TR
ƯỜ
NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N I Ộ
Ạ Ọ
Ệ
KHOA KINH T & PTNT Ế ------- -------
Ế
BÀI T PẬ MÔN KINH T VĨ MÔ I Đ tài : ề
“Tìm hi u v tình hình Kinh t
ể ề
ế
-Xã h i c a ộ ủ
Thành Ph Hà N i” ố
ộ
Giáo viên h ướ Nhóm sinh viên th c hi n
ẫ : NGÔ MINH H IẢ ng d n : Nhóm 4 ự
ệ
ng)
ưở
ố
ạ ạ
1. Hoàng Văn Linh ( Nhóm tr 2. Nguy n Th Li u ( Nhóm Phó) ị ễ ễ 3. Vũ Thanh Tùng 4. Đoàn Thanh Tùng 5. Hoàng Qu c Vi t ệ 6. Cao Th Thân ị 7. Hà Th H i Lý ị ả 8. Ph m Qu c Tu n ấ ố 9. Ph m Văn Th c ụ 10. Nguy n Văn Quy n ề ễ 11. Hoàng Th Ga
ị
L pớ : KTNNA- K55
HÀ N I- 2011 Ộ
I. Đ T V N Đ Ấ Ặ Ề
Hà N i X ng đang la Thu đô Anh hung, Thanh phô vi Hoa binh ộ ứ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ớ ̣ ườ ơ ng lôi đôi m i cua Đang vao điêu kiên cu thê cua thanh phô, sau h n ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ i, v t qua 1986 đên nay, trai qua nhiêu biên đông chinh tri thê gi ượ ́ ớ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ư ữ ́ ự ̀ ữ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ớ ự ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ự ́ ơ ̉ ̣ ượ ờ ̣ ̉ ́ ̃ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ự ̉ ướ ̀ ơ ́ ướ ự ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̃ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ớ ́ ừ ớ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ở ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̃ ướ ̣ ườ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ng XHCN năng đông, tăng tr ơ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ̃ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ứ ườ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ng hiên đai hoa; không chi đap ng nhu câu cuôc sông ng phat triên. ng ng đinh h m c cao, phat triên nhanh ca vê chiêu rông lân chiêu sâu, chuyên dich c câu tich ̣ ở ứ i dân ma con tich ướ ̀ ư ̃ ̉ ́ ̉ c, trong s nghiêp đôi m i, Ha Nôi luôn nhân đ ự ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ La Thu đô, trai tim cua ca n ̉ ướ ươ ̉ ự ỡ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ng; s ung hô, h p tac tich c c cua cac tinh, thanh trong ca n ự ̉ ướ ươ ự ́ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ợ ự ữ ớ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ứ ự ̉ ̣ ̀ ́ ̃ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ở ừ ớ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ự ự ̉ ̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̃ ̣ ̃ ̣ ̣ ́ ớ ươ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ớ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ữ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ừ ờ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ̃ ̉ ̣ ̃ ưở ứ ́ ượ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ng ng va tô ch c thanh công Đai lê ky niêm 1000 năm Thăng ̉ ứ ̀ c va ban be quôc tê; uy tin va ng sâu săc trong nhân dân ca n ̉ ướ c khăng đinh va nâng cao, x ng đang la Thu đô Anh hung, ứ ượ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ Vân dung sang tao đ 20 năm đ i m i, t ớ ừ ổ ́ nh ng âm m u chông pha cua cac thê l c thu đich va nh ng kho khăn trong qua trinh phat c nhiêu thanh t u to l n, toan diên, đung triên, "Đang bô va chinh quyên Thu đô đa đat đ ng, tao s chuyên biên c ban trong đ i sông xa hôi, gop phân rât quan trong vao đinh h c" - Kêt luân cua Bô Chinh tri vê s kêt 5 năm th c hiên Nghi thanh t u chung cua ca n ̣ quyêt 15 cua Bô Chinh tri vê Thu đô Ha Nôi. Chinh tri - xa hôi Thu đô luôn ôn đinh, niêm c cung cô. T môt nên kinh tê tâp tin cua nhân dân v i Đang, v i s nghiêp đôi m i đ ớ ượ trung, bao câp, trong tinh trang khung hoang, châm phat triên, kinh tê Thu đô đa nhanh chong phat triên, chuyên sang kinh tê thi tr ưở liên tuc c c theo h ự luy đê đâu t ̣ ượ c ớ ̉ ng Đang, Quôc hôi, Chinh phu, s giup đ hiêu qua cua s quan tâm đăc biêt cua Trung ự cac bô, nganh Trung ̀ c va ban be quôc tê. Phat huy nh ng thanh t u cua h n 20 năm đôi m i, trong nhiêm ky (2006- ̉ ơ 2010), Đang bô thanh phô đa lanh đao, chi đao tô ch c th c hiên co hiêu qua Nghi quyêt 15 ̉ i hanh chinh Thu đô. Trong t ng th i ky cu thê, cua Quôc hôi (Khoa XII) vê