z



Đ TÀI

“Nâng cao ch t l

ấ ượ

ạ ng b o đ m ti n vay t i

ả ả

NHTMCP CT Chi nhánh Đ ng Đa

Giáo viên h Giáo viên h

: :

ướ ướ

ng d n ẫ ng d n ẫ

: :

Sinh viên th c hi n ệ Sinh viên th c hi n ệ

ự ự

ự ậ

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang M C L C Ụ Ụ

2

ự ậ

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang

Ch ng 1 ươ

T NG QUAN V NGÂN HÀNG THU NG M I C PH N CÔNG Ơ Ề

TH NG VI T NAM VÀ NGÂN HÀNG CÔNG TH NG CHI NHÁNH Ệ Ạ Ổ Ầ ƯƠ Ổ ƯƠ

Đ NG ĐA Ố

ng VN ị ử ươ

1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a Ngân Hàng TMCP Công th và Ngân Hàng TMCP Công th ể ủ ng chi nhánh Đ ng Đa ươ ố

1.1.1. Gi i thi u v Ngân Hàng TMCP Công th ng ớ ệ ề ươ

ng Vi t Nam (VietinBank) đ ng m i c ph n Công Th ầ ươ ạ ổ

c Vi ượ c năm 1988 sau khi tách ra t ệ ươ Ngân hàng Nhà n ệ ừ ướ

vai trò quan tr ng, tr c t c a ngành Ngân hàng Vi ụ ộ ủ i c a VietinBank tr i r ng toàn qu c v i 3 S Giao d ch, ở ả ộ ố ớ ậ ừ ươ ệ ố

ị ữ ướ ủ ể

ả ộ ậ ợ ị ự ả

ể ườ ơ ạ ệ

ậ ồ

ả ẻ ố ố ệ

ế ớ ệ ạ

ủ t Nam (Banknet). i và là t Nam, Hi p h i các ngân hàng Châu Á, ớ ộ ủ ệ ệ

ệ ộ ổ ứ ầ

Ngân Hàng th t Nam.Là Ngân thành l p t ệ t hàng th ng m i l n, gi ạ ớ Nam. H th ng m ng l ị ạ 141 chi nhánh và trên 700 đi m/phòng giao d ch. NHTMCPCT có 4 Công ty h ch ạ toán đ c l p là Công ty Cho thuê Tài chính, Công ty TNHH Ch ng khoán, Công ty ệ Qu n lý N và Khai thác Tài s n, Công ty TNHH B o hi m và 3 đ n v s nghi p ng Đào t o và phát tri n là Trung tâm Công ngh Thông tin và Trung tâm Th , Tr ể ự NHTMCPCT là sáng l p viên và đ i tác liên doanh c a Ngân hàng ngu n nhân l c. INDOVINA và là công ty chuy n m ch tài chính qu c gia Vi ể ạ Ngân hàng có quan h đ i lý v i trên 850 ngân hàng l n trên toàn th gi ớ thành viên c a Hi p h i Ngân hàng Vi ệ ộ Hi p h i Tài chính vi n thông Liên ngân hàng toàn c u(SWIFT), T ch c Phát hành ễ ố ế . và Thanh toán th VISA, MASTER qu c t ẻ

ạ ụ ệ ứ

t i Vi ươ ng ạ ệ

ứ ệ ử ạ ừ ệ ệ ể ụ ệ

ẩ ể ả ế ứ ữ ẩ ị ầ ủ ấ ằ ớ ị

c, cho vay và đ u t trong và ngoài n , tài tr th ể ụ ợ ươ ng ầ ư ướ

ẻ ả ả

ề ử c và qu c t ạ ố ướ ố ế ạ ề ụ ẻ

3

Là ngân hàng tiên phong trong vi c ng d ng công ngh hi n đ i và th t Nam. Đ có th đ ng v ng và phát tri n, NHTMCP CT m i đi n t ể ứ không ng ng nghiên c u, c i ti n các s n ph m, d ch v hi n có và phát tri n các ả s n ph m m i nh m đáp ng cao nh t nhu c u c a khách hàng : Các d ch v ngân ả hàng bán buôn và bán l ể m i, b o lãnh và tái b o lãnh, kinh doanh ngo i h i, ti n g i, thanh toán, chuy n , séc du l ch, kinh ti n, phát hành và thanh toán th tín d ng trong n ị doanh , ch ng khoán, b o hi m và cho thuê tài chính… ứ ể ả

ự ậ

ng Vi ươ ủ ệ

ệ c c p ch ng ch ISO 9001:2000. ỉ ứ

ự ề ầ ổ ổ ớ

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang t Nam t Nam là Ngân hàng đ u tiên c a Vi Ngân Hàng Công Th ầ Năm 2009 là năm đ u tiên VietinBank ho t đ ạ ượ ấ ầ đ ng theo mô hình ngân hàng c ph n, đã có nhi u đ i m i và tích c c và mang ộ tính đ t phá. ộ

1.1.2. L ch s hình thành và phát tri n c a Ngân Hàng TMCPCT Chi nhánh ể ủ ị Đ ng Đa ố

ng Đ ng Đa đ ố

phòng Công th ng nghi p Ô Ch D a và đ ệ ừ

ươ ợ ừ c khu ph Đ ng Đa có tr s ố ố

ố ụ ớ ổ ườ ừ ả

ộ ộ ạ

ệ ộ ị ạ ớ ố ộ

ụ ệ ố ễ ố ụ ở ầ ươ ả ằ

ặ ố ộ ướ ễ ế ạ ắ ộ ồ

Chi nhánh Ngân hàng TMCP Công th c hình thành năm ượ 1959 t ế c đ i thành Chi đi m ươ ổ ượ Nghi p v ngân hàng Nhà n 237 Khâm Thiên – ướ ụ ở ở i.T ngày 1/7/1988 là Hà N i, v i t ng s cán b công nhân viên kho ng 50 ng ạ đ n v h ch toán ph thu c NHTMCPCT, là chi nhánh lo i I có doanh s ho t ơ đ ng l n trong h th ng NHCT và trên đ a bàn thành ph Hà N i, có tr s chính ị ộ ng B ng, qu n Đ ng Đa. Chi nhánh có kho ng g n 300 cán t i s 187 Nguy n L ậ ạ ố ố Kim Liên , Cát Linh, Đ ng Văn Ng , Thái b công nhân viên, 6 phòng giao d ch ị ở ộ i huy đ ng v n r ng kh p g m 2 ng v i m ng l Hà, Nguy n Khuy n , Văn Ch ớ đi m giao d ch và 9 quĩ ti ị ươ t ki m. ệ ể ế

ổ ầ ả ươ

ị ườ ậ ạ ơ ế ứ

ự ở ạ ề ệ ư ế ừ ộ n i

ướ ự ỉ ạ ặ

ấ ố

i th ch đ ng, hòa ậ ạ ố

ng m c a, nâng cao năng l c c nh tranh, đ ng v ng và ng đ u v i n n kinh t ớ ề ớ ng h t s c sôi đ ng và c nh tranh, chi nhánh không tránh kh i nh ng khó ỏ ữ nh ng b ng ý chí v n lên t ươ ằ ẽ ủ i s ch đ o ch t ch c a ề ế ủ ộ ữ ướ ớ ơ ế ị ườ ươ ậ ở ử

ự ạ ệ ứ ệ ể ạ ầ ộ

Trong h n 20 năm thành l p và đ i m i tuy ph i đ th tr ộ khăn tr ng i trong lĩnh v c kinh doanh – ti n t l c c a g n 300 cán b công nhân viên ch c, d ộ ự ủ ầ ứ NHTMCPCT, NHNN thành ph Hà N i, c a các c p, các ngành chính quy n đ a ị ộ ủ ng, t ng b c chi nhánh NHTMCP CT Đ ng Đa đã l p l ph ừ nh p v i c ch th tr ngày càng phát tri n, góp ph n trong công cu c công nghi p hóa, hi n đ i hóa kinh t ế Th đô. ủ

ở ộ ạ ộ ề

ữ ch c b máy và m ng l ạ ướ ụ ạ ộ ế ả

ng cho nên chi nhánh ngày càng có uy tín đ ưở ượ ạ

ữ ữ ề ị ế ậ

ệ ố ữ

4

ề Trong nh ng năm qua , Chi nhánh liên t c m r ng v quy mô ho t đ ng,v ừ i, k t qu ho t đ ng kinh doanh cũng không ng ng t ổ ứ ộ c nhi u b n hàng đánh giá tăng tr ấ ắ v ng là đ n v kinh doanh xu t s c cao.Chính vì v y, đ n nay chi nhánh luôn gi trong h th ng NHTMCP CT. Do nh ng thành tích xu t s c trong ho t đ ng nên ng lao đ ng h ng ba năm chi nhánh đã đ ng huân ch c t ng th ơ ấ ắ ươ ạ ộ ạ c Ch t ch n ủ ị ướ ặ ượ ưở ộ

ự ậ

c t ng th ơ

ượ ặ ng huân ch ộ ặ ấ ộ

ươ ệ ưở ặ ể ớ ộ

ờ ấ ứ ế ấ ớ

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang ng huân chu ng lao đ ng h ng hai và năm 2002 1995, năm 1998 đ ạ ưở ng lao đ ng h ng nh t. Đ c bi t năm 2003 chi nhánh đ c t ng th ệ ượ ặ ạ c trao t ng danh hi u “Anh hùng lao đ ng th i kỳ đ i m i”. Toàn th cán đã đ ổ ượ ệ b công nhân viên chi nhánh luôn quy t tâm ph n đ u, x ng đáng v i danh hi u ộ này .

1.2. C c u t ch c c a chi nhánh VietinBank Đ ng Đa ơ ấ ổ ứ ủ ố

1.2.1. B máy t ộ ch c ổ ứ

c đ t d ồ ố

ượ ặ ướ ự ề ứ ượ ề ố

ụ ụ ể ộ ộ ệ ể ẫ ờ

5

ủ i s đi u hành c a Chi nhánh Đ ng Đa bao g m 12 phòng ban đ c chuyên môn hóa theo ch c năng và ban giám đ c. Các phòng ban này đ u đ nghi p v c th . Tuy nhiên, chúng v n là m t b ph n không th tách r i trong ngân hàng do đó chúng luôn có m i quan h ch t ch v i nhau. ậ ẽ ớ ệ ặ ố

ự ậ

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang

S đ mô hình t ơ ồ ch c ổ ứ

Phòng khách hàng s 1ố

KH I KINH DOANH

Phòng khách hàng s 2ố

Phòng khách hàng cá nhân

9 QTK 2 ĐGD

Phòng qu n lýả r i roủ

KH I QU N Ả LÝ R I ROỦ

Phòng qu n lýả n có v n đ ấ ề ợ G I Á M

Phòng k toán ế

C Á C P H Ó G Đ Đ Ố C

Phòng ti n tề ệ - kho quỹ

KH I TÁC NGHI PỆ

Phòng thanh toán xu tấ

Phòng t ngổ h pợ

KH I HỐ Ỗ TRỢ

Phòng thông tin đi n toán ệ

Phòng t ổ ứ ch c – hành chính

6 PHÒNG GIAO D CHỊ

6

ự ậ

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang

ng m i c ph n công th ng chi nhánh Đ ng Đa ồ ạ ổ ươ ầ ươ ố Ngu n : Ngân hàng th 1.2.2. Ho t đ ng c a các phòng ban ủ ạ ộ

ệ ụ ự ế ớ

ệ ể ự ệ ằ

ệ ớ ụ ế ả ợ

ng d n c a NHTMCPCT. Tr c ti p qu ng cáo, ti p th , gi ự ạ ệ ụ ế ế ả ớ ị

Phòng khách hàng s 1ố là phòng nghi p v tr c ti p giao d ch v i các doanh ị . Th c hi n các nghi p v liên nghi p, đ khai thác v n b ng VNĐ và ngo i t ụ ố ế ộ ể ệ ệ quan đ n tín d ng, qu n lý các s n ph m tín d ng phù h p v i ch đ ,th l hi n ẩ hành và h i thi u và ệ bán các s n ph m d ch v Ngân hàng cho các doanh nghi p. ả ẫ ủ ị ướ ả ụ ệ ẩ

ệ ụ ự ế ớ

ể ệ ệ ằ

ự ợ ệ ớ ụ ế ả

ạ ệ ụ ế ế ộ ị ế ả ớ

Phòng khách hàng s 2ố là phòng nghi p v tr c ti p giao d ch v i các doanh ị nghi p, đ khai thác v n b ng VNĐ và ngo i t . Th c hi n các nghi p v liên ụ ố ể ệ ệ hi n quan đ n tín d ng, qu n lý các s n ph m tín d ng phù h p v i ch đ , th l ẩ hành và h ng d n c a NHTMCPCT. Tr c ti p qu ng cáo, ti p th , gi i thi u và ệ ự bán các s n ph m d ch v Ngân hàng cho các doanh nghi p v a và nh . ỏ ả ẫ ủ ị ướ ả ệ ừ ụ ẩ

ệ ụ ự

ể ằ

ệ ụ ị ự ợ ớ ệ ớ ế ả ẩ

hi n hành và h ướ ự ế ả

ả ẫ ủ ẩ ụ ệ ả ị

Phòng khách hàng cá nhân là phòng nghi p v tr c ti p giao d ch v i các ế . Th c hi n các khách hàng là cá nhân, đ khai thác v n b ng VNĐ và ngo i t ạ ệ ố ế nghi p v liên quan đ n tín d ng, qu n lý các s n ph m tín d ng phù h p v i ch ụ ụ ế đ , th l ng d n c a NHTMCPCT. Tr c ti p qu ng cáo, ti p ể ệ ệ ộ i thi u và bán các s n ph m d ch v Ngân hàng cho các khách hàng cá th , gi ớ ị nhân.

có nhi m v tham m u cho Giám đ c chi nhánh v ệ ư ả ố

ủ ủ ụ ệ

ả đ m b o tuân th các gi ủ ụ

ụ ả ớ ạ ự ủ ả ị ị ấ ươ ụ ề ẩ

ầ ư ả ặ ứ ạ ộ ả ộ

ề Phòng qu n lý r i ro công tác qu n lý r i ro c a chi nhánh.Qu n lý giám sát th c hi n danh m c cho ự ẩ i h n tín d ng cho t ng khách hàng.Th m vay, đ u t ừ ng án đ ngh c p tín d ng. Th c đ nh ho c tái th m đ nh khách hàng, d án, ph ự ị hi n ch c năng đánh giá, qu n lý r i ro trong toàn b các ho t đ ng kinh doanh c a ủ ệ chi nhánh NHCT Đ ng Đa theo ch đ o c a NH TMCP CTVN. ủ ỉ ạ ủ ố

ợ ề ả

ả ề ệ ợ ơ ấ ạ

ấ ề ch u trách nhi m v qu n lý và x lý các ử ả ợ ợ ị ờ ạ ợ ả ả

c nh m thu h i các kho n n g c và ti n lãi vay. Qu n lý, theo dõi và ả ề ợ ố ả ằ ướ ả

7

Phòng qu n lý n có v n đ ị ả i th i h n tr n , n quá kho n n có v n đ ( bao g m các kho n n : c c u l ợ ả ồ ấ h n, n x u). Qu n lý, khai thác và x lý tài s m đ m b o n vay theo qui đ nh ạ ợ ấ c a Nhà n ủ thu h i các kho n n đã đ c x lý r i ro. ồ ượ ử ử ả ủ ả ợ ồ

ự ậ

ế ệ ụ ự ớ là các phòng nghi p v th c hi n các giao d ch tr c ti p v i ệ ị

ệ ụ

ộ ộ ạ ệ ấ ị

ế ụ ả ạ ị

ị ỹ ề ử ị

c và NHTMCP CT.Th c hi n nhi m v t ị ụ ư ấ v n ự ệ ị

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang Phòng k toán ự ế khách hàng.Các nghi p v và các công vi c liên quan đ n công tác qu n lý tài ả i chi nhánh.Cung c p các d ch v ngân hàng liên quan đ n chính, ch tiêu n i b t ế ỉ ệ nghi p v thanh toán, x lí h ch toán các giao d ch. Qu n lý và ch u trách nhi m ệ ụ đ i v i h th ng giao d ch trên máy, qu n lý qu ti n m t đ n t ng giao d ch viên ặ ế ừ ả ố ớ ệ ố theo đúng quy đ nh c a Nhà n ệ ướ cho khách hàng v s d ng các s n ph m d ch v ngân hàng.

