ờ ở ầ L i m đ u
ấ ả ề ế ề ồ ự ơ ở ự ế T t c các n n kinh t ậ đ u d a trên c s ngu n l c khan hi m, vì v y,
ủ ể ạ ộ ọ ế ề ộ ệ ố ả trong quá trình ho t đ ng, m i ch th kinh t ả đ u ph i có m t h th ng qu n
ồ ự ử ụ ủ ệ ả ớ lý, giám sát và đánh giá hi u qu quá trình s d ng ngu n l c c a mình. V i
ứ ể ả ấ ả ữ ụ ệ ế ch c năng là ph n ánh và ki m tra t t c nh ng nghi p v kinh t phát sinh, K ế
ụ ủ ế ữ ể ề ả ộ toán là m t trong nh ng công c ch y u đ các nhà qu n lý đi u hành, giám sát,
ạ ộ ủ ả ấ ọ đánh giá m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình.
ế ấ ặ ậ ỉ Không ch có v y, thông tin do k toán cung c p còn có ý nghĩa đ c bi ệ t
ế ị ế ượ ệ ề ọ ạ ộ ạ ị quan tr ng trong vi c ra quy t đ nh, đ ra chi n l c ho t đ ng, ho ch đ nh
ộ ệ ố ổ ứ ủ ế ỗ ợ ệ chính sách tài chính c a m i công ty. T ch c m t h th ng k toán h p lý, hi u
ệ ể ả ầ ỏ ộ ả ộ ề qu góp ph n không nh vào vi c phát tri n m t công ty nói riêng, c m t n n
ế kinh t nói chung.
ơ ả ự ự ữ ộ ọ Xây d ng c b n là m t lĩnh v c vô cùng quan tr ng. Nó không nh ng đáp
ứ ữ ầ ế ế ườ ư ng nh ng nhu c u thi ấ ủ t y u nh t c a con ng ụ ư ơ ộ i cũng nh xã h i; ví d nh n i
ở ạ ặ ệ ơ ở ạ ầ ề ế ạ ơ ở ấ ả , đi l i… và đ c bi t là c s h t ng cho n n kinh t , t o c s cho t t c các
ự ế ạ ả ấ ứ ỉ lo i hình s n xu t kinh doanh khác. Th c t đã ch ng minh, ch khi có m t h ộ ệ
ơ ở ạ ầ ồ ự ữ ể ề ố th ng c s h t ng phát tri n thì nh ng ngu n l c trong n n kinh t ế ớ ễ m i d
ể ẩ ầ ộ ộ ề ệ dàng di chuy n, góp ph n thúc đ y vi c phân công lao đ ng trong toàn b n n
kinh t .ế
ơ ả ữ ự ườ ị ớ ờ Nh ng công trình xây d ng c b n th ng có giá tr l n, th i gian thi công
ạ ề ả ị ưở ế ố ủ ạ ả ậ ư ư dài, l i ch u nhi u nh h ữ ng c a nh ng y u t ngo i c nh nh giá v t t ờ , th i
ế ả ị ư ấ ế ế ơ ả ti t, đ a hình… nên công tác kh o sát, t v n thi ặ ự t k trong xây d ng c b n đ c
ệ ướ ế ầ ư ả bi ọ t quan tr ng. Tr c h t, công tác kh o sát giúp cho nhà đ u t ị xác đ nh đ ượ c
ể ị ừ ị ượ ế ố ỹ ố ượ ữ ặ đ c đi m đ a hình, t đó xác đ nh đ c nh ng y u t ậ k thu t, kh i l ng công
ệ ầ ự ệ ư ấ ế ế vi c c n th c hi n cho công trình. Công tác t v n thi t k giúp cho nhà đ u t ầ ư
ượ ế ế ệ ả ả ỗ ự xây d ng đ ạ c k ho ch chi ti t, kh thi và hi u qu cho m i công trình. Nó góp
ể ủ ầ ư ủ ầ ả ầ ư ữ ớ ph n gi m thi u r i ro c a nhà đ u t khi đ u t vào nh ng công trình l n, nâng
ả ủ ệ ặ ệ ư ấ ế ế cao tính hi u qu c a công trình và đ c bi v n thi t, t ả t k có kh năng làm
- 1 -
2
ơ ả ự ự ả ấ ờ ượ ự gi m lãng phí, th t thoát trong xây d ng c b n nh xây d ng đ c d toán chi
ự ế ạ ế ể ễ ự ả phí và d a vào k ho ch chi ti ể t đã xây d ng, nhà qu n lý có th d dàng ki m
ậ ệ ứ ế ộ ộ soát ti n đ thi công, m c đ hao phí nguyên v t li u và đánh giá ch t l ấ ượ ng
công vi c…ệ
ứ ậ ượ ứ ủ ụ ấ ộ ọ ị Nh n th c đ ạ c m c đ quan tr ng c a lo i hình cung c p d ch v này,
ự ậ ư ấ ế ị ế ợ ọ trong đ t th c t p K toán, em đã quy t đ nh ch n Công ty T v n thi ế ế t k
ự ậ ự ậ ườ ể ộ ơ ộ Đ ng b làm n i th c t p. Trong quá trình th c t p, em đã tìm hi u m t cách
ệ ố ể ặ ả ộ ổ ứ ả ấ có h th ng b máy qu n lý kinh doanh, đ c đi m t ấ ch c s n xu t cung c p
ụ ủ ự ể ặ ố ị d ch v c a công ty. Cu i cùng, d a vào đ c đi m đó, em đã hình thành đ ượ c
ắ ề ổ ứ ộ ạ ộ ừ ổ ừ ế ộ m t cái nhìn v a t ng quát, v a sâu s c v t ch c b máy và ho t đ ng k toán
ủ c a công ty.
ậ ấ ả ư ấ ế ế ặ ệ Nh n th y, quá trình kh o sát, t v n thi t k có vai trò đ c bi ọ t quan tr ng
ữ ế ị ế ầ ọ ủ c a nh ng trang thi ế ị t b chuyên ngành, em quy t đ nh ch n ph n hành k toán
ả ố ị ố ượ ể ụ ể Tài s n c đ nh làm đ i t ng tìm hi u c th trong báo cáo này.
ự ậ ủ ầ ả ố ồ B n báo cáo th c t p c a em bao g m b n ph n:
ề ầ ộ ổ Ph n m t: T ng quan v công ty
ổ ứ ế ầ Ph n hai: T ch c k toán
ả ố ị ế ầ Ph n ba: K toán Tài s n c đ nh
ế ầ ố Ph n b n: M t s ý ki n đóng góp ộ ố
2
ụ ụ M c l c
- 3 -
4
ươ
ổ
ề
Ch
ng I: T ng quan v Công ty
1. HECO – Quá trình hình thành và phát tri n ể
ượ ế ị ậ ố Công ty đ c thành l p theo quy t đ nh s 857/QĐ/TCCB – LĐ ngày 25 tháng 4
ậ ả ủ ị ề ệ ả ơ ộ năm 1996 c a B giao thông v n t i mà đ n v ti n thân là Xí nghi p kh o sát thi ế t
ư ấ ộ ơ ị ạ ộ ộ ế ườ k Đ ng b . Công ty t v n thi ế ế ườ t k đ ộ ậ ng b là m t đ n v h ch toán đ c l p
ư ấ ự ủ ế ả ổ ế ế ướ ự d i s qu n lý tr c ti p c a T ng công ty T v n thi t k Giao thông v n t ậ ả i
(TEDI).
ể ả ậ ơ ỷ ưở Tr i qua qua h n ba th p k phát tri n và tr ng thành, ngày nay Công ty t ư ấ v n
ế ế ườ ầ ẳ ộ ị ượ ị ườ thi t k Đ ng b đã d n kh ng đ nh đ c mình trên th tr ủ ế ng, công ty ch y u
ữ ủ ớ ươ ế ặ ườ tham gia nh ng công trình l n c a trung ữ ng, ho c nh ng tuy n đ ng khó, yêu
ề ộ ở ươ ầ c u trình đ tay ngh cao ị các đ a ph ng.
ớ ố ố ầ ủ ệ ổ ỉ ố ư V i s v n ban đ u c a công ty ch là 6.700 tri u VND, trong đó t ng v n l u
ố ố ệ ệ ổ ố ị ộ đ ng là 4.600 tri u VND, t ng s v n c đ nh là 2.100 tri u VND. Ngày nay, công
ữ ạ ồ ố ớ ệ ổ ớ ổ ty đã v ng m nh v i t ng ngu n v n lên t ố ố i 20.000 tri u. Trong đó, t ng s v n
ệ ơ ộ ạ ố ị ả ổ ồ ư l u đ ng là h n 14.000 tri u, còn l ố i là t ng tài s n c đ nh. Tuy nhiên, ngu n v n
ủ ệ ế ả ỉ ỷ ấ ồ kinh doanh c a công ty ch vào kho ng 4.400 tri u khi n cho t ố su t Ngu n v n
ủ ở ữ ề ả ả ặ ổ ồ ố ỉ ể ch s h u/ T ng ngu n v n ch vào kho ng 22 %. đi u này ph n ánh đ c đi m
ơ ả ố ố ầ ư ự ự ủ c a công ty, do kinh doanh trong lĩnh v c xây d ng c b n, s v n đ u t ộ cho m t
ấ ớ ậ ớ ợ ờ ồ ố công trình l n, công n cũng vì v y mà có quy mô r t l n và th i gian thu h i v n
ườ ụ ụ ế ố ị lâu, nên công ty th ộ ấ ế ng xuyên chi m d ng và b chi m d ng v n. Đây là m t d u
ệ ườ ể ệ ủ ứ ắ ộ ơ ộ ỉ hi u bình th ng c a m t công ty xây l p. Ch tiêu th hi n rõ h n m c đ phát
ố ố ị ể ủ ể ấ ổ tri n c a công ty là t ng v n c đ nh. Có th th y.
ữ ộ ị ặ ệ ọ ị Phòng KTTC gi m t ví tr đ c bi t quan tr ng trong công ty. Phòng ch u trách
ả ườ ủ ệ ạ ị ướ nhi m ho ch đ nh chính sách tài chính c a công ty nên ph i l ng tr ữ c nh ng
ủ ự ầ ượ ố ượ ữ ể ờ thăng tr m c a ngành, d đoán đ c nh ng th i đi m phát sinh kh i l ng công
ệ ớ ả ứ ữ ể ể ầ ộ ợ ồ ự vi c l n, nh ng lúc c n huy đ ng ngu n l c cao… đ có th ph n ng h p lý, đem
ả ạ ế l i k t qu kinh doanh cao cho công ty.
4
ệ ộ ướ ể ộ ộ ổ ớ Là m t Doanh nghi p nhà n c thu c m t T ng công ty l n, không th ph ủ
ậ ằ ộ ợ ế ươ ố ố ệ ạ ớ nh n r ng, Heco có m t l i th t ng đ i t t so v i các doanh nghi p cùng lo i, đ ể
ế ạ ủ ữ ở ộ ừ t đó, công ty đã phát huy th m nh c a mình và tr thành m t trong nh ng công ty
ự ề ả ầ ế ế ư ấ ơ ả ự ư ấ t v n hàng đ u v lĩnh v c Kh o sát thi t k và t ự ớ v n xây d ng c b n. S l n
ỉ ể ệ ở ừ ủ ạ ộ ỹ ậ m nh không ng ng c a công ty không ch th hi n trình đ k thu t mà còn c ụ
ố ộ ể ợ ướ ủ ế th hóa qua t c đ tăng doanh thu và l ậ i nhu n tr c thu hàng năm c a công ty:
2002 2003 2004
17.298.863 100% 19.798.368 114% 21.481.074 108%
742.121 100% 1.170.083 157% 1.233.500 105% ợ ướ Năm Doanh thu ậ L i nhu n ế tr c thu
ề ộ ố ể ủ ể ệ ự ể ơ S phát tri n c a công ty còn th hi n rõ h n khi ta tìm hi u v m t s ch ỉ
tiêu tài chính quan tr ng:ọ
ỉ Ch tiêu 2001 2002 2003 STT
ồ ố ơ ấ ơ ấ ố ả 1 B trí c c u tài s n và c c u ngu n v n
ố
1.1 B trí c c u TSCĐ ổ ổ ơ ấ ả ố ị ả ư ộ ả Tài s n c đ nh/ T ng tài s n ả Tài s n l u đ ng/T ng tài s n 22.60 77.61 16.70 83.32 23.03 76.96
ố ồ
ố ớ ấ 1.2 B trí c c u ngu n v n ồ ả ả ổ ợ
ủ ở ữ ồ ố ổ ồ ố N ph i tr / T ng ngu n v n ố Ngu n v n ch s h u/ T ng ngu n v n 72.93 27.06 81.27 18.72 77.91 22.08
ả 2
ệ ợ ắ ạ
ả ả ả 1.37 1.11 0.14 1.23 1.08 0.01 1.28 0.99 0.01
ỷ ấ 3 T su t sinh l
Kh năng thanh toán Kh năng thanh toán hi n hành Kh năng thanh toán n ng n h n Kh năng thanh toánh nhanh ờ i ậ ỷ ấ ợ i nhu n trên doanh thu 3.1 T su t l
ướ ế c thu trên doanh thu
ỷ ấ ợ ỷ ấ ợ 5.91 4.02 ậ i nhu n tr ế ậ i nhu n sau thu trên doanh thu 5.24 3.56 4.29 4.59
T su t l T su t l ỷ ấ ợ ậ ả 3.2 T su t l
ổ i nhu n trên t ng tài s n ướ ế ả ổ c thu trên t ng tài s n
ỷ ấ ợ ỷ ấ ợ
T su t l T su t l ỷ ấ ợ ả ủ ở ữ ổ ố ế ậ 5.52 3.75 17.01 3.3 T su t l ậ i nhu n tr ế ậ i nhu n sau thu trên t ng tài s n i nhu n sau thu trên v n ch s h u 6.39 4.35 16.26 4.23 2.82 15.54
- 5 -
6
ả ủ ể ấ ế ổ ộ ổ ỉ ị Có th th y, tuy ch tiêu T ng tài s n c a công ty bi n đ ng không n đ nh (vì lý
ả ả ư ắ ả ả ợ ổ ị ố do công n , các kho n ph i thu, ph i tr trong xây l p là không n đ nh) nh ng t c
ạ ộ ủ ả ả ộ đ tăng doanh thu, t ỷ ệ l ph n ánh kh năng ho t đ ng c a công ty th hi n r t t ể ệ ấ ố t.
ỷ ấ ợ ỉ ủ ậ ở ứ Ch tiêu T su t l i nhu n trên doanh thu c a công ty ứ ể ệ m c cao, th hi n đúng s c
ạ ị ế ủ m nh, v th c a công ty.
ủ ế ữ ủ ồ ộ Nh ng công trình c a công ty ch y u thông qua hai ngu n chính: m t là t ừ
ư ấ ổ ế ế ậ ả ừ ữ T ng công ty T v n thi t k Giao thông v n t i, hai là t ồ nh ng ngu n mà công ty
ượ ố ượ ờ ự ấ t ầ đ u th u hay đ c m i tham gia thi công. Kh i l ố ầ ng khách hàng và s đ u
ươ ố ớ ệ công trình mà công ty đang có là t ng đ i l n. Hi n nay, công ty đang tham gia t ư
ế ế ủ ơ ớ ỏ ấ v n thi ả t k cho h n 150 công trình c a kho ng 70 khách hàng l n nh khác nhau.
ở ổ ư ấ ậ ả ơ Riêng T ng công ty T v n Giao thông v n t i, Hedi đã tham gia h n 70 công
ứ ề ỏ ị ế ớ ấ ượ ủ trình. Đi u này ch ng t ạ v th l n m nh và ch t l ố ớ ng, uy tín c a công ty đ i v i
ị ườ th tr ng.
ệ ư ấ ọ ỉ ế ế Không ch gói g n trong vi c t v n và thi ạ t k nói chung, công ty đã đa d ng
ể ạ ị ượ ấ ề ụ ủ hóa lo i hình d ch v c a mình, phát tri n đ ấ ạ c r t nhi u các lo i hình cung c p,
ứ ộ ố đáp ng nhu cùa khách hàng m t cách t ấ t nh t:
(cid:0) ề ả ả ậ ạ L p quy ho ch giao thông, BCNC ti n kh thi, BCNC kh thi, đ u t ầ ư
ề ườ ự ầ ượ xây d ng các công trình v đ ng, c u và các nút giao v t
(cid:0) ế ế ỹ ẽ ả ậ ườ ầ ượ Thi t k k thu t và b n v thi công đ ng, c u và các nút giao v t
(cid:0) ế ế ỹ ề ế ả ậ ườ ệ Thi ẽ t k k thu t và b n v thi công tuy n có n n đ ặ ng đ c bi ấ t, đ t
ế ấ ặ ườ ắ ậ ệ ử ụ ế y u, đào sâu đ p cao, các k t c u m t đ ớ ng s d ng v t li u m i
(cid:0) ấ ả ỷ ị ị Kh o sát đ a hình, đ a ch t, thu văn
(cid:0) ả ườ ủ ộ ườ Kh o sát môi sinh,môi tr ng, đánh giá tác đ ng c a môi tr ng
(cid:0) ả ạ ế ể ạ ầ ả ị ấ ố Ki m đ nh, kh o sát đo đ c c u c ng và tuy n cũ, c i t o nâng c p,
ậ ụ ủ ừ ệ ạ ả đánh giá kh năng t n d ng hi n tr ng c a t ng công trình
(cid:0) ầ ư ự ẩ ị ự ở ấ ả ướ ề Th m đ nh d án đ u t xây d ng t c các b t ầ c v công trình c u
ườ ộ và đ ng b
(cid:0) ấ ượ ể ự ả Ki m soát ch t l ng, qu n lý d án và TVGS công trình
6
(cid:0) ề ờ ư ấ ầ ế ế ự T v n v m i th u và thi ả t k , xây d ng và qu n lý các công trình v ề
ngườ đ
ư ấ ữ ụ ị (cid:0) T v n, d ch v và s a ch a máy quang h c ọ ử
ộ ơ ị ạ ự ườ ề ệ Công ty là m t đ n v m nh, có nhi u kinh nghi m trong lĩnh v c đ ộ ng b .
ớ ợ ủ ế ễ ẵ ớ ộ V i l ấ i th s n có cùng v t trình đ chuyên môn cao nên Công ty ch y u cung c p
ụ ủ ữ ươ ữ ầ ặ ị d ch v cho nh ng công trình c a Trung ng ho c nh ng công trình yêu c u trình
ể ả ậ ượ ữ ậ ộ ỹ đ k thu t cao, nh ng công ty khác không th đ m nh n đ ộ ể ể ế c. Có th k đ n m t
ế ế ư ể ố s công trình tiêu bi u mà công ty đã thi t k và thi công nh :
ắ ạ (cid:0) Qu c l ố ộ ộ 1 đo n Hà N i B c Ninh
ườ (cid:0) Đ ng Láng – Hoà L c ạ
ộ (cid:0) Qu c L 5 ố
ườ ị (cid:0) Đ ng năm Thăng Long Mai D ch
(cid:0) ậ ầ C u Hàm Thu n Đa Mi
(cid:0) ố ộ ầ ượ ố ộ C u qu c l 38 v t Qu c l 1A
ườ ầ ẽ (cid:0) Đ ng Pháp Vân C u R
(cid:0) ầ ạ ướ ệ ạ ồ ơ C u Đ i Ph c Huy n Nh n Tr ch Đ ng Nai
ứ ượ ằ ờ ự ỗ ự ị ế ủ Công ty luôn ý th c đ ấ c r ng, v th ngày nay c a mình là nh s n l c ph n
ể ữ ể ủ ộ ấ ủ đ u c a toàn th cán b công nhân viên, và đ gi ế ạ gìn phát huy th m nh c a mình,
ấ ượ ầ ụ ủ ữ ơ ị công ty c n duy trì, nâng cao ch t l ng d ch v c a mình h n n a. Công ty đã
ố ế ứ ứ ứ ấ ỉ ượ ổ đ c t ch c Qu c t ự BVQI c p ch ng ch ISO 9001 ngày 31/8/2001, ch ng th c
ấ ượ ụ ủ ứ ứ ạ ấ ị ằ r ng, ch t l ẩ ng d ch v c a công ty luôn đ t m c cao nh t, đáp ng tiêu chu n
ố ế ề ể ấ ượ ả qu c t v ki m soát ch t l ng và quy trình qu n lý.
ể
ả
ấ
ặ
2. Đ c đi m s n xu t kinh doanh
2.1. ứ Hình th c kinh doanh
ụ ủ ế ứ ị ư ấ ấ ả Nhìn chung, công ty cung c p hai hình th c d ch v ch y u là T v n và Kh o
ế ế ư ụ ạ ọ ị sát thi ầ t k . Nh đã trình bày, đây là lo i hình d ch v khá quan tr ng, góp ph n
- 7 -
8
ạ ộ ả ủ ầ ư ệ ơ ả ự ấ ố tăng hi u qu c a ho t đ ng đ u t ố xây d ng c b n, ch ng th t thoát lãng phí v n
ấ ượ ầ ư đ u t và nâng cao ch t l ng công trình:
(cid:0) ư ấ ứ ệ ấ ờ ự ế T v n: cung c p ki n th c kinh nghi m, l i khuyên chuyên môn cho d án
ệ ự ế ị ự ể ẩ ị ể đ xem xét, quy t đ nh, ki m tra quá trình chu n b và th c hi n d án.
ế ế ả ự ệ ả (cid:0) Kh o sát thi ả t k : tìm gi ả i pháp kh thi, hi u qu cho d án, công trình.
2.2. ể ặ ổ ứ ả Đ c đi m t ấ ch c s n xu t kinh doanh
ổ ứ ả ấ 2.2.1. T ch c s n xu t kinh doanh
ạ ộ ấ ả ữ ề ả ượ ự ệ T t c nh ng ho t đ ng kh o sát thi công đ u đ ợ c th c hi n thông qua h p
ế ị ự ữ ế ệ ố ơ ồ đ ng kinh t ớ ừ ký k t gi a Giám đ c công ty v i t ng đ n v th c hi n. Sau khi ký
ủ ầ ư ồ ậ ổ ể ổ ế ị ệ ớ ợ h p đ ng v i ch đ u t , Giám đôc quy t đ nh thành l p t ng th , b nhi m Ch ủ
ữ ệ ể ề ổ ố ườ ệ ậ nhi m t ng th , Giám đ c đ án… Nh ng ng i này có trách nhi m l p ra Đ ề
ố ượ ệ ồ ự ệ ầ ự ệ ươ c ng cho công vi c, bao g m kh i l ng, trình t ữ công vi c c n th c hi n; nh ng
ế ợ ự ự ầ ậ ố ồ ỹ yêu c u k thu t; d toán chi phí. D a vào đây, Giám đ c ký k t h p đ ng giao
ố ượ ơ ị khoán kh i l ệ ớ ừ ng công vi c v i t ng đ n v .
