Bất đẳng thức Cauchy
lượt xem 121
download
Tham khảo tài liệu 'bất đẳng thức cauchy', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bất đẳng thức Cauchy
- PHƯƠNG PHÁP 2: SỬ DỤNG BĐT CAUCHY 1. Bất đẳng thức CauChy: a+b a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0 ⇒ ≥ ab . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a= b 2 a+b+c 3 b) Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 ⇒ ≥ abc . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a= b = c 3 a +a +...+a n n c) Cho a1 ≥ 0, a2 ≥ 0, ... , an ≥ 0 ⇒ 1 2 ≥ a1.a2 ...an . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi n a1 = a2 = ... = an 2. Ví dụ: 1) Cho 2 số dương a, b . Chứng minh rằng: a b a) + ≥2 b) ( a + b ) ( ab + 1) ≥ 4ab b a ( ) 3 2) Chứng minh: ( 1 + a ) ( 1 + b ) ( 1 + c ) ≥ 1 + 3 abc với a, b, c không âm. 3) Chứng minh: 2 a + 3 3 b + 4 4 c ≥ 9 9 abc xy yz zx 4) Chứng minh: + + ≥ x + y + z với x, y, z > 0 z x y a b c 3 5) Chứng minh: a) + + ≥ với a, b, c > 0 b+c c+a a+b 2 a2 b2 c2 a+b+c b) + + ≥ b+c c+a a+b 2 3. Bài tập: 1) Cho a, b, c > 0 . Chứnng minh: 1 1 1 1 1 a) ( a + b ) + ≥4 b) ( a + b + c ) + + ≥9 a b a b c c) a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca ( 2 2 2 ) d) ( a + b + c ) a + b + c ≥ 9abc bc ca ab 4 4 4 9 e) + + ≥ a+b+c f) + + ≥ a b c a + 2b + c 2a + b + c a + b + 2c a + b + c a b c 1 1 1 g) + + ≥ + + bc ca ab a b c 2) Cho a1 , a2 ,..., an là các số thực dương thoả a1.a2 ...an = 1 . Chứng minh: ( 1 + a1 ) ( 1 + a2 ) ...( 1 + an ) ≥ 2n x2 y 2 z 2 x y z 3) Cho x, y, z > 0. Chứng minh 2 + 2 + 2 ≥ + + y z x y z x n +1 n 4) Chứng minh: > n! ; n ∈ N 2 8 5) Cho ba số dương x, y, z thoả x + y + z =1 . Chứng minh: ( x + y ) ( y + z ) ( z + x ) .xyz ≤ 729 6) Cho a ≥ 1; b ≥ 1 Chứng minh rằng: a b − 1 + b a − 1 ≤ ab
- 7) Cho a > 0, b > 0, c > 0 thoả a + b + c = 1. Chứng minh: a+b + b+c + c+a ≤ 6 8) Chứng minh ( x + y ) ( y + z ) ( z + x ) ≥ 8 xyz với x, y, z > 0 9) Cho các số dương x, y, z thoả xyz=1 và n là 1 số nguyên dương. Chứng minh n n n 1+ x 1+ y 1+ z + + ≥3 2 2 2 10) Cho x, y, z là 3 số dương. Chứng minh 3 x + 2 y + 4 z ≥ xy + 3 yz + 5 zx 11) Cho a, b, c là 3 số thực bất kỳ thoả a+b+c = 0. Chứng minh 8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2c 2 12) Chứng minh với mọi số thực a, ta có: 3a −4 + 34 a +8 ≥ 2 18 xyz 13) Cho x, y , z > 0 và thỏa x + y + z = 1 . Chứng minh rằng xy + yz + zx > 2 + xyz a 2 b2 c2 d 2 1 1 1 1 14) Cho a, b, c, d > 0 . Chứng minh 5 + 5 + 5 + 5 ≥ 3 + 3 + 3 + 3 b c d a a b c d 1 1 1 9 15) Cho x, y, z tuỳ ý khác không. Chứng minh 2 + 2 + 2 ≥ 2 x y z x + y2 + z2 16) Chứng minh với x, y là 2 số không âm tuỳ ý, ta luôn có: 3 x3 + 17 y 3 ≥ 18 xy 2 4 ( a + 5 ) ( b + 4 ) ( c − 3) ( d − 6 ) 1 với a > −5, b > −4, c > 3, d > 6 17) Chứng minh ≤ a+b+c+d 4 2 ( 2 18) Cho a, b, c > 0. Chứng minh a + b + c 2 1 + 1 ) + a+b b+c c+a 2 1 3 ≥ ( a + b + c) x y z 19) Cho x, y, z > 0 Chứng minh 1 + 1 + 1 + ≥ 8 y z x x2 + 3 20) Chứng minh ≥ 2 ∀x ∈ ¡ x2 + 2 x+8 21) Chứng minh ≥ 6 ∀x >1 x −1 22) Cho n số a1 , a2 ,..., an không âm thoả a1 + a2 + ... + an = 1 . Chứng minh n −1 a1.a2 + a1.a3 + ... + an−1.an ≤ 2 1 n 23) Chứng minh n < 1 + ∀n ∈ ¢ + , n ≥ 2 n 1 1 1 24) Cho x, y, z > 0 và x+ y + z = 1. Chứng minh : 1 + 1 + 1 + ≥ 64 x y z 1 1 1 1 25) Cho x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0 và + + ≥ 1 . Chứng minh xyz ≤ 1+ x 1+ y 1+ z 8 n n +1 1 1 26) Chứng minh: 1 + ≤ 1 + ; ∀n ∈ ¥ n n +1 27) Chứng minh 1.3.5... ( 2n − 1) < n ∀n ∈ ¢ n + 28) Cho x 2 + y 2 = 1 Chứng minh − 2 ≤ x + y ≤ 2
- 29) Cho 3 số thực x, y, z thỏa x ≥ 3; y ≥ 4 ; z ≥ 2 . Chứng minh xy z − 2 + yz x − 3 + zx y − 4 2 3 + 2 2 + 6 ≤ xyz 4 6 30) Cho f ( x) = ( x + 4 ) ( 5 − x ) với −4 ≤ x ≤ 5 . Xác định x sao cho f(x) đạt GTLN 31) Tìm GTNN của các hàm số sau: 3 1 a) f ( x ) = x + với x > 0 b) f ( x ) = x + với x > 1 x x −1 32) Cho 0 ≤ x ≤ 4; 0 ≤ y ≤ 3 . Tìm GTLN của A = ( 3 − y ) ( 4 − x ) ( 2 y + 3 x ) 33) Tìm GTLN của biểu thức: ab c − 2 + bc a − 3 + ca b − 4 F= với a ≥ 3; b ≥ 4; c ≥ 2 abc x y z 34) Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm GTLN của P = + + (ĐHNT-1999) x +1 y +1 z +1 35) Cho 3 số dương a, b, c thỏa a.b.c=1. Tìm GTNN của biểu thức: bc ca ab P= + 2 + 2 (ĐHNN – 2000) a b + a c b c + b a c a + c 2b 2 2 2 36) Chứng minh các bất đẳng thức sau với giả thiết a, b, c > 0 : a 5 b5 c 5 a 5 b5 c 5 a 3 b 3 c 3 1. 2 + 2 + 2 ≥ a 3 + b3 + c 3 4. + + ≥ + + b c a b3 c 3 a 3 b c a 5 5 a b c5 a 4 b 4 c 4 2. + + ≥ a 3 + b3 + c 3 5. + 2 + 2 ≥ a+b+c bc ca ab bc 2 ca ab 3. a3 b3 c3 1 6. + + ≥ (a 2 + b 2 + c 2 ) a + 2b b + 2c c + 2a 3 a3 b3 c3 1 7. + + ≥ (a + b + c ) (b + c) 2 (c + a )2 (a + b) 2 4 a3 b3 c3 1 8. + + ≥ (a + b + c) (a + b)(b + c) (b + c)(c + a ) (c + a )(a + b) 4 2 2 2 37) Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn xyz = 1 . Chứng minh rằng x + y + z ≥ 3 (ĐH 2005) 1+ y 1+ z 1+ x 2 x4 y4 z4 1 38) Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh rằng + + ≥ ( x3 + y 3 + z 3 ) (ĐH 2006) y+z z+x x+ y 2 5 39) Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y = . Tìm GTNN của biểu thức 4 4 1 S= + (ĐH 2002) x 4y 40) Cho x, y, z là các số dương và x + y + z ≤ 1 . Chứng minh rằng: 1 1 1 x2 + 2 + y 2 + 2 + z 2 + 2 ≥ 82 (ĐH 2003) x y z
- 1 1 1 41) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn + + = 4 . Chứng minh rằng: x y z 1 1 1 + + ≤ 1 (ĐH 2005) 2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z x x x 12 15 20 42) Chứng minh rằng với mọi x ∈ ¡ thì + + x x x ≥ 3 + 4 + 5 (ĐH 2005) 5 4 3 43) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz = 1 . Chứng minh rằng: 1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + z 3 + x3 + + ≥ 3 3 (ĐH 2005) xy yz zx 2 y 9 44) Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 