n c a n ế ố ủ

ướ c liên quan đ n s có m t c a các ion trong ng liên ễ ế ự -,…Tác đ ng ô nhi m n ộ ặ ủ ướ ườ

* Gi Theo nh nhóm chúng mình bi n ườ quan đ n tính đ c h i c a các ion tan trong n

ng là mu i c a kim lo i SO c. ộ ẫ ạ ướ ộ ạ ủ ế

Th c hành hóa đ i c ng Trang 5 ạ ươ ự

2- ion tan trong n

4

2SO4 là ch t đi n ly m nh phân ly ra ion SO ạ

2-

c c t H ộ tr ng thái cân b ng, các ion trong dung d ch chuy n đ ng ể ị c máy có nhi ệ ộ ộ t đ tăng lên m t ít ỏ ằ c c t 2O thì n ướ ấ ướ ấ ở ạ c c t có dòng đi n r t nh và đ ỏ ng đ dòng đi n ch y qua th p. ượ c máy có c ộ ộ ậ ướ ấ ể ằ c xem b ng 0, còn n ườ ướ ạ c nên c ướ ộ ự ườ ấ ế ệ ấ ạ ng đ dòng đi n ch y ườ ệ + ,có ion tan trong n c t o ra c ng đ dòng ộ ướ ạ ậ t đ tăng cao vì v y c nhi u nhi ệ ộ ề ướ ấ ệ ấ

dung d ch axit sunfuric 1M .

2SO4 0,5M t

2SO4 1M cho vào bình ộ

2SO4 0,5M.

ừ ế ị ị ẩ ị ị ừ c c t vào và chu n đ cho đúng m c chu n đ ta đ c 50ml dung ướ ấ ộ 100ml dung d ch H ứ ượ ẩ ẩ ứ 2SO4 0,5M ;đ y n p l c đ u và cho vào chai ghi nhãn H *Vì v y trong n ậ nh vì v y n ệ ấ nên t o ra s chuy n đ ng vì v y n ệ ậ ướ ự ạ * Trong C2H5OH không có s phân ly ra ion, không có ion tan trong n qua th p. CH 3COOH là ch t đi n ly y u phân ly ra ion H ấ đi n .Hệ tính d n đi n c a ch t cao. ẫ ệ ủ ng trình ion : Ph ươ + CH3COOH ↔ CH3COO- + H+ + H2SO4 → 2H+ + SO4 : *Thí nghi m 2ệ - Pha ch dung d ch H Chu n b 1 bình đ nh m c 50ml. Dùng pipet 10ml hút 25ml t ị ứ đ nh m c đã chu n b , cho thêm n ẩ ị d ch Hị ắ ắ ề ị ậ

dung d ch axit sunfuric 0,5 M

2SO4 0,2M t

2SO4 0,5M. 50ml dung d ch H ộ

ị ế ừ ị ẩ ị ị ừ ướ ấ ẩ ị ứ ị ẩ ị c 50ml dung d ch H ẩ 2SO4 0,2 M. - Pha ch dung d ch H Chu n b 1 bình đ nh m c 50ml, dùng pipet 10ml hút 20ml t ứ Sau đó, cho vào bình đ nh m c đã chu n b , cho thêm n ứ khi đó ta đ ị ượ ậ c c t vào và chu n đ cho đúng m c chu n đ , ộ 2SO4 0,2 M. Đ y n p và l c đ u cho vào chai ghi nhãn H ắ ề ắ

dung d ch axit sunfuric 0,2 M

2SO4 t

2SO4 0,2M.

2SO4 0,1 M. Đ y n p và l c đ u cho vào chai ghi nhãn H ắ ề ệ ượ

ị ế ừ ị ị ẩ ị 50ml dung d ch H ộ ừ ướ ấ ị ẩ ẩ ị ị ộ c c t vào và chu n đ cho đúng m c chu n đ , ẩ ứ 2SO4 0,1M ắ ị - Pha ch dung d ch H Chu n b 1 bình đ nh m c 50ml, dùng pipet 10ml hút 25ml t ứ Sau đó cho vào bình đ nh m c đã chu n b , cho thêm n ứ ta đ ượ *Hi n t ng c a các ph n ng ng gì x y ra. c 50ml dung d ch H ệ ượ ậ ả ứ : Không có hi n t ủ ả

2SO4 0,1M

ị ỉ ị ấ Xác đ nh màu c a ch t ch th màu ủ : ấ ệ t H t phenolphtalein + 3 gi t H t metylcam + 3 gi ọ 2SO4 0,1M ọ

+ chuy n sang màu đ . ỏ

ng gì x y ra ệ ượ ả *Thí nghi m 3: ệ Cách ti n hành ế - L y 2 ng nghi m : ố + ng 1 : cho 3 gi ọ + ng 2 : cho 3 gi ọ ệ : @ K t qu thí nghi m ả u vang màu da cam chuy n sang màu đ r ể ừ ỏ ượ i thích k t qu ế ớ ả : màu c a metylcam có màu vàng cam là màu c a anion. Khi k t h p v i ế ợ ủ ủ Ố Ố ế ng 1 : không có hi n t ͼ Ố ng 2 : t ͼ Ố Gi ả axit H2SO4 thì anion này k t h p v i proton H ế ợ ớ ể

