Ầ
Ạ
Ế Ớ
KÍNH CHÀO QUÝ TH Y CÔ GIÁO CÙNG CÁC B N SINH VIÊN Đ N V I BÀI SEMINAR
BÁO CÁO VỀ Ệ Ệ H NI U SINH D CỤ
ỳ ứ ầ
ị
ồ
ễ
ị
ự
ệ Sinh viên th c hi n ị ễ 1.Hu nh Th Thúy Di m ị ạ 2. H a Th H nh ị 3. Tr n Th Lành ễ 4. Nguy n Th Mai ị ỹ 5.H Th M Nhung ọ ị 6. Đoàn Th Bích Ng c ế 7. Nguy n TH Kim Y n
Ụ
Ệ
Ệ
H NI U SINH D C
ơ
ệ
t ni u và sinh d c liên quan m t thi
ụ i ph
ế ớ ậ t v i ọ ể uẫ và phát tri n nên g i
C quan ti ế ả ề ươ ệ nhau v ph ng di n gi ụ ệ ệ chung là h ni u sinh d c.
Ệ Ế
Ệ
A.H TI T NI U
MỤC TIÊU
1- MÔ TẢ VỊ TRÍ, CẤU TẠO, CHỨC NĂNG, CỦA THẬN
Ả Ị
Ủ
Ả
Ấ
Ạ
Ạ
Ệ
2 MÔ T V TRÍ, C U T O, PHÂN ĐO N, LIÊN QUAN C A NI U QU N
Ả Ấ
Ủ
Ạ
3 MÔ T C U T O C A BÀNG QUANG
Ả Ị
Ứ
Ủ
Ạ
Ấ
Ạ
Ệ
4MÔ T V TRÍ, C U T O CH C NĂNG C A NI U Đ O
Ệ Ế
Ệ
Ạ ƯƠ
A.H TI T NI U NG:
Đ I C
TH NẬ
Ả
Ệ
NI U QU N
BÀNG QUANG
Ạ
Ệ
NI U Đ O
N XI 1 VỊ TRÍ: Ờ
Ư G S
N
Ơ
Ư
X
I TH NẬ :
Ậ TH N PH I: Ờ ƯỚ B D ƯỜ X. S Ả I N XI Ậ Ờ X. S TH N TRÁI: B TRÊN ƯỜ N XI
5 cm
3 cm
PHÚC M CẠ
ậ ạ ậ
Ự C C TRÊN
ướ - Th n có hình h t đ u, ỏ ề ặ ơ màu nâu đ , b m t tr n bóng, dài 1012cm, r ng ộ ặ 56 cm n ng 125140gr. Th n cóậ : •hai m t ặ tr ướ c và sau; •hai b trong và ngoài; ờ •hai c c trên và d ự i.
6 cm m c 2 1
Ờ B TRONG Ờ B NGOÀI
ƯỚ Ự C C D I
Ạ Ấ Ạ 2. C U T O Đ I TH Ể:
Nhu mô th nậ
B ể th nậ
Ấ Ạ Ể Ạ 2.C U T O Đ I TH
Ỏ Ậ ĐÀI TH N NH
Ủ Ậ Ậ Ộ C T TH N BERTIN Ậ Ỏ V TH N THÁP TH NẬ MALPIGHI (T Y TH N) Ậ Ớ ĐÀI TH N L N
Ậ Ể B TH N
Ả Ệ NI U QU N
NHU MÔ TH NẬ
XOANG TH NẬ
Bao xơ Vỏ
ủ T y (tháp)
ủ
ủ Nhú c a tháp th nậ ậ ộ C t th n (C a Bertini)
ủ Đáy c a tháp ỡ
Các đài nhỏ Các m ch ạ máu vào nhu mô th nậXoang th nậ Các đài l nớ ể ậ Các b th n M trong xoang th nậ
Các đài nhỏ
ệ ả Ni u qu n
Ể Ạ Ấ 3. C U T O VI TH TH NẬ
NG Ố
Ả Ầ QU N C U
L NƯỢ G NẦ
Ố ƯỢ NG L N XA
QUAI HENLÉ
Ố NEPHRON
NG THU GÓP
ể ế ồ t g m có hai ph n:
ơ ả ị ậ ầ ứ
tế
Ố ậ ế ướ t n c
ể Ti u qu n bài ti Đ n v th n ( Neuphron) có ch c năng bài ti ứ ng thu nh n có ch c năng bài ti ậ ti u vào trong các đài th n
Ố
ỗ ơ ệ ả ộ ơ
ị ậ
→ n g n quai Henle ể ầ ố ng l
ệ 3.1 ng sinh ni u ị ị ậ M i đ n v th n có kho ng m t tri u đ n v th nậ ng → ỗ ơ ố ậ M i đ n v th n có: ti u c u th n ượ ng ố → ầ ượ n xa l ố thâu, ng góp.