ủ ề ử ụ ụ ả ầ ị

ệ ch c th c hi n ự t i chi nhánh theo ấ ấ ậ ậ ệ ụ ổ ứ ạ ệ ạ

ẩ là phòng nghi p v t Phòng thanh toán xu t nh p kh u nghi p v v thanh toán xu t nh p kh u và kinh doanh ngo i t ẩ qui đ nh c a NH TMCPCT VN ệ ụ ề ị ủ

ề ệ ệ ụ ả ỹ

ặ ề ạ ứ ủ ị

t ki m, các đi m giao d ch trong và ngoài qu y, thu chi ti n m t cho ệ ể ề ầ

ỹ là phòng nghi p v qu n lý an toàn kho qu , qu n Phòng ti n t - kho qu ả ề lý ti n m t theo quy đ nh c a NHNN và NH TMCPCT VN. T m ng và thu ti n cho các qu ti ặ các doanh nghi p có ngu n thu ti n m t l n. ỹ ế ệ ị ặ ớ ề ồ

ch c – hành chính

i chi nhánh theo đúng ch tr là phòng nghi p v th c hi n công tác t ệ ệ ụ ự ng chính sách c a nhà n ủ ươ ủ

ả ệ ự ệ ạ

ch c ổ ứ Phòng t ổ ứ c và cán b và đào t o t ộ ướ ạ ạ ụ ụ qui đ nh c a NH TMCPCT VN. Th c hi n công tác qu n lý và văn phòng ph c v ị ả ệ ủ ho t đ ng kinh doanh t ủ i chi nhánh, th c hi n công tác b o v , an ninh an toàn c a ạ ộ chi nhánh.

ệ ố ệ ả

ng thi th c hi n công tác qu n lý, duy trì h th ng thông ể ả t b công ngh thông tin đ đ m ế ị ệ ả

Phòng thông tin đi n toán tin đi n toán t ệ b o thông su t ho t đ ng c a h th ng m ng, máy tính c a chi nhánh. ả ự ệ i chi nhánh. B o trì b o d ả ưỡ ạ ủ ệ ố ạ ố ạ ộ ủ

ổ ợ là phòng nghi p v tham m u cho Giám đ c chi nhánh d ư ố

ế ế ạ ạ ộ ợ

8

ự Phòng t ng h p ệ ụ ki n k ho ch kinh doanh, t ng h p, phân tích, đánh giá tình hình ho t đ ng kinh ổ doanh,th c hi n báo cáo ho t đ ng hàng năm c a chi nhánh. ạ ộ ự ủ ệ

ự ậ

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang

Ch ng 2 ươ

TÌNH HÌNH HO T Đ NG VÀ PH NG H Ủ NG PHÁT TRI N C A Ể

ƯƠ Ạ Ộ NHTMCPCT CHI NHÁNH Đ NG ĐA ƯỚ Ố

2.1. Tình hình ho t đ ng c a chi nhánh giai đo n 2007-2009 ạ ộ ủ ạ

ộ ố ủ ơ

ủ ấ ị ả ự ệ ớ

ị ơ ngoài qu c doanh phát tri n n đ nh. Đi u này đã giúp cho chi nhánh ị ể ổ ề ố

Qu n Đ ng Đa là m t trung tâm chính tr và văn hóa c a th đô. N i đây có ậ r t nhi u c quan hành chính s nghi p, các đ n v s n xu t kinh doanh l n khá ề ơ ấ nhi u, kinh t có nh ng thu n l i ban đ u đ c nh tranh trên th tr ề ng. ị ườ ế ậ ợ ể ạ ữ ầ

toàn ả u c kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t ộ

ng, t ỷ ẫ ế ữ ủ ầ ị ươ ng

ố ư ầ ư ộ

ng kinh t ưở

ề ị ườ ề ế ị ả ọ ệ ạ ế ả

giá ngo i t Nh p đ tăng tr ị ộ b nh h ưở ố ế ị ả gây nhi u thi ề t trong nhi u tháng t ề ệ ỷ

ế và th ừ ộ cu c ng m i và ạ ươ ng nghiêm tr ng, bên c nh đó là d ch b nh, ệ ị ờ ố t h i đ n s n xu t kinh doanh và đ i s ng ụ ả ệ ả ế ế ấ

ấ và giá vàng liên t c tăng đã ạ ệ ng ưở bi n đ ng nh h ộ ,c a các NHTM nói chung ạ ộ ế ủ ủ ế

Giai đo n 2007-2009 c ạ c u d n đ n nh ng xáo đ ng đ y k ch tính v th tr giá, đ u t ộ ầ m i. NHCT Đ ng Đa cũng nh các ngân hàng khác đ u ch u tác đ ng t ạ ị kh ng ho ng này. b gi m sút, cán cân th ả ủ cán cân thanh toán qu c t thiên tai liên ti p x y ra ế ả c a nhân dân đ c bi ặ ủ làm cho các doanh nghi p s n xu t lao đao, tình hình kinh t r t l n đ n ho t đ ng kinh doanh c a các ngành kinh t ấ ớ và NH TMCPCT VN nói riêng.

ổ ầ ề ự ề ớ ạ ộ ộ ữ ộ ổ

ạ ạ ộ ủ ề

ủ ộ ố

ự ư ủ ụ ưở ng ậ ặ i t p trung gi m d n , ki m soát ch t ư ợ ạ ậ ể ả ố

ủ ả ệ ố ể ẫ ừ

9

Đây cũng là năm đi u tiên VietinBank ho t đ ng theo mô hình ngân hàng c ớ ph n, đã có nhi u đ i m i tích c c và mang tính đ t phá. M t trong nh ng đ i m i đó chính là s linh ho t, ch đ ng trong đi u hành ho t đ ng c a NH TMCPCT VN cũng nh c a chi nhánh Đ ng Đa. Đ u năm , chi nhánh t p trung tăng tr ầ m nh tín d ng thì nh ng tháng cu i năm l ữ ạ ch tín d ng. Trong b i c nh khó khăn chung c a c h th ng ngân hàng nh ng ư ố ả ẽ ả ề ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh Đ ng Đa v n phát tri n không ng ng c v ố ủ ạ ộ ch t và l ấ ượ . ng

ự ậ

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang 2.1.1. Ho t đ ng huy đ ng v n

ạ ộ ộ ố

ng t ả ưở ạ ộ

ố ng ho t đ ng c a ngân hàng ọ vì khi ngân hàng càng d dàng huy đ ng đ ễ ộ

ố ủ ớ ộ ạ ộ ư ấ ộ

ộ ủ ấ ộ

ề ử ể ữ ộ ệ ụ ầ ả ở

ụ ộ

Huy đ ng v n là ho t đ ng đóng vai trò quan tr ng nh h iớ ch tấ ượ l c ượ nhi u v n nh ng v i chi phí th p thì đi u đó cho th y ngân hàng đó là m t ngân ấ ề ề ạ hàng có uy tín và có đ r i ro th p. B t kỳ m t ngân hàng nào khi b t b t đ u ho t ắ ắ ầ ấ đ ng, nghi p v đ u tiên cũng là m các tài kho n ti n g i đ gi h và thanh ộ toán h cho khách hàng và sau đó thì m r ng các d ch v khác ra, b ng cách đó ở ộ ngân hàng huy đ ng đ c ti n c a các doanh nghi p và các t ằ ch c dân c . ư ượ ề ủ ổ ứ ị ệ ộ

