1

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Trong xu th toàn c u hóa hi n nay, đ c bi t khi Vi ệ ế ầ ặ ệ ệ ậ t Nam đã gia nh p

ch c kinh t ng m i th gi t ổ ứ th ế ươ ế ớ ạ ề i WTO thì vi c c nh tranh gi a n n ạ ữ ệ

kinh t trong n khác trên th gi i là đi u t ế ướ c các n n kinh t ề ế ế ớ ề ấ ế ề t y u. Đi u

này đ t ra cho doanh nghi p Vi ệ ặ ệ t Nam m t câu h i l n là làm sao đ s ỏ ớ ể ử ộ

trong n c còn d ng đ ng v n có hi u qu nh t. Trong khi n n kinh t ả ụ ệ ề ấ ồ ố ế ướ

non tr và ch a có nhi u kinh nghi m th tr ng qu c t thì đây càng là ệ ở ị ườ ư ề ẻ ố ế

m t câu h i khó cho nh ng nhà qu n lý và nh ng ng i làm công tác k ữ ữ ả ộ ỏ ườ ế

toán trong các doanh nghi p.ệ

Đ ể có được những s ố liệu phục v ụ hiệu qu ả cho hoạt động sản xuất

kinh doanh chúng ta không th ể không nhắc đến vai trò to lớn của b ộ phận

k ế toán. Thông qua các s ố liệu do k ế toán cung cấp, nhà quản lý s ẽ hiểu rõ

được thực trạng nguồn vốn công ty t ừ đó s ẽ có những quyết định đầu tư

đúng đắn hay những c ơ hội kinh doanh đ ể tìm kiếm lợi nhuận. Vì vậy,

việc quản lý vốn bằng tiền sao cho mang lại hiệu qu ả kinh t ế cao nhất là

vấn đ ề rất đáng quan tâm.

Đ c s cho phép c a các anh ch trong ban lãnh đ o c a Công ty ị ượ ự ủ ủ ạ

TNHH MTV C p Thoát N c Bình Đ nh cùng v i s giúp đ nhi t tình ớ ự ướ ấ ỡ ị ệ

ng d n là cô Lê Th Thanh M c a giáo viên h ủ ướ ẫ ị ề ỹ đã giúp đ em r t nhi u ỡ ấ

i. Sau trong đ t ki n t p này, nh m chu n b cho công tác th c t p s p t ẩ ự ậ ắ ớ ế ậ ằ ợ ị

m t quá trình thăm quan, quan sát t i Công ty TNHH MTV C p Thoát ộ ạ ấ

N c Bình Đ nh và cùng v i s h ng d n c a giáo viên h ớ ự ướ ướ ị ủ ẫ ướ ng d n đã ẫ

giúp em hoàn thành bài báo cáo th c t p này. ự ậ

Bài báo cáo th c t p này g m 3 ph n c b n: ầ ơ ả ự ậ ồ

: Gi Ph n 1ầ ớ ấ i thi u khát quát chung v Công ty TNHH MTV C p ề ệ

Thoát N c Bình Đ nh ướ ị

i Công ty TNHH MTV Ph n 2ầ : Th c hành ghi s k toán ti n m t t ổ ế ặ ạ ự ề

C p Thoát N c Bình Đ nh ướ ấ ị

2

Ph n 3ầ : M t s ý ki n nh n xét v hình th c k toán áp d ng t ề ứ ế ộ ố ụ ế ậ ạ i

Công ty TNHH MTV C p Thoát N c Bình Đ nh . ướ ấ ị

M c dù đã r t c g ng song th i gian th c t p còn ít, kh năng và kinh ấ ố ắ ự ậ ặ ả ờ

nghi m c a b n thân còn h n ch nên bài vi ủ ế ệ ả ạ ế ủ ỏ t c a em không tránh kh i

nh ng thi u sót. Em r t mong nh n đ ữ ế ấ ậ ượ ự ủ c s đóng góp ý ki n b sung c a ế ổ

các Th y Cô giáo cũng nh c a các anh, ch k toán trong Công ty và các ư ủ ị ế ầ

t c a em đ c hoàn thi n h n. b n sinh viên cùng ngành đ bài vi ạ ể ế ủ ượ ệ ơ

Em xin chân thành c m n! ả ơ

10 tháng 07 năm 2014 Quy Nh n, Ngày ơ

Sinh viên th c t p ự ậ

H Trung Kiên ồ

3

PH N 1Ầ

GI Ớ Ộ I THI U KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY TNHH M T

Ệ Ề THÀNH VIÊN C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

ấ 1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty TNHH MTV C p ể ủ

Thoát N c Bình Đ nh ướ ị

1.1.1. Tên, đ a ch công ty ị ỉ

Tên công ty :Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh ấ ướ ị

: 146 Lý Thái T , TP Quy Nh n, t nh Bình Đ a ch tr s chính ỉ ụ ở ị ổ ơ ỉ

Đ nhị

4100258955 : Mã s thuố ế

Đi n tho i 056.3647946 : ệ ạ

Fax 056.3847843 :

Website : www.binhdinhwaco.com.vn

1.1.2. Th i đi m thành l p, các m c quan tr ng ậ ờ ể ọ ố

H th ng c p n c TP Quy Nh n đ c hình thành t ệ ố ấ ướ ơ ượ ừ ờ ệ th i M Thi u ỹ

c v i công ngh l c h u, h th ng c p n v i quy mô nh , s n xu t n ớ ỏ ả ấ ướ ớ ệ ạ ậ ệ ố ấ ướ c

3/ ngày đêm ch y u ph c v cho các tr i lính

có công su t kho ng 2.000m ả ấ ụ ụ ủ ế ạ

đóng trên đ a bàn th xã Quy Nh n và m t s c quan văn phòng c a ch đ ộ ố ơ ế ộ ủ ơ ị ị

cũ.

Khi mi n Nam hoàn toàn gi i phóng, năm 1976 UBND t nh Nghĩa ề ả ỉ

Bình (cũ) nay là t nh Bình Đ nh đã ký quy t đ nh thành l p nhà máy n ế ị ậ ị ỉ ướ c

Quy Nh n. Nhà máy n ơ ướ ự c Quy Nh n là đ n v h ch toán đ c l p tr c ị ạ ộ ậ ơ ơ

thu c S xây d ng Nghĩa Bình (cũ) nay là S xây d ng Bình Đ nh. Nhà máy ự ự ở ộ ở ị

n ướ c Quy Nh n đã ti n hành c i t o l ế ả ạ ạ ơ i 3 gi ng n ế c t ướ ạ ủ i công ty Th y

3/ ngày đêm. Nh ng công su t c p n

L i, gi ng b m Bàu Sen và gi ng b m Cây Th , công su t n ế ấ ướ ế ơ ợ ơ ị ả c sau khi c i

t o nâng c p đ t kho ng 5.000m ạ ạ ả ấ ấ ấ ư ướ c

c nhu c u ngày càng tăng c a nhân dân Th xã Quy v n không đáp ng đ ẫ ứ ượ ủ ầ ị

Nh n. Do đó UBND t nh Nghĩa Bình (cũ) đã ký quy t đ nh thành l p Ban ế ị ậ ơ ỉ

4

ki n thi t nhà máy n c Quy Nh n – Đ n v tr c thu c S xây d ng Nghĩa ế ế ướ ị ự ự ơ ơ ộ ở

Bình (cũ) đ có th đáp ng cho nhu c u ngày càng phát tri n. ứ ể ể ể ầ

* Giai đo n 1996 – 2005: ạ

Tháng 9 năm 1996 Công ty C p thoát n c Bình Đ nh đ c UBND ấ ướ ị ượ

2312/QĐ-UB, ngày t nh quy t đ nh thành l p theo Quy t đ nh s ỉ ế ế ậ ị ị ố

23/09/1996 đ i tên là Công ty C p thoát n ấ ổ ướ ế c Bình Đ nh. T năm 1996 đ n ừ ị

năm 2005 Công ty C p thoát n ấ ướ ạ c Bình Đ nh đã phát tri n và l n m nh ể ớ ị

không ng ng là nh th c hi n d án nâng công su t c p thoát n c TP Quy ệ ự ờ ự ấ ấ ừ ướ

Nh n t ơ ừ ngu n v n ODA. ố ồ

* Giai đo n 2005 – nay: ạ

3/ ngày đêm và đã ký h p đ ng n

Hi n nay nh d án c p thoát n c đã hoàn thành vào cu i năm 2005 ờ ự ệ ấ ướ ố

c cho 43.824 nâng công su t lên 45.000m ấ ợ ồ ướ

h gia đình và 1.223 c quan, xí nghi p. ộ ệ ơ

Tháng 4/2006, Công ty đã ti n hành tri n khai d án cung c p n ự ế ể ấ ướ c

c (huy n Tuy Ph s ch cho 9 th tr n, th tr n trong t nh g m: Tuy Ph ạ ị ấ ị ấ ồ ỉ ướ ệ ướ c),

Bình Đ nh, Đ p Đá, Gò Găng (huy n An Nh n), Ngô Mây (huy n Phù Cát), ệ ệ ậ ơ ị

Bình D ng (huy n Phù M ), B ng S n, Tam Quan (huy n Hoài Nh n) và ươ ệ ệ ồ ơ ơ ỹ

Tăng B t H (huy n Hoài Ân). D án đ c đ u t ự ệ ạ ổ ượ ầ ư ớ qua 2 giai đo n v i ạ

VNĐ và s cung c p kho ng 11.000m3/ng.đ cho t ng kinh phí 117 t ổ ỷ ẽ ấ ả

16.000 h dân c a 9 th tr n, các xã lân c n trong vùng D án. ị ấ ự ủ ậ ộ

Th c hi n ý ki n c a UBND t nh Bình Đ nh t i quy t đ nh s ủ ự ế ệ ỉ ị ạ ế ị ố

270/QĐ-UBND ngày 24/6/2010 v vi c phê duy t Đ án chuy n đ i Công ề ệ ệ ề ể ổ

ty C p thoát n c Bình Đ nh thành Công ty TNHH m t thành viên, t ngày ấ ướ ộ ị ừ

ộ 01/7/2010 Công ty đã chính th c chuy n đ i thành Công ty TNHH m t ứ ể ổ

thành viên.

c i t o công Năm 2012, Công ty đã th c hi n xong D án đ u t ự ầ ư ả ạ ự ệ

ngh và nâng công su t Nhà máy X lý n c Phú Tài t 25.000m3/ng.đ lên ử ệ ấ ướ ừ

30.000m3/ng.đ, đ c UBND t nh Bình Đ nh th ng nh t v ch tr ượ ấ ề ủ ươ ố ỉ ị ế ng ti n

5

hành tri n khai các D án: Nâng công su t các nhà máy n ự ể ấ c t ướ ạ ị ấ i th tr n

Bình D ng và B ng S n; Đ u t m r ng m ng l i c p n c t i 09 th ầ ư ở ộ ươ ạ ồ ơ ướ ấ ướ ạ ị

đa ngành t i khu tr n; D án c p n ự ấ ướ ấ c Trung tâm g p g khoa h c qu c t ỡ ố ế ặ ọ ạ

v c 1, ph ự ườ ấ ệ ố ng Gh nh Ráng, TP-Quy Nh n; D án nâng công su t h th ng ự ề ơ

c TP-Quy Nh n t 54.300 lên 80.000m3/ng.đ; D án đ u t xây c p n ấ ướ ơ ừ ầ ư ự

d ng d ch chuy n 02 tuy n ng D400, D500 n m trong lòng đ ự ế ố ể ằ ị ườ ố ng Qu c

1D b ng tuy n ng D700 theo quy ho ch đ c duy t. l ộ ế ố ằ ạ ượ ệ

1.1.3. Quy mô hi n t i c a công ty ệ ạ ủ

Tính t i th i đi m ngày 31/12/2013, ngu n v n kinh doanh c a công ớ ủ ể ờ ồ ố

- N ph i tr ợ

ty là: 439.577.859.979 đ ng, Trong đó: ồ

ả ả: 307.374.551.431 đ ng.ồ

ủ ở ữ : - V n ch s h u ố 127.437.242.456 đ ng.ồ

+ V n đ u t c a ch s h u: ầ ư ủ ủ ở ữ 94.836.265.806 đ ng.ồ ố

357 ng T ng s lao đ ng tính đ n ngày 31/12/2013 là: ế ổ ố ộ i.ườ

Nh v y, theo Ngh đ nh s 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009 c a Chính ư ậ ủ ố ị ị

ph thì Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh đ ủ ấ ướ ị ượ ế ạ c x p vào lo i

doanh nghi p l n. ệ ớ

1.1.4. K t qu kinh doanh c a Công ty TNHH MTV C p thoát ủ ế ả ấ

n ướ ầ c Bình Đ nh, đóng góp vào ngân sách qua các năm g n ị

đây.

ủ Trong nh ng năm g n đây, cùng v i s đ i m i và phát tri n c a ớ ự ổ ữ ể ầ ớ

, Công ty đã đ t nhi u thành t u đáng k , đóng góp vào s phát n n kinh t ề ế ự ự ể ề ạ

tri n c a đ t n c. Đi u đó th hi n qua các ch tiêu đ t đ ể ủ ấ ướ ể ệ ạ ượ ề ỉ c nh sau: ư

6

B ng 1.1: M t s ch tiêu ph n ánh k t qu HĐKD đ t đ c trong 3 ả ộ ố ỉ ạ ượ ế ả ả

năm 2011, 2012 và 2013

(ĐVT: đ ng)ồ

Năm 2013

Năm 2011

Năm 2012

Ch tiêu ỉ

1.DT bán hàng và cc dv

77.931.721.211 91.748.929.076

103.155.217.673

44.879.595

36.798.255 77.886.841.616 91.712.131.451 61.321.094.759 75.076.870.281

174.694.695 102.980.522.978 75.175.786.708

2.Các kho n gi m tr DT ả 3.DT thu n bán hàng& cc dv ầ 4.Giá v n hàng bán

ộ ạ ộ

16.565.746.857 16.635.261.170 1.946.093.590 4.409.787.567 7.366.766.365 7.634.494.052 7.366.766.365 7.634.494.052

HĐKD

ợ ổ

ướ

ế

7.201.702.401 6.139.337.971 722.737.572 140.492.071 582.245.501 6.721.583.472 1.680.395.868

7.717.989.341 3.496.589.054 888.268.046 48.844.895 839.423.151 4.336.012.205 1.084.003.053

27.804.736.270 397.436.946 7.229.335.497 7.229.335.497 4.771.713.331 11.184.391.676 4.946.732.712 237.075.905 98.522.724 138.553.181 5.085.285 1.271.321.474

c thu ệ

5.LN g p bán hàng & cc dv 6.DT ho t đ ng tài chính 7.Chi phí tài chính -Trong đó :lãi vay ph i tr ả ả 8.Chi phí bán hàng 9. Chi phí QLDN 10.LN thu n t ầ ừ 11.Thu nh p khác ậ 12.Chi phí khác 13.L i nhu n khác 14.T ng LNKT tr 15.CP thu TNDN hi n hành 16.CP thu TNDN hoãn l

i

ế ế

17.LN sau thu TNDN

5.041.187.604

3.813.964.419

ế

3.252.009.152 (Phòng k

toán- tài ế

chính)

Qua b ng s li u trên cho ta th y, quy mô kinh doanh c a Công ty ố ệ ủ ả ấ

năm 2013 có s tăng m nh so v i năm 2012, th hi n qua ch tiêu Doanh ể ệ ự ạ ớ ỉ

thu bán hàng và cung c p d ch v c a năm 2013 tăng so v i năm 2011 là ụ ủ ấ ớ ị

11.406.288.597 đ ng (tăng 17,73%). M t khác, Doanh thu thu n năm 2013 ặ ầ ồ

tăng 13.825.289.835 đ ng so v i năm 2012 t ồ ớ ươ ư ng ng tăng 17,75%. Nh ng ứ

s tăng c a Doanh thu thu n không đ bù đ p cho s tăng c a T ng chi phí ủ ự ự ủ ủ ầ ắ ổ

đã làm L i nhu n sau thu năm 2013 gi m 1.789.178.452 đ ng so v i năm ế ậ ả ợ ồ ớ

7

2012 t ươ ả ng ng v i 35,49%, đ ng th i đóng góp vào NSNN cũng đã gi m ứ ớ ồ ờ

so v i năm 2012. S gi m này là do phát sinh chi phí quá l n, giá nguyên ự ả ớ ớ

v t li u tăng d n đ n giá v n l n. ậ ệ ố ớ ế ẫ

Vi c tăng Doanh thu c a Công ty là cho th y đó là m t d u hi u t ộ ấ ệ ố t ủ ệ ấ

v tình hình s n xu t c a Công ty, đ ng th i cũng th y đ ề ấ ủ ấ ượ ự ổ ự ủ c s n l c c a ả ồ ờ

cán b công nhân viên và Ban lãnh đ o công ty. ạ ộ

Trong năm 2014, Công ty c n duy trì và phát huy h n n a đ tăng ữ ể ầ ơ

doanh thu nh m tăng l i nhu n h n n a và nâng cao hi u qu ho t đông ằ ợ ữ ệ ậ ả ạ ơ

1.2. Ch c năng và nhi m v c a Công ty TNHH MTV c p thoát

s n xu t kinh doanh. ả ấ

ụ ủ ứ ệ ấ

n c Bình Đ nh. ướ ị

c a công ty

1.2.1. Ch c năng ứ

ủ • Qu n lý s n xu t và kinh doanh n ấ ả ả ướ ạ ạ c s ch, qu n lý, duy tu, n o ả

vét và x lý ch t th i h th ng thoát n c. ả ệ ố ử ấ ướ

• Hút và x lý ch t th i b ph t h m c u. ố ầ ả ể ử ấ ầ

• T v n l p d án và thi t k công trình c p thoát n c. ư ấ ậ ự ế ế ấ ướ

• Thi công xây l p, s a ch a công trình c p thoát n c. ử ữ ắ ấ ướ

• Kinh doanh v t t , thi t b chuyên ngành c p thoát n c. ậ ư ế ị ấ ướ

1.2.2. Nhi m v c a công ty

• Ki m đinh đ ng h đo n c l nh. ể ồ ồ ướ ạ

ụ ủ ệ

S n xu t và kinh doanh đúng ngành ngh đã đăng ký. Qu n lý và s ề ả ấ ả ử

d ng v n, tài s n đ ụ ả ượ ố c giao m t cách có hi u qu . ả ệ ộ

Nghiên c u nhu c u tiêu dùng c a th tr ị ườ ủ ứ ầ ả ng trong t nh, kh năng s n ả ỉ

xu t và cung c p d ch v , ch đ ng xây d ng và t ụ ủ ộ ự ấ ấ ị ổ ch c th c hi n k ự ứ ệ ế

ho ch s n xu t kinh doanh. ấ ả ạ

Th c hi n t t c các cam k t h p đ ng mua bán, h p tác đ u t t c ệ ấ ả ế ợ ầ ư ớ ấ ả v i t ự ồ ợ

các t ch c kinh t qu c doanh, các thành ph n kinh t khác và Nhà n c. ổ ứ ế ầ ố ế ướ

8

Qu n lý t t cán b nhân viên c a công ty theo đúng ch đ chính sách ả ố ế ộ ủ ộ

c a Nhà n ủ ướ ạ ủ c. Không ng ng c i thi n đi u ki n lao đ ng, sinh ho t c a ừ ệ ề ệ ả ộ

cán b công nhân viên nh m nâng cao năng su t lao đ ng và hi u qu trong ệ ằ ả ấ ộ ộ

qu n lý. ả

1.3. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH ấ

ạ ộ ủ ể ặ ả

c Bình Đ nh MTV C p thoát n ấ ướ ị

ụ ủ ế 1.3.1. Lo i hình kinh doanh và các lo i hàng hóa, d ch v ch y u ạ ạ ị

mà công ty đang kinh doanh

ấ Theo Gi y CNĐKKD và Đăng ký thu Công ty TNHH MTV C p ế ấ

thoát n c phép kinh doanh các lĩnh v c sau: c ướ Bình Đ nh là công ty đ ị ượ ự

c, thi công xây l p đ ố ướ ấ ả ắ ườ ố ng ng - S n xu t và phân ph i n

n c.ướ

ế ế t k , thi công, s a ch a m t s tr m c p n ữ ộ ố ạ ử ấ ướ c nh trong ỏ - Thi

t k thi công đ ng ng nhánh c p n c vào h gia t nh và thi ỉ ế ế ườ ấ ướ ố ộ

đình.