ệ ủ ụ ự ệ ệ ạ ầ ơ ớ ị Các đ n v , đúng v i ph n vi c c a mình th c hi n h ng m c công vi c theo
ố ượ ệ ậ ừ ố kh i l ng công vi c nh n khoán t ỗ Ban giám đ c. Trong quá trình thi công, m i
ị ự ứ ệ ệ ậ ợ ừ ớ ơ đ n v th c hi n có trách nhi m t p h p ch ng t liên quan t i chi phí phát sinh đ ể
ể ế ề ố ợ cu i quý chuy n v phòng k toán. Khi công trình bàn giao, bên B thanh toán h p
ẽ ự ớ ừ ị ự ệ ệ ế ơ ệ ồ đ ng, công ty s th c hi n xét duy t, quy t toán v i t ng phòng, đ n v th c hi n
ơ ở ề ươ ố ớ ừ ợ ồ ơ ự d a trên c s đ c ị ữ ng, h p đ ng giao khoán gi a giám đ c v i t ng đ n v .
ể ấ ố ớ ư ậ ữ ầ Nh v y có th th y, đ i v i nh ng công trình yêu c u công tác thi công, chi phí
ượ ạ ừ ệ ậ ị ự phát sinh đ c theo dõi ngay t ợ ơ i t ng công trình và do đ n v th c hi n t p h p.
ố ớ ỉ ầ ữ ự ệ ế ế ư ấ Đ i v i nh ng công trình ch c n th c hi n công tác thi t k , t ệ v n, công vi c
ễ ạ ơ ặ ế ị ụ ụ ầ di n ra ngay t i công ty, n i đ t các thi ố t b máy móc ph c v cho nhu c u này. Đ i
ấ ơ ỉ ồ ậ ư ả ạ ớ v i lo i hình này, chi phí phát sinh r t đ n gi n, ch g m chi phí v t t văn phòng
ẩ ế ị ề ươ ấ ớ ấ ph m, chi phí kh u hao máy móc thi t b và l n nh t là chi phí ti n l ặ ng. Đ c
ể ả ưở ắ ớ ệ ổ ứ ộ ủ đi m này có nh h ng sâu s c t i vi c t ế ch c b máy k toán c a công ty.
ể ượ ơ ượ ả ủ Quy trình thi công c a công ty có th đ c ph n ánh s l c thông qua l ượ ồ c đ :
8
ạ ộ ơ ồ ả ả S đ dòng ch y ho t đ ng kh o sát, thi ế ế t k
ơ ồ ả Trách nhi mệ S đ dòng ch y
Giám đ cố (cid:0) ề ấ Đ xu t tham m u:
ứ ơ ư QLKD, các phòng ị ch c năng, các đ n v
(cid:0)
(cid:0) ệ QLDK ơ ệ ự (cid:0) Th c hi n: Ph i h p: Ch đ o: ự ố ợ Đ n v s th c hi n d án ị ẽ ự ỉ ạ Giám đ cố
(cid:0) ị ự ệ ơ ề ấ QLKD, Đ n v th c hi n,
(cid:0) ẩ ả QLKD (cid:0) Đ xu t: VPKT/ QLKT ị Chu n b văn b n: Phê duy t:ệ GIám đ cố
- 9 -
10
(cid:0)
(cid:0) ệ ế ị (cid:0) ề ấ Đ n v th c hi n, QLKT ị ự ơ Đ xu t: ẩ ị ơ ị Đ n v chu n b quy t đ nh: TCHC Giám đ cố ế ị Quy t đ nh:
(cid:0) ự ệ CNTT/ CNĐA,
ơ (cid:0) ề ấ Đ xu t và th c hi n: ị ự ệ Đ n v th c hi n ể ố ợ T ng th , QLKT, QLKD ổ Ph i h p:
(cid:0)
(cid:0) Soát xét: QLKT, QLKD Phê duy t:ệ Giám đ cố
(cid:0)
(cid:0) ệ QLKD ơ ệ Th c hi n: Ph i h p: ự ị ự ố ợ Đ n v th c hi n, CNTT/
CNĐA (cid:0) ỉ ạ Giám đ cố (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) Ch đ o: Soát xét: Phòng QLKD, TCKT ố ợ VPKT/ QLKT Ph i h p: ệ Giám đ cố ỉ ạ Ch đ o và phê duy t: ệ ủ Khâu phê duy t c a khách hàng Đ xu t: Ch đ o: ề ấ QLKD ỉ ạ Giám đ cố
10
(cid:0)
Ch đ o: ề ấ QLKD Đ xu t: ỉ ạ Giám đ cố
(cid:0) ơ ệ ị ự Đ n v th c hi n
(cid:0) ơ ị ự (cid:0)
ậ ệ ợ T p h p chi phí: Đ n v th c hi n ạ ứ T m ng: - Phê duy t:ệ Giám đ cố - Th c hi n: ự ệ Phòng TCKT
(cid:0)
(cid:0) ệ QLKD ơ ệ ự ị ự ố ợ Đ n v th c hi n, TCKT,
Th c hi n: Ph i h p: VPKT/ QLKT
(cid:0) ệ TCKT (cid:0) ị ự ơ (cid:0)
(cid:0) Th c hi n: Ph i h p: Đ xu t: Ch đ o: ự ố ợ QLKD, Đ n v th c hi n ệ ề ấ QLKD ỉ ạ Giám đ cố
Ghi chú
ả QLKD Qu n lý kinh doanh
ả ỹ ỹ VPKT/ QLKT ậ ậ Văn phòng k thu t/ Qu n lý k thu t
ổ ứ TCHC T ch c hành chính
ự ố GĐ ĐHDA ề Giám đ c đi u hành d án
- 11 -
12
ủ ổ ể CBTT ệ Ch nhi m t ng th
ủ ề CNĐA ệ Ch nhi m đ án
ế TCKT Tài chính k toán
ươ ế ị 2.2.2. Ph ệ ng ti n, thi t b chuyên môn
ạ ộ ự ư ấ ế ế ệ ủ Ho t đ ng trong lĩnh v c t v n thi t k , trang thi ế ị ươ t b ph ng ti n c a công ty
ộ ế ố ấ ượ ả ọ ừ là m t y u t ể ả quan tr ng đ đ m b o ch t l ế ng cho t ng công trình, phát huy h t
ế ạ ấ ượ ự ề ằ ả ả th m nh v nhân l c mà công ty đang có. Nh m đ m b o cho ch t l ng k ỹ
ử ụ ư ề ấ ậ ươ ế ị thu t, công ty đã đ a vào s d ng r t nhi u ph ệ ng ti n, thi ệ t b chuyên môn hi n
ấ ượ ụ ộ ể ể ể ấ ả ị ạ đ i, ch t l ng cao đ cung c p d ch v m t cách hoàn h o. có th k ra m t s ộ ố
ế ị ươ ệ thi t b , ph ng ti n:
ế ị ấ ủ ị ướ ố t b khoan đ a ch t c a các n ậ ả c Nga, Trung Qu c, Nh t B n o Thi
ế ị ệ ử ổ ế ạ ị ủ t b đo đ c đ a hình c a các công ty đi n t ư n i ti ng nh Set, Laika, o Thi
ủ ướ ậ ả ụ Nikon… c a các n ỹ ứ c Nh t B n, Th y S , Đ c
ế ị ụ ụ ả ầ ế ế ư t b văn phòng ph c v cho nhu c u qu n lý, thi t k nh máy tính cá o Thi
ẽ ạ nhân, máy in, máy Photocopy, máy v các lo i…
ặ ủ ả ề o Máy kh o sát n n m t c a Italia, Anh
ử ụ ữ ề ấ ạ ươ ầ ề ng Trình ph n m m o Bên c nh đó, công ty còn s d ng r t nhi u nh ng ch
ế ế ớ ữ ệ ấ ả ớ ụ ụ ph c v thi t k v i nh ng phiên b n m i nh t hi n nay do trong và ngoài
ấ ể ụ ụ ế ế ướ ả n c s n xu t đ ph c v cho công tác thi t k và tính toán.
ụ ụ ệ ề ế ầ ố o Cu i cùng là ph n m m k toán doanh nghi p Hài Hòa ph c v cho công tác
ủ ế k toán c a công ty
12
ớ ề ử ủ ị ị Nhìn chung, v i b dày l ch s và uy tín c a mình, công ty đã trang b cho mình
ộ ệ ố ế ị ứ ư ề ệ ạ ầ ầ m t h th ng máy móc thi t b ph n c ng cũng nh ph n m m hi n đ i, chuyên
ể ụ ụ ề ấ ượ ứ ệ ầ ủ ệ nghi p đ ph c v tác nghi p, đáp ng yêu c u v ch t l ng c a khách hàng.
ơ ồ ệ ả 2.2.3. S đ dòng ch y tác nghi p qu n lý ả
ấ ượ ồ ổ (Ngu n: S tay ch t l ồ ơ ng H s ISO)
ơ ồ ả Trách nhi mệ S đ dòng ch y
ư : QLKD, các phòng
ệ ự (cid:0) Giám đ cố ề ấ Đ xu t tham m u ị ơ ứ ch c năng, các Đ n v ệ QLKD ự Th c hi n: ị ẽ ự ố ợ Đ n v s th c hi n d án ơ Ph i h p: ỉ ạ Giám đ cố
Ch đ o: ệ QLKD ơ ị ự Th c hi n: Ph i h p: (cid:0) ự ệ ố ợ Đ n v th c hi n ỉ ạ Giám đ cố
Ch đ o: ệ QLKD ơ ệ ự ị ự ố ợ Đ n v th c hi n, CNTT/
Th c hi n: Ph i h p: CNĐA
ơ ị Đ n v trình: QLKD
ơ ị ự ệ QLKD, Đ n v th c
ố ợ CNTT/ CNĐA, VPKT/
Soát xét: Phòng QLKD, TCKT ố ợ VPLT/ QLKD Ph i h p: ệ GIám đ cố ỉ ạ Ch đ o và phê duy t: ệ ủ Khâu phê duy t c a khách hàng: - Th c hi n: ự hi nệ - Ph i h p: QLKT
- 13 -
14
ộ Phòng QLD
Nhánh 1: ế Theo dõi ti n đ : ấ ượ Theo dõi ch t l VPKT/QLKD
ng: ệ ố H th ng ISO9001 Nhánh 2: (cid:0) ậ ử
ế Ti p nh n và trình x lý thông tin:
(cid:0)
(cid:0)
ng), QLKD, TCKT ệ QLKD ơ ệ ự ị ự ố ợ Đ n v th c hi n CNTT/
QLKD, VPKT/ QLKT, CNTT/ ệ ị ự ơ CNĐA, Đ n v th c hi n ố ử ầ Giám đ cố Đ u m i x lý: ệ CNTT/ CNĐA, Đ n ơ ự Th c hi n: ấ ệ ị ự v th c hi n, VPKT/ QLKT (ch t ượ l Th c hi n: Ph i h p: CNĐA ự Th c hi n: (cid:0) ệ ệ QLKD ơ ố ợ Đ n v th c hi n,
ị ự Ph i h p: TCKT, VPKT/ QLKT
ệ ệ QLKD ơ
ị ự ệ ố ợ TCKT, Đ n v th c hi n
ệ TCKT
ị ự ơ
ị ự ơ ự ố ợ QLKD, Đ n v th c hi n ệ ỉ ạ Giám đ cố ề ấ QLKD ệ ố ợ Đ n v th c hi n
ự Th c hi n: ị ự ố ợ Đ n v th c hi n, TCKT Ph i h p: ỉ ạ Giám đ cố Ch đ o: Soát xét: Phòng QLKD ơ Ph i h p: Trình duy t:ệ QLKD Phê duy t:ệ Giám đ cố Th c hi n: Ph i h p: Ch đ o: Đ xu t: Ph i h p: Soát xét: TCKT (cid:0) Giám đ cố (cid:0) ự
ợ n ), QLKD (k t thúc h p đ ng) (cid:0) ồ QLKD,
ơ (cid:0)
ệ ụ ế ị Quy t đ nh: ệ TCKT (Theo dõi công Th c hi n: ợ ế ố ợ Ph i h p và soát xét: ị ự ệ Đ n v th c hi n ỉ ạ Giám đ cố Ch đ o: ị ơ Các Đ n v nghi p v
14
ư ệ TCKT ự Th c hi n: ố ợ Ph i h p: QLKD ỉ ạ Giám đ cố Ch đ o: (Ghi chú: Nh trang 12)
- 15 -
ể ổ ứ ộ
ặ
ả
3. Đ c đi m t
ch c b máy qu n lý
3.1. ơ ồ ổ ứ ộ ả S đ t ch c b máy qu n lý
3.2. ụ ể ứ ệ ụ ủ ừ Ch c năng nhi m v c a t ng phòng ban c th
3.2.1. Ban giám đ cố
ủ ề ấ ả ố ọ Giám đ c: đi u hành chung m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. ạ ộ
ư ủ ự ữ ưở ố ư D a trên nh ng thông tin, góp ý tham m u c a các tr ng phòng, giám đ c đ a ra
ế ị ữ ệ ồ ờ ị ướ ậ ề ữ nh ng quy t đ nh đ ng th i ch u trách nhi m tr ạ ộ cc pháp lu t v nh ng ho t đ ng
ủ c a công ty.
ỉ ạ ụ ệ ậ ậ ố ỹ ị Hai Phó giám đ c ký thu t, ph trách k thu t, ch đ o, ch u trách nhi m ti n ế
ủ ả ấ trình chung c a s n xu t.
ữ ề ấ ố ớ Phó giám đ c kinh doanh, ph trách nh ng v n đ liên quan t ụ i ch t l ấ ượ ng
ề ươ ế ợ ạ ộ ả ấ ả s n xu t, ti n l ồ ng công nhân viên, qu n lý, giám sát ho t đ ng ký k t h p đ ng
ụ ầ ắ ồ ợ ớ ớ khoán, h p đ ng xây l p v i bên B, v i nhà th u ph …
ả 3.2.2. Kh i qu n lý ố
ứ ậ ổ ộ ượ ậ ợ ừ ổ Phòng T ch c hành chính: B ph n đ c t p h p t các ban t ứ ch c lao
ụ ủ ệ ế ậ ắ ả ố ộ ị ộ ộ đ ng, hành chính qu n tr , nhi m v c a b ph n này là b trí s p x p lao đ ng
ề ố ượ ề ở ừ ư ộ trong công ty v s l ng cũng nh trình đ tay ngh t ng phòng ban.
ụ ủ ự ế ệ ạ ả Phòng Qu n lý dinh doanh: Nhi m v c a phòng là xây d ng k ho ch s n ả
ụ ế ấ ạ ắ ạ ờ ồ ệ ạ xu t tiêu th ng n h n, dài h n và k ho ch năm sau. Đ ng th i, phòng có nhi m
ự ứ ị ế ỹ ấ ượ ậ ẩ ả ẩ ụ v xây d ng các đ nh m c kinh t , k thu t, tiêu chu n ch t l ng s n ph m, quy
ừ ặ ướ ư ệ ấ ả ặ cách t ng m t hàng tr ụ ả c khi đ a vào s n xu t. M t khác, phòng có nhi m v đ m
ầ ủ ị ậ ệ ả ấ ấ ờ ả b o cung c p đ y đ k p th i nguyên v t li u cho quá trình s n xu t.
ậ ấ ủ ế ộ ọ Phòng Tài chính k toán: B ph n r t quan tr ng c a công ty, có trách nhi m ệ
ệ ố ủ ạ ả ổ ị ữ ph n ánh tình hình tài chính c a công ty lên h th ng s sách, ho ch đ nh nh ng
- 16 -
ạ ạ ạ ắ ệ chính sách vè tài chính ng n h n, dài h n. Bên c nh đó, phòng còn có trách nhi m
ể ướ ế ộ ế ự ự ệ ẫ ị ki m tra, h ng d n các nhóm d án th c hi n đúng quy đ nh, ch đ k toán khi
ệ ậ ự ứ ợ ừ th c hi n t p h p ch ng t ế quy t toán.
ụ ệ ể ậ ả ậ ộ ỹ Phòng qu n lý k thu t: Đây là b ph n có nhi m v chính là ki m tra ch t ấ
ủ ả ướ ụ ư ệ ấ ượ l ẩ ng (KCS) s n ph m c a công ty tr c khi xu t. Phòng còn có nhi m v l u tr ữ
ệ ạ ậ ỹ ế ế ủ ệ ố ế các tài li u k thu t, các quy trình, quy ph m thi t k c a Vi t Nam và qu c t
ố ả 3.2.3. Kh i s n xu t tr c ti p ấ ự ế
ế ế ụ ư ấ ệ ế ế Phòng Thi t k : Các phòng có nhi m v t v n, thi t k các công trình giao
ườ ộ ầ thông đ ng b , c u.
ặ ườ ề Phòng N n m t đ ng
ị Phòng Đ a ch t ấ
ụ ả ự ệ ệ ả Phòng Kh o sát: Th c hi n nhi m v kh o sát
ố ự ụ ự ự ứ ệ ầ Các nhóm d án: Đ ng đ u là giám đ c d án, có nhi m v th c hi n t ng ệ ừ
ệ ở ụ ạ h ng m c công vi c ụ ể các công trình c th .
ổ ồ ơ ồ ơ ụ ệ ệ ấ T H s : Có trách nhi m in n, sao chép h s tài li u, ph c v t ụ ấ ả t c
ữ ớ ấ ờ ủ ệ ầ nh ng nhu c u liên quan t i gi y t c a doanh nghi p.
ề ệ ử ữ ệ ạ ọ ị Tr m quang h c: Ch u trách nhi m chính v vi c s a ch a, bào trì, theo dõi
ế ị ư ế ị ượ các thi ọ t b quan h c nh các thi t b đo l ả ng, kh o sát…
- 17 -
ươ
ổ ứ ế
Ch
ng II: T ch c k toán
ể ổ ứ ế
ặ
1. Đ c đi m t
ch c k toán
1.1. ế ể ặ ộ Đ c đi m b máy k toán
ỉ ự ư ừ ụ ữ ệ ơ ị ặ Nh đã trình bày, do công ty ch th c hi n nh ng d ch v theo t ng đ n đ t
ệ ố ế ươ ố ơ ả ộ hàng nên h th ng thông tin k toán t ế ng đ i đ n gi n. Khi m t công trình k t
ệ ế ỗ ộ ộ ồ ơ ậ ử ề thúc, m i phòng ban có trách nhi m g i v cho phòng k toán m t b h s t p
ụ ể ữ ữ ế ệ ả ợ h p nh ng chi phí phát sinh, và k toán có nhi m v ki m tra, ph n ánh nh ng chi
ệ ố ố ượ ậ ụ ế ệ ườ ổ phí đó vào h th ng s sách. Vì v y, kh i l ng các nghi p v k toán th ậ ng t p
ế ạ ồ ợ trung vào giai đo n quy t toán, thanh toán h p đ ng.
ế ồ ườ ượ ổ ứ ư Phòng k toán bao g m năm ng i, đ ch c nh sau: c t
ệ ỉ ạ Quan h ch đ o
ệ ụ ệ ấ Quan h cung c p nghi p v
ứ
ế
ệ
ụ ủ ừ Ch c năng nhi m v c a t ng nhân viên k toán:
ế
ưở
ế
ưở (Kiêm tr
ng phòng Tài chính K toán)
K toán tr
ng
ổ ứ
ể
ể
ế
ề
T ch c đi u hành công tác k toán tài chính, ki m tra ki m soát và
ụ
ệ
ọ
ế
ạ ộ
ế
ả
ử s lý m i nghi p v kinh t
ấ phát sinh có liên quan đ n ho t đ ng s n xu t
ủ
ệ
ổ ứ ạ
ế
ổ
ợ
kinh doanh c a doanh nghi p, t
ch c h ch toán k toán t ng h p các thông
ệ ử
ủ
tin tài chính c a Công ty thành các báo cáo có ý nghĩa giúp cho vi c x lý và ra
ế ị
ủ
ạ
quy t đ nh c a lãnh đ o Công ty.
ưở
ồ
ưở
ế
K toán tr ế
ờ ng đ ng th i cũng là tr
ng phòng K toán tài chính, có
ụ
ư
ệ
ệ
ạ
ố
ị
nhi m v tham m u cho Ban giám đ c trong vi c ho ch đ nh, soát xét và phê
ế ị
ữ
ữ
ệ
duy t nh ng quy t đ nh nh ng chính sách tài chính cho công ty.
- 18 -
ổ
ợ
ế
K toán t ng h p
ố ệ
ệ
ề
ạ
ổ
ợ
ổ
ợ
H ch toán t ng h p: t ng h p s li u v chi thu và các nghi p v
ụ
ở ế
ụ ậ
ệ
ể
ợ
khác
ả k toán viên đ làm nhi m v t p h p chi phí, tính giá thành s n
ệ ậ
ư
ẩ
ầ
ế
ph m, công trình cũng nh là vi c l p các báo cáo c n thi
t.
ạ
ớ
ườ
ườ
ố
H ch toán thanh toán v i ng
i mua, ng
ế i bán: theo dõi, đ i chi u
ả
ử
ề
ớ
ườ
t
i khoàn ti n g i ngân hàng và tình hình thanh toán v i ng
i mua, ng
ườ i
bán.
ộ ộ
ế
K toán thanh toán n i b
ộ ộ
ả ứ
ạ
ướ
H ch toán thanh toán n i b : theo dõi các kho n ng tr
c và
ồ ơ ứ
ể
ừ
ủ
ế
ki m tra h s ch ng t
ớ ừ quy t toán c a công ty v i t ng phòng ban, cá nhân.
ụ
ề
ệ
ạ
ặ
ạ
ế
H ch toán ti n m t: phân lo i các nghi p v kinh t
phát sinh
ớ ề
ặ
liên quan t
i ti n m t.
ề ươ
ế
ế
K toán TSCĐ, Ti n l
ng, Thu …
ậ ệ
ụ ụ
ở ổ
ụ
ạ
H ch toán nguyên v t li u, công c d ng c : M s theo dõi chi
ế ừ
ạ ậ ư
ậ ệ
ụ ụ
ụ ồ
ti
t t ng lo i v t t
ậ , nguyên v t li u, công c d ng c t n kho. Tính toán v t
ụ ụ
ụ
ế
ể
ệ
ấ
ả
ổ
ố
li u xu t kho, phân b công c , d ng c , chuy n giao đ i chi u b ng kê đã
ề ử
ớ ế
ợ ổ
ề
ặ
ợ
ậ l p v i k toán ti n m t, ti n g i ngân hàng, công n , t ng h p.
ề ươ
ạ
ươ
H ch toán ti n l
ả ng và các kho n trích theo l
ợ ổ ng: T ng h p
ứ
ừ
ươ
ộ
các ch ng t
có liên quan và tính l
ng cho cán b công nhân viên trong Công
ư
ả
ươ
ế ộ
ự
ệ
ty cũng nh các kho n trích theo l
ng và th c hi n các ch đ khen th
ưở ng
ể ổ
ợ ươ
ộ
ả
ố ớ đ i v i cán b công nhân viên đ t ng h p l
ng và các kho n trích theo
ươ
l
ng.
ố ị
ệ
ạ
ả
ắ
ả
H ch toán Tài s n c đ nh: Theo dõi vi c mua s m Tài s n c
ố
ố ượ
ừ
ấ
ấ
ổ
ị đ nh, tính kh u hao, trích và phân b kh u hao cho t ng đ i t
ử ụ ng s d ng.
Th quủ ỹ:
ề
ề
ề
ệ
ả
ả
ậ
ặ
ị ự ề B o qu n ti n m t, nh n ti n và chi ti n theo l nh, ch u s đi u
ưở
ế
ầ
ủ ế hành c a k toán tr
ng, k toán ph n hành có liên quan.
