GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Trong công cu c công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ệ ấ ướ ệ ạ ộ ế c, ph n đ u đ n ấ ấ
năm 2020, Vi t Nam c b n tr thành m t n c công nghi p theo h ệ ơ ả ộ ướ ở ệ ướ ạ ng hi n đ i ệ
ộ thì ngành xây d ng c b n đóng m t vai trò c c kỳ quan tr ng, nó chính là m t ơ ả ự ự ộ ọ
c có th thay đ i v c s h t ng, trong nh ng y u t ữ ế ố ề ả n n t ng đ cho đ t n ể ấ ướ ổ ề ơ ở ạ ầ ể
giao thông công c ng, các công trình ki n trúc đ s , là m t trong nh ng th c đo ồ ộ ữ ế ộ ộ ướ
quan tr ng ph n ánh s đ i m i trong t ng nhanh ự ổ ả ọ ớ ư duy cũng nh t c đ tăng tr ư ố ộ ưở
c a Vi ủ ệ t Nam trong nh ng năm g n đây. ữ ầ
Tuy nhiên, trong đi u ki n n n kinh t ề ệ ề th gi ế ế ớ i lâm vào kh ng ho ng nói ủ ả
chung và t l m phát tăng cao, t c đ tăng tr l ỷ ệ ạ ố ộ ưở ng ch m l ậ ạ ủ i c a n n kinh t ề ế
Vi t Nam nói riêng thì vi c duy trì s t n t ệ ự ồ ạ ệ ả ố ớ i và kinh doanh có hi u qu đ i v i ệ
các doanh nghi p xây d ng v a và nh l ỏ ạ ự ừ ệ i càng khó khăn h n. Nó đòi h i các ơ ỏ
doanh nghi p c n ph i có s đi u ch nh h p lý, ti ự ề ệ ầ ả ợ ỉ ế ữ t ki m chi phí và có nh ng ệ
chính sách thích h p trong giai đo n khó khăn đ doanh nghi p có th tr ể ụ ữ v ng ể ệ ạ ợ
tr ng t nh ng nguy c t c. ướ c nh ng bi n đ i khôn l ế ữ ổ ườ ừ ơ ừ ả c trong l n ngoài n ẫ ữ ướ
Đ ng tr c tình hình đó, t ứ ướ ạ i Bình Đ nh, Công ty c ph n 504 là m t trong ổ ầ ộ ị
ệ nh ng doanh nghi p ho t đ ng trên lĩnh v c xây d ng đã thành công trong vi c ạ ộ ữ ự ự ệ
kh c ph c nh ng khó khăn g p ph i t n n kinh t , v n gi ả ừ ề ụ ữ ắ ặ ế ẫ ữ ữ ộ v ng v th là m t ị ế
i đ a ph ng. Có đ c thành trong nh ng doanh nghi p d n đ u v xây d ng t ệ ữ ự ề ầ ẫ ạ ị ươ ượ
qu này là nh s ch đ o đúng đ n, nh y bén, sâu sát và mang tính khoa h c cao ạ ờ ự ỉ ạ ắ ả ọ
ộ c a Ban lãnh đ o Công ty, tinh th n t p th và làm vi c có trách nhi m c a đ i ủ ầ ậ ủ ể ệ ệ ạ
ngũ nhân viên, s ph i h p ch t ch , ăn ý gi a các b ph n phòng ban. ẽ ố ợ ự ữ ặ ậ ộ
Là sinh viên chuyên ngành Kinh t đ u t , đ c s gi i thi u c a Nhà ế ầ ư ượ ự ớ ủ ệ
tr ng, Khoa và s đ ườ ự ượ ự ồ ự c s đ ng ý c a ban lãnh đ o Công ty c ph n xây d ng ạ ủ ầ ổ
504, em đã ti p c n và tìm hi u tình hình s n xu t và kinh doanh cũng nh các ư ế ể ả ấ ậ
nghi p v c b n c a Công ty. Đây là đi u ki n thu n l i đ giúp em h c h i và ụ ơ ả ủ ậ ợ ể ệ ề ệ ọ ỏ
v n d ng nh ng ki n th c đã h c đ ậ ọ ượ ữ ụ ứ ế c trên lý thuy t vào th c t ế . ự ế
Trang 1
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
Đ i t ng nghiên c u c a bài báo cáo là quá trình hình thành phát tri n và ố ượ ứ ủ ể
3 năm, t năm 2011 đ n năm các nghi p v c b n c a Công ty trong ph m vi ủ ụ ơ ả ệ ạ ừ ế
ng pháp quan sát, 2013. Đ ti p c n nh ng v n đ này, em đã l a ch n ph ấ ể ế ữ ự ề ậ ọ ươ
th ng kê k t h p v i phân tích, x lý s li u có đ c. ế ợ ố ệ ử ớ ố ượ
Sau th i gian th c t p tuy ng n nh ng đã giúp em nh n th c đ c m t s ự ậ ư ứ ắ ậ ờ ượ ộ ố
v n đ th c ti n quan tr ng đ trang b cho mình nh ng ki n th c v ng h n. Em ấ ề ự ữ ứ ữ ễ ể ế ọ ơ ị
xin trình bày khái quát k t c u n i dung c a bài báo các g m 2 ph n: ế ấ ủ ầ ộ ồ
- Ph n I: Gi i thi u khái quát chung v Công ty c ph n 504. ầ ớ ổ ề ệ ầ
- Ph n II: Mô t các nghi p v c b n c a Công ty c ph n 504 ầ ả ệ ụ ơ ả ủ ổ ầ
Hoàn thành bài báo cáo này, em xin c m n ban lãnh đ o và đoàn th Công ả ơ ể ạ
ty đã t o đi u ki n t ệ ố ề ạ ả ơ t nh t trong su t quá trình ki n t p. Và em cũng xin c m n ế ậ ấ ố
cô Ph m Th H ng đã h ng d n, giúp đ đ em có th hoàn thành bài báo cáo ị ườ ạ ướ ỡ ể ể ẫ
này.
Tuy nhiên, v i ki n th c còn h n ch , th i gian ki n t p có h n nên bài báo ế ế ậ ứ ế ạ ạ ớ ờ
cáo không th tránh kh i nh ng thi u sót. Kính mong s đóng góp ý ki n c a cô ủ ữ ự ể ế ế ỏ
giáo h ướ ủ ng d n Ngô Th Thanh Thúy và ban lãnh đ o Công ty đ bài báo cáo c a ể ạ ẫ ị
em đ c hoàn thi n h n. ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Bình Đ nh, ngày 25 tháng 06 năm 2014 ị
Sinh viên th c hi n ự ệ
Nguy n Th Hi n ị ề ễ
Trang 2
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
Trang 3
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
PH N 1Ầ
GI
I THI U KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY
Ớ
Ệ
Ề
1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty ể ủ
1.1.1. Tên, đ a ch c a công ty ỉ ủ ị
Công ty c ph n 504 tr c thu c T ng Công ty CTXDGT 5, tên và đ a ch ầ ổ ướ ộ ổ ị ỉ
c tóm t c a công ty đ ủ ượ ắ t nh sau: ư
- Tên công ty : Công ty cô phân 504. ̉ ̀
- Tên giao dich quôc tê : JOINT STOCK COMPANY 504 ̣ ́ ́
- Tên vi t : JOSCO 504. t t ế ắ
: 57 Nguy n Th Đ nh - Ph ng Nguy n Văn - Tru s chinh ̣ ở ễ ị ị ườ ễ ́
C - Tp. Quy Nh n - Bình Đ nh. ơ ừ ị
- Điên thoai : 0563.646.019 ̣ ̣
- Email : JOSCO504.com.vn
1.1.2. Quá trình hình thành và phát tri nể
Công ty c ph n 504 là m t doanh nghi p nhà n ệ ầ ổ ộ ướ ấ c hình thành sau khi đ t
n c th ng nh t, ướ ụ ấ ti n thân c a Công ty C ph n 504 là Công ty công trình 16 (c c ủ ề ầ ố ổ
qu n lý đ t Nam). ả ườ ng b Vi ộ ệ Trong th i kỳ đ t n ờ ấ ướ ế c phát tri n v i nhi u bi n ớ ể ề
đ ng, t ộ ấ ả ề ầ t c đang ph i mò m m tìm mô hình thích h p, b i v y đã có nhi u l n ở ậ ẫ ả ợ
nh p, tách c s (Xí nghi p, Công ty) và c p trên (Khu liên hi p, T ng Công ty), ậ ở ơ ở ệ ệ ấ ổ
c th : ụ ể
- Tháng 4/1976 B GTVT Quy t đ nh chuy n giao: ''Xí nghi p đá bê tông ế ị ể ệ ộ
nh a V n M '' cho XNLHCT – 4 Sài Gòn qu n lý theo h VECCO cũ đ ự ạ ỹ ở ệ ả ượ ặ c đ t
tên m i là ''Công ty công trình 4 - 4''. ớ
- Tháng 5/1978 CTCT4-4 đ c chuy n vào khu đ ượ ể ườ ng b 5 và đ ộ ượ c đ i tên ổ
ữ m i “CTCT16” và đ b t đ ng chí Hoàng Long, Phó Ch nhi m. Kho ng gi a ề ạ ồ ủ ệ ả ớ
năm 1979 C c đi u đ ng chí Ngô Qui v làm ch nhi m Công ty thay đ ng chí Võ ề ụ ủ ề ệ ồ ồ
Đ nh đi h c l p chính tr Nguy n Ái Qu c. ọ ớ ễ ố ị ị
Trang 4
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
- Tháng 5/1981 sáp nh p thêm Công ty công trình 14 (c c qu n lý đ ng b ụ ả ậ ườ ộ
Vi t Nam), Công ty công trình 16 đ i tên thành “Công ty đ i tu công trình giao ệ ạ ổ
thông 504” tr c thu c khu qu n lý đ ự ả ộ ườ ng b 5. ộ
- Năm 1983, đo n qu n lý đ ạ ả ườ ng b Nghĩa Bình nh p vào Công ty và đ ậ ộ ượ c
đ i tên là Xí nghi p đ ệ ổ ườ ng b 504. ộ
ị - Tháng 7/1989, do đi u ki n tách t nh và đ phù h p cho ho t đ ng trên đ a ạ ộ ề ệ ể ợ ỉ
bàn và nh m cho c c u đ c g n nh , Xí nhi p đ c chia thành ơ ấ ằ ượ ẹ ệ ọ ườ ng b 504 đ ộ ượ
Qu ng Ngãi thành l p Xí nghi p đ ng b 509 và m t Bình hai b ph n. M t ậ ộ ở ộ ệ ậ ả ườ ộ ở ộ
Đ nh là Xí nghi p qu n lí đ ệ ả ị ườ ng b 504. ộ
- Ngày 13/05/1993, căn c vào quy t đ nh s 200/QĐ/TCCB-LĐ c a B ế ứ ủ ố ị ộ
tr ng B giao thông v n t i khu qu n lí đ ng b 5 đã tách l c l ưở ậ ả ộ ả ườ ự ượ ộ ng đ i tu, ạ
xây d ng c b n, s a ch a ra kh i đ n v , thành l p Công ty công trình giao thông ị ỏ ơ ơ ả ữ ự ử ậ
504 tr c thu c khu qu n lí đ ự ả ộ ườ ng b 5. ộ
- Tháng 12/1996, B tr ng b giao thông v n t ộ ưở ậ ộ ả ề i ra quy t đ nh đi u ế ị
ự chuy n Công ty công trình giao thông 504 sang tr c thu c T ng Công ty xây d ng ự ể ộ ổ
công trình giao thông 5.
- Tháng 5/2005, Công ty đã ti n hành c ph n hóa và đ i tên thành Công ty ế ầ ổ ổ
C ph n 504. Công ty có các đ n v tr c thu c: ị ự ầ ổ ơ ộ
Công ty TNHH V n Mạ ỹ
Công ty TNHH 4.2
Trung tâm thí nghi m LAS-193 ệ
- Cu i năm 2007 Công ty thành l p thêm Công ty TNHH thi t k & xây ậ ố ế ế
d ng 4.5 đánh d u s phát tri n m nh m c a Công ty. ấ ự ẽ ủ ự ể ạ
Năm 1982: Chính ph t ng huy ch ng lao đ ng h ng 3. ủ ặ ươ ạ ộ
Năm 1993: B tr ng B GTVT t ng c thi đua xu t s c. ộ ưở ấ ắ ặ ộ ờ
ặ ộ ị c B GTVT t ng c đ n v thi đua xu t s c. Năm 1994: Ti p t c đ ờ ơ ế ụ ượ Đ n nay Công ty c ph n 504 đã xây d ng đ ượ ầ ổ ấ ắ c v th và kh ng đ nh uy tín ẳ ị ế ự ế ị
c a mình trong ngành xây d ng. Hàng lo t d án, công trình có giá tr hàng trăm t ủ ạ ự ự ị ỷ
Trang 5
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
đ ng đ c Công ty th c hi n thành công có ch t l ng cao, đ c ch đ u t ồ ượ ấ ượ ự ệ ượ ủ ầ ư
đánh giá cao.
1.1.3. Quy mô hi n t i c a công ty ệ ạ ủ
C c u v n đi u l : ơ ấ ố ề ệ
- V n đi u l VND. ề ệ ố Công Ty C Ph n: 12 t ổ ầ ỷ
- T l . ỷ ệ ph n v n nhà n ố ầ ướ c: 45% v n đi u l ố ề ệ
- T l c ph n bán cho ng i lao đ ng trong doanh nghi p: 34% v n đi u l ỷ ệ ổ ầ ườ . ề ệ ệ ộ ố
- T l c ph n bán ra ngoài doanh nghi p: 21% v n đi u l ỷ ệ ổ . ề ệ ệ ầ ố
Nguôn vôn : Ngoài s giúp đ c a t ng Công ty v v n và TLLĐ…Công ỡ ủ ổ ề ố ự ̀ ́
ty còn có ngu n v n t đi vay b sung vào v n ho t đ ng kinh doanh c a mình. ố ự ồ ạ ộ ủ ố ổ
Tính đ n ngày 31/12/201 3 t ng v n kinh doanh c a Công ty là: ế ủ ổ ố
141.500.495.461 VND. Trong đó:
c a 12.000.000.000VND. : - V nố đ u t ủ ở ữ ầ ư ủ ch s h u
33.916.788.628VND. : - V n vay ố
- Các kho n n ph i tr và qu khác 95.583.706.833VND. : ả ả ả ợ ỹ
(Ngu n: Phòng Tài chính_k toán) ế ồ
T n t i d i hình th c tài s n là 141.500.495.644 VND. ồ ạ ướ ứ ả
Trong đó:
- Tài s n ng n h n là 121.303.476.452 VND. ắ ạ ả
- Tài s n dài h n là 20.197.019.009 VND. ả ạ
i. Trong đó: T ng s lao đ ng ố ộ hi n có c a công ty là 135 ng ổ ủ ệ ườ
i. - Cán b qu n lý là 30 ng ả ộ ườ
- Công nhân tr c ti p s n xu t là 105 ng i. ế ả ự ấ ườ
Căn c vào s li u trên ta có th k t lu n r ng: Đây là doanh nghi p có ể ế ậ ằ ố ệ ứ ệ
quy mô v a.ừ
1.1.4. K t qu kinh doanh c a công ty trong 4 năm g n đây ủ ế ả ầ
c tình hình th c hi n l i nhu n Đ hi u đ ể ể ượ ệ ợ ự ậ ở Công ty c ph n 504 ta xem ầ ổ
xét b ng k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. ả ạ ộ ủ ế ấ ả ả
B ng 1.1: K t qu ho t đ ng c a Công ty. ạ ộ ủ ế ả ả
Trang 6
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
(Đ n v tính : VND) ơ ị
STT
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Ch tiêu ỉ
T ng doanh thu
101.329.399.79
121.595.279.75
145.914.335.70
1
ổ
134.159.798.000
5
4
5
LN tr
c thu
662.647.085
398.478.476
782.163.515
742.129.600
2
ướ
ế
L i nhu n sau
3
ợ
ậ
496.985.314
298.858.857
586.622.636
556.597.200
thuế
T ng chi phí
100.666.752.71
121.196.801.27
145.132.172.19
4
ổ
133.417.668.400
0
8
0
(Ngu nồ P.TC-KT)
Ta th y doanh thu tăng đ u nh ng khi t ư ề ấ ớ ệ i 2013 thì có s gi m sút rõ r t. ự ả
Doanh thu 2012 tăng 24319055951 đ ng so v i2011, t ồ ớ ươ ng ng v i t tr ng tăng ớ ỉ ọ ứ
20%. Bên c nh doanh thu tăng thì m c chi phí cũng tăng. C th năm 2012, chi phí ụ ể ứ ạ
tăng 23.935.370.912 đ ng, t ng ng tăng 19,75%. Ta th y , m c chi phí v n còn ồ ươ ứ ứ ấ ẫ
m c cao. Quan năm 2013, doanh thu gi m 11.754.537.705 đ ng, t ứ ả ồ ươ ả ng ng gi m ứ
8,06%, l c thu năm 2013 gi m 40.033.915 đ ng so v i năm 2012, ợ i nhu n tr ậ ướ ế ả ồ ớ
t ươ ng ng gi m 5,12%. ả ứ
1.2. Ch c năng và nhi m v c a công ty ụ ủ ứ ệ
1.2.1. Ch c năng c a công ty : ứ ủ
ệ Công ty c ph n 504 là m t công ty c ph n h ch toán đ c l p, có nhi m ộ ậ ầ ạ ầ ổ ộ ổ
v s a ch a, xây d ng c u đ ng và các công trình công c ng khác. ụ ử ữ ự ầ ườ ộ
ệ Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty cũng nh các doanh nghi p ạ ộ ủ ư ả ấ
khác là th c hi n ch c năng s n xu t kinh doanh. ứ ự ệ ấ ả
1.2.2. Nhi m v c a công ty: ụ ủ ệ
Là công ty Nhà n ướ ạ c, Công ty c ph n 504 là m t công ty c ph n h ch ầ ầ ổ ộ ổ
ng và các công trình công toán đ c l p, có nhi m v s a ch a, xây d ng c u đ ụ ử ộ ậ ữ ự ệ ầ ườ
c ng khác. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty cũng nh các doanh ộ ủ ư ấ ạ ả ộ
nghi p khác là th c hi n ch c năng s n xu t kinh doanh. ứ ự ệ ệ ả ấ
Nhi m v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty là: b o toàn, s ụ ủ ệ ả ấ ả ạ ộ ử
d ng có hi u qu và phát tri n ngu n v n do Nhà n c giao, nh n và s d ng có ụ ệ ể ả ồ ố ướ ử ụ ậ
Trang 7
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
hi u qu ngu n tài nguyên đ t đai, h m m cũng nh các ngu n l c khác do Nhà ồ ự ư ệ ầ ả ấ ồ ỏ
n c giao cho Công ty. ướ
1.3. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty ạ ộ ủ ể ặ ấ ả
1.3.1. Các s n ph m, hàng hóa c a công ty ủ ả ẩ
- Đ i tu và xây d ng công trình giao thông. ự ạ
i, th y đi n. ự ủ ệ - Xây d ng các công trình công nghi p, dân d ng, th y l - Thi công và gia công gi m c u thép, c u ki n thép và s n ph m c khí ầ ủ ợ ệ ệ ả ụ ấ ầ ẩ ơ
khác.