thì (1 + x) 1 + 1 + ≥ 256 (ĐH 2005) x y 45) Cho x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0 . Chứng minh 3 + 4 x + 3 + 4 y + 3 + 4 z ≥ 6 (ĐH 2005) 3 46) Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn a + b + c = . Chứng minh rằng: 4 3 a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a ≤ 3 (ĐH 2005) 47) Cho x, y, z thỏa mãn 3− x + 3− y + 3− z = 1 . Chứng minh 9x 9y 9z 3x + 3 y + 3z + + ≥ (ĐH 2006) 3x + 3 y + z 3 y + 3x + z 3z + 3x + y 4 11 7 48) Tìm GTNN của hàm số y = x + + 4 1 + 2 ( x > 0) (ĐH 2006) 2x x 49) Cho x, y là hai số dương thỏa mãn điều kiện x + y ≥ 4 . Tìm GTNN của biểu thức 3x 2 + 4 2 + y 3 A= + (ĐH 2006) 4x y2 1 1 1 50) Ba số dương a, b, c thỏa mãn + + = 3 . Chứng minh rằng: (1 + a )(1 + b)(1 + c) ≥ 8 (ĐH 2001) a b c x y 51) Giả sử x và y là hai số dương và x + y = 1 . Tìm GTNN của P = + (ĐH 2001) 1− x 1− y 52) Cho hai số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thỏa mãn ( x + y ) xy = x 2 + y 2 − xy . Tìm GTLN của biểu thức 1 1 A= 3 + 3 (ĐH 2006) x y 1 53) Chứng minh rằng nếu 0 ≤ y ≤ x ≤ 1 thì x y − y x ≤ (ĐH 2006) 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ và BÀI TOÁN GTLN & GTNN CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ TRONG CÁC ĐỀ THI CĐ - ĐH
12 p | 1251 | 487
-
Bài giảng điện tử Bất đẳng thức cauchy
41 p | 471 | 105
-
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BẤT ĐẲNG THỨC
0 p | 209 | 65
-
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và chứng minh bất đẳng thức - Đặng Thanh Nam
55 p | 233 | 54
-
Tài liệu tham khảo: Bất đẳng thức Cauchy
78 p | 223 | 43
-
Môn Toán - Tuyển chọn các bài toán bất đẳng thức và cực trị: Phần 1
112 p | 182 | 33
-
Môn Toán - Tuyển chọn các bài toán bất đẳng thức và cực trị: Phần 2
95 p | 140 | 32
-
BẤT ĐẲNG THỨC DẠNG THUẦN BẬC NHẤT
0 p | 132 | 29
-
Bất đẳng thức AM - GM, tư duy dồn biến - Đoàn Trí Dũng
18 p | 114 | 14
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số kỹ năng cơ bản khi sử dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz vào chứng minh bất đẳng thức
26 p | 24 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Dự đoán dấu “=” trong bất đẳng thức Cauchy
26 p | 44 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức Cauchy (Côsi)
37 p | 45 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Khai thác bất đẳng thức Cauchy bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 10
32 p | 36 | 5
-
Thử vận dụng hằng bất đẳng thức cauchy, công cụ đạo hàm, hoặc lượng giác học để giải bài toán cực trị về điện xoay chiều
6 p | 88 | 4
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh kỹ thuật chọn điểm rơi trong bất đẳng thức Cauchy
18 p | 81 | 3
-
Bài giảng Toán 10 - Bài 1: Bất đẳng thức
16 p | 78 | 3
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức
16 p | 38 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn