KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

BÁO CÁO THỰC HÀNH MATLAB

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 1

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Chương I

Bài 1.1 Sử dụng các lệnh của Matlab để thực hiện các phép tính:

a/ >> 25.4+17*(34/4.2)-2.5

ans =

160.5190

b/ >> cos(5.3)+sin(3.7)

ans =

0.0245

c/

d/ >> exp(2.5)+tan(21.7)

ans =

11.8828

e/ >> S=(2.7+3.2i)-(2+1.5i)

S =

0.7000 + 1.7000i

f/ >> a=22; b=13; c=43; d=24;

xi=[44,86,93,127,168,201];

yi=((cos(a^3+xi.^2)).^2-log(b)+d)./sqrt(c^2+2*xi.^2);

fprintf('yi=%10.4e\n',yi)

yi=2.8495e-001

yi=1.6669e-001

yi=1.5529e-001

yi=1.1676e-001

yi=8.9718e-002

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 2

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

yi=7.4882e-002

Bài 1.2 Một mạch điện xoay chiều có các đại lượng điện áp U=Ur +jUx (V) và giá trị tổng trở Z=R+jX (om);(dữ liệu lấy trong bảng theo chữ cái họ tên và tên đệm người giải)

a) Thực hiện phép các thao tác cần thiết để hiển thị tên người giải trên màn hình.

b) Sử dụng các lệnh Matlab để xác định giá trị dòng điện chạy trong mạch

c) Biểu thị kết quả tính toán dòng điện dưới dạng Imjα, với Im là modul và α là góc pha

a/ >> ten= 'Nguyen Quang Tung'

ten =

Nguyen Quang Tung

b/ >>U=116.2+110.4i; Z=6.73+4.67i; I=U/Z

I =

19.3377 + 2.9856i

c/ >> Im=abs(i); theta=angle(I); [Im, theta]

ans =

19.5668 0.1532

Bài 1.3. Điện áp định mức của mạng điện là U kV, điện thành phần trở tác dụng là Ω, công suất truyền tải trên đường dây là S=P+j*Q. Hãy áp dụng các lệnh Matlab để xác định tổn thất điện năng và áp dụng lệnh fprintf để biểu thị kết quả trên màn hình với n chữ số sau dấu phẩy tĩnh/động(t/đ), biết thời gian tổn thất công suất cực đại trong năm là τ h. Các dữ liệu tính toán lấy trong bảng 1.2 với họ tên người giải.

>> P=45.33; Q= 36.2;U= 10; R=5.87; to=3890;

deltaP= (P^2+Q^2)*R/(U^2);

fprintf('deltaA=%10.4e kWh\n',deltaP*to)

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 3

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

deltaA=7.6843e+005

Bài 1.4 Thực hiện phép tính toán (dữ liệu lấy theo số thứ tự ghi trong đầu bài của người giải theo bảng 1.3):

a)Số Z1 cho dưới dạng đại số(hoặc dạng mũ), hay chuyển về dạng mũ(hoặc dạng đại số), kiểm tra và ghi lại kết quả.

b) Số Z2 cho dưới dạng đại số(hoặc dạng mũ), hay chuyển về dạng mũ(hoặc dạng đại số), kiểm tra và ghi lại kết quả.

c) Hãy tính giá trị của biểu thức và ghi lại kết quả dưới dạng mũ, đối số(argument) biểu thị trong khoảng từ (-pi:pi)

a/ >> Z1= 0.3* exp(j*(-97*pi/180))

Z1 =

-0.0366 - 0.2978i

b/ >> Z2=-1+ i*sqrt(5);

>> Sm= abs(Z2); theta= angle(Z2);

>> [Sm theta]

ans =

2.4495 1.9913

c/ >> Z1= 0.3* exp(j*(-97*pi/180));

Z2=-1+ i*sqrt(5);

Z3 = -0.7+i*4;

Z4= 5.2*exp(i*(71*pi/180));

bieuthuc= (sqrt(Z1/Z2)-Z3)/Z4

Sm= abs(bieuthuc);

theta= angle(bieuthuc);

Slh= conj(bieuthuc);

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 4

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

disp ('Sm theta Slh')

fprintf('%f') , disp([Sm,theta,Slh]);

bieuthuc =

-0.6163 - 0.3737i

Sm theta Slh

0.7207 -2.5966 -0.6163 + 0.3737i

Bài 2.1 a) Hãy lập trình giải bài toán 1.3, so sánh kết qủa với kết quả thông thường và cho nhận xét về hai cách

function [deltaA]=ttdn(P,Q,U,R,t0);

deltaP=(P^2+Q^2)*to*R/(U^2);