- S n xu t c u ki n bê tông. ấ ấ ệ ả
- Thí nghi m, khai thác v t li u xây d ng. ậ ệ ự ệ
- Đ u t ầ ư xây d ng, kinh doanh c s h t ng c m dân c và đô th . ị ơ ở ạ ầ ự ụ ư
t b giao thông v n t i. - Công nghi p s a ch a thi ệ ử ữ ế ị ậ ả
- Đ u t xây d ng và kinh doanh b t đ ng s n. ầ ư ấ ộ ự ả
ấ - Khai thác đá xây d ng và cung c p nguyên li u đá cho các ngành s n xu t ự ệ ả ấ
đá k ngh . ệ ỹ
1.3.2. Th tr ng đ u vào và th tr ng đ u ra c a công ty ị ườ ị ườ ầ ủ ầ
- Th tr ị ườ ự ng đ u vào c a công ty bao g m các nguyên v t li u xây d ng ủ ệ ậ ầ ồ
nh : đá, s t, thép, xi măng...; các nhiên li u nh : xăng, d u diezen... đ c mua ư ư ệ ầ ắ ượ
trong n c cũng nh nh p kh u t n c ngoài. ướ ẩ ừ ướ ư ậ
- Th tr ng đ u ra c a công ty là s n ph m xây d ng đ c thi công c ị ườ ủ ự ả ẩ ầ ượ ố
đ nh t i n i s n xu t đ dùng vào vi c xây d ng. Các công trình XDCB cũng nh ị ạ ơ ả ấ ể ự ệ ư
các công trình tr ng đi m đ c thi công cho các ch đ u t ể ọ ượ ủ ầ ư ở ấ kh p n i trên đ t ơ ắ
n c.ướ
Công ty đã xác đ nh th tr ng m c tiêu c a mình và ch y u t p trung vào ị ườ ị ủ ế ậ ụ ủ
các t nh Mi n Trung, Tây Nguyên và các t nh Nam b . Công ty đã và đang quan h ề ộ ỉ ỉ ệ
v i các khách hàng l n nh : B Nông nghi p và Phát tri n Nông Thôn, B Công ớ ư ệ ể ớ ộ ộ
nghi p, T p đoàn Đi n l c Vi ệ ự ệ ậ ệ ị t Nam, Ban qu n lý d án c a nhi u ngành, đ a ự ủ ề ả
ph ng ... ươ
Hi n nay, ngoài nh ng th tr ng tiêu th truy n th ng c a Công ty nh ị ườ ữ ệ ụ ủ ề ố ư
Bình Đ nh, Qu ng Ngãi, Kontum,… thì Công ty không ng ng m r ng th tr ở ộ ị ườ ng ừ ả ị
Trang 8
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
ng vào các t nh thành phía Nam c a mình ra các vùng mi n khác mà ch y u là h ề ủ ủ ế ướ ỉ
nh : Ti n Giang, thành ph H Chí Minh,… ố ồ ư ề
B ng 1.2: Th tr ng tiêu th ( năm 2011 ) ị ườ ả ụ
ĐVT: VNĐ
STT Th tr ng Doanh thu(VND) T l (%) ị ườ ỷ ệ
1 25.233.003.800 24,90 Bình Đ nhị
2 Qu ng Nam 609.072.505 0,60 ả
3 Qu ng Ngãi 10.954.604.060 10,81 ả
4 Ti n Giang 24.571.725.080 24,25 ề
5 TP. H Chí Minh 6.525.776.844 6,44 ồ
6 32,99 Các th tr ng khác 33.435.217.506 ị ườ
7 T ng c ng 101.329.399.795 100,00 ổ ộ
( Ngu n :P. KH - KD ồ
)
1.3.3. V n kinh doanh c a công ty ủ ố , g mồ :
V n đi u l VND. ề ệ ố Công Ty C Ph n: 12 t ổ ầ ỷ
T l . ỷ ệ ph n v n nhà n ố ầ ướ c: 45% v n đi u l ố ề ệ
T l c ph n bán cho ng ỷ ệ ổ ầ ườ ề i lao đ ng trong doanh nghi p: 34% v n đi u ệ ộ ố
l .ệ
T l c ph n bán ra ngoài doanh nghi p: 21% v n đi u l ỷ ệ ổ ề ệ ệ ầ ố
1.3.4. Lao đ ngộ
ự Là m t trong nh ng đ n v xây d ng m nh c a T ng Công ty xây d ng ủ ự ữ ạ ơ ộ ổ ị
ầ công trình giao thông V nói riêng và ngành giao thông nói chung, công ty c ph n ổ
504 có m t t p th lao đ ng khá l n, phân b r ng kh p t B c đ n Nam trên ộ ậ ố ộ ắ ừ ắ ể ế ộ ớ
m i mi n t ề ổ ọ qu c. ố
Tình hình bi n đ ng s l ng lao đ ng qua các năm ( tính đ n 30/04/2014 ) ố ượ ế ộ ế ộ
Trang 9
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
B ng 1.3: C c u lao đ ng theo gi i tính ớ ộ ả ơ ấ (Ngu n: Phòng TC-HC) ồ
Năm
Năm
Năm
Năm 2014
2011
2012
2013
Ch tiêu ỉ
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
146
82,49
112
81,16
100
80
94
79
Nam
31
9,65
26
18,84
25
20
25
21
Nữ
T ngổ
177
100
138
100
125
100
119
100
s laoố
đ ngộ
Ngoài ra lao đ ng c a công ty còn đ c phân b theo trình đ chuyên môn: ủ ộ ượ ổ ộ
V i đ c đi m kinh t k thu t c a ngành nên l c l ng lao đ ng c a Công ty ớ ặ ể ế ỹ ậ ủ ự ượ ủ ộ
ch y u là cán b qu n lý và công nhân k thu t, v i trình đ năng l c cao, trình đ ỹ ủ ế ự ậ ả ộ ớ ộ ộ
nên năng l c qu n lý, đi u hành cũng nh tay ngh đã đ ề ượ c tr i nghi m qua th c t ệ ự ế ả ự ề ả ư
thi công c a luôn đ m b o ả ủ ả
ộ Tuy nhiên, trình đ văn hóa cũng là đi u ki n đ đ m b o an toàn lao đ ng ề ể ả ệ ả ộ
ữ và hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh cao. Trong Công ty luôn đ m b o nh ng ạ ộ ệ ả ả ả ấ ả
này, đ i v i đ i ngũ lao đ ng c p qu n lý văn phòng Công ty trình đ văn y u t ế ố ố ớ ộ ộ ở ấ ả ộ
hóa, trình đ chuyên môn nghi p v t ụ ươ ệ ộ ự ng đ i cao th hi n qua b ng năng l c ể ệ ả ố
chuyên môn
B ng 1.4: Phân lo i lao đ ng theo trình đ tính đ n năm 2012 ộ ộ ế ạ ả
Năm 2013
Năm 2014
Ch tiêu ỉ
SL
T l
(%)
SL
T l
(%)
ỷ ệ
ỷ ệ
32
25,6
34
28,57
1. Cán b trình đ Đ i h c ộ ạ ọ
ộ
Trang 10
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
2. Cán b trình đ Cao đ ng
7
5,6
6
5,04
ẳ
ộ
ộ
3. Cán b trình đ Trung c p
22
17,6
18
15,13
ầ
ộ
ộ
4. Cán b trình đ S c p
3
2,4
3
2,52
ộ ơ ấ
ộ
57
45,6
54
45,38
5. Công nhân k thu t ậ
ỹ
6. Lao đ ng ph thong
4
3,2
4
3,36
ộ
ổ
125
100
119
100
T ng sổ
ố
(Ngu n : P. T ch c – Hành chính) ổ ứ ồ
1.4 Đ c đi m t ch c s n xu t kinh doanh và t ch c qu n lý c a công ể ặ ổ ứ ả ấ ổ ứ ủ ả
ty
ch c s n xu t kinh doanh c a công ty 1.4.1. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ả ủ ấ
1.4.1.1. Gi ớ i thi u quy trình công ngh s n xu t ấ ệ ả ệ
Công ngh là t p h p c a nh ng y u t ph n c ng (thi t b , máy móc) v i t ợ ủ ế ố ữ ệ ậ ầ ứ ế ị ớ ư
cách là ngh ng y u t h u hình và ph n m m (ph ế ố ữ ữ ề ầ ươ ng pháp, bí quy t, k năng, quy ế ỹ
trình, ...) v i t ớ ư cách là nh ng y u t ữ ế ố ạ ả vô hình. V i đ c đi m riêng c a t ng lo i s n ớ ặ ủ ừ ể
ph m và nghành ngh kinh doanh mà m i doanh nghi p l a ch n m t quy trình công ệ ự ề ẩ ọ ỗ ộ
ngh phù h p v i s n ph m mà doanh nghi p đang s n xu t. ớ ả ệ ệ ấ ả ẩ ợ
S đ 1.1: S đ quy trình công ngh s n xu t ấ
ơ ồ
ơ ồ
ệ ả
Trang 11
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
Gi i thích quy trình công ngh ả ệ
- Nh n th u công trình thông qua đ u th u ho c qua giao th u tr c ti p. ấ ự ế ầ ầ ặ ậ ầ
công trình. - Ký h p đ ng xây d ng v i các ch đ u t ự ủ ầ ư ợ ồ ớ
- Trên c s h s thi t k và h p đ ng xây d ng đã đ c ký k t v i ch ơ ở ồ ơ ế ế ự ồ ợ ượ ế ớ ủ
đ u t công trình , Công ty đã t ch c quá trình thi công đ t o ra s n ph m ầ ư ổ ể ạ ẩ ; gi ứ ả iả
quy t m t b ng thi công, t ch c và phân công lao đ ng, b trí máy móc thi ặ ằ ế ổ ứ ộ ố ế ị t b
thi công, t ch c cung ng v t t , ti n hành xây d ng và hoàn thi n công trình. ổ ứ ậ ư ế ứ ự ệ
- Công trình đ c hoàn thành d i s giám sát c a ch đ u t công trình v ượ ướ ự ủ ầ ư ủ ề
m t k thu t và ti n đ thi công. ặ ỹ ế ậ ộ
- Bàn giao công trình và thanh quy t toán h p đ ng xây d ng v i ch ế ủ đ uầ ự ợ ồ ớ
.ư t
1.4.1.2. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh c ấ aủ công ty
S đ c c u t : ơ ồ ơ ấ ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh ấ
c chuy n t c ch bao c p sang h ch toán kinh Khi n n kinh t ề đ t n ế ấ ướ ể ừ ơ ế ấ ạ
ề doanh, công ty đã nghiên c u hình thành b máy g n nh đ ng th i n i r ng quy n ộ ờ ớ ộ ẹ ồ ứ ọ
s n xu t cho các đ n v tr c thu c; c i t o dây chuy n s n xu t, t ng b ả ề ả ấ ừ ả ạ ị ự ấ ơ ộ ướ ả ế c c i ti n
ch t l ng s n ph m. Bám sát th tr ấ ượ ị ườ ả ẩ ầ ng đ đ s c c nh tranh v i các thành ph n ể ủ ứ ạ ớ
kinh t ế khác đang phát tri n m nh m . ẽ ể ạ
Hi n nay công ty đã chuy n đ i thành Công ty c ph n 504 theo chính sách c ệ ể ầ ổ ổ ổ
ph n hóa c a nhà n c, d a trên n c v i b dày ủ ầ ướ ự nề t ng là m t doanh nghiêp nhà n ả ộ ướ ớ ề
ng tr ng, c ng v i nh ng doanh nghi p b n hàng l ch s và kinh nghi m trong th ị ử ệ ươ ườ ữ ệ ạ ộ ớ
ớ có s n nhi u ni m tin trong và ngoài t nh. Do đó công ty đã nhanh chóng b t nh p v i ề ề ắ ẵ ỉ ị
m và đ a công ty ngày càng đi lên. Công ty th c s b c vào c ch c ch kinh t ơ ế ế ở ự ự ướ ư ơ ế
th tr ng, bi n chuy n và c nh tranh gay g t v i nhi u đ i th . ị ườ ắ ớ ủ ế ể ề ạ ố
S đ 1. ơ ồ 2: S đ k t c u s n xu t ấ ơ ồ ế ấ ả
Trang 12
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
Ghi chú : Quan h ch đ o ỉ ạ ệ
Ch c năng c a t ng b : ủ ừ ứ ộ
- B ph n s n xu t tr c ti p: là b ph n tr c ti p tham gia s n xu t thi ự ự ế ế ả ấ ậ ậ ấ ả ộ ộ
công các công trình, giám sát tr c ti p quá trình thi công, th i gian và ti n đ hoàn ự ế ế ộ ờ
thành các h ng m c công trình. ụ ạ
ấ ả - B ph n s n xu t gián ti p: Có nhi m v ch đ o, qu n lý s n xu t b o ệ ỉ ạ ụ ế ả ả ả ậ ấ ộ
v tài s n t i công trình, k p th i phát hi n các sai sót trong quá trình thi công , ả ạ ệ ệ ờ ị
gi ng m c v k thu t cũng nh các v n đ phát sinh trong quá ả i quy t các v ế ướ ề ỹ ư ề ậ ấ ắ
trình s n xu t. T đó đ ra nh ng bi n pháp h u hi u, ti t ki m chi phí, nâng cao ữ ừ ữ ề ệ ệ ả ấ ế ệ
hi u qu s n xu t và đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ệ ấ ả ả ng, m quan c a các công trình. ủ ỹ
ch c qu n lý c a công ty 1.4.2. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ủ ả
: S đ t ch c qu n lý công ty S đ 1.3 ơ ồ ơ ồ ổ ứ ả
Ghi chú : : Quan h tr c tuy n ế ệ ự
: Quan h qua l ệ ạ i
Gi i thích s đ ả ơ ồ
Trang 13
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
ồ - Đ i h i đ ng c đông: là b ph n quy t đ nh cao nh t c a Công ty, bao g m ạ ộ ồ ấ ủ ế ị ậ ổ ộ
t c các c đông có quy n bi u quy t. t ấ ả ế ể ề ổ
ấ - Ch t ch H i đ ng qu n tr : có ch c năng ch đ o m i ho t đ ng s n xu t ộ ồ ạ ộ ỉ ạ ủ ị ứ ả ả ọ ị
i Công ty, là ng i đ i di n pháp nhân c a Công ty, là ng t ạ ườ ạ ủ ệ ườ i ch huy đi u hành cao ề ỉ
nh t và ch u m i trách nhi m v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. ề ạ ộ ủ ệ ả ấ ấ ọ ị
