TR ƯỜ Ơ

Ạ Ọ KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG & QU N TR KINH DOANH NG Đ I H C QUY NH N Ị Ả

--------  -------

BÁO CÁO TH C T P T NG H P

Ự Ậ Ổ

Đ N V TH C T P: PGD NHCSXH HUY N HOÀI ÂN Ơ Ị Ự Ậ Ệ

ệ ự

Sinh viên th c hi n L pớ Giáo viên h ng d n ướ ẫ : Võ Quỳnh Nguy tệ : Tài chính ngân hàng –K33D : ThS. Phan Th Qu c H ng ị ươ ố

Quy Nh nơ , 06/2013

M C L C Ụ Ụ

Tiêu đ Trang ề

DANH M C T VI T T C Ụ Ừ Ế Ắ

DANH M C S Đ , B NG BI U Ụ Ơ Ồ Ả Ể

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

CH NG 1: ƯƠ

GI I THI U KHÁI QUÁT V PGD NHCSXH HUY N HOÀI ÂN Ớ Ề Ệ Ệ

TR

NG Đ I H C QUY NH N

1 ..........................................................................................................

ƯỜ

Ạ Ọ

Ơ

1.5.1. K t qu ho t đ ng tín d ng:

13 .................................................................................................

ạ ộ

ế

13 .........................................................................................................

1.5.2. V ho t đ ng tài chính : ạ ộ

2.3.Nh ng đ i m i trong công tác cho vay.

26 .....................................................................................

28 ...................................................................................................................

2.3.2. Th i h n cho vay ờ ạ

3.1. Thu n l

i và khó khăn c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân

31 .....................................................

ậ ợ

3.1.1. Thu n l

31 ............................................................................................................................... i ậ ợ

3.1.2 Khó khăn

31 .................................................................................................................................

3.2 Đánh giá v tình hình ho t đ ng c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân.

32 ....................................

ạ ộ

3.3. M t s ki n ngh ộ ố ế

33 ......................................................................................................................... ị

K T LU N Ậ Ế

DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ

PH L C Ụ Ụ

NH N XÉT C A C S TH C T P Ủ Ơ Ở Ự Ậ Ậ

NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N Ủ Ậ ƯỚ Ẫ

DANH M C CÁC T VI T T T Ừ Ế Ụ Ắ

T VI T Đ Y Đ STT T VI T T T Ừ Ế Ắ Ừ Ế Ầ Ủ

1 CN Chi nhánh

2 DTTS Dân t c thi u s ể ố ộ

3 ĐTCS Đ i t ng chính sách ố ượ

4 GQVL Gi i quy t vi c làm ả ế ệ

5 HĐQT H i đ ng qu n tr ị ộ ồ ả

6 HN H nghèo ộ

7 HSSV H c sinh sinh viên ọ

8 KH-NV K ho ch nghi p v ế ạ ệ ụ

9 KHTC K ho ch tài chính ế ạ

10 KT-NQ K toán ngân qu ế ỹ

11 NHCSXH Ngân hàng chính sách xã h iộ

12 NSVSMT ng N c s ch v sinh môi tr ệ ướ ạ ườ

13 PGD Phòng giao d chị

14 SXKD S n xu t kinh doanh ả ấ

15 TK&VV Ti t ki m và vay v n ế ệ ố

16 UBND y ban nhân dân Ủ

17 XKLĐ Xu t kh u lao đ ng ẩ ấ ộ

18 XĐGN Xóa đói gi m nghèo ả

DANH M C Ụ S Đ , B NG, BI U Đ Ơ Ồ Ả Ể Ồ

Trang Tên tiêu đề

ch c b máy c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân ……4 ổ ứ ộ ủ ệ * S đơ ồ S đ 1.1: Mô hình t ơ ồ

* B ngả B ng 1.1 : K t qu ho t đ ng cho vay 2010-2012...............................................7 ả ả ạ ộ ế

B ng 2.1 : C c u ngu n v n qua các năm 2010-2012 ......................................8 ả ồ ố ơ ấ

Tình hình cho vay v n năm 2010-2012 ả ố

B ng 2.2: .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................

15 15

B ng 2.3:D n cho vay t ch c CT-XH và các ch ng trình (2010- 2012) . 22 ư ợ ả ổ ứ ươ

ng trình theo đ a bàn huy n (2010- 2012) .....23 B ng 2.4. D n cho vay ch ư ợ ả ươ ệ ị

* Bi u để ồ

Bi u đ 2.1: C c u ngu n v n giai đo n 2010-2011 ....................................10 ể ồ ồ ố ơ ấ ạ

: Quy mô huy đ ng v n qua các năm 2010-2012 ..........................11 Bi u đ 2.2 ể ồ ộ ố

Bi u đ 2.3 : T c đ tăng tr ng d n giai đo n 2010-2012 ......................16 ể ồ ố ộ ưở ư ợ ạ

...................................................23 Bi u đ 2.2: Di n bi n ho t đ ng tài chính ế ể ồ ạ ộ ễ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

t c a đ tài nghiên c u 1. S c n thi ự ầ ế ủ ề ứ

Ngân hàng là t ổ ch c tài chính nh n ti n g i và cung c p các kho n vay. ử ứ ề ả ấ ậ

Nh ng ngân hàng đ u tiên đ c bi ữ ầ ượ t t ế ớ ờ ổ ạ i trong l ch s nhân lo i là các đ n th c đ i. ạ ử ề ị

Nh ng d ch v ngân hàng đ u tiên không dành cho đông đ o ng i dân bình th ng, ữ ụ ả ầ ị ườ ườ

các hoàng t c, v ng tri u và m t s ít nhà buôn giàu m i là đ i t ộ ươ ộ ố ố ượ ề ớ ụ ụ ủ ng ph c v c a

ngân hàng nguyên th y. Vào kho ng ba nghìn năm tr c Công nguyên, hình th c ngân ủ ả ướ ứ

c nhi u nhà s h c cho r ng đã hình thành tr c khi con ng i phát hàng s khai đ ơ ượ ử ọ ề ằ ướ ườ

i ngành ngân hàng phát tri n ngày càng m nh m minh ra ti n. Hi n nay, trên th gi ệ ế ớ ề ể ạ ẽ

vai trò vô cùng quan tr ng trong s phát tri n kinh t và chi m gi ế ữ ự ể ọ th gi ế ế ớ ớ i. Cùng v i

Vi t Nam các ngân hàng cũng l n l t ra đ i. Đa s các s h i nh p toàn c u thì ự ộ ậ ầ ở ệ ầ ượ ố ờ

ngân hàng này đ u ho t đ ng vì m c tiêu l ạ ộ ụ ề ợ ờ i nhu n nh ng có m t ngân hàng ra đ i ộ ư ậ

và ho t đ ng không vì m c tiêu l ạ ộ ụ ợ ả i nhu n mà m c tiêu hàng đ u là xóa đói, gi m ụ ậ ầ

nghèo, phát tri n kinh t xã h i đó chính là Ngân hàng Chính sách Xã h i Vi t Nam. ể ế ộ ộ ệ

Là m t sinh viên đang ng i trên gh nhà tr ng nh n đ c s quan tâm giúp ế ộ ồ ườ ậ ượ ự

ố đ c a NHCSXH trong ho t đ ng cho vay h c sinh sinh viên. Em r t mong mu n ỡ ủ ạ ộ ấ ọ

đ c tìm hi u nh ng ho t đ ng trong h th ng ngân hàng đ c bi ượ ạ ộ ệ ố ữ ể ặ ệ ể t này đ có th áp ể

t thêm v công vi c c a m t nhân d ng nh ng ki n th c đã h c vào th c t ứ ụ ự ế ữ ế ọ , hi u bi ể ế ệ ủ ề ộ

viên ngân hàng.

Đ c s gi ng Đ i h c Quy Nh n và đ ượ ự ớ i thi u c a Tr ệ ủ ườ ạ ọ ơ ượ ự ồ ủ c s đ ng ý c a

Giám đ c, Ban lãnh đ o Phòng giao d ch Ngân hàng chính sách xã h i huy n Hoài Ân, ệ ạ ố ộ ị

Em đã đ c v th c t p t cùng v i mong mu n ti p c n th c t ố ự ế ủ c a b n thân. ả ế ậ ớ ượ ề ự ậ ạ i

Phòng giao d ch Ngân hàng chính sách xã h i huy n Hoài Ân. ệ ộ ị ự Trong th i gian th c ờ

i đây, em đã nh n th c đ c vai trò quan tr ng c a Phòng giao d ch trong s t p t ậ ạ ứ ượ ậ ủ ọ ị ự

phát tri n kinh t - xã h i c a m t huy n trung du mi n núi n m phía B c t nh Bình ộ ủ ắ ỉ ế ệ ề ể ằ ộ

Đ nh. ị

2. M c đích c a báo cáo. ụ ủ

Tìm hi u, làm quen v i môi tr ể ớ ườ ng và cách th c làm vi c t ứ ệ ạ ồ i ngân hàng. Đ ng

th i, v n d ng nh ng ki n th c lý thuy t đã h c so sánh v i th c t t i PGD ự ế ạ ụ ữ ứ ế ế ậ ờ ọ ớ

NHCSXH huy n Hoài Ân t ệ ừ ệ đó đ a ra nh ng nh n xét và rút ra nh ng kinh nghi m ư ữ ữ ậ

th c t ự ế cho b n thân. ả

3. Đ i t ng nghiên c u. ố ượ ứ

Quá trình hình thành và nh ng ho t đ ng c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân ạ ộ ữ ủ ệ

4. Ph m vi nghiên c u. ứ ạ

Tình hình ho t đ ng c a Phòng giao d ch NHCSXH huy n Hoài Ân(2010- 2012). ạ ộ ủ ệ ị

5. Ph ng pháp nghiên c u. ươ ứ

Báo cáo th c t p t ng h p ự ậ ổ ợ áp d ng ph ụ ươ ng pháp phân tích t ng h p, th ng kê, so ổ ợ ố

6. K t c u c a

sánh đ i v i các s li u thu th p đ c. ố ớ ố ệ ậ ượ

ế ấ ủ báo cáo th c t p t ng h p. ự ậ ổ ợ

Ngoài l i m đ u và k t lu n, ng: ờ ở ầ ậ báo cáo th c t p t ng h p ự ậ ổ ợ g m hai ch ế ồ ươ

 Ch ng 1: Gi i thi u khái quát v PGD NHCSXH huy n Hoài Ân. ươ ớ ệ ề ệ

 Ch ng 2: Phân tích tình hình ho t đ ng c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân. ươ ạ ộ ủ ệ

 Ch ng 3: Đánh giá tình hình ho t đ ng c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân. ươ ạ ộ ủ ệ

Đ hoàn thành báo cáo này em xin chân thành c m n cô giáo ThS. Phan Th ả ơ ể ị

Qu c H ng đã t n tình h ng d n, giúp em hoàn thành t ươ ậ ố ướ ẫ ố ờ t báo cáo này. Đ ng th i, ồ

em xin g i l i c m n đ n Ban Giám đ c cùng toàn th các anh, ch t i Phòng giao ử ờ ả ơ ị ạ ể ế ố

ng d n em làm quen v i công tác t d ch NHCSXH huy n Hoài Ân đã ch b o, h ị ỉ ả ệ ướ ẫ ớ ạ i

ngân hàng trong su t th i gian em th c t p t i đây. Qua đây, em xin kính chúc quý ự ậ ạ ờ ố

th y cô và các anh, ch trong Ngân hàng luôn d i dào s c kh e và g t hái đ ứ ặ ầ ỏ ồ ị ượ ề c nhi u

thành công trong cu c s ng. ộ ố

Do th i gian th c t p không nhi u mà các m t nghi p v c a ngân hàng l ự ậ ụ ủ ệ ề ặ ờ ạ i

đa d ng và ph c t p nên báo cáo th c t p c a em không tránh kh i nh ng h n ch ự ậ ủ ứ ạ ữ ạ ạ ỏ ế

kính mong các th y cô giáo, các anh, ch trong Ban giám khi m khuy t. Vì v y em ế ế ậ ầ ị

ng phó phòng cán b nhân viên trong c quan giúp đ b sung đ bài vi đ c, tr ố ưở ỡ ổ ể ộ ơ ế t

c hoàn thi n h n. c aủ em đ ượ ệ ơ

Em xin chân thành c m n! ả ơ

Sinh viên th c hi n ệ ự

Võ Quỳnh Nguy tệ

CH NG 1 ƯƠ

GI I THI U KHÁI QUÁT V PGD NHCSXH HUY N HOÀI ÂN Ớ Ề Ệ Ệ

1.1. Ngân hàng Chính Sách Xã H i ộ

1.1.1. Gi i thi u chung v NHCSXH ớ ệ ề

Cu i năm 2002, tr c yêu c u c a ti n trình h i nh p, đòi h i ph i c c u l ố ướ ả ơ ấ ạ i ầ ủ ế ậ ộ ỏ

c tách b ch tín d ng chính sách v i tín d ng th h th ng ngân hàng, t ng b ệ ố ừ ướ ụ ụ ạ ớ ươ ng

m i, t p trung d n các ngu n v n và đ i t ng cho vay u đãi v m t đ u m i đ ạ ậ ố ượ ầ ồ ố ề ộ ầ ố ể ư

các NHTM có đi u ki n n m gi ề ệ ắ th tr ữ ị ườ ng chu n b cho ti n trình h i nh p th ế ậ ẩ ộ ị ươ ng

m i khu v c và qu c t ự . ố ế ạ

Vì v y, vi c thi t l p m t lo i hình NHCSXH cho m c tiêu XĐGN là m t t ệ ậ ế ậ ộ ấ t ụ ạ ộ

c a Vi t Nam. y u khách quan cho ti n trình phát tri n và h i nh p qu c t ế ố ế ủ ế ể ậ ộ ệ

ố ớ Ngày 04/10/2002, Chính ph đã ban hành Ngh đ nh s 78/NĐ-CP v tín d ng đ i v i ủ ụ ề ố ị ị

ng i nghèo và các đ i t ườ ố ượ ng chính sách khác nh m th c hi n tín d ng chính sách ự ụ ệ ằ

c huy đ ng đ cho c a Nhà n ủ ướ c là: s d ng các ngu n l c tài chính do Nhà n ồ ự ử ụ ướ ể ộ

ng i nghèo và các đ i t ườ ố ượ ệ ng chính sách khác vay u đãi ph c v SXKD, t o vi c ụ ụ ư ạ

làm, c i thi n đ i s ng, góp ph n th c hi n ch ng trình m c tiêu Qu c gia XĐGN, ờ ố ự ệ ệ ầ ả ươ ụ ố

n đ nh xã h i. ổ ộ ị

ữ V i nh ng k t qu và kinh nghi m nhi u năm ho t đ ng, trên c s nh ng ạ ộ ở ở ữ ệ ề ế ả ớ

ng m c và t n t i v mô hình t ch c qu n lý và c s ho t đ ng c a Ngân v ướ ồ ạ ề ắ ổ ạ ộ ở ở ủ ứ ả

i nghèo đ thi hàng ph c v ng ụ ụ ườ ể ế ậ ự t l p NHCSXH c a Chính ph dành riêng th c ủ ủ

t Nam. Th t hi n m c tiêu XĐGN, phù h p v i đi u ki n và th c ti n c a Vi ớ ự ễ ủ ụ ệ ề ệ ợ ệ ủ ướ ng

Chính ph đã ban hành Quy t đ nh 131/2001/QĐ-TTg ngày 4/10/2002 v vi c thành ề ệ ế ị ủ

ng đúng đ n c a Đ ng và Nhà n l p NHCSXH. Đây là m t ch tr ậ ủ ươ ộ ủ ả ắ ướ ằ c ta nh m

thông qua ph ươ ng th c tín d ng đ t p trung ngu n l c t ể ậ ồ ự ố ơ t h n v i m c tiêu h tr ụ ỗ ợ ứ ụ ớ

tài chính đ i v i ng i nghèo và các đ i t ố ớ ườ ố ượ ề ng chính sách khác, t o cho h có đi u ạ ọ

ki n t c i thi n cu c s ng, t ng b c xây d ng n c Vi ệ ự ả ộ ố ừ ệ ướ ự ướ ệ ộ t Nam giàu m nh, xã h i ạ

công b ng, dân ch , văn minh. ủ ằ

“ NHCSXH là m t t ch c tài chính Nhà n ộ ổ ứ ướ c, là công c th c hi n vai trò ụ ự ệ

t, h tr tài chính c a Nhà n đi u ti ề ế ỗ ợ ủ ướ ộ c cho m c tiêu XĐGN và n đ nh xã h i. ụ ổ ị

