GVHD            :MAI NHƯ THỦY NHÓM TH     :NHÓM 3

 Trong quá trình sinh tr

ưở ớ

ẽ ả ặ

ng và phát tri n, m i loài ỗ ể ng s ng nh t ấ ố ườ t đ , pH, đ ng (nhi ộ ệ ộ ổ ủ ng đ n s s ng c a cá. ủ ưở  Tuy nhiên, m t s loài cá có th di c t ư ừ ể ng khác đ sinh s n, ki m ng thích nghi v i m t môi tr cá th ườ ộ đ nh. S thay đ i c a môi tr ườ ự ị m n…) s nh h ế ự ố ộ ố ng này đ n môi tr ế môi ả ườ ế ể

 VD: đ n mùa sinh s n, cá h i di c t

tr ườ m i .ồ

ế ả

c ng t; cá chình di c t bi n vào ư ừ ể ồ sông ra bi n đ đ ể ẻ ể ư ừ ọ

n ướ tr ng.ứ

 Trong nuôi tr ng th y s n, ng ồ c n

ủ ả ườ

đ đ a vào nuôi trong n i ta có th thu n ể c c l ượ ướ ợ ể ư ầ ướ

 C CH NÀO CHI PH I???T I SAO ???

hóa cá v ng t.ọ

Ơ Ế Ố Ạ

I. Các khái ni mệ II. Các c quan tham gia đi u hòa áp su t th m ơ th u(ASTT)

ề ấ ẩ

ng th c đi u hòa ASTT ề ứ

ấ III. Các ph IV. Ví d c th ươ ụ ụ ể

ng ngoài

ế

1. Môi tr Môi tr ậ

: ệ ố ng, ti p nh n các s n ậ ả

ồ ẩ Môi tr ng đ i n đ nh, đ c duy ố ổ ườ ượ ị

trì

ng trong và môi tr ườ ườ ng ngoài mang đ n cho h th ng ế ườ ngu n v t ch t và năng l ượ ấ ph m bài th i c a h th ng. ả ủ ệ ố ng trong t ươ tr ng thái cân b ng. ằ ườ ng t

ng s ng c a cá: t l ủ ng đ i n đ nh, ị ố ổ ươ c ng t khác n các ion ỉ ệ l c đ a ở ụ ị c ướ ướ ọ

ở ạ N c và môi tr ướ trong các đ i d ạ ươ sai khác chút ít(MgSO4 ), n bi n.ể

ASTT c a máu do các ch t h u c và ch t ủ

ấ i trong máu t o nên,song ch y u ph ụ ấ ữ ơ ủ ế ạ ả

đi n gi ệ thu c vào n ng đ mu i. ồ ộ

ượ ộ

i thành 2 nhóm riêng bi t:sv n ệ

ặ ố c xem là m t ngăn cách sinh c ướ ớ c m n; tham gia vào vào ho t đ ng ạ ộ

ộ Mu i NaCl đ ố h c chia sinh gi ng t và sv n ướ th m th u c a th y sv. ấ ủ ọ ọ ẩ ủ

ị ng mu i xác đ nh(ng ứ ng mu i sinh lí) th ng Trong d ch c th c a các loài đ u ch a 1 ơ ể ủ ườ ưỡ ố ị

l ố ượ vào kho ng 5 – 8‰. ả

Đ i v i sv n c ng t S‰<0.5‰→gi i h n ố ớ ướ ọ ớ ạ

trên.

bi n S‰>0.5 ‰ gi i h n Đ i v i sv s ng ố ớ ố ở ể ớ ạ

s ng trong b t kì môi tr i.ướ d ố ấ

ủ ư ấ

ng nào cá cũng nh các ẩ ng mu i sinh lí c a ủ ố

t:

ườ loài th y sv ph i có c ch đi u hòa th m th u theo ơ ế ề ả h ng duy trì s n đ nh ng ưỡ ị ướ ự ổ c th . ơ ể 3. Đi u hòa ASTT và bài ti ề

ế

ng ẩ ươ

ng ươ ị ị ộ

ng v í môi tr

ị ng. ườ ệ ư ừ ế ấ

t là vi c đ a nh ng v t ch t th a hay ậ ạ

Đi u hòa th m th u(osmoregulation) là ph ề ấ th c đi u ch nh thành ph n c a các d ch ngo i ầ ủ ề ạ ứ ng bào),d ch b ch huy t và d ch n i mô t bào(t ế ươ ạ ứ ơ Bài ti ữ có h i ra kh i c th . ỏ ơ ể