m rông đia gi ờ Đang bô Ha Nôi đa biêt l a chon đung va chi đao th c hiên đông bô, co chât l ng nh ng ữ ́ ượ vân đê l n, mang tinh đôt pha cua thanh phô, đăc biêt đa tâp trung lanh đao th c hiên 9 ự ̀ ớ ng trinh công tac l n cua Thanh uy. L a chon đung va kiên tri chi đao th c hiên co ch ự ự hiêu qua 5 nhiêm vu trong tâm va 2 khâu đôt pha l n cua thanh phô la cai cach thu tuc hanh chinh va công tac can bô, gop phân quan trong tao nên nh ng biên chuyên tiên bô, toan diên trong đ i sông xa hôi Thu đô 5 năm qua. Đăc biêt, năm 2010 v a qua, Đang bô, chinh quyên va nhân dân Thu đô đa h Long - Ha Nôi, đê lai ân t vi thê cua Thu đô ngay cang đ Thanh phô vi Hoa binh. II. N I DUNG Ộ
xã h i c n Sau h n 20 năm đ i m i, kinh t ố ớ ế ộ ả ướ
c nh ng thành t u to l n, ự ổ ữ ạ ượ ế ả
ng kinh t ị , thu nh p bình quân đ u ng i ngày càng tăng cao, c ộ ố ậ ế ớ phát tri n n đ nh và đ t đ ể ổ ầ ườ
ưở ệ ệ ệ
ị c ta ngày càng đ c ngoài vào n
ượ ả th t nghi p, t , t l ướ ứ l ỷ ệ ả
ế ạ ả ả ổ ị
c Đ ng, Nhà n ố ơ ấ ừ ộ ủ ề ướ ờ ố ả ậ
ộ c nói chung và Thành ph Hà N i ơ c k t qu tích nói riêng đã đ t đ ạ ượ ơ c c; T c đ tăng tr ự c u ngành công nghi p- nông nghi p- d ch v ngày càng hoàn thi n, vi c thu hút v n đ u ầ ấ ệ ụ ố c c i thi n c v quy mô, c c u v n tr c ti p n t ướ ệ ả ề ư ự ế nghèo đói không ng ng gi m đăng ký và m c gi ả i ngân th c t ệ ự ế ỷ ệ ấ ạ xu ng, chính sách ki m ch l m phát n đ nh kinh t vĩ mô b o đ m an sinh xã h i đã đ t ố ế c, lãnh đ o Thành Ph quan tâm, chính vì v y đ i s ng c a nhân đ ượ . dân c a Th đô không ng ng đ ố c c i thi n và nâng lên ạ ượ ả ủ ủ ừ ệ
xã h i c a TPHà Nôi trong giai đo n t ể ế ộ ủ ạ ừ ế ngày 01/01/2008 đ n
Tìm hi u tình hình kinh t nay:
Tình hình Kinh t ế xã h i c a th đô năm 2008 ủ ộ ủ
2
ự ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
ở ̀ ứ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀
̣ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉
̀ ự ̀ ứ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣
ươ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀
c nh ng kêt qua đang kê v i tôc đô phat triên so v i năm tr ớ ữ ̉ ớ ̀ ̣ ̃ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̉
̣ ở ứ ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣
ứ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̉
an toan đ xa hôi tăng 19,3%, cac măt văn hoa, xa hôi, trât t ượ ̣ ự ̀ ư ̃ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̃ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣
́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́
ố c Trung c tăng 1,4% (kinh tê Nha n ươ ́ ́ ́
̀ ướ ̀ ướ ng giam 0,5%), kinh tê ngoai Nha n ng tăng 2%, kinh tê Nha n c tăng 18,2%, khu v c co vôn đâu t ươ ̀ ướ ự ̉ ́ ̀ ́ ́
xây d ng c b n ngân sách Nhà n c đ a ph ị ầ ư ướ ự ố ̀
ơ ả đ ng b ng 63,9% k ho ch c năm. Ướ ế ạ ả
c kho ng 300 d án (giam 17,8% so năm 2007), v i v n đ u t ả ầ ư ỷ ồ ả ằ ự ớ ố ̉
ự ấ ớ ̉
USD (tăng 54,9%), b sung tăng v n 30 d án (tăng 3,4%) v i kho ng 0,6 t ớ ố ớ ự ả ổ ố ỷ
́ ́ ̣ ̀ ̉ ̀
c giam 22,1%, vôn đâu t ̀ ư ̃ ̀ ướ ́ ́ ̉ ́ ̣
cua doanh nghiêp Nha n đâu t ̀ ư ̉ c tăng 29,2%, dân t cua kinh tê ngoai Nha n ̀ ư ự ́ ́ ̀
̀ ướ ứ n ̀ ư ướ ụ ổ ị ̀ ́ ̀
c tăng 28,2% so v i năm 2007, trong đó t ng m c bán l ự ế ứ ẻ ả
ạ ẩ ộ ớ ị
ớ ấ ng tăng 25,2%. Kim ng ch nh p kh u trên đ a bàn Hà N i d ki n c ươ ấ ạ ậ ẩ ị ị
ươ ẩ ớ ị
́ D kiên ca năm 2008, tông san phâm nôi đia (GDP) tăng 10,58% so năm 2007, trong đo nganh công nghiêp m rông tăng 11,7% (đong gop 5,02% va m c tăng chung), cac nganh dich vu tăng 10,8% (đong gop 5,36% vao m c tăng chung) va nganh nông, lâm, thuy san ứ Năm 2008, năm ban lê th c hiên kê hoach tăng 2,7% (đong gop 0,2% va m c tăng chung). ng trinh ky niêm 1000 năm Thăng Long, Thanh phô 5 năm 2006 – 2010 va th c hiên ch ́ ̀ ự ướ c Ha Nôi năm 2008 đa đat đ ̣ ượ đat m c đô kha: Tông san phâm nôi đia (GDP) tăng 10,58%, gia tri san xuât công nghiêp tăng 12,8%, tông m c ban le tăng 31,2%, kim ngach xuât khâu trên đia ban tăng 35,5%, tông c duy tri ôn đinh. vôn đâu t Gia tri san xuât công nghiêp trên đia ban Thành ph tăng 12,8% so năm 2007, trong đo kinh c đia tê nha n ̣ ̀ ướ ̀ ư ướ c n ph ạ ngoai tăng 16,5%. V n