ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
Ở Ầ Ầ I. PH N M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ọ ọ ầ ể ể ệ
ư ư ụ ể
ổ ử ư ư ổ 22 (năm 2016) s a đ i, b sung Thông t
ớ 32 (năm 2009); Thông t ụ ổ ỉ ủ ớ
ằ ạ ộ ố ắ ữ ờ ị
ể ứ ổ ứ ọ
ệ ỡ ư
ủ ổ ậ ỗ ọ ể
ụ ờ
ậ ỉ
ự ậ ứ ế ữ ọ Trong nh ng năm h c g n đây, vi c ki m tra, đánh giá h c sinh ti u h c ớ ụ liên t c đ i m i, c th : Thông t 30 (năm 2014) và ổ ệ 30. M c đích c a vi c đ i Thông t ươ ổ ề m i trong ki m tra, đánh giá nh m giúp giáo viên đi u ch nh, đ i m i ph ng ệ ọ ạ ch c ho t đ ng d y h c; k p th i phát hi n nh ng c g ng, pháp, hình th c t ệ ư ế ộ ủ ữ ể ộ và phát hi n nh ng khó khăn ch a ti n b c a h c sinh đ đ ng viên, khích l ẫ ị ậ ể ự ượ ể ướ ọ v th t ng d n, giúp đ ; đ a ra nh n đ nh đúng t qua c a h c sinh đ h ế ủ ị ả ạ ữ ể ư ữ i pháp k p nh ng u đi m n i b t và nh ng h n ch c a m i h c sinh đ có gi ệ ủ ọ ấ ượ ả ệ ằ ờ ọ ậ ạ ộ th i nh m nâng cao ch t l ng, hi u qu ho t đ ng h c t p, rèn luy n c a h c ọ ầ ụ ệ ể ồ ọ sinh; góp ph n th c hi n m c tiêu giáo d c ti u h c. Đ ng th i, giúp h c sinh ọ ự ọ ự ề ự ả đi u ch nh cách h c; giao nh n xét, tham gia nh n xét; t có kh năng t h c, t ộ ể ế ệ ọ ậ ợ ti p, h p tác; có h ng thú h c t p và rèn luy n đ ti n b .
ọ ớ ổ ể ượ ộ
ạ ấ Công tác đ i m i trong ki m tra, đánh giá h c sinh luôn đ ạ ạ ỉ ạ
ch c thành công chuyên đ
ề Xây d ng Th ự ị ệ ề
cho các tr ữ ệ
ổ ứ ậ ư ề ể
ụ c B Giáo d c Đào t o, các c p lãnh đ o quan tâm và ch đ o sát sao. T i Phòng GD&ĐT ư ổ ứ Krông Ana, tháng 12 năm 2014 đã t ơ ọ ể ườ ề ể ệ vi n đ ki m tra ng ti u h c trong huy n, giúp các đ n v ra đ có ư ấ ả ấ ượ ng và l u tr hi u qu ; ngày 24/2/2016 Phòng cũng đã t ch c t p hu n ch t l ự ệ thành công vi c nâng cao năng l c ra đ ki m tra theo Thông t 22/2016 BGDĐT.
ặ
ệ ề ự ễ ầ ố
ử ọ
ế ự ậ ậ ỏ t cách l p ma tr n tr
ư ứ ộ ị
ướ ứ ộ ệ ế ạ ư
ề ể ướ ẫ ọ
ầ ề ề ề ượ ậ ấ c t p hu n, chuyên đ nhi u v công tác ra đ song ph n M c dù đã đ ế ệ ươ ớ ớ t giáo viên th c hi n t ng đ i nhu n nhuy n, còn l n v i môn Toán, Ti ng Vi ị ị ế ư ọ ộ ố t nh Khoa h c, L ch s Đ a lí,... giáo viên còn lúng túng, m t s môn h c ít ti ề ể ề ư ch a bi c khi ra đ , kĩ năng xây d ng câu h i và đ ki m ỉ ệ ị tra đ nh kì ch a đúng các m c đ và t l theo quy đ nh. N i dung ki n th c và ế ứ hình th c các câu h i tr c nghi m khách quan ch a phong phú, đa d ng. Vì th , ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa tôi ch n đ tài ọ h c theo Thông t ỏ ắ ộ ố ệ ề M t s bi n pháp h ư 22/2016
ụ ủ ề ụ ệ 2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài
ề ư ộ ố ả ệ ằ
Đ tài đ a ra m t s gi ị ứ ộ ỏ ọ ố ộ
ề ể ườ i pháp, bi n pháp nh m nâng cao kĩ năng xây ự d ng câu h i và đ ki m tra đ nh kì môn Khoa h c theo b n m c đ cho đ i ngũ giáo viên trong nhà tr ng.
ạ Giúp giáo viên có kĩ năng thi
ề ậ ề ể ế ế ỉ ể ớ ể ậ ợ
ấ ượ ầ ạ ọ ọ ừ t k ma tr n đ theo t ng giai đo n ki m tra, ị bám sát ma tr n đ xây d ng hoàn ch nh các đ ki m tra đ nh kì phù h p v i các ố ượ ng d y h c. đ i t ự ng h c sinh, góp ph n nâng cao ch t l
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 1
ố ượ ứ 3. Đ i t ng nghiên c u
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ề ể ẫ ọ ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo M t s bi n pháp h
ộ ố ệ ư 22/2016 BGDĐT ướ . Thông t
ớ ạ ủ ề 4. Gi i h n c a đ tài
ọ ủ ộ ề ể
ỏ ọ ể ế ị ự Xây d ng câu h i và đ ki m tra đ nh kì môn Khoa h c c a đ i ngũ giáo ọ ạ ườ i tr ng ti u h c Tây Phong năm h c 2015 2016 đ n nay. viên t
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ệ ứ
ợ
ươ ươ ươ ươ ươ ụ ế ệ ổ Ph Ph Ph Ph Ph ng pháp nghiên c u tài li u; ề ng pháp đi u tra; ệ ử ng pháp th nghi m; ổ ng pháp phân tích, t ng h p, so sánh; ng pháp t ng k t kinh nghi m giáo d c.
Ầ Ộ II. PH N N I DUNG
ơ ở ậ 1. C s lý lu n
ọ
ệ ọ ườ ự ậ ữ
ể ệ
ạ ọ ợ ế ề ọ ng t t v môi tr ng đ n vi c cung c p cho h c sinh nh ng hi u bi ự ậ ỏ ườ ứ i, s c kh e, b nh t t và s an toàn; v ng nhân t o; v con ng ọ ạ
ọ ế ườ ủ ế ớ ự ề ế ớ ự ữ
ử ệ
́ ử ụ ượ ế
ả ả
ườ c và
ộ bi ng xung quanh.
ầ ả ọ ứ Khoa h c là môn h c tích h p các lĩnh v c v t lí, hóa h c, sinh h c, s c ự ấ ỏ ướ kh e h ề ề ạ nhiên, môi tr ộ ố ế ị ự Bên c nh trang b cho h c sinh m t s ki n nhiên. i t s đa d ng c a th gi ể ứ ơ ả nhiên; hình thành và phát tri n nh ng kĩ năng, năng i t th c c b n v th gi ư biêt s d ng m t s d ng c thí nghi m; bi ụ ế ộ ố ụ ự t phân tích và x lí thông l c nh ọ ậ ố ọ ứ ộ ụ ậ c ki n th c khoa h c vào tình hu ng trong h c t p và cu c tin; v n d ng đ ấ ế ệ ệ ượ ả ự ố i quy t các v n ng; phát hi n và gi i thích hi n t s ng; mô t , d đoán, gi ề ấ ướ ế ụ ọ có ý giáo d c h c sinh đ , qua đó t yêu con ng i, thiên nhiên, đ t n ế ườ ọ ứ ủ ệ ả ứ th c b o v môi tr N i dung ki n th c c a môn Khoa h c ớ ừ ượ ng, yêu c u h c sinh ph i ghi nh . mang tính tr u t
ọ ớ ụ ụ ủ ộ
ớ ể V i m c tiêu giáo d c ti u h c là đào t o ra con ng ớ ườ ầ ậ
ể ố
ộ ệ ố ậ ớ
ể ự ươ ổ ạ ệ ộ
ướ i ch đ ng, sáng ộ ể ộ i và góp ph n phát tri n c ng ố ủ khác, ki m tra, đánh giá là m t khâu then ch t c a ụ t m c tiêu giáo ọ ạ ng pháp d y h c,.... thì ể ng phát tri n trí thông minh, sáng
ớ ọ ậ ủ ọ ự ạ ế ớ ạ t o, s m thích nghi v i lao đ ng, hoà nh p th gi ớ ồ đ ng. Cùng v i các thành t ổ ụ quá trình đ i m i giáo d c ph thông. Vì v y, đ th c hi n t ụ ớ ổ ụ d c, bên c nh vi c đ i m i m c tiêu, n i dung, ph ự ự ổ ể ki m tra, đánh giá đã th c s đ i m i theo h ạ ộ ạ t o, tích c c hoá ho t đ ng h c t p c a h c sinh.