NHCSXH là m t t ch c tín d ng ho t đ ng không vì m c tiêu l c nhà ộ ổ ứ ạ ộ ụ ụ ợ i nhu n, đ ậ ượ

c b o đ m kh năng thanh toán, có b máy qu n lý và đi u hành th ng nh t trên n ướ ả ề ấ ả ả ả ộ ố

ph m vi c n c. Là m t pháp nhân, có v n đi u l , có con d u, có tài s n và h ả ướ ạ ề ệ ộ ố ả ấ ệ

th ng giao d ch t Trung ng đ n đ a ph ng. NHCSXH đ ố ị ừ ươ ế ị ươ ượ ố ủ c huy đ ng v n c a ộ

các t ch c, cá nhân trong và ngoài n ổ ứ ướ ủ c, ti p nh n các ngu n v n c a Chính ph và ố ủ ế ậ ồ

i nghèo và các đ i t ng chính sách khác vay”. UBND các c p đ cho ng ấ ể ườ ố ượ

ủ Vi c thành l p và đi vào ho t đ ng c a NHCSXH là th hi n trách nhi m c a ể ệ ạ ộ ủ ệ ệ ậ

Đ ng và Nhà n c đ i v i nh ng ng i thu c di n chính sách xã h i, đ i v i b ả ướ ố ớ ữ ườ ố ớ ộ ệ ộ ộ

ph n dân nghèo, xã nghèo vùng sâu, vùng xa, đ i v i s nghi p đào t o ngu n nhân ậ ở ố ớ ự ệ ạ ồ

th t nghi p l thành l c có tri th c và tay ngh cao, t o thêm vi c làm đ gi m t ự ể ả ứ ề ệ ạ ỷ ệ ấ ệ ở

th và nâng cao t s d ng th i gian lao đ ng l nông thôn. ị ỷ ệ ử ụ ờ ộ ở

1.2. Gi i thi u s l c v NHCSXH huy n Hoài Ân ớ ệ ơ ượ ề ệ

1.2.1. Đ c đi m tình hình kinh t ể ặ ế xã h i huy n Hoài Ân ệ ộ

Hoài Ân là m t huy n trung du mi n núi n m phía B c c a t nh Bình Đ nh. Toàn ằ ở ệ ề ộ ắ ủ ỉ ị

ớ huy n có 14 xã và 1 th tr n, dân s toàn huy n kho ng h n 104.000 nhân kh u v i ị ấ ệ ệ ả ẩ ố ơ

ị ấ 25.034 h . Trong đó, có 3 xã vùng cao, 6 xã mi n núi, 5 xã đ ng b ng và 01 th tr n; ề ằ ộ ồ

t ng s h nghèo 3.910 h v i 11.346 nhân kh u. C c u kinh t ổ ộ ớ ố ộ ơ ấ ẩ ế ể 10 năm qua chuy n

bi n tích c c, trong đó nông- lâm nghi p gi m t 65% năm 2003 còn 56,3% năm ự ệ ế ả ừ

2012, công nghi p- xây d ng tăng t 14,2% năm 2003 lên 16,1%, th ự ệ ừ ươ ng m i – d ch ạ ị

20% lên 27,6%; t c đ tăng tr ng kinh t xã h i hàng năm đ t trên v tăng t ụ ừ ố ộ ưở ế ạ ộ

i tăng khá t 3,8 tri u đ ng năm 2003 lên 10%/năm. Thu nh p bình quân đ u ng ậ ầ ườ ừ ệ ồ

12,6 tri u đ ng năm 2012. C s h t ng đ xây d ng, t p trung tri n khai ơ ở ạ ầ ệ ồ c đ u t ượ ầ ư ự ể ậ

th c hi n t c, nh t là các đ i t ng chính sách, ệ ố ự t các chính sách u đãi c a Nhà n ư ủ ướ ố ượ ấ

vùng đ ng bào dân t c thi u s đ c c i thi n đáng k , đ i s ng đ i b ph n nhân ể ố ượ ả ể ờ ố ạ ộ ệ ậ ộ ồ

dân đ c nâng cao, t h nghèo gi m còn 15,61% năm 2012. l ượ ỷ ệ ộ ả

1.2.2. S hình thành và phát tri n c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân ề ủ ự ệ

1.2.2.1. Thông tin chung v PGD NHCSXH huy n Hoài Ân ệ ề

c thành l p theo quy t đ nh s 238/QĐ-HĐQT ngày NHCSXH huy n Hoài Ân đ ệ ượ ế ị ậ ố

10/05/2003 c a Ch t ch HĐQT NHCSXH Vi t Nam. ủ ị ủ ệ

t: Ngân hàng Chính sách Xã h i huy n Hoài Ân - Tên ti ng Vi ế ệ ệ ộ

VBSP Branch of Binh Dinh province - Tên ti ng Anh: ế

- Logo:

- Slogan: Vì an sinh xã h iộ

14 Lê Du n- Th tr n Tăng B t H - Hoài Ân- Bình Đ nh - Tr s : ụ ở ị ấ ạ ẩ ổ ị

- Đi n tho i: (056) 3870 368- 3770 154 ệ ạ

- Fax: (056) 3770 432.

1.3. Ch c năng và nhi m v c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân ụ ủ ứ ệ ệ

1.3.1. Ch c năng ứ

PGD NHCSXH huy n Hoài Ân đ ệ ượ ủ c th c hi n đ y đ các ch c năng c a ủ ự ứ ệ ầ

Ngân hàng

- Huy đ ng t p trung các ngu n l c t đó tăng c ng qu cho vay h nghèo và các ồ ự ừ ậ ộ ườ ộ ỹ

đ i t ố ượ ng chính sách khác theo quy đ nh c a Chính ph ủ ủ ị

-Khuy n khích các đ a ph t ki m hàng năm đ ế ị ươ ng trích m t ph n ngân sách đ ầ ộ c ti ượ ế ệ ể

góp ph n th c hi n công tác xóa đói gi m nghèo trên đ a bàn huy n nhà. đ u t ầ ư ự ệ ệ ả ầ ị

1.3.2. Nhi m vệ ụ

ng, đ ng l i c a Đ ng và chính sách pháp lu t c a Nhà n c - Th c hi n ch tr ệ ủ ươ ự ườ ố ủ ậ ủ ả ướ

i nghèo và các đ i t ng chính - Huy đ ng các ngu n l c v tài chính đ cho ng ồ ự ề ể ộ ườ ố ượ

sách khác vay v n u đãi đ chi phí h c t p, s n xu t kinh doanh, gi ọ ậ ố ư ể ả ấ ả ệ i quy t vi c ế

làm, c i thi n đ i s ng. ệ ờ ố ả

- Góp ph n th c hi n ch ự ệ ầ ươ ổ ng trình m c tiêu Qu c gia v xóa đói gi m nghèo, n ụ ề ả ố

đ nh xã h i. ị ộ

1.4. C c u t ch c b máy ho t đông c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân ơ ấ ổ ứ ộ ủ ệ ạ

1.4.1. Mô hình t ổ ứ ch c, c c u qu n lý ơ ấ ả

B máy t ch c ngân hàng gi ộ ổ ứ ữ ộ ị m t v trí quan tr ng đ i v i ho t đ ng c a ngân ố ớ ạ ộ ủ ọ

hàng, là y u t ế ố có nh h ả ưở ng r t l n đ n hi u qu ho t đ ng. ệ ạ ộ ấ ớ ế ả

Phòng giao d ch Ngân hàng Chính sách Xã h i huy n Hoài Ân ch u s qu n lý ị ự ệ ả ộ ị

và ch đ o c a CN NHCSXH t nh Bình Đ nh ỉ ạ ủ ị ỉ

V m t c c u t ch c, PGD NHCSXH huy n Hoài Ân g m có: ề ặ ơ ấ ổ ứ ệ ồ

- Ban Giám đ c: g m 1 Giám đ c và 1 Phó giám đ c. ố ồ ố ố

- Các t chuyên môn: đ m nhi m các công vi c v i nhi m v tùy t ng t khác ổ ệ ớ ừ ụ ệ ệ ả ổ

nhau.

S đ 1.1: Mô hình t ch c b máy c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân ơ ồ ổ ứ ộ ủ ệ

GIÁM Đ CỐ

PHÓ GIÁM Đ CỐ

T KT-NQ

T KH-NV

T Ổ NGƯỞ

TR

NGƯỞ

TR KH-NV

KT-NQ

CÁN B K Ộ Ế TOÁN

TH Ủ QUỸ

CÁN B Ộ TÍN DUNG

CÁN B Ộ TÍN D NGỤ

Chú thích: Quan h ch đ o tr c ti p ự ế ệ ỉ ạ

Quan h ph i h p ệ ố ơ

(Ngu n PGD NHCSXH huy n Hoài Ân) ệ ồ

Tính đ n th i đi m 31/05/2013, t ng nhân s t i PGD là 9 cán b , trong đó: ự ạ ể ế ờ ổ ộ

- 01 Giám đ c ch đ o và đi u hành chung. ỉ ạ ề ố

- 01 Phó Giám đ c.ố

- 01 T K Toán - Ngân Qu (Có 03 Cán b ). ổ ế ộ ỹ

- 01 T K Ho ch - Nghi p V (Có 03 Cán b ). ệ ổ ế ụ ạ ộ

- 01 Nhân viên B o v (H p đ ng). ả ệ ợ ồ

a. Ban Giám đ c g m:

1.4.2. Ch c năng, nhi m v c b n c a các b ph n qu n lý ụ ơ ả ủ ộ ậ ứ ệ ả

ố ồ

- Giám đ c: Ông Nguy n Minh Hi u ế ễ ố

- Phó giám đ c: Ông Nguy n Văn Lũy ễ ố

b.

Giám sát, đi u hành các ho t đ ng c a PGD ạ ộ ủ ề

T K ho ch - Nghi p v ổ ế ạ ệ ụ

- T tr ng t K ho ch-nghi p v : Bà ổ ưỏ ổ ế ạ ệ ụ ề . Võ Th Oanh Ki u ị

Tham m u giúp vi c cho Ban giám đ c, phân công đôn đ c cán b trong T , ph ư ệ ố ộ ố ổ ụ

ộ trách nghi p v tín d ng, k ho ch tín d ng, th c hi n báo cáo tín d ng đ nh kỳ, đ t ụ ệ ụ ự ụ ụ ế ệ ạ ị

ng trình tín d ng và làm các báo cáo tín xu t theo đúng quy đ nh. Qu n lý các ch ị ấ ả ươ ụ

ng trình tín d ng, ch u trách nhi m chung, tr c ti p nh n h s và cho vay các ch ụ ồ ơ ự ế ệ ậ ị ươ

i các xã Ân Phong, Ân Th nh, Ân Đ c, Ân T ng Tây. d ng t ụ ạ ứ ạ ườ

- Cán b tín d ng: Ông ụ ộ Lê Văn H ngư .

Theo dõi, qu n lý ho t đ ng tín d ng c a NHCSXH t i đ a bàn xã, qu n lý và tham ạ ộ ụ ủ ả ạ ị ả

m u th c hi n đi m giao d ch xã. Tr c ti p nh n h s và cho vay t t c các ồ ơ ư ự ự ể ệ ế ậ ị ấ ả

ch ng trình tín d ng xã Ân H u, Ân S n, Ân T ng Đông, Ân H o Đông, Bók ươ ụ ở ữ ơ ườ ả

T i và Ân M . ỹ ớ

- Cán b tín d ng: Ông Tr ng Công Ch ng ụ ộ ươ ủ

Theo dõi, qu n lý ho t đ ng tín d ng c a NHCSXH t i đ a bàn xã, qu n lý và tham ạ ộ ụ ủ ả ạ ị ả

m u th c hi n đi m giao d ch xã. Tr c ti p nh n h s và cho vay t t c các ồ ơ ư ự ự ệ ể ế ậ ị ấ ả

ch ng trình tín d ng ươ ụ ở ị ấ xã Đak Mang, Ân Tín, Ân H o Đông, Ân Nghĩa và th tr n ả

c.

T8ang B t H . ạ ổ

T K Toán- Ngân qu ổ ế ỹ

- Tr ng K toán-Ngân qu : Ông Tô Hoài Vũ ưở ế ỹ

Ch u trách nhi m chung, ki m tra, ki m soát, đóng, l u gi ch ng t ư ệ ể ể ị ữ ứ ừ ế ; in, s p x p ắ

t, c p nh t ch s k toán chi ti ổ ế ế ậ ậ ươ ổ ng trình vào máy tính trung tâm, ki m tra khóa s , ể

c p nh t cu i ngày, thu thu nh p cá nhân, k toán chi tiêu n i b và các báo cáo phát ậ ộ ộ ế ế ậ ậ ố

sinh.

- K toán viên: ế Bà Tr nh Th Thanh Ng c ọ ị ị

Th c hi n các công vi c liên quan đ n k toán cho vay, thu n , ti n g i ti ế ợ ề ử ế t ự ệ ế ệ

t c các ch ng trình ki m t ệ ấ ả ươ ở các xã; k toán v t li u; k toán ti n l ậ ệ ề ươ ế ế ng; k toán ế

tài s n; k toán ti n g i; báo cáo ti n l ề ử ề ươ ế ả ng; trích phí y thác cho vay ủ

- Th qu : Bà Nguy n Th Thúy H ng ủ ỹ ễ ằ ị

d. B o v : Ông

Làm nhi m v kho qu ụ ệ ỹ

Võ Văn Trí: Trông coi b o v , tr c t i tr s làm vi c. ệ ả ả ệ ự ạ ụ ở ệ

1.5. Các ho t đ ng chính c a PGD NHCSXH Huy n Hoài Ân ạ ộ ủ ệ

Căn c vào quy t đ nh s 131/2002/QĐ-TTg c a Th t ng Chính ph thì ế ị ủ ướ ứ ủ ố ủ

NHCSXH đ c th c hi n các nghi p v sau: ượ ệ ụ ự ệ

c có tr lãi c a m i t - M t là: Huy đ ng v n trong và ngoài n ộ ộ ố ướ ọ ổ ứ ầ ch c và t ng ủ ả

ch c huy đ ng ti l p dân c bao g m ti n g i có kì h n, không kì h n, t ử ớ ư ề ạ ạ ồ ổ ứ ộ ế ệ t ki m

trong c ng đ ng ng i nghèo. ộ ồ ườ

- Hai là: Cho vay h nghèo và các đ i t ng chính sách khác. ố ượ ộ

ệ Theo Quy t đ nh c a Chính Ph , hi n nay Ngân hàng Chính sách Xã h i th c hi n ủ ệ ế ị ủ ự ộ

20 ch ng trình tín d ng u đãi đ i v i h nghèo và các đ i t ng chính sách khác. ươ ố ớ ộ ố ượ ụ ư

Do đ c đi m c a đ a ph ng, hi n t i Phòng giao d ch NHCSXH huy n Hoài Ân ch ủ ị ể ặ ươ ệ ạ ệ ị ỉ

áp d ng cho vay 10 ch ng trình tín d ng sau: ụ ươ ụ

+ Ch ng trình cho vay h nghèo. ươ ộ

+ Ch ng trình cho vay H c sinh sinh viên có hoàn c nh khó khăn. ươ ả ọ

+ Ch ng trình cho vay Qu Qu c gia h tr vi c làm. ươ ỗ ợ ệ ố ỹ

+ Ch ng nông thôn. ươ ng trình cho vay N c s ch và v sinh môi tr ướ ạ ệ ườ

+ Ch ng trình cho vay Xu t kh u lao đ ng. ươ ấ ẩ ộ

+ Ch ươ ng trình cho vay H s n xu t kinh doanh vùng khó khăn. ấ ộ ả

+ Ch ng trình cho vay H Nghèo v nhà . ươ ề ộ ở

+ Ch ng trình cho vay Th ng nhân ho t đ ng th ng m i t i vùng khó khăn. ươ ươ ạ ộ ươ ạ ạ