đ u t ng đ t ươ c tính c năm 2008, Hà N i thu hút 6385,86 t ộ đăng ký kho ng trên 5 đ ả ượ c tính t USD (tăng 53,3%); trong đó c p m i 270 d án (giam 19,6%), v i v n đ u t ầ ư ướ ỷ 4,4 t USD ỷ (tăng 42,2%). D kiên vôn đâu t xa hôi năm 2008 la 97.697 ty đông, tăng 19,3% so năm ự 2007, trong đo vôn đâu t c Nha n ̀ ư ̀ ướ tăng 37,9% tăng 12,9%, vôn đâu t ̀ ư ̉ ộ c ngoai tăng 13,1%. T ng m c và doanh thu d ch v tiêu dùng xã h i va vôn đâu t tăng 31,2%. D ki n c năm ướ ổ 2008, kim ng ch xu t kh u trên đ a bàn Hà N i tăng 35,5% so v i năm 2007, trong đó ộ ự ế ả xu t kh u đ a ph ẩ năm 2008 tăng 26,8% so v i năm 2007, trong đó nh p kh u đ a ph ng tăng 23,1%, máy móc thi ậ nguyên li u tăng 29,3%. t b ph tùng tăng 20,6%, v t t ế ị ụ ậ ư ệ
ượ ả ộ ộ ị đ n Hà N i là 1255 ngàn l ố ế ế ượ t khách, gi m 2,8% t khách, tăng 14,1%; doanh thu du l ch đ t 10 ị ạ Trong 12 tháng năm 2008, khách Qu c t so cùng kỳ; khách n i đ a là 6595 ngàn l đ ng tăng 28,5% so v i năm 2007. 135 t ỷ ồ ớ
ố ể ậ ể ậ ể ậ ể ư ể ị đ ng, tăng 7,1% so v i năm 2007, b u ph m chuy n phát nhanh là 22 t ỷ ồ ớ ư đ ng, tăng 11,3%. S l ng thuê bao thu c ể ố ượ ạ ả ỷ ồ ạ ộ ệ c tính đ t 2560 t ạ ự ế ướ ̉
́ ́ ̉ ́ So v i năm 2007, trên đ a bàn Thành ph kh i l ng hàng hoá v n chuy n tăng 25,8%, ớ ị ố ượ kh i l ng hàng hoá luân chuy n tăng 10,3%, doanh thu v n chuy n hàng hoá tăng 36,4%, ố ượ ậ ể ng hành khách luân chuy n tăng kh i l ng hành khách v n chuy n tăng 16,5%, kh i l ố ượ ố ượ 17,7%, doanh thu v n chuy n hành khách tăng 28,6%. C năm 2008, giá tr tem th , tem ả ỷ máy là 38 t ẩ ướ c đ ng, gi m 16,6%, doanh thu đ t 901 t ồ tăng thêm là 221 ngàn thuê bao đi n tho i (trong đó 68% thuê bao di đ ng), 102 ngàn thuê ́ bao internet. Doanh thu đ ng, tăng 12% so năm 2007. D ki n chi sô ỷ ồ giá tiêu dùng 12 thang năm 2008 so 12 thang năm 2007 tăng 22,92%, chi sô giá vàng tăng 32,72%, chi sô giá Đôla M tăng 3,25%. ỹ ̉ ́
3
ớ ố ằ ệ ờ ́ ́ ̉ ́ ̉ ớ ả ng th t h i xu t chu ng đ t 6.860 t n tăng 22,28% so v i năm tr ướ ướ ướ ấ ớ c. S n l ả ượ ữ ệ ố ầ ng s a t ấ ấ c; s n l ả ượ ố ớ ữ ươ ạ ạ ồ ồ ạ ấ ả ượ ổ ầ ầ ệ ấ ị ệ ị ơ ố ổ ạ ệ ế ổ ầ ể ươ ướ ả ượ ế ấ ng tr ng các lo i đ t 408,5 tri u qu , tăng 2,86%.T ng di n tích nuôi tr ng thu ứ ng th t gia c m gi ị ệ ạ ạ ệ ả ế ổ ố ạ ổ ỷ ả ớ ằ ỷ ả ả ượ ấ ỷ ả ồ ng cá là 34.717 t n. S n l ớ ỷ ả ắ ấ ỷ ả ị ả ớ
ắ ỷ ả ệ ỷ ả ồ ả ệ ả ả ấ ạ ấ ỗ ươ ạ ấ ạ ạ ệ ả ấ ỗ ươ ạ ả ả ạ T ng di n tích lúa mùa toàn thành ph là 100.512 ha b ng 99,6% so v i cùng kỳ ổ ả c. Tinh đên th i điêm 1 thang 10 năm 2008, tông đàn trâu có 28,9 ngàn con, gi m năm tr ướ 207.367 con, gi m 11,51% so v i cùng kỳ năm c; đàn bò có 1,35% so v i cùng kỳ năm tr c. Đàn tr ạ ồ ị ơ bò s a tăng 1,88% so v i cùng kỳ năm tr i đ t 11.301 lít tăng ướ ớ 29,02%. S đ u con 1,67 tri u con, tăng 1,89%; s con xu t chu ng đ t 4,03 tri u con ng th t h i xu t chu ng đ t 276,3 ngàn t n tăng 20,21%. Chăn nuôi tăng 17,74%; s n l ng đ i n đ nh, t ng đàn gia c m là 15,7 tri u con, tăng 6,54% so gia c m phát tri n t c, trong đó đàn gà nuôi đ t 11,18 tri u con chi m 71,21% t ng đàn v i cùng kỳ năm tr ớ t bán trong năm đ t 36,42 ngàn t n, tăng 7,15%; và tăng 7,39%. S n l ỷ s n l ồ ả ượ ng s n toàn thành ph là 18.045 ha, t ng s l ng, bè nuôi thu s n là 379 chi c. S n l ả ượ ố ồ ả ả thu s n nuôi tr ng trong năm là 34.746 t n b ng 88,7% so v i năm 2007, trong đó s n ấ ng khai thác thu s n trong năm là 3.022 t n tăng 22,35% l ấ ượ ộ so v i năm 2007, trong đó cá 1.874 t n. S h đánh b t thu s n 2.757 h , s lao đ ng ộ ố ố ộ đánh b t thu s n năm 2008 là 3.858 ng ườ So v i năm 2007, giá tr s n xu t nông lâm i. ấ thu s n tăng 6,68%, trong đó: tr ng tr t tăng 3,48%, chăn nuôi tăng 13.85%, d ch v nông ị ụ ọ ng thóc nghi p gi m 2,84%, thu s n gi m 14,01% và lâm nghi p gi m 5,04%. S n l ả ượ đ t 1.177.440 t n (tăng 6,21% so năm 2007), ngô đ t 108.271 t n (tăng 13,79%), rau các ạ ạ lo i đ t 489.617 t n (tăng 2.39%), đ t ng đ t 43.799 t n (gi m 19,35%), l c đ t ả ấ ạ 15.442 t n (tăng 6,16%) trên di n tích: lúa 206.088 ha (gi m 1,28%), ngô 25.493 ha (tăng 5,63%), rau các lo i 28.433 ha (gi m 0,21%), đ t ng 34.736 ha (gi m 2,19%), l c 8.331 ha (tăng 0,3%).