ố ấ ệ t NaOH 1M ọ t phenolphtalein + 3 gi t metylcam + 3 gi t NaOH 1M ọ ọ ọ ệ : ừ ồ

c h t phenolphtalein th y phân t o ra axit, ả không màu chuy n sang màu h ng ể ng gì x y ra ườ ế ng ki m tr ề ạ c t o ra anion mang đi n tích âm hai có c u t o quinoit nên dung ờ ả ệ ượ ả : Trong môi tr ướ ạ ự ướ ế ệ ủ ấ ạ - L y 2 ng nghi m khác : + ng 3 : cho 3 gi Ố + ng 4 : cho 3 gi Ố @ K t qu thí nghi m ế ả ng 3 : t ͼ Ố ng 4 : không có hi n t ͼ Ố Gi i thích k t qu đ ng th i do s oxi hóa và s tách n ự ồ d ch chuy n sang màu h ng. ị ể ồ

- L y 2 ng nghi m khác : ệ ấ ố

Th c hành hóa đ i c ng Trang 6 ạ ươ ự

t n c c t ọ ướ ấ c c t. t phenolphtalein + 3 gi t n t metylcam + 3 gi ọ ướ ấ ọ ọ ệ : ng gì x y ra, ng 5 không màu v n không màu, ng 6 màu da ệ ượ ố ả ẫ ố ố

ữ ả ự ư + , OH- đ các ch th đ i màu ị ổ ể ỉ ả : Vì n ủ ế ả ổ ị : ỉ c c t không có s phân ly ra ion nh H ướ ấ ấ Axit Trung tính + ng 5 : cho 3 gi Ố + ng 6 : cho 3 gi Ố @ K t qu thí nghi m ả ế ng 5 và ng 6 không có hi n t Ố nguyên màu cam. cam v n gi ẫ i thích k t qu Gi ế B ng k t qu chuy n đ i màu c a ch t ch th ể ả ị Ch t ch th màu ỉ ấ Bazơ

Phenolphtalein Không màu Không màu Màu h ngồ

Metylcam Màu da cam Màu da cam Màu đ ỏ

3COOH chuy n sang màu h ng. ế ợ ế

ị ằ ị ỏ ố ỗ ố : Cân b ng trong dung d ch axit y u ế ệ ỗ Dùng pipet cho vào 2 ng nghi m m i ng 2ml dung d ch axit axetat 1M, nh vào m i t metylcam. ọ ệ ể ắ ề ả ố ế ệ : ả ứ ể ế ạ ỏ ệ ượ ng gì x y ra n a. ả ả ứ ế ạ ỏ ắ ề t metylcam thì ph n ng chuy n sang màu đ nh t. Ti p theo l c đ u ọ ữ t metylcam thì ph n ng cũng có màu đ nh t. Ti p theo cho thêm màu h ng chuy n sang màu da cam. ả ứ ọ ừ ể ồ ả t metylcam thì dung d ch CH t, khi thêm 1-2 gi ồ ị ệ ấ ớ ị ệ ấ ể + mà tăng thêm màu. ơ ạ ạ ả ứ ẽ ớ ỏ ị ể ơ ạ ề ự ậ ẩ ỏ ị ị * Thí nghi m 4ệ Cách ti n hành : ế ng nghi m thêm 1- 2 gi ố ệ Thêm vào ng 2 vài tinh th natri acetat và l c đ u c 2 ng nghi m. ố @ K t qu thí nghi m ả : khi cho thêm 1- 2 gi - ng 1Ố thì không có hi n t - ng 2Ố : khi cho thêm 1-2 gi natri axetat và l c đ u ph n ng t ắ ề i thích thí nghi m Gi ệ : T thí nghi m 3 ta đã bi ừ ọ ế ệ ng nghi m 1 không cho thêm dung d ch nào vô,ch t đã bão hòa không k t h p v i H Ố 3COONa, mà CH3COONa là ch t có axit y u và baz m nh, nên khi ng nghi m 2 khi cho thêm CH Ở ố thêm CH3COONa vào thì baz m nh s tham gia ph n ng v i dung d ch có màu đ nh t và ph n ng ả ứ ơ ạ chuy n sang màu cam. K t lu n v s chuy n d ch : baz m nh đ y axit y u ra kh i dung d ch và tham gia vào qua trình ph n ả ế ể ế ng.ứ

2O,

ị ằ ỗ ố ị ỏ ọ ơ ế :Cân b ng trong dung d ch baz y u : Dùng pipet cho vao 2 ng nghi m m i ng 0,2ml dung d ch amoniac 1M và 1,8ml H ệ ỗ ố ứ ắ ề ả ố ể ệ ế ệ ệ ồ ị ắ ề ậ ể ị * Thí nghi m 5ệ Cách ti n hành ố ế nh thêm vào m i ng 1-2 gi t phenolphtalein Thêm vào ng th 2 vài tinh th amoni clorua và l c đ u c 2 ng nghi m. ố @ K t qu thí nghi m : ả - ng 1 : theo cách ti n hành thí nghi m thì dung d ch có màu h ng đ m. ế - ng 2 : dung d ch có màu h ng đ m và sau khi cho thêm vài tinh th amoni clorua và l c đ u thì ậ ồ dung d ch chuy n sang không màu. Ố Ố ị ể

i thích thí nghi m ả ạ ờ ệ : Khi cho thêm phenolphtalein vào NH3 thì phenolphtalein th y phân t o ra axit, ệ ủ ấ ạ ể ướ ạ ệ ự ấ ủ 4Cl có g c NHố 4 ủ ệ ạ i ả ứ ng nghi m 2 có s xúc tác c a NH ự ả ủ ệ