+ Ch ng trình cho vay H đ ng bào dân t c thi u s đ c bi t khó khăn. ươ ể ố ặ ộ ồ ộ ệ

+ Ch ng trình cho vay D án phát tri n ngành Lâm nghi p WB3 ươ ự ể ệ

- Ba là: Th c hi n các d ch v thanh toán và ngân qu . ỹ ị ự ụ ệ

- B n là: Ti p nh n, qu n lý, s d ng và b o t n ngu n v n c a Chính ph ử ụ ố ủ ả ồ ế ậ ả ố ồ ủ

dành cho ch ng trình tín d ng xoá đói gi m nghèo và các ch ng trình khác. ươ ụ ả ươ

ề - Năm là: Ti p nh n ngu n v n tài tr u thác cho vay u đãi c a chính quy n ợ ỷ ư ủ ế ậ ồ ố

ng, các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c đ cho vay theo các ch đ a ph ị ươ ổ ứ ướ ể ươ ng

trình d án.ự

1.5 Khái quát v k t qu ho t đ ng c a PGD NHCSXH Huy n Hoài Ân ả ạ ộ ề ế ủ ệ

1.5.1. K t qu ho t đ ng tín d ng: ạ ộ ụ ế ả

1.1.5.1 Ngu n v n ho t đ ng : ạ ộ ồ ố

- T ng ngu n v n tính đ n 31/12/2012 đ t 202.824 tri u đ ng, tăng 186.624 ệ ế ạ ồ ố ổ ồ

tri u đ ng so v i năm 2003. Trong đó, ngu n v n trung ng 201.841 tri u đ ng, ệ ồ ớ ố ồ ươ ệ ồ

tăng 186.902 tri u đ ng, ngu n v n đ a ph ồ ệ ồ ố ị ươ ệ ng 1.983 tri u đ ng tăng 740 tri u ồ ệ

đ ng.ồ

- Ngu n v n huy đ ng qua các năm : Năm 2010 : 7.955 tri u đ ng, năm 2011: ồ ố ộ ệ ồ

8.500 tri u đ ng, năm 2012: 9.676 tri u đ ng. Tính đ n 31/12/2012 ngu n v n huy ồ ệ ệ ế ồ ố ồ

ệ đ ng tăng 9.643 tri u đ ng so v i năm 2003, bình quân hàng năm tăng 1.071 tri u ộ ệ ồ ớ

đ ng.ồ

ng trình tín d ng u đãi 1.1.5.2. K t qu ho t đ ng cho vay các ch ạ ộ ế ả ươ ụ ư

Qua 3 năm ho t đ ng (20 10-2012), các ch tiêu v doanh s cho vay, thu n , d n ạ ộ ợ ư ợ ề ố ỉ

c giao, c th : đ u đ m b o đ t k ho ch đ ề ả ạ ế ạ ả ượ ụ ể

B ng 1.1. K t qu ho t đ ng cho vay 2010-2012 ả ạ ộ ế ả

Đ n v tính : tri u đ ng, h ệ ồ ơ ị ộ

ố ộ ư Năm T ng d n ư ợ ổ Doanh s choố vay Doanh s thuố nợ S còn h d nợ

2010 63.127 22.350 146.571 9.774

67.584 64.001 34.937 40.621 179.218 202.676 10.129 10.350

194.712 98.208 2011 2012 C ngộ

( Ngu n: Báo cáo t ng k t c a PGD NHCSXH Huy n Hoài Ân ) ế ủ ệ ồ ổ

1.5.2. V ho t đ ng tài chính : ạ ộ ề

- K t qu t t m c khoán tài ả ừ ế năm 2010 đ n nay đ n v th c hi n và đ t v ơ ị ự ạ ượ ệ ế ứ

chính, c th : năm 2010 đ t 178%, năm 2011 đ t 152%, năm 2012 đ t 152%. . ụ ể ạ ạ ạ

ồ ạ

ạ ộ ổ ệ ệ ệ

ồ ồ ụ ấ ờ ồ ồ ườ ủ ạ ộ

- Đ ng th i, sau 3 năm ho t đ ng, t ng thu đ t 32.565 tri u đ ng, trong đó thu ổ lãi 32.171 tri u đ ng chi m 98,8% t ng thu; t ng chi 12.703 tri u đ ng, trong đó chi ổ ế ệ ng, ph c p Ban đ i di n ng, thù lao cán b xã, ph tr phí y thác, hoa h ng t ổ ưở 6.546 tri u đ ng chi m 51,53% t ng chi c a NHCSXH ủ ệ ế ồ ổ

CH NG 2 ƯƠ

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A PGD NHCSXH Ạ Ộ Ủ

2.1.

HUY N HOÀI ÂN Ệ

Tình hình huy đ ng v n t i PGD NHCSXH huy n Hoài Ân ố ạ ộ ệ

2.1.1.C c u v n vay ơ ấ ố

Trong quá trình ho t đ ng, đ c s quan tâm c a Chính ph , các c p chính ạ ộ ượ ự ủ ủ ấ

t là s quan tâm giúp đ c a h th ng các ngân hàng quy n, các b ngành, đ c bi ộ ề ặ ệ ỡ ủ ệ ố ự

th ng m i, ngu n v n c a NHCSXH không ng ng tăng tr ươ ủ ừ ạ ồ ố ưở ơ ng năm sau cao h n

năm tr c, đã t o l p đ ướ ạ ậ ượ ớ c ngu n v n l n đáp ng nhu c u vay v n c a t ng l p ố ủ ầ ố ớ ứ ầ ồ

dân nghèo nông thôn. ở

B ng 2.1 : C c u ngu n v n qua các năm 2010-2012 ả ồ ố ơ ấ

(Đvt: tri u đ ng) ệ ồ

STT Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Ch tiêu ỉ

1 Ngu n v n Trung ng 145.285 169.456,22 191.574 ố ồ ươ

1.388 1.676,41 1.862 2 V n đ a ph ố ị ươ ng c p ấ

6.750 8.499,78 9.676 3 V n khác ố

4 T ng ngu n v n 153.423 179.632,41 203.112 ồ ố ổ

( Ngu n: Báo cáo t ng k t c a PGD NHCSXH Huy n Hoài Ân ) ế ủ ệ ồ ổ

Ngu n v n NHCSXH huy đ ng đ c có t ồ ố ộ ượ ừ 3 ngu n sau: ồ

ng Th nh t, Ngu n v n Trung ồ ứ ấ ố ươ

Đây là ngu n v n l n nh t mà h th ng NHCSXH nh n đ Ngân hàng ệ ố ố ớ ậ ấ ồ c t ượ ừ

Nhà n c t ướ hông qua các hình th c nh : ư ứ

- C p b sung v n đi u l , v n dành cho các ch ng trình an sinh xã h i đ c tăng ề ệ ố ấ ố ổ ươ ộ ượ

thêm hàng năm

- T o đi u ki n đ NHCSXH ti p c n v i các d án vay v n ODA ế ậ ự ề ệ ể ạ ố ớ

- Đ xu t, ban hành chính sách khuy n khích các t ề ấ ế ổ ứ ch c, doanh nghi p, cá nhân đóng ệ

góp vào ngu n v n tín d ng chính sách ụ ố ồ

ng trình tín d ng chính - Rà soát đ xem xét vi c b sung ngu n v n cho các ch ổ ệ ể ố ồ ươ ụ

sách phù h p v i tình hình m i, nh t là ch ng trình tín d ng đ i v i h c n nghèo ấ ớ ớ ợ ươ ố ớ ộ ậ ụ

- Nghiên c u nâng m c cho vay đ i v i các ch ng trình tín d ng chính sách đ phù ố ớ ứ ứ ươ ụ ể

ng. h p v i bi n đ ng c a giá c th tr ợ ả ị ườ ủ ế ộ ớ

T ngu n v n này NHCSXH Vi t Nam s đ a đ n các chi nhánh trên toàn qu c gia. ừ ồ ố ệ ẽ ư ế ố

Trong 3 năm qua ngu n v n Trung c luôn ồ ố ươ ng NHCSXH huy n Hoài Ân nh n đ ệ ậ ượ

ố đ t m c trên 90% trong t ng c c u ngu n v n. C th trong năm 2010 ngu n v n ồ ạ ụ ể ơ ấ ứ ổ ồ ố

Trung ng chi m 94,565%, 94.335% (2011) và 94,319% (2012) t ừ ươ ế

ngu n v n do đ a ph Th hai, ứ ố ồ ị ươ ng c p: Các c p y Đ ng, chính quy n đ a ph ả ấ ủ ề ấ ị ươ ng

đã dành m t ph n ngu n tăng thu, ti t ki m chi ngân sách đ a ph ầ ộ ồ ế ệ ị ươ ủ ng hàng năm y

thác cho NHCSXH đ cho vay các đ i t ố ượ ể ừ ng chính sách trên đ a bàn. Trong 3 năm v a ị

qua k t qu huy đ ng v n t ngu n đ a ph ng liên t c tăng qua các năm t 4,4% ố ừ ế ả ộ ồ ị ươ ụ ừ

ủ (2010) lên 4,723 % (2011) và 4,764 % (2012). Đi u này th hi n s quan tâm c a ể ệ ự ề

ng đ n ho t đ ng huy đ ng v n c a Ngân hàng. Tuy nhiên, vì chính quy n đ a ph ề ị ươ ố ủ ạ ộ ế ộ

là m t xã mi n núi còn nhi u khó khăn nên l ng v n huy đ ng đ ề ề ộ ượ ộ ố c t ượ ừ ngu n này ồ

chi m t ế l ỷ ệ vô cùng nh trong t ng c c u ngu n v n vì v y đ có th đáp ng nhu ồ ơ ấ ứ ể ể ậ ỏ ổ ố

c u ngày càng cao c a nhân dân trong huy n đòi h i s n l c không nh c a Ngân ệ ầ ỏ ự ỗ ự ỏ ủ ủ

hàng và Ban lãnh đ o huy n nhà. ệ ạ

Th ba, n gu n v n khác bao g m: Ngu n v n huy đ ng trong c ng đ ng ng ứ ồ ố ồ ồ ố ộ ộ ồ ườ i

nghèo, ti n g i thanh toán,... Ngu n v n huy đ ng trong c ng đ ng ng i nghèo còn ề ử ồ ố ộ ộ ồ ườ

ng i nghèo không có d ti n đ g i ti r t nh bé, b i b n thân ấ ở ả ỏ ườ ể ử ế ư ề ộ t ki m, lao đ ng ệ

ng nh ch đ s ng qua ngày nh ng v i ph ng th c huy đ ng này thì NHCSXH d ườ ư ỉ ủ ố ư ớ ươ ứ ộ

mu n t p cho ng i nghèo có ý th c ti ố ậ ườ ứ ế ầ t ki m và đ dành ti n tr n , tránh ph n ề ả ợ ệ ể

nào s r i ro. ự ủ

ơ ơ ấ ố ủ ể ấ ệ

Chúng ta có th th y rõ h n c c u ngu n v n c a NHCSXH huy n Hoài Ân thông ồ qua bi u đ sau: ể ồ

Năm 2012

Năm 2010

Năm 2011

Bi u đ 2.1: C c u ngu n v n giai đo n 2010-2012 ể ồ ồ ố ơ ấ ạ

Chú thích:

Ngu n v n Trung ng ồ ố ươ

Ngu n v n đ a ph ồ ố ị ươ ng c p ấ

V n khác ố

2.1.2. Tình hình huy đ ng v n ộ ố

Huy đ ng v n là m t ho t đ ng vô cùng quan tr ng quy t đ nh đ n s t n t ế ự ồ ạ i ạ ộ ế ị ộ ố ộ ọ

c a ngân hàng. Đ i v i NHCSXH ho t đ ng huy đ ng v n mang tính ch t không ch ủ ố ớ ạ ộ ấ ộ ố ỉ

v m t kinh t ề ặ ế ủ mà còn c v m t xã h i tuy đây không ph i là ho t đ ng chính c a ả ề ặ ạ ộ ả ộ

PGD nh ng trong nhi u năm qua Ban lãnh đ o PGD luôn tìm nhi u bi n pháp đ ư ệ ề ề ạ ể

nâng cao ho t đ ng này. ạ ộ

ồ T ng ngu n v n tính đ n 31/12/2012 đ t 203.112 tri u đ ng, Trong đó, ngu n ạ ệ ế ồ ổ ố ồ

trung ng 191.574 tri u đ ng tăng 22.118 tri u đ ng so v i năm 2011, hoàn v n t ố ừ ươ ệ ệ ồ ồ ớ

thành 101,66% k ho ch đ ế ạ ượ c giao; ngu n v n đ a ph ồ ố ị ươ ng 1.862 tri u đ ng tăng ệ ồ

1.176 tri u đ ng ệ ồ

Sau 3 năm th c hi n t ng s v n PGD huy đ ng đ c luôn đ t ệ ổ ố ố ự ộ ượ ạ ở ứ ổ m c n

đ nh.C th ta có th th y thông qua bi u đ sau đây: ị ụ ể ể ấ ể ồ

: Quy mô huy đ ng v n qua các năm 2010-2012 Bi u đ 2.2 ể ồ ộ ố

(Ngu n: Báo cáo t ng k t c a PGD NHCSXH Huy n Hoài Ân ) ế ủ ệ ồ ổ

Trong 3 năm g n đây, t ng ngu n v n ngân hàng huy đ ng đ c là 26.131 ầ ổ ố ộ ồ ượ

tri u đ ng. ệ ồ

Năm 2011 huy đ ng đ c 8.500 tri u đ ng tăng 545 tri u đ ng so v i năm ộ ượ ệ ệ ớ ồ ồ

tr c.ướ

Năm 2012 huy đ ng đ c 9.676 tri u đ ng tăng 1.176 tri u đ ng so v i năm ộ ượ ệ ệ ồ ớ ồ

2011 và tăng 1.721 tri u đ ng so v i năm 2010 ệ ồ ớ

V i m t huy n trung du mi n núi còn nhi u khó khăn v kinh t ệ ề ề ề ớ ộ ế ạ ộ thì ho t đ ng

huy đ ng v n đ i v i PGD h t s c khó khăn. M c dù t c đ tăng tr ố ớ ế ứ ặ ố ộ ộ ố ưở ng c a quy ủ

mô huy đ ng ngu n v n năm 2012 có gi m so nh ng năm tr c nh ng cũng đã th ữ ả ồ ố ộ ướ ư ể

hi n n l c c a toàn th cán b , nhân viên trong PGD. ệ ỗ ự ủ ể ộ

2.2. Ho t đ ng s d ng v n ạ ộ ử ụ ố

2.2.1. Tình hình s d ng v n ố ử ụ

Qua h n 10 năm ho t đ ng, công tác tín d ng c a NHCSXH đã có r t nhi u c ạ ộ ụ ủ ề ấ ơ ố

ng, m c tiêu phát tri n kinh t g n bám sát ch tr ắ ủ ươ ụ ể ế ủ và xóa đói gi m nghèo c a ả