D ki n năm 2008, dân s trung bình toàn thành ph Hà n i là 6.293,7 ngàn ng ự ế ố ố ộ ườ i, tăng 2,24% so năm 2007.
ộ ầ ụ ườ ậ ớ ớ ẫ ườ Trong giáo d c; ngành giáo d c m m non Hà N i có 767 tr ụ ẻ ng (công l p 653 tr ụ ể ậ ớ ớ ọ ổ ậ ộ ổ ượ ớ ẫ ọ ộ ộ ổ ẻ ả ọ ơ ở ể ườ ậ ụ ố ọ ọ ớ ọ ọ ụ ổ ố ọ ể ậ ớ ọ ng (công l p 300 ng), 11.174 l p (2.943 l p nhà tr và 8.231 l p m u giáo), 282.813 cháu (62.460 cháu tr nhà tr , 233.990 cháu m u giáo). Giáo d c ti u h c có 674 tr ng), ườ ẻ ườ ̀ 13.253 l p và 411.548 h c sinh v i công tác ph c p giáo d c đúng đ tu i đ c duy tri ụ v i hi u qu cao, huy đ ng 99% tr trong đ tu i vào l p 1. Giáo d c trung h c c s có ệ ớ ớ ớ ng (579 tr 584 tr ng công l p), 9.362 l p và 345.711 h c sinh. S h c sinh tuy n m i ườ vào l p 6 năm h c 2008-2009 là 82.086 h c sinh. Giáo d c trung h c ph thông có 182 ọ ớ ng công l p), 5.008 l p và 226.502 h c sinh, s h c sinh tuy n m i vào ng (104 tr tr ườ ườ l p 10 năm h c 2008-2009 là 75.676 h c sinh. ọ ớ ớ ọ
ế ố ơ ế ơ ị ị ớ ẳ ố ế ụ ạ ệ ơ ́ ̣ ế ng - th tr n (toàn thành ph có 2 xa ch a có tr m y t ố ườ ậ ị ấ ̃ ư ế ạ ị ̃ ̃ ệ V y t ; s đ n v ngành y t g m 86 đ n v v i 45 đ n v tuy n thành ph (26 b nh ế ồ ị ề ơ , 1 chi c c dân s – k ho ch hoá ng cao đ ng y t vi n, 17 trung tâm chuyên khoa, 1 tr ố ế ườ ệ gia đnh), 41 đ n v tuy n qu n huy n (29 trung tâm y t d phòng, 12 b nh vi n) và 577 ệ ế ự ệ ị đ n v tuy n xa - ph là xa Phú La ế ơ - Hà Đông và xa Chi Đông – Mê Linh). ̃
c tính c năm 2008 đ t 67.430 t ổ ướ ỷ ồ ạ ị ộ ị T ng thu ngân sách trên đ a bàn ự đ ng v ổ ng năm 2008 là 20.499 t ươ ự ị t 16,6% d toán, chi xây d ng c b n là 9.065 t đ ng, v ỷ ồ ượ ng xuyên là 9.247 t ự ự ế ế ổ ộ ượ t ả đ ng v 12% d toán năm, trong đó thu n i đ a là 54.420 t t 12,2% d toán. T ng chi ỷ ồ ượ ự đ ng, v ngân sách đ a ph t 3,1% d toán, trong đó chi ượ ỷ ồ ỷ th ự ườ ơ ả đ ng, ch đ t 89,8% d toán. T ng ngu n v n huy đ ng đ n h t tháng 12 năm 2008 là ố ồ c, trong đó 428.092 t c và tăng 10,6% so cùng kỳ năm tr đ ng, tăng 6,45% so tháng tr ỉ ạ ỷ ồ ồ ướ ướ
4
ch c kinh t ư ử ử ủ ổ ứ ề ề ổ ế ố tăng 0,3% và 7,01%. ế đ ng, tăng 23,48% so ỷ ồ c, trong đó d n ng n h n tăng 19,81% và ắ ư ợ ướ ư ợ ướ ạ ti n g i dân c tăng 15,34% và 15,8%, ti n g i c a t T ng d n cho vay đ n cu i tháng 12 năm 2008 đ t 258.869 t ạ c và tăng 27% so cùng kỳ năm tr tháng tr 25,03%, d n trung và dài h n tăng 29,22% và 30,09%. ư ợ ạ
B c sang năm 2009 ướ
tông san phâm nôi đia tăng 6,67% so v i năm 2008, trong đo nganh ớ ự ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̀
̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉
ự ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̉
ng tăng 5,5%, gia tri san xuât công nghiêp Nha n gia tri san xuât công nghiêp c Trung trên đia ban tăng 9,4% , gia tri san xuât ́ ̣ c đia ̀ ướ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣
ươ ng tăng 8,3%, gia tri san xuât công nghiêp ngoai Nha n ươ ́ c tăng 11,9%, gia tri san xuât ̀ ướ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉
c ngoai tăng 9,4%. n ̀ ư ướ ự ̣ ́ ́ ̀
đ ng, tăng 7,2% so v i cùng kỳ; ể 12 tháng năm 2009 đ t 23.635,7 t ầ ư ỷ ồ ạ ớ
ỷ ạ ố
có c a doanh c a Nhà n c đ t 10.546,9 t ướ ạ c b ng 83,9%; v n t ố ự ướ ằ ụ ủ
ệ
̣ ́
ỷ ồ ́ ướ đăng ký kho ng 500 tri u USD. V n đ u t ầ ư ủ đ ng, b ng 75,2%. ằ ̀ năm 2009, Hà N i thu c ngoai hút đ ệ ệ c 340 d án, v i ớ ự ượ ạ th c hi n năm 2009 d ki n đ t ự ế ộ ầ ư ự ố
xa hôi năm 2009 la 147.814 ty đông, tăng 18,2%. D kiên ca năm 2009, công nghiêp tăng 6,85%, cac nganh dich vu tăng 7,43%, nganh nông, lâm, thuy san tăng 0,08%. So năm 2008, d kiên công nghiêp Nha n ̀ ướ ph công nghiêp khu v c co vôn đâu t phát tri n V n đ u t ố b ng 83,8% so v i k ho ch năm. Trong đó: V n ngân sách Nhà n ớ ế ằ đ ng, tăng 22,4%; v n tín d ng đ u t ố ồ c đ t 3.910,5 t nghi p Nhà n ướ ạ tr c tiêp n Huy đông vôn đâu t ̀ ư ự v n đ u t ả ố 650 tri u USD. Vôn đâu t ̀ ư ̃ ầ ư ệ ́ ̣ ̀ ̉ ̀