2SO4 0,1M; H2SO4 0,2M ; H2SO4 0,5M và H2SO4

ủ ệ ủ ệ ị

Gi c t o ra anion mang đi n tích âm hai có c u t o quinoit nên dung đ ng th i do s oxi hóa và s tách n ự ự ồ ng nghi m 1 không có s xúc tác c a ch t nào nên dung d ch ch d ng ỉ ừ d ch chuy n sang màu h ng. ị ồ Ở ố ị - là axit m nh nên đ y và vi c đ i màu, còn l ẩ ở ố ạ ở ệ ổ ph n ng, và b trung hòa nên không còn kh năng t o quinoit, nên anion mang 3 đi n tích âm c a mu i ố ạ ị phenolat không có màu. : Xác đ nh pH c a dung dich. * Thí nghi m 6ệ ị Dùng máy đo đ d n đi n xác đ nh đ d n đi n c a H ộ ẫ ộ ẫ 1M. K t qu đo đ ế ượ : c ả

Th c hành hóa đ i c ng Trang 7 ạ ươ ự

0,1 M 0,2 M 0,5 M 1 M

0,42 0,34 0,35 0,52 N ng đ ộ ồ H2SO4 Đ d n đi n ệ ộ ẫ

Bi u di n theo đ th : ồ ị ễ ể

ả ồ ị ế ầ ả ồ ồ ộ ộ ả

ộ ế ẩ ẩ ộ ệ ắ ộ ơ ỉ Theo k t qu đ th , bài toán đã b tính sai, đáng lý ra n ng đ pH ph i tăng d n theo n ng đ thì k t qu ị ế v đ th m i đúng. Nguyên nhân c a nhóm d n đ n tính toán sai : ủ ế ẽ ồ ị ớ ẫ - Trong quá trình chu n đ , k t qu chu n đ ch a đúng, hay sai l ch m t tí. ộ ư ả - Làm thí nghi m còn h i run, đ chính xác ch a hoàn ch nh cho l m . ư 7. Tr l i câu h i ệ ỏ : ả ờ

ế ệ

+ ) trong dung d ch và vì v y là đ axit hay

ỉ ộ ầ ấ ấ ấ ạ ạ ế c là h ng s phân ly c a n c. c là ch t đi n ly y u nên đ c bi u th theo ố ằ ủ ướ c. ướ ướ ủ ướ ệ ấ ế ượ ể ị

ạ ộ ỉ ố ủ ị ậ ộ ị

7.1 Ch t đi n ly m nh và ch t đi n ly y u : ấ ệ - Ch t đi n ly m nh là ch t ion hóa hoàn toàn trong n ướ ấ ệ - Ch t đi n ly y u là ch t ch ion hóa m t ph n trong n ấ ệ 7.2 Tích s ion c a n c, n ố cân b ng : ằ 2H2O ↔ H3O+ + OH- * pH c a dung d ch là ch s đo ho t đ ng c a các hidro (H ủ baz c a nó. ơ ủ BÀI BÁO CÁO : TH C HÀNH HÓA S 4 Ự

Ộ Ả Ứ

Ố ự

2S2O3.5H2O c n l y đ đi u ch 250ml dung d ch Na

2S2O3 0,2 M.

ng đ n t c đ ph n ng và cân b ng hóa h c. nh h ế ố ộ ả ứ ưở ằ ọ ế ố ả ệ : ng Na ể ề ầ ấ ế

T C Đ PH N NG – CÂN B NG HÓA H C * N i dung th c hành ộ 1. M c đích : ụ Kh o sát các y u t ả 2. Bài t p thí nghi m ậ 2.1 Tính kh i l 2.2 Tính th tích dd H

2SO4 98% c n l y đ đi u ch 250ml dd H ể ề

ị 2SO4 0,2M. ố ượ ể ầ ấ ế

2C2O4.H2O c n l y đ đi u ch 250ml dd H

2C2O4 0,1N.

2.3 Tính kh i l ng H ố ượ ể ề ầ ấ ế

4 c n l y đ đi u ch 250ml dd KMnO

4 0,05N

2.4 Tính kh i l ng KMnO ố ượ ể ề ầ ấ ế

Th c hành hóa đ i c ng Trang 8 ạ ươ ự

2Cr2O4 0,1M.

2Cr2O4 c n l y đ đi u ch 250ml dd K ể ề

2.5 Tính kh i l ng K ố ượ ầ ấ ế

2Cr2O7 0,1M.

2Cr2O7 c n l y đ đi u ch 250ml dd K ể ề

2.6 Tính kh i l ng K ố ượ ầ ấ ế

Các k t qu tính toán đ ả ế ượ : c

2.1/ 12,4 g 2.2/ 25,25 ml 2.3/ 1,575 g 2.4/ 0,395 g 2.5/ 4,85 g 2.6/ 7,35 g

3.Nguyên t cắ :

nh h ng đ n t c đ ph n ng. ưở ả ứ ế ố ộ ế ố ả c các yêu t ọ ượ ố ế đ n cân b ng hóa h c. ằ

ố ệ ị ứ ố ố ệ t ệ

2SO4 0,2 M.

ệ ng quan sát đ ượ : c nh thí nghi m 2: ệ ị ế ề ụ ư ươ ệ ượ ng t ế

4 0,05N

2CrO4 0,1M 2Cr2O7 0,1 M.