>> ttdn(45.33,36.2,10,5.87,3890)

ans =

7.6843e+005

Kết quả này giống với cách giải thông thường. Với phương pháp này ta có thể áp dụng cho nhiều bài toán với nhiều số liệu khác nhau mà không cần làm lại từ đầu

Bài 2.2 Hãy xây dựng hàm xác định điện trở của mạch gồm n nhánh song song và áp dụng hàm vừa xây dựng để tính điện trở tương đương của mạch gồm 5 nhánh song song với các điện trở lấy theo chữ cái đầu của họ và tên người giải trong bảng 2.1:với

R1=4,78; R2=5,35; R3=5,34 ; R5=6.54

function [Rtd]=dttd(n,R)

t=1:n;

R=R(t);

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 5

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

T=[1./R(t)];

Q=sum(T);

Rtd=1/Q

>> dttd(4,[4.78 5.35 5.34 6.54])

Rtd =

1.3582

Bài 2.3 Hãy hiển thị hàm f1(x), cho trong bảng 2.2 với chữ cái đầu của tên người giải, xác định giá trị của hàm này với x=1.3

>> f1=inline('x^5+2*x^3-2.6*x+1.3*x^(1/2)','x')

f1 =

Inline function:

f1(x) = x^5+2*x^3-2.6*x+1.3*x^(1/2

>> f1(1.3)

ans =

6.2092

Bài 2.4 Biểu thị hàm véc tơ F=[f2 f3], cho trong bảng 2.2 với chữ cái đầu của họ và tên người giải, dưới dạng inline objects và xác định giá trị của hàm ứng với x1 và x2.

>> F = inline ('[x1^5+x2^3-1 5*x1^2*x2-x1*x2+log(x2)]','x1','x2')

F =

Inline function:

F(x1,x2) = [x1^5+x2^3-1 5*x1^2*x2-x1*x2+log(x2)]

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 6

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

>> F(1.2,2.2)

ans =

12.1363 13.9885

Bài 2.5 Hãy sử dụng vòng lặp while cho bài toán xác định giá trị lớn nhất của n mà có tổng :S=1^3+2^3+…+n^3 nhỏ hơn 50.

>> S=0; t=0;

>> while S + t^3 <250

t=t+1;

S=S+t^3;

end

>> [t S]

ans =

5 225

Bài 3.1 a) Hãy thiết lập một ma trận A(coi là ma trận gốc) với các phần tử bất kỳ và với số dòng bằng số kí tự của họ và số cột bằng số kí tự của tên người giải.

b) Ma trận B có số cột gấp đôi số cột của ma trận gốc;

c) Hãy thiết lập ma trận C gồm các phần tử từ dòng thứ 1 dến dòng thứ 2 và từ cột thứ 1 dến cột thứ 3 của ma trận gốc.

d)Hãy thiết lập ma trận D cùng kích thước như ma trận A

e) Hãy gọi lại các phần tử của ma trận gốc:

a/ >> A=[5 2 3 5;3 9 1 2;2 5 7 3;1 7 9 6;4 5 7 0]

A =

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 7

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

5 2 3 5

3 9 1 2

2 5 7 3

1 7 9 6

4 5 7 0

b/ B=repmat(A,1,2)

B =

5 2 3 5 5 2 3 5

3 9 1 2 3 9 1 2

2 5 7 3 2 5 7 3

1 7 9 6 1 7 9 6

4 5 7 0 4 5 7 0

c/ >> C=A(1:2,1:3)

C =

5 2 3

3 9 1

d/ >> D= rand(size(A))

D =

0.8147 0.0975 0.1576 0.1419

0.9058 0.2785 0.9706 0.4218

0.1270 0.5469 0.9572 0.9157

0.9134 0.9575 0.4854 0.7922

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 8

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

0.6324 0.9649 0.8003 0.9595

e/ >> A(1,2)

ans =

2

>> A(:,3)

ans =

3

1

7

9

7

>> A(1,:)

ans =

5 2 3 5

Bài 3.2 Thực hiện các phép tính:

a/ A+D

ans =

5.8147 2.0975 3.1576 5.1419

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 9

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

3.9058 9.2785 1.9706 2.4218

2.1270 5.5469 7.9572 3.9157

1.9134 7.9575 9.4854 6.7922

4.6324 5.9649 7.8003 0.9595

b/ A*D'