đ ng, v trên đ a bàn d ki n c năm 2009 đ t 73.500 t ị ổ ạ ự ượ ự ế ả
ộ ị
ươ
ả ỷ ồ
ượ ỷ ồ ơ ả T ng thu ngân sách toán năm, tăng 1,5% so năm 2008, trong đó thu n i đ a là 61.300 t toán, tăng 0,6%. T ng chi ngân sách ổ d toán, gi m 9%, trong đó chi th ườ ự 26,5%; chi xây d ng c b n là 13.125,5 t ự
đ a ph ị ng xuyên là 12.597 t đ ng, v T ng m c và doanh thu d ch v tiêu dùng xã h i d ki n tăng 13,6% so v i năm ị ổ ụ ớ
tăng 19,9%. Năm 2009 ẻ ấ
c, t 4,2% d ỷ ồ t 7,3% d đ ng, v ự ượ ỷ ồ đ ng, v t 17,3% ng năm 2009 là 28.736 t ỷ ồ ượ đ ng, v t 20,7% d toán, tăng ự ượ t 15% d toán, tăng 38,2%. ự ộ ự ế kim ng ch xu t kh u ạ ả ậ ớ
đ n ướ Kim ng ch nh p kh u ạ ố ế ế Hà N iộ c năm là 1029 ngàn l ả ẩ trên đ aị ẩ gi m 17,4%. t khách, gi m 11,7% so ả ự ế ượ
ạ t khách, tăng 1,8%; doanh thu khách s n ộ ị ượ
đ ng, tăng ộ đ n h t tháng M i hai năm 2009 là 591.152 t ỷ ồ ế
ế c, trong đó ti n g i ti
ườ ề ử ế ư ợ ệ ế ố
t ki m tăng 2,10% và 38,23%, ti n g i ề ử đ n cu i tháng M i hai năm 2009 c, trong đó d n ng n h n tăng ườ ắ ư ợ ỷ ồ ạ
ứ 2008, trong đó t ng m c bán l ứ ổ bàn Hà N iộ d ki n gi m 7,8% so v i năm tr ả ự ế D ki n, khách Qu c t cùng kỳ năm 2008; khách n i đ a là 6718 ngàn l l hành gi m 2,8%. ữ ả T ngổ ngu n v n huy đ ng ồ ố 27,98% so cùng kỳ năm tr ướ thanh toán tăng 1,5% và 19,28%. T ngổ d n cho vay đ ng, tăng 38,9% so cùng kỳ năm tr đ t 368.710 t ướ ạ 2,64% và 38,27%, d n trung và dài h n tăng 1,06% và 39,79%. ư ợ ạ
5
Năm 2009, có 232,1 nghìn thuê bao đi n tho i thu c ạ ướ
ớ ể ố ị ư ễ
c.ướ
12 thang năm 2009 so 12 thang năm 2008 tăng 8,22%, chi sô ự ế chi sô giá tiêu dùng ́ ̉ ́ ́ ́ ̉
ỹ ̉ ́
ọ ỷ ả năm so v i năm 2008 tăng 0,39%, trong đó: tr ng tr t ị ả ấ ớ ồ
ỷ ả ụ ệ ả ị
ệ
ụ ằ ổ ồ
c, trong đó, di n tích lúa mùa là 103.679 ha, b ng 98,3%. c tăng thêm, 69,1 nghìn thuê ệ bao c đ nh, 97,9 nghìn thuê bao Internet phát tri n m i. Doanh thu b u chính vi n thông tăng 13,9% so năm tr D ki n giá vàng tăng 21,05%, chi sô giá Đôla M tăng 9,75%. Giá tr s n xu t nông lâm thu s n gi m 10,4%, chăn nuôi tăng 11,06%, d ch v nông nghi p tăng 19,2%, thu s n tăng 16,08% và lâm nghi p tăng 1,5%. gieo tr ng V Mùa T ng di n tích năm 2009 toàn Thành ph đ t 125.297 ha, b ng 99,0% ố ạ ệ so cùng kỳ năm tr ệ ướ ằ
chăn nuôi th i điêm 1/10/2009: Tông đàn trâu có 28,3 ngàn ́ ̉ ̀ ̉ ̉
ổ ớ ệ Theo kêt qua điêu tra ả ờ ợ c; đàn bò hi n có 198,7 ngàn con, t ng đàn l n ướ
ổ ầ ệ ệ ể ợ ữ
ồ ạ ồ
di n tích r ng ượ ừ tr ng m i đ t 390 ha, s cây tr ng phân tán đ t 621 ố ả c chăm sóc đ t 644,9 ha, khoanh nuôi tái sinh 1.539 ha.S n ớ ạ ạ
ng g khai thác đ t 8.844 m ỗ ệ ừ ạ ệ ớ
ng thu ồ thuỷ ả ượ ỷ ố ổ
ạ
01/4/2009, dân s Hà N i ố ả ề ể ở
i chi m 7,51% so c n ố c, trong đó: thành th 2632,1 ngàn ng ả ướ ộ có ườ ề ườ ị
2. T l
ườ
i/km i, chi m ế s ữ ỷ ố ế i tính là 97 nam/100 n . M t đ dân s là 1.926 ng ườ i, chi m 59,2%; có 3272,7 ngàn n , t tăng dân s bình ỷ ệ ậ ộ ữ ố ớ ố
con, gi m 2,15% so v i cùng kỳ năm tr (không k l n s a) 1,68 tri u con, tăng 0,73%, t ng đàn gia c m 16,5 tri u con, tăng 5,18% D ki n năm 2009, ự ế ngàn cây. Di n tích r ng đ ệ 3, tăng 37% so v i cùng kỳ.Di n tích nuôi tr ng l ượ s nả toàn Thành ph năm 2009 đ t 19.519 ha, tăng 8,2% so cùng kỳ, t ng s n l ạ s n khai thác đ t 2.875 t n, gi m 4,9% so cùng kỳ. ả ấ T i th i đi m đi u tra T ng đi u tra dân s vàn nhà ổ ờ ạ 6448,9 ngàn ng ế 40,8% t ng s dân, nông thôn 3816,8 ngàn ng ố ổ gi quân/năm trong 10 năm là 2%.