Đ ng, Nhà n ả ướ c. C th nh sau: ụ ể ư

- S d ng ngu n v n huy đ ng đ Trung ng và đ a ph ng ti n hành cho ử ụ ố ộ ồ c t ượ ừ ươ ị ươ ế

vay v n theo 10 ch ng trình tín d ng. ố ươ ụ

- Xây d ng c ch chính sách, ban hành các văn b n ch đ o nghi p v c a Trung ụ ủ ỉ ạ ự ế ệ ả ơ

ng, ti n đ n tay ươ ng sát v i th c ti n c s nh m th c hi n cho vay đúng đ i t ằ ễ ơ ở ố ượ ự ự ệ ớ ế ề

ng i nghèo, đ t đ c hi u qu trong công tác đ u t ườ ạ ượ . ầ ư ệ ả

- Ph ng th c c p v n cho ng i nghèo đó là ngu n v n tr c ti p đ n t n tay ng ươ ứ ấ ố ườ ự ế ế ậ ồ ố ườ i

nghèo thông qua t nhóm. ổ

- Th c hi n u đãi cho vay đ i v i các đ i t ng chính sách mà đ c bi ố ớ ệ ư ố ượ ự ặ ệ t là h nghèo ộ

thông qua: u đãi v lãi su t, v th i h n, v th t c, v m c v n t có tham gia, v ề ứ ố ự ề ờ ạ ề ủ ụ ư ề ấ ề

tín ch p,…ấ

V i tinh th n trách nhi m cao đ , ph n đ u hoàn thành m c tiêu đ ra cùng ấ ụ ệ ề ấ ầ ớ ộ

v i s t n tình giúp đ c a các c p chính quy n trong 3 năm g n đây, công tác s ớ ự ậ ỡ ủ ề ầ ấ ử

c nhi u k t qu , vi c gi i ngân v n tín d ng đ n h d ng v n c a PGD đ t đ ủ ụ ạ ượ ố ề ệ ế ả ả ụ ế ố ộ

nghèo nhanh chóng, thu n l ậ ợ i. Tuy nhiên, tình tr ng n x u, n quá h n v n còn ợ ấ ẫ ạ ạ ợ ở

m c cao, ngu n v n ch a đáp ng h t đ c nhu c u c a nhân dân… Đi u này đòi ế ượ ứ ư ứ ồ ố ầ ủ ề

h i Ban lãnh đ o PGD c n có bi n pháp linh ho t nh m đ m b o ngu n v n đ ỏ ệ ả ằ ạ ả ầ ạ ố ồ ượ c

i, s d ng đúng m c đích mang l i hi u qu kinh t cho các h đ a đ n đúng ng ư ế ườ ử ụ ụ ạ ệ ả ế ộ

gia đình và đ a ph ng. ị ươ

 Các b

i NHCSXH huy n Hoài Ân 2.2.2. Quy trình th m đ nh tín d ng t ẩ ụ ị ạ ệ

i quy t vi c làm ướ ế c ti n hành th m đ nh d án cho vay gi ị ự ẩ ả ệ ế

- Ki m tra tính pháp lý c a d án: ủ ự ể

ặ + Ki m tra năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s c a ch h ho c ủ ộ ự ủ ự ự ự ể ậ

ng + Ki m tra m c đích xin vay có h p pháp không i đ i di n c a h . ệ ủ ộ ườ ạ ụ ể ợ

i đ a ph ng v m c tiêu, đ i t ng cho - Ti n hành th m đ nh tr c ti p d án t ị ự ự ế ế ẩ ạ ị ươ ề ụ ố ượ

vay,

đi u ki n vay v n, s ti n cho vay, m c đích s d ng v n vay có phù h p v i ngành ố ề ử ụ ụ ề ệ ố ớ ợ ố

ngh kinh doanh không. ề

ố - D án có th t s có t o vi c làm m i và thu hút lao đ ng hay không, h vay v n ậ ự ự ệ ạ ớ ộ ộ

có h kh u th ng trú t i đ a ph ng hay không. D án đó có kh thi hay không,… ẩ ộ ườ ạ ị ươ ự ả

- Th i h n th m đ nh d án và phê duy t cho vay là 15 ngày đ i v i đ i v i m t d ệ ố ớ ố ớ ờ ạ ộ ự ự ẩ ị

án (tính theo ngày làm vi c). ệ

 H s d án bao g m: ồ ơ ự ồ

- Đ i v i d án đã gi i ngân ố ớ ự ả

i quy t vi c làm m u (01a/GQVL). + D án vay v n qu cho vay gi ố ự ỹ ả ế ệ ẫ

+ Bi u t ng h p danh sách h ể ổ ợ ộ gia đình tham gia d án vay v n GQVL. ự ố

+ Quy t đ nh v phê duy t d án. ề ệ ự ế ị

+ Phi u th m đ nh d án. ẩ ự ế ị

+ Đ n yêu c u đăng ký th ch p. ế ấ ầ ơ

+ Biên b n xác đ nh giá tr tài s n đ m b o. ả ả ả ả ị ị

+ H p đ ng th ch p tài s n. ế ấ ả ợ ồ

+ H p đ ng tín d ng (m u 05a/GQVL). ụ ẫ ợ ồ

+ Biên b n ki m tra s d ng v n vay. ử ụ ể ả ố

2.2.3.

i PGD NHCSXH huy n Hoài Ân K t qu ho t đ ng tín d ng t ạ ộ ụ ế ả ạ ệ

2.2.3.1. Tình hình cho vay v nố

Đ c s quan tâm c a Đ ng b và Chính quy n. V n NHCSXH Huy n Hoài ượ ự ủ ề ệ ả ộ ố

Ân cũng k p th i chuy n đ n các H nghèo và các đ i t ế ố ượ ể ờ ộ ị ị ng chính sách khác trên đ a

bàn, đáp ng nhu c u phát tri n kinh t ầ ứ ể ế ủ ố c a Huy n. Bên c nh đó, nhu c u vay v n ệ ạ ầ

ng chính sách khác ngày càng tăng. Hòa nh p v i s c a các H nghèo và các đ i t ủ ố ượ ộ ớ ự ị

phát tri n đó, NHCSXH Huy n Hoài Ân luôn luôn chú tr ng t ể ệ ọ ớ ể i công vi c chuy n ệ

ngu n v n đ n t n tay các H nghèo. Doanh s cho vay là ch tiêu c b n ph n ánh ế ậ ơ ả ả ố ộ ồ ố ỉ

tình hình cho vay cũng nh quy mô ho t đ ng c a m t Ngân hàng, đây là ch tiêu đ ư ủ ạ ộ ộ ỉ ể

ph n ánh s t ự ươ ả ố ủ ng quan gi a ho t đ ng huy đ ng v n và tình hình s d ng v n c a ạ ộ ử ụ ữ ộ ố

Ngân hàng. Tuy nhiên đ i v i NHCSXH thì ngu n v n cho vay ch y u đ c TW ố ớ ủ ế ồ ố ượ

c p theo h th ng t ấ ệ ố ừ NHCSXH TW đ n T nh, Huy n, xã. ế ệ ỉ

ủ Đ hi u rõ h n ta ti n hành phân tích tình hình s d ng ngu n v n c a ử ụ ể ế ể ơ ồ ố

NHCSXH Huy n Hoài Ân nh sau: ư ệ

B ng 2.2: Tình hình cho vay v n năm 2010-2012 ố ả

ĐVT: Tri u đ ng ệ ồ

Năm

Năm

Năm

2011/2010 %

(+/-)

2012/2011 %

(+/-)

Ch tiêu ỉ

2010 63.127

2011 67.584

2012 64.001

4.457

7,060

-3,583

-5,032

I. DSCV

30.417

29.686

29.732

-731

-2,403

46

0,155

- H nghèo

2.105

2.805

2.530

700

33.254

-275

-9,804

- Gi

i quy t vi c làm

ế

19.599

23.106

17.600

3.570

17,894

-5,506

-23,892

- HSSV có hoàn c nh khó khăn

55

340

106

285

518,128

-234

-68,824

- Cho vay XKLĐ

1.080

3.320

-1.564

-59,153

2.240

207,407

2.644

- Cho vay NS&VSMT

6.065

9.722

10.165

3.657

60,297

443

4,557

- Cho vay SXKD VKK

705

705

-705

-100

- Cho vay h ĐBDTTSĐBKK

1.672

80

-1.592

-95,215

-80

-100

- Cho vay h nghèo v nhà

570

60

488

548

-510

-89,474

813,333

ng nhân VKK

ươ

22.305

34.937

40.621

12.587

56,318

5.864

16,269

- Cho vay th II. DSTN

13.764

18.825

21.744

5.061

36,770

2.919

15,506

- H nghèo

1.285

2.221

1.651

936

72,840

-570

-25,644

- Gi

i quy t vi c làm

ế

- HSSV có hoàn c nh khó khăn

34

94

176,471

175

60

81

86,170

- Cho vay XKLĐ

641

1.080

68,487

1.727

439

647

59,907

- Cho vay NS&VSMT

5.120

7.123

39,121

6.188

2.003

-935

-13,126

- Cho vay SXKD VKK

109

97

109

-12

-11,009

- Cho vay h ĐBDTTSĐBKK

3

72

3

- Cho vay h nghèo v nhà

72

548

4.357

476

611,111

- Cho vay th

ng nhân VKK

ươ

1.506

5.413

8.488

289,309

3.057

56,808

- Cho vay HN theo NQ 30A

B ng 2.2 (Ti p theo) ế ả

Năm

Năm

Năm

2011/2010 %

(+/-)

2012/2011 %

(+/-)

Ch tiêu ỉ

2010 146.571

2011 179.218

2012 202.676

32.647

22,274

23.458

13,089

III. D nư ợ

65.816

76.677

84.650

10.861

16,502

7.973

10,389

- H nghèo

4.975

5.559

6.437

584

11,739

878

15,794

- Gi

i quy t vi c làm

ế

47.235

64.928

74.129

17.693

37,457

9.201

14,171

- HSSV

247

154,37

-69

-16,953

160

407

338

- Cho vay XKLĐ

1.597

19,530

8.177

8.177

9.774

0

5

- Cho vay NS&VSMT

3.978

20,141

17.153

19.751

23.729

2.598

0

- Cho vay SXKD VKK

596

15,146

-97

-10,718

309

905

808

- Cho vay h ĐBDTTSĐBKK

2.176

2.256

2.253

80

192,88

-3

-0,133

- Cho vay h nghèo v nhà

570

558

558

-12

0

0

0

- Cho vay th

ng nhân VKK

ươ

3,676

644

541

586

-103

-2,105 -15,994

45

8,378

IV. N quá h n

446

413

420

-33

-7,399

7

1,695

- H nghèo

63

8

38

-55

-87,302

30

375

- Gi

i quy t vi c làm

ế

29

24

28

-5

-17,241

4

16,667

- HSSV có hoàn c nh khó

31

23

22

-8

-15,806

-1

-4,378

khăn

3

4

3

1

33,333

- Cho vay XKLĐ

75

70

74

-5

-6,667

4

5,174

- Cho vay NS&VSMT

- Cho vay SXKD VKK

- Cho vay h ĐBDTTSĐBKK

- Cho vay h nghèo v nhà

- Cho vay th

ng nhân VKK

ươ

(Ngu n s li u: Báo cáo quy t toán th c hi n chi tiêu k ho ch tín d ng năm ự ồ ố ệ ế ạ ụ ế ệ

2010,2011,2012 c a NHCSXH Huy n Hoài Ân). ủ ệ

B ng s li u tình hình s d ng v n c a NHCSXH Huy n Hoài Ân qua 3 năm ta ố ủ ố ệ ử ụ ệ ả

th y r ng: ấ ằ

Th nh t: Doanh s cho vay ứ ấ ố

Năm 2010 DSCV là 63.127 tri u đ ng, năm 2011 là 67.584 tri u đ ng, năm ệ ệ ồ ồ

2012 là 64.001 tri u đ ng. Trong đó, DSCV ch y u t p trung cho vay h nghèo. ủ ế ậ ệ ồ ở ộ

C th , DSCV h nghèo qua các năm nh sau: ụ ể ư ộ

. + Năm 2010 là 30.147 tri u đ ng chi m 48,18% ệ ế ồ

. + Năm 2011 là 29.686 tri u đ ng chi m 43,92% ệ ế ồ

+ Năm 2012 là 29.732 tri u đ ng chi m 46,46%. ệ ế ồ

Đi u này cho ta th y NHCSXH huy n Hoài Ân chú tr ng r t nhi u đ n công ệ ế ề ề ấ ấ ọ

tác cho vay h nghèo c a huy n, t o đi u ki n cho các h nghèo v ủ ệ ề ệ ạ ộ ộ ươ ậ n lên hoà nh p

v i c ng đ ng, góp ph n th c hi n m c tiêu XĐGN. ớ ộ ự ụ ệ ầ ồ

Th hai: Doanh s thu n ứ ố ợ

Bên c nh đó NHCSXH huy n cũng chú tr ng đ n công tác thu n c a ngân ợ ủ ệ ế ạ ọ

hàng mình. Th hi n qua b ng s li u ta th y DSTN: ả ể ệ ố ệ ấ

+ Năm 2010 là 22.350 tri u đ ng. ệ ồ

+ Năm 2011 là 34.937 tri u đ ng. ệ ồ

+ Năm 2012 là 40.621 tri u đ ng. ệ ồ

ệ DSTN liên t c tăng nh th này ph n ánh công tác thu n c a ngân hàng th c hi n ư ế ợ ủ ụ ự ả

ng đ i t t, t c đ quay vòng v n t t, gi m đ ng v n. Tuy nhiên, DSTN còn t ươ ố ố ố ố ố ộ ả ứ ộ ố

th p h n nhi u so v i DSCV và d n . ư ợ ớ ề ấ ơ

Th ba: D n cho vay ư ợ ứ

D n cho vay cho bi ư ợ ế ố ề ờ t s ti n hi n PGD đang cho các h gia đình vay tính đ n th i ế ệ ộ

đi m hi n t i ệ ạ . T ng d n c a PGD năm 2010 là 146.571 tri u đ ng, năm 2011 là ư ợ ủ ể ệ ổ ồ

179.281 tri u đ ng và năm 2012 là 202.676 triêu đ ng.T c đ tăng tr ố ộ ệ ồ ồ ưở ng d n bình ư ợ

quân h ng năm đ t 24,57%. ằ ạ

Bi u đ 2.3: T c đ tăng tr ng d n giai đo n 2010-2012 ể ồ ố ộ ưở ư ợ ạ

Nhìn vào bi u đ ta th y t c đ tăng tr ng d n qua các năm gi m đáng k ấ ố ộ ể ồ ươ ư ợ ả ể

- Năm 2011 gi m 1,75 l n so v i năm 2010 gi m 32.710 tri u đ ng. ệ ầ ả ả ớ ồ

- Năm 2012 gi m 1,69 l n so v i năm 2011 gi m 23.395 tri u đ ng. ệ ả ầ ả ớ ồ

Nguyên nhân:

- Tình hình s n xu t, tr ng tr t, chăn nuôi g p nhi u khó khăn, ng i dân ch a có ề ặ ả ấ ồ ọ ườ ư

nhu c u vay v n ố ầ

- T l h nghèo trên đ a bàn huy n đang có xu h ng gi m năm 2010 t h nghèo l ỷ ệ ộ ệ ị ướ ả ỷ ệ ộ

còn 9,32% gi m 8,25% so v i năm 2009 t ng đ ả ớ ươ ươ ng v i 586 h . ộ ớ

- Nhu c u vay v n c a ng i dân theo các ch c s ch v sinh ố ủ ầ ườ ươ ng trình d án nh n ự ư ướ ạ ệ

môi tr ng, nhà đ n s cho h nghèo,… g n nh đ c bão hòa ườ ở ơ ơ ư ượ ầ ộ

Th t ứ ư ợ , N quá h n ạ

Cũng d a vào b ng s li u ta th y, NQH qua các năm ngày càng gi m. C ố ệ ự ấ ả ả ụ

th , n quá h n năm 2010 là 644 tri u đ ng, t 0.44%; năm 2011 gi m còn 541 ể ợ ệ ạ ồ l ỷ ệ ả

0,30% đ n năm 2012 là 586 tri u đ ng, t tri u đ ng, t ệ ồ l ỷ ệ ế ệ ồ l ỷ ệ ấ 0,29% cho ta th y ch t ấ

ng tín d ng c a ngân hàng ngày càng đ l ượ ụ ủ ượ ủ c c ng c , nâng cao. ố

Nói tóm l i, trong th i gian qua cùng v i s n l c c g ng c a Ngân hàng ạ ớ ự ổ ự ố ắ ủ ờ

cùng v i s quan tâm c a các câp u Đ ng và Chính quy n đ a ph ng, PGD ỷ ả ớ ự ủ ề ị ươ