ỏ ệ ự ậ ố Vi c xây d ng câu h i theo b n m c đ và thi
ư
ế ế ụ ả ọ ậ ậ ợ ơ
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 2
ề ể ư ủ ừ ườ ạ ủ ộ ộ ệ ể ệ ủ ự ể theo Thông t ch đ ng và thu n l sinh m t cách chính xác, sát th c. Đ vi c ki m tra, đánh giá c a ng ứ ộ t k ma tr n, đ ki m tra ị ơ 22/2016BGDĐT giúp cho các đ n v giáo d c cũng nh giáo viên ọ ế i h n trong vi c đánh giá k t qu h c t p c a t ng h c ự i d y th c
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ế ườ ọ ủ ki m tra đánh giá c a ng
ọ
ượ ề ả ượ ượ ự ự ể i h c thì c s t ề ộ ả ả c đ ki m tra đ m b o v n i dung, tính khoa h c, đáp ầ c yêu c u v chu n ki n th c và kĩ năng, phù h p m c đích yêu c u
ợ ố ượ ứ ể ủ ợ ẩ ự s khuy n khích và thúc đ y đ ề ể ự ầ c n ph i xây d ng đ ế ứ ẩ ầ ng đ ứ ể ki m tra, đánh giá c a các hình th c ki m tra và phù h p đ i t ụ ọ ng h c sinh.
ạ ự 2. Th c tr ng
ậ ợ * Thu n l i:
ọ
ọ 100% h c sinh h c 2 bu i/ngày và đ ứ ủ ậ
ệ ườ ể ộ ế ậ ữ ẻ ệ
ệ ắ ẹ ọ c h c đ y đ các môn. Cha m h c T p th giáo viên đa ư ưở ầ ng v ng vàng, trình đ chuyên môn t ụ ẵ t, có tinh th n đoàn k t, trách nhi m cao trong công vi c, s n sàng kh c ph c
ượ ọ ầ ủ ổ sinh quan tâm đúng m c đ n vi c h c hành c a con cái. t tình, có l p tr ph n là tr , nhi ế ầ ố t ố ể khó khăn đ hoàn thành t ọ ng t ệ ụ ệ t nhi m v .
ứ ườ Hàng năm, nhà tr
ườ ng th ộ ọ ị
ổ ổ ề ể ố ả ự ề ả
ữ ị
ủ ộ ươ ố ượ ạ ợ ọ
ườ ụ ạ ộ ề ch c chuyên đ các ho t đ ng ng xuyên t ơ ự chuyên môn, trong đó có n i dung xây d ng đ ki m tra đ nh kì các môn h c. C ệ ệ ươ ả chuyên môn đã th c hi n t ng đ i đ m b o quy trình ra đ và duy t b n các t ả ể ế ề ể đ ki m tra đ nh kì. Và thông qua k t qu ki m tra, đánh giá không nh ng giúp ự ệ ố ự ọ ậ ọ t h c sinh tích c c, ch đ ng trong h c t p mà còn giúp giáo viên th c hi n t ổ ầ ọ ớ ệ ơ h n vi c đ i m i ph ng h c sinh, góp ph n ng pháp d y h c phù h p đ i t ấ ượ nâng cao ch t l ng giáo d c trong nhà tr ng.
* Khó khăn:
ọ ng có phân hi u Buôn
Cuê ... 100% h c sinh là ng ề ườ Tr ệ ắ ệ ứ ế ế ắ ấ ọ ọ ể ộ ườ i dân t c thi u ạ ố s , vi c n m b t ki n th c các môn h c, bài h c còn r t nhi u h n ch .
ườ ệ ở Tr
ng có ba phân hi u cách xa nhau, nhi u giáo viên nhà ưở ế ấ ượ ề ế ả cách xa ệ ườ ề ng ít nhi u đ n ch t l ng (10 đ n 40 km) nên cũng nh h ng công vi c. tr
ồ ộ ề ổ ơ ị
ườ ậ ớ
ườ ế ng xuyên ti p nh n giáo viên m i ra tr ư ỗ giáo viên còn lúng túng, ch a bi i ch nên ị ự ườ ề ể ị ự ọ ị ng l a ch n đ
ủ ế ị Trình đ giáo viên không đ ng đ u; giáo viên trong đ n v không n đ nh, H nơ ể luân chuy n hàng năm nên khó khăn trong công tác phân công chuyên môn. ộ ố ữ ng, m t s giáo n a, nhà tr ườ ậ ế t cách l p ma viên là ng ướ ư ỏ ậ c khi ra đ , kĩ năng xây d ng câu h i và đ ki m tra đ nh kì ch a đúng tr n tr ề ể ứ ộ các m c đ và t l ủ ổ ưở c a t tr ườ ng th ộ ạ i dân t c t ề ế ỉ ệ theo quy đ nh. Vì th , ki m tra đ nh kì th ổ chuyên môn là ch y u. ng t
ệ ể ớ
ừ ấ ữ ề ậ ợ T nh ng thu n l ượ ụ
ả ộ ự ớ ổ
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 3
ớ ườ ụ ầ ở ấ sinh là v n đ luôn đ ươ ẽ ạ ể ổ đ i m i ki m tra, đánh giá s t o đ ng l c thúc đ y đ i m i ph ấ ượ ọ h c, góp ph n nâng cao ch t l ọ ổ i và khó khăn trên, vi c đ i m i ki m tra, đánh giá h c ệ ố ự c các c p qu n lý giáo d c quan tâm. B i th c hi n t t ạ ẩ ng pháp d y ề ể ng. Đ ki m tra là ng giáo d c trong nhà tr
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ọ ệ ể ng ti n giúp giáo viên th c hi n t
ệ ự
ừ ấ ỉ ệ ố ư ề ể
ị ự ườ ạ ơ ệ ậ ớ
ể ắ ắ ầ
ộ ụ ủ ề ổ
ế ạ ạ ể ỉ ạ ố ớ
ề ể ọ ớ ọ ố
ệ ố
ộ ề ạ ể ả ướ ự ệ ấ
ườ ồ ư
ề ể ề ẻ ớ ầ ườ ủ ỉ ệ ố ứ ỏ
ộ ủ ị ậ
ấ ượ ề ể ứ ỏ ọ
ề ấ ươ ự t công tác ki m tra, đánh giá h c sinh. ph ầ ớ ự ế 22/2016BGDĐT m i có hi u l c và đ u Thông t Th c t , ngày 06/11/2016 ấ ế ấ c p t nh đ n c p tháng 02/2017 vi c t p hu n ra đ ki m tra theo TT22/2016 t ầ ư ệ ệ huy n, tr i đ n v TH Tây Phong, ngay đ u ng m i th c hi n xong. Nh ng t ỉ ớ tháng 10 chúng tôi đã tri n khai đ n đ i ngũ giáo viên s m n m b t tinh th n ch ạ ỉ ớ ượ c b sung, đi u ch nh đ o c a B Giáo d c và Đào t o v các đi m m i đ ậ ự ộ ố ề ủ m t s đi u c a TT30/2014; m nh d n ch đ o các kh i l p xây d ng ma tr n ứ ộ ị và đ ki m tra đ nh kì h c kì I (k c môn Khoa h c l p 4, 5) theo b n m c đ ứ ằ nh m giúp giáo viên làm quen tr c. Vi c ra đ ki m tra theo ba hay b n m c ộ ướ c đây giáo viên cũng đã th c hi n, song đi u khó khăn nh t là giáo viên đ tr ị ệ ặ ng) ch a xác đ nh i đ ng bào, giáo viên tr m i ra tr (đ c bi t là giáo viên ng ố ể ư ề s câu, s đi m, chính xác m c đ c a các câu h i và ra đ ch a đ y đ t l ự ồ ưỡ ng giáo viên có kĩ năng xây d ng các m c theo quy đ nh. Vì v y, công tác b i d ả ả ứ ộ câu h i, đ ki m tra theo các m c đ và đ m b o tính khoa h c, ch t l ng luôn là v n đ chúng tôi quan tâm.