ộ ạ ả

ướ i nhi u ti n ích cho ng ạ ệ ề ắ ườ ử ề ề ử ố

ổ ộ ộ ủ ấ

ượ ề ậ

i chi nhánh r ng kh p toàn qu c, s n ph m ti n g i ngày càng ẩ ố ủ i g i ti n, t ng ngu n v n huy đ ng c a ồ ng qua các năm. Là m t chi nhánh c p I c a m t ộ ố c thành l p lâu đ i có nhi u uy tín, Chi nhánh NH TMCPCT Đ ng s gia tăng i trong vi c huy đ ng v n, đi u này th hi n ố ưở ờ ệ ề ộ

ể ệ ở ự ố ồ ậ ợ ổ ơ ấ ồ ố ộ

V i m ng l ớ đa d ng, đem l ạ NH TMCPCT VN luôn tăng tr ngân hàng đ Đa có nhi u thu n l ề đáng k trong t ng ngu n v n huy đ ng qua các năm. C c u ngu n v n theo tính ể ch t huy đ ng ấ ộ

B ng giá tr và t tr ng huy đ ng v n c a chi nhánh (2007-2009) ố ủ ỷ ọ ộ ả ị

2007 2008 2009

% % %

ề ử ủ V N HUY Đ NG Ố Ộ t ki m Ti n g i ti ệ ề ử ế ch c kinh t Ti n g i c a các t ổ ứ ế

Tỷ đ ngồ 4300 1800 2320 180 Tỷ đ ngồ 4205 1850 2305 50 100 41,86 53,95 4,19 100 44 54,82 1,18 Kỳ phi uế

Gi y t ấ ờ

Tỷ đ ngồ 4250 1740 2280 150 80 ố có giá khác ế ả ạ ộ ủ ồ

100 40,9 53,6 3,5 2 Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a CN NHTMCPCT Đ ng Đa (2007-2009)

ố ế

ớ ầ ồ ủ ưở ả ả ạ

ụ ệ ạ

10

ớ so v i , tăng 50 t ỷ ộ gi m g n 1% so huy đ ng đ ầ ượ ộ c. Nguyên nhân là do ngu n v n c a SCIC và B o hi m xã ố ủ ể ế ế ng c a cu c kh ng ho ng kinh t th ủ ộ i ho t ạ ở ộ Tính đ n 31/12/2009, t ng ngu n v n huy đ ng là 4250 t ỷ ồ ổ năm 2008. Trong đó ngu n v n n i t c là 3730 t ỷ ả ố ộ ệ v i cùng kì năm tr ướ ớ h i gi m m nh so v i đ u năm. nh h ộ gi i ,vi c các NHTM khác trên đ a bàn liên t c m r ng quy mô, m ng l ớ ướ đ ng và s c nh tranh gay g t v lãi su t huy đ ng cũng nh các chính sách ộ Ả ị ắ ề ự ạ ư ấ ộ

ự ậ

ạ ề ử ế ề ử ủ ệ

ch c kinh t ế ủ ả ố ớ

ế ị ố ố

t Nam (Vietinbank) đ ng Vi t ki m và ti n g i c a các c a chi nhánh gi m đi so v i 2008. Tuy nhiên , t ng v n huy đ ng ộ ổ c đã có Quy t đ nh ướ ượ c ươ ệ

có giá dài h n năm 2009. ạ ấ ờ

v n tín d ng

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang khuy n m i chăm sóc khách hàng đã làm cho ti n g i ti ế t ổ ứ v n tăng lên do Ngày 13/4/2009, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ẫ s 859/QĐ-NHNN cho phép Ngân hàng Công th ố phát hành gi y t 2.1.2. Ho t đ ng đ u t ạ ộ

ầ ư ố ụ

ỗ ừ

tr ng l n cũng nh đem l ậ

ấ i thu nh p ch y u cho các ngân hàng, bên c nh đó thì ạ ạ c a chi nhánh năm ạ ộ ư ạ ộ ầ ư ủ ả

đ ng so v i 2008 tăng 300 t ủ ế ỏ đ ng do chi nhánh đã đ u t ỷ ồ ầ ư ỷ ồ

ầ ư ả

vào trái dài h n có ạ , phân tán r i ro cho chi nhánh. Tín d ng là ho t đ ng r t quan tr ng trong m i ngân hàng do nó v a chi m ế ọ ụ t ỷ ọ ớ r i ro đ i v i ho t đ ng này cũng không nh . Các kho n đ u t ố ớ ủ 2009 là 302 t phi u doanh nghi p c a t p đoàn Vinepeanland.Đây là kho n đ u t hi u qu góp ph n đa d ng hóa danh m c đ u t ạ ớ ệ ủ ậ ầ ụ ầ ư ế ệ ủ ả

ụ ọ

i nhu n t ạ ộ c l ượ ợ ậ ừ ậ

ầ ớ ụ ượ ụ ệ ọ

ự ỉ ạ ủ ầ ữ

ầ ư ụ ề

c các ngân hàng chú tr ng do Trong tín d ng thì ho t đ ng cho vay là đ ượ ho t đ ng này. Chính vì v y,công tác ph n l n các NHTM có đ ạ ộ ạ tín d ng luôn đ c chi nhánh coi là mũi nh n, là nhi m v hàng đ u trong ho t đ ng kinh doanh. Bám sát s ch đ o c a NH TMCPCT VN trong nh ng năm qua, ộ chi nhánh đã luôn đ ra m c tiêu cho công tác đ u t và cho vay v i m c tiêu tăng ớ ụ ng n đ nh, đ m b o an toàn v n tín d ng. tr ưở ụ ả ả ổ ố ị

B ng giá tr và t tr ng n vay c a chi nhánh (2007-2009) ỷ ọ ủ ợ ả ị

Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009

% % % T đ ng ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng ỷ ồ

1100 68,75 930 74,4 1396 82,1 Cho vay ng n h n ạ ắ

500 31,25 320 25,6 304 17,9 Cho vay trung và dài h nạ

1600 100 1250 100 1700 100 T ngổ

ồ ả ạ ộ ủ ế ố

Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a CN NHTMCPCT Đ ng Đa (2007-2009)

ả ấ ổ ư ợ ủ

đ ng. Nguyên nhân d n đ n d n gi m là t p đoàn B u chính ế ư ợ ả ậ

ẫ ế ị ủ

nên chi nhánh không th đ u t ỗ

ể ầ ư ố ỷ ồ ư ợ ạ ổ ớ

11

ạ B ng s li u trên cho th y t ng d n c a chi nhánh năm 2008 gi m m nh ố ệ ch còn 1250 t ỷ ồ ỉ vi n thông tr n tr ả ợ ướ ạ ễ n quá h n l n, kinh doanh thua l ợ ti p mà ch t p trung thu n . Năm 2009 t ng d n đ t 1700 t ế tăng 450 t ả ư c h n theo quy t đ nh c a thanh tra và do m t s đ n v có ị ộ ố ơ ụ v n tín d ng ạ ớ đ ng so v i 2008 ỉ ậ ệ . So v i k ho ch năm đ t 98% và chi nhánh đã thành công trong vi c ỷ ợ ớ ế ạ ạ

ự ậ

ỉ ạ ủ ư ợ

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang kh ng ch d n theo ch đ o c a NH TMCPCT VN. D n tăng là do gói kích ố c u c a chính ph và chính sách h tr lãi su t cho các doanh nghi p vay v n. ầ ủ

ỗ ợ ệ ấ ố

ế ư ợ ủ • Cho vay ng n h n ạ ắ

ữ ạ ớ ọ

ệ ề ệ

ầ ư ả ạ ấ ấ ậ ụ ả ệ ệ

ị ổ ng r t l n.T ấ ớ ư ợ ườ ắ ạ

• Cho vay trung và dài h nạ

Trong nh ng năm qua, chi nhánh luôn chú tr ng đ u t cho vay ng n h n v i các ắ doanh nghi p s n xu t kinh doanh có hi u qu , t o đi u ki n cho các doanh nghi p có đ v n nh p nguyên li u ph c v s n xu t kinh doanh n đ nh và có ụ hi u qu .T tr ng các kho n vay ng n h n trong t ng d n th ừ ệ 07-09 t ả ổ t là 68,75%; 74,4%; 82,1%. ệ ả ủ ố ả ỷ ọ tr ng này l n l ỷ ọ ầ ượ

ố ế ề ớ ợ ự ự ở ố

ệ ố ỉ ấ đ ng chi m t ỷ ồ ạ ủ ạ ư ợ ổ ậ ỷ ọ

ư ợ i ngân đ i ngân 39,1 t i ngân 48,5 t i th v kinh nghi m,v n và trình đ , CN NHCT Đ ng Đa đã th c s tr V i l ộ thành m t đ a ch c p v n tin c y cho các d án. D n trung dài h n c a chi ự ộ ị nhánh đ t 305 t ứ tr ng 18% trong t ng d n cho vay, đ t m c ế ạ NHT MCPCT VN cho phép. Năm 2009, chi nhánh đã gi nh d án Bauxit c a t p đoàn Than khoáng s n gi ả ư ự d ng nhà máy s a ch a tàu bi n Nosco-Vinalines gi ả ự ớ c các d án l n ượ ự đ ng; d án xây ỷ ồ ự . ỷ ủ ậ ữ ử ể

* Đánh giá ch t l ng tín d ng ấ ượ ụ

B ng phân lo i n ( ạ ợ T đ ng ) ỷ ồ ả

2009 1682

2008 1195,5 15 20 4,5 15 12,6 5,35

Phân lo i nạ ợ Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 ồ 2007 1532 15 10 50 3 ế ố ủ ả ạ ộ

ạ ộ ụ ủ

ng đ u t ể ườ ề ẫ

c tín d ng trong m c cho phép và ki m soát t ng đ còn nhi u khó khăn nh ng chi nhánh v n tăng ư t ch t l ố ầ ư ứ ưở ụ ể ợ

ề ằ ỷ ồ ạ

ng tín d ng, n ụ ấ ượ ướ c đ ng tăng so v i năm tr ớ n x u ( N nhóm 3,4,5) =1,06% < l ợ ấ ư ợ ỷ ệ ợ ấ m c 1,1% trên t ng d n . T l ổ ỷ ệ ở ứ ợ

12

Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a CN NHTMCPCT Đ ng Đa (2007-2009) Năm 2009 có th đánh giá là năm thành công trong ho t đ ng tín d ng c a chi nhánh, m c dù môi tr ặ tr ượ nhóm 2 và nhóm 3 đ u b ng 0. N x u đ t 17,95 t song t m c tiêu 3% ụ

ự ậ

ạ ả ấ

c, đ a ra ph ư ệ

ồ ợ c nh ng món l n và khó nh Công ty v t t ự ữ ượ ư ớ

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang ồ ợ Ban lãnh đ o chi nhánh đã r t quan tâm công tác qu n lý và thu h i n đã ch c các cu c giao ban tín d ng, phân tích k t qu đ t XLRR, hàng tháng đ u t ả ạ ề ổ ứ ế ụ ng, bi n pháp th c hi n thu h i n XLRR đ i v i t ng đ ố ớ ừ ng h ươ ệ ướ ượ ậ ư khách hàng c th . Do đó đã thu đ ụ ể XDC…

B ng kh năng thu n ( ợ T đ ng ) ỷ ồ ả ả

2008 1810 2160 2009 1950 2100

Doanh s cho vay ố Doanh s thu n ợ ố ồ 2007 1780 2180 ế ả ạ ộ ủ ố

ố ề ấ ố ả ả ớ

Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a CN NHTMCPCT Đ ng Đa (2007-2009) Doanh s thu n qua các năm đ u l n h n doanh s cho vay. Doanh s thu n ề ớ ơ năm 2009 gi m 60 t ợ ph n l n trong lĩnh v c xây d ng c b n nên r t khó thu h i. ồ ự ợ ợ đ ng so v i năm 2008 do các kho n n đã XLRR đ u r t lâu, ỷ ồ ự ầ ớ ơ ả ấ

B ng thu nh p t lãi qua các năm ( ậ ừ ả T đ ng ) ỷ ồ

2009 430 194 220 16

T ng thu nh p ậ Lãi ti n g i ề ử Lãi ti n vay ề Lãi khác ồ 2007 350 169 170 11 ế ả ạ ộ ủ ố

2008 380 190 182 8 Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a CN NHTMCPCT Đ ng Đa (2007-2009)

ạ ộ ng ngày càng đ ụ c nâng lên, kh ng đ nh đ ượ ế ứ ẳ ọ

ố ớ ả

ự ự ạ đ ng, năm 2008 là 380 t ủ ế ậ

ấ Ho t đ ng tín d ng c a chi nhánh trong nh ng năm qua có quy mô và ch t ữ c vai trò h t s c quan tr ng c a l ủ ượ ị ượ ồ mình. Đ i v i b n thân chi nhánh, ho t đ ng tín d ng cũng th c s t o ra ngu n ạ ộ thu ch y u.T ng thu nh p năm 2007 là 350 t và năm 2009 là 430 t ỷ 30 t tr lên. ổ .T 2007 năm sau tăng h n so v i năm tr ỷ ừ ụ ỷ ồ ớ c kho ng t ả ỷ ở ướ ừ ơ

2.1.3. Ho t đ ng d ch v ạ ộ ị ụ

ề ẻ : C nh tranh trong phát hành th r t l n v i 4 liên ớ ệ ng hi u ươ ẻ ớ ụ

13

V phát hành th ATM ẻ ấ ớ ạ minh th và hàng ch c ngân hàng cùng phát hành th v i hàng ch c th ụ th khách nhau.Chi nhánh đã ph i giao ch tiêu phát hành th t i các phòng ,các cán ẻ ớ ẻ ả ỉ

ự ậ

t các ch ệ ủ

ự ẻ ậ ố ổ ươ ạ ề ớ

ư ng thông qua h i sinh viên qu ng cáo t ườ ả ớ

ng,trao h c b ng cho sinh viên xu t s c đ t o m i quan h ế ệ ớ ớ ấ ắ ể ạ ẻ ấ ề ấ ặ ố ộ ọ ổ

ủ ộ ự ạ ờ

ườ ự ẻ ạ ủ ệ ứ ế

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang ạ ng trình khuy n mãi c a th .Ho t b đ tri n khai th c hi n th t t ộ ể ể đ ng phát hành th có nhi u đ i m i, sáng t o nh làm vi c v i Ban ch p hành ộ i các l p, đ xu t t ng quà đoàn các tr ệ nhân ngày khai tr lâu dài,.. Nh có s tích c c ,ch đ ng ,sáng t o mà chi nhánh đã đ t 12000 th và ẻ c trung tâm th đánh giá thi đua x p th 5 trong 102 chi nhánh c a toàn h đ ượ th ng. ố

: Trong năm chi nhánh cũng hoàn thành v ẻ ượ

ạ ế ạ ẻ ằ

ự ế ầ ạ ủ ẻ ơ

Phát hành th TDQT ỉ t m c ch ứ v n tiêu đ t 105 th b ng 105% k ho ch.Các phòng ban đã tích c c ti p th , t ị ư ấ phát hành cho các lãnh đ o c a các đ n v do đó th phát hành có t n su t s d ng ấ ử ụ ị cao, r i ro th p. ủ ấ

ề ị ỷ ồ đ ng đ t 92% k ho ch.So v i năm 2008 đã ạ ế ạ ớ

V thu phí d ch v ng tăng 4,9 t có s tăng tr ụ đ t 16,5 t ạ đ ng ỷ ồ ưở ự

2.1.4. Ho t đ ng thanh toán qu c t và kinh doanh đ i ngo i ( ạ ộ ố ế ạ T đ ng ) ỷ ồ ố

2007 2008 2009

43,19 1,5 60,2 1,95 45,2 1,8 ậ ấ

46,2 45,85 1,95 45,9 47,5 2,15

ả ạ ộ ủ ế ồ ố

Thanh toán qu c tố ế Thanh toán L/C nh p kh u ẩ Thanh toán L/C xu t kh u ẩ Kinh doanh ngo i tạ ệ 45,3 Doanh s mua 46,1 Doanh s bánố Chi tr ki u h i 1,81 ố ả ề Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a CN NHTMCPCT Đ ng Đa (2007-2009)

• Thanh toán qu c tố ế

ữ ủ ủ ế ị ả ườ ấ ơ

ậ ậ ệ ụ ụ ả

ố ế ủ ở

ề ể ẩ

so v i 2008 còn L/C xu t tăng 0,15 t ả ng ph i Khách hàng c a chi nhánh ch y u là nh ng đ n v s n xu t nên th ệ ụ nh p kh u nguyên v t li u ph c v cho s n xu t kinh doanh. Do đó nghi p v ấ ẩ thanh toán qu c t c a chi nhánh ph n l n là ph c v cho m và thanh toán L/C ụ ụ ầ ớ nh p kh u, thanh toán chuy n ti n và nh thu nh p kh u.Năm 2009 thanh toán L/C ậ ờ ẩ nh p kh u tăng 15 t ẩ ậ ậ ấ ớ ỷ ỷ

14

• Ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ộ ạ ệ

ự ậ

ng ngo i t

giá c a ngân ủ ầ ư ỷ

có di n bi n ph c t p, m c dù đ u năm NHNN đã ứ ạ ặ giá nh ng t ề ỷ ỉ do. Do đó, chi nhánh r t khó khăn ế ệ ng t ấ

ễ ự ố giá ngoài th tr ị ườ c a khách hàng th hi n ạ ệ ủ ẫ ệ ả ỷ

ự ể ệ ở ệ ố ớ ự ớ ộ

ề v n đ t cao và lãi kinh doanh ạ ệ ẫ ạ ố

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang Năm 2009 th tr ị ườ ạ ệ n i r ng biên đ và cu i năm đã th c hi n đi u ch nh t ộ ớ ộ hàng v n th p h n t ơ ỷ ấ vi c doanh s mua gi m 0,3 t trong vi c mua ngo i t ố so v i năm 2008. Tuy nhiên do có khách hàng truy n th ng c ng v i s linh ho t ạ trong đi u hành mà doanh s mua và bán ngo i t ngo i t

đ ng. ề đ t 1,6 t ạ ệ ạ ỷ ồ

• Chi tr ki u h i ả ề ố

c nhi u thành công đáng k ,m ng l ố ạ ề

c tri n khai đ n h u h t các phòng giao d ch,đi m giao d ch và qu ti ể ị ụ ề ượ i chi tr ki u h i ố ả ề ỹ ế t ướ ị ị

ố ạ ớ ỷ

ng chính th c ệ ế ị ườ ố

ề ạ ầ

ả ụ ể ọ ả ề ề ề ể ề ố

D c v ki u h i đã đ t đ ể ạ ượ đã đ ể ế ầ ế tăng 10.6% so v i 2008 và ki m. Doanh s chi tr ki u h i năm 2009 đ t 2,15 t ả ề ố ứ ở ệ t Vi chi m kho ng 15% th ph n v d ch v ki u h i trên th tr ụ ề ị ầ ề ị Nam. ng d ng ph n m m chi tr ki u h i Western Union và qua m ng Swift đã ố m r ng tri n v ng h p tác v i nhi u ngu n chuy n ti n ,nhi u đ i tác trên th ế ồ gi ớ i là các ngân hàng đ i lý và các công ty chuy n ti n. Ứ ở ộ ớ ợ ạ ề ể

2.2. Đánh giá k t qu ho t đ ng c a chi nhánh ả ạ ộ ủ ế

Ậ Ổ

2007 350 169 170 110 298 221 77 52 2009 430 194 220 16298 375 330 45 55 Ậ

T NG THU NH P Lãi ti n g i ề ử Lãi ti n vay ề Lãi khác T NG CHI PHÍ Lãi ti n g i ề ử Lãi khác L I NHU N ồ 2008 380 190 182 8 340 260 80 40 ủ ả ạ ộ ế ố

Ợ Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a CN NHTMCPCT Đ ng Đa (2007-2009)

i nhu n c a chi nhánh gi m h n so v i năm 2007 12 t ơ ỷ ồ đ ng ớ

t.M c dù môi tr ặ ậ ủ ủ ườ

ề ặ ợ ạ ộ ề ạ ế ặ ủ

ượ ậ

ợ ầ ỷ

15

Năm 2008, l ả m c dù nhi u ho t đ ng c a chi nhánh v n t ng ho t đ ng kinh ẫ ố ạ ộ doanh còn g p nhi u khó khăn nh ng ho t đ ng c a chi nhánh đã đ t k t qu t t ả ố ạ ộ ư c đánh giá là hoàn thành nhi m v trong năm 2009. L i nhu n tăng 15 t và đ ỷ so ụ ệ Năm 2009, cũng là năm đ u tiên chi nhánh th c v i năm 2008 và 3 t ự ớ ầ hi n đi u hành lãi su t ti n g i trên c s lãi su t tr n c a NHCT VN, nhu c u ơ ở ệ so v i 2007. ớ ấ ề ử ấ ầ ủ ề

ự ậ

ng.Giám đ c chi nhánh, t ố ộ

ị ườ ễ ế

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang v n c a chi nhánh và tình hình th tr ố ố ủ các phòng ban nghi p v đã bám sát di n bi n th tr ị ườ lãi su t linh ho t, đ m b o c nh tranh và mang l ệ ạ

huy đ ng v n và ổ ng k p th i đ a ra các m c ứ ờ ư i hi u qu ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ệ ụ ả ả ạ ị ả ấ ạ

ng quá nóng ch ng h n nh Thang 5 / ạ ẳ ụ ưở ́

ư ớ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ́

ng tiên thanh toan tăng ươ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́

ứ ư ợ ̉ ứ ơ ̀ ̀ ̀ ́ ̉

̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̃ ́ ̣

ử ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀

ng tín d ng trong m c cho phép và ki m soát t t ch t l ưở ụ ể ố

ấ ượ ư c nh ng ứ ợ ấ ướ ặ ơ

l Trong năm nay tín d ng đã tăng tr 2009 tin dung trong thang cua toan hê thông ngân hàng tăng 4,2% so v i thang 4/2009 va tăng 14,91% so v i cuôi năm ngoai; tông ph ớ 14,55%. M c 4,2% nay cao h n ca m c tăng d n binh quân hang thang cua năm 2007, năm ma tin dung “bung nô” va gây ra hâu qua lam phat dân đên viêc NHNN phai ap dung chinh sach thăt chăt tiên tê trong n a đâu năm 2008. Tuy nhiên chi nhánh v n tăng tr ng tín ẫ d ng khi mà n nhóm 2 và nhóm 3=0. N x u m c dù cao h n năm tr ợ ụ l i đ t t ạ ạ ỷ ệ ấ r t th p trên t ng d n . ư ợ ấ ổ

ị ẩ

ộ ấ ả ổ ấ

ệ ả ề ử ầ ư ề ử

t là các s n ph m huy đ ng v n, góp ệ ả ộ

ề ả ạ ị ụ ạ ẩ ễ ự ề ọ ị

ẻ Chi nhánh đã tri n khai m t lo t các s n ph m d ch v c a ngân hàng bán l ể ụ ủ ạ – lãi su t th n i, ti n nh : ti n g i ti ề t ki m – lãi su t th n i, ti n g i đ u t ệ ư ề ử ế ả ổ ấ ậ t ki m lãi su t b c thang theo th i gian, ti n g i thanh toán – lãi su t b c g i ti ấ ậ ử ế ờ thang… nhi u s n ph m d ch v m i đ c bi ụ ớ ặ ố ẩ ph n đa d ng hóa d ch v , t o đi u ki n cho khách hàng d dàng l a ch n các ệ ầ d ch v . ụ ị

vi c đã b trí s p x p h p lý cán b nh v n đ ng đ ố ượ ộ

ộ ư ậ ồ ặ ề ư ứ ợ ấ

ộ c nâng cao rõ r t, năng su t, ch t l ượ ệ ấ

c chuy n bi n rõ r t. Tính ch đ ng c a các phòng ban t ấ ượ ạ ụ ở i tr s ộ ứ ủ ướ ủ ộ

Năm 2009 cũng là năm chi nhánh khá thành công trong công tác cán b thộ ể hi n c 21 cán b cao ộ ệ ở ệ c tu i, trình đ không đ t chu n ch m d t h p đ ng lao đ ng ho c v h u tr ướ ổ ng lao tu i. Ý th c c a ng ổ đ ng có b ủ ộ chính trong vi c th c hi n nhi m v kinh doanh đã đ c nâng cao. ắ ế ợ ẩ ạ i lao đ ng đã đ ộ ườ ể ự ệ ệ ế ệ ượ ụ ệ

c thì chi nhánh Đ ng Đa cũng có nh ng ặ ạ ượ ữ m tặ ố

Ngoài nh ng m t đ t đ ữ h n chạ ế :

ủ ộ ẫ ớ

ư ạ ủ ộ ụ ộ ệ

ứ ế ư ệ ậ ả ộ ộ

ụ ị ề ả ư ậ ẩ ị

16

ộ ậ ị ờ t công tác t ệ T i các QTK s c ỳ c a cán b v n còn l n, còn th đ ng trong công vi c, ch a ch đ ng tìm ki m khách hàng, h c h i nâng cao nghi p v do đó năng su t ấ ọ ỏ ộ lao đ ng cũng nh hi u qu lao đ ng ch a cao. B ph n giao d ch viên và cán b ư phòng khách hàng ch a c p nh t k p th i, đ y đ các thông tin v s n ph m , d ch v m i do đó đã không làm t ụ ớ v n ti p th khách hàng. ị ầ ủ ế ư ấ ố

ự ậ

ộ ả ư ồ ấ ượ

ị ả ạ ủ

ạ ẫ ể ộ ư

i hi n t ng khách hàng mu n đi giao d ch t ử ng cán b tín d ng ch a đ ng đ u, v n còn x y ra tình tr ng x lý ề ộ ố ng th m đ nh c a m t s ng d n khách i ngân hàng ẫ ẫ ớ ẩ ư ướ ạ i tình tr ng cán b tín d ng ch a h ộ ố ị

ng m i khách ho c đ xu t xin thay cán b tín d ng. ạ ươ ụ

ế ự ộ ạ ủ ộ ố

ệ ượ ặ ề ấ ề ủ ộ ộ ọ ỏ ẫ ụ ộ ồ ư ệ ụ

ử ệ

ng vào ườ ữ

ng l n khách hàng đ n giao ớ ế ộ ượ ể ẽ ạ ế ậ ộ ớ

i chi nhánh.

ạ ỏ

ư ạ ộ ặ ằ ạ ề ế ế ế

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang Ch t l ụ ẫ và ki m soát các kho n vay ch a đúng quy trình, ch t l ấ ượ ư cán b ch a cao. V n còn t n t ụ ồ ạ hàng chu đáo d n t th S thi u đ ng đ u trong b máy lãnh đ o c a chi nhánh, v n còn m t s cán b lãnh đ o ch a ch đ ng h c h i nâng cao nghi p v , còn th đ ng trong đi u ề ạ ộ hành, x lý công vi c. Trong năm nay và m t vài năm n a do tòa nhà m i đang xây nên đ ộ r t b i b n, ch t ch i do đó có th s h n ch m t l ấ ụ ẩ d ch t ạ ị Nhi u QTK có m t b ng h p, ch a khang trang, hi n đ i do đó đòi h i công ẹ ệ tác tìm ki m, phát tri n m ng l i ho t đ ng và ti p th đ thay th các QTK này ị ể ướ c n làm m nh m h n. ạ ầ

ể ẽ ơ

ng phát tri n năm 2008 c a ngân hàng th ướ ể ủ ầ nươ g m i c ph n ạ ổ

2.3. Ph công th ng h ng chi nhánh Đ ng Đa: ươ ươ ố

ề ệ ấ ạ ọ

i k ho ch phát tri n kinh t - xã h i năm 2006 -2010 và chi n l ạ ể ế ộ

10 năm 2001-2010. Đây là năm có nhi u c h i và đi u ki n thu n l ế ượ ệ ề ơ ộ ậ ợ ề

Năm 2009 là năm có ý nghĩa r t quan tr ng t o đi u ki n hoàn thành th ng ắ ể l c phát tri n ợ ế i cho kinh t ế phát tri n c a các ngành kinh t nói chung và c a ngân hàng nói riêng. ể ủ ủ ế

ả ứ

ng h ị ạ ộ ị

ướ ng, chi n l ươ ị ể

ự ế ủ c a ng phát tri n c a chi nhánh trong ể ủ c phát tri n chung c a ủ : «An ươ

Căn c vào k t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2009 và tình hình th c t ế đ n v , chi nhánh Đ ng Đa xác đ nh ph ố ơ năm 2010 và các năm ti p theo là theo đ nh h Ngân hàng, phù h p v i ph ợ toàn - Hi u qu - Hi n đ i - Tăng tr ướ ế ượ ng châm ho t đ ng c a NH TMCPCT VN là ủ ạ ộ ng b n v ng ế ớ ệ ạ ề ữ ». ưở ệ ả

2.3.1. Ph ng h ươ ướ ng ho t đ ng: ạ ộ

ữ ể ệ ắ ả ị

ụ ệ ổ ị ể ả ẩ

Duy trì ho t đ ng n đ nh, phát tri n v ng ch c và có hi u qu , nâng cao ch t l ớ ng các s n ph m d ch v hi n có, tri n khai phát tri n các s n ph m m i ể và các d ch v ti n ích m i ớ ạ ộ ả ẩ ụ ệ ấ ượ ị

 Ho t đ ng huy đ ng v n: ạ ộ ộ ố

ể ủ ộ ẩ ả ố ọ

ớ ấ ả ộ ả ả ề ệ ả ố

17

ch đ ng tri n khai các s n ph m huy đ ng v n m i, huy đ ng chú tr ng vào đàm ộ phán lãi su t, tho n thu n chu kỳ đi u ch nh lãi su t đ m b o cân đ i hi u qu ỉ ậ gi a huy đ ng và cho vay ho c đi u chuy n v n. ể ố ấ ộ ữ ề ặ

ự ậ

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang

 Ho t đ ng tín d ng: ạ ộ ụ

ố ơ ở ử ụ ả ẩ ổ ợ

ố ớ ỉ

ố ng l c l ự ượ ế ụ ạ ị ẩ

u tiên khách hàng vay v n trên c s s d ng t ng h p các s n ph m d ch v c a ụ ủ ị ư chi nhánh.H n ch cho vay đ i v i khách hàng ch vay v n mà không s d ng các ử ụ s n ph m d ch v khác.Năm 2010 t p trung l c l ng cho công tác thu ự ượ ả n XLRR trong đó bi n pháp chính s là kh i ki n. ệ ợ ậ ẽ ệ ở

 Ho t đ ng d ch v : ạ ộ ụ ị

ể ụ ớ ể ả ẩ ị

t p trung vào tri n khai và phát tri n m nh các s n ph m d ch v m i, có thu phí. ạ ậ Năm 2010 t p trung vào hai nhóm khách hàng l n là sinh viên và các doanh nghi p ệ đang vay v n và s d ng d ch v c a chi nhánh đ th c hi n bán chéo s n ph m. ậ ố ể ự ử ụ ụ ủ ệ ẩ ả ị

 Công tác k ho ch: ế ạ

ế ậ ừ ạ ướ ế ạ c nghiên c u đ giao k ho ch ứ ể

i nhu n đ n các phòng. giao k ho ch đ n t n các PGD lo i 2 và t ng b l ợ ế ạ ế ậ

 Công tác t ch c nhân s : ổ ứ ự

ộ ặ

ng cán b đ c bi ế t chú tr ng vào b ph n có ti p ọ ậ ch c c a b ph n tín d ng thành l p b ph n h u ụ ạ ộ ấ ượ ệ ổ ổ ứ ủ ộ ậ ậ ộ ậ ậ ộ ả ệ ể ể ậ

t p trung vào nâng cao ch t l ậ xúc v i khách hàng.Thay đ i t ậ ằ ki m và nhanh chóng đ a b ph n h u ki m vào ho t đ ng có hi u qu nh m nâng cao ch t l ư ộ ng tín d ng. ụ ấ ượ

 Công tác phát tri n th tr ị ườ ể ng và ti p th : ế ị

i th các QTK không hi u qu ho c có v ạ ả ệ ả ặ ị

i đ ng th i tìm ki m các v trí đ p đ m m i PGD nh m m ờ ể ở ớ ẹ ằ ở

ng th ng hi u VietinBank. nâng c p các QTK thành PGD lo i 2, gi ấ trí không thu n l ậ ợ ồ r ng đ a bàn ho t đ ng, khuy ch tr ạ ộ ộ ế ươ ế ị ể ị ươ ệ

2.3.2 M t s ch tiêu k ho ch kinh doanh năm 2010: ế ạ ộ ố ỉ

 Huy đ ng : ộ

ch c kinh t ẩ ộ d ế ướ ứ ề ử i hình th c ti n g i

Đ y m nh huy đ ng v n t có kỳ h n, không kỳ h n ….ph n đ u đ t 5800 t dân c và các t ư ấ ố ừ ạ ổ ứ ỷ ạ ạ ạ ấ

 S d ng v n : ử ụ ố

ự ả

ế ụ ưở ả ả ố ự ự ỷ

Ti p t c duy trì d n tín d ng và l a ch n các d án có hi u qu đ m b o tăng ệ ọ VND .D đoán ngu n v n còn khó khăn tr ồ nên tăng tr c phép 25% ư ợ ng an toàn k ho ch d n 2300 t ạ ế ng tín d ng ch đ ụ ụ ư ợ ỉ ượ ưở

 D ch v ngân hàng: ụ ị

đ ng , s th E-Partner và TDQT l n l t là 10000 và 450 ị ụ ỷ ồ ố ẻ ầ ượ

18

Thu phí d ch v là 28 t thẻ

ự ậ

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang

 Đ u t trang thi t b : ầ ư ế ị

ạ S c s ch p nh n th là 80 , d ki n nâng c p 3 QTK thành Phòng giao d ch lo i ố ơ ở ấ ự ế ẻ ấ ậ ị

Ch ng 3 ươ

19

NH N XÉT VÀ THU HO CH SAU Đ T TH C T P T NG H P Ự Ậ Ổ Ợ Ợ Ậ Ạ

ự ậ

Báo Cáo Th c T p T ng H p Nguy n Th Thu Trang Qua th i gian th c t p tìm hi u th c t

t i chi nhánh ngân hàng TMCPCT ự ế ạ ự ậ ể ờ

ổ Đ ng Đa, cùng v i s t n tình giúp đ c a các anh ch trong ngân hàng, em đã t ng ớ ự ậ ỡ ủ ố ị

i đ t c a mình v các ho t đ ng c a ngân hàng. Không h p l ợ ạ ượ c m t s hi u bi ộ ố ể ế ủ ạ ộ ủ ề

ch có v y, qua đó giúp em hi u sâu h n và v n d ng nh ng ki n th c v ngành ứ ề ụ ữ ể ế ậ ậ ơ ỉ

ngân hàng đã đ c h c. Ho t đ ng c a h th ng ngân hàng th ng m i luôn luôn ượ ọ ủ ệ ố ạ ộ ươ ạ

g n li n v i r i ro.Trong đó r i ro tín d ng có th bu c ngân hàng phá s n vì khi ụ ắ ớ ủ ủ ề ể ả ộ

ạ x y ra r i ro tín d ng kéo theo sau nó là r i ro thanh kho n v i vi c hàng lo t ả ủ ụ ủ ệ ả ớ

ng i g i ti n đ ng lo t rút ti n ra kh i ngân hàng. Chính vì th các nhà qu n lý ườ ử ề ề ế ả ạ ồ ỏ

b công s c đ tìm ra nguyên nhân nh m đ a ra ngân hàng ph i lao tâm kh t ả ổ ứ ỏ ư ứ ể ằ

bi n pháp phòng ng a r i ro tín d ng.Và theo t ng k t thì nguyên nhân chính là s ừ ủ ụ ệ ế ổ ự

ự ầ không an toàn v v n.Cho nên có th kh ng đ nh r ng:an toàn v v n là s c n ẳ ề ố ề ố ể ằ ị

thi t đ d n đ n s phát tri n c a ho t đ ng kinh doanh ngân hàng. ế ể ẫ ể ủ ế ự ạ ộ

nh ng suy nghĩ đó mà qua m t th i gian th c t p t i chi nhánh, Cũng xu t phát t ấ ừ ữ ự ậ ạ ộ ờ

em đã ch n đ c đ tài cho mình làm chuyên đ t t nghi p đó là : “ ọ ượ ề ề ố ệ Nâng cao ch tấ

ng b o đ m ti n vay t i NHTMCP CT Chi nhánh Đ ng Đa l ượ ả ả ề ạ ố ồ ”.Vi c thu h i ệ

các kho n n x u là r t khó khăn đ c bi ợ ấ ặ ấ ả ệ ợ t là đ i v i chi nhánh các kho n n đã ố ớ ả

XLRR đ u đã lâu, ph n l n trong lĩnh v c XDCB r t khó thu h i.Vì th nâng cao ự ầ ớ ề ế ấ ồ

ch t l ng b o đ m ti n vay s h n ch đ c r i ro tín d ng, đ m b o an toàn ấ ượ ẽ ạ ế ượ ủ ụ ề ả ả ả ả

v n, t o c s cho s phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. Khi bên đi ố ạ ơ ở ạ ộ ủ ự ể

ả vay không th c hi n đúng nghĩa v tr n c a mình, ngân hàng s coi b o đ m ụ ả ợ ủ ự ệ ẽ ả

ti n vay là ngu n thu h i kho n n đã cho vay. B o đ m ti n vay còn giúp cho ề ề ả ả ả ồ ồ ợ

ngân hàng t o l p và m r ng vi c t o l p tín d ng đ i v i khách hàng vì đây là ệ ạ ậ ạ ậ ố ớ ở ộ ụ

m t trong nh ng đi u ki n c p tín d ng.Chính vì v y, b o đ m ti n vay đóng vai ệ ấ ữ ụ ề ề ậ ả ả ộ

trò vô cùng quan tr ng, b o đ m ti n vay càng đ c quan tâm đánh giá đúng thì chi ề ả ả ọ ượ

ạ nhánh s càng d thu h i m t ph n các kho n n x u. Do đó, em đã m nh d n ợ ấ ẽ ễ ầ ả ạ ộ ồ

20

i ngân hàng. ch n đ tài này đ nghiên c u trong th i gian th c t p t ứ ự ậ ạ ề ể ọ ờ