NHCSXH Huy n Hoài Ân đã không ng ng c g ng v t lên khó khăn đ hoàn thành ố ắ ừ ệ ượ ể

t nhi m v đ t ố ụ ượ ệ ủ ế ậ c giao, đã tr c ti p đ a ngu n v n u đãi c a Chính ph đ n t n ố ư ự ư ủ ế ồ

tay các H nghèo, giúp các H nghèo v ộ ộ ươ ệ n lên trong cu c s ng, góp ph n th c hi n ộ ố ự ầ

m c tiêu XĐGN mà Đ ng và Chính ph đã đ ra. ụ ủ ề ả

2.2.3.2. C c u d n tin ơ ấ ư ợ d ngụ

a) Di n bi n d n cho vay theo các t ế ư ợ ễ ồ ứ ch c đoàn th chính tr - xã h i ộ ể ị

* C c u t ch c đoàn th chính tr - xã h i trong ơ ấ ổ ứ ch c và ho t đ ng c a các t ạ ộ ủ ổ ứ ể ộ ị

công tác cho vay v n.ố

NHCSXH trong quá trình ho t đ ng đã đ y m nh vi c xã h i hoá công tác ạ ộ ệ ẩ ạ ộ

ế ấ cho vay h nghèo, th hi n rõ trong qui trình nghi p v cho vay không ph i th ch p ệ ụ ể ệ ả ộ

t l p các t vay v n. tài s n nh ng ph i d a trên c s thi ả ự ơ ở ư ả ế ậ ổ ố

- T vay v n đ ố ượ ổ ầ c thành l p g m nh ng h nghèo có cùng hoàn c nh, s ng g n ữ ả ậ ồ ộ ố

nhau, cùng thôn xóm, có t 5 đ n 63 thành viên t nguy n tham gia. ừ ế ự ệ

-T có qui ổ ướ ộ c c ng đ ng trách nhi m v vay v n, tr n ngân hàng, vi c bình xét ố ả ợ ệ ề ệ ồ

ng vay v n đ c th c hi n công khai, dân ch trong nhân dân thông qua t đ i t ố ượ ố ượ ự ủ ệ ổ

nhóm, xét duy t c a ban gi m nghèo và y ban nhân dân xã, ph ng, s quan tâm ệ ủ ủ ả ườ ự

ể c a ban đ i di n h i đ ng qu n tr -NHCSXH huy n, giám sát c a các h i đoàn th . ủ ệ ộ ồ ủ ệ ạ ả ộ ị

- Liên hi p ph n , h i C u chi n binh, h i Nông dân, đoàn Thanh niên các c p đã ụ ữ ộ ự ệ ế ấ ộ

cùng v i NHCSXH t ch c xây d ng các t vay v n c a Ph n nghèo, t Nông ớ ổ ứ ự ổ ố ủ ụ ữ ổ

dân,...

* K t qu đ t đ c ả ạ ượ ế

D a vào b ng s li u ta th y, d n c a các t ư ợ ủ ố ệ ự ấ ả ổ ứ ị ch c chính tr - xã h i trên đ a ộ ị

ố bàn huy n là 202.205 tri u đ ng trên t ng s 10.342 h . Trong đó, d n cho vay đ i ư ợ ệ ệ ồ ổ ố ộ

v i 107.696 tri u đ ng cao nh t chi m 53,26% t ng d n , ti p theo là đ n d n ớ ư ợ ế ư ợ ệ ế ế ấ ồ ổ

ế c a H i nông dân 61.471 tri u đ ng, H i c u chi n binh 22.452 tri u đ ng chi m ộ ự ủ ệ ế ệ ộ ồ ồ

ế 11,1%. T p nh t đó là d n c a Đoàn thanh niên 10.586 tri u đ ng ch chi m ư ợ ủ ệ ấ ấ ồ ỉ

5,34% th p h n so v i H i ph n 97.101 tri u đ ng. ụ ữ ệ ấ ơ ớ ộ ồ

B ng 2.3. D n cho vay t ch c CT-XH và các ch ng trình (2010- 2012) ư ợ ả ổ ứ ươ

D n cho vay

ư ợ

Trong đó

T ng s

ộ ự

Stt

H i c u chi n ế binh

Đoàn thanh niên

Ch ngươ trình cho vay

Số ti nề

Số hộ

H i nông dân Số hộ

S ti n ố ề

H i ph n ộ Số ti nề

ụ ữ Số hộ

Số ti nề

Số hộ

Số ti nề

Số hộ

84.650

3.374

26.052

1.081

44.107

1.741

5.615

205

347

8.876

74.129

3.301

44.428

1.860

19.528

934

2.052

122

385

8.121

6.067

332

2.573

145

2.609

142

410

21

24

475

338

16

80

4

188

8

25

1

3

45

9.773

1.982

2.949

606

4.880

993

622

116

267

1.322

23.729

874

9.267

344

9.897

363

1.526

57

110

3.039

808

164

110

22

498

102

40

200

2.253

282

752

94

981

124

216

27

37

304

458

17

160

6

108

4

120

4

3

70

ĐVT: tri u đ ng ệ ồ

202.205

10.342

61.471

3.236

107.696 5.337

22.452

1.216

10.586

553

T ng c ng

1 H nghèo ộ 2 HSSV 3 GQVL 4 XKLĐ 5 NSVSMT 6 SXKD 7 ĐBDTTS 8 HN nhà ở TN VKK 9 ộ

( Ngu n: Báo cáo t ng k t c a PGD NHCSXH Huy n Hoài Ân ) ế ủ ệ ồ ổ

Có th nói H i liên hi p ph n đã làm r t t ệ ụ ữ ấ ố ể ộ ậ t vai trò c a mình trong v n ủ

n lên thoát nghèo. đ ng các thành viên trong h i m nh d n vay v n làm ăn, v ộ ạ ạ ộ ố ươ

M t s t ti t ki m vay v n đ c thành l p t ộ ố ổ ế ệ ố ượ ậ ừ ạ ộ các h i đoàn th ho t đ ng ể ộ

r t t ấ ố t. Tiêu bi u nh : T ông Nguy n Văn An- Phú Văn- Ân H u, t ễ ư ổ ữ ể ổ ông H Văn ồ

Hùng – Ân H u- Ân Phong. Qua đánh giá ho t đ ng cu i năm 2012 toàn huy n có 50 ạ ộ ệ ậ ố

t, 24 t khá, 01 t trung bình. t t ổ ố ổ ổ

ể ủ Qua đây cho ta th y r ng tình hình cho vay h nghèo thông qua H i đoàn th c a ấ ằ ộ ộ

ồ ngân hàng ho t đ ng r t hi u qu . Thông qua H i đoàn th ngân hàng đã đ a ngu n ạ ộ ư ể ệ ả ấ ộ

ệ v n tín d ng u đãi đ n t n tay các h nghèo đang có nhu c u v v n, t o đi u ki n ố ụ ư ế ậ ề ố ề ầ ạ ộ

cho h có đi u ki n v t qua khó khăn tr c m t, khôi ph c l i kinh t ề ệ ộ ượ ướ ụ ạ ắ ế ữ sau nh ng

tr n thiên tai, d ch b nh v ệ ậ ị ươ ệ n lên hoà nh p v i c ng đ ng góp ph n th c hi n ớ ộ ự ầ ậ ồ

b) Di n bi n d n cho vay theo đ a bàn.

ch ng trình m c tiêu c a Qu c gia. ươ ủ ụ ố

ế ư ợ ễ ị

Phát huy l ợ i th m ng l ế ạ ướ ộ i r ng kh p, đ i ngũ cán b có trình đ chuyên môn, ộ ắ ộ ộ

NHCSXH huy n là t t vi c phân ệ ổ ứ ch c duy nh t trong th i gian qua th c hi n t ờ ệ ố ự ấ ệ

ph i v n và cho vay đ u kh p t i các xã trên đ a bàn. ố ố ắ ớ ề ị

Trong 3 năm th c hi n g n đây, d n cho vay các xã liên t c tăng trong đó d ư ợ ụ ự ệ ầ ư

n cho vay nhi u nh t ợ ấ ở ề ổ xã Ân Nghĩa v i 21.364 tri u đ ng chi m 10,54% t ng ệ ế ồ ớ

d n và th p nh t là xã Đăk Mang v i 1.525 tri u đ ng chi m 0,74%. ư ợ ệ ế ấ ấ ồ ớ

Đ i v i cho vay h nghèo, Ân Nghĩa là xã có d n cho vay cao nh t v i 10.389 ấ ớ ố ớ ư ợ ộ

ệ tri u đ ng chi m 12,273% t ng d n cho vay h nghèo trên toàn đ a bàn huy n. ư ợ ệ ế ồ ổ ộ ị

Cho vay h c sinh sinh viên có s d n cao nh t t ố ư ợ ấ ạ ọ ố ề i xã Ân Th nh v i t ng s ti n ớ ổ ạ

là 8.808 tri u đ ng g p 125,83 l n so v i xã có d n th p nh t Đ k Mang. ư ợ ấ ệ ầ ấ ắ ấ ồ ớ

Nhìn chung thì d n cho vay t i các xã trong huy n t ng đ i đ ng đ u phù ư ợ ạ ệ ươ ố ồ ề

ng các đ i t h p v i s l ợ ớ ố ượ ố ượ ắ ng chính sách tr bà xã vùng cao đó là Ân S n, Đ k ừ ơ

Mang và Bók T i. Đi u này đ c ra cho Ban lãnh đ o PGD c n có nh ng đ nh ữ ề ầ ặ ạ ớ ị

ng trong th i gian t i đ đ a ngu n v n đ n tay đ ng bào dân t c thi u s h ướ ờ ớ ể ư ể ố ế ồ ồ ộ ố

ngày càng nhi u h n ề ơ

B ng: 2.4. D n cho vay theo đ a bàn (2010- 2012) ư ợ ả ị

ư ợ

D n 31/12/2012 Trong đó

Stt

Xã, thị tr nấ

T ng s

HS SV

SXKD

Hộ nghèo

V nố 120

XK LĐ

NCV SMT

DT TD

TN vùng KK

HN nhà ở

16.032

6.696

7.551

665

994

30

96

1 Ân Đ cứ

14.006

5.087

7.424

470

931

30

64

ngườ

19.633

7.433

5.779

1.220

4.333

200

454

30

184

2 Ân Phong Ân T Tây

3

17.381

8.486

7.395

391

957

152

4 Ân Tín

12.633

3.277

7.825

967

564

5

TT. Tăng B t Hạ

18.145

7.620

8.808

568

975

30

144

6 Ân Th nhạ

16.324

7.266

3.969

390

3.789

120

622

168

7 Ân H uữ

15.505

6.251

7.213

848

1.029

60

104

8 Ân Mỹ

15.726

4.851

5.437

536

471

52

4.085

224

70

Ân H oả Đông

9

21.364

10.389

5.540

420

905

3.788

272

50

10 Ân Nghĩa

3.808

2.992

111

45

272

388

176

30

12.016

5.037

2.247

383

543

3.600

12

1.525

948

70

16

213

278

11 Bók T iớ Ân H oả Tây Đ kắ Mang

13

2.057

1.710

190

15

142

ngườ

30

16.521

6.607

4.570

345

563

4.134

184

88

14 Ân S nơ Ân T Đông

15

ĐVT: tri u đ ng ệ ồ

202.676

84.650

74.129

6.437

338

9.774

23.729

2.253

558

808

T ng c ng

( Ngu n: Báo cáo t ng k t c a PGD NHCSXH Huy n Hoài Ân ) ế ủ ệ ồ ổ

2.3. Nh ng đ i m i trong công tác cho vay.

ổ ớ ữ

Là m t ngân hàng m i ho t đ ng và đi vào ch a lâu nên ngay t nh ng ngày ạ ộ ư ộ ớ ừ ữ

NHCSXH đã có nhi u c g ng trong xây d ng chính sách và c ch nghi p v sao ố ắ ự ụ ề ế ệ ơ

ng châm là dành s thu n l i nh t cho ng i nghèo cho phù h p v i th c ti n. Ph ớ ự ễ ợ ươ ậ ợ ự ấ ườ

đ h có đi u ki n ti p c n v i ngu n v n a đãi, m t khác l ớ ể ọ ế ậ ố ư ề ệ ặ ồ ạ ả i ph i đ m b o qu n ả ả ả

lý ch t ch ngu n v n tránh th t thoát và đ m b o bù đ p chi phí ho t đ ng không ạ ộ ẽ ấ ả ắ ả ặ ồ ố

đ c l ượ ỗ theo yêu c u c a Chính ph . ủ ầ ủ

Trong nh ng năm qua, NHCSXH đã không ng ng th c hi n vi c đ i m i các ữ ự ừ ệ ệ ổ ớ

phát tri n t ng th i kì. chính sách, c ch nghi p v cho phù h p v i th c t ệ ụ ơ ế ự ế ợ ớ ể ừ ờ

2.3.1. Ch ng trình cho vay h c n nghèo ươ ộ ậ

- S c n thi ự ầ

t c a ch ng trình cho vay h c n nghèo: ế ủ ươ ộ ậ

+ Đ i v i công tác xóa đói gi m nghèo tính b n v ng ch a cao, chênh l nh gi a h ố ớ ữ ộ ữ ư ề ệ ả

ộ ậ nghèo và h c n nghèo không đáng k , ch m t đ t thiên tai, d ch b nh là h c n ỉ ộ ợ ộ ậ ệ ể ị

nghèo đã tái nghèo tr l ở ạ i, nhi u h vay v n NHCSXH ch a đ ố ư ượ ề ộ ả c m t chu kỳ s n ộ

ẫ xu t thì năm sau không còn trong danh sách h nghèo trong lúc hoàn c nh gia đình v n ả ấ ộ

còn r t nhi u khó khăn. ề ấ

+ Hi n nay, trên đ a bàn huy n h c n nghèo còn khá cao, h u h t nh ng h này ộ ậ ữ ế ệ ệ ầ ộ ị

không thu c đ i t ng chính sách và không đ ộ ố ượ ượ ể ế ụ ầ c vay v n NHCSXH đ ti p t c đ u ố

s n xu t kinh doanh do v y nguy c tái nghèo r t l n. Đi u mong m i nh t c a bà t ư ả ấ ủ ấ ớ ề ậ ấ ỏ ơ

con là đ c vay v n NHCSXH đ s n xu t kinh doanh, nâng cao đ i s ng và thoát ượ ờ ố ể ả ấ ố

nghèo b n v ng. ề ữ

- N i dung c a ch ng trình: ủ ộ ươ

Ngày 23/2/2013, Th t ng Chính ph ban hành Quy t đ nh s 15/2013/QĐ- ủ ướ ế ị ủ ố

TTg v tín d ng đ i v i h c n nghèo. ố ớ ộ ậ ụ ề

+ Ngân hàng Chính sách xã h i th c hi n cho vay đ i v i ự ệ ộ ố ớ h c n nghèo đáp ộ ậ

ng nhu c u v n ph c v s n xu t, kinh doanh, nh m góp ph n th c hi n chính sách ứ ụ ụ ả ự ệ ầ ấ ằ ầ ố

an sinh xã h i, gi m nghèo b n v ng. ề ữ ả ộ

+ M c cho vay đ i v i h c n nghèo do Ngân hàng Chính sách xã h i và h ố ớ ộ ậ ứ ộ ộ

t quá m c cho vay t c n nghèo th a thu n nh ng không v ậ ậ ư ỏ ượ ứ ố ấ i đa ph c v s n xu t ụ ụ ả

kinh doanh áp d ng đ i v i h nghèo trong t ng th i kỳ. ố ớ ộ ụ ừ ờ

+ Lãi su t cho vay b ng 130% lãi su t cho vay đ i v i h nghèo quy đ nh trong ố ớ ộ ấ ằ ấ ị

t ng th i kỳ; lãi su t n quá h n b ng 130% lãi su t cho vay. ạ ừ ấ ợ ằ ấ ờ

ố + Th i h n cho vay do Ngân hàng Chính sách xã h i và h c n nghèo vay v n ờ ạ ộ ậ ộ

th a thu n phù h p v i chu kỳ s n xu t, kinh doanh và kh năng tr n c a khách ả ợ ủ ả ấ ả ậ ợ ớ ỏ

hàng.