ể ầ
ể
ậ
ạ
ậ
ể 3.2 Ti u c u th n(h t th n ti u th Manpighi)
Ố ượ ầ n g n
ộ ầ
3.3 ng l Là đo n ng m t đ u ạ ố ồ ớ thông v i bao BaoMan r i ể ố ượ ạ n quanh ti u ch y u n l ậ ủ ầ c u th n c a chính nó. ầ Đ u kia n i v i ố ợ
ố
ng r t dài, ch y vòng
b m t t
ạ
ố ớ quai Helle. Các ng này dc l p b i ở hàng tb hình kh i vuông ứ đ ng trên 1 màng đáy, nhân ằ ở ữ n m gi a. ấ Ố quanh trong vùng vỏ ấ ề do có r t nhi u ả giúp tăng ề ặ ự ờ b bàn ch i
ụ h p thấ
M t c c đáy có mê đ o
ặ ự ạ
ể ậ đáy – ty th ể v n chuy n
ụ ấ ấ các ch t tái h p th xuyên
ấ ậ qua gian ch t th n
ữ 3.4 Quai Helle Là m t ng có hình ch U
ầ ộ ố ồ ấ ạ c u t o g m 4 ph n:
ạ ố
Đo n dày xu ng có c u ạ t o và ch c năng gi ng ng ượ l
ấ ố ứ ố
ầ n g n ạ
ế
ượ
Đo n dày lên ( to h n ơ ố ớ ố ngành xu ng) ti p n i v i ấ ạ ố n xa có c u t o và ố n ng l ch c năng gi ng xa
ng l ứ ượ ố
Đo n m ng đi xu ng ỏ
ạ ố ở
gi aữ
Đo n m ng đi lên
ạ ỏ ở
gi aữ
Đ c đi m:
ể ặ
Quai ít b bàn ch i
ả ờ
Ph n m ng đi lên
ầ ỏ tái
ụ ủ ộ ấ h p th ch đ ng Natri vào
ấ ủ ậ trong gian ch t c a th n.
Ố ượ n xa 3.5 ng l Là ph n n i quai Helle ố ầ
ơ
ư
ộ ở
Ố ớ ố v i ng góp. ng có hình ằ ố ụ ạ tr ch y ngo n ngoèo u n ậ ể ầ ượ n quanh ti u c u th n l ắ ủ c a chính nó. Ng n h n ầ ượ ố n g n. ng l Đ c đi m: ể ặ t ể ủ ế bào c a bi u mô ả ờ ườ ng ít b bàn ch i, có th ươ ơ ộ ng lòng r ng h n, bào t ít a acid. có nhi u b Golgi ề vùng đáy
đi m mà ng l
ể ố ượ n xa
ớ ộ ế ế đ n ti p xúc v i đ ng
ủ ể ầ ạ ẫ m ch d n đi c a ti u c u
ậ ọ v t đ c th n g i là ế ặ duy
ấ ủ ẩ ấ trì áp su t th m th u c a
ố ị ượ d ch trong lòng ng l n
xa.
