YOMEDIA
ADSENSE
BÁO CÁO THỰC HÀNH MATLAB
385
lượt xem 73
download
lượt xem 73
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Chương I Bài 1.1 Sử dụng các lệnh của Matlab để thực hiện các phép tính: a/ 25.4+17*(34/4.2)-2.5 ans = 160.5190 b/ cos(5.3)+sin(3.7) ans = 0.0245 c/ d/ exp(2.5)+tan(21.7) ans = 11.8828
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÁO CÁO THỰC HÀNH MATLAB
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN BÁO CÁO THỰC HÀNH MATLAB NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 1
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN Chương I Bài 1.1 Sử dụng các lệnh của Matlab để thực hiện các phép tính: a/ >> 25.4+17*(34/4.2)-2.5 ans = 160.5190 b/ >> cos(5.3)+sin(3.7) ans = 0.0245 c/ d/ >> exp(2.5)+tan(21.7) ans = 11.8828 e/ >> S=(2.7+3.2i)-(2+1.5i) S= 0.7000 + 1.7000i f/ >> a=22; b=13; c=43; d=24; xi=[44,86,93,127,168,201]; yi=((cos(a^3+xi.^2)).^2-log(b)+d)./sqrt(c^2+2*xi.^2); fprintf('yi=%10.4e\n',yi) yi=2.8495e-001 yi=1.6669e-001 yi=1.5529e-001 yi=1.1676e-001 yi=8.9718e-002 NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 2
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN yi=7.4882e-002 Bài 1.2 Một mạch điện xoay chiều có các đại lượng điện áp U=Ur +jUx (V) và giá trị tổng trở Z=R+jX (om);(dữ liệu lấy trong bảng theo chữ cái họ tên và tên đệm người giải) a) Thực hiện phép các thao tác cần thiết để hiển thị tên người giải trên màn hình. b) Sử dụng các lệnh Matlab để xác định giá trị dòng điện chạy trong mạch c) Biểu thị kết quả tính toán dòng điện dưới dạng Imjα, với Im là modul và α là góc pha a/ >> ten= 'Nguyen Quang Tung' ten = Nguyen Quang Tung b/ >>U=116.2+110.4i; Z=6.73+4.67i; I=U/Z I= 19.3377 + 2.9856i c/ >> Im=abs(i); theta=angle(I); [Im, theta] ans = 19.5668 0.1532 Bài 1.3. Điện áp định mức của mạng điện là U kV, điện thành phần trở tác dụng là Ω, công suất truyền tải trên đường dây là S=P+j*Q. Hãy áp dụng các lệnh Matlab để xác định tổn thất điện năng và áp dụng lệnh fprintf để biểu thị kết quả trên màn hình với n chữ số sau dấu phẩy tĩnh/động(t/đ), biết thời gian tổn thất công suất cực đại trong năm là τ h. Các dữ liệu tính toán lấy trong bảng 1.2 với họ tên người giải. >> P=45.33; Q= 36.2;U= 10; R=5.87; to=3890; deltaP= (P^2+Q^2)*R/(U^2); fprintf('deltaA=%10.4e kWh\n',deltaP*to) NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 3
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN deltaA=7.6843e+005 Bài 1.4 Thực hiện phép tính toán (dữ liệu lấy theo số thứ tự ghi trong đầu bài của người giải theo bảng 1.3): a)Số Z1 cho dưới dạng đại số(hoặc dạng mũ), hay chuyển về dạng mũ(hoặc dạng đại số), kiểm tra và ghi lại kết quả. b) Số Z2 cho dưới dạng đại số(hoặc dạng mũ), hay chuyển về dạng mũ(hoặc dạng đại số), kiểm tra và ghi lại kết quả. c) Hãy tính giá trị của biểu thức và ghi lại kết quả dưới dạng mũ, đối số(argument) biểu thị trong khoảng từ (-pi:pi) a/ >> Z1= 0.3* exp(j*(-97*pi/180)) Z1 = -0.0366 - 0.2978i b/ >> Z2=-1+ i*sqrt(5); >> Sm= abs(Z2); theta= angle(Z2); >> [Sm theta] ans = 2.4495 1.9913 c/ >> Z1= 0.3* exp(j*(-97*pi/180)); Z2=-1+ i*sqrt(5); Z3 = -0.7+i*4; Z4= 5.2*exp(i*(71*pi/180)); bieuthuc= (sqrt(Z1/Z2)-Z3)/Z4 Sm= abs(bieuthuc); theta= angle(bieuthuc); Slh= conj(bieuthuc); NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 4