+ Đi u ki n, h s , th t c và quy trình cho vay đ i v i h c n nghèo đ ố ớ ộ ậ ồ ơ ủ ụ ề ệ ượ c

th c hi n nh đ i v i cho vay h nghèo. ư ố ớ ự ệ ộ

Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ệ ự ế ị ể ừ ộ ậ ngày 16/4/2013. Nh đó h c n ờ

nghèo đ ượ c ti p c n v i v n vay NHCSXH đ ph c v s n xu t, kinh doanh, giúp ể ụ ụ ả ớ ố ế ấ ậ

h t v ọ ự ươ n lên thoát nghèo. Đây th c s là m t quy t đ nh đúng đ n, đáp ng đ ộ ự ự ế ị ứ ắ ượ c

tâm t , nguy n v ng c a ng ư ệ ọ ủ ườ ệ i dân nh t là đ i v i h c n nghèo đ h có đi u ki n ố ớ ộ ậ ể ọ ề ấ

n lên thoát nghèo b n v ng phát tri n kinh t ể , v ế ươ ề ữ

2.3.2. Th i h n cho vay ờ ạ

Cho vay trung h n t i đa đ i v i h nghèo ban đ u ạ ố ố ớ ộ ầ qui đ nh là 36 tháng, không ị

phân bi t vay ng n h n, trung h n. Đ n nay áp d ng th i h n cho vay t ệ ờ ạ ụ ế ạ ạ ắ ố ố ớ i đa đ i v i

lo i này theo qui đ nh chung c a Th ng đ c ngân hàng nhà n ủ ạ ố ố ị ướ ạ c: cho vay ng n h n ắ

i đa 12 tháng, cho vay trung h n t i đa 60 tháng, cho vay dài h n là kho n vay có t ố ạ ố ạ ả

th i h n trên 60 tháng. ờ ạ

Ngoài ra NHCSXH còn áp d ng các hình th c cho vay l u v , gia h n n , cho ứ ụ ư ụ ạ ợ

vay l i cho đ n khi h nghèo thoát kh i ng i cho ạ ế ộ ỏ ưỡ ng nghèo, t o đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ạ

h nghèo s d ng v n tín d ng có hi u qu . ả ộ ử ụ ụ ệ ố

ạ Nh đi u ch nh k p th i và áp d ng h p lý các chính sách trong quá trình ho t ợ ờ ề ụ ờ ị ỉ

ch c đi u hành đ n vi c huy đ ng nên NHCSXH phát tri n nhanh v m i m t t ộ ề ọ t ặ ừ ổ ứ ề ệ ế ể

ng nhanh v m c đ u t tín d ng hành năm, t o uy tín l n trên đ ng v n và tăng tr ộ ố ưở ề ứ ầ ư ụ ạ ớ

th tr ng tài chính tín d ng trong n c và qu c t ị ườ ụ ướ ố ế ủ . Đ ng v n tín d ng c a ụ ố ồ

NHCSXH đã th c s giúp cho m t b ph n không nh ng ự ự ộ ộ ỏ ườ ậ ệ i nghèo có công ăn, vi c

làm, tăng thu nh p. Nhìn chung h nghèo bi t s d ng v n tín d ng đ u t vào lĩnh ậ ộ ế ử ụ ầ ư ụ ố

c v t lên thoát v c s n xu t kinh doanh, t ng b ự ả ừ ấ ướ ươ n lên làm ch cu c s ng, v ủ ộ ố ượ

2.3.2.

kh i nghèo đói. ỏ

V ph ng th c cho vay ề ươ ứ

NHCSXH đ c phép cho vay theo hai ph ng th c: ượ ươ ứ

+ Cho vay tr c ti p ự ế

2.4.

+ Cho vay y thác qua các t ủ ổ ứ ch c chính tr -xã h i ộ ị

Ho t đ ng tài chính c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân ạ ộ ủ ệ

NHCSXH là m t t c, ho t đ ng không vì m c đích l ộ ổ ứ ch c tín d ng Nhà n ụ ướ ạ ộ ụ ợ i

nhu n, song đ n v ph i ph n đ u khai thác t ả ấ ậ ấ ơ ị ố ả i đa ngu n thu lãi cho vay đ đ m b o ể ả ồ

cân đ i các kho n chi c n thi t cho ho t đ ng. ầ ả ố ế ạ ộ

Ho t đ ng tài chính c a NHCSXH là ho t đ ng thu và chi tài chính ạ ộ ạ ộ ủ

- Các kho n thu tài chính ch y u là thu t các ngu n lãi vay và d ch v phí. ủ ế ả ừ ụ ồ ị

- Ph n chi c a NHCSXH Huyên Hoài Ân ch y u chi tr ti n hoa h ng cho t ả ề ủ ế ủ ầ ồ ổ

ch c TK&VV, chi tr l ng và các kho n ph c p cho cán b công nhân viên, chi ả ươ ứ ụ ấ ả ộ

ạ ộ mua s m tài s n c đ nh và các kho n chi công v ph c v cho quá trình ho t đ ng ụ ụ ố ị ụ ả ắ ả

c a Ngân hàng ủ

ề Trong th i gian g n đây, tình hình ho t đ ng tài chính c a đ n v có nhi u ạ ộ ủ ầ ờ ơ ị

chuy n bi n tích c c.C th , tình hình ho t đ ng tài chính c a PGD đ ụ ể ạ ộ ủ ự ế ể ượ ể ệ c th hi n

trong bi u đ sau: ể ồ

Bi u đ 2.2: Di n bi n ho t đ ng tài chính. ế ể ồ ạ ộ ễ

(Ngu n: T ng k t 10 năm ho t đ ng PGD NHCSXH huy n Hoài Ân) ạ ộ ệ ế ồ ổ

ệ - Năm 2010, t ng thu đ t 7.040 tri u đ ng, trong đó thu lãi vay là 6.937 tri u ồ ệ ạ ổ

đ ng; t ng chi 3.367 tri u đ ng trong đó chi phí y thác hoa h ng, thù lao cán b xã, ồ ủ ệ ồ ổ ồ ộ

ph ng, ph c p Ban đ i di n 1.751 tri u đ ng; t ng thu l n h n t ng chi 2.264 ườ ơ ổ ụ ấ ệ ệ ạ ồ ổ ớ

tri u đ ng. ệ ồ

ệ - Năm 2011, t ng thu đ t 10.486 tri u đ ng, trong đó thu lãi vay là 10.330 tri u ồ ệ ạ ổ

c 3.390 tri u đ ng; t ng chi 4.375 tri u đ ng cao đ ng nhi u h n so v i năm tr ơ ồ ề ớ ướ ệ ệ ồ ổ ồ

c 1.008 tri u đ ng, t ng thu l n h n t ng chi 6.111 tri u đ ng. h n so v i năm tr ớ ơ ướ ơ ổ ệ ệ ồ ớ ồ ổ

- Năm 2012, t ng thu 15.309 tri u đ ng và t ng chi là 4.961 tri u đ ng, thu ệ ệ ổ ổ ồ ồ

nhi u h n chi 10.076 tri u đ ng. ề ơ ệ ồ

Qua b ng s li u ta cũng nh n th y r ng: Trong nh ng năm qua NHCSXH ố ệ ữ ấ ằ ậ ả

Huy n Hoài Ân d ệ ướ ự ỉ ạ ủ ấ i s ch đ o c a NHCSXH t nh, cùng v i s n l c c a các c p, ớ ự ổ ự ủ ỉ

các ngành đã th c hi n và hoàn thành các ch tiêu và nhi m v đ ụ ượ ự ệ ệ ỉ ụ c giao phó. Ph c

v cho vay h nghèo và các đ i t ụ ố ượ ộ ệ ng chính sách khác, góp ph n vào vi c th c hi n ự ệ ầ

m c tiêu XĐGN c a Đ ng và Chính ph đ ra. ả ủ ề ụ ủ

CH NG 3 ƯƠ

Ạ Ộ Ủ Ệ Ề ĐÁNH GIÁ V TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A PGD NHCSXH HUY N HOÀI ÂN

3.1. Thu n l i và khó khăn c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân ậ ợ ủ ệ

3.1.1. Thu n l i ậ ợ

- PGD NHCSXH huy n Hoài Ân luôn nh n đ ệ ậ ượ ự ủ ấ ủ c s quan tâm ch đ o c a c p y ỉ ạ

ệ Đ ng, chính quy n, NHCSXH c p trên, t o đi u ki n b trí n đ nh tr s làm vi c, ạ ụ ở ề ề ệ ả ấ ố ổ ị

ki n toàn b máy t ch c, t p trung ngu n l c và tri n khai th c hi n có hi u qu ệ ộ ổ ứ ậ ồ ự ự ệ ể ệ ả

các ho t đ ng tín d ng u đãi trên đ a bàn toàn huy n ệ ụ ư ạ ộ ị

- Tham gia tích c c c a các ban ngành s ph i h p ch t ch , đ ng b và có hi u qu ự ố ợ ự ủ ẽ ồ ệ ặ ộ ả

các t ch c chính tr - xã h i, s đ ng tình ng h c a nhân dân. ổ ứ ộ ự ồ ộ ủ ủ ị

- Tinh th n và thái đ ph c v nghiên túc, nhi t qua ụ ụ ầ ộ ệ t tình đoàn k t, sáng t o, v ế ạ ượ

m i khó khăn th thách ban đ u c a t p th đ i ngũ cán b , viên ch c và ng i lao ầ ủ ậ ể ộ ử ứ ọ ộ ườ

đ ng trong đ n v ị ộ ơ

- Bi t s quan tâm giúp đ c a các c p các ngành, xây ế t phát huy n i l c, tranh th t ộ ự ủ ố ự ỡ ủ ấ

c giao. d ng đ n v ngày càng v ng m nh, đáp ng yêu c u, nhi m v đ ạ ự ụ ượ ữ ứ ệ ầ ơ ị

3.1.2 Khó khăn

Bên c nh nh ng thu n l ữ ậ ợ ạ i là nh ng khó khăn mà PGD g p ph i nh : ư ữ ả ặ

- Tình hình kinh t - xã h i c a huy n cón nhi u khó khăn, thách th c nh t là giá c ộ ủ ứ ế ề ệ ấ ả

th tr ị ườ ự ng, d ch bênh gia súc, gia c m còn nhi u nguy c ti m n… đã tác đ ng tr c ề ơ ề ẩ ầ ộ ị

ti p đ n đ i s ng nhân dân. T l h nghèo còn cao, thu nh p bình quân đ u ng ờ ố ỷ ệ ộ ế ế ầ ậ ườ i

th p.ấ

- Kh i l ng công vi c giao cho đ n v t ng đ i nhi u trong khi đó s l ng biên ố ượ ị ươ ệ ơ ố ượ ề ố

ch còn ít và quy trình nghi p v th ệ ụ ườ ế ng xuyên có s thay đ i, b sung nên trong quá ổ ự ổ

trình th c hi n nhi m v còn nhi u khó khăn. ự ụ ề ệ ệ

- C p y, chính quy n t ng ch a th t s quan tâm đ n công tác tín ấ ủ ề ạ i m t s đ a ph ộ ố ị ươ ậ ự ư ế

d ng nên vi c bình xét các đ i t ụ ố ượ ệ ng , công tác thu h i n x u còn nhi u h n ch . ế ồ ợ ấ ề ạ

3.2 Đánh giá v tình hình ho t đ ng c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân. ạ ộ ủ ệ ề

V i nh ng ch ng trình tín d ng u đãi c a Chính ph giao đ c t ữ ớ ươ ụ ư ủ ủ ượ ổ ứ ự ch c th c

hi n trên đ a bàn đã t ng b i nghèo và các đ i t ừ ệ ị ướ c đi vào cu c s ng c a ng ộ ố ủ ườ ố ượ ng

mà còn c v m t xã chính sách khác, đã phát huy hi u qu không ch v m t kinh t ệ ỉ ề ặ ả ế ả ề ặ

h iộ

3.2.1. Hi u qu v m t kinh t ả ề ặ ệ ế

đ ng th i v i vi c đ m b o an sinh xã h i luôn là m t ch Phát tri n kinh t ể ế ồ ệ ả ờ ớ ả ộ ộ ủ

tr c ta. ươ ng nh t quán c a Đ ng và nhà n ủ ấ ả ướ

- NHCSXH huy n đã tri n khai th c hi n t t nhi m v đ ệ ố ự ể ệ ụ ượ ệ ầ c giao, góp ph n

tích c c th c hi n m c tiêu xóa đói, gi m nghèo, gi i quy t vi c làm, n đ nh và phát ự ự ụ ệ ả ả ệ ế ổ ị

tri n kinh t - xã h i trên đ a bàn huy n. ộ ệ ể ế ị

-V n tín d ng u đãi t p trung đ u t ầ ư ư ụ ậ ố phát tri n kinh t ể ế ủ ế gia đình, ch y u

chăn nuôi trâu, bò, heo, tr ng keo, chi phí h c t p qua đó: ọ ậ ồ

+ T o đi u ki n cho 7.956 h c i thi n v cu c s ng, trong đó s h thoát nghèo ộ ố ố ộ ộ ả ề ệ ệ ề ạ

5.610 h ; t o công ăn vi c làm, n đ nh đ i s ng cho h n 15.535 lao đ ng ị ờ ố ộ ạ ệ ộ ổ ơ

+Đ u t xây d ng m i 3.573 công trình n ng nông thôn. ầ ư ự ớ ướ ạ c s ch và v sinh môi tr ệ ườ

+Góp ph n trang tr i chi phí h c t p cho 5.491 h c sinh sinh viên. ọ ậ ầ ả ọ

+H tr h nghèo xây d ng 282 ngôi nhà. ỗ ợ ộ ự

+ Khôi ph c nhi u làng ngh nh tr ng dâu nuôi t m ( Ân H o Tây, Ân H o Đông, ư ồ ụ ề ề ả ằ ả

Ân M ), ch m nón ( Ân Tín), Đan nong ( Ân Đ c),… nhi u mô hình kinh t phát huy ứ ề ằ ỹ ế

hi u qu nh mô hình tr ng n m ( th tr n Tăng B t H ), c i t o v n t p ( Ân ả ạ ị ấ ư ệ ạ ả ấ ồ ổ ườ ạ

T ng Tây), tr ng chè ( Ân T ng Tây),… góp ườ ng Đông, Ân H o Đông, Ân T ả ườ ồ ườ

i quy t vi c làm, tăng thu nh p, c i thi n đ i s ng v n lên ph n tích c c trong gi ự ầ ả ờ ố ệ ế ệ ậ ả ươ

làm giàu chính đáng, làm cho b m t nông thôn ngày càng đ i m i. ộ ặ ớ ổ

Đi n hình v vay v n thoát nghèo nh : Nguy n Th H ng- Ân Th nh, Lê Th ư ị ồ ễ ề ể ạ ố ị

ễ Quý, Ph m Th Minh Thúy, Võ Th Bích H ng- Ân Tín, Nguy n Th Th , Nguy n ể ễ ạ ồ ị ị ị

Th Hi n- Ân Phong, Nguy n Th S , Tr n Th Ki u- Ân Đ c… ị ề ị ề ị ơ ứ ễ ầ

3.2.2. Hi u qu v m t xã h i ộ ả ề ặ ệ

- Tín d ng chính sách cho ng i nghèo và các đ i t ụ ườ ố ượ ộ ng chính sách là m t

trong nh ng ch tr ữ ủ ươ ng quan tr ng c a Đ ng và Nhà n ủ ả ọ ướ ụ c góp ph n th c hi n m c ự ệ ầ

tiêu qu c gia xóa đói gi m nghèo và vi c làm, n đ nh xã h i. ệ ả ố ổ ộ ị

- Nh l ng ghép các ch ờ ồ ươ ế ng trình tín d ng u đãi v i khuy n nông khuy n ụ ư ế ớ