* Nguyên nhân khách quan:
ộ ế ệ ệ
ư ạ ổ ư ể ạ ớ
ẻ Đ i ngũ giáo viên tr , nhi ả ự ự ế ả ọ ậ ủ ọ t tình nh ng còn thi u kinh nghi m trong công tác gi ng d y và ch a th c s linh ho t đ i m i trong công tác ki m tra, đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh.
ủ ế ư ấ Công tác ra đ ki m tra th c hi n ch a đúng quy trình, ch y u là l y đ ề
ủ ồ c a đ ng chí t ổ ưở tr ề ể ổ ng t ệ ự chuyên môn.
ủ * Nguyên nhân ch quan:
ườ ộ ố ế Khi đánh giá th ng xuyên, m t s giáo viên ch a bi
ọ ư
ỏ ế ọ ố ở ư ữ ọ
ế ượ ứ ả ố ư t cách phân hóa đ i ọ ệ ố t h c, giáo viên ch a chú tr ng đ a thêm h th ng ự ọ ậ ủ i đa năng l c h c t p c a nh ng h c sinh năng ể ỏ c câu h i m c 4 trong bài ki m i quy t đ
ượ ng h c sinh. Trong các ti t ằ câu h i “m ” nh m phát huy t ế ư ầ khi u nên đa ph n các em ch a gi ị tra đ nh kì.
ị
ộ ố ọ ề ể ế ọ ề ố
ề ườ ạ ồ ứ ọ ặ ả ề ế ề ộ ế ậ ế ư Khi ra đ ki m tra đ nh kì, m t s giáo viên ch a bi ắ ỗ ng m c l tr i đ u các ki n th c h c sinh đã h c nên đ th ặ ạ ỏ thi u v n i dung” ho c câu h i và bài t p đ ng d ng, l p l ự t cách l a ch n và ề i “nhi u v s câu, ứ i ki n th c.
ứ ủ ộ ả 3. N i dung và hình th c c a gi i pháp
ủ ụ ả a) M c tiêu c a gi i pháp
ứ ự ố ộ ộ ỏ Nâng cao kĩ năng xây d ng câu h i theo b n m c đ cho đ i ngũ giáo
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 4
ườ viên trong nhà tr ng.
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ề ử ụ ượ ậ ả ậ
Giúp giáo viên thi ỉ ế ậ t l p đ ể ề ệ ọ
ọ ậ ự ủ ằ ề ư ố ượ ng
ấ ượ ọ c ma tr n đ , s d ng hi u qu ma tr n đ ị ể đ ra hoàn ch nh các đ ki m tra đ nh kì môn Khoa h c theo Thông t 22/2016/TTBGDĐT nh m đánh giá đúng năng l c h c t p c a các đ i t ầ ọ h c sinh, góp ph n nâng cao ch t l ạ ng d y h c.
ứ ự ộ ệ ả b) N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp
ắ ắ ớ ị ể b.1. Giúp giáo viên n m ch c các đi m m i khi đánh giá đ nh kì và ra đ ề
ể ki m tra
ế , Thông t ư ể Nh chúng ta đã bi ề ki m tra đánh giá h c sinh ti u h c
ệ ngày 15/10/2014 ệ ồ ơ
ồ ư ể ự ề ế
ạ ạ ạ
ụ ổ ủ ặ
ề ề
t 30/2014/TTBGDĐT ngày 28/8/2014 quy ệ ự ừ ọ ị ọ có hi u l c t đ nh v . Sau ộ ố ể ặ ợ hai năm th c hi n có m t s đi m không phù h p, đ c bi t h s đánh giá còn ặ ộ ọ quá c ng k nh, t o gánh n ng cho giáo viên. Vì th , năm h c 2016 2017, B ư Giáo d c và Đ o t o đã ban hành Thông t 22/2016/TTBGDĐT ngày 26/8/2016 ệ ạ ổ ư ộ ố ề ử t, t 30/2014/TTBGDĐT. Đ c bi s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t i ị ả ử ổ ộ ư ủ 22/2016 có s a đ i n i dung các kho n v “đánh giá đ nh Đi u 10 c a Thông t kì”, nh : ư
ề ệ ả ị Kho n 1. Làm rõ khái ni m v đánh giá đ nh kì
ừ ị
ể ờ
ề ọ ậ ể ệ ớ ế ế ề ể ế ể ổ ị t l p 4 và 5); cách thi
ử ổ ọ ả Kho n 2. S a đ i đánh giá đ nh kì v h c t p: cách đánh giá t ng môn h c ố ầ ụ ạ ộ và ho t đ ng giáo d c; th i đi m làm bài ki m tra đ nh kì (b sung thêm s l n ố ớ t k đ ki m tra ki m tra đ i v i hai môn Toán, Ti ng Vi ứ ộ ị đ nh kì theo các m c đ .
ư ữ ả
ử ổ ế ậ Thông t
ạ
ổ ứ ậ ả
ặ ố ổ ề ề có nhi u “đi u”, “kho n” s a đ i, b sung nên ngay ộ ọ tôi đã ch đ o đ i ngũ giáo viên s m ti p c n ư ằ ớ ỉ ạ b ng ư ứ chính th c có nghiên c u trên các trang m ng, Websai,... Khi Thông t ơ ườ ấ ấ ch c t p hu n c p tr ng làm rõ h n ế ế ề ể ệ ệ t vi c thi t k đ ki m tra
Vì gi a hai thông t ầ vào đ u năm h c, ứ ự cách t ệ ự hi u l c (ngày 06/11/2016), b n thân đã t ị ể đi m gi ng và khác nhau khi đánh giá đ nh kì, đ c bi ứ ộ ụ ể ị đ nh kì theo các m c đ . C th :
ư Thông t 30/2014 Thông t 22/2016
ố ọ ố ọ ữ ọ
ệ ố ọ ố ữ ọ
ớ
ườ ộ N i dung 1. Đánh ị giá đ nh kì v ề ừ t ng môn h cọ ế ụ ọ
ạ ọ
ạ ộ ọ ạ ọ ộ ứ ộ
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 5
ứ ư Vào cu i h c kì I và cu i năm ớ ủ ọ h c, giáo viên ch nhi m h p v i ạ các giáo viên d y cùng l p, thông ả ậ qua nh n xét quá trình và k t qu ọ ậ ho t đ ng giáo d c khác h c t p, ố ớ ừ ể đ đánh giá h c sinh đ i v i t ng ụ môn h c, ho t đ ng giáo d c thu c ộ 1 trong 2 m c sau: Vào gi a h c kì I, cu i h c kì ọ , I, gi a h c kì II và cu i năm h c ứ giáo viên căn c vào quá trình ẩ ng xuyên và chu n đánh giá th ố ể KTKN đ đánh giá h c sinh đ i ớ ừ ộ v i t ng môn h c, ho t đ ng ụ giáo d c thu c 1 trong 3 m c sau: tố Hoàn thành t
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ư Hoàn thành ư Ch a hoàn thành Hoàn thành Ch a hoàn thành
ọ ể ọ
ệ ệ
ị ị ị
ữ ế ộ ộ ữ Các môn h c làm bài ki m tra ế ị t, Toán, Khoa đ nh kì: Ti ng Vi ạ ị ử ọ h c, L ch s và Đ a lí, Ngo i ọ ng , Tin h c, Ti ng dân t c.
ờ ờ ố ọ cu i h c ể ể ể Th i đi m ki m tra: ọ . ố kì I và cu i năm h c
ọ ữ ọ ờ ể 2. Các môn h c ọ làm bài ki m tra ị đ nh kì và ể th i đi m ki m tra
ệ t và
ế ứ tế
t ậ ụ
ậ M c 1: Nh n bi ể M c 2ứ : Hi u và v n d ng ậ ụ ứ ứ V n d ng cao ứ M c 3:
ể Các môn h c làm bài ki m tra ế ị t, Toán, Khoa đ nh kì: Ti ng Vi ạ ử ọ h c, L ch s và Đ a lí, Ngo i ọ ế ng , Tin h c, Ti ng dân t c. ể ể Th i đi m ki m tra: ố ố ọ + Cu i h c kì I và cu i năm ấ ả ọ t c các môn h c trên. h c: t ữ ọ + Gi a h c kì I và gi a h c kì ố ớ l p 4, l p 5 có thêm ớ ớ II: Đ i v i ế bài KTĐK môn Ti ng Vi Toán M c 1ứ : Nh n ậ bi ể M c 2: Hi u ậ ụ M c 3: V n d ng ạ ậ ụ M c 4ứ : V n d ng cao / sáng t o 3. Các ứ ộ m c đ ủ ề c a đ ể ki m tra ị đ nh kì
ừ ệ ế ề ể ậ ứ ồ ỏ
ị ượ c thi ữ ứ ủ ọ
ư ề ể ộ ọ ệ ớ ợ ắ T vi c làm trên đã giúp giáo viên n m rõ đ ki m tra đ nh kì phù h p v i ẩ ố ế ế t k theo b n chu n ki n th c, kĩ năng và g m các câu h i, bài t p đ ậ ớ ể ứ ộ m c đ nh n th c c a h c sinh. Đây chính là m t trong nh ng đi m m i trong ổ ử ổ s a đ i, b sung thông t v ki m tra, đánh giá h c sinh hi n nay.