c tính năm 2009 toàn Thành ph đã ố gi ế ượ
Ướ ạ ế c vi c làm ệ ệ ế cho 128.000 lao ố
ế đ ng cho 3.100 d án, t o vi c làm cho kho ng 20.000 lao đ ng. Theo k t ớ ổ ự ố ố ạ ỷ ồ ộ
l ệ t ỷ ệ ấ i quy t đ qu gi i quy t vi c làm Qu c gia ừ ỹ ả ả ố ệ c a toàn Thành ph là th t nghi p ủ
ả đ ng, đ t 101,6% k ho ch v i t ng s v n vay t ạ ộ kho ng 274 t ả qu đi u tra Lao đ ng vi c làm 01/9/2009 ả ề 3,24%, t lao đ ng thi u vi c làm là 2,7%. ệ ế ệ
ể ọ ế
ộ ộ ờ ng THCS, 186 tr ng ti u h c, 588 ườ ọ ườ
ể ng THPT. T ng s phòng h c c a 3 c p h c là 28.089 phòng, t ng ổ ng, trong đó: 782 ố ọ ủ ầ ố ề ườ ụ
ng m u giáo v i t ng s 309.487 em. ng m m non và 22 tr l ỷ ệ Tính đ n th i đi m 30/9/2009, toàn Thành ph có: 677 tr tr ấ ổ ườ s h c sinh toàn Thành là 994.350 em. V giáo d c m m non có 804 tr ố ọ tr ườ ớ ổ ườ ầ ẫ ố
Đ n năm 2010 ế
ố ượ ể Tình hình kinh t c nh ng k t qu khá. D kiên ca năm 2010, - xã h i c a Thành ph năm 2010 đ ế ả ộ ủ ự ữ ế ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ c phát tri n toàn di n và ệ tăng tông san phâm nôi đia (GDP) tăng 11,6%, cac nganh dich vu tăng ớ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ đ t đ ạ ượ 11% so v i năm 2009, trong đo nganh công nghiêp 11,1%, Nganh nông, lâm, thuy san tăng 7,2%. ̀ ̉ ̉
̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ c Trung trên đia ban năm 2010 d ki n tăng 14,4% so năm 2009. ự ế ươ ̀ ướ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̉ c đia ph ̀ ướ ươ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ng tăng 8,9%, gia tri san xuât ́ ng tăng 10,8%, gia tri san xuât công nghiêp ngoai Nha ̀ c ngoai tăng c tăng 14,9%, gia tri san xuât công nghiêp khu v c co vôn đâu t n ̀ ư ướ ự ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ Giá tri san xuât công nghiêp Trong đó, gia tri san xuât công nghiêp Nha n công nghiêp Nha n n ướ 16,8%.
6
phát tri n ố ị ộ ươ ố ầ ư ớ đ ng, ỷ ồ ộ c 278 d án v i v n đ u t ự ng qu n lý d ki n đ t 21.075 t ự ế ạ tr c ti p n c ngoài, Hà N i thu ầ ư ự ế ướ đăng ký kho ng 290 tri u USD. ả ệ ị ụ Ch sô giá tiêu dùng ỉ ẻ ể do đ a ph ề ầ ư ứ ứ ớ ố t ng m c và doanh thu d ch v tiêu dùng xã h i ổ tăng 31,2%. ổ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́ ỹ ị ớ ộ ng tăng 30,8%. Kim ng ch ị ấ ấ ị ộ ự ẩ trên đ a bàn Hà N i d ị ế t khách, tăng 20,5% so ượ ậ ẩ đ n Hà N i là 1.227,5 ngàn l ố ế ế Năm 2010, V n đ u t ả b ng 87,7% so v i cùng kỳ. V huy đ ng v n đ u t ằ hút đ ượ D ki n c năm 2010, ộ tăng 30,5% so ự ế ả 12 thang năm v i năm 2009, trong đó t ng m c bán l ớ 2010 tăng 9,56% so v i 12 thang năm ngoái, chi sô giá vàng tăng 37,02%, chi sô giá Đôla ớ M tăng 7,44%. T c đ tăng giá bình quân 1 tháng trong năm 2010 là 0,95%. ố ộ ẩ trên đ a bàn Hà N i năm 2010 tăng 26,3% so v i năm ngoái, trong Kim ng chạ xu t kh u ạ nh p kh u đó xu t kh u đ a ph ậ ươ ẩ ng tăng 3,8%. ki n tăng 12%, trong đó nh p kh u đ a ph ươ ộ t khách, tăng 10%; doanh thu khách s n l ượ ạ ữ c tăng thêm trong ạ ự ế ễ ể ệ ớ ướ ư c.ướ giá tr s n xu t nông lâm thu s n ổ ớ ấ ị ả ồ ồ ụ ỷ ả năm 2010 tăng 8,78%. T ng di n ệ ượ c c 123.823 ha.