ủ - Ban giám đ c đi u hành: có nhi m v đi u hành các ho t đ ng chung c a ụ ề ạ ộ ề ệ ố
Công ty thông qua các phó giám đ c và các phòng ch c năng, ch u m i trách nhi m v ứ ệ ọ ố ị ề
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. ạ ộ ủ ấ ả
- Ban ki m soát: do Đ i h i đ ng c đông l p ra, có nhi m v tham m u cho ạ ộ ồ ụ ư ể ệ ậ ổ
Ch t ch H i đ ng qu n tr , Giám đ c đi u hành cũng nh theo dõi, giám soát, đôn ề ộ ồ ủ ị ư ả ố ị
đ c vi c th c hi n ch c năng c a các b ph n này. ố ộ ậ ứ ủ ự ệ ệ
- Phòng Tài chính - K toán: ch đ o toàn b công tác k toán, th ng kê thông ỉ ạ ế ế ố ộ
tin kinh t , đ m b o v n cho quá trình thi công, t ế ả ả ố ổ ứ ử ụ ch c s d ng v n có hi u qu , t ố ả ổ ệ
ch c ghi chép ph n ánh chính xác trung th c quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh ự ạ ộ ứ ả ấ ả
theo đúng ch đ , th l tài chính áp d ng cho doanh nghi p Nhà n c, tính toán và ế ộ ể ệ ụ ệ ướ
trích n p đ y đ các kho n n p ngân sách, … ầ ủ ả ộ ộ
- Phòng K thu t - Ch t l ấ ượ ậ ỹ ng: ch u trách nhi m v công tác k thu t thi ề ệ ậ ỹ ị
công, công tác chu n b xây d ng công trình, qu n lý k thu t và ch t l ng công ấ ượ ự ả ậ ẩ ỹ ị
trình, công tác nghi m thu b o hành. ệ ả
- Phòng K ho ch - Kinh doanh: nghiên c u và phân tích th tr ị ườ ứ ế ạ ự ng xây d ng
đ l p k ho ch ti p th , ch trì công tác l p h s đ u th u, chu n b các th t c kí ậ ể ậ ồ ơ ấ ủ ụ ủ ế ế ẩ ầ ạ ị ị
, phân tích hình th c giao khoán, tình hình c p phát v n,… k t h p đ ng kinh t ồ ế ợ ế ứ ấ ố
- Phòng T ch c - Hành chính: t ứ ổ ổ ộ ch c cán b , lao đ ng, công tác lao đ ng ộ ứ ộ
ti n l ng, công tác y t ề ươ ế ả ộ , b o hi m xã h i, qu n lý h s nhân s , b o h lao đ ng ự ả ồ ơ ể ả ộ ộ
và thanh tra an toàn lao đ ng, xây d ng quy ch làm vi c văn phòng c quan, công tác ự ế ệ ộ ơ
văn th t p v c p d ng. ư ạ ụ ấ ưỡ
- Công ty TNHH V n M : s n xu t đá xây d ng các lo i, các c u ki n bê tông ỹ ả ự ệ ấ ạ ấ ạ
nh ng c u, h m c u, tr n bê tông nh a,… ph c v cho công vi c làm m t đ ự ụ ụ ặ ườ ng ư ố ệ ầ ầ ầ ộ
cho Công ty và cung c p ra th tr ng. ị ườ ấ
Trang 14
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
- Công ty TNHH xây d ng 4.2: g m các đ i thi công chuyên thi công các công ự ồ ộ
trình và s n xu t v t li u xây d ng, s n xu t cho nhu c u chung c a Công ty và bán ấ ậ ệ ự ủ ả ấ ầ ả
ra th tr ng. ị ườ
- Công ty t v n TK&XD 4.5: chuyên thi t k các công trình công c ng và các ư ấ ế ế ộ
, xây d ng các công trình do Công ty b ng v k thu t theo yêu c u c a ch đ u t ả ủ ầ ư ầ ủ ẽ ỹ ậ ự
đ u th u. giao phó và m t s công trình t ộ ố ự ấ ầ
thí nghi m chuyên nghiên c u và - Trung tâm thí nghi m Las-193: g m các t ệ ồ ổ ứ ệ
thí nghi m các lo i v t li u đang thi công công trình và c i ti n các thi t b , móc máy, ạ ậ ệ ả ế ệ ế ị
t ki m chi phí cho Công ty. v t li u m i nh m ti ớ ậ ệ ằ ế ệ
ấ - Ban ch huy các đ i thi công công trình: là đ n v nh n k ho ch s n xu t ế ậ ạ ả ộ ơ ỉ ị
c a Công ty, vi c đi u hành s n xu t phân c p theo quy ch làm vi c c a Công ty ủ ệ ủ ệ ề ế ấ ấ ả
bao g m: ban ch huy, các b ph n, k toán v t t , k thu t, th kho, th qu ,… Ban ậ ư ỹ ủ ỹ ủ ế ậ ậ ộ ồ ỉ
ch huy công tr ng ch u trách nhi m tr c giám đ c Công ty. Th c hi n bàn giao, ỉ ườ ệ ị ướ ự ệ ố
quy t toán các công trình đ Công ty có c s quy t toán v i ch đ u t . ủ ầ ư ơ ở ế ể ế ớ
Công ty t ch c b máy theo mô hình tr c tuy n ch c năng. Theo mô hình này, ổ ứ ộ ự ứ ế
Ban giám đ c là ng i ch huy tr c ti p xu ng các b ph n phòng ban nh tr ố ườ ư ưở ng ự ế ậ ố ộ ỉ
phòng k ho ch – kinh doanh, t ch c – hành chính. Các phòng ban l i tham m u lên ế ạ ổ ứ ạ ư
ch c theo 3 c p qu n lý: c t xu ng các c p. Công ty đ ấ ố ượ ổ ứ ấ ả
- C p cao: Đ i h i đ ng c đông, H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát, Ban giám ộ ồ ạ ộ ồ ể ả ấ ổ ị
đ c.ố
- C p trung: Tr ấ ưở ố ng các b ph n phòng ban ch c năng c a công ty, giám đ c ứ ủ ậ ộ
các đ n v tr c thu c. ị ự ộ ơ
- C p th p: Giám đ c các đ n v tr c thu c, T tr ng qu n lý các đ i thi ị ự ổ ưở ấ ấ ố ơ ộ ả ộ
công công trình tr c thu c. ự ộ
* u nh Ư ượ c đi m c a mô hình: ủ ể
- u đi m: Phát huy đ Ư ể ượ ừ ả c năng l c chuyên môn c a t ng b ph n, v a đ m ủ ừ ự ậ ộ
b o tính ch đ ng th ng nhát, v a b sung cho nhau đ hoàn thành m t cách t ả ủ ộ ừ ể ố ổ ộ ố t
nh t. Gi m thi u áp l c v kh i l ng công vi c cho Ban giám đ c. ự ề ố ượ ể ấ ả ệ ố
Trang 15
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
- Nh ượ ố c đi m: D phát sinh nh ng ý ki n tham m u, đ xu t không th ng ế ữ ư ể ễ ề ấ
nh t gi a các b ph n ch c năng d n đ n công vi c nhàm chán và xung đ t gi a các ữ ữ ứ ế ệ ẫ ấ ậ ộ ộ
đ n v các th tăng. ơ ể ị
1.5. Đánh giá k t qu và hi u qu kinh doanh c a Công ty c ph n 504 ổ ầ ủ ệ ế ả ả
1.5.1. Tình hình s d ng ngu n v n và tài s n t i Công ty c ph n 504 ồ ố ử ụ ả ạ ổ ầ
i Công ty B ng 1.5: Bi n đ ng v tài s n và ngu n v n t ề ồ ố ạ ế ộ ả ả
(Đ n v tính: Đ ng) ơ ồ ị
Chênh l chệ
Năm 2012
Năm 2013
Kho n m c ụ ả
+/-
%
TÀI S NẢ
A.Tài s n ng n h n
121.303.476.452
117.722.965.702
3.580.510.750
2.95
ả
ắ
ạ
I.Ti n và các kho n t
ả ươ ng
ề
9.093.552.485
6.732.765.570
2.360.786.915
25.96
đ
ng ti n
ươ
ề
II.Các kho n ph i thu NH
82.566.976.139
79.872.710.681
2.694.265.458
3.26
ả
ả
III. Hàng t n kho
13.900.274.514
15.231.789.570
1.331.515.056
9.57
ồ
IV.TSNH khác
15.742.673.315
15.886.239.881
143.566.566
0.91
B. TSDH
20.197.019.009
17.770.511.009
2.426.508.000-
12.16
I. Các kho n ph i thu DH
-
-
-
-
ả
ả
II. TSCĐ
20.177.019.009
17.750.511.009
2.426.508.000
12.16
III.Các kho n đ u t
20.000.000
20.000.000
0
0
ầ ư SDH T
ả
IV.TSDH khác
-
-
T NG TÀI S N
141.500.495.461
135.493.476.711
6.007.018.750
4.24
Ổ
Ả
NGU N V N
Ồ
Ố
123.980.512.209
117.010.674.613
6.969.837.596
5.62
A.N ph i tr ả
ợ
ả
120.225.129.975
114.578.909.918
5.646.220.057
4.69
I. N NHợ
3.755.382.234
2.431.854.695
1.323.527.539
35.24
II. N DHợ
B.V N CH S H U
17.519.983.252
18.482.712.098
962.728.846
5.49
Ủ Ở Ữ
Ố
I. VCSH
17.519.983.252
18.482.712.098
962.728.846
5.49
II. Ngu n kinh phí, qu khác
-
ồ
ỹ
T NG NGU N V N
141.500.495.461
135.493.476.711
6.007.018.750
4.24
Ổ
Ồ
Ố
(Ngu nồ : Phòng KH - KD)
Trang 16
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
1.5.2. Phân tích v năng su t lao đ ng, hi u qu s ả ử ụ ộ d ng lao đ ng ộ ệ ề ấ
qua các năm
B ng 1.6: Các ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng lao đ ng c a Công ty ả ả ử ụ ủ ộ ệ ả ỉ trong hai năm 2012-2013
Chênh l chệ Năm 2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ
24.221.080
19,63
Chênh l chệ 24.319.055.951 T l (%) ỉ ệ 20 Doanh thu (đ ng)ồ
383.685.039
96,3
-165
-55
121.595.279.754 145.914.335.70 5 123.387.568 147.608.648 398.478.476 782.163.51 5 135
300
T ng chi phí ổ T ng l ợ ổ i nhu n ậ
ộ
5
0,02
297
302
ệ ố ố
8
8
405.317.599
1.080.846.931
675.529.332
166,67
làm vi c bình ệ
1.364.706
3.578.963
2.214.257
162.25
i) ườ ồ
170.588
447.370
276.782
162.25
1.328.262
4.465.542
336,19
5.793.80 4
ườ ồ
S lao đ ng làm vi c ệ S ngày làm vi c bình quân (ngày) S gi ố ờ quân (gi )ờ NSLĐ bình quân năm (đ ng/năm/ng NSLĐ bình quân i) ngày(đ ng/ngày/ng NSLĐ bình quân giờ i) (đ ng/gi /ng ờ ườ ồ ờ ủ i c a Kh năng sinh l ả m t nhân viên ộ
(Ngu n: Phòng TC – KT) ồ
ộ ả ấ ồ ạ ộ ớ ồ
ạ ờ ủ ả ồ ớ ế ậ ộ Nhìn vào b ng trên ta th y năng su t lao đ ng năm 2012 bình quân 1 lao đ ng ấ t o ra 405.317.599 đ ng doanh thu, Năm 2013 bình quân 1 lao đ ng t o ra ạ 1.080.846.931 đ ng doanh thu, tăng 675.529.232 đ ng (166,67%) so v i năm ồ cũng tăng qua các năm. Năm 2012,NSLĐ bình quân 2012,NSLĐ bình quân ngày và gi ờ i c a m t nhân ngày đ t 3.578.963 đ ng, tăng 162,25% so v i 2012. Kh năng sinh l ộ ợ viên cũng tăng. N u trong năm 2012, m t nhân viên ch t o ra 1.328.262 đ ng l i ồ ộ nhu n thì sang năm 2013, con s này là 5.793.804, tăng t ớ ệ ố ệ ử ụ ư ậ Nh v y, doanh nghi p s d ng lao đ ng có hi u qu , NSLĐ bình quân tăng ộ ả ử ả ỉ ạ i 336,19%. ả ệ ữ ể ệ t h n. d n qua các năm. Và doanh nghi p c n ph i có nh ng bi n pháp đ hi u qu s ầ d ng lao đ ng c a Công ty đ ụ ệ ầ c t ượ ố ơ ủ ộ
Trang 17
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
B ng 1.8: T su t l i nhu n c a Công ty ỷ ấ ợ ả ậ ủ
(Đ n v tính: đ ng) ơ ồ ị
556.597.200
298.858.857
586.622.636
Năm 2011 Năm2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ
17.657.077.529
17.519.983.252
18.192.635.898
L i nhu n sau thu ế ợ ậ
132.210.749.75
V n ch s h u ủ ỡ ữ ố
141.500.495.461 141.500.495.461
4
T ng tài s n ổ ả
T s sinh l i tài s n (ROA) ỷ ố ờ ả
0,23
0,41
%
T s sinh l ỷ ố ờ i trên v n ch s ố ủ ở
1.69
3,35
h u (ROE) % ữ
(Ngu n: Phòng K toán) ế ồ
Trang 18
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
PH N IIẦ
CÁC NGHI P V C B N C A CÔNG TY C PH N 504 Ệ Ụ Ơ Ả Ổ Ầ Ủ
2.1. K ho ch marketing ế ạ
ứ ệ ủ
2.1.1. S m nh và t m nhìn c a Công ty ầ H n 40 năm ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng, Công ty c ph n 504 xác đ nh ạ ộ ổ ầ ự ự ơ ị
i b n đ ng hành tin c y nâng b s m nh c a mình là tr thành ng ứ ệ ủ ở ườ ạ ồ ậ ướ ủ c thành công c a
khách hàng, là n n t ng v ng vàng đ phát tri n ngh nghi p mang l ề ả ữ ệ ể ể ề ạ ộ ố i cu c s ng
phong phú v tinh th n l n v t ch t cho toàn th cán b và công nhân viên trong Công ầ ẫ ể ề ấ ậ ộ
ty.
