L i m đ u ờ ở ầ

Vi t Nam gia nh p ệ ậ WTO t o ra m t sân ch i m i cho th tr ị ườ ng ạ ộ ơ ớ

tài chính t i Vi t Nam. Trong b i c nh h i nh p m r ng tài tr ạ ệ ố ả ở ộ ậ ộ ợ

là m t chính sách phù h p đ tăng tr ng tín cho các d án đ u t ự ầ ư ể ộ ợ ưở

d ng. Tuy nhiên, vi c m r ng qui mô đ u t ụ ở ộ ộ ầ ư đòi h i ph i có m t ỏ ệ ả

h th ng ệ ố ngân hàng thích ng đ h tr - các doanh nghi p yêu ể ỗ ợ ứ ệ

t h n, các công ty đa qu c gia c u cung c p d ch v tài chính t ị ầ ụ ấ ố ơ ố

cũng mu n có các d ch v tài chính trong n ụ ố ị ướ ỗ ợ ầ c h tr cho v n đ u ố

t c a mình. Đi u này thúc đ y s hình thành các chi nhánh ngân ư ủ ẩ ự ề

hàng t i Vi ạ ệ t Nam, cũng nh thúc đ y s phát tri n c a các ngân ẩ ự ể ủ ư

hàng trong n c m r ng qui mô và ch t l ng d ch v nh m đáp ướ ở ộ ấ ượ ụ ằ ị

ứ ng yêu c u m r ng s n xu t c a các doanh nghi p trong n ấ ủ ở ộ ệ ầ ả ướ c.

Nh ng tăng tr ng tín d ng đi đôi v i ch t l ư ưở ấ ượ ụ ớ ng tín d ng và áp ụ

d ng các chu n m c qu c t ẩ ụ ố ế ớ m i là cách th c đ a các ngân hàng ứ ư ự

th ng m i (NHTM) trong n c h i nh p m t cách th c ch t và ươ ạ ướ ộ ự ậ ấ ộ

c ngoài. b n v ng, có kh năng c nh tranh cao v i các NHTM n ề ữ ả ạ ớ ướ

Hi n nay, d án đ u t đang gi m t v trí quan tr ng và tham gia ầ ư ự ệ ữ ộ ị ọ

vào h u h t các quan h kinh t , trong đó có ế ệ ầ ế quan h tín d ng ệ ụ v iớ

các NHTM. Đ u t ầ ư theo d án là m t trong nh ng ph ộ ự ữ ươ ứ ng th c

đ trên đ u t ầ ư ượ c đánh giá là có hi u qu nh t mà các nhà đ u t ả ầ ư ệ ấ

th gi i đã t ng k t và coi đó là cách th c th c hi n ch y u khi ế ớ ủ ế ứ ự ế ệ ổ

quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ố ớ đ i v i m i công trình. ọ

Đ ng v ph ề ươ ứ ng di n Ngân hàng, ho t đ ng tín d ng nói chung ạ ộ ụ ệ

cà ho t đ ng cho vay theo d án nói riêng đem l ạ ộ ự ạ ậ i ngu n thu nh p ồ

ch y u cho Ngân hàng, nh ng ti m n nhi u r i ro nh t. Do đó ề ủ ề ẩ ủ ế ư ấ

ả Ngân hàng luôn ph i giám sát ch t ch ho t đ ng này đ đ m b o ặ ạ ộ ể ả ẽ ả

ho t đ ng hi u qu nh ng an toàn. Đánh giá r i ro d án đ u t ả ư ạ ộ ầ ư ủ ự ệ

giúp cho Ngân hàng ph n nào d báo đ c hi u qu tài chính và ự ầ ượ ệ ả

tính kh thi c a t ng d án đ có th ch n l c đ ự ể ọ ọ ượ ủ ừ ể ả ơ ộ c các c h i

t t, có hi u qu , có kh năng thu h i v n và do đó h n ch đ u t ầ ư ố ồ ố ệ ả ả ạ ế

r i ro cho vay sai l m, gây h u qu không nh đ n ho t đ ng kinh ủ ạ ộ ỏ ế ầ ậ ả

c khi doanh c a Ngân hàng. Do v y ho t đ ng đánh giá r i ro tr ậ ạ ộ ủ ủ ướ

t và có ý nghĩa r t quan cho vay là m t ho t đ ng vô cùng c n thi ạ ộ ầ ộ ế ấ

tr ng trong ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng. ạ ộ ủ ọ

Qua th c t tìm hi u tình hình đánh giá r i ro tr c khi cho vay ự ế ủ ể ướ

c a Ngân hàng MHB-chi nhánh Hà N i, tôi đã ch n nghiên c u đ ủ ứ ề ộ ọ

tài “Đánh giá r i ro tr t ủ ướ c khi cho vay đ i v i các d án đ u t ố ớ ầ ư ạ i ự

Ngân hàng MHB-chi nhánh Hà n i.Th c tr ng và gi ự ạ ộ ả ớ i pháp” , v i

c, xem xét nh ng khó m c đích đánh giá nh ng k t qu đã đ t đ ữ ạ ượ ụ ế ả ữ

khăn còn t n t ồ ạ i và đ xu t m t s gi ấ ộ ố ả ề ằ i pháp và ki n ngh nh m ế ị

nâng cao hi u qu công tác này h n n a t i Ngân hàng MHB trong ơ ữ ạ ệ ả

th i gian t i. ờ ớ

Chuyên đ này đ c k t c u nh sau : ề ượ ế ấ ư

Ch ng I : Lý lu n chung v d án đ u t , tín d ng đ u t phát ươ ề ự ầ ư ậ ầ ư ụ

tri n và r i ro. ủ ể

Ch ng II : Th c tr ng công tác đánh giá r i ro tr c khi cho vay ươ ủ ự ạ ướ

2

t i Ngân hàng MHB-chi nhánh Hà n i. đ u t ầ ư ạ ộ

Ch ng III: M t s gi ươ ộ ố ả ủ i pháp nh m nâng cao công tác đánh giá r i ằ

ro tr c khi cho vay đ i v i d án vay v n đ u t t i Ngân hàng ướ ố ớ ự ầ ư ạ ố

MHB-chi nhánh Hà n i.ộ

Trong th i gian th c t p và hoàn thành chuyên đ này tôi xin chân ự ậ ề ờ

thành c m n giáo viên h ả ơ ướ ng d n Ths. Nguy n Thu Hà, cùng các ễ ẫ

anh ch phòng th m đ nh và qu n lý tín d ng Ngân hàng MHB-chi ụ ẩ ả ị ị

nhánh Hà n i đã t n tình ch b o, giúp đ tôi hoàn thành chuyên đ ỉ ả ậ ộ ỡ ề

này.

Hà n i,tháng 4 năm 2008 ộ

Sinh viên

Nguy n Th H ng Ng c ọ ị ồ ễ

Ch

ng I : Lý lu n chung v d án đ u t

ươ

ề ự

ầ ư ,

tín d ng đ u t

phát tri n và r i ro.

ầ ư

I. Đ u tầ ư :

1. Khái ni m : ệ

Đ u t hi n t i đ ầ ư theo nghĩa r ng, là s hy sinh các ngu n l c ự ồ ự ở ệ ạ ể ộ

ti n hành các ho t đ ng nào đó nh m thu v cho nhà đ u t các ạ ộ ầ ư ế ề ằ

k t qu nh t đ nh trong t ấ ị ế ả ươ ỏ ng lai l n h n các ngu n l c đã b ra ồ ự ớ ơ

đ đ t đ ể ạ ượ c các k t qu đó. ế ả

Ngu n l c c a ho t đ ng đ u t t o ra có th là s tăng them các ồ ự ủ ạ ộ ầ ư ạ ự ể

tài s n tài chính (ti n v n), tài s n v t ch t (nhà máy,đ ng sá, các ề ả ả ấ ậ ố ườ

c a c v t ch t khác…), tài s n trí tu (trình đ văn hóa, chuyên ủ ả ậ ệ ấ ả ộ

môn, khoa h c k thu t…) và ngu n nhân l c có đ đi u ki n đ ọ ỹ ủ ề ự ệ ậ ồ ể

làm vi c v i năng su t cao h n trong n n s n xu t xã h i. ơ ệ ớ ề ả ấ ấ ộ

2. Phân lo i : ạ

Có nhi u cách phân lo i ho t đ ng đ u t , tuy nhiên xu t phát t ạ ộ ầ ư ề ạ ấ ừ

i ích do đ u t đem l i, có th phân chia b n ch t và ph m vi l ả ấ ạ ợ ầ ư ạ ể

c b n : đ u t tài chính, đ u t thành 3 lo i hình đ u t ạ ầ ư ơ ả ầ ư ầ ư ươ th ng

m i, đ u t phát tri n. ầ ư ạ ể

II. D án đ u t

:

ầ ư

1.

4

Khái ni mệ :

D án đ u t có th đ c xem xét t ầ ư ự ể ượ ừ ộ ư ề ặ nhi u góc đ nh v m t ề

ề ặ ộ hình th c, góc đ qu n lý, k ho ch hóa hay xem xét v m t n i ạ ứ ế ả ộ

dung thì có nh ng khái ni m khác nhau ng v i m i góc đ đó : ứ ữ ệ ớ ỗ ộ

ấ - Là t p h p các ho t đ ng nh m th c hi n m t m c tiêu nh t ằ ạ ộ ự ụ ệ ậ ợ ộ

đ nh, trong quá trình th c hi n m c tiêu đó c n có các đ u vào và ụ ị ự ệ ầ ầ

c là các đ u ra. k t qu thu đ ả ế ượ ầ

ụ ụ ể ầ - Là m t lĩnh v c haotj đ ng đ c thù, m t nhi m v c th c n ặ ự ệ ộ ộ ộ

ph i đ ng pháp riêng, ngu n l c riêng và ả ượ c th c hi n v i ph ệ ự ớ ươ ồ ự

theo m t k ho ch ti n đ nh m t o ra m t th c th m i. ộ ế ể ớ ự ế ạ ằ ạ ộ ộ

ặ - D án là nh ng n l c có h n nh m t o ra m t s n ph m ho c ộ ả ỗ ự ự ữ ạ ằ ạ ẩ

m t d ch v nh t đ nh ụ ấ ị ộ ị

c th hi n Vi Ở ệ t Nam, khái ni m v d án đ ệ ề ự ượ ể ệ ở ả các văn b n

ầ ư pháp quy. Ngh đ nh 52/1999/NĐ-CP đã xác đ nh : “ D án đ u t ” ự ị ị ị

ể ạ là t p h p nh ng đ xu t có liên quan đ n vi c b v n đ t o ệ ỏ ố ữ ế ề ậ ấ ợ

ằ m i, m r ng ho c c i t o nh ng c s v t ch t nh t đ nh nh m ặ ả ạ ơ ở ậ ấ ị ở ộ ữ ấ ớ

c s tăng tr ng v s l ng ho c duy trì, c i ti n,nâng đ t đ ạ ượ ự ưở ề ố ượ ả ế ặ

cao ch t l ấ ượ ng s n ph m ho c d ch v trong kho ng th i gian xác ụ ặ ị ả ẩ ả ờ

đ nh. ị

2. Chu kỳ c a d án : ủ ự

là các b Chu kỳ c a d án đ u t ủ ự ầ ư ướ ộ c ho c các giai đo n mà m t ạ ặ

d án ph i tr i qua, b t đ u t ự ắ ầ ừ ả ả khi d án m i ch là ý đ đ n khi ỉ ồ ế ự ớ

d án đ ự ượ c hoàn thành cà ch m d t ho t đ ng. ấ ạ ộ ứ

Ta có th minh ho chu kỳ c a d án theo s đ sau đây: ủ ự ơ ồ ể ạ

* Giai đo n chu n b đ u t : ị ầ ư ẩ ạ

- Nghiên c u v s c n thi t ph i đ u t và quy mô đ u t ứ ề ự ầ ế ả ầ ư ầ ư

- Ti n hành ti p xúc, thăm dò th tr ng trong n c và ngoài n ị ườ ế ế ướ ướ c

ẩ đ xác đ nh nhu c u tiêu th , kh năng c nh tranh c a s n ph m, ả ể ủ ả ụ ầ ạ ị

tìm ngu n cung ng thi ứ ồ t b , v t t ế ị ậ ư cho s n xu t, xem xét kh ấ ả ả

và l a ch n hình th c đ u t năng v ngu n v n đ u t ồ ầ ư ề ố . ứ ầ ư ự ọ

- Ti n hành đi u tra, kh o sát, và ch n đ a đi m xây d ng ự ế ề ể ả ọ ị

- L p d án đ u t ậ ự ầ ư

- G i h s d án và văn b n trình ng ử ồ ơ ự ả ườ ế i có th m quy n quy t ề ẩ

ch c cho vay v n đ u t và c quan th m đ nh d đ nh đ u t ị , t ầ ư ổ ứ ầ ư ố ẩ ơ ị ự

án đ u t . ầ ư

* Giai đo n th c hi n đ u t ự : ầ ư ệ ạ

6

- Xin giao ho c thuê đ t (đ i v i d án s d ng đ t) ố ớ ự ử ụ ấ ặ ấ

ự - Xin gi y phép xây d ng(n u yêu c u ph i có gi y phép xây d ng ự ế ấ ả ầ ấ

) và gi y phép khai thác tài nguyên (n u có khai thác tài nguyên) ế ấ

- Th c hi n vi c đ n bù gi ệ ề ự ệ ả ạ i phóng m t b ng, th c hi n k ho ch ặ ằ ự ệ ế

tái đ nh c và ph c h i, chu n b m t b ng xây d ng ị ặ ằ ụ ồ ự ư ẩ ị

t b và công ngh - Mua s m thi ắ ế ị ệ

t k xây d ng - Th c hi n vi c kh o sát, thi ệ ự ệ ả ế ế ự

- Th m đ nh, phê duy t thi t k và t ng d toán, d toán công ệ ẩ ị ế ế ự ự ổ

trình.

- Ti n hành thi công xây l p ắ ế

- Ki m tra và th c hi n h p đ ng ự ệ ể ồ ợ

ng thi t b và ch t l ng xây d ng - Qu n lý k thu t, ch t l ỹ ấ ượ ả ậ ế ị ấ ượ ự

- V n hành th , nghi m thu, quy t toán v n đ u t , bàn giao và ầ ư ử ế ệ ậ ố

th c hi n b o hành s n ph m. ự ệ ả ả ẩ

: * Giai đo n k t thúc đ u t ế ầ ư ạ

- Nghi m thu bàn giao công trình ệ

- Th c hi n vi c k t thúc xây d ng công trình ệ ế ự ự ệ

- V n hành công trình và h ng d n s d ng công trình ậ ướ ẫ ử ụ

- B o hành công trình ả

- Quy t toán v n đ u t ầ ư ế ố

- Phê duy t quy t toán ệ ế

- Hoàn tr v n đ u t ả ố ầ ư

đ Quá trình nghiên c u, so n th o m t d án đ u t ạ ộ ự ầ ư ượ ứ ả ệ c th c hi n ự

ỏ theo t ng giai đo n r t c n th n nh ng không th tránh kh i ậ ạ ấ ẩ ư ừ ể

nh ng sai sót nh t đ nh. Do đó, chúng ta c n ph i có m t quy trình ấ ị ữ ầ ả ộ

đánh giá r i ro tr c khi cho vay v n d án thích h p nh m phát ủ ướ ố ự ằ ợ

hi n ra nh ng sai sót đ có bi n pháp kh c ph c, đ m b o tính ụ ữ ể ệ ệ ả ắ ả

kh thi c a d án. ủ ự ả

2. Các ngu n v n cho d án ồ ố ự :

c 2.1. Ngu n v n trong n ồ ố ướ

* Ngu n v n nhà n ồ ố ướ : c

- V n ngân sách : Đ c hình thành t ượ ố ừ ồ ngu n thu thu và ngu n ế ồ

t ki m chi cho ngân sách. Đây là ngu n có ý thu khác c ng v i ti ộ ớ ế ệ ồ

nghĩa đ c bi trong ặ ệ t quan tr ng cho các đ n v ho t đ ng đ u t ơ ạ ộ ầ ư ọ ị

n c t p trung cho đ u t xây ướ c. Ngu n này hi n nay ch y u đ ệ ủ ế ượ ậ ầ ư ồ

d ng c s h t ng kinh t ơ ở ạ ầ ự ế và xó h i, đ u t ộ ầ ư phát tri n m t s ể ộ ố

công trình then ch t. B o đ m vai trò ch đ o c a kinh t ả ủ ạ ủ ả ố ế ố qu c

doanh trong n n kinh t ề . ế

Đây chính là ngu n chi c a ngân sách Nhà n c cho đ u t . Đó là ủ ồ ướ ầ ư

m t ngu n v n đ u t quan tr ng trong chi n l c phát tri n kinh ầ ư ố ộ ồ ế ựơ ọ ể

t - xã h i c a m i qu c gia. Ngu n v n này th ng đ ế ộ ủ ố ỗ ồ ố ườ ượ ử c s

- xã h i, qu c phòng, an ninh, d ng cho các d án k t c u kinh t ụ ế ấ ự ế ộ ố

8

vào lĩnh v c c n s h tr cho các d án c a doanh nghi p đ u t ủ ỗ ợ ầ ư ự ệ ự ầ ự

tham gia c a Nhà n c, chi cho các công tác l p và th c hi n các ủ ướ ự ệ ậ

- xã h i vùng, lãnh th , quy quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ể ể ạ ổ ế ộ ổ

ho ch xây d ng đô th và nông thôn. ự ạ ị

- V n tín d ng đ u t c: Cùng v i quá ầ ư ụ ố phát tri n c a Nhà n ể ủ ướ ớ

trình đ i m i và m c a, tín d ng đ u t ở ử ầ ư ụ ổ ớ phát tri n c a Nhà n ể ủ ướ c

ngày càng đóng vai trò đáng k trong chi n l ế ượ ể c phát tri n kinh t ể ế

c có - xã h i. Ngu n v n tín d ng đ u t ố ầ ư ụ ộ ồ phát tri n c a Nhà n ể ủ ướ

ự tác d ng tích c c trong vi c gi m đáng k vi c bao c p v n tr c ể ệ ụ ự ệ ả ấ ố

ti p c a Nhà n ế ủ ướ ị ử ụ c. V i c ch tín d ng, các đ n v s d ng ớ ơ ế ụ ợ

ngu n v n này ph i đ m b o nguyên t c hoàn tr v n vay. Ch ả ả ả ố ả ắ ồ ố ủ

đàu t là ng i vay v n ph i tính k hi u qu đ u t ư ườ ả ầ ư ử ụ , s d ng ỹ ệ ả ố

v n ti ố ế t ki m h n. V n tín d ng đ u t ố ầ ư ụ ệ ơ phát tri n c a Nhà n ể ủ ướ c

là m t hình th c quá đ chuy n t hình th c c p phát ngân sách ể ừ ứ ộ ộ ứ ấ

sang ph ươ ồ ng th c tín d ng đ i v i các d án có kh năng thu h i ố ớ ự ứ ụ ả

v n tr c ti p. ố ự ế

- Ngu n v n đ u t t doanh nghi p Nhà n ầ ư ừ ồ ố ệ ướ c: Đ c xác ượ

đ nh là thành ph n ch đ o trong n n kinh t ị ủ ạ ề ầ ế ệ , các doanh nghi p

Nhà n c v n n m gi m t kh i l ướ ẫ ắ ữ ố ượ ộ ẫ ng v n khá l n. M c dù v n ớ ặ ố

còn m t s h n ch nh ng đánh giá m t cách công b ng thì khu ộ ố ạ ế ư ằ ộ

Nhà n c v i s tham gia c a các doanh v c thì khu v c kinh t ự ự ế ướ ớ ự ủ

nghi p Nhà n c v n đóng m t vai trò ch đ o trong n n kinh t ệ ướ ẫ ủ ạ ề ộ ế

nhi u thành ph n.V i ch tr ủ ươ ề ầ ớ ệ ng ti p t c đ i m i doanh nghi p ế ụ ổ ớ

Nhà n c, hi u qu ho t đ ng c a khu v c kinh t này ngày càng ướ ạ ộ ủ ự ệ ả ế

đ c kh ng đ nh, tích lu c a các doanh nghi p Nhà n c ngày ượ ỹ ủ ệ ẳ ị ướ

càng gia tăng và đóng góp đáng k vào t ng quy mô v n đ u t ầ ư ể ổ ố

c a toàn xã h i. ủ ộ

khu v c t nhân . * Ngu n v n t ồ ố ừ ự ư

Ngu n v n t khu v c t ố ừ ồ ự ư nhân bao g m ph n ti ồ ầ ế ủ t ki m c a ệ

dân c , ph n tích lu c a các doanh nghi p dân doanh, các h p tác ỹ ủ ư ệ ầ ợ

xã. Theo đánh giá s b , khu v c kinh t ngoài Nhà n ơ ộ ự ế ướ ẫ ở c v n s

h u m t l ng v n ti m năng r t l n mà cuă đ ộ ượ ữ ấ ớ ề ố ượ c huy đ ng tri ộ ệ t

đ .ể

Cùng v i s phát tri n kinh t ớ ự ể c a đ t n ế ủ ấ ướ ậ c, m t b ph n ộ ộ

ậ không nh trong dân c có ti m năng v v n do có ngu n thu nh p ề ố ư ề ỏ ồ

ố gia tăng hay do tích lu tryu n th ng. Nhìn t ng quan ngu n v n ố ề ổ ồ ỹ

ti m năng trong dân c không ph i là nh , t n t i d ng vàng, i d ỏ ồ ạ ướ ạ ư ề ả

ngo i t ạ ệ ề ồ , ti n m t ,ngu n v n này x p x b ng 80% t ng ngu n ấ ỉ ằ ặ ồ ố ổ

v n huy đ ng c a toàn b h th ng ngân hàng. V n c a dân c ố ộ ệ ố ố ủ ủ ộ ư

ph thu c vào thu nh p và chi tiêu c a các h gia đình. Quy mô ủ ụ ậ ộ ộ

t ki m này ph thu c vào: c a các ngu n ti ủ ồ ế ụ ệ ộ

- Trình đ phát tri n c a đ t n c ( nh ng n c có trình đ ể ủ ấ ướ ở ữ ộ ướ ộ

ng có quy mô và t ti l t ki m th p). phát tri n th p th ể ấ ườ ỷ ệ ế ệ ấ

+ T p quán tiêu dùng c a dân c . ư ủ ậ

+ Chính sách đ ng viên c a Nhà n c thông qua chính sách ủ ộ ướ

thu thu nh p và các kho n đóng góp v i xã h i. ả ế ậ ộ ớ

2.1. Ngu n v n n c ngoài . ồ ố ướ

Có th xem xét ngu n v n đ u t ầ ư ớ ộ nu c ngoài trên ph m vi r ng ể ạ ồ ố

(international capital h n đó là dòng l u chuy n v n qu c t ơ ố ế ư ể ố

10

flows). V th c ch t, các dòng l u chuy n v n qu c t ề ự ố ế ư ể ấ ố là bi u th ể ị

quá trình chuy n giao ngu n l c tài chính gi a các qu c gia trên ồ ự ữ ể ố

th gi , dòng t các ế ớ i. Trong các dòng l u chuy n v n qu c t ư ố ế ể ố ừ

n c phát tri n đ vào các n c đang phát tri n th ng đ c các ướ ể ổ ướ ể ườ ượ

n c th gi i th ba đ c bi ướ ế ớ ứ ặ ệ ớ t quan tâm. Dòng v n này di n ra v i ố ễ

ề nhi u hình th c. M i hình th c có đ c đi m, m c tiêu và đi u ứ ụ ứ ể ề ặ ỗ

ấ ki n th c hi n riêng, không hoàn toàn gi ng nhau. Theo tính ch t ự ệ ệ ố

c ngòai chính l u chuy n v n, có th phân lo i các ngu n v n n ư ố ướ ể ể ạ ố ồ

nh sau: ư

- Tài tr phát tri n v n chính th c (ODF - official development ứ ể ợ ố

finance). Ngu n này bao g m: Vi n tr phát tri n chính th c (ODA ệ ứ ể ồ ợ ồ

-offical development assistance) và các hình th c vi n tr khác. ứ ệ ợ

Trong đó, ODA chi m t tr ng ch y u trong ngu n ODF; ế ỷ ọ ủ ế ồ

- Ngu n tín d ng t các ngân hàng th ng m i; ụ ồ ừ ươ ạ

- Đ u t tr c ti p n c ngoài; ầ ư ự ế ướ

- Ngu n huy đ ng qua th tr ng v n qu c t ị ườ ộ ồ . ố ế ố

* Ngu n v n ODA . ồ ố

Đây là ngu n v n phát tri n do các t ch c qu c t và các chính ể ồ ố ổ ứ ố ế

ph n c ngoài cung c p v i m c tiêu tr giúp các n c đang phát ủ ướ ụ ấ ợ ớ ướ

tri n. So v i các hình th c tài tr khác, ODA mang tính u đãi cao ợ ư ứ ể ớ

h n b t c ngu n v n ODF nào khác. Ngoài các đi u ki n u đãi ơ ấ ứ ệ ư ề ồ ố

ng đ i l n, bao gi trong ODA v lãi su t, th i h n cho vay t ề ờ ạ ấ ươ ố ớ ờ

cũng có y u t không hoàn l i (còn g i là thành t ế ố ạ ọ ố ỗ ợ ạ h tr ) đ t ít

nh t 25%. ấ

M c dù có tính u đãi cao, song s u đãi cho lo i v n này ạ ố ự ư ư ặ

th ng di kèm các đi u ki n và ràng bu c t ng đ i kh t khe ườ ộ ươ ệ ề ắ ố

(tính hi u qu c a d án, th t c chuy n giao v n và th ả ủ ự ủ ụ ể ệ ố ị

tr ườ ng…). Vì v y, đ nh n đ ậ ậ ượ ể ớ c lo i tài tr h p d n này v i ợ ấ ạ ẫ

thi t thòi ít nh t, c n ph i xem xét d án trong đi u ki n tài chính ệ ấ ầ ự ề ệ ả

t ng th . N u không vi c ti p nh n vi n tr có th tr thành gánh ậ ổ ể ế ể ở ệ ế ệ ợ

. Đi u này có hàm ý r ng, n ng n n n lâu dài cho n n kinh t ặ ợ ầ ề ế ề ằ

ngoài nh ng y u t ữ ế ố thu c v n i dung d án tài tr , còn c n có ự ộ ề ộ ầ ợ

ngh thu t tho thu n đ v a có th nh n v n, v a b o t n đ ừ ả ồ ượ c ể ừ ể ệ ậ ậ ả ậ ố

nh ng m c tiêu có tính nguyên t c. ữ ụ ắ

các ngân hàng th * Ngu n v n tín d ng t ố ụ ồ ừ ươ ạ . ng m i

ư ố Đi u ki n u đ i dành cho lo i v n này không d dàng nh đ i ạ ố ệ ư ẫ ề ễ

v i ngu n v n ODA. Tuy nhiên, bù l ớ ồ ố ạ i nó có u đi m rõ ràng là ể ư

ậ không có g n v i các ràng bu c v chính tr , xã h i. M c dù v y, ộ ề ắ ặ ớ ộ ị

th t c vay đ i v i ngu n v n này th ng là t ng đ i kh t khe, ố ớ ủ ụ ồ ố ườ ươ ắ ố

ạ th i gian tr n nghiêm ng t, m c lãi su t cao là nh ng tr ng i ứ ả ợ ữ ặ ấ ờ ở

không nh đ i v i các n c nghèo. ỏ ố ớ ướ

Do đ c đánh giá là m c lãi su t t ng đ i cao cũng nh s ượ ấ ươ ứ ư ự ố

th n tr ng trong kinh doanh ngân hàng (tính r i ro c đi vay, ủ ậ ọ n ở ướ

ng th gi i và xu h c a th tr ủ ị ườ ế ớ ướ ố ng lãi su t qu c t ), ngu n v n ố ế ấ ồ

tín d ng c a các ngân hàng th ng đ c s d ng ch ụ ủ ươ ng m i th ạ ườ ượ ử ụ ủ

y u đ đáp ng nhu c u xu t kh u và th ứ ể ế ầ ấ ẩ ườ ộ ng là ng n h n. M t ắ ạ

c dùng đ đ u t phát b ph n c a ngu n v n này có th đ ồ ộ ậ ủ ể ượ ố ể ầ ư

12

tri n. T tr ng c a nó có th gia tăng n u tri n v ng tăng tr ỷ ọ ủ ể ế ể ể ọ ưở ng

là lâu dài, đ c bi t là tăng tr c a n n kinh t ủ ề ế ặ ệ ưở ẩ ủ ng xu t kh u c a ấ

n c đi vay là sáng s a. ướ ủ

* Ngu n v n đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI ) ầ ư ự ế ướ ồ ố

Ngu n đ u t tr c ti p n ầ ư ự ế ướ ồ c ngoài có đ c đi m c b n khác ể ơ ả ặ

ngu n v n n ố ướ ồ c ngoài khác là vi c ti p nh n ngu n v n này ế ệ ậ ố ồ

không phát sinh n cho n c ti p nh n. Thay vì nh n lãi su t trên ợ ướ ế ậ ậ ấ

, nhà đ u t s nh n đ c ph n l i nhu n thích đáng v n đ u t ố ầ ư ầ ư ẽ ậ ượ ầ ợ ậ

khi d án đ u t ho t đ ng có hi u qu . Đ u t tr c ti p n ầ ư ạ ộ ả ầ ư ự ế ướ c ự ệ

ngoài mang theo toàn b tài nguyên kinh doanh vào n ộ ướ ố c nh n v n ậ

nên có th thúc đ y phát tri n ngành ngh m i, đ c bi ể ề ớ ể ẩ ặ ệ ữ t là nh ng

ề ngành đòi h i cao v trình đ k thu t, công ngh hay c n nhi u ộ ỹ ệ ề ậ ầ ỏ

v n. Vì th ngu n v n này có tác d ng c c kỳ to l n đ i v i quá ố ố ớ ụ ự ế ồ ố ớ

trình công nghi p hoá, chuy n d ch c c u kinh t ơ ấ ệ ể ị ế và t c đ tăng ố ộ

tr ng nhanh các n c nh n đ u t . ưở ở ướ ầ ư ậ

* Th tr ng v n qu c t ị ườ . ố ế ố

V i xu h ng toàn c u hoá, m i liên k t ngày càng tăng c a các ớ ướ ủ ế ầ ố

th tr ng v n qu c gia vào h th ng tài chính qu c t ị ườ ệ ố ố ế ố ố đã t o nên ạ

ố v đa d ng v các ngu n v n cho m i qu c gia và làm tăng kh i ẻ ế ạ ồ ố ỗ ố

l ng v n l u chuy n trên ph m vi toàn c u. Ngay t ượ ố ư ể ạ ầ ạ ề i nhi u

n c đang phát tri n, dòng v n đ u t qua th tr ng ch ng khoán ướ ầ ư ể ố ị ườ ứ

cũng gia tăng m nh m . M c dù vào n a cu i nh ng năm 1990, có ử ữ ẽ ạ ặ ố

ế s xu t hi n c a m t s cu c kh ng ho ng tài chính nh ng đ n ự ấ ộ ố ộ ệ ủ ủ ư ả

cu i năm 1999 kh i l ng giao d ch ch ng khoán t i các th ố ượ ố ứ ị ạ ị

tr ng m i n i v n đáng k . Riêng năm 1999, dòng v n đ u t ườ ớ ổ ẫ ầ ư ể ố

d ướ ạ ạ i d ng c phi u vào Châu á đã tăng g p 3 l n năm 1998, đ t ế ầ ấ ổ

15 t USD. ỷ

Đ đ m b o ti n đ th c hi n đ u t c a d án, v a đ tránh ộ ự ể ả ầ ư ủ ự ừ ể ệ ế ả ứ

c xem xét không ch v đ ng v n, nên các ngu n tài tr c n đ ọ ợ ầ ượ ố ồ ỉ ề

m t s l ng mà v c th i đi m nh n đ ặ ố ượ ề ả ờ ậ ượ ể c tài tr . ợ

Ph i so sánh nhu c u v v n v i kh năng đ m b o v n cho d ớ ề ố ả ầ ả ả ả ố ự

án t ng và ti n đ thông qua l p b ng cân ừ các ngu n v s l ồ ề ố ượ ế ả ậ ộ

. đ i v n đ u t ố ố ầ ư

III. Đ c đi m và vai trò c a tín d ng đ u t

phát

ầ ư

tri n v i n n kinh t

:

ể ớ ề

ế

1. Khái ni m :ệ

Tín d ng đ u t ầ ư ụ ụ phát tri n là ho t đ ng s d ng v n tín d ng ạ ộ ử ụ ể ố

ả nh m ti n hành các ho t đ ng tái s n xu t gi n đ n và tái s n ạ ộ ế ằ ả ấ ả ơ

ề xu t m r ng các c s v t ch t k thu t nh m duy trì các ti m ấ ỹ ơ ở ậ ở ộ ấ ằ ậ

l c s n có, làm tăng tài s n m i và năng l c s n xu t m i cho các ự ẵ ự ả ấ ả ớ ớ

nói chung. c s s n xu t kinh doanh nói riêng và n n kinh t ơ ở ả ề ấ ế

Đ i v i các doanh nghi p khi ngu n v n t ố ớ ố ự ệ ồ ộ có hay v n huy đ ng ố

ố không đ tài tr cho vi c tri n khai d án thì h s s d ng v n ọ ẽ ử ụ ự ủ ể ệ ợ

tín d ng Ngân hàng. V n này đ c huy đ ng qua các trung gian tàì ụ ố ượ ộ

14

chính là h th ng Ngân hàng và các t ch c tín dingj s n xu t kinh ệ ố ổ ứ ấ ả

ể ể doanh. Các doanh nghi p khi vay v n tín d ng Ngân hàng đ tri n ụ ệ ố

c a mình, trong quá trình v n hành phát huy khai các d án đ u t ự ầ ư ủ ậ

tác d ng c n thu h i đ v n đ hoàn tr v n đ u t ồ ủ ố ả ố ầ ư ụ ể ầ ban đ u và ầ

2. Đ c đi m c a tín d ng ĐTPT :

đem l i ích cho ch đ u t i l ạ ợ . ủ ầ ư

ủ ụ ể ặ

- Tín d ng đ u t ụ

phát tri n có s tham gia c a các Ngân hàng ầ ư ự ủ ể

vào d án đ u t . Đi u này th hi n ầ ư ự ể ệ ở ỗ ệ ch khi doanh nghi p ề

mu n vay v n tín d ng đ đ u t ể ầ ư ọ h ph i có d án và d án đó ự ự ụ ả ố ố

đ c Ngân hàng th m đ nh tr ượ ẩ ị ướ ạ ộ c khi cho vay. Khác v i ho t đ ng ớ

b ng v n t đ u t ầ ư ằ ố ự có, doanh nghi p ph i hoàn toàn ch u trách ả ệ ị

nhi m v hi u qu d án, thì tín d ng đ u t ề ệ ả ự ầ ư ụ ệ ự ị phát tri n có s ch u ể

trách nhi m v hi u qu c a d án. Ngân hàng giám sát, đánh giá ả ủ ự ề ệ ệ

t ừ ậ khi trình h s xin vay v n, cho đ n khi th c hi n d án, v n ệ ự ồ ơ ự ế ố

hành k t qu c a d án. Trong quá trình s d ng v n, Ngân hàng ả ủ ự ử ụ ế ố

cũng tham gia d i góc đ xem v n có s d ng đúng m c đích ướ ử ụ ụ ố ộ

i ngân theo kh i l không, ti n hành gi ế ả ố ượ ng công vi c đã hoàn ệ

- Các k t qu c a tín d ng đ u t ả ủ

thành và nghi m thu. ệ

ầ ư ụ ế phát tri n ch y u là đ haotj ủ ế ể ể

đ ng ch không ph i d ch chuy n. Tín d ng đ u t ộ ả ị ầ ư ụ ứ ể ể ạ phát tri n t o

ra các tài s n ho t đ ng cho doanh nghi p, t o thành công c lao ạ ộ ụ ệ ả ạ

đ ng cho doanh nghi p theo nghĩa r ng đó là máy móc, kho tang, ộ ệ ộ

thi t b … Các tài s n dung đ s n xu t hàng hóa v t ph m bán ra ế ị ể ả ả ấ ậ ẩ

th tr ng ch không ph i dung vào vi c mua đi bán l ị ườ ứ ệ ả ạ i. K t qu ế ả

c a ho t đ ng tín d ng đ u t ủ ạ ộ ầ ư ụ ự ả phát tri n là t o ra năng l c s n ể ạ

xu t m i them cho doanh nghi p. ệ ấ ớ

- Tín d ng đ u t ụ

ầ ư ắ phát tri n s d ng nhi u ngu n v n ng n ể ử ụ ề ồ ố

t nam. Đúng ra các k t qu h n. Đây là đ c đi m riêng có c a Vi ể ủ ặ ạ ệ ế ả

phát tri n khi có th i gian phát huy c a ho t đ ng tín d ng đ u t ủ ạ ộ ầ ư ụ ể ờ

tác d ng và hoàn v n thì đòi h i ngu n v n đ tài tr ph i là ỏ ụ ể ả ố ồ ố ợ

ả ngu n v n dài h n. V n ng n h n ch t p trung tài tr cho tài s n ạ ỉ ậ ạ ắ ồ ố ố ợ

này. Tuy nhiên l u đ ng đ v n hành các k t qu đ u t ư ộ ả ầ ư ể ậ ế ở ệ t Vi

ẫ nam các công c huy đ ng v n dài h n còn ch a th c s h p d n ự ự ấ ư ụ ạ ọ ố

thì v n ng n h n chi m m t t ạ ộ ỷ ọ ố tr ng l n trong t ng ngu n v n ế ắ ố ớ ổ ồ

i l n. Vi c s huy đ ng, trong khi nhu c u v n trung và dài h n l ầ ạ ạ ớ ệ ử ộ ố

d ng v n ng n h n tài tr cho v n trung và dài h n làm hi u qu ố ụ ệ ắ ạ ạ ố ợ ả

ộ đ ng v n không cao do chi phí huy đ ng l n, v n huy đ ng ồ ố ộ ớ ố

th ườ ng xuyên bi n đ ng, tín d ng đ u t ộ ầ ư ụ ế ố phát tri n s d ng v n ể ử ụ

ng n h n không t o ra đ c s ch đ ng v v n cho đ u t , do ạ ạ ắ ượ ự ủ ộ ề ố ầ ư

tính n đ nh c a đ ng ngu n v n không cao. ủ ồ ổ ố ố ị

- Tín d ng đ u t ụ

phát tri n ch a đ ng nhi u r i ro. Tr ầ ư ứ ự ề ủ ể ướ ế c h t

. C th khi chi phí v v n tăng là r i ro v ngu n v n cho đ u t ồ ầ ư ụ ể ề ố ủ ề ố

ả lên làm cho chi phí s n xu t tăng, giá thành s n ph m tăng, gi m ả ấ ả ẩ

s c c nh tranh gây nên th t b i cho d án. Ngoài ra, Ngân hàng có ứ ạ ấ ạ ự

th không huy đ ng đ c đ s v n c n thi t, công tác gi i ngân ể ộ ượ ủ ố ố ầ ế ả

ch m… làm nh h ng đ n ti n đ c a d án. Th hai là r i ro ậ ả ưở ộ ủ ự ứ ủ ế ế

bao gi thu c v b n than d án. M t d án đ u t ự ộ ề ả ộ ự ầ ư ờ ứ cũng ch a

c b ra đ ng r i ro b i các chi phí thì đ ự ủ ở ượ ỏ hi n t ở ệ ạ ế i nh ng k t ư

3. Vai trò c a Tín d ng đ u t

c hoàn toàn mang tính ch t d đoán trong t ng lai. qu có đ ả ượ ấ ự ươ

16

phát tri n v i nên kinh t ầ ư ủ ụ ể ớ . ế

ả ầ 3.1. TD ĐTPT góp ph n huy đ ng v n và nâng cao hi u qu đ u ệ ầ ố ộ

t v n trong n n kinh t ư ố ề ế.

ỗ TD ĐTPT góp ph n huy đ ng các ngu n v n t m th i nhàn r i ố ạ ầ ộ ồ ờ

cho đ u t phát tri n. Đ ti n hành TD ĐTPT trong n n kinh t ề ế ầ ư ể ế ể

c huy đ ng t ph i có v n tín d ng. V n tín d ng đ ụ ụ ả ố ố ượ ộ ng ừ ườ ừ i th a

t c các thành ph n kinh t nh m đáp ng nhu c u cho v n trong t ố ấ ả ầ ế ứ ằ ầ

ng i thi u v n là doanh nghi p, cá nhân, t ch c trong n n kinh ườ ế ệ ố ổ ứ ề

t ế ề . Thông qua vi c xét duy t cho vay d án, Ngân hàng có đi u ự ệ ệ

ộ ki n tham gia và tác đ ng vào quá trình phân b và s d ng m t ử ụ ệ ộ ổ

cách h p lý h n, gi m b t lãng phí th t thoát, nâng cao hi u qu ệ ả ấ ợ ơ ớ ả

s d ng v n. Cũng nh có tín d ng đ u t ử ụ ầ ư ụ ờ ố ồ phát tri n mà ngu n ể

n i th a t i n i thi u, đi u ch nh v n đ ố ượ c chu chuy n nhanh t ể ừ ơ ừ ớ ơ ề ế ỉ

quan h cung c u v n tín d ng t ầ ụ ệ ố ừ đó nâng cao hi u qu v n trong ệ ả ố

n n kinh t ề . ế

Nh có tín d ng đ u t phát tri n nên d án đ u t ầ ư ụ ờ ầ ư ự ể có hi u qu ệ ả

đ đó góp ượ c đáp ng đ v n, th c hi n đúng ti n đ và th i c t ệ ờ ơ ừ ủ ố ự ứ ế ộ

ph n nâng hi u qu đ u t ệ ả ầ ư ủ c a toàn xã h i, t o ra s tăng tr ộ ạ ự ầ ưở ng

3.2

và phát tri n kinh t ể . ế

. TD ĐTPT thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t theo h ơ ấ ể ẩ ị ế ướ ng

CNH-HĐH :

m t c c u kinh t Chúng ta th c hi n CNH-HĐH t ệ ự ừ ộ ơ ấ ế ấ ố m t cân đ i

và k t c u h t ng kém phát tri n là nh ng khó khăn c n tr đáng ể ế ấ ạ ầ ữ ả ở

k đòi h i ph i có s chuy n bi n nhanh chóng. ể ự ế ể ả ỏ

Trong ngành kinh t , chúng ta ch tr ng khai thác các ti m năng ế ủ ươ ề

th m nh c a đ t n c trong lĩnh v c nông nghi p, đ c bi t chú ý ủ ấ ướ ế ạ ự ệ ặ ệ

phát tri n công nghi p và k t c u h t ng. K t h p phát tri n các ế ợ ế ấ ạ ầ ể ể ệ

vùng kinh t tr ng đi m v i các vùng khác t o đi u ki n cho các ế ọ ể ệ ề ạ ớ

vùng đ u phát tri n, phát huy l ể ề ợ ệ i th m i vùng tránh chênh l ch ế ỗ

quá xa v nh p đ tăng tr ị ề ộ ưở ữ ng gi a các vùng. Đ th c hi n nh ng ể ự ữ ệ

cho k ho ch phát tri n đ ra, nhi m v đó c n v n đ đ u t ầ ể ầ ư ụ ệ ố ể ế ề ạ

t là v n trung và dài h n. đ c bi ặ ệ ạ ố

ỗ Thông qua nghi p v huy đ ng v n mà m i ngu n v n nhàn r i ệ ụ ọ ộ ố ố ồ

trong xã h i đ c kh i d y, đ m b o ph c v m c tiêu đ u t ộ ượ ụ ụ ụ ơ ậ ầ ư ả ả

qu c dân. Qua phát tri n, tăng năng l c s n xu t c a n n kinh t ự ả ấ ủ ề ể ế ố

đó góp ph n quan tr ng vào vi c th c hành ti t ki m, huy đ ng c ự ệ ầ ọ ế ệ ộ ả

c theo h n i l c và ngo i l c đ xây d ng đ t n ạ ự ể ộ ự ấ ướ ự ướ ể ng phát tri n

3.3

và hòa nh p v i n n kinh t i. ớ ề ậ th gi ế ế ớ

. Tín d ng đ u t ụ ầ ư phát tri n nâng cao hi u qu s n xu t và kh ệ ả ả ể ấ ả

năng c nh tranh c a n n kinh t : ủ ề ế ạ

Ho t đ ng trong n n kinh t ạ ộ ề th tr ế ị ườ ề ng, các doanh nghi p đ u ệ

ph i ch p nh n c nh tranh. Mu n nâng cao kh năng c nh tranh, ố ậ ạ ấ ả ạ ả

các doanh nghi p ph i th ng xuyên đ i m i và hi n đ i hóa thi ệ ả ườ ệ ạ ớ ổ ế t

c đi u đó, c n có s t b - công ngh . Đ làm đ ị ệ ể ượ ự ư ấ ộ v n và m t ề ầ

l ng v n l n, v n t có c a doanh nghi p không t ượ ố ớ ố ự ủ ệ ự ứ đáp ng

18

đ i quy t khó khăn đó. Có ượ c và h đã tìm đ n Ngân hàng đ gi ế ể ả ọ ế

th nói r ng, đ i v i h u h t các doanh nghi p, v n c a Ngân ố ớ ầ ố ủ ế ệ ể ằ

ạ hàng là m trong nh ng ngu n v n s n có r nh t và linh ho t ố ẵ ữ ẻ ấ ộ ồ

nh t. Đ c bi t là các doanh nghi p v a và nh , Ngân hàng có ặ ấ ệ ệ ừ ỏ

th ng là ngu n duy nh t cung c p t v n và b sung v n, Ngân ườ ấ ư ấ ấ ồ ổ ố

hàng có th phát huy vai trò t v n đ v i các doanh nghi p trên ể ư ấ ố ớ ệ

ạ nhi u khía c nh. Ngân hàng không th thay th các nhà lãnh đ o ể ế ề ạ

doanh nghi p trong quá trình ban đ u so n th o các ch ng trình ệ ầ ạ ả ươ

, nh ng Ngân hàng là ng i đ u tiên quan tâm đ n c s đ u t ầ ư ư ườ ầ ế ơ ở

lu n ch ng c a vi c tri n khai ch ứ ủ ệ ể ậ ươ ự ng trình. Đó là nh ng d án ữ

c a nh ng doanh nghi p c n ngu n v n tài tr c a Ngân hàng. Vì ồ ủ ệ ầ ợ ủ ữ ố

theo d án là m t ho t đ ng ph bi n c a Ngân hàng v y, đ u t ậ ầ ư ổ ế ủ ạ ộ ự ộ

trong th i kỳ đ u c a n n kinh t ng. Đây là ho t đ ng tín ầ ủ ề ờ th tr ế ị ườ ạ ộ

d ng trung và dài h n nh m tăng năng l c s n xu t cho các doanh ụ ự ả ạ ằ ấ

nghi p.ệ

ệ ố Bên c nh đó vi c đ i m i công ngh và hi n đ i hóa h th ng ệ ổ ệ ệ ạ ạ ớ

thanh toán, ngành Ngân hàng có kh năng th c hi n t t h n các ệ ố ơ ự ả

d ch v thanh toán qu c t ị ố ế ụ ấ , góp ph n thúc đ y các ho t đ ng xu t ạ ộ ầ ẩ

nh p kh u và làm cho môi tr ng đ u t Vi ẩ ậ ườ ầ ư ở ệ t Nam h p d n và ấ ẫ

n c ngoài. có tính c nh tranh cao h n trong vi c thu hút đ u t ơ ầ ư ướ ệ ạ

3.4. Tín d ng đ u t ầ ư ụ ầ phát tri n góp ph n phát tri n các thành ph n ể ể ầ

kinh t đ c bi t là kinh t ng XHCN : ế ặ ệ ế qu c doanh, th c hi n đ nh h ự ệ ố ị ướ

Tín d ng đ u t ầ ư ụ phát tri n có th đáp ng v n cho các doanh ứ ể ể ố

nghi p thu c m i thành ph n kinh t ệ ầ ộ ọ t ế ừ ể đó thúc đ y s phát tri n ẩ ự

này. M c đ đ u t c a các thành ph n kinh t ủ ầ ế ứ ộ ầ ư cho m i thành ỗ

ph n kinh t ng đ n t c đ tăng tr ầ ế có nh h ả ưở ế ố ọ ưở ể ng và phát tri n

Nhà n c mà ch đ o là h th ng doanh c a chugns. Kinh t ủ ế ướ ệ ố ủ ạ

nghi p Nhà n c coi là công c ch đ o đ Nhà n ệ c đ ướ ượ ụ ủ ạ ể ướ ự c th c

ng XHCN. Tín d ng đ u t hi n đ nh h ị ệ ướ ầ ư ụ phát tri n hi n nay đang ệ ể

ệ ố t p trung r t l n cho các DNNN v i m c tiêu phát tri n h th ng ậ ấ ớ ụ ể ớ

DNNN làm x ng s ng cho n n kinh t ươ ề ố . ế

Cũng thông qua tín d ng đ u t phát tri n, Ngân hàng có th cung ầ ư ụ ể ể

ng, t c p cho doanh nghi p các thông tin c p nh t h n v th tr ấ ề ị ườ ậ ơ ệ ậ ư

i pháp công ngh , gi i pháp t v n đ tìm ra các gi ấ ể ả ệ ả ổ ứ ả ấ ch c s n xu t

ự và tiêu th h p lý h n. Nh v y các doanh nghi p có th xây d ng ụ ợ ờ ậ ể ệ ơ

đ c chi n l ượ ế ượ ọ ự c và chính sách phát tri n cũng nh l a ch n d án ư ự ể

ạ phát tri n kh thi có hi u qu h n, t o đi u ki n kh năng c nh ả ơ ệ ể ệ ề ả ạ ả

tranh cao h n.ơ

IV. Nh ng v n đ v r i ro :

ề ề ủ

1. Đ ng trên góc đ ch đ u t . ộ ủ ầ ư ứ

1.1. Khái ni m và phân lo i r i ro : ạ ủ ệ

* Khái ni m :ệ

là kh năng g p nguy hi m có th phát sinh t m t vài R i roủ ể ể ả ặ ừ ộ ti nế

trình hay t m t vài ừ ộ ự ệ . s ki n

R i ro g n v i kh năng x y ra bi n c không l ng tr ế ố ủ ả ắ ả ớ ườ ướ ế c , bi n

c mà ta haonf toàn không bi ố ế t ch c. ắ

R i ro ng v i sai l ch gi a d ki n và th c t ữ ự ế . ự ế ủ ứ ệ ớ

20

M t s quan ni m v r i ro : ộ ố ề ủ ệ

- Ng t h i – r i ro ườ i ta có th coi r i ro ch lien quan đ n các thi ỉ ủ ế ể ệ ạ ủ

không đ i x ng ( ví d Pháp) ố ứ ụ

- R i ro liên quan đ n c thi ế ả ủ ệ ạ ố ứ t h i và may m n – r i ro đ i x ng ủ ắ

( ví d Mĩ ) ụ

* Phân lo i r i ro : ạ ủ

Có th phân bi t R i ro theo các tiêu th c sau: ể ệ ủ ứ

- R i ro tĩnh và r i ro đ ng. ủ ủ ộ

- R i ro c b n và r i ro riêng bi ơ ả ủ ủ t ệ

- R i ro thu n túy và r i ro đ u c . R i ro đ ng và r i ro tĩnh: ầ ơ ủ ủ ủ ủ ầ ộ

ặ R i ro đ ng là nh ng r i ro liên quan đ n s luôn thay đ i, đ c ế ự ủ ữ ủ ộ ổ

bi t là trong n n kinh t . Đó là nh ng r i ro mà h u qu c a nó có ệ ề ế ả ủ ủ ữ ậ

i, nh ng cũng có th s mang đ n s t n th t ( s thay th có l ể ợ ế ự ổ ể ẽ ự ư ấ

đ i v th hi u khách hàng có th phù h p v i s n ph m mà doanh ể ổ ề ị ế ớ ả ẩ ợ

ệ nghi p đang kinh doanh hay không, s thay đ i v công ngh kĩ ổ ề ự ệ

thu t có phù h p v i kh năng tài chính c a doanh nghi p hay ủ ệ ậ ả ớ ợ

không, s thay đ i đó có quá nhanh hay không? ...) ự ổ

ế R i ro tĩnh là nh ng r i ro, mà h u qu c a nó ch liên quan đ n ậ ả ủ ủ ữ ủ ỉ

s xu t hi n t n th t hay không, ch không có kh năng sinh l ự ấ ệ ổ ứ ấ ả ờ i,

và không ch u s nh h ng c a nh ng thay đ i trong n n kinh t ị ự ả ưở ữ ủ ề ổ ế .

ng liên quan đ n các đ i t Nh ng r i ro tĩnh th ủ ữ ườ ố ượ ế ng: tài s n, con ả

ng ườ i, trách nhi m dân s . ự ệ

- Theo các giai đo n c a quy t đ nh đ u t ạ ủ

: ế ị ầ ư

Tr c quy t đ nh ( r i ro thông tin ) : liên quan đ n ch t l ng và ướ ế ị ấ ượ ủ ế

hi u su t h th ng thông tin, đ n khâu x lý thông tin và l p mô ế ấ ệ ố ử ệ ậ

hình

Ra quy t đ nh ( r i ro c h i ) : m t khi quy t đ nh đã đ c ra s ơ ộ ế ị ế ị ủ ộ ượ ẽ

không ch có r i ro đi li n v i h u qu c a quy t đ nh đó, mà còn ớ ậ ả ủ ế ị ủ ề ỉ

nh ng r i phát sinh do vi c ta không ch n quy t đ nh khác. ủ ỏ ữ ế ị ệ ọ

Sau quy t đ nh ( r i ro khi th c t ế ị ự ế ủ ế không phù h p v i quy t ợ ớ

ng h p so v i d ki n ban đ u, phát đ nh ) : là r i ro không t ủ ị ươ ớ ự ế ầ ợ

sinh do vi c ch n quy t đ nh đã cho. ế ị ệ ọ

ng g p v i d án đ u t 1.2. Nh ng r i ro th ữ ủ ườ ặ ớ ự ầ ư :

* R i ro v chính tr : ề ủ ị

R i ro này bao g m b t n tài chính và b t n chính tr . ị ấ ổ ấ ổ ủ ồ

Ví d : H n ch chuy n ti n ra n c ngoài, S c thu m i gây ụ ạ ề ể ế ướ ế ớ ắ

thi t h i cho nhà đ u t ệ ạ ầ ư , Qu c h u hóa, Nh ng cam k t u đãi ữ ố ữ ế ư

tr c đây đ i v i các nhà đ u t ướ ố ớ ầ ư ị b xóa b . ỏ

Có th li t kê m t s r i ro chính tr chính sau: ể ệ ộ ố ủ ị

ằ - R i ro thu : S thay đ i v thu đã làm cho dòng ti n h ng ế ự ổ ề ủ ế ề

năm c a d án b thay đ i t ủ ự ổ ừ ị đó NPV và IR c a các d án b thay ủ ự ị

-

đ i theo. ổ

i h n th H n ng ch, thu quan ho c các gi ế ạ ạ ặ ớ ạ ươ ng m i khác : ạ

- Chính sách tuy n d ng lao đ ng : nh ng thay đ i v qu n lý và ộ

ng ho c tăng chi phí c a các d án. làm gi m s n l ả ả ượ ự ủ ặ

ể ụ ổ ề ữ ả

tuy n d ng lao đ ng nh thay đ i quy đ nh v m c l ng t ề ứ ươ ể ụ ư ộ ổ ị ố i

c ngoài… thi u, chính sách v i lao đ ng n , h n ch lao đ ng n ộ ữ ạ ế ể ớ ộ ướ

- Ki m soát ngo i h i: h n ch chuy n ti n ra n

ng đ n hi u qu c a các d án. đ u nh h ề ả ưở ả ủ ự ệ ế

ạ ố ề ế ể ể ạ ướ ả c ngoài nh

h ưở ủ ự ng đ n ho t đ ng cung ng ho c tiêu th s n ph m c a d án ặ ạ ộ ụ ả ứ ế ẩ

22

i c a các nhà đ u t cũng nh quy n l ư ề ợ ủ . ầ ư

ấ ể ể - Lãi su t : khi chính ph đ a ra các chính sách lãi su t đ ki m ủ ư ấ

doát l m phát có th làm cho haotj đ ng đ u t tăng lên howacsj ầ ư ể ạ ộ

- Đ c quy n: s đ c quy n kinh doanh c a Nhà n

gi m đi. ả

m t s c ự ộ ủ ề ề ộ ướ ở ộ ố

lĩnh v c có th làm h n ch đ u t ế ầ ư ự ể ạ cho các b ph n khác trong xã ậ ộ

- Môi tr

ng d n đ n s kém hi u qu c a đ u t h i và th ộ ườ . ả ủ ầ ư ế ự ệ ẫ

ươ ế ng, s c kh e và an toàn: nh ng quy đ nh lien quan đ n ữ ứ ỏ ị

ỏ ộ ki m soát ch t th i, quy trình s n xu t đ b o v s c kh e c ng ả ấ ể ả ệ ứ ể ấ ả

đ ng có th làm h n ch nhi u d án cũng nh làm tăng chi phí ề ự ồ ư ế ể ạ

- Qu c h u hóa. ố ữ

c a các d án ủ ự

* R i ro v xây d ng và hoàn thành công trình : ủ ự ề

- Chi phí xây d ng v ự ượ t quá d toán ự

- Công trình xây d ng không đ m b o các yêu c u c a d án ả ầ ủ ự ự ả

- Hoàn thành không đúng th i h n ờ ạ

- Không gi c dân, ph i thu h p ho c h y b d án i t a đ ả ỏ ượ ặ ủ ỏ ự ẹ ả

* R i ro v th tr ng, thu nh p, thanh toán : ề ị ườ ủ ậ

- C u không đ : Q < Công su t c a d án ấ ủ ự ủ ầ

- Giá bán th pấ

- ….

D n t i không có kh năng tr n ẫ ớ ả ợ ả

* R i ro v cung c p đ u vào : ủ ề ấ ầ

Đ u vào c a d án : Nguyên v t li u, v n, lao đ ng, máy móc ủ ự ậ ệ ầ ố ộ

thi t b …ế ị

- Không đ m b o đ

c các đ u vào quan tr ng theo s l ng, ả ượ ả ố ượ ầ ọ

ng đã d ki n gây khó khăn trong vi c v n hành, giá c , ch t l ả ấ ượ ệ ậ ự ế

thanh toán các kho n n . ợ ả

* R i ro v k thu t, v n hành : ề ỹ ủ ậ ậ

- Khi các ti n ích ( dây chuy n, thi t b , h th ng đi u hành…) ề ệ ế ị ệ ố ề

ng c a d án không th v n hành và b o d ủ ự ể ậ ả ưỡ ở ứ ộ ợ m c đ phù h p

v i thiets k ban đ u. ế ớ ầ

* R i ro v môi tr ủ ề ườ ng và xã h i : ộ

Môi tr ng bao g m nhi u y u t nh h ườ ế ố ả ề ồ ưở ả ư ng đ n k t qu nh ng ế ế

không b chi ph i b i ng i ra quy t đ nh. Đây là nh ng r i ro v ố ở ị ườ ế ị ủ ữ ề

nh ng tác đ ng tiêu c c c a d án đ n môi tr ự ủ ự ữ ế ộ ườ ữ ng và nh ng

ng i xung quanh. ườ

* R i ro v kinh t vĩ mô : ủ ề ế

- R i ro v t ề ỷ ủ giá h i đoái ố

- R i ro v l m phát ề ạ ủ

- R i ro v lãi su t ấ ề ủ

M t s lo i r i ro và bi n pháp phong ng a : ộ ố ạ ủ ừ ệ

Bi n pháp phòng ng a ừ ệ

ệ ầ ư

R i roủ Giai đo n th c hi n đ u t ự Ch m ti n đ thi công ộ ạ ế ậ ả Đ u th u, ch n th u, b o ọ ầ ầ ấ

ự ồ

V t t ng m c đ u t ứ ầ ư ượ ổ lãnh th c hi n h p đ ng ệ ộ Ki m tra h p đ ng giá(m t ợ ợ ồ ể

giá ho c các đi u ki n phát ệ ề ặ

sinh tăng giá ) Ki m tra h p đ ng tr n gói ậ Cung c p d ch v k thu t- ụ ỹ ấ ị ể ợ ồ ọ

24

công nghệ Tài chính ( thi u v n, gi ế ố ả i B o lãnh h p đ ng ợ ồ Cam k t b o đ m ngu n ế ả ồ ả

ngân không đúng ti n đ ) ộ ế ặ góp v n, b n cho vay ho c ế ố

tài tr v n Mua b o hi m đ u t B t kh kháng ả ấ ợ ố ả ể ầ ư ặ ho c

b o hi m xây d ng ả ự ể

Giai đo n v n hành Cung c p các y u t H p đ ng cung c p dài h n ạ ấ ế ố ầ đ u ạ ấ ồ ợ

vào Đ a ra các nguyên t c v ắ ề ư

Tiêu th s n ph m ụ ả ẩ giá ả H p đ ng bao tiêu s n ợ ồ

ph mẩ

ụ ả Nguyên t c tiêu th s n ắ

Tài chính ( thi u v n kinh ế ố ph mẩ ồ Cam k t b o đ m ngu n ế ả ả

doanh) v n tín d ng ố ụ

ấ M L/C v i các c quan c p ớ ơ ở

Qu n lý đi u hành ề ả v nố Năng l c qu n lý c a doanh ả ủ ự

ồ nghi p, ph i có h p đ ng ệ ả ợ

R i ro b t kh kháng ủ ấ ả thuê qu n lýả Mua b o hi m tài s n, kinh ể ả ả

doanh

1.3. Ph ng pháp phân tích r i ro : ươ ủ

* Ph ng pháp phân tích không chính th c : ươ ứ

D a vào kinh nghi m, tr c quan, nh n đ nh linh c m và s may ự ự ự ệ ả ậ ị

m n c a nhà đ u t ( hay ng ắ ủ ầ ư ườ ệ i ra quy t đ nh) có nên th c hi n ế ị ự

c th nào đó hay không. m t kho n đ u t ả ầ ư ụ ể ộ

* Ph ng pháp phân tích đ nh l ng : ươ ị ượ

- Ph ng pháp phân tích đ nh y ươ ạ : ộ

B n ch t c a vi c phân tích đ nh y c m la xác đ nh m i quan h ạ ả ấ ủ ệ ả ộ ố ị ệ

, trên c s đó giúp nhà đ ng gi a các y u t ộ ế ố ủ c a ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ữ ơ ơ

l ng tr c nh ng tình hu ng, cân nh c nh ng l đ u t ầ ư ườ c đ ướ ượ ữ ữ ắ ố ợ i

ích và chi phí có th x y ra v i d án, trên c s đó đ a ra các ớ ự ể ả ơ ơ ư

quy t đ nh đ u t phù h p. ế ị ầ ư ợ

Ph ươ ủ ự ấ ắ ố ng pháp này là cách đánh giá các tác đ ng c a s b t tr c đ i ộ

v i các kho n đ u t ớ ầ ư ằ b ng cách xác đ nh kh năng sinh l ị ả ả ờ ủ i c a

kho n đ u t đó thay đ i nh th nào khi các bi n s thay đ i. ầ ư ả ế ố ư ế ổ ổ

Ngu n s li u : Ngân hàng MHB – chi nhánh Hà N i ộ ồ ố ệ

Ví d : Công ty RC đang xem xét d án đ u t 5 tri u USD vào ầ ư ự ụ ệ

m t nhà máy s n xu t nh ng s n ph m bê tông nh đá lát sân, ả ư ữ ấ ả ẩ ộ

nh ng b c thang (làm s n) và trang trí n i th t sân v n. Nhà máy ữ ậ ẵ ấ ộ ườ

này s t o ra doanh thu t 2 tri u USD đ n 5 tri u USD. Chi phí ẽ ạ ừ ế ệ ệ

ế c đ nh sau thu là 500.000 USD và chi phí bi n đ i sau thu là ố ị ế ế ổ

50% doanh thu. Dòng ti n sau thu đ ế ượ ề c xác đ nh là: ị

Dòng ti n sau thu = 50% x Doanh thu – 500.000 ề ế

Vòng đ i d án d ki n là 5 năm, và giá tr thu h i c a d án ph ồ ủ ự ờ ự ự ế ị ụ

c xây d ng t thu c vào giá đ t vào cu i năm th 5. Nhà máy đ ố ứ ấ ộ ượ ự ạ i

Hà n i ộ

Ph thu c C u X (đang quy h ach) s đ c đ t đâu mà giá tr ẽ ượ ặ ở ụ ầ ộ ọ ị

thu h i có th t t ể ừ ố ồ i thi u là 1 tri u USD đ n t ệ ế ố ể ệ i đa là 3 tri u

ự ế USD. Đ xem xét r i ro, nhà qu n tr ph i tính NPV cho s k t ả ủ ể ả ị

h p đa d ng gi a doanh thu và giá tr thu h i, đ ợ ữ ạ ồ ị ượ c minh h a trong ọ

26

b ng sau: ả

B ng 4.1 – Phân tích đ nh y c a nhà máy RC ộ ạ ủ ả

NPV t ng ng v i các m c doanh thu và giá tr thu h i (đ n v ươ ứ ứ ớ ồ ơ ị ị

tính: 1.000 USD).

2.000 2.500 3.000 3.500 4.000 4.500 5.000

1.000 -2.484 -1.536 -588 359 1.307 2.255 3.202

3.000 -1.242 -294 654 1.601 2.549 3.497 4.444

Ví d , v i t su t sinh l i đòi h i là 10%, doanh thu 3,5 tri u USD ụ ớ ỷ ấ ờ ệ ỏ

và giá tr thu h i là ị ồ

1 tri u USD thì NPV s là: ẽ ệ

NPV = 359.000 USD.

Nh đã minh h a trong b ng và hình trên, phân tích đ nh y cung ư ả ạ ọ ộ

c p cho nhà qu n lý m t b c tranh d hi u v các k t qu có th ấ ộ ứ ễ ể ề ế ả ả ể

x y ra. Các bi n s mà nó đ ả ế ố ượ ế c xem là tác đ ng chính y u đ n ế ộ

thành công ho c th t b i c a d án đ ấ ạ ủ ự ặ ượ ư ứ c xác đ nh cũng nh m c ị

t c a các bi n s này trong s thành công c a d án. đ c n thi ộ ầ ế ủ ủ ự ế ố ự

ữ Nhà qu n tr có th n l c đ xác đ nh m t cách khách quan nh ng ể ỗ ự ể ả ộ ị ị

ộ k t qu có th x y ra và s d ng chúng trong vi c đánh giá m t ế ử ụ ể ả ệ ả

cách ch quan v xác su t x y ra kh năng đó. ấ ả ủ ề ả

M t cách th ng xuyên h n, nhà qu n tr th ộ ườ ị ườ ả ơ ữ ng d a trên nh ng ự

k t qu này đ quy t đ nh r ng r i ro có th ch p nh n hay ế ể ấ ế ị ủ ể ả ậ ằ

không, mà không c n s d ng nh ng xác su t c th . Nhà qu n tr ữ ấ ụ ể ầ ử ụ ả ị

ể ủ cũng có th quy t đ nh th c hi n nh ng hành đ ng gi m thi u r i ế ị ự ữ ệ ể ả ộ

ro.

ấ ể ả ví d nh ch n đ a đi m khác ho c thuê thay cho mua đ t đ gi m ặ ụ ư ọ ể ị

thi u s không ch c ch n trong giá tr thu h i. ắ ể ự ắ ồ ị

u đi m: Ư ể

− D tính toán và gi i thích. ễ ả

− Không đòi h i c tính xác su t. ỏ ướ ấ

− T p trung vào 1 ho c 2 bi n. ế ặ ậ

Nh ượ c đi m: ể

− Không có xác su t c a k t qu cu i cùng. ấ ủ ế ả ố

− Gi i h n trong s t ng tác c a các bi n ớ ạ ự ươ ủ ế

− Khó khăn đ i v i các chu i quy t đ nh. ố ớ ế ị ỗ

- Ph chi t kh u ươ ng pháp đi u ch nh t ề ỉ l ỷ ệ ế ấ :

Ph ng pháp ươ ng pháp này d a vào m c r i ro d ki n. Đây là ph ứ ủ ự ế ự ươ

c d d ng r ng rãi trong th c ti n. Nguyên đ n gi n nh t và đ ơ ả ấ ượ ử ụ ự ễ ộ

ng pháp này là đi u ch nh m c t l chi t c c b n c a ph ắ ơ ả ủ ươ ứ ỷ ệ ề ỉ ế t

kh u c s đ c xem là không có r i ro, ho c có th ch p nh n ấ ơ ơ ượ ể ấ ậ ở ủ ặ

m c r i ro t ứ ủ ố i thi u ( ví d : lãi su t ch ng khoán chính ph , chi ứ ủ ụ ể ấ

phí s d ng v n bình quân ho c c n biên c a công ty) ặ ậ ư ụ ủ ố

Vi c đi u ch nh đ ề ệ ỉ ượ ấ c th c hi n b ng cách c ng thêm vào lãi su t ự ệ ằ ộ

28

m t m c bù c n thi ứ ầ ộ ế ệ t cho r i ro ( m c bù r i ro), sau đó th c hi n ủ ứ ự ủ

tính toán các ch tiêu NPV, IR… theo m c lãi su t m i nh n đ ậ ượ c, ứ ấ ớ ỉ

sau khi đã đi u ch nh theo m c r i ro, quy t đ nh đ u t ứ ủ ế ị ầ ư ẽ ượ s đ c ề ỉ

th c hi n theo nguyên t c c a ch tiêu đ ắ ủ ự ệ ỉ ượ ắ c ch n. N u r i ro g n ế ủ ọ

v i d án càng l n thì m c bù r i ro càng ph i cao. ứ ớ ự ủ ả ớ

Ư ể u đi m : d tính toán, d hi u, d th c hi n ệ ễ ự ễ ể ễ

- Ch tăng lãi su t đ quy đ i mà không xét đ n các r i ro th c t

Nh ượ c đi m : ể

- Coi rui ro tăng theo th i gian v i m t t

ấ ể ự ế ủ ế ổ ỉ

- Không tính đ n xác su t các tr ế

l ộ ỷ ệ ờ ớ không đ i ổ

- Khó mô hình hóa các ph

ấ ườ ng h p r i ro ợ ủ

ng pháp khác nhau ươ

- Ph ươ ậ : ng pháp h s tin c y ệ ố

Ph ươ ề ự ế ng pháp này đi u ch nh các giá tr c a d ng ti n d ki n ị ủ ọ ề ỉ

( CFi) băng cách đ a vào các h s đi u ch nh đ c bi ệ ố ề ư ặ ỉ ệ ớ ừ t ai v i t ng

th i kỳ th c hi n d án. Giá tr ai = CCFi/RCFi ệ ự ự ờ ị

Trong đó CCFi la giá tr các lu ng thu nh p ròng không có r i ro ủ ậ ồ ị

ự ế trong th i kỳ I, RCFi là giá tr các lu ng thu nh p ròng d ki n ậ ờ ồ ị

trong th i kỳ i. ờ

V y CCFi = a x RCFi (a < 1) ậ

T đó xác đ nh NPV và IR c a d án. ủ ự ừ ị

u đi m : đ n gi n, d ti p c n, có tính đ n s thay đ i m c đ Ư ể ễ ế ậ ế ự ứ ộ ả ơ ổ

r i ro trong các năm. ủ

Nh ượ ấ c đi m : khó khăn trong xác đ nh ai, không tính đ n xác su t ị ể ế

c a các bi n c ch ch t. ủ ế ố ủ ố

1.4. Ra quy t đ nh đ u t trong đi u ki n r i ro : ế ị ầ ư ệ ủ ề

Trong th c t giá tr kỳ v ng không ph i là ph ự ế ả ọ ị ươ ấ ng pháp duy nh t

đ c s d ng đ đ a ra quy t đ nh đ u t trong đi u ki n r i ro. ượ ử ụ ể ư ế ị ầ ư ệ ủ ề

Trong th c t các nhà đ u t ự ế ầ ư ứ còn có th d a trên nhi u tiêu th c ể ự ề

khác đ cân nh c l a ch n ph ng án đ u t . ắ ự ể ọ ươ ầ ư

* T i đa hóa t i đa ( maximax) ố ố

Th ng đ c s d ng trong tr ng h p nhà đ u t la ng i thích ườ ượ ử ụ ườ ầ ư ợ ườ

i ta nhìn vào k t qu t t nh t c a các ph ng án m o hi m. Ng ể ạ ườ ả ố ế ấ ủ ươ

và t ng án có k t qu t t nh t. ừ đó ch n ph ọ ươ ả ố ế ấ

* T i đa hóa t i thi u : ( maximin) ố ố ể

Ch đ u t căn c vào các k t qu t i c a các ph ng án và t ủ ầ ư ả ồ ủ ứ ế ươ ừ đó

ng án nào có k t qu ít t t nh t. Tiêu chu n này th ch n ph ọ ươ ế ả ố ấ ẩ ườ ng

đ ượ ử ụ ọ c s d ng khi r t c n đ n s th n tr ng và ph i né tránh m i ế ự ậ ấ ầ ả ọ

tai h a có th x y ra. ể ả ọ

* T i đa hóa kh năng l n : ( maximum likelihood) ớ ả ố

Tr ng h p khi nhà đ u t ườ ầ ư ợ căn c vào kh năng nào x y ra ả ứ ả

ng án nào đem l i k t qu t t nh t khi kh nhi u nh t, ch n ph ấ ề ọ ươ ạ ế ả ố ấ ả

năng đó x y raả

* Thi u hóa thua thi t : (minimax regret) ể ệ

Đ c s d ng khi nhà đ u t ng án mà khi ượ ư ụ ầ ư mu n ch n m t ph ọ ố ộ ươ

30

thua thi t x y ra nó có ít thua thi ệ ả ệ t nh t. ấ

* Ngoài ra còn có các tiêu chu n khác : trung bình ng u nhiên, ẩ ẫ

Trung bình có tr ng s ọ ố

1.5. Cách phòng ch ng r i ro đ i v i các d án đ u t : ố ớ ầ ư ủ ự ố

* Hình th c đa d ng hóa s n ph m : ạ ứ ẩ ả

ng không m t s n ph m nào có th Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ộ ả ẩ ể

kh ng đ nh đ ẳ ị ượ ị ế c v trí vĩnh vi n c a mình. M t doanh nghi p n u ễ ủ ệ ộ

ch đ u t vào m t s n ph m duy nh t thì s t n t i c a doanh ỉ ầ ư ự ồ ạ ủ ộ ả ẩ ấ

nghi p ph thu c vào s phát tri n c a s n ph m đó. Các doanh ể ủ ả ự ụ ệ ẩ ộ

nghi p mu n t n t i : th ng s d ng chi n l ố ồ ạ ệ ườ ử ụ ế ượ c đa d ng hóa ạ

s n ph m, đ ng th i đ u t ồ ả ờ ầ ư ẩ vào s n ph m khác nhau. ẩ ả

* Mua tr c:ướ

Hình th c t o rào c n khi r i ro n y sinh, rào c n này s h n ch ứ ạ ẽ ạ ủ ả ả ả ế

hay lo i b r i ro đó. Theo ph ng pháp này nhà đ u t ạ ỏ ủ ươ ầ ư có th ký ể

nh ng h p đ ng mua tr c, bán tr ữ ợ ồ ướ ướ ổ c, nh đó khi giá c thay đ i, ả ờ

nhà đ u t luôn có s n đ nh trong ho t đ ng đ u t ầ ư ạ ộ ầ ư ự ổ ị

: * B o hi m đ u t ể ầ ư ả

i nhu n kỳ v ng đ bù đ p cho Th c ch t là l y m t ph n l ấ ầ ợ ự ấ ộ ể ậ ắ ọ

nh ng r i ro kỳ v ng. Đ u t ầ ư ữ ủ ọ ủ luôn g n v i r i ro, v i nh ng r i ớ ủ ữ ắ ớ

ro khi x y ra nh h ng đ n s s ng còn, nh h ả ả ưở ế ự ố ả ưở ạ ộ ng ho t đ ng

doanh nghi p, th ng ph i ti n hành mua B o hi m. ệ ườ ả ế ể ả

2. Đ ng trên góc đ Ngân hàng : ứ ộ

* Tác đ ng c a r i ro đ n ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng : ủ ủ ạ ộ ế ộ

không - V chi phí : Chi phí ho t đ ng c a Ngân hàng là y u t ạ ộ ế ố ủ ề

ủ th thi u đ th c thi các nghi p v . Các chi phí cho ho t đ ng c a ệ ụ ể ự ạ ộ ế ể

Ngân hàng th ng g m : chi phí tr lãi ti n g i, lãi ti n vay cho ườ ề ử ề ả ồ

các t ng cán b Ngân hàng,…. R i ro có ổ ứ ch c tín d ng, ti n l ụ ề ươ ủ ộ

th x y ra d i d ng: nâng cao lãi su t ti n g i do bi n đ ng th ể ả ướ ạ ấ ề ư ế ộ ị

tr ng ti n t , tăng lãi su t cho vay c a các t ch c tín d ng, các ườ ề ệ ủ ấ ổ ứ ụ

kho n chi phí nghi p v phát sinh ngoài d ki n… ệ ụ ự ế ả

- V thua l : S thua l c bi u hi n d ề ỗ ự đ ỗ ượ ệ ướ ể ạ i hình th c không đ t ứ

đ c thu nh p mong mu n. Nguyên nhân d n đ n thua l do Ngân ượ ế ậ ẫ ố ỗ

hàng không phân tích h t các y u t c n cho các ho t đ ng s ế ố ầ ạ ộ ế ẽ

th c thi, d đoán sai đ i t ng cho vay và đ u t … ố ượ ự ự ầ ư

- V t n th t : S t n th t c a Ngân hàng có th hi u là các thi ể ể ấ ủ ự ổ ề ổ ấ ệ t

ế h i v v t ch t ho c uy tín c a Ngân hàng. R i ro có th d n đ n ạ ề ậ ể ẫ ủ ủ ấ ặ

thua l . Tuy nhiên ho t đ ng ngân hàng còn ch u nhi u r i ro khác ỗ ề ủ ạ ộ ị

nh r i ro th tr ng không th a nh n s n ph m c a Ngân hàng… ư ủ ị ườ ậ ả ừ ủ ẩ

* Các lo i r i ro trong kinh doanh Ngân hàng : ạ ủ

ị - R i ro v lãi su t : là r i ro mà Ngân hàng ph i gánh ch u ủ ủ ề ấ ả

ậ ủ khi có s bi n đ ng v lãi su t làm gi m ti n lãi và thu nh p c a ự ế ề ề ấ ả ộ

Ngân hàng

Thi ệ ạ ố t h i do r i ro lãi su t gây ra làm cho chi phí cho ngu n v n ủ ấ ồ

- R i ro v tín d ng : là kh năng x y ra do khách hàng không

l n h n chi phí s d ng v n. ớ ử ụ ơ ố

ụ ủ ề ả ả

32

th c hi n tr n theo các đi u kho n đã th a thu n. ả ợ ự ệ ề ậ ả ỏ

Trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng th ạ ộ ủ ươ ạ ủ ng m i, r i

ro tín d ng nh h ng r t l n đ n m i ho t đ ng c a Ngân hàng. ụ ả ưở ạ ộ ấ ớ ủ ế ọ

N u món vay c a Ngân hàng b th t thoát, dân chúng s thi u lòng ị ấ ủ ẽ ế ế

tin và tìm cách rút ti n kh i Ngân hàng, t ề ỏ ừ đó nh h ả ưở ng đ n kh ế ả

năng thanh kho n c a Ngân hàng th ả ủ ươ ụ ng m i. Khi r i ro tín d ng ủ ạ

phát sinh, Ngân hàng th ng m i không th c hi n đ ươ ệ ượ ế ạ c k ho ch ự ạ

đ u t ầ ư ạ cũng nh k ho ch thanh toán các kho n ti n g i đ n h n. ề ử ế ư ế ạ ả

ố R i ro tín d ng l n s d n đ n khó khăn trong vi c huy đ ng v n ớ ẽ ẫ ủ ụ ế ệ ộ

và phát tri n các s n ph m d ch v , khó m r ng quan h v i các ệ ớ ở ộ ụ ể ả ẩ ị

ẹ b n hàng và các Ngân hàng khác, bu c Ngân hàng ph i thu h p ạ ả ộ

t c th hi n l i nhu n gi m, ngân hàng ph i s ho t đ ng, t ạ ộ ấ ả ể ệ ở ợ ả ử ậ ả

có đ bù đ p s gi m sút đó, uy tín c a Ngân hàng d ng v n t ụ ố ự ắ ự ả ủ ể

gi m sút, d n đ n tình tr ng khó khăn, phá s n. ế ả ẫ ạ ả

* R i ro v ngo i h i : do s bi n đ ng v t ự ế ạ ố ề ỷ ủ ề ộ giá gi a các ữ

đ ng ti n. ồ ề

N u t giá h i đoái bán ra l n h n t giá mua vào thì nhà kinh ế ỷ ơ ỷ ố ớ

doanh có lãi và ng i c l ượ ạ

* R i ro v thanh toán : ề ủ

thanh kho n là m t trong các r i ro r t quan tr ng trong R i ro ủ ủ ả ấ ộ ọ

ho t đ ng Ngân hàng, do v y r i ro thanh kho n đ c Ngân hàng ậ ủ ạ ộ ả ượ

quan tâm đ c bi t. ặ ệ

R i ro thanh kho n liên quan đ n r i ro c a m t bên đ i tác trong ế ủ ủ ủ ả ộ ố

m t giao d ch. Kh năng thanh toán t c là đáp ng nhu c u thanh ứ ứ ả ầ ộ ị

toán hi n t ệ ạ i. Khi Ngân hàng thi u kh năng thanh toán, n u không ả ế ế

gi ả ế i quy t k p th i có th d n đ n m t kh năng thanh toán. N u ể ẫ ế ị ế ấ ả ờ

Ngân hàng th a kh năng thanh toán d n đ n ế ứ ọ đ ng v n, làm ố ừ ả ẫ

gi m kh năng sinh l i. ả ả ờ

* R i ro v ngu n v n : ủ ề ồ ố

- R i ro th a v n và r i ro thi u v n : n u không kh c ph c Ngân ừ ố ụ ủ ủ ế ế ắ ố

l n, ho c ph m vi c a Ngân hàng hàng s có kh năng b thua l ả ẽ ị ỗ ớ ủ ặ ạ

b thu h p, có khi nguy c đi đ n v n . ỡ ợ ị ế ẹ ơ

* N i dung đánh giá r i ro tr c khi cho vay đ i v i d án vay ủ ộ ướ ố ớ ự

phát tri n v n đ u t ố ầ ư ể :

Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ủ ng, ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ

Ngân hàng liên quan đ n r t nhi u thành ph n kinh t cá nhân, ế ấ ề ầ t ế ừ

ch c kinh t cho t i các t h gia đình, các t ộ ổ ứ ế ớ ổ ứ ụ ch c tín d ng

khác.Vì v y,k t qu kinh doanh c a Ngân hàng ph n ánh k t qu ậ ế ủ ế ả ả ả

và đ s n xu t kinh doanh c a n n kinh t ả ủ ề ấ ế ươ ộ ng nhiên ph thu c ụ

ch c s n xu t kinh doanh c a c c doanh r t l n vào tình hình t ấ ớ ổ ứ ả ủ ỏ ấ

nghi p và khách hàng.Ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng không ạ ộ ủ ệ

t khi ho t đ ng kinh doanh c a n n kinh t th có k t qu t ế ả ố ể ủ ề ạ ộ ế ư ch a

t ố ẽ t hay nói cách khác ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng s có ạ ộ ủ

nhi u r i ro khi ho t đ ng kinh t có nhi u r i ro.R i ro x y ra ề ủ ạ ộ ế ề ủ ủ ả

ng ti n t , gây khó d n t ẫ ớ i tình tr ng m t n đ nh trên th tr ấ ổ ị ườ ạ ị ề ệ

khăn cho các doanh nghi p s n xu t kinh doanh,làm nh h ệ ả ấ ả ưở ng

tiêu c c đ i v i n n kinh t ự ố ớ ề ế ừ và đ i s ng xã h i.Do đó, phòng ng a ờ ố ộ

và h n ch r i ro tr ế ủ ạ ướ ề ố c khi cho vay không nh ng là v n đ s ng ữ ấ

còn đ i v i ngân hàng mà cũng là yêu c u c p thi t c a n n kinh ầ ấ ố ớ ế ủ ề

34

t góp ph n vào s n đ nh và phát tri n c a toàn xã h i. ế ể ủ ự ổ ầ ộ ị

* Đánh giá r i ro kinh t vĩ mô c a doanh nghi p : ủ ế ủ ệ

- Đánh giá t cách pháp nhân c a ch đ u t . Nh m xác đ nh trách ư ủ ầ ư ủ ằ ị

nhi m tr ệ ướ c pháp lu t v vi c tr n vay cho Ngân hàng. ả ợ ậ ề ệ

- Đánh giá m c đ tin c y, uy tín ngu n l c c a ch đ u t ồ ự ủ ủ ầ ư ứ ộ ậ ớ : V i

m t khách hàng cũ, có uy tín, và đ tin c y cao, qua nh ng l n giao ộ ữ ậ ầ ộ

c thì kh năng n y sinh r i ro ít h n so v i khách hàng d ch tr ị ướ ủ ả ả ớ ơ

m i. Thông tin đánh giá c n ph i đ y đ , chính xác giúp cho Ngân ả ầ ủ ầ ớ

hàng có quy t đ nh đúng trong quá trình cho vay. ế ị

- Đánh giá v năng l c đi u hành s n xu t kinh doanh c a ban ủ ự ề ề ả ấ

lãnh đ o doanh nghi p : C n đánh giá v năng l c chuyên môn, ự ề ệ ạ ầ

năng l c tài chính, uy tín và lãnh đ o. ự ạ

* Đánh giá r i ro v i d án vay v n : ớ ự ủ ố

- Đánh giá s c n thi t và m c tiêu đ u t c a d án : d án có ự ầ ế ầ ư ủ ự ụ ự

phù h p v i chi n l ớ ế ượ ợ c phát tri n kinh t ể ế ầ không, d án có c n ự

thi t ph i th c hi n không… ế ự ệ ả

- Th m đ nh n i dung th tr ị ườ ẩ ộ ị ng c a d án : ủ ự

ứ + Tình hình tiêu th s n ph m cùng lo i trong th i gian qua, m c ụ ả ẩ ạ ờ

đ c nh tranh c a các doanh nghi p khác, xu h ộ ạ ủ ệ ướ ụ ả ng tiêu th s n

ph m trong th i gian t i… ẩ ờ ớ

ẩ + So sánh giá thành s n ph m c a d án v i giá thành s n ph m ủ ự ả ẩ ả ớ

t ng t hi n có trên th tr ng, tiêu chu n ch t l ươ ự ệ ị ườ ấ ượ ẩ ạ ng c n đ t ầ

đ cượ

ả + Xem xét tính h p lý, h p pháp, m c đ tin c y c a các văn b n: ậ ủ ứ ộ ợ ợ

ả đ n đ t hàng, hi p đ nh đã ký, h p đ ng tiêu th và bao tiêu s n ợ ơ ụ ệ ặ ồ ị

- Đánh giá n i dung k thu t c a d án:

ph m…ẩ

ậ ủ ự ộ ỹ

+ Đ a đi m xây d ng có gi c m t b ng không ự ể ị i t a đ ả ỏ ượ ặ ằ

+ Quy mô công su t quá l n hay nh không ấ ớ ỏ

ớ + Th m đ nh v công ngh s n xu t : công ngh có phù h p v i ệ ả ệ ề ẩ ấ ợ ị

đi u ki n th c ti n Vi t nam không… ự ễ ở ệ ệ ề

+ Th m đ nh v nguyên v t li u s d ng cho d án : ngu n cung ậ ệ ử ụ ự ề ẩ ồ ị

c p có đ m b o lâu dài hay không, có đ m b o ch t l ấ ấ ượ ng ả ả ả ả

không…

+ Th m đ nh v năng l ng và n c cho d án : đánh giá s cân ề ẩ ị ượ ướ ự ự

đ i trong kh năng cung c p năng l ố ả ấ ượ ề ng, có đ m b o đ các đi u ả ủ ả

ki n cho s n xu t không… ệ ấ ả

- Đánh giá v lao đ ng c a d án :

+ Th m đ nh v v n đ x lý ch t th i gây ô nhi m môi tr ng ề ử ề ấ ễ ẩ ả ấ ị ườ

- Đánh giá n i dung tài chính c a d án :

ủ ự ề ộ

ủ ự ộ

+ Đánh giá v t ng v n đ u t ề ổ ầ ư ố ả ủ , ngu n v n và s đ m b o c a ự ả ồ ố

ngu n v n tài tr d án ợ ự ồ ố

+ Đánh giá v chi phí s n xu t, doanh thu và thu nh p hàng năm ề ả ấ ậ

36

c a d án ủ ự

+ D ki n doanh thu hàng năm, l i và l ự ế ợ i nhu n g p l ậ ộ ạ ợ ậ i nhu n

ròng hàng năm có đ bù đ p cho chi phí không… ủ ắ

ể Xét các ch tiêu : Ch tiêu th i gian hoàn v n,ch tiêu NPV, đi m ờ ố ỉ ỉ ỉ

hòa v n c a d án, ch tiêu IRR và phân tích đ nh y c a d án ố ủ ự ạ ủ ự ộ ỉ

Ch

ng II : Th c tr ng đánh giá r i ro

ươ

tr

c khi cho vay t

i Ngân hàng MHB- chi

ướ

nhánh Hà n iộ

I. Khái quát v tình hình ho t đ ng c a Ngân hàng

ạ ộ

MHB- chi nhánh Hà n iộ

1. Quá trình hình thành và phát tri nể :

Ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long ử ể ằ ồ

(MHB) là 1 trong 5 Ngân hàng th c đ ươ ng m i nhà n ạ ướ ượ ế c x p

h ng doanh nghi p đ c bi t, thành l p theo Quy t đ nh 769/QĐ- ệ ặ ạ ệ ế ị ậ

TTg ngày 18/9/1997 c a Th t ng Chính ph . Ngân hàng có tr ủ ướ ủ ủ ụ

s chính đ t t ở ặ ạ ị i đ a ch s 9 Võ Văn T n, Qu n 3, Thành ph H ầ ố ồ ỉ ố ậ

Chí Minh. MHB là ngân hàng ho t đ ng đa năng, chuyên sâu trong ạ ộ

lĩnh v c cho vay xây nhà , c s h t ng. ự ở ơ ở ạ ầ

V n đi u l ban đ u là 600 t ề ệ ố ầ ỷ ồ ổ đ ng, đ n năm 2002 t ng ế

tăng lên 800 t đ ng. Ch sau 8 năm ho t đ ng, MHB v n đi u l ố ề ệ ỷ ồ ạ ộ ỉ

đã đ t nh ng thành tích v t b c trong các m t ho t đ ng: ữ ạ ượ ậ ạ ộ ặ

ng trên 2000% T ng tài s n có tăng tr ả ổ ưở

T c đ tăng tr ố ộ ưở ng v n bình quân đ t 350% năm. T c đ ạ ố ộ ố

tăng tr ng đ u t tín d ng bình quân đ t 260% năm, đ m b o an ưở ầ ư ụ ạ ả ả

toàn v n. ố

M ng l ạ ướ ể ộ i ho t đ ng c a MHB đ n nay đã phát tri n r ng ế ạ ộ ủ

kh p trên 30 t nh thành trong c n c v i g n 100 chi nhánh và ả ướ ớ ầ ắ ỉ

phòng giao d ch. ị

ắ Ho t đ ng c a Ngân hàng phát tri n nhà ĐBSCL luôn g n ạ ộ ủ ể

ng trình phát tri n kinh t xã h i, đ c bi t là ch v i các ch ớ ươ ể ế ặ ộ ệ ươ ng

trình phát tri n nhà ể . ở

V i thành tích đóng góp n i b t cho n n kinh t ổ ậ ề ớ ế ộ xã h i,

MHB đã đ c nhà n c t ng th ng huân ch ượ ướ ặ ưở ươ ạ ng lao đ ng h ng ộ

3.

Ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long - Chi ử ể ằ ồ

nhánh Hà N i (MHB Hà N i) đ c thành l p theo quy t đ nh s ộ ộ ượ ế ị ậ ố

ả 46/QĐ-NHN-HĐQT ngày 04/7/2003 c a Ch t ch H i đ ng qu n ộ ồ ủ ị ủ

tr MHB. MHB Hà N i có tr s đ t t i 41A Lý Thái T - Hoàn ụ ở ặ ạ ộ ị ổ

ạ Ki m - Hà N i. Sau g n 3 năm ho t đ ng, MHB Hà N i đã đ t ạ ộ ế ầ ộ ộ

đ c s tăng tr ng m nh m v t ng huy đ ng v n, doanh s ượ ự ưở ẽ ề ổ ạ ố ộ ố

38

cho vay cũng nh các m ng ho t đ ng khác. ạ ộ ư ả

* B máy đi u hành ộ ề

Giám đ c là bà Ph m Thiên Nga đ ạ ố ượ ổ ế c b nhi m theo quy t ệ

ộ đ nh s 97/QĐ - HĐQT – TCCB. Giúp vi c cho Giám đ c là m t ị ệ ố ố

Phó Giám đ c.ố

ễ Giám đ c chi nhánh do H i đ ng qu n tr b nhi m, mi n ộ ồ ị ổ ệ ả ố

nhi m, khen th ng, k lu t. Các ch c danh khác t i chi nhánh do ệ ưở ỷ ậ ứ ạ

T ng Giám đ c b nhi m, mi n nhi m, khen th ệ ố ổ ệ ễ ổ ưở ng, k lu t khi ỷ ậ

có ý ki n ch p thu n c a H i đ ng qu n tr ho c do Giám đ c chi ậ ủ ộ ồ ế ấ ả ặ ố ị

nhánh b nhi m, mi n nhi m, khen th ệ ễ ệ ổ ưở ấ ng, k lu t theo phân c p, ỷ ậ

ng tr c do Giám u quy n c a T ng Giám đ c. Phó Giám đ c th ỷ ề ủ ổ ố ố ườ ự

đ c Chi nhánh phân công. ố

Giám đ c chi nhánh là ng ố ườ ự ế ị i tr c ti p đi u hành và ch u ề

trách nhi m tr c T ng Giám đ c, tr ệ ướ ổ ố ướ ạ c pháp lu t v m i ho t ậ ề ọ

đ ng c a chi nhánh. ộ ủ

Giám đ c chi nhánh có nhi m v và quy n h n: ụ ố ề ệ ạ

+ Tr c ti p ch đ o, đi u hành m i ho t đ ng c a Chi ự ế ạ ộ ỉ ạ ủ ề ọ

nhánh theo pháp lu t, theo Đi u l v t ề ệ ề ổ ứ ủ ch c và ho t đ ng c a ạ ộ ậ

Ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long, theo các quy ằ ử ể ồ

ch , quy đ nh khác c a ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông ủ ể ế ằ ồ ị

C u Long. ử

+ Đ c ký các quy t đ nh v công tác cán b nh khen ề ộ ư ế ị ượ

th ưở ng, k lu t, tr l ỷ ậ ả ươ ệ ng, cho thôi vi c, b nhi m, mi n nhi m ổ ệ ệ ễ

v i các ch c danh qu n lý đi u hành, nhân viên trong ph m vi ớ ứ ề ả ạ

đ c T ng Giám đ c u quy n và theo các quy ch , quy đ nh khác ượ ố ỷ ề ế ổ ị

c a ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long. ủ ử ể ằ ồ

+ Đ c ban hành các n i quy, quy đ nh v đi u hành và ề ề ượ ộ ị

ớ qu n lý công vi c trong ph m vi Chi nhánh nh ng không trái v i ư ệ ả ạ

đi u l ề ệ và các n i quy, quy đ nh c a Ngân hàng phát tri n nhà ủ ể ộ ị

đ ng b ng sông C u Long. ồ ử ằ

+ Đ c quy n ký cho vay trong ph m vi đ c T ng Giám ượ ề ạ ượ ổ

đ c u quy n phán quy t. ề ố ỷ ế

+ Đ i di n T ng Giám đ c trong vi c gi i quy t các tranh ệ ệ ạ ổ ố ả ế

ch p, quan h t t ng liên quan đ n ho t đ ng c a Chi nhánh. ệ ố ụ ạ ộ ủ ế ấ

+ Đ c u quy n cho Phó Giám đ c và lãnh đ o các phòng ượ ỷ ề ạ ố

t i chi nhánh gi ạ ả ứ i quy t các công vi c c a Chi nhánh theo ch c ệ ủ ế

c giao, trong ph m vi đ năng, nhi m v đ ệ ụ ượ ạ ượ ỷ ị c u quy n và ch u ề

trách nhi m v vi c u quy n đó. ề ệ ỷ ề ệ

+ T ch c h ch toán k toán theo đúng quy đ nh c a Nhà ổ ứ ạ ủ ế ị

n c; phân ph i ti n l ướ ố ề ươ ng, ti n th ề ưở ng đ i v i ng ố ớ ườ ộ i lao đ ng

theo k t qu kinh doanh và quy đ nh v khoán tài chính c a ngân ị ủ ề ế ả

hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long. ử ể ằ ồ

+ Ch p hành đ y đ ch đ báo cáo thông kê đ nh kỳ, báo ầ ủ ế ộ ấ ị

ủ cáo đ t xu t v m i ho t đ ng c a Chi nhánh theo quy đ nh c a ấ ề ọ ạ ộ ủ ộ ị

ngân hàng Nhà n ướ ằ c và c a ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng ủ ể ồ

sông C u Long. ử

40

Phó Giám đ c Chi nhánh có nhi m v và quy n h n: ụ ố ề ệ ạ

+ Phó Giám đ c chi nhánh là ng ố ườ ố i giúp vi c cho Giám đ c, ệ

qu n lý m t s m t ho t đ ng c a Chi nhánh do Giám đ c phân ủ ộ ố ặ ạ ộ ả ố

công, ch u trách nhi m tr c Giám đ c v nh ng công vi c đ ệ ị ướ ố ề ữ ệ ượ c

giao và ch u trách nhi m tr ệ ị ướ ủ c pháp lu t v các quy t đ nh c a ậ ề ế ị

mình.

+ Phó Giám đ c th ng tr c đ c u quy n thay m t Giám ố ườ ự ượ ỷ ề ặ

i quy t các công vi c chung khi Giám đ c đi v ng và báo đ c gi ố ả ệ ế ắ ố

cáo l i khi Giám đ c có m t. ạ ặ ố

* T ch c b máy đi u hành ổ ứ ộ ề

Chi nhánh có các phòng nghi p v giúp cho Ban Giám đ c: ệ ụ ố

a.

Phòng Hành chính - Nhân s : ự

Phòng Hành chính – Nhân s có nhi m v : ụ ự ệ

+ T ch c th c hi n quy ho ch cán b , qu n lý nhân s ; chi ổ ứ ự ự ệ ạ ả ộ

tr l ả ươ ng; đào t o nhân viên; th c hi n chính sách cán b và công ệ ự ạ ộ

tác thi đua khen th ng. ưở

+ L p k ho ch đ u t xây d ng c b n, mua s m trang ầ ư ế ậ ạ ơ ả ự ắ

thi t b , công c lao đ ng và t ế ị ụ ộ ổ ứ ạ ch c th c hi n theo k ho ch ự ệ ế

đ c duy t. ượ ệ

+ Th c hi n công tác văn th , hành chính, qu n tr . ị ư ự ệ ả

+ L p báo cáo v công tác cán b , lao đ ng, ti n l ng và ề ươ ề ậ ộ ộ

công tác hành chính, qu n tr . ị ả

+ Th c hi n các nhi m v khác do Giám đ c Chi nhánh ụ ự ệ ệ ố

giao.

b.

Phòng Nghi p v Kinh doanh: ệ ụ

Phòng Nghi p v Kinh doanh có nhi m v : ụ ệ ụ ệ

+ Nghiên c u tình hình kinh t ứ ế ạ – xã h i trên đ a bàn ho t ộ ị

đ ng đ l p k ho ch kinh doanh ng n, trung và dài h n và t ộ ể ậ ế ạ ắ ạ ổ

ch c th c hi n theo k ho ch đ c giao. ứ ự ệ ế ạ ượ

+ H ng d n khách hàng l p h s xin vay đúng quy trình ồ ơ ướ ẫ ậ

nghi p v , ti p nh n và gi i quy t h s xin vay theo quy đ nh, ệ ụ ế ậ ả ế ồ ơ ị

trình Giám đ c chi nhánh duy t h s vay v n c a khách hàng. ệ ồ ơ ố ủ ố

+ T ch c th c hi n vi c ki m tra, ki m soát theo quy trình ể ổ ứ ự ệ ể ệ

nghi p v tín d ng, thu h i các kho n n đ n h n, quá h n. ệ ụ ợ ế ụ ạ ả ạ ồ

+ Th c hi n nghi p v thanh toán qu c t ệ ụ ố ế ự ệ ạ , kinh doanh ngo i

t , b o lãnh, tái b o lãnh, vay v n đ u t ệ ả ầ ư ả ố theo quy đ nh c a Nhà ị ủ

n c.ướ

+ Th c hi n công tác thông tin phòng ng a r i ro. ừ ủ ự ệ

ạ ố + L p báo cáo th ng kê v nghi p v tín d ng, ngo i h i, ệ ụ ụ ề ậ ố

c và b o lãnh, tái b o lãnh theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ả ủ ả ị ướ

theo ch đ thông tin báo cáo do T ng Giám đ c ban hành. ế ộ ổ ố

ấ + T ch c theo dõi các tài s n th ch p, b o lãnh là b t ả ổ ứ ế ấ ả

c c m c , l u gi i kho Chi đ ng s n; qu n lý các tài s n đ ộ ả ượ ầ ố ư ả ả t ữ ạ

42

nhánh ho c kho thuê ngoài. ặ

+ L u tr , b o qu n h s tín d ng, ngo i h i và các báo ạ ố ữ ả ồ ơ ụ ư ả

cáo nghi p v theo ch đ quy đ nh. ệ ụ ế ộ ị

+ Th c hi n các nhi m v khác do Giám đ c chi nhánh giao. ụ ự ệ ệ ố

c.

Phòng K toán và Ngân qu : ế ỹ

Phòng K toán - Ngân qu có nhi m v : ụ ệ ế ỹ

+ Th c hi n công tác h ch toán k toán, theo dõi, ph n ánh ự ế ệ ạ ả

tình hình ho t đ ng kinh doanh, tài chính, qu n lý các lo i v n, tài ạ ộ ạ ố ả

i Chi nhánh; báo cáo các ho t đ ng kinh t – tài chính theo s n t ả ạ ạ ộ ế

quy đ nh c a Nhà n c. ủ ị ướ

+ H ng d n khách hàng m tài kho n t ả ạ ướ ẫ ở ậ i chi nhánh, l p

các th t c nh n và chi tr ti n g i ti t ki m, ti n g i c a các t ả ề ử ế ủ ụ ậ ề ử ủ ệ ổ

ch c kinh t , cá nhân… ứ ế

ề + T ch c th c hi n các d ch v thanh toán, chuy n ti n ổ ứ ụ ự ể ệ ị

trong n c và n ướ ướ ể c ngoài thông qua h th ng Ngân hàng phát tri n ệ ố

nhà đ ng b ng sông C u Long, Ngân hàng Nhà n c, các h ử ằ ồ ướ ệ

th ng khác khi c n thi t. ầ ố ế

+ T ch c vi c thu, chi ti n m t; xu t, nh p n ch có giá, ổ ứ ậ ấ ệ ề ấ ặ ỉ

b o qu n an toàn ti n b c, tài s n c a Ngân hàng và c a khách ả ả ủ ủ ề ả ạ

c và c a Ngân hàng hàng theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ủ ị ướ ủ

phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long. ằ ử ể ồ

+ Th c hi n công tác đi n toán và x lý thông tin. ệ ử ự ệ

+ Th c hi n ki m tra chuyên đ k toán, ngân qu trong ề ế ự ể ệ ỹ

ph m vi Chi nhánh. ạ

+ T ch c b o qu n h s th ch p, c m c , b o lãnh do ồ ơ ế ấ ổ ứ ả ố ả ả ầ

phòng Nghi p v Kinh doanh chuy n sang theo ch đ quy đ nh. ệ ụ ế ộ ể ị

bí m t các tài + T ng h p, l u tr h s tài li u k toán, gi ữ ồ ơ ư ế ệ ổ ợ ữ ậ

li u, s li u theo quy đ nh c a Nhà n c. ố ệ ủ ệ ị ướ

+ L p và b o v k ho ch tài chính c a Chi nhánh; t ệ ế ủ ậ ả ạ ổ ứ ch c

c giao. th c hi n theo ch tiêu k ho ch đ ỉ ự ệ ế ạ ượ

ố ớ + Ch p hành đ y đ , k p th i nghĩa v tài chính đ i v i ờ ầ ủ ị ụ ấ

ngân sách Nhà n c và quy đ nh v nghĩa v tài chính c a h ướ ủ ệ ụ ề ị

th ng.ố

ớ ộ + Ch p hành ch đ quy t toán tài chính hàng năm v i h i ế ộ ế ấ

s chính. ở

+ Th c hi n các nhi m v khác do Giám đ c Chi nhánh ụ ự ệ ệ ố

giao.

d.

Phòng Ki m tra n i b ể ộ ộ

Phòng Ki m tra n i b có nhi m v : ụ ộ ộ ệ ể

ạ ộ + Th c hi n vi c ki m tra, ki m toán n i b các ho t đ ng ể ộ ộ ự ệ ể ệ

, theo quy đ nh v c a Chi nhánh theo đúng pháp lu t, theo đi u l ủ ề ệ ậ ị ề

t ổ ứ ch c và ho t đ ng b máy ki m tra n i b c a ngân hàng phát ể ộ ộ ủ ạ ộ ộ

44

tri n nhà đ ng b ng sông C u Long. ằ ử ể ồ

+ Theo dõi, phúc tra Chi nhánh trong vi c s a ch a nh ng vi ệ ử ữ ữ

ế ph m, ki n ngh c a các đoàn thanh tra, ki m tra và nh ng ki n ị ủ ữ ể ế ạ

ngh c a ki m tra n i b t i Chi nhánh. ộ ộ ạ ị ủ ể

ặ ộ + Báo cáo k t qu công tác ki m tra n i b đ nh kỳ ho c đ t ể ộ ộ ị ế ả

ố xu t theo đúng quy đ nh c a H i đ ng qu n tr và T ng Giám đ c ộ ồ ủ ấ ả ổ ị ị

Ngân hàng phát tri n nhà và đ ng b ng sông C u Long. ử ể ằ ồ

+ Ph i h p v i các đoàn thanh tra, ki m tra c a Nhà n ố ợ ủ ể ớ ướ c,

ngân hàng Nhà n c và c a H i s chính trong vi c thanh tra, ướ ộ ở ủ ệ

ki m tra t i Chi nhánh. ể ạ

+ Th c hi n các nhi m v khác do Giám đ c Chi nhánh ụ ự ệ ệ ố

giao.

Mô hình t ổ ứ ch c và ch c năng, nhi m v c a Chi nhánh ph ệ ụ ủ ứ ụ

thu c, phòng giao d ch, qu ti ỹ ế ộ ị ự t ki m tr c thu c Chi nhánh th c ộ ự ệ

ằ hi n theo quy đ nh khác c a ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng ủ ể ệ ồ ị

sông C u Long. ử

K ho ch phát tri n m ng l ể ế ạ ạ ướ i và biên ch , k ho ch kinh ế ế ạ

ng án liên doanh, liên k t c a Chi doanh, k ho ch tài chính, ph ạ ế ươ ế ủ

nhánh ph i đ c T ng Giám đ c phê duy t m i đ c th c hi n. ả ượ ớ ượ ệ ổ ố ự ệ

ệ Chi nhánh ch u s ki m tra, giám sát c a các phòng nghi p ị ự ể ủ

v có liên quan thu c H i s chính v m t ho t đ ng chuyên môn, ụ ề ặ ạ ộ ộ ở ộ

nghi p v . ệ ụ

Tính đ n th i đi m 31/12/2005, t ng s cán b công nhân ế ể ờ ổ ố ộ

viên c a MHB Hà N i là 73 ng ủ ộ ườ ị i thu c 6 đi m giao d ch trên đ a ể ộ ị

bàn Hà N i.ộ

2. Công tác v ngu n v n : ề ồ ố

T ng ngu n v n th c hi n đ n cu i năm 2007 đ t 27195,9 t ế ự ệ ạ ồ ố ổ ố ỷ

đ ng (44.4%) so v i năm tr c. Trong đó so đ ng, tăng 8364.4 t ồ ỷ ồ ớ ướ

c, v n t có đ t 1084 t đ ng, tăng 12%, v n đi vay v i năm tr ớ ướ ố ự ạ ỷ ồ ố

đ ng, b ng 47%, v n y thác đ u t đ t 978.2 t đ t 434.7 t ạ ỷ ồ ố ủ ầ ư ạ ằ ỷ

, tăng 57.8% đ ng, tăng 34.8%, v n khác 668.1 t ồ ố ỷ

V n huy đ ng đ t 24031 t đ ng, tăng 52% so v i năm tr ạ ố ộ ỷ ồ ớ ướ c.

trong đó Ti n g i thanh toán đ t 5191.1 t ề ử ạ ỷ ồ ề đ ng, tăng 37.6%, ti n

đ ng, tăng 67.6%, phát hành gi y t g i ti ử ế t ki m đ t 4677.5 t ạ ệ ỷ ồ ấ ờ có

giá đ t 6022.5 t , tăng 78.1%, đ u năm 2007 phát hành 600 t ạ ỷ ầ ỷ

đ ng kỳ phi u, đ t 105.9% so v i k ho ch, cu i 2007 phát hành ồ ớ ế ế ạ ạ ố

2000 t đ ng trái phi u, đ t 100% k ho ch, ti n g i c a các ỷ ồ ề ử ủ ế ế ạ ạ

đ ng, tăng 9.1%, huy đ ng v n ngo i t TCTD đ t 7970 t ạ ỷ ồ ạ ệ ạ đ t ộ ố

572.1 t ỷ ồ đ ng, chi m 2.4% v n huy đ ng, b ng 76.7% so v i năm ộ ế ằ ố ớ

2006.

V n huy đ ng có t c đ tăng tr ố ộ ố ộ ưở ề ng cao, ti n g i thanh toán, ti n ề ử

t ki m, gi y t có giá đ u có t c đ tăng tr ng cao, trong g i ti ử ế ấ ờ ệ ộ ộ ề ưở

đi u ki n các ngân hàng th ề ệ ươ ng m i m r ng m ng l ở ộ ạ ạ ướ ạ i và c nh

tranh đ chi m th ph n huy đ ng v n th hi n các s n ph m huy ể ệ ể ế ầ ả ẩ ộ ố ị

46

đ ng v n và lãi su t phù h p v i th hi u c a khách hàng. ộ ị ế ủ ấ ố ợ ớ

T tr ng huy đ ng v n t th tr ng 1 và th tr ng 2 đã đ ỷ ọ ố ừ ị ườ ộ ị ườ ượ c

ng tích c c. T tr ng huy đ ng v n t th đi u ch nh theo h ỉ ề ướ ỷ ọ ố ừ ị ự ộ

tr ng 1 và th tr ng 2 năm tr c là 38% và 62%, đ n nay t ườ ị ườ ướ ế ỷ

tr ng này là 46.8% và 53.2%, ch ng t ứ ọ ỏ ơ ấ c c u ngu n v n huy ồ ố

3. Ho t đ ng s d ng v n

đ ng t ộ ươ ng đ i h p lý. ố ợ

ạ ộ ử ụ ố :

2004 2005 2006 2007

7.085 12.217 23.052 57.631 1.Doanh số

cho vay

5.223 10.225 22.100 55.122 - Ng n h n ạ ắ

1.862 1.992 952 2.509 -Trung, dài

h nạ

2.Doanh 12.685 19.221 32.036 55.236

s thu n ợ ố

-Ng nắ 9.633 17.045 31.002 53.154 h nạ

3.052 2.176 994 2.082 - Trung,

dài h nạ

6.809 8.011 10.014 12.723 3.S dố ư

n tính ợ

đ n 31/12 ế

5.316 6.826 9.078 11.255 - Ng nắ

1.493 1.185 936 1.468 h nạ

- Trung,dài

h nạ

ữ Nhìn vào b ng s li u ta th y r ng Ngân hàng có nh ng ấ ằ ố ệ ả

b c nh y v t trong tăng tr ướ ả ọ ưở ụ ng tín d ng. Nghi p v tín d ng ệ ụ ụ

ngày càng phát tri n c v s l ng khách hàng cũng nh doanh ể ả ề ố ượ ư

ư ợ ế s cho vay, doanh s thu n và s d n . T ng d n đ n ố ố ư ợ ổ ố ợ

31/12/2007 là 12.723 t ỷ ồ đ ng tăng 30% so v i cùng kỳ năm 2006, ớ

tăng > 2 l n so v i năm 2004. Doanh s cho vay tăng d n qua các ầ ầ ớ ố

năm, c th 2007 tăng v 23.052 t ụ ể ượ ộ t tr i so v i 2006 t ớ ừ ỷ ế lên đ n

57.631 t . ỷ

Ngoài ho t đ ng tín d ng, Ngân hàng MHB còn ạ ộ ụ

48

Đ u t : ầ ư vào ch ng khoán ứ

Ngày 01-03-2007, Công ty Ch ng khoán MHB (MHBS) đã ứ

ng và đi vào ho t đ ng chính th c khai tr ứ ươ ạ ộ

ứ Công ty Ch ng khoán MHB đi vào ho t đ ng v i các ch c ạ ộ ứ ớ

năng nh : h ư ướ ặ ng d n m /đóng tài kho n khách hàng. Nh n và đ t ẫ ậ ả ở

l nh giao d ch, theo dõi k t qu giao d ch. T v n, môi gi ệ ư ấ ế ả ị ị ớ ầ ư i đ u t

ể ả ch ng khoán. Nghiên c u, xây d ng, cung c p và phát tri n s n ự ứ ứ ấ

ph m môi gi ẩ ớ ệ ớ i và tìm ki m khách hàng, phát tri n m i quan h v i ể ế ố

khách hàng. Cung c p các d ch v h tr khách hàng: c m c , mua ụ ỗ ợ ấ ầ ố ị

bán ch ng khoán theo kỳ h n… Phân tích xu h ng th tr ng, ứ ạ ướ ị ườ

t đ nh giá các lo i ch ng khoán. Th c hi n ch c năng đ u t ị ầ ư ự ư ứ ứ ệ ạ

doanh cho Công ty và nghi p v u thác đ u t ệ ụ ỷ ầ ư . Cung c p d ch v ấ ị ụ

t v n tài chính: t v n tái c u trúc tài chính, doanh nghi p, t ư ấ ư ấ ệ ấ ư ấ v n

CPH, t v n sát nh p, mua l i… Thi t l p kênh thông tin ti p th ư ấ ậ ạ ế ậ ế ị

i th êu các s n ph m và d ch v ngân hàng, đ n khách hàng đ gi ế ể ớ ụ ẩ ả ị ị

công ty, các công ty thành viên. Nghiên c u và tri n khai các d ch ứ ể ị

v t ụ ư ấ ầ v n tài chính cao c p, hi n đ i cho khách hàng, góp ph n ệ ạ ấ

ng hi u công ty trên th tr ng tài chính. Mua l xây d ng th ự ươ ị ườ ệ ạ i

ứ m t ph n hay toàn b ch ng khoán c a đ t phát hành m i, ch ng ộ ứ ủ ợ ầ ộ ớ

khoán ch a đ ch c phát hành trong ư ượ c phân ph i h t, h tr t ố ế ỗ ợ ổ ứ

ố vi c phân ph i ch ng khoán, đ i lý b o lãnh hay đ i lý phân ph i. ứ ệ ạ ả ạ ố

, b o qu n ch ng khoán, d ch v qu n lý Cung c p d ch v l u gi ị ụ ư ấ ữ ả ụ ả ứ ả ị

s c đông,… ổ ổ

Đ u t góp v n, liên doanh : ầ ư ố

Ho t đ ng đ u t góp v n liên doanh, liên k t c a MHB cũng ạ ộ ầ ư ế ủ ố

c phát tri n. Ngân hàng đã h p tác v i nh ng công ty có nh ng b ữ ướ ữ ể ớ ợ

doanh nghi p l n nh VNPT, Viettel, t ng công ty d u khí, …. ệ ớ ư ầ ổ

Đ c bi ặ ệ t trong ho t đ ng s d ng th , Ngân hàng đã có s h p tác ẻ ạ ộ ử ụ ự ợ

v i 1 s ngân hàng nh m ph c v cho khách hàng g i ti n, rút ụ ụ ớ ử ề ằ ố

ti n….v i nh ng ti n ích l n nh t, đáp ng nhu c u khách hàng. ấ ứ ữ ề ệ ầ ớ ớ

II. Th c tr ng đánh giá r i ro tr

c khi cho vay các

ướ

d án đ u t

t

i Ngân hàng MHB- chi nhánh Hà n i :

ầ ư ạ

1.

Th c tr ng đánh giá r i ro tr c khi cho vay t i MHB- ự ủ ạ ướ ạ

hà n i :ộ

ạ ộ

ứ ổ 7, MHB đã tr thành ngân ở t Nam, tăng 56 l n so v i ngày ầ ớ

đ ng, tăng 48,3% so v i năm i Vi ệ ỷ ồ ậ ố ớ

Sau 10 năm đi vào ho t đ ng, đ n năm 200 ế hàng có T ng tài s n l n th 7 t ạ ả ớ đ u thành l p, đ t con s 18.734 t ạ ầ 2006.

ạ ố đ n 31/12/200 ỷ ồ ồ ế

ầ ư là 725 t ỷ ồ ậ

ỷ đ ng, tăng 48,3% so 7 đ t 18.734 t ớ ố ự là 929 t có đ ng, tăng 9,3% so v i ỷ ồ ớ đ ng, tăng 59,3% so v i ộ là 16.617 t ỷ ồ đ ng, trong đó đã nh n 408 t ừ D án tài chính nông thôn II (RDF II) c a World Bank và 317 ủ

và tiêu chu n Qu c t , MHB là 1 trong nh ng ngân hàng ự C quan Phát tri n Pháp (AFD). ừ ơ ể ẩ ệ ữ

50

t Nam (9,02%). T ng ngu n v n ổ v i năm 200 6, trong đó V n t ớ 6, V n huy đ ng cu i năm 200 ố năm 2006, V n y thác đ u t ố ủ đ ng t ồ t đ ng t ỷ ồ Theo thông l có h s an toàn v n t ệ ố ố ố t nh t Vi ấ ố ế ệ

d án đ u t t i Ngân hàng MHB có ầ ư ạ ự

* Ho t đ ng ạ ộ nh ng b ướ ữ đánh giá r i roủ c phát tri n ể

ữ ứ ạ ng có nh ng di n bi n khá ph c t p

ễ ả

ế ứ ưở

ươ ẩ ạ ộ ậ

c m t s k t qu : t ng đ u t ể ạ ượ ả ổ

ầ ư ạ ư ợ ổ

ố ắ ể ọ

ọ ộ ỏ

ớ ầ ế ự ệ ừ ị ấ

ả ự ữ

Năm 2007, do tình hình th tr ị ườ ế v giá vàng, d u l a, m t s m t hàng nông s n th c ph m, b t đ ng ấ ộ ộ ố ặ ự ầ ử ề nên nh h ng tr c ti p đ n ho t đ ng c a các s n, ch ng khóan, ... ả ủ ả ự ế ng m i nói chung và MHB nói riêng. Tuy v y, MHB Ngân hàng th ạ tín v n c g ng ph n đ u đ đ t đ ấ ộ ố ế ấ ẫ ố ắ đ ng, tăng 45,11%, t ng d n cho vay đ t 10.013 d ng đ t 14.453 t ỷ ồ ạ ụ t đ ng, tăng 18,68 % so v i đ u năm. ỷ ồ MHB luôn c g ng tìm ki m, l a ch n khách hàng đ cho vay, chú tr ng cho vay doanh nghi p v a và nh , cho vay h cá nhân và gia ả đình s n xu t, kinh doanh, d ch v , Cho vay có b o đ m b ng tài s n, ằ ả ụ ả đ i v i h cá nhân và tích c c cho vay xây d ng, mua, s a ch a nhà ử ở ố ớ ộ ự . gia đình và các doanh nghi p xây d ng c s h t ng ph c v nhà ở ụ ụ ự ơ ở ạ ầ ệ

ầ ư

ủ ướ Ngân hàng

trong nh ng ữ c khi cho vay d án đ u t MHB r t sôi đ ng, và có k t qu cao ế ả theo d án và tăng ự ự ộ ầ ư ấ ạ ộ

ở ể ệ ng m r ng đ u t Công tác đánh giá r i ro tr năm qua di n ra đi u đó đ ề c ườ ễ ượ ở ộ c th hi n qua các ho t đ ng đ u t theo d án. ự ầ ư

ng chi n l ị ướ ế ượ ạ ộ ụ

ủ ổ c trong ho t đ ng tín d ng, doanh s cho ố ầ MHB trong nh ng năm g n ữ

Theo đ nh h vay t ng d n nói chung c a Ngân hàng ư ợ đây tăng nhanh và n đ nh. ổ ị

t t th i kỳ ệ ừ ờ

ấ ự ố ự ổ

đ ng, tăng 60% so v i năm 200 ớ

ể 2004-2007, mà năm 2007 đánh d u s phát tri n i ngân cho vay theo d án, nên t ng doanh s cho vay 6, các năm 5 tăng g n 42% so v i năm ỷ ồ ề ớ

Đ c bi ặ v t b c v gi ượ ậ ề ả ứ ỷ ụ 57.631 t đ t m c k l c ạ sau ti p t c tăng lên r t nhi u, năm 200 ầ ấ ế ụ 5. 2004 và năm 2006 tăng g n 47% so v i năm 200 ầ ớ

c đó phát tr ạ ượ ầ ư ướ

ệ c Ngân hàng ồ ượ ố MHB đ u t ệ ề ả ợ ố c v n, có đi u ki n tr n v n

ự ủ ự ổ ợ ề 7 đ tạ

6, kh ng đ nh công tác ị ẳ

đ ng, tăng 42% so v i năm 200 c a Ngân hàng c đ u đã thành công và đi đúng ớ MHB b đánh ỷ ồ ủ ướ ầ

52

Bên c nh đó, các d án đ huy hi u qu , ch d án thu h i đ ả vay ngân hàng, nên t ng doanh s thu n ti n riêng trong năm 200 ố 55.236 t giá r i roủ ng. h ướ

theo d án góp ph n làm cho n tín d ng tăng ầ ư ự ụ ầ ợ

Các kho n vay đ u t ả tr ng cao trong các năm. ưở

7, t ng d n cho vay đ i v i các doanh nghi p có ố ớ ổ ư ợ ệ

ế ầ ư ướ ỷ ồ

ạ n quá h n đ n ặ

c ngoài tăng 12.6% đ t 3564 t ạ ượ ả 6, trong đó t đ ng tăng 125% so v i ớ ả c c i thi n r t nhi u, gi m ề ệ ấ cho vay trung và dài t t l ệ ỷ ệ ợ ớ l ỷ ệ

Tính đ n năm 200 v n đ u t ố năm 2006. Đ c bi xu ng còn 0.3 so v i 1.1 năm 200 h n là 46% (tăng so v i 200 6 là 40%) ố ạ ớ

khi đ án tái c c u đ c tri n khai thì ho t đ ng đ u t ề ơ ấ ượ ạ ộ ể

ầ ư ng ề ố ượ là b ph n đóng góp ậ ộ r t l n, là b ph n b o v cho K t ể ừ theo d án c a Ngân hàng MHB đã không ng ng tăng lên v s l ự ủ ừ và ch t l ng, trong đó b ph n ộ ấ ượ cho s thành công c a quá trình đ u t ự ủ ệ ả ậ ộ

ậ đánh giá r i roủ ầ ư ấ ớ s thành b i c a đ u t . ạ ủ ầ ư ự

ả ỷ ọ ạ

B ng T tr ng cho vay v n các d án trung và dàn h n trong ố t ng d n : ổ ự ư ợ

Năm T tr ng trong t ng d n ư ợ ạ ỷ ỷ ọ ư ợ ổ

D n trung và dài h n(t đ ng)ồ

2004 1.493 21.93%

2005 1.185 14.79%

2006 936 9.35%

2007 1.468 12%

t trong công tác t i Ngân hàng ư ố đánh giá r i roủ ạ

M t s m t ch a t ộ ố ặ MHB- hà n iộ .

đánh giá r i ro ờ ế ủ ự

ế

các d án còn dài, k t ể ừ ậ ượ ế ệ ệ ư ồ ơ ế ẫ

khi _ Th i gian ti n hành c k t qu vay doanh nghi p đ a h s xin vay v n đ n khi nh n đ ả ố v n. D n đ n làm m t c h i kinh doanh c a doanh nghi p, nh t là ấ ấ ơ ộ ố ủ nh ng d án s n ph m mang tính ch t th i v . ờ ụ ẩ ữ ự ả ấ

ườ

ố ớ ế ự ế ự ả

54

_ Chi phí đánh giá r i roủ Chi phí đánh giá d án th doanh c a d án. Ch t l ng l n đ i v i các d án. ự ớ ng chi m m t ph n l n k t qu kinh ầ ớ m c trung bình, ng đánh giá v n còn c a các d án th ủ ộ ườ ẫ ấ ượ ủ ự ở ứ

ồ ố ự ự ữ ấ ậ

c. nhi u d án thu h i v n ch m, nh t là nh ng d án có s tham gia ề ự c a nhà n ủ ướ

B ng : Thi t h i do kém ch t l ng ả ệ ạ đánh giá r i roủ ấ ượ

(tr ng h p xác đ nh sai nhu c u th tr ườ ị ườ ầ ợ ị ng d án) ự

Thi Thi ị ồ t h i ngu n

tr Sai l ch th ệ ngườ NPV(tri uệ đ ng)ồ ệ ạ l cự t h i c ệ ạ ơ h iộ

-40% -118.612 -135.619

-30% -84.708 -101.175

-20% -50.804 -67.811

-10% -16.900 -33.907

0% 17.007 0 0

56

10% 50.908 33.901

20% 84.812 67.805

30% 118.717 101.710

40% 152.621 135.614

Tình hình n quá h n t ợ ạ ạ i Ngân hàng MHB- chi nhánh Hà n i ộ

2004 2005 2006 2007

S dố ư %T nổ g dư nợ ngươ t

S dố ư %t nổ g dư nợ ngươ t nươ đ S dố ư %t nổ g dư nợ ngươ t nươ đ S dố ư %t nổ g dư nợ ngươ t nươ đ

đ g g g ngươ

7.45 10.4 13.2 8.7

18.76 8 21.73 4 28.52 6 21.57 3

T ngổ d nư ợ quá h nạ

11.928 6.3 7.2 8.5 7.87

14.86 5 18.50 6 19.52 9 Ng nắ h nạ

6.840 1.15 6.869 3.2 4.7 2.044 0.83

10.02 0 Trung dài h nạ

2. Nh ng m t t n t i và nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng t ặ ồ ạ ữ ế ủ ụ ẫ ạ i

MHB chi nhánh Mi n B c ắ ề

2.1. Nguyên nhân khách quan

* Môi tr ng kinh t c a Vi t Nam ch a lành m nh ườ ế ủ ệ ư ạ

ổ T sau đ i Đ ng l n th VI năm 1986, đánh d u s thay đ i ấ ự ứ ừ ả ầ ạ

căn b n trong đ ng l i chính sách c a Đ ng và Nhà n ả ườ ố ủ ả ướ ằ c, nh m

ự ả chuy n đ i c ch k ho ch hoá t p trung sang c ch có s qu n ổ ơ ế ế ơ ế ể ậ ạ

lý c a Nhà n c. Công cu c đ i m i đa d ng mang l ủ ướ ộ ổ ạ ớ ạ ữ i nh ng

thành t u đáng khích l nh tăng tr ng kinh t ự ệ ư ưở t ế ươ ố ổ ng đ i n

c tình tr ng siêu l m phát, c c u kinh t đ nh, đã ngăn ch n đ ị ặ ượ ơ ấ ạ ạ ế

nhi u thành ph n đã kh i d y ti m năng l n trong s n xu t kinh ề ơ ậ ề ầ ấ ả ớ

doanh. Tuy nhiên bên c nh nh ng thành tích đã đ t đ c th c t ạ ượ ữ ạ ự ế

58

cho th y n n kinh t ề ấ n ế ở ướ ư c ta v n còn nhi u m t y u kém nh ; ặ ế ề ẫ

còn th p, t tích lu đ u t hi u qu n n kinh t ả ề ệ ế ấ l ỷ ệ ỹ ầ ư còn nh , trình ỏ

nhi u s h và thi u sót th đ qu n lý vĩ mô còn y u kém b c l ộ ộ ộ ế ả ề ơ ở ế ể

hi n rõ nh t s ra đ i t các doanh nghi p t nhân, Công ty ấ ở ự ờ ồ ạ ệ ệ ư

TNHHH, HTX tín d ng… nh ng ch có ít trong s đó là kinh doanh ư ụ ố ỉ

lành m nh và làm ăn có hi u qu . ả ệ ạ

S ph i h p gi a các ngành, các c p thi u đ ng b . N n kinh ự ố ợ ộ ề ữ ế ấ ồ

t c kh c ph c đ c s m t cân đ i này l i n y sinh s m t cân ế ứ ắ ụ ượ ự ấ ố ạ ả ự ấ

đ i khác. Ví d nh trong lĩnh v c xu t nh p kh u m c dù Nhà ự ố ụ ư ấ ậ ẩ ặ

n l i vô cùng ướ c chú tr ng qu n lý đi u hành nh ng trên th c t ề ự ế ạ ư ả ọ

ph c t p và l n x n, là khâu đ u tiên th ứ ạ ầ ộ ộ ườ ố ng d n đ n m t cân đ i ế ẫ ấ

ở ố cung c u, r i lo i giá c hàng hoá và nhi u khi là v t c n tr đ i ậ ả ề ầ ạ ả ố

v i s n xu t kinh doanh trong n ớ ả ấ c ướ

* Môi tr ng pháp lý không thu n l ườ ậ ợ . i

ứ Do h th ng pháp lu t ban hành thi u đ ng b , ch a đáp ng ệ ố ư ế ậ ồ ộ

đ c yêu c u c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong c ch th ượ ơ ế ị ầ ủ ạ ộ ả ấ

tr ng d n đ n tình tr ng các doanh nghi p, t ch c và cá nhân đã ườ ế ệ ẫ ạ ổ ứ

l i d ng s h đ c tình làm sai gây th t thoát c a Ngân hàng ợ ụ ơ ở ể ố ủ ấ

nhi u t đ ng. ề ỷ ồ

Ngành Ngân hàng đã ra đ i t lâu và đ ờ ừ ượ c coi nh m t ngành ư ộ

ậ kinh doanh m o hi m nh t v y mà đ n t n cu i năm 1997, lu t ế ậ ấ ậ ể ạ ố

ngân hàng m i chính th c đ ớ ứ ượ c ban hành nh ng trong đó còn ư

nhi u lĩnh v c ch a đ c quy đ nh ch t ch . Ngay c trong công ư ượ ự ề ẽ ặ ả ị

tác tín d ng cũng v y, cu i năm 1996 Ngân hàng Công th ng Vi ụ ậ ố ươ ệ t

ng d n cho vay và quy trình Nam m i có văn b n v quy trình h ả ề ớ ướ ẫ

th m đ nh d án. Chính s thi u đ ng b và l ng l o nay đã gây ự ự ế ẻ ẩ ồ ộ ỏ ị

không ít khó khăn cho c Ngân hàng và khách hàng. ả

* Nguyên nhân t phía ng i vay. ừ ườ

Năng l c c a khách hàng y u kém. ự ủ ế

M c dù trong nh ng năm g n đây đã có nh ng b c phát ữ ữ ặ ầ ướ

tri n nh y v t, nh ng nhìn chung thì n n kinh t c ta đang ư ề ể ả ọ n ế ướ

trong th i kỳ tích lu nguyên thu , v n c a các doanh nghi p còn ít ỷ ố ủ ệ ờ ỹ

ỏ i, nghèo nàn. Đ ho t đ ng đ ể ạ ộ ượ ả c các nhà kinh doanh đ u ph i ề

ỏ ủ d a vào v n Ngân hàng do đó ch c n m t s bi n đ ng nh c a ự ộ ự ế ỉ ầ ố ộ

th tr ị ườ ệ ng ho c m t s tăng lãi su t cũng có th đ y doanh nghi p ộ ự ể ẩ ặ ấ

vào tình tr ng khó khăn v tài chính. Cũng vì đ ng v n ít i đã ề ạ ồ ố ỏ

ả khi n cho các doanh nghi p thi u kh năng ch đ ng trong s n ế ủ ộ ệ ế ả

xu t kinh doanh, đ i m i công ngh . Thêm vào đó là công ngh ệ ấ ổ ớ ệ

s n xu t hi n hành c a các doanh nghi p đã quá l c h u làm cho ả ạ ậ ủ ệ ệ ấ

ng s n ph m kém, giá thành cao. năng su t lao đ ng th p, ch t l ộ ấ ượ ấ ấ ả ẩ

Trong khi nhu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ề ấ ng ngày càng đòi h i cao v ch t ỏ

l ng và m u mã, th hi u l ượ ị ế ạ ẫ i luôn thay đ i. M t khác mu n kinh ặ ổ ố

doanh thành công, ng i đi u hành doanh nghi p ph i bi t cách t ườ ề ệ ả ế ổ

ch c kinh doanh. Không th l y lòng nhi ể ấ ứ ệ ự ị ự t tình và s ch u đ ng

t là khó khăn đ thay th ki n th c qu n tr kinh doanh, đ c bi ứ ế ế ể ả ặ ị ệ

trong c ch th tr ng nh hi n nay. Nh ng th c t ơ ế ị ườ ư ệ ự ế ư cho th y, các ấ

nhà kinh doanh c nh ng cái c n thi t đó, n ở ướ c ta ch a có đ ư ượ ữ ầ ế

ộ hi n nay chúng ta m i ch b t đ u quan tâm đ n vi c đào t o đ i ỉ ắ ầ ế ệ ệ ạ ớ

ngũ cán b làm ngh qu n tr kinh doanh. ề ả ộ ị

60

R i ro thi u th ng tin. ủ ố ế

ng, vi c qu n lý kinh doanh không Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ệ ả

th thi u thông tin, thông tin đ c coi là đ i t ể ế ượ ố ượ ủ ng lao đ ng c a ộ

ng i đi u hành. Chúng ta th ườ ề ườ ờ ng nói "th i đ i ngày nay là th i ờ ạ

các doanh nghi p c ta đ i thông tin" th nh ng trong th c t ế ư ạ ự ế n ệ ở ướ

l ạ i đang ho t đ ng trong tình tr ng thi u thông tin, thông tin sai ạ ạ ộ ế

l ch ho c thông tin l c h u. Do tình tr ng thông tin b t c p nh ệ ạ ậ ấ ậ ặ ạ ư

c đã không n m b t đ c tình v y nên các doanh nghi p trong n ậ ệ ướ ắ ượ ắ

hình th tr ị ườ ng, nhu c u, ch ng l ầ ủ ợ ữ i, giá c vì v y đã có nh ng ậ ả

quy t đ nh sai l m. ế ị ầ

R i ro do thi u thích nghi v i c nh tranh. ớ ạ ủ ế

C nh tranh là m t t t y u c a n n kinh t ộ ấ ế ủ ề ạ th tr ế ị ườ ề ng. N n

kinh t n ế ướ ạ ộ c ta đang trong th i kỳ quá đ chuy n sang ho t đ ng ể ờ ộ

theo c ch th tr ơ ế ị ườ ề ng, s c nh tranh di n ra r t ph c t p nhi u ứ ạ ự ạ ễ ấ

khi còn thi u lành m nh, nh t là trong b i c nh n n kinh t ấ ố ả ề ế ạ ế ở m ,

tính c nh tanh không ch trong n c mà nó còn ch u nh h ạ ỉ ở ướ ị ả ưở ng

c a th gi ủ ế ớ ớ ạ i bên ngoài. Vì v y r i ro do thi u thích nghi v i c nh ậ ủ ế

tranh là vô cùng l n và có tình ph bi n, đ c bi ổ ế ặ ớ ệ t là đ i v i các ố ớ

doanh nghi p n c ta vô cùng l n và có tình tr ng y u kém v c ệ ướ ề ả ế ạ ớ

năng l c tài chính l n năng l c qu n tr kinh doanh. ự ự ẫ ả ị

Trong th i gian qua do thi u thích nghi v i c nh tranh, hàng ớ ạ ế ờ

ngàn doanh nghi p n c ta đã b gi i th , đ l i g n 2.000 t ệ ướ ị ả ể ể ạ ầ ỷ

đ ng ti n n không có kh năng thanh toán cho Ngân hàng. M t s ồ ộ ố ề ả ợ

doanh nghi p khác đang ho t đ ng thì không ít tr ạ ộ ệ ườ ng h p kinh ợ

doanh thua l , đ t nhi u ngân hàng vào th "ti n thoái l ng nan". ỗ ặ ế ế ề ưỡ

Xét theo góc đ tín d ng thì đây là nh ng con n có th mang l ữ ụ ể ộ ợ ạ i

r i ro cho ngân hàng b t c lúc nào. ủ ấ ứ

T cách ng i vay kém. ư ườ

Đánh giá v r i ro tín d ng Ngân hàng do các nguyên nhân ề ủ ụ

xu t phát t phía ng i vay, chúng ta nh n th y r ng không ít ấ ừ ườ ấ ằ ậ

nh ng ch doanh nghi p, cá nhân vay v n c a Ngân hàng không ố ủ ữ ủ ệ

ế ch kém v năng l c qu n lý đi u hành kinh doanh mà còn y u ề ự ề ả ỉ

kém c v t cách khi xét theo góc đ ý mu n tr n Ngân hàng. ả ề ư ả ợ ộ ố

M c dù đa s ng i vay th ố ườ ặ ườ ng có ý nghĩ xu t phát đi m là t ấ ể ố t

c n vay ngân hàng t đ p v i mong mu n thanh toán đ ẹ ớ ố ượ ợ ừ ệ hi u

ữ qu ho t đ ng kinh doanh c a mình nh ng cũng không ít nh ng ạ ộ ư ủ ả

đ u. H th ng tìm con n đã r p tâm l a đ o Ngân hàng ngay t ừ ả ắ ợ ừ ầ ọ ườ

cách săn đón, nói hay, nói t t v d án, chu n b h s m t cách ố ề ự ị ồ ơ ộ ẩ

hoàn ch nh và chu đáo khi n cho m t s cán b tín d ng d phán ộ ố ụ ế ễ ộ ỉ

xét sai l m khi quy t đ nh cho vay. Khi đã vay đ Ngân ế ị ầ c v n ượ ố ở

hàng r i thì l ồ ạ ử ụ ậ i s d ng v n đó vào các vi c khác nh : buôn l u, ư ệ ố

ch i đ , ch i h i, cho ng i khác vay đ h ng chênh l ch lãi ơ ụ ơ ề ườ ể ưở ệ

su t cao h n. ấ ơ

ng h p nh v y thì th t b i luôn ch s n h V i nh ng tr ữ ớ ườ ấ ạ ư ậ ờ ẵ ộ ọ

và h u qu đ lên nhà Ngân hàng. Ví d ả ổ ụ ở MHB chi nhánh Mi nề ậ

B c ắ , khách hàng Tr n Minh Đ c đã vay v n c a Ngân hàng, dùng ố ủ ứ ầ

i khác, nay b công an tài s n nhà đã th ch p mang bán cho ng ế ấ ả ườ ị

qu n Đ ng Đa b t gi , Nguy n Tr ng Hùng cũng vay v n Ngân ắ ậ ố ữ ố ở ễ ọ

62

ờ ạ hàng v i m c đích nâng c p khách s n, song cho đ n nay th i h n ụ ế ấ ạ ớ

thu h i n đã quá lâu r i nh ng ch a tr đ c n cho ngân hàng, ồ ợ ả ượ ợ ữ ư ồ

gây th t thu g n 2 t đ ng. ầ ấ ỷ ồ

Đ kh c ph c tình tr ng này, không còn cách nào khác MHB ụ ể ắ ạ

chi nhánh Mi n B c ắ nói riêng và h th ng Ngân hàng Th ệ ố ề ươ ạ ng M i

ự nói chung c n ph i đào t o đ i ngũ cán b ng d ng có năng l c, ộ ứ ụ ầ ả ạ ộ

có trình đ chuyên môn cao, nhanh nh y, ph n ng k p th i và có ả ứ ạ ộ ờ ị

kh năng phán đoán đánh giá khách hàng tr c khi quy t đ nh cho ả ướ ế ị

ừ vay. Đ ng th i ph i k h p v i các ngành khác tránh tình tr ng l a ả ế ợ ạ ờ ồ ớ

m o gi y t đ o, gi ả ả ạ ấ ờ ủ c a khách hàng khi đ n vay v n c a ngân ế ố ủ

hàng.

* Do hi u l c qu n lý c a các c quan nhà n ệ ự ủ ơ ả ướ ư c ch a

cao.

ả Trong quá trình chuy n đ i c ch , các chính sách c n ph i ổ ơ ế ể ầ

đi u ch nh là không th tránh kh i, do đó s đi u ch nh đôi khi tác ỏ ự ề ề ể ỉ ỉ

ng t i ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng nh đ ng làm nh h ộ ả ưở ớ ạ ộ ụ ủ ư

NĐ18/CP c a Chính ph v qu n lý đ t đai làm cho nhi u doanh ả ủ ề ủ ề ấ

ị ẹ ố nghi p vay v n Ngân hàng kinh doanh b t đ ng s n b k t v n ấ ộ ệ ả ố

không th tr đ c n cho ngân hàng khi đ n h n. Chính sách ể ả ượ ợ ẹ ế

ngo i th ạ ươ ủ ng không k p th i, không đ i phó v i s bi n đ ng c a ố ớ ự ế ộ ờ ị

th tr ng làm cho hàng hoá lúc thì nh p t không ị ườ ng c a th tr ủ ị ườ ậ ồ ạ

tiêu th đ c gây k t v n lúc thì t o thành c n s t. ụ ượ ơ ố ẹ ố ạ

*M t s nguyên nhân khác : ộ ố

ề N c ta v n đang trong giai đo n chuy n mình sang n n ướ ể ẫ ạ

kinh t ng, do đó có nhi u thay đ i trong chính sách và c th tr ế ị ườ ề ổ ơ

ch . Chính nh ng s thay đ i này đã nh h ng l n t ữ ự ế ả ổ ưở ớ ớ ạ ộ i ho t đ ng

ch c kinh t , b i vì h th c a các đ n v , t ủ ị ổ ứ ơ ế ở ọ ườ ả ng không th ph n ể

ng k p th i tr ng kinh ứ ờ ướ ự ế c s bi n đ ng đ t ng t c a môi tr ộ ộ ủ ộ ị ườ

doanh nên t t y u gánh ch u th t b i. Trong tr ng h p khác, có ấ ế ấ ạ ị ườ ợ

nh ng doanh nghi p m t dù ph ữ ệ ặ ươ ng án s n xu t kinh doanh t ấ ả ố t,

ấ có tính kh thi cao song không g p may g p ph i nh ng r i ro b t ặ ủ ữ ả ả ặ

kh kháng nh thiên tai, d ch ho … nên đã m t kh năng tr n ả ợ ư ả ạ ả ấ ị

cho Ngân hàng. Năm 2001 Ngân hàng TMCP Ph ng Nam có t ở ươ ớ i

223 tri u đ ng (chi m 0,3% t ng d n quá h n) do nguyên nhân ư ợ ế ệ ạ ồ ổ

b t kh kháng. Quý I - 2002 t ấ ả l ỷ ệ ế này còn cao h n nhi u (chi m ơ ề

1,7%). V i nh ng tr ớ ữ ườ ữ ng h p nh v y Ngân hàng c n có nh ng ư ậ ầ ợ

bi n pháp x lý nh gia h n n cho khách hàng, đ o n ho c ngh ư ử ệ ả ạ ặ ợ ợ ị

B tài chính xem xét thanh n cho các đ n v đó. ộ ợ ơ ị

2.2. Nguyên nhân ch quan t phía Ngân hàng. ủ ừ

Quý I

31/12/200

Quý I - 2007

Ch tiêu ỉ

-2006

6

%

%

%

Số

Số

Số

ngượ l

ngượ l

ngượ l

N quá h n theo nguyên nhân

72.550

100

75.021

100

74.404

100

1. Do ch quan

-

-

26.978

36

26.642

36

64

* Cho vay không đúng nguyên t c: ắ

2. Do khách quan

72.550

100

48.043

64

47.462

64

313

0,43

223

0,3

1.270

1,7

+ B t kh kháng ả

71.145

98

39.431

53

44.449

60

+ Sai m c đích l a đ o ừ ả

+ Nguyên nhân khác

1.092

1,75

8.389

10,7

2.043

2,3

Theo b ng trên thì nguyên nhân ch quan gây ra r i ro tín ủ ủ ả

MHB chi nhánh Mi n B c d ng cho ụ ắ cũng không ph i là nh , nh ề ả ỏ ư

năm 2006 có t i 27 t đ ng n quá h n là do nguyên nhân ch ớ ỷ ồ ạ ợ ủ

quan gây ra, chi m 36% t ng d n quá h n. Sang quý I năm 2007 ư ợ ế ạ ổ

con s này cũng không gi m chút nào c . Xin k ra m t vài lý do ể ả ả ố ộ

ch y u gây ra n quá h n c a Ngân hàng. ạ ủ ủ ế ợ

ắ - Do cán b tín d ng không th c hi n đúng các nguyên t c, ự ụ ệ ộ

quy trình nghi p v cho vay. ệ ụ

- Khi x lý thông tin không quán tri ử ệ ầ ủ ể t đ y đ các quan đi m,

yêu c u c a nguyên t c tín d ng. ầ ủ ụ ắ

- Các b tín d ng ch quan quá tin t ng vào khách hàng mà ủ ụ ộ ưở

coi nh khâu ki m tra, giám sát. ể ẹ

- Chính sách tín d ng l ng l o, đ k h cho khách hàng l ẻ ể ẽ ở ụ ỏ ợ i

d ng.ụ

- Cho vay quá m c an toàn v b o lãnh, th ch p. ế ấ ề ả ứ

t r i ro s x y ra. - C ý tho hi p v i ng ả ệ ớ ố ườ i vay m c dù bi ặ ế ủ ẽ ẩ

- Thi u lòng tin v khách hàng và th tr ng cho vay... ị ườ ế ề

* Ki m tra ki m soát không t t. ể ể ố

ạ ả Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng r t ph c t p và nh y c m, ạ ộ ạ ộ ứ ạ ụ ấ

thái c c này sang thái c c khác. Trong khi luôn có s bi n đ ng t ự ế ộ ừ ự ự

đó cán b tín d ng hay làm vi c theo thói quen. Vi c ki m tra, ệ ụ ệ ể ộ

t s giúp cho h s m nh n ra sai sót, giám sát kho n cho vay t ả ố ẽ ọ ớ ậ

n m b t và x lý k p th i nh ng kho n cho vay có v n đ . Trong ắ ữ ử ề ắ ấ ả ờ ị

th c t ự ế , nh ng nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng ẫ ế ủ ụ ở MHB chi ữ

nhánh Mi n B c ắ không t ề ố t. C th là: ụ ể

H th ng thanh tra Ngân hàng Nhà n ệ ố ướ ạ c ki m soát ho t ể

ng m i không th ng xuyên và kém đ ng c a các Ngân hàng th ộ ủ ươ ạ ườ

ng h ch có m t khi s vi c đã v l , cũng hi u qu . Thông th ả ệ ườ ự ệ ọ ỉ ỡ ở ặ

có khi phát hi n đ c v n đ l ệ ượ ấ ề ạ ị i không có bi n pháp x lý k p ử ệ

th i.ờ

- Vi c ki m soát c a ngay chính b n thân MHB chi nhánh ủ ể ệ ả

Mi n B c ra l ng l o. Phòng ki m soát n m xa trung tâm, ắ cũng t ề ỏ ẻ ể ằ ỏ

ít ti p xúc v i cán b tín d ng do đó t o đi u ki n cho m t s cán ộ ố ụ ế ề ệ ạ ộ ớ

ữ b tín d ng làm b a làm u và thi u trách nhi m, d n đ n nh ng ộ ừ ụ ệ ế ế ẩ ẫ

r i ro không đáng có. ủ

* Quá tin t ưở ng vào tài s n th ch p ế ấ ả

M c dù bi t r ng nguyên t c cho vay là ph i có tài s n th ặ ế ằ ả ắ ả ế

66

ề ch p song cán b tín d ng cũng không nên c ng nh c trong đi u ứ ụ ấ ắ ộ

ki n này. Có đ n v s n xu t kinh doanh t ị ả ệ ấ ơ ố ầ t thì có th không c n ể

c. Ng tài s n th ch p v n yên tâm cho vay đ ẫ ế ấ ả ượ c l ượ ạ ữ i có nh ng

khách hàng vay v i tài s n th ch p l n nh ng làm ăn thua l ế ấ ớ ư ả ớ ỗ ẫ d n

ệ đ n ngân hàng ph i phát m i tài s n đ n thu h i n , nh ng vi c ế ồ ợ ư ế ả ạ ả

bán các tài s n th ch p đ thu h i l ế ấ ồ ạ ố ộ ấ i v n đã cho vay là m t v n ể ả

đ không d dàng chút nào. Ngân hàng th ề ễ ườ ng g p ph i khó khăn ả ặ

trong gi y t ấ ờ ở ữ s h u tài s n, v giá c c a tài s n, v th i gian ả ủ ề ờ ề ả ả

bán đ ượ ồ ố c tài s n th ch p gây ch m ch trong vi c thu h i v n, ế ấ ễ ệ ả ậ

có nh ng tài s n th ch p khi đ nh giá cho vay thì nó đang ế ấ ữ ả ị ở ờ th i

cho nhà đi m giá cao, đ n khi phát m i bán đi giá tr h gây thua l ạ ị ạ ể ế ỗ

Ngân hàng.

Thông tin tín d ng là v n đ hàng đ u đ có quy t đ nh cho ế ị ụ ề ể ấ ầ

vay đúng đ n, trong nhi u tr t nên ề ắ ườ ng h p do đi u tra không t ề ợ ố

thông tin sai l ch ho c không đ y đ , n c ta hi n nay ch a có ầ ủ ở ướ ệ ặ ư ệ

hãng kinh doanh thông tin tín d ng nào, trung tâm thông tin TPR ụ

c a Ngân hàng Nhà n ủ ướ c m i ra đ i, ho t đ ng ch a hi u qu ạ ộ ư ệ ớ ờ ả

nên vi c h tr cho các cán b tín d ng ngân hàng r t kém không ệ ỗ ợ ụ ấ ộ

có thông tin đâỳ đ nên nhi u tr ng h p đ b r i ho c khách ủ ề ườ ể ể ồ ặ ợ

hàng đã hoàn toàn m t kh năng thanh toán ngân hàng m i nh n ra. ấ ả ậ ớ

* Do đ i ngũ cán b thi u trình đ . ộ ộ ế ộ

Trình đ c a cán b tín d ng còn b h n ch do đó không có ộ ủ ị ạ ụ ế ộ

kh năng phân tích th m đ nh d án, nên nhi u khi cho vay mà ự ề ẩ ả ị

không đánh giá đ c tính kh thi c a d án, ho c do không phân ượ ủ ự ả ặ

tích đ c các báo cáo tài chính c a lãnh đ o doanh nghi p, không ượ ủ ệ ạ

bi t năng l c th c s c a khách hàng do đó khi h kinh doanh thua ế ự ự ủ ự ọ

l không th tr n đ c ngân hàng là t ỗ ể ả ợ ượ ấ ế ứ ề t y u. Ki n th c v xã ế

h i, th tr ộ ị ườ ng c a cán b tín d ng b h n ch cũng gây cho món ị ạ ụ ủ ế ộ

vay b r i ro vì trong nhi u tr ị ủ ề ườ ắ ng h p khách hàng đã không n m ợ

c nhu c u th hi u c a ng i tiêu dùng, không phân tích b t đ ắ ượ ị ế ủ ầ ườ

đ ng d n đ n m t hàng kinh doanh đó b ượ c cung c u c a th tr ầ ủ ị ườ ế ặ ẫ ị

i có ki n th c, bi t phân tích ứ ọ đ ng, nên cán b tín d ng là ng ộ ụ ườ ứ ế ế

tình hình cho khách hàng, s tránh đ c thi t h i trong kinh doanh, ẽ ượ ệ ạ

và ti n vay c a ngân hàng khi đó b r i ro. ị ủ ủ ề

ằ 2.3. Các bi n pháp mà MHB-chi nhánh hà n i đã áp d ng nh m ụ ệ ộ

ngăn ng a và h n ch r i ro khi cho vay :. ế ủ ừ ạ

Mu n kh c ph c t n t i, đ a chi nhanh thoát ra kh i tình ụ ồ ạ ắ ố ư ỏ

tr ng hi n nay, con đ ệ ạ ườ ng duy nh t là m r ng ho t đ ng, tăng ở ộ ạ ộ ấ

ng ngu n thu, chú tr ng công tác huy đ ng v n và cho vay c ườ ồ ọ ộ ố

mũi nh n đ tăng th đ ng đ u, t p trung vào các ngành kinh t ồ ề ậ ế ể ọ ị

ph n d n cho các doanh nghi p qu c doanh, v i đ ng l ầ ư ợ ớ ườ ệ ố ố i

chung do MHB chi nhánh Mi n B c ể ắ đ ra là “ n đ nh,phát tri n ề ề ổ ị

v ng ch c, an toàn và hi u qu ”, sau đây là m t s bi n pháp c ả ữ ộ ố ệ ệ ắ ụ

* Công tác t

th mà Ngân hàng đã áp d ng thu đ ụ ể ượ c thành công đáng k . ể

ch c đào t o cán b ổ ứ ạ ộ : vi c đào t o cán b ệ ạ ộ

tín d ng: có trình đ chuyên môn cao, có đ o đ c ngh nghi p và ạ ứ ụ ề ệ ộ

có tinh th n trách nhi m t ệ ầ ố ố ớ ữ t đ i v i công vi c là m t trong nh ng ệ ộ

m c tiêu hàng đ u c a chi nhánh ầ ủ ụ ạ đ h n ch r i ro trong ho t ể ạ ế ủ

đ ng kinh doanh c a Ngân hàng. ộ ủ

Trong nh ng năm g n đây MHB chi nhánh Mi n B c ữ ầ ắ đã có ề

68

nh ng bi n pháp đào t o cán b nh c cán b tham gia các ộ ư ứ ữ ệ ạ ộ

ch c Vi t Nam ươ ng trình t p hu n h i th o do Ngân hàng Nhà n ả ấ ậ ộ ướ ệ

t ch c hay nh ng bu i h c t p nghi p v t i ch do trung tâm ổ ứ ổ ọ ậ ệ ụ ạ ữ ỗ

đào t o ạ MHB chi nhánh Mi n B c ấ ắ gi ng d y. Đây là nh ng d u ữ ề ả ạ

ý th c c a ban lãnh đ o trong công tác hi u đáng m ng ch ng t ừ ứ ệ ỏ ứ ủ ạ

đào t o b i d ạ ồ ưỡ ộ ng đ nâng cao trình đ nghi p v cho cán b , ộ ệ ụ ể

nhân viên c a chi nhánh. ủ

Hi n nay t i ệ ạ MHB chi nhánh Mi n B c ắ , các cán b đ ộ ượ c ề

ả giao nhi m v theo hình th c khoán qu n lý m c d n , h ph i ứ ư ợ ọ ứ ụ ệ ả

đ m đ ả ươ ng m i công vi c trong m t quy trình c p tín d ng: nh ộ ụ ệ ấ ọ ư

th m đ nh, ki m soát cho vay, thu n ... vì v y công tác đào t o cán ể ẩ ạ ậ ợ ị

t nghi p v sâu s c và b tín d ng ph i toàn di n mà nó hi u bi ộ ụ ệ ể ả ế ệ ụ ắ

các m t khác nh pháp lu t tài chính, k toán. ư ế ặ ậ

Bên c nh vi c đào t o, b i d ồ ưỡ ệ ạ ạ ạ ng cán b , ban lãnh đ o ộ

Ngân hàng ph i cân nh c th n tr ng khi b trí nhân s đ phát huy ọ ự ể ắ ả ậ ố

đ c th m h và h n ch đ c nh ượ ế ạ ế ượ ạ ượ ộ c đi m c a m i cán b . ủ ể ỗ

Đi u này đòi h i ban lãnh đ o ph i th ề ạ ả ỏ ườ ạ ng xuyên theo sát ho t

c chính xác. Ngoài ra đ ng c a nhân viên đ đánh giá v h đ ộ ề ọ ượ ủ ể

vi c đ ra các m c th ệ ề ứ ưở ờ ng ph t nh m khuy n khích k p th i ế ằ ạ ị

ầ nh m làm cho cán b , nhân viên không ng ng nâng cao tinh th n ừ ằ ộ

ệ trách nhi m, ích thích s c g n ph n đ u trong công vi c nghi p ự ố ắ ệ ệ ấ ấ

v c a m i cán b . ộ ỗ ụ ủ

* Tăng c . ườ ng công tác thu th p và x lý thông tin ấ ử

Thu th p và x lý k p th i, chính xác các thông tin liên quan ử ậ ờ ị

t, nó giúp nâng cao đ n ho t đ ng tín d ng là đi u h t s c c n thi ế ế ứ ầ ạ ộ ụ ề ế

ủ hi u qu công tác tín d ng và h n ch r i ro trong kinh doanh c a ạ ế ủ ụ ệ ả

Ngân hàng.

Trong su t quá trình c p tín d ng cho khách hàng t ụ ấ ố ừ ẩ th m

đ nh d ánn t ự ị ớ ả i khi thu h i g c và lãi v . Ngân hàng luôn ph i ề ồ ố

quan tâm t ớ ố ủ i tình hình ho t đ ng kinh doanh và s d ng v n v a ạ ộ ử ụ

khách hàng. Do đó y u t ế ố ọ thông tin v khách hàng là r t quan tr ng ề ấ

trong công tác đ m b o an toàn cho món vay. Nh ng thông tin v ữ ả ả ề

tài chính, đ o d c, tình hình kinh doanh, uy tín... c a khách hàng. ạ ứ ủ

T đó ngân hàng s có nh ng nh n đ nh chính xác h n v khách ậ ữ ừ ề ẽ ơ ị

hàng và có th đ a ra nh ng quy t đ nh có nên tài tr hay không. ể ư ế ị ữ ợ

* Các gi i pháp v phân tán r i ro . ả ủ ề

Trong kinh doanh đ c bi t là trong kinh doanh ti n t , r i ro ặ ệ ề ệ ủ

là đi u ki n khó tránh kh i. V n đ là làm th nào đ t ể ố ề ế ệ ề ấ ỏ ể i thi u

hoá nh ng r i ro đó đ ng th i đ t đ c m c tiêu l ờ ạ ượ ữ ủ ồ ụ ợ i nhu n. Đ ậ ể

làm đ MHB chi nhánh Mi n B c ượ c đi u này ề ắ đã th c hi n m t s ộ ố ự ệ ề

bi n pháp sau: ệ

* Đa d ng hoá đ i t ng đ u t ố ượ ạ . ầ ư

Đây là bi n pháp ch y u và ch đ ng nh t c a Ngân hàng ấ ủ ủ ế ủ ộ ệ

Th ươ ồ ng M i trong vi c phân tán r i ro. Ngân hàng đã chia ngu n ủ ệ ạ

ti n c a mình vào nhi u lo i hình đ u t tài tr cho nhi u ngành ề ủ ầ ư ề ạ ề ợ

ngh khác nhau cũng nh nhi u khách hàng ư ề ề ở nhi u đ a bàn khác ị ề

nhau. Đi u này v a m r ng đ ở ộ ừ ề ượ ụ c ph m vi ho t đ ng tín d ng ạ ộ ạ

ng thanh th uy tín đã đ t đ c a Ngân hàng khuy ch tr ủ ế ươ ạ ượ ế ụ c m c

70

đích c a mình phân tán r i ro. Đ th c hi n t MHB ể ự ệ ố ấ t v n đ này ề ủ ủ

chi nhánh Mi n B c c kinh doanh ắ đã v ch ra m t s chi n l ộ ố ế ượ ề ạ

nh :ư

+ Đ u t vào nhi u ngành ngh kinh t khác nhau, đ tránh ầ ư ề ề ế ể

s c nh tranh c a các t ự ạ ủ ổ ứ ầ ch c tín d ng trong vi c giành th ph n ụ ệ ị

trong m t s ngành đang phát tri n cũng nh tr nh g p ph i r i ro ể ộ ố ư ắ ả ủ ặ

cho nh ng chính sách m i c a Nhà n ớ ủ ữ ướ ụ c m i ban hành v i m c ớ ớ

đích h n ch ho t đ ng c a m t s ngành ngh trong k ho ch c ộ ố ạ ộ ủ ế ế ề ạ ạ ơ

i n n kinh t c u l ấ ạ ề . ế

+ Đ u t ng s n xu t kinh doanh lo i hàng ầ ư vào nhi u đói t ề ượ ấ ạ ả

hoá khác nhau.

+ Tránh tình tr ng cho vay quá nhi u đ i v i m t khách hàng ố ớ ề ạ ộ

luôn đ m b o m t t l ộ ỷ ệ ả ả ạ cho vay nh t đ nh trong t ng s v n ho t ố ố ấ ị ổ

i và r i ro b t ng c a khách đ ng c a khách hàng đ tránh s ộ l ự ỷ ạ ủ ể ờ ủ ủ ấ

hàng đó.

+ Cho vay v i nhi u th i h n khác nhau b o đ m ms cân ờ ạ ự ề ả ả ớ

ả đói gi a s v n cho vay ng n h n, trung h n, dài h n đ mm b o ạ ữ ố ố ạ ắ ạ ả

s phát tri n v ng ch c và tránh r i ro tín d ng do s thay đ i lãi ự ể ữ ụ ủ ự ắ ổ

su t th tr ng. ị ườ ấ

* Cho vay đ ng tài tr ồ ợ.

Trong th c t ự ế ố có nh ng doanh nghi p có nhu c u vay v n ệ ữ ầ

c đó th ng là r t l n và m t ngân hàng không th đáp ng đ ấ ớ ứ ể ộ ượ ườ

cho các d án l n và khó xác đ nh m c đ r i ro có nhu c u đ u t ầ ầ ư ứ ộ ủ ự ớ ị

th x y ra. Trong tr ể ả ườ ế ng h p này các ngân hàng cùng nhau liên k t ợ

đ th m đ nh d án cho vay và chia s r i ro đ m b o quy n l ể ẩ ẻ ủ ề ợ i ự ả ả ị

và nghĩa v c a m i bên. Đây là m t hình th c cho vay m i ụ ủ ớ MHB ứ ỗ ộ

chi nhánh Mi n B c ứ ắ m i ch tham kh o vì hình th c này khá ph c ứ ề ả ớ ỉ

ng m c trong vi c tho hi p gi a các t p v th t c và còn b v ạ ề ủ ụ ị ướ ả ệ ữ ệ ắ

Ngân hàng v quy n l i và trách nhi m. ề ợ ề ệ

* Tăng c ng ki m soát, ki m tra n i b ườ ộ ộ ể ể

Công tác ki m tra, ki m soát n i b trong ho t đ ng kinh ộ ộ ạ ộ ể ể

doanh c a ngân hàng là m t hình th c qu n lý ho t đ ng c a ngân ạ ộ ủ ứ ủ ả ộ

hàng có hi u qu v chi u sâu. Qua ho t đ ng này nó làm hoàn ạ ộ ả ề ề ệ

ấ thi n công tác c a cán b tín d ng góp ph n ngăn ng a, ch n ụ ừ ủ ệ ầ ộ

ậ ch nh nh ng sai sót trong quá trình th c hi n nghi p v . Do v y ệ ụ ự ữ ệ ỉ

đ nâng cao hi u qu công tác ki m soát nh m h n ch r i ro cho ể ể ế ủ ệ ả ạ ằ

vay. MHB chi nhánh Mi n B c ắ đã th c hi n m t s bi n pháp: ộ ố ệ ự ệ ề

+ Tăng c ng nh ng cán b có năng l c nghi p v b xung ườ ệ ụ ổ ự ữ ộ

cho phòng ki m soát. ể

+ Quan tâm đào t o, nâng cao trình đ nghi p v cho cán b ệ ụ ạ ộ ộ

phòng ki m soát. ể

+ Phát huy ch c năng ho t đ ng c a h i đ ng tín d ng và t ủ ộ ồ ạ ộ ụ ứ ổ

th m đ nh đ nâng cao ch t l c khi cho ấ ượ ể ẩ ị ng th m đ nh d án tr ị ự ẩ ướ

vay.

Bên c nh đó phòng ki m soát, ki m tra ph i luôn quan tâm ể ể ạ ả

ố ử đ n vi c ch nh s a sau thanh tra và tham m u cho giám đ c x lý ế ư ử ệ ỉ

ấ nghiêm túc, k p th i các sai ph m nh m h n ch m c r i ro th p ế ứ ủ ằ ạ ạ ờ ị

72

nh t cho chi nhánh. ấ

CH NG III ƯƠ

M T S KI N NGH VÀ GI I PHÁP GÓP PH N H N CH Ả Ộ Ố Ế Ạ Ầ Ị Ế

R I RO TR C KHI CHO VAY T I NGÂN HÀNG PHÁT Ủ ƯỚ Ạ

TRI N NHÀ Đ NG B NG SÔNG C U LONG - MHB CHI Ồ Ử Ằ Ể

NHÁNH MI N B C Ắ Ề

I. Ki n ngh các gi

i pháp phòng ng a và h n ch

ế

ế

c khi cho vay c a Ngân hàng MHB-chi

r i ro tr ủ

ướ

nhánh Hà n iộ

Trên c s đ nh h ng ho t đ ng kinh doanh c a ơ ở ị ướ ạ ộ ủ MHB chi nhánh

Mi n B c ắ giai đo n 2005-2010 và trên c s th c tr ng công tác phòng ơ ở ư ề ạ ạ

ng a r i ro tín d ng t i ừ ủ ụ ạ MHB chi nhánh Mi n B c ắ trong nh ng năm qua, ữ ề

các t n t i và nguyên nhân c a nh ng t n t ồ ạ ồ ạ ữ ủ ừ i trong công tác phòng ng a

r i ro tín d ng, em xin ki n ngh v i ủ ị ớ MHB chi nhánh Mi n B c ắ m t sộ ố ụ ế ề

gi i pháp sau: ả

1. Gi i pháp tr ả ướ c m t ắ

Nh m nâng cao v th c a ị ế ủ MHB chi nhánh Mi n B c ắ , hoàn thành ề ằ

các m c tiêu kinh doanh đã đ ra, nâng cao ch t l ấ ượ ụ ề ng tín d ng, phòng ụ

c m t h th ng khách hàng ng a khi r i ro tín d ng x y ra, xây d ng đ ụ ự ủ ừ ả ượ ộ ệ ố

truy n th ng.Tr c m t, ề ố ướ ắ MHB chi nhánh Mi n B c ệ ắ t p trung th c hi n ự ề ậ

các gi i pháp c th sau: ả ụ ể

1.1 Gi t và đo l ả i pháp v nh n bi ề ậ ế ườ ng r i ro ủ

- S d ng thêm các ch tiêu tài chính đ đo l ỉ ử ụ ể ườ ụ ng r i ro tín d ng ủ

nh t l l ư ỷ ệ ợ ấ n x u so v i T ng d n , t ớ ổ ư ợ ỷ ệ lãi treo so v i t ng thu nh p t ớ ổ ậ ừ

cho vay...đ ng th i s d ng thêm các ch tiêu phi tài chính đ đo l ờ ử ụ ể ồ ỉ ườ ủ ng r i

ro tín d ng.ụ

- Cán b ngân hàng nói chung và cán b tín d ng, th m đ nh nói ụ ẩ ộ ộ ị

riêng c n ph i ghi nh các d u hi u khác nh n bi t r i ro tín d ng, các ệ ầ ả ấ ậ ớ ế ủ ụ

c c c u l i, n có v n đ , n giãn, d u hi u đó là: n quá h n, n đ ấ ợ ượ ơ ấ ạ ệ ạ ợ ề ợ ấ ợ

n khoanh, lãi treo...vv ợ

- Ch m đi m tín d ng khách hàng, phân lo i khách hàng thành các ụ ể ấ ạ

nhóm nh khách hàng truy n th ng và khách hàng m i, khách hàng là ư ề ố ớ

DNNN, công ty c ph n, doanh nghi p t nhân...., khách hàng là doanh ệ ư ầ ổ

ả nghi p l n và doanh nghi p v a và nh , khách hàng có tài s n b o đ m ệ ớ ừ ệ ả ả ỏ

và khách hàng không có tài s n b o đ m.... ả ả ả

Trên c s đó xác đ nh m c đ r i ro c a t ng khách hàng, t ứ ộ ủ ủ ừ ơ ở ị ừ đó đ a ra ư

quy t đ nh không cho vay ho c cho vay, cân nh c gi a l ế ị ữ ợ ặ ắ ớ i ích và r i ro v i ủ

đ i sách: Qu n lý ch t ch h n, lãi su t cho vay cao h n, yêu c u khách ố ẽ ơ ả ặ ấ ầ ơ

hàng có tài s n b o đ m... ả ả ả

1.2. Gi i pháp đ h n ch r i ro (đi u ti t và giám sát r i ro) ả ể ạ ế ủ ề ế ủ

*Th m đ nh : ẩ ị

- T phân tích d án, ph ng án xin vay, cho đ n vi c xác đ nh ừ ự ươ ế ệ ị

doanh thu, ngu n tr n t d án, ph ả ợ ừ ự ồ ươ ậ ng án ph i chính xác, chính vì v y ả

t (d báo v th tr ng, giá c , t giá....) công tác d báo ph i t ự ả ố ề ị ườ ự ả ỷ

- Kh năng tài chính c a khách hàng: Ph i chu n hoá công tác k ủ ả ẩ ả ế

ố ớ toán tài chính, trong đi u ki n có th áp d ng ki m toán b t bu c đ i v i ể ụ ể ề ệ ắ ộ

các doanh nghi p có quan h tín d ng ụ ệ ệ

- V tài s n b o đ m ti n vay: Đánh giá tài s n b o đ m ph i qua ề ề ả ả ả ả ả ả ả

t ch c trung gian có t ổ ứ ư ả cách pháp nhân, có tính ch t chuyên nghi p, đ m ệ ấ

b o y u t ả ế ố pháp lý c a tài s n b o đ m, gi y t ả ấ ờ ủ ả ả ủ ụ tài s n b o đ m, th t c ả ả ả

b o đ m ti n vay. C ch chính sách c a Nhà n ả ủ ề ế ả ơ ướ ơ c ph i rõ ràng h n, ả

đ m b o quy n ch n (Ngân hàng) trong vi c x lý tài s n b o đ m đ ả ệ ử ủ ợ ề ả ả ả ả ể

74

thu h i nồ ợ

pháp lý c a t - Đ m b o y u t ả ế ố ả ủ ấ ả ồ ơ t c h s vay v n (H s pháp lý, ố ồ ơ

ng án xin vay, tài s n b o đ m ti n vay...) d án, ph ự ươ ề ả ả ả

*Quy t đ nh cho vay thi ế ị ế ậ ợ ồ : t l p h p đ ng

- Thi ế ậ ả t l p các h p đ ng tín d ng, b o đ m ti n vay ph i đ m b o ả ả ả ụ ề ả ợ ồ

ợ ch t ch , chú tr ng tính pháp lý, l u ý quy n h n c a các bên ký h p ư ủ ề ẽ ặ ạ ọ

đ ng, tránh tr ồ ườ ng h p h p đ ng vô hi u ệ ợ ợ ồ

*Gi ả ụ : i ngân, ki m soát trong khi c p tín d ng ể ấ

- Các h p đ ng, các ch ng t ứ ợ ồ gi ừ ả ớ ơ i ngân, ki m tra đ i chi u v i đ n ố ế ể

xin vay, khách hàng nh n ti n vay, các đi u ki n gi i ngân. ề ề ệ ậ ả

*Ki m soát sau khi cho vay : ể

- Ki m tra vi c s d ng v n vay có phù h p v i m c đích xin vay ệ ử ụ ụ ể ố ớ ợ

không.

- Ki m tra các d án, ti n b ph ự ế ể ộ ươ ệ ng án s n xu t kinh doanh, hi n ấ ả

tr ng tài s n b o đ m ti n vay. ả ề ả ả ạ

1.3. Gi i pháp x lý tín d ng ả ử ụ

i pháp sau: Phát hi n món vay có r i ro có th áp d ng các gi ủ ụ ể ệ ả

- Chuy n n quá h n, thu n tr c h n ợ ướ ạ ể ạ ợ

- X lý tài s n b o đ m ti n vay ả ử ề ả ả

- Kh i ki n và m t s gi i pháp khác ộ ố ả ệ ở

1.4. Gi i pháp khác ả

- Ti p t c đào t o và đào t o l ạ ế ụ ạ ạ ể ế ậ i cán b tín d ng đ có th ti p c n ụ ể ộ

nhanh nh t v i nh ng thay đ i v c ch , chính sách, nh ng thông tin ổ ề ơ ấ ớ ữ ữ ế

bi n đ ng trên th tr ng, v tài chính doanh nghi p, d án đ u t và các ị ườ ế ộ ầ ư ự ệ ề

v n đ liên quan đ n công tác tín d ng. ế ấ ụ ề

- Rà soát và phân l ạ ấ i m c phán quy t tín d ng cho các chi nhánh c p ụ ứ ế

II cho h p lý theo t ng giai đo n và đ nh h ng phát tri n chung và phù ừ ạ ợ ị ướ ể

h p v i t ng chi nhánh. ợ ớ ừ

- Xây d ng, hoàn thi n tiêu chí phân lo i khách hàng cho phù h p. ự ệ ạ ợ

- Xây d ng tiêu chí đ cán b tín d ng đánh giá m c đ r i ro tín ộ ủ ứ ụ ự ể ộ

ng và có bi n pháp phòng ng a và d ng c a t ng kho n vay, qua đó đo l ả ụ ủ ừ ườ ừ ệ

ạ h n ch r i ro tín d ng (X p lo i khách hàng theo lo i A,B,C, phân lo i ế ủ ụ ế ạ ạ ạ

khách hàng...)

- Phân lo i và x p h ng r i ro theo ngành, nhóm ngành theo đ nh kỳ, ủ ế ạ ạ ị

qua đó xác đ nh đ ị ượ ạ c h n m c tín d ng cho t ng ngành, nhóm ngành. ừ ứ ụ

- S m ban hành s tay tín d ng riêng cho ụ ổ ớ MHB chi nhánh Mi n B c ắ ề

- V i m ng l ạ ớ ướ ộ ử i r ng, nên xây d ng h th ng thu th p và x lý ệ ố ự ậ

thông tin tín d ng.ụ

ễ - Hoàn thi n quy trình th m đ nh đã ban hành phù h p v i th c ti n ự ệ ẩ ớ ợ ị

phát sinh trong ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ

- Đa d ng hoá tài s n b o đ m h n n a ơ ữ ả ạ ả ả

- Nâng cao d n t ầ ỷ ọ tr ng cho vay có b o đ m b ng tài s n/T ng d ả ằ ả ả ổ ư

nợ

- M r ng cho vay đ ng tài tr đ phân tán r i ro ợ ể ở ộ ủ ồ

2. Gi i pháp chi n l c. ả ế ượ

V i đ nh h ng h i nh p và ch p nh n sân ch i bình đ ng, v lâu ớ ị ướ ề ậ ẳ ấ ậ ộ ơ

dài MHB chi nhánh Mi n B c c sau: ắ c n ph i th c hi n các chi n l ế ượ ự ệ ề ả ầ

Đ a công ngh thông tin vào qu n tr r i ro ngân hàng nói chung và ả ị ủ ư ệ

qu n tr r i ro tín d ng nói riêng, ng d ng công ngh thông tin s giúp ị ủ ụ ứ ụ ẽ ệ ả

chúng ta phân tích và d báo đ ự ượ ủ c chính xác h n m c đ bi n đ ng c a ứ ộ ế ộ ơ

t ng ngành, t ng khu v c, theo dõi vi c c c u n ... giúp chúng ta đ a ra ừ ệ ơ ấ ư ừ ự ợ

nh ng quy t đ nh đúng. ế ị ữ

ừ - Xây d ng h n m c tín d ng theo ngành, nhóm ngành và t ng ụ ứ ự ạ

76

nhóm khách hàng

- Thuê t ch c t ng, giá ổ ứ ư ấ v n ho c tìm ngu n thông tin v th tr ồ ề ị ườ ặ

c , t ả ỷ giá... ph c v công tác th m đ nh, quy t đ nh cho vay. ẩ ụ ụ ế ị ị

- Phân lo i khách hàng, nhóm khách hàng, tránh cho vay t p trung đ ạ ậ ể

phân tán r i ro. ủ

- S d ng s d ti n g i là s d bù bao g m l ử ố ư ề ử ụ ố ư ồ ượ ng ti n g i t ề ử ố i

thi u b t bu c đ ắ ể ộ ượ ụ c xác đ nh trên c s quy mô c a h n m c tín d ng ơ ở ủ ứ ạ ị

đ i v i m i khách hàng. ố ớ ỗ

ạ - Có chính sách, c ch đãi ng v i trách nhi m cá nhân h p lý, t o ơ ế ộ ớ ệ ợ

đ ng l c phát tri n an toàn và hi u qu . ả ộ ự ể ệ

II. Ki n ngh v i H i s Ngân hang MHB

ị ớ ộ ở

ế

ủ V i vai trò là c quan là ch đ o tr c ti p ho t đ ng c a ự ế ạ ộ ỉ ạ ơ ớ

ồ MHB- chi nhánh Mi n B c, H i s Ngân hàng phát tri n nhà Đ ng ộ ở ể ề ắ

b ng sông C u Long -MHB c n có nh ng h ằ ữ ử ầ ướ ng d n c th các ẫ ụ ể

ề ho t đ ng c a MHB- chi nhánh Mi n B c, đ ng th i t o đi u ạ ộ ờ ạ ủ ề ắ ồ

ữ ki n nâng cao hi u qu ho t đ ng c a toàn h th ng là nh ng ệ ố ạ ộ ủ ệ ệ ả

bi n pháp gián ti p giúp MHB- chi nhánh Mi n B c th c hi n t ệ ố t ự ề ệ ế ắ

công tác h n ch r i ro tín d ng. ế ủ ụ ạ

1. Ch đ o, h ỉ ạ

ẫ ụ ể ị

ủ ươ

ủ ng, chính sách c a

Chính ph và c a ngành

ng d n c th , k p th i các ch tr ướ ủ

Hi n nay, các đi u ki n v môi tr ệ ề ề ệ ườ ng cho ho t đ ng ngân ạ ộ

hàng còn nhi u thi u sót, b t c p, chính vì v y vi c Chính ph ấ ậ ệ ế ề ậ ủ

th ườ ủ ng xuyên đ a ra nh ng Ngh đ nh đ ch đ o ho t đ ng c a ị ể ỉ ạ ạ ộ ữ ư ị

ngành ngân hàng là s c g ng r t l n c a Nhà n ự ố ắ ấ ớ ủ ướ ừ c nh m t ng ằ

b ng pháp lý cho s phát tri n c a ngành. ướ c hoàn thi n môi tr ệ ườ ể ủ ự

Khi các Ngh đ nh này ra đ i, vi c H i s Ngân hàng phát tri n nhà ộ ở ệ ể ờ ị ị

Đ ng b ng sông C u Long -MHB nhanh chóng đ a ra các h ư ử ằ ồ ướ ng

t giúp h d n c th cho các chi nhánh th c thi là đi u c n thi ẫ ụ ể ề ầ ự ế ọ

gi ả i to k p th i nh ng v ờ ả ị ữ ướ ạ ng m c đ nâng cao hi u qu ho t ắ ể ệ ả

đ ng.ộ

2. Chu n hoá cán b ngân hàng và đ c bi ộ

t là cán b tín d ng ộ

Gi i không ch là gi ả i pháp v con ng ề ườ ỉ ả ừ i pháp c a riêng t ng ủ

chi nhánh mà còn ph i có s ph i h p c a H i s Ngân hàng phát ự ố ợ ủ ộ ở ả

tri n nhà Đ ng b ng sông C u Long -MHB. H i s Ngân hàng ộ ở ử ể ằ ồ

phát tri n nhà Đ ng b ng sông C u Long -MHB c n có quy đ nh ử ể ằ ầ ồ ị

nh ng tiêu chu n c a cán b ngân hàng ẩ ủ ữ ộ ở ạ ộ các m t ho t đ ng ặ

nghi p v khác nhau cũng nh các v trí c p b c khác nhau, ệ ụ ư ở ậ ấ ị

đ ng th i t ồ ờ ổ ứ ừ ch c các l p đào t o cán b chuyên sâu trong t ng ạ ớ ộ

lĩnh v c mà đ c bi ự ặ ệ ầ t là lĩnh v c tín d ng. Các l p đào t o này c n ụ ự ạ ớ

đ c m th ượ ở ườ ừ ng xuyên, n i dung gi ng d y ph i không ng ng ạ ả ả ộ

đ c nâng cao đ phù h p v i s phát tri n nghi pv ngân hàng ượ ệ ụ ớ ự ể ể ợ

ti n t i nh ng tiêu chu n qu c t . Có th , H i s Ngân hàng phát ế ớ ố ế ữ ẩ ể ộ ở

tri n nhà Đ ng b ng sông C u Long -MHB nên t ch c nh ng kỳ ử ể ằ ồ ổ ứ ữ

thi sát h ch đ i v i nh ng cán b ngân hàng đ ch n l c đ ể ọ ọ ượ c ố ớ ữ ạ ộ

nh ng cán b có đ năng l c, đ ng th i khuy n khích h không ồ ự ữ ủ ế ộ ọ ờ

ng ng h c h i, trau d i ki n th c nghi p v . ệ ụ ồ ọ ỏ ứ ừ ế

Ngoài ra, H i s Ngân hàng phát tri n nhà Đ ng b ng sông ộ ở ể ằ ồ

C u Long -MHB c n ch đ nh nh ng ng ầ ữ ử ỉ ị ườ ự ự i có năng l c th c s , ự

ph m ch t đ o đ c t t đ b trí vào nh ng v trí lãnh đ o ch ấ ạ ứ ố ể ố ữ ẩ ạ ị ủ

ch t c a chi nhánh. M t đ i ngũ lãnh đ o gi i v nghi p v , t ộ ộ ố ủ ạ ỏ ề ệ ụ ố t

78

v đ o đ c là đi u ki n r t c n thi ề ề ạ ứ ệ ấ ầ ế ể ạ t đ nâng cao hi u qu ho t ệ ả

i đa nh ng r i ro trong các ho t đ ng nghi p v đ ng, h n ch t ạ ộ ế ố ạ ộ ệ ụ ủ ữ

nói chung cũng nh ho t đ ng tín d ng nói riêng. ư ạ ộ ụ

3. Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a trung tâm phòng ng a r i ro (TPR)

ả ạ ộ

ừ ủ

ự Trong th i gian qua, ho t đ ng c a TPR đã góp ph n tích c c ạ ộ ủ ầ ờ

trong công tác tín d ng c a các chi nhánh. Tuy nhiên, s l ố ượ ng ủ ụ

ệ thông tin v n còn ít và ch a th t c p nh t. Vì v y, nâng cao hi u ậ ậ ư ẫ ậ ậ

qu ho t đ ng c a TPR là đi u r t c n thi t. H i s Ngân hàng ề ấ ầ ạ ộ ủ ả ế ộ ở

phát tri n nhà Đ ng b ng sông C u Long -MHB c n có bi n pháp ử ệ ể ằ ầ ồ

nâng c p các trang thi t b c a TPR giúp cho vi c thu th p và ấ ế ị ủ ệ ậ

truy n t i thông tin đ ề ả ượ ị ả c k p th i, chính xác. Ngoài ra c n ph i ầ ờ

tuy n ch n nh ng cán b năng đ ng và có trình đ nghi p v cao ộ ệ ụ ữ ể ọ ộ ộ

b sung cho TPR. ổ

Ngu n thông tin c a TPR là m t trong nh ng căn c quan ữ ủ ứ ồ ộ

ụ tr ng nh m ngăn ng a và h n ch r i ro trong ho t đ ng tín d ng ạ ộ ế ủ ừ ằ ạ ọ

c a chi nhánh góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng c a toàn h ủ ạ ộ ủ ệ ầ ả ệ

th ng Ngân hàng phát tri n nhà Đ ng b ng sông C u Long -MHB. ồ ử ể ằ ố

III. Ki n ngh v i Ngân hang Nhà n

ị ớ

ướ

c và các c p, ngành ấ

ế có lien quan:

1. X lý tho đáng nh ng vi c liên quan đ n h p đ ng tín d ng

ế ợ ồ

Trong th i gian qua, ngành ngân hàng đã v p ph i m t s v ộ ố ụ ả ấ ờ

ụ vi c l n liên quan đ n nh ng sai ph m trong h p đ ng tín d ng, ệ ớ ữ ế ạ ợ ồ

đi n hình nh v án Tamexco, Epco- Minh Ph ng, Lã Th Kim ư ụ ụ ể ị

Oanh ... Nh ng v vi c đó đã làm suy gi m uy tín c a ngành ngân ụ ệ ủ ữ ả

ế hàng, làm suy y u ho t đ ng ngân hàng. Nh ng x lý kiên quy t ạ ộ ử ữ ế

ộ ệ ố các v vi c trên đã th hi n quy t tâm xây d ng m t h th ng ụ ệ ể ệ ự ế

ọ ngân hàng ho t đ ng lành m nh, có hi u qu . T nh ng bài h c ả ừ ữ ạ ộ ệ ạ

đích đáng đó đòi h i NHNN ph i th ỏ ả ườ ạ ộ ng xuyên giám sát ho t đ ng

tín d ng c a các ngân hàng, ph i h p v i các c quan công an, Toà ố ợ ủ ụ ơ ớ

án, Vi n ki m sát… k p th i phát hi n và x lý nh ng vi ph m đ ử ữ ệ ệ ể ạ ờ ị ể

ngăn ng a, răn đe nh ng đ i t ố ượ ừ ữ ng có ý đ nh l a đ o ngân hàng ừ ả ị

ể ủ góp ph n làm lành m nh hoá các quan h tín d ng, gi m thi u r i ụ ệ ầ ạ ả

ro tín d ng đ i v i các ngân hàng. ố ớ ụ

2. Tăng c

ng các bi n pháp qu n lý tín d ng

ườ

c th , rõ NHNH c n s a đ i, b sung các c ch , th l ổ ầ ử ổ ơ ế ể ệ ụ ể

ràng đ t o l p m t khung pháp lý hoàn thi n cho ho t đ ng tín ể ạ ậ ạ ộ ệ ộ

c a NHNN còn t ra quá d ng. Hi n nay, các quy ch , th l ụ ể ệ ủ ế ệ ỏ

chung chung, mang tính ch đ o, đ nh h ỉ ạ ị ướ ng nhi u h n là mang ơ ề

tính pháp lý. Đ y là nh ng s h trong m t văn b n pháp lý khung ơ ở ữ ấ ả ộ

v tín d ng cho các NHTM thi hành. ề ụ

ệ Bên c nh đó, NHNN ph i có nh ng bi n pháp h u hi u ữ ữ ệ ạ ả

trong vi c bu c các NHTM thi hành đúng các c ch , th l đó. ơ ế ể ệ ệ ộ

Nh ng sai sót, vi ph m quy ch , th l ph i đ c x lý nghiêm ể ệ ữ ế ạ ả ượ ử

túc và k p th i. ị ờ

Ngoài ra, NHNN c n ph i t o đi u ki n thu n l ả ạ ậ ợ ề ệ ầ ạ i cho ho t

ạ ộ đ ng c a các NHTM thông qua vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng ộ ủ ệ ệ ả

c a th tr ủ ị ườ ư ệ ng liên ngân hàng, hi p h i ngân hàng cũng nh vi c ộ ệ

nâng cao ch t l ấ ượ ừ ủ ng, hi u qu công tác thông tin phòng ng a r i ệ ả

80

ro c a trung tâm thông tin tín d ng (CIC). ụ ủ

3. H tr các NHTM trong vi c x lý n

ệ ử

ỗ ợ

Ngoài vi c ch đ o thi hành các quy ch , th l c a các ỉ ạ ể ệ ủ ệ ế

NHTM, NHNN c n ph i tích c c giám sát đ n m đ c tình hình ể ắ ự ầ ả ượ

ỗ ợ ị ho t đ ng kinh doanh c a các NHTM đ có bi n pháp h tr k p ạ ộ ủ ệ ể

th i, đ c bi ặ ờ ệ ả t là trong vi c x lý các tài s n th ch p, các kho n ệ ử ế ấ ả

n .ợ

Hi n nay, các NHTM Vi t Nam đang đ ng tr c khó khăn ệ ệ ứ ướ

ả r t l n trong vi c x lý các tài s n th ch p, c m c , các kho n ả ấ ớ ệ ử ế ấ ầ ố

ộ n khó đòi. S v n b m c k t trong các kho n n đó chi m m t ợ ị ắ ẹ ố ố ế ả ợ

t l ỷ ệ ớ ạ ộ l n trong t ng s v n cho vay gây khó khăn cho ho t đ ng ố ố ổ

tín d ng ngân hàng. Đ gi i quy t v n đ này, đ ngh NHNN và ể ả ụ ế ấ ề ề ị

các c p, các ngành có liên quan th c hi n m t s bi n pháp sau: ộ ố ệ ự ệ ấ

+ Đ ngh UBND và các s , ban, ngành t o đi u ki n h tr ỗ ợ ệ ề ề ạ ở ị

ả ngân hàng trong vi c h p pháp hóa các tài s n th ch p, tài s n ệ ợ ế ấ ả

xi t n , h tr khi kê biên và đ u giá tài s n qua trung tâm đ u giá. ế ợ ỗ ợ ấ ả ấ

ề + Các c quan Công an, Toà án, Vi n ki m sát… t o đi u ệ ể ạ ơ

ki n cho ngân hàng thu gi tài s n th ch p, gi ệ ữ ế ấ ả ả i quy t nhanh ế

chóng các v án đ thu h i v n cho ngân hàng. ồ ố ụ ể

+ NHNN c n s m ban hành nh ng thông t ầ ớ ữ ư liên t ch v ị ề

h ướ ng d n th t c v x lý tài s n th ch p, c m c , b o lãnh ả ủ ụ ề ử ế ấ ố ả ẫ ầ

vay v n ngân hàng. ố

+ NHNN xúc ti n thành l p các công ty mua bán n d ậ ợ ướ i ế

nhi u hình th c c a Nhà n ứ ủ ề ướ ạ c, c ph n ho c liên doanh. Ho t ặ ầ ổ

c m r ng, phát tri n s gi đ ng c a Công ty mua bán n đ ộ ợ ượ ủ ể ẽ ả i ở ộ

to b t n quá h n, n đ ng t tài s n th ch p giúp cho ngân ả ớ ợ ợ ọ ạ ừ ế ấ ả

hàng v t qua khó khăn, có thanh kho n đ đ u t ượ ể ầ ư ả cho n n kinh ề

t ế ố , có v n đ quay vòng ch không đ tình tr ng đóng băng v n ứ ể ể ạ ố

nh hi n nay. ư ệ

+ NHNN s m cho ra đ i t ờ ổ ứ ả ch c b o hi m ti n g i. T ể ề ử ớ ổ

ch c b o hi m ti n g i đi vào ho t đ ng s là c quan c nh báo ề ử ứ ả ạ ộ ể ẽ ả ơ

và x lý s m nh ng ho t đ ng y u kém c a ngân hàng, không đ ạ ộ ủ ử ữ ế ớ ể

s c x y ra. ự ố ả

+ NHNN c n ban hành nh ng văn b n quy đ nh nh ng h s ệ ố ữ ữ ầ ả ị

an toàn đ qu n lý ho t đ ng ngân hàng g n t ạ ộ ầ ớ ể ả ẩ i nh ng tiêu chu n ữ

qu c t ố ế ồ , đ ng th i tăng c ờ ườ ạ ng công tác thanh tra, ki m soát ho t ể

đ ng tín d ng c a NHTM. ộ ụ ủ

IV. Ki n ngh v i Chính ph

ị ớ

ế

ủ ng pháp đ m b o an toàn cho ho t đ ng đánh giá r i

ạ ộ

ườ ro t i ngân hàng

1. Hoàn thi n môi tr ệ ạ

Môi tr ườ ấ ng pháp lý hoàn thi n, có hi u l c s có ý nghĩa r t ệ ự ẽ ệ

l n trong vi c qu n lý và thúc đ y ho t đ ng kinh doanh c a các ẩ ớ ạ ộ ủ ệ ả

doanh nghi p nói chung và ho t đ ng tín d ng ngân hàng nói riêng ạ ộ ụ ệ

lành m nh và hi u qu . ả ệ ạ

ậ Trong th i gian qua, Chính ph đã ban hành nhi u đi u lu t ủ ề ề ờ

ậ quan tr ng liên quan đ n ho t đ ng tín d ng ngân hàng nh Lu t ạ ộ ụ ư ế ọ

Ngân hàng Nhà n ướ c, lu t các t ậ ổ ứ ậ ch c tín d ng, lu t đ t đai, lu t ậ ấ ụ

DNNN, lu t Công ty… Tuy nhiên v n còn t n t i nhi u thi u sót ồ ạ ậ ẫ ề ế

ế trong các đi u lu t, s ch ng chéo trong các quy đ nh đã d n đ n ậ ự ồ ề ẫ ị

82

s ph i h p thi u đ ng b gi a các c quan ch c năng, gây khó ự ố ợ ộ ữ ứ ế ồ ơ

khăn cho ho t đ ng tín d ng ngân hàng, đ c bi t trong vi c gi ạ ộ ụ ặ ệ ệ ả i

quy t các tranh ch p t t ng v h p đ ng kinh t ấ ố ụ ề ợ ế ồ ế ợ , h p đ ng dân ồ

s , phát m i tài s n, bán đ u giá… Vì v y ki n ngh chính ph ự ế ạ ả ậ ấ ị ủ

xem xét s a đ i, quy đ nh rõ v các v n đ sau: ị ử ổ ề ề ấ

ả + Quy đ nh rõ quy n phát m i, bán đ u giá tài s n đ m b o ề ả ạ ả ấ ị

c a NHTM. ủ

+ Quy đ nh rõ các tr ng h p vô hi u hoá h p đ ng tín ị ườ ệ ồ ợ ợ

d ng, h p đ ng kinh t ụ ồ ợ . ế

ệ + Quy trách nhi m rõ ràng cho các c p, các ngành trong vi c ệ ấ

ờ x lý tài s n th ch p c a NHTM. Đ ng th i quy đ nh rõ th i ử ế ấ ủ ả ờ ồ ị

gian, th t c x lý các tr ủ ụ ử ườ ủ ụ ng h p này, h n ch nh ng th t c ế ữ ạ ợ

r m rà gây phi n hà, c n tr quá trình x lý. ườ ử ề ả ở

Bên c nh vi c xem xét s a đ i các đi u lu t đã ban hành. ử ổ ệ ề ạ ậ

ớ ạ Chính ph c n nghiên c u cho ra đ i nh ng đi u lu t m i, t o ủ ầ ữ ứ ề ậ ờ

i cho ho t đ ng tín d ng ngân hàng. Ki n ngh đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ạ ộ ụ ế ị

hình thành các đi u lu t sau: ề ậ

ặ + Lu t v s h u tài s n: Hi n nay, đi u ki n cho vay đ c ệ ậ ề ở ữ ề ệ ả

bi ệ ư ắ t là đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh g n nh b t ố ớ ệ ầ ố

bu c ph i th ch p tài s n. Trong khi đó, không có c quan nào ế ấ ả ả ộ ơ

ch u trách nhi m c p ch ng th s h u tài s n. Vì th , trong ư ở ữ ứ ế ệ ấ ả ị

nhi u tr ề ườ ng h p ngân hàng khó có th xác đ nh chính xác ch s ể ủ ở ợ ị

h u c a tài s n đó ho c ph i l y ch ng nh n c a c quan nào v ậ ủ ơ ữ ủ ả ấ ứ ặ ả ề

ngu n g c tài s n th ch p, c m c ho c ngu n g c s ti n tr ầ ố ố ề ế ấ ả ặ ồ ố ồ ố ả

n là h p pháp. M t khác, pháp lu t cho các doanh nghi p th ợ ệ ặ ậ ợ ế

ch p giá tr quy n s d ng đ t nh ng l ề ử ụ ư ấ ấ ị ạ ắ i ph i có đi u ki n g n ề ệ ả

ể v i tài s n thu c s h u c a mình, quy đ nh này khó có th áp ớ ộ ở ữ ủ ả ị

c v i các DNNN. d ng đ ụ ượ ớ

+ Lu t v ki m toán: Đ t o l p môi tr ng c nh tranh bình ậ ề ể ể ạ ậ ườ ạ

đ ng, ho t đ ng lành m nh, có hi uqu , gi m thi u r i ro tín ẳ ể ủ ạ ộ ệ ạ ả ả

ậ d ng ngân hàng. Chính ph c n nhanh chóng cho ra đ i đi u lu t ụ ủ ầ ề ờ

ấ này đ m b o ph n ánh chính xác th c tr ng tình hình s n xu t ự ả ả ả ạ ả

kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ

+ Lu t v l u thông kỳ phi u th ậ ề ư ế ươ ng m i: Hi n nay, tín ệ ạ

ng m i (mua bán ch u) đang tr thành ph bi n trong d ng th ụ ươ ổ ế ạ ở ị

ng m i. Tình tr ng chi m d ng v n, công n dây giao d ch th ị ươ ụ ế ạ ạ ố ợ

d a, l a đ o, tr n thu , s d ng v n vay ngân hàng sai m c đích ư ừ ả ế ử ụ ụ ố ố

di n ra th ng xuyên gây khó khăn cho các c quan ch c năng ễ ườ ứ ơ

ụ trong vi c ki m soát và là nguyên nhân ti m n r i ro tín d ng ề ẩ ủ ệ ể

ngân hàng. Vi c ra đ i b lu t này s làm lành m nh hoá các quan ờ ộ ậ ẽ ệ ạ

h th ng m i có nh h ệ ươ ả ạ ưở ụ ng tích c c đ n ho t đ ng tín d ng ự ế ạ ộ

ngân hàng.

2. Tăng c

ng công tác qu n lý đ i v i các doanh nghi p

ườ

ố ớ

Ho t đ ng c a các doanh nghi p nh h ạ ộ ệ ả ủ ưở ế ng tr c ti p đ n ự ế

ạ ộ ho t đ ng tín d ng ngân hàng. Vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng ệ ạ ộ ụ ệ ả

ữ s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p là m t trong nh ng ả ủ ệ ấ ộ

ạ ộ bi n pháp h u hi u nh m h n ch nh ng r i ro trong ho t đ ng ế ữ ủ ữ ệ ệ ằ ạ

tín d ng ngân hàng. Trong hoàn c nh n n kinh t đ t n ụ ề ả ế ấ ướ ặ c g p

ủ nhi u khó khăn nh hi n nay, năng l c s n xu t kinh doanh c a ự ả ư ệ ề ấ

84

các doanh nghi p còn nhi u y u kém, ít có s c c nh tranh. Trên th ứ ạ ệ ề ế ị

tr ng ho t đ ng c a nhi u doanh nghi p mang tính ch t nh l ườ ạ ộ ỏ ẻ , ủ ề ệ ấ

c là m t thách th c l n đòi ch p gi ụ ậ t, không có t m nhìn chi n l ầ ế ượ ứ ớ ộ

i quy t k p th i. Tôi h i Chính ph ph i có nh ng bi n pháp gi ỏ ủ ả ữ ệ ả ế ị ờ

xin đ xu t m t s ki n ngh sau: ộ ố ế ề ấ ị

t k ho ch phát tri n kinh t + Th c thi t ự ố ế ể ạ ế ổ t ng th đã đ ra, ể ề

ầ có các u tiên u đãi đ i v i các doanh nghi p thu c thành ph n ố ớ ư ư ệ ộ

kinh t tr ng đi m. ế mũi nh n, kinh t ọ ế ọ ể

+ Ban hành và h ng d n ch đ o các ngành, các c p th c thi ướ ỉ ạ ự ẫ ấ

các đi u lu t đã và s ban hành. Đ i v i các ho t đ ng c a doanh ố ớ ạ ộ ủ ề ẽ ậ

nghi p, tăng c ệ ườ ng công tác thanh tra, ki m tra b o đ m các doanh ể ả ả

nghi p th c thi nghiêm túc các đi u lu t đó. ự ề ệ ậ

+ Vi c c p gi y phép ho t đ ng và kinh doanh đ i v i doanh ệ ấ ạ ộ ố ớ ấ

nghi p m i, đ c bi ớ ệ ặ ệ ề t là các công ty TNHH ph i đ m b o đi u ả ả ả

ki n v v n, c s v t ch t ph c v kinh doanh, cán b đi u hành ụ ụ ơ ở ậ ộ ề ề ố ệ ấ

có đ năng l c và có ph m ch t đ o đ c t t. ấ ạ ứ ố ủ ự ẩ

+ Đ y nhanh ti n đ s p x p l ế ộ ắ ế ạ ẩ ệ i các DNNN, t o đi u ki n ề ạ

ấ đ các doanh nghi p có đ kh năng trong đi u hành s n xu t ể ủ ả ề ệ ả

kinh doanh và có tình hình tài chính lành m nh.ạ

ố Ti p t c duy trì ch đ b o toàn v n cho các DNNN. Đ i ế ộ ả ế ụ ố

ả v i nh ng doanh nghi p kinh doanh không có hi u qu , không b o ớ ữ ệ ệ ả

t n đ ồ ượ ố ạ c v n kinh doanh thì kiên quy t thay đ i b máy lãnh đ o, ế ổ ộ

cán b qu n lý, giám đ c đi u hành. N u nh ng DNNN làm ăn ữ ế ề ả ố ộ

thua l kéo dài, s n ph m không c nh tranh đ ỗ ả ẩ ạ ượ ớ ơ ế ị c v i c ch th

tr ng thì kiên quy t gi ườ ế ả i th . ể

Ti p t c th c hi n ch tr ự ế ụ ủ ươ ệ ắ ng c ph n hoá các DNNN, g n ầ ổ

ch t quy n l i và trách nhi m c a ng i lao đ ng v i doanh ề ợ ặ ủ ệ ườ ộ ớ

nghi p.ệ

Tóm l ạ ầ i, trên đây là nh ng ý ki n đóng góp c a em góp ph n ủ ữ ế

ề vào vi c h n ch r i ro tín d ng đ i v i MHB- chi nhánh Mi n ệ ạ ố ớ ế ủ ụ

B c. Đ đ t đ ể ạ ượ ắ ủ c đi u này đòi h i không ch có s c g ng c a ự ố ắ ề ỏ ỉ

ắ b n thân cán b , nhân viên Ngân hàng MHB- chi nhánh Mi n B c ả ề ộ

mà còn ph i có s quan tâm, h tr c a các ngành, các c p có liên ỗ ợ ủ ự ả ấ

ầ quan. Em r t hy v ng nh ng ý ki n nêu ra trên đây s góp ph n ữ ẽ ế ấ ọ

ủ gi m thi u các r i ro tín d ng, nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ạ ộ ụ ủ ệ ể ả ả

chi nhánh, ti p t c ch ng t MHB- chi nhánh Mi n B c là m t chi ế ụ ứ ỏ ề ắ ộ

86

nhánh v ng m nh trong h th ng NHCT Vi t Nam. ệ ố ữ ạ ệ

K t lu n

ế

Trong đi u ki n n n kinh t ệ ề ề th tr ế ị ườ ạ ng còn nhi u bi n đ ng, ho t ề ế ộ

ng m i nói chung và c a MHB- chi đ ng tín d ng c a các Ngân hàng th ộ ủ ụ ươ ủ ạ

ể ồ nhánh Mi n B c nói riêng hi n nay g p khá nhi u r i ro.Đ có th t n ề ủ ể ệ ề ắ ặ

t i và phát tri n các Ngân hàng ph i bi t lên chính mình, đ y lùi ạ ể ả t v ế ượ ẩ

nh ng khó khăn v ng m c còn t n t i trong kinh doanh, h n ch r i ro ữ ướ ồ ạ ắ ế ủ ạ

ặ đ n m c th p nh t b ng các bi n pháp khác nhau. Song vi c ngăn ch n ế ấ ằ ứ ệ ệ ấ

. Do v y trong quá r i ro m t cách tuy t đ i là hoàn toàn thi u th c t ủ ệ ố ự ế ế ộ ậ

trình kinh doanh m i Ngân hàng ph i bi ỗ ả ế ấ t ch p nh n r i ro m c đ nh t ứ ộ ậ ủ ấ

c đ m b o cho ho t đ ng Ngân hàng n đ nh đ nh có th ch p nh n đ ị ể ấ ậ ượ ạ ộ ả ả ổ ị

và phát tri n v ng ch c. ể ữ ắ

ạ Do đó vi c phân tích và đ a ra các bi n pháp phòng ng a và h n ư ừ ệ ệ

ch r i ro trong ho t đ ng kinh doanh cho vay c a ngân hàng nói chung và ạ ộ ế ủ ủ

MHB- chi nhánh Mi n B c nói riêng là c n thi t và nó cũng là nhân t ề ắ ầ ế ố

quy t đ nh đ n s thành b i c a ngân hàng. ế ự ạ ủ ế ị

Có th nói nh ng k t qu đ t đ c trong nh ng năm qua đã t o đà ả ạ ượ ữ ế ể ữ ạ

cho MHB- chi nhánh Mi n B c b ắ ướ ề ậ c vào giai đo n m i có nhi u thu n ớ ề ạ

l i nh ng cũng g p không ít khó khăn. T đó đòi h i MHB- chi nhánh ợ ừ ư ặ ỏ

ệ Mi n B c ph i ti p t c đ i m i, phát tri n toàn di n, v ng ch c, hi u ả ế ụ ổ ữ ể ệ ề ắ ắ ớ

qu , an toàn c v huy đ ng v n, d n tín d ng, d ch v ngân hàng, k ư ợ ả ề ụ ụ ả ộ ố ị ế

toán tài chính, t i đa hoá l ố ợ i nhu n và gi m thi u r i ro. ả ể ủ ậ

Đó là n i dung chuyên đ th c t p c a em, m c dù đã h t s c c ề ự ậ ủ ế ứ ố ặ ộ

g ng nh ng kinh nghi m th c t ắ ự ế ư ệ ề có h n, th i gian th c t p không nhi u, ự ậ ạ ờ

t còn nhi u khi m khuy t, em mong nh n đ c s góp ch c ch n bài vi ắ ắ ế ậ ượ ự ế ề ế

88

ý c a các th y cô giáo. ầ ủ

M t l n n a em xin chân thành c m n s h ng d n chu đáo và ả ơ ự ướ ộ ầ ữ ẫ

t n tình c a Cô giáo-Th.s Nguy n Thu Hà , cùng t p th cán b nhân viên, ậ ủ ể ễ ậ ộ

ban lãnh đ o các cán b phòng R i ro và th m đ nh Ngân hàng MHB- chi ủ ạ ẩ ộ ị

nhánh Mi n B c đã giúp đ em trong th i gian th c t p cũng nh trong ự ậ ư ề ắ ỡ ờ

quá trình hoàn thành chuyên đ này. ề

90

M C L C Ụ Ụ