- 19 -
ấ ờ
ậ
ả
ể Qu n lý, v n chuy n công văn gi y t
ố
ở
ụ ố
ế
ệ
ộ
ọ (k toán đ i) có nhi m v th ng kê, ghi chép m i
Th ng kê
các phòng
ở
ủ ộ
ứ
ừ ầ
ế
ộ
ỳ
ị
chi phí
công trình c a đ i theo các ch ng t
c n thi
t, đ nh k giao n p cho
ổ ế
ụ
ế
ế
ố
phòng k toán đ i chi u, xem xét và ghi s , k toán ph trách trình cho k
ế
ậ ữ ệ
ợ
ổ
ể toán t ng h p đ nh p d li u.
ả
ố
ị
ở
ườ
Theo quy đ nh qu n lý, th ng kê
các phòng chia làm hai ng
i kiêm
ệ
ệ
ị
nhi m, ch u trách nhi m:
ủ ỹ
ứ
ề
ợ
ổ
Th qu : lĩnh, chi ti n, t ng h p ch ng t
ừ ;
ủ
ắ
Th kho: mua s m, giao v t t
ậ ư .
1.2. ế ộ ế ụ ể ặ Đ c đi m áp d ng ch đ k toán
ế ộ ủ ạ ộ ơ ả ự ự Công ty ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng c b n nên ch đ c a công ty đ ượ c
ữ ự ả ở ị quy đ nh b i nh ng văn b n pháp quy trong lĩnh v c này:
ế ị ủ ố ộ Quy t đ nh s 1864/1998/QĐBTC ngày 16/12/1998 c a B Tài Chính v ề
ế ộ ế ệ ệ ắ ụ vi c ban hành ch đ k toán áp d ng cho các doanh nghi p xây l p
ệ ợ ồ ế ị ị Pháp l nh h p đ ng kinh t ban hành ngày 25 tháng 09 năm 1990. Ngh đ nh
ằ ổ ổ ị ị ử ố s 17/ HĐBT ngày 16/01/1990, s a đ i b xung b ng Ngh đ nh s ố
17/HĐBT ra ngày 16/01/1990
ế ề ợ ồ ế ơ ả ự Quy ch v h p đ ng kinh t ế trong xây d ng c b n ban hành kèm Quy t
ố ị đ nh s 29QĐ/ LB ngày 01/06/1992
ị ố ị ị Ngh đ nh s ị 52/1999/NĐCP ra ngày 08/07/1999 và Ngh đ nh s ố
ề ệ ế ả ầ 12/2000/NĐCP ra ngày 05/05/2000 v vi c ban hành Quy ch qu n lý đ u
ự ư t và xây d ng.
ự ế ẩ Các chu n m c k toán.
ả ử ụ ệ ố 1.2.1. H th ng tài kho n s d ng
ệ ố ủ ế ả ả ả ớ ơ H th ng tài kho n k toán c a công ty cũng khá đ n gi n v i kho ng 40 tài
kho n.ả
- 20 -
ệ ấ ả ụ ữ ừ ặ Đ c bi t, do t ệ t c nh ng nghi p v liên quan t chi phí thi công phát sinh t ạ i
ề ươ ế ề ượ ậ ả ợ công trình đ n ti n l ấ ng, chi phí kh u hao đ u đ c t p h p vào tài kho n 627
ể ả ầ ả ớ v i 5 ti u kho n nên trong ph n doanh thu và chi phí không có hai tài kho n 621 và
622
ệ ố ử ụ ướ ả ả D i đây là b ng h th ng tài kho n công ty s d ng:
ả ạ ả ử ụ Lo i tài kho n
ầ ư ắ ề ạ ả ư ộ Ti n, tài s n l u đ ng và đ u t ng n h n
ạ
dài h n ả ả ả ố ị ợ
ồ
ả ị ầ ư Tài s n c đ nh và đ u t ả Công n và các kho n ph i tr ủ ở ữ ố Ngu n v n ch s h u Doanh thu và chi phí ế Xác đ nh k t qu kinh doanh Tài kho n s d ng 111, 112, 131, 133, 138, 141, 142, 144, 152, 153, 154 211, 213, 214, 221, 242 311, 331, 333, 334, 335, 336, 338 411, 414, 415, 421, 431 511, 515, 627, 632, 635, 642, 711, 811 911
ứ ừ ử ụ 1.2.2. H th ng ch ng t ệ ố s d ng
ệ ố ứ ừ ủ ề ể ẫ Nhìn chung h th ng ch ng t c a công ty đ u theo đúng bi u m u mà nhà
ệ ố ứ ị ừ ồ ướ n c quy đ nh. H th ng ch ng t ử ụ công ty s d ng g m
ề ươ - Lao đ ng ti n l ộ ng.
ồ - Hàng t n kho
- Bán hàng
- Ti n tề ệ
ả ố ị - Tài s n c đ nh
ệ ụ ể ộ ố ẫ ử ụ ứ ề Ngoài ra, do đi u ki n c th , công ty còn s d ng m t s m u ch ng t ừ ự ậ l p t
khác.
ệ ố ổ ế 1.2.3. H th ng s k toán
ố ượ ể ặ ớ ụ ệ ề ổ Do đ c đi m công ty v i kh i l ng nghi p v không nhi u, quy mô s sách
ở ụ ế ề ầ ổ ả ơ đ n gi n và ứ d ng ph n m m ké toán máy nên k toán ghi s theo hình th c
ừ ổ ợ ứ Ch ng t ấ ghi s là r t thích h p.
ứ ể ặ ổ Hình th c ghi s này có đ c đi m là:
ổ ế ứ ứ ợ ổ ừ Căn c ghi s k toán t ng h p là “Ch ng t ổ ghi s ”
ổ ế ệ ồ Vi c ghi s k toán g m:
- 21 -
ự ờ ứ ừ ổ ổ th i gian trên S Đăng ký ch ng t ghi s o Ghi theo trình t
ế ổ trên s cái ộ o Ghi theo n i dung kinh t
ủ ế ế ổ S sách k toán ch y u:
ứ ổ ừ ổ S Đăng ký ch ng t ghi s
S cáiổ
ổ ẻ ế Các s , th k toán chi ti ế t
ế ợ ả ế ủ ữ ể ặ ổ Do đ c đi m công ty k t h p c k toán th công và máy vi tính, nh ng s chi
ế ủ ộ ố ầ ượ ế ề ầ ti t c a m t s ph n hành đ c ghi chép trên ph n m m k toán Excel nên vi c t ệ ổ
ứ ổ ế ấ ả ả ơ ổ ế ề ượ ế ế ch c các s chi ti t khá đ n gi n. T t c các s chi ti t đ u đ c thi t k theo
ể ờ ờ ỗ ố ượ ế ứ ki u t r i, m i đ i t ng theo dõi chi ti t là m t t ộ ờ ổ ươ s (t ộ ng ng m t “sheet”
ữ ệ trên file d li u).
ừ ượ ế ự ệ ằ ợ ổ ứ Ch ng t ổ ghi s cũng đ c k toán t ng h p th c hi n b ng tay. Sau khi đ ượ c
ưở ệ ế ả ổ ợ ị ế k toán tr ắ ầ ng xét duy t, k toán t ng h p b t đ u đ nh kho n vào máy tính. Do
ệ ạ ợ ượ ụ ế ề ệ ầ ổ ự vi c áp d ng ph n m m vào k toán, công vi c h ch toán t ng h p đ ệ c th c hi n
ố ệ ỉ ầ ệ ế ậ ọ ợ ổ ấ r t nhanh g n, ch c n có l nh, s li u do k toán t ng h p nh p vào s đ ẽ ượ c
ế ứ ể ổ ợ ổ chuy n sang các s cái, các báo cáo t ng h p h t s c nhanh chóng.
ự ổ ế ứ ứ ừ Trình t ghi S k toán theo hình th c Ch ng t ổ ghi s :
Ghi chú
ố
ầ ầ ề ề Ghi hàng ngày ế Đ i chi u ể ổ Chuy n s (ph n m m) ỳ ị Ghi đ nh k (ph n m m)
- 22 -
ệ ố 1.2.4. H th ng báo cáo tài chính
ệ ố ử ụ ợ ổ ị Theo quy đ nh chung, công ty s d ng h th ng báo cáo t ng h p sau:
(cid:0) ố ủ ố ế ả ạ ả ả ồ B ng cân đ i k toán: ph n ánh tình tr ng tài s n, ngu n v n c a công ty t ạ i
ể ờ ậ th i đi m l p báo cáo.
(cid:0) ạ ộ ế ả ả ấ ả ợ ổ Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh: Báo cáo t ng h p, ph n ánh
ạ ộ ộ ỳ ấ ị ế ả doanh thu, chi phí và k t qu ho t đ ng kinh doanh trong m t k nh t đ nh
ệ ủ c a doanh nghi p.
(cid:0) ề ệ ư ể ệ ử ụ ề ả Báo cáo l u chuy n ti n t ề : ph n ánh dòng ti n và vi c s d ng dòng ti n
ộ ỳ ủ ệ trong m t k kinh doanh c a doanh nghi p.
(cid:0) ế ả ườ ử ụ Thuy t minh báo cáo tài chính: gi i trình cho ng ố ệ ể i s d ng hi u rõ s li u,
ộ n i dung trình bày trong các báo cáo.
ệ ố ể ậ ầ ả ợ ổ Tùy theo yêu c u qu n lý, h th ng báo cáo tài chính t ng h p có th l p thành
ử ế ữ ề ả ơ ị ị nhi u b n và g i đ n nh ng đ n v liên quan theo đúng quy đ nh.
ấ ượ ể ả ổ ứ Ngoài ra, đ nâng cao ch t l ng qu n lý, công ty cũng có t ộ ệ ố ch c m t h th ng
ữ ả ị ượ ấ ề ủ ấ Báo cáo qu n tr cung c p nh ng thông tin tóm l c nh t v tình hình c a công ty.
ế ầ ưở ủ ế ụ ả ậ ộ ồ Hàng tu n, K toán tr ư ộ ố ng l p m t báo cáo g m m t s kho n m c ch y u nh :
ặ ạ ỹ Ti n m t t ề i qu
ố ư ử S d tìên g i ngân hàng
ả ả ả Tình hình ph i thu, ph i tr
ạ ứ ớ ừ Tình hình t m ng v i t ng phòng ban
ứ ộ ể ệ ố ớ ữ ủ ả Báo cáo này th hi n m c đ quan tâm c a ban qu n lý đ i v i nh ng thông
ế ị ủ ệ ế ầ ọ ố tin k toán quan tr ng, góp ph n vào vi c ra quy t đ nh c a Ban giám đ c.
ế
ầ
2. Các ph n hành k toán ch y u ủ ế
ừ ữ ư ề ể ả ấ ả ặ ở T nh ng đ c đi m v qu n lý, s n xu t nh đã trình bày trên, sau đây em xin
ộ ố ữ ủ ữ ế ể ể ặ ầ ọ ộ ch n ra m t s nh ng ph n hành k toán tiêu bi u, mang nh ng đ c đi m c a m t
ắ ị ể ơ đ n v xây l p đ trình bày, đó là:
ề ươ ế K toán ti n l ng
ế K toán thanh toán
- 23 -
ế ị K toán xác đ nh chi phí và giá thành
ế ị K toán xác đ nh doanh thu và chi phí
ề ươ
ế
2.1. K toán ti n l
ng
ổ ứ ạ
ầ
2.1.1. T ch c h ch toán ban đ u
ứ ừ ề ộ 2.1.1.1. Ch ng t v lao đ ng
ỉ ư ự ụ ệ ể ệ ả ưở ổ Công ty th c hi n tuy n d ng, b nhi m, sa th i, ngh h u, khen th ng và
ế ị ữ ươ ứ ữ ban hành nh ng quy t đ nh, chính sách t ổ ng ng. Nh ng chính sách này do T ng
ướ ẫ ị công ty h ng d n, quy đ nh.
ề ươ ủ ượ ế Ti n l ng c a công ty đ c tính theo Quy ch này do Công ế Quy ch khoán.
ự ướ ự ự ệ ủ ế ẫ ổ ty xây d ng d a trên s h ng d n, xét duy t c a T ng công ty. Quy ch này chia
ạ ớ ỷ ệ làm ba lo i v i t l khoán khác nhau:
ố ớ ươ ề ả ẩ ị Đ i v i l ủ ng s n ph m, quy đ nh c a công ty v giao khoán là:
ị ả Kh o sát ấ Đ a ch t ạ
Lo i hình thi công ị Tuy nế Đ a hình Khoan H sồ ơ GPMB N nề
ả Kho n chi phí 19% 20% 17% 25% 25% 20%
ố ớ ạ ộ ả ị Đ i v i ho t đ ng Kh o sát đ a hình:
ọ ả Tuy nế C c GPMB Thí nghi mệ ề Kh o sát n n ạ Lo i hình TC KSĐH, C cọ
ả Kho n chi phí 20% 22% 50% 23% 33%
ạ ộ ố ớ Đ i v i ho t đ ng thi ế ế t k :
ạ ẩ ị ầ ờ Lo i hình Giám sát tác giả Th m đ nh M i th u
ả Kho n chi phí 20% 16% 30%
ề ươ ứ ầ ỗ ả ế ế ậ Đ u m i quý, căn c vào Đ c ng kh o sát thi ố t k đã l p, Ban giám đ c
ừ ứ ạ ớ giao khoán cho t ng phòng, v i hai lo i ch ng t ừ :
ế - Phi u giao khoán
- 24 -
ợ - H p đ ng khoán ồ
ả ạ ứ ề ồ ả Hàng tháng, công ty cho các phòng lĩnh kho n t m ng bao g m nhi u kho n,
ả ạ ứ ề ươ trong đó có c t m ng ti n l ng công nhân viên.
ự ế ệ ế ố ợ ồ Đ n cu i quý, công ty th c hi n quy t toán, thanh lý h p đ ng giao khoán, căn
ả ạ ứ ồ ợ ứ c vào kho n t m ng, vào h p đ ng giao khoán, công ty tr ả ố ố ề ươ ng n t s ti n l
ả ả ph i tr công nhân viên.
ề ươ ộ 2.1.1.2. Ti n l ng và các chi cho lao đ ng khác
ả ươ B ng tính l ng:
ầ ươ ượ ạ ươ ứ ươ Thành ph n l ng đ c chia làm hai lo i, l ự ng c ng d a trên ngày l ấ ng c p
ươ ố ượ ự ệ ề ệ ậ b c và l ệ ố ng m m d a trên hai h s Trách nhi m và Kh i l ng công vi c. Tùy
ố ổ ứ ề ươ ừ ế theo t ng kh i t ch c mà công ty có quy ch tính ti n l ng khác nhau
ố ớ ả ố Đ i v i kh i qu n lý
ươ ề L ng m m ngươ L c ngứ
L
ươ ngươ cơ b nả (LCB) Ngày công TT làm vi cệ (Ni) ể L ng đ tính (LTi=Ki*Ni*VCBi) Ngày ngươ l CB (VCBi) Hệ số K1i ươ ấ L ng c p ự ậ b c th c lĩnh (Ni*VCBi) H ệ số K2i Hệ số chun g
ngươ L m mề cượ đ lĩnh (VMi=LTi *HS)
ề ươ ự ả ừ ả ơ D a vào b ng trên đây, ti n l ị ng tính cho t ng đ n v phòng ban qu n lý đ ượ c
ằ ổ ươ ứ ươ ơ ở ố ề ạ ứ ề ố tính b ng t ng l ng c ng và l ng m m. Trên c s s ti n đã t m ng, cu i quý
ố ề ươ ộ phòng KT – TC thanh toán n t ti n l ng cho cán b công nhân viên.
ấ ự ế ố ớ ố ả ề ươ ả ổ ố Đ i v i kh i s n xu t tr c ti p, ti n l ng là t ng s các kho n sau đây:
ầ ươ Ph n l ứ ng c ng:
ươ ơ ả - Ngày l ng c b n
ệ - Ngày làm vi c trong quý
ầ ươ ề Ph n l ng m m
- ơ ở ướ ừ ệ ầ ơ ị ẫ ệ ố h s trách nhi m (kc), so t ng đ n v bình b u trên c s h ng d n
- ố ượ ề ệ ộ ệ ố h s kh i l ứ ộ ng (kt), tùy thu c vào m c đ công vi c nhi u hay ít
- ộ ậ ấ ượ ệ ố ế h s ti n đ v t ch t l ng (km)
- 25 -
ự ế ả ồ - Ngày công th c t ờ LV (g m c làm ngoài gi )
ệ ố ế ổ - Ngày công quy đ i theo h s tính KI (có tính đ n làm ngoài gi ) ờ
ươ ề ỉ L ng đi u ch nh (Q)
ươ ọ L ng h c, phép (Lhp)
Ph c p (Lpc) ụ ấ
ươ Các l ng khác (LK)
ể ả ả B ng thanh toán b o hi m xã h i ộ
ạ ứ ề ươ ả ứ ượ ớ ướ Đ c theo dõi cùng v i kho n ng tr c. T m ng ti n l ng:
ề ươ ườ ự ộ : hàng quý, d a vào H s ồ ơ Chi ti n l ng thanh toán cho ng i lao đ ng
ế ồ quy t toán g m có:
ả ợ ồ Biên b n thanh toán h p đ ng
ố ượ ệ ậ ả ỹ Biên b n nghi m thu k thu t – kh i l ướ ng (B c thi ế ế t k )
ệ ả ế ế ậ ồ ơ ế ế ỹ Biên b n nghi m thu thi t k (L p h s thi ậ t k k thu t thi công)
H pợ đ ng khoán ồ
ộ ộ ự ế ệ ể ệ Sau khi k toán thanh toán n i b xét duy t, ki m tra, công ty th c hi n chi tr ả
ề ươ ti n l ng cho công nhân viên.
ổ ứ ạ
2.1.2. T ch c h ch toán chi ti
ế t
ử ụ ổ ổ ế ể ả ế S sách s d ng: k toán dùng s chi ti t tài kho n 141, 334, 335 và 338 đ theo
dõi chi ti t.ế
ừ ụ ế ả ế ở ừ Do k toán không theo dõi t ng kho n m c chi ti t chi phí phát sinh t ng công
ở ổ ể ả ầ ỉ ử ụ trình nên không m s 621, 622 mà ch s d ng tài kho n 627 đ theo dõi (ph n này
ỹ ơ ở ề ươ ầ ộ ẽ ượ s đ c trình bày k h n ph n 3) nên chi phí nhân công ti n l ng cán b công
ế ả ưở ể nhân viên, k toán dùng tài kho n 6271 – Chi phí nhân viên phân x ng đ theo dõi
ỳ ườ ạ ứ ế ầ Hàng k , th ng là hàng tu n, k toán chi t m ng cho công nhân viên:
ợ ề ạ ứ ả N TK 141/ Có TK 111 Kho n ti n t m ng
ự ữ ế ế ố ợ ớ ừ ồ Đ n cu i quý, k toán d a vào h p đ ng khoán gi a ban giám đôc v i t ng
ả ả ậ ả phòng ban, ghi nh n kho n ph i tr công nhân viên
ợ ươ ề ươ ả N TK 6271, 642 (l ng NV qu n lý)/ Có TK 334 Ti n l ả ng ph i
trả
- 26 -
ạ ứ ế ế ể ế ả ả Ti p theo, k toán k t chuy n các kho n đã t m ng sang 334, tính ra kho n
ề ươ ả ả ti n l ng còn ph i tr công nhân viên.
ợ ạ ứ ề ả N TK 334/ Có TK 141 Kho n ti n đã t m ng
ế ộ ự ữ ế ợ ồ ị ườ ộ D a vào ch đ quy đ nh và h p đ ng ký k t gi a ng ả i lao đ ng và ban qu n
ữ ế ả ậ ươ lý, k toán ghi nh n nh ng kho n trích theo l ng:
ả ợ ươ N TK 6271, 642, 334/ Có TK 338 Các kho n trích theo l ng
ơ ở ể ế ả ươ ế ộ ủ ị C s đ k toán tính ra các kho n trích theo l ng là ch đ quy đ nh c a nhà
ứ ươ ơ ả ủ ừ ố ượ ộ ướ n c và m c l ng c b n c a t ng đ i t ng lao đ ng.
ả ề ươ ế ệ ố ả ự Cu i cùng, k toán th c hi n chi tr ti n l ả ả ộ ng còn ph i tr , n p các kho n
ươ trích theo l ng cho công nhân viên:
ợ ố ề ạ ầ N TK 334, 338/ Có TK 111 S ti n còn l i c n thanh toán
ơ ồ ự ạ S đ trình t h ch toán
ươ ỗ ị ứ ế ớ ổ ế ừ ả T ả ng ng v i m i đ nh kho n, k toán vào s chi ti t t ng tài kho n 141, 334,
335 và 338.
ổ
ạ
ợ 2.1.3. H ch toán t ng h p
ự ế ứ ế ế ả ổ ợ ế D a vào k toán chi ti ố t, k toán t ng h p đ n cu i quý ph n ánh vào ch ng t ừ
ướ ươ ươ ươ ổ ề ứ ghi s ti n ng tr c theo l ng, l ả ng và các kho n trích theo l ng.
ỳ ế ứ ổ ị ừ ễ ổ Đ nh k , k toán vào s đăng ký ch ng t ầ ghi s . Khâu này di n ra trên ph n
ấ ơ ẽ ự ộ ể ề ề ầ ả ổ m m máy tính nên r t đ n gi n. Ph n m m s t đ ng chuy n vào s cái các tài
ệ ả ể ổ kho n liên quan khi có l nh chuy n s .
ố ệ ế ề ể ầ ầ ổ ợ ớ ố ệ Khi c n ki m tra, k toán t ng h p so sánh s li u trên ph n m m v i s li u
ử ế ầ mà k toán ph n hành đã x lý.
ề ươ ư ể ắ ọ ạ Quy trình h ch toán ti n l ng có th xem xét ng n g n nh sau:
- 27 -
ề ươ ự ề ươ - D a vào đ c ng, phòng Kinh doanh tính ra ti n l ả ả ng ph i tr .
ố ợ ị ự ừ ệ ơ ồ ớ - T ng đ n v th c hi n ký v i giám đ c h p đ ng khoán
ề ạ ứ ậ ầ ơ ị - Hàng tu n, các đ n v nh n ti n t m ng
ị ậ ứ ố ợ ừ ả ươ - Cu i quý, các đ n v t p h p ch ng t ơ , b ng chia l ng.
ự ệ ệ ế ả ả ơ - Sau khi các c qu n qu n lý phê duy t, th c hi n quy t toán
ự
ổ
2.1.4. Trình t
ghi s
ỳ ế ề ươ ầ ổ ở ế Đ u k , k toán Ti n l ng m các s chi ti t 334, 335, 338 và 141. S đ ổ ượ ổ c t
ể ờ ờ ỗ ố ượ ứ ộ ờ ổ ố ớ ầ ch c theo ki u t r i, m i đ i t ng theo dõi trên m t t ề s (đ i v i ph n m m
ỗ ố ượ ươ ố ượ ứ ố ộ ớ ượ máy tính, m i đ i t ng t ng ng v i m t mã s ). Các đ i t ng đ c theo dõi
ư nh sau:
ố ớ ố ỗ ượ ộ ờ ổ Đ i v i kh i qu n lý, m i cá nhân đ ả c theo dõi trên m t t s
ố ớ ừ ế Đ i v i các phòng thi công, k toán theo dõi theo t ng phòng đ ti n ể ệ
ệ ế cho vi c theo dõi, quy t toán.