ồ ưỡ ự ố ỏ ứ ộ b.2. B i d ng kĩ năng xây d ng câu h i theo b n m c đ
ứ ế ề ể ẩ ừ ướ Đ bài ki m tra đ nh kì phù h p chu n ki n th c, kĩ năng, t ng b
ị ự ợ ả ể ợ ọ
ể ặ ế ẩ ỏ ở ị c đ nh ủ ơ ng h c sinh c a đ n ứ ộ các m c đ thích
ớ ố ượ ả ướ ng phát tri n năng l c và đ m b o phù h p v i đ i t h ầ ủ ừ ị v . Vì th , tùy theo yêu c u c a t ng Chu n đ đ t câu h i h p.ợ
ầ ắ ượ ự ỏ * Đ u tiên, cho giáo viên n m đ c 6 b ướ xây d ng câu h i theo các c
ứ ộ m c đ :
́ ́ ụ ằ ẩ
ầ + Xác đ nh m c tiêu đanh gia (VD: nh m đánh giá Chu n nào? Yêu c u ạ ẩ ỗ ị ầ c n đ t m i chu n đó là gì?).
ứ ị ứ ứ ể t; M c 2: hi u; M c 3:
ứ ộ ầ ả ứ + Xác đ nh m c đ c n đánh giá (M c 1: nh n bi ậ ụ ở ứ m c đ đ n gi n; M c 4: v n d ng ậ ế m c cao). ậ ụ ở ứ ộ ơ v n d ng
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 6
ố ả ự ố ọ ườ ứ ộ ậ ụ ợ + L a ch n tình hu ng, b i c nh (tr ng h p m c đ v n d ng).
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ề ự ự ọ
ề ế ứ ả ờ ghép n i; đi n khuy t; tr l ư ọ ạ + L a ch n hình th c câu h i(nh các d ng: Đúng – Sai; nhi u l a ch n; ự ậ ố lu n; …) ỏ ắ i ng n; t
ỏ ướ ẫ ạ + Biên so n câu h i; h ng d n đánh giá và đáp án.
ử ụ ữ ề ể ỏ ỉ
ợ h p h n.
ứ ộ ộ ượ + Trong quá trình s d ng, có th có nh ng đi u ch nh câu h i cho phù ơ * H ng d n giáo viên n m đ c n i dung c a t ng m c đ và cách s ử
ủ ừ ứ ộ ừ ể ỏ ừ ộ ắ ừ đ h i trong t ng m c đ . /đ ng t ẫ ộ ố ừ ụ /c m t
ướ ụ d ng m t s t ụ ể C th :
ử ụ / ộ N i dung S d ng các t ộ Các m c đứ ộ đ ng t ừ ụ ừ / c m t ừ ể ỏ đ h i
M c 1ứ ắ ạ ượ ớ c, nh c l i ứ ế c nh ng ki n th c, kĩ
ệ ẵ ề ậ Nh , nh n ra đ ữ ượ đ năng đã h c.ọ ế t kê; ừ
ở đâu, khi nào, th Ai, cái gì, ả ể , k tên, li nào; nêu, mô t ừ bài t p đi n t (đã cho s n t tr ậ c),…ướ
ế
ả
ượ ế ế ể Hi u bi ọ ể đã h c đ trình bày, gi so sánh, … đ ứ t ki n th c, kĩ năng i thích, ứ đó. c ki n th c M c 2ứ ướ ữ
ặ
Trình bày, nêu, so sánh, phân ừ ề ấ ỗ ệ bi t, đi n t vào ch ch m ậ ừ c), bài t p tr (không cho t ệ đúng – sai, nêu nh ng vi c nên ụ ho c không nên làm, tìm ví d minh h a,…ọ
ứ ả ự
ể ậ ắ
ế ả ố M c 3ứ D đoán, suy lu n, gi ế ệ ộ i thích ứ ự ẽ ơ ng t vì sao, vì sao nói; s p x p th t các ý trong m t thí nghi m; v s ồ đ ,…. ậ ụ ế V n d ng ki n th c, kĩ năng ữ ả ọ i quy t nh ng đã h c đ gi ơ tình hu ng đ n gi n, quen ọ ậ ự ộ ươ thu c, t trong h c t p, ộ ố cu c s ng.
ậ ậ ặ
ằ
ố ự ễ ả Bình lu n, đánh giá ho c gi i ế quy t tình hu ng b ng cách liên ệ ớ h v i th c ti n,… M c 4ứ ạ ồ ợ
ứ ế ụ ki n th c, kĩ V n d ng các ọ ể ả ế năng đã h c đ gi i quy t tình ặ ứ ớ ố hu ng m i, ph c t p ho c ả ữ ư đ a ra nh ng ph n h i h p lí ộ ộ ố ọ ậ trong h c t p, cu c s ng m t cách linh ho t.ạ
ừ ứ ừ ể ỏ đ h i
* Căn c vào n i dung t ng m c đ và ợ ộ ố ừ ụ /c m t ỗ m t s t ứ ộ ủ ứ ộ ị ừ ộ ỏ ộ ầ /đ ng t (theo g i ý trên), yêu c u giáo viên xác đ nh m c đ c a m i câu h i sau:
phát ra ánh sáng là:
ặ C. M t Trăng
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 7
ậ ự Câu 1. V t t ờ ặ A. M t Tr i B. Trái Đ tấ D. Đi n ệ
ộ ố ệ
ướ
ẫ
ề ể
ọ
ư
M t s bi n pháp h
22/2016
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t ọ ừ chi u sáng; r i đèn, c n sáng
ề ế ả ỗ Câu 2. Đi n các t ấ vào ch ch m cho phù
h p:ợ
ậ ượ ủ ậ Phía sau v t chi u sáng khi đ ủ c……….. có bóng c a v t đó. Bóng c a
ố ớ ậ ủ ậ ộ ậ ổ ổ ế ị m t v t thay đ i khi v trí c a v t ……..…… đ i v i v t đó thay đ i.
ế ừ ế ự ướ a đ n g theo trình t ợ phù h p các b c làm thí
ắ ọ ướ ệ Câu 3. S p x p các ý t c. nghi m l c n
ổ ướ ụ a. Đ n c đ c vào bình.
ử ạ b. R a s ch cát.
ướ ọ c. Quan sát n c sau khi l c.
ướ ướ ọ d. Quan sát n c tr c khi l c.
ả ướ ế ướ ọ ể ậ e. So sánh k t qu n c tr c và sau khi l c đ rút ra nh n xét.
g. Cho cát và bông vào bình l c.ọ
ả ờ Tr l i : ……………………………………………………………….............
ỏ ạ ưỡ ụ ấ ọ ừ v h t, ch t dinh d Câu 4. L a ch n các c m t (có c mụ
ể ề ẽ ướ ể ượ ầ ợ ừ ự ự ữ ng d tr , phôi c dùng hai l n) đ đi n vào ô phù h p trong hình v d i đây: t có th đ
Ở ế ế ồ
Câu 5. ị ở ườ ng, em th tr ầ ể nhà và ể ế ế ữ ồ ả
ườ ườ ng nghe có nh ng ti ng n khi n em ạ khó ch u. Em có th làm gì đ góp ph n h n ch ti ng n cho b n thân và cho ng i khác.
ẽ ễ ị i thích đ
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 8
Giáo viên s d dàng xác đ nh và gi ầ ứ ệ ả ứ ượ ề ể ượ c: câu 1 và câu 2 (m c 1 – ọ ả c), câu 3 (m c 3, vì ph i hi u rõ thí nghi m l c ọ đ c th m và đi n ngay đ
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ắ ắ ề ượ ứ ế c, n m ch c v quy trình l c n
ả ầ ớ ắ c thì m i s p x p đ ứ nào đi n 2 l n), câu 5 (m c 4, vì c), câu 4 (m c 2 vì ế i quy t tình gi
ằ ự ễ ).