ỏ
ầ
ậ
ng
ố
ườ
ế
th
ng bài ti
t ra
ả
ngoài kho ng 1000
ướ
ể
2000 ml n
c ti u
ể ầ
Ti u c u
ậ ố
ượ
th n, ng l
n
ầ ố
ượ
ằ
g n, ng l
n xa n m
ở
ỏ
vùng v còn quai
ố
ố
ố
Helle, ng n i và ng
ằ ở
góp thì n m
vùng
ủ
ỏ
v và vùng t y
Ố 3.6 ng thâu, ng góp ng n i là nh ng ữ ố Ố ố ố ắ ố ng nh ,ng n n i ng ớ ố ượ n xa v i ng góp l ng góp càng Ố ố ế xu ng đ n g n tháp ậ ầ th n càng to d n vì ề ố ậ nh n thêm nhi u ng ừ ữ nh ng Neuphron t ừ Ố khác. ng góp đi t ỏ ế vùng v đ n tháp th n ạ ậ i có các và t p trung l ậ ỗ ở ở m gai th n. l Ở ườ ưở i tr ng ỗ thành m i ngày bình
Ệ Ả IV. NI U QU N (URETER)
TH NẬ
ườ ng đi,
ẫ
Ả Ụ
Ệ Ạ
NI U QU N ĐO N B NG
Ệ Ạ
Ả Ậ
NI U QU N ĐO N CH U
b th n
BÀNG QUANG
ắ ư
ườ ị 1. V trí, đ cướ kích th ố _G m 2ồ ng d n ướ ể ừ ể ậ n c ti u t ố xu ng bàng quang. ạ ằ _N m sau phúc m c ọ ạ và ch y d c 2 bên ộ ố c t s ng th t l ng. ả _Dài kho ng 2528cm, ng kính 35mm đ
ấ ạ ủ
ệ
ả
2. C u t o c a ni u qu n.
ở ượ ấ ạ
NIÊM M CẠ
Ơ Ọ C : D C, VÒNG, D CỌ
*Đ c c u t o b i 3 l p:ớ +Áo ngoài +Áo cơ +Áo niêm m cạ
BAO NGOÀI
ừ ỗ ch ệ ng cung
ng ch u (eo trên)
Ở ướ ơ ắ c c th t
ạ
ng
ượ *Đ c chia làm 2 đo n:ạ ạ ụ Đo n b ng: t ố ể ậ n i b th nni u ế ườ ả qu n đ n đ ậ ươ x +Sau phúc m cạ + tr ớ ư l ng l n ộ ắ +B t chéo đ ng m ch ườ ậ ch u (cách đ ả ữ gi a kho ng 45cm)
ạ
ừ ườ ậ đ ng ế ậ ng ch u đ n ả ủ ni u qu n c a bàng
Đo n ch u: t ươ cung x ỗ ệ l quang.
ả
đ ệ Ở ữ ạ ở áy dây ch ng ằ
ử ạ + n : ni u qu n ch y ắ ộ r ng và b t chéo v i ộ đ ng m ch t ớ cung.
Ở ẫ
ố ắ + nam: b t chéo ng ữ d n tinh và lách gi a ớ túi tinh v i đáy bàng quang.
ả
ệ
ả
ạ ộ
ả ạ
ổ ệ Ni u qu n có ba ch h p:ẹ ố ể ậ – Chỗ n i b th n ả ni u qu n ắ ệ ạ Đo n ni u qu n b t ậ chéo đ ng m ch ch u ổ ệ Đo n ni u qu n đ vào bàng quang
III.BÀNG QUANG
Khái ni mệ
ứ
ướ ậ c ti u do th n ti t ra, tr
• Bàng quang hay bóng đái là c quan ch a ơ ể ướ ế c khi thoát ra n ể ơ ể ngoài c th qua quá trình đi ti u. Bàng ộ ơ ỗ . quang là m t c r ng
ướ ả • N c ti u vào bàng quang qua ni u qu n
ể ạ ể ỏ
ệ ả và ra kh i bàng quang qua ni u đ o. • Bàng quang có dung tích kho ng 300
350 mL.
ị V trí
Vị trí
ộ ổ ứ
ộ • Bàng quang n m ằ ậ trong ch u hông bé. • Phía tr ướ c có ỡ ch c m m t t nhão nên có th ể ầ dãn r ng khi đ y.
• Bàng quang có hình
ạ ướ ng tháp , đáy h ướ ố xu ng d i , ra sau ự ề v phía tr c tràng; ướ ỉ đ nh h ng lên trên ra ướ ề c v phía thành tr ụ b ng; phía sau và phía ủ trên có phúc m c ph .