ố ớ ế ệ ụ ầ ượ ổ ợ ứ ừ Đ i v i k toán t ng h p, khi có nghi p v phát sinh, l n l t vào Ch ng t ghi
ữ ệ ụ ề ế ệ ả ậ ầ ợ ổ ổ s và nh p d li u vào ph n m m. K toán t ng h p có nhi m v ph n ánh hai
ệ ụ ạ ứ nhóm nghi p v t m ng và thanh toán cho công nhân viên.
ự ả ươ ử ề ủ ể Hàng quý, d a vào b ng chia l ố ng c a các phòng g i v , sau khi ki m tra, đ i
ề ươ ế ệ ả ớ ồ ợ ế chi u v i biên b n nghi m thu, h p đ ng khoán và đ c ng, k toán Ti n l ề ươ ng
ả ổ ế ả ở ế ố ượ ph n ánh lên s chi ti t Tài kho n 334 m chi ti ừ t theo t ng đ i t ng
ự ả ươ ơ ở ố ể ế Cũng d a trên b ng chia l ổ ế ng và trên c s đ i chi u, ki m tra, k toán T ng
ề ươ ự ệ ả ả ả ứ ừ ứ ổ ừ ợ h p th c hi n ph n ánh ti n l ng ph i tr lên Ch ng t ghi s . Ch ng t ghi s ổ
ượ ổ ứ ể ờ ờ cũng đ ch c theo ki u t r i. c t
ố ệ ự ứ ừ ổ ế ế ả ợ ổ D a vào s hi u trên ch ng t ghi s , k toán T ng h p ti n hành ph n ánh
ề ươ ả ả ả ể ệ ề ầ ả kho n ti n l ng ph i tr ị vào ph n m m theo ki u đ nh kho n, sau khi có l nh,
ề ầ ự ộ ể ổ ợ ổ ph n m m t đ ng chuy n vào các s cái và các báo cáo t ng h p.
- 28 -
ố ỳ ế ợ ừ ự ữ ế ả ổ ợ ố ổ ệ Cu i k , k toán t ng h p th c hi n đ i chi u gi a b ng t ng h p t các s ổ
ế ừ ự ề ế ệ ầ ố chi ti ổ t và s cái t ph n m m, cu i cùng k toán th c hi n phát hành các báo cáo
ố ỳ tài chính cu i k .
ơ ồ ư ể ả ổ ơ S đ vào s có th khái quát đ n gi n nh sau:
ế
2.2. K toán thanh toán
2.2.1. Thanh toán n i bộ ộ
ụ 2.2.1.1. Nhi m vệ
ổ ứ ạ ứ ộ ộ T ch c h ch toán thanh toán n i b có hai ch c năng chính, đó là:
- ả ạ ứ ệ ổ ứ ả ự ấ Theo dõi kho n t m ng: Do th c hi n t ch c s n xu t kinh doanh theo hình
ứ ở ượ ả ọ th c khoán nên m i chi phí phát sinh chân công trình không đ ự c ph n ánh tr c
ế ở ổ ạ ể ờ ượ ả ộ ti p ủ s sách c a công ty t i th i đi m phát sinh mà đ c ph n ánh m t cách gián
ế ở ạ ứ ộ ộ ế ả ti p tài kho n 141, t m ng cho công nhân viên. K toán thanh toán n i b có
ụ ạ ứ ề ả ự ệ ệ ệ ấ ả trách nhi m ph n ánh, th c hi n và theo dõi nghi p v t m ng. V b n ch t, tài
ứ ụ ả ấ ả ả kho n 141 ch a các kho n m c chi phí phát sinh trong quá trình s n xu t nên có th ể
ộ ộ ư ứ ầ ả ơ ả coi nó nh tài kho n theo dõi “Thanh toán n i b ” ch không đ n thu n là tài kho n
ữ ả ươợ ư ở ầ ạ ứ t m ng n a. Đây là lý do tài kho n này đ c đ a vào trình bày ph n hành “K ế
toán thanht toán”.
ử ề ị ự ế ệ ể ố ơ - Ki m tra tình hình quy t toán: Cu i quý, các đ n v th c hi n g i v cho b ộ
ộ ứ ế ậ ừ ậ ơ ợ ố ị ph n k toán thanh toán b ch ng t mà đ n v đã t p h p trong su t quá trình thi
ớ ề ươ ẽ ể ế ế ố ế ộ ệ ớ công. K toán s ki m tra, đ i chi u v i đ c ng, v i ch đ và xét duy t.
ứ ệ ả ừ ầ ủ ế ầ Ngoài vi c các kho n chi có ch ng t ố đ y đ , k toán còn c n theo dõi, đ i
ớ ề ươ ế ể ệ ả ầ ớ chi u v i đ c ợ ng đ xem, các kho n chi có h p lý v i yêu c u công vi c hay
không.
ườ ừ ậ ợ ừ ậ ộ - Thông th ộ ộ ứ ng, m t b ch ng t t p h p t các phòng ban có hai b ph n quan
ấ ọ tr ng nh t:
ả ươ ề ươ ả ả ả ng, ph n ánh ti n l ng ph i tr o B ng chia l
ả ậ ợ ồ o B ng t p h p chi phí phát sinh, bao g m
Chi phí v t li u ậ ệ
- 29 -
ụ ả ụ Chi phí d ng c s n xu t ấ
ả ố ị ấ Chi phí kh u hao tài s n c đ nh
ụ ị Chi phí d ch v mua ngoài
ề Chi phí b ng ti n khác ằ
ệ ế ế ả ợ ổ ứ Sau khi quy t qua các kho n chi phí, n u h p lý, k toán t ạ ch c h ch toán,
ố ớ ừ ệ ố ệ ả ổ ơ ị ự ph n ánh vào h th ng s sách và th c hi n thanh toán n t v i t ng đ n v .
ạ 2.2.1.2. H ch toán
ạ ứ ụ ệ ị ượ ổ ứ Theo đúng quy đ nh, nghi p v chi t m ng đ ộ ch c và theo dõi theo m t c t
ặ ẽ ấ quy trình r t ch t ch :
ướ ầ ứ ế ộ ướ ậ ề ấ Tr ậ c h t, b ph n c n ng tr ị ạ ứ c l p Gi y đ ngh t m ng. Quy trình xét
ạ ứ ể ể ư ễ ệ duy t và chi t m ng có th bi u di n nh sau:
ệ ể Trách nhi m luân chuy n Ng iườ ế ế K toán Th tr ủ ưở ng K toán Thủ nh nậ thanh toán ị đ n vơ tr ngưở quỹ Công vi cệ ti nề
ạ ứ ề 1 1. Đ nghi t m ng
ệ 2. Duy t chi 2 3
ế ậ 3. L p phi u chi 4
ế 4. Ký phi u chi 6 5
ỹ 5. Xu t quấ 7
ổ ế 6. Ghi s k toán 8
ả ư ả ữ 7. B o qu n l u tr 9
ượ ẽ ượ ệ ả ả ủ ể ố Sau khi đ c xét duy t, kho n này s đ c phân b vào các ti u kho n c a tài
ả kho n 627.
- 30 -
ệ ở ươ ố ơ ụ ệ ả ạ Vi c h ch toán ả tài kho n 141 là t ư ng đ i đ n gi n, nh ng nhi m v quan
ộ ộ ủ ế ơ ọ ướ ể ẫ tr ng h n c a k toán thanh toán n i b là h ng d n, ki m tra tình hình chi các
ả ạ ứ ứ ậ ợ ừ ợ ệ ế ộ ợ kho n t m ng và t p h p ch ng t sao cho h p l , đúng ch đ , phù h p v i đ ớ ề
ể ụ ụ ệ ụ ấ ọ ị ươ c ủ ng. Đây là khâu r t quan tr ng đ ph c v cho nghi p v xác đ nh giá thành c a
công ty.
ự ổ 2.2.1.3. Trình t vào s
ế ổ ử ụ K toán s d ng các s
ế ả ổ S chi ti ổ ỹ t tài kho n 141, s qu .
ừ Ch ng t ứ ổ ghi s .
ể ổ ế ả ượ ổ ứ ạ ứ Đ theo dõi t m ng, s chi ti t tài kho n 141 cũng đ ch c theo ki u t ể ờ c t
ớ ừ ố ượ ị ạ ứ ừ ế ề ấ ờ ể r i đ theo dõi v i t ng đ i t ng. T các gí y đ ngh t m ng, k Toán thanh
ặ ế ế ồ ổ ế ề toán ti n m t vi ả t phi u chi r i ph n ánh vào s chi ti t 141 và 111.
ơ ở ự ứ ế ợ ổ ừ ổ ồ ậ ế D a trên c s phi u chi, k toán t ng h p vào ch ng t ệ ghi s r i nh p li u
vào máy theo đúng quy trình.
2.2.2. ớ ườ ườ Thanh toán v i ng i mua, ng i bán
ệ 2.2.2.1. Nhi m v : ụ
ế ớ ườ ườ ệ ậ K toán thanh toán v i ng i mua, ng ể i bán có trách nhi m l p và luân chuy n
ừ ạ ớ ừ ụ ệ ườ ứ ch ng t h ch toán ban đâu, theo dõi nghi p v thanh toán v i t ng ng i mua. Do
ủ ế ự ể ệ ằ ả ị ệ các quan h thanh toán ch y u th c hi n b ng chuy n kho n, thông qua d ch v ụ
ự ế ệ ầ ổ ợ ngân hàng nên ph n hành này do K toán viên t ng h p th c hi n.
ụ ổ ứ ế ệ ầ ế ế ổ Ngoài ra, k toán ph n hành này còn có nhi m v t ch c, thi t k S chi ti ế t,
ả ả ổ ổ ủ ể ả ả ả ợ S t ng h p đ ph n ánh các kho n ph i tr , ph i thu c a khách hàng…
ủ ể ắ ặ ạ ờ ộ ộ Do đ c đi m c a lo i hình xây l p là th i gian theo dõi m t công trình, m t
ớ ệ ề ậ ỉ khách hàng có khi lên t i nhi u năm, quan h thanh toán ch phát sinh ít, t p trung
ụ ầ ấ ị ố ượ ừ ạ ố vào t ng giai đo n (ví d đ u quý hay cu i năm) nh t đ nh nên s l ng nghi p v ệ ụ
ươ ể ậ ố ộ ờ phát sinh cũng t ng đ i ít, t p trung trong m t th i đi m.
ế 2.2.2.2. H ch toán chi ti ạ t
ở ổ ế ụ ế ả ờ M s chi ti t tài kho n 131, 331. Nh áp d ng Máy vi tính vào công tác k toán
ở ổ ệ ế ừ ươ ố ơ ả nên vi c m s chi ti t theo dõi cho t ng khách hàng cũng t ỗ ng đ i đ n gi n, m i
- 31 -
ươ ứ ụ ệ ả ớ ộ ộ ố khách hàng t ở ổ ng ng v i m t kho n m c, m t mã s trên máy nên vi c m s ,
ớ ơ ụ ơ ệ ả ả thêm nghi p v đ n gi n. Năm 2004, công ty có kho ng 70 khách hàng v i h n 150
ụ ở ế ế ừ ố ạ h ng m c công trình. Công ty m chi ti t đ n t ng công trình và đánh mã s theo
ộ ừ t ng khách hàng m t.
ụ ớ ổ ư ấ ế ế Ví d , v i T ng công ty t v n thi t k có mã s ố ộ 5 ố 01 thì công trình Qu c l
ứ ư ậ ớ ơ ụ ủ ạ ổ mang mã s ố 01 005, c nh v y v i h n 70 h ng m c công trình c a T ng công ty.
ố ỳ ế ậ ả ổ ợ ớ ố ữ Cu i k , công ty l p b ng t ng h p thanh toán v i khách hàng, đ i chi u nh ng
ướ ủ ả ả ả ứ kho n ng tr c, kho n còn ph i thu c a khách hàng…
ổ ạ 2.2.2.3. H ch toán t ng h p ợ
ự ạ ớ ườ Trình t h ch toán Thanh toán v i ng i mua:
Ở ầ ả ị ư ph n này, đáng l u ý là đ nh kho n
ợ ầ ụ N TK 131/ Có TK 331 Doanh thu chia nhà th u ph
ị ạ ụ ứ ự ệ ộ ệ Đây là giá tr h ng m c công vi c mà công ty thuê m t bên th ba th c hi n.
ụ ủ ả ị ệ ự ệ ớ M c đích c a đ nh kho n này là phân bi t rõ doanh thu th c hi n v i doanh thu
ự ế ượ ả ộ ế ố ị th c t thu đ c.và tính ra s thu giá tr gia tăng ph i n p.
ứ ậ ớ Th hai là bút toán thanh toán v i khách hàng và ghi nh n doanh thu:
ứ ướ ế ợ Khi khách hàng ng tr c, k toán ghi N TK 111, 112/ Có TK 131.
ư ư ề ậ ả ả Khi khách hàng ch a thanh toán ti n, công ty cũng ch a ghi nh n kho n ph i thu
ợ ế ư ợ và doanh thu (ch a ghi bút toán N 131/ Có 511) mà đ i đ n khi khách hàng thanh
ế ộ ớ toán, k toán m i ghi m t lúc:
ị (1) Bút toán xác đ nh doanh thu:
ợ N TK 131/ Có TK 511 Doanh thu
ả ậ (2) Bút toán ghi nh n kho n thanh toán:
ợ ố ề ả ả N TK 111, 112/ Có TK 131 S ti n khách hàng còn ph i tr
ể ể ộ ộ ớ ổ Bút toán (1) dùng đ theo dõi m t cách t ng th toàn b quá trình thanh toán v i
ả ộ ế ậ ị ớ khách hàng, ghi nh n doanh thu và thu giá tr gia tăng ph i n p. Bút toán (2) m i
ề ậ ả ghi nh n kho n ti n mà khách hàng thanh toán.
- 32 -
ườ ờ ị Thông th ng, bên B không bao gi thanh toán 100% giá tr công trình. Vì là
ơ ả ự ươ công trình xây d ng c b n nên thông th ng, các khách hàng gi ữ ạ l ả i kho n giá tr ị
ừ ủ ế ị ướ ể ả ộ giao đ ng t 3 đ n 5%, tùy vào công trình và quy đ nh c a nhà n c, đ b o hành
ườ ư ộ ố ư ể ả công trình. Nói chung, công ty th ả ng đ kho n này nh m t s d trên tài kho n
ử ủ ể ả ợ ị 131, sau đó chuy n thành n ph i thu khó đòi và x lý theo quy đ nh c a nhà n ướ c
ậ ự ả ề v trích l p d phòng ph i thu khó đòi.
ự ổ 2.2.2.4. Trình t ghi s
ử ụ ể ạ ế Đ h ch toán, k toán s d ng:
ế ả S chi ti ổ t các tài kho n 131, 33311, 331, 133…
ừ ữ ệ ề ậ ầ ổ Ch ng t ứ ghi s (sau khi nh p d li u vào máy tính, ph n m m s t ẽ ự
ổ ổ ổ ợ ộ đ ng vào các s cái, s t ng h p theo đúng quy trình)
ộ ợ ở ộ ế ồ ớ ớ ổ ế Khi có m t h p đ ng v i khách hàng m i, k toán m m t trang s chi ti t 131
ớ ế ượ ổ ứ ể ờ ờ ỗ ỗ ổ m i. S chi ti t 131 cũng đ ch c theo ki u t c t r i, m i khách hàng (m i công
ộ ờ ổ ự ế ệ ạ ổ trình là m t t s ). K toán không th c hi n phân lo i khách hàng theo tu i hay theo
ệ ụ ườ ứ ộ ấ ệ m c đ xu t hi n nghi p v th ng xuyên.
ụ ứ ệ ỗ ướ ủ ợ ủ ơ ở ấ M i khi có nghi p v ng tr c c a khách hàng, c s là gi y báo n c a ngân
ứ ế ừ ổ ồ ổ ế ả hàng, k toán vào ch ng t ờ ghi s đ ng th i vào s chi ti t tài kho n 131, 112. C ơ
ả ả ụ ụ ệ ậ ả ầ ổ ợ ồ ở ể ế s đ k toán vào s nghi p v ghi nh n kho n ph i tr nhà th u ph là h p đ ng
ụ ế ữ ự ầ ổ ế ừ xây d ng gi a công ty và nhà th u ph , k toán vào s chi ti t 331. Cũng d a vào
ụ ế ứ ầ ớ ồ ừ ợ h p đ ng v i nhà th u ph , k toán vào ch ng t ổ ghi s .
ự ườ ự ệ ề Do các công trình xây d ng th ế ỳ ng kéo dài qua nhi u k , khi th c hi n quy t
ố ượ ệ ệ ầ ặ toán theo kh i l ng công vi c hoàn thành ho c theo ph n trăm công vi c (theo
ở ổ ữ ế ậ ỏ ế ả ổ th a thu n gi a công ty và bên B), k toán m s chi ti t tài kho n 511. S chi ti ế t
ượ ế ớ ừ ả tài kho n 511 đ ở c m chi ti t theo dõi v i t ng công trình.
ế ề ả ổ ố ợ ổ ầ Cu i cùng, k toán T ng h p dùng ph n m m phát hành s cái tài kho n 131,
ả 511 và các tài kho n có liên quan
- 33 -
ế ả 2.3. K toán chi phí s n xu t kinh doanh và tính giá thành ấ
ứ ạ ừ 2.3.1. Các lo i ch ng t
ả ươ B ng chia l ng
ợ ấ ả ữ ả ả ổ ợ ổ B ng t ng h p chi phí khác: B ng này t ng h p t t c nh ng chi phí phát
ỳ ủ ừ ị ự ụ ừ ệ ạ ơ sinh trong k c a t ng đ n v th c hi n, theo t ng công trình h ng m c.
ả ả ồ B ng này g m các kho n chi phí:
- Chi phí v t li u ậ ệ
ụ ả ụ - Chi phí d ng c s n xu t ấ
ấ - Chi phí kh u hao tài s n c đ n ả ố ị
ụ ị - Chi phí d ch v mua ngoài
ề - Chi phí b ng ti n khác ằ
ả ấ B ng phân b kh u hao TSCĐ ổ
ế ầ 2.3.2. Ph n hành k toán
ử ụ ế ầ ổ ộ ợ ị ế K toán xác đ nh chi phí và giá thành là m t ph n hành t ng h p, nó s d ng k t
ộ ố ả ủ ế ế ầ ầ qu c a các ph n hành k toán khác. Sau đây là m t s ph n hành k toán có liên
ớ ấ ề ậ ợ quan t i v n đ t p h p giá thành:
ậ ệ ộ ộ ế ế K toán thanh toán n i b (theo dõi gián ti p chi phí nguyên v t li u và
ộ ố ạ ừ ạ m t s chi phí khác phát sinh t ụ i t ng h ng m c công trình)
ề ươ ế K toán ti n l ng
ả ố ị ế K toán tài s n c đ nh
ế ế K toán thu
ạ 2.3.3. H ch toán chi ti ế t
ấ ả ỉ ượ ề ả ấ ả T t c các chi phí s n xu t phát sinh đ u ch đ c ph n ánh trung gian qua tài
ứ ả ợ ừ ụ ể ượ ố ệ ậ kho n 141. Vi c t p h p ch ng t và theo dõi c th đ c giao cho th ng kê ở ỗ m i
ệ ị ự ơ đ n v th c hi n.
ấ ơ ệ ả ạ ố ở ộ ậ ợ ỉ Nhìn chung, vi c h ch toán r t đ n gi n, th ng kê đ i ch chú ý t p h p đ ủ
ứ ơ các hóa đ n ch ng t ừ ợ ệ h p l mà thôi.
- 34 -
ế ầ ấ ớ ườ ữ ấ Riêng v i ph n kh u hao TSCĐ, k toán th ng tính kh u hao vào gi a năm và
ồ ế ộ ầ ộ ế ấ ố ớ ố cu i niên đ k toán (6 tháng tính m t l n) r i đ n cu i năm m i tính ra kh u hao
ừ ẻ ườ ế ả ỉ cho t ng TSCĐ trên th TSCĐ. Thông th ầ ng, k toán ch ph i tính giá thành ph n
ỗ ỳ ế ệ ệ ả ố ưở công vi c đã hoàn thành vào cu i m i k k toán nên vi c này không nh h ng t ớ i
ệ ậ ợ ườ ế ầ ỗ ấ vi c t p h p chi phí kh u hao TSCĐ. Thông th ự ng, đ u m i năm, k toán th c
ệ ạ ữ ế ấ ớ ị hi n t m tính ra giá tr kh u hao trong năm. V i nh ng công trình quy t toán trong
ơ ở ể năm, đây là c s đ tính ra giá thành.
ổ ạ 2.3.4. H ch toán t ng h p ợ
ậ T p h p chi phí ợ
ự ứ ế ố ừ ố ể ề Cu i quý, k toán d a vào các ch ng t ự g c mà các phòng chuy n v , th c
ệ ệ ế ụ ạ hi n nhi m v h ch toán chi ti t.
ỳ ừ ư ậ ơ ồ ấ ộ Nhìn vào s đ ta th y, nh v y, toàn b chi phí phát sinh trong k , tr chi phí
ề ươ ề ấ ượ ậ ố ỳ ế ợ ti n l ng và chi phí kh u hao đ u đ c t p h p h t vào 627 vào cu i k ch ứ
ượ ụ ể ế ậ ứ ủ ể ạ ặ không đ c theo dõi c th , chi ti t và ngay l p t c. Đây là đ c đi m c a lo i hình
ự ễ ề ắ ọ ạ kinh doanh trong lĩnh v c xây l p, m i chi phí phát sinh đ u di n ra t i công trình,
ở ể ượ ế k toán công ty không th theo dõi đ c.
ủ ả ộ ồ Chi phí c a m t công trình nói chung, bao g m các kho n chi phí sau:
ề ươ ụ ư ấ ấ ị - Chi phí nhân công (ti n l ng). Vì công ty cung c p d ch v t v n nên t ỷ
ề ươ ọ ị ấ ớ ế ộ tr ng ti n l ng chi m m t giá tr r t l n.
ậ ệ ạ ộ ự ư ắ ạ - Chi phí v t li u: tuy ho t đ ng trong lĩnh v c xây l p nh ng l i là công ty
ố ớ ộ ố ậ ả ướ ư ấ t v n, kho n chi phí này đ i v i m t s công trình th m chí d i 10%,
ệ ạ ề ề ấ gây nên nhi u v n đ trong vi c h ch toán chi phí.
ụ ụ ụ ả ụ ề ấ - Chi phí d ng c s n xu t: g m chi phí v công c , d ng c . ụ ồ
ả ố ị ấ - Chi phí kh u hao tài s n c đ nh
ụ ị - Chi phí d ch v mua ngoài.
ề - Chi phí b ng ti n khác. ằ
ấ ả ề ả ượ ậ ợ Nhìn chung, t t c các kho n chi phí trên đ u đ ể ế c t p h p h t vào các ti u
ả ủ ư ượ ế ố ớ ừ ả kho n c a tài kho n 627 và ch a đ c theo dõi chi ti t đ i v i t ng công trình.