ướ ế ạ ỏ
ứ ầ ỏ
ớ ế ỗ ứ ướ ọ ướ n ề ắ ừ ọ ả ự ph i l a ch n, cân nh c t ệ ớ ố hu ng b ng cách liên h v i th c ti n ự ẫ ứ ủ ừ * H ng d n giáo viên x ây d ng câu h i theo t ng m ch ki n th c c a ế ạ ọ môn h c. Nghĩa là, v i m i m ch ki n th c, yêu c u giáo viên ra câu h i cho 4 ạ ứ ộ ủ m c đ c a m ch ki n th c đó.
ủ ấ ớ ọ ủ ề Vai trò c a các ch t dinh d ng ớ Ví dụ: V i ch đ ưỡ (Khoa h c L p 4)
ữ ướ ỏ ướ ỗ ỏ ứ . Khoanh vào ch cái tr c ý đúng cho m i câu h i d i Câu h i m c 1
đây:
ủ ể ề ấ ể 1. Phát bi u nào sau đây là phát bi u đúng v vai trò c a ch t béo?
ượ ơ ể ấ ụ A. Giàu năng l
ự ng và giúp c th h p th các vitamin A, D, E ổ ớ ơ ể B. Xây d ng và đ i m i c th .
ưỡ ị ấ ầ ư ế ể ả ả ng nh ng r t c n thi ạ ộ t đ b o đ m ho t đ ng
C. Không có giá tr dinh d ủ ộ ườ ng c a b máy tiêu hóa. bình thuy
ị ưỡ ư ố D. Không có giá tr dinh d ng nh ng giúp ch ng táo bón.
ơ ể ưỡ ượ 2. C th con ng ườ ầ ượ i c n đ ấ ủ c cung c p đ dinh d ng và năng l ể ng đ :
ả ả ể ườ ỏ ố ệ ậ ứ ng, có s c kh e t t và ít b nh t t.
ể A. Đ m b o phát tri n bình th ườ ệ B. Đ phòng b nh lây qua đ ng tiêu hóa.
ệ ể ươ C. Đ phòng b nh lão hóa x ng.
ể ố ươ D. Đ ch ng còi x ng.
ấ ố ạ ứ ớ N i các ch t dinh d ưỡ ở ộ ng c t A v i các lo i th c ăn ở ộ c t B ỏ ứ Câu h i m c 2.
sao cho phù h p:ợ
A B
ấ ộ ườ 1. Ch t b t đ ng a) Khoai lang
2. Ch t đ mấ ạ b) Cá
ấ 3. Ch t béo c) Chu iố ị d) Th t heo
4. Vi ta min e) Bánh mì
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 9
ả ầ Vì sao c n ăn rau và qu chín hàng ngày ? ỏ ứ Câu h i m c 3.
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ứ ố ợ ứ ạ ả ề Khi ăn ph i ph i h p nhi u lo i th c ăn. Em hãy xây
ẩ ộ ự d ng kh u ph n ăn trong m t ngày cho gia đình mình.
ệ ề ớ ủ ề Các b nh truy n nhi m ỏ Câu h i m c 4. ầ * Ch đ ọ ễ (Khoa h c L p 5):
ữ ướ ả ờ ỗ ỏ ứ . Khoanh vào ch cái tr c ý tr l ỏ i đúng cho m i câu h i Câu h i m c 1
ướ d i đây :
ề ệ ễ ệ ệ 1. Trong các b nh sau, b nh nào là b nh truy n nhi m ?
ấ
ố C. S t rét ạ ả D. C m l nh
ế ấ ố
ủ ắ
ườ ệ ư ạ ng xung quanh ẽ ch a s ch s .
ệ ế ố A. S t xu t huy t B. Viêm não ố ệ 2. B nh s t rét nguyên nhân do đâu ? A. Do ăn u ng thi u ch t. B. Do ng không m c màn. C. Do v sinh nhà và môi tr D. B nh này do kí sinh trùng gây ra.
ệ ủ ệ ữ ế ể ấ ố ỏ ứ . Trình bày nh ng bi u hi n c a b nh s t xu t huy t. Câu h i m c 2
ỏ ệ ấ
ầ ế Hi n nay d ch s t xu t huy t đang bùng phát. Em c n Câu h i m c 4. ệ ố ế ể ố ị ứ làm gì đ phòng tránh b nh s t xu t
ế ỏ ấ huy t cho gia đình? ị
ứ ộ ỏ ể ự t th c c m c đ c a t ng câu h i, bi ỏ ng d n giáo viên cách chuy n câu h i
ượ ướ ặ ứ ộ ơ * Sau khi giáo viên đã xác đ nh đ ế hành vi t câu h i theo 4 m c đ , tôi h ừ ứ ộ ấ m c đ th p sang m c đ cao h n ho c ng t ứ ộ ủ ừ ẫ ượ ạ c l i.
ả ờ ỏ i đúng cho câu h i sau: Ví d ụ 1. Khoanh vào ý tr l
ố ướ ộ ự ằ ạ ộ Cho vào c c n c nóng m t thìa b ng kim lo i và m t thìa b ng nh a,
ấ ộ ằ ơ ? m t lúc sau em th y cán thìa nào nóng h n
A. Thìa kim lo iạ
B. Thìa nh aự
ỏ ứ ộ ấ
ể ỏ ể ư
ị ẽ ự ể
m t s ph ứ ộ + Câu h i trên thu c m c đ m y ? ố + Mu n chuy n câu h i trên thành ộ ộ ứ m c đ 2, anh (ch ) s xây d ng n i ư ế dung nh th nào ?
ạ ằ
ự ộ
ứ ộ + M c đ 1 ổ Giáo viên trao đ i và có th đ a ra ộ ố ươ ng án chuy n. ướ ố c nóng VD (m c 2): Cho vào c c n ộ ộ m t thìa b ng kim lo i và m t thìa ấ ằ b ng nh a, m t lúc sau em th y cán thìa nào nóng h nơ ? Vì sao ?
ậ ế ỏ
ể
ả ờ ỉ ầ ọ
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 10
ế Nh n xét, k t lu n: ượ đ ậ lu n, h c sinh ch c n tr l ệ ạ ằ ả i thích nh m tái hi n l gi ậ Câu h i trên ứ ự ạ c chuy n sang d ng hình th c t ắ i ng n và ứ i ki n th c
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ỏ ớ ở ứ ộ m c đ 2
ợ ọ đã h c. Ta có câu h i m i ấ r t phù h p.
ươ ự T ng t :
ứ ộ ủ ứ ể ỏ ị ỏ Ví d 2ụ . Xác đ nh m c đ c a câu h i sau và chuy n câu h i đó sang m c
ơ ộ đ cao h n.
ể ả ồ ướ ệ c ? Câu h i:ỏ Em nên và không nên làm gì đ b o v ngu n n
ả ờ ứ ỏ ộ Tr l i: + Câu h i đã cho thu c m c 2.
ể ể + Ta có th chuy n:
ạ ọ ườ ầ ả ả ồ ướ ệ ỏ ứ Câu h i m c 3: T i sao m i ng i c n ph i b o v ngu n n c ?
ứ ằ Câu h i m c 4: c nh nhà em h ng ngày th ạ Nhà b n An
ườ ư ế ở ạ ộ ỏ ờ ẽ ạ
ế ệ ẽ ng gom rác và ả ứ ạ v t c nh b sông. Theo em, hành đ ng trên s gây ra tác h i nh th nào ? B n ể ạ thân em s làm gì đ h n ch vi c làm trên ?
ừ ệ ự ự ể
ứ ộ ặ ỏ ở ứ ừ ự ỏ ỏ T vi c làm trên, giúp giáo viên th c s hi u rõ m c đ c a t ng câu h i m c 2, t xây d ng câu h i theo đúng t ng m c đ , đ c bi ứ ộ ủ ừ ệ t là câu h i
ế và bi m c 3.ứ
ồ ưỡ ề ể ự ị ỉ b.3. B i d ng kĩ năng xây d ng hoàn ch nh đ ki m tra đ nh kì
ể ấ ả ọ ch c cho t
Ki m tra đ nh kì là quá trình t ế ừ ừ ọ
ị ọ ọ ể ể ể ự ầ ị
ủ ế ề ẩ ẫ
ể ạ ề ộ ị ề ể ị ể ự
ọ ầ ợ ổ ứ t c h c sinh làm bài ki m tra ọ ứ theo t ng môn h c đ ki m tra ki n th c các em đã h c sau t ng giai đo n h c ệ ượ ậ c th c hi n 2 l n/năm. Khi ra đ , giáo t p. Môn Khoa h c ki m tra đ nh kì đ ả ướ ứ viên đ u ph i bám vào Chu n ki n th c kĩ năng, H ng d n 5842 c a B Giáo ủ ơ ạ ố ượ ụ d c Đào t o và đ i t ng h c sinh c a đ n v đ xây d ng đ ki m tra đ nh kì ọ ứ ằ phù h p, nh m đáp ng yêu c u các môn h c.
ể ượ c thi
Thông th ệ ắ ể ị ế ế ế ợ 22/2016/TTBGDĐT, ứ ả t k k t h p c hai hình th c đ ề ki m tra đ nh kì
ọ ượ tr c nghi m và t môn Khoa h c đ ườ ư ự ậ Theo Thông t ư ỉ ệ nh sau: ề ng, đ bài ki m tra đ lu n. c chia t l
ề ệ ấ ả ắ Chia theo c u trúc đ : + Tr c nghi m: kho ng 70 – 80%
ự ậ ả + T lu n: kho ng 20 – 30%
ứ ộ ậ Chia theo các m c đ nh n th c: +
M c 1ứ &2: kho ng 60 ứ ứ + M c 3 : ả kho ng ả % 30%
ứ + M c 4 : ả kho ng 10 %
ứ ự ế ủ ừ ườ ỉ ệ ự c a t ng tr ể ng, kh i l p đ xây d ng t l câu
Căn c tình hình th c t ợ ự ậ ệ ắ ứ ố ớ ể tr c nghi m và t ỗ lu n phù h p cho m i hình th c ki m tra.
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 11
ề ể ị ự ệ ướ Đ ki m tra đ nh kì c ượ th c hi n theo quy trình 6 b ư c nh sau: đ
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ụ ể ị B c 1ướ : Xác đ nh m c tiêu ki m tra
ể ầ ả ọ ậ ủ ọ ể C n xác đ nh rõ bài ki m tra dùng đ đánh giá k t qu h c t p c a h c
ố ọ ố ố ớ ọ ị sinh vào cu i h c kì hay cu i năm ế đ i v i môn Khoa h c.
ộ ị B c 2ướ : Xác đ nh n i dung đánh giá
ộ ệ
ụ ụ ầ ượ ụ ể ề ể ẩ ể ư ằ ế
ươ ừ
ọ ệ ụ ể ủ ừ ụ ừ
ứ ệ ả i làm ph i quán tri ề ng trình. Khi ra đ , giáo viên c n
ể ầ
ẫ ố ế ẩ ầ ừ ứ ạ ả ự ị Vi c xác đ nh các n i dung c n đánh giá đ đ a vào đ ki m tra ph i d a ứ ữ c c th hóa b ng các chu n ki n th c, kĩ trên nh ng m c tiêu giáo d c đã đ ỏ ng trình t ng môn h c. Đây là vi c làm công phu đòi h i năng ghi trong ch ườ ủ ề ủ t các m c tiêu c th c a t ng bài, t ng ch đ c a ng ế ẩ ươ ầ bám vào Chu n ki n th c, kĩ năng; ch ạ ủ ề ể ị ướ H ng d n s 5842/BGDĐT, đ xác đ nh yêu c u c n đ t c a đ ki m tra phù ể ọ ợ h p chu n ki n th c, kĩ năng các môn h c theo t ng giai đo n ki m tra.
ể ệ ị ượ ự ữ ệ ướ ộ Vi c xác đ nh n i dung ki m tra đ c th c hi n theo nh ng b c sau:
ệ ự ể ế ầ Li ứ t kê các lĩnh v c ki n th c và kĩ năng c n ki m tra.
ạ ủ ề ể ố ị ọ Ví d :ụ Yêu c u c n đ t c a đ ki m tra đ nh kì cu i kì I môn Khoa h c
ầ ư ố ớ ầ kh i l p 4 và 5 nh sau :
ố ớ Kh i l p
Cu i nămố
4
ộ ố
ọ H c kì I ổ ấ ở ườ Trao đ i ch t i ng ngưỡ Dinh d Phòng b nhệ An toàn trong cu c s ng N cướ Không khí
ỗ
ự
Không khí Âm thanh Ánh sáng tệ Nhi ổ Trao đ i ch t ổ Trao đ i ch t ứ Chu i th c ăn trong t
ấ ở ự ậ th c v t ậ ấ ở ộ đ ng v t nhiên
ả
ự
ể ủ
5
ặ
ườ
ườ
S sinh s n và phát tri n c a ơ ể ườ c th ng i ệ ệ V sinh phòng b nh ộ ố An toàn trong cu c s ng ụ ủ ể Đ c đi m và công d ng c a ộ ố ậ ệ m t s v t li u th ng dùng
ệ ữ
ng và
ự ế ấ ổ ủ S bi n đ i c a ch t ử ụ ượ ng S d ng năng l ả ủ ự ự ậ S sinh s n c a th c v t ậ ả ủ ộ ự S sinh s n c a đ ng v t Môi tr ng và tài nguyên ườ ố M i quan h gi a môi tr con ng
iườ
ứ ộ ứ ứ ể ế ầ ớ ị Xác đ nh các m c đ ng v i các ki n th c, kĩ năng c n ki m tra.
ế ậ ọ ỉ ầ ể ậ ớ ộ + M c đ nh n bi t và thông hi u: h c sinh ch c n nh và nh n ra
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 12
ụ ả ạ ượ ứ i thích, so sánh, minh ho , tìm ví d v.v... đ c, gi
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ụ ượ
ụ : h c sinh ph i v n d ng đ ả ậ quen thu c t
ố ợ ộ ớ ụ ” (trong tr ữ c vào nh ng tình ắ ầ ớ i m i. Đây là yêu c u n m ứ ườ ng h p tình hu ng ph c
ứ ậ ọ ộ v n d ng + Các m c đ ừ ứ ạ ả ớ ừ ơ ố hu ng t đ n gi n t i ph c t p; t ứ ậ ộ v n d ng ở ế trình đ “ ki n th c và kĩ năng ứ ộ ậ ụ ớ ạ t p, m i thì là v n d ng m c đ cao).
ủ ề ẩ ậ ấ ượ ớ ng” l p 4 thành
Ví d : ụ Phân tích Chu n “Ch đ : V t ch t và Năng l ứ ộ ầ các m c đ yêu c u:
̀
̀
ứ
ứ
ứ
ứ
M c 1 va M c 2
M c 3 va M c 4
M chạ ộ n i dung
ượ
ộ ố ộ ố
ấ ủ ướ ấ
c và c m t s tính ch t c a n ờ ng d ng m t s tính ch t đó trong đ i
ể ỏ
ượ ướ ồ ạ ở
ấ ủ ế ậ ụ t v n d ng tính ch t c a ộ ả ệ i thích m t c trong vi c gi ộ ế ả i quy t m t ng/ gi ả
i
c n
c t n t
ba th : l ng,
ầ
ủ
ướ
c trong
vòng tu n hoàn c a n
ể ệ c trong t ự
ướ
ệ
ủ
ờ c trong đ i
Bi ướ n ố ệ ượ s hi n t ề ơ ố ấ s v n đ đ n gi n ầ ủ Th hi n vòng tu n hoàn c a ơ ồ ằ ự ướ nhiên b ng s đ . n ệ ế Th c hi n ti t ki m n c và ồ ướ ệ ả c. b o v ngu n n
N cướ
c vai trò c a n ạ
ấ
ậ
ế
ụ
ự c m t s tính ch t và thành
ộ ố
ượ
ụ c ví d ng d ng m t s tính
ộ ố ộ ố ấ
ệ ượ ề ơ
ấ ủ t v n d ng tính ch t c a Bi ả ệ i thích không khí trong vi c gi ế ả ng/ gi m t s hi n t i quy t ả m t s v n đ đ n gi n
ượ
ờ ố ủ ứ c vai trò và ng d ng c a
ự ố
ự ạ ủ
c m t s tác h i c a bão và
Không khí
ộ ố
ệ
ố ớ
ượ
ủ
ơ
Nhi
tệ
ậ ở ầ
ượ c nhi ộ ơ ể t đ c th , nhi
ệ ế ể t k đ xác ộ ệ
t đ
ệ
ả
ệ ộ t đ cao h n. ậ g n v t nóng ậ ở ạ t nên l nh
ượ ế
ấ ỏ
ồ
ệ
ở c ch t l ng n ra khi nóng
ộ ố ệ c m t s bi n ử ệ t ki m khi s t trong sinh
Nêu đ ứ ụ s ng.ố Nêu đ khí, r n.ắ ả Mô t ự t nhiên. ướ ượ Nêu đ ấ ả ố s ng, s n xu t và sinh ho t. ộ ố ượ ướ ạ Nêu đ c m t s cách làm s ch n c. ướ ễ Nêu nguyên nhân làm ô nhi m n c và ộ ố ệ ợ ướ ử ụ ầ c n s d ng n c h p lí; m t s bi n ồ ộ ố ệ ướ ệ ả c; m t s hi n pháp b o v ngu n n ượ ớ ủ ầ ng liên quan t t i vòng tu n hoàn c a ướ nhiên c trong t n ộ ố ượ Nêu đ ầ ủ ph n c a không khí. ụ ứ Nêu đ ấ ủ ch t c a không khí trong đ i s ng. ụ Nêu đ không khí trong s s ng và s cháy. ộ ố ượ Nêu đ cách phòng ch ng.ố ượ c m t s nguyên nhân gây ô Nêu đ ộ ố ễ nhi m không khí và m t s bi n pháp ạ ệ ả b o v không khí trong s ch. Nêu đ c vai trò c a không khí đ i v i ự s cháy ơ ế ậ t v t nóng h n có nhi Bi ế ượ ậ Nh n bi c v t t đ ệ ơ t nên nóng lên ; v t h n thì thu nhi ơ ậ ạ ầ g n v t l nh h n thì to nhi đi. ậ Nh n bi ạ lên, co l
ế ượ t đ ạ i khi l nh đi.
ử ụ S d ng đ ệ ị đ nh nhi không khí. ệ ự Th c hi n đ pháp an toàn, ti ụ d ng các ngu n nhi ho t.ạ
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 13
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ụ
ế ậ
ủ
ượ
c vai trò c a m t s
ộ ố
ủ
t.
ố
ộ ố ậ ẫ
ệ ố t t t
ệ c tên m t s v t d n nhi ệ
ả ng/ gi
ể K tên và nêu đ ồ ngu n nhi ể ượ K đ ẫ và d n nhi
t kém.
ậ ự
c v t t
ậ phát sáng và v t
ắ
ọ
t d
t đ
ộ ố ậ ộ ố ậ
ậ
ề
ệ ượ t đ Phân bi ế ượ c chi u sáng đ ượ ệ c m t s v t cho ánh Phân bi ề sáng truy n qua và m t s v t không cho ánh sáng truy n qua.
Ánh sáng
ể ở ặ Bi t v n d ng đ c đi m n ra ấ ỏ khi nóng lên c a ch t l ng trong ệ ộ ệ i thích m t s vi c gi hi n ả ượ ộ ố ấ ế t i quy t m t s v n ả ề ơ ộ ố đ đ n gi n trong cu c s ng ườ ữ ượ ng c nh ng tr Tránh đ ế ạ ợ h p ánh sáng quá m nh chi u ế ướ i vào m t, không đ c, vi ánh sáng quá y uế ể ặ ế ụ Bi t cách v n d ng đ c đi m ố ủ ự ạ c a s t o thành bóng t i trong ệ ố ộ ả ệ i thích m t s vi c gi hi n ả ượ ộ ố ấ ế t i quy t m t s v n ng/ gi ả ề ơ đ đ n gi n.
ị
ậ
ế
ộ t âm thanh do v t rung đ ng
ự ồ ế
ố
ộ ế t cách phòng ch ng ti ng
ệ Th c hi n các quy đ nh không ơ gây n n i công c ng. Bi ồ
ộ ố
n trong cu c s ng.
ấ c tai nghe th y âm thanh ề ừ ơ n i phát ra
ứ
ể
Âm thanh
ấ
ợ ủ
ụ ề c ví d v ích l
ồ c VD v tác h i c a ti ng n
ạ ủ ế
ế ồ
ố
ậ Nh n bi phát ra. ế ượ ậ Nh n bi t đ ộ khi rung đ ng lan truy n t ớ i tai. âm thanh t ỏ ụ âm thanh có th Nêu ví d ch ng t ấ ắ ấ ỏ ề truy n qua ch t khí, ch t l ng, ch t r n. ượ Nêu đ i c a âm thanh ộ ố trong cu c s ng. ượ ề Nêu đ ộ ố ệ và m t s bi n pháp ch ng ti ng n.
ế ậ ề ể ậ t l p ma tr n đ ki m tra B c 3ướ : Thi
ị ệ Vi c thi
ọ ế ế ậ t k ma tr n cho các ể ỏ
ầ ậ ể ệ ề ể ể ộ ủ
ộ ầ ể
ạ ỗ
ế ố ố ể ừ ể ạ ố
ứ
ố ượ ự ỏ ỏ ợ ậ ạ ng câu h i, lo i câu h i và t l
ườ ỗ ự ề ể là khâu c c kì quan đ ki m tra đ nh kì ầ ị ằ tr ng không th b qua, nh m xác đ nh các tiêu chí c n ki m tra, đánh giá. ầ ị Khung ma tr n đ ki m tra đ nh kì c n th hi n đ y đ các n i dung: Yêu c u ạ ủ ứ ộ ầ ạ ứ ầ c n đ t c a n i dung hay m ch ki n th c c n ki m tra theo các m c đ trong ứ ộ ươ ỏ ỉ ệ ố ể ể ạ ỏ ng s đi m, s câu h i, lo i câu h i cho m i m c đ t ph m vi ki m tra ; t l ỏ ủ ế ứ ổ ứ ng t ng m ch ki n th c; t ng s đi m, s câu h i c a bài ki m tra. Khi xây ướ ẫ ế ẩ ứ ậ ự ầ căn c Chu n ki n th c, kĩ năng, h ng d n d ng khung ma tr n, giáo viên c n ừ ố ớ ừ ọ ứ ủ ố ượ ứ ộ ng h c sinh t ng kh i l p, t ng 5842/BGDĐT và m c đ nh n th c c a đ i t ỉ ệ ể ể tr đi m phù h p cho ng đ xây d ng s l ứ ộ m i m c đ .
ể ự ề ạ ầ
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 14
ế ế ệ ậ ố ị ưở ố Đ tránh t o áp l c cho giáo viên trong khâu ra đ , chúng tôi yêu c u kh i ấ ự t k khung ma tr n. Sau khi th ng nh t l a ng ch u trách nhi m chính thi tr
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ộ ứ ể ế ả ạ
ự ự ề ậ ổ ọ ch n n i dung các m ch ki n th c ki m tra v i giáo viên gi ng d y môn Khoa ọ h c trong t ớ chuyên môn xây d ng ma tr n đ theo trình t ổ ổ ưở tr ạ ng t sau: , t
ậ ề ự ộ ứ ế ề
ứ ộ
ề ứ ộ ứ ầ ụ ộ ứ ộ ứ ộ ể ậ ậ ọ ghi lĩnh v c n i dung (ki n th c, kĩ năng) ậ ấ chi u ngang là các c p đ nh n th c c n đánh giá (m c đ 1 ụ t, m c đ 2 thông hi u, m c đ 3 v n d ng, m c đ 4 v n d ng
ả L p b ng hai chi u, chi u d c ể ầ c n ki m tra; ế ậ nh n bi cao).
ệ ộ ầ ế ể ạ ộ Li ứ ầ t kê n i dung các m ch ki n th c c n ki m tra (vào c t đ u tiên).
ỉ ệ ố ỏ ố ể ẩ ươ ứ ỗ Chia t l s câu h i, s đi m cho m i chu n t ng ng.
ố ể ỗ ộ ổ ố ỏ ổ Tính t ng s đi m và t ng s câu h i cho m i c t.
M c 1 ứ
M c 2 ứ
M c 3 ứ
M c 4ứ
T ngổ
KQ TL
KQ
TL
KQ
TL KQ TL
KQ
TL
ạ ử ế ấ ầ ậ ỉ ế Đánh giá l i ma tr n và ch nh s a n u th y c n thi t.
M chạ ộ n i dung
S câuố và số đi mể S câuố
1. …………
ố ể S đi m
S câuố
2. ………
ố ể S đi m
S câuố
3. ………………
ố ể S đi m
S câuố
4…..
ố ể S đi m
S câuố
T ngổ :
ố ể S đi m
ạ ỏ B ậ c 4ướ : Biên so n câu h i theo ma tr n
ị ề ể ế ượ ế ộ Đ bài ki m tra đ nh kì đ c ti n hành trong th i gian m t ti
ề ầ ờ ề ế
ủ ạ ứ ể ầ ọ
ế ể ậ
ứ ủ ề ể ậ ơ ả ế ỏ ộ ứ ắ ả ấ ỏ ố ỏ ộ
ề ọ t h c ộ ả (kho ng 40 phút). Đ c n có đ các n i dung c b n v ki n th c, kĩ năng và ọ ở ầ ố ẩ i thi u h c sinh c n đ t theo Chu n ki n th c, kĩ năng c a môn h c yêu c u t ầ ạ ạ ỗ Vì th , viên so n câu h i theo ma tr n đ ki m tra c n m i giai đo n ki m tra. ạ ả đ m b o nguyên t c: lo i câu h i, s câu h i, n i dung, c p đ nh n th c câu ị ậ ỏ h i do ma tr n đ quy đ nh.