ố ệ ổ ơ ạ ấ ồ ị h i xu t chu ng đ t 1.451 t n. T ng đàn l n hi n có ng th t ợ ệ ơ ng th t l n h i ị ợ ả ượ ấ ồ ấ ấ Năm 2010 di n tích r ng tr ng m i ệ Năm 2010, khách Qu c t cùng kỳ; khách n i đ a là 7.392,4 ngàn l ộ ị hành tăng 26,9%.D ki n có 354,2 nghìn thuê bao đi n tho i thu c năm 2010, 139,1 nghìn thuê bao Internet phát tri n m i. Doanh thu b u chính vi n thông tăng 32,6% so năm tr So v i năm ngoái, tích gieo tr ng cây hàng năm toàn Thành ph là 317.576 ha, v đông xuân tr ng đ ố 193.752 ha. V mùa toàn Thành ph tr ng đ ố ồ ượ ụ Theo k t qu đi u tra chăn nuôi th i đi m 1/10/2010, đàn trâu toàn Thành ph hi n có ể ờ ả ề ế 26.900 con, s n l ả ượ ồ ấ 1.625.165 con, s l n xu t chu ng trong năm là 4.120.207 con, s n l ố ợ xu t chu ng đ t 308.217 t n. ạ ừ ệ c đ t 296 ha, tăng 6,9% cùng kỳ. Di n ồ ượ c giao khoán, b o v ng g khai thác ướ ạ ỗ ừ ừ ớ ướ ạ c chăm sóc 627,2 ha, di n tích r ng đ ừ ượ ệ c đ t 753 ngàn cây. S n l ả ượ ề ượ ủ c khai thác t ậ ệ ớ ả ề ỷ ả ế ị
ệ 5.545,6 ha, ả 3 c đ t 10 037 m ướ ạ r ng tr ng. ồ ệ S n l ả ượ ả ượ ỷ ả ồ ạ ớ ổ ạ ấ i tăng 2,1% ố ố ườ i chi m 49,13%, n có 3.363,1 ế ự ộ ườ ự ế ố ừ ạ ố ị i chi m 50,87%. Nhìn chung dân s khu v c n i thành và khu v c thành th 2,5% đ n 2,8%, trong khi dân s ngo i thành và khu v c ự c tính năm 2010 là 16,75‰ ướ ế ỷ ấ ừ tích r ng đ ừ s cây tr ng phân tán ồ ố , tăng 15,9% so v i cùng kỳ năm 2009 và đ u đ Theo k t qu đi u tra thu s n 1/11/2010 c a các huy n, qu n, th xã: Di n tích nuôi tr ng thu s n toàn Thành ph đ t 20.554,5 ha, tăng 5,3% so cùng kỳ. ng thu ỷ ố ạ ồ ỷ ả ng thu s n s n nuôi tr ng đ t 56.734,8 t n, tăng 36,76% so v i cùng kỳ. T ng s n l ấ ả khai thác năm nay đ t 2.653,1 t n, gi m 7,72% so cùng kỳ. ả c tính dân s trung bình năm 2010 toàn thành ph có 6.611,7 ngàn ng ườ Ướ so v i năm 2009, trong đó nam có 3.248,6 ngàn ng ữ ớ ngàn ng đ u tăng so v i năm 2009 t ớ ề nông thôn ch tăng t ỉ gi m so v i năm 2009 (17,15‰ ớ ả ế 1,6% đ n 1,9%. T su t sinh thô ) là 0,04‰. ợ ế ề ệ ỷ ủ 15 tu i tr lên có vi c làm chi m 66,50%. Theo k t qu c a đi u tra doanh ả ổ ệ ổ ở ế ề c đi u tra v i 1.609.705 lao ộ ả ủ ớ ế ề ể ệ ượ ộ ệ ử ụ ớ ầ ộ
th t nghi p đ ệ ượ ổ ừ ề ệ ộ t ng ỷ ệ ấ ả ượ ớ ố c t ng h p nhanh t ợ ơ ớ ế ệ ế ạ ạ i so v i năm 2008 tăng trên 60%. ớ ầ ng, có v i 39.442 l p, 1.355.216 h c sinh và 72.924 giáo viên ng Cao đ ng và ọ ng Đ i h c, 27 tr ạ ọ ườ ườ ẳ Năm 2010 qua k t qu t ng h p nhanh c a hai kỳ đi u tra lao đ ng vi c làm, t i t ng l ệ ườ ừ nghi p th i đi m 1/12/2009 có 48.481 doanh nghi p đ ờ ệ đ ng bình quân 1 doanh nghi p s d ng 33,2 lao đ ng tăng 1 lao đ ng so v i đ u năm ộ 2008. T l 2 kỳ đi u tra lao đ ng vi c làm năm 2010 là 2,11% gi m so v i 1/4/2009 h n 1%. Thành ph đã gi ườ i i quy t cho 135.800 l ế ả có vi c làm, đ t 100,6% so v i k ho ch. Theo k t qu s b c a 2 kỳ kh o sát m c ứ ả ả ơ ộ ủ s ng, thu nh p bình quân đ u ng ớ ậ ố Hà N i hi n có 2.363 tr ệ ườ các c p h c, ngành h c. Thành ph hi n có 50 tr ọ ọ ng Trung h c chuyên nghi p. 52 tr ườ ớ ố ệ ệ ộ ấ ườ ọ
7
t 12,7% ị ạ ự ế ả đ ng, v đ ng. T ng chi ỷ ồ ỷ ồ ượ ổ ng năm 2010 là 40.037 t ị ộ ị ượ t 14,9% d toán, gi m 13,2% so đ ng; chi xây d ng c b n là 16.922 đ ng, v ỷ ồ ả ơ ả ườ ự ươ c, trong đó chi th ổ ỷ ồ ng xuyên là 17.905 t ế ườ ỷ ố ồ ộ c và tăng 28,21% so cùng kỳ năm 2009. T ng d n cho ổ ướ đ ng, tăng 26,12% so cùng kỳ ỷ ồ ạ ố c, trong đó d n ng n h n tăng 1,8% và 28,45%, d n trung và dài h n tăng ườ ư ợ ư ợ ắ ạ ạ T ng thu ngân sách trên đ a bàn d ki n c năm 2010 đ t 100.000 t ổ d toán năm, tăng 17% so năm 2009, trong đó thu n i đ a là 87.560 t ự ngân sách đ a ph ự năm tr ướ đ ng.T ng ngu