ể ế K t chuy n chi phí
- 35 -
ự ế ệ ỗ ố Cu i m i quý, k toán th c hi n bút toán:
ể ả ợ N TK 627 (các ti u kho n)/ Có TK 154
- 36 -
ơ ồ ạ ợ ổ ị S đ h ch toán t ng h p chi phí và xác đ nh giá thành:
- 37 -
ụ ề ế ố ủ ệ Sau đây là ví d v các y u t chi phí c a doanh nghi p:
Chi phí 2004 (%) T l
ị
ậ ệ Chi phí nguyên v t li u Chi phí nhân công Chi phí khác ấ Chi phí kh u hao TSCĐ Chi phí d ch v mua ngoài ề Chi phí khác b ng ti n
ụ ằ T ngổ ỷ ệ 2.245.000.000 4.785.000.000 552.000.000 945.000.000 3.798.000.000 3.589.000.000 15.914.000.000 18 30 3 6 24 22 100
ể ấ ấ ớ ầ ả ề Nhìn vào b ng thành ph n chi phí, có th th y, chi phí nhân công là r t l n. Đi u
ấ ủ ả ả ư ấ ế ế ỗ ả ấ này ph n ánh b n ch t c a ngành, là t v n thi ầ t k , m i s n ph m cung c p mang
ượ ấ ớ ấ ợ ủ ầ ậ hàm l ng ch t xám r t l n. Trong năm 2004, l ạ i nhu n thu n c a công ty đ t
ư ậ ỷ ấ ờ ủ ề ươ ộ ồ 1.233.500.000 VND, nh v y tính ra, t su t sinh l i c a m t đ ng ti n l ng là
ấ ả ả ấ ớ ạ kho ng 26%, r t cao so v i các lo i hình s n xu t kinh doanh khác.
ự ổ 2.3.5. Trình t ghi s
ừ ư ổ ở ế ầ ầ Ngoài các s theo t ng ph n hành nh đã trình bày, ph n hành này, k toán m ở
ổ ế thêm các s chi ti t:
ế ả ở ế ừ ể ả S chi ti ổ t tài kho n 627, m chi ti t theo t ng ti u kho n:
ế ưở t 6271 Chi phí nhân viên phân x ng ổ o S chi ti
ế ậ ệ t 6272 Chi phí v t li u ổ o S chi ti
ế ụ ả ấ ụ t 6273 Chi phí d ng c s n xu t ổ o S chi ti
ế ấ t 6274 Chi phí kh u hao TSCĐ ổ o S chi ti
ế ụ ị t 6277 Chi phí d ch v mua ngoài ổ o S chi ti
ế ề ằ t 6278 Chi phí b ng ti n khác ổ o S chi ti
ở ổ ố ế Cu i quý, k toán m s chi ti ế ả t tài kho n 154.
ườ ở ổ ố ế ả Cu i k k toán (th ố ỳ ế ế ng là cu i năm), k toán m s chi ti t tài kho n 632 – Giá
ả ượ ế ừ ố v n hàng bán. Tài kho n này đ ở c m chi ti t theo t ng công trình.
- 38 -
ề ự ạ ướ ế ự ứ ừ ố ạ ắ ế V trình t h ch toán, tr c h t, d a vào ch ng t ế g c, k toán phân lo i, s p x p
ụ ủ ổ ừ ả ế ứ ế ả ổ ợ ừ vào t ng kho n m c c a s chi ti t tài kho n 627 và k toán t ng h p váo ch ng t ghi
ậ ữ ệ ể ả ị ổ s , nh p d li u vào máy theo ki u đ nh kho n.
ự ả ổ ơ Nhìn chung, trình t vào s cũng đ n gi n, đi theo đúng quy trình.
ụ ế ẩ 2.4. K toán thành ph m, tiêu th thành ph m ẩ
ế ậ ạ ỉ ượ ợ Sau khi t p h p h t chi phí t ủ i 154, giá thành c a công trình ch đ c tính ra khi
ể ả ươ ứ ệ ậ ớ ượ ế đ c k t chuy n sang tài kho n 632, t ng ng v i vi c công ty ghi nh n doanh thu và
ả ặ ượ ề ừ ợ n ph i thu ho c đã thu đ c ti n t khách hàng.
ự ế ẩ ượ ề ệ ậ ỏ Theo chu n m c k toán, doanh thu đ c ghi nh n khi th a mãn 4 đi u ki n, đó là
ượ ị ươ ắ ố - Doanh thu đ c xác đ nh t ắ ng đ i ch c ch n;
ụ ấ ị ị - Có kh năng thu đ ả ượ ợ c l i ích kinh t ế ừ t giao d ch cung c p d ch v đó;
ị ượ ệ ậ ả ầ - Xác đ nh đ c ph n công vi c đã hoàn thành vào ngày l p B ng Cân đ i k ố ế
toán;
ị ượ ể ị - Xác đ nh đ c chi phí phát sinh cho giao d ch và chi phí đ hoàn thành giao
ụ ị ấ ị d ch cung c p d ch v đó.
ố ớ ư ậ ể ượ ậ Nh v y, nói chung đ i v i công ty, doanh thu có th đã đ c ghi nh n khi bên B
ế ấ ậ ư ấ ồ đ ng ý quy t toán, ch p nh n công trình. Tuy nhiên, Công ty t v n Thi ế ế ườ ng t k đ
ơ ả ự ữ ư ệ ế ầ ớ ộ ộ b , do làm vi c trong lĩnh xây d ng c b n, v i nh ng bi n đ ng h u nh không th ể
ử ụ ủ ộ ủ ể ứ ự d đoán nên, đ ch đ ng trong chính sách tài chính c a mình, đã s d ng tiêu th c
ể ậ thanh toán đ ghi nh n doanh thu.
ệ ế ấ ậ ẫ ư Có nghĩa là, khi bên B duy t quy t toán và ch p nh n thanh toán, công ty v n ch a
ợ ượ ể ậ ậ ả ỉ ẫ ghi nh n doanh thu và v n đ chi phí t p h p đ c trên tài kho n 154. Ch khi thu đ ượ c
ề ắ ắ ự ớ ti n, nghĩa là ch c ch n thu đ ượ ợ c l i ích kinh t ế ừ t ệ công trình, công ty m i th c hi n
ị bút toán xác đ nh doanh thu.
ụ ữ ủ ế ệ ầ ậ ộ ợ M t nhi m v n a c a k toán ph n hành này là t p h p chi phí bán hàng (TK 641)
ệ ả và chi phí qu n lý doanh nghi p (TK 642). Tuy nhiên, công ty có ít chi phí liên quan t ớ i
ỉ ở ệ ế ả vi c bán hàng nên k toán ch m tài kho n 642 mà thôi.
- 39 -
ứ ạ ệ ậ ợ Nói chung, vi c t p h p chi phí vào 642 cũng không quá ph c t p:
ợ N TK 642
Có TK 111, 112 ề ằ Chi phí b ng ti n
ậ ệ ẩ Có TK 152 Chi phí nguyên v t li u (văn phòng ph m)
ụ ụ ụ ế ị Có TK 153 Chi phí công c , d ng c (máy tính, thi t b VP)
ử ề ấ Có TK 214 Chi phí kh u hao nhà c a, máy đi u hòa…
ề ươ ả ố Có TK 334 Ti n l ng nhân viên kh i qu n lý
ố ượ ư ậ ả ạ ả ơ ợ ộ Tuy h ch toán đ n gi n nh ng tài kho n 642 t p h p m t kh i l ớ ng chi phí l n,
ứ ạ ẽ ạ ặ ấ ạ ỏ ự ả ả b n ch t đa d ng và ph c t p nên đòi h i s qu n lý ch t ch , tránh tình tr ng lãng phí,
ụ ủ ơ ỷ ớ sai sót. Ví d năm 2004, doanh thu c a công ty h n 21 t , tăng 19% so v i năm 2003
ệ ạ ư ả ừ ỷ ỷ nh ng chi phí qu n lý doanh nghi p l ơ i tăng h n 100% (t 2 t lên 4 t ). Nguyên nhân là
ứ ộ ộ ố ầ ớ ổ ả do doanh thu tăng l n, yêu c u m c đ qu n lý cao và do công ty thay đ i m t s cách
phân b .ổ
ệ ủ ế ầ ả ơ ộ ỉ M t cách đ n gi n, công vi c c a ph n hành k toán này ch là:
ư ậ ở ầ ở Nh v y, ổ ế ph n hành này, k toán m các s
ế ệ ả ế S chi ti ổ t tài kho n 642 dùng chung cho các doanh nghi p, chi ti ỏ ừ t theo t ng kh a
m c:ụ
ả ươ ả ố ng nhân viên kh i qu n lý o Chi phí nhân viên qu n lý: theo dõi l
ậ ệ ả o Chi phí v t li u qu n lý
ồ o Chi phí đ dùng văn phòng
ấ o Chi phí kh u hao TSCĐ
ệ phí ế o Thu , phí và l
ự o Chi phí d phòng
ụ ị o Chi phí d ch v mua ngoài
ề ằ o Chi phí b ng ti n khác
ế ở ạ ả ự ể ệ ế ờ S chi ti ổ t tài kho n 511, m t i th i đi m có khách hàng th c hi n quy t toán,
ệ ệ nghi m thu công trình, theo dõi chung cho toàn doanh nghi p.
ế ở ố ả S chi ti ổ t tài kho n 911, m cu i năm.
- 40 -
ể ở ụ ế ế ổ Ngoài ra, n u trong năm phát sinh nghi p v , k toán có th m thêm các s 711 và ệ
811.
- 41 -
ươ
ả ố ị
ế
Ch
ng III: K toán Tài s n c đ nh
ả
1. Yêu c u qu n lý ầ
ổ ứ ạ ả ố ị ư ề ầ ấ T ch c h ch toán tài s n c đ nh c n cung c p các thông tin v TSCĐ và đ a ra các
ố ớ ố ượ ế ị ả quy t đ nh qu n lý đ i v i đ i t ng này.
ướ ả ổ ế ầ ạ ứ ạ Tr c h t, h ch toán TSCĐ c n ph i t ặ ả ch c phân lo i, qu n lý TSCĐ theo đ c
ư ư ứ tr ng, tiêu th c khác nhau nh
ỹ ậ K thu t o
ế Nhà c a v t ki n trúc ử ậ
ế ị Máy móc thi t b công tác
ươ ậ ả ệ Ph ng ti n v n t i
Kinh tế o
ấ TSCĐ trong s n xu t kinh doanh ả
TSCĐ dùng cho qu n lýả
ứ ổ ứ ạ ấ ồ ớ Th hai, t ờ ch c h ch toán TSCĐ đ ng th i cung c p thông tin liên quan t i TSCĐ
ườ ử ụ ể ệ ế ị ệ ả ữ cho nh ng ng i s d ng, cho ban qu n lý ra quy t đ nh và đ ti n cho vi c theo dõi
chi ti t:ế
Nguyên giá o
Hao mòn o
ạ ị Giá tr còn l i o
ố ồ ồ ồ ớ Ngu n v n hình thành, v i Công ty, bao g m hai ngu n là o
ố V n ngân sách
ố ự V n t có
ử ụ ữ ề ế ấ ả ố Cu i cùng, k toán ph i cung c p nh ng thông tin v tình hình s d ng:
ử ụ ờ Th i gian s d ng o
ươ ấ Ph ng pháp kh u hao o
ươ ổ Ph ng pháp phân b o
- 42 -
ầ
ạ
2. H ch toán ban đ u
2.1. ạ Phân lo i và đánh giá
ổ ứ ả ố ị ữ ạ ạ Công ty t ch c phân lo i và đánh giá tài s n c đ nh theo nh ng lo i sau:
ấ ả - TSCĐ dùng trong s n xu t kinh doanh:
ử ế ậ o Nhà c a, v t ki n trúc
t bế ị o Máy móc thi
ế ị Thi t b khoan
Thi ế ị ệ ử t b đi n t
ươ ậ ả ệ Ph ng ti n v n t i
ụ ả ụ o D ng c qu n lý
Máy photocopy
Máy in các lo iạ
ả ố ị ả - Tài s n c đ nh dùng trong qu n lý doanh nghi p ệ
ề ế ầ o Máy vi tính, ph n m m, máy chi u
ệ ộ t đ ề o Máy đi u hòa nhi
ư ề ề ầ ạ ộ ộ ư Có m t đi u đáng l u ý là, ph n m m máy tính thu c lo i TSCĐ vô hình, nh ng
ẫ ư ữ ầ công ty v n đ a vào ph n TSCĐ h u hình.
ử ụ ươ ố ị ể ấ ườ Công ty s d ng ph ả ng pháp kh u hao tài s n c đ nh theo ki u đ ẳ ng th ng,
ấ ấ ả ứ ạ ấ ị kh u hao bình quân cho t t c các TSCĐ và phân lo i, đ nh m c kh u hao theo đúng
ủ ị ướ quy đ nh c a nhà n c.
2.2. ổ ứ ạ ầ T ch c h ch toán ban đ u
ả ố ị ả 2.2.1. Quy trình tăng gi m tài s n c đ nh
- 43 -
ứ ừ ử ụ 2.2.2. Ch ng t s d ng
ừ ả ố ị ứ Ch ng t tăng tài s n c đ nh:
ế ị ủ ả ổ - Quy t đ nh tăng gi m TSCĐ c a T ng công ty và Công ty.
ấ ơ ơ ơ - Hóa đ n bán hàng (Hóa đ n VAT) – n i bán hàng cung c p.
ả ậ - Biên b n giao nh n TSCĐ.
ồ ợ - H p đ ng mua bán TSCĐ.
ừ ả ả ố ị ứ Ch ng t gi m tài s n c đ nh:
- ề ệ ế ị ủ ố ạ ể Quy t đ nh c a Ban giám đ c v vi c đánh giá l ộ i, chuy n thành CCDC m t
ố s TSCĐ
- ử ụ ừ ử ả ả ầ B n yêu c u thanh lý, s a ch a TSCĐ do các phòng ban s d ng tài s n đ ề
xu t.ấ
- ế ị ữ ớ ộ ồ ệ ậ ủ Nh ng quy t đ nh c a công ty liên quan t i vi c thành l p h i đ ng thanh lý,
ổ ớ ả ố ị ế ị ả ủ ấ c a c p trên (T ng công ty) liên quan t i quy t đ nh gi m tài s n c đ nh.
- ả ủ ộ ồ Biên b n c a h i đ ng thanh lý.
- ứ ừ ớ ơ Các hóa đ n, ch ng t có liên quan t i bán, thanh lý TSCĐ.
ừ ớ ả ố ị ấ ứ Ch ng t liên quan t i kh u hao tài s n c đ nh:
- ế ậ ấ ố Báo cáo trích kh u hao TSCĐ. Đây là báo cáo do k toán TSCĐ l p váo cu i
ượ ư ứ ừ ố ể ế ứ ừ năm. Báo cáo này đ c coi nh ch ng t g c đ k toán vào ch ng t ổ ghi s và th ẻ
TSCĐ.
ừ ứ Ch ng t theo dõi TSCĐ:
- ố ị ứ ẻ ả ừ ọ ế Th tài s n c đ nh: đây là ch ng t quan tr ng, theo dõi chi ti ế ự t và tr c ti p
ả ố ị ư ụ ệ ậ ả ỗ ỹ ừ t ng tài s n cũng nh tài li u k thu t, ph tùng đi kèm theo m i tài s n c đ nh.
ạ
3. H ch toán chi ti
ế t
3.1.
ử ụ
ổ
S sách s d ng
ộ ổ ệ ể ế ậ ộ Đ theo dõi toàn b TSCĐ trong doanh nghi p, k toán l p ra hai b s theo dõi,
ệ ộ ở ừ ơ m t là toàn doanh nghi p, hai là ị t ng đ n v :
ệ ổ - S dùng chung toàn doanh nghi p.
- 44 -
ị ổ ừ ể ả ổ ơ - S theo dõi cho t ng đ n v . S này kiêm luôn biên b n ki m kê vào đ u ầ
ể ờ ờ năm, các s đ ổ ượ ổ ứ c t ch c theo ki u t r i.
ố ớ ừ ả ố ị ả ố ị ử ụ ẻ ế Đ i v i t ng tài s n c đ nh, k toán s d ng th tài s n c đ nh
3.2.
ệ ụ
Nghi p v tăng TSCĐ
ỹ ơ ể ể ề ự ạ ế ệ ộ Đ tìm hi u k h n v trình t h ch toán chi ti t, ta hãy xem xét m t nghi p v ụ
ế ừ ị ỏ ế ộ ủ ể ở tăng máy tính c a công ty đ thay th m t chi c v a b h ng phòng Thi ế ế ườ ng t k đ
1:
ướ ế ế ắ ạ ượ ổ Tr c h t, công ty có k ho ch mua s m TSCĐ trong năm và đ c T ng công ty
phê duy t.ệ
ử ữ ề ắ ả ấ ị Phòng thi ế ế ườ t k đ ng 1 trình gi y đ ngh mua s m, s a ch a lên ban qu n lý công
ty.
ế ị ả ố ị Công ty – Phòng qu n lý kinh doanh ra quy t đ nh Q/đ nh s 128/QĐQLKD mua
ừ ủ ế ế ầ ộ ỏ ộ m t máy tính xách tay thay th cho m t chi c máy v a h ng theo yêu c u c a phòng
Thi ế ế ườ t k đ ng 1
ụ ữ ườ ệ ệ ả Công ty giao nhi m v cho nh ng ng ệ ự i có trách nhi m th c hi n mua tài s n c ố
ứ ừ ồ ạ ị đ nh, giai đo n này ch ng t g m có:
ớ ệ ủ i thi u c a công ty. ấ o Gi y gi
ạ ứ ế ộ o Phi u chi t m ng cho cán b mua.
ự ệ ườ ứ ậ ị ừ Th c hi n mua máy tính. Ng ệ i mua ch u trách nhi m thu th p ch ng t (hóa
ề ế ơ ơ đ n mua hàng) đem v giao cho phòng k toán. Sau đây là hóa đ n mua hàng:
ủ Công ty Th y Linh
ộ ố 31 Thái Hà, Đ ng Đa, Hà N i ế
ậ ợ
ả
ị
Phi u bàn giao – B o hành – Xác nh n n giá tr gia tăng
ộ ấ ạ ố Hà N i, ngày: 30/03/2004 Xu t t ớ i Kho hàng m i ế S phi u 072437
Mã khách hàng: KL021337 ế ố Mã s thu :
ứ ầ ộ ỉ ố ứ ắ ị Tên khách hàng: ông Tr n Đ c Đ Đ a ch : s 278 Tôn Đ c Th ng
ư ấ ệ ạ ộ ệ Đ i di n cho Cty T v n thi ế ế ườ t k đ ng b ạ ĐI n tho i:………
- 45 -
Đ n ơ Thành B o ả Tên thi tế Mã VT Kho Serial SL bị
IBM 2668 Máy tính TLC H11752 1 giá $1 199 ti nề $1 999 hành 12 tháng
xách tay
IBM
Thinhkpa
d T43
1.00 USD 1 999 T ngổ
ộ c ng s ố
ượ l ng/
Giá trị
ề ti n hàng
USD T giáỷ
quy đ iổ
VND/ Giá 15 820 VND 31 624 180.0 ị tr ghi n ợ VND
ề ằ b ng ti n
VND
ế ấ ộ ề ổ Thu su t GTGT: 10% T ng c ng ti n thanh 3 162 418 34 786 598
toán
ươ ư ệ ươ ươ ả Ba m i t tri u b y trăm tám m i sáu nghìn năm trăm chín m i ố ế ằ ữ S vi t b ng ch
ứ tám đ ngồ Thanh toán ngay Hình th c thanh toán
Ghi chú TT ngay
ậ ủ ườ ậ Ký nh n khách hàng Th kho TLC Group Ng ế i l p phi u
ườ ạ ệ ọ ọ ặ (Ho c ng i đ i di n) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên)
- 46 -
ự ụ ệ ệ ượ Sau khi th c hi n nghi p v mua, máy tính đ c bàn giao cho Phòng Thi ế ế t k
ẻ ế ậ ổ ế ườ đ ng 1. K toán TSCĐ l p th TSCĐ vào s chi ti ệ ả ủ t theo dõi tài s n c a doanh nghi p
ủ ứ ế ổ ợ ừ ể ổ và c a phòng, k toán t ng h p ghi ch ng t ả ghi s . Tham kh o Bi u 2, 3 và 4
3.3.
ệ ụ ả
Nghi p v gi m TSCĐ
ướ ộ ố ế ị ố ị ế ả ỗ Tr c h t, công ty ra quy t đ nh thanh lý m t s tài s n c đ nh đã cũ, l ờ i th i trên
ị ủ ữ ủ ế ạ ớ ớ ổ ơ ở ề c s đ ngh c a các phòng ban và k ho ch đ i m i TSCĐ c a công ty. V i nh ng tái
ộ ồ ề ẽ ậ ả ặ ả ớ s n l n ho c có nhi u tái s n thanh lý, Công ty s thành l p h i đ ng thanh lý, đánh giá
ế ị ả ấ ả ữ t t c nh ng tài s n có quy t đ nh thanh lý.
ả ượ ự ủ ế ổ ế Sau khi có k t qu và đ c s cho phép c a T ng công ty, công ty ti n hành thanh
ể ụ ể ộ ườ ế ợ ở lý. Đ c th , sau đây là m t tr ộ ng h p thanh lý m t chi c máy khoan ị phòng Đ a
ế ấ ấ ch t do đã kh u hao h t.
ừ ả ọ ứ Ch ng t quan tr ng trong khâu này có Biên b n thanh lý TSCĐ:
ơ ị ư ấ ế ế ườ ộ Đ n v : Công ty t v n thi t k Đ ng b
ắ ỉ ị ộ ứ Đ a ch : 278 Tôn Đ c Th ng, Hà N i
S : 12ố
ả
Biên b n thanh lý TSCĐ
ợ N : TK 214 Ngày 31 tháng 8 năm 2004
ế ị ứ ố Có: TK 211 Căn c Quy t đ nh s 626A TLTSCĐ (Máy khoan XJ 100) ngày 25 tháng 7 năm 2004
ả ố ị ề ệ ộ ồ ủ c a H i đ ng thanh lý TSCĐ v vi c thanh lý tài s n c đ nh.
ả ố ị
Ủ
ồ
I. y ban thanh lý tài s n c đ nh g m:
ệ ầ ạ ố ưở ổ Ông Tr n Văn Hà đ i di n phó T ng giám đ c Công ty TVGTVT tr ng ban
ủ ệ ạ Ông Đoàn Chính Minh đ i di n phó Công ty TVTKĐB y viên
ệ ạ ầ ị ưở ủ Bà Tr n Th Vân đ i di n tr ng phòng TC – KT y viên
ế
II. Ti n hành thanh lý TSCĐ:
ệ ạ - Tên, mã ký hi u, quy cách (c p h ng) TSCĐ: Máy khoan XJ 100 ấ
- 47 -
ướ ả ấ - N c s n xu t: Đ c ứ
ử ụ ư ố ẻ - Năm đ a vào s d ng: 1997 S th TSCĐ: 09
- Nguyên giá TSCĐ: 83.000.000 đ ngồ
ể ế ồ ị - Giá tr hao mòn đã trích đ n th i đi m thanh lý: 83.000.000 đ ng ờ
ị ạ ồ - Giá tr còn l i: 0 đ ng
ậ ủ ủ
ế
III. K t lu n c a y ban thanh lý TSCĐ
ạ ộ ủ ậ ấ ấ ầ Máy khoan đã quá cũ, ho t đ ng r t ch m và không đ công su t yêu c u.