Ặ
M T TRÊN
Ữ
Ố
Đ NHỈ (DÂY CH NGẰ R N GI A)
Ặ M T SAU (ĐÁY)
Ặ ƯỚ
HAI M T D
I BÊN
Ổ
C BÀNG QUANG
Cấu tạo ngoài
Ả
Ệ
NI U QU N
5 cm
Ữ
Ố
DÂY CH NGẰ R N GI A
2,5 cm
Hình thể trong
Ỗ Ệ
Ạ L NI U Đ O TRONG
Ỗ Ệ Ả L NI U QU N
Ệ Ạ
Ế Ề NI U Đ O Ệ TI N LI T TUY N
NIÊM M CẠ CÂN
ƯỚ
Ạ
D
I NIÊM M C
Ơ Ọ
Ọ
C D C VÒNG D C
ƯỚ
Ạ
D
I THANH M C
THANH M CẠ
ấ ạ C u t o trong
ể ậ ệ
ế
ữ ế
t
t.
ậ ể
ứ ầ
• Khi ch a đ y n
ạ
ẵ
ỗ
ấ
ề
• Bi u mô trung gian có nh ng ể ợ ễ bào hình v t d nh n bi ướ c ti u niêm ở m c bàng quang tr nên nh n, khi bàng quang r ng niêm ế m c nhăn nheo, g p n p. • C bàng quang khá d y, các ầ ướ ng khó
ượ ợ
ở c l p b i phúc
ạ ơ ợ ơ ế s i c x p nhi u h t.ệ phân bi • V ngoài đ ỏ ạ ạ m c t ng.
ấ ạ ư ể ả ố ọ Có c u t o mô h c gi ng đài b th n và ni u ặ qu n nh ng có các đ c đi m sau:
IV. NIỆU ĐẠO
ủ ệ ệ
t
ẫ ướ
ể ừ
c ti u t
bàng
Ả
1. Khái ni mệ ố ạ Là đo n cu i cùng c a h ti ni u.ệ ố Là ng d n n quang ra ngoài. ạ ữ ệ Ni u đ o n và nam là khác nhau. Ệ NI U QU N
Ố
Ữ
DÂY CH NGẰ R N GI A
Ỗ Ệ
Ả
L NI U QU N
Ỗ Ệ
Ạ L NI U Đ O TRONG
Ệ
Ạ
Ề
Ế
NI U Đ O Ệ TI N LI T TUY N
ệ ạ Ni u đ o nam •V trí ị
TÚI CÙNG TR
CƯỚ
TÚI CÙNG SAU DOUGLAS
BÀNG QUANG
ƯƠ
X
NG MU
Ự
TR C TRÀNG
Ế
Ề
Ệ
TUY N TI N LI T
i
ệ
ắ ầ ạ ệ Ni u đ o b t đ u ở ừ ổ c bàng quang t ạ ổ ệ ni u đ o trong đi l ướ ố ẳ th ng xu ng d xuyên qua tuy n ế ề ti n li t sau đó đi qua hoành ch u ậ ụ ệ hoành ni u sinh d c ố đi vào g c và thân ậ ớ ỉ ươ i đ nh ng v t t d ầ ủ c a quy đ u.
i ph u h c thì
ẫ ươ ọ c chia ả oạ nam đ
ệ t
ề ặ V m t gi ni u đệ làm ba đo n :ạ ề + Ti n li + Màng ầ + Ph n x p ố (hành)
ả ậ ươ
ố ạ ề ả
ả
ượ ấ ạ oạ đ
ệ ạ
ớ ướ ạ ạ ố i niêm m c: có đám r i m ch máu
ơ ọ ở ớ ơ ở ơ trong và c vòng
ạ ệ ng v t m m ni u đ o dài kho ng 2,5 Khi d 3 cm, màng dài kho ng 1,2 cm và đo n x p dài kho ng 12 cm. ở ủ ớ Thành c a ni u đ c c u t o b i 3 l p : ể dãn ra ớ + L p niêm m c : chun giãn nên có th khi ti u.ể + L p d nhỏ ồ + L p c : g m có c d c ngoài.