ans =

5.4510 10.1065 9.1789 11.8991 12.2899

3.7634 7.0380 8.0915 13.4275 13.3003

3.6461 11.2635 12.4358 12.3885 14.5696

3.7673 14.1212 18.0641 16.7375 20.3461

4.8499 11.8098 9.9425 11.8387 12.9558

c/ >> A\D

ans =

0.0823 -0.0048 0.0424 0.0158

0.0623 0.0334 0.1045 0.0444

-0.0219 0.1065 0.0328 0.1035

0.0666 -0.0542 -0.0704 -0.0665

d/ >> A/D

ans =

12.7933 -5.4089 8.6585 0 -2.5668

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 10

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

-15.4071 5.8708 -19.1127 0 20.0232

-14.2664 10.5801 -7.7002 0 7.9347

-14.4560 8.6943 -4.2242 0 8.6008

-22.1427 18.2847 -17.8161 0 12.2406

Bài 4.1 Cho ma trận A như bài toán 3.1, hãy xác định :

a) Giá trị cực đại của mỗi cột (C1); b) Giá trị cực tiểu của mỗi cột (C2); c) Giá trị cực đại của mỗi dòng (C3); d) Giá trị cực tiểu của mỗi dòng (C4); e) Giá trị cực đại của cột và chỉ số của chúng (C1, I);

a/ >> C1=max(A)

C1 =

5 9 9 6

b/ >> C2=min(A)

C2 =

1 2 1 0

c/ >> C3=max(A,[],2)

C3 =

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 11

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

5

9

7

9

7

d/ >> C4=min(A,[],2)

C4 =

2

1

2

1

0

e/ >> [C1,I]=max(A)

C1 =

5 9 9 6

I =

1 2 4 4

Bài 4.2 Số liệu thống kê về các đại lượng x và y cho trong bảng 4.1, lấy theo chữ cái đầu của tên người giải:

1) Hãy sử dụng các hàm trong Matlab để xác định các đại lượng:

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 12

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

1.1) giá trị trung bình của các đại lượng x1,x2 và y: Xtb1,Xtb2,Y_tb;

1.2) Phương sai của các đại lượng Cx1, Cx2, Cy:

1.3) Độ lệch chuẩn của các đại lượng x1, x2 và y.

1.4 ) Độ lệch trung bình bình phương của các đại lượng x1, x2 và y.

1.5) Hệ số tương quan của các giá trị quan sát giữa các đại lượng Rx1_y, Rx2_y:

2) Hãy xây dựng hàm hồi quy thực nghiệm và đánh giá sai số của các hàm:

2.1) Bậc hai: y=f(x1); y=f(x2).

2.2) Hàm tuyến tính: y=f(x1); y=f(x2).

2.3) Hàm hội quy bội: y=f(x1,x2)

1.1)

>> x1=[2.83 5.64 7.85 10.94 13.54 16.33 19.24 21.45 26.52 31.12];

>> x2=[5.65 7.36 8.77 16.24 19.33 22.63 24.22 26.82 30.32 37.43];

>> y=[50.6 67.4 92.7 130.6 160.1 189.6 214.9 232.6 312.6 386.7];

>> Xtb1= mean(x1)

Xtb1 =

15.5460

>> Xtb2= mean(x2)

Xtb2 =

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 13

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

19.8770

>> Y_tb= mean(y)

Y_tb =

183.7800

1.2)

>> Cx1= cov(x1)

Cx1 =

84.0432

>> Cx2= cov(x2)

Cx2 =

109.7539

>> Cy= cov(y)

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 14

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Cy =

1.1569e+004

1.3)

>> x1igmax1= std(x1)

x1igmax1 =

9.1675

>> x2igmax1= std(x2)

x2igmax1 =

10.4764

>> yigmax1= std(y)

yigmax1 =

107.5600

1.4)

>> x1igmax2= std(x1,1)

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 15

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

x1igmax2 =

8.6971

>> x2igmax2= std(x2,1)

x2igmax2 =

9.9387

>> yigmax2= std(y,1)

yigmax2 =

102.0404

1.5)

>> Rx1_y= corrcoef(x1,y)

Rx1_y =

1.0000 0.9940

0.9940 1.0000

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 16

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

>> Rx2_y= corrcoef(x2,y)

Rx2_y =

1.0000 0.9828

0.9828 1.0000

2.1)

>> A= polyfit(x1,y,2)

A =

0.1259 7.4530 27.9540

>> B= polyfit(x2,y,2)

B =

0.1635 3.4715 34.0452

2.2)

2.3)

>> XX= [ones(size(x1)) x1 x2];

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 17

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

>> a= XX\y;

>> Y= XX*a ;