ể ả ấ ượ ế ả ầ Công ty c n thay th máy khác đ đ m b o ch t l ng thi công
Ngày 31 tháng 8 năm 2004
ưở Tr
ng ban thanh lý ọ (ký, h tên)
ế
ả
IV. K t qu thanh lý TSCĐ
- Chi phí thanh lý TSCĐ:
ồ - Giá tr thu h i: ị
ẻ ả - Đã ghi gi m th TSCĐ ngày 01 tháng 09 năm 2004
ế ị ẻ ế ế Sau khi có quy t đ nh thanh lý và ti n hành thanh lý, k toán TSCĐ vào th TSCĐ
ứ ụ ư ề ẻ ả ố ở ể ộ n i dung gi m. V hình th c, th này gi ng nh ví d đã nêu Bi u 1
ệ ụ ẽ ượ ố ệ ả ổ Cu i năm, nghi p v s đ c ph n ánh trên s theo dõi TSCĐ tòan doanh nghi p và
ở ổ ấ ổ ở ụ ở ể ấ ố ị ị s theo dõi phòng Đ a ch t. S theo dõi phòng Đ a ch t cũng gi ng ví d Bi u 3.
- 48 -
ơ ị ậ ả ố ị ẻ Đ n v : ấ ị Phòng đ a ch t L p ngày 31/3/2004 Th Tài s n c đ nh
ử ậ (Dùng cho nhà c a, v t
ố ệ ế ế ị S hi u TSCĐ : 241 ki n trúc, thi t b máy
ươ móc, ph ậ ệ ng ti n v n
i)ả t
Tên TSCĐ: Máy tính
xách tay IBM Thinkpaq
T43
ệ Nhãn, ký hi u: Thinkpaq ừ ậ ơ ố ủ ứ Ch ng t nh p: Hóa đ n s 072437 c a công ty TLC
ắ ầ ư ử ụ ế Tháng, năm b t đ u đ a vào s d ng: 31/03/2004 H11752 ấ C/Su t T/K :
ơ ả ấ ỹ Nguyên giá (Đ ng)ồ N i s n xu t: M 31 624 180
ầ ư ồ ố Ngu n v n đ u t :
ả ể ị ấ Năm s n xu t: 2004 ặ Đ a đi m đ t: Phòng ỉ ử ụ Đình ch s d ng ngày ng 1
ế ế ườ t k đ ể Thi ặ Đ c đi m KT Kích
ướ th c 31,1x25,5x2,63 cm Lý do:
ượ ọ tr ng l ng 2kg
ừ ừ T năm: T năm: ………………………………………………….........……
ơ ả ………………………..... C b n: ………………………………………………..........……%
ữ ớ ử ......……… S a ch a l n: ………………………………………..……...........%
ơ C ả b n: T l %ỷ ệ ………………………..... ấ Kh u hao .......……%
ử S a ữ ch a ớ l n:
………………….............
.…%
ồ ấ Kh u hao đã trích (Đ ng)
Năm ộ ồ Hàng năm
ệ ố ơ ả C b n S C/l ch C ng d n ơ ả C b n
- 49 -
ế ế ườ ộ ư ấ t k Đ ng b ẻ : Th tài v n Thi
Bi u 1ể
ị ơ Đ n v : Công ty t ả ố ị s n c đ nh ỉ Đ aị ch : 278 Tôn Đ c Th ng Xây d ngự ứ ắ ả Gi m tài
ữ ớ ử Chi phí s a ch a l n trang bị s n cả ố
thêm
Số ti nề đ nhị Số ti nề Ch ngứ từ Ch ngứ từ Ch ngứ từ Lý do (Đ ng)ồ (Đ ng)ồ
Ngà Số Ngày y
D ng cụ ụ
Di chuyển n i bộ ộ ph kèmụ
theo Tên Đơn Số Ch ngứ từ Số l ngưọ Đơn giá Thành ti nề Số ị v tính TT Quy cách
iạ Tình hình đánh giá l ấ Kh u hao ấ Kh u hao HS đánh Giá sau khi Giá tăng, ướ NT tr c khi sau khi giá l iạ đánh giá l iạ gi mả đánh giá l iạ đánh giá l iạ
- 50 -
ả ố ị ổ
BI u 2ể : S tài s n c đ nh dùng chung toàn doanh nghi p ệ
ơ ị ư ấ ế ế ườ ộ Đ n v : Công ty t v n thi t k Đ ng b
ứ ắ ị ỉ Đ a ch : 278 Tôn Đ c Th ng
ả ố ị
ổ
S tài s n c đ nh
ơ ồ ị (Đ n v : Nghìn đ ng)
ả Ghi gi m TSCĐ
Ghi tăng TSCĐ Kh uấ hao TSCĐ
Ch ngứ từ Kh uấ hao Ch ngứ từ Số th tứ ự
Tên, đ cặ đi m,ể ký hi uệ TSCĐ Lý do ố ệ S hi u TSCĐ N cướ s nả xu tấ Nguyên giá TSCĐ Tháng năm ư đ a vào ử ụ s d ng
Ngày tháng NT Số hi uệ Số hi uệ M cứ kh uấ hao Kh uấ hao đã tính đ nế khi ghi gi mả TSCĐ T lỷ ệ (%) kh uấ hao
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
356 31/9/97 Đ cứ 1997 09 83 000 10 10 83 000 243 01/09/04 Máy đã cũ
Máy khoan XJ 100
- 51 -
…
… 34B 31/3/04 Mỹ 2004 241 31 624 25.0 4
Máy tính xách tay IBM
…
ưở
ế ng K toán tr ọ (Ký, h và tên)
iườ Ng ghi sổ (Ký, h c vàọ tên)
- 52 -
ổ ạ ơ ị i đ n v
Bi u 3ể : S theo dõi TSCĐ t
ộ
ể
Đ n vơ ị Phòng thi
ế ế ườ t k đ
ng 1
T ng ổ Công ty TVTK Đ ng b ườ Công ty TVTK GTVT
ả Biên b n ki m kê TSCĐ
ộ Hà N i, ngày 01 tháng 01 năm 2006
ố Số Thẻ S máy Năm Tên Đ/vị V/tính Máy in Đi uề Ph nầ Lo iạ Nguyên Tình tr ngạ Vi
T tố H ngỏ x/tay hòa m mề khác giá TT TSCĐ SD TSCĐ tinh tính
và công
cụ
d ngụ
cụ ả ố ị Tài s n c đ nh
7 1 2 0 0 152 404 204 1 C ng 2003
ộ Năm 2004
8 241 Máy vi tính H11752 31 624 180 x 1
Máy tính xách tay IBM T43 Chiế c
Máy in
- 53 -
ề Đi u hòa
7 1 1 2 0 0 187 191 132 C ng 2004
ộ Năm 2006
ộ 7 1 1 2 0 0 187 191 132 C ng 2006
ế ổ ế (Trong năm 2004, công ty đã ti n hành thanh lý chi c máy cũ, phòng không b xung thêm TSCĐ khác)
- 54 -
3.4.
ệ ụ ấ
Nghi p v kh u hao TSCĐ
ự ệ ấ ườ ẳ ố ươ Công ty th c hi n chính sách kh u hao theo đ ng th ng, v n là ph ng pháp
ấ ả ấ ị ượ ậ ả ợ ơ đ n gi n nh t. Nhìn chung, giá tr kh u hao đ c t p h p vào hai tài kho n chính:
ả ấ ấ TK 6424 Chi phí kh u hao TSCĐ, ph n ánh chi phí kh u hao TSCĐ dùng
ệ ế ậ ế ị ử chung cho doanh nghi p: nhà c a, v t ki n trúc, máy móc thi t b dùng t ạ i
văn phòng…
ả ấ ả ế ấ TK 6274 ph n ánh t t c các chi phí kh u hao liên quan đ n máy móc thi ế t
ủ ấ ả ả ỗ ị b dùng trong s n xu t và trong qu n lý chung c a m i phòng.
ỳ ầ ự ế ạ ả ấ ầ ố ệ Đ u k (đ u quý I) k toán d a vào s li u năm cũ, t m trích kho n kh u hao
ả TSCĐ cho c năm.
ỳ ế ộ ầ ứ ế ấ C 6 tháng m t l n, k toán tính ra kh u hao trong k , đ n ngày ngày 31 tháng 12
ồ ự ế ệ ậ ấ hàng năm, k toán l p báo cáo trích kh u hao cho toàn doanh nghi p r i d a vào
ừ ố ế ẻ ấ ổ ị ế ứ ch ng t g c đó, k toán vào th TSCĐ giá tr trích kh u hao, vào s chi ti t tài
ứ ả ừ ề ổ kho n 214 và vào ch ng t ầ ghi s , vào ph n m m máy tính.
ể ụ ể ườ ế ấ ợ ớ Đ c th , ta hãy xem tr ng h p tính kh u hao v i chi c máy tính xách tay IBM
ứ ấ ớ Thinkpaq T43 mua vào ngày 31/03/2004 v i m c kh u hao 4 năm và t ỷ ệ l hao mòn là
25%.
ố ượ ế ị ừ ố Tính đ n cu i năm, kh i l ng giá tr hao mòn trích trong vòng 9 tháng t ngày
ế 01/04/2004 đ n ngày 31/12/2004 tính ra là:
GTHM = (NGx0.25x9)/12 = (31624180x0.25x9)/12
= 5.929.534 (đ ng)ồ
ố ị ế ẻ ấ ả ả Sau khi ph n ánh trên báo cáo trích kh u hao tài s n c đ nh, k toán vào th tài
ả ố ị s n c đ nh.
ở ả ố ị ử ụ ế ấ Chú ý, đây k toán s d ng báo cáo Trích kh u hao tài s n c đ nh theo dõi cho
ư ộ ứ ệ ừ ố ứ ả toàn doanh nghi p nh m t ch ng t ổ g c ch không dùng các b ng phân b .
- 55 -
ổ
ạ
4. H ch toán t ng h p ợ
4.1.
ổ
ợ
ạ
H ch toán t ng h p
ế ị ư ố Đáng l u ý, công ty trong năm 2004, theo Quy t đ nh s 206/2003/QĐBTC
ự ệ ể ệ ạ ả ộ ơ ị ả ngày 12/12/2003 đã th c hi n m t lo t bút to n chuy n h n 400 tri u giá tr tài s n
ụ ụ ố ượ ụ ẩ ủ thành công c d ng c do không đ tiêu chu n xét là TSCĐ. Vì kh i l ng giá tr ị
ố ớ ế ố ộ ớ ươ t ng đ i l n, không mu n làm giao đ ng quá l n tình hình tài chính công ty, k toán
ụ ụ ổ ầ ể ụ chuy n phi phí công c d ng c này vào TK 242 phân b d n.
ể ả ế ự ổ ủ ụ ệ ộ Đ tham kh o chi ti t, ta hãy xem trình t ghi s c a m t nghi p v mua máy
ủ ư tính c a công ty nh sau:
ứ ế ậ ổ ợ ừ ủ ứ ệ K toán t ng h p, sau khi nh n ch ng t c a vi c mua máy tính, vào ch ng t ừ
ổ ghi s ngày 31/03/2004:
ừ ổ ứ Ch ng t ghi s S ố
ƯỜ Ộ Ngày 31 tháng 03 năm 2004 Ổ T NG CÔNG TY TVTKGTVT 34B CÔNG TY TVTK Đ NG B
Trích y uế Nợ Có
ti n mua máy tính cho
ố ề S ti n 31 624 180.0 3 162 418 TK 111
ả ề Tr ủ Cty Th y Linh ………… …………
ổ ộ TK 211 33311 …… …… …… …… …… …… …… …… …… ố ề S ti n 34 786 927 …… …… …… T ng c ng
ừ ố ố ứ S ch ng t g c kèm……………………………………………
Ế ƯỞ K TOÁN TR NG
ọ (Ký, h tên) Ế K TOÁN VIÊN ọ (Ký, h tên)
ươ ự ớ ụ ứ ệ ế ừ ổ T ng t , v i nghi p v thanh lý TSCĐ, k toán vào ch ng t ghi s ngày 01
tháng 09 năm 2004
- 56 -
Ổ ừ ổ ứ Ch ng t ghi s S 234ố
ƯỜ Ngày 01 tháng 09 năm 2004 T NG CÔNG TY TVTKGTVT Ộ CÔNG TY TVTK Đ NG B
Trích y uế Nợ Có
TK ố ề S ti n TK ố ề S ti n
ế ị 214 83 000 000 211 83 000 000
Thanh lý TSCĐ (Máy khoan XJ 100) theo quy t đ nh 626A TLTSCĐ ………… …… …… …… ……
………… …… …… …… ……
ổ ộ T ng c ng
ừ ố ố ứ S ch ng t g c kèm……………………………………………
Ế ƯỞ K TOÁN TR NG
Ế K TOÁN VIÊN ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên)
ệ ụ ấ ố ớ ứ ế ừ ợ Đ i v i nghi p v kh u hao, k toán cũng vào ch ng t ổ ở ậ ghi s m t p h p
ệ ụ ấ các nghi p v trích kh u hao
Ổ ừ ổ ố ứ Ch ng t ghi s S 625A
ƯỜ Ngày 31 tháng 12 năm 2004 T NG CÔNG TY TVTKGTVT Ộ CÔNG TY TVTK Đ NG B
Trích y uế Nợ Có
TK ố ề S ti n TK ố ề S ti n
ấ 6274 5.929.534 214 5.929.534 Trích kh u hao m/tính IBM T43
ộ …… …… …… T ng c ng
ổ ừ ố
…… g c kèm…………………………………………… Ế ƯỞ K TOÁN TR NG
ố ứ S ch ng t Ế K TOÁN VIÊN ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên)
- 57 -
ứ ừ ặ ổ ứ ổ ừ ổ ế ầ Trên c s ch ng t ơ ở ghi s (ho c s đăng ký ch ng t ghi s , n u c n) k ế
ậ ữ ệ ể ổ ư ệ ề ầ ự ộ ổ toán nh p d li u vào máy tính và đ a l nh chuy n s , ph n m m t đ ng vào s cái
ả ả tài kho n 211, 214 và các tài kho n liên quan.
ổ
S Cái TK 211
ừ ghi ả ố ễ Di n gi i S phát sinh ứ Ch ng t sổ TK ĐW Số Ngày Nợ Có
ử ế ậ Nhà c a, v t ki n trúc
S dố ư
Máy móc thi t bế ị
S dố ư
…… 31 624 180
34B 234 31/03/2004 Mua máy tính xách tay 01/09/2004 Thanh lý máy khoan XJ 100 111 214
ộ 83 000 000 ……
ố C ng s phát sinh ư ố ỳ D cu i k …… ……
ươ ệ ậ ả Ph ng ti n v n t i
ụ ả ụ D ng c qu n lý
ộ ố …… C ng s phát sinh
ư ố ỳ …… … … D cu i k
ự ừ ế ờ ố ổ ể D a vào t ng nhóm CTGS vào th i đi m cu i năm, k toán vào s cái TK 214
ấ ơ ộ ệ ả ươ ự ố ớ ụ ệ ằ b ng m t l nh r t đ n gi n trên máy tính, t ng t đ i v i nghi p v thanh lý máy
ượ ự ệ ệ khoan XJ 100. Vì khâu này đ ớ ừ c th c hi n trên máy tính, nên vi c theo dõi v i t ng
ự ế ố ớ ộ ố ệ ả ọ tài s n là không khó khăn. Trên th c t ể ậ , đ i v i m t s doanh nghi p, h có th t p
- 58 -
ứ ế ấ ộ ừ ồ ư ộ ổ ợ h p h t chi phí kh u hao vào m t ch ng t r i vào s cái 214 nh m t bút toán duy
nh t.ấ
ổ
S Cái TK 214
ừ ghi ả ố ễ Di n gi i S phát sinh ứ Ch ng t sổ
TK ĐW Số Ngày Nợ Có
ử ế ậ Nhà c a, v t ki n trúc
Máy móc thi t bế ị
234 01/09/2004 Thanh lý máy khoan XJ 100 211 83.000.000
625A 31/12/2004 Máy v/tính IBM T43 6274 5.929.534
ươ ệ ậ ả Ph ng ti n v n t i
ụ ả ụ D ng c qu n lý
ộ ố C ng s phát sinh
ư ố ỳ
ơ ở ố ư ế ổ ổ ợ D cu i k ả Trên c s s d trên s cái, k toán ph n ánh lên báo cáo tài chính t ng h p.
4.2.
ự
Trình t
khái quát
ố ớ Cu i năm, công ty có hai báo cáo liên quan t ả ố ị i tài s n c đ nh:
ả ố ị ơ ả ả ấ Báo cáo tình hình tăng gi m tài s n c đ nh và kh u hao c b n.
ả ố ị ấ Trích kh u hao tài s n c đ nh
ổ ấ ả ử ụ Hai s trên dùng chung cho t t c các TSCĐ đang s d ng trong toàn doanh
ủ ừ ư ệ ể ạ ả ạ ặ ổ nghi p, phân lo i theo đ c đi m c a t ng lo i tài s n. Đáng l u ý, s theo dõi trích
ấ ượ ư ộ ả ứ ấ ổ ừ ố kh u hao TSCĐ đ c coi nh m t b ng phân b kh u hao, nó là ch ng t g c đ ể
ế ả ấ ượ ứ ẻ ừ cho k toán ph n ánh kh u hao ng c vào th TSCĐ và vào ch ng t ổ ghi s .
- 59 -
- 60 -
ả ấ
Bi u 5ể : Báo cáo tình hình tăng gi m TSCĐ và kh u hao c b n ơ ả
TSCĐ vô hình
ổ ộ T ng c ng
Tài s n cả ố ữ ị đ nh h u hình
tế TT Nhóm tài s nả ỉ Ch tiêu Số thẻ ế ử ậ Nhà c a v t ki n trúc Máy móc thi ị b công tác ụ ụ D ng c qu n lýả
Phư ngơ tiên v nậ iả t (5) (3) (4) (6) ()
(7) 0
(2) NGUYÊN GIÁ TÀI S NẢ Ố Ị C Đ NH
ỳ S d đàu k
241 31.624.180
ố ả ỳ ố ư Tăng trong kỳ Máy v/ tính IBM T43 S gi m trong k
Thanh lý
09 83.000.000
Máy khoan XJ 100 ể Chuy n sang CCDC ượ ng bán Nh Ị GIÁ TR HAO MÒN
ỳ ố ư ầ S d đ u k
(8) 9.208.977.52 9 9.170.540.016 728.761.272 31.624.180 690.323.759 275.927.452 83.000.000 414.369.307 0 5.208.301.25 1 4.805.002.07 0
945.735.083 ấ
241 Tăng trong kỳ (Trích kh u hao) Máy v/ tính IBM T43 5.929.534 5.929.534
- 61 -
ả ỳ Gi m trong k
Thanh lý
09 83.000.000
Chuy n sang CCDC
Ị Máy khoan XJ 100 ể Ạ GIÁ TR CÒN L I
ỳ ố ư ầ S d đ u k
ố ư ố ỳ S d cu i k
542.435.902 275.927 83.000.000 38.603.326 4.000.676.27 8 4.365.537.94 6 4.000.676.27 8
Ng ng
ọ ườ ậ ể i l p bi u ọ (Ký, h tên) ế ưở K toán tr ọ (Ký, h tên) ố Giám đ c công ty ấ (Ký, h tên, đóng d u)
- 62 -
S TTố
ầ ấ ấ ỳ ế ố ỳ Số thẻ Nguyên giá Kh u hao đ u k ỳ Kh u hao trong k Lũy k cu i k
8.208.977.529 4.262.566.168 945.735.083 5.208.301.251
2.720.887.692 651.345.798 122.162.658 773.508.456 Tên Tài s n cả ố đ nhị ả Tài s n trong SXKD NHÀ C AỬ I
1.807.156.127 785.835.683 172.680.345 1.331.340.057 II MÁY MÓC THI T BẾ
A
B
241 31.624.180 0 5.929.534 5.929.534 18
1.843.977.975 671.647.605 229.570.738 901.218.545 III
2.836.955.735 1.780.913.053 1.780.913.053 2.202.234.193 Ụ IV Ả Ị THI T BẾ Ị KHOAN THI T BẾ Ị ĐI N TỆ Ử Máy v/ tính IBM T43 NGƯƠ PH Ậ Ệ TI N V N T IẢ Ụ D NG C QU N LÝ
A
Ạ B
MÁY PHOTOCOPY MÁY IN CÁC LO I, MÁY Ẽ V , XE MÁY
- 63 -
MÁY VI TÍNH, PH NẦ Ề M M, MÁY CHI UẾ MÁY ĐI UỀ HÒA NHI TỆ ĐỘ
ả ố ị ấ
Bi u 6ể : Báo cáo Trích kh u hao tài s n c đ nh
ơ ị ồ Đ n v tính: Đ ng
- 64 -
ươ
ộ ố
ế
Ch
ng III: M t s ý ki n đóng góp
ề ổ ứ ạ
ủ
ậ
1. Nh n xét, đánh giá v t
ch c h ch toán c a công ty
ệ ố ộ ừ ủ ế ế ả Sau khi đã phân tích h th ng b máy, t qu n lý đ n k toán c a công ty T ư
ế ế ườ ể ượ ộ ố ặ ư ể ấ v n thi ộ t k Đ ng b , có th rút ra đ c m t s đ c đi m nh sau:
ữ ể ặ ở ậ Do đ c đi m là thi công nh ng công trình xa, không t p trung và chi phí đ ượ c
ợ ạ ớ ượ ố ộ ầ ả ổ ậ t p h p ngay t i công trình, cu i quý m i đ c ph n ánh m t l n vào s sách, nên
ạ ộ ủ ế ẹ ệ ả ế ệ ế ứ ọ ộ b máy k toán c a công ty h t s c g n nh , ho t đ ng hi u qu và ti t ki m. Bên
ự ổ ứ ế ủ ặ ủ ẽ ạ c nh đó, s t ắ ợ ch c k toán c a công ty cũng h p lý, tuân th ch t ch nguyên t c
ụ ệ ạ ệ ể ấ b t kiêm nhi m. Bên c nh đó, công ty đã áp d ng tri t đ máy vi tính vào công tác
ế ệ ế ả ể ở ế k toán, khi n cho công vi c k toán tr nên nhanh chóng, chính xác, gi m thi u
ố ượ ỉ ự ủ ề ầ ổ kh i l ng s sách th công. Công ty không ch d a hoàn toàn vào ph n m m máy
ổ ứ ộ ố ạ ổ ụ ứ ừ ạ tính mà bên c nh đó, còn t ch c m t s lo i s sách bên ngoài, ví d ch ng t ghi
ằ ổ ề ằ ầ ổ ượ s d c ghi b ng tay, các s chi ti ế ượ t đ c theo dõi b ng ph n m m Excel, tăng tính
ự ể ủ ế ệ ấ ả chính xác c a công tác k toán vì có s ki m tra chéo r t hi u qu .
ộ ố ấ ế ề ỏ Tuy nhiên, công tác k toán cũng không tránh kh i m t s v n đ còn t n t ồ ạ i.
ạ ộ ơ ả ữ ạ ự ơ ự Công ty ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng c b n, h n n a l i dinh doanh trong
ự ườ ự ộ ộ ướ ả ậ lĩnh v c đ ng b , m t lĩnh v c do nhà n ạ ộ c hoàn toàn qu n lý. Vì v y, ho t đ ng
ộ ấ ế ộ ụ ướ ề ủ c a công ty ph thu c r t nhi u vào chính sách, ch đ nhà n ạ c. Bên c nh đó, giá
ư ướ ằ ả c do công ty đ a ra cũng n m trong thang giá mà nhà n ừ ấ c đã cung c p theo t ng
ổ ị ạ ị ự ề ạ ộ ủ ơ đ n v lãnh th . Nói tóm l i, ngành ho t đ ng c a công ty ch u s đi u ti ế ớ ủ t l n c a
ướ ủ nhà n ổ c và c a T ng công ty.