c. ấ ướ ự ắ - Xây d ng, l p đ t các công trình c p n ặ

c. ư ấ ậ ự ấ ướ - T v n l p d án các công trình c p n

, thi t k chuyên ngành c p thoát n c. ậ ư ế ế ấ ướ - Kinh doanh v t t

• Th tr

1.3.2. Th tr ng đ u ra và đ u vào c a Công ty ị ườ ủ ầ ầ

ng đ u vào c a công ty là khai thác n ị ườ ủ ầ ướ c ng m d c ven b ọ ầ ờ

sông Hà Thanh, g m 14 gi ng (11 gi ng b phía B c và 3 gi ng b phía ế ế ế ắ ồ ờ ờ

Nam) r i d c trên các xã Ph c Thành, Ph c An, th tr n Diêu Trì và ả ọ ướ ướ ị ấ

ph ườ ư ng Tr n Quang Di u – TP Quy Nh n. Bên c nh đó d án ADB đã đ a ơ ự ệ ầ ạ

vào s d ng năm 2005, 9 gi ng Tân An – An Nh n – Bình Đ nh cũng đã đi ử ụ ế ơ ị

3/ ngày đêm.

vào ho t đ ng d n đ n công su t hi n nay đ t 45.000m ạ ộ ế ệ ẫ ấ ạ

9

• Th tr

ng đ u ra c a công ty là s n xu t n ị ườ ủ ầ ấ ướ ả c đ ph c v cho ụ ụ ể

ả nhu c u sinh ho t c a nhân dân và các c quan, xí nghi p dùng cho s n ạ ủ ệ ầ ơ

xu t, th i gian ho t đ ng liên t c trong năm. ạ ộ ụ ấ ờ

1.3.3. V n kinh doanh c a Công ty ủ ố

Đ c s giúp đ và h tr v nhi u m t đ c bi t v v n thì công ỗ ợ ề ượ ự ặ ặ ề ỡ ệ ề ố

ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh có c c u v n kinh doanh nh ấ ướ ơ ấ ố ị ư

sau: V i ngu n v n thì công ty có t ng ngu n v n là ớ ồ ố ồ ổ ố 439.577.859.979 đ ngồ

trong đó có v n ch s h u đ u t là ủ ở ữ ầ ư ố ố 94.836.265.806 đ ng, m t ph n v n ồ ầ ộ

c p và v n đi vay. ố ấ

1.3.4. Đ c đi m c a các ngu n l c ch y u c a công ty. ủ ế ủ ồ ự ủ ể ặ

1.3.4.1. Tình hình s d ng lao đ ng ử ụ ộ

Tình hình s d ng lao đ ng c a công ty tính t i ngày 31/12/2013 đ ử ụ ủ ộ ớ ượ c

th hi n qua các b ng c c u sau: ể ệ ơ ấ ả

B ng 1.2: C c u lao đ ng theo ch c năng. ơ ấ ứ ộ ả

T l (%) STT ỷ ệ Ch tiêu ỉ Số ng(ng l i) ượ ườ

ậ 1 262 74,3

2 B ph n lao đ ng tr c ti p ự ế ộ ộ SX B ph n qu n lý ộ ậ

T ng c ng 92 354 25,7 100 ả ổ ộ

(Ngu n: Phòng t ch c hành chính – lao đ ng ti n l ng) ồ ổ ứ ề ươ ộ

B ng 1.3: C c u lao đ ng theo trình đ chuyên môn. ơ ấ ộ ộ ả

STT T l (%) Loai lao đ ngộ ỷ ệ i) l ượ ườ

Số ng(ng 85 9 131 129 24,01 2,54 37 36,46 1 2 3 4 Đ i h c ạ ọ Cao đ ngẳ Trung c pấ Công nhân

10

T ng c ng 354 100 ộ ổ

(Ngu n: Phòng t ch c hành chính – lao đ ng ti n l ng) ồ ổ ứ ề ươ ộ

B ng 1.4: C c u lao đ ng theo gi i tính. ơ ấ ộ ả ớ

STT T l (%) Ch tiêu ỉ ỷ ệ i) l ượ ườ

1 2 Nam Nữ

T ng c ng Số ng(ng 266 88 354 75,14 24,86 100 ộ ổ

(Ngu n: Phòng t ch c hành chính – lao đ ng ti n l ng) ồ ổ ứ ề ươ ộ

Qua các s li u v a nêu trên ta th y:c c u lao đ ng theo ch c năng ấ ơ ấ ố ệ ứ ừ ộ

thì s l ng lao đ ng tham gia lao đ ng tr c ti p chi m t tr ng ố ượ ự ế ế ộ ộ ỷ ọ (74,3%)

cao h n lao đ ng gián ti p (chi m ộ ế 25,7%)đi u đó th hi n công ty có đ i ể ệ ế ề ộ ơ

ngũ lao đ ng t ng đ i đa d ng thêm vào đó v i c c u lao đ ng theo trình ộ ươ ớ ơ ấ ạ ố ộ

ng ng i có trình đ cũng chi m m t t tr ng khá đ chuyên môn s l ộ ố ượ ườ ộ ỷ ọ ế ộ

tr ng lao l n.Trong đó lao đ ng b c đ i h c chi m h n m t n a con s t ạ ọ ớ ộ ử ố ỷ ọ ế ậ ộ ơ

i tính thì đ ng có trình đ ộ ộ (chi m ế 24,01%).Còn v i c c u lao đ ng theo gi ớ ơ ấ ộ ớ

ng lao đ ng nam chi m t s l ố ượ ế ộ ỷ ọ tr ng cao h n so v i lao đ ng n trong ớ ữ ơ ộ

công ty th hi n đ c thù c a ngành ngh (chi m ể ệ ạ ế 75,14%). Vì đ a bàn ho t ủ ề ặ ị

đ ng c a công ty khá r ng nên c c u nhân s c a công ty nh trên là khá ộ ự ủ ơ ấ ư ủ ộ

h p lý. ợ

1.3.4.1. Tài s n c đ nh ả ố ị

B ng 1.5. Tình hình TSCĐ c a Công ty tính đ n năm 2013 ủ ế ả

ĐVT: Đ ngồ

Nhóm tài s nả Nhà c a, v t ki n trúc ậ ử Máy móc, thi Ph Thi

ế t bế ị ng ti n v n t t b d ng c qu n lý

Nguyên giá 41.975.329.945 25.693.181.820 428.944.655.200 4.713.766.475

Đã kh u hao ấ 15.475.350.800 11.186.151.189 119.618.322.400 1.055.411.206

i Giá tr còn l ạ ị 26.499.979.145 14.507.030.631 309.326.332.800 3.658.355.269

ệ ươ ế ị ụ

i ậ ả ụ ả

11

ả ố ị

21.429.219.540 522.756.152.983

Tài s n c đ nh khác T ngổ

ế

Qua b ng trên, ta th y quy mô tài s n c đ nh t

7.827.667 21.421.391.873 147.343.063.262 375.413.089.721 (Ngu n: phòng k toán) ồ ng đ i l n, trong đó ươ

ố ớ ố ị ả ấ ả

ph ng ti n v n t ươ ậ ả ệ ớ i chi m ph n l n trong t ng tài s n c a Công ty. V i ầ ớ ủ ế ả ổ

ng ti n v n t đ c đi m s n xu t kinh doanh c a công ty nên ph ặ ủ ể ả ấ ươ ậ ả ệ ề i truy n

d n đ ẫ ượ ơ ấ c trang b nhi u đ ph c v nhu c u kinh doanh…. Vì v y, c c u ụ ụ ể ề ầ ậ ị

tài s n nh v y là phù h p v i công vi c s n xu t kinh doanh c a công ty. ệ ả ư ậ ủ ả ấ ợ ớ

ch c s n xu t kinh doanh và t 1.4. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ả ấ ổ ứ ủ ch c qu n lý c a ả

Công ty

1.4.1. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh ấ

1.4.1.1.Quy trình công ngh s n xu t ấ ệ ả

B ch a ể ứ

Tr m b m ơ ạ tăng áp

ơ ướ

Nhà máy x lýử

Tr m b m ạ c gi ng n ế thô

Tiêu th ụ

S đ 1.1: Quy trình công ngh s n xu t ấ ơ ồ ệ ả

S đ trên đã khái quát đ ơ ồ ượ ấ c quy trình th c hi n công vi c s n xu t ệ ả ự ệ

c thô sau khi đ c khai thác c a công ty.Giai đo n đ u công ty s d ng n ủ ử ụ ạ ầ ướ ượ

lên t các gi ng, m ch n c ng m thì đ ừ ế ạ ướ ầ ượ ạ c d n v nhà máy x lý. T i ử ề ẫ

đây, giai đo n 2 đ c tr n v i hóa ch t, sau đó s ạ ượ c th c hi n.N c đ ệ ướ ự ượ ấ ộ ớ ử

ế d ng khu y th y l c b ng các vách ngăn đ t o s va ch m và dính k t ụ ể ạ ự ủ ự ấ ằ ạ

gi a các h t c n v i ch t keo. Các c n đ ạ ặ ữ ấ ặ ớ ượ ắ ự c l n xu ng nh tr ng l c. ờ ọ ố

ớ Ti p theo nhà máy s d ng b l c nhanh b ng cát th ch anh, chi u dày l p ử ụ ể ọ ề ế ằ ạ

cát t 0,9 đ n 1,2m, đ ng kính h t cát t 0,9 đ n 1,6 mm. Cu i cùng n ừ ế ườ ạ ừ ế ố ướ c

đ ượ c kh khu n b ng clo. Th c hi n xong 2 giai đo n c b n trên l ệ ơ ả ự ử ẩ ằ ạ ượ ng

n c s ch sau khi đ c x lý, n c ch a t i b ch a s ch c a nhà ướ ạ ượ ử c đ ướ ượ ứ ạ ể ứ ạ ủ

máy. Các b ch a này đ u là b kín đ c xây d ng bê tông, c t thép kiên ể ứ ề ể ượ ự ố

12

b ch a đ c b m tr c ti p vào m ng nh tr m b m tăng áp c . N c t ố ướ ừ ể ứ ượ ơ ờ ạ ự ế ạ ơ

và đ n v i ng i s d ng. Quy trình công ngh s n xu t công ty đ ế ớ ườ ử ụ ệ ả ấ ượ c

th c hi n m t cách n đ nh. ộ ư ệ ổ ị

1.4.1.2.C c u t ơ ấ ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh ấ

V i chu kỳ khép kín liên t c t ụ ừ ớ ấ ạ khâu nguyên li u đ a vào s n xu t t o ư ệ ả

ra s n ph m, do đ c tính nguyên v t li u n ậ ệ ặ ẩ ả ướ c là không l u kho. Do đó ư

Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh t ch c s n xu t 3 ca liên ấ ướ ị ổ ứ ả ấ

t c trong th i gian h p đ ng s n xu t (24/24) nh m t n d ng th i gian ấ ụ ụ ằ ả ậ ợ ờ ồ ờ

ch y máy và phát huy h t công su t c a máy đ đ m b o phân ph i n ấ ủ ể ả ố ướ c ế ạ ả

máy k p th i. Ngoài ra còn đáp ng nhu c u v l p đ t và s a ch a đ ữ ườ ng ề ắ ứ ử ặ ầ ờ ị

ng n c. ố ướ

ch c qu n lý 1.4.2. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ả

 S đ t ch c qu n lý ơ ồ ổ ứ ả

CH T CH KIÊM Ủ Ị GIÁM Đ CỐ

PHÓ GIÁM Đ CỐ

Phòng

Phòng

Phòng

Phòng

K ỹ

TCHC-

KTTC

Kinh

thu t ậ

LDTL

doanh

XN c p ấ n c ướ s 2ố

XN c p ấ n c ướ s 1ố

Phòng

Đ i ộ

Đ i ộ

QLDN

v n ậ

KĐ-BD

công ty

hành

MMTB

XN thoát c ướ n TP Quy Nh nơ

Đ iKTộ -QL- SC HT c p ấ c ướ n

T vi tính

13

S đ 1.2: S đ t ch c b máy ho t đ ng Công ty ơ ồ ổ ứ ộ ạ ộ ơ ồ

Ghi chú:

: Quan h tr c tuy n ệ ự ế : Quan h ch c năng ệ ứ

 Ch c năng, nhi m v ụ ứ ệ

-

Ch t ch kiêm Giám Đ ủ ị cố : ch u trách nhi m trong vi c đi u hành ề ệ ệ ị

ế ho t đ ng s n xu t kinh doanh và nhi m v công ích c a công ty.Tr c ti p ệ ạ ộ ủ ự ụ ấ ả

ký các văn b n trình c p trên , ký các h p đ ng kinh t ấ ả ồ ợ ế ị ệ ,ch u trách nhi m

tr c pháp lu t và c p trên v các văn b n và ch đã ký . ướ ề ậ ấ ả ứng t ừ

-

ấ Phó giám đ c:ố giúp giám đ c lãnh đ o đi u hành nhi m v s n xu t ụ ả ề ệ ạ ố

kinh doanh và nhi m v công ích theo phân công và y quy n c a giám ủ ủ ụ ệ ề

ộ đ c. Ki m tra và ký các h p đ ng, các hóa đ n và các h p đ ng xây l p n i ố ể ắ ợ ợ ơ ồ ồ

b công ty, các văn b n liên quan đ n các d án do công ty làm ch đ u t ế ộ . ủ ầ ư ự ả

-

Phòng t ch c hành chính – lao đ ng ti n l ng: qu n lý h s cán ổ ứ ề ươ ộ ồ ơ ả

b trong toàn công ty. T ch c thi b c th nâng b c l ổ ứ ộ ậ ươ ậ ợ ng, đào t o nghành ạ

ng. ngh cho nhân viên. Xây d ng đ nh m c lao đ ng và đ n giá ti n l ị ề ươ ứ ự ề ộ ơ

-

ử ụ Phòng kinh doanh: ký k t, theo dõi h p đ ng cung c p và s d ng ế ấ ồ ợ

n c s ch gi a công ty và khách hàng. Ki m tra vi c ghi ch s đ ng h và ướ ạ ỉ ố ồ ữ ể ệ ồ

phát hành hóa đ n thu ti n n c. Quy t toán ti n n c hàng tháng và làm ề ơ ướ ế ề ướ

ề báo cáo doanh thu và có nhi m v ph trách T ghi-thu (thu đ n p ti n ủ ộ ụ ụ ệ ổ

đúng th i h n quy đ nh). ờ ạ ị

Phòng k toán tài chính: ế -

+ Thu th p x lý thông tin, s li u k toán theo đ i t ố ệ ố ượ ử ế ậ ộ ng và n i

dung công vi c k toán theo chu n m c và ch đ k toán. ế ộ ế ệ ế ự ẩ

+ Ki m tra, giám sát các kho n thu, chi tài chính, các nghĩa v thu ụ ể ả

n p, thanh toán n ; ki m tra vi c qu n lý s d ng tài s n và ngu n hình ả ộ ử ụ ệ ể ả ợ ồ

thành tài s n.ả

14

+ Phân tích thông tin, s li u k toán, tham m u đ xu t các gi ế ố ệ ư ề ấ ả i

pháp ph c v yêu c u s n xu t kinh doanh c a công ty. ụ ụ ầ ả ủ ấ

-

c sinh ho t, các Phòng k thu t: ỹ ậ l p d toán các công trình b t n ắ ướ ự ậ ạ

công trình c p thoát n c do công ty ký h p đ ng. Ki m tra giám sát thi ấ ướ ể ợ ồ

công xây l p đ c. Nghi m thu kh i l ắ ườ ng ng c p thoát n ấ ố ướ ố ượ ệ ệ ng công vi c

hoàn thành.

-

Ban qu n lý d án: qu n lý các d án do công ty làm ch đ u t . T ự ả ủ ầ ư ổ ự ả

ủ ch c đ u th u, giao th u, ký h p đ ng các công trình theo quy đ nh c a ồ ứ ấ ầ ầ ợ ị

Nhà n c. Nghi m thu kh i l ng công vi c hoàn thành. ướ ố ượ ệ ệ

-

Đ iKĐ-QL, b o d ng máy móc, thi t b : ả ộ ưỡ ữ ế ị qu n lý v khâu s a ch a ề ữ ả

ng các máy móc thi i công ty. k thu t, ki m đ nh và b o d ỹ ả ưỡ ể ậ ị t b t ế ị ạ

-

Đ i KT-QL-SC HT c p n c: ạ ấ ướ ki m tral p biên b nnh ng h vi ph m ữ ể ả ậ ộ ộ

c nh ng h có thông báo cúp n quy ch , th c hi n cúp n ự ệ ế ướ ữ ộ ướ c, qu n lý h ả ệ

th ng đ ng ng c p n c, phát ố ườ ấ ố c t ướ ừ các tr m b m đ n h s d ng n ế ộ ử ụ ạ ơ ướ

hi n rò r ki m tra và gi ỉ ể ệ ải quy t d i chuy ncácđ ế ờ ể ườ ố ờ ng ng, s a ch a k p th i ữ ị ử

các đ ng ng n c b rò r h h ng. ườ ố ướ ị ỉ ư ỏ

-

Đ i v n hành: ộ ậ vận hành b m theo đún ơ g quytrình k thu t, b o v ỹ ậ ả ệ

itr ib m. B o d ng các máy b m và gi ng b m, thi toàn b tàis nt ộ ả ạ ạ ơ ả ưỡ ế ơ ơ ế ị t b

đi n theo đ nh kỳ. Đào t o tay ngh t i ch cho công nhân b c 1/7 và 2/7. ề ạ ệ ạ ị ậ ỗ

-

Xí nghi p c p n c s 1: ệ ấ ướ ố là m t đ n v tr c thu c công ty c p thoát ị ự ộ ơ ấ ộ

c Bình Đ nh th c hi n ch c năng qu n lý, s n xu t và cung c p n n ướ ứ ự ệ ả ả ấ ấ ị ướ c

s ch ph c v cho các nhu c u sinh ho t và s n xu t kinh doanh trên đ a bàn ạ ạ ụ ụ ầ ả ấ ị

các th tr n và vùng ph c n, thi t k các công trình c p n c; Thi công xây ụ ậ ị ấ ế ế ấ ướ

c. l p và s a ch a các công trình c p n ắ ấ ướ ử ữ

-

c s 2: Xí nghi p c p n ệ ấ ướ ố là m t đ n v tr c thu c công ty c p thoát ị ự ộ ơ ấ ộ

c Bình Đ nh th c hi n ch c năng qu n lý, s n xu t và cung c p n n ướ ứ ự ệ ả ả ấ ấ ị ướ c

s ch ph c v cho các nhu c u sinh ho t và s n xu t kinh doanh trên đ a bàn ạ ạ ụ ụ ầ ả ấ ị

15

các th tr n và vùng ph c n; thi t k các công trình c p n c; thi công xây ụ ậ ị ấ ế ế ấ ướ

c. l p và s a ch a các công trình c p n ắ ấ ướ ử ữ

-

Xí nghi p thoát n ệ ướ c thành ph quy nh n: ố ơ là đ n v tr c thu c công ị ự ộ ơ

ty TNHH m t thành viên c p thoát n c Bình Đ nh th c hi n ch c năng ấ ộ ướ ự ứ ệ ị

qu n lý duy trì h th ng thoát n ệ ố ả ướ c bao g m: h th ng c ng thoát n ệ ố ồ ố ướ c

c th i, h ga, h đi u hòa, tr m b m thoát n m a, n ư ướ ồ ề ả ạ ố ơ ướ ử c, tr m x lý ạ

n ướ ấ c th i trong thành ph quy nh n; thi công xây l p các công trình c p ả ắ ố ơ

thoát n c do công ty giao. ướ

-

T vi tính: Tham m u giúp Giám đ c qu n lý, h ng d n, ki m tra ổ ư ả ố ướ ể ẫ

ủ vi c th c hi n ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng SX-KD c a ạ ộ ệ ứ ự ụ ệ ệ

công ty. Tr c ti p t ế ổ ự ạ ch c nh ng ng d ng công ngh thông tin vào ho t ữ ứ ụ ứ ệ

c giao. đ ng SX-KD theo nhi m v đ ộ ụ ượ ệ

ch c k toán c a Công ty 1.5. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ế ủ

1.5.1. Mô hình t ch c k toán t i Công ty ổ ứ ế ạ

Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh t ch c b máy k ấ ướ ị ổ ứ ộ ế

ề toán theo hình th c t p trung. Toàn b công tác k toán trong công ty đ u ộ ứ ậ ế

đ c ti n hành t p trung t i phòng k toán, toàn b ch ng t ượ ế ậ ạ ứ ế ộ đ ừ ượ ử c x lý

t i phòng k toán t vi c t ng h p ch ng t và x lý ch ng t đ n l p báo ạ ế ừ ệ ổ ứ ợ ừ ử ứ ừ ế ậ

cáo tài chính.