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN disp ('Sm theta Slh') fprintf('%f') , disp([Sm,theta,Slh]); bieuthuc = -0.6163 - 0.3737i Sm theta Slh 0.7207 -2.5966 -0.6163 + 0.3737i Bài 2.1 a) Hãy lập trình giải bài toán 1.3, so sánh kết qủa với kết quả thông thường và cho nhận xét về hai cách function [deltaA]=ttdn(P,Q,U,R,t0); deltaP=(P^2+Q^2)*to*R/(U^2); >> ttdn(45.33,36.2,10,5.87,3890) ans = 7.6843e+005 Kết quả này giống với cách giải thông thường. Với phương pháp này ta có thể áp dụng cho nhiều bài toán với nhiều số liệu khác nhau mà không cần làm lại từ đầu Bài 2.2 Hãy xây dựng hàm xác định điện trở của mạch gồm n nhánh song song và áp dụng hàm vừa xây dựng để tính điện trở tương đương của mạch gồm 5 nhánh song song với các điện trở lấy theo chữ cái đầu của họ và tên người giải trong bảng 2.1:với R1=4,78; R2=5,35; R3=5,34 ; R5=6.54 function [Rtd]=dttd(n,R) t=1:n; R=R(t); NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 5
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN T=[1./R(t)]; Q=sum(T); Rtd=1/Q >> dttd(4,[4.78 5.35 5.34 6.54]) Rtd = 1.3582 Bài 2.3 Hãy hiển thị hàm f1(x), cho trong bảng 2.2 với chữ cái đầu của tên người giải, xác định giá trị của hàm này với x=1.3 >> f1=inline('x^5+2*x^3-2.6*x+1.3*x^(1/2)','x') f1 = Inline function: f1(x) = x^5+2*x^3-2.6*x+1.3*x^(1/2 >> f1(1.3) ans = 6.2092 Bài 2.4 Biểu thị hàm véc tơ F=[f2 f3], cho trong bảng 2.2 với chữ cái đầu của họ và tên người giải, dưới dạng inline objects và xác định giá trị của hàm ứng với x1 và x2. >> F = inline ('[x1^5+x2^3-1 5*x1^2*x2-x1*x2+log(x2)]','x1','x2') F= Inline function: F(x1,x2) = [x1^5+x2^3-1 5*x1^2*x2-x1*x2+log(x2)] NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 6
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN >> F(1.2,2.2) ans = 12.1363 13.9885 Bài 2.5 Hãy sử dụng vòng lặp while cho bài toán xác định giá trị lớn nhất của n mà có tổng :S=1^3+2^3+…+n^3 nhỏ hơn 50. >> S=0; t=0; >> while S + t^3 > [t S] ans = 5 225 Bài 3.1 a) Hãy thiết lập một ma trận A(coi là ma trận gốc) với các phần tử bất kỳ và với số dòng bằng số kí tự của họ và số cột bằng số kí tự của tên người giải. b) Ma trận B có số cột gấp đôi số cột của ma trận gốc; c) Hãy thiết lập ma trận C gồm các phần tử từ dòng thứ 1 dến dòng thứ 2 và từ cột thứ 1 dến cột thứ 3 của ma trận gốc. d)Hãy thiết lập ma trận D cùng kích thước như ma trận A e) Hãy gọi lại các phần tử của ma trận gốc: a/ >> A=[5 2 3 5;3 9 1 2;2 5 7 3;1 7 9 6;4 5 7 0] A= NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 7