ể ấ ạ ộ ủ ự ấ ậ ỳ Vì v y, có th th y, chu k ho t đ ng c a công ty là r t khó d đoán, c v ả ề
ố ượ ệ ẫ ữ ạ ậ kh i l ng công vi c l n khách hàng… Có nh ng giai đo n, công ty nh n đ ượ c
ố ượ ệ ớ ộ ườ ệ ả ớ ộ ớ kh i l ng công vi c l n, toàn công ty ph i làm vi c v i m t c ng đ l n, cũng
ậ ộ ổ ỏ có lúc, công ty không có công trình thi công nào. Th m chí, m t thay đ i nh trong
ầ ư ủ ướ ủ ể ế chính sách đ u t c a nhà n ế c cũng có th khi n cho doanh thu c a công ty bi n
ụ ớ ướ ư ườ ệ ộ ớ ộ đ ng l n. Ví d , Nhà n c ký duy t m t công trình nào đó, l n nh đ ồ ng H Chí
- 65 -
ậ ứ ố ượ ẳ ạ ệ ủ ể ấ minh ch ng h n, l p t c kh i l ng công vi c c a công ty có th tăng g p 150%.
ế ị ầ ư ị ể ộ ể ế ấ ổ Cũng có th , m t quy t đ nh đ u t b thay đ i có th khi n công ty th t thoát hàng
ờ ộ ữ ệ ầ ổ ị ỷ t doanh thu. Hi n nay, công ty làm ăn v ng vàng, n đ nh là nh m t ph n vào uy
ủ tín c a mình.
ư ấ ủ ầ ớ ự ư ậ Vì tính r i ro trong kinh doanh l n nh v y, công ty h u nh r t khó xây d ng
ự ả ằ ạ ả ấ ỉ ế k ho ch s n xu t kinh doanh cho mình mà ch qu n lý nó b ng giá d toán mà thôi.
ể ủ ộ ạ ộ ế ậ ủ Chính vì v y, trong ho t đ ng k toán c a mình, đ ch đ ng trong chính sách tài
ổ ộ ố ế ượ ứ ủ ế chính trong năm, t ch c k toán c a công ty đã có m t s chi n l c cho mình
ắ ế ấ ổ ữ ằ ạ ớ ố ớ ị nh m đ i phó v i tình tr ng b t n đ nh trong ngành: v i nh ng nguyên t c k toán
ậ ệ ế ắ ậ ọ ọ ơ ả c b n, công ty đã đ c bi t chú tr ng đ n nguyên t c Th n tr ng. Chính vì theo
ạ ộ ủ ế ắ ổ đu i nguyên t c này nên trong ho t đ ng k toán c a mình, công ty không tránh
ữ ỏ ể kh i có nh ng sai sót đáng k .
ộ ợ ủ ệ ườ ứ Nhìn chung, đ ng trên góc đ l i ích c a doanh nghi p và ng ộ i lao đ ng, công
ế ứ ế ộ ố ắ ụ ậ ợ ữ ườ ty đã c g ng h t s c v n d ng ch đ sao cho có l i cho nh ng ng i tham gia
ố ắ ề ề ấ ợ ệ ố ư ậ ữ công ty nhi u nh t. Vì c g ng đì u hòa l i ích gi a các bên nh v y, h th ng k ế
ệ ỏ ớ ế ộ ỗ toán không kh i có đôi ch sai l ch so v i ch đ .
ố ổ ứ ế ụ ụ ắ ự ủ Cu i cùng, t ạ ộ ch c k toán c a công ty cũng đã ph c v đ c l c cho ho t đ ng
ơ ấ ủ ộ ề ạ ị ữ ho ch đ nh tài chính cho công ty, giúp công ty ch đ ng h n r t nhi u trong nh ng
ủ ạ ế k ho ch c a mình.
1.1.
ả ử ụ
ệ ố
H th ng tài kho n s d ng
ả ủ ề ố ươ ỏ ọ ả ố Nhìn chung, h th ng tài kho n c a công ty t ng đ i nh g n, ph n ánh đ ượ c
ố ủ ế ể ặ ả ấ ả ồ ầ h u h t tình hình tài s n, ngu n v n c a công ty. Do đ c đi m s n xu t kinh doanh,
ả ả ơ ế ứ ệ ờ ủ ề ố h th ng tài kho n c ng khá đ n gi n, ti ự t ki m công s c và th i gian khi th c
ộ ố ấ ệ ề ẫ ạ ả ồ ố ồ ọ hi n phân lo i tài s n, ngu n v n. Tuy nhiên, v n còn m t s v n đ còn t n đ ng
ệ ử ụ ả trong vi c s d ng các tài kho n.
ế ố ủ ữ ầ ồ ộ Thành ph n chi phí c a công ty bao g m toàn b nh ng y u t chi phí bình
ườ ư ạ ừ ự ế ả th ng, nh ng công ty l i không theo dõi trên t ng tài kho n tr c ti p mà ch m ỉ ở
ế ể ả ả ổ riêng tài kho n 627. Đây là tài kho n mang tính phân b nên khi k t chuy n, giá tr ị
- 66 -
ử ụ ệ ả ị ệ ề ủ ừ c a t ng công trình đã b sai l ch khá nhi u. Tuy s d ng nhóm tài kho n này, vi c
ấ ơ ư ả ổ ợ ạ ậ t p h p và phân b chi phí, tính giá là r t đ n gi n, nh ng nó l ớ i không đúng v i
ấ ủ ả ả b n ch t c a tài kho n 627.
ố ị ư ể ả ả ạ ả Bên c nh đó, đ ph n ánh tài s n c đ nh, công ty cũng ch a có tài kho n 213
ố ị ư ế ệ ả ả theo dõi nhóm tài s n c đ nh vô hình mà đ a h t vào tài kho n 211. Tuy vi c này
ư ề ề ệ ấ ả ẽ không gây nhi u v n đ , nh ng công ty s khó khăn trong vi c theo dõi tài s n và
ạ phân lo i chi phí trong khi tính giá.
1.2.
ị
Xác đ nh chi phí và giá thành
ư ụ ấ ố ị ượ Nh đã trình bày, v n là công ty cung c p d ch v nên hàm l ấ ng ch t xám
ấ ớ ộ ậ ệ ạ ể trong m t công trình là r t l n, ng ượ ạ c l i, chi phí v t li u l i không đáng k . Cùng
ệ ượ ủ ệ ấ ộ ớ v i chính sách khoán c a công ty, xu t hi n m t hi n t ữ ng là, có nh ng công trình
ế ế ậ ấ ư ấ t v n thi t k đem l ạ ợ i l i nhu n r t cao cho công ty, ng ượ ạ c l ữ i, có nh ng công
ậ ạ ấ ệ ạ ấ ấ ố trình t ỷ ấ ợ su t l i nhu n l ớ ừ i r t th p. Vi c này gây ra tình tr ng m t cân đ i, v i t ng
ự ấ ế ố ữ ố ị công trình, đó là s m t cân đ i gi a các y u t xác đ nh chi phí, khi so sánh các
ố ề ợ ự ấ ớ ậ công trình v i nhau, đó là s m t cân đ i v l i nhu n.
ữ ế ể ấ ạ ố ớ Đ tránh tình tr ng m t cân đ i quá l n gi a các công trình thi công, k toán đã
ợ ấ ả ệ ả ậ ớ ử ụ s d ng bi n pháp: t p h p t t c các chi phí phát sinh vào tài kho n 627 v i các
ể ả ở ế ụ ể ớ ừ ư ti u kho n nh đã trình bày trên mà không theo dõi chi ti t, c th v i t ng công
ấ ủ ả ả ả trình. Do b n ch t c a tài kho n 627 là tài kho n theo dõi chi phí trung gian, chi phí
ể ế ấ ợ ồ ổ ậ t p h p trong đó mang tính ch t phân b nên khi k t chuy n sang 154 r i 632 đã
ủ ế ứ ữ ủ ề ằ ấ mang r t nhi u ý chí ch quan c a k toán b ng nh ng tiêu th c khác nhau.
ườ ự ế ế ệ ậ ố ợ Thông th ng, đ n cu i năm, khi th c hi n quy t toán, sau khi đã t p h p toàn
ớ ắ ầ ự ộ ố ỉ ư ề ế ả ộ b chi phí v tài kho n 627, k toán m i b t đ u d a vào m t s ch tiêu nh doanh
ề ể ậ ầ ổ ố ỉ thu, t ỷ ệ l thành ph n chi phí, th m chí ch tiêu do trên đ ra đ phân b giá v n cho
ố ớ ừ ợ h p lý đ i v i t ng công trình.
ư ậ ữ ắ ạ ợ Nh v y, nhìn chung công ty đã vi ph m nguyên t c phù h p gi a doanh thu và
ả ở ộ ạ ươ chi phí. B i vì, kho n doanh thu do m t công trình đem l i không t ớ ứ ng x ng v i
- 67 -
ố ượ ơ ổ ộ ợ giá v n hàng bán, đã đ c phân b cho “h p lý” h n. Đây là m t sai sót khá nghiêm
ự ế ế ẩ ọ tr ng quy ch và các chu n m c k toán.
ế ố ạ ố ớ ấ ệ Bên c nh đó, vi c theo dõi y u t chi phí đ i v i công ty là r t khó khăn. Công
ố ớ ừ ế ẽ ạ ỗ ộ ỗ ty s khó theo dõi tình hình bi n đ ng t ng lo i chi phí đ i v i m i công trình, m i
ạ ị ế ố ụ ệ ấ ậ lo i d ch v cung c p. V y mà, vi c theo dõi các y u t ữ ộ chi phí là m t trong nh ng
ấ ố ớ ấ ả ạ ọ ế ố y u t quan tr ng nh t đ i v i t t c các lo i hình kinh doanh. Tuy nhiên, có th ể
ề ươ ả ế ỉ ỷ ọ ỏ ạ các chi phí không ph i là ti n l ng ch chi m t tr ng nh , l ộ ự ế i có s bi n đ ng
ị ườ ụ ế ề ạ ầ ộ ph thu c th tr ng, nên công ty không c n quan tâm nhi u đ n lo i chi phí này.
ệ ị ế ả ợ ậ ẽ Vi c đ nh giá không chính xác s khi n cho công ty ph n ánh l i nhu n không
ự ế ữ ữ ứ chính xác. Trên th c t ử ụ , có nh ng năm, công ty đã s d ng nh ng tiêu th c phân b ổ
ể ị ủ ủ ế ố ợ ướ ế ế ch quan c a mình đ đ nh ra giá v n, khi n cho l ậ i nhu n tr c thu , thu thu
ệ ậ ợ ế ủ ị ả ậ ưở ọ nh p doanh nghi p và l i nhu n sau thu c a công ty b nh h ng nghiêm tr ng.
1.3.
ị
Xác đ nh doanh thu
ệ ươ ự ố ố ệ ị Nhìn chung, công ty đã th c hi n t ng đ i t ạ t vi c xác đ nh và phân lo i
ự ệ ạ ữ ạ ừ doanh thu. Công ty đã có s phân bi t r ch ròi gi a các lo i doanh thu t ạ ộ ho t đ ng
ấ ừ ạ ộ ồ ả s n xu t kinh doanh, doanh thu t ờ ho t đ ng tài chính và doanh thu khác. Đ ng th i,
ủ ắ ạ ữ công ty cũng đã tuân th nguyên t c trình bày và phân lo i khi trình bày nh ng
ạ ộ ế ả ả ấ ả kho n doanh thu, chi phí đó trên báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ư ở ử ụ ữ ậ Nh đã trình bày trên, công ty không s d ng nh ng tiêu chí xác nh n doanh
ư ự ẩ ướ ể ể ạ ắ ẫ thu nh chu n m c h ng d n. Có th hi u, công ty đã vi ph m nguyên t c phù
ơ ở ể ể ắ ấ ạ ọ ậ ậ ợ h p đ nh n m nh vào nguyên t c th n tr ng. Nhìn chung, c s đ ghi nh n
ủ ệ ế ặ ự doanh thu c a công ty là khi khách hàng th c hi n quy t toán công trình ho c khi ký
ư ậ ồ ỉ ế ợ k t h p đ ng. Nh ng cũng không ít công trình, công ty ch ghi nh n doanh thu khi
ơ ở ể ề ậ khách hàng thanh toán ti n, có nghĩa là, c s đ ghi nh n doanh thu ở ộ ố m t s
ườ ề ặ ợ tr ơ ở ng h p là c s “ti n m t”.
ố ớ ơ ả ư ự ặ ệ ự ầ ườ ự Nh đã nói, đ i v i lĩnh v c xây d ng c b n, đ c bi t là lĩnh v c c u đ ng,
ầ ư ủ ụ ế ề ộ ầ h u h t các công trình c a công ty đ u ph thu c vào chính sách đ u t ạ , quy ho ch
ướ ệ ậ ấ ọ ồ ị ủ c a nhà n c nên công ty r t th n tr ng trong vi c xác đ nh doanh thu, đ ng nghĩa
- 68 -
ả ộ ệ ế ệ ạ ầ ậ ớ v i vi c kê khai thu thu nh p doanh nghi p ph i n p. Bên c nh đó, h u nh ư
ị ớ ữ ủ ả ượ ợ nh ng công trình c a công ty làm có giá tr l n, kh năng không đòi đ c n không
ư ộ ử ụ ệ ế ệ ả ả ph i không có nên công ty cũng s d ng bi n pháp này nh m t mi ng đ m, b o
ủ ể ế ả ị ộ ả đ m cho chi phí c a công ty không b đ i lên quá cao, gi m thi u thu tính trên
ự ự ắ ữ ư ắ ậ ả ượ nh ng kho n thu nh p mà công ty ch a th c s ch c ch n đã thu đ c trong t ươ ng
ể ặ ệ ế ậ ỏ ọ ọ lai. Có th nói, công ty đ c bi ắ t chú tr ng đ n nguyên t c th n tr ng nên đã b qua
ộ ố ắ m t s nguyên t c khác.
ả ố ượ ả ứ ữ ướ Tài kho n 131 v n đ c công ty theo dõi nh ng kho n ng tr ư c nh ng l ạ i
ượ ủ ế ề ả ả ậ không đ c ghi nh n kho n ph i thu c a khách hàng. Đi u này khi n cho, đôi khi
ư ế ẫ công trình đã hoàn thành quy t toán nh ng công ty v n “treo” trên 154 và không ghi
ư ế ậ ả ậ ả ợ ờ ồ nh n n trên tài kho n 131 khi n cho đ ng th i, tài kho n 511 ch a ghi nh n doanh
ư ẫ thu vì bên B v n ch a thanh toán.
ự ế ả ẩ ị Trong khi đó, chu n m c k toán đã quy đ nh rõ, tài kho n 511 theo dõi t ấ ả t c
ữ ượ ự ế ệ ượ nh ng doanh thu đã đ ầ c th c hi n mà không c n quan tâm đ n đã thu đ ề c ti n
ư ụ ự ệ ượ ả ơ hay ch a. Ví d , năm 2004, công ty đã th c hi n đ c kho n doanh thu là h n 30
ậ ơ ỉ ỷ ỷ t , trong khi đó, công ty ch ghi nh n có h n 21 t doanh thu.
1.4.
ổ ứ ạ
ả ố ị
T ch c h ch toán tài s n c đ nh
ụ ụ ể ầ ế ế ộ ố ử ụ ả Đ ph c v cho nhu c u thi ầ t k , kh o sát, công ty có s d ng m t s ph n
ị ươ ố ớ ượ ữ ề ề ầ m m chuyên môn. Nh ng ph n m m này có giá tr t ng đ i l n nên đ c công ty
ố ị ụ ả ợ ả ư đ a vào m c tài s n c đ nh là h p lý. Tuy nhiên, chúng l ạ ượ i đ c ph n ánh trong
ớ ả ấ ủ ố ị ụ ữ ề ả ả m c “Tài s n c đ nh h u hình”. Đì u này không đúng v i b n ch t c a tài s n và
ả ủ ẽ ệ ế ả ố nó s khi n cho vi c qu n lý tài s n c a công ty không thông su t.Cũng có th , k ể ế
ế ấ ỷ ọ ớ ắ ế ở ả ố ị toán th y nhóm tài s n c đ nh vô hình chi m t tr ng không l n l m, n u m thêm
ộ ổ ế ự ự ể ấ ả ế ẽ m t s chi ti t 213 s không th c s có ý nghĩa nên k toán đã đ t t c trong tài
ả kho n 211.
ố ị ứ ủ ư ạ ả Bên c nh đó, tiêu th c đánh giá tài s n c đ nh c a công ty cũng ch a đ ượ c
ộ ố ử ụ ả ắ ẫ ờ ỏ ỉ ị hoàn ch nh. Đó là, m t s tài s n có giá tr nh , th i gian s d ng ng n v n đ ượ c
ư ộ ố ố ị ụ ề ầ ậ ả ơ công ty ghi nh n vào Tài s n c đ nh. Ví d nh m t s máy tính, ph n m m đ n
- 69 -
ự ệ ạ ả ạ ả gi n. Năm 2004, khi công ty th c hi n phân lo i, đánh giá l ạ i hàng lo t tài s n c ố
ệ ả ơ ượ ụ ụ ụ ể ị đ nh thì có h n 400 tri u tài s n đ ầ c chuy n thành công c d ng c , góp ph n
ế ầ ả ệ ủ khi n cho chi phí qu n lý doanh nghi p c a công ty trong năm tăng g n 100%.
ộ ấ ề ữ ố ị ư ệ ả ả ự M t v n đ n a trong vi c qu n lý tài s n c đ nh đó là, công ty ch a th c
ẽ ệ ấ ượ ệ ặ ả ệ ượ ả ả ả hi n ch t ch vi c b o qu n, theo dõi ch t l ng tài s n. Đã x y ra hi n t ng,
ộ ố ụ ả ố ị ữ ể ế ị khi tài s n c đ nh luân chuy n gi a các phòng ban thì m t s ph tùng, thi t b kèm
ấ ượ ả ả ư ể theo không còn đ m b o ch t l ng. Nguyên do có th vì công ty ch a có quy ch ế
ố ị ấ ượ ể ệ ả ặ ả ả ẽ ơ qu n lý tài s n c đ nh ch t ch h n, vi c ki m kê, đánh giá ch t l ng tài s n c ố
ể ư ỉ ễ ứ ầ ớ ượ ữ ả ớ ị đ nh m i ch di n ra vào đ u năm, có th ch a đáp ng đ c v i nh ng tài s n giá
ắ ủ ễ ậ ị ớ ễ ể tr l n, d v n chuy n d tháo l p c a công ty.
ủ ệ ố ợ ế ả ơ ấ Cu i cùng, vi c trích kh u hao c a công ty, tuy có l ư i th là đ n gi n, nh ng
ự ế ậ ợ ấ ả ộ ả ấ trên th c t , t p h p t ệ t c TSCĐ trong doanh nghi p lên m t b ng tính kh u hao,
ự ự ố ư ừ ệ ẻ ớ ứ ẽ sau đó m i vào t ng th TSCĐ là công vi c ch a th c s t ấ ấ t. Th nh t, s xu t
ể ổ ế ả ữ ứ ệ ẽ hi n nh ng sai sót có th x y ra trong quá trình chuy n s . Th hai, công ty s khó
ể ượ ấ ở ừ ị ẫ ế ệ ả ơ ki m soát đ c chi phí kh u hao t ng đ n v , d n đ n vi c qu n lý chi phí là
ẽ ể ả ấ ầ ặ không ch t ch . Có th , do kho n chi phí kh u hao này trong thành ph n chi phí là
ặ ả ỏ ố ươ t ẽ ng đ i nh nên công ty đã không qu n lý ch t ch .
1.5.
ổ ứ
ứ
ể
ừ
T ch c luân chuy n ch ng t
ộ ơ ấ ứ ể ố ố Nhìn chung, công ty đã có m t c c u luân chuy n ch ng t ừ ươ t ng đ i t t, tuy
ư ế ượ ụ ẽ ả ặ ố ờ nhiên, quy ch ch a đ c ch t ch . Ví d , vào cu i quý là kho ng th i gian các
ả ậ ả ả ả ấ ợ ổ ợ ươ phòng s n xu t ph i t p h p b ng t ng h p chi phí và b ng chia l ề ng v cho k ế
ứ ể ệ ể ậ ừ ủ toán ki m tra. Theo nh n xét ch quan, vi c luân chuy n ch ng t ư này ch a hoàn
ồ ơ ệ ế ế ộ ộ ậ thi n. Các phòng ban đôi khi còn n p ch m, n p thi u h s , khi n cho công tác
ệ ủ ị ậ ế ế ế ạ ộ ị ạ quy t toán b gián đo n, ti n đ công vi c c a phòng k toán b ch m l i.
1.6.
ố
ợ
ế Đ i chi u công n
ả ứ ủ ể ả ướ Tài kho n 131 c a công ty dùng đ theo dõi kho n ng tr c và tình hình thanh
ư ậ ả ớ ợ ả toán v i khách hàng. Nh ng do công ty không ghi nh n n ph i tr và doanh thu
- 70 -
ậ ứ ớ ặ ữ ể ậ ngay l p t c trên 131; cùng v i đ c đi m là nh ng khách hàng không t p trung, phân
ấ ướ ề ắ ọ ề ệ ế ặ ố ợ tán trên kh p m i mi n đ t n c nên vi c đ i chi u công n nhi u khi g p khó
khăn.
ồ ạ ở ữ ề ấ ầ ầ ộ ị Nhìn chung, nh ng v n đ còn t n t i ph n xác đ nh doanh thu m t ph n do,
ề ủ ừ ệ ậ ắ ắ công ty không ch c ch n trong vi c thu ti n c a khách hàng. T đó rút ra nh n xét
ồ ợ ư ả ợ ộ là, công ty ch a có chính sách thu h i n ph i thu m t cách h p lý.
ạ ắ ư ệ ế ạ ố Cu i cùng, công ty ch a có bi n pháp phân lo i, s p x p lo i khách hàng. Công
ư ệ ữ ườ ty ch a có chính sách phân bi t nh ng khách hàng th ng xuyên, khách hàng vãng
ề ư ụ ề ế ề ắ ầ lai. Đi u này khi n cho chính sách v tín d ng, v u đãi có ph n khó kh n.
ả
2. Gi
ụ ắ i pháp kh c ph c
2.1.
Nguyên nhân bên ngoài
ị ự ư ủ ả ớ ướ ề Nh đã nói, công ty ch u s qu n lý khá l n c a nhà n ả ạ ộ c v ho t đ ng s n
ả ặ ả ấ ạ xu t kinh doanh. Có hai lo i qu n lý mà công ty g p ph i:
ấ ự ầ ư ứ ữ ả ự ủ Th nh t, s qu n lý vĩ mô, nh ng chính sách đ u t , xây d ng c a nhà n ướ c.