T m nhìn ớ ữ ầ ổ ự ừ ế ổ
ạ ầ ư ổ
ệ ủ ở ướ ấ ấ ấ
ế ầ ự
ớ : V i nh ng n l c h t mình và không ng ng sáng t o, đ i m i trong cách làm vi c cũng nh trong công vi c c a mình,Công ty c ph n 504 luôn ệ ng đ n t m nhìn duy nh t là tr thành Công ty có quy mô và chuyên ph n đ u h nghi p nh t trong lĩnh v c xây d ng. ự ấ ệ ngườ 2.1.2. Phân tích môi tr
2.1.2.1. Phân tích môi tr ng vi mô ườ
Trang 19
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
N i l c doanh nghi p ệ ộ ự
- T ng tài s n ả 141.500.495.461 đ ng.ồ ổ
- Nhân l c: 135 cán b công nhân viên. ự ộ
- Là m t Công ty đã có tên tu i, uy tín trên th tr ị ườ ộ ổ ng, có th ph n l n. ị ầ ớ
- Máy móc, thi t b ch y u là nh p kh u t n c ngoài, chi m t i 80%, do ế ị ủ ế ẩ ừ ướ ậ ế ớ
đó có u th v năng su t, ti n đ th c hi n công trình. ộ ự ế ề ư ế ệ ấ
- Doanh thu tiêu th c a công ty đang có d u hi u tăng m nh tr l ụ ủ i ở ạ ệ ấ ạ
- Công ngh : Công ty đang s d ng theo h th ng tiêu chu n c a Châu Âu và ẩ ủ ệ ố ử ụ ệ
Nh t B n đ ng th i đ c ki m soát nghiêm ngo t b i các chuyên gia có kinh nghi m. ậ ả ồ ờ ượ ặ ở ệ ể
ả ẩ
c th c hi n theo yêu c u c ế
ướ ờ
ơ ả . S mua bán di n ra tr ả ự ẩ ự
c phân b ẩ ễ ự ạ ọ ơ ả ườ ầ ủ ố ở
ắ ự ẩ
ơ ộ ị ẩ ồ ể ề ấ
ờ ắ ự ề ườ ự ệ ể
ị ị ử ụ ủ ầ ư ủ ả ể ẩ ả
C nh tranh: S n ph m ầ ụ S n ph m xây d ng là s n ph m đ n chi c, đ ệ ượ ẩ ự ả c khi s n ph m ra đ i, không th xác th c a ch đ u t ể ả ủ ầ ư ự ể ủ ẩ ng s n ph m nên s c nh tranh ch y u d a vào uy tín. S n ph m đ nh rõ ch t l ẩ ủ ế ấ ượ ị xây d ng đ kh p m i n i tuỳ theo đ a đi m yêu c u c a ng i mua. ể ượ ị ự N i s n xu t s n ph m xây d ng cũng là n i tiêu th s n ph m,các công trình xây ụ ả ấ ả ơ ả ớ c s n xu t, thi công t i m t đ a đi m n i đó đ ng th i g n li n v i d ng đ u đ ơ ạ ượ ả ự quá trình tiêu th và th c hi n giá tr s d ng. Đ a đi m thi công xây d ng th ng do ụ ị ử ụ quy t đ nh đ tho mãn các giá tr s d ng c a s n ph m. ch đ u t ế ị ạ
Trong nh ng năm g n đây ho t đông s n ầ ả xu t c a công ty t ấ ủ ữ ạ ươ ố ặ ng đ i g p
khó khăn. Tuy nhiên, công ty đang d n kh ng đ nh l i v th c a mình, d a vào ẳ ầ ị ạ ị ế ủ ự
ch t l ng công trình, giá thành và s tin t ng c a khách hàng. ấ ượ ự ưở ủ
T i đ a bàn trong t nh Bình Đ nh, ngoài Công ty c ph n 504 v i ch c năng ạ ị ứ ầ ổ ớ ị ỉ
là XDCB và xây d ng giao thông, còn có r t nhi u công ty khác v i ch c năng ự ứ ề ấ ớ
t ng t nh : Công ty TNHH đ u t ươ ự ầ ư ư ự và xây d ng Kim Cúc, công ty xây d ng ự
Minh Ph ng, Công ty c ph n xây d ng 47... do v y t ươ ậ ạ ị ệ i đ a bàn trong t nh vi c ự ầ ổ ỉ
tìm ki m c h i cho công ty g p nhi u khó khăn. ơ ộ ề ế ặ
Công ty đã m r ng th tr ở ộ ị ườ ng ra các t nh nh : Qu ng Ngãi, Phú Yên, Nha ả ư ỉ
Trang, thành ph H Chí Minh... Nh đ u t trang thi ờ ầ ư ố ồ ế ị ồ ấ t b đ ng b nên ch t ộ
Trang 20
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
l ng công trình đ c nâng cao, ti n đ thi công n đ nh, cùng v i s nhi t tình ượ ượ ớ ự ế ộ ổ ị ệ
ph c v khách hàng c a công ty nên công ty ngày càng có nhi u đ i tác và th ụ ụ ủ ề ố ị
tr ườ ng m r ng. ở ộ
ạ ụ
ị
M c tiêu c nh tranh ệ M c tiêu c nh tranh c a Công ty là ti p t c gia tăng th ph n, đ th c hi n ể ự ế ụ ủ ạ ụ ng các công ậ ề ầ ấ ượ
đ ượ trình, t o uy tín v ch t l c đi u đó, Công ty th c hi n chính sách t p trung nâng cao ch t l ng s n ph m cao. ẩ ự ề ấ ượ ệ ả
ư ư ố
ạ Phân ph iố Công ty đ a ra các m c tiêu trong chính sách phân ph i nh : ụ Nâng cao kh năng n m b t và làm ch th tr ắ ằ
ắ ệ ợ ự ả ở ộ
ủ ị ườ ế ị ị ườ ậ ả ẵ ỉ
ộ ng b ng cách xây d ng đ i ẩ ngũ chuyên làm nhi m v quan h , h p tác, tìm ki m thông tin, m r ng s n ph m đ n các th tr ở ế r ng và duy trì m i quan h v i các khách hàng cũ. ộ ụ các t nh lân c n (Bình Đ nh, Qu ng Ngãi, Đà N ng...), m ớ ở ệ ớ ả ệ ng m i ố
ậ ệ ụ ộ
ộ ớ ệ ấ ẩ ướ ậ ố
Nhà cung c pấ V nguyên li u: ph thu c l n vào ti n đ cung c p nguyên v t li u cho thi ế ề ệ ố ớ t v i c và nh p kh u, có m i quan h t ử ụ ấ ệ công. S d ng ngu n nguyên li u trong n ồ nhà cung c p, có s c m nh đàm phán. ứ ạ
V công tác đ u th u: Thi t l p đ c các m i quan h v i các công ty t ề ấ ầ ế ậ ượ ệ ớ ố ổ
ch c đ u th u. ứ ấ ầ
2.1.2.2. Phân tích môi tr ng vĩ mô ườ
* Kinh t t Nam đ c cho là m t qu c gia có n n kinh t :ế Vi ệ ượ ề ộ ố ế ổ n đ nh nh ị ờ
ng m i và ngân sách đ l m phát đang trên đà suy gi m, thâm h t th ạ ụ ả ươ ạ ượ ề c ki m
ch và các chính sách qu n lý ti n t ngày càng có hi u qu h n. ề ệ ế ả ả ơ ệ
c n đ nh, nhà n * Chính tr - Pháp lu t: ị ậ Chính tr trong n ị ướ ổ ị ướ ề c có nhi u
ạ ầ chính sách u đãi cho các công trình xây d ng c b n, nâng cao h th ng h t ng ệ ố ơ ả ư ự
trong n ướ c là đi u kiên t ề ố ể t đ Công ty phát tri n. Bên c nh đó Công ty còn ch u ị ể ạ
nh h ả ưở ng c a các đ o lu t: đ u t ạ ầ ư ủ ậ ; doanh nghi p, lao đ ng, ... ệ ộ
ả ế * Công ngh :ệ Vi c áp d ng nh ng thành t u KHCN vào s n xu t, c i ti n ụ ữ ự ệ ả ấ
máy móc cũ, mua các thi t b m i, hi n đ i giúp doanh nghi p t o ra l ế ị ớ ệ ạ ệ ạ ợ ế ạ i th c nh
tranh riêng cho mình.
Trang 21
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
i có nh ng nét văn hóa và đ c thù * Văn hóa xã h i:ộ M i vùng mi n l ề ạ ỗ ữ ặ
riêng.
2.1.3. Phân tích ma tr n SWOT ậ
Đi m m nh: ể ạ
- Máy móc, thi t b hi n đ i, đ m b o đ c quá trình xây l p, kh năng ế ị ệ ạ ả ả ượ ả ắ
c nh tranh cao. ạ
- Là m t doanh nghi p có uy tín trong lĩnh v c xây d ng. ự ự ệ ộ
- Ngu n v n n đ nh. ố ổ ồ ị
Đi m y u: ể ế
- Thi u đ i ngũ có chuyên môn cao v qu n lý và giám sát công trình. ế ề ả ộ
- Ch a có đ i ngũ chuyên nghi p chuyên nghiên c u tình hình và ho ch đ nh ứ ư ệ ạ ộ ị
các chi n l c cho Công ty. ế ượ
C h i: ơ ộ
- Th tr ng v t li u xây d ng đang trong tình tr ng cung nh h n c u. ị ườ ậ ệ ỏ ơ ự ạ ầ
- Nhu c u v xây l p các công trình ngày càng tăng. ề ắ ầ
- Phát hi n nhi u th tr ị ườ ề ệ ng m i còn non tr . ẻ ớ
- Chính sách h tr c a nhà n c trong lĩnh v c xây d ng c b n. ỗ ợ ủ ướ ơ ả ự ự
Thách th c:ứ
ứ - Ho t đ ng đ u th u di n ra gay g t, công ty v n đang s d ng hình th c ắ ạ ộ ử ụ ễ ẫ ầ ấ
i nhu n trong t ng d tranh th u giá th p, nh ng ch a xét đ n kh năng đ m b o l ư ả ợ ư ế ả ả ầ ấ ừ ậ ự
án.
ng đang n m gi , nguy c - Nhi u công ty đang d n thâm nh p vào th tr ầ ị ườ ề ậ ắ ữ ơ
ng lai là r t cao. c nh tranh trong t ạ ươ ấ
2.1.4. M c tiêu c a chi n l c Marketing ế ượ ủ ụ
- Gi v ng th tr ng đang n m gi ng khu v c Mi n Trung ữ ữ ị ườ ắ t ữ ạ i các đ a ph ị ươ ở ự ề
ng ra các vùng, t nh lân c n. - Phát tri n th tr ể ị ườ ậ ỉ
2.1.5 Các chính sách Marketing
2.1.5.1 Chính sách v các s n ph m (công trình thi công) c a công ty ẩ ủ ề ả
Trang 22
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
Công ty c ph n 504 xác đ nh s n ph m ch l c c a công ty trong hi n t i và ủ ự ủ ệ ạ ả ẩ ầ ổ ị
ng lai là các công trình xây d ng v i th tr ng m c tiêu là ng i dân, các ch đ u t t ươ ớ ị ườ ự ụ ườ ủ ầ ư
.
ư ư ấ ượ ng giám sát ch t l ể ộ ụ ng n i b cho các cán b k thu t nh m m c ng, nâng cao trình đ ộ ỹ ậ ằ ng t Công ty đã đ a ra các chính sách nh là: - Luôn quan tâm chú ý đ n công tác qu n lý ch t l ả ế ộ ộ ấ ượ ấ ượ ớ ố ng ti n v n t ki m tra ch t l t nh t. đích đ m b o công trình hoàn thành v i ch t l ả ấ - Ti n hành nâng c p, trang b thêm các máy móc, ph ươ ấ ệ ị ế ả ờ ộ ả i đ nâng ậ ả ể cao năng l c thi công, đ m b o đúng ti n đ , th i gian hoàn thành công trình đ đáp ể ứ ch c s p x p l ụ ệ ậ ộ ể ệ ng yêu c u c a khách hàng. ờ ổ ứ ắ ư ấ ế ng t Xã h i đang ngày càng h i các b ph n chuyên môn làm nhi m v thanh ế ạ ầ ấ ớ ướ ả v n đ u th u đ tránh ch ng chéo trong công vi c. ồ i cái hoàn thi n nên công ty ph i không nh ng ữ ệ ầ ng công trình mà còn đ m b o công trình đúng ti n đ và cũng c n ế ả ả ộ ấ ượ ả ế ự ầ ủ - Đ ng th i t ồ quy t toán công trình và t ộ ấ ượ ỹ nâng cao ch t l đ m b o m quan c a công trình đó. ả ủ ả 2.1.5.2. Chính sách v giá c ả ề
ạ ẩ ự ề ả ớ ặ ả ẩ ấ ả t c các s n ph m. Do đó, m i chính sách giá đ a ra đ u đ ỗ ề ể V i đ c thù ngành XD có s đa d ng v s n ph m nên không có m t m c giá ộ ứ c Công ty ượ ố ng và m c tiêu, đ i ụ ủ ạ ợ ủ chung cho t ư xem xét d a trên s phù h p v i đ c đi m c a s n ph m, th tr ị ườ ớ ặ ự th c nh tranh, kh năng c a Công ty mà có s l a ch n thích h p. ợ ng hi n nay có quá nhi u đ i th c nh tranh cùng lĩnh v c, đ ủ ả ự ự ố ẩ ọ ủ ạ ự ệ ề ả ị ụ ố ủ ứ ớ ườ ả ằ c các chi phí đ đ m b o công ty v n ti p t c ho t đ ng và phát tri n. ẫ ể ả ự ả Trên th tr ị ườ đ m b o tiêu th t ả ả tranh t i đa nh m thu hút đông đ o ng ố bù đ p đ ắ ượ ậ ể ạ t hàng hóa c a mình, công ty ph i đ nh giá v i m c giá c nh i tiêu dùng. Tuy nhiên, m c giá đó cũng ph i ả ứ ạ ộ ệ ể ả ề ứ ượ ả ủ ạ ằ ế ụ Nh n th c đ c đi u đó, công ty đã khôn khéo trong vi c gi m giá các công trình s a ch a c a công ty so v i các đ i th c nh tranh nh m thu hút khách hàng ố ử i thi u cho Công ty. nh ng v n gi ữ ủ đ i nhu n t ớ ậ ố ữ ượ ợ ư ể ẫ
c l 2.1.5.3. Chính sách phân ph iố Quy t đ nh chi n l c trong kênh phân ph i là nh ng chi n l c n m trong ế ượ ế ượ ữ ằ ế ị c marketing mix mà t chi n l t c các công ty ph i thông qua. ấ ả ế ượ ố ả
Là công ty XD nên các công trình đ ượ ơ ả ấ ơ ụ ố ự ế ấ
c thi công trong th i gian dài, tr i r ng ả ộ ờ ố v quy mô, n i s n xu t cũng chính là n i tiêu th ,… Do đó h th ng kênh phân ph i ệ ố ề c a công ty là kênh không c p hay là kênh phân ph i tr c ti p. ủ 2.1.5.4. Xúc ti n h n h p ợ ế ỗ
Qu ng cáo: Công ty s d ng hai hình th c qu ng cáo chính là: Qu ng cáo ử ụ ứ ả ả ả
thông qua báo chí và qua m ng Internet. Qu ng cáo là m t hình th c gi ứ ả ạ ộ ớ ệ i thi u
gián ti p và khu ch tr ng các ý t ng, s n ph m ho c d ch v , do m t ng ế ế ươ ưở ụ ẩ ả ặ ộ ị ừơ i
hay t ch c nào đó mu n qu ng cáo ph i chi ti n ra đ th c hi n, nh m nâng cao ổ ứ ể ự ề ệ ả ằ ả ố
kh năng tiêu th s n ph m, hàng hóa c a doanh nghi p và tăng tính c nh tranh ủ ụ ả ệ ạ ả ẩ
Trang 23
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
trên th tr ng. đây, Công ty ti n hành các ho t đ ng qu ng cáo c a mình qua ị ườ Ở ạ ộ ủ ế ả
ấ các báo, t p chí nh : báo Nhân Dân, báo Lao Đ ng, báo Bình Đ nh, t p chí Đ u ư ạ ạ ộ ị
th u,…ầ
Quan h công chúng: Hàng năm, Công ty tham gia các cu c hôi th o v ệ ả ộ ề
xây d ng. Ngoài ra Công ty còn tham gia ng h các h i t ộ ừ ự ủ ộ thi n v i s đóng góp ớ ự ệ
không nh c v v t ch t l n tinh th n nh xây d ng nhà tình nghĩa cho M Vi ỏ ả ề ậ ấ ẫ ư ự ẹ ầ ệ t
Nam anh hùng, ng h tr khuy t t t, tr m côi không n i n ộ ẻ ế ậ ủ ẻ ồ ơ ươ ng t a. ự
Marketing tr c ti p là hình th c s d ng th tín, đi n tho i và các công ứ ử ụ ự ư ế ệ ạ
c liên l c gián ti p khác đ thông tin cho các khách hàng hi n có và khách hàng ụ ế ể ệ ạ
ti m năng hay yêu c u h có ph n ng đáp l ả ứ ề ầ ọ ạ i. Công ty ch y u s d ng các hình ủ ế ử ụ
th c là g i mail, catalog, g i đi n tho i tr c ti p,… Qua hình th c c đ ng, Công ạ ự ứ ổ ộ ứ ử ệ ế ọ
t chính xác yêu c u, mong mu n c a khách hàng, t đó Công ty ty có th nh n bi ể ậ ế ủ ầ ố ừ
th c hi n thi công các công trình th a mãn s hài lòng cao nh t. ự ự ệ ấ ỏ
Cùng v i nh ng hình th c c đ ng trên, thì trong quá trình tham gia thi ổ ộ ứ ữ ớ ế t
k , thi công các công trình, Công ty luôn đ m b o đ ế ả ả ượ ầ c các nguyên t c, yêu c u ắ
ng, ti n đ và đ i v i lĩnh v c xây d ng là đ m b o an toàn lao đ ng, ch t l ả ố ớ ấ ượ ự ự ả ộ ế ộ
m quan,… Nh đó, Công ty đã đ l ng đ p trong lòng công chúng, đây i n t ể ạ ấ ượ ờ ỹ ẹ
chính là hình th c c đ ng hi u qu nh t. ứ ổ ộ ệ ả ấ
2.1.6. Phân đo n th tr ng và l a ch n th tr ị ườ ạ ị ườ ự ọ ng m c tiêu ụ
Cùng v i th tr ớ ị ườ ng truy n th ng nh Bình Đ nh, Qu ng Ngãi, Kon Tum,.. ị ư ề ả ố
Công ty cũng xác đ nh th tr ị ườ ị ề ng m c tiêu ch y u là t p trung vào các t nh Mi n ậ ủ ế ụ ỉ
Trung, Tây Nguyên và các t nh Nam B . Công ty l a ch n th tr ng m c tiêu là ị ườ ự ộ ọ ỉ ụ
các công trình xây d ngự
ị ẩ
2.1.7. Đ nh v th tr Công ty đã đ nh v s n ph m d a trên ch t l ng cho s n ph m ả ự ị ị ấ ượ ẩ ả ả ị ườ ị ả ủ ế ủ ấ ả ả 2.1.8. Nh n xét v công tác l p k ho ch Marketing c a Công ty ủ ụ ơ ng công trình cao, th t c đ n gi n , nâng cao hình nh c a công ty trong tâm trí khách hàng thông qua các chính sách t c a Công ty cho t PR, qu ng cáo, đ t o s nh n bi ể ạ ự ậ ậ t c khách hàng. ủ ậ ế ạ ề
Nhìn chung Công ty xây d ng đ c m t chi n l c Marketing v c b n là ự ượ ế ượ ộ ề ơ ả
hoàn ch nh. ỉ
Trang 24
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
* u đi m: Ư ể
- Công ty đã xác đ nh rõ m c tiêu trên c s phân tích môi tr ng kinh doanh, ơ ở ụ ị ườ
xu th phát tri n c a ngành cây d ng, phân tích nh ng đi m m nh, đi m y u cũng ể ủ ự ữ ế ế ể ể ạ
nh c h i, thách th c t đó đ a ra các chi n l ư ơ ộ ứ ừ ế ượ ư ệ c marketing h p lý đ th c hi n ể ự ợ
m c tiêu đã đ t ra h ng t i khách hàng m c tiêu. ụ ặ ướ ớ ụ
- Công ty đã đ a ra m c tiêu là gi v ng th tr ng xây d ng ư ụ ữ ữ ị ườ ự ở ề khu v c mi n ự
Trung, đ c bi t là t i t nh Bình Đ nh và m r ng th tr ặ ệ ạ ỉ ở ộ ị ườ ị ụ ng ra các vùng lân c n. M c ậ