1.5.2. B máy k toán c a Công ty ế ủ ộ

K toán tr ng ế ưở

K toán t ng h p ợ ổ ế

Th ủ quỹ Th ủ kho

K ế toán công nợ K ế toán ngân hàng K ế toán v t ậ tư

K ế toán thanh toán ti n ề m tặ K ế toán xây d ng ự c ơ b nả K ế toán tài s n ả c ố đ nhị

16

S đ 1.3: T ch c b máy k toán c a Công ty ổ ứ ộ ơ ồ ủ ế

Ghi chú:

: Quan h tr c tuy n ế : Quan h ch c năng : Quan h đ i chi u ế

ệ ự ệ ứ ệ ố  Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n k toán ụ ủ ừ ộ ậ ứ ế ệ

-K toán tr ng ế ưở : tr c ti p phân công ch đ o công vi c k toán viên, ỉ ạ ự ế ệ ế

ki m tra giám sát m i ho t đ ng k toán c a công ty, tham m u cho giám ạ ộ ư ủ ế ể ọ

đ c trong vi c kinh doanh, giám sát m i ho t đ ng tài chính c a công ty. ố ạ ộ ủ ệ ọ

K toán t ng h p ủ ợ : ph n ánh tình hình tăng gi m và tình hình hi n có c a ệ ế ả ả ổ

các lo i v n qu , ph n ánh tình hình tiêu th s n ph m, xác đ nh k t qu ạ ố ụ ả ế ả ẩ ỹ ị ả

, b ng kê t p h p s kinh doanh. Hàng tháng t p h p các nh t ký ch ng t ậ ứ ậ ợ ừ ả ợ ố ậ

li u vào s g c cho t ng lo i tài kho n. Cu i quý l p các bi u quy t toán, ả ổ ố ừ ể ế ệ ạ ậ ố

b ng cân đ i s phát sinh, b ng t ng k t tài s n theo đúng quy đ nh. Phân ả ố ố ế ả ả ổ ị

tích tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. ạ ộ ủ ả ấ

- K toán thanh toán

: ph n ánh s hi n có và tình hình tăng gi m các ế ố ệ ả ả

lo i qu ti n m t, v n b ng ti n khác, vay m n. Ki m tra ch ng t thanh ỹ ề ượ ứ ề ể ặ ằ ạ ố ừ

toán h p l , vi t phi u thu, phi u chi b ng ti n m t. ợ ệ ế ế ế ề ặ ằ

- K toán TSCĐ

: ph n ánh s hi n có và tình hình tăng gi m v s ế ố ệ ề ố ả ả

ng và ch t l l ượ ấ ượ ử ng, tình hình s d ng TSCĐ, tính kh u hao, theo dõi, s a ử ụ ấ

ch a, thanh lý, nh ng bán, đi thuê và cho thuê TSCĐ. H ch toán và theo ữ ượ ạ

dõi tình hình bi n đ ng TSCĐ, ghi chép vào s t ng h p và chi ti t. Tham ổ ổ ế ộ ợ ế

gia công tác ki m kê TSCĐ đ nh kỳ, đ t xu t. ể ấ ộ ị

- K toán v t t

ậ ư: h ch toán và giám sát tình hình bi n đ ng v t t ậ ư , ế ế ạ ộ

công c lao đ ng, ghi chép và t ng h p. Tham gia công tác ki m kê v t t ợ ậ ư ụ ể ộ ổ

đ nh kỳ, đ t xu t. ị ấ ộ

17

- K toán công n

ng xuyên theo dõi các kho n ph i thu, ph i tr ế ợ: th ườ ả ả ả ả

và đ i chi u công n hàng tháng, quý và l p báo cáo k p th i tình hình công ế ậ ợ ố ờ ị

ng. n cho k toán tr ế ợ ưở

- Th quủ

ỹ: th c hi n thu chi ti n m t theo đúng quy đ nh c a công ty. ủ ự ệ ề ặ ị

Ki m tra ch ng t và qu n lý qu ti n m t ch t ch , ch u trách nhi m v ứ ể ừ ỹ ề ẽ ệ ả ặ ặ ị ề

th a, thi u, h h ng t i qu . Th c hi n nghiêm ch đ niêm phong và m ư ỏ ừ ế ạ ế ộ ự ệ ỹ ở

niêm phong t ạ i kho qu . ỹ

- K toán xây d ng c b n

ậ ơ ả : nh n h luân chuy n c a phòng k thu t ể ủ ự ế ậ ồ ỹ

ả bàn giao g m: h p đ ng và thanh lý h p đ ng, d toán đã duy t, biên b n ự ệ ợ ồ ồ ợ ồ

nghi m thu kh i l ng công trình hoàn thành, nh t ký công trình,…đ làm ố ượ ệ ể ậ

quy t toán công trình, thanh toán và theo dõi tình hình đ u t ầ ư ế ủ XDCB c a

công ty.

- K toán ngân hàng

ế ề : ph n ánh s hi n có và tình hình tăng, gi m ti n ố ệ ả ả

g i ngân hàng, các kho n vay ngân hàng, vay m n thanh toán công n , thu ử ượ ả ợ

n p thanh toán v i ngân sách. ộ ớ

- Th khoủ

: th c hi n nh p xu t v t t ậ ấ ậ ư ự ệ theo đúng quy đ nh c a công ty. ị ủ

Ki m tra các ch ng t và qu n lý kho v t t ch t ch , ch u trách nhi m v ứ ể ừ ậ ư ặ ệ ẽ ả ị ề

th a, thi u, h h ng v t t t i kho công ty. ư ỏ ậ ư ạ ừ ế

i Công ty 1.5.3. Hình th c k toán áp d ng t ứ ế ụ ạ

Căn c vào đ c đi m lo i hình kinh doanh, quy mô s n xu t t i công ấ ạ ứ ể ặ ả ạ

ty và đi u ki n k toán. Hi n nay công ty đang áp d ng hình th c k toán ứ ế ụ ế ệ ề ệ

ghi s ” “Ch ng t ứ ừ ổ trong đi u ki n áp d ng máy vi tính v i ph n m m k ụ ề ề ệ ầ ớ ề

toán t thi t k d a trên ph n m m “ FOXPRO”. ự ế ế ự ề ầ

S k toán

ổ ế

k toán

Ch ng t ứ

ừ ế

S t ng h p

ổ ổ

Ph n m m k toán

ế

S chi ti

t ế

Báo cáo tài chính

Máy vi tính

Báo cáo k toán

B ng t ng h p ả ợ ổ k toán ch ng t ừ ế ứ cùng lo i ạ

ế qu n trả ị

18

S đ 1.4: Trình t ghi s k toán theo hình th c k toán trên máy vi ơ ồ ự ứ ế ổ ế

tính

Ghi chú:

ệ ố ể

 Quy trình k toán máy c a Công ty : Nh p s li u ậ ố ệ : In s , báo cáo cu i tháng, cu i năm ố ổ : Quan h đ i chi u, ki m tra ế ủ ế

- Hàng ngày, căn c vào ch ng t ứ ứ ừ ế ứ k toán ho c B ng t ng h p ch ng ặ ả ợ ổ

ừ t

c ki m tra, đ k toán cùng lo i đã đ ế ạ ượ ể ượ c dùng làm căn c ghi s , xác đ nh ứ ổ ị

ể TK ghi N , TK ghi Có đ nh p d li u vào máy vi tính theo các b ng bi u ữ ệ ể ả ậ ợ

đã đ c thi ượ ế ế ẵ t k s n trên ph n m m k toán. ầ ề ế

c nh p t Theo quy trình c a ph n m m k toán các thông tin đ ầ ủ ề ế ượ ậ ự

t liên đ ng vào s k toán t ng h p (S Cái) và các s , th k toán chi ti ổ ộ ẻ ế ổ ế ổ ợ ổ ế

quan.

- Cu i tháng ( ho c b t kỳ vào th i đi m c n thi ể ặ ầ ấ ố ờ ế ự ệ t) k toán th c h n ế

ữ các thao tác khóa s (c ng s ) và l p Báo cáo tài chính.Vi c đ i chi u gi a ệ ố ổ ộ ế ậ ổ

c th c hi n t s li u t ng h p v i s li u chi ti ố ệ ổ ớ ố ệ ợ t đ ế ượ ệ ự ộ ả đ ng và luôn đ m ự

c nh p trong kỳ. Ng i làm b o chính xác, trung th c theo thông tin đã đ ả ự ượ ậ ườ

k toán có th ki m tra, đ i chi u s li u gi a s k toán v i báo cáo tài ế ố ệ ế ữ ổ ế ể ể ớ ố

chính sau khi đã in ra gi y.ấ

- Cu i tháng, cu i năm s k toán t ng h p và s k toán chi ti ổ ế ổ ế ố ố ổ ợ ế t

đ c in ra gi y, đóng thành quy n và th c hi n các th t c pháp lý theo ượ ủ ụ ự ể ệ ấ

quy đ nh v s k toán ghi b ng tay. ề ổ ế ằ ị

19

k toán

Ch ng t ứ

ừ ế

S quổ ỹ

B ng t ng h p ả ợ ổ k toán ch ng t ừ ế ứ

S , th k ẻ ế tế toán chi ti

ghi s

Ch ng t ứ

S đăng ký ch ng ghi s

t ừ

S Cái

ổ ti

B ng t ng h p chi tế

B ng cân đ i ả phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

S đ 1.5: S đ trình t ghi s theo hình th c “ Ch ng t ơ ồ ơ ồ ự ứ ứ ổ ừ ghi s ” ổ

Ghi chú:

Ghi hàng ngày :

Ghi cu i tháng, quý: ố

Quan h đ i chi u: ệ ố ế

 Hình th c k toán “Ch ng t ghi s ” g m các lo i s k toán sau: ứ ế ứ ừ ạ ổ ế ổ ồ

t, b ng t ng h p ch ng t k toán - S , th k toán chi ti ẻ ế ổ ế ứ ả ổ ợ ừ ế

ghi s - Ch ng t ứ ừ ổ

- S đăng ký ch ng t ghi s ứ ổ ừ ổ

- B ng cân đ i phát sinh và báo cáo tài chính

- S Cái ổ

ả ố

 Trình t ự ghi s k toán ổ ế

- Hàng ngày, căn c vào các ch ng t ứ ứ ừ ố ứ g c ho c b ng t ng h p ch ng ả ặ ổ ợ

g c, k toán l p ch ng t ghi s . Căn c vào CTGS đ ghi vào s đăng t ừ ố ứ ế ậ ừ ứ ể ổ ổ

20

ký CTGS, sau đó đ c dùng đ ghi vào S Cái. Các ch ng t g c sau khi ượ ứ ể ổ ừ ố

c dùng đ ghi vào S qu , th k toán chi ti t. làm căn c l p CTGS đ ứ ậ ượ ẻ ế ể ổ ỹ ế

- Cu i tháng, ph i khoá s tính ra t ng s ti n các nghi p v kinh t ố ề ụ ệ ả ố ổ ổ ế

ố ợ tài chính phát sinh trong tháng trên S đăng ký CTGS, tính ra t ng s n , ổ ổ

ậ t ng phát sinh có và s d c a t ng TK trên s cái. Căn c vào S Cái l p ổ ố ư ủ ừ ứ ổ ổ

b ng cân đ i s phát sinh. ố ố ả

ợ - Sau khi đ i chi u kh p đúng s li u ghi trên s cái và b ng t ng h p ố ệ ế ả ố ớ ổ ổ

chi ti t đ ế ượ c dùng đ l p BCTC. ể ậ

1.5.4. M t s n i dung v chính sách k toán t i Công ty ộ ố ộ ế ề ạ

ế ộ ế ệ ố ụ ả ệ ố - H th ng tài kho n và ch đ k toán: Công ty đã áp d ng h th ng

tài kho n và ch đ k toán theo quy t đ nh s : ế ộ ế ế ị ố 15/2006/QĐ-BTC ngày ả

ng BTC . 20/03/2006 c aủ B tr ộ ưở

- Kỳ k toán

: kỳ k toán theo quý ế ế

ộ ế ừ ngày 01 tháng 01 đ n ngày 31 tháng 12 ế - Niên đ k toán: t

s d ng: Vi t Nam đ ng ị ề ệ ử ụ ơ ệ ồ - Đ n v ti n t

ng pháp tính thu : theo ph ươ ế ươ ng pháp kh u tr . ừ ấ - Ph

ng pháp h ch toán hàng t n kho: kê khai th ng xuyên. ươ ạ ồ ườ - Ph

ng pháp tính giá xu t kho: ph ng pháp bình quân cu i kỳ d ươ ấ ươ ố ự - Ph

tr .ữ

- Ph

ng pháp tính giá thành: theo ph ng pháp tr c ti p (hay ph ươ ươ ự ế ươ ng

ơ . pháp gi n đ n) ả

PH N 2Ầ

TH C HÀNH V GHI S K TOÁN V N B NG TI N T I CÔNG Ố Ằ Ổ Ế Ự Ạ Ề Ề

TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

2.1. Th c tr ng công tác k toán ti n m t t i Công ty TNHH MTV ặ ạ ự ề ế ạ

C p Thoát N c Bình Đ nh ướ ấ ị

Ti n m t là tài s n c a doanh nghi p t n t i d i hình thái giá tr ệ ồ ạ ướ ả ủ ề ặ ị để

ph c v nhu c u chi tiêu tr c ti p hàng ngày trong s n xu t kinh doanh. ự ế ụ ụ ầ ấ ả

21

Ti n t i qu c a doanh nghiêp bao g m: Ti n Vi t Nam, ngo i t ề ạ ỹ ủ ề ồ ệ ạ ệ ,

vàng, b c, đá quý, kim khí quý. M i nghi p v thu, chi b ng ti n m t và ụ ệ ề ạ ằ ặ ọ

vi c b o qu n ti n m t do th qu c a doanh nghi p th c hi n. ủ ỹ ủ ệ ả ự ệ ề ệ ả ặ

Khi phát sinh các nghi p v thu ti n, căn c vào các hóa đ n, các ứ ụ ệ ề ơ

gi y thanh toán ti n, k toán thanh toán l p phi u thu, sau khi đ c k toán ế ế ề ấ ậ ượ ế

tr ng, giám đ c ký duy t phi u thu, phi u thu đ c chuy n cho th qu ưở ế ế ệ ố ượ ủ ể ỹ

đ ghi s k đ ki m nh n ti n và k toán thanh toán s d ng ch ng t ể ể ử ụ ứ ề ế ậ ừ ể ổ ế

toán.

Khi phát sinh các nghi p v chi ti n, căn c vào các ch ng t lien ứ ụ ứ ề ệ ừ

quan đ n chi ti n ho c l nh chi ti n đã đ c giám đ c ký duy t, k toán ặ ệ ề ề ế ượ ế ệ ố

thanh toán l p phi u chi. Khi phi u chi đ c k toán tr ng, giám đ c ký ế ế ậ ượ ế ưở ố

duy t th qu s ti n hành chi ti n và k toán thanh toán ti n hành t ề ủ ỹ ẽ ế ế ế ệ ổ ứ ch c

ghi s k toán. ổ ế

ằ K toán ti n m t c n ph i ph n ánh k p th i các kho n thu, chi b ng ặ ầ ế ề ả ả ả ờ ị

ti n. Th c hi n ki m tra, đ i chi u s li u th ế ố ệ ự ể ề ệ ố ườ ng xuyên v i th qu đ ớ ỹ ể ủ

ch c th c hi n các quy đ m b o giám sát ch t ch ti n m t. Ngoài ra t ả ẽ ề ặ ả ặ ổ ự ứ ệ

đ nh v ch ng t ị ề ứ ừ ề , th t c thanh toán ti n m t, thông qua vi c ghi chép ti n ủ ụ ề ệ ặ

m t, k toán th c hi n ch c năng ki m soát và phát hi n các tr ứ ự ệ ế ệ ể ặ ườ ợ ng h p

chi tiêu lãng phí xác đ nh nguyên nhân và ki n ngh x lý. ị ử ế ị

2.2.1Ch ng t i Công ty ứ ừ , tài kho n và s sách s d ng t ổ ử ụ ả ạ

s d ng  Ch ng t ứ ừ ử ụ

- Phi u thu ế

- Phi u chi ế

- Các ch ng t khác: gi y đ ngh t m ng, gi y thanh toán t m ng, ứ ừ ị ạ ứ ạ ứ ề ấ ấ

 Tài kho n s d ng:

…..

t Nam ả ử ụ TK 1111- Ti n Vi ề ệ

 S sách k toán s d ng ế ử ụ ổ

22

-B ng kê chi ti ả ế t thu,chi ti n m t ặ ề

ghi s , s Đăng ký ch ng t ghi s -Ch ng t ứ ừ ổ ổ ứ ừ ổ

-S Cái TK 111 ổ

 Quy trình ghi sổ

ừ ế

k toán: Ch ng t ứ Phi u thu, phi u chi ế ế

S , th k ẻ ế

S quổ ỹ

B ng t ng h p ổ

toán chi ti

tế

k toán

ch ng t ứ

ừ ế

S đăng ký ch ng

CH NG T GHI S

ghi s

t ừ

B ng t ng

S Cái TK 1111

h p chi ti ợ

t ế

B ng cân đ i

phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

S đ 2.1: ơ ồ Quy trình ghi s các nghi p v liên quan đ n ti n m t ặ ệ ụ ổ ế ề

Ghi chú:

Ghi hàng ngày : Ghi cu i tháng, quý: ố Quan h đ i chi u: ệ ố

ế  Quy trình luân chuy n t . ể ừ

T o l p ch ng t : ạ ậ ứ ừ

Công ty s d ng ph n m m k toán t thi ử ụ ế ề ầ ự ế ế ự ề t k d a trên ph n m m ầ

đ FOXPRO đ th c hi n công vi c k toán và kinh doanh. Ch ng t ệ ể ự ứ ế ệ ừ ượ c

c. Tùy theo l p theo m u c a ph n m m theo đ ng quy đ nh c a nhà n ậ ủ ứ ủ ề ầ ẫ ị ướ

, theo yêu c u c a vi c qu n lý hay các h p đ ng ... mà s n i dung kinh t ộ ế ầ ủ ệ ả ồ ợ ử

23

thích h p. Ch ng t c l p ra ph i có đ y đ ch đ d ng m t ch ng t ộ ụ ứ ừ ứ ợ ừ ượ ậ ủ ả ầ ữ

ký c a nh ng ng i có liên quan. ữ ủ ườ

Ki m tra ch ng t : ứ ể ừ

Khi nh n đ , h p pháp, ậ ượ c ch ng t ứ ừ ế k toán ph i ki m tra tính h p l ể ợ ệ ợ ả

.Các y u t phát sinh ch ng t , ch ký c a ng i có h p lý c a ch ng t ủ ợ ứ ừ ế ố ứ ừ ữ ủ ườ

liên quan, tính chính xác c a s li u trên ch ng t . Ch sau khi ch ng t ủ ố ệ ứ ừ ứ ỉ ừ

đ c ki m tra nó m i đ c s d ng làm căn c đ ghi s k toán. ượ ớ ượ ử ụ ứ ể ổ ế ể

S d ng ch ng t ử ụ ứ : ừ

Cho k toán nghi p v và ghi s k toán, cung c p nhanh thông tin cho ổ ế ụ ế ệ ấ

b ph n qu n lý ph n hành này: ộ ậ ả ầ

theo t ng lo i ti n, tính ch t, đ a đi m phát sinh + Phân lo i ch ng t ạ ứ ừ ạ ề ừ ể ấ ị

phù h p v i yêu c u ghi s k toán. ầ ổ ế ớ ợ

+ L p đ nh kho n và ghi s k toán ch ng t đó. ổ ế ứ ả ậ ị ừ

- Trong kỳ h ch toán, ch ng t ạ ứ ừ sau khi ghi s k toán ph i đ ổ ế ả ượ ả c b o

qu n và có th tái s d ng đ ki m tra, đ i chi u s li u gi a s k toán ế ố ệ ữ ổ ế ể ể ử ụ ể ả ố

t. t ng h p và s k toán chi ti ổ ổ ế ợ ế

L u tr ch ng t : ữ ứ ư ừ

v a là căn c pháp lý đ ghi s k toán, v a là tài li u l ch s Ch ng t ứ ừ ừ ổ ế ệ ị ừ ứ ể ử

kinh t c a doanh nghi p. Vì v y, sau khi ghi s và k t thúc kỳ h ch toán, ế ủ ế ệ ạ ậ ổ

ch ng t ứ đ ừ ượ c chuy n sang l u tr theo nguyên t c. ữ ư ể ắ

không b m t. + Ch ng t ứ ừ ị ấ

+ Khi c n có th tìm l c nhanh chóng. ể ầ i đ ạ ượ

s đ + Khi h t th i h n l u tr , ch ng t ờ ạ ư ứ ữ ế ừ ẽ ượ ư c đ a ra hu . ỷ

- Phi u thu: ế

ộ Phi u thu do k toán l p thành 3 liên ghi đ y đ các n i ủ ế ế ầ ậ

dung trên phi u và ký vào phi u thu, sau đó chuy n cho k toán tr ng xét ể ế ế ế ưở

và giám đ c ký duy t, chuy n cho th qu làm th t c nh p qu . Sau khi ủ ủ ụ ệ ể ậ ố ỹ ỹ

nh p qu (b ng ch ) vào đã nh n đ s ti n, th qu ghi s ti n th c t ủ ủ ố ề ố ề ự ế ậ ỹ ỹ ằ ữ ậ

phi u thu tr c khi ký và ghi rõ h tên. Th qu gi ế ướ ủ ỹ ữ ọ ỹ 1 liên đ ghi s qu , 1 ể ổ

liên giao cho ng i n p ti n, 1 liên l u n i l p phi u…Cu i ngày, toàn b ườ ộ ơ ậ ư ế ề ố ộ

24

phi u thu kèm theo ch ng t g c chuy n cho k toán đ ghi s k toán. K ứ ế ừ ố ổ ế ể ế ể ế

toán t ch c b o qu n l u tr và h y ch ng t khi đ n th i h n. ổ ứ ả ả ư ữ ủ ứ ừ ờ ạ ế

Phi u chi đ c l p thành 3 liên và ch sau khi có ch ký

- Phi u chi: ế

ế ượ ậ ữ ỉ

i l p phi u, k toán tr (ký theo t ng liên) ng ừ ườ ậ ế ế ưở ng, giám đ c và th qu ố ủ ỹ

m i đ c xu t qu . Sau khi đã nh n đ s ti n, ng ớ ượ ủ ố ề ấ ậ ỹ ườ i nh n ti n ph i ghi ề ậ ả

đ y đ s ti n đã nh n b ng ch ký tên và ghi rõ h tên vào phi u chi: ầ ủ ố ề ữ ế ậ ằ ọ

Liên 1 l u ư ở ơ ậ ể n i l p phi u; liên 2 th qu dùng đ ghi s qu và chuy n ủ ế ể ổ ỹ ỹ

cho k toán cùng v i ch ng t g c đ vào s k toán; liên 3 giao cho ng ứ ế ớ ừ ố ể ổ ế ườ i

2.3. Th c hnàh ghi s theo hình th c Công ty áp d ng

nh n ti n. K toán t ch c b o qu n và h y ch ng t ề ế ậ ổ ứ ả ủ ứ ả ừ khi đ n h n. ế ạ

ự ứ ụ ổ

g c là phi u chi, phi u thu căn c vào đó đ nh p vào T ch ng t ừ ứ ừ ố ứ ế ế ể ậ

ph n m m k toán, sau khi ph n m m x lý k toán in báo cáo đ u ra. ề ử ế ế ề ầ ầ ầ

.

D li u đ u vào ữ ệ ầ X lýử Báo cáo đ u raầ

- Báo cáo tài chính - Báo cáo qu n trả ị

C s d ơ ở ữ li uệ – Phân h ệ qu n lý ti n ả m tặ

Ch ng t ừ ứ Phi u thu ế Phi u chi ế Hóa đ nơ Phi u nh p xu t ấ ế

ghi s

Ch ng t ứ

t tài

ế

S cái và s chi ti ổ kho n 111 ả

- S qu ti n m t ặ ỹ ề ổ t qu ti n - S chi ti ỹ ề ế ổ m tặ

S đ 2.2: ơ ồ Mô hình k toán ti n m t trên ph n m m k toán ặ ế ề ề ế ầ

Sau đây là m u phi u thu, phi u chi, gi y đ ngh t m ng c a Công ty vào ị ạ ứ ủ ế ề ế ẫ ấ

* Gi y đ ngh t m ng:

tháng 3 năm 2014

ị ạ ứ Ngày 01 tháng 03năm 2014 , Đào Văn Minh ấ ề

ị ạ ứ t m ng thi công công trình Khu Gh nh Ráng ta có gi y đ ngh t m ng ề ạ ứ ề ấ

nh sau: ư

25

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT

M u s : 03 - TT

ẫ ố

N

C BÌNH Đ NH

ƯỚ

(Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ- BTC ố

XÍ NGHI P 1Ệ

Ngày 20/3/2006 c a B tr

ng BTC)

ộ ưở

GI Y Đ NGH T M NG

Ị Ạ Ứ

Ngày 01 tháng 03 năm 2014

Kính g iử : Giám đ c Công ty

Tên tôi là: Đào Văn Minh

Đ a ch : XÍ NGHI P 1

Đ ngh cho t m ng s ti n: 60.000.000 đ ng

ạ ứ

ố ề

ế ằ

ữ Sáu m i tri u đ ng ch n ẵ

ươ

t b ng ch : ạ ứ

Vi Lý do t m ng: thi công công trình Khu Gh nh Ráng Th i gian thanh toán: Khi công trình thi công xong và quy t toán công trình

ế

Ng

i đ ngh thanh toán

Ph trách b ph n

ế

ộ ậ

ng ưở Ấ

Giám đ cố K toán tr CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ ọ

N

PHÒNG K TOÁN- TÀI CHÍNH

C BÌNH Đ NH ƯỚ Ế

Ngày 20/03/2006 c a B tr

ng BTC)

ườ ề M u s : 01 - TT ẫ ố (Ký, h tên) ọ (Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ- BTC ố ủ

ộ ưở

PHI U THU s : 1946 Ngày 05 tháng 03 năm2014

Quy n s : 03/2014 ể ố N : 1111 Có: 131

ng Nguy n Văn C - Tp Quy Nh n ơ

ọ ị

i nôp ti n: ườ ươ ầ ề ướ

t b ng ch :

ề LÊ TH NGUY T Ị ng- Ph ườ c tháng 2/ 2014 350.000 đ ngồ ả

ữ (Hai trăm b y m i sáu nghìn đ ng ch n)

ươ

H và tên ng Đ a ch : 20 Tr n L ỉ Lý do n p: Ti n n ộ S ti n: ố ề Vi ế ằ Kèm theo: 01

ồ g c.

Ch ng t ứ

ừ ố

*

Ng

Ngày 01 tháng 03 năm 2014 ệ ộ Ng

ư ế

ề Ngày 05 tháng 03 năm 2014, Lê Th Nguy t n p ti n Phi u thu: ế ườ ộ i n p Giám đ cố Th quủ ỹ ti nề 2/2014, ta có phi u thu s ố 1946 nh sau: n c tháng ướ (Ký, h tên, đóng ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) d u)ấ ọ ị ườ ậ i l p phi uế (Ký, h tên) ọ

K toán ế ngưở tr (Ký, h tên) ọ

ữ (hai trăm b y m i sáu nghìn đ ng ch n)

ươ

t b ng ch ): ế ằ (vàng, b c, đá quý): ạ

Đã nh n đ s ti n (vi ậ ủ ố ề + T giá ngo i t ạ ệ + S ti n quy đ i: ổ (Liên g i ra ngoài ph i đóng d u)

ỷ ố ề ử

26

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT

ẫ ố

C BÌNH Đ NH

N

PHÒNG K TOÁN- TÀI CHÍNH

ƯỚ Ế

Ngày 20/03/2006 c a B tr

ng BTC)

M u s : 02 - TT (Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ- BTC ố ủ

ộ ưở

PHI U CHI s : 336 Ngày 05 tháng 03 năm 2014

Quy n s : 03/2014 ể ố N : 6272,1331 Có: 1111

ườ

ọ ị

i nôp ti n: Đào Văn Minh ệ ạ ứ

t b ng ch :

ươ

g c.

H và tên ng Đ a ch : Xí Nghi p 1 ỉ Lý do chi: t m ng thi công công trình Khu Gh nh Ráng 60.000.000 đ ngồ S ti n: ố ề ữ sáu m i tri u đ ng ch n Vi ẵ ồ ệ ế ằ Ch ng t Kèm theo: 01 ứ

ừ ố

Ng

*

Ngày 01 tháng 03 năm 2014 Ng ạ ứ

ư

Giám đ cố Phi u chi: ế (Ký, h tên, đóng ọ ề d u)ấ

K toán ế ngưở tr trình Khu Gh nh Ráng, phi u chi s ế (Ký, h tên) ọ

ườ ộ i n p Ngày 05 tháng 03 năm 2014, chi t m ng thi công công Th quủ ỹ ti nề (Ký, h tên) ọ ố 336 nh sau: (Ký, h tên) ọ

ườ ậ i l p phi uế (Ký, h tên) ọ

ẵ ) ữ ( sáu m i tri u đ ng ch n

ệ ồ

ươ

t b ng ch ): ế ằ (vàng, b c, đá quý): ạ

Đã nh n đ s ti n (vi ậ ủ ố ề + T giá ngo i t ạ ệ + S ti n quy đ i: ổ (Liên g i ra ngoài ph i đóng d u)

ỷ ố ề ử

27

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

28

146 Lý Thái T -TP Quy Nh n ổ ơ

CH NG T GHI S ( Ghi N TK 1111) Ừ Ứ Ổ S : 01ố ợ

Ngày 31 tháng 03 năm 2014

ĐVT: Đ ngồ

Ch ng tứ

TRÍCH Y UẾ

S ti n ố ề

S hi u ố ệ TKĐƯ

Ghi chú

SH PT1946

Nợ 1111

Có 131

350.000

ệ ng n p ti n n

NT 05/03 Lê Th Nguy t, 20 Tr n ầ ướ c

ươ

L tháng 02/2014

….. ….

…. PT1960

…. 1111

…. 131

1.150.000

ế

…. ….. 10/03 Đ ng Văn Hi u, b t m i ớ ặ HTCN GB42012

…. ….

…. PT1966

…. 1111

…. 711 33311

30.000 3.000

ắ ụ

…. …. 16/03 Châu Văn Th ng, 40 Hoàng Văn Th thu vi ph mạ

…. …

…. PT1972

…. 1111

…. 1121

100.000.000

…. ….

…. PT1986

…. 1111

…. 1388

500.000

…. …. ệ 21/03 Ph m Th Minh Nguy t, ị ạ th qu rút TGNH nh p ậ ủ quỹ …. ….. 28/03 Ph m Th Minh Nguy t, ệ ạ ị ệ th qu thu ti n đi n ủ ề ỹ t các phòng ban tho i v ạ ượ T2/2014

…. ….

…. PT1995

…. 1111

…. 131

600.000

…. …. ắ 31/03 Nguy n Thanh Nga, b t m i HTCN GB2156 3 C ng s phát sinh T

ớ ộ

2.238.675.0 00

Kèm theo …. Ch ng t ứ g c ừ ố

ng ế

Ngày 31 tháng 03 năm 2014 ưở ọ

i l p Ng ườ ậ (Ký, h tên) ọ CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ K toán tr (Ký, h tên) Ị

29

146 Lý Thái T -TP Quy Nh n ổ ơ

CH NG T GHI S ( Ghi Có TK 1111) Ứ Ừ Ổ S : 02ố

Ngày 31 tháng 03 năm 2014

ĐVT: Đ ngồ

Ch ng tứ

TRÍCH Y UẾ

S ti n ố ề

S hi u ố ệ TKĐƯ

Ghi chú

SH

NT

PC323

02/03

Nợ 6277 1331

Có 1111 1111

950.000 95.000

PC336

05/03

141

1111

60.000.000

Minh, mua xăng d u ầ ở c a hàng XD s 4 ử Chi t m ng thi công ứ ạ công trình khu Gh nhề Ráng

….

…. …..

…… ….

PC342

15/03

Ti n, mua NVL ph

ế

9.000.000 90.000

….

…. …..

….. ….

PC357

16/03

Minh, XN1,mua nhiên li u PXSX

…. 152 1331 …. 6272 1331

….. 1111 1111 …. 1111 1111

2.450.000 245.000

Tr l

PC358

17/03

3341

1111

15.500.000

….

….

….

….

…. ….

PC371

22/03

1121

1111

600.000.000

….

….

ệ ả ệ ạ ng b o v , t p ả ươ v T2/2014 ụ …. ề Nguy t, th qu n p ti n ủ ỹ ộ ngân hang …..

…. ….

PC 388 29/03 L i, t m ng đi công tác

50.000.000

ợ ạ ứ

….

….

….

…. ….

S

PC395

31/03

…. 141 …. 6272 1331

…. 1111 …. 1111 1111

ng, XNTN, n p c c ạ ạ ệ

900.000 90.000 2.135.768.000

Kèm theo …. Ch ng t

ươ đi n tho i T2/2014 ạ C ng s phát sinh T 3 ố ộ g c ừ ố ứ

Ngày 31 tháng 03 năm 2014

ng ế ưở

i l p Ng ườ ậ (Ký, h tên) ọ K toán tr (Ký, h tên) ọ

S đăng ký Ch ng t ghi s : Sau khi có các Ch ng T ghi s , k ứ ổ ừ ổ ế ứ ừ ổ

toán ghi vào s đăng ký Ch ng t ứ ổ ừ ghi s . ổ

30

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146 Lý Thái T -TP Quy Nh n ổ ơ

S ĐĂNG KÝ CH NG T GHI S Ổ Ừ Ứ Ổ

Ngày 31 tháng 03 năm 2014

ĐVT: Đ ngồ

ghi s ừ ổ ừ ổ

ghi s Ngày tháng Ch ng t ứ Số Ch ng t ứ Số S ti n ố ề S ti n ố ề Ngày tháng hi uệ hi uệ

01 31/03/2014 2.238.675.000 02 31/03/2014 2.135.768.000

C ng tháng 03/2014 2.135.768.000 ộ 2.238.675.000 C ng tháng 03/2014 ộ

C ng lũy k t C ng lũy k t ế ừ ầ đ u ộ ế ừ ầ đ u ộ

qúy qúy

Ngày 31 tháng 03 năm 2014

Ng i ghi s K toán tr ng ườ ổ ế ưở Giám đ cố

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ (Ký, h tên) ọ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146 Lý Thái T -TP Quy Nh n ổ ơ

S CÁI (Tháng 03/ 2014) Ổ

31

Tên tài kho n:ả Ti n m t VNĐ – S hi u: 1111 ặ ố ệ ề

ĐVT:đ ngồ

ệ S hi u

NT

Di n gi ễ

i ả

CTGS SH NT

S ti n ố ề Nợ

TKĐƯ

15.754.768

ố ư ầ

31/03 01

31/03

S d đ u tháng ầ Lê Th Nguy t, 20 Tr n ệ

L

ng n p ti n n

c tháng

131

350.000

ươ

ướ

….

…..

…..

02/2014 …. ớ Đ ng Văn Hi u, b t m i ặ

ế

131

1.150.000

711

30.000

HTCN GB42012 Châu Văn Th ng, 40 Hoàng ắ

…..

33311 …. 131

3.000 ….. 600000

Văn Th thu vi ph m …. ớ Nguy n Thanh Nga, b t m i

HTCN GB2156

31/03

02

31/03

Minh , mua xăng d u

6277

950.000

ầ ở ử c a

hàng XD s 4ố

….

1331 …. 6272

95.000 ….. 2.450.000

…. Minh, XN1,mua nhiên li uệ

….

PXSX …. S

1331 …. 6272

2450.000 ….. 900.000

ệ ng ,XNTN, n p c c đi n ạ

ươ

1331

90.000 2.135.768.000

2.238.675.000

tho i T2/2014 C ng s phát sinh ố S d cu i tháng

ộ ố ư ố

118.661.768

Ngày 31 tháng 03năm 2014

Ng i ghi s K toán tr ng ườ ổ ế ưở Giám đ cố

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ (Ký, h tên) ọ

32

C BÌNH Đ NH

ƯỚ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N 146 Lý Thái T -TP Quy Nh n ổ

Ấ ơ

S QU TI N M T Ỹ Ề Ổ Lo i qu : Ti n m t VNĐ ặ ề ạ Tháng 03/ 2014

ĐVT: đ ngồ

SHCT

S ti n ố ề

NTGS

NTCT

Di n gi ễ

i ả

Thu

Chi

Thu

Chi

T nồ

T n qu TM đ u tháng

15.754.768

02/03

02/03

323

Minh , mua xăng d u

c a hàng XD s 4

1.045.000

14.709.768

ầ ở ử

ng n p ti n n

c tháng

Lê Th Nguy t, 20 Tr n L ệ

ề ướ

ươ

05/03

05/03

1946

350.000

15.059.768

ầ 02/2014

…..

…..

ế

…..

…..

ủ ỹ

….. 1960 ….. 1972 …..

…... 1.150.000 ….. 100.000.000 …..

ợ ạ ứ

…..

……. Đ ng Văn Hi u, b t m i HTCN GB42012 ớ ắ ……. Ph m Th Minh Nguy t, th qu rút TGNH nh p qu ……. L i, t m ng đi công tác …….

…..

….. 388 ….. 395

….. 50.000.000 ….. 990.000

ươ

….. 10/03 ….. 21/03 ….. 29/03 ….. 30/03 31/03

….. 10/03 ….. 21/03 ….. 29/03 ….. 30/03 31/03

1995

….. 365.987.768 ….. 467.498.701 ….. 235.406.024 ….. 118.061.768 118.661.768

ệ ớ

600.000 2.238.675.000

2.135.768.000

ng, XNTN, n p c c đi n tho i T2/2014 S ạ ạ Nguy n Thanh Nga, b t m i HTCN GB2156 ắ ễ C ng phát sinh tháng 03/2014 ộ T n qu TM cu i tháng

118.661.768

Ngày 31 tháng 03 năm 2014

K toán tr

ng

Th qu

ủ ỹ

ế

ưở

Giám đ cố

(Ký, h tên)

(Ký, h tên) (Ký, h tên)

33

C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N 146 Lý Thái T - Tp Quy Nh n ổ ơ

Ế Ặ

Ề ặ

S CHI TI T TI N M T Ổ TK: 1111- Ti n m t VNĐ ề Tháng 03/ 2014 ĐVT: đ ngồ

SHCT

S phát sinh

NTGS NTCT

Di n gi ễ

i ả

S t nố ồ

Thu Chi

N ợ

Số hi uệ TKĐƯ

15.754.768

ố ư ầ

S d đ u kỳ Minh, mua xăng d u

c a hàng XD s 4

ầ ở ử

02/03

02/03

323

6277 1331

950.000 95.000

c tháng 02/2014

Lê Th Nguy t, n p ti n n ệ

ề ướ

05/03

05/03

1946

131

350.000

…..

… 1960

….. 1.150.000

….. Đ ng Văn Hi u, b t m i HTCN GB42012 ặ

ế

… 10/03 …..

… 10/03 ….. ….. ….. …….

…. 131 …

…..

21/03

21/03

1972

1121

100.000.000

….

…..

… 31/03

…. 31/03

…. 1995

…. 131

…. 600.000 2.238.675.000

2.135.768.000

Ph m Th Minh Nguy t, rút TGNH nh p ậ ạ quỹ …… Nguy n Thanh Nga, b t m i HTCN GB2156 ắ C ng phát sinh tháng 03/2014 S d cu i kỳ

ộ ố ư ố

118.661.768

Ngày 31 tháng 03 năm 2014

ng ườ ổ ế

(Ký, h tên) Giám đ cố ọ Ng i ghi s (Ký, h tên) ọ K toán tr ưở (Ký, h tên) ọ

34

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146- Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ

B NG KÊ CH NG T GHI N TK 1111 Ợ Ừ Ứ Ả

Tháng 03/2014

ĐVT: Đ ngồ

Ghi N TK 1111, Ghi Có TK khác

Ch ng tứ

I

DI N GI Ễ

SH

NT

TK 131

TK 1121

T ng c ng

Lê Th Nguy t, 20

Tr n L

ươ

ộ ng n p

1946

05/03

350.000

350.000

ề ặ

ế

c tháng ti n n ướ ắ Đ ng Văn Hi u, b t 02/2014 m i HTCN

1960

10/03

1.150.000

1.150.000

GB42012 Ph m Th

Minh

1902

19/03

Nguy t, th qu rút

100.000.000

100.000.000

TGNH nh p qu

….

….

….

C ng s phát sinh

…. …. ộ

6.440.500

150.000.000

2.238.675.000

tháng 03

Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở

(ký h , tên) ọ (ký h , tên) ọ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

35

146- Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ

B NG KÊ CH NG T GHI CÓ TK 1111 Ứ Ừ Ả

Tháng 03/2014

ĐVT: Đ ngồ

Ghi Có TK 1111, Ghi N TK khác

Ch ng tứ

I

DI N GI Ễ

SH

NT

TK 6277

TK 2412

T ng c ng

Minh, mua xăng d uầ

T2/2014

c a hàng

ở ử

323

02/03

950.000

950.000

XD s 4ố

….

….

….

C ng s phát sinh

…. …. ộ

920.000

5.457.000 2.135.768.0000

tháng 03

Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở

(ký h , tên) ọ (ký h , tên) ọ

2.4. Th c hành ghi s theo các hình th c còn l ổ ứ ự i ạ

2.4.1. Hình th c “ Nh t ký chung ” ứ ậ

36

2.4.1.1.Quy trình ghi s c a hình th c “Nh t ký chung” ổ ủ ứ ậ

T t c các nghi p v phát sinh đ u ghi vào s Nh t ký chung theo ề ệ ụ ấ ả ậ ổ

trình t th i gian phát sinh và n i dung kinh t ự ờ ộ ế ủ c a nghi p v đó. Sau đó ệ ụ

l y s li u trên s Nh t ký đ ghi S Cái theo t ng nghi p v . ệ ụ ấ ố ệ ừ ể ậ ổ ổ

Hình th c này g m các lo i s ch y u: ạ ổ ủ ế ứ ồ

- S Nh t ký chung, S Cái ậ ổ ổ

- Các s th , k toán chi ti ổ ẻ ế t ế

k toán

Ch ng t ứ

ừ ế

S nh t ký đ c bi

t ệ

S , th k toán chi

S NH T KÝ CHUNG

ẻ ế

ti

tế

S CÁI

B ng t ng h p chi

ti

tế

B ng cân đ i

phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

S đ 2.3: S đ trình t ơ ồ ơ ồ ự ghi s theo hình th c “Nh t ký chung” ứ ổ ậ

Ghi chú:

Ghi hàng ngày :

Ghi cu i tháng, quý: ố

Quan h đ i chi u: ệ ố ế

 Trình t ự ghi s k toán: ổ ế

- Hàng ngày k toán căn c vào các ch ng t c dùng ứ ứ ế ừ đã ki m tra đ ể ượ

c h t ghi nghi p v phát sinh vào s Nh t ký chung, làm căn c ghi s , tr ứ ổ ướ ế ệ ụ ậ ổ

sau đó căn c s li u đã ghi trên s Nh t ký chung đ ghi vào S Cái theo ứ ố ệ ể ậ ổ ổ

các tài kho n k toán phù h p. N u đ n v có m s ,th k toán chi ti t thì ở ổ ẻ ế ế ế ả ơ ợ ị ế

37

c ghi đ ng th i v i vi c ghi s Nh t ký chung, các nghi p v phát sinh đ ồ ờ ớ ụ ệ ệ ậ ổ ượ

vào các s , th k toán chi ti t liên quan. ẻ ế ổ ế

- Tr ng h p đ n v có m các s Nh t ký đ c bi t thì hàng ngày, căn ườ ặ ậ ơ ợ ổ ở ị ệ

c vào các ch ng t ứ ứ đ ừ ượ c dùng làm căn c ghi s , ghi nghi p v phát sinh ổ ứ ụ ệ

t liên quan. Đ nh kỳ (3,5,10…ngày) ho c cu i tháng, vào s Nh t ký đ c bi ậ ặ ổ ệ ặ ố ị

tùy kh i l ng nghi p v phát sinh, t ng h p t ng s Nh t ký đ c bi ố ượ ợ ừ ụ ệ ặ ậ ổ ổ ệ t,

l y s li u đ ghi vào các tài kho n phù h p trên S Cái sau khi đã lo i tr ấ ố ệ ạ ừ ể ả ợ ổ

c ghi đ ng th i vào nhi u s Nh t ký s trùng l p do m t nghi p v đ ố ụ ượ ệ ặ ộ ề ổ ậ ồ ờ

đ c bi ặ ệ t( n u có). ế

ả - Cu i tháng, cu i quý, cu i năm, c ng s li u trên S Cái, l p B ng ố ệ ậ ố ố ố ổ ộ

cân đ i s phát sinh. Sau khi đã ki m tra, đ i chi u kh p đúng, s li u ghi ố ố ố ệ ể ế ố ớ

t (đ trên S Cái và B ng t ng h p chi ti ả ổ ổ ợ ế c l p t ượ ậ ừ các s , th k toán chi ẻ ế ổ

ti t) đ c dùng đ l p các Báo cáo tài chính. ế ượ ể ậ

- V nguyên t c, t ng s phát sinh N và t ng s phát sinh Có trên ề ắ ổ ổ ợ ố ố

B ng cân đ i s phát sinh ph i b ng t ng s phát sinh N và t ng s phát ả ằ ố ố ả ợ ố ố ổ ổ

sinh Có trên s Nh t ký chung (ho c s Nh t ký chung và các s Nh t ký ặ ổ ậ ậ ậ ổ ổ

t) cùng đ c bi ặ ệ t sau khi đã lo i tr s trùng l p trên các s Nh t ký đ c bi ặ ạ ừ ố ặ ậ ổ ệ

kỳ.

38

2.4.1.2. Th c hành ghi s theo hình th c “Nh t ký ch

ung” ứ ự ổ ậ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

S NH T KÝ CHUNG Ổ Tháng 03/2014 Trang s : 01ố ĐVT: đ ngồ

Đã

STT

S phát sinh

Ch ng tứ

Số

ghi

NT

dòng

hi uệ

Di n gi ễ

i ả

SH

NT

Nợ

GS

TKĐ

sổ

cái

Ư

S trang tr

ướ c

02/03

PC323

02/03

6277

1

950.000

chuy n ể sang Minh,mua xăng c a hang d u ầ ở ử

1331

2

95.000

XD s 4ố

1.045.000

R R

05/03

PT1946

05/03

1111 1111

3 4

350.000

131

5

350.000

…..

…. R

…. 10/03

…. PT1960

…. 10/03

…. …. 1111 35

….. 1.150.000

36

131

1.150.000

….

…..

…. 16/03

…. PC 357

…. 16/03

…. …. 6272 46

….. 2.450.000

Lê Th Nguy t ệ ị n p ti n n ề ướ c T2/2014 ….. Đ ng Văn Hi u, ế ặ b t m i HTCN ớ ắ GB42012 ….. Minh,PX1, mua nhiên li u PXSX ệ

47

1331

245.000

R ….

2.695.000 …..

…. 31/03

…. PT1995

…. 31/03

1111 49 …. …. 131 309

….. 600.000

….. Nguy n Thanh ễ

R

310

1111

600.000

ớ Nga,b t m i ắ

HTCN GB2156 C ng phát sinh

4.374.443.000

4.374.443.000

T03

Ng i ghi s K toán tr ườ ổ ế ưở Ngày 31 tháng 03 năm 2014 Giám đ cố ng

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ (Ký, h tên) ọ

C BÌNH Đ NH ƯỚ Ấ Ị

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N S CÁIỔ TK: 1111- Ti n m t VNĐ ặ ề Tháng 03/2014

ĐVT: đ ngồ

NT

NKC

S phát sinh

Ch ng tứ

Di n gi ễ

i ả

Số

39

Trang Dòng

hi uệ

GS

SH

NT

TKĐ

Nợ

Ư

15.754.768

ố ư ầ S d đ u

950.000

01

1

6277

02/03

PC323

tháng 02/03 Minh,mua xăng c a hang

95.000

01

2

1331

05/03

PT1946

05/03

350.000

01

5

131

d u ầ ở ử XD s 4ố Lê Th Nguy t ệ ị ề ướ c n p ti n n ộ T2/2014

…..

…. 10/03

…. PT1960

10/03

…. …. …. 131 35 01

….. 1.150.000

…. ….. ặ ế

Đ ng Văn ớ Hi u,b t m i ắ HTCN GB42012

…. …..

…..

…. 16/03

…. PC357

…. …. …. 6272 46 01

….. 2.450.000

16/03 Minh,PX1, mua nhiên li u PXSX ệ

245.000

…. …..

…..

…..

…. 31/03

…. PC 1995

31/03 Nguy n Thanh

1331 47 01 …. …. …. 6272 309 01

600.000

ớ Nga b t m i ắ

HTCN BG2156 C ng phát sinh

2.238.675.000

2.135.768.000

T03 ố S d cu i

ố ư

118.661.768

tháng

Ngày 31 tháng 03 năm 2014 Ng i ghi s K toán tr ng Giám đ cố ườ ổ ế ưở

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ (Ký, h tên) ọ

2.4.2. Hình th c “Nh t ký – S Cái” ứ ổ ậ

2.4.2.1.Quy trình ghi s c a hình th c “Nh t ký – S Cái” ổ ủ ứ ổ ậ

Các nghi p v kinh t , tài chính phát sinh đ c k t h p ghi chép theo ệ ụ ế ượ ế ợ

trình t th i gian và theo n i dung kinh t ự ờ ộ ế (theo tài kho n k toán) trên cùng ế ả

m t quy n s k toán t ng h p duy nh t là s Nh t ký - S Cái. Căn c đ ể ổ ế ứ ể ấ ậ ộ ổ ợ ổ ổ

ghi vào s Nh t ký - S Cái là các ch ng t ứ ậ ổ ổ ừ ế ợ k toán ho c B ng t ng h p ặ ả ổ

k toán cùng lo i. ch ng t ứ ừ ế ạ

Hình th c k toán Nh t ký - S Cái g m có các lo i s k toán sau: ứ ế ậ ổ ạ ổ ế ồ

- Nh t ký - S Cái ậ ổ

40

- Các S , Th k toán chi ti t. ẻ ế ổ ế

k toán

Ch ng t ứ

ừ ế

S quổ ỹ

S , th k toán chi

ẻ ế

B ng t ng h p k ợ ế

ti

toán ch ng t

cùng

tế

lo iạ

B ng t ng h p chi

NH T KÝ S CÁI

ti

tế

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

S đ 2.4: S đ trình t ơ ồ ự ghi s theo hình th c “Nh t ký – S Cái” ứ ổ ổ ậ ơ ồ Ghi chú:

Ghi hàng ngày :

Ghi cu i tháng, quý: ố

Quan h đ i chi u: ệ ố ế

 Trình t ự ghi s k toán: ổ ế

g c h p l làm căn c ghi ứ ứ ế ừ ố ợ ệ ứ - Hàng ngày,k toán căn c vào ch ng t

c ghi trên 1 dòng s ,ghi vào nh t kí s Cái. S li u c a m i ch ng t ổ ố ệ ủ ứ ậ ổ ỗ đ ừ ượ ở

2 ph n nh t kí và s Cái. Ch ng t c dùng ứ ậ ầ ổ ừ sau khi ghi nh t kí-s Cái đ ậ ổ ượ

t có liên quan. đ ghi vào s ,th chi ti ể ổ ẻ ế

k toán phát sinh trong ứ ố ộ ừ ế - Cu i kì,sau khi ph n ánh toàn b ch ng t ả

tháng vào s nh t kí-s Cái và các s , th , k toán ti n hành c ng các s ổ ẻ ế ế ậ ổ ổ ộ ố

li u c a c t s phát sinh ph n Nh t kí và c t N ,c t Có c a tài kho n ệ ủ ộ ố ở ợ ộ ả ở ủ ậ ầ ộ

ph n s Cái đ ghi vào dòng “c ng phát sinh cu i kì”. Căn c vào s phát ầ ổ ứ ể ố ộ ố

41

sinh cu i kì tr ố ướ ố c và đ u kì này tính ra s phát sinh lũy k đ u kì đ n cu i ế ầ ế ầ ố

kì này. Căn c vào s d đ u kì và s phát sinh trong kì, k toán tính ra s ố ố ư ầ ứ ế ố

d cu i kì c a t ng tài kho n trên Nh t kí- s Cái. ư ố ủ ừ ả ậ ổ

ổ ẻ ế ế ậ t cũng khóa s vào cu i kì và ti n hành l p ố ế ổ - S ,th k toán chi ti

t cho t ng tài kho n. b ng t ng h p chi ti ả ổ ợ ế ừ ả

S li u trên Nh t kí-s Cái và b ng t ng h p chi ti t sau khi khóa s ố ệ ậ ả ổ ổ ợ ế ổ

đ c ki m tra đ i chi u đ l p báo cáo tài chính. ượ ể ậ ể ế ố

2.4.2.2.Th c hành ghi s theo hình th c “Nh t ký –S cái” ứ ự ổ ổ ậ

42

C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N 146 Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ

NH T KÝ – S CÁI Ậ Tháng 03/ 2014

ĐVT: đ ngồ

TK1111

TK131

TK711

TK3331

TK6277

1331

Di n gi ễ

i ả

Ch ng tứ

Nợ

Nợ Có Nợ Có

Nợ

Nợ

SH

NT

S ti n ố ề phát sinh

Nợ

15.754.768

950.000

95.000

1.045.000

1.045.000

PC 323

ố ư ầ S d đ u tháng 02/03 Minh,mua xăng c a hang

d u ầ ở ử XD s 4ố 05/03 Lê Minh

PT 1946

350.000

350.000

350.000

Nguy t n p ệ ộ ề ướ c ti n n T7/2013

….. …..

…..

…..

…..

…..

…..

… … … …

… …

…. .

…. .

10/03 Đ ng Văn

PT 1960

1.150.000

1.150.000

1.150.000

ặ Hi u, b t m i ớ ắ ế HTCN GB42012 16/03 Minh,PX1,mua

2.450.000

2.695.000

2.695.000

245.000

PC 357

nhiên li uệ PXSX C ng phát sinh ộ T03 S d cu i ố ư ố tháng

43

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N Ấ ƯỚ Ị

Ậ ế

C BÌNH Đ NH NH T KÝ – S CÁI (ti p theo) Ổ Tháng 03/ 2014

ĐVT: đ ngồ

TK1111

TK1121

TK6428

TK141

…..

Di n gi ễ

i ả

ố ề

…. .

Ch ng tứ

….

Nợ

Nợ

Có …. Nợ

S ti n phát sinh

SH

NT

Nợ

15.754.768

S d đ u ố ư ầ tháng

…..

…..

…..

…..

…..

…..

… …

…..

…..

…. .

18/03

ế

2.004.000

2.004.000

2.004.000

PC 359 PC360

21/03

750.000.000

750.000.000

750.000.000

Hi u, KTTC, chi ti p khách ế ủ Nguy t, thệ qu n p ti n ề ỹ ộ ngân hang

…..

…..

….. …..

…..

…..

…..

…..

…..

…..

…. .

…. .

…. .

…. .

PT

23/03

10.000.000

10.000.000

10.000.000

1977

…..

Hi n, hoàn ề ề ng ti n ứ chu n b h i ị ộ ẩ nghị ….. …..

…..

…..

…..

…..

…..

…..

…. .

…. .

…. .

2.238.675.000

2.135.768.000

C ng phát sinh T03

44

118.661.768

S d cu i ố ư ố tháng

45

i Công ty 2.5. K toán Ti n g i ngân hàng t ề ử ế ạ

2.5.1. Ch ng t k toán s d ng ứ ừ ế ử ụ

+ Gi y báo n , Gi y báo có, b ng sao kê c a Ngân hàng ủ ấ ấ ả ợ

+ Các ch ng t ứ ừ ứ khác nh : Séc chuy n kho n, Séc đ nh m c, ư ể ả ị

Séc b o chi, U nhi m thu, U nhi m chi. ệ ệ ả ỷ ỷ

2.5.2. Tài kho n và s sách s d ng ử ụ ổ ả

 Tài kho n s d ng: ả ử ụ

H ch toán TGNH đ ạ ượ ế c th c hi n trên tài kho n 112- TGNH. K t ự ệ ả

c u và n i dung tài kho n nh sau: ấ ư ả ộ

- Bên N :ợ Các kho n ti n g i vào Ngân hàng

ề ử ả

- Bên Có: Các kho n ti n rút ra t

Ngân hàng ề ả ừ

- D N :

i ngân hàng ư ợ S ti n hi n còn g i t ố ề ử ạ ệ

c m 3 tài kho n c p 2: Tài kho n 112 đ ả ượ ả ấ ở

- Tài kho n 1121 – Ti n Vi t Nam ề ả ệ

- Tài kho n 1122 – Ngo i t ạ ệ ả

- Tài kho n 1123 – Vàng b c, kim khí, đá quý ả ạ

 S sách s d ng: ử ụ ổ

S chi ti t ti n g i các ngân hàng ổ ế ề ử

S ti n g i ổ ề ử

S cái TK 112 ổ

2.5.3. Quy trình ghi sổ

Khi nh n đ c a ngân hàng g i đ n, k toán ti n g i ngân ậ ượ c ch ng t ứ ừ ủ ề ử ử ế ế

hàng ki m tra đ i chi u v i ch ng t g c kèm theo. Tr ứ ể ế ố ớ ừ ố ườ ng h p có s ợ ự

chênh l ch gi a s li u trên s k toán v i s li u trên ch ng t ổ ế ữ ố ệ ớ ố ệ ứ ệ ừ ố ặ g c ho c

c a ngân hàng thì k toán đ n v ph i thông báo v i s li u trên ch ng t ớ ố ệ ứ ừ ủ ế ả ơ ị

ố cho ngân hàng đ cùng đ i chi u, xác minh và x lý k p th i. N u cu i ử ế ế ể ố ờ ị

tháng ch a xác đ nh rõ nguyên nhân thì s ghi s theo s li u trên gi y báo ố ệ ư ẽ ấ ổ ị

46

ế ho c b n sao kê c a ngân hàng. Sang tháng sau ti p t c ki m tra đ i chi u ặ ả ế ụ ủ ể ố

tìm nguyên nhân đ đi u ch nh s li u đã ghi s . ổ ể ề ố ệ ỉ

S ph ngân hàng, gi y báo N , báo Có… là ch ng t k toán dùng ứ ụ ấ ổ ợ ừ ế

vào s sách k toán cũng nh làm c s đ ph n ánh các nghi p v kinh t ể ệ ụ ả ế ơ ở ư ế ổ

đ đ i chi u v i ngân hàng khi có phát sinh chênh l ch.Khi phát sinh các ể ố ệ ế ớ

nghi p v liên quan đ n ngân hàng, căn c vào các ch ng t ứ ứ ụ ế ệ ừ ố g c, k toán ế

ế ph n hành liên h ngân hàng đ làm th t c.Đ nh kỳ cu i m i tháng ti n ủ ụ ể ệ ầ ỗ ố ị

hành đ i chi u s d v i ngân hàng đ k p th i phát hi n chênh l c đ ố ư ớ ể ị ệ ệ ế ố ờ ể

đi u ch nh. ề ỉ

2.5.4. Trình t ghi s ự ổ

H ng ngày, khi các nghi p v kinh t phát sinh liên quan đ n quá ụ ệ ằ ế ế

trình TGNH , Công ty th ng s d ng các ch ng t sau: ườ ử ụ ứ ừ

Y NHI M THU Ủ Ệ M u s C4-01/KB ẫ ố

S : 302 ố

Ngày 14 tháng 03 năm 2014 Liên: 1

Cty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh Tên đ n v bán hàng: ị ơ ấ ướ ị

S tài kho n: 4300201002835 ả ố

T i ngân hàng: NÔNG NGHI P T NH BÌNH Đ NH T nh, TP: Bình Ỉ Ệ ạ Ị ỉ

Đ nhị

Đ n v mua hàng: NGAN HANG TM CP QUAN DOI CN BD ơ ị

S tài kho n: 4300111000001 ả ố

T i Kho b c nhà n c, Ngân hàng: NÔNG NGHI P T NH BÌNH Đ NH ạ ạ ướ Ệ Ỉ Ị

T nh, TP: Bình Đ nh ị ỉ

Ngày 01 tháng 02 năm 2006 H p đ ng s (hay đ n đ t hàng) ơ ặ ố ợ ồ

S l kèm theo: 04 hóa đ n ti n n ố ượ ng t ng lo i ch ng t ạ ứ ừ ừ c ề ướ ơ

S ti n chuy n ố ề ể (b ng ch ): ữ (M t tri u b y trăm tám m i m t ngàn ươ ệ ằ ả ộ ố

B ng s : đ ng ch n) ồ ẵ ố 1.781.0000 đ ngồ ằ

S ngày tr ch m: ả ậ ố

S ti n chuy n (b ng ch ): ể ố ề ữ ằ B ng s : ố ằ

47

T ng s ti n chuy n (b ng ch ): ( ố ề ố ữ M t tri u b y trăm tám m i m t ươ ệ ể ằ ả ổ ộ

B ng s : ngàn đ ng ch n) ồ ẵ ố 1.781.000 ằ

Đ N V BÁN Ơ Ị

(Ký tên đóng d u)ấ

M u y nhi m chi: ẫ ủ ệ

Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Liên ể ệ s : ……ố

2:

AGRIBANK S bút toán:……. ố

Chi nhánh: …………… Lo i ti n:………. ạ ề

Ủ Y NHI M CHI Ệ

Ngày 18 Tháng 03 Năm 2014

Đ n v tr ti n : c Bình Đ nh ị ả ề Công ty TNHH MTV C p thoát n ấ ơ ướ ị

S tài kho n: 4300201002835 ả ố .....đi n tho i: ệ ạ ......................................

T i ngân hàng: Nông nghi p và phát tri n nông thôn Bình Đ nh ........ ể ệ ạ ị

Đ n v th h ng: Đi n l c Hoài Ân ................................................ ị ụ ưở ơ ệ ự

CMT/h chi u: ộ ế ..............................Ngày c p:ấ ......................................

N i c p: ơ ấ .......................................Đi n tho i: ạ ...................................... ệ

S tài kho n: 4308201001610 .............................................................. ả ố

T i ngân hàng: Nông nghi p và phát tri n nông thôn Hoài Ân Bình Đ nh ệ ể ạ ị

S ti n b ng s : ố ề ố 7.892.994.000 ằ

S ti n b ng ch ố ề ằ ữ:( B y tri u tám trăm chín m i hai ngàn, chín trăm chín ươ ệ ả

m i b n đ ng ch n). ồ ươ ố ẵ

N i dung: Thanh toán ti n đi n tháng 2/ 2014 tr m b m Hoài Ân xí ệ ề ạ ộ ơ

nghi p 2. ệ

ngân hàng A ngân hàng B Đ n v tr ti n ị ả ề ơ

48

M u s : 02GTTT3/001 C C THU BÌNH Đ NH Ế Ụ Ị ẫ ố

Kí hi u: 41AB/12P ệ

Ơ

HÓA Đ N BÁN HÀNG ( Liên 2: Giao khách hàng) Ngày 13 tháng 3 năm 2014

ị ỉ

MST: ................

i mua:

c Bình Đ nh. ướ ị

ấ ơ ơ ỉ ị

Hình th c thanh toán: Chuy n kho n Tài ứ ể ả

Đ n v bán hàng: ............................................................... ơ Đ a ch : ............................................................................... ị S tài kho n: ............ MS:................... ố Đi n tho i :................ ạ ệ H tên ng ườ ọ Tên đ n v : ị Công ty TNHH MTV c p thoát n Đ a ch : 146 Lý Thái T - TP Quy Nh n. ổ Mã s thu : 4100258955 ế kho n:.............................. ả

ĐVT STT Đ n giá ơ Thành ti nề

RubanLQ 300

ầ ự

Số ngượ l 20 01 01 10 12 01 01 01 01 10.000 1.270.000 100.000 120.000 780.000 1.250.000 1.050.000 350.000 50.000

200.000 1.270.000 100.000 1.200.000 9.360.000 1.250.000 1.050.000 350.000 50.000 14.830.000 Tên hàng hóa, d chị vụ 1 Đ u ch ng nhi u ễ ố ầ 2 Mainboaid G31 3 M c s c máy in ự ạ 4 5 M c in HP12A Cáp đ u kim 6 ầ 7 Đ u kim LQ300 8 M c photocopy 450i 9 ộ Cái Cái H pộ Cái H pộ Cái Cái H pộ S iợ C ng ti n bán hàng hóa, d ch v : ụ Cable máy in USB ề ị

49

t b ng ch S ti n vi ố ề ữ:( M i b n tri u, tám trăm ba m i ngàn đ ng). ườ ố ồ ệ

i mua hàng ươ i bán hàng Ng ế ằ Ng ườ ườ

( Ký, ghi rõ h tên) ọ ( Ký, đóng d u, ghi rõ h tê ấ ọ n)

Căn c vào các ch ng t g c nh n đ ứ ứ ừ ố ậ ượ ế c nh trên, k toán ngân hàng ti n ư ế

S chi ti t tài kho n 1121NNBD hành l p ậ ổ ế ả . Nh ng nghi p v k toán ệ ụ ế ữ

cùng lo i đ c ghi chi ti t trong cùng m t b ng. Đ ng th i, căn c vào ạ ượ ế ộ ả ứ ờ ồ

t tài kho n 1121NNBD đó k toán ti n hành l p b ng chi ti ả ế ậ CTGS. Các ế ế ả

CTGS đ c đánh s hi u trùng v i s chi ti t tài kho n 1121NNBD đ ượ ố ệ ớ ổ ế ả ể

ti n cho vi c theo dõi, đ i chi u. Căn c vào CTGS đ ghi vào ế ứ ể ệ ệ ố s Đăng ký ổ

CTGS, sau đó đ S Cái . ượ c dùng đ ghi vào ể ổ

50

C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị ẫ ố

CT TNHH MTV C P THOÁT N PHÒNG K TOÁN- TÀI CHÍNH (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC Ế M u s S08a-DN ố

ngày 20/03/2006 c a B tr ng BTC) ộ ưở ủ

Ổ Ả Ế

S CHI TI T TÀI KHO N: 1121NNBD THÁNG 03/2014

NTGS

Di n gi ễ

i ả

Tài kho nả

S ti n ố ề

T nồ

SHCT THU CHI

Nợ

Nợ

252.687.080

UNC

Thanh toán l

ng xn1 tháng

S d đ u kỳ ố ư ầ ươ

01/03/2014

3341. XN1

1121.NNBD

97.596.990

0135

ủ ỹ ộ

05/03/2014 ...

290 ...

1121.NNBD ...

1111 ...

250.000.000 ...

...

...

... DIEN

2/2014 Th qu n p ti n ngân hàng ... ệ Đi n l c Hoài ân – tt ti n đi n

ệ ự

18/03/2014

331.XN2

1121.NNBD

440.300

XN2

tháng 2/2014 Ngân hàng chính sách xh bđ –

20/03/2014

302

1121.NNBD

131

405.300

c ề ướ

...

...

...

...

...

...

...

...

Ti n n ... B o hi m xã h i t nh Bình Đinh ộ ỉ

23/03/2014

307

1121.NNBD

131

2.023.000

– Ti n n

c ề ướ

UNC

Cty tnhh B o Châu – tt ti n mua

24/03/2014

331

1121.NNBD

16.450.000

0136

máy tính PN 59

…….

…… …… ………..

……….

………….

……….

………..

51

Ngân hàng tm cp quân đ i cn bđ

29/03/2014

312

1121NNBD

131

1.235.000

c ề ướ

– Ti n n Nh nông nghi p bđ – lãi không

31/03/2014 LAI

1121NNBD

515.NH

708.000

565.047.500 332.234.180

485.500.400

kỳ h nạ C ng s phát sinh tháng 03 ố ộ S d cu i kỳ ố ư ố

Bình Đ nh, ngày 31 tháng

3 năm 2014

Xác nh n ngân hàng Ng

i l p bi u K toán tr

ng

ườ ậ

ế

ưở

GIÁM Đ CỐ

52

ƯỚ Ị

CT TNHH MTV C P THOÁT N Ấ 146- LÝ THÁI T -TP QUY NH N C BÌNH Đ NH Ơ Ổ

Ứ Ổ

CH NG T GHI S Ừ S :01ố Ngày 01 tháng 03 năm 2014

Đ n v tính: Đ ng ồ

Trích y uế

ố ệ

ị ơ S ti n ố ề

Ư Có

ừ NT

S hi u TKĐ Nợ

Ghi chú 4

3

1

2

Ch ng tứ SH A

B

290

05/03/2014

1121.NNBD

1111

250.000.000

...

C Th qu n p ỹ ộ ti n ngân hang ề ...

...

...

...

...

...

302

20/03/2014

1121.NNBD

131

405.300

...

Ngân hàng chính sách xh bđ – Ti nề n cướ ...

...

...

...

...

...

307

23/03/2014

1121.NNBD

131

2.023.000

...

B o hi m xã ể ả h i t nh Bình ộ ề Đ nh – Ti n ị n cướ ...

...

...

...

...

...

312

29/03/2014

1121.NNBD

131

1.235.000

708.000

LAI

31/03/2014

1121.NNBD 515NH

565.047.500

Ngân hàng tm cp quân đ i cnộ bđ – Ti nề cướ n Nông Nhà nghi p bđ – lãi không kỳ h nạ C ng phát sinh tháng 08

Kèm theo02 ch ng t Ngày 31 tháng 03 năm 2014 ứ g c ừ ố

Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

53

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146- LÝ THÁI T - TP QUY NH N Ơ Ổ

CH NG T GHI S Ừ Ứ Ổ

S :02ố

Ngày 01 tháng 03 năm 2014

Đ n v tính: Đ ng ồ ơ ị

Ghi Trích y uế ố ệ Ư S ti n ố ề

Ch ng tứ SH ừ NT Có S hi u TKĐ Nợ

1 2 3 chú 4 B A

C Thanh toán 3341 1121 UNC 01/03/2014 l ng xn1 97.596.990 ươ XN1 NNBD 0135

... ... ... ... ... ...

tháng 2/2014 ... Đi n l c Hoài ự ệ 331 1121 DIEN 18/03/2014 440.300 ệ ân – tt ti n đi n ề XN2 NNBD XN2

... ... ... ... ... ...

tháng 2/2014 ... Cty tnhh B oả

1121 UNC Châu – tt ti nề 24/03/2014 331 16.450.000 NNBD 0136 mua máy tính

PN 59 ……. …… …… ……. ……... ……. ……… .

C ng phát sinh ộ 332.234.180

Kèm theo ch ng t Ngày 31 tháng 03 năm 2014 tháng 03 g c ừ ố ứ

Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

Căn c vào các CTGS v a đ c l p ta lên s Đăng kí CTGS và S Cái ừ ượ ậ ứ ổ ổ

54

CT TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146- LÝ THÁI T - TP QUY NH N Ơ Ổ

S ĐĂNG KÝ CH NG T GHI S Ổ Ừ Ứ Ổ

Ngày 31 tháng 03 năm 2014

Đ n v tính: Đ ng ồ ơ ị

ừ ổ S TI N Ố Ề ổ S TI N Ố Ề

ghi s Ngày tháng ghi s ừ Ngày tháng Ch ng t ứ Số Ch ng t ứ Số

hi uệ A 01 B 31/03/2014 1 565.046.50 B 31/03/2014 1 332.500.400 hi uệ A 02

0

……. 565.046.500 C ng tháng 565.046.500 C ng lũy k t 332.500.400 332.500.400 …… ….. C ng tháng ộ C ng lũy k t ộ ế ừ ầ đ u ộ ộ ế ừ ầ đ u

quý

quý Ngày m s : 31/03/2014 ở ổ

Ngày 31 tháng 03 năm 2014

Ng i l p s K toán tr ng ườ ậ ổ ế ưở Giám đ cố

(Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ

55

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146- LÝ THÁI T - TP QUY NH N Ổ Ơ

S CÁI TÀI KHO N Ổ Ả

Ngày 31 tháng 03 năm 2014

Tên tài kho n: ả Ti n g i ngân hàng _Ti n VNĐ ề ử ề

S hi u: ố ệ 1121.NNBD

Đ n v tính: ị ơ Đ ngồ

Ngày ghi Ghi Di n gi ễ i ả Ch ng t ứ ừ ố ệ S hi u S ti n ố ề

tháng chú sổ TKĐƯ

Ngày Có Số Nợ ghi sổ

A hi uệ B tháng C D 1 4 3

ố ư ầ

31/03 01 31/03 ề

... ...

c ề ướ

... ...

c ề ướ ộ ỉ ể ả

... ...

2 252.687.080 250.000.000 ... 405.300 ... 2.023.000 ... 1.235.000 708.000 1111 ... 131 ... 131 ... 131 515 S d đ u kỳ Th qu n p ti n ngân hang ủ ỹ ộ ... Ngân hàng chính sách xh bđ – Ti n n ... B o hi m xã h i t nh Bình Đinh – Ti n n ... Ngân hàng tm cp quân đ i cn bđ – Ti n n c ề ướ Nh Nông nghi p bđ – lãi không kỳ h n ạ ệ

NH

56

31/03 02 31/03 ng xn1 tháng 2/2014 ươ

... ...

ề ệ ự ệ

... ...

ề ả

3341 XN1 ... 331 XN2 ... 331 …….

97.596.990 ... 440.300 ... 16.450.000 …….. 332.500.400

Thanh toán l ... Đi n l c Hoài ân – tt ti n đi n tháng 2/2014 ... Cty tnhh B o Châu – tt ti n mua máy tính PN 59 ………. C ng phát sinh trong tháng 03 S d cu i kỳ ộ ố ư ố

565.046.500 485.500.400 Ngày 31 tháng 03 năm 2014

Ng K toán tr ng i l p s ườ ậ ổ ế ưở Giám đ cố

(Ký, h têọ n) (Ký tên, đóng d u) ấ (Ký tên, đóng d u)ấ

57

Đ ng th i căn c vào các gi y báo n , phi u chi, l p b ng kê ch ng t ứ ứ ế ấ ả ậ ờ ồ ợ ừ

hang cho ti n g i ngân ề ử

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146- Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ

B NG KÊ CH NG T GHI N TK 1121 Ợ Ừ Ứ Ả

Tháng 03/2014

ĐVT: Đ ngồ

I

Ghi N TK 1121, ghi Có TK khác

Ch ng tứ

DI N GI Ễ

TK 1111

ợ TK 131

SH

NT

T ng c ng

ề Th qu n p ti n ỹ ộ

250.000.000

290

05/03

250.000.000

vào ngân hàng

… …

Ngân hàng chính

… … …

302

20/03

405.300

405.300

sách xh bđ- Ti nề

cướ

… … …

n … … ả

ộ B o hi m xã h i

307

23/03

2.203.000

2.203.000

t nh Bình Đ nh- ỉ

Ti n n

c ề ướ

… …

… … …

Ngân hàng tm cp

312

28/03

quân đ i cn bđ-

1.235.000

1.235.000

Ti n n

c ề ướ

… … …

C ng s phát sinh

… … ộ

250.000.000

4.423.000

565.046.500

tháng 03

Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146- Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ

58

B NG KÊ CH NG T GHI CÓ TK 1121 Ừ Ứ Ả

Tháng 03/2014

ĐVT:Đ ngồ

Ghi N TK khác, Ghi Có TK 1121

Ch ng tứ

DI N GI I Ả

TK 3341-

TK 1331-

SH

NT

TK 331

T ng c ng

xn1

xn2

Thanh toán

UNC

01/03

ng xn1-

97.596.990

97.596.990

l ươ

0135

tháng 2/2013 Đi n l c Hoài ệ ự

DIEN

18/03

440.300

440.300

Ân- tt ti nề

XN2

đi n 7/2013 Cty TNHH

UNC

B o Châu tt

24/03

16.450.000

16.450.000

0136

ti n mua máy

..… … …

tính PN 59 … C ng s phát ố ộ

97.596.990

440.300

16.450.000

332.234.180

sinh tháng 03

Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

2.6.Th c hành ghi s theo các hình th c còn l ự ứ ổ i ạ

2.6.1 Hình th c “ Nh t ký chung ” ứ ậ

2.6.1.2. Th c hành ghi s theo hình th c “Nh t ký chung” ự ứ ổ ậ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

S NH T KÝ CHUNG Ổ Ậ

59

Tháng 03/2014 Trang s : 01ố

S phát sinh

Ch ng tứ

ĐVT: đ ngồ ố

STT dòng

Di n gi ễ

i ả

SH

NT

Nợ

NT GS

Đã ghi sổ cái

Số hi uệ TKĐ Ư

ướ c

97.596.990

ngươ

01/03

01/03

UNC 0135

97.596.990

R R

05/03

PT290

05/03

250.000.000

S trang tr chuy n sang ể Thanh toán l xn1 tháng 2/2014 Th qu n p ti n ề ỹ ộ ngân hang

….

….

…. …..

250.000.000 …..

…..

18/03

18/03

1 2 3 4 …. …. 45 46

R

440.300

3341 1121 1121 1111 …. 331 1121

DIEN XN2

440.300

R

20/03

PT302

20/03

47 48

405.300

1121 131

405.300

Đi n l c Hoài ân – ệ ự tt ti n đi n tháng ệ ề 2/2014 Ngân hàng chính sách xh bđ – Ti nề cướ n

….

….

…. …..

…..

…..

24/03

24/03

…. …. 67 68

R

16.450.000

…. 331 1121

UNC 0136

16.450.000

Cty tnhh B o Châu –tt ti n mua máy ề tính PN 59

….

….

…. …..

…..

…..

31/03

LAI

31/03

708.000

…. …. 87 R 88

708.000

…. 1121 515

897.281.680

897.281.680

Nh nnghi p bđ–lãi ệ không kỳ h nạ C ng phát sinh ộ T03

ườ ưở

Ng i ghi s ổ (Ký, h tên) ọ K toán tr ế (Ký, h tên) ọ Ngày 31 tháng 03 năm 2014 Giám đ cố ng (Ký, h tên) ọ

C BÌNH Đ NH ƯỚ Ấ Ị

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N S CÁIỔ TK: 1111- Ti n m t VNĐ ặ ề Tháng 03/2014

ĐVT: đ ngồ

S phát sinh

Ch ng tứ

Số

NKC Trang Dòng

NT

hi uệ

Di n gi ễ

i ả

SH

NT

Nợ

GS

TKĐ

Ư

252.687.080

ố ư ầ S d đ u

60

01

3341

97.596.990

1

UNC

ngươ

01/03

01/03

tháng Thanh toán l xn1 tháng 2/2014

0135

01

4

1111

250.000.000

05/03

PT290

05/03

Th qu n p ti n ề ỹ ộ ngân hang

…..

….

…. …..

…. 01

…. …. 331 45

….. 440.300

ệ ự

…. DIEN

18/03

18/03

XN2

01

48

131

405.300

20/03

PT302

20/03

Đi n l c Hoài ân – tt ti n đi n ệ ề tháng 2/2014 Ngân hàng chính sách xh bđ – Ti nề cướ n

…..

….

…. …..

…. 01

…. …. 331 67

….. 16.450.000

…. UNC

24/03

24/03

Cty tnhh B oả Châu –tt ti n mua máy tính PN 59

0136 ….

….

…. …..

…. 01

…. …. 515 88

….. 708.000

….. 708.000

Nh nnghi p bđ–

31/03

LAI

31/03

lãi không kỳ h nạ C ng phát sinh

565.046.500

332.500.400

d

485.500.400

T03 S ố

ư

ố cu i

tháng

Ngày 31 tháng 03 năm 2014

ng ườ ế

i ghi s Ng ổ (Ký, h tên) ọ K toán tr ưở (Ký, h tên) ọ Giám đ cố (Ký, h tên) ọ

61

2.6.2. Hình th c “Nh t ký – S Cái” ứ ổ ậ

2.6.2.1. Th c hành ghi s theo hình th c “Nh t ký –S cái” ứ ự ổ ổ ậ

C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N 146 Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ

NH T KÝ – S CÁI Ậ Tháng 03/ 2014

ĐVT: đ ngồ

Ch ng tứ

TK1121

TK111

TK131

TK331

TK334

Di n gi ễ

i ả

ố ề S ti n phát sinh

SH

NT

Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

S d đ u tháng

252.687.080

ố ư ầ

97.596.990

UNC

ngươ

01/03

97.596.990

97.596.990

Thanh toán l xn1 tháng 2/2014

0135

PT290

05/03

250.000.000 250.000.000

250.000.000

ề Th qu n p ti n ỹ ộ ngân hang

….. …..

…..

…..

…..

…..

…..

… …

…. .

…. .

Đi n l c Hoài ân –

440.300

ệ ự

DIEN XN2

18/03

tt ti n đi n tháng

440.300

440.300

2/2014

PT302

405.300

405.300

405.300

20/03 Ngân hàng chính sách xh bđ – Ti nề cướ n C ng phát sinh T03 ộ

S d cu i tháng

ố ư ố CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N

C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

62

Ậ ế

NH T KÝ – S CÁI (ti p theo) Ổ Tháng 03/ 2014

ĐVT: đ ngồ

Ch ng tứ

TK1121

TK131

TK331

TK515

…. .

Di n gi ễ

i ả

ố ề

….

…. . Có ….

SH

NT

Nợ

Nợ

Nợ

C ó

S ti n phát sinh

Nợ

252.687.080

S d đ u tháng

ố ư ầ

…..

…..

….. …..

….. … … … …

…..

…..

B o hi m xã h i t nh

….. ….. ả

ộ ỉ

2.023.000

2.023.000

2.023.000

23/03

PT 307

c Bình Đinh – Ti n n ề ướ Cty tnhh B o Châu – tt ả

24/03

ti n mua máy tính PN

16.450.000

16.450.000

16.450.000

UNC 0136

59 …..

…..

…..

…..

…..

….. …..

…..

…..

…..

…. .

…. .

…. .

… . .

PT

23/03

708.000

708.000

708.000

Nh nông nghi p bđ – ệ lãi không kỳ h nạ

1977

C ng phát sinh T03

565.047.500

332.234.180

S d cu i tháng

ố ư ố

485.500.400

63

PH N 3Ầ M T S Ý KI N NH N XÉT V HÌNH TH C K TOÁN ÁP Ộ Ố Ứ Ậ Ế Ề Ế

D NG T I CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N Ụ Ạ Ấ ƯỚ C

BÌNH Đ NH VÀ CÁC HÌNH TH C K TOÁN CÒN L I Ạ Ứ Ế Ị

Trong th i gian th c t p t i Công ty C p thoát n c Bình Đ nh, ự ậ ạ ờ ấ ướ ị

em đã đ c ti p xúc v i th c t công tác h ch toán k toán trong công ượ ự ế ế ớ ế ạ

c trang b nhà tr ng. Qua ty, c ng c thêm nh ng ki n th c đã đ ữ ứ ủ ế ố ượ ị ở ườ

làm quen v i th c t cùng v i v n ki n th c có đ ự ế ớ ớ ố ứ ế ượ ữ c trong nh ng

năm nhà tr ng em xin đ a ra m t s nh n xét v u đi m cũng ở ườ ộ ố ề ư ư ể ậ

nh t n t ư ồ ạ ủ ề i c a công tác k toán nói chung và công tác k toán ti n ế ế

m t c a công ty nh sau: ặ ủ ư

ủ 3.1. M t s đánh giá, nh n xét khái quát v công tác k toán c a ộ ố ề ế ậ

Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh ấ ướ ị

V i quy lu t phát tri n c a n n kinh t ng, đ t n t i và ể ủ ề ậ ớ th tr ế ị ườ ể ồ ạ

phát tri n đòi h i các doanh nghi p nói chung cũng nh Công ty TNHH ư ệ ể ỏ

c Bình Đ nh nói riêng ph i t đ i m i chính mình. MTV C p thoát n ấ ướ ả ự ổ ớ ị

Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh qua quá trình thành ấ ướ ị

ộ l p và đi vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh đã và đang tr thành m t ậ ạ ộ ả ấ ở

doanh nghi p tr ng thành v nhi u m t: ho t đ ng s n xu t kinh ệ ưở ạ ộ ề ề ặ ả ấ

ả doanh ngày càng đa d ng, không ch bó h p trong hai ho t đ ng s n ạ ộ ẹ ạ ỉ

xu t n c và xây l p mà công ty đang trong quá trình thành l p ban ấ ướ ắ ậ

ng n c ngày càng đ qu n lý d án, ch t l ự ấ ượ ả ướ ượ ể ừ c nâng cao đ t ng

b c đáp ng nhu c u trên th tr ng. Công ty đã t kh ng đ nh đ ướ ị ườ ứ ầ ự ẳ ị ượ c

v trí, vai trò c a mình và ngày càng nâng cao uy tín c a công ty trên th ị ủ ủ ị

tr ng. ườ

Nh ng thành qu này có đ ữ ả ượ ọ c là do công ty đã luôn chú tr ng

đ n công tác qu n lý, trong đó có công tác k toán. Cùng v i s ế ớ ự ế ả

chuy n đ i v ch t cũng nh v l ấ ư ề ượ ổ ề ể ng c a các ho t đ ng trong công ạ ộ ủ

64

ty, công tác k toán không ng ng đ ừ ế ượ c hoàn thi n, đáp ng t ệ ứ ươ ố ng đ i

đ y đ yêu c u qu n lý c a công ty, giúp cho vi c h ch toán k toán ầ ủ ủ ế ệ ả ầ ạ

đ c chính xác h p lý. ượ ợ

 ệ ố H th ng tài kho n k toán: Công ty đã áp d ng h th ng ệ ố ụ ế ả

tài kho n k toán theo quy t đ nh s : 15/2006/QĐ-BTC ngày ế ế ả ố ị

20/03/2006 c a B tr ng BTC. ộ ưở ủ

B máy k toán: Công ty đang t ch c b máy k toán ế ộ ổ ứ ế ộ

theo hình th c k toán t p trung, mô hình này phù h p v i th c t ứ ế ự ế ạ t i ậ ợ ớ

Công ty vì nó t o ra s t p trung v m t đ a lý c a công ty và công ề ặ ị ự ậ ủ ạ

k toán đ u đ c chuy n v phòng k toán vi c. T t c ch ng t ấ ả ứ ệ ừ ế ề ượ ế ề ể

c a công ty do v y vi c h ch toán tr nên nhanh chóng và d dàng ủ ệ ễ ậ ạ ở

cho vi c ki m soát ho t đ ng h ch toán c a Công ty. Trong công tác ạ ộ ủ ệ ể ạ

tài chính k toán, công ty đ m b o th c hi n t t các nguyên t c, ch ự ế ệ ả ả ố ắ ế

đ do nhà n ộ ướ c qu n lý. ả

 Qu n lý ch ng t và ghi chép đ nh kho n: ứ ả ừ ả ị

Vi c qu n lý ch ng t g c nh các lo i hóa đ n, phi u thu, ứ ệ ả ừ ố ư ế ạ ơ

phi u chi, phi u xu t kho... đ u đ c ki m duy t, luân chuy n theo ề ế ế ấ ượ ệ ể ể

đúng quy đ nh có đ y đ ch ký xác nh n và đ ủ ữ ầ ậ ị ượ c b o qu n c t gi ả ấ ả ữ .

Ngoài ra vi c phân lo i s p x p các ch ng t ạ ắ ứ ế ệ g c đ ừ ố ượ ộ c ti n hành m t ế

cách khoa h c, h p lý. Do đó r t thu n l ậ ợ ấ ợ ọ ố i cho vi c ki m tra, đ i ể ệ

chi u.ế

Ghi chép đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh th ụ ệ ả ị ế ườ ng

xuyên và theo đúng quy đ nh c a B Tài Chính. Các kho n doanh thu ủ ả ộ ị

và chi phí đ c ph n ánh rõ ràng. ượ ả

 ứ Hình th c k toán: Công ty ch n hình th c k toán Ch ng ứ ế ứ ế ọ

t ừ ớ ghi s k t h p v i x lý s li u b ng máy vi tính r t phù h p v i ổ ế ợ ớ ử ố ệ ằ ấ ợ

quy mô, đ a bàn ho t đ ng. T nh p s li u, ch nh lý, ghi s k toán ậ ố ệ ạ ộ ổ ế ừ ị ỉ

65

chi ti ế ủ ơ t - t ng h p cho toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n ạ ộ ấ ả ổ ợ ộ

c t p trung phòng v , đ n t ng h p báo cáo s li u k toán, đ u đ ị ế ổ ố ệ ế ề ợ ượ ậ ở

c x lý b ng máy vi tính. Do đó đ m b o đ k toán, đ u đ ế ề ượ ử ằ ả ả ượ ự c s

t p trung th ng nh t ch t ch , đ m b o đ ậ ẽ ả ả ượ ặ ấ ố c vi c ti ệ ế ứ t ki m công s c ệ

cho nhân viên nh ng mang l i hi u qu kinh t cao, giúp cho nhân viên ư ạ ệ ả ế

ng kinh t k toán cung c p thông tin nhanh chóng, nâng cao ch t l ế ấ ượ ấ . ế

 T ch c công tác k toán Công ty là phù h p v i quy ứ ế ổ ở ớ ợ

mô và đ c đi m c a hình th c s n xu t. B máy k toán r t g n nh ứ ả ấ ọ ủ ế ể ặ ấ ộ ẹ

ừ v i vi c phân công lao đ ng c th , trách nhi m, nhi m v cho t ng ớ ụ ể ụ ệ ệ ệ ộ

cán b k toán. M i ph n hành c a công tác k toán đ u có ng ộ ế ủ ề ế ầ ọ ườ i

theo dõi, th c hi n đ y đ đúng n i quy. Đ i ngũ qu n lý Công ty nói ộ ự ủ ệ ầ ả ộ

chung và b ph n k toán nói riêng luôn năng đ ng sáng t o, có trình ế ậ ạ ộ ộ

đ ki n th c đ xây d ng m t mô hình qu n lý kinh t ộ ế ự ứ ể ả ộ ế ủ ộ , ch đ ng

trong vi c đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. ả ạ ộ ủ ệ ề ấ

 Trình đ chuyên môn c a nhân viên phòng k toán khá t ủ ế ộ ố t,

i, có m i quan h ch t ch b trí phù h p v i năng l c c a t ng ng ố ự ủ ừ ợ ớ ườ ệ ặ ố ẽ

v i nhau. Phòng k toán có các nhân viên có năng l c nghi p v ớ ự ế ệ ụ

chuyên môn cao, năng đ ng trong công vi c, đ c phân công ph trách ệ ộ ượ ụ

ứ m t s công vi c c th , vi c h ch toán ban đ u v ki m tra ch ng ệ ụ ể ề ể ộ ố ệ ạ ầ

, đ c ti n hành c n th n, chính xác có t ừ ộ m t cách h p pháp, h p l ợ ợ ệ ượ ế ẩ ậ

căn c h p lý tránh đ c s sai sót c a các nghi p v kinh t phát ứ ợ ượ ự ủ ụ ệ ế

sinh. Các nhân viên k toán đ u t p trung vào m t phòng k toán nên ề ậ ế ế ộ

thu n l i cho vi c luân chuy n ch ng t ậ ợ ứ ệ ể ừ ị k p th i. Môi tr ờ ườ ̣ ng lam viêc ̀

ị có khoa h c t o đi u ki n x lý s li u nhanh chóng, k p th i, nh p ọ ạ ố ệ ử ề ệ ờ ị

nhàng, trôi ch y.ả

V i m t l c l ng nhân viên hành chính đã qua đào t o có h ộ ự ượ ớ ạ ệ

các tr th ng ố ở ườ ế ng Đ i h c, Cao đ ng thì vi c nâng cao b sung ki n ạ ọ ệ ẳ ổ

th c m i cho công ty có nhi u đi u ki n thu n l ậ ợ ơ ớ ự i h n so v i l c ứ ề ề ệ ớ

66

ng lao đ ng có trình đ th p. H nh y bén tr l ượ ộ ấ ạ ộ ọ ướ ự ổ ủ c s thay đ i c a

th tr ng, luôn ch đ ng tìm ki m th tr ng, khách hàng kinh doanh ị ườ ủ ộ ị ườ ế

có hi u qu . ả ệ

3.2. Nh n xét v công tác k toán v n b ng ti n t i Công ty ố ằ ề ạ ế ề ậ

TNHH MTV C p Thoát N c Bình Đ nh ướ ấ ị

3.2.1. u đi m Ư ể

V n b ng ti n là m t trong nh ng y u t ộ ế ố ữ ề ằ ố ố ớ quan tr ng đ i v i ọ

doanh nghi p trong quá trình s n xu t kinh doanh. Trên c s phân tích ấ ơ ơ ệ ả

v n b ng ti n c a Công ty, ta có th nh n th y r ng: ố ề ủ ấ ằ ể ằ ậ

 Công ty đã xây d ng đ ự ượ ớ c b máy k toán phù h p v i ế ợ ộ

công ty, vi c qu n lý h ch toán v n b ng ti n đ m b o ph n ánh ệ ề ả ạ ằ ả ả ả ố

chính xác vào các s có liên quan. Tình hình luân chuy n ch ng t theo ứ ể ổ ừ

hình th c ch ng t ứ ứ ừ ghi s đúng ch đ k toán hi n hành. ế ộ ế ệ ổ

 Qua quá trình t ổ ằ ch c các nghi p v k toán v n b ng ụ ế ứ ệ ố

ti n, m i nghi p v k toán phát sinh đ u gi ệ ụ ế ề ề ọ ả ị i quy t nhanh chóng, k p ế

th i và chính xác. ờ

 ả Trình đ c a cán b k toán có năng l c qu n lý, ph n ộ ế ộ ủ ự ả

ánh ghi chép m t cách chính xác, trung th c, khách quan và tuân th ự ộ ủ

đúng ch đ quy đ nh. ế ộ ị

3.2.2. Nh ượ c đi m ể

Do đ n v ch a có m t đ nh m c ti n m t t n qu c th cũng ỹ ụ ể ứ ề ị ư ặ ồ ộ ị ơ

ế nh m t k ho ch thanh toán ti n công n th ng nh t nên d n đ n ề ộ ế ợ ố ư ạ ấ ẫ

i qu c a đ n v không n đ nh, có lúc quá tình tr ng s ti n m t có t ố ề ặ ạ ạ ỹ ủ ơ ổ ị ị

ít có lúc quá nhi u. Đi u này d gây nên nh ng khó khăn cho Công ty ữ ễ ề ề

trong vi c chi tiêu ti n m t ph c v nhu c u s n xu t kinh doanh ụ ụ ệ ề ặ ầ ả ấ

ho c gây đ ng quá nhi u ti n làm vòng quay c a v n b ch m l i. ặ ứ ọ ủ ố ị ậ ề ề ạ

67

Hi n nay công ty đang ti n hành l p ch ng t ứ ế ệ ậ ừ ố ghi s vào cu i ổ

ồ quý đ ghi s cái. Vì v y công vi c c a phòng k toán t p trung d n ệ ủ ế ể ậ ậ ổ

vào cu i m i quý trong khi th i đi m gi a quý công vi c không ỗ ố ở ờ ữ ể ệ

nhi u. Đi u đó d n đ n công vi c k toán không đ ế ề ệ ế ề ẫ ượ c dàn đ u vào ề

ấ ớ hàng tháng. Vi c t ng h p và x lý s li u vào cu i m i quý là r t l n ệ ổ ố ệ ử ợ ố ỗ

làm cho vi c l p báo cáo k toán tài chính đ cung c p thông tin b ệ ậ ế ể ấ ị

ch m tr . M t khác, s c ép c a vi c x lý và cung c p thông tin s d ệ ử ẽ ễ ủ ứ ễ ặ ậ ấ

d n đ n sai sót trong công vi c k toán. ẫ ệ ế ế

3.3. Nh n xét v hình th c k toán áp d ng t i Công ty và các ứ ế ụ ề ậ ạ

hình th c k toán còn l ứ ế i ạ

3.3.1. Hình th c k toán “ch ng t ứ ế ứ ừ ghi s ” ổ

Hi n nay, Công ty đang áp d ng hình th c k toán “Ch ng t ụ ứ ứ ế ệ ừ

ghi s ”, hình th c này r t phù h p v i quy mô ho t đ ng c a Công ty ạ ộ ủ ứ ấ ổ ợ ớ

và đi u ki n k toán máy. Hình th c này có u và nh c đi m sau: ư ứ ệ ề ế ượ ể

u đi m Ư ể

ứ Hình th c ghi s mà công ty đang áp d ng đó là hình th c ụ ứ ổ

“Ch ng t ứ ừ ghi s ”. Qua th i gian th c t p t ờ ự ậ ạ ổ ấ ằ i công ty em th y r ng

hình th c này là phù h p v i đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh ể ớ ặ ạ ộ ứ ả ấ ợ

đó t o đi u ki n cho công tác k toán t c a công ty và t ủ ừ ề ế ệ ạ ạ ơ ị ạ i đ n v đ t

hi u qu cao. ệ ả

 ễ ố Hình th c này ghi chép đ n gi n, k t c u d ghi, d đ i ế ấ ứ ễ ả ơ

chi u s li u, t ế ố ệ ừ đó làm tăng hi u qu c a công tác k toán. ả ủ ệ ế

 Hình th c “ch ng t ứ ứ ừ ả ghi s ” cho phép qu n lý t ng kho n ừ ả ổ

m c liên quan đ n các ph n hành k toán m t cách ch t ch . Đi u này ế ụ ẽ ế ề ầ ặ ộ

là phù h p v i quy mô c a công ty. Khi có nhi u nghi p v phát sinh ụ ủ ề ệ ợ ớ

i liên quan đ n nhi u ph n hành k toán khác nhau. Do đó nh ng l ư ạ ế ề ế ầ

hình th c “ch ng t ghi s ” là hình th c phù h p nh t đ qu n lý toàn ứ ứ ừ ấ ể ứ ả ổ ợ

68

b các s sách này m t cách có h th ng, d ki m tra và đ i chi u khi ệ ố ộ ễ ể ế ổ ộ ố

t. c n thi ầ ế

 Vi c áp d ng hình th c “ch ng t ứ ứ ụ ệ ừ ớ ghi s ” thích h p v i ổ ợ

vi c áp d ng công tác k toán trên máy vi tính c a công ty. ủ ụ ế ệ

Nh ượ c đi m ể

 Vi c áp d ng hình th c này đòi h i các k toán ph i có ứ ụ ế ệ ả ỏ

ả trình đ đ có th x lý s li u m t cách chính xác và c n ph i ố ệ ể ử ộ ể ầ ộ

chuyên môn hóa trong công tác k toán. ế

 ạ S nghi p v nhi u, nhi u đ n m c ph i phân lo i ề ụ ứ ế ề ệ ả ố

nghi p v kinh t cùng lo i, vì v y ph i t p h p ch ng t ụ ệ ế ả ậ ứ ậ ạ ợ ừ ạ cùng lo i

vào b ng k , ho c t ch ng t cùng lo i vào CTGS. ặ ừ ứ ế ả ừ ạ

 K toán tr ế ưở ữ ng ph i đ i chi u kh p đúng s li u gi a ớ ả ố ố ệ ế

CTGS v i CTGS khác do các đ ng nghi p khác, ph n hành k toán ệ ớ ồ ở ế ầ

khác l p tr ghi s và ghi vào s ậ ướ c khi ghi vào S đang ký ch ng t ổ ứ ừ ổ ổ

cái.

3.3.2. Hình th c k toán “ Nh t ký chung ” ứ ế ậ

Đ c tr ng c b n c a hình th c k toán Nh t ký chung: T t c ơ ả ủ ứ ế ấ ả ư ặ ậ

các nghi p v kinh t , tài chính phát sinh đ u ph i đ c ghi vào s ụ ệ ế ả ượ ề ổ

Nh t ký chung, theo trình t th i gian phát sinh và theo n i dung kinh ậ ự ờ ộ

t ế ị (đ nh kho n k toán c a nghi p c đó). Sau đó l y s li u trên các ệ ụ ấ ố ệ ủ ế ả

s Nh t ký đ ghi S Cái theo t ng nghi p v phát sinh. ổ ệ ụ ừ ể ậ ổ

ợ Theo hình th c này trong đi u ki n k toán th công phù h p ủ ứ ế ề ệ

ạ ộ v i lo i hình doanh nghi p có quy mô nh và v a, lo i hình ho t đ ng ớ ừ ệ ạ ạ ỏ

gi n đ n, có đi u ki n phân công lao đ ng k toán. ế ề ệ ả ơ ộ

ọ Trong đi u ki n k toán máy thì phù h p v i m i lo i hình, m i ề ế ệ ạ ớ ợ ọ

quy mô ho t đ ng. Hình th c này có nh ng u và nh c đi m sau: ữ ư ạ ộ ứ ượ ể

u đi m: Ư ể

 Rõ ràng, d hi u, m u s đ n gi n nên r t thu n l ễ ể ổ ơ ậ ợ ả ấ ẫ ệ i cho vi c

ki m tra đ i chi u toán. ố ế ể

69

 Đ i v i các doanh nghi p áp d ng ph n m m k toán thì vi c ệ ố ớ ụ ề ế ệ ầ

s d ng lo i s đ n gi n s làm cho nh p và x lý s li u nhanh ử ụ ạ ổ ơ ố ệ ử ẽ ả ậ

chóng và chính xác h n.ơ

Nh ượ c đi m: ể

 Trong quá trình ghi chép còn phát sinh trùng l p n u nh ế ặ ư

không xác đ nh rõ căn c ch ng t g c đ l p đ nh kho n khi ghi vào ứ ứ ị ừ ố ể ậ ả ị

Nh t ký chung. ậ

 Vi c ghi chép các nghi p v kinh t phát sinh hàng ngày ụ ệ ệ ế

theo th i gian và không có s phân lo i ch ng t nên vi c ghi lên S ự ứ ạ ờ ừ ệ ổ

Cái khó khăn h n. ơ

 Đ i v i nh ng Công ty l n có nhi u nghi p v kinh t ố ớ ụ ữ ề ệ ớ ế

phát sinh thì vi c ghi s theo hình th c này s không khoa h c .Vì ứ ẽ ệ ổ ọ

v y, hình th c này ch y u áp d ng trong các doanh nghi p v a và ụ ậ ủ ế ừ ứ ệ

nh .ỏ

3.3.3. Hình th c k toán “ Nh t ký – S Cái ” ứ ế ổ ậ

Đ c tr ng c b n c a hình th c k toán “Nh t ký – S Cái”: ứ ơ ả ư ủ ế ặ ậ ổ

, tài chính phát sinh đ c k t h p ghi chép theo Các nghi p v kinh t ệ ụ ế ượ ế ợ

trình t th i gian và theo n i dung kinh t ự ờ ộ ế (theo tài kho n k toán) trên ả ế

cùng m t quy n s k toán t ng h p duy nh t là s Nh t ký – S Cái. ợ ể ổ ế ấ ậ ộ ổ ổ ổ

Căn c đ ghi vào s Nh t ký – S Cái là các ch ng t ứ ể ứ ậ ổ ổ ừ ế ặ k toán ho c

B ng t ng h p ch ng t k toán cùng lo i. ứ ả ợ ổ ừ ế ạ

Hình th c này đ ứ c s d ng ượ ử ụ ở ỏ các doanh nghi p có quy mô nh , ệ

lo i hình ho t đ ng gi n đ n, có ít nghi p v kinh t phát sinh, s ạ ộ ụ ệ ả ạ ơ ế ử

d ng ít tài kho n k toán, có ít lao đ ng k toán, trình đ k toán ụ ộ ế ế ế ả ộ

không cao. Nh ng u và nh c đi m c a hình th c này: ữ ư ượ ủ ứ ể

u đi m: Ư ể

 ng s H ch toán theo hình th c này r t đ n gi n,s l ứ ả ố ượ ấ ơ ạ ổ

ít,s li u k toán t p trung,cho bi t c hai ch tiêu th i gian và phân ố ệ ế ậ ế ả ờ ỉ

lo i đ i t ng. ạ ố ưọ

70

 ể ể Cu i kỳ, không c n l p B ng cân đ i tài kho n đ ki m ầ ậ ả ả ố ố

,tái chính vì có tra tính chính c a vi c ph n ánh các nghi p v kinh t ả ụ ủ ệ ệ ế

th ki m tra ngay t ể ể ạ ậ i dòng t ng c ng cu i tháng,cu i quý c a Nh t ủ ố ố ổ ộ

ký- S Cái. ổ

Nh ượ c đi m: ể

 T ng s ti n phát sinh và s ti n đ i ng ghi trên các tài ố ế ố ề ố ứ ổ

kho n quan h đ i ng đ c ghi trên cùng m t dòng vì v y ph i kê ệ ố ứ ả ượ ả ậ ộ

ngang s nên khuôn s c ng k ng khó b o qu n trong niên đ . ộ ề ổ ồ ả ả ổ

 Đ i v i nh ng doanh nghi p l n, có nhi u nghi p v ệ ữ ệ ề ớ ố ớ ụ

kinh t ế ệ ,tài chính phát sinh thì không th áp d ng hình th c này vì vi c ể ứ ụ

ghi chép tr nên dài dòng,ph c t p và khó khăn trong vi c ki m tra. ứ ạ ể ệ ở

3.4. M t s gi i pháp góp ph n nh m hoàn thi n công tác k ộ ố ả ệ ằ ầ ế

toán v n b ng ti n t i Công ty TNHH MTV C p thoát n ố ằ ề ạ ấ ướ c

Bình Đ nhị

Qua th i gian ki n t p ờ ế ậ ở ấ Công ty TNHH MTV C p

thoát n c Bình Đ nh, em xin đ xu t đóng góp m t vài ý ki n mong ướ ề ế ấ ộ ị

i công ty. mu n góp ph n hoàn thi n thêm công tác k toán t ệ ế ầ ố ạ

 Công ty c n trang b thêm máy vi tính cho phòng k toán ế ầ ị

ch c đào t o đ nâng cao trình đ cho nhân viên k đ ng th i ph i t ờ ồ ả ổ ứ ể ạ ộ ế

toán v ch c các ề ươ ng trình k toán máy nh m qu n lý chính xác đ ằ ế ả ượ

con s . Bên c nh đó Công ty cũng c n ph i xây d ng m t ch ự ạ ầ ả ố ộ ươ ng

đ ng hoá trình k toán th ng nh t trên máy vi tính nh m t ấ ế ằ ố ự ộ ở ứ ộ m c đ

ằ cao nh t công tác h ch toán nói chung và công tác h ch toán v n b ng ạ ấ ạ ố

ti n nói riêng. ề

 ầ Đ đ m b o k p th i công tác h ch toán k toán, yêu c u ể ả ế ả ạ ờ ị

ng công vi c k toán vào cu i quý, đ t ra là làm sao gi m b t kh i l ặ ố ượ ả ớ ệ ế ố

h n ch nh ng sai sót trong quá trình t ng h p, x lý thông tin k toán ạ ế ữ ử ế ợ ổ

và cung c p k p th i ch ng t ị ứ ấ ờ ừ ế ầ k toán. Mu n v y, theo em công ty c n ậ ố

71

có quy đ nh hàng tháng ph i l p ch ng t ghi s m t l n nh m nâng ả ậ ứ ị ừ ổ ộ ầ ằ

cao h n n a hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ơ ữ ệ ả ấ ả

 Khi ti n hành bán hàng hóa c n ki m tra tình hình s n tài ầ ể ế ả

chính c a khách hàng đ gi m kho n r i ro không thu đ ả ủ ể ả ủ ượ c ti n. ề

 V công tác k toán, Công ty áp d ng đúng đ n các quy ụ ề ế ắ

ch c và ki m tra công tác đ nh c a ch đ k toán hi n hành nh : t ị ế ộ ế ư ổ ứ ủ ể ệ

,... cũng nh phù k toán, h th ng s sách k toán, l u tr ổ ế ệ ố ư ế ữ ch ng t ứ ừ ư

h p v i th c ti n kinh doanh t ễ ợ ự ớ ạ ả i Công ty. Các báo cáo k toán ph n ế

ánh khá chính xác và th c t tình hình k toán tài chính t i Công ty, ự ế ế ạ

ng án kinh cung c p thông tin k p th i, giúp xây d ng nh ng ph ờ ữ ự ấ ị ươ

ng lai. doanh có hi u qu trong t ệ ả ươ

 Tr ướ c khi ki m kê qu , th qu ph i ghi s qu t ủ ỹ ấ ả t c ể ả ổ ỹ ỹ

các phi u thu, phi u chi và tính s d t n qu đ n th i đi m ki m kê. ố ư ồ ỹ ế ể ế ể ế ờ

Khi ti n hành ki m kê ph i ti n hành ki m kê riêng t ng lo i ti n có ạ ề ả ế ừ ể ể ế

ừ trong qu và khi có s chênh l ch ph i ghi rõ nguyên nhân gây ra th a ự ệ ả ỹ

thi u, ph i báo cáo giám đ c doanh nghi p xem xét và gi i quy t. ệ ế ả ố ả ế

 ố Công ty nên quan h ch t ch v i Ngân hàng đ vay v n ẽ ớ ệ ể ặ

i đ thu hút các thành ph n kinh t đ n bù. T o đi u ki n thu n l ề ề ậ ợ ể ệ ạ ầ ế ầ đ u

t ư vào các d án huy đ ng v n. Ph i h p v i các ban ngành ch c năng ố ợ ứ ự ộ ố ớ

c a Thành Ph đ đ y m nh ti n đ đ u t ủ ố ể ẩ ộ ầ ư ỹ k thu t h t ng thi ậ ạ ầ ế ạ ế t

t đ làm công tác d ch y u nh : c p đi n, c p n ế ư ấ ấ ướ ệ c, ch n ch nh th t t ỉ ậ ố ể ấ ị

v h tr đ u t ụ ỗ ợ ầ ư

72

K T LU N Ậ Ế

ệ Quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p ạ ộ ủ ả ấ

nói chung và Công ty nói riêng, m c đích chính là s n xu t và tiêu th ụ ả ấ ụ

ng t i nhu n đây là v n đ nan gi i mà s n ph m, cu i cùng là h ả ẩ ố ướ i l ớ ợ ề ậ ấ ả

t t c các doanh nghi p, công ty đ u quan tâm đ n. Đ gi ấ ả ể ả ề ệ ế ế i quy t

đ ượ ấ c v n đ này b t bu c s n ph m làm ra ph i đ m b o ch t ẩ ề ấ ắ ả ả ả ả ộ

ng t i nhu n v a đ l ựợ ng, đ v a h ể ừ ướ i l ớ ợ ừ ậ ượ c đ ng v ng trên th ữ ứ ị

tr ườ ỏ ự ổ ự ng thì đây là vi c không ph i d dàng. Do đó đòi h i s n l c ả ễ ệ

c a Ban lãnh đ o và toàn th cán b công nhân viên trong công ty đ ủ ể ạ ộ ể

hoàn thi n và nâng cao công tác qu n lý cũng nh vi c t ư ệ ổ ệ ả ứ ả ch c s n

ộ xu t c a Công ty. Vi c hoàn thi n công tác k toán ti n m t là m t ấ ủ ế ề ệ ệ ặ

yêu c u t ầ ấ ế ủ ệ t y u c a doanh nghi p. M t doanh nghi p càng hoàn thi n ệ ệ ộ

công tác h ch toán c a mình càng th hi n m t ph n thành công trong ể ệ ủ ạ ầ ộ

kinh doanh c a m i doanh nghi p. ỗ ủ ệ

Qua th i gian th c t p t i Công ty TNHH MTV C p Thoát ự ậ ờ ạ ấ

N c Bình Đ nh em đã h c h i và n m b t đ ắ ượ ướ ắ ọ ỏ ị ệ c nh ng kinh nghi m ữ

nh ng ki n th c th c t v chuyên ngành k toán. ự ế ề ữ ứ ế ế

Trên đây là toàn b báo cáo th c t p c a em t i Công Ty TNHH ự ậ ủ ộ ạ

MTV C p Thoát N c Bình Đ nh. Đ có đ c k t qu này, em xin ướ ể ấ ị ượ ế ả

73

ng d n t n tình c a cô Lê Th chân thành c m n s giúp đ và h ả ơ ự ỡ ướ ẫ ậ ủ ị

Thanh M , cùng s giúp đ và t o đi u ki n c a cán b , nhân viên ạ ủ ự ệ ề ỡ ộ ỹ

Phòng K toán - tài chính c a công ty. ủ ế

Do h n ch v m t th c t ế ề ặ ự ế ạ ế , th i gian th c t p ng n, v n ki n ự ậ ắ ố ờ

ữ th c còn h n h p nên báo cáo này c a em không th tránh kh i nh ng ủ ứ ể ẹ ạ ỏ

thi u sót. Vì v y em r t mong đ c s đóng góp ý ki n c a các ế ậ ấ ượ ự ủ ế

Th y(Cô) giáo. Em xin chân thành c m n! ả ơ ầ

Quy Nh n, ngày 15 tháng 7 năm 2014 ơ

Sinh viên th c hi n ệ ự

H trung Kiên ồ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. Giáo trình t ch c h ch toán k toán c a tr ổ ủ ứ ế ạ ườ ng Đ i h c kinh ạ ọ

t ế qu c dân, xu t b n năm 2006 ấ ả ố

2. H th ng tài kho n k toán (Ban hành theo Quy t đ nh s ế ế ệ ả ố ị ố

15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 c a B tr ng B Tài chính). ộ ưở ủ ộ

3. PGS-TS Nguy n Văn Công (2006), Lý thuy t và th c hành k ự ế ễ ế

toán tài chính, NXB Đ i h c kinh t qu c dân, Hà N i. ạ ọ ế ộ ố

74

M C L C Ụ Ụ

1 L I M Đ U ......................................................................................... Ờ Ở Ầ

3 PH N 1Ầ ...................................................................................................

GI Ớ Ộ I THI U KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY TNHH M T Ệ Ề

THÀNH VIÊN C P THOÁT N C BÌNH Đ NH 3 ............................ Ấ ƯỚ Ị

B ng 1.1: M t s ch tiêu ph n ánh k t qu HĐKD đ t đ ả ộ ố ạ ượ c ế ả ả ỉ

6 trong 3 năm 2011, 2012 và 2013 .............................................................

1.3.4. Đ c đi m c a các ngu n l c ch y u c a công ty.

9 .................................

ủ ế ủ

ồ ự

9 1.3.4.1. Tình hình s d ng lao đ ng ....................................................................

ử ụ B ng 1.2: C c u lao đ ng theo ch c năng.

9 ....................................... ơ ấ ứ ộ ả

B ng 1.3: C c u lao đ ng theo trình đ chuyên môn. 9 .................... ơ ấ ộ ộ ả

B ng 1.4: C c u lao đ ng theo gi i tính. 10 ........................................ ơ ấ ộ ả ớ

10 ........... B ng 1.5. Tình hình TSCĐ c a Công ty tính đ n năm 2013 ủ ế ả

11 ......................................... S đ 1.1: Quy trình công ngh s n xu t ấ ơ ồ ệ ả

S đ 1.2: S đ t ch c b máy ho t đ ng Công ty 13 .................... ơ ồ ổ ứ ộ ạ ộ ơ ồ

16 S đ 1.3: T ch c b máy k toán c a Công ty ............................ ổ ứ ộ ơ ồ ủ ế

S đ 1.4: Trình t ghi s k toán theo hình th c k toán trên ơ ồ ự ứ ế ổ ế

18 máy vi tính .............................................................................................

75

S đ 1.5: S đ trình t ghi s theo hình th c “ Ch ng t ghi ơ ồ ơ ồ ự ứ ứ ổ ừ

19 s ”ổ ..........................................................................................................

20 PH N 2Ầ ..................................................................................................

Ạ TH C HÀNH V GHI S K TOÁN V N B NG TI N T I Ổ Ế Ố Ự Ằ Ề Ề

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH 20 .......... Ấ ƯỚ Ị

S đ 2.1: Quy trình ghi s các nghi p v liên quan đ n ti n m t ặ ệ ụ ơ ồ ổ ế ề

22 .................................................................................................................

. . . 24 S đ 2.2: Mô hình k toán ti n m t trên ph n m m k toán ề ơ ồ ề ế ế ặ ầ

S đ 2.3: S đ trình t ơ ồ ơ ồ ự ghi s theo hình th c “Nh t ký chung” ứ ổ ậ

36 .................................................................................................................

S đ 2.4: S đ trình t ghi s theo hình th c “Nh t ký – S ơ ồ ơ ồ ự ứ ổ ậ ổ

2.5. K toán Ti n g i ngân hàng t

45 i Công ty ..........................................................

ế

40 Cái” .........................................................................................................

2.5.1. Ch ng t

k toán s d ng

45 .......................................................................

ừ ế

ử ụ

45 2.5.2. Tài kho n và s sách s d ng .................................................................

ử ụ

45 2.5.3. Quy trình ghi sổ ........................................................................................

2.5.4. Trình t

ghi s

46 .......................................................................................... ổ

2.6.Th c hành ghi s theo các hình th c còn l

58 .................................................... i ạ

58 2.6.1 Hình th c “ Nh t ký chung ” ...................................................................

2.6.1.2. Th c hành ghi s theo hình th c “Nh t ký chung”

58 ..............................

61 2.6.2. Hình th c “Nh t ký – S Cái” ................................................................

61 ...........................

2.6.2.1. Th c hành ghi s theo hình th c “Nh t ký –S cái” 63 PH N 3Ầ ..................................................................................................

M T S Ý KI N NH N XÉT V HÌNH TH C K TOÁN ÁP Ộ Ố Ứ Ậ Ế Ề Ế

D NG T I CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Ụ Ạ Ấ ƯỚ

3.1. M t s đánh giá, nh n xét khái quát v công tác k toán c a Công ty TNHH ộ ố ế ậ 63 c Bình Đ nh .............................................................................. MTV C p thoát n ấ

ướ

ấ i Công ty TNHH MTV C p

ề ạ

ế

3.2. Nh n xét v công tác k toán v n b ng ti n t 66 Thoát N c Bình Đ nh .............................................................................................

ậ ướ

63 ........................ Đ NH VÀ CÁC HÌNH TH C K TOÁN CÒN L I Ạ Ứ Ế Ị

66 3.2.1. u đi m ...................................................................................................

Ư ể

76

3.2.2. Nh

ượ

66 c đi m ............................................................................................. ể

ứ ế

ứ ế

3.3. Nh n xét v hình th c k toán áp d ng t còn l

i Công ty và các hình th c k toán ậ 67 ...................................................................................................................... iạ

67 ......................................................

3.3.1. Hình th c k toán “ch ng t ứ ế

ghi s ” ổ

68 3.3.2. Hình th c k toán “ Nh t ký chung ” ......................................................

ứ ế

69 3.3.3. Hình th c k toán “ Nh t ký – S Cái ” ..................................................

ứ ế

ộ ố ả

ế

3.4. M t s gi t ạ

ằ i Công ty TNHH MTV C p thoát n ướ

i pháp góp ph n nh m hoàn thi n công tác k toán v n b ng ti n ề ệ 70 c Bình Đ nh ................................................. ị

K T LU N 72 ............................................................................................ Ậ Ế

TÀI LI U THAM KH O 73 .................................................................... Ả Ệ

74 M C L C ............................................................................................. Ụ Ụ