ể ủ ơ

c do th m th u vào ẩ ấ

ố ộ

mang. 1. Bi u mô c a t 2. ng d dày và ru t: ộ ạ Ố i m t n c đ bù l L y n ấ ướ ạ ấ ướ ể ng th m th u cao h n. môi tr ơ ấ ẩ ườ 3. Tuy n tr c tràng: ự ế Ti ế ố ớ ồ ể ậ ị ơ mu i này trong d ch th cá m p ho c n ặ ướ t ra mu i NaCl v i n ng đ cao h n n ng đ ộ ồ c bi n. ể

ắ ạ

bào v n chuy n giàu ố ế ng n p mang và da giàu m ch máu ậ ứ ể ế

4. Da và n p mang: ắ Da b c x ọ ươ phân b đ n có ch a các t ion, giàu ti th .ể

VD:Da góp 10-25%(th m chí 60%)t ng trao ậ ổ

ổ ố

5.Bàng quang:n i di n ra tái h p th ion ho c n c. đ i ion c a cá b ng. ủ ễ ặ ướ ụ ấ ơ

c gi ả ậ ệ ả ướ

t ni u,th i n ệ ủ

ấ ượ ậ

i ra Th n làm nhi m v ti ụ ế ngoài, đây là s n ph m c n bã c a quá trình trao đ i ổ ặ ẩ ả th n. c t p trung ch t đ ở ậ Ngoài nhi m v bài ti ế ụ ệ ệ

t th n còn làm nhi m ố ế

ậ ngồ đ mu i ệ ộ ớ x y ả ng khá l n ườ c trong c th ra môi ơ ể

ệ ượ ng ho c n

ườ t đ đ m b o cho c th n đ nh. v đi u ti t ASTT. Vì s chêch l ch n ụ ề ự gi a d ch trong c th v i môi tr ữ ị ơ ể ớ ng ho c n ra hi n t ặ ướ tr c t ặ ướ ừ ườ ph i đi u ti ế ể ả ả ng vào c th ơ ể ổ ơ ểcá ị môi tr ả ề

1.Đi u hòa ASTT cá đ ng tr

ng (isosmotis

ươ

fish):

Di n ra khi ASTT d ch th b ng ho c khác ễ ặ

ị chút ít so v i ASTT môi tr ể ằ ng.Có 2 hình th c: ớ ứ ườ

- Osmoconformity: ASTT cu c th thay

ng.: - ự ổ ủ ả ơ ể ườ

ờ ố

ng(v t ch ) nên không ủASTT c a th d ch trong c th ể ị ơ ể ậ ủ

ủ t ASTT. ng ng theo s thay đ i c a môi tr đ i t ổ ươ ứ VD:Nhóm cá mút đá Myxin. Vì đ i s ng kí sinh vào v t chậ ủ b ng ASTT c a môi tr ườ ằ ph i đi u ti ế ề ả

Cá myxin

ng thay đ i ườ ổ

ấ ượ

ố ị ồ

-Osmoregulation: khi môi tr c duy trì. ộ ể ẫ ể ả

. n ng đ th m th u đ ộ ẩ ồ VD: cua bi n v n duy trì n ng đ mu i d ch c th ơ ể ể m c cao k c khi chúng chuy n vào môi tr ng ở ứ ườ c l n ướ ợ

có nhóm cá có d ch th u tr ng Di n ra ể ư ị ươ ở

ng. ơ

ộ ườ ố ị ể ớ

ễ h n so v i môi tr ớ ồ ườ ẩ

ng n ng ng do áp su t th m th u trong d ch th l n ấ ấ ườ x y ra hi n t ệ ượ ả

ơ ị c t ướ ừ ả ơ ể ể ả

N ng đ mu i trong d ch th l n h n ngoài ể ớ môi ng đi vào trong c th cá. Đ đ m b o cho c ơ ng thì cá có m t s thích ng: ộ ố môi tr h n môi tr ơ tr ườ th bình th ể ườ ứ

-

ng th i n c gi i b ng cách tăng th n ả ướ ả ằ ậ

- Tăng c ườ ti u th . ể ể ng th n nh tăng c ườ ậ Ố - L y mu i ngoài môi tr ố ấ

qua mang và t ng hút mu i l ườ bào Chlor mang gi mu i l ế i. ố ạ ng vào c th qua th c ăn, ơ ể ữ ở ứ i. ố ạ