>> ssb=(Y-y).^2;

>> er=sqrt(sum(ssb)./size(x1))*100/mean(Y); % Sai so tuong doi

>> ert=er(1)

ert =

3.0930e-014

Bài 4.3 Hãy xác định các giá trị hàm nội suy của ma trận y ứng với các giá trị của x(dữ liệu lấy theo chữ cái đầu của tên người giải trong bảng 4.2):

>> x=[1:9]';

>> y=[x,x.^1.8,x.^2.7,x.^4];

>> xi=[1.5,3.5,8.6];

>> yi=interp1(x,y,xi)

yi =

1.0e+003 *

0.0015 0.0022 0.0037 0.0085

0.0035 0.0097 0.0308 0.1685

0.0086 0.0482 0.3360 5.5750

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 18

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Bài 4.4 Xây dựng hàm y trong khoảng biến thiên x(theo bảng 4.2) và các hàm nội suy: bậc thang, tuyến tính hóa, lập phương mô phỏng và hàm lập phương và đánh giá sai số so với hàm gốc.

>> x=-5:5;

>> y=0.5*sin(x)+1.2*cos(x);

>> xx=-5:0.1:5;

>> yy=0.5*sin(xx)+1.2*cos(xx);

>> yn=interp1(x,y,xx,'nearest');

y1=interp1(x,y,xx,'linear');

yc=interp1(x,y,xx,'cubic');

ys=interp1(x,y,xx,'spline');

plot(x,y,'o',xx,yy,xx,yn,xx,y1,xx,yc,xx,ys)

grid;

legend('data',...

'function',...

'bac thang',...

'tuyen tinh hoa',...

'lap phuong mo phong',...

'lap phuong',2);

sbt=max(abs(yn-yy));

stt=max(abs(y1-yy));

slpm=max(abs(yc-yy));

slp=max(abs(ys-yy));

disp(' sbt stt slpm slp')

fprintf('%g'),disp([sbt,stt,slpm,slp])

sbt stt slpm slp

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 19

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

0.6418 0.1590 0.1482 0.0329

Bài 5.1 Vẽ đồ thị hàm số y trong khoảng biến thiên x=a dến b bới bước tính h(lấy theo chữ cái đầu của tên người giải trong bảng 5.1)bằng lệnh:

a) plot;

b)fplot;

c) ezplot;

d) Vẽ đồ thị với kiểu đường nét liền xanh lơ, điểm dấu cộng màu đen.

a)

>> x= 1:0.2:3.2;

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 20

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

y=(1+exp(-x/2))./(sqrt(3.*x.^2+1));

plot(x,y)

grid;

xlabel('truc x'); ylabel('truc y');

title(' Ve ham so y=f(x) voi lenh plot')

b)

>> fplot('(1+exp(-x/2))./(sqrt(3*x.^2+1))', 1:0.2:3.2),grid

xlabel('truc x'); ylabel('f(x)');

title(' Ve ham so y=f(x) voi lenh fplot')

c)

>> ezplot('(1+exp(-x/2))/(sqrt(3*x.^2+1))', 1:0.2:3.2),grid

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 21

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

d)

>> x= 1:0.2:3.2;

y=(1+exp(-x/2))./(sqrt(3*x.^2+1));

plot(x,y,'b-',x,y,'k+')

grid;

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 22

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Bài 5.2 Vẽ đồ thị hàm số y trong khoảng biến thiên của x (xem dữ liệu bảng 5.2. Dữ liệu được lấy ứng với chữ cái đầu theo họ của người giải):

x=0:2*pi;

y=2.5.*x.^2+3.7.*x+6;

a) Với các trục tọa độ chia theo tỷ lệ log cơ số 10;

b) Với các trục x chia theo tỷ lệ log cơ số 10;

c) Với các trục y chia theo tỷ lệ log cơ số 10;

a)

>> x=0:2*pi;

y=2.5.*x.^2+3.7.*x+6;

loglog(x,y),grid

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 23

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

xlabel('x,log10');ylabel('Y,log10')

title('do thi y=f(x) lenh loglog(x,y)')

b)

>> x=0:2*pi;

y=2.5.*x.^2+3.7.*x+6;

semilogx(x,y),grid

xlabel('x,log10');ylabel('Y ')

title('do thi y=f(x) lenh semilogx')

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 24

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

c)

>> x=0:2*pi;

y=2.5.*x.^2+3.7.*x+6;

semilogy(x,y),grid

xlabel('x');ylabel('Y,log10 ')

title('do thi y=f(x) lenh semilogy')