ế ề ế

ể ề ế ế ế ỏ ng gì. Dung d ch c có s nóng lên t a ệ ượ ự ề ị ị ị ế ị ệ ậ ị ị

2S2O3 0,2M.

t, dung d ch d có màu tím đ m, dung d ch e có màu vàng, dung d ch f có màu da cam. Các thí nghi m ệ ắ ề ế ng c a n ng đ ch t ph n ng đ n t c đ ph n ng trong h đ ng th ế ố ộ ả ứ ủ ồ ộ ấ ả ứ ệ ồ Ả ố ấ 2S2O3 0,2 M và 2ml n ệ 1,2,3. Dùng pipet cho vào ng nghi m th nh t 1ml Na ố ỗ ố ệ ướ ấ ố ứ ấ c c t, ng nghi m 3 cho vào 3ml Na ướ ấ ố ệ

ế 3ml 2ml + 1ml H2O 1ml + 2ml H2O ệ : 2S2O4

- Xác đ nh các y u t ị - Xác đ nh đ ị ụ : 4.D ng cụ - Cân phân tích - 2 pipet 2ml, 2pipet 5ml, 1 pipet 10ml - 6 ng nghi m - Bình đ nh m c 100ml, bình đ nh m c 250ml ứ ị - 1 c c 100ml, 1 c c 250ml. - 1 giá đ ng nghi m ỡ ố - 1 b đi u nhi ế ề - 1 b p đi n ệ ế - Bóp cao su. 5. Hóa ch tấ : - Na2S2O3 0,2 M - Dung dich H2SO4 0,2M - H2C2O4 0,1N - KMnO4 0,05N - K2Cr2O4 0,1M - K2Cr2O7 0,1M 6. Chu n b ti n hành thí nghi m và hi n t ẩ c tiên đi u ch các dung d ch t Tr ị ế ướ a/ Dùng 12,4 g Na2S2O3.H2O đ đi u ch 250 ml Na 2S2O3 0,2M. ể ề b/ Dùng 25,25 ml dung d ch Hị 2SO4 98% đi u ch 250 ml dd H c/ Dùng 1,575 g H2C2O4.2H2O đ đi u ch 250 ml H 2C2O4 0,1N d/ Dùng 0,395 g KMnO4 đi u ch 250 ml dd KMnO ề e/ Dùng 4,85 g K2Cr2O4 đi u ch 250 ml K ề f/ Dùng 7,35 g K2Cr2O7 đi u ch 250 ml K ề Qua đi u ch các dung d ch thì dung d ch a,c không có hi n t nhi cho l c đ u cho vào chai ghi nhãn. 7.Ti n hành thí nghi m : ệ ể. : nh h Thí nghi m 1ệ ưở ố ứ ự Dùng pipet cho 3 ng nghi m, m i ng 3ml axit sunfuric 0,2 M. L y 3 ng nghi m khác đánh s th t ệ ố t c c t, ng nghi m 2 cho ệ ừ vào 2ml Na2S2O3 0,2M và 1ml n K t qu thí nghi m ể

ả Th tích Na thêm vào Th i gian ph n ng(s) 60s 26s 16s ả ứ ờ

Th c hành hóa đ i c ng Trang 9 ạ ươ ự

: Khi cho thêm Na2S2O4 vào v i th tích tăng d n thì t c đ ph n ng tăng lên, nên n ng đ ớ ồ ầ ể ộ ả ứ ố ộ ươ ả ứ

H2SO4 : VH2SO4(ban đ u)ầ = 0,0002/ 0,003 = 0,067 M

Ở ố ả ứ Ở ố

Ở ố

ờ ứ ả ứ ự ệ

: vì t c đ ph n ng c a v3 > v2 > v1 và n ng đ i thích ng 3 > ng 2 > ng 1, nên th i gian ố ộ ở ố ủ ờ ồ ố

ả ả ứ ề ầ ố ể ạ ả ế ồ ớ ạ ữ ấ ả ộ

4 0,05 N, vào ng nghi m th hai 2ml

0C và 500C thì ph i ngâm các ng nghi m đ ng ch t ph n ả ố ư ổ t đ c a chúng b ng nhi

ệ ộ ế ố ộ ả ứ . t đ đ n t c đ ph n ng ả ứ Ả ưở ứ ấ ứ ệ ố ị ị ng nghi m th 2 vào ng nghi m th nh t. Đo th i gian c a thí nghi m phòng ứ ấ ủ ệ ệ ờ ệ 0C và 500C. ư ấ ả ự t đ c a bình mà ch a đ ị nh trên nh ng đo ị t kho ng 5 phút đ cho nhi ệ ệ ệ ộ ủ ệ ộ ủ ể ả ằ ứ ệ : * Nh n xét ậ c a Hủ ng trình ph n ng : 2SO4 theo ph Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2↑ + S↓ H2SO4 = nNaOH = 0,0002mol ng 1, n - ộ 2SO4 ph n ng = n → N ng đ H ồ H2SO4 = nNaOH =0,0004mol ng 2 , n - ộ 2SO4 ph n ng = 0,0004 / 0,003 = 0,134 M → N ng đ H ả ứ ồ H2SO4 = nNaOH = 0,0006 mol ng 3 , n - → N ng đ H ộ 2SO4 ph n ng = 0,0006 / 0,003 = 0,2 M ồ ả ứ T c đ ph n ng tính theo công th c v = 1/ ∆t ( ∆t là th i gian th c hi n ph n ng) : ả ứ ố ộ © v1 = 1/ 60 = 0,0167 © v2 = 1/ 26 = 0,0385 © v3 = 1/ 16 = 0,0625 Gi ả ứ ố ộ ph n ng t3 > t2 > t1. ả ứ Đi u ki n đ ph n ng là ph i ti p xúc và va ch m vào nhau. T n s va ch m càng l n thì ph n ng ạ ệ ả ứ x y ra càng nhanh, t c là khi ta tăng n ng đ thì m t đ các ch t tăng lên, kh năng va ch m gi a các ậ ộ ả ứ tăng nên ph n ng x y ra nhanh h n ơ ả ng c a nhi : nh h Thí nghi m 2ệ ủ Dùng pipet l y vào ng nghi m th nh t 2ml dung d ch KMnO ệ ố ấ 2SO4 0,2M. dung d ch axit oxalic 0,1 N và 2ml dung d ch H ị dung d ch t Đ t t ứ ố ừ ố ổ ừ ừ 300C . T nhi t đ 40 ệ ộ ở ự ư ươ t đ 40 Khi th c hi n hai dung d ch đ đo nhi ệ ộ ự ể ề ứ ố ệ K t qu thí nghi m ả ng t ệ ng trong bình đi u nhi ng nghi m 1 vào ng nghi m th 2. ố ệ ế