đó: lâm, chuy n giao ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t kinh doanh t ọ ỹ ế ộ ể ả ấ ậ ừ

, văn hóa xã h i + Thúc đ y kinh t ẩ ế ộ ở nông thôn phát tri n, h nghèo, h chính sách ộ ể ộ

chuy n bi n v nh n th c. ế ề ậ ứ ể

+ M nh d n vay v n đ u t s n xu t kinh doanh đ v ầ ư ả ể ươ ấ ạ ạ ố ệ n lên thoát nghèo, c i thi n ả

đ i s ng và làm giàu chính đáng ờ ố

- Vi c t ng chính sách đ c th c hi n t c s ệ ổ ứ ch c bình xét h nghèo và đ i t ộ ố ượ ượ ệ ừ ơ ở ự

thông qua Ban thôn, công đ ng dân c t TK&VV, các t ử ổ ồ ổ ứ ch c chính tr xã h i nhân ị ộ

y thác đ m b o dân ch , công khai có tác đ ng tích c c trong công vi c c ng c h ủ ệ ủ ố ệ ự ủ ả ả ộ

t ng chính tr ố c s . ị ở ơ ở

3.3. M t s ki n ngh ị ộ ố ế

ớ Qua tham kh o ý ki n c a các anh, ch trong PGD NHCSXH huy n Hoài Ân cùng v i ế ủ ệ ả ị

nh ng ki n th c đã h c trên gh nhà tr ữ ứ ế ế ọ ườ ằ ng em xin đ a ra m t s ki n ngh nh m ộ ố ế ư ị

nâng cao h n n a hi u qu ho t đ ng c a PGD nh sau: ơ ữ ạ ộ ư ủ ệ ả

- C n nh n m nh tính quna tr ng c a ch t l ấ ượ ủ ầ ạ ấ ọ ở ộ ng cho vay h n so v i vi c m r ng ệ ớ ơ

ho t đ ng cho vay. Các kho n vay ngay t đ u ph i có m t ph ạ ộ ả ừ ầ ả ộ ươ ả ợ ng án tr n rõ

rang, đáng tin c y, ngu n tr n g c và lãi ph i đ c tách b ch và mang tính kh thi. ả ợ ố ả ượ ậ ồ ạ ả

- Th ng xuyên c p nh t các thông tin kinh t , k thu t,… nh m ph c v cho công ườ ậ ậ ế ỹ ụ ụ ằ ậ

tác th m đ nh. ẩ ị

- Theo dõi các kho n n đ k p th i phát hi n nh ng c nh báo gây r i roc ho PGD ợ ể ị ữ ủ ệ ả ả ờ

song song đó là công tác đ c thúc thu h i n , không đ n quá h n d n đ n n x u. ồ ợ ế ợ ấ ạ ẫ ể ợ ố

- Ph i đ m b o quy n và quy t đ nh cho vay c a cán bô tín d ng và lãnh đ o tín ả ả ế ị ủ ụ ề ả ạ

ng c a nh ng ng i có liên quan. d ng là quy t đ nh đ l p, không ch u nh h ộ ậ ụ ế ị ị ả ưở ủ ữ ườ

t đ p, m t thi t v i các t - Các cán b tín d ng c n t o d ng m i quan h t ầ ạ ệ ố ẹ ụ ự ậ ộ ố ế ớ ổ ứ ch c

đoàn th đ a bàn mình ph trách. ể ở ị ụ

K T LU N Ậ Ế

ừ H n 10 năm hình thành và phát tri n PGD NHCSXH huy n Hoài Ân không ng ng ể ệ ơ

nâng cao ch t l ng ho t đ ng, đ i ngũ cán bô nhân viên ngày càng hoàn thi n v ấ ượ ạ ộ ệ ộ ề

trình đô chuyên môn v i m c tiêu gi m s h nghèo t ụ ố ộ ả ớ ạ ị ấ i đ a bàn xu ng m c th p ố ứ

ng ngày càng phát tri n. nh t, đ ng th i thúc đ y kinh t - xã h i đ a ph ẩ ộ ị ế ấ ờ ồ ươ ể Nh ngữ

đóng góp c a PGD trong vi c xóa đói gi m nghèo, phát tri n kinh t nông thôn, nâng ủ ệ ể ả ế

cao ch t l ng cu c s ng c a ng i dân đ a ph ng là không th ph nh n. ấ ượ ộ ố ủ ườ ở ị ươ ể ủ ậ

Đ c th c t p và h c h i th c t t ự ậ ự ế ạ ượ ỏ ọ ấ i PGD NHCSXH huy n Hoài Ân, em r t ệ

vui vì đã đ ượ c n m b t, tìm hi u m t s ho t đ ng th c ti n t ộ ố ạ ộ ễ ạ ự ể ắ ắ ố i ngân hàng, đ i

chi u l ng, giúp em có đ ế ạ ớ i v i nh ng ki n th c đã h c ế tr ọ ở ườ ữ ứ ượ ệ c nh ng kinh nghi m ữ

ban đ u v ngành h c c a mình, góp ph n trang b cho em nh ng k năng c n thi ầ ọ ủ ữ ề ầ ầ ỹ ị ế t

cho công vi c trong t ng lai. ệ ươ

M t l n n a, em xin chân thành c m n Ban lãnh đ o cùng các anh, ch t ả ơ ộ ầ ị ạ i ữ ạ

PGD NHCSXH huy n Hoài Ân, c m n các th y cô Khoa TC – NH & QTKD tr ả ơ ệ ầ ườ ng

Đ i h c Quy Nh n, đ c bi ạ ọ ặ ơ ệ ố t là cô Phan Th Qu c H ng đã giúp đ em trong su t ươ ố ỡ ị

th i gian qua đ em có th hoàn thành báo cáo th c t p t ng h p này. ự ậ ổ ể ể ờ ợ Em xin chân thành c m n. ả ơ

Ph l c 1 ụ ụ

BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG TÀI CHÍNH GIAI ĐO N 2010-2012 Ạ Ộ Ạ Ả Ế

ĐVT: tri u đ ng ệ ồ

STT Tình hình tài chính 2010 2011 2012 T ngổ c ngộ

7.040 10.486 15.039 32.565 1 T ng thu ổ

2 Trong đó thu lãi cho vay 6.937 10.330 14.904 32.171

3.367 4.375 4.961 12.703 3 T ng chi ổ

4 Trong đó chi phí y thác, hoa h ng, cán b xã ph 1.795 2.191 2.560 6.546 ủ ồ ộ ườ ng, Ban đ i di n ệ ạ

5 (5)= (1)-(3) 3.673 6.111 10.078 19.862

6 T l 178 152 152 ỷ ệ hoàn thành k ho ch tài chính (%) ạ ế

(Ngu n: H i ngh t ng k t 10 năm ho t đ ng c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân) ạ ộ ị ổ ủ ế ệ ộ ồ

Ph l c 2: B NG CÂN Đ I K TOÁN Ố Ế ụ ụ Ả

ĐVT: Đ ngồ

01/01/2012 31/12/2012 TÀI S N CÓ Ả

i qu ỹ i các t ch c tín d ng trong n ụ

c ướ , các nhân trong n c ướ

ầ ư ằ ế ợ ỷ

ch c ổ ứ

ả ổ

0 176.377.937 176.516.326.000 1.672.310.000 124.357.700 905.000.000 2.814.173.099 14.217.064 325.151 3.718.450 182.226.805.401 01/01/2012 8.499.779.959 12.750.152 0 1.917.746 8.514.447.857 0 235.397.645 199.951.162.700 1.859.700.000 56.710.000 808.000.000 2.031.082.501 13.100.000 282.331 2.814.900 204.958.250.077 31/12/2012 9.675.434.839 2.450.000 0 3.391.600 9.681.276.439

1.487.821.877 0 1.487.821.877 611.528.138 10.613.797.872 1.487.821.877 0 1.487.821.877 0 11.169.098.316 Ti n m t t ặ ạ ề Ti n g i t ổ ứ ề ử ạ ch c kinh t Cho vay các t ổ ứ Cho vay b ng v n tài tr , u thác đ u t ố c khoanh N cho vay đ ượ Tín d ng khác đ i v i các t ụ ố ớ Tài s n c đ nh ả ố ị Các kho n ph i thu n i bô ả ả Tài s n khác ả Tài s n có khác ả T ng tài s n có TÀI S N NẢ Ợ Ti n g i c a khách hàng ề ử ủ Các kho n ph i tr cho bên ngoài ả ả ả Tài s n n khác ợ Lãi và phí ph i trả ả Công nợ V N VÀ CÁC QU Ố V n c a NHCSXH ố ủ Các quỹ C ng v n và các qu ố L i nhu n ch a phân ph i ố ư ậ T ng tài s n n ả ợ ộ ợ ổ

(Ngu n: Báo cáo t ng k t cu i năm c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân) ủ ế ệ ố ồ ổ

Ph l c 3: ụ ụ

B NG T NG H P K T QU 3 NĂM TH C HI N Y THÁC (2010-2012) Ợ Ế Ệ Ủ Ổ Ự Ả Ả

ĐVT: tri u đ ng, h , t , % ộ ổ ệ ồ

STT 2010 2011 2012 Ch tiêu ỉ

1 Doanh s cho vay ố 33.404 35.339 32.147

2 S l t h vay ố ượ ộ 2.755 3.473 2.338

3 Doanh s thu n ố ợ 13.153 19.058 22.033

4 D nư ợ 81.342 97.635 107.696

240 215 230 5 N quá h n ạ ợ

6 T l ỷ ệ ợ n quá h n ạ 0,30 0,20 0,23

7 S h còn d n ố ộ ư ợ 4.226 4.214 4.232

8 S t còn d n ố ổ ư ợ 103 102 103

T tố 91 85 90

9 X p lo i ạ ế 11 17 13 Khá

1 Trung bình

(Ngu n: H i ngh t ng k t 10 năm ho t đ ng c a PGD NH CSXH huy n Hoài Ân) ạ ộ ị ổ ủ ệ ế ộ ồ

Ph l c 4 ụ ụ ẫ ố M u s 01a/GQVL Ệ Ế Ỹ Ả Ự ấ Ố ụ

ọ ủ ự

ệ ự ự ể D ÁN VAY V N QU CHO VAY GI I QUY T VI C LÀM (Áp d ng cho c s s n xu t kinh doanh) ơ ở ả Tên d ự án:......................................................................................................................... H và tên ch d án: ……………………………………….... …........................................ Đ a ch liên ỉ ị h : ..................................................................................................................... ệ Đ a đi m th c hi n d ị án: ...................................................................................................

I. B i c nh ố ả

ặ ấ ể ơ ở ả

ố ả ế

ự ấ ả - Đ c đi m tình hình c s s n xu t kinh doanh: ................................................................ - B i c nh kinh t - xã h i :.................................................................................................. ộ - Kh năng phát tri n c s s n xu t kinh doanh trong d ể ơ ở ả án:.............................................

II. M c tiêu d án ự ụ

phát tri n, m r ng s n xu t kinh doanh, tăng s n ph m, doanh thu, l ợ i ấ ả ể ở ộ ầ ư ả ẩ

i quy t vi c làm cho lao đ ng: ế ệ ớ ệ ổ ỗ ệ ườ ệ ị 1. Đ u t nhu n.ậ 2. Gi ộ ả - T o thêm ch làm vi c m i, thu hút thêm lao đ ng vào làm vi c. ạ ộ - Đ m b o vi c làm, n đ nh ch làm vi c cho ng ả ỗ - Đ m b o thu nh p góp ph n n đ nh cu c s ng cho ng ầ ổ ả ệ i lao đ ng. ộ i lao đ ng. ườ ộ ố ả ả ậ ộ ị

III. N i dung d án ự ộ

ủ ể ự 1.Ch th d án: ...................................................................................................................

ấ ọ ơ ở ả

ườ ứ i đ ng

ồ ị ấ ố ố ệ ả

ặ ằ ệ ạ ả ị ệ 2): ................................................................................................... ị ỉ ỉ ng, kho bãi (đ a ch , ưở - Tên g i c s s n xu t, kinh doanh: ................................................................................. - Ch c năng: ....................................................................................................................... ứ - Tên ng đ u: ........................................................................................................ ầ ỉ ụ ở ả - Đ a ch tr s s n xu t: ..................................................................................................... - V n ho t đ ng: ...........................................................đ ng. ạ ộ ề - S hi u tài kho n ti n g i: ................................................................................................ ử 2. M t b ng s n xu t, kinh doanh (hi n tr ng, di n tích): ấ - Văn phòng (đ a ch , m - Nhà x m2): .....................................................................................

ồ ố ạ ộ 3. Ngu n v n ho t đ ng (quy ra ti n):ề ............................................................................ ổ

có..................................đ ng

ồ ồ

- T ng s : ố Trong đó: - V n t ố ự - V n vay:...................................đ ng ố Chia ra: - V n c đ nh: .............................đ ng - V n l u đ ng ............................đ ng ồ ồ

ấ ạ ạ ộ ấ ố ượ ng, giá tr , tình tr ng ho t đ ng): ạ ố ượ ấ l (s ng, ấ ng ẩ ả ượ t ng ừ ng, di n tích, tình tr ng ho t đ ng): ệ ị ạ ộ ố ượ ng phòng ban, s l ng lao đ ng): ộ ố ượ ầ kh i ố lo i ạ ả s n

ủ ồ ể ệ ấ

t b (ch ng lo i, s l ng, giá ở ộ trang thi ế ị ả t b : ế ị ủ ạ ố ượ

ng ti n (ch ng lo i, s l ủ ạ ố ượ ươ ệ

ầ ư ố ư ộ ng, giá v n l u đ ng: , nguyên, nhiên li u (ch ng lo i, s l ệ ạ ố ượ ủ

ầ ử ụ ộ

i ườ i ườ ố ố ị ố ư ộ 4. Năng l c s n xu t: ự ả - X ng s n xu t (s l ả ưở - Trang thi t b , máy móc (s l ế ị - T ch c, b máy (s l ổ ứ ộ 5. K t qu s n xu t kinh doanh (2 năm g n nh t): ả ả ế l S n ph m - ượ ố ph m): ................................................. ẩ - Doanh thu: ..................................................................... (đ ng)ồ - Thu : .................................(đ ng). L i nhu n :.....................................(đ ng) ế ậ ợ ồ ng bình quân c a công nhân:.........................................(đ ng/tháng) - Ti n l ề ươ 6. Nhu c u m r ng s n xu t kinh doanh, phát tri n doanh nghi p: ầ a) Đ u t ầ ư - Máy móc, thi tr ): .............................................................. ị - Ph ng, giá tr ): ....................................................................... ị b) Đ u t V t t ậ ư tr ): .................................................. ị c) Nhu c u s d ng lao đ ng: - Lao đ ng hi n có: ...............ng ộ ệ - Lao đ ng tăng thêm: ...........ng ộ Trong đó:

ườ ườ + Lao đ ng b th h i đ t do chuy n đ i m c đích s d ng đ t nông ộ ể ử ụ ụ ấ

Qu Qu c gia v vi c làm: ừ ố ớ ổ ố ố ự ồ ệ ự

ử ụ ụ

ụ ể ấ ả ụ ệ ỉ

i + Lao đ ng n : ......................................ng ườ ộ i t: ................. ng + Lao đ ng là ng i tàn t ườ ậ ộ i i dân t c: ............... ng + Lao đ ng là ng ườ ộ ộ ị ư ồ ấ ổ nghi p:………............. ng i ườ ệ 7. S v n xin vay t ề ệ ỹ ố ố - T ng s v n xin vay: ................................. đ ng (% so v i t ng s v n th c hi n d ố ố ổ án). - M c đích s d ng v n ố vay: ............................................................................................... - Th i h n vay: .................................. tháng. Lãi su t:...................................% tháng ờ ạ 8. Tài s n th ch p: (ch áp d ng đ i v i kho n vay trên 30 tri u)(ghi c th ế ấ ố ớ ả tài s n và giá tr ) ị ả

IV. Hi u qu kinh t c a d án ệ ả ế ủ ự

ố ớ ế t ự ả

ng, giá ả ẩ ố ượ ị i nhu n: ...................Tăng s thu ph i n p ngân sách nhà n ế ả ộ ố ướ c

i lao đ ng: ộ ườ ả ộ ị 1. Đ i v i doanh nghi p: ệ - Tăng năng l c s n xu t (máy móc, thi ấ b ): .................................................................... ị - Tăng s n ph m, doanh thu (s l tr ): .................................................................. - Tăng l ậ ợ .................đ ng.ồ 2. Đ i v i ng ố ớ - Thu hút và đ m b o n đ nh vi c làm cho: ........... lao đ ng ả ổ - Ti n công:................................đ ng/tháng ệ ồ ề

V. PH N CAM K T C A D ÁN Ế Ủ Ự Ầ

i) ườ ụ ự ố ả ố ử ụ ả ự ả ệ ả ơ ờ ộ i lao đ ng và nghĩa v đ i v i Nhà n c. Tôi xin cam k t:ế -Thu hút lao đ ng:..................(ng ộ - S d ng v n đúng m c đích đã nêu trong d án. - Đ m b o th i h n hoàn tr v n. ờ ạ - Th c hi n đ y đ , đúng ch đ : th i gian làm vi c và ngh ng i, b o h lao ế ộ ầ ủ đ ng, b o hi m đ i v i ng ộ ể ả ộ ệ ụ ố ớ ỉ ướ ố ớ ườ

...... Ngày ...... tháng ........ năm .............