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN 5 2 3 5 3 9 1 2 2 5 7 3 1 7 9 6 4 5 7 0 b/ B=repmat(A,1,2) B= 5 2 3 5 5 2 3 5 3 9 1 2 3 9 1 2 2 5 7 3 2 5 7 3 1 7 9 6 1 7 9 6 4 5 7 0 4 5 7 0 c/ >> C=A(1:2,1:3) C= 5 2 3 3 9 1 d/ >> D= rand(size(A)) D= 0.8147 0.0975 0.1576 0.1419 0.9058 0.2785 0.9706 0.4218 0.1270 0.5469 0.9572 0.9157 0.9134 0.9575 0.4854 0.7922 NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 8
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN 0.6324 0.9649 0.8003 0.9595 e/ >> A(1,2) ans = 2 >> A(:,3) ans = 3 1 7 9 7 >> A(1,:) ans = 5 2 3 5 Bài 3.2 Thực hiện các phép tính: a/ A+D ans = 5.8147 2.0975 3.1576 5.1419 NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 9
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN 3.9058 9.2785 1.9706 2.4218 2.1270 5.5469 7.9572 3.9157 1.9134 7.9575 9.4854 6.7922 4.6324 5.9649 7.8003 0.9595 b/ A*D' ans = 5.4510 10.1065 9.1789 11.8991 12.2899 3.7634 7.0380 8.0915 13.4275 13.3003 3.6461 11.2635 12.4358 12.3885 14.5696 3.7673 14.1212 18.0641 16.7375 20.3461 4.8499 11.8098 9.9425 11.8387 12.9558 c/ >> A\D ans = 0.0823 -0.0048 0.0424 0.0158 0.0623 0.0334 0.1045 0.0444 -0.0219 0.1065 0.0328 0.1035 0.0666 -0.0542 -0.0704 -0.0665 d/ >> A/D ans = 12.7933 -5.4089 8.6585 0 -2.5668 NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 10
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN -15.4071 5.8708 -19.1127 0 20.0232 -14.2664 10.5801 -7.7002 0 7.9347 -14.4560 8.6943 -4.2242 0 8.6008 -22.1427 18.2847 -17.8161 0 12.2406 Bài 4.1 Cho ma trận A như bài toán 3.1, hãy xác định : a) Giá trị cực đại của mỗi cột (C1); b) Giá trị cực tiểu của mỗi cột (C2); c) Giá trị cực đại của mỗi dòng (C3); d) Giá trị cực tiểu của mỗi dòng (C4); e) Giá trị cực đại của cột và chỉ số của chúng (C1, I); a/ >> C1=max(A) C1 = 5 9 9 6 b/ >> C2=min(A) C2 = 1 2 1 0 c/ >> C3=max(A,[],2) C3 = NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 11
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN 5 9 7 9 7 d/ >> C4=min(A,[],2) C4 = 2 1 2 1 0 e/ >> [C1,I]=max(A) C1 = 5 9 9 6 I= 1 2 4 4 Bài 4.2 Số liệu thống kê về các đại lượng x và y cho trong bảng 4.1, lấy theo chữ cái đầu của tên người giải: 1) Hãy sử dụng các hàm trong Matlab để xác định các đại lượng: NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 12
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN 1.1) giá trị trung bình của các đại lượng x1,x2 và y: Xtb1,Xtb2,Y_tb; 1.2) Phương sai của các đại lượng Cx1, Cx2, Cy: 1.3) Độ lệch chuẩn của các đại lượng x1, x2 và y. 1.4 ) Độ lệch trung bình bình phương của các đại lượng x1, x2 và y. 1.5) Hệ số tương quan của các giá trị quan sát giữa các đại lượng Rx1_y, Rx2_y: 2) Hãy xây dựng hàm hồi quy thực nghiệm và đánh giá sai số của các hàm: 2.1) Bậc hai: y=f(x1); y=f(x2). 2.2) Hàm tuyến tính: y=f(x1); y=f(x2). 2.3) Hàm hội quy bội: y=f(x1,x2) 1.1) >> x1=[2.83 5.64 7.85 10.94 13.54 16.33 19.24 21.45 26.52 31.12]; >> x2=[5.65 7.36 8.77 16.24 19.33 22.63 24.22 26.82 30.32 37.43]; >> y=[50.6 67.4 92.7 130.6 160.1 189.6 214.9 232.6 312.6 386.7]; >> Xtb1= mean(x1) Xtb1 = 15.5460 >> Xtb2= mean(x2) Xtb2 = NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 13