300C 400C 500C Nhi t đệ ộ

12p 33s 4p 48s 1p53s ả ứ Th i gian ph n ng ờ (s)

: Th i gian ph n ng x y ra càng nhanh khi ph n ng x y ra nhi t đ càng cao . ả ứ ả ứ ả ả ở ệ ộ i thích hi n t ng Nh n xét ậ Gi ả ờ ệ ượ :

ả ứ ấ ngh ch v i nhi ệ ộ t đ ph n ng theo công th c v = 1/ ∆t, nhi ơ t đ lên, ph n ng hóa h c quá trình trao đ i ch t nhanh h n. ổ t đ càng tăng thì ệ ộ ệ ộ ả ứ ọ ứ ỉ ệ ớ 5H2C2O4 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 10CO2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O ng trình hóa h c, khi tăng nhi Theo ph ọ ươ Mà t c đ ph n ng t l ị ả ứ ố ộ t c đ ph n ng s tăng theo. ả ứ ố ộ ẽ

Th c hành hóa đ i c ng Trang 10 ạ ươ ự

t đ : * Đ th s ph thu c c a t c đ ph n ng vào nhi ộ ủ ố ộ ồ ị ự ụ ả ứ ệ ộ

2C2O4 và 2ml H2SO4 0,2M.

4 .

4 0,05 N,

ng c a ch t xúc tác đ ng th đ n t c đ ph n ng ể ế ố ộ ả ứ ấ ồ ưở ố ị ỗ ố ọ ố t MnSO ỗ ố : nh h Thí nghi m 3ệ ủ Ả Dùng pipet l y vào 2 ng nghi m m i ng 2ml dung d ch H ệ ấ Thêm vào ng nghi m th nh t 1- 2 gi ứ ấ ệ Sau đó dùng pipet cho vào 2 ng nghi m, m i ng 1ml dung d ch KMnO ố ệ Theo dõi th i gian m t màu c a 2 dung d ch khi 2 dung d ch m t màu. ủ ị ấ ấ ờ ị ị

H2C2O4 + H2SO4 + MnSO4 H2C2O4 + H2SO4 Hóa ch tấ

7p 09s 11p 28s T c đ (s) ố ộ

ơ ấ ả ả ứ ng d ng h t sang d ng b i nh . Xúc tác có ổ ạ ụ ả ấ ỏ ệ ượ : xúc tác có th ể hay đ i hình d ng: t : Ph n ng có ch t xúc tác thì x y ra nhanh h n so v i ph n ng không có ch t xúc tác. ạ ả ệ ụ ả ứ ọ ọ ả ứ ạ ả ứ ấ ẩ ả ứ

L y 4 ng nghi m : ố ấ ệ ệ

2Cr2O4, dung d ch có màu vàng ị 2Cr2O7. Dung d ch có màu cam. ị ớ ố màu vàng ban đ u chuy n sang màu cam h n so v i ng ơ

ị ị Ố Ố t H ỗ ố ỗ ố 2SO4 1M, t ừ ể ầ

màu vàng chuy n sang màu cam l ể t NaOH 1M, ng nghi m t ố ớ ố t h n so v i ng ợ ơ ừ ệ ọ

2-

ệ ượ : ả ằ

+ 2H+ ↔ Cr2O7 ớ ự ườ ườ

ng axit cân b ng chuy n d ch ạ ả ườ ủ ể ằ ấ ị ị ị ề ằ ị ể 2SO4 vào K2Cr2O4 dung d ch t ể màu vàng s chuy n ổ ơ ề ừ ẽ ị