n v n huy đ ng đ n h t tháng M i hai năm 2010 là 750.704 t t ỷ ồ ế đ ng, tăng 1,48% so tháng tr ư ợ ồ vay đ n cu i tháng M i hai năm 2010 đ t 475.356 t ế năm tr ướ 1,5% và 23,05% . Th đô có nhi u thu n l ề ủ ậ ợ ệ v ng. Bên c nh đó, Hà N i ti p t c nh n đ ng kinh t i do tăng tr năm ế ưở an toàn c b o đ m, tr t t ộ ượ ả ậ ự ả ỉ ạ c s quan tâm, lãnh đ o, ch đ o ạ k ni m 1000 năm Thăng Long ứ ề ạ ạ ộ ng; Đ i h i Đ ng b TP l n th XV, Đ i l ộ Quý I năm 2011, kinh t ụ ồ ạ ữ ữ ươ ớ ộ ề ạ ượ ứ ạ ễ ỷ ệ ầ ộ ế ụ ầ ạ ứ ữ ấ ớ ả ư ọ ề ấ ổ c, GDP quý I/2011 th p h n năm tr c s c m nh, ni m tin trong các t ng l p nhân dân và ế i bi n th gi ế ế ớ ng tài chính toàn c u có nh ng lúc b t n, th m h a v thiên tai và môi ả ạ c, giá c , l m ướ ấ ơ ầ trong n ướ ế ề ậ ả Ở ạ ệ ặ ộ ự ệ ề ệ ề ộ ư ự ặ ậ ồ ộ có m c tăng tr ng khá cao, ụ ặ ấ ạ ứ ố ổ ậ ệ ưở ụ ọ ệ ế
ề ơ c ngoài vào Hà N i; n ủ ộ Tin t ừ ụ ố ố ộ ệ ố ộ ề ố ấ ầ ị C c Th ng kê thành ph Hà N i, trong 3 c đ u t ượ ầ ư ề ố ự ư ự ố vào thành ph Hà N i. Đây là s v n ố ố so ầ ư c. Trong 57 d án này (ch a bao g m Khu công ngh cao Hòa L c), có ệ ồ ự đăng ký là 28,93 tri u USD, 10 d án ệ ớ ớ ố ố ướ ộ i 400,56 tri u USD. ầ ư ớ ớ ố ố ự ộ ệ ố ế 2010 ph c h i t o đi u ki n cho năm 2011, an sinh xã h i đ c gi đ ậ ượ ự ượ c a Trung ả ủ – Hà N i thành công đã t o đ doanh nghi p. Tuy nhiên, khó khăn, thách th c cũng còn r t l n nh : Kinh t ệ đ ng, th tr ộ ị ườ ng tr Nh t B n… ườ ở phát, t giá ngo i t …có nhi u bi n đ ng… ỷ Đ i v i Hà N i, m c dù đi u ki n th c hi n nhi m v g p r t nhi u khó khăn liên quan ệ ố ớ đ n các m t trên, nh ng Thành ph đã t p trung lãnh đ o th c hi n đ ng b và có hi u ệ ế qu nhi m v tr ng tâm đ ra, n i b t là: Kinh t ướ ạ c đ t ả 9,2% so v i cùng kỳ, cao h n cùng kỳ c a quý I/2009 và 2010. ớ V n đ u t ầ ư ướ tháng đ u năm, đã có 427,7 tri u USD đ ầ FDI cho 57 d án trên đ a bàn, tăng 18,8% v s d án và g p 19,7 l n v v n đ u t ự cùng kỳ năm tr ạ 47 d án là thu c di n c p m i v i s v n đ u t ệ ấ thu c di n tăng v n v i s v n đăng ký lên t ệ III. K T LU N Ậ Ế
ặ ề ả ố ấ ầ ỗ ự ặ ớ ể ắ ộ ố ạ ấ ấ ợ ệ ể ụ ấ ấ ụ ộ ượ c c i thi i các m c tiêu, nhi m v k ho ch phát tri n kinh i các m c tiêu trong ữ c gi ti p t c ế ế ụ ng. Văn hóa xã ạ và s n xu t kinh doanh ti p t c đ ấ ng văn minh đô th , môi tr ị ưở ỉ ng đ u t ầ ư ỷ ươ ộ ố ế ỷ ả ườ ự ố ch c thành công ướ c c và ngoài n ổ ứ ướ ớ ị ng, m r ng. c tăng c Nhìn chung, m c dù còn m t s h n ch , y u kém và ph i đ i m t v i nhi u khó ế ế khăn, nh ng v i ớ tinh th n n l c ph n đ u cao c a các c p, ngành và toàn th nhân dân, ủ ư thành ph Hà N i đã hoàn thành th ng l ụ ế ạ ộ ố 2008,2009,2010 và đang ph n đ u hoàn thành th ng l - xã h i năm t ợ ắ ộ ế năm 2011, nhi u ch tiêu đ t m c tăng cao, an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i đ ứ ề ị ậ ự v ng. Môi tr ện. Kinh t ế ụ ượ ả ườ ả ữ ng xã h i đ t tăng tr ố . K c ng t c tăng c ộ ượ ườ c m t s k t qu quan tr ng, tích c c chu n b và t h i đã thu đ ch c thành công k ổ ứ ẩ ị ọ ượ ộ ni m 1.000 năm Thăng Long – Hà N i. Thành ph đã chu n b chu đáo, t ẩ ị ộ ệ b u c Qu c h i khoá XII. Quan h h p tác v i các đ a ph ng trong n ươ ệ ợ ầ ử đ ượ ố ộ ườ ở ộ
Tài li u tham kh o ả ệ
- xã h i ế ộ Tháng 12 năm 2010- C c Th ng kê TP. ụ ố
Ngu n: Trích Báo cáo tình hình kinh t ồ Hà N i. ộ M t s trang web ộ ố http://www.itaexpress.com.vn/tin_ita/kinh_t/trong_n_c/tinh_hinh_kinh_t_xa_h_i_ha_ni nam_2008 http://www.aasc.com.vn/NewsDetails.aspx? http://www.360hanoi.info/home/?p=2626 NewsID=749 http://www.hanoimoi.com.vn/newsdetail/Kinh-te/482877/ha-noi-tap-trung- kiem-che-lam-phat-on-dinh-kinh-te-vi-mo.htm
8
9