Xác nh n c a UBND ậ ủ ng, th tr n. xã, ph ườ ị ấ Ch d án ủ ự (Ký tên, đóng d u)ấ

ẫ ố M u s : Ph l c 5: ụ ụ 05a/GQVL

Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - Hanh phúc ộ ậ ự

H P Đ NG TÍN D NG Ợ Ồ S : ố …………./HĐ-TD (Áp d ng cho c s s n xu t kinh doanh ) ơ ở ả ụ ấ

ậ ử ổ ụ ứ ổ ứ ch c tín d ng ngày 12/12/1997 và Lu t S a đ i, b sung ổ ch c tín d ng s 20/2004/QH11 ngày 15/6/2004; ụ ổ ứ ố

ể ả ẫ ủ i quy t vi c làm c a ệ ế ổ

ệ ụ ả ướ T ng Giám đ c Ngân hàng Chính sách xã h i. ộ - Căn c quy t đ nh phê duy t cho vay t ế ị ừ ệ Qu Qu c gia qu c gia v vi c làm ố ề ệ ố ỹ

- Căn c Lu t các t ậ m t s đi u c a Lu t các t ộ ố ề ủ ậ - Căn c b lu t dân d năm 2005 ngày 27/6/2005; ứ ộ ậ ự - Căn c văn b n h ng d n nghi p v cho vay v n đ gi ố ứ ố ứ c a:ủ .................. …………….................................................................................................;

Hôm nay, ngày ..... tháng .... năm ...... t i .................……….…........ chúng tôi ạ g m:ồ

Bên cho vay (sau đây g i t t là Bên A) ọ ắ

ứ i đ i di n: ................................................. Ch c ườ ạ

ấ ủ ề

- Tên đ n v cho ơ vay: ........................................................................................................... - Đ aị ch : .............................................................................................................................. ỉ - Đi nệ tho i: ........................................................................................................................ ạ - Ng ệ v : ............................................... ụ - Gi y y quy n (n u ế có) .................................................................................................... - Do ông (bà) ...................................................................................................... yủ quy n.ề

B) t là Bên

ấ ơ ở ả

i Ngân ị ạ ố ề ử ạ ả

ệ ạ Bên vay (sau đây g i t ọ ắ - Tên c s s n xu t kinh doanh:.......................................................................................... - Đ a ch :............................................................; Đi n ệ tho i:............................................... - S tài kho n ti n g i: .................................. t hàng:.............................................. ứ - Đ i di n là ông (bà).....................…..............................; Ch c v : ................................... ụ

i đ c y quy n giao d ch vay ị ọ ề ườ ượ ủ

ỉ ườ ị

- CMND s : ................................ do CA .................................... c p ấ ố ngày ........................ - H tên ng v n: ............................................................. ố ấ - CMND s : ................... do CA ....................……….. c p ngày ...................................... - Đ a ch th ng trú: ........................................................................................................... Hai Bên cùng th ng nh t ký k t H p đ ng này theo các n i dung th a thu n sau đây: ậ ấ ồ ỏ ộ ợ

ố ế Đi u 1- N i dung cho vay ộ 1.1. T ng s ti n cho vay (b ng s ): ...........................................đ ng ố ố ề ằ ồ

ằ ổ (B ng ch : ữ .........................................................................................................................)

i quy t vi c làm 1.2. M c tiêu gi ụ ả ế ệ

i. ườ

- S nhân viên hi n có:.....................ng - S lao đ ng đ c thu hút m i: ........................... ng ố ố ộ ớ

i ườ ố 1.3. Th i h n cho vay: . tháng; h n tr n cu i cùng ngày …..…./……./…….. ả ợ ạ ệ ượ ờ ạ …..

1.4. Lãi su t ti n vay:

ấ ề ấ ấ

- Lãi su t cho vay: .…….. %/ tháng - Lãi su t quá h n:……… %/tháng ạ -Ti n lãi tr theo: ……………………………………. ề ả

…………………….. 1.5. N g c ti n vay đ ợ ố ề ượ

c tr …….….. kỳ vào các ngày: ồ ồ ồ ả ố ề ố ề ố ề

- Ngày ......../........./........, s ti n:…………................. đ ng. - Ngày ......../........./........, s ti n:…………................. đ ng. - Ngày ......../........./........, s ti n:…………................. đ ng. ề ề

ặ ề ồ

ằ ằ ể ế ồ

Đi u 2- Phát ti n vay 2.1- B ng ti n m t: ……………………đ ng 2.2- B ng chuy n kho n (n u có): …………………….. đ ng ả 2.3. Phát ti n vay (m t hay nhi u l n) ………………..………..………………… Đi u 3- Hình th c b o đ m ti n vay ộ ứ ả ả ề ầ ề ề

……………………………………………………………….……. ……………………………. ………………………………………………………………. …………………………………... ………………………………………………………………………………………… ………...………………………………….……………...…………………………

Đi u 4- M c đích s d ng ti n vay ử ụ ụ ề ề

………………………………………………………………………………………… ………... ………………………………………………………………………………………… …………..

………………………………………………………………………………………… …………..………………………………………………………………………

ề ụ ủ

ố ố ử ụ

ẩ ể ừ ủ ế ị ề ệ ấ ố c ồ ợ ướ ệ c vi c ượ ụ ạ Đi u 5- Quy n và nghĩa v c a Bên A. ề 5.1- Quy n c a Bên A ề ủ a- Ki m tra, giám sát quá trình vay v n, s d ng v n vay c a Bên B. b- Ng ng cho vay và báo cáo c p có th m quy n ra quy t đ nh thu h i n tr h n n u phát hi n bên B s d ng v n không đúng m c đích và không t o đ ế ạ làm cho ng

ộ c- Chuy n sang n quá h n k t ử ụ i lao đ ng nh đã th a thu n. ư ườ ể ậ ngày Bên B b x lý thu h i n tr ị ử ồ ợ ướ ạ ỏ ể ừ ặ ể ừ ả ợ ế ạ ạ ủ ợ ả ế ả ợ ặ ố ế c h n n u ợ ngày đ n h n tr n n u bên B có Bên B không hoàn tr đ y đ n vay ho c k t ả ầ kh năng tr n nh ng không tr ho c đ n kỳ h n tr n cu i cùng Bên B không ạ ế ư ả đ ượ

ủ ộ ạ ậ ế ử ti n vay ho c trích tài kho n ti n g i ử ặ ả ề ả ầ ả ặ ả ợ c gia h n n . ợ ạ d- Đ ngh các c quan pháp lu t ho c ch đ ng x lý phát m i tài s n th ặ ị ề ơ ch p, c m c , ho c các tài s n hình thành t ừ ề ấ c a Bên B đ thu n khi Bên B đã b chuy n n quá h n trên 30 ngày. ủ ạ ợ ị

ố ể ầ ể ợ ỏ ồ ợ ậ ệ ự

ụ ủ

ợ ữ ự

ậ ộ ự c tính trên v n và th i h n vay th c t ộ ợ ề ệ ự ố ồ ủ ờ ạ e- Yêu c u Bên B th c hi n đúng các th a thu n ghi trong H p đ ng này. 5.2- Nghĩa v c a Bên A a- Th c hi n đúng nh ng n i dung đã th a thu n trong H p đ ng này. ỏ ệ b- Phát đ s ti n vay phù h p v i ti n đ th c hi n d án c a bên vay, thu h i ồ ớ ế ự ế , ượ

ọ ấ ầ ủ

ế ạ ấ ướ ậ ị ử

ề ụ ủ

c h n và có th tr n b ng ti n m t ho c chuy n kho n. ể ả ợ ằ ặ ả ặ

ể ợ ầ ủ ề ỏ ậ ớ ồ

ọ ụ ủ

ậ ệ ộ ụ ượ i lao đ ng theo d án đ c duy t. ủ ố ề n (g c và lãi) khi đ n h n. Ti n lãi đ ạ ế ợ ố không nh p lãi vào g c vay. ố c- Ch u m i chi phí in n các n ch và cung c p đ y đ cho Bên vay. ấ ỉ c khi đ n h n 30 ngày. d- G i thông báo n đ n h n cho Bên vay tr ợ ế ạ Đi u 6. Quy n và nghĩa v c a Bên B ề 6.1- Quy n c a Bên B ề ủ a- Tr n tr ả ợ ướ ạ b- T ch i m i yêu c u c a bên A trái v i th a thu n trong H p đ ng này. ừ ố 6.2- Nghĩa v c a Bên B a- Th c hi n đúng nh ng n i dung đã th a thu n trong H p đ ng này. ệ ợ ỏ ồ c duy t. Thu hút đ s lao đ ng vào làm b- S d ng ti n vay đúng m c đích đ ủ ố ộ ệ Hoàn trả ượ ườ ự ử ụ ặ ạ ự ị ộ ờ ạ ợ ồ

ộ ti n vay đ đ m b o cho m t ừ ề ể ả ng tài s n này khi ch a tr h t n vay. ượ ụ ể ả ặ

ề vi c, ho c t o vi c làm n đ nh cho ng ổ ệ ệ đ y đ n vay (c ti n g c và lãi) theo đúng th i h n ghi trong h p đ ng này. ả ề ố ầ ủ ợ c s d ng tài s n hình thành t ả ượ ử ụ nghĩa v dân s khác, ho c chuy n nh ủ ả ả ế ợ ử ụ ư ố ệ ố c- Không đ ự ị ự ể t o vi c làm cho ng ạ ộ

d- Ch u s ki m tra, giám sát c a Bên A trong vi c vay v n, s d ng v n vay và ệ Đi u 7. M t s th a thu n khác i lao đ ng. ậ ườ ộ ố ỏ ề

………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……

ngày ký cho t i khi bên B hoàn thành ớ ệ ự ể ừ ồ

Đi u 8ề . H p đ ng này có hi u l c k t ợ nghĩa v tr n c ti n g c và lãi. ụ ả ợ ả ề ố Đi u 9. Cam k t chung ề ế

ỉ 1- Hai bên cam k t th c hi n nghiêm ch nh t ấ ả ự ề t c các đi u kho n c a H p đ ng ồ ề ợ ả ủ ậ c s th a thu n ả ượ ự ỏ ế ổ ọ ử ủ ả ộ ổ ệ này. M i s a đ i, b sung n i dung c a các đi u kho n ph i đ c a hai bên b ng văn b n. ằ ủ ả

ự ế ệ ấ ả ồ i đ ố 2- Trong quá trình th c hi n H p đ ng, n u có tranh ch p x y ra thì hai bên ả ượ c i quy t trên tinh th n h p tác. Trong tr ầ ế ợ c pháp lu t. ợ ợ i quy t ho c kh i ki n tr ả ề ế ệ ặ

th ng nh t gi ả ấ thì yêu c u c quan có th m quy n gi ầ ơ H p đ ng này đ ồ ườ ẩ ở c l p thành 02 b n có giá tr pháp lý nh nhau, m i bên gi ị ượ ậ ng h p không hòa gi ậ ỗ ướ ư ữ ả ợ 01 b n.ả

Ạ Ạ Đ I DI N BÊN B Ệ (Ký tên, đóng d u)ấ Đ I DI N BÊN A Ệ (Ký tên, đóng d u)ấ

DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ

1.H i ngh t ng k t 10 năm ho t đ ng c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân ạ ộ ị ổ ủ ế ệ ộ

2. Báo cáo t ng k t ho t đ ng t năm 2010-2012 c a PGD NHCSXH huy n Hoài Ân ạ ộ ế ổ ừ ủ ệ

3. PGS-TS. S Đình Thành và TS. Vũ Th Minh H ng, Nh p môn tài chính – ti n t ử ằ ị ề ệ , ậ

NXB Lao đ ng xã h i, 2008 ộ ộ

* Các trang web:

4. http://www.vbsp.org.vn/

5. http://www.vbsp.org.vn/laisuat_v.php?ok=1

6. http://nganhangonline.com/hoi-nghi-tong-ket-10-nam-hoat-dong-nhcsxh-tinh-binh-

dinh-hanh-trinh-vi-an-sinh-xa-hoi-56447.html

7. www.kinhtenongthon.com.vn/Story/kinhte-thitruong/.../3/39446.html

8. www.ubndbinhdinh.vn/huyen-thanh-pho/hoai-an.html

NH N XÉT C A C S TH C T P Ủ Ơ Ở Ự Ậ Ậ

C s th c t p: ơ ở ự ậ .............................................................................................................

Xác nh n sinh viên: ....................................................................................................... ậ

L p:ớ ...................................................................................................................................

ấ ỷ ậ ủ ơ ộ ờ ị

ị .............................. - Ch p hành k lu t lao đ ng: (th i gian, các quy đ nh c a đ n v ) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................

ệ ớ ơ ở ự ậ .......................................................................................... - Quan h v i c s th c t p: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

- Năng l c chuyên môn : .................................................................................................... ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

Hoài Ân, ngày …… tháng…… năm Đ I DI N C S TH C T P Ệ Ơ Ở Ự Ậ Ạ

(Ký tên, đóng d u)ấ

NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N Ủ Ậ ƯỚ Ẫ

H và tên sinh viên: ọ ……………………………………………L pớ .............................

Đ a ch th c t p: ỉ ự ậ ............................................................................................................... ị

1. Ti n đ và thái đ th c t p c a sinh viên : ộ ự ậ ủ ế ộ

ứ ộ ệ ớ - M c đ liên h v i giáo viên: ................................................................................ ......................................................................................................................................

- Th i gian th c t p và quan h v i c s ệ ớ ơ ở ự ậ ờ

.........................................................................................................................................

- Ti n đ th c hi n: ộ ự ệ ...................................................................................................... ế

.........................................................................................................................................

2. N i dung báo cáo: ộ

- Th c hi n các n i dung th c t p: ộ ự ậ .......................................................................... ự ệ

........................................................................................................................................

- Thu th p và x lý các s li u th c t : ố ệ ự ế .................................................................... ử ậ

.........................................................................................................................................

ả t v th c t ế ề ự ế ể - Kh năng hi u bi ế .......................................................... và lý thuy t: .......................................................................................................................................

:............................................................................................... 3. Hình th c trình bày ứ

.........................................................................................................................................

4. M t s ý ki n khác: .............................................................................................. ộ ố ế

.........................................................................................................................................

5. Đánh giá c a giáo viên HD: ………………………(…./10) ủ

(Ch t l ng báo cáo: t t, khá, trung bình, y u) ấ ượ ố ế

Quy Nh n, ngày …… tháng…… năm …. ơ GIÁO VIÊN H NG D N ƯỚ Ẫ