2Cr2O7 dung d ch t

ng baz nên khi cho NaOH vào K i trong môi tr ể màu cam s chuy n ườ ừ ẽ ơ ị

i câu h i * Nh n xét ớ ậ i thích hi n t Gi ừ ạ ấ ả ng quá trình đi vào ph n ng chính, gi m t c đ ph n ng ph , làm tăng hi u su t s n tính ch n l c, h ố ộ ướ ph m chính, t c đ ph n ng nhanh khi cho thêm ch t xúc tác vào. ố ộ Thí nghi m 5 : - ng 1 và 2 : dùng pipet cho vào m i ng 1ml dung d ch K - ng 3 và 4 : dùng pipet cho vào m i ng 1ml dung d ch K Sau đó l y ng 2 thêm 5 gi ọ ấ ố nghi m 1 và 3. ệ ng 4 cho thêm 5 gi Ố nghi m 1 và 3. ệ Gi ng i thích hi n t Trong dung d ch ion crom có cân b ng : ị 2- + H2O 2CrO4 Dung d ch r t nh y c m v i s thay đ i pH c a dung d ch. Trong môi tr ng baz cân b ng chuy n d ch v bên trái. v bên ph i, và trong môi tr ả ề K2Cr2O4 t n t ng ki m nên khi cho H i trong môi tr ồ ạ sang màu cam. K2Cr2O7 t n t ồ ạ sang màu vàng. 8. Tr l ả ờ ỏ :

Th c hành hóa đ i c ng Trang 11 ạ ươ ự

ể ệ ệ nh h ả ứ thí nghi m 1,2,3 t ng th tích c a các dung d ch ph n ng ở ị t đ , ch t xúc ng đ n t c đ ph n ng nh nhi c các y u t ấ ế ố ả ổ ế ố ộ ủ ả ứ ệ ộ ưở ư ả ố ị ể ờ ả ả ủ t đ ệ ộ ở ố ộ ế ượ ấ ị ị ướ ứ ả ứ c đó ta có công th c : ngh ch v i t c đ ph n ng nên t c đ ph n ng càng l n thì th i gian ả ứ ố ộ ả ả ứ ờ ớ ờ ớ ố ộ ị

ả ứ ệ ẽ ể ấ ồ ng đ n t c đ ph n ng. ế ố ộ ể ẽ ả ứ ồ ạ ượ ả ứ ở ể ố ậ ố ả ậ ố ị ằ ế ng ho t hóa c a ph n ng ả ứ ủ ớ cùng đi u ki n (so v i ề ệ ặ ượ ạ ạ ơ ị ể ng ho t hóa cho quá trình đ ng th , do đó ấ ồ ể ẳ t b cao h n h n, ế ị ụ ơ 8.1 Trong các l n thí nghi m ti n hành ầ t chính xác đ ph i c đ nh đ bi ể ế cùng th tích nh t đ nh. tác, nhi 8.2 T c đ ph n ng b ng ngh ch đ o c a kho ng th i gian ph n ng vì ằ ả ứ - v = 1/ ∆t đúng là t c đ c a ph n ng đang kh o sát, vì tr ố ộ ủ ả ứ v = ∆C / ∆t , th i gian t l ỉ ệ x y ra càng bé. ả - Quan ni m nh trên s không nh h ả ưở ư 8.3 Vai trò ch t xúc tác trong ph n ng xúc tác đ ng th và xúc tác d th có th là : ị ể ả ứ Ph n ng xúc tác đ ng th khi có m t c a xúc tác s làm gi m năng l ặ ủ nên làm tăng giá tr h ng s v n t c k và d n đ n làm tăng v n t c ph n ng ẫ khi không có m t xúc tác ) Năng l ượ ị ể v n t c ph n ng d th nhanh h n, d th ti n hành ph n ng liên t c, năng su t thi ị ể ế ả ứ ậ ố Quá trình d th có th thu h i xúc tác. d dàng t ể ễ ng ho t hóa cho quá trình d th bé h n năng l ơ ả ứ đ ng hóa. ị ể ự ộ ồ

BÀI BÁO CÁO : TH C HÀNH HÓA S 4

Ả Ứ

Ử Ậ

2S203.5H2O.

ả ả ứ ả ứ ề ủ ậ ằ ệ ậ ệ :

2SO4 0,4M ( 98% ). 2SO4 0,2 M ( 98% ). Naừ 2S2O3 0,1M t

ị ị ị ế ế ế ả ế ượ : c

ả ứ c ph n ng oxi hóa – kh , ph n ng g m có 2 quá trình cho và nh n electron. ồ ả ứ ử ậ ả ứ ậ ọ

2SO4 1M đ m đ c ặ

ượ : c ệ ướ ế

Ự PH N NG ÔXI HÓA- KH - B C PH N NG Ả Ứ * N i dung th c hành ộ ự : 1. M c đích ụ - Kh o sát ph n ng ôxi hóa – kh và chi u c a ph n ng ôxi hóa kh . ử ử - Xác đ nh b c ph n ng b ng th c nghi m. ự ả ứ ị 2. Bài t p thí nghi m 2.1 Đi u ch 250ml dung d ch H ề 2.2 Đi u ch 250ml dung d ch H ề 2.3 Đi u ch 250ml dung d ch Na ề Các k t qu đo đ 2.1/ 5,4 g 2.2/ 2,7g 2.3/ 6,2 g 3.Nguyên t cắ : t đ - Bi ế ượ - Xác đ nh b c ph n ng hóa h c. ị 4.D ng cụ ụ : - 1 pipet 2ml - 2 pipet 5ml - 1 pipet 10ml - Đũa th y tinh - Bóp cao su - Bình hình nón 250ml. - 5 c c 100ml ố - 1 c c 250ml. ố - Bình hình tr .ụ 5. Hóa ch tấ : - Dung d ch Hị - Na2S2O3.5H2O 6. Chu n b ti n hành thí nghi m và hi n t ẩ Tr ề - L y 5,4g H

2SO4 0,4 M

ệ ượ ị 2SO4 1M ban đ u đi u ch 250ml dung d ch H ng quan sát đ ị ế c tiên đi u ch các dung d ch trong thí nghi m : ề ệ ị ế ầ ấ