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 25

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Bài 5.3 Xây dựng đồ thị hàm d trong khoảng biến thiên của phi(xem dữ liệu bảng 5.1) trong hệ tọa độ cực( dữ liệu được lấy ứng với chữ cái đầu theo tên đệm của người giải)

>> phi=0:0.01:4*pi;

d=exp(sin(phi))+cos(phi/5);

polar(phi,d)

title('do thi ham trong toa do cuc')

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 26

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Bài 5.4 Vẽ đồ thị của hàm Z trong khoảng biến thiên x và y (xem dữ liệu bảng 5.2) với bề mặt đặc; bề mặt các đường mức; bề mặt trong suốt và bề mặt thảng đứng (thác nước) lần lượt trên 4 phần của một trang giấy.( Dữ liệu được lấy ứng với chữ cái đầu theo tên người giải)

Z=x^2+y^2; x=-3:3; y=-3:3;

[X,Y]= meshgrid([-3:0.01:3]);

Z=X.^2+Y.^2;

subplot(2,2,1);

mesh(peaks)

subplot(2,2,2);

meshc(peaks)

title('be mat voi duong muc')

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 27

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

subplot(2,2,3);

meshz(peaks)

title('be mat dung (thac nuoc)')

subplot(2,2,4);

mesh(peaks)

hidden off

title('be mat trong suot')

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 28

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Bài 6.1

Tìm nghiệm của phương trình dạng đa thức y=f(x) với dữ liệu cho trong bảng

>> y=[1 2 -0.5 0.4 -2.3];

x=roots(y)

x =

-2.4328

-0.2488 + 0.9768i

-0.2488 - 0.9768i

0.9305

Bài 6.2

Giải phương trình y= 0.5*sin(x)+1.2*cos(x)

a) Phương pháp đồ thị

>> x= -5 :0.1 :5 ;

y= 0.5*sin(x)+1.2*cos(x)

plot(x,[y ;zeros(size(y))]), grid ;

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 29

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

>> ginput

>> nx=length(x) ; w=1 :nx-1 ;

x(find(y(w).*y(w+1)<0|y(w)==0))

ans =

-4.4000 -1.2000 1.9000

b) lệnh frezo

x1=fzero('0.5*sin(x)+1.2*cos(x)',-5)

x2=fzero('0.5*sin(x)+1.2*cos(x)', 0)

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 30

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

x3=fzero('0.5*sin(x)+1.2*cos(x)', 2)

x1 =

-4.3176

x2 =

-1.1760

x3 =

1.9656

Bài 6.3

Tìm nghiệm của phương trình với các hệ số aij và bij cho trong bảng 6.2 lấy theo chữ cái của tên người giải.

>> A=[2 3.5 6.2 0;2.7 1.7 8 -2;3.8 -2 0.8 1.5;0 3 0.6 9];

b=[5.7;6;0;-2.4];

x=A\b

x =

0.6830

0.9273

0.1756

-0.5875

Bài 6.4

>>f1='x^5+2*x^3-2.6*x+1.3*x^(1/2)';

options=optimset('fzero');

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 31

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

x0=1.3;%gia tri suat phat

x=fzero(f1,x0,options)

x =

0.6348

Bài 6.5 Giải phương trình phi tuyến sau:

function f = funsolve2(x) f=[(x(1)^4)+(x(2)^3)-3;5*(x(1)^2)*x(2)-x(1)*x(2)+log(x(2))];

>> x0=[1;1];

options=optimset('display','off');

x=fsolve(' funsolve2 ',x0,options)

x =

0.1000

1.4374

Bài 6.6

Tìm nghiệm của phương trình phi tuyến

>>f1='x^6+x^4-x^2+1.5*exp(2*x)-5.4';

options=optimset('fzero');

x0=1;%gia tri suat phat

x=fzero(f1,x0,options)

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 32

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

x =

0.6556

Bài 6.7: tìm cực trị

Bài 6.8

Giải hệ phương trình phi tuyến sau:

function F=f2(x)

F=[x(1)^4+x(2)^3-2,5*x(1)^2*x(2)-x(1)*x(2)+log(x(2))];

>> x0=[2 2];

option=optimset('fsolve');

options=optimset('fsolve');

x0=[2 2];

options=optimset('fsolve');

options=optimset(options,'Display','iter');

[x,y,h]=fsolve('f2',x0,options)