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN 19.8770 >> Y_tb= mean(y) Y_tb = 183.7800 1.2) >> Cx1= cov(x1) Cx1 = 84.0432 >> Cx2= cov(x2) Cx2 = 109.7539 >> Cy= cov(y) NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 14
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN Cy = 1.1569e+004 1.3) >> x1igmax1= std(x1) x1igmax1 = 9.1675 >> x2igmax1= std(x2) x2igmax1 = 10.4764 >> yigmax1= std(y) yigmax1 = 107.5600 1.4) >> x1igmax2= std(x1,1) NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 15
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN x1igmax2 = 8.6971 >> x2igmax2= std(x2,1) x2igmax2 = 9.9387 >> yigmax2= std(y,1) yigmax2 = 102.0404 1.5) >> Rx1_y= corrcoef(x1,y) Rx1_y = 1.0000 0.9940 0.9940 1.0000 NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 16
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN >> Rx2_y= corrcoef(x2,y) Rx2_y = 1.0000 0.9828 0.9828 1.0000 2.1) >> A= polyfit(x1,y,2) A= 0.1259 7.4530 27.9540 >> B= polyfit(x2,y,2) B= 0.1635 3.4715 34.0452 2.2) 2.3) >> XX= [ones(size(x1)) x1 x2]; NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 17
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN >> a= XX\y; >> Y= XX*a ; >> ssb=(Y-y).^2; >> er=sqrt(sum(ssb)./size(x1))*100/mean(Y); % Sai so tuong doi >> ert=er(1) ert = 3.0930e-014 Bài 4.3 Hãy xác định các giá trị hàm nội suy của ma trận y ứng với các giá trị của x(dữ liệu lấy theo chữ cái đầu của tên người giải trong bảng 4.2): >> x=[1:9]'; >> y=[x,x.^1.8,x.^2.7,x.^4]; >> xi=[1.5,3.5,8.6]; >> yi=interp1(x,y,xi) yi = 1.0e+003 * 0.0015 0.0022 0.0037 0.0085 0.0035 0.0097 0.0308 0.1685 0.0086 0.0482 0.3360 5.5750 NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 18
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN Bài 4.4 Xây dựng hàm y trong khoảng biến thiên x(theo bảng 4.2) và các hàm nội suy: bậc thang, tuyến tính hóa, lập phương mô phỏng và hàm lập phương và đánh giá sai số so với hàm gốc. >> x=-5:5; >> y=0.5*sin(x)+1.2*cos(x); >> xx=-5:0.1:5; >> yy=0.5*sin(xx)+1.2*cos(xx); >> yn=interp1(x,y,xx,'nearest'); y1=interp1(x,y,xx,'linear'); yc=interp1(x,y,xx,'cubic'); ys=interp1(x,y,xx,'spline'); plot(x,y,'o',xx,yy,xx,yn,xx,y1,xx,yc,xx,ys) grid; legend('data',... 'function',... 'bac thang',... 'tuyen tinh hoa',... 'lap phuong mo phong',... 'lap phuong',2); sbt=max(abs(yn-yy)); stt=max(abs(y1-yy)); slpm=max(abs(yc-yy)); slp=max(abs(ys-yy)); disp(' sbt stt slpm slp') fprintf('%g'),disp([sbt,stt,slpm,slp]) sbt stt slpm slp NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 19
- KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN 0.6418 0.1590 0.1482 0.0329 Bài 5.1 Vẽ đồ thị hàm số y trong khoảng biến thiên x=a dến b bới bước tính h(lấy theo chữ cái đầu của tên người giải trong bảng 5.1)bằng lệnh: a) plot; b)fplot; c) ezplot; d) Vẽ đồ thị với kiểu đường nét liền xanh lơ, điểm dấu cộng màu đen. a) >> x= 1:0.2:3.2; NGUYỄN QUANG TÙNG Đ3H3 Page 20
ADSENSE
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn