Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ệ ệ ề ể ệ
ạ ộ ệ ả ấ i và phát tri n các doanh nghi p ph i ti n hành ả ả ố c ph n
ậ ừ ạ ộ ỷ ấ ủ ợ ỉ ả ế ể ồ ạ Trong đi u ki n hi n nay đ t n t ả ượ ể ạ ả ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ t hi u qu mà hi u qu cu i cùng ph i đ su t c a nó ánh thông qua ch tiêu l ho t d ng kinh doanh và t i nhu n t
ụ ể ạ ượ ả ớ ơ
ỏ ư ậ ệ
ế ả ố
ệ ỉ ệ ủ ế ị ề ế ề ố
ồ Đ đ t đ c m c tiêu trên thì doanh thu bán hàng ph i l n h n chi phí b ra (bao g m: ả ố giá v n hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí qu n lí doanh nghi p). Nh v y, doanh thu ậ ặ ủ ấ thu n bán hàng và k t qu bán hàng là hai m t c a v n đ , chúng có m i quan h t l ạ ệ ớ v i nhau trong đó doanh thu à đi u ki n tiên quy t, quy t đ nh cu i cùng c a ho t ộ đ ng kinh doanh
ạ ộ ướ ủ ệ ậ ng t
ớ ợ i l ế ả ả
ị i nhu n nên bên ệ ch c qu n lí công tác k toán bán hàng là ể ư ờ ế t giúp cho doanh nghi p có đ y đ thông tin k p th i và chính xác đ đ a
ắ ụ M c đích ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p là h ệ ổ ứ ạ c nh các bi n pháp qu n lý chung, vi c t ủ ấ ệ ấ ầ r t c n thi ế ị ra quy t đ nh kinh doanh đúng đ n
ọ ấ ủ ừ ầ ấ
ự ậ ạ ưở ỡ ủ ế c s giúp đ c a k toán tr i công ty ướ ng ng,cô h
ươ ế ứ ề ằ ,e xin đi sâu vào nghiên c u đ tài ng Thu H ng ” K toán bán hàng và xác
ề Xu t phát t t m quan tr ng c a v n đ nêu trên, qua quá trình th c t p t ượ ự ệ ố ầ ổ C ph n công ngh s Bách khoa BKC đ d n ấ Tr ả ế ị đ nh k t qu kinh doanh”
ầ ộ ồ N i dung g m 3 ph n:
ươ ậ ề ế ơ ở ế ả ị Ch ng 1: C s lý lu n v k toán bán hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh
ươ ự ạ ế ế ả ị ng 2: Th c tr ng công tác k toán bán hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh
ổ ẩ ệ ố Ch ạ t i Công ty c ph n Công ngh s bách khoa BKC
ươ ế ế ậ ị
ệ ng 3: Nh n xét,khuy n ngh hoàn thi n công tác k toán bán hàng và xác ế Ch ị ổ ầ ệ ố ạ i Công ty c ph n Công ngh s bách khoa BKC ả đ nh k t qu kinh doanh t
ạ ư ờ ự ế ế t
ấ
ệ ậ ượ ự ượ ứ ề ể ế ủ ề ố ơ ế ề ế Do h n ch v ki n th c cũng nh th i gian và kinh nghi m th c t ế ủ ỏ c a em không trách kh i nhi u thi u sót, em r t mong nh n đ ệ ủ ầ t nghi p c a em đ góp ý ki n c a các th y cô đ chuyên đ t nên bài vi ỡ c s giúp đ , đóng ệ c hoàn thi n h n.
ự ệ Sinh viên th c hi n
1
ề ị Lê Th Huy n Thu
ƯƠ
CH
NG 1:
Ơ Ở
Ậ Ơ Ả
Ề Ế
Ị
C S LÝ LU N C B N V K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC Đ NH Ế
Ổ Ầ
Ụ Ạ
Ệ Ố
Ả
K T QU TIÊU TH T I CÔNG TY C PH N CÔNG NGH S BÁCH
KHOA BKC
ề ế ơ ở ụ ế ậ ả ị 1.1. C s lý lu n chung v k toán bán hàng và xác đ nh k t qu tiêu th trong
công ty
ệ ề ế ả ị ụ 1.1.1. khái ni m v bán hàng và xác đ nh k t qu tiêu th
ề ệ 1.1.1.1. khái ni m v bán hàng:
ố ạ ộ ộ
ở ữ ủ ề ề
ề ề ệ ườ ề ậ Bán hàng là khâu cu i cùng trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a m t doanh ừ ặ , ho c ể ng m i, nó chính là quá trình chuy n giao quy n s h u v hàng hóa t ượ ể i mua đ nh n đ ở ữ c quy n s h u v ti n t
ệ nghi p th ườ tay ng ề quy n đòi ti n ạ ươ i bán sang tay ng ề ở ườ ng i mua.
ả ấ ủ ổ
ể ừ ề ệ ự ậ ệ ế ủ ị ủ B n ch t c a bán hàng chính là s thay đ i hình thái giá tr c a hàng hóa . Hàng , lúc này DN k t thúc hình thái hi n v t sang hình thái ti n t
ộ hóa c a DN chuy n t m t chu trình kinh doanh.
ề ế ệ ả 1.1.1.2. Khái ni m v k t qu bán hàng:
ị ả ế ế ả
ự ế ầ ớ ỳ
ỏ ầ ớ ế ả ữ ệ ệ Xác đ nh k t qu bán hàng chính là vi c tìm ra k t qu chênh l ch gi a chi phí ế ỳ c trong k . N u DN b ra trong k so v i doanh thu thu n mà DN thu đ i n u doanh thu ượ ượ ạ ế c l
ỏ ơ ế ầ ỗ th c t ơ doanh thu thu n l n h n chi phí thì k t qu bán hàng là lãi, ng ả thu n nh h n chi phí thì k t qu bán hàng là l .
ệ ố ỳ ượ ườ ế ả ị
ế Vi c xác đ nh k t qu bán hàng th ộ ố ầ ả ố c ti n hành vào cu i k kinh doanh ng đ ể ặ ng là cu i tháng, cu i năm tùy thu c vào đ c đi m kinh doanh và yêu c u qu n lý
ệ ườ th ủ ừ c a t ng doanh nghi p .
ạ ị *Ph m vi xác đ nh là hàng bán:
ươ ứ ươ ứ ng th c bán hàng và ph ể ậ ng th c v n chuy n ả Hàng hóa ph i thông qua ph
ấ ị ề ti n hàng nh t đ nh.
2
ầ ớ ủ ệ ả ợ ề ắ Doanh nghi p ph i chuy n giao ph n l n r i ro cùng l ớ i ích g n li n v i
ề ở ữ ề ườ ể quy n s h u v hàng hóa đó cho ng i mua.
ượ ủ ề ệ ị *Doanh thu bán hàng đ c xác đ nh khi đ các đi u ki n sau:
ầ ớ ủ ể ợ ở ữ ề ề ắ ớ i ích g n li n v i quy n s h u v ề
DN chuy n giao ph n l n r i ro cùng l ả ườ ẩ hàng, s n ph m cho ng i mua.
ắ ữ ở ữ ể DN không còn n m gi hàng hóa, s h u hàng hóa và ki m soát hàng hóa.
ượ ị ươ ắ ố Doanh thu đ c xác đ nh t ắ ng đ i ch c ch n.
ượ ế ệ ị ị Xác đ nh đ c chi phí liên quan đ n vi c giao d ch bán hàng.
ổ ứ ế ả ị 1.1.2. Ý nghĩa t ụ ch c bán hàng và xác đ nh k t qu tiêu th :
ố ề ả ấ ọ Quá trình bán hàng giúp n i li n s n xu t và tiêu dùng, có vai trò quan tr ng
ỉ ố ớ ố ớ ệ ộ không ch đ i v i doanh nghi p mà đ i v i toàn xã h i .
ả Trong qu n lý:
ị ả ế ế ệ ệ Vi c hoàn thi n h th ng k toán trong bán hàng và xác đ nh k t qu tiêu th
ặ ệ ụ ạ ộ ệ ố ả
ả ệ ể ợ ủ
ệ ệ ấ ả ả
ả
ầ ư ặ ừ ố ấ ỉ ẽ ạ ẩ th ng nh t, hoàn ch nh, s tránh đ
ượ ầ ế ế ị
ố ợ ừ ệ ệ ớ
đó hăng say, nhi ộ ể ụ ẽ ẽ s giúp cho doanh nghi p qu n lý ch t ch ho t đ ng tiêu th , thanh toán và theo dõi ủ ồ ố các kho n n c a khách hàng đ chó bi n pháp thu h i v n nhanh, tăng vòng quay c a ệ ố và s n xu t có hi u qu . Ngoài ra, vi c hoàn thi n còn giúp v n trong DN, tái đ u t ệ ố ể ẽ ệ cho vi c ki m tra ch t ch quá trình xu t kho s n ph m trong DN thông qua h th ng ấ ả ấ ứ c tình tr ng th t thoát hàng, biên b n ch ng t ả ả ụ ề thi u h t ti n hàng, giúp gi m chi phí cho DN, góp ph n xác đ nh chính xác k t qu ệ ụ tiêu th và phân ph i h p lý, t t tình và có trách nhi m v i công vi c ượ đ c giao, giúp công ty ngày m t phát tri n.
ế Trong công tác k toán:
ụ ẽ ế ế ị
ả ậ ạ ề ấ
ệ ạ ủ ế ạ Vi c hoàn thi n công tác k toán bán hàng và xác đ nh k t qu tiêu th s giúp ệ ố t i và c cung c p có tính chính xác cao, đáng tin c y t o đi u ki n t c và k ho ch kinh doanh c a công ty trong hi n t
ệ ươ ệ ệ ượ ế ệ các tài li u k toán đ ế ượ ị cho vi c xác đ nh chi n l ng lai. trong t
ụ ế ế ệ ả ị ụ 1.1.3. Nhi m v k toán, quá trình bán hàng và xác đ nh k t qu tiêu th :
ố ồ ạ ể ề ả ạ B t k m t DN nào mu n t n t
ấ ỳ ộ ề ế ạ ặ i đ t i và phát tri n đ u ph i đa d ng hóa đó l ợ ị i
ư ụ ả ứ ạ ụ ế ấ ậ ệ ệ ẩ ấ ệ ra r t nhi u khó khăn cho k toán trong vi c theo dõi doanh thu cũng nh xác đ nh l ậ nhu n và vi c ghi chép r t ph c t p. vì v y nhi m v k toán tiêu th s n ph m là:
3
ị ụ ủ ủ ầ
ả ế ế
ả ạ ủ
ị ự ừ ế ơ ộ ờ Ghi chép ph n ánh k p th i, đ y đ và chính xác tình hình tiêu th c a DN ả ợ ế ổ ỳ trong k . Ngoài ra, k toán t ng h p trên các tài kho n k toán, k toán bán hàng ph i ế ấ ề ố ượ ng, k t c u và ch ng lo i hàng hóa, ghi chép doanh thu bán theo dõi ghi chép v s l ặ ủ ừ hàng thu GTGT c a t ng nhóm m t hàng, theo t ng đ n v tr c thu c.
ị ự ế ụ ằ ế ả ị Tính giá tr th c t ụ hàng hóa đã tiêu th nh m xác đ nh k t qu tiêu th .
ố ớ ề ề ả
ể Ki m tra tình hình thu ti n bán hàng và qu n lý ti n hàng. Đ i v i hàng hóa ị ấ ở ổ ế ể ợ bán ch u c n m s sách k toán đ theo dõi tình hình công n .
ủ ị ầ ờ ế ề Cung c p đ y đ k p th i chính xác thông tin c n thi t v tình hình bán hàng,
ụ ụ ạ ộ ấ ệ ầ ỉ ạ ề ph c v cho vi c ch đ o, đi u hành ho t đ ng kinh doanh.
Tính toán chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng, chi phí QLDN.
ị ế ể ầ ả ả ờ
ấ ạ ộ ụ ế ề ằ ề và đ ra các quy t đ nh
Xác đ nh k t qu kinh doanh đ cung c p đ y đ k p th i cho nhà qu n lý v ế ị ả ỳ ớ ủ ị ế ế k t qu tiêu th này, nh m ti n hành các ho t đ ng kinh t trong k kinh doanh m i.
ệ ố ệ ố ụ ự ệ Th c hi n t t các nhi m v trên cũng có ý nghĩa là th c hi n t ả ầ t yêu c u qu n
ự ẽ ụ ả ặ ẩ lý ch t ch tiêu th s n ph m .
ế 1.2. K toán bán hàng:
ứ ừ ế ử ụ 1.2.1. Ch ng t k toán s d ng:
ứ ứ ụ ế ừ ng th c, hình th c bán hàng t ng DN áp d ng mà k toán s ử
Tùy theo ph ừ ứ ụ d ng các ch ng t ươ sau:
ố ớ ế ơ ươ ấ Hóa đ n GTGT PP(đ i v i DN tính thu GTGT theo ph ừ ng pháp kh u tr )
ơ ườ ố ớ ế ng ( đ i v i DN tính thu GTGT theo ph ươ ng
Hóa đ n bán hàng thông th ự ế ữ ặ ặ ế ị pháp tr c ti p ho c nh ng m t hàng không ch u thu )
ế ể ấ ậ ộ ộ Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b .
ả ơ ẻ B ng kê hóa đ n bán l hàng hóa.
ơ ướ ể ậ Hóa đ n c c phí v n chuy n hàng hóa.
ơ ố ỡ Hóa đ n kê kho, thuê bãi, thuê b c d hàng hóa trong quá trình bán hàng.
ợ ế ớ ồ H p đ ng kinh t v i khách hàng
ứ ừ ả Các ch ng t ph n ánh tình hình thanh toán.
4
ủ ế ế ấ ợ Phi u thu, phi u chi, gi y báo n , báo có c a ngân hàng.
ả ử ụ 1.2.2. Tài kho n s d ng:
ế ộ ế ế ị ố Căn c vào ch đ k toán ban hành theo quy t đ nh s 15/2006/QĐBTC ngày
ộ ưở ộ ứ ủ 20/03/2006 c a B Tr ng b Tài chính
ố ế 1.2.2.1 K toán giá v n hàng bán.
ể ồ ố ố Giá v n hàng bán bao g m tr giá v n hàng xu t kho đ bán và các chi phí (chi
ấ ổ ệ ả ố ị phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p …) phân b cho s hàng bán ra.
ươ ố * Ph ng pháp tính giá v n hàng bán:
ắ
ệ ư ậ ấ ờ ỗ
ạ ượ ề ế
ượ ấ ả
ứ
ủ ế ử ụ ộ ế ệ ấ ệ
ư ấ ậ ề V nguyên t c, hàng hóa nh p kho theo giá nào thì xu t kho theo giá đó. Nh ng ể ự ế ế i m i th i đi m xu t bán trên th c t , n u tính nh v y thì vi c tính giá hàng hóa t ể ứ ạ ấ c. Chính vì lý do đó, đ r t khó khăn, ph c t p mà nhi u khi còn không k toán đ ề ơ ạ ả c thì tính giá hàng hóa xu t kho có nhi u đ n gi n và có kh năng h ch toán đ ư ể ặ ươ ng pháp khác nhau. Căn c vào đ c đi m kinh doanh c a doanh nghi p cũng nh ph ả ộ ầ yêu c u qu n lý, trình đ k toán mà doanh nghi p có th s d ng nh t quán m t ươ trong các ph ủ ng pháp tính giá mua c a hàng hóa tiêu thu sau:
ươ ề a. Ph ng pháp bình quân gia quy n.
ươ ự ế ỳ ượ ấ ng pháp này, giá th c t hàng hóa xu t kho trong k đ ằ c tính b ng
Theo ph ứ công th c sau:
ự ế ố ượ ấ ơ ị Giá mua th c t hàng xu t kho = S l ng hàng hóa XK x Giá đ n v bình quân
ố ề ổ ị T ng s ti n (tr giá lô hàng)
ơ ị Giá đ n v bình quân =
ố ượ ổ T ng kh i l ng hàng
ơ ườ ượ ứ ậ ư Đ n giá bình quân th ng đ ừ c tính cho t ng th v t t .
ả ỳ ượ ọ ơ ơ ị Đ n giá bình quân có th xác đ nh cho c k đ c g i là đ n giá bình quân c ả
ố ị ơ ể ỳ k hay đ n giá bình quân c đ nh.
ỗ ầ ể ậ ơ ị ượ ọ Đ n giá bình quân có th xác đ nh sau m i l n nh p đ ơ c g i là đ n giá bình
ơ ộ quân liên hoàn hay đ n giá bình quân di đ ng.
5
ươ ậ ướ ấ ướ b. Ph ng pháp nh p tr c xu t tr c (FIFO).
ế ố ậ ả ướ ẽ ấ ướ ng pháp này, gi t s hàng hóa nh p tr thi
ươ ậ
ậ c m i đ n s hàng nh p sau theo giá th c t ố ỳ ẽ ự ế ậ ấ c s xu t tr c, xu t ự ế ủ ừ c a t ng lô hàng hàng hóa mua vào sau
Theo ph ớ ế ố ướ ế ố h t s hàng nh p tr ồ ị ấ xu t. Do v y, giá tr hàng hóa t n kho cu i k s là giá th c t cùng trong k .ỳ
ố ượ ị ữ ấ ầ ầ ậ ơ ấ Giá tr xu t kho = S l ng xu t kho x Đ n giá nh ng l n nh p đ u tiên
ươ ấ ướ ậ c. Ph ng pháp nh p sau – xu t tr c (LIFO).
ữ ẽ ượ ấ c xu t bán
ả ị đ nh nh ng hàng hóa mua vào sau cũng s đ ươ ấ ướ ướ ậ ướ ươ Ph c tiên, ng ng pháp này gi ượ ạ ớ i v i ph c l ng pháp nh p tr c – xu t tr c. tr
ợ ớ
ở ệ ạ ượ ạ i đ
ệ ạ ả u đi m là làm cho nh ng kho n doanh thu hi n t ị c t o ra b i giá tr hàng hóa v a m i đ ườ ừ ợ ạ ợ ả i phù h p v i các kho n chi ớ ượ ư c đ a ả ng h p l m phát, giá c có ng pháp LIFO thích h p trong tr
ướ Ư ể ữ ệ ạ i vì doanh thu hi n t ươ ầ ng tăng lên. phí hi n t vào ngay g n đó. Ph xu h
ị ượ ữ ấ ầ ậ ơ ấ Giá tr xu t kho = L ng xu t kho x Đ n giá nh ng l n nh p sau cùng
ươ d. Ph ng pháp tính theo giá đích danh.
ươ ừ ể ậ Theo ph
ẽ ể ng pháp này, khi nh p kho hàng hóa đ riêng t ng lô hàng đ khi ng pháp lý
ủ ấ ắ ợ ớ ươ ấ xu t kho lô hàng nào s tính theo giá đích danh lô hàng đó. Đây là ph ự ế ưở t . ng nh t, nó tuân th nguyên t c chi phí phù h p v i doanh thu th c t
ố ượ ị ấ ấ Giá tr xu t kho = S l ơ ng xu t kho x Đ n giá đích danh
ớ ợ ệ ả ả Ph
ề ạ
ố ớ ở ệ
ệ ừ ụ ể ắ
ươ ừ ệ ng pháp này phù h p v i doanh nghi p có đi u ki n b o qu n riêng t ng ậ ể ề ệ lô hàng nh p kho. Còn đ i v i doanh nghi p có nhi u lo i hàng hóa thì không th áp ươ ươ ỏ ụ ụ ng pháp theo giá đích danh đòi h i ng pháp này. B i vì, vi c áp d ng ph d ng ph ệ ạ ồ ỉ ề ữ nh ng đi u ki n kh t khe, ch áp d ng khi hàng t n kho có th phân vi c t ng lo i, ẽ ứ ừ t ng th riêng r .
ươ Trong các ph ng pháp nào là t
ệ ố ả ủ ể ặ ị
ươ ủ ự ả ọ ợ
ấ ộ ươ ấ t nh t trong ng pháp nêu trên thì không có ph ấ ộ ấ ố vi c đánh giá tr giá v n c a hàng xu t bán. Tùy thu c vào đ c đi m s n xu t kinh ố ấ ệ doanh c a doanh nghi p mà ta có l a ch n ph ng pháp h p lý nh t, ph n ánh giá v n hàng bán m t cách chính xác nh t.
ả ử ụ * Tài kho n s d ng: TK 632
6
ượ ủ ấ ị ượ ố ủ ị c giá tr mua c a hàng hóa xu t bán,ta tính đ c tr giá v n c a hàng
Sau khi tính đ hóa đã bán
ố ị ị ổ Tr giá v n hàng bán = Tr giá mua hàng đã bán + Chi phí thu mua phân b
ủ ổ ồ ỳ
ầ ồ ố ổ ỳ Chi phí thu mua phân b cho hàng đã bán = Chi phí thu mua c a hàng t n đ u k + chi phí thu mua phát sinh trong k + chi phí thu mua phát sinh phân b cho hàng t n cu i k
Trong đó:
ổ chi phí thu mua phân b cho hàng đã bán =
ế ấ ả K t c u tài kho n:
ố ủ ả ợ ị ụ ụ ẩ ị ỳ + Bên n : tr giá v n c a s n ph m,hàng hóa d ch v đã tiêu th trong k
ể ế ế ả ị + Bên có: k t chuy n sang tk 911 “ xác đ nh k t qu kinh doanh”
ố ư ố ỳ Tk 632 không có s d cu i k
ế ế ả 1.2.2.3. K toán các kho n thu GTGT.
ế ủ ị ị
Thu giá tr gia tăng (GTGT) là thu tính trên giá tr tăng thêm c a hàng hóa, ụ ế ấ ư ừ ả ế s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng. ị d ch v phát sinh trong quá trình t
ượ ừ ệ ấ ộ * Thu GTGT đ
ẩ ả
c kh u tr : là s ti n mà doanh nghi p đã n p cho nhà n ị ẽ ượ ố ề ể ừ ặ ệ ậ ụ ấ ả ạ ế ệ ế ậ ư khi mua v t t ườ thông qua ng ướ c hàng hóa,d ch v TCSĐ đ khi doanh nghi p bán s n ph m hàng hóa i bán s đ i theo lu t thu GTGT hi n hành. c kh u tr ho c tr l
ử ụ ế ả Tài kho n k toán s d ng: TK 133
ế ươ ế ặ ấ ệ * Doanh nghi p n p thu theo 1 trong 2 ph ừ ng pháp: kh u tr thu ho c tính
ế ự ế ộ thu tr c ti p trên GTGT.
ươ ừ Ph ế ấ ng pháp kh u tr thu :
ế ố ế ầ ế ầ ả ộ S thu GTGT ph i n p = Thu GTGT đ u ra Thu GTGT đ u vào
Trong đó:
ế ế ủ Thu GTGT = Giá tính thu c a hàng ế ấ Thu su t thu ế
7
ụ ị đ u raầ hóa d ch v bán ra GTGT (%)
ế ế ằ ầ ố ượ Thu GTGT đ u vào b ng t ng s thu GTGT đã thanh toán đ c ghi trên hóa
ụ ậ ẩ ị ị ổ ụ ặ ơ đ n GTGT mua hàng hóa, d ch v ho c hàng hóa,d ch v nh p kh u.
ươ Ph ự ế ng pháp tính tr c ti p trên GTGT:
ố ị ế = ị ế S thu GTGT ả ộ ph i n p ủ Giá tr gia tăng c a ụ hàng hóa d ch v ế ấ Thu su t thu GTGT (%)
ụ ị ừ giá thanh toán
ằ ụ Trong đó: GTGT b ng giá thanh toán c a hàng hóa d ch v bán ra tr ươ ứ ị ủ c a hàng hóa, d ch v mua vào t ủ ng ng.
ế Tài kho n s d ng: TK 3331 – Thu GTGT ph i n p. TK này áp d ng chung
ự ế ừ ế ấ ố ượ ươ ả ử ụ ộ ế ụ ả ộ ng pháp tr c ti p và kh u tr thu . cho đ i t ng n p thu GTGT theo ph
ệ ế ả 1.2.2.4. K toán chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p.
* Chi phí bán hàng là toàn b các chi phí phát sinh liên quan đ n quá trình bán ẩ ụ ấ ồ ị ộ ả s n ph m, hàng hóa và cung c p d ch v . Chi phí bán hàng g m các y u t ế ế ố :
ề ươ ả Chi phí nhân viên bán hàng: là toàn b các kho n ti n l
ả ả ể ả ả ả ậ ẩ ộ ng ph i tr cho nhân bán hàng, nhân viên đóng gói, b o qu n s n ph m, hàng hóa, v n chuy n đi tiêu
ệ ụ ươ vi ả th và các kho n trích theo l ng.
ậ ệ ể ả
ả
ậ ệ ể ả ẩ ệ ẩ ậ ề ậ ệ ả Chi phí v t li u, bao bì: là kho n chi phí v v t li u, bao bì đ đóng gói, b o ữ ử ả qu n s n ph m, hàng hóa, v t li u dùng s a ch a TSCĐ dùng trong quá trình bán hàng, nhiên li u cho v n chuy n s n ph m hàng hóa.
ụ ụ ụ ồ ụ ồ ề ườ Chi phí d ng c , đ dùng: là chi phí v công c , d ng c , đ dùng đo l ng,
ấ ị ụ ệ ở tính toán làm vi c ụ khâu bán hàng và cung c p d ch v .
ụ ể ấ ụ Chi phí kh u hao TSCĐ: đ ph c v cho quá trình tiêu th s n ph m, hàng
ụ ả ể ệ ậ ử ấ ị ươ ẩ ố ỡ ng ti n v n chuy n, b c d . ụ ư hóa và cung c p d ch v nh nhà kho, c a hàng, ph
ể ử ữ ả ả ả ả ỏ ả Chi phí b o hành s n ph m: là kho n chi phí b ra đ s a ch a, b o hành s n
ẩ ờ ẩ ả ph m, hàng hóa trong th i gian b o hành.
ụ ụ ụ ụ ị
ị ụ ả ư ả ẩ ị
ả Chi phí d ch v mua ngoài: là kho n chi phí d ch v mua ngoài ph c v cho ụ quá trình tiêu th s n ph m, hàng hóa, d ch v nh : chi phí thuê tài s n, thuê kho, thuê b n bãi…ế
8
ằ ề ề ằ
ấ ẩ
ụ ằ ả ệ ả ẩ ộ ớ ị
ả Chi phí b ng ti n khác: là các kho n chi phí b ng ti n phát sinh trong quá trình ư ụ ả ể ị tiêu th s n ph m, hàng hóa và cung c p d ch v n m ngoài các chi phí k trên nh : ế i thi u s n ph m hàng chi phí ti p khách, h i ngh khách hàng, chi phí qu ng cáo gi hóa…
ả ử ụ ể ậ ả ợ Tài kho n s d ng: TK 641 – Chi phí bán hàng. Tài kho n này dùng đ t p h p
ự ế ế ể ỳ ể ế ả ị và k t chuy n CPBH th c t phát sinh trong k đ xác đ nh k t qu kinh doanh.
ế ấ ả K t c u tài kho n:
Bên N :ợ
ụ ả ẩ
ụ ấ ế Các chi phí phát sinh liên quan đ n tiêu th s n ph m, hàng hóa, cung c p ị d ch v
Bên Có:
ế ể ế ả ị K t chuy n chi phí bán hàng vào Tk 911 “ Xác đ nh k t qu kinh doanh” đ ể
ế ả ỳ tính k t qu kinh doanh trong k
ố ư ố ỳ TK 641 Không có s d cu i k .
ả ấ Tài kho n 641 có 7 TK c p 2:
+ TK 6411 – Chi phí nhân viên
ậ ệ + TK 6412 – Chi phí v t li u
ụ ồ ụ + TK 6413 – Chi phí d ng c , đ dùng
ấ + TK 6414 – Chi phí kh u hao TSCĐ
ả + TK 6415 – Chi phí b o hành
ụ ị + TK 6417 – Chi phí d ch v mua ngoài
ề ằ + TK 6418 – Chi phí b ng ti n khác
ả ế ệ
ạ ộ ấ ộ ố ả ả ả
ả ộ * Chi phí qu n lý doanh nghi p là toàn b chi phí liên quan đ n ho t đ ng qu n ấ lý s n xu t kinh doanh, qu n lý hành chính và m t s kho n khác có tính ch t chung toàn doanh nghi p.ệ
9
ế ộ ệ ủ ệ ả ị Theo quy đ nh c a ch đ hi n hành, chi phí qu n lý doanh nghi p chi ti ế t
ế ố thành các y u t chi phí sau:
ụ ấ ả ả ả ồ
ề ươ Chi phí nhân viên qu n lý: g m ti n l ệ ủ ả
ề ươ ả ị ng, ph c p ph i tr cho ban giám ố đ c, nhân viên các phòng ban c a doanh nghi p và kho n trích BHXH, BHYT, KPCĐ trên ti n l ng nhân viên qu n lý theo t quy đ nh. ỷ ệ l
ạ ậ ệ ị
ả Chi phí v t li u qu n lý: tr giá th c t ủ ạ ộ ệ ụ ủ ệ
ậ ệ ả ệ ử ữ ủ ệ ệ ấ ụ ự ế các lo i v t li u, nhiên li u xu t d ng ố cho ho t đ ng qu n lý c a ban giám đ c và các phòng ban nghi p v c a doanh nghi p, cho vi c s a ch a TSCĐ… dùng chung c a doanh nghi p.
ụ ồ ề ụ Chi phí đ dùng văn phòng: chi phí v d ng c , đ dùng văn phòng dùng cho
ả ỳ ủ ệ công tác qu n l ồ chung c a doanh nghi p.
ấ ấ
ủ Chi phí kh u hao TSCĐ: kh u hao c a nh ng TSCĐ dùng chung cho doanh ươ ữ ệ ư ệ ệ ề ẫ nghi p nh văn phòng làm vi c, kho tàng, ph ng ti n truy n d n…
ệ ả ư ế ế ế ấ ầ phí: các kho n thu nh thu nhà đ t, thu môn bài… v các
ầ ả ế Thu , phí, l ệ phí giao thông, c u phà… kho n phí, l
ự ự ậ ả ả ả ự Chi phí d phòng: kho n trích l p d phòng ph i thu khó đòi, d phòng ph i
ả ả ấ ả tr tính v o chi phí s n xu t kinh doanh.
ụ ụ ụ ả
ướ ử ề ệ
ề ị ữ ổ ầ ụ ư ề ằ ế ệ ả ỹ
ị Chi phí d ch v mua ngoài: các kho n chi v d ch v mua ngoài ph c v chung ử ụ ệ c, thuê s a ch a TSCĐ, ti n mua và s d ng toàn doanh nghi p nh : ti n đi n, n ầ ậ các tài li u k thu t, b ng phát minh sáng ch phân b d n, chi phí tr cho nhà th u ph .ụ
ằ ả ằ ả
Chi phí b ng ti n khác: các kho n chi khác b ng ti n ngoài các kho n đã k ư ề ị ế ề ạ ả ộ ộ
ể trên, nh chi h i ngh , ti p khách, chi công tác phí, chi đào t o cán b và các kho n chi khác…
ệ ả
ả ể ậ ế ợ ả ả
ử ụ ế ế ể ạ ộ ả Tài kho n k toán s d ng: TK 642 – Chi phí qu n lý doanh nghi p. Tài kho n này dùng đ t p h p và k t chuy n các chi phí qu n lý kinh doanh, qu n lý hành chính và chi phí khác liên quan đ n ho t đ ng.
ế ấ K t c u:
ợ ậ ợ ỳ Bên n : t p h p chi phí phát sinh trong k
ừ ả ả Bên có: + Các kho n gi m tr chi phí
ể ế + K chuy n sang tk 911
10
ố ư ố ỳ Tk642 không có s d cu i k
ấ Tk 642 có 6 tk c p 2:
+ TK 6421 – Chi phí nhân viên qu n lýả
ậ ệ ả + TK 6422 – Chi phí v t li u qu n lý
ồ + TK 6423 – Chi phí đ dùng văn phòng
ấ + TK 6424 – Chi phí kh u hao TSCĐ
ế ệ + TK 6425 – Thu , phí, l phí
ự + TK 6426 – Chi phí d phòng
ụ ị + TK 6427 – Chi phí d ch v mua ngoài
ề ằ + TK 6428 – Chi phí b ng ti n khác
ế ị 1.2.2.5. K toán xác đ nh KQKD.
ả ạ ộ ủ ế ả ả
ủ ệ ộ ấ K t qu ho t đ ng kinh doanh là k t qu cu i cùng c a ho t đ ng s n xu t ờ ỳ
ố ề ấ ị ể ỗ ạ ộ ế ố ạ ộ ườ kinh doanh thông th ng và các ho t đ ng khác c a doanh nghi p trong m t th i k ằ ệ nh t đ nh, bi u hi n b ng s ti n lãi hay l .
ệ ế ả ồ ả ạ ộ K t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p bao g m k t qu ho t đ ng
ạ ộ ườ ế ả ủ ạ ộ ế kinh doanh thông th ng và k t qu ho t đ ng khác.
ế ạ ộ ườ K t qu ho t đ ng kinh doanh thông th ế ng là k t qu t
ả ừ ữ ấ ạ ộ ụ ệ ị
ả ạ nh ng ho t đ ng t o ạ ạ ộ ủ ra doanh thu c a doanh nghi p, đây là ho t đ ng bán hàng, cung c p d ch v và ho t ộ đ ng tài chính.
= CPBH và CP QLDN ế ả ừ ế K t qu t ạ ộ ho t đ ng SXKD ầ ổ T ng DT thu n ề v bán hàng và CCDV ố ủ Giá v n c a hàng ấ xu t đã bán và CP thu TNDN
11
ế ổ ầ K t qu t =
ả ừ ạ ộ ho t đ ng tài chính ạ ề T ng DT thu n v ho t ộ đ ng tài chính ạ ộ ề Chi phí v ho t đ ng tài chính
ầ ụ ằ ị
ề ụ ừ ươ ừ ả ấ ị
ế ụ ặ ệ ấ Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v tính b ng t ng doanh thu bán ả ạ ng m i, gi m ẩ ấ ế t, thu xu t kh u,
ổ ấ t kh u th ế i, thu tiêu th đ c bi ự ế ươ ế ả hàng và cung c p d ch v tr đi () các kho n gi m tr (chi ị ả ạ giá hàng bán, doanh thu hàng đã bán b tr l ả ộ thu GTGT ph i n p tình theo ph ng pháp tr c ti p).
ả ượ ế ữ ằ ế ạ ộ K t qu ho t đ ng khác là k t qu đ ậ ệ c tính b ng chênh l ch gi a thu nh p
ầ ả thu n khác và chi phí khác.
ạ ộ ế ả ậ ầ K t qu ho t đ ng khác = Thu nh p thu n khác Chi phí khác
ế ả ả ị Tài kho n s d ng: TK 911 – Xác đ nh k t qu kinh doanh. Tài kho n này dùng
ạ ộ ệ ị ả ử ụ ả ế ể đ xác đ nh k t qu ho t đ ng kinh doanh trong các doanh nghi p
ế ấ K t c u:
ợ ị ố ủ ả ờ ị ụ ỳ i th i đi m tiêu th trong k ,chi
ụ ạ ổ ệ ả ố ể ẩ Bên n : tr giá v n c a s n ph m,hàng hóa,d ch v t phí bán hàng chi phí qu n lý doanh nghi p phân b cho s hàng.
ầ ủ ả ụ ụ ẩ ậ ị ỳ Bên có: doanh thu thu n c a s n ph m hàng hóa d ch v đã ghi nh n tiêu th trong k
ạ ộ ạ ộ ậ Thu nh p ho t đ ng tài chính và ho t đ ng khác
ố ỗ ủ ạ ộ S l c a các ho t đ ng kinh doanh
ố ư ố ỳ Tk 911 không có s d cu i k .
ứ ổ 1.2.2.6. Hình th c ghi s
ứ ậ * Hình th c nh t ký chung:
ặ ư ứ ế
ơ ả ủ ề ả ượ ậ ổ ậ Đ c tr ng c b n c a hình th c k toán Nh t ký chung: T t c các nghi p v ế , tài chính phát sinh đ u ph i đ
ệ ổ ả ự ờ ộ
ấ ả ọ ế ị th i gian phát sinh và theo n i dung kinh t ể (đ nh kho n k ổ ố ệ ủ ậ ấ ổ
ụ ậ c ghi vào s Nh t ký, mà tr ng tâm là s Nh t kinh t ế ký chung, theo trình t ụ ệ toán) c a nghi p v đó. Sau đó l y s li u trên các s Nh t ký đ ghi S Cái theo ệ ụ ừ t ng nghi p v phát sinh.
ạ ổ ủ ế ứ ế ậ ồ Hình th c k toán Nh t ký chung g m các lo i s ch y u sau:
ặ ậ ậ ổ ổ ệ ậ ậ ổ ổ S Nh t ký chung, S Nh t ký đ c bi t, S nh t ký bán hàng, S nh t ký thu
ti n…ề
12
ổ S Cái TK 511, TK 515, TK 641, TK 642, TK 632, TK 911, TK 3331, TK
3334…
ổ ế ẻ ế Các s , th k toán chi ti t.
ứ ừ ượ ể đã ki m tra đ
ệ ướ
ứ Hàng ngày, căn c vào các ch ng t ổ ụ ế ể ế ế ổ
ờ ớ ế
ệ ụ ẻ ế ượ ế ổ ổ ứ c dùng làm căn c ghi s , ứ ố ệ ậ c h t ghi nghi p v phát sinh vào s Nh t ký chung, sau đó căn c s li u đã ghi tr ơ ậ ợ ổ trên s Nh t ký chung đ ghi vào S Cái theo các tài kho n k toán phù h p. N u đ n ẻ ế ở ổ ị v có m s , th k toán chi ti t thì đ ng th i v i vi c ghi s Nh t ký chung, các nghi p v phát sinh đ ả ệ ồ c ghi vào các s , th k toán chi ti ậ ổ t liên quan.
ổ ơ ợ ậ ị ở
ng h p đ n v m các s Nh t ký đ c bi ứ ệ ụ ứ ậ ổ ườ Tr ừ ượ đ
ỳ ỳ ng nghi p v
ị ợ ừ ệ ả ặ ậ ổ
ể ệ ụ ượ ộ ặ t thì hàng ngày, căn c vào các ặ ổ ệ c dùng làm căn c ghi s , ghi nghi p v phát sinh vào s Nh t ký đ c ụ ố ặ ố ượ ệ ấ ố ệ t, l y s li u đ ghi vào các tài kho n phù ờ ồ ặ c ghi đ ng th i
ổ ổ ề ổ ậ ặ ứ ch ng t ệ bi t liên quan. Đ nh k (3, 5, 10... ngày) ho c cu i tháng, tu kh i l phát sinh, t ng h p t ng s Nh t ký đ c bi ạ ừ ố ợ h p trên S Cái, sau khi đã lo i tr s trùng l p do m t nghi p v đ ế ệ t (n u có). vào nhi u s Nh t ký đ c bi
Ự Ạ Ị CH
ƯƠ Ế Ổ Ầ Ệ Ố Ả Ạ Ế NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC Đ NH
K T QU KINH DOANH T I CÔNG TY C PH N CÔNG NGH S BÁCH KHOA BKC
ủ ệ ể ặ 2.1 Đ c đi m chung c a doanh nghi p
ể ủ ử ị 2.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a công ty
ệ ố ầ ổ Tên công ty:Công ty c ph n Công ngh s Bách Khoa BKC
ị Đ a ch ộ ỉ:159 Thái Hà,Đ ng Đa,Hà N i ố
ế ố Mã s thu :
ế ị ậ ố Thành l p theo quy t đ nh s :
13
ứ ở ữ ố ủ Hình th c s h u v n c a Công ty:
ậ ượ c thành l p vào tháng 05/1997.Là
ộ ữ ế ị t b
ớ ề ị ườ
ạ ộ ố
ớ ổ ỹ ậ
ậ
ả ẩ ờ
ấ ớ ợ
ậ ị Công ty máy tính bách khoa BKC đ ự m t trong nh ng công ty tiên phong trong lĩnh v c kinh doanh thi ệ ơ ng Vi t Nam.V i b dày h n 10 năm ho t đ ng, 36 máy tính trên th tr ề ả ướ ủ ắ ẻ c.V i t ng s nhân trên kh p 3 mi n c n chi nhánh, c a hàng bán l ẻ ậ ỹ ư ợ ủ ườ ệ ạ i, là t p h p c a các k s và k thu t viên tr i là 615 ng viên hi n t ộ ệ ớ ộ năng đ ng có trình đ chuyên môn cao và t n tâm v i công vi c.Công ty ấ ị ệ ỉ không ch cung c p k p th i cho khách hàng các s n ph m công ngh ấ ượ ng cao v i giá h p lý, mà còn cung c p cho khách thông tin có ch t l ấ ụ ậ ữ hàng nh ng d ch v h u mãi tin c y nh t
ự
ề ụ ụ ể
ự ậ ờ
ẩ ượ ẻ ả ứ ể
ừ ợ i nhu n mang l ờ ẫ ẻ ớ ạ ộ ạ ộ Tiêu chí ho t đ ng: Ho t đ ng kinh doanh trong lĩnh v c máy tính có ấ ộ ế quan đi m “bán đúng giáph c v chu nhi u bi n đ ng cao, xu t phát t ế ả ạ ẩ ậ i nh nh p kh u tr c ti p s n ph m đáo” công ty coi l ẻ ẩ ả ch không ph i nh bán r s n ph m. Khi mua đ c hàng r , có th bán ra v i giá r mà v n có lãi
ứ ề ệ ụ 2.1.2 Ch c năng nhi m v nghành ngh kinh doanh
ứ a. Ch c năng:
ạ ệ ộ ậ
ự ủ ề ặ ấ ụ ụ ố
ị
ừ ớ
ố ch v m t tài chính và v n ấ ấ ủ t nh t ữ i tiêu dung, luôn láy ch tín làm đ u. Công ự ấ ượ ẩ ị
ố ủ ế ế ị ụ ứ ệ ử ả ộ Công ty là m t doanh nghi p h ch toán đ c l p, t ả ạ ộ ấ trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình, luôn ph n đ u ph c v t ầ ủ ấ ớ ầ ườ ờ i nhu c u c a ng và k p th i nh t t ể ẩ ả ậ t m i có ch t l ty không ng ng nh p kh u các s n ph m t ng cao đ tăng s ị ườ ạ ấ ủ c nh tranh trên th tr ng. Ch c năng ch y u c a công ty là cung c p ra th ẩ ữ ườ t b ph kèm tr ng nh ng s n ph m đi n t và thi
ụ ệ b. Nhi m v :
ổ ứ ố ụ ả ẩ T ch c t ố t công tác phân ph i, tiêu th s n ph m
ổ ứ ố ả ả ồ T ch c t ự ả t công tác qu n lý ngu n nhân l c đ m b o cho quá trình bán hàng
ể ể ả ạ i ch t l ấ ượ ng
t khâu b o qu n s n ph m hàng hóa đ có th mang l ụ ụ ả ả ườ ế T ch c t ố t ổ ứ ố ấ t nh t ph c v thi hi u ng ẩ i tiêu dùng
ố ủ ử ụ ể ả ả ồ Qu n lý khai thác và s d ng hi u qu ngu n v n c a công ty
14
ự ướ ủ ả ế ụ ố ớ t nghĩa v đ i v i nhà n c, tuân th chính sách qu n lý kinh t
ệ ố Th c hi n t ậ ủ c a pháp lu t
ầ ủ ụ ớ ự ệ ườ ộ Th c hi n đ y đ nghĩa v v i ng i lao đ ng
ề c. Nghành ngh kinh doanh:
ệ ử ệ ẩ ả ụ ệ .linh ph ki n đi n t ạ ,các dòng s n ph m máy tính đi n tho i
ệ ử ề ạ Bán hàng đi n t tivi máy l nh đi u hòa…..
ươ ướ ạ ộ d. Ph ng h ng ho t đ ng
ở ộ ể
ế ượ ạ ả ụ ẽ ặ ủ ặ Đa d ng hóa các m t hàng kinh doanh c a công ty, phát tri n m r ng đi kèm ớ v i qu n lý ch t ch , xây d ng thêm chi n l c kinh doanh
ở ộ ị ườ ủ ố ướ ừ ướ ị ườ C ng c và m r ng th tr ng trong n c, t ng b ể c phát tri n th tr ng
ự ạ ấ ượ ồ ạ Tích c c t o ngu n hàng có ch t l ng cao, giá c nh tranh
ự ệ ả Nâng cao và hoàn thi n năng l c và công tác qu n lý
15
ơ ấ ổ ứ ộ ổ ầ ệ ố ủ ả
2.2 C c u t
ch c b máy qu n lý c a Công ty c ph n Công ngh s Bách
Khoa BKC
ơ ồ ộ ổ ầ ơ ồ ủ ả
2.2.1 S đ 1: S đ b máy qu n lý c a Công ty c ph n Công ngh s
ệ ố
Bách Khoa BKC
ạ ộ ồ ổ Đ i h i đ ng c đông
Chủ tịch hội đồng QT kiêm ộ ồ ủ ị Ch t ch h i đ ng QT kiêm tổng giám đốc công ty ố ổ t ng giám đ c công ty
16
Phó giám đ cố
ế ổ ứ Phòng k toán ch c Phòng kinh doanh Phòng đi u ề ph iố
Phỏng tổ Phòng t chức điều hành chính phối
ụ ủ ứ ệ b. Ch c năng nhi m v c a các phòng ban
ộ ồ ủ ị ổ ố ị ả Ch t ch h i đ ng qu n tr kiêm t ng giám đ c:
ầ ườ ứ ướ ệ ậ
ị i đ ng đ u ch u trách nhi m tr ệ ị c pháp lu t, ch u trách nhi m tr ừ ờ ỳ ự ướ ộ ồ ệ c h i đ ng ề ứ ng án kinh doanh cho t ng th i k , có ch c năng đi u
ề ệ ả ụ ủ ệ ộ Là ng ươ ổ c đông v vi c th c hi n ph ứ hành và qu n lý toàn b .Ch c năng nhi m v c a các phòng ban
ộ ồ ủ ị ố ổ ị ả Ch t ch h i đ ng qu n tr kiêm t ng giám đ c:
ườ ứ ướ ệ ậ ầ
ị i đ ng đ u ch u trách nhi m tr ệ ờ ỳ ươ ự ừ ổ
ủ ơ ả ấ ộ ị ướ ộ ị ệ c pháp lu t, ch u trách nhi m tr c h i Là ng ồ ứ ề ệ ng án kinh doanh cho t ng th i k , có ch c năng đ ng c đông v vi c th c hi n ph ạ ả ề đi u hành và qu n lý toàn b trong quá trình s n xu t kinh doanh c a đ n v . Do đ i
17
ọ ấ ề ế ị i nhân danh công ty quy t đ nh m i v n đ liên quan
ầ ổ ộ ồ h i đ ng c đông b u ra, là ng ề ợ ủ ụ ế đ n m c đích và quy n l ườ i c a công ty.
ạ ộ ồ ổ Đ i h i đ ng c đông:
ơ ấ ủ ọ ấ ế ề
ể ạ ộ ổ
ạ ộ ồ ế ế ượ ế ố ị ủ ế ng là bi u quy t. Ngh quy t đ
ể ậ ế ượ ế ị Là c quan cao nh t c a công ty quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n chi n l c ế ị ề ấ phát tri n dài h n c a công ty. Các v n đ thu c đ i h i đ ng c đông quy t đ nh ườ th c thông qua n u có trên 51% s phi u tham gia ấ ọ h p ch p nh n.
Phó giám đ c:ố
ườ ạ ộ ủ ệ ề ạ ọ ố i trung gian đ i di n cho ban giám đ c đi u hành m i ho t đ ng c a các
ở ở Là ng phòng ban, các c s kinh doanh, bán hàng
Phòng kinh doanh:
ụ ả ớ ố
ệ ườ ị ế ươ ế ể ạ ậ ẩ i thi u s n ph m. ng án
ệ ả i tiêu dùng, l p k ho ch kinh doanh và trình các ph ị ườ ạ ừ ừ Là phòng có nhi m v tìm đ i tác kinh doanh qu ng cáo,gi Tìm hi u th hi u ng kinh doanh theo t ng giai đo n t ng phân khúc th tr ng khác nhau.
ế Phòng k toán:
ệ ụ ậ
ế ượ ả ướ phát sinh, đ m b o ghi chép k p th i và đ y đ ch đ k toán đ
ệ
ạ ủ ứ ơ
ị ệ ụ ệ ị ứ i hình th c giá tr và hi n v t các nghi p v Có nhi m v ghi chép, tính toán d ầ ủ ế ộ ế ờ ả ộ ị c B Tài kinh t ạ ộ ủ ế ả Chính ban hành. Đ m nhi m h ch toán k toán các ho t đ ng kinh doanh c a công ty. ố Báo cáo tình hình kinh doanh c a công ty cho ban giám đ c và các c quan ch c năng theo quy đ nh.
ổ ứ Phòng t ch c hành chính:
ạ ố ộ ủ ố ố
ổ ứ ch c các cu c h p,l u tr và ban hành các văn b n có liên quan t
ộ ọ ư ề ả ệ ắ ớ i công ộ ể ụ ự ừ ế ế ị ợ Tr giúp cho giám đ c trong công tác đ i ngo i,đ i n i c a công ty.Có trách ệ nhi m t ệ ty.Ch u trách nhi m v nhân s t ữ khâu tuy n d ng đ n vi c s p x p lao đ ng
ố ề Phòng đi u ph i:
ậ ề ế ự ế ế t hàng hóa đi đ n các khách hàng tr c ti p và các
ặ Nh n đ n đ t hàng và đi u ti ạ đ i lý bán l ơ ẻ ủ c a công ty
18
ổ ứ ộ ổ ầ ệ ố ủ ế 2.2.2 T ch c b máy k toán c a công ty c ph n công ngh s bách khoa BKC
ơ ồ ơ ồ ộ ổ ầ ệ ố ủ ế
a. S đ 2: S đ b máy k toán c a công ty c ph n công ngh s Bách Khoa BKC
ế ưở ế ổ K toán tr ợ ng kiêm k toán t ng h p
19
ế ằ ố ế K toán v n b ng ề ti n, thanh toán ế K toán TSCĐ
ậ ợ ế K toán t p h p chi phí, giá ẩ ả thành s n ph m, k toán thành ph mẩ
ụ ế ế K toán tiêu th và thu Th quủ ỹ
20
ộ ậ ế ứ ệ ụ ủ b. Ch c năng nhi m v c a các b ph n k toán
ế ưở ườ ệ ng kiêm k toán t ng h p
ệ i làm vi c cho giám đ c có ớ ổ ứ ợ
K toán tr ụ ổ ứ ệ ổ ộ ch c công tác k toán và b máy k toán phù h p v i t ệ ụ ợ : là ng ế ừ ế ẫ ướ ố ch c kinh doanh ế ế ộ ầ ng d n nghi p v cho t ng ph n hành theo đúng ch đ kinh t
ế nhi m v t ủ c a doanh nghi p, h tài chính
ố ứ ừ ề ậ ằ K toán v n b ng ti n, thanh toán : C p nh t các ch ng t
ế ề ậ ố ệ ế ộ ế ả ặ
ử ố ề ả ả ằ ợ ề liên quan đ n ti n ủ m t và ti n g i ngân hàng, ghi chép ph n ánh s hi n có và tình hình bi n đ ng c a các tài kho n v n b ng ti n, các kho n công n
ế ế ẩ : T ch c ghi k toán chi ti
ổ ứ ả ế ế ấ ả ẩ ả
K toán chi phí và tính giá thành s n ph m ợ ấ ỳ ấ ủ ả ẩ ả ả t và ghi ổ t ng h p các chi phí s n xu t phát sinh liên quan đ n s n xu t s n ph m phát sinh trong k và tính giá thành s n xu t c a s n ph m
ế ế ế ổ ợ K toán TSCĐ: t TSCĐ công c d ng c ụ
ả ấ ổ ụ ụ Ghi chép k toán t ng h p và chi ti ồ t n kho.Tính kh u hao TSCĐ, phân b CCDC, theo dõi tình hình tăng gi m TSCĐ
ế
ả ế: Ghi chép ph n ánh doanh thu bán hàng và các kho n ả ế ụ ả ả ế ở khâu tiêu th , tính toán và ghi chép k
ụ K toán tiêu th và thu ừ gi m tr doanh thu, ghi chép ph n ánh thu toán chi ti tế
ủ ỹ ặ ồ ề ổ ỹ ỹ ề Th qu : Theo dõi tình hình thu chi ti n và ti n m t t n qu , ghi vào s qu
ử ụ ề ầ ế c. Ph n m m k toán s d ng
ử ụ ề ề ế ế ế ầ ầ
ử ụ ề ả ầ
Công ty s d ng ph n m m k toán máy vào công tác k toán, ph n m m k toán ệ ủ công ty đang s d ng là Fast Accounting c a Công ty ph n m m qu n lý doanh nghi p Fast
ệ ụ ủ ệ ề ầ Các phân h nghi p v c a ph n m m
ệ ế ề ề ặ ổ ợ
ệ ế ệ ế ợ
ả ả ồ
ệ ệ ố ệ ế ả ế ệ ế ệ ử Phân h h th ng: Phân h k toán t ng h p, phân h k toán ti n m t và ti n g i, ợ ả phân h k toán bán hàng và công n ph i thu, phân h k toán mua hàng và công n ẩ ệ ế ph i tr ,k toán hàng t n kho, phân h k toán chi phí và tính giá thành s n ph m, ế phân h k toán TSCĐ, phân h báo cáo thu
21
ơ ồ ự ề ế ể ầ S đ 5: Trình t luân chuy n trong ph n m m k toán
ổ ế S k toán ề ầ Ph n m m ứ Ch ng t ừ ố g c ổ S chi ti ế t
ổ ổ ợ S t ng h p
ổ ợ ả B ng t ng h p Áo cáo ừ ố ứ g c cùng ch ng t lo iạ
Báo cáo kế toán
Ghi chú:
ậ ố ệ ằ : Nh p s li u h ng ngày
ổ ố : In s sách báo cáo vào cu i tháng
ể ố ế : Đ i chi u,ki m tra
ằ ứ ừ ế ứ ợ
ể ế ậ ữ ệ ị ể ượ
ả ế ủ ế ậ ầ ả ả k toán, xác đ nh tài kho n ghi N , tài kho n ầ ế ế ẵ t k s n trên ph n c thi ự ộ đ ng nh p vào
ề ẻ ế ế ế ợ ổ H ng ngày k toán căn c vào ch ng t ghi Có đ nh p d li u vào máy tính theo cac b ng, bi u đ ề m m k toán.Theo quy trình c a ph n m m k toán, các thông tin t ổ ố ệ t có liên quan s li u k toán t ng h p và các s , th k toán chi ti
ố ế ế ặ ầ ố ệ t, k toán th c hi n các bút toán
ổ ế ể ầ ố Cu i tháng, cu i quý, cu i năm ho c khi nào c n thi ậ phân b , k t chuy n và l p báo cáo tài chính là báo cáo khi c n thi ự ế t
22
ế ộ ế ạ 2.2.3 Ch đ chính sách k toán t i công ty
ẩ ự ế ế ộ ế ơ ị
ế ị ố ế ộ ụ ụ : Công ty áp d ng ch đ k toán t Nam ban hành theo quy t đ nh s 15/2006 QĐBTC ngày 20/03/2006, các chu n
ả ử ổ ướ ệ ổ t Nam do BTC ban hành và các văn b n s a đ i, b sung và h ẩ ng
* Ch đ , chu n m c k toán đ n v đang áp d ng ệ Vi ự ế m c k toán Vi ệ ự ẫ d n th c hi n kèm theo
ắ ầ ừ ộ ế Niên đ k toán: B t đ u t ế ngày 01/01 k t thúc 31/12
ị ề ệ ử ụ ế ơ ệ ồ Đ n v ti n t s d ng trong k toán: Vi t Nam Đ ng
ứ ứ ự ệ ế ậ ổ Hình th c ghi s : Công ty th c hi n báo cáo k toán theo hình th c Nh t Ký Chung
ươ ế ế ươ ấ ừ ng pháp tính thu GTGT *Ph : Công ty tính thu theo ph ng pháp kh u tr
ươ ạ ồ ồ ng pháp đánh giá hàng t n kho và h ch toán hàng t n kho: *Ph
ươ ượ ắ ồ ng pháp đánh giá hàng t n kho: Đ c đánh giá và ghi chép theo nguyên t c giá
Ph g cố
ươ ạ ồ ườ Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho: Kê khai th ng xuyên
ươ ề ồ ị Ph ng pháp tính giá tr hàng t n kho: Bình quân gia truy n
ấ ượ ươ ng pháp đánh giá TSCĐ và kh u hao TSCĐ: TSCĐ đ c đánh giá theo nguyên
ế *Ph ị giá và giá tr hao mòn lũy k
ắ ậ Nguyên t c ghi nh n TSCĐ: Theo nguyên giá
ượ ấ ươ ườ c kh u hao theo ph ng pháp đ ng
ế ộ ả ấ ớ ợ ươ Ph ẳ th ng,t ng pháp kh u hao TSCĐ: TSCĐ đ ỷ ệ l ấ kh u hao phù h p v i ch đ qu n lý
23
ự ứ ừ 2.2.4 Trình t ể luân chuy n ch ng t
ơ ồ ơ ồ ổ ợ ạ ứ ế ậ
S đ 3: S đ t ng h p h ch toán k toán theo hình th c Nh t Ký Chung
ứ Ch ng t ừ ố g c
ổ ế ế t ẻ
S k toán chi ti chi phí ẩ Th tính giá thành ả s n ph m
ậ ổ S nh t ký chung
ả ổ S cái tài kho n
ả
ợ ổ B ng t ng h p chi ti tế
24
ả Báo cáo tài chính ố B ng cân đ i phát sinh
ơ ồ ơ ồ ế ạ ế ế ả ị c. S đ 4: S đ chi ti t h ch toán k toán bán hàng và xác đ nh k t qu kinh
ậ ứ doanh theo hình th c Nh t Ký Chung
HDGTGT
PXK,PNK
PT,PC ổ
GBC,GBN
ế t tk 511, tk S chi ti 632,tk 111,tk 112,tk 131,tk 156
ậ Nh t ký chung
ả ế t
ợ ổ B ng t ng h p chi ti tk 131,tk 632
25
ổ
S cái tk 131,tk 511,tk 156, tk 632, tk 111,tk 112
ự ế ế ả ị ạ i
ạ ổ ầ ệ ố 2.3 Th c tr ng công tác k toán bán hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh t Công ty C ph n Công ngh s Bách Khoa BKC
ơ ị 2.3.1 Hóa đ n giá tr gia tăng
(cid:0) M c đích: ụ
ị ổ ứ ch c, cá nhân,
Hóa đ n giá tr gia tăng là lo i hóa đ n s d ng cho các t ươ ơ ử ụ ừ ấ ơ ị ế ạ ng pháp kh u tr ơ đ n v tính thu theo ph
ứ ừ ể ả Là ch ng t đ ph n ánh quá trình mua bán hàng hóa
ụ ả ẩ Theo dõi ch t ch s l ứ
ậ ư ng v t t ế công c s n ph m hàng hóa làm căn c ấ ặ ế ẽ ố ượ ậ ể ậ đ l p phi u nh p kho, phi u xu t kho
(cid:0) Yêu c uầ
ầ ủ ế ố ậ ả ơ Khi l p hóa đ n GTGT ph i ghi đ y đ các y u t sau:
26
ư ế Gía bán ch a có thu GTGT
ế ề ế Thu GTGT, ti n thu GTGT
ề ả ổ ế T ng ti n thanh toán (c thu )
(cid:0) N i dung ộ
ơ ế ầ t đ y đ giá bán hang hóa thành ph m, s
ẩ ổ ế ấ ầ ố ủ ề ế ng bán, thành ti n h ng, thu su t thu GTGT, ti n thu GTGT và t ng ti n
ề ệ ụ ả ề ể Hóa đ n GTGT ph n ánh chi ti ế ượ l ế thanh toán, dung đ ghi chép hang ngày các nghi p v kinh t phát sinh
(cid:0) ươ Ph ng pháp ghi chép
ầ ồ ơ Hóa đ n GTGT g m 3 ph n:
ế ố ả ậ ỉ ị ố Ph n 1: Ghi rõ h tên, đ a ch , mã s thu , s tài kho n, ngày tháng l p hóa
ọ ị ầ ơ ủ ơ đ n c a đ n v bán hàng
ế ố ủ ả ơ ố ị ỉ Ph n 2: Ghi rõ h tên, đ a ch , mã s thu , s tài kho n c a đ n v bán
ọ ứ ủ ơ ị ị ầ hàng và hình th c thanh toán c a đ n v mua hàng
ầ ộ ị Ph n 3: Ghi n i dung giao d ch buôn bán:
ố ứ ự ộ ị + C t “stt”: Ghi s th t ụ hàng hóa, d ch v mua vào, bán ra
ụ ụ ọ ị ị
ộ + C t “Tên hàng hóa d ch v ”: Ghi rõ h tên hàng hóa, d ch v mua vào, bán ra
ộ ố ượ ố ượ ụ ủ ng”: Ghi rõ s l ị ng c a hàng hóa, d ch v mua vào, bán
+ C t “ S l ra
ơ ế ủ ư ụ ị
ộ + C t “Đ n giá” : Ghi rõ gía ch a thu c a hàng hóa, d ch v mua vào bán ra
ị ủ ơ ố ượ ề ộ ổ + C t “Thành ti n”: T ng giá tr c a đ n giá X s l ng
ề ộ ộ ổ ở ộ ề + Dòng “ C ng ti n hàng”: Là t ng c ng c t thành ti n
ế ấ ủ ế ấ ứ ị ụ + Dòng “ Thu su t GTGT”: Ghi m c thu su t c a hàng hóa d ch v
ế ượ ề ộ ị c xác đ nh = “C ng ti n hàng” X “ Thu ế
ấ ề + Dòng “ Ti n thu GTGT đ su t GTGT”
27
ố ề ề ề ổ ộ
ế + Dòng “ T ng s ti n thanh toán” = “C ng ti n hàng” + “ Ti n thu GTGT”
ữ ế ễ t b ng ch ” k toán ghi di n gi ả ố ề ở i s ti n dòng “
ổ ộ ế ằ ố ề + Dòng “S ti n vi ề T ng c ng ti n thanh toán
ướ ữ
ủ ưở ậ ơ + D i cùng là ký xác nh n c a bên mua bên bán kèm theo ch ký và ấ ủ đóng d u c a th tr ủ ị ng đ n v bên bán
(cid:0) ủ ế Công viêc c a nhân viên k toán
ượ ậ ề ậ ầ ơ c l p 1 l n thành nhi u liên. N i dung l p trên hóa đ n
ơ ả ượ ố ấ ơ ộ ộ ố Hoa đ n GTGT đ ph i đ c th ng nh t trên các liên hóa đ n có cùng m t s
ơ ượ ậ ứ ự ụ ừ ố Hóa đ n đ c l p theo th t liên t c t s nh t ỏ ớ ố ớ i s l n
28
ế ậ 2.3.2 Phi u nh p kho
ụ ụ ả ẩ ng v t t
(cid:0) M c đích: Nh m ghi nh n s l ằ ơ ở ể ậ ố ượ ẻ ệ ề ị
ườ ậ ậ ư , hàng hóa, công c , s n ph m nh p ớ kho làm c s đ ghi th kho, thanh toán ti n hàng, xác đ nh trách nhi m v i ng i có liên quan và ghi s k toán
ế ả ứ ể ổ ế ẻ ầ ổ ổ ế (cid:0) Yêu c u: Làm căn c đ ghi s k toán: Th kho, s chi ti ẩ t s n ph m, hàng
hóa
ỉ ủ ủ ế ơ ị (cid:0) N i dung: Góc bên trái c a phi u nh p kho ghi rõ tên đ a ch c a đ n v , b ậ ị ộ
ộ ậ ậ
ế ả ậ ậ ậ ố
ậ ạ ủ ế ế ậ ậ ộ ị ph n nh p kho ậ ế Khi l p phi u nh p kho ph i ghi rõ: Phi u nh p kho s bao nhiêu, ngày l p ỉ i kho, đ a ch kho, n i dung chính c a phi u nh p kho phi u, lý do nh p, nh p t
(cid:0) ươ
ậ ậ ả ị ộ ủ ơ
ế ụ ụ ng pháp ghi chép ế ủ ậ
ề ộ ố ượ
ậ ậ ế ụ ụ ả ặ ườ
ậ ả ậ ử ụ ị ố
ơ ẩ
ố ứ ự ậ ư ụ ẩ , d ng c , s n ph m, hàng hóa
ụ ả
ẩ ụ ả ẩ
ụ ả ẩ ụ ả , d ng v , s n ph m, hàng hóa ủ ậ ư ụ , d ng v , s n ph m, hàng hóa ừ
ế ậ ự ng nh p th c vào kho
ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ế ủ ư ậ c xác đ nh b ng giá mua ch a có thu c a hàng hóa
ớ ị
ằ ộ
ị ằ ộ ơ ng” ộ ề
c t thành ti n ễ ả ằ ở ộ ế t b ng ch ”: k toán ghi di n gi ữ ổ i b ng ch t ng
ề ế ậ Ph ậ ọ Góc bên trái c a phi u nh p kho ph i ghi rõ h tên c a đ n v , b ph n nh p ẩ ạ ậ ư ậ , công c , d ng c , s n ph m, kho. Phi u nh p kho l p cho nhi u lo i v t t ộ ạ ng h ch toán chi phí ho c cùng m t hàng hóa cùng 1 kho dung cho m t đ i t ậ ọ i nh n hagf m c đích s d ng, khi l p phi u nh p kho ph i ghi rõ: H tên ng ụ ụ ụ ậ ư hóa, đ n v , s , ngày, tháng, năm l p:lý do nh p kho v t t , công c , d ng c , ả s n ph m, hàng hóa v t t + C t A: Ghi s th t ậ ư ụ , d ng v , s n ph m, hàng hóa + C t B: Ghi tên v t t ố ậ ư ụ + C t C: Ghi mã s v t t ị ơ + C t D: Ghi đ n v tính c a v t t ố ượ ứ + C t 1: Ghi s l ng theo ch ng t ố ượ + C t 2: K toán kho ghi s l ượ + C t 3: Gía nh p kho: đ ộ c ng v i các chi phí thu mua cho m t đ n v hàng hóa ơ ố ượ + C t 4: B ng “ Đ n giá” X “S l ổ ộ ề Dòng “c ng ti n hàng”: Là t ng c ng ữ ế ằ ố ề ổ Dòng “ T ng s ti n” “vi ở ộ ố ề ở s ti n dòng “c ng ti n hàng” phi u nh p kho
29
ố ậ ủ ườ ậ ế ườ ủ i l p phi u, ng i giao hàng, th kho và
ng
ế
Cu i cùng là ký xác nh n c a ng ế k toán tr ệ ủ ế ưở Công vi c c a nhân viên k toán ậ ậ ế i n i l p phi u, liên 2
ặ ổ ế ườ ể ế ữ Phi u nh p kho l p thành 2 liên ho c 3 liên: liên 1 l u l chuy n cho phòng k toán ghi s k toán, liên 3 ng ư ạ ơ ậ i mua hàng gi
ấ ế 2.3.3 Phi u xu t kho
(cid:0) M c đích: ụ
ậ ư ẽ ố ượ ụ ả ẩ ng v t t
ộ ậ ử ụ ứ ể ạ
ụ ụ ệ ụ ệ ử ụ ể ả ẩ ả ẩ ị
ứ ệ ị ấ ặ Theo dõi ch t ch s l , công c , d ng c , s n ph m,hàng hóa xu t kho cho các b ph n s d ng trong doanh nghi p, làm căn c đ h ch toán chi ư phí s n ph m, tính giá thành s n ph m, d ch v và ki m tra vi c s d ng, th cj hi n đ nh m c tiêu hao v t t
ứ ể ổ ế ẻ ả ẩ ầ ổ ậ ư (cid:0) Yêu c u: Làm căn c đ ghi s k toán th kho, s chi ti ế t các s n ph m hàng
hóa
(cid:0) N i dung: ộ
ế ủ ậ ấ ấ ị
ế ầ ả ậ ấ
ỉ ủ ơ ế ủ ị ộ ố ấ ấ ế ế ậ ấ Góc bên trái c a phi u xu t kho ghi rõ tên, đ a ch c a đ n v , b ph n xu t kho. Khi l p phi u xu t kho c n ph i ghi rõ: phi u xu t kho s bao nhiêu, ngày ộ tháng l p phi u, lý do xu t kho, n i dung chính c a phi u xu t kho
(cid:0) ươ Ph
ng pháp ghi chép ủ ậ ấ i nh n, mua hàng, tên
ỉ ị ị
Góc bên trái c a phi u xu t kho ghi rõ h tên ng ấ
ố ứ ự ậ ư ụ
ọ ế ườ ậ ư ơ , hàng hóa đ n v ,đ a ch , lý do xu t và tên kho v t t ẩ , d ng c , s n ph m, hàng hóa v t t ụ ả , d ng v , s n ph m, hàng hóa
ẩ ụ ả ẩ
ụ ả ẩ ụ ả , d ng v , s n ph m, hàng hóa ủ ậ ư ụ , d ng v , s n ph m, hàng hóa ừ
ấ ự ng th c xu t
ượ ư ứ ố ượ ế c xác đ nh b ng giá mua ch a có thu
ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ
ằ ng” ộ ơ ề ở ộ ề ộ + C t A: Ghi s th t ậ ư ụ + C t B: Ghi tên v t t ố ậ ư ụ + C t C: Ghi mã s v t t ị ơ + C t D: Ghi đ n v tính c a v t t ố ượ + C t 1: Ghi s l ng theo ch ng t ế + C t 2: K toán kho ghi s l ị ấ + C t 3: Gía xu t kho: đ ố ượ ằ + C t 4: B ng “ Đ n giá” X “S l ổ Dòng “c ng ti n hàng”: Là t ng c ng c t thành ti n
30
ữ ễ ả ằ ế t b ng ch ”: k toán ghi di n gi ữ ổ i b ng ch t ng
ậ ế ề ế ằ ở
phi u nh p kho ế ườ ậ ườ ủ i l p phi u, ng i giao hàng, th kho và
ố ề ổ Dòng “ T ng s ti n” “vi ộ ố ề ở dòng “c ng ti n hàng” s ti n ậ ủ ố Cu i cùng là ký xác nh n c a ng ế k toán tr
ậ ưở ng ế ệ ủ * Công vi c c a nhân viên k toán: ượ ậ ấ ế c l p thành 3 liên Phi u xu t kho đ ậ ậ ế ư ở ộ b ph n l p phi u Liên 1: L u ữ ủ Liên 2: Th kho gi ườ Liên 3: Giao cho ng i nh p hàng
ế 2.3.4 Phi u thu
(cid:0) M c đích: ụ
ị ố ề ạ ệ ỹ
ứ ể nh p vào qu và làm căn c đ ọ ậ ả
ự ế ổ ỹ ề ằ ủ ỹ ả ặ ỹ ế ạ ệ ề ế ậ Nh m xác đ nh s ti n m t, ngo i t ….th c t ổ ề th qu thu t n, ghi s qu , k toán ghi s các kho n thu coa liên quan. M i ệ t Nam, ngo i t kho n ti n Vi nh p qu đ u có phi u thu
ố ớ ậ ỹ ả ượ ể ả ậ c ki m tra và l p “ b ng kê
ạ ệ ế ạ ệ ướ tr Đ i v i ngo i t c khi nh p qu ph i đ ờ ngo i t ” đính kèm v i phi u thu
(cid:0) Yêu c u:ầ
ế ể ộ
ả ỗ ế ế
ề ố ủ ừ ừ ố ừ ể ỳ ế ế ế ả ố
ế ề ậ Phi u thu ph i đóng thành quy n và ghi s t ng quy n dung trong m t ố ả năm. Trong m i phi u thu ph i ghi s quy n và s c a t ng phi u thu. ả ụ S phi u thu ph i đánh liên t c trong 1 k k toán. T ng phi u thu ph i ghi rõ ngày, tháng, năm l p phi u, ngày, tháng, năm thu ti n
ế ạ ỹ ể ể ờ giá t ậ i th i đi m nh p qu đ tính
ố ề ể ỷ ổ ả ạ ệ thì ph i ghi rõ t N u là thu ngo i t ị ồ ơ ra s ti n theo đ n v đ ng đ ghi s
ử ệ ế ả ấ Liên phi u thu g i ra ngoài doanh nghi p ph i đóng d u
(cid:0) N i dung ộ
ể ề ằ
ề ượ ế ệ ề ử ư ề ả ậ ặ ả Phi u thu dung đ ghi chép các kho n thu b ng ti n phát sinh trong doanh nghi p nh ti n m t, ti n g i Ngân hàng…các kho n thu nh p đ u đ c ghi
31
ừ ố ệ ứ ể ế ế ổ
ầ ủ đ y đ vào phi u thu. T s li u trên phi u thu làm căn c đ ghi các s liên quan
(cid:0) ươ Ph ng pháp ghi chép
ế ế ế ậ ậ ả ố Khi l p phi u ph i ghi rõ s phi u, ngày, tháng, năm l p phi u.
ọ ườ ộ ề ọ ườ ộ ề Dòng “ h và tên ng i n p ti n”: ghi rõ h và tên ng i n p ti n.
ỉ ườ ộ ề ị ị ỉ Dòng “đ a ch ” ghi rõ đ a ch ng i n p ti n.
ề ề ả ộ Dòng “ lý do thu”: ghi rõ n i dung thu ti n: thu ti n bán hàng, s n
ph m…ẩ
ố ề ố ề Dòng “ s ti n”: ghi đúng s ti n thu
ế ằ ữ ễ ả ằ ố ề ữ ổ Dòng “ vi t b ng ch ”: ghi di n gi i b ng ch t ng s ti n thu.
ố ử ố Dòng “kèm theo”: ghi s t g c kèm theo.
(cid:0) ệ ủ ế Công vi c c a nhân viên k toán
ậ ượ ế
ế Phi u thu đ ế ầ ủ ế ế ể
ủ ỹ
ấ ậ ủ ố ề ộ ưở ủ ụ ậ ự ế ổ ề ế ậ ỹ nh p qu vào phi u
ướ c k toán l p thành 3 liên, ghi đ y đ các n i dung trên ng và giám phi u và ký vào phi u thu, sau đó chuy n cho k toán tr ỹ ố đ c ký và đóng d u sau đó chuy n cho th qu làm th t c nh p qu . Sauk hi nh n đ s ti n, th qu ghi s ti n th c t thu tr ể ủ ỹ ọ c khi ký và ghi rõ h tên
ư ạ ơ ậ ỹ l Th qu gi i n i l p phi u, 1
ể ề
ộ ổ ế ừ ố ế ể ủ ỹ ữ ạ liên giao cho ng ứ ch ng t ộ ế ổ i m t liên đ ghi s qu , 1 liên l u l ề ố ườ ộ i n p ti n, cu i ngày toàn b phi u thu kèm theo ể g c chuy n cho k toán đ ghi s k toán
ế 2.3.5 Phi u chi
ậ ố ề ạ ệ ấ ỹ (cid:0) M c đích: nh m nghi nh n s ti n m t, ngo i t …th c t ự ế
xu t qu và làm căn ả ấ ổ ố ỹ ặ ằ ụ ỹ ế ứ ể ủ ỹ c đ th qu xu t qu , ghi s qu , k toán ghi s các kho n chi có lien quan
(cid:0) Yêu c u: ầ
32
ỉ ế ổ ừ ể ể
ố ủ ừ ế ế ả ỉ
ể ỳ ế ả ỗ ả ừ ế ế ả ỉ
ề ậ ộ Phi u ch ph i đóng thành quy n và ghi s t ng quy n dung trong m t ố ố năm, trong m i phi u ch ph i ghi s quy n và s c a t ng phi u chi, s ụ phi u ch ph i đánh liên t c trong 1 k k toán. T ng phi u chi ph i ghi ế rõ ngày, tháng, năm l p phi u, ngày, tháng, năm chi ti n.
ử ệ ế ấ Liên phi u thu g i ra ngoài doanh nghi p đánh d u.
(cid:0) N i dung: ộ
ể ằ ế Phi u chi
ượ ủ ế ề ả ầ ề ả c ghi đ y đ vào phi u chi. T s
33ung đ ghi chép các kho n chi b ng ti n phát sinh trong ệ ừ ố ế ệ ố doanh nghi p các kho n chi đ u đ ứ li u trên phi u chi làm căn c ghi vào các s có liên quan.
ỷ ỹ ể ể ờ ấ i th i đi m xu t qu đ tính ra
ỉ N u là ch ngo i t ố ề ph i ghi rõ t ề ạ ệ ơ ả ị ồ ạ ế giá t ổ ổ t ng s ti n theo đ n v đ ng ti n ghi s .
ỉ ử ệ ế ả ấ Liên phi u ch g i ra ngoài doanh nghi p ph i đóng d u.
(cid:0) ươ Ph ng pháp ghi chép:
ế ế ế ậ ậ ả ố Khi l p phi u ph i ghi rõ s phi u, ngày, tháng, năm l p phi u.
ọ ườ ề ậ ọ ườ ề ậ Dòng “ h và tên ng i nh n ti n”: ghi rõ h và tên ng i nh n ti n.
ỉ ườ ị ị ề ậ ỉ Dòng “đ a ch ” ghi rõ đ a ch ng i nh n ti n.
ỉ ề ỉ ề ộ ả Dòng “ lý do thu”: ghi rõ n i dung ch ti n: ch ti n bán hang, s n
ph m…ẩ
ố ề ố ề Dòng “ s ti n”: ghi đúng s ti n chi.
ế ằ ữ ễ ả ằ ố ề ữ ổ Dòng “ vi t b ng ch ”: ghi di n gi i b ng ch t ng s ti n chi.
ố ử ố Dòng “kèm theo”: ghi s t g c kèm theo.
(cid:0) ệ ủ ế Công vi c c a k toán:
ế ữ ỉ ỉ
ậ ế ưở ủ ế ố ỹ ừ Phi u ch do k toán l p thành 3 liên, ch sau khi đã có ch ký theo t ng ớ ượ c ế ườ ậ i l p phi u, k toán tr ng, giám đ c, th qu , m i đ
ấ ủ liên c a ng ỹ xu t qu .
33
ự ự ậ
i th c nh n ghi đ s ti n th c nh n
ậ ủ ố ề ế ữ ằ ủ ố ề ọ 34ung34hi nh n đ s ti n ng ỉ ướ (b ng ch ) vào phi u ch tr ậ ườ c khi ký và ghi rõ h tên.
ế ỹ
Liên 1 l u
ể ủ ỹ 34ung đ ghi s qu và ứ ừ ố ể ổ ổ ế g c đ vào s k toán, liên 3
ề ậ ư ở ơ ậ n i l p phi u, liên 2 th qu ế ớ ể chuy n cho k toán cùng v i các ch ng t ườ i nh n ti n. giao cho ng
ấ 2.3.6 Gi y báo có
ụ * M c đích:
ấ ừ ế ứ ủ ằ ả ế ả ủ k toán nh m báo cho ch tài kho n bi t tài kho n c a
ố ề ả ị Gi y báo có là ch ng t ơ đ n v đã có s ti n trong tài kho n.
(cid:0) Yêu c u:ầ
ố ề ị ộ ề ơ Ghi rõ tên đ n v n p ti n, ngày tháng, s ti n.
(cid:0) N i dung: ộ
ủ ằ ả ế ả ủ ơ ề ả ị Nh m báo cho ch tài kho n bi t tài kho n c a đ n v đã có ti n trong tài kho n.
(cid:0) ươ Ph ng pháp ghi chép:
ấ ả ấ ượ ầ ầ c chia làm hai ph n: ph n bên
ả ậ Khi l p gi y báo có ph i chú ý trên gi y báo có đ ầ trái và ph n bên ph i.
ườ ộ ề ỉ ả Bên ph i: ghi rõ ng ị i n p ti n,đ a ch , lý do.
ả ạ ố ố ị Bên trái: ghi rõ s , ngày giao d ch, s tài kho n h ch toán.
ả ủ ơ ị ụ ưở ố ả ủ ơ ố Dòng “ s tài kho n c a đ n v th h ị ng”: ghi s tài kho n c a đ n v .
ạ ị ụ ưở ủ ơ Dòng “ t i ngân hàng”: ghi tên ngân hàng c a đ n v th h ng.
ố ề ố ề ằ ố Dòng “ s ti n” ghi s ti n b ng s .
ố ề ữ ễ ả ố ề ằ Dòng “ s ti n băng ch ”: ghi di n gi ữ i s ti n b ng ch .
ễ ộ ả ủ ấ ợ C t “ di n gi i”: ghi lý do c a gi y báo n (thanh toán…)
34
ố ề ố ề ộ ệ C t “ s ti n nguyên t ”: ghi s ti n thanh toán.
ả ầ ố ệ ạ ợ ộ C t “ ghi n , ghi có”: ghi s hi u tài kho n c n h ch toán.
ể ế ậ ưở ơ ị ng đ n v ký,
ả ơ ấ Sau khi l p song ph i ký tên và chuy n cho k toán tr ị ử đóng d u và g i cho đ n v .
(cid:0) ệ ủ ế Công vi c c a k toán:
ả ứ
ể ổ ế
ự ớ ố ệ ố ố ế ủ ơ ả ế ị
ờ ị ớ ệ ế ừ ố ế g c kèm theo. N u có s chênh l ch K toán ph i ki m tra đ i chi u v i ch ng t ứ ừ ố ị ố ệ ở ứ ớ ố ệ g c v i s li u trên ch ng ch ng t v i s li u trên s k toán c a đ n v , s li u ừ ủ ể ơ t c a ngân hàng thì đ n v ph i thông báo cho ngân hàng đ cùng đ i chi u xác minh ử và x lý k p th i.
2.3.7 Giay báo nợ
ụ * M c đích:
ợ ấ ừ ế ứ ế ả
k toán nh m thong báo cho tài kho n bi ộ ố ề ự ệ ặ
ấ ị ể ề ử ủ ệ ả ủ ả ặ ằ t ngân hàng Gi y báo n là ch ng t ầ ủ ả ợ đã th c hi n vi c trích ho c ghi n tài kho n m t s ti n nh t đ nh theo yêu c u c a ch tài kho n ho c trích tài kho n ti n g i c a ngân hàng đ thu lãi.
(cid:0) Yêu c u:ầ
ấ ả ầ ợ Gi y báo n ph i ghi đ y rõ:
ườ ề ậ Tên ng ố ề i nh n ti n, s ti n, ngày tháng.
(cid:0) N i dung: ộ
ấ ế ơ ừ ế ứ ả ằ ị t đ n v
k toán nh m thông báo cho ch tài kho n bi ấ ị ủ ộ ố ề ợ ự ặ
ả ợ ề ử ủ ệ ả ủ ể ả Gi y báo n là ch ng t ệ ngân hàng đã th c hi n vi c trích ho c ghi n tài kho n m t s ti n nh t đ nh theo yêu ặ ầ ủ c u c a ch tài kho n ho c trích tài kho n ti n g i c a ngân hàng đ thu lãi.
(cid:0) ươ Ph ng pháp ghi chép:
35
ậ ấ ấ ả ợ ượ ầ ầ c chia làm hai ph n: ph n
ợ Khi l p gi y báo n ph i chú ý trên gi y báo n đ ả ầ bên trái và ph n bên ph i.
ườ ề ậ ị ả Bên ph i: ghi rõ ng ỉ i nh n ti n, đ a ch , lý do thanh toán
ạ ả ố ố ị Bên trái: ghi rõ s , ngày giao d ch, s tài kho n h ch toán
ố ề ố ề ằ ố Dòng “ s ti n”: ghi s ti n thanh toán b ng s
ố ề ữ ễ ằ Dòng “ s ti n b ng ch ”: ghi di n gi ả ố ề i s ti n
ễ ộ ả ủ ấ ợ C t “ di n gi i”: ghi lý do c a gi y báo n (thanh toán…)
ố ề ố ề ộ ệ C t “ s ti n nguyên t ”: ghi s ti n thanh toán
ả ầ ạ ợ ộ ố ệ C t “ ghi n , ghi có”: ghi s li u tài kho n c n ho ch toán
ế ể ưở ấ ơ ị Khi l p xong ph i ký tên và chuy n cho k toán tr ng đ n v , đóng d u
ậ ử ơ ả ị và g i cho đ n v .
(cid:0) ệ ủ ế Công vi c c a k toán:
ả ế ừ ố ứ ố ớ
ế ự ừ ố ớ ố ệ ị ố ệ ở ứ ch ng t
ế ủ ơ ả ể ế ơ ị g c kèm theo. N u có s chênh g c v i s li u trên ố c a ngân hàng thì đ n v ph i thông báo cho ngân hàng đ cùng đ i chi u,
ử ị ể K toán ph i ki m tra đ i chi u v i ch ng t ố ế ệ ữ ố ệ l ch gi a s li u trên s k toán c a đ n v , s li u ừ ủ ứ ch ng t xác mình và x k p
ổ ả 2.3.8 S cái tài kho n
(cid:0) M c đích: ụ
ợ ệ ế
ụ ị ả
ể ế ỗ ượ ả ộ ố ệ ặ ở , tài chính phát sinh ả ệ ố c quy đ nh trong h th ng tài kho n c m 1 ho c m t s trang liên
ố ế ộ ế ụ ộ ổ ượ ộ ế ủ ể ộ ổ Là s k toán t ng h p dùng đ ghi các nghi p v kinh t trong niên đ k toán theo tài kho n k toán đ ế k toán áp d ng cho doanh nghi p. m i tài kho n đ ế ti p trong m t s cái đ đ ghi chép trong m t niên đ k toán.
ổ ượ ế ộ ấ ố ị (cid:0) Yêu c u: s cái đ ầ ẫ c quy đ nh th ng nh t theo m u ban hành trong ch đ này.
(cid:0) N i dung: ộ
36
ổ ổ ế ệ ế ợ
ể ả ụ ị
ộ ố ế ả ế ả ỗ , tài chính ệ ố ượ c quy đ nh trong h th ng ặ ở ộ c m m t ho c m t s trang
ộ ế ụ ủ ể ế ổ ộ ổ S cái là s k toán t ng h p dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t phát sinh trong niên đ k t toán theo tài kho n k toán đ ượ tài kho n k toán áp d ng cho DN. M i tài kho n đ ộ ế liên ti p trên s cái đ đ ghi chép trong m t niên đ k toán.
(cid:0) ươ Ph ng pháp ghi chép:
ổ ượ ư ị Cách ghi s cái đ c quy đ nh nh sau:
Côt A ghi ngày, tháng ghi s ố
ậ ủ ứ ừ ế ượ Côt B, C: ghi s hi u và ngày, tháng l p c a ch ng t k toán đ c dùng
ố ệ ổ ứ làm căn c ghi s .
ộ ắ ộ ệ ụ C t D: ghi tóm t t n i dung nghi p v phát sinh.
ệ ụ ủ ổ ố ậ Côt E: ghi s trang c a s nh t ký chung đã ghi nghi p v này.
ố ệ ố ứ ủ ả ộ C t H: ghi s hi u c a các tài kho n đ i ng liên quan đ n nghi p v
ả ả ế ợ ướ ụ ệ ả c tài kho n
ổ ớ phát sinh v i tài kho n trang s cái này (tài kho n ghi N tr ghi có sau).
ủ ặ ả ộ ừ ợ C t 1,2: ghi s ti n phát sinh bên n ho c bên có c a tài kho n theo t ng
ệ ụ nghi p v kinh t ố ề ế .
ả ầ
ặ ầ ợ
ố ư ầ ố ế ổ ợ ố ủ ừ ừ ầ ể ả ộ ố ư ố ư ứ
ộ ằ ố ố ỳ ủ Đ u tháng ghi s d đ u k c a tài kho n vào dòng đ u tiên, c t s d ộ (n ho c có). Cu i tháng, c ng phát sinh n , s phát sinh có, tính ra s d và c ng lũy k s phát sinh t đ u quý c a t ng tài kho n đ làm căn c ậ l p b ng cân đ i s phát sinh và báo cáo tài chính.
(cid:0) ệ ủ ế Công vi c c a k toán:
ố ư ầ ả ầ
Đ u tháng, ghi s d đ u k c a tài kho n vào dòng đ u tiên, c t s d ố
ỳ ủ ộ ợ ố ặ
ủ ừ ừ ầ ố ộ ể ố ả đ u quý c a t ng tài kho n đ
ứ ậ ả ầ ộ ố ư ố ợ (N ho c Có). Cu i tháng, c ng s phát sinh N , s phát sinh có, tính ra ể ố ư s d và s c ng lũy k s phát sinh t ố ố làm căn c l p b ng cân đ i s phát sinh và báo cáo tài chin
ế t
ổ ế 2.3.9 S k toán chi ti (cid:0) M c đích: ụ
ố ộ ố ư ả ạ ộ ồ ố
ẫ S này dùng cho m t s tài kho n thu c lo i thanh toán ngu n v n mà ch a có m u riêng.
37
(cid:0) Yêu c u:ầ
ữ ả ạ ả ố
ồ ấ ặ ả ườ ế ậ ư t v t t
, hàng hóa, chi phí s n xu t, tài s n c đ nh…th ệ ả ố ị ơ ư ố ượ ờ ạ ậ ầ Phân tích các lo i tài s n ho c ngu n v n theo nh ng yêu c u qu n lý khác nhau, ị ỉ ng đúng ch tiêu giá tr chi ti và các chi tiêu khác nh : s l ng hi n v t, đ n giá, th i h n thanh toán…
ế ế ả ầ ả
ố ệ ạ ệ ổ c ph n ánh trên s nh t ký và s
ả ố ượ ổ ế ị
ị
ng, k t c u các s k toán chi ti ứ ả ng d n c a nhà n ổ ế ướ ể ở ủ ệ ế (cid:0) N i dung: ộ ệ ụ ể ế ố ế t đúng đ ghi chép các nghi p v kinh t S k toán chi ti ố ượ ế ng k toán c n thi quan đ n các đ i t t ph i theo dõi chi ti ố ế ấ ế S li u trên s k toán chi ti ố ồ lo i tài s n, ngu n v n, doanh thu, chi phí ch a đ ế ấ cái. S l ệ nghi p căn c vào quy đ nh mang tính h và yêu c u qu n lý c a doanh nghi p đ m các s k toán chi ti ế , tài chính phát sinh liên ầ ế t theo yêu c u qu n lý. ả ừ ụ ụ t cung c p các thông tin ph c v cho vi c qu n lý t ng ư ượ ổ ậ ả ộ ắ ế t không quy đ nh b t bu c. các doanh ướ ề ố ế ế ẫ ủ c v s k toán chi ti t ợ ế ầ t, phù h p. t c n thi
(cid:0) ầ ươ
ng pháp ghi chép: ả ế ừ ừ ố ượ ng thanh
t các tài kho n đ ộ ả ượ c m theo t ng kho n, theo t ng đ i t ồ Ph ố S chi ti toán( theo t ng n i dung chi phí ngu n v n…).
ủ ừ ừ
ố ệ ả ứ ệ ụ ế ổ ể dùng đ ghi s . phát sinh. t n i dung nghi p v kinh t
ắ ộ i tóm t ả ễ ố ệ ố ứ
ặ
ộ ộ ộ ộ ộ ộ ặ
ố ư ầ ế ở ố ừ ổ C t A: ghi ngày, tháng ghi s . C t B, C: ghi s hi u,ngày, tháng, c a t ng ch ng t C t D: ghi di n gi C t F: ghi s li u tài kho n đ i ng. ợ ố ề C t 1,2: ghi s ti n phát sinh bên n ho c bên có. ợ ố ư C t 3,4: ghi s d bên n ho c bên có sau m i nghi p v phát sinh. ỳ ượ ấ ố ệ ừ ổ c l y s li u t Dòng s d đ u k : đ
ố ư ố ỳ ệ ụ ỗ t theo dõi thanh toán s chi ti ặ ộ ộ ể c( dòng “ s d cu i k ”) đ ghi vào c t 3 ho c c t 4 phù
(cid:0)
ừ ố ợ ệ ể ị g c h p l
ủ ỳ ướ c a k tr h p.ợ ệ ủ ế Công vi c c a k toán: ứ ứ ế ẫ ả ồ ắ ổ ả ươ ệ ổ đ đ nh kho n r i sau đó ghi vào các s ng pháp và nguyên t c. công vi c ghi s tr i qua
ạ
ệ ế ả ố ỳ
ự ệ ầ K tóan căn c vào ch ng t có liên quan theo m u, theo đúng ph các giai đo n sau: ố ư ầ ở ổ M s ( ghi ch T ) là làm vi c ghi s d đ u k vào các tài kho n k toán, s chi ti ữ ỳ c th c hi n vào đ u k . ế ượ t đ
38
ƯƠ Ộ Ố Ậ Ằ Ệ Ị CH Ế NG 3: M T S NH N XÉT VÀ KI N NGH NH M HOÀN THI N K Ế
Ổ Ầ Ạ Ị TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC Đ NH KQKD T I CÔNG TY C PH N CÔNG
Ệ Ố NGH S BÁCH KHOA BKC
ề ế ậ ị ạ ổ 3.1. Nh n xét chung v k toán bán hàng và xác đ nh KQKD t ầ i Công ty c ph n
ệ ố công ngh s Bách Khoa BKC
Ư ể 3.1.1. u đi m.
ự ch c qu n lý : Công ty đã xây d ng đ
ả ệ ả ạ ượ ế * V t ữ ề ổ ứ ị ọ ả
ớ ầ ề ủ ầ
ả ẹ ể ả ự ể ệ ủ ừ ự ơ ườ ki m tra vi c th c hi n c a t ng lãnh đ o, b ph n qu n lý t
ạ ượ ế
ủ ộ ơ
ụ ủ ư ề
ạ ượ ự ộ ợ ả c mô hình qu n lý khoa h c, tinh ọ ộ ả gi n nh ng v trí lãnh đ o không hi u qu và c n thi t. B máy qu n lý đ n gi n g n ế ị ườ ợ ệ ng xuyên ng. Th th tr nh , có hi u qu , phù h p v i yêu c u c a n n kinh t ừ ả ậ ộ ạ ệ ki m tra và t đó tìm ắ ụ ặ ạ c và phát huy. Song song là tìm ra các m t h n ch kh c ph c ra các thành tích đ t đ ệ ả ở ớ ị ờ k p th i. V i mô hình qu n lý này, công ty đã ch đ ng h n trong kinh doanh b i vi c ả ấ phân c p, phân quy n qu n lý cũng nh phân công nhi m v c a các phòng ban, các ệ ấ c p lãnh đ o đ ệ c th c hi n m t cách rõ ràng và h p lý.
ộ ộ ế ứ ậ : B máy k toán công ty đ c t
ỉ ạ
ư ự ệ ị
ạ ế ủ ả
ế ể ể ưở ạ ộ ứ ấ ậ ệ ệ
ệ ố ớ ộ ế ượ ổ ứ * B máy k toán ch c theo hình th c t p trung, ệ ụ ệ ề ố ạ ậ ả ự ả ạ t o đi u ki n đ ki m tra, ch đ o nghi p v và đ m b o s lãnh đ o t p trung th ng ấ ủ ế ố ờ ủ ạ ng cũng nh s lãnh đ o k p th i c a lãnh đ o doanh nghi p đ i nh t c a k toán tr ư ộ ớ v i toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh cũng nh công tác k toán c a công ty. Ngoài ra, hình th c này còn thu n ti n trong vi c phân công và chuyên môn hoá công vi c đ i v i các cán b k toán.
ự ế ệ Đ i ngũ nhân viên k toán công ty tr , có năng l c, nhi
ệ
ụ ữ ự ệ ủ ừ ạ ườ ộ ợ ề ớ ẻ ộ ệ t tình trong công vi c ệ ử ụ ộ năng đ ng, trình đ nghi p v v ng vàng, s d ng máy vi tính thành th o, công vi c ượ ố đ c b trí phù h p v i năng l c chuyên môn và đi u ki n c a t ng ng i.
ệ ố ứ ừ ế ươ ế
(cid:0) H th ng ch ng t
k toán và ph ng pháp k toán :
ệ ố ứ ừ * H th ng ch ng t
ạ ụ ứ
Trong quá trình h ch toán công ty đã áp d ng đ y đ các ch ng t ệ ụ ể ủ ủ ầ ế ộ ế
ượ ế ề
ế ổ ươ ồ ụ ệ ễ phát sinh v tiêu th hàng hoá đ ng ng giúp cho vi c h ch toán doanh thu tiêu th đ
ứ ử ụ ộ ố ạ ứ ừ ị
ạ ộ ượ ứ ớ ừ ờ ề đi u ki n c th c a mình đ ng th i theo đúng ch đ k toán ban hành. ụ v kinh t các s t công ty còn s d ng m t s các ch ng t ả ợ h p v i quy mô qu n lý ho t đ ng kinh doanh. ớ ợ phù h p v i ọ ệ M i nghi p ủ ầ ả c k toán ghi chép, ph n ánh đ y đ vào ụ ượ c d dàng. Ngoài ra ể khác theo quy đ nh riêng c a công ty đ phù ừ ủ c đánh ủ c a công ty đ Các ch ng t
39
ồ ừ ứ c dùng làm căn c
ừ ượ đ ả ặ ơ ổ ố ệ ợ ờ
ổ ổ ề ệ ả ả ố ứ ặ ậ ế t và s t ng h p các tài kho n. Nh đó công ty đã ố t các kho n chi phí phát sinh v bán hàng, qu n lý doanh nghi p, giá v n
ợ ấ d u theo t ng h p đ ng ho c đ n đ t hàng và s hi u ch ng t ể đ ghi vào nh t ký chung, s chi ti ể ki m soát t hàng bán, doanh thu bán hàng.
ươ ế *Ph ng pháp k toán
ệ ạ ế ợ ộ ậ ư ộ
ặ Vi c phân công phân nhi m m t cách đ c l p nh ng l ể i k t h p ch t ch v ế ữ ổ ợ
ế ạ ứ ả ặ ị ẽ ề ặ ấ t cho phép cung c p ạ ộ tài chính cho lãnh đ o và qu n lý các m t ho t đ ng
ẩ ấ ệ ế ể m t ki m tra ki m soát gi a K toán t ng h p và k toán chi ti ế ờ đáp ng k p th i thông tin kinh t ụ ả s n xu t kinh doanh và tiêu th thành ph m nói riêng.
ươ ử ụ ị ề V ph ng pháp tính tr giá v n hàng hoá xu t kho: Công ty s d ng ph
ấ ặ ố ớ ủ ể ấ ợ
ươ ng pháp nhËp sau xuÊt tríc là phù h p v i tính ch t và đ c đi m c a hàng hoá mà công ty đang kinh doanh.
ế ệ ự Vi c theo dõi đ i chi u công n gi a khách hàng và công ty đ
ố ẽ ủ ị ầ ặ
ọ ố ề ợ ở ừ ộ ả ể ả ờ
ắ ạ ượ ệ ợ ữ c th c hi n ề ờ ấ m t cách khá ch t ch , khoa h c, cung c p đ y đ k p th i thông tin v khách hàng. ệ ể t ng th i đi m đ có bi n Đ m b o tính toán chính xác s ti n khách hàng còn n ồ ợ pháp thu h i n ng n h n.
ỗ ố ế ế Báo cáo k toán: Cu i m i năm k toán l p báo cáo tài chính theo đúng m u s
ậ ộ ị
ộ ế ủ
ấ ộ ậ ộ ố ẫ ộ ộ ộ ể ữ ụ ụ ả ị
ẫ ố ờ ị ượ ậ ủ c l p k p th i, B 01, B 02, B 03, B 09 DN theo quy đ nh c a B tài chính. Báo cáo đ ậ ầ đ y đ , đúng niên đ k toán và mang tính ch t đ c l p. Ngoài ra còn l p báo cáo tài chính gi a liên đ đ ph c v qu n lý và m t s m u báo cáo n i b theo quy đ nh ủ c a công ty.
(cid:0) ứ ổ ế ề V hình th c s k toán :
ệ ụ ố ớ ậ
ả ổ ộ ứ ợ
ệ
ế ả ợ
ở ổ ổ ệ ạ ổ ượ ế ễ ế ợ ủ
ợ ộ ể ễ ế ệ ế ố ứ Đ i v i công ty vi c áp d ng hình th c ghi s nh t ký chung là hoàn toàn phù ớ ợ ừ ấ ớ h p v i quy mô s n xu t kinh doanh. Ch ng t do B tài chính ban hành là h p lý v i ế ạ lo i hình doanh nghi p này. Trong công tác k toán chi phí, doanh thu bán hàng và xác ế ấ ổ ơ ị đ nh k t qu bán hàng k toán đã m s t ng h p, chi ti t phù h p. K t c u s đ n ả ớ gi n, d ghi chép phù h p v i đi u ki n lao đ ng th công. Các lo i s đ c phân ệ bi ề ể ụ ụ t rõ ràng d tìm ki m đ ph c v cho vi c ki m tra đ i chi u.
(cid:0) ề ế ả ạ ị V công tác h ch toán bán hàng và xác đ nh k t qu bán hàng
ế ả ầ
Bán hàng và xác đ nh k t qu bán hàng là m t trong nh ng ph n hành k toán c ự ị ứ ượ ấ ế ề ộ ọ ươ ạ ơ ữ ng pháp h ch toán bán hàng c v n đ này công ty đã l a ch n ph ậ ả b n nh n th c đ
40
ơ ổ ặ ế ừ ỳ
ậ ợ ấ ả ợ ả
ươ ị ợ ả ờ c xác đ nh phù h p v i doanh thu bán hàng. Doanh thu đ
ừ ượ ơ ớ ượ ậ ượ ạ ệ ề ợ
ừ ụ ế ồ ị
ả ự ể ệ ồ ờ
ư ạ ượ ữ ư ể ế ệ ạ ấ
ờ ị t c các đ n đ t hàng cho t ng k rõ ràng và xác đ nh k t qu bán hàng là t ng h p t ệ ụ ể ồ ng pháp t p h p chi phí bán hàng, qu n lý doanh nghi p, giá và c th đ ng th i ph ậ ố c ghi nh n v n hàng bán đ ệ theo t ng hoá đ n bán hàng, chi phí đ c t p h p theo t ng công vi c, t o đi u ki n cho công tác đánh giá hàng hoá t n kho, hàng hoá tiêu th , xác đ nh k t qu bán hàng ớ ệ ượ c chính xác đ ng th i giúp cho doanh nghi p có th so sánh tình hình th c hi n v i đ ề ế ừ k ho ch đ ra. T đó th y đ c nh ng u đi m cũng nh h n ch và có bi n pháp ụ ị ắ kh c ph c k p th i.
ỏ ặ ề ừ + V doanh thu bán hàng: Hàng hoá xu t ra kh i kho t
ủ ề ượ bán l ả ấ ụ ệ c coi là đã tiêu th vi c này làm gi m b t công vi c c a k
ả ẫ ữ ố ệ ầ ế ố ượ t s l
ộ ậ ề ỉ ượ ậ
ậ ả ấ ồ ự ữ ặ ợ ồ
ể ậ ằ ạ ượ ế ỏ
ừ ượ đ ợ ế ợ ứ ổ ế ộ
ầ ặ ậ ả ủ ẽ ệ ậ ộ
ượ ủ ụ ệ ệ ể
ữ ặ ớ ỏ
ộ ấ ế ẻ ho c xu t đ n các ệ ủ ế ớ ạ đ i lý c a công ty đ u đ ậ ng nh p toán. Không ph i theo dõi hàng hoá mà v n có nh ng s li u c n thi c ghi nh n khi xu t t n đ u có th c p nh t m t cách nhanh chóng. Doanh thu ch đ ấ ặ ơ có s tho thu n b ng h p đ ng ho c đ n đ t hàng gi a các bên và hàng đ c xu t ra ớ ồ ợ kh i kho đ n các đ i lý đã ký h p đ ng v i công ty. Các ch ng t c k toán bán ề ạ hàng t p h p m t cách đ y đ ghi chép và giao cho k toán t ng h p. Đi u này t o ra ờ ạ ồ ự s qu n lý m t cách ch t ch trong vi c ghi nh n doanh thu bán hàng đ ng th i t o ợ ề đi u ki n cho vi c ki m tra tình hình tiêu th , doanh thu thu đ c c a công ty có h p ạ lý không so v i các chi phí b ra. Đó chính là nh ng m t m nh mà công ty duy trì và khai thác m t cách tri ệ ể t đ .
ề + V giá v n hàng hoá xu t bán: Hi n nay công ty đang áp d ng tính giá th c t
ụ ệ ự ế ụ ợ c. Vi c áp d ng cách tính giá trên là h p
ệ ấ ướ c xu t tr ườ ấ ố ướ ậ ấ cho hàng hoá xu t kho là nh p tr ả ộ ậ ượ ậ c giá c m t cách th lý vì nó c p nh t đ ng xuyên.
ạ ứ ượ
ơ ừ ụ ụ ị
ớ ả ề ư ợ ệ ế ậ ể ậ ơ
ự ư ệ ừ ố ế
ơ ở ổ ệ ậ
ổ ơ ự ặ ề ặ ạ ơ ộ
ể ả ả ộ ồ
ệ ầ ơ + V chi phí bán hàng: Đ c theo dõi thông qua hàng lo t các ch ng t có liên ồ ụ quan nh : h p đ ng v i nhân viên bán hàng, hoá đ n giá tr gia tăng, công c d ng c ả dùng cho vi c b o qu n cũng nh vi c v n chuy n hàng đ n t n n i cho khách ừ ứ g c này k toán tính chi phí bán hàng cho t ng hàng… D a trên c s các ch ng t ự ả ứ ợ ạ ơ đ n đ t hàng sau đó t ng h p l i. Cách th c ghi s đ n gi n và thu n ti n do có s rõ ừ ràng v chi phí bán hàng cho t ng đ n đ t hàng. Có s linh đ ng và sáng t o trong khi ử ụ s d ng tài kho n TK 641 bao g m c chi phí tuy n lao đ ng cho phòng kinh doanh góp ph n hoàn thi n h n chi phí bán hàng.
ả ề ệ ề ả
ẽ ả ả ặ
ả . Các kho n chi phí này th ạ ừ ạ ượ ế ọ ệ + V chi phí qu n lý doanh nghi p: Các kho n chi phí v qu n lý doanh nghi p ườ ợ ứ ng c t p h p qu n lý ch t ch thông qua các ch ng t ư c k toán theo dõi báo cáo cho ban lãnh đ o, ban lãnh đ o h p và đ a ra ượ ậ đ xuyên đ
41
ữ ầ ờ ượ ả ợ ớ c ph n ánh phù h p v i quy
ị ợ ệ nh ng bi n pháp h p lý k p th i. Ph n chi phí này đ ủ ộ ị đ nh c a b tài chính.
ị ệ ạ
ả ả ợ ủ ớ
ị ệ ậ ư
ề ạ ế ợ ị ả ờ ố ệ ế ế ả
ờ ườ ể ệ ậ ị
ố ễ ươ ế + V h ch toán bán hàng và xác đ nh k t qu bán hàng: Vi c h ch toán bán hàng và xác đ nh k t qu bán hàng nhìn chung là phù h p v i mô hình kinh doanh c a công ệ ty. Vi c t p h p chi phí nh giá v n, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p ị nhanh chóng k p th i vì th công vi c xác đ nh k t qu bán hàng nh đó mà mang tính ấ ậ ế ch t c p nh t th ng xuyên. Thông qua k t chuy n chi phí, doanh thu vi c xác đ nh ả ế k t qu bán hàng t ng đ i d dàng chính xác.
ớ ấ
ạ ủ ạ
ệ ả ữ ộ
ệ ả ồ ả ả ắ
ổ ứ ế ặ ể ậ ệ ớ ấ ụ ể ạ ạ ộ ch c công tác k toán v i ho t đ ng qu n lý s n xu t c th t
ượ ự ề ế ạ ị
t
ừ ề
, báo cáo đ ợ ể ợ ể ổ ổ ậ
ệ ố ỗ ợ ữ ế ầ ể ậ ợ ch c k toán theo ki u t p trung là r t phù h p v i quy Nhìn chung mô hình t ụ ạ ứ ươ ng m i c a công ty. M t khác nghi p v phát sinh l i không đa d ng ph c mô th ắ ủ ả ậ ổ ứ ế ạ ch c k toán ki u t p trung đ m b o m t trong nh ng nguyên t c c a t p, vì v y t ợ ờ ẹ ế ế ọ t ki m, hi u qu , đ ng th i cũng đ m b o nguyên t c phù h p k toán là g n nh , ti ả ả ế ữ ổ ứ i công ty. Các gi a t ệ ữ ầ i công ty nhìn chung đ u đ c th c hi n theo nh ng quy đ nh ph n hành k toán t ế ộ ướ ớ ề ệ ổ ứ ế c ban hành. Quy trình đi u l ch c k toán, phù h p v i ch đ chính sách Nhà n ớ ượ ậ ứ ự c l p đ u không trái v i xây d ng ghi chép luân chuy n s sách ch ng t ả ộ ữ ế ộ ế ch đ k toán. H th ng s sách rõ ràng, luân chuy n h p lý gi a các b ph n, đ m ả ự ế ợ b o s k t h p h tr gi a các ph n hành k toán.
ế ạ 3.1.2. H n ch .
ả ư ả
ế ụ ồ ạ ạ ế ế ế ữ ẫ ở c k t qu kh quan nh ng công tác k toán nói chung, k toán ả i h n ch ph i công ty v n còn nh ng t n t
ệ ắ ạ ượ Tuy đã đ t đ ả ế ụ tiêu th và k t qu tiêu th nói riêng ụ ể kh c ph c đ hoàn thi n.
ậ
ậ ề ầ ễ ớ ế ả ộ ớ ợ ườ ơ Còn ch m tr trong khâu l p hoá đ n bán hàng cho khách hàng th ệ ơ ổ ợ t m t hoá đ n t ng h p làm nh h ả ng ph i ả i hi u qu bán ng t
ạ ớ ưở ậ t p h p nhi u l n v i vi ồ hàng, h ch toán bán hàng, hàng t n kho thanh toán v i khách hàng.
ớ ạ ớ
ấ ế ấ ườ ườ ụ ộ ng có r t nhi u khách hàng th ng tiêu th r ng l n và có r t nhi u b n hàng cho nên công ty ề Đi u đó ề ng xuyên đ n l y hàng và thanh toán sau.
ị ườ V i th tr ề ấ ỏ ủ ợ th ệ không tránh kh i r i ro trong vi c thanh toán tình hình công n .
ừ ủ ệ ứ Vi c h ch toán theo hình th c báo s t o tính đ c l p cho t ng c a hàng
ộ ậ ế ấ ấ ả ạ ồ ố ạ ệ ế ư ổ ạ i d n vào cu i tháng r t v t v cho k toán. nh ng công vi c k toán l
42
ạ ư ế ầ ầ
Ch a h ch toán chi ti ạ ậ ợ ư ưở ể ả t công n qu y, k t qu kinh doanh t ng qu y , trong ả i k t qu kinh ả ế ế ợ t h p lý nh h ừ ớ ế ng t
khâu h ch toán chi phí v n chuy n ch a chi ti doanh.
ộ ố ế ế ằ ị ị ệ 3.2. M t s ki n ngh nh m hoàn thi n k toán bán hàng và xác đ nh KQKD.
ệ ự ạ ữ
ắ ễ ư ậ ệ
ế ể ề ứ
ự ủ ụ
ề ọ
ư ậ ấ ầ ế ậ ậ ổ
ị ườ ừ ớ ả ợ ế ị ườ ệ ề th tr ng hi n nay, s c nh tranh gi a các doanh nghi p Trong n n kinh t ỏ ộ ố ồ ạ ề i và phát tri n trong đi u ki n nh v y đòi h i b di n ra khá gay g t. Mu n t n t ệ ụ ế ủ ừ ệ ầ ượ ả c các nhu c u, đi u ki n c th c a t ng doanh nghi p. máy k toán ph i đáp ng đ ộ ấ ệ ạ Nói cách khác, s thành b i trong kinh doanh c a các doanh nghi p ph thu c r t ệ ớ ầ ệ ả nhi u vào công tác k toán. V i t m quan tr ng nh v y, vi c ph i hoàn thi n và ế ệ ế ớ không ng ng c p nh t, đ i m i công tác k toán là r t c n thi t, hoàn thi n sao cho ệ ầ ng hi n nay. phù h p v i nhu c u qu n lý trong th tr
ế ệ ế ả ị
ế ệ ế ươ Đ hoàn thi n công tác k toán bán hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh, ng hoàn thi n công tác k toán bán hàng nói riêng và công tác k toán nói
ể ướ ng h ả ứ ầ ph chung ph i đáp ng các yêu c u sau:
ọ ệ ơ ở ơ ế
ế ủ ỉ
ế ị i đ n v kinh t c a Nhà n
ấ
ơ ụ ả ụ ạ ơ ệ ổ ứ ướ ch c công tác k toán t c. Vi c t ả ậ ế ả ế c phép v n d ng và c i ti n, không nh t thi ơ ế ế ọ ọ ế ộ ế ộ ư ả ọ ế ộ ế + Hoàn thi n trên c s tôn tr ng các c ch tài chính, tôn tr ng các ch đ k ế ụ c a các đ n v mà còn là công c toán. K toán không ch là công c qu n lý kinh t ế ụ ể ế ủ ả qu n lý kinh t c th ụ ậ ượ t là ph i d p khuôn máy móc theo đ đúng ch đ , nh ng ph i tôn tr ng ch đ , tôn tr ng c ch k toán.
ả ự ơ ở ủ ệ
ớ ặ ệ ổ ứ ể ả ể ấ ệ ợ h p v i đ c đi m t ợ + Hoàn thi n ph i d a trên c s phù h p v i đ c đi m c a doanh nghi p, phù ạ ớ ặ i tính hi u qu cao nh t. ch c kinh doanh mang l
ơ ở ế ệ ả ệ ạ ệ ả + Hoàn thi n ph i trên c s ti t ki m chi phí mang l i hi u qu cao.
ứ ệ ả ượ ờ ị ả ả + Hoàn thi n ph i đ m b o đáp ng đ ợ c thông tin k p th i chính xác, phù h p
ả ầ ớ v i yêu c u qu n lý.
ệ ố Trong đi u ki n th c t t
ệ ề ộ ố ả ổ ệ ầ ế ế ị ư ự ế ạ i Công ty C Ph n công ngh s Bách Khoa BKC, ả ằ i pháp nh m hoàn thi n k toán bán hàng và xác đ nh k t qu
em xin đ a ra m t s gi kinh doanh.
ổ ứ ế * T ch c công tác k toán:
ổ ườ ế ả ạ ồ K toán ph i theo dõi, ghi s th ố ng xuyên, tránh tình tr ng d n vào cu i
tháng.
43
ề ứ ừ ế ị V trình t
ủ ể ự luân chuy n ch ng t ỗ ứ ể
ế ố ứ k toán, công ty nên có quy đ nh rõ ràng k toán tránh tình ị , quy đ nh ụ ừ ... M c
ừ ầ ậ ể ệ ộ ợ ừ ế ệ trách nhi m c a m i cá nhân trong quá trình luân chuy n ch ng t ừ ứ ạ ầ ễ ạ ậ ặ ồ tr ng ch ng chéo ho c ch m tr và c n phân lo i c th t ng lo i ch ng t ứ ừ ố ứ ự ườ ậ , s th t i l p ch ng t rõ ng ch ng t trên ch ng t ừ ượ ứ ố đ đích cu i cùng là ch ng t ạ ụ ể ừ ứ c n l p, các y u t ả c luân chuy n m t cách h p lý và hi u qu .
ị ể ế ả ả ờ ị ị C n nâng cao công tác k toán qu n tr đ có các báo cáo qu n tr k p th i cho
ế ượ ầ c kinh doanh. chi n l
ậ ỹ ự * L p qu d phòng:
ự ế ả ộ
ể ư ầ
ế ệ ề ặ ế ơ ề ế ị ố ữ ấ ờ ớ
ể ậ ự ả ả ồ
ề ả ự B¸nh kÑo là m t hàng có s bi n đ ng v giá c vì th ngoài vi c xây d ng ệ ố h th ng thông tin đ m nh đ đ a ra các quy t đ nh mua bán v m t k toán c n có ự ề s đi u chình phù h p, có nh ng th i đi m giá v n hàng xu t bán l n h n giá bán trên ế ị ườ ng vì th cu i năm công ty nên l p tài kho n d phòng gi m giá hàng t n kho th tr ắ ể đ bù đ p đi u ti ặ ủ ạ ợ ố ế ế t k t qu kinh doanh.
ề ườ
ớ ặ ể
ặ ươ trên các đ a bàn khác nhau vì th ấ ệ Trong quá trình bán hàng vi c thanh toán ch m là đi u phát sinh th ố ượ ề i nhi u đ i t ệ ng nhiên, đ c bi
ỏ ng do công nhân trong ca b ra trong bán buôn th
ồ
ạ ợ ạ c thi
ộ ậ ở ng t trong bán l ườ ự ồ ờ ệ ượ ế ậ t l p m i b ng các h p đ ng đ ổ ẽ ậ
ượ ế ả ả
ị ầ ậ ầ ấ ợ chi l
ứ ế ầ ấ ạ
ệ ả
ể ữ ự ứ
ể ế ụ ế ố ỷ ệ l : t ả
ố ớ ạ ợ
ố ấ ng xuyên, ị ế do đ c đi m bán hàng liên quan t ẻ ệ ủ vi c th t thoát trong bán r i ro trong thanh toán là đ ườ ị ờ ng theo dõi trong th i gian ch u th ợ ỗ ư ố i không ký h p đ ng không th c hi n mua bán (cu i m i dài nh ng khách hàng đó l ệ ố ượ ớ ằ ệ ố năm h th ng đ i lý đ c ký nên h th ng ạ ữ khách hàng b xáo tr n gi a các t ng đ i lý), tuy v y theo th i gian nó s hình thành và ự ể ệ ạ ế c chính k toán c n l p tài kho n d phòng đ vi c h ch toán k t qu kinh doanh đ ế ế ộ ỷ ệ ư t kh u phù h p khi khuy n khích khách xác. Công ty c n xem xét đ a ra m t t t kh u thanh toán linh ho t vì hàng thanh toán nhanh. Công ty c n có các hình th c chi ả ố hi n nay công ty ph i vay v n ngân hàng và tr lãi đ có th ti p t c kinh doanh. Công ự ấ ế lãi vay ngân hàng, t kh u thanh toán d a trên nh ng y u t ty xây d ng m c chi ủ ả ả ố ề s ti n lãi công ty ph i tr cho ngân hàng hàng tháng, kh năng thanh toán c a khách ổ ữ ị hàng có s mua hàng n đ nh. Đ i v i nh ng khách hàng có n quá h n, công ty nên ể ằ tính lãi su t (có th b ng lãi vay ngân hàng).
ạ ộ * Chi phí trong ho t đ ng kinh doanh:
ạ ộ ể
ố ớ ẽ ậ ờ ư ể ứ ử ể ặ ồ ậ Đ i v i các lái xe khi v n chuy n hàng hóa, ki m soát ho t đ ng v n ể ạ chuy n ch t ch theo quy trình đ ng th i đ a ra các hình th c x lý thích đáng đ h n
44
ạ ế ế ộ ữ ạ ả ọ ộ ưở ự ng tích c c
ầ ch vi ph m, nâng cao ch đ đãi ng cho h cũng t o ra nh ng nh h ả góp ph n gi m chi phí này.
ệ ợ t ki m chi phí trong kinh doanh nh th s góp ph n gia tăng l
ầ ầ ả
ế Ti Ư + u tiên ph ả ậ ư ế ẽ i nhu n ồ ố ả ươ ng th c thanh toán ngay đ m b o nhu c u quay vòng v n đ ng ề ờ ứ th i gi m chi phí lãi ti n vay.
ế ệ ấ ồ ớ ề + Đi u ti t ngu n hàng sao cho chênh l ch doanh thu – chi phí l n nh t.
ể ị ế ệ ậ t ki m chi phí v n
ế ợ + S p x p h p lý vi c k t h p các đ a đi m giao hàng ti ả ắ ợ ế ư ậ ụ ể ề ề ạ ệ chuy n (nh t n d ng ch y hàng c hai chi u đi và v ).
ệ ố ầ ng h th ng bán l
ẻ ở b i chênh l ch gi a giá bán l ạ ớ ữ ấ ị ệ i r t n đ nh trong khi đó v i bán buôn l ẻ ớ v i giá đ u vào ớ ị ự ạ i th p và ch u s c nh tranh l n,
ườ + Tăng c ấ ạ ấ ổ ớ ớ l n nh t l ề chi phí ti n vay l n.
ả ạ ự ọ ồ ổ ị ớ + L a ch n ngu n hàng mua có giá c c nh tranh n đ nh quan tâm t i khách
hàng.
ể ề ể ồ ế ả + Ki m soát ngu n tài chính đ đi u ti t quá trình bán hàng: gi m công n , n ợ ợ
ủ ố khó đòi, tăng vòng quay c a v n.
Ậ Ế K T LU N
ứ ướ ệ ng m i trên th gi
ạ ầ ộ ệ ề
ầ ng toàn c u hóa th ượ i và phát tri n đ ệ ệ ạ
ế ớ ệ ệ
ệ ể ế ạ
ợ ầ ủ ề ệ ợ ớ ươ ế ớ ướ i hi n nay bu c các c xu h Đ ng tr ớ ả ổ ố ồ ạ ệ doanh nghi p mu n t n t c thì c n ph i đ i m i và hoàn thi n trên ặ ấ ả i doanh nghi p đã và đang là t t c các m t. Trong đó hoàn thi n công tác k toán t ệ ổ ủ ữ ộ m t trong nh ng trung tâm c a quá trình đ i m i và hoàn thi n này. Vi c hoàn thi n ớ ặ công tác k toán t i doanh nghi p là đ phù h p v i đ c đi m ho t đ ng kinh doanh ủ c a doanh nghi p, phù h p v i yêu c u c a n n kinh t ạ ộ ề ng, n n kinh t ể ế ị ườ th tr ế ở m .
ệ
ạ ạ ộ
ớ ồ ạ ế ệ ị ể ậ ẩ c. Do v y, t
ế ố ớ ế ệ ươ ạ ố ớ ệ doanh nghi p, có thúc đ y đ ượ phát tri n đ ấ ầ doanh là r t c n thi ỗ ụ ươ ủ Đ i v i doanh nghi p th ng m i thì bán hàng là m c đích kinh doanh c a m i ượ i và c ho t đ ng bán hàng thì doanh nghi p m i t n t ổ ứ ả ch c công tác k toán bán hàng và xác đ nh k t qu kinh ỗ ng m i. t đ i v i m i doanh nghi p th
ể ả ộ
ệ ố ượ ừ ệ ố i công ty c ph n công ngh s bách khoa BKC không ng ng đ ế c hoàn thi n đ
ụ ị ầ ờ
ụ ể ữ ư ữ ế ạ ẫ ạ
ở ớ ự Cùng v i s phát tri n, h th ng qu n lý nói chung và b máy k toán nói riêng ể ạ ổ ệ ầ t ượ ứ ượ đáp ng đ c c yêu c u kinh doanh, ph c v k p th i cho quá trình kinh doanh đ ư ể phát tri n. Song bên c nh nh ng u đi m, công ty v n còn nh ng h n ch nh đã trình bày trên.
45
ỡ ẫ ượ ự ướ ươ ủ ệ Đ c s h t tình c a cô giáo ng Thu H ng Tr
ị
ng d n và giúp đ nhi ủ ự ế ạ ế ờ ủ ứ ế i công ty và ki n th c còn h n ch
ượ ự t ấ ề ế ỏ
ầ ạ ằ và ề ố các cô chú, anh ch trong phòng k toán c a công ty, em đã hoàn thành chuyên đ cu i ế ạ khóa c a mình. Tuy nhiên do th i gian th c t ế ủ nên chuyên đ không tránh kh i thi u sót, em r t mong đ c s xem xét và ý ki n c a th y, cô giáo và các b n.
ộ Hà N i, ngày tháng năm
Sinh viên
ề ị Lê Th Huy n Thu