Norm of First-order Trust-region

Iteration Func-count f(x) step optimality radius

1 3 1830.39 2.1e+003 1

2 6 158.656 1 258 1

3 9 4.81873 0.864875 25.8 2.5

4 12 0.129974 0.179451 2.87 2.5

5 15 0.000376465 0.046744 0.131 2.5

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 33

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

6 18 5.44277e-009 0.00298961 0.000432 2.5

7 21 1.35665e-018 1.1771e-005 5.67e-009 2.5

Optimization terminated successfully:

First-order optimality is less than options.TolFun.

x =

1.1871 0.2421

y =

1.0e-008 *

0.1007

-0.0585

h =

1

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 34

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Bài 7.1

a)

>> f=[6 -3 1];

g=[1 0 -5];

c=conv(f,g)

c =

6 -3 -29 15 -5

b)

>> f=[6 -3 1];

g=[1 0 -5];

[p,r]=deconv(f,g)

p =

6

r =

0 -3 31

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 35

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

c)

function addpoly(f,g)

nf= length(f); % do dai cua da thuc f

ng= length(g); % do dai cua da thuc g

n=max(nf,ng);

s=[zeros(1,n-nf),f]+[zeros(1,n-ng),g]

>> f=[6 -3 1];

g=[1 0 -5];

addpoly(f,g)

s =

7 -3 -4

Bài 7.2

>> syms x

f=sin(x)*exp(x);

int(f)

ans =

-1/2*exp(x)*cos(x)+1/2*sin(x)*exp(x)

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 36

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Bài 7.3

>> syms x

f=sin(x)*exp(x);

diff(f)

ans =

exp(x)*cos(x)+sin(x)*exp(x)

Bài 7.4

>> f=(sqrt(x)-2)/(x^2-5*x+4);

limit(f,x,4)

ans =

1/12

Chương 9 : Giải mạch điện

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 37

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Bài tập 9.1

Cho mạch điện một chiều (hình vẽ) với suất điện động Ei và các điện trở:

A

E

E1

E 2

E n

i

I

2

I i

I 1

I n

R

R

R

2

i

1

R n

B

Ri (Ω) cho trong bảng 9.1.(dữ liệu lấy theo chữ cái đầu của tên người giải). Hãy áp dụng chương trình Matlab xác định các giá trị dòng điện chạy trong mạch.

Số liệu bảng 9.1 như sau:

R1=2.2 Ω; R2=2.05 Ω; R3=1.7 Ω; R4=3.5 Ω; R5=2.8 Ω;

E1=100 V; E2=96 V; E3=0 V ; E4=0 V ; E5=0 V;

>> disp('giai mach dien theo phuong phap dong dien nhanh');

R=[2.2 2.05 1.7 3.5 2.8]; % ma tran dien tro nhanh

E=[100 96 0 0 0]; %ma tran suat dien dong nguon

Z=[1,1,1,1,1;R(1),-R(2),0,0,0;0,R(2),-R(3),0,0;0,0,R(3),-R(4),0;0,0,0,R(4),-R(5)]; % ma tran dien tro mach vong

U=[0;E(1)-E(2);E(2)-E(3);E(3)-E(4);E(4)-E(5)]; %ma tran dien ap

I=Z\U; %dong dien tren cac nhanh

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 38

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

disp('ket qua la:')

disp(' I1 I2 I3 I4 I5')

fprintf('%g'),disp([I(1) I(2) I(3) I(4) I(5)])

giai mach dien theo phuong phap dong dien nhanh

ket qua la:

I1 I2 I3 I4 I5

26.1547 26.1172 -24.9763 -12.1314 -15.1642

Bài tập 9.2

Giải bài toán ví dụ 9.1 với các tham số phức bảng 9.2.

Số liệu như sau:

Z1=130+j*120Ω; Z2=0 Ω ; Z3=125+j*94 Ω ; Z4=128+j*112 Ω ; Z5=0 Ω;

E1=4+j*6.3 V; E2=6.2+j*7.2 V; E3=6.2+j*8.5 V; E4=5.4+j*6.0 V; E5=0 V;

disp('giai mach dien theo phuong phap dong dien nhanh');

Z=[4+j*6.3;6.2+j*7.2;6.2+j*8.5;5.4+j*6.0;0]; % ma tran dien tro nhanh

E=[130+j*120;0;125+j*94;128+j*112;0]; %ma tran suat dien dong nguon

Z=[1,1,1,1,1;Z(1),-Z(2),0,0,0;0,Z(2),-Z(3),0,0;0,0,Z(3),-Z(4),0;0,0,0,Z(4),-Z(5)]; % ma tran dien tro mach vong