N ng đ mu i ngoài môi tr ố ườ ớ

c tù trong c th đi ra môi tr ơ ể ng l n h n trong ơ ng đi u ề ườ ộ ướ

c, ít th i n c ồ ơ ể n c th ch nh b ng cách : ằ ỉ ườ ướ ả ướ

gi -Tăng c ể ể ậ

ng u ng n ố iả th n ti u th không phát tri n. ể t mu i ra ngoài. - Mang ti ế ố

 Đ i v i nh ng loài cá di c (cá r ng mu i)thì chúng

ố ộ ư

t. Chúng có kh năngđi u ặ ệ ố ớ ự ề ả

ướ ề ấ

ở ử

ữ có s thích nghi đ c bi c khi ti n hành hòa áp su t th m th u 2 chi u. Tr ế ấ ẩ c a sông m t ng t p trung vào s ng di c cá th ườ ộ ậ ư th i gian đ th i b t mu i ra ho c l y thêm vào r i ồ ố ể ả ớ m i vào sông hay ra bi n.Hình nh ố ặ ấ ả ờ ớ ể

CÁ CHÌNH

CÁ H I Đ I TÂY D

NG

Ồ Ạ

ƯƠ

ồ ố

ư ả ả ạ ố

Loài cá h i trout và salmon,cá chình là s ít các loài cá di c có kh năng s ng sót trong c hai lo i n c vì: ướ

- Trong qua trình di c cá ph i t ư

ướ

ướ

ể ữ ọ

ộ ặ ủ ướ ướ

thích nghi ả ự c ng t và ọ c c m n. Trong vùng n ướ ặ ộ ặ ơ ể ủ c cá đang c trong vùng n c th m qua da cá t o nên s cân ự ơ ể ướ ề ộ ặ ấ ữ ơ ằ

c bên ngoài ít m n h n. Quá trình này ấ ướ

ạ ấ ư ẫ ơ ặ ướ ự ẩ ọ

c ng t duy trì m t đ ậ ộ ả ự

c ti u loãng đ ngăn ấ ư ẫ ng n ư ướ ể

ể c. đ di chuy n gi a các dòng sông n ữ ể nh ng đ i d ng n ạ ươ ng t, ch t l u d n trong c th c a cá có đ m n ấ ư ẫ cao h n đ m n c a n ơ b i. Do đó, n b ng v đ m n gi a ch t l u d n trong c th cá và ch t n chính là s th m th u. Cá n ấ ch t l u d n trong c th thông qua s đào th i ơ ể c d th a nh n l ướ ư ừ ượ không cho c th cá b úng n ơ ể ướ ị

ố ể c ng t, n ọ

ặ ư ướ ấ ư ẫ c bi n có đ ộ ế -Không gi ng nh n ơ

ấ c qua da ch không ứ

- Đ tránh b m t n ố

c c ướ m n cao h n ch t l u d n trong c th c a h u h t ơ ể ủ ầ các loài cá, nên quá trình th m th u di n ra theo ẩ chi u ng i. Cá b m t n c l ị ấ ướ ề ượ ạ c qua da. hút n ướ ể ư ị ố

ể ả ả ướ ể ể ướ ạ ọ

c (b khô), cá u ng n ướ ị ấ ướ bi n nh ng ph i đào th i mu i ra ngoài nh n ư ướ ả ả ti u đ m đ c. B t kỳ loài cá nào di chuy n theo ấ ặ sông ra bi n đ u ph i tr i qua ng dòng ch y t h ề ả ừ c m n c ng t sang n n tr ng thái chuy n đ i t ặ ổ ừ ướ ể thông qua s th m th u ng c. ượ ấ ự ẩ

Cá ch m có tính r ng mu i và có tính di c xuôi ư ố ộ

vùng n ẽ ớ ủ ế ở

ồ ướ ổ c ng t nh ư ọ ẽ

vùng n ướ ụ ọ ề

ộ ặ ợ ừ ể

ẽ ư ở

ầ ớ

ươ

dòng, cá l n lên ch y u sông, h .khi thành th c(3-4 năm tu i), chúng s di c ng t v vùng c a sông và ra bi n c t ể ử ư ừ 30-32 ‰ đ sinh s n. u có đ m n thích h p t ả Ấ trùng sau khi n ra s đ a vào vùng c a sông, ven ử b và l n lên,cá con s d n d n di c vào th y v c ủ ự ư ẽ ầ ng và phát tri n thành cá th n ể ể tr c ng t sinh tr ọ ng thành ờ ướ ưở

Bãi đẻ (30­32‰ )

Di cư xuôi dòng                                                 trứng trôi dạt                                                                             ấu trùng phát

triển

Bãi sinh trưởng                                          bãi ương (ngọt hay lợ)                                      (20­30‰ ven bờ)                            di cư ngược dòng