Th c hành hóa đ i c ng Trang 12 ạ ươ ự

2SO4 0,2 M

2S2O3 0,1M t

2S2O3 0,1M. ấ

ị ế ề ề ấ ấ Naừ ng gì x y ra, l c đ u cho các ch t vào chai. ả ế ắ ề ử

2SO4 1M + vài h t k m. 4 + m t đinh s t. ắ ộ ệ ượ : ng

ạ ẽ ị ị

+ → Zn2+ + H2 nên sinh ra b t khí H

có khí bay h i lên : ả ủ ọ ượ ệ ượ i thích hi n t ỏ ứ ơ

ị ề ặ 2 sinh ra trên b m t ả ứ ọ

ng 2 có hi n t ạ ng : đ ng bám vào thanh s t, đ ng k t t a có màu nâu đ và có màu nh t ệ ượ ế ủ Ở ố ắ ồ ồ ỏ

ng ăn mòn hóa h c, đinh s t b g và đ ng có k t t a màu đ . Trong dãy ệ ượ ắ ị ồ ỏ ỉ ệ ượ ơ ế ủ ạ ế ủ ắ ạ ồ ồ ồ

2SO4 1M + 1ml KNO2

: M t ch t v a có tính oxi hóa v a có tính kh ấ ừ ử ừ ấ ị t Họ 2SO4 1M + 1ml KNO2 Ố Ố

2SO4 1M đi u ch 250ml dung d ch H - L y 2,7 g H - L y 6,2g Na 2S2O3.5H2O đi u ch 250ml dung d ch Na ị ế → Các thí nghi m đ c đi u ch không có hi n t ượ ệ ệ ượ ề : Ph n ng oxy hóa – kh Thí nghi m 1ệ ả ứ L y 2 ng nghi m ệ ố ấ + ng 1 cho 2ml dung d ch axit H Ố + ng 2 cho 2ml dung d ch CuSO Ố c và gi ng quan sát đ Hi n t ệ ượ + ng s i b t ch ng t ng 1 có hi n t Ở ố H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2 ↑ Zn b ăn mòn do ph n ng : Zn + 2H Zn. + d n.ầ CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu↓ ng này là hi n t Hi n t ọ ho t đ ng hóa h c, s t m nh h n đ ng nên có th đ y đ ng ra ngoài và đ ng t o k t t a, còn s t t o ắ ạ ể ẩ ọ ạ ộ mu i.ố Thí nghi m 2ệ ộ L y 2 ng nghi m : ệ ố + ng 1 : 1ml dung d ch KMnO + ng 2 : 1ml dung dich KI 1M + 3 gi Hi n t

4 1M + 3 gi t H ọ ệ ượ : i thích hi n t

ng quan sát đ c và gi ng ệ ượ ượ ả

ố ở ệ ị ng trình ph n ng : ả ứ ng nghi m 1 : dung d ch b m t màu và tr nên trong su t. ị ấ ươ

ng gì x y ra. ạ ệ ượ ệ ế ủ ề ặ ậ ứ ỏ 2 có màu nâu đ )ỏ ng trình ph n ng ươ ả ứ

ng c a môi tr ng đ n ph n ng oxi hóa – kh ủ Ả ưở ả ứ ườ ử ế ấ

ng ệ ồ

2SO4 1M t Họ 4 + 3 gi t n c c t 4 + 3 gi ọ ướ ấ 4 + 3 gi t NaOH ọ ệ ượ : c và gi i thích hi n t ả màu đ tím chuy n sang màu h ng ể ừ ị ng axit MnO

2+ nên có màu h ng , sau đó m t màu do dung

4

4

ỏ - b kh thành Mn ị ử ườ ấ ồ

ế ủ ấ

2- + 8H+ + 5e → Mn2+ + 4H2O ng nghi m 2 : dung d ch xu t hi n các k t t a màu nâu đen không tan. ệ ng trung tính MnO i thích

2- b kh thành MnO

2.

4

2- + 2H2O + 3e → MnO2 + OH-

4

ị : do trong môi tr ườ ị ử

- có màu tím b kh sang MnO

2-

4

4

ị Ố Ph 2KMnO4 + 3H2SO4 + KNO2 → 5KNO3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O Các dung d ch t o thành không có màu, hi n t ị ả : dung dich xu t hi n k t t a đen ( Iot ) và có khí màu nâu đ thoát ra trên b m t ( do khí Ông nghi m 2ệ ấ NO thoát ra b oxi không khí oxy hóa ngay l p t c thành NO ị Ph 2KI + 2H2SO4 + KNO2 → 2KSO4 + I2 + 2NO+ 2H2O : nh h Thí nghi m 3ệ L y 3 ng nghi m : ệ ố + ng 1 : 1ml KMnO Ố + ng 2 : 1ml KMnO Ố + ng 3 : 1ml KMnO Ố ng quan sát đ Hi n t ượ ệ ượ ng nghi m 1 : dung d ch t Ở ố i thích Gi : do môi tr ả d ch b pha loãng ị ị ng trình ion : MnO Ph ệ Gi Ph Gi ng trình ion : MnO ng nghi m 3 : Dung d ch chuy n có màu xanh sau đó chuy n sang màu nâu s a ữ ệ i thích ể ng baz m nh MnO ơ ạ ươ Ở ố ả ươ Ở ố ả ườ có màu xanh r i sang màu nâu s a do dung d ch MnO ể ị ử 2 không tan có màu nâu. : do môi tr ồ ữ ị

Th c hành hóa đ i c ng Trang 13 ạ ươ ự

2S2O3 và H2O theo b ng :

: Xác đ nh b c ph n ng theo Na Thí nghi m 4ệ Chu n b 2 ng nghi m đ ng H ị ố ẩ ậ ự ị ệ

2S2O3 ự

ả Bình hình nón Ố ệ STT ả ứ 2SO4 và 2 bình nón đ ng Na ng nghi m Vml H2SO4 0,4 M

V(ml) Na2S2O4 0,1M V(ml) H2O

4 1 8 8

8 2 8 4

2S2O3 ta c đ nh n ng đ H

2S2O3.