U=[0;E(1)-E(2);E(2)-E(3);E(3)-E(4);E(4)-E(5)]; %ma tran dien ap

I=Z\U; %dong dien tren cac nhanh

disp('ket qua la:')

disp(' I1 I2 I3 I4 I5')

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 39

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

fprintf('%g'),disp([I(1) I(2) I(3) I(4) I(5)])

giai mach dien theo phuong phap dong dien nhanh

ket qua la:

I1 I2 I3 I4 I5

22.9126 - 6.0873i 0.0000 - 0.0000i 14.2199 - 4.3337i 20.9208 - 2.5046i - 58.0533 +12.9256i

Bài tập 9.3

. (Dữ liệu trong bảng 9.2 theo

Hãy xác định dòng điện và công suất của mạch điện(hình vẽ) biết điện áp u(i)=Um*cos(ωt+thetau) và phụ tải Z=Zm thetaz chữ cái của họ người giải). Vẽ đồ thị các đại lượng.

Số liệu bảng 9.2 như sau:

Um=95V; thetau=220; Zm=3.25Ω; thetaz=820;

>> disp('Xac dinh dong dien va cong suat. Ve do thi cac dai luong');

Um=95;

thetau=22;

Zm=3.25;

thetaz=82;

thetai=thetau-thetaz;

theta=thetai*pi/180;

Im=Um/Zm;

wt=0:0.05:2*pi;

u=Um*cos(wt);

i=Im*cos(wt+theta*pi/180);

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 40

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

p=u.*i;

U=Um/sqrt(2);

I=Im/sqrt(2);

P=U*I*cos(theta);

Q=U*I*sin(theta);

S=P+j*Q;

pr=P*(1+cos(2*(wt+theta)));

px=Q*sin(2*(wt+theta));

pp=P*ones(1,length(wt));

xline=zeros(1,length(wt));

wt=180/pi*wt;

subplot(2,2,1),plot(wt,u,wt,i,wt,xline),grid;

title('dien ap va dong dien')

xlabel('wt,do');ylabel('U,I')

subplot(2,2,2),plot(wt,p,wt,xline),grid;

title('cong suat toan phan')

xlabel('wt,do');ylabel('S,VA')

subplot(2,2,3),plot(wt,pr),grid;

title('cong suat tac dung')

xlabel('wt,do');ylabel('p,W')

subplot(2,2,4),plot(wt,px),grid;

title('cong suat phan khang')

xlabel('wt,do');ylabel('q,VAr')

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 41

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

disp(' P,W Q,VAr S,VA')

fprintf('%g'),disp([P Q S])

Xac dinh dong dien va cong suat. Ve do thi cac dai luong

P,W Q,VAr S,VA

1.0e+003 *

0.6942 -1.2024 0.6942 - 1.2024i

Bài tập 9.4

Nguồn điện xoay chiều(hình vẽ) có điện áp u(t)=Um*sin(ωt), tần số 50Hz được nối với điện trở R và cuộn dây L, Điện trở sun Rsh (dữ liệu bảng 9.2 theo chữ cái của tên đệm của người giải). Hãy xác định giá trị hiệu dụng của điện áp URL, các thành phần UR, UL. Vẽ đồ thị các đại lượng này.

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 42

R

L

i

u

RL

u

u

sh

R

sh

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Số liệu bảng 9.2 như sau:

R = 7.05Ω; L = 31.5*10^-3H; Rsh = 0.26Ω; Ish=1.2 A;

>> disp('xac ding gia tri hieu dung cua dien ap URL. Cac thanh phan Ur va UL');

R=7.05;

L=31.5*10^-3;

Rsh=0.26;

Ish=1.2;

f=50;

t=0:0.001:0.04;

omega=2*pi*f;

X=omega*L;

Ushr=Ish*R;

Ushx=Ish*X;

UR=Ushr/sqrt(2);

UL=Ushx/sqrt(2);

URL=UR*sqrt(2);

UshRL=Ushr*sqrt(2);

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 43

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

uR=Ushr*sin(omega*t);

uL=Ushx*sin(omega*t+pi/2);

phi=atan(Ushx/Ushr);

uRL=UshRL*sin(omega*t+phi);

disp(' UR,V UL,V URL,V')

fprintf('%g'),disp([UR UL URL])

plot(t,uR,'r-',t,uL,'g--',t,uRL,'kp-'),grid;

xlabel('t');ylabel('U,V');

title('Do thi dien ap uR, uL, uRL: Sinh vien:Nguyen Quang Tung-Lop D3H3 ')

xac ding gia tri hieu dung cua dien ap URL. Cac thanh phan Ur va UL

UR,V UL,V URL,V

5.9821 8.3970 8.4600

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 44

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Bài tập 9.5

Cho mạch điện với nguồn điện áp hình sin tần số 50Hz: U=Um*sin(ω*t). Hãy xác định giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng điện chạy trong mạch, biết Um,R,C( lấy giữ liệu theo bảng 9.2 theo chữ cái của tên người giải). Vẽ đồ thị điện áp.