Ổ C BÀNG QUANG
Ệ
Ề Ạ Ệ NI U Đ O TI N LI T 2,5 cm
Ồ
L I TINH
Ệ
Ạ NI U Đ O MÀNG 1,2 cm
HOÀNH Ệ Ụ NI UD C
Ệ
Ố
HÀNH X PỐ
Ạ NI U Đ O X P 12 cm
Ố
Ề
H THUY N
NIỆU ĐẠO NAM Phân đo nạ
Ỗ Ệ
Ạ L NI U Đ O NGOÀI
Ố
Ề
H THUY N
Ạ
Ế
Ệ
TUY N NI U Đ O
ạ ữ
CƯỚ
Ử
TÚI CÙNG TR BÀNG QUANG T CUNG
Ứ
Ồ
BU NG TR NG
Ử
T CUNG
Ử
ÂM Đ OẠ
TÚI CÙNG SAU Ự T CUNG TR C TRÀNG DOUGLAS
ệ Ni u đ o n •V trí ị
ơ
ệ ệ ỗ ệ
ạ ạ ủ ấ ủ ữ ả h n.ơ ấ ạ ạ ữ ó c u t o đ n gi n Ni u đ o n c ả ơ ạ ữ ắ Ni u đ o n ng n h n, dài kho ng 3 4 cm. ệu đ o.ạ ơ ẹ L ni u đ o là n i h p nh t c a ni ọ ế ạ ệ Niêm m c c a ni u đ o có nh ng n p d c.
ạ
ớ ươ ứ T ng ng v i ệ ề ầ t và ph n ti n li ở ầ ph n màng ừ ỗ ệ ni u nam. T l ở ổ c đ o trong ớ ỗ i l bàng quang t ở ạ ệ ni u đ o ngoài âm h .ộ Không chia thành các đo n, ạ ở ở m ra ngoài ề ti n đình âm đ o.ạ
: Các c quan sinh d c ph n n m ế
ụ ủ ụ ướ ậ
Ụ Ữ Ệ I. H SINH D C N
ơ ị V trí ầ ướ trong ph n d ướ ậ đáy ch u, d
ụ ữ ằ ố c h u môn.
i cùng c a b ng xu ng đ n ộ i ru t, tr
ứ
ả
ồ
ứ Bu ng tr ng có ch c năng s n sinh ra
tr ng ứ
ử
ể ẫ
ề
ồ
Vòi t
ứ cung đ d n tr ng v bu ng t
ử
cung
ứ
ụ
cung ra ngoài
ữ
ế
ế
ổ ở ử Tr ng làm t t cung ạ ậ ể ộ Âm đ o và b ph n sinh d c ngoài đ ừ ử ố ợ t giao h p và t ng thai t Ngoài ra còn có vú là tuy n ti
t ra s a trong
ờ
th i kì nuôi con
ấ ạ ơ
ụ ữ
1. C u t o c quan trong sinh d c n
ừ
ạ ế ừ
ộ ế
ế
t v là tuy n n i ti
t
ế ể
V a là tuy n ngo i ti Hình th ngoài ạ ậ
ộ
ả
ẹ
ng lên trên
ườ ỏ ơ
ố
cung nh h n quay xu ng d
ờ ệ ố
ơ ử
ạ
ổ
ướ i phúc m c nh h th ng
l ng trong
Có hình h t đ u d t, dày kho ng 1cm, r ng 2cm và cao 3cm. Có 2 m t:ặ ặ + M t trong ặ +M t ngoài Có 2 đ u:ầ ầ + Đ u vòi tròn h ầ ử + Đ u t ượ Đ c treo l dây ch ngằ
ứ ồ 1.1 Bu ng tr ng
ứ ồ
ủ
ỏ
ấ ạ ồ ủ C u t o trong c a bu ng tr ng G m có 2 vùng là vùng t y và vùng v
ỏ
ứ
ữ
ố
ứ ứ
ứ
ỗ
ộ
ể
ồ ế ở vùng v bu ng tr ng ch a nh ng kh i Mô liên k t ọ ầ hình c u g i là nang tr ng. M i nang tr ng là m t túi ự đ ng noãn. Các giai đo n phát tri n ạ ứ
ủ c a nang tr ng
ứ
ứ
ủ Nang tr ng nguyên th y ể Nang tr ng ti n tri n
ứ
ế ứ Nang tr ng chín Noãn r ngụ ể Nang tr ng thoái tri n
ả
ơ
i góc bên trong c a t
bu ng tr ng t
cung là hai ng dài kho ng h n 10cm, ch y ừ ồ ữ
ạ ủ ử cung, ộ ằ
ố ứ ủ ờ ự
ủ
ằ
V trí: ị ử Vòi t ớ ngang t n m gi a hai lá c a b t
do c a dây ch ng r ng.
ử 1.2. Vòi t cung
cung chia làm 4
ễ
ầ ử
cung.
trong ra
ầ ầ ầ
C u t o ngoài: ấ ạ ử Vòi t ạ đo n: Ph u vòi, bóng vòi, eo vòi và ph n t C u t o trong ấ ạ ừ ứ Thành vòi tr ng t ầ ồ ngoài g m có 3 t ng mô; ạ T ng niêm m c ơ T ng c ỏ T ng v ngoài
ậ
ườ
ướ
ự
V trí: n m trong ch u hông ngay trên đ ằ ườ ng sau bang quang, tr
c tr c tràng, d
ộ
ị ng gi a i phía đ các quai ru t non và k t tràng xích ma, trên âm đ o.
ữ ướ ạ ẻ
ứ
ứ
ẩ
ế Ch c năng: Ch a thai và đ y thai ra ngoài lúc đ
ử 1.3.T cung
ể Hình Th Ngoài:
T cung có hình nón c t ụ ồ c sau, g m có 3
cung
ử cung
ử ẹ ướ d t tr ph n:ầ Thân t C t ổ ử Eo
c c u t o b i ba
ể Hình th trong ử ừ T ngoài vào trong t ở ượ ấ ạ cung đ ầ t ng mô:
T ng v ngoài ỏ ầ T ng c ơ ầ L p niêm m c ạ ớ
ướ
ụ ể
c và
ồ
ạ ầ
1.4. Âm đ oạ ằ ị V trí: n m sau bàng quang và tr c tr c tràng Hình th ngoài ướ Có 2 thành tr ờ thành sau, hai b bên và 2 ầ đ u trên. C u t o trong ấ ạ ạ Thành âm đ o g m có 3 ầ t ng mô: ơ ầ T ng niêm m c, t ng c ỏ ơ ầ và t ng v x .
ộ ậ ủ ữ ụ 2. B ph n sinh d c ngoài c a n
ồ
ệ
ụ H sinh d c nam g m:
ả
ấ
ậ
ữ
ể
ng d n tinh: v n chuy n tinh trùng
tinh hoàn đ n d
ẫ
ấ
ẫ
ớ
ậ ộ ườ ng đ n tinh: Bài ể ẫ ng d n tinh đ hòa l n v i
ườ ị
ờ
ơ
ươ ượ
Hai tinh hoàn: s n xu t tinh trùng và hormon ụ sinh d c nam. ẫ ườ Nh ng d ừ ế ươ t ng v t. ụ ế ữ Nh ng tuy n ph thu c đ ấ ế t vào đ xu t các ch t ti ạ tinh trùng t o thành tinh d ch. ậ D ng v t: là c quan giao c u, nh đó tinh trùng đ
ấ ạ c phóng thích vào âm đ o.
1. Tinh hoàn:
ằ
ứ hình tr ng, n m
ứ
ả
ặ
ể
ộ M t đôi trong bìu, dài 4 – 5cm, ộ ế r ng 2,5cm, là tuy n sinh ở ọ ụ d c chính, b c ngoài b i ộ ỏ ơ ắ màng tr ng, m t v x ấ ạ ở dày c u t o b i mô liên ợ ế k t giàu s i collagen. Ch c năng: s n sinh ra ố sinh tinh trùng và kích t ơ ở ể ụ d c nam, là c s đ hình ữ thành nên nh ng đ c đi m nam tính.
Mào tinh (epididymis) ố
ộ ạ
Là 1 ng dài 6 m cu n l
ụ i ch p ọ
ủ ầ lên đ u sau trên c a tinh hoàn, g i là mào gà. Mào gà có 3 ph n:ầ
ầ
ế
ấ
ớ
Đ u mào gà dính vào tinh hoàn và liên ti p v i nón xu t bên trong tinh hoàn. ở ữ
gi a không dính vào tinh
Thân hoàn.
ớ ợ
ớ ố
ế
Đuôi mào dính vào tinh hoàn b i ở các th s i và liên ti p v i ng tinh.
Mào tinh ch a ng tinh, ng mào
ơ
ứ ố ố ứ tinh là n i ch a tinh trùng.
ẫ
ng sinh
ệ
ạ
ẳ ộ ề
ườ ườ ớ ườ ố ấ ủ
ườ
ồ
ố
ố
ự ữ
ẫ
ề
ở
3. Đ ng d n tinh ừ ố Đ ng tinh đi t ạ i ni u đ o. tinh t Đ ng tinh trong tinh hoàn ồ g m: ng th ng, m ng tinh, ể nón xu t (thu c v hình th trong c a tinh hoàn). ẫ Đ ng d n tinh ngoài tinh hoàn g m có: mào tinh, ng tinh, túi tinh và ng phóng tinh. Ố ng d n tinh d tr tinh trùng và tinh trùng có th ể ố s ng
đó trong nhi u tháng.
ự
ỗ
ả ự
ữ
ố ớ ơ ẹ
ố
ư
2. Bìu Bìu là m t túi đ ng tinh ộ hoàn có 1 vách ngăn gi a ữ chia bìu ra làm 2 túi bên ph i và bên trái m i túi đ ng 1 tinh hoàn. Tinh hoàn ể khi di chuy n xu ng bìu, lách gi a các l p c thành ẩ ụ b ng, qua ng b n và đ y ố ơ các c trĩu xu ng nên các ố ớ ủ l p c a bìu gi ng nh các ớ ụ ớ ở l p thành b ng. Có 7 l p.
ươ
ậ 4. D ng v t
ụ ổ
ứ
ễ
ệ
ạ
Ch a ni u đ o có hình tr g m r , thân
ầ
C u t o ngoài: ph n sau c đ nh, ph n ầ
ộ
tr
ươ
ng và
và quy đ u.ầ ấ ạ ướ ấ ạ ớ
ố ị c di đ ng, dài 10 – 15 cm. C u t o trong: G m có các t ng c ạ ồ ậ
ọ
các l p b c các v t đó.
ắ
ươ
Hình 3.43. C t ngang d
ậ ng v t
ướ
ớ ế ộ
ậ
ạ
1.Tĩnh m ch mu nông ạ 2. Đ ng m ch mu ạ ộ 3. Da 4. L p t i da bào d 5. Đ ng m ch hang ạ 6. Cân d ậ ươ ng v t 7. Ni u đ o ạ ệ 8. V t x p ậ ố 9. Vách ngăn v t hang 10. Tĩnh m ch mu sâu 11. V t hang ậ 12. Th n kinh mu ầ
ụ
ụ
ộ
ế
5. Các tuy n sinh d c ph thu c:
ấ
ề
t ra m t ơ
ệ
Tuy n hành ni u đ o
ộ ị t m t d ch ệ
ế ể ả
Túi tinh: c quan có c u ơ ắ trúc hình xo n, dài ả . kho ng 5cm Tuy n ti n li ế ệ là m t ộ t: ế ạ ơ tuy n đ n, có d ng hình ạ ẻ ộ ế ế h t d . Tuy n ti ư ữ ấ ụ ch t đ c nh s a và h i có tính acid. ế ạ : là ế ạ ậ tuy n đôi có hình h t đ u ụ ph ng. Ti ề ki m đ b o v cho tinh trung
Ố
ạ
ệ c ni u đ o
ố 1.Bóng ng tinh 2. Túi tinh ướ ụ 3. Mép tr c sinh d c 4. Mép sau sinh d cụ 5. ng phóng tinh ệ ề ế 6. Tuy n ti n li t ạ ệ 7. Ni u đ o ướ 8. Mép tr 9. Bàng quang
ề ế Tuy n ti n li ệ t
ề
ệ
Tuyến ti n li
t nhìn nghiêng