ố ế ể ệ ể ờ

Đ nhanh axit trong ng nghi m vào bình nón và đo th i gian, đ yên bình nón đ n khi chuy n sang màu ổ đ c s a. ụ ữ ả : 1/ 1 phút 2/ 34 giây K t quế Đ xác đ nh b c ph n ng theo Na ể ộ 2SO4, tăng d n n ng đ Na ả ứ ố ị ầ ậ ồ ồ ộ ị

2S2O3 là x, n ng đ H

Thí nghi m 1, n ng đ Na ∆t là t1, thí nghi m 2, n ng đ ệ ộ ồ ộ 2SO4 là y , th i gian ồ ờ ở ệ ồ ộ

Na2S2O3 là 2x, n ng đ H2SO4 là y, th i gian là t2,m và n là b c ph n ng ta có: ờ ả ứ ậ ộ ồ

2S2O3 :

T c đ ph n ng c a dung d ch Na ố ộ ả ứ ủ ị

v1 = ∆C / ∆t1 = k.xmyn , v2 = ∆C / ∆t2 = k.2xmyn Trong đó :

/ t2 = 2m → log ( t1 / t2 ) = m log 2

→ t1

2S2O3 là 0,82.

→ m = log ( t1 / t2 ) / log 2 = log ( 60 : 34) / log 2 = 0,82.

V y b c ph n ng theo Na ả ứ ậ ậ

: Xác đ nh b c ph n ng theo H

2SO4

Thí nghi m 5ệ ả ứ ậ ị

2S2O3 và H2O theo b ng :

2SO4 và 2 bình nón đ ng Na ng nghi m Vml H2SO4 0,4 M

Chu n b 2 ng nghi m đ ng H ị ố ự ệ ẩ ả ự Bình hình nón Ố ệ STT

V(ml) Na2S2O4 0,1M V(ml) H2O

8 1 4 8

8 2 8 4

ể ệ ể ế ố ờ

Đ nhanh axit trong ng nghi m vào bình nón và đo th i gian, đ yên bình nón đ n khi chuy n sang màu ổ đ c s a ụ ữ K t quế ả : 1/ 31 giây 2/ 28 giây

Th c hành hóa đ i c ng Trang 14 ạ ươ ự

2S2O3, tăng d n n ng đ H ầ

Đ xác đ nh b c ph n ng theo ta c đ nh n ng đ Na ả ứ ố ị ể ậ ồ ộ ị ộ 2SO4. Thí ồ

2S2O3 là y , th i gian

2S2O3 là y, th i gian

nghi m 1, n ng đ H ∆t là t1, thí nghi m 2, n ng đ H ộ 2SO4 là x, n ng đ Na ệ ộ ồ ồ ờ ở ộ 2SO4 ệ ồ

là 2x, n ng đ Na ồ ộ ờ ∆t là t2,m và n là b c ph n ng ta có: ậ ả ứ

2SO4 T c đ ph n ng c a dung d ch H v1 = ∆C / t 1= k.xmyn , v2 = ∆C / t 2= k.2xmyn / t2 = 2m → log ( t1 / t2 ) = m log 2 → t1

2SO4 là 0,15.

ố ộ ả ứ ủ ị

ỏ : ( s oxi ử ổ ố ả ứ ủ ố ố ậ ạ ấ ấ ấ ử

ự ự ử ậ ng pháp thí nghi m, v n t c đ c xác đ nh đ ậ ố ượ ượ ệ ị c trong các thi nghi m 4 và thí nghi m 5 ệ ệ → m = log ( t1 / t2 ) / log 2 = log ( 31 : 28) / log 2 = 0,15. V y b c ph n ng theo H ậ ả ứ ậ i câu h i 7.Tr l ả ờ 7.1 Ph n ng oxi hóa – kh là là ph n ng trong đó có s thay đ i s oxi hóa c a các nguyên t ả ứ ự hóa còn g i là b c oxi hóa, m c oxi hóa, tr ng thái oxi hóa ). ứ ọ - Ch t oxy hóa là ch t nh n electron. ậ - Ch t kh là ch t cho electron ấ - S oxy hóa là là quá trình cho electron - S kh là quá trình nh n electron. 7.2/ Qua ph đ ượ ươ c xem là t c đ t c th i. ố ộ ứ ờ

: ậ ế ự ệ ệ ệ ố ộ ầ ộ t n i quy phòng thí nghi m, trong quá trình thí nghi m các ồ * Nh n xét k t qu c a nhóm ả ủ Nhìn chung các b n trong nhóm th c hi n t ạ b n luân phiên xen k làm vi c, có tinh th n đ ng đ i cao. . ệ ẽ ạ

Th c hành hóa đ i c ng Trang 15 ạ ươ ự