tiêu này r t phù h p v i xu th phát tri n c a ngành xây d ng c b n hi n nay ể ủ ơ ả ự ệ ế ấ ớ ợ
c quan tâm, đ u t - Chính sách xúc ti n h n h p c a Công ty r t đ ỗ ấ ượ ủ ế ợ ầ ư ạ , t o
đi u ki n cho công ty gi v ng và phát tri n th ệ ề ữ ữ ể ươ ng hi u, tăng kh năng th ng th u. ả ệ ắ ầ
- Các chính sách marketing c a Công ty r t hi u qu , đi u này th hi n qua ể ệ ủ ề ệ ấ ả
doanh thu tiêu th và l i nhu n c a công y đã tăng tr l i trong năm 2012 ụ ợ ậ ủ ở ạ
* H n ch : c, công tác ho ch đ nh ế Tuy nhiên, ngoài nh ng k t qu đã đ t đ ạ ượ ạ ữ ế ả ạ ị
marketing c a Công ty còn có m t s h n ch : ế ộ ố ạ ủ
- Công ty ch a có s liên k t v i các đ n v cùng ngành đ đ y nhanh ti n đ ơ ế ớ ể ẩ ư ự ế ị ộ
công trình
- Quy mô th tr ng c a Công ty các t nh lân c n r t r ng nh ng Công ty ị ườ ủ ở ậ ấ ộ ư ỉ
ch a có đ c các hình th c ti p xúc tr c ti p v i khách hàng đ giành l ư ượ ự ứ ế ể ế ớ ợ i th trong ế
vi c đ u th u. ệ ấ ầ
Theo em, doanh thu cũng nh th ph n c a công ty s cao h n n u nh Công ầ ủ ư ị ư ế ẽ ơ
ty hoàn ch nh h n công tác ho ch đ nh chi n l c marketing nh sau: ế ượ ạ ơ ỉ ị ư
ự Th nh t, đ i v i các công trình, Công ty nên liên k t v i các công ty xây d ng ứ ấ ế ớ ố ớ
khác, các công ty t v n thi ng t t, ti ư ấ ế ế ể ạ t k đ t o ra nh ng công trình ch t l ữ ấ ượ ố ế ệ t ki m
chi phí, tăng đ b n, tăng th i gian s d ng, phù h p v i ki n trúc xung quanh. Có ử ụ ộ ề ế ờ ớ ợ
đ c s k t h p này, các công trình c a công ty s tr nên g n gũi h n và đ c đánh ượ ự ế ợ ẽ ở ủ ầ ơ ượ
giá cao h nơ
Th hai, Công ty nên m thêm các văn phòng đ i di n t i các th tr ng lân ệ ạ ứ ạ ở ị ườ
c các c h i đ u t , tăng uy tín, c n.. Làm nh v y s giúp cho Công ty n m b t d ậ ư ậ ẽ ắ ượ ắ ơ ộ ầ ư
ắ lòng tin c a khách hàng, ngoài ra có th ti p xúc tr c ti p v i khách hàng, n m b t ể ế ủ ự ế ắ ớ
Trang 25
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
th hi u, nhu c u và s thay đ i nhu c u đ tho i mãn h m t cách t t và nhanh ọ ộ ị ế ự ể ả ầ ầ ổ ố
nh t.ấ
2.2. K ho ch s n xu t ấ ế ạ ả
Do đ c thù ngành xây d ng nên k ho ch s n xu t c a Công ty C ph n 504 ạ ấ ủ ự ế ả ầ ặ ổ
ch có th đ ể ượ ậ ầ c l p là ph i căn c vào các h s đ u th u mà Công ty th ng th u. ồ ơ ấ ứ ầ ắ ả ỉ
Đ i v i t ng gói th u thì có m t k ho ch s n xu t riêng nh ng ph i n m trong k ố ớ ừ ả ằ ộ ế ư ả ạ ấ ầ ế
ạ ho ch s n xu t chung c a Công ty. M t k ho ch s n xu t tr i qua các giai đo n ộ ế ấ ả ủ ạ ả ạ ấ ả
sau:
B c 1: Tìm ki m thông tin và chu n b h s đ u th u. ị ồ ơ ấ ướ ế ầ ẩ
B c 2: Xác đ nh năng l c s n xu t c a công ty. ự ả ấ ủ ướ ị
B c 3: Tham gia đ u th u. ướ ầ ấ
B c 4: Lên k ho ch và theo dõi quá trình s n xu t. ướ ế ấ ả ạ
B c 5: Bàn giao công trình. ướ
Sau khi hoàn thành công trình, hai bên s ti n hành ki m tra kh i l ẽ ế ố ượ ng ể
hoàn thành cũng nh ch t l ấ ượ ư ầ ng, m quan công trình. N u đ m b o đ t yêu c u ế ả ả ạ ỹ
thì Công ty s ti n hành bàn giao cho bên A ẽ ế
2.2.1. Th c tr ng v s d ng NVL, TSCĐ ề ử ụ ự ạ
ả ả ệ ả ộ ng công trình. N cướ - N c là nguyên li u không màu,không mùi, tuy nhiên ph i đ m b o đ pH ướ ợ ả ả ph i phù h p đ đ m b o ch t l ể ả ầ ấ ượ ể ế ự l ạ ụ ầ ẳ ạ ự c chi m gi ế ướ ng xá thì n - Là thành ph n không th thi u trong quá trình hoàn thành m t công trình xây d ng. ph n trăm khác - Tùy theo các h n m c công trình mà n nhau, ch ng h n nh công trình xây d ng nhà c a n c chi m kho n 30-40%, các ư ả công trình s a ch a đ ữ ườ ộ t ữ ỷ ệ ướ ử ế c chi m kho n 45-50%,.. ả ướ ế
ế ữ Xi măng ự - Đ c xem là nguyên li u chính không th thi u trong các công trình xây d ng. ượ ấ ạ ệ ớ ướ ể ự ộ ế ạ ợ c và đá xây d ng t o ra đ k t dính cao. ơ ử ụ ệ ộ Là h p ch t d ng b t khi hòa v i n ộ ờ ạ ể - Có th i h n s d ng khi m bao bì và tr n chung các nguyên li u khác, c đ ngoài không khí không qua 30 phút khi hòa l n các nguyên li u ệ ặ th ẫ ườ v i nhau b i vì đ c tính k t t a khi có không khí trong th i gian dài. ớ ng ch đ ỉ ượ ở ờ ng s d ng các lo i xi măng có ế ủ ự ủ ầ ạ - Các công trình xây d ng nhà ng cao b i bì công trình nhà ch t l các ch th u th ở th ở ườ ử ụ ng có tu i th cao h n các công trình khác. ơ ườ ổ ọ ở ấ ượ
Cát - Là nguyên li u kích th c khá nh , không v , có các màu đ c tr ng th ng là ướ ư ặ ỏ ị ườ
- Th ng đuc chia thành các lo i các nh : cát m n, cát tô, các xây… ệ màu vàng, tr ng, đen. ợ ắ ườ ư ạ ị
Trang 26
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
ử - Là nguyên li u không th thi u trong các công trình nh xây d ng nhà c a, ự ư ệ ế ể tr ng h c. ườ ọ
ng đ c s d ng trong qua trình s a ch a đ ng xá ườ ượ ử ụ ữ ườ ữ
t đ cao đ t o thành m t d ng ch t keo dính ử ụ ả ớ ệ ộ ộ ạ ể ạ ấ
D u h t ầ ắ - Nguyên li u này th ệ - Có màu đen - Khi s d ng ph i nung v i nhi G chạ - Là nguyên li u đ c s d ng trong các công trình xây d ng nhà c a, tr ượ ử ụ ệ ử ự ườ ng
h c,..ọ
ng hi n nay có các màu ư ặ ị ườ ệ
, g ch 4 l , g ch 6 l - Màu vàng là màu đ c tr ng, tuy nhiên trên th tr khác nh nâu, đen ư - Có nhi u lo i g ch khác nhau nh : g ch 2 l ề ư ạ ạ ạ ỗ ạ ỗ ạ ỗ ạ , g ch
m ng, g ch dày,… ạ ỏ
ặ ủ ầ ủ ủ ầ ư mà ch n các ọ
l ai g ch khác nhau. ọ
ạ ấ
c đ ng đ ượ ể ở ữ ườ ố ỡ ộ gi a sau đó m i đ v a v a tr n ớ ỗ ữ ừ
- Tùy theo tính năng c a công trình ho c yêu c u c a ch đ u t ạ S t, thép ắ - S t, thép là h p ch t kim lo i. ắ ợ - C ng, có lo i d o. ứ ạ ẻ ng là màu đen - Th ườ - Có tính năng ch ng đ , th ụ đ t o thành c t, tr ,… ể ạ ộ
ậ ế ạ
ị ạ ấ ủ ả
ng ầ
ạ
t Nam gia nh p WTO s thúc đ y nhà đ u t ắ ẩ ẽ ể ậ
ừ ủ 2.2.2. Công tác l p k ho ch s n xu t c a Công ty ả 2.2.2.1. Xác đ nh căn c l p k ho ch s n xu t ấ ứ ậ ế D báo nhu c u th tr ị ườ ự Kinh t ơ ầ ư
ế ượ
ng chi n l ờ c cho Công ty trong th i ế ượ ướ ự ế
gian t ớ
Vi t Nam đã và đang phát tri n m nh, các công trình xây d ng m c lên ọ ự ế ệ ầ ư ướ kh p n i. H n n a, vi c Vi c n ơ ệ ệ ữ ngoài đ u t vào đây nhi u h n. T đó kéo theo s phát c a ngành xây d ng, trong đó ự ự ề ơ có ngành XDCB. Chi n l ạ ủ Công ty c dài h n c a Tình hình xây d ng k ho ch và đ nh h ị ạ i năm 2013. Phát huy nh ng thành tích đ t đ ạ ượ ữ ờ
ế ụ ố ợ ạ ỉ
ề ắ
ề ấ
ạ ộ ồ ự ệ ườ ả ướ
ể ờ ố v ng tr t t ữ ữ ể ứ
ự ắ ủ ệ
ấ ủ ế ạ ự ỉ ả ả
c trong th i gian qua (2007-2012), Đ ng y ả ủ ế ti p t c lãnh đ o, tham gia ph i h p lãnh đ o Công ty hoàn thành các ch tiêu kinh t ạ do Đ i h i đ ng c đông hàng năm và Ngh quy t HĐQT đ ra. G n phát tri n kinh ổ ị ế t các v n đ xã h i, n đ nh vi c làm, c i thi n đ i s ng, thu v i vi c th c hi n t t ị ệ ệ ộ ổ ệ ố ế ớ ậ ự i lao đ ng, hoàn thành nghĩa v đ i v i Nhà N c. Gi nh p cho ng ụ ố ớ ộ ậ ch c đoàn th trong s ch xã h i, an ninh qu c phòng, xây d ng t ch c Đ ng, t ạ ả ứ ổ ổ ố ộ i Ngh quy t Đa h i X c a Đ ng. v ng m nh, góp ph n th c hi n th ng l ị ộ ạ ả ế ị ợ ầ ữ 2.2.2.2. Xác đ nh ch tiêu s n xu t c a k ho ch s n xu t chung,k ho ch b ph n ộ ậ ế ạ ấ ị ử Hi n nay,Công ty nh n thi công các công trình dân d ng, công nghi p, s a ệ ụ ệ ch a c u đ ng, công trình c p thoát n c... ữ ầ ườ ướ ậ ấ
Trang 27
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
c căn c vào đ n đ t hàng c a khách ơ ạ ế ủ ượ ặ hàng, d báo nhu c u, th ph n c a Công ty và năng l c c a Công ty. ả ầ ứ ự ủ ả ộ ấ ủ ị ầ ủ ủ ế ạ ấ ủ K ho ch s n xu t c a Công ty đ ự 2.2.3. N i dung c a k ho ch s n xu t ấ 2.2.3.1. Năng l c s n xu t c a Công ty Công ty C Ph n thu c T ng Công ty công trình xây d ng giao thông 5. Công ty là ổ ự ả ầ ạ ộ ự ấ ả c a Công ty cu i năm 2012 là 141.500.495.461 ộ ổ ch c tham gia ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ộ ậ ổ ứ đ ngồ ố i. Trong đó: ng ề ệ ủ ố ườ
i. ố i.ườ ấ ườ ự ự ố ổ ế ạ ấ ổ ả ế ạ ố ế ả ả đ n v ho ch toán đ c l p, t ơ ị ạ - V n đi u l ố - T ng s công nhân viên cu i năm 2012 là 135 ổ - Nhân viên qu n lý là 45 ng ả - Công nhân tr c ti p s n xu t là 90 ng ự ế ả - T ng s năm kinh nghi m trong cùng lĩnh v c xây d ng là 40 năm. ệ 2.2.3.2. K ho ch s n xu t t ng th c a Công ty ể ủ B ng 2.1: K ho ch s n xu t kinh doanh đ n cu i năm 2011 ấ ( ĐVT: Tri u đ ng) ồ ệ
Ướ N i dung ộ T T KH 2011 T lỷ ệ (%) c tính th cự hi nệ
1 T ng giá tr s n l 98.700 82.621 83.71 ị ả ượ ổ ng th c hi n ệ ự
96.021 67.400 70.19 2 Giá tr xây l p ắ ị
3 C.trình: Đ ng Nguy n Công Ph ng 2.791 2.791 100 ườ ễ ươ
4 C.trình: Gò Găng – Cát Ti n (gói 01) 200 160 80 ế
5 C.trình: Đ ng n i t đ ng tr c đ n TT xã Nh n Lý 3.435 3.435 100 ố ừ ườ ườ ụ ế ơ
12.792 12.792 100 6 C.trình: Bình Long – Dung Qu tấ
7 C.trình: Khu DLST Thiên Đàng – Khe Hai 11.000 11.000 100
Trang 28
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
8 C.trình: KCN Dung Qu t phía Tây (gói 16) 2.590 2.590 100 ấ
ườ ộ ộ ườ 9 28.392 10.232 36.04 C.trình: Đ ng giao thông n i b khu DC ph ng 2 B c ạ Liêu
10 C.trình: Th ng Hòa – Bình Long (gói 23) 10.818 8.292 76.65 ượ
11 C.trình: Đ ng Nam Sông H u (gói 21) 7.480 3.021 40.39 ườ ậ
12 C.trình: Đ ng QL 24 Sông Tranh 523 352 67.30 ườ
12.000 9.142 76.18 13 Giá tr s n xu t công ngh p ệ ị ả ấ
14 Giá tr kinh doangh khác (DV) 1.000 1.893 94.65 ị
15 Trung tâm xí nghi p VLXD las 193 1.000 826 82.60 ệ
16 Chi nhánh Mi n Nam 1.000 874 87.40 ề
ồ (Ngu n: Phòng KH – KD) - K ho ch nhân công trong Công ty ế ạ ể ờ ng gi ươ ờ ờ + Công ty có th yêu c u làm thêm gi ầ : 12.500đ/gi + L + Làm thêm gi không quá 40% th i gian chính th c ứ ờ ế ạ ấ ủ ầ ữ ả ấ ộ ế ộ ầ ạ ộ ờ 2.2.3.3. K ho ch ch đ o s n xu t c a Công ty ỉ ạ ả Vào nh ng giai đo n có nhi u công trình thi công hay yêu c u thi công g p rút ề ạ thì cán b qu n lý ch đ o công nhân làm thêm gi đ hoàn thành đúng ti n đ bàn ỉ ạ giao công trình. Vào giai đo n nhu c u th p cán b b trí dãn công cho lao đ ng làm ấ chân lao đ ng ch không nh t thi vi c c m ch ng đ gi ứ t cho lao đ ng thôi vi c. ộ ờ ể ộ ố ấ ệ ầ ể ữ ừ ế ệ ộ
2.2.3.4. K ho ch nhu c u s n xu t c a Công ty ế ạ ầ ả ấ ủ
Trang 29
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
ả ự ể ế ố ơ ả ấ ạ ạ ộ ụ ủ ậ ệ ạ Các lo i nguyên v t li u dùng cho s n xu t ấ ậ ệ ạ c b n c u t o nên s n ph m. Đ xây d ng m t công Nguyên v t li u là y u t ậ ệ ộ ẩ ả trình c n h i t ậ ệ đ các lo i nguyên v t li u chính cũng nh các lo i nguyên v t li u ư ầ ph .ụ ng, đá - Nguyên v t li u chính g m ậ ệ ồ : S t, thép các lo i, xi măng, s n, nh a đ ự ườ ạ ạ ắ các lo i, cát…ạ ưở ế ệ ộ - Nguyên li u ph : Các v t li u ph cũng có nh h ậ ệ ả ả ủ ế ử ụ ế ậ ệ ụ ặ ấ ng đ n ti n đ thi công ụ ụ ư c a các công trình. Do đ c thù s n xu t, Công ty ch y u s d ng v t li u ph nh : ủ dây cháy, kíp n , dây d n n , que hàn, s n… ẫ ổ ổ ơ
B ng 2.2: Tình hình s d ng nguyên v t li u c a Công ty năm 2010- ậ ệ ủ ử ụ ả 2011
(ĐVT:Đ ng)ồ
Năm 2010 Năm 2011 Ch tiêu ỉ
5.411.442.796 5.672.190.202 Nguyên v t li u chính ậ ệ
Nguyên v t li u ph 1.098.622.056 1.783.226.300 ậ ệ ụ
T ng c ng 6.510.064.852 7.455.416.502 ổ ộ
(Ngu n:P.KH-KD) ồ
ấ ự ậ ệ ử ụ ứ ồ ươ ứ ồ năng l c s n xu t c a công ty tăng lên kéo theo là s tăng doanh thu và l D a vào b ng trên ta th y tình hình s d ng nguyên v t li u năm 2011 tăng lên so ng ng tăng ươ ng ng tăng 62,3%. Đi u đó ề ợ i ả ụ ể ậ ệ ự ả ự ỏ v i năm 2010. C th nguyên v t li u chính tăng 260.747.406 đ ng t ậ ệ ớ 4,82%, nguyên v t li u ph tăng 684.604.244 đ ng t ụ ch ng t ấ ủ ứ nhu n.ậ
ị ẩ ị ể ấ ộ Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u ậ ệ ứ c s n xu t ra đ có đ B t kỳ m t s n ph m nào đ ượ ả ượ ẩ ộ ả ẩ ứ ị ư c m t tiêu chu n đ nh giá ấ ả i ta ti n hành đ a ra b ng đ nh m c và làm tiêu chu n đ đánh giá quá trình s n ể ế ả ng ườ xu t.ấ ị ứ ể ộ ơ ở ứ ị ờ ự ả ẩ ồ ộ Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u là m t c s dùng đ tính giá thành s n ả ậ ệ ấ xu t s n ph m đ ng th i d a vào nó đ xác đ nh m c đ hao phí trong s n xu t ể th c t ấ ả . ự ế B ng 2.3: Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u cho công trình ậ ệ ứ ả ị (ĐVT: đ ng)ồ
Trang 30
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
Đ n v /s n ph m Nguyên li u ệ ơ ị ả ẩ Đ nh m c ứ ị
Cát vàng M3 0,016
M3 0,023 Cát n nề
Lít 0,374 N cướ
Kg 0,616 B t đáộ
Đá <0,5 M3 0,7
Đá dăm 0,5 x 1 M3 0,54
Đá 1x2 M3 0,5
Nh a đ ng Kg 0,436 ự ườ
0,26 Bê tông nh aự t nấ
ồ ẩ ả ề ệ ậ ệ ả ạ ơ ở ứ ề ấ (Ngu n:Phòng KH-KD) i cho ủ ậ ợ ả ậ ộ Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u cho s n ph m t o đi u ki n thu n l ị vi c qu n lý v nguyên v t li u cho s n xu t vì nó là c s cho b ph n qu n lý ch ả ệ đ ng trong công tác l p k ho ch s n xu t. ấ ộ ậ ệ ậ ế ạ ả
B ng 2
.4: Tình hình d tr b o qu n NVL
ả
ự ữ ả
ả
Trang 31
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
ĐVT : nghìn đ ngồ
T
MSỐ
Tên v t tậ ư
T n ĐKồ
Nh pậ
Xu tấ
T n CKồ
T
5.212.34
1.283.75
1 VLC1 Nh a đ
ng 60/70
1.080.760
5.009.348
ự ườ
5
3
Nhũ
t ươ
ự ng nh a
2 VLC2
3.292
127.559
130.852
0
ngườ đ
3 VLC4 B t kh ng
12.112
51.912
51.912
12.112
ộ
ố
ấ Cát mua đ s n xu t
ể ả
4 VLC5
15.875
15.875
bê tông nh aự
3.618.47
5
3.652
411.646
411.681
NL1 D u diezen ầ
8
6
177.235
533.425
564.723
145.937
NL2 D u Foầ
4.550.00
4.550
7 CCDC2 R đáọ
0
6.336.88
1.465.84
T ng c ng
1.297.479
6.168.517
ộ
ổ
8
6
( Ngu n: P. TC – KT)
ồ
B ng 2.
5: B ng tình tr ng s d ng TSCĐ ( ngày 31/12/2012 )
ả
ử ụ
ả
ạ
( Đvt: Tri u đ ng)
ệ
ồ
Giá trị
hao mòn
Giá tr còn l ị
i ạ
Danh
Nguyên
STT
lũy kế
giá
M cụ
+/-
%
+/-
%
1
TSCĐ
63.825.799.41 (45.757.438.817
71,69 18.068.360.59 28,31
Trang 32
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
h u hình ữ
2
)
5
2
TSCĐ vô
2.108.658.414
0 2.108.658.414
100
0
hình
3
TSCĐ
0
0
0
0
0
thuê tài
chính
4
Chi phí
-
-
-
-
-
XDCB
( Ngu n P. KH - KD )
ồ
ớ T b ng s li u trên, nh n th y r ng giá tr hao mòn TSCĐ là r t l n v i ấ ằ ấ ớ ố ệ ừ ả ậ ị
ố ớ 71,69% giá tr ban đ u c a TSCĐ hay h s hao mòn c a TSCĐ là 0,7169. Đ i v i ệ ố ầ ủ ủ ị
ả Công ty đây là m t m i lo ng i l n vì v i m c hao mòn này yêu c u Công ty ph i ớ ạ ớ ứ ầ ố ộ
ng các thi t n m t kho ng chi phí r t l n đ b o d ố ấ ớ ể ả ả ộ ưỡ ế ị ư ầ t b , máy móc cũng nh c n
ph i đ u t trang thi t b m i đ ph c v quá trình s n xu t. ả ầ ư ế ị ớ ể ụ ụ ả ấ
ộ ả ấ ủ ế ạ ế ể ệ ể ả ổ 2.2.3.5. K ho ch ti n đ s n xu t c a Công ty Ti n đ thi công đ ế ấ ự ị ứ ự ộ ứ ớ ặ ể ấ ố ợ ờ ợ ủ ự ệ ế ơ c th hi n trong b ng ti n đ thi công t ng th , trên c ộ ượ ộ đ nh m c d toán xây d ng, đ nh m c chi phí s d ng s tính năng su t lao đ ng t ử ụ ừ ị ộ ở ủ ừ máy và b trí dây chuy n s n xu t m t cách h p lý, có tính t i đ c đi m c a t ng ề ả công vi c, đi u ki n th i ti t theo mùa c a khu v c và th i gian ch đ i các công tác ờ ờ ế ề ệ thi công.
Đ đi u hành h th ng s n xu t này m t cách có hi u qu , nhà máy ti n hành ộ ệ ế ả ả ể ề sau: ấ phân tích đánh giá th n tr ng các y u t ế ố ệ ố ọ ậ - Thi ế ế ả t k s n ph m và quy trình công ngh . ệ ẩ - Ho t đ ng b o d ạ ộ ả ưỡ ng và s a ch a. ử ữ - ng đ n ch t l ng. Nh ng v n đ nh h ấ ề ả ữ ưở ấ ượ ế - Tính tin c y và đúng h n c a h th ng cung ng. ạ ủ ệ ố ứ ậ - Chi phí và kh năng s n xu t c a dây chuy n s n xu t. ề ả ấ ả 2.2.4. Nh n xét v k ho ch s n xu t c a công ty ấ ủ ậ ả ề ế ạ ấ ủ ả
Nhìn chung, Công ty đã b trí công tác thi công, ti n đ cũng nh các ư ế ộ ố
ph ng án chu n b nguyên b t li u, máy móc m t cách h p lý d a trên c s d ươ ơ ở ự ậ ệ ự ẩ ộ ợ ị
Trang 33
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
báo nhu c u c a th tr ầ ị ườ ủ ộ ng, c a nh ng h p đ ng th ng th u. Công ty đã có m t ắ ủ ữ ầ ợ ồ
dây chuy n máy móc thi công công trình trình hi n đ i, s b trí công nhân h p lý, ạ ự ố ề ệ ợ
ậ có s phân công lao đ ng thành các b ph n t o s chuyên môn hóa. Các b ph n ậ ạ ự ự ộ ộ ộ
ậ đ u n m rõ đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u, c u t o cũng nh các nguyên v t ậ ệ ấ ạ ứ ư ề ắ ị
li u chính và nguyên v t li u ph c n thi t, cách s d ng các máy móc, thi ậ ệ ụ ầ ệ ế ử ụ ế ị t b
i đa. Các h p đ ng Công ty đ u hoàn m t cách có hi u qu , đ m b o năng su t t ả ả ấ ố ệ ả ộ ề ợ ồ
thành đúng ti n đ v th i gian và đ m b o ch t l ng đ t tiêu chu n. ộ ề ờ ấ ượ ế ả ả ạ ẩ
H th ng các đ n v cung c p nguyên v t li u đ u vào là các đ n v có uy ậ ệ ệ ố ấ ầ ơ ơ ị ị
tín, đ m b o cung c p k p th i và đ t ch t l ng cao. T o nên s thông su t cho ấ ượ ạ ả ả ấ ờ ị ự ạ ố
công tác s n xu t c a Công ty trong các giai đo n cao đi m c a các đ n hàng. ấ ủ ủ ể ạ ả ơ
2.3. K ho ch thi công các d án công trình ế ạ ự
Công ty c ph n 504 ch a th t s đ ở ổ ầ ậ ậ ự ượ ề Công tác l p k ho ch bán hàng ậ ế ạ ộ ư ẩ ể ủ ự ư ứ ụ ả ộ ậ ệ ộ ệ ượ ọ ư ộ ụ ạ ế ư ậ ả ộ ợ ậ ạ ậ ệ ứ ả ể ạ ệ ẩ ủ ẩ ở ơ ế ợ
c th c hi n theo trình t ườ ự ệ ầ ấ ự : ầ ủ ủ ụ ấ ề ầ ố ớ ầ ấ ầ c chú tr ng. Công ty ch a có b ph n bán hàng riêng chuyên nghiên c u v quy trình cũng c th c hi n vi c bán hàng đ tăng kh năng tiêu th s n ph m c a mình. nh các b ả ướ ư c g p chung vào b ph n marketing. Nh v y, Công ty ch a B ph n bán hàng đ ậ i doanh xem tr ng vai trò c a công tác bán hàng. Đ tiêu th đ t k t qu và đem l ể ọ ạ ủ thu, l ệ i nhu n cao Công ty nên l p ra b ph n bán hàng đ nghiên c u và th c hi n ự ậ ả các công vi c bán hàng. Đ y m nh tiêu th , kinh doanh đ t hi u qu cao h n.S n ơ ụ ph m c a Công ty có tính d dang lâu,đó là các đ n giá theo công trình,đ n giá th u ầ ơ khi Công ty ký k t h p đ ng và tham gia đ u th u. ấ ầ ồ Công tác tham gia đ u th u th ng đ ượ ủ - Mua h s m i th u v nghiên c u các yêu c u th t c đ u th u c a Ch ứ nh : ch d n đ i v i nhà th u, b ng d li u đ u th u, tiêu chu n đánh giá và ữ ệ ề ự ầ ẩ ắ ầ ồ ơ ờ ỉ ẫ ị ệ ầ ầ ề ợ ề ồ đ u t ả ầ ầ ư ư n i dung xác đ nh giá đánh giá, bi u m u d th u, yêu c u v xây l p, yêu c u v ộ ẩ ể ti n đ th c hi n, yêu c u v m t k thu t, yêu c u v h p đ ng,… ậ ế ầ
ộ ự - Sau khi Ch đ u t ệ
ầ ề ặ ỹ ầ ầ ủ i pháp thi công đi kèm bi n pháp đ m b o ch t l ệ ồ ơ m i th u trong vòng 30 ngày, Nhà th u ph i l p h s t b , ế ị ư ấ ả t c ả ậ nh yêu c u nhân l c, thi ự ng, ti n đ … t ả ầ ấ ượ ầ ư ả ế ộ
ủ ầ ư ờ d th u th c hi n theo các yêu c u c a Nhà đ u t ự ự ầ tài chính, gi ả đêu tuân theo m u.ẫ
ấ ổ ứ ầ ơ
ả ế ồ ơ ị ầ ợ ồ
ầ ầ nh n th u, ti n hành bàn giao h p đ ng cho Công ty. ậ ợ
ề
- T ch c ch m th u, thông báo k t qu đ n đ n v trúng th u. ế - Sau khi trúng th u, Nhà th u l p h s trúng th u và làm h p đ ng giao ầ ậ ầ ồ ế t k b n v thi công XDCT. - Nhà th u thi ế ế ả ẽ ch c thi công CT: trong quá trình thi công b trí giám sát, đi u hành. - Nhà th u t ủ ầ - T ch c nghi m thu, đ a vào s d ng và thanh quy t toán CT v i Ch đ u ổ ứ ầ ầ ổ ứ ệ ử ụ ố ế ư ớ
tư
ậ ế ạ ầ ư
2.4. L p k ho ch đ u t 2.4.1. Thông tin v d án ề ự
Trang 34
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
Ị Ế Ạ Ự Ộ
D ÁN: MUA THI T B TR M TR N BÊ TÔNG XI MĂNG ủ ầ ư ự
ổ ầ
ị ị ỉ ễ ơ ị
Fax: 056.3646092 ị ệ
ệ
ứ ụ ầ ố ậ
, ngày 28/03/2008 ký l n đ u, ngày 12/05/2005, đăng ký thay đ i l n th t ầ ầ
ổ ứ ư ữ ạ ộ ử
Ch đ u t d án: - Tên doanh nghi p: Công ty C Ph n 504 ệ - Đ a ch : 57 Nguy n Th Đ nh – TP Quy Nh n – Bình Đ nh - Đi n tho i: 0563.646.096 ạ - Mã s thu : 4100258930 ế ố i đ i di n: Ông Ph n Công Ch n Ch c v : Giám Đ c - Ng ố ấ ạ ườ ạ - Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh Công ty c ph n s 3503000061, đăng ứ ấ ổ ầ - Ho t đ ng kinh doanh chính: Xây d ng, s a ch a các công trình giao thông, ự ệ ự ả ấ
ệ t b giao thông, cho thuê thi ả i và máy móc, thi ậ ệ ữ t b v n t ế ị ậ ả ế ị ế ị t b
thí nghi m v t li u xây d ng, s n xu t c u ki n bê tông, khai thác, s n xu t đá ấ ấ Granite, s a ch a thi ử xây d ng,… ự
đ ng) ố ề ệ ỷ ồ ườ
: 12.000.000.000 đ (M i hai t ủ ự
ứ ủ ố
i quy đ nh ch c năng, nhi m v và quy n h n c a Khu Qu n lý đ ng b - V n đi u l 2.4.2.Các căn c pháp lý c a d án ứ - Căn c Quy t đ nh s 017/QĐ-TCCB&LĐ ngày 03/01/1992 c a B Giao ế ị ộ ứ ậ ả ề ạ ủ ộ ườ ụ ệ ả ị
thông v n t V.
- Căn c Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v ủ ề ủ ố ị
qu n lý d án đ u t ự ả ự ự
- Căn c Ngh đ nh s 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 c a Chính ph v ứ ầ ư ứ ố ủ
ị xây d ng công trình xây d ng. ị ị ầ ư ự ị ố ả
ị ị ổ ổ ề ủ ủ ề ử ủ ề xây d ng công trình; Ngh đ nh s 03/2008/NĐ-CP ngày ố ị ộ ố
ị ị ố ủ
ủ ề ng công trình xây d ng; Ngh đ nh s 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 ị ố ả ự qu n lý chi phí đ u t 07/01/2008 cu Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ả 99/2004/NĐ-CP. ứ ấ ượ
ổ qu n lý ch t l c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 209/2004/NĐ-CP. ủ ủ ề ử ổ
ị s 1043/QĐ-CĐBVN ngày - Căn c Quy t đ nh phê duy t d án đ u t ế - Căn c Ngh đ nh s 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v ị ộ ố ề ủ ệ ự ị ầ ư ố
t ph i đ u t ả ầ ư ầ ư ự ầ ớ ự ụ ệ ị ứ 15/6/2009 c a c c ĐBVN. ủ ụ 2.4.3. S c n thi ế Cùng v i s phát tri n chung c a c n ể ừ - M c tiêu đ u t ụ ả ướ ủ ứ ể ề ng, s l c, công ngh ph c v ngành xây ụ d ng giao thông không ng ng phát tri n, đáp ng yêu c u ngày càng cao v ch t ấ ự l ượ ố ượ ủ ừ ầ ng và m quan c a t ng Công trình giao thông. ộ ơ ạ ộ ự ổ ụ ấ ỹ ầ ạ ộ t b , đa d ng hoá ngành ngh , nâng cao tính c nh tranh, đem l ế ị ề ạ ạ ị ơ ệ ầ ư ộ ạ ầ ự ả ố này là r t c n thi Công ty C Ph n 504 là m t đ n v ho t đ ng trong ngành xây d ng giao ị thông, g n 40 năm ho t đ ng trong lĩnh v c này. Không ngoài m c đích nâng c p, c i ả ầ ự t o, đa d ng hoá thi ạ i ạ ạ cao cho đ n v , Công ty ti n hành đ u t m t tr m bê tông xi măng hi u qu kinh t ế ế ả ệ ượ đ t t c i T nh Qu ng Nam, ph c v ch y u cho vi c thi công c u H ng An đ ụ ụ ủ ế ươ ả ặ ạ ỉ kh i công ngày 19/07/2009 t i T nh Qu ng Nam do Công ty xây d ng công trình giao ả ạ ỉ ở thông 501 th c hi n, d ki n kh i l ng bê tông công trình này kho ng 150 nghìn ố ượ ự ế ệ ự i khu v c này. kh i, và các công trình dân d ng t ự ạ ụ Vì s phát tri n, Công ty xét th y d án đ u t ấ ự t và h p lý, ợ ầ ư ấ ầ ự ể ế
Trang 35
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
i quy t công vi c cho CBCNV trong Công ty. ắ i nhu n, gi ậ ả ợ ủ ự ế ệ ch n ch n s mang l ắ ẽ 2.4.4. Phân tích và đánh giá hi u qu v m t tài chính c a d án B ng 2.6 :S n l ệ ả ề ặ ng và doanh thu c a tr m Bê Tông ủ ả ượ ạ ả
STT Đvt Ghi chú Ch tiêu ỉ
ng s n xu t trong ngày ấ ố ượ ả ọ ộ ọ ộ
S ngày h at đ ng trong tháng ố S tháng h at đ ng trong năm ố ơ
1 Kh i l 2 3 4 Đ n giá Bê tông xi măng 5 Doanh thu năm M3 Ngày Tháng Đ ng/m3 ồ Trđ Kh iố ngượ l 350 17 6 775.000 27.668 (1) (2) (3) (4) (5)= (1) x (2) x (3) x (4)
B ng 2.7 :Chi phí s n xu t tr c ti p ấ ự ế ả ả
Đvt Ghi chú Ch tiêu ỉ Thành ti nề
ạ
ươ ề
ấ
3 Đ ng/mồ 3 Đ ng/mồ 3 Đ ng/mồ 3 Đ ng/mồ 3 Đ ng/mồ 3 Đ ng/mồ 3 Đ ng/mồ 3 Đ ng/mồ 3 Đ ng/mồ 3 Đ ng/mồ Trđ
= (1)+…+(9) ự ế ồ
166.000 ABC.000 36.000 1.000 5.000 5.000 2.000 10.000 5.000 734.000 26.203 =350 x 17 x 6 x (10) ST T 1 Đá 1x2 2 Xi măng PC 40 3 Cát vàng 4 N cướ 5 L ng công nhân đi u hành tr m ề 6 Ti n đi n s n xu t ấ ệ ả 7 Chi phí s a ch a th ng xuyên ử ữ ườ 8 Chi phí kh u hao 9 Chi phí thuê thi t b ph tr ế ị ụ ợ 3 10 T ng chi phí tr c ti p cho 1 m 11 Chi phí tr c ti p cho 1 năm ự ế
Trang 36
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
B ng 2.8 :Chi phí Qu n lý Tr m Bê Tông ả ả ạ
Ghi chú Ch tiêu ỉ
Thành ti nề 25.000.000 5.000.000 5.000.000 ng ban ch huy ỉ ng th kho ủ ng b o trì s a ch a ữ ả ươ ươ ươ ử
Stt 1 L 2 L 3 L 4 Chi phí chung trong 1 năm Đvt Đ ng/th ồ Đ ng/th ồ Đ ng/th ồ Trđ 420 = 12 x [(1)+(2)+(3)]
B ng 2.9:T ng h p chi phí ổ ợ ả
Đvt Ghi chú Ch tiêu ỉ Thành ti nề
ạ
ạ
Trđ/năm Trđ/năm Trđ/năm Trđ/năm 26.203 420 190 26.813 = [(1)+(2)] x 0,7% = (1)+(2)+(3) ST T 1 Chi phí tr c ti p ự ế 2 Chi phí qu n lý tr m bê tông ả 3 Chi phí qu n lý t i Công ty 0,7% ả 4 T ng c ng chi phí ộ ổ
ồ
B ng 2.10:K t qu kinh doanh ế ả ả
Năm 2 Năm 3
(ĐVT: Tri u đ ng) ệ Năm 4
Năm 5
ổ ổ
Năm 1 27.668 26.813 31 824 27.668 26.813 31 824 27.668 26.813 31 824 27.668 26.813 31 824 27.668 26.813 31 824 STT 1 2 3 4 ậ ướ c
ế ậ
206 618 206 618 206 618 206 618 206 618 5 6 Ch tiêu ỉ T ng doanh thu T ng chi phí CP lãi (10.5%/năm) Thu nh p tr thuế Thu thu nh p L i nhu n ròng ậ ợ
ồ
ả ề ủ ự B ng 2.11:Phân tích dòng ti n c a d án (ĐVT: Tri u đ ng) ệ
ạ ộ STT 0
Kho nả m cụ ề
Năm ho t đ ng 3 27.668 27.668 27.019 2 27.668 27.668 27.019 1 27.668 27.668 27.019 4 27.668 27.668 27.019 5 27.668 27.668 27.019
1.500 1.500
26.813 206 26.813 206 26.813 206 26.813 206 26.813 206
ủ ự - 1.500 649 649 649 649 649 7 1 Dòng ti n vào 2 Doanh thu 3 Dòng ti n raề 4 Chi phí đ u tầ ư 5 Chi phí ho t đ ng ạ ộ Thu TNDN 6 ế Dòng ti n c a d ề án
B ng 2.12: Xác đ nh các ch tiêu tài chính ả ị ỉ
Trang 37
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
ấ
Su t chi t kh u ế ấ 10,5% ị ệ ạ
Stt 1 2 Giá tr hi n t Su t sinh l Ch tiêuỉ i ròng(NPV) i n i b (IRR) K t quế ả 929 33% ấ ờ ộ ộ
ủ ự T t c các b ng đ phân tích và đánh giá hi u qu v m t tài chính c a d án ả ề ặ ấ ả ả ệ c a Công ty. đ u l y t ề ấ ừ ạ - Ngu n v n đ u t ầ ư ủ ồ ố ầ ư 1.500.000.000 (đ) ể ngu n là Phòng k ho ch đ u t ứ ầ ư : ầ ư
có tham gia: 500.000.000 (đ) 1.000.000.000 (đ) ồ ế 2.4.5. T ng m c đ u t ổ - T ng v n đ u t ố ổ Trong đó: + V n t ố ự + V n vay BIDV: ố
1.000.000.000 (đ) ố ề ề ổ ụ ấ ị ế ị ạ ủ
ồ ả ả
i nhu n h ng năm ằ ậ v n vay ừ ố ờ Đ ngh vay v n: ị - T ng tr giá đ ngh vay: ị t b Tr m Tr n Bê Tông - M c đích: Mua thi ộ - Lãi su t: Theo quy đ nh c a BIDV ị - Ngu n tr n : T kh u hao và l ợ ả ợ ừ ấ - Tài s n b o đ m: Tài s n hình thành t ả ả - Th i gian gia h n:12 tháng. ạ B ng 2.13: K ho ch vay - Tr n vay ế ạ ả ợ ả ( ĐVT: Tri u đ ng) ệ ồ
Năm ỉ ả 1 0 2 Ch tiêu tr nợ
1.000 500
1.000
105 500 605 500 53 500 553 0 1.000 Stt 1 D n đ u kỳ ư ợ ầ 2 N phát sinh trong kỳ ợ 3 Tr lãi trong kỳ ả 4 Tr g c trong kỳ ả ố 5 T ng tr n (g c+lãi) ổ ả ợ ố 6 D cu i kỳ ư ố
(Ngu n:P.K ho ch - Đ u t ) ầ ư ế ạ ồ
Trang 38
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
B ng 2.14: Ngu n nhân l c và ti n l 2.4.6. Nhân l cự ả ề ươ ự ồ ự ế ng d ki n ồ
L (ĐVT:Đ ng) ươ ng Ch c vứ ụ ng bình quân i/tháng ườ (đ ng)ồ
ố ườ
ế
Số ngượ l i)ườ (ng 01 01 01 05 Ti nề l ngươ (đ ng)ồ 10.000.000 5.000.000 4.000.000 20.000.000 10.000.000 5.000.000 4.000.000 4.000.000
ế ậ ấ ượ ả ng s n 4.000.000 02 8.000.000
ệ
2.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 ả ố ậ
Giám đ c đi u hành chung ề ố Phó giám đ c th ng tr c ự K toán Phòng k ho ch – kinh doanh ạ B ph n ki m tra ch t l ể ộ ph mẩ T b o v ổ ả Công nhân s n xu t tr c ti p ấ ự ế Công nhân b c vác Công nhân v n chuy n ể T ng ổ
4.000.000 60.000.000 30.000.000 15.000.000 156.000.000 ( Ngu n: Phòng K toán) ế 02 20 10 05 47 ồ
ng: ươ
ự ế ủ ỉ Các kho n trích theo l ả - Chi phí BHXH (18%) : 18% x 156.000.000 x 12 = 336.960.000 đ ng.ồ - Chi phí BHTN (1%) : 1% x 156.000.000 x 12 = 187.200.000 đ ng.ồ - Chi phí BHYT (3%) : 3% x 156.000.000 x 12 = 56.160.000 đ ng.ồ - Chi phí công đoàn (2%) : 2% x 156.000.000 x 12 = 37.440.000 đ ng.ồ 2.4.7. Phân tích kinh tế D án có nhi u tác đ ng tích c c, đóng góp vào s phát tri n kinh t ự ộ ng có ngu n thu nh p t ồ ự ế ồ ậ ừ ươ c a t nh ể ệ thu , đ ng th i t o công ăn vi c ờ ạ
ưở
ả i l ạ ợ ng xã h i ộ i ích v m t kinh t ề ặ ớ ặ mà d án còn có giá tr to l n v ể ẵ ầ ề nhà,Nhà N c và đ a ph ị ướ i lao đ ng. làm cho ng ộ ườ 2.4.8. Phân tích các nh h Không ch mang l ỉ ợ ử ụ ậ ệ ệ ươ ị ổ ơ ấ ẩ ộ ệ ệ ữ ạ ầ ạ ự ề ế ủ ể ạ ả ế ả trong đ a ph ế ng. ự m t xã h i: s d ng h p lý tài nguyên s n có c a đ a ph ể công nghi p v t li u xây d ng; góp ph n chuy n đ i c c u kinh t theo h ế ự công nghi p hoá, hi n đ i hoá; t o ra nh ng s n ph m đ t tiêu chu n ch t l ẩ ạ góp ph n t o s b n v ng cho các công trình ki n trúc; gi ệ ữ đ ng; góp ph n t o s n đ nh v an ninh tr t t ầ ạ ự ổ ộ ề ị ng đ phát tri n ngành ng ướ ấ ượ ng i quy t vi c làm cho lao ươ ậ ự ề ị ị 2.4.9.Tình hình đ u tầ ư khác
2.4.9.1.Đ u t ầ ư tài s n h u hình ữ ả
, đ u t Đ iố v i ngành XDCB ớ ầ ư TSHH ch y u là đ u t ủ ế ầ ư vào mua s m máy móc ắ
trang thi t b vì trong nghành XDCB, máy móc trang thi t b đóng vai trò vô cùng quan ế ị ế ị
tr ng và không th thi u. b i v y Công ty c ph n 504 t quan tâm t i công ở ậ ể ế ầ ọ ổ đã đ c bi ặ ệ ớ
tác đ u t mua s m máy móc trang thi t b đ ph c v cho quá trình s n xu t. ầ ư ắ ế ị ể ụ ụ ả ấ
Trang 39
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
B ng 2. 15: Danh m c đ u t máy móc trang thi t b trong năm 2012 ả ụ ầ ư ế ị
B ng 2. 15.1: Danh m c đ u t máy móc trang thi t b trong năm 2012 ả ụ ầ ư ế ị
ĐVT :VND
STT Tên thiêt bi Sô l ng Gia đây đu Thanh tiên ́ ượ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̀
1.905.000.000 1.905.000.000 1 Tr m tr n BT 1 ạ ộ
IMI 60 kh i/ố
giờ
2 1 1.175.000.000 1.175.000.000 Xe tr n bê ộ
tông kamaz
3.080.000.000 Tông̉
2.4.9.2 . Đâu t dai han khac. (Trai phiêu chinh phu ) ̀ ư ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉
- Năm 2010 Công ty đ u t mua trái phi u chính ph là 70 tri u đ ng. ầ ư ủ ế ệ ồ
- Năm 2011 s ti n Công ty đ u t ố ề ầ ư ố mua trái phi u chính ph gi m xu ng ủ ả ế
còn 20 tri u đ ng. ệ ồ
mua trái phi u chính ph b ng v i năm - Năm 2012 s ti n Công ty đ u t ố ề ầ ư ủ ằ ế ớ
2010 là 20 tri u đ ng. ệ ồ
2.4.9.3 . Đ u t tài s n vô hình ầ ư ả
mua s m máy móc trang thi Ngoài vi c chú tr ng vào vi c đ u t ọ ầ ư ệ ệ ắ ế ị t b ,
Công ty cũng h t s c chú tr ng t i vi c đ u t vào nâng cao trinh đ chuyên môn ế ứ ọ ớ ầ ư ệ ộ
và tay ngh c a ng ề ủ ườ ả i lao đ ng và công tác marketing nh m qu ng bá hình nh ằ ả ộ
c a Công ty. ủ
Công ty đã có k ho ch đào t o ngu n nhân l c trong năm 2012 nh sau. ồ ư ự ế ạ ạ
Bang 2.16 : Chi phi đao tao nguôn nhân l c 2012 ự ̉ ́ ̀ ̣ ̀
ĐVT :VND
STT Loai hinh Sô l ng Đ n gia Thanh tiên ́ ượ ơ ̣ ̀ ́ ̀ ̀
đao tao ̀ ̣
Trang 40
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
Đao tao công ̀ ̣ 1 30 1.000.0000 30.000.000 nhân ki thuât ̃ ̣
Nâng cao
2 trinh đô can 7 4.000.000 28.000.000 ̀ ̣ ́
bô quan li ̣ ̉ ́
Nâng cao
3 15 3.000.000 45.000.000 ̣ trinh đô ngoai ̀ ̣
ngữ
103.000.000 Tông̉
Trang 41
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
2.4.9.4. M t s công trình Công ty đã th c hi n trong năm 2010 và 2011 ộ ố ự ệ
B ng 2.17: M t s công trình. ộ ố ả
ĐVT: t đ ng ỷ ồ
ị ợ Giá tr h p STT Công trình đ ngồ
1 5,474 Tr c giao thông phía tây P hú Yên (Gói 4.13ĐT643) ụ
2 19,440 Gói 3.9 ĐT642 tr c giao thông phía tây P hú Yên ụ
3 3.070 H t ng k thu t ch Diêu Trì- Tuy Ph c ạ ầ ậ ợ ỹ ướ
4 15.513 Đ ng Nguy n T t Thành - Quy Nh n ơ ấ ườ ễ
5 5.347 S ch a tuy n đ ng ữ ữ ế ườ ĐT629 (gói 5)
6 73.543 ng đ n KCN Hòa Hi p 1 Ti u d án 2: đ ự ể ườ ế ệ
7 7.074 CT c u EaR k- Đaklak ầ ơ
8 21.171 Đ ng QL1C - Đèo Rù Rì - Nha trang ườ
9 5.535 Đ ng n i thi TT Đông Phú – Qu S n ế ơ ườ ộ
12.765 10 Khu TĐC c u H ng An - Qu ng Nam ươ ả ầ
18.707 11 Gói 18: Sa Huỳnh - Dung Qu tấ
14.635 12 Gói 19: Sa Huỳnh - Dung Qu tấ
8.092 13 Gói 43 (Th ng Hòa – Bình Long) ượ
26.267 14 C u Đa khoa Q ầ u n ậ 7 - TP HCM
2.911 15 C u B n Đ n - Vĩnh Tân ế ầ ồ
3.799 16 C u N25 – h ầ uy nệ C Chi - TP HCM ủ
ề ầ ư ạ ộ ế ị ế 2.4.10. Đánh giá chung v công tác đ u t ầ ư Ho t đ ng đ u t ọ ỹ ố ộ ấ xây d ng và t c đ phát tri n c s v t ch t, k thu t c a Công ty. ể ơ ở ậ có vai trò r t quan tr ng, có ý nghĩa quy t đ nh đ n quy mô ậ ủ ự ấ
Trang 42
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
ậ ề ầ ư - V công tác l p d án đ u t ậ ứ ự ệ ậ ự ầ ủ
i đã t ố ữ ầ ơ ả ườ ộ ự ộ ậ ự ộ ể ố ớ ộ ạ ọ ộ ườ ấ ạ ả ệ ụ ờ ầ ng t ể ả ổ ứ ỉ ả ư ề ậ ộ ầ ể
ầ ư ủ ứ ạ ấ ế c a d án mang l ủ ị ị ậ ấ ử ụ ị ợ ố ủ ả ắ ệ ấ cho vi c đào t o ngu n nhân l c, đ u t : Công ty đã th c hiên công tác l p d án theo ự ự . Th c m t quy trình, đáp ng đ y đ các yêu c u đ i v i vi c l p m t d án đ u t ầ ộ ầ ư i Công ty hi n đ y đ theo các yêu c u c b n. Hi n nay, đ i ngũ cán b l p d án t ệ ệ ầ ủ ạ ế t nghi p đ i h c và có trình đ vi tính, ti ng c ph n 504 đ u là nh ng ng ệ ề ầ ổ cho cán b , Công ty c n ph i xây d ng Anh. Đ nâng cao năng l c l p d án đ u t ự ự ậ ự ầ ư ộ k ho ch nâng cao năng l c cho cán b l p d án nh tăng c ch c các cu c ự ộ ậ ự ế h i th o, t p hu n nghi p v , m i các chuyên gia v t p hu n. Đ các ch tiêu chính ấ ộ ậ ừ xác và t m h n, trong quá trình phân tích các cán b c n tìm hi u, tham kh o thêm t ỉ ơ ỉ các sách báo n c ngoài. ướ ấ c a Công ty: Căn c các c s nêu trên, Công ty nh n th y - V d án đ u t ơ ở ề ự i r t cao. Công ty chúng tôi cam k t ch p hành hi u qu kinh t ế ủ ự ả ệ ố đ y đ m i đi u ki n quy đ nh c a Ngân hàng ĐT&PT CN Bình Đ nh, s d ng v n ủ ọ ệ ề ầ đúng m c đích, tr lãi hàng tháng đ y đ và thanh toán n g c đúng h n, ch u trách ụ ạ ầ nhi m s đúng đ n, tính trung th c các thông tin cung c p cho Ngân hàng ự ự Ngoài ra Công ty còn đ u t ầ ư ầ ư ự ạ ồ ạ ộ ự ổ ứ ị TSCĐ, ệ và các hình th c khác nh m duy trì s n đ nh cho ho t đ ng kinh doanh,nâng cao ằ trình đ qu n lý c a đ i ngũ cán b công nhân viên. ộ ả ỹ ử ủ ộ ậ ỹ ậ ế ậ ầ ượ c t ng quát sau: ướ ổ c thu th p. ậ ị ị ướ ướ ướ ộ 2.5. K thu t thu th p, phân tích và x lý thông tin ậ 2.5.1. K thu t thu th p thông tin ậ Công ty ti n hành thu th p thông tin theo các b - B c 1: Xác đ nh lo i thông tin c n đ ạ - B c 2: Xác đ nh ngu n cung c p thông tin. ồ - B c 3: Phân công ng i thu th p thông tin. ườ Chúng ta có th đi vào m t s lo i thông tin c n thi t mà Công ty c n ph i thu ấ ậ ộ ố ạ ể ế ầ ầ ả th p:ậ ồ ấ ả ả ề ộ ậ ế ấ ấ ủ ộ ạ ẳ ế ế ượ ự ổ ứ ơ ng s n xu t, l ể ậ ả ậ ả ả ậ ư ể ề ậ ng xuyên ki m tra v ch t l ể ậ ử ng làm vi c và chính sách l ờ ề ả ự ườ ệ ng đ n các công nhân sau đó t ng h p và phân tích,... - Thông tin v Công ty: bao g m tài chính, s n ph m, tình hình s n xu t, tiêu ẩ th , lao đ ng, các chi n l c. Các thông tin này do các b ph n k toán, kinh doanh, ộ ụ s n xu t, bán hàng, nhân s ... c a Công ty l p nên vào cung c p cho các phòng ban ả ch c. Ch ng h n nh trong quá trình bán hàng, b ph n bán khác thông qua phòng t ậ ộ i các đ n hàng và chuy n cho b ph n k toán t ng h p. B hàng s th ng kê l ổ ộ ạ ẽ ố ợ ồ ng hàng t n ph n s n xu t s th ấ ượ ấ ượ ấ ẽ ườ i các th i đi m và l p thành báo cáo g i cho b ph n qu n kho, kh năng s n xu t t ả ộ ấ ạ lý. Phòng nhân s phát phi u đi u tra v môi tr ươ ng ế th ưở ề ợ
ế ầ ế ố ớ ậ ệ ợ ậ ệ ơ ở ấ ạ ậ ệ ế ạ ẩ ế ầ ơ ấ ệ ố ố ng, giá c , năng l c cung c p, m c đ th ứ ộ ườ ấ ể ự ổ t, các nhà cung c p ấ - Đ i v i nguyên v t li u: các nguyên v t li u c n thi ậ ệ t k c a s n ế ế ủ ả nguyên v t li u uy tín, giá c phù h p. Trên c s c u t o theo thi ả ề t. Vi c ti m t kê ra các lo i nguyên v t li u c n thi ph m, Công ty ti n hành li ệ ế ệ ki m các nhà cung c p thông qua vi c sàng l c h th ng các đ n v cung c p trên ọ ấ ị ệ i thi u c a các đ i tác. Sau đó Công ty s căn báo, đài, internet, tivi, thông qua s gi ệ ủ ẽ ự ớ c vào các tiêu chí v ch t l ng xuyên, ả ứ ự ề ấ ượ m c đ r i ro,... đ l a ch n nhà cung c p h p lý. ấ ợ ọ ứ ộ ủ ề ế ề ậ ố ớ ộ ệ ế ả ả ế ề ầ ạ - Đ i v i thông tin v khách hàng, Công ty ti n hành thu th p thông tin v nhu c u, thái đ , kh năng chi tr . Vi c tìm ki m thông tin thông qua báo, đài, internet. ầ ư ư Bên c nh đó, Công ty cũng ti n hành phát phi u đi u tra v nhu c u cũng nh th ơ ở m i góp ý v s n ph m sau khi đã cung c p s n ph m cho khách hàng, thăm n i ế ấ ả ề ẩ ề ả ẩ ờ
Trang 43
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
ặ ủ ng làm vi c tr c ti p v i khách hàng. ườ ườ ự ế các nhân viên bán hàng/các nhà ừ ớ ữ ố ớ ố ho c văn phòng c a khách hàng, thu th p thông tin t i th phân ph i - nh ng ng ủ ạ ạ ấ ề ả ể ậ ố ệ - Đ i v i đ i th c nh tranh: thông tin v s n ph m, giá, chi n l ẩ ờ ả ữ ứ ủ ủ ể ố ứ ể ẩ ị ủ ề ả ứ ộ ố i trung gian, đ bi ủ ề ả c c u t ơ ấ ổ ạ ệ ủ c. Thông ẩ ế ượ ố qua rà soát các báo, t p chí, các n ph m khác đ tìm ki m các thông tin v các đ i ề ế i phát bi u c a đ i th . th . Nghiên c u các qu ng cáo, nhãn bao bì, và nh ng l ủ ế Nghiên c u các trang web c a đ i th trên Internet, trong đó có th nêu ra các chi ti t ủ ố c a s n ph m, giá c , thông tin v s n ph m m i, các chính sách và giá tr c a công ẩ ủ ả ớ ị ứ c a công ty, và thông tin v các đ a ch c ty, các b ph n ch c năng và ủ ậ i phân ph i và các trung tâm d ch v . đi m kinh doanh, văn phòng làm vi c, m ng l ụ ể ị ướ Đi u tra qua các nhân viên bán hàng c a mình và nh ng ng ể ế t ề đ ượ ủ ọ ố ớ ộ ố ng ho t đ ng kinh t ườ ữ c ý ki n và kinh nghi m c a h đ i v i m t đ i th c th . ủ ụ ể xã h i, xu h ộ ế ệ ạ ộ ườ ế - Môi tr th gi ế ế ớ ạ i, l m phát, kh ng ho ng kinh t ủ ị ủ ươ ệ ế ứ ươ ể i pháp lu t phát sinh, Công ty tìm đ n s t ng phát tri n ể ướ , s c mua, các quy đ nh pháp lu t, ậ ị ề ng ti n truy n v n c a các : Tình hình kinh t ế ả ng, chính sách, ngh đ nh. Công ty tìm hi u thông qua các ph ậ ế ự ư ấ ủ ị ớ ề kinh t ch tr thông. Khi có v n đ liên t ấ văn phòng lu t s . ậ ư ử ử ế ả ư ệ ư ử ề ầ 2.5.2. Phân tích và x lý thông tin Sau khi đã có đ ượ ề ậ ụ ơ ả ử ụ ư ế ề ầ ớ c thông tin, Công ty ti n hành phân tích, x lý. Hi n nay có nhi u ph n m m phân tích, x lý thông tin nâng cao hi u qu nh SPSS, nh ng Công ệ ty ch a ti p c n v i ph n m m này mà s d ng các công c c b n nh Word, ư Excell.
ế ươ ng công nhân viên c phòng k toán t ng h p, th ng kê b ng ph n m m excell và đ a ra các báo cáo ư i nhu n, thu , l ợ ầ ậ ề ề đ ằ ổ ượ t ng h p ph c v cho nhu c u c a Công ty. ổ ng kinh t Các thông tin v công ty nh doanh thu, l ư ợ ố ầ ủ ề ế ụ ụ ơ ở ủ ạ ố , ế ươ ng ườ ạ ế ậ ộ ợ Trên c s thông tin v khách hàng, đ i th c nh tranh, môi tr B ph n bán hàng và kinh doanh s l p ma tr n SWOT và lên k ho ch, ch ẽ ậ ậ trình hành đ ng cho giai đo n ti p theo. ạ ộ ế ẩ ậ ấ ề ả ượ ộ ậ ệ s mô t ổ ồ ủ ề ươ ạ ậ ả ấ ề ư ậ ng, b ph n ộ i pháp cũng nh chính ư ộ c b ph n s n xu t th ng kê, l p ra thành m t ố ạ ng, ti n l ườ i, ti n hành ki m tra và đ a ra các gi ả ợ ấ ỹ ậ ử ấ
Các thông tin v s n ph m đ v c u t o, các nguyên v t li u đ cung c p, đào t o cho công nhân. ả ề ấ ạ ể Đ i v i thông tin ph n h i c a công nhân v môi tr ố ớ ả nhân s s th ng kê l ự ẽ ố ể ế ng h p lý trình lên c p trên. sách ti n l ề ươ 2.5.3. Nh n xét k thu t thu th p, phân tích và x lý thông tin ậ ậ Qua các ph ệ ậ ự ệ ấ ố ượ ạ ộ ủ ề ế ầ ấ ậ ấ t cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty đ u đ ử ư ợ ệ ng pháp thu th p thông tin mà Công ty đã th c hi n, ta th y vi c t. Các thông tin c n c Công ty r t quan tâm và th c hi n r t t ầ ự ượ ủ c thu th p đ y đ , ả ậ ế ệ ử ế ị ử ụ ế ả ơ ỉ ữ ề ấ ơ ệ ử ụ ự ự ự ư ữ ề ầ ẽ ơ c, giúp cho k ho ch c a Công ty chính xác và hi u qu h n. ươ thu th p thông tin đ thi chính xác. Công ty đã ti n hành x lý các thông tin và đ a ra các quy t đ nh h p lý. ầ Tuy nhiên, vi c x lý thông tin s hi u qu h n n u công ty s d ng các ph n ẽ ệ m m nâng cao h n. Vi c s d ng word, excell ch cung c p cho công ty nh ng cái nhìn tr c quan mà ch a th c s đi xâu vào nh ng con s . Các ph n m m nâng cao ố ậ t h n các thông tin thu th p nh SPSS s giúp cho Công ty đi xâu h n, phân tích chi ti ế ơ ư đ ả ơ ủ ượ ế ạ ệ
Trang 44
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
Trang 45
SVTH: Nguy n Th Hi n ễ
ị ề
GVHD: Ngô Th Thanh Thúy
Báo cáo th c t p t ng h p ợ
ự ậ ổ
ị
ẬN ng và v a b
ầ ề ề ỏ
K T LU Ế th tr ế ị ườ ủ
ả Trong đi u ki n n n kinh t ệ ư ệ ị ặ ệ ớ ế ữ ệ ơ ng m i Th gi ạ ủ ị ấ ươ ừ ướ ả t Nam đã gia nh p vào t ổ ệ ạ ả ủ ủ ớ c v i các s n ph m c a n ướ ề ủ ớ th tr ế ị ườ ả ậ ỏ ướ ệ ấ t c a kinh t ệ ủ ả ả ắ ề ủ ụ ể c đ u thoát ra kh i cu c ộ t là các nhà qu n ả kh ng ho ng nh hi n nay, vai trò c a các nhà qu n tr , đ c bi ứ ch c tr c p cao ngày càng to l n. H n th n a, Vi ậ i (WTO) nên kh năng c nh tranh c a các doanh nghi p trong Th ế ớ ủ c ngoài ngay trên sân nhà c a mình cũng g p r t ặ ấ n ẩ ả ể nhi u khó khăn. V i tình hình y, vi c lèo lái con thuy n c a doanh nghi p đ ệ ề ả ng là đào th i, phá s n, gi tránh kh i quy lu t kh c nghi i ả th ph thu c r t nhi u vào b n lĩnh, kh năng chuyên môn và t m nhìn c a các ầ ộ ấ nhà qu n trả ị ề ủ ế ư ậ ạ ả ế ậ ự ầ ư ỹ ụ ơ ả ạ ế ạ ộ Trong bài báo cáo này, em đã trình bày khái quát v công ty, k t qu ho t đ ng ả p k ho ch s n xu t kinh doanh và các nghi p v c b n c a Công ty nh : l ạ ệ ế ậ ấ ả marketing l p k ho ch s n xu t, l p k ho ch bán hàng, l p d án đ u t ậ , k thu t ấ ậ thu th p, phân tích và x lý thông tin. ậ ậ ầ ổ ị ỉ ố ớ ề ự ư c công ty đ a ra và th c hi n r t t ệ ấ ố ủ ả ặ ộ ả ộ ng đ ừ ế ợ ượ ợ c doanh thu và l ng cu c s ng c a h đ ậ ủ ọ ượ ả ủ ệ ộ ố c bi ả
i mà công ty có đ c: ử Cũng thông qua đó, em nh n th y đ c r ng Công ty c ph n 504 là m t công ộ ấ ượ ằ ng đ i l n trong lĩnh v c xây d ng, có uy tín trong đ a bàn t nh Bình Đ nh và ty t ị ươ ự ự ạ t. Ho t khu v c mi n Trung. Các nghi p v đ ự ụ ượ ệ ủ Công ty cũng r t có hi u qu . Quy mô c a Công ty đ ng s n xu t kinh doanh c a ệ ấ ấ ộ ẽ i, c c u b máy qu n lý ch t ch ngày càng m r ng. Công ty có đ i ngũ cán b gi ộ ỏ ơ ấ ả ở ộ c đ m b o. T đó, và h p lý. Các công trình hoàn thành đúng ti n đ , ch t l ấ ượ ả ượ ả ộ c nâng lên nên ng công nhân đ i nhu n cao. L công ty có đ ượ ươ ng hi u và hình nh c a công ty ch t l c c i thi n. Th ả ệ ươ ấ ượ ờ ự ỗ t đ n r ng rãi. Công ty đ t đ ngày càng đ c k t qu nh v y là nh s n ư ậ ạ ượ ế ế ế ộ ượ ớ l c không ng ng c a ban lãnh đ o và toàn b công nhân viên c a công ty cùng v i ủ ộ ạ ủ ừ ự nh ng thu n l ượ ậ ợ ữ - Công ty có ngu n l c d i dào, v i đ i ngũ cán b công nhân viên đ y năng ớ ộ ầ ộ ệ ồ ự ồ ệ ệ l c, kinh nghi m làm vi c, nhi ệ ự t huy t và tinh th n trách nhi m cao. ầ ả ng NVL đ u vào nhi u đ m b o quá trình ề ả ầ
công ngh nên quá trình s n xu t đ c nâng cao và nhanh ế - Có nhà cung ng uy tín, th tr ị ườ ứ s n xu t di n ra liên t c. ụ ễ ấ ả - Chú tr ng đ u t ầ ư ọ ệ ấ ượ ả h n.ơ ộ ợ ưở ặ ằ c b trí h p lý. c. ề ướ ế ộ ư ượ ưở ạ ặ ấ ẫ ng r ng rãi, đ - Công ty có nhi u m t b ng, nhà x ề - Đ c h ế ủ Bên c nh đó, công ty cũng g p ph i nh ng khó khăn: ữ - Giá c nguyên v t li u không n đ nh, lãi su t ngân hàng v n còn cao nên ị i ngân. ượ ố ng ch đ u đãi v chính sách thu c a nhà n ả ổ ả ề v n còn g p nhi u khó khăn, vi c đ u th u các công trình đang ế ẫ ầ ủ ố ệ ấ các đ i th chính và các đ i th ti m năng. ướ ố ả ơ ủ ề ạ ữ ẫ ậ ệ ả đ ng v ngu n v n, khó gi v n còn b ố ị ứ ọ ồ ẫ - N n kinh t ề ặ ề v p ph i s c nh tranh gay g t t ả ự ạ ắ ừ ấ M t l n n a em chân thành c m n cô giáo h ộ ầ ạ ệ ổ ị t bài báo cáo. ng d n Ph m Th H ng, ị ườ t tình giúp ự ị Em xin chúc th y cô, ban lãnh đ o và các anh ch ầ ầ ạ ban lãnh đ o và các anh ch trong công ty c ph n xây d ng 504 đã nhi đ em hoàn thành t ố ỡ s c kh e, công ty ngày càng thành công. ứ ỏ