ế ề ầ ư ữ ụ ủ ầ ộ Nh ng công trình c a công ty, h u h t đ u ph thu c vào chính sách đ u t , quy
ạ ướ ẽ ị ả ỉ ầ ổ ỏ ộ ưở ủ ho ch c a nhà n c. Ch c n m t thay đ i nh , công ty s b nh h ệ ng nghi m
ớ ả ấ ườ ọ tr ng t i tình hình s n xu t kinh doanh, có nghĩa là, công ty th ng xuyên ở ế ị th b
ụ ủ ế ệ ấ ạ ạ ị ị ộ đ ng trong vi c ho ch đ nh k ho ch cung c p d ch v c c a mình. Nhìn chung, đây
ụ ể ắ ằ ỉ là nguyên nhân mang tính khách quan nên công ty ch có th kh c ph c b ng cách
ế ượ ự ữ ở ự ầ ướ m xây d ng nh ng chi n l c mang t m vĩ mô, d đoán tr c xu th đ u t ế ầ ư vĩ
ướ ạ ở ứ ệ ộ ỏ ộ ủ mô c a nhà n c. Đây là m t vi c làm khó, đòi h i trình đ lãnh đ o m c cao.
ớ ộ ể ạ ơ Công ty đã có h n 40 năm hình thành phát tri n, v i đ i ngũ lãnh đ o có trình đ ộ
ệ ả ộ cao, đây không ph i là m t vi c làm quá khó.
ự ả ứ ủ ướ ự ề Th hai, s qu n lý mang tính vi mô c a nhà n c, đây chính là s đi u ti ế ủ t c a
ư ấ ổ ế ế ộ ổ ủ ớ ố ộ T ng công ty T v n thi t k GTVT, v n là m t t ng công ty l n c a b giao
ậ ả ộ ố ẫ ị ế ỉ ừ thông v n t i. Công ty v n đang ch u m t s đìeu ti t mang tính “ch tiêu” rót t trên
ỹ ươ ư ố ế ộ ậ ộ ỷ ụ xu ng, ví d nh qu l ng, ch đ đãi ng công nhân viên, th m chí là t ấ su t
ờ ề ợ ự ệ ể sinh l i. Chính vì s can thi p khá sâu này mà đôi khi, đ trung hòa quy n l ữ i gi a
- 71 -
ộ ố ấ ị ự ế ả ạ ắ ộ ệ các bên, b máy k toán đã ph i th c hi n m t s sai ph m nguyên t c nh t đ nh.
ụ ể ề ỉ ố ộ ậ ưở ề ặ Ví d đ đi u ch nh t ỷ ấ ợ su t l i nhu n hay t c đ tăng tr ng v m t doanh thu sao
ấ ả ợ ớ ỉ ề cho h p lý, không quá cao cũng không quá th p so v i ch tiêu, công ty đã ph i “đi u
ủ ỉ ổ ch nh” cách phân b chi phí c a mình.
ộ ậ ủ ụ ệ ể ắ ạ Đ kh c ph c tình tr ng này, tăng tính đ c l p c a công ty, hi n Công ty t ư ấ v n
ế ế ườ ộ ế ự ệ ể ầ ổ thi t k Đ ng b đang ráo ri ấ t th c hi n quá trình c ph n hóa đ nâng cao ch t
ạ ộ ắ ầ ả ả ố ổ ượ l ắ ng ho t đ ng và qu n lý v n. Ch c ch n, sau khi c ph n hóa, công tác qu n lý
ủ ộ ự ệ ế ệ ẽ ộ ố ẽ ượ v n s đ c công ty ch đ ng th c hi n, b máy k toán s làm vi c chính xác,
khách quan h n.ơ
ụ ể ệ ể ệ ắ ầ ổ ộ ữ Có th nói, c ph n hóa là m t bi n pháp khá toàn di n đ kh c ph c nh ng
ượ ề ặ ể ổ ủ ứ ế nh ả c đi m v m t qu n lý nói chung và t ch c k toán nói riêng c a công ty.
ự ế ậ ả ộ ố ượ ệ ệ ổ Tuy vây, ph i nhìn nh n m t th c t là, hi n nay s l ng công vi c do T ng công
ộ ử ủ ự ế ệ ơ ổ ầ ty phân cho chi m h n m t n a doanh thu c a côn ty, nên khi th c hi n c ph n
ệ ả ả ạ ầ hóa, công ty cũng c n có bi n pháp tăng kh năng c nh tranh, tăng kh năng tìm
ế ệ ki m công vi c cho công ty mình.
2.2.
Nguyên nhân bên trong
ề ồ ạ ủ ầ ớ ồ ừ ệ ắ ấ ữ Nhìn chung, nh ng v n đ t n t i c a công ty ph n l n b t ngu n t vi c khó
ượ ạ ộ ươ ị ộ ủ ự d đoán đ c tình hình ho t đ ng trong t ng lai và tính b đ ng c a công ty trong
ạ ộ ẹ ạ ị vi c ho ch đ nh chính sách ho t đ ng.
ị
2.2.1. Xác đ nh chi phí và giá thành
ể ổ ứ Đ tính giá thành chính xác và khách quan, công ty nên t ch c theo dõi chi ti ế t
ự ừ ế ạ ằ ả ự và tr c ti p các kho n chi phí phát sinh b ng cách theo dõi t ng lo i chi phí tr c
ế ả ộ ế ừ ẽ ế ti p m t và theo ph n ánh chi ti ệ t theo t ng công trình. Vi c này s khi n cho công
ệ ế ấ ả ả ạ ả ty có kh năng phân lo i chi phí theo đúng b n ch t, khi n cho vi c theo dõi, qu n
lý chi phí đ ượ ố c t ơ t h n.
ứ ấ ổ ứ ự ế ả Th nh t, công ty nên t ch c thêm các tài kho n theo dõi chi phí tr c ti p phát
ư ả ấ sinh trong s n xu t nh sau:
- 72 -
ả Tài kho n 621: Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
ậ ệ ả Tài kho n 622: Chi phí nguyên v t li u tr c ti p ự ế
ề ặ ế ế ừ V m t lý thuy t thì công ty nên theo dõi chi ti ư t cho t ng công trình. Nh ng,
ự ế ư ậ ạ ế ỉ ẩ ố ượ trên th c t , theo dõi nh v y l i quá chi ti t và t m n, phát sinh kh i l ng công
ệ ớ ể ả ệ ơ ưở ớ ộ ế ầ vi c l n h n, ngòai ra vi c này có th nh h ng t i b máy k toán vì c n ph i t ả ổ
ứ ạ ế ở ộ ể ạ ượ ệ ch c l i thêm các k toán đ i đ phân lo i chi phí đ ơ c chính xác h n. Vi c này
ở ế ầ ộ ẽ ượ s đ c phân tích thêm ph n “B máy k toán”.
ị 2.2.2. Xác đ nh doanh thu
ạ ủ ị ầ Công ty c n xem xét l i tiêu chí xác đ nh doanh thu c a mình. Nói chung, sau khi
ượ ế ượ ứ ả ồ ợ h p đ ng đã đ c ký k t, doanh thu nên đ c ph n ánh ngay ch không nên đ t ể ớ i
ượ ể ề ậ ả ả ớ khi thu đ c ti n m i ph n ánh. Làm v y, công ty có th ghi gi m doanh thu trong
ỳ ế ư ả ẫ ả ậ ố ộ m t vài k k toán, nh ng cu i cùng kho n doanh thu cũng v n ph i ghi nh n.
ớ ổ ứ ợ ệ ả ơ ả Cùng v i đó, công ty nên t ụ ể ch c chính sách qu n lý n hi u qu h n. C th ,
ố ớ ụ ầ ị ờ ạ công ty c n có chính sách tín d ng rõ ràng đ i v i khách hàng, quy đ nh rõ th i h n
ế ế ể ế ấ thanh toán, chính sách chi t kh u (n u có) đ khuy n khích khách hàng thanh toán.
ạ ổ ứ ợ ụ ể ơ ạ C nh đó, công ty cũng nên t ữ ch c phân lo i, đánh giá n c th h n, theo nh ng
ế ơ ứ tiêu th c chi ti ư t h n nh :
ạ ớ ườ ứ ộ ọ Lo i khách hàng (l n, th ng xuyên, vãng lai, m c đ quan tr ng…)
ổ ợ ạ ạ Tu i n (ng n h n, dài h n) ắ
ứ ộ ủ M c đ r i ro (khó đòi…)
ẽ ơ ệ ế ầ ặ ả ả ợ ợ ọ Vi c qu n lý công n cũng c n ch t ch h n, n u m i phát sinh n ph i thu
ề ượ ệ ả ả ả ố ủ c a khách hàng đ u đ c ph n ánh trên tài kho n 131 thì vi c qu n lý, đ i chi u s ế ẽ
ề ơ chính xác h n nhi u.
ả ố ị
ạ
2.2.3. H ch toán tài s n c đ nh
ứ ấ ổ ứ ế ả ớ ợ Th nh t, công ty nên t ch c quy ch đánh giá tài s n sao cho phù h p v i ch ế
ệ ả ộ đ và ti n cho công ty theo dõi, qu n lý.
- 73 -
ụ ể ể ả ở ế C th , công ty nên m thêm tài kho n 213 đ theo dõi chi ti ả t nhóm “Tài s n
ố ị c đ nh vô hình”.
ề ấ ể ề ặ ả ả V v n đ qu n lý tài s n, công ty cũng nên có quy trình ki m soát ch t ch ẽ
ố ớ ố ị ở ừ ế ả ả ơ h n. Đ i v i tài s n c đ nh theo dõi ầ t ng phòng, k toán c n ph i theo dõi thêm
ộ ố ư ạ ấ ậ ỉ ạ ộ m t s ch tiêu nh tình hình trích kh u hao, th m chí, ngoài tình tr ng ho t đ ng
ố ư ệ ẽ ư ặ ấ (t ụ ể ệ t, x u) nh hi n nay, công ty nên có bi n pháp theo dõi ch t ch h on. C th ,
ả ầ ượ ấ ứ ự ể ặ ổ tài s n c n đ ề ấ ẽ c ki m kê, niêm phong ch t ch . B t c s thay đ i nào v c u
ả ượ ệ ề ắ ể ặ hình, hay vi c tháo l p máy đ u ph i đ ư ẽ c ki m soát ch t ch . Ngoài ra, khi l u
ộ ộ ế ệ ể ể ả ướ chuy n n i b , k toán cũng nên có bi n pháp đánh giá, ki m tra tài s n tr c khi
ủ ừ ữ ệ ể ậ ị giao nh n gi a các bên đ quy đ nh rõ trách nhi m c a t ng bên,
ự ế ổ ứ ạ ủ ả Trên th c t , công ty đang t ch c đánh giá l ợ i tái s n c a công ty theo g i ý
ể ụ ụ ộ ậ ệ ị ự ệ ể ủ c a Ki m toán đ c l p và đ ph c v cho vi c đ nh giá doanh nghi p, th c hi n c ệ ổ
ầ ớ ả ả ạ ph n hóa t ở i đây. Công ty cũng đang m tài kho n 213 và ph n ánh l ộ ố i m t s tài
ắ ẽ ả ố ị ắ ế ượ ộ ố ấ ề ệ ả s n c đ nh vô hình. Vi c này ch c ch n s gi i quy t đ c m t s v n đ đã nêu
ở trên.
ứ
ể
ừ
2.2.4. Luân chuy n ch ng t
ứ ể ầ ả ộ ừ ặ Công ty cũng c n ph i có m t quy trình luân chuy n ch ng t ẽ ơ ch t ch h n.
ủ ệ ươ ố ợ ư ị Quy trình hi n nay c a công ty là t ặ ng đ i h p lý, nh ng cũng nên quy đ nh ch t
ẽ ề ặ ư ộ ứ ể ờ ừ ể ch v m t th i gian luân chuy n cũng nh n i dung ch ng t luân chuy n.
ụ ặ ầ ố ị ẽ ề Ví d , cu i quý, c n có quy đ nh ch t ch v :
ờ ạ ế ộ Th i h n n p h s cho phòng k toán ồ ơ
ộ ộ ồ ơ Thành ph n c a m t b h s ầ ủ
ườ ế ậ ậ ợ ộ ộ ộ ể đ tránh tr ng h p, các phòng n p ch m, n p thi u và n p không t p trung, khiên
ệ ượ ệ ố ố ả cho vi c qu n lý không đ c thông su t theo h th ng.
ổ ứ ộ
ế
2.2.5. T ch c b máy k toán
ư ở ể ế ự ế ả Nh trình bày trên, đ theo dõi chi ti t và tr c ti p các kho n chi phí phát sinh,
ế ấ ả ượ ừ công ty nên theo dõi chi phí theo đúng b n ch t và, n u đ c, theo t ng công trình.
- 74 -
ố ượ ệ ủ ế ở ẽ ề ấ ư ậ Làm nh v y, kh i l ng công vi c c a k toán phòng s tăng lên r t nhi u đ ể
ừ ể ả ộ có th ph n ánh chi phí theo t ng công trình m t.
Ở ư ộ ả ể ề ấ ổ đây, em xin đ a ra m t gi i pháp mang tính t ng th cho v n đ náy:
ả ử ụ ứ ề ấ ổ ứ ả Th nh t, v tài kho n s d ng, công ty t ch c thêm nhóm tài kho n 621, 622
ệ ậ ứ ạ ợ ừ ở ừ ệ ơ ể đ theo dõi. Bên c nh đó, vi c t p h p ch ng t ị ự t ng đ n v th c hi n nên đ ượ c
ộ ườ ụ ươ ệ ươ ớ ế ể ậ giao cho m t ng ộ i có trình đ nghi p v t ng đ ợ ng v i k toán đ t p h p,
ừ ả ể ệ ế ậ ợ ở ạ phân lo i ngay t b ng t p h p chi phí đ ti n cho k toán ế phòng k toán theo
ự ư ư ệ ả dõi, ph n ánh. Th c ra, hi n nay công ty đang làm theo cách này nh ng ch a có s ự
ệ ậ ấ ậ ứ ợ ớ ợ ỉ chuyên môn hóa, vi c t p h p chi phí m i ch mang tính ch t t p h p ch ng t ừ ,
ự ư ế ẽ ạ ặ ạ ứ ở ệ ch a có s phân lo i. N u vi c phân lo i ch t ch chi phí đ ượ ổ c t ch c ngay
ệ ở ế ẽ ơ khâu này thì công vi c ừ ệ phòng k toán s ít h n, vi c theo dõi chi phí theo t ng
ẹ ơ ẽ ọ công trình s g n nh h n.
ả ế ể ộ ộ ộ Tuy nhiên, gi ớ i pháp này có m t khuy t đi m l n là làm xáo tr n b máy nhân
ố ượ ư ệ ủ ờ ụ ự ủ s c a công ty. Nh đã nói, kh i l ng công vi c c a công ty mang tính th i v , có
ư ế ậ ồ ộ ớ ổ ứ ề ẽ ồ ấ lúc d n d p, cũng có lúc r t th a th t, n u b máy t ch c quá c ng k nh s gây ra
ệ ệ ả ạ ả ạ ừ tình tr ng lãng phí, không hi u qu . Bên c nh đó, b n thân vi c theo dõi theo t ng
ư ậ ụ ế ở ạ ạ h ng m c công trình nh v y cũng là quá chi ti ỗ t. B i vì, m i công trình l i do
ỗ ơ ị ạ ề ơ ị ụ ụ ỉ nhi u đ n v cùng tham gia, m i đ n v l ộ ạ i ch ph trách m t h ng m c công trình
ứ ạ ấ ị ố ượ ệ ẽ ấ ế ẽ ổ nh t đ nh, vi c theo dõi s là r t ph c t p, kh i l ng s sách k toán s tăng lên
ố ượ ế ệ ạ ố ở ộ ấ ớ r t l n. N u không tăng s l ng nhân viên, vi c đào t o cho th ng kê đ i cũng
ả ủ ệ ệ ạ ộ ộ ấ ớ ố là m t vi c khó, kém hi u qu , r i ro th ng kê đ i phân lo i chi phí sai là r t l n,
ế ể ở ế ơ ệ khi n cho vi c ki m tra ở phòng k toán tr nên khó khăn h n.
ứ ệ ả ầ ả ắ ơ ơ ặ ơ ư Bi n pháp th hai, đ n gi n h n, nh ng yêu c u công ty ph i th t ch t h n
ủ ể ể ả ộ ơ ữ ỷ ậ n a k lu t tài chính c a mình đ có th ph n ánh chi phí m t cách khách quan h n.
ế ư ế ộ ừ ụ ạ ị ể Dù không th theo dõi chi ti t theo t ng h ng m c công trình nh ch đ quy đ nh,
ệ ố ơ ị công ty nên có bi n pháp xác đ nh chi phí, giá v n hàng bán chính xác h n, tránh tình
ụ ượ ạ ị ư ệ ủ ể ộ ị ố tr ng giá v n d ch v đ c xác đ nh m t cách ch quan nh hi n nay. Có th , công
ộ ố ừ ả ầ ớ ụ ỉ ty không c n theo dõi quá sít sao t ng ch tiêu chi phí, mà v i m t s kho n m c
ẽ ơ ề ươ ự ụ ặ ầ ọ quan tr ng, công ty c n có s theo dõi ch t ch h n. Ví d , chi phí ti n l ố ng v n
- 75 -
ả ớ ế ỗ ộ ượ ẽ ở ừ ặ chi m m t kho n l n trong m i công trình, nên đ c theo dõi ch t ch t ng công
ệ ượ ự ư ệ ộ trình m t. Hi n nay, công ty ch a th c hi n đ ề c đi u này.
ữ ế ạ ộ ấ M t khó khăn n a là, n u công ty h ch toán chính xác doanh thu chi phí, r t
ể ẽ ặ ế ố ạ ả ẽ ấ ọ có th s g p ph i tình tr ng các y u t ố chi phí s m t cân đ i nghiêm tr ng, gây
ấ ở ữ ườ ử ụ ư ủ ề m t ni m tin nh ng ng i s d ng thông tin tài chính c a công ty. Nh ng nhìn
ể ở ự ế chung, đ tình hình tài chính công ty tr nên th c t ộ ơ , khách quan h n, đây là m t
ệ ầ ỳ ế ư ể ề ả ộ vi c c n làm, có th không ph i trong m t hai k k toán, nh ng v lâu dài, công ty
ủ ả nên ph n ánh khách quan tình hình tài chính c a mình.
ứ ủ ư ế ế ậ ọ ằ Tuy v y, nhìn chung sai sót đó c a công ty ch a đ n m c tr ng y u, b ng
ứ ế ể ấ ậ ậ ộ ố ớ ư ch ng là, công ty Ki m toán Vaco đã đ a ra k t lu n Ch p nh n toàn b đ i v i
ủ báo cáo tài chính c a công ty trong năm 2004.
- 76 -
ế
ậ
K t lu n
ự ậ ế ờ ộ ở ư ấ ế ế ườ ộ Sau m t th i gian th c t p k toán Công ty t v n thi t k Đ ng b , tuy
ư ộ ờ ượ ấ ề ề ổ ắ trong m t th i gian ng n nh ng em đã rút ra đ c r t nhi u đi u b ích. T th c t ừ ự ế
ứ ủ ế ả ượ ự ế ữ ọ ổ t ch c qu n lý, k toán c a Công ty, em đã có đ c nh ng bài h c th c t cho
ế ộ ế ữ ứ ữ ế ị ỉ mình. Nh ng quy đ nh, ch đ k toán dù sao cũng ch là nh ng ki n th c trong
ở ể ứ ụ ự ề ễ ề ấ ấ ỗ ỗ ạ sách v , đ ng d ng nó vào th c ti n còn r t nhi u v n đ . M i công ty, m i lo i
ấ ạ ớ ả ấ ủ ụ ậ ộ ợ ả hình s n xu t l i có m t cách v n d ng sao cho phù h p v i b n ch t c a công ty
ặ ệ ư ộ ế ộ ể ậ ụ ế ệ ấ mình nh t. Đ c bi t, k toán còn có th v n d ng ch đ nh m t ngh thu t đ ậ ể
ể ề ữ ủ ợ ạ v ch ra nh ng chính sách tài chính cho công ty c a mình, đ đi u hòa l ủ i ích c a các
ủ ệ ố ụ ế ẫ ộ ố bên có liên quan m t cách tài tình. M c đích cu i cùng c a h th ng k toán v n là,
ợ ủ ệ ườ ộ ướ ế ợ k t h p hài hòa l i ích c a doanh nghi p, ng i lao đ ng và nhà n c. Chính vì
ế ộ ủ ế ẩ ớ ớ ự ậ v y, công tác k toán c a công ty đôi khi không kh p v i ch đ , chu n m c
ạ ộ ủ ư ế ệ ươ chung. Nh ng, nói chung, ho t đ ng k toán c a công ty hi n nay là t ố ng đ i hoàn
thi n.ệ
ạ ộ ự ư ấ ế ế ố ự ộ Công ty ho t đ ng trong lĩnh v c t v n thi t k , v n là m t lĩnh v c khá xa
ứ ế ườ ộ ơ ộ ư ầ ị ạ ớ l v i ki n th c nhà tr ể ng, nh ng xác đ nh đây là m t c h i nâng cao t m hi u
ế ủ ả ạ ượ ự ỡ ả ủ ướ bi t c a b n thân, l ậ c s giúp đ , b o ban t n tình c a giáo viên h i đ ẫ ng d n
ở ế ượ cùng các cô chú phòng Tài chính k toán công ty, em đã hoàn thành đ c báo cáo
ự ậ th c t p này.
ươ ố ơ ố ắ ư ả ượ ẫ Tuy v n còn t ng đ i đ n gi n, báo cáo cũng đã c g ng đ a ra đ ộ c m t
ừ ệ ố ế ổ ả ấ ả ổ cái nhìn t ng quan t h th ng qu n lý, s n xu t kinh doanh cho đ n t ứ ch c k ế
ộ ố ủ ư ề ế ậ ầ ố toán c a công ty. Ph n cu i báo cáo, em xin đ a ra m t s ý ki n nh n xét v cách
ậ ụ ế ộ ự ế ứ ạ ộ ủ th c công ty v n d ng ch đ vào trong th c t ho t đ ng c a công ty.
ề ế ề ắ ả ả ờ ệ Trong kho n th i gian ng n, b n thân còn nhi u thi u sót v kinh nghi m
ự ế ế ấ ỏ ượ ẫ l n th c t , báo cáo này không tránh kh i thi u sót, r t mong đ c cô đóng góp ý
ki n.ế
ả ơ Em xin chân thành c m n!
- 77 -
- 78 -
ệ
ả Tài li u tham kh o
ệ ế 1. Giáo trình K toán tài chính trong các doanh nghi p.
ệ ố ự ế ệ 2. H th ng chu n m c K toán Vi ẩ t Nam.
ư ố 3. Thông t s 105/2003/TT – BTC ngày 4 tháng 11 năm 2003
ệ ố ế ệ 4. H th ng k toán doanh nghi p.
ấ ượ ổ ư ấ ồ ơ ổ ế ế 5. S tay ch t l ng (H s ISO) T ng công ty T v n thi ậ t k Giao thông v n
i.ả t
ệ ố ủ ệ ế ư ế ế ườ ộ 6. H th ng tài li u k toán c a Công ty t ván thi t k Đ ng b
ủ ể ể 7. Báo cáo ki m toán năm 2004 c a công ty Ki m toán Vaco
- 79 -
ậ
ủ ơ
1. Nh n xét c a c quan 2. 3. 4. ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………
5.
- 80 -
ộ 7. Hà N i, ngày tháng năm
6.
2006
8.
- 81 -