Số liệu bảng 9.2 như sau:

C

R

u

u

C

R

u

i

Um = 120,V; R =31.5Ω; C =120µF;

>> disp('Gia tri hieu dung dien ap va dong dien chay trong mach');

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 45

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Um=120;

R=31.5;

C=120*10^-6;

f=50;

t=0:0.001:0.04;

omega=2*pi*f;

X=1/(omega*C);

Z=sqrt(R^2+X^2);

Im=Um/Z;

UmR=Im*R;

UmC=Im*X;

phi=atan(UmC/UmR);

i=Im*sin(omega*t+phi);

ur=UmR*sin(omega*t+phi);

uc=UmC*sin(omega*t+phi-pi/2);

I=Im/sqrt(2);

Ur=UmR/sqrt(2);

Uc=UmC/sqrt(2);

disp(' I,A Ur,V Uc,V')

fprintf('%g'),disp([I Ur Uc])

plot(t,ur,'r-',t,uc,'gp', t,uc,'g-'),grid;

xlabel('t');ylabel('ur,uc,V');

title('Do thi dien ap: Sinh vien:Nguyen Quang Tung-Lop D3H3 ')

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 46

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Gia tri hieu dung dien ap va dong dien chay trong mach

I,A Ur,V Uc,V

2.0605 64.9054 54.6561

Bài tập 9.6

Hãy xác định dòng điện và công suất tác dụng trên đầu vào mạng hai cực (hình vẽ), biết điện áp là U, các giá trị điện dẫn tác dụng và phản kháng tương ứng là G và B (dữ liệu lấy theo bảng 9.3 theo chữ cái đầu của tên người giải).

Số liệu bảng 9.3 như sau:

U=127 V; G=8.3*10^-3 S; B=7.2*10^-3 S;

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 47

I

U

G

B

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

>> disp('Xac dinh gia tri dong dien va cong suat tac dung mang hai cuc');

U=127;

G=8.3*10^-3;

B=7.2*10^-3;

Y=sqrt(G^2+B^2);

I=U*Y;

cosphi=U/Y;

P=U*I*cosphi;

disp(' I,A P,W')

fprintf('%g'),disp([I,P])

Xac dinh gia tri dong dien va cong suat tac dung mang hai cuc

I,A P,W

1.0e+006 *

0.0000 2.0484

Bài tập 9.7

. Hãy xác định các giá trị hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch,

Giá trị hiệu dụng của điện áp trên đầu vào của mạch điện (hình vẽ) là U=Um thetau  biết C, R, L (lấy trong bảng dữ liệu 9.3 theo chữ cái đầu của tên người giải).

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 48

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Số liệu bảng 9.3 như sau:

C

i

i L

i R

u

R

L

Um=250,V; thetau=250; C=127 µF; R=4.33Ω; L=125 mH;

>> disp('Cac Gia tri hieu dung cua dong dien chay trong mach dien');

U=250*exp(j*25);

C=127*10^-6;

R=4.33;

L=125*10^-3;

f=50;

omega=2*pi*f;

XL=omega*L;

XC=1/(omega*C);

Z(1)=-j*XC;

Z(2)=R;

Z(3)=j*XL;

Ua=[0;U;0];

Z=[1,-1,-1;Z(1),Z(2),0;0,-Z(2),Z(3)];

I=Z\Ua;

disp(' I ')

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 49

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

fprintf('%g'),disp([I])

Cac Gia tri hieu dung cua dong dien chay trong mach dien

I

3.0073 + 9.5533i

1.9305 + 9.7662i

1.0768 - 0.2129i

1a , e2

2a ,V (hình vẽ).. Được nối với nhau qua điện trở Z (dữ

Bài tập 9.8

Có hai nguồn e1 liệu được lấy trong bảng 9.4 theo chữ cái đầu của họ người giải). Hãy xác định công suất cung cấp hoặc nhận bởi các nguồn và vẽ đồ thị biến đổi của góc pha điện áp nguồn 1 từ -300:+300.

Số liệu bảng 9.4 như sau:

Z = R + j* X

e2

e1

e1=125; e2=122; a1=-20; a2=1,7;Z=0.8+j*1.6;

NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3

Page 50