ầ ọ
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 15
ề ể ặ ả ề ỏ ọ ể ợ ớ ờ ả Các câu h i trong đ ki m tra c n đ m b o tính chính xác, khoa h c, phù ể ố ượ ng h c sinh theo đ c đi m vùng mi n và phù h p v i th i gian ki m ợ h p đ i t
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ộ ỏ ầ ễ ạ ơ ượ c di n đ t rõ ràng, đ n nghĩa và đ c thi ế ế t k
ượ ứ ủ ọ ứ ộ tra. N i dung các câu h i c n đ ậ theo các m c đ nh n th c c a h c sinh.
ố ớ ệ ắ ạ ỏ
Đ i v i câu h i tr c nghi m khách quan: nên thi ề ự ế ế ọ ư ề ề ể ế ệ ắ t k nhi u d ng tr c ề
ể ọ nghi m nh đi n khuy t, ghép đôi, đúng – sai, nhi u l a ch n đ làm cho đ ki m tra phong phú, không gây nhàm chán cho h c sinh khi làm bài. Trong đó:
ươ ỏ ỏ ỗ ọ
ng án, ộ
ề ự ế ế + D ng câu h i có nhi u l a ch n: M i câu h i thi ươ ả ng án đúng ph i rõ ràng, chính xác; các ph ỏ t k 4 ph ng án khác có đ ủ ị ươ ả ươ ế ạ ạ ồ ạ trong đó ph ễ ừ nhi u v a ph i và t ng đ ng nhau. H n ch ra lo i câu h i ph đ nh.
ự ủ ộ ọ + D ng câu h i đúng sai: không nên xây d ng n i dung c a 01 bài h c,
ỗ ỏ ươ ủ ộ ọ ạ ả ầ c n dàn tr i m i ph ng án là n i dung c a 01 bài h c.
Ví d :ụ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tr ng.ố
ậ ố ầ c là nh th c ăn, không c n không khí.
ệ ộ ộ A. Đ ng v t s ng đ B. Nhi t đ sôi c a n c là 100
ờ ứ OC. ầ ướ ư ấ ượ ủ ướ ự ậ ề C. Các loài th c v t đ u có nhu c u n c, ch t khoáng nh nhau.
ề ạ ở ộ ề ặ + D ng câu h i ghép đôi và đi n khuy t: ế Thông tin c t A ít ho c nhi u
ở ộ ơ h n thông tin ỏ c t B.
ớ ố Ví dụ: N i ô ch c t c t ữ ở ộ A v i ô ch ữ ở ộ B sao cho phù h pợ
1. Len
ẫ a) D n nhi
ệ ố t t
t
2. Đ ngồ
3.Nhôm
ệ
ẫ b) D n nhi
t kém
4. Gỗ
A B
ữ ề
ố ừ ướ ữ ề ề ơ
ướ ừ c t ằ ễ ỏ + Câu h i đi n khuy t: ứ tr ng (m c 2). S t nh m gây nhi u, phát huy tính t ứ ướ ừ ế ế N u cho tr ng (m c 1); nêu không cho c t ỗ ố ầ ể c đ yêu c u đi n nhi u h n ch tr ng cho tr ủ ọ ư duy c a h c sinh.
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 16
ự ướ ể ấ ẫ ng d n ch m (đáp án và thang đi m) B c 5ướ : Xây d ng h
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ướ ộ ộ ươ ấ ng th c tái hi n l
H ng d n ch m là ph ề ể ệ ạ ẫ ẫ ỏ ừ ả ờ i ế t
ễ ấ ứ i toàn b n i dung câu tr l ụ ể ấ ướ cho t ng câu h i trong đ ki m tra. H ng d n ch m càng c th , càng chi ti ẽ s giúp cho giáo viên d dàng khi ch m.
ỏ
ự
ự ầ xây d ng h c u giáo viên ặ ọ ng án l a ch n ho c th t ừ ể ệ t, th hi n rõ các ph ắ ỏ ụ ể ế ệ ộ
ỏ ự ậ ấ ạ ộ ướ ng ứ ự ừ t ế t rõ n i dung t ng ý, thang ự lu n). Tránh tình tr ng xây d ng chung chung, n i dung
ứ ộ ậ Vì v y, căn c n i dung các câu h i, yêu ẫ ươ ế ấ d n ch m c th , chi ti ạ ữ ề ng đi n khuy t (d ng câu h i tr c nghi m) và vi ể đi m ch m (câu h i t ơ s sài.
ệ ề
. c 6ướ : Đi u ch nh và hoàn thi n đ ki m tra ệ ỉ ạ ể ầ ề ể ề ể B ạ Sau khi biên so n xong, c n ki m tra l ạ i vi c biên so n đ ki m tra:
tính
ớ ợ ứ ậ ẩ ộ
ờ ỏ ấ ề i u ch nh
ấ ộ
ỉ ỏ ằ ố ầ ộ ư ặ ỏ
ầ ọ chính xác, tính khoa h c, phù h p v i chu n đánh giá, c p đ nh n th c c n ợ ế ự ế câu h i cho phù h p đánh giá và th i gian d ki n làm bài. Ti n hành đ ả ư ế ế ả t (nh : tăng/gi m đ khó trong câu h i b ng cách tăng/gi m n u th y c n thi ễ ủ thông tin, đ nhi u, yêu c u,….) c a câu h i ho c tình hu ng đã đ a ra. ệ ầ ề ướ ể ấ ẫ ng d n ch m và thang đi m. Hoàn thi n đ , h
ề ể ề ể ậ ọ ố ị ọ Ví d :ụ Minh h a ma tr n đ ki m tra và đ ki m tra đ nh kì cu i năm h c
ớ ọ môn Khoa h c (L p 4):
M c 1 ứ
M c 2 ứ
M c 3 ứ
M c 4ứ
T ngổ
KQ TL
KQ
TL
KQ
TL KQ TL
KQ
TL
ậ
M chạ ộ n i dung
1. Không khí
2. Âm thanh
3. Ánh sáng
4. Nhi
tệ
ấ ở ự ậ th c v t
đ ng
ố ể S đi m
S câuố
ứ ự
ố ể S đi m
5. Trao đ i ổ ch t 6. Trao đ i ổ ấ ở ộ ch t v tậ ỗ 7. Chu i th c ăn trong t nhiên
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 17
ề ể Ma tr n đ ki m tra: S câuố và số đi mể S câuố ố ể S đi m S câuố ố ể S đi m S câuố ố ể S đi m S câuố ố ể S đi m S câuố ố ể S đi m S câuố
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
T ngổ :
S câuố ố ể S đi m ề ể
ọ ậ
ữ ặ ướ ả ờ c ý tr l ỗ ấ i đúng nh t cho m i Minh h a đ ki m tra theo ma tr n: Câu 1.(2 đi m)ể Khoanh vào ch cái đ t tr
câu sau:
ạ ữ
ử ể ổ
ả i. ạ C. Phá h i hoa màu. D. C 3 ý trên
ữ
ả ệ ợ c x lí h p v sinh
1. Bão có th gây ra nh ng tác h i là: A. Làm đ nhà c a. ạ ườ B. Gây ra tai n n cho con ng ễ ế ố gây nên ô nhi m không khí là: 2. Nh ng y u t ộ ụ A. Khói, b i, khí đ c ạ B. Các lo i rác th i không đ ồ ượ ử ộ ụ ế ạ ả ượ ử ợ ệ c x lí h p v
C. Ti ng n, khói, b i, khí đ c, các lo i rác th i không đ sinh
ồ
phát ra ánh sáng là:
ặ ấ ế D. Ti ng n ậ ự 3. V t t ờ ặ A. M t Tr i B. M t Trăng C. Trái Đ t D.
Đi n ệ
ề
ấ ắ
ấ ấ ấ ỏ ấ ấ ắ ấ ỏ C. Ch t l ng, ch t r n D. Ch t khí, ch t l ng, ch t r n
ớ c t ể 4. Âm thanh có th lan truy n qua: ấ ỏ A. Ch t khí, ch t l ng ấ ắ B. Ch t khí, ch t r n ố Câu 2.(2 đi m)ể N i ô ch c t ữ ở ộ B sao cho phù h pợ
1. Len
ẫ a) D n nhi
ệ ố t t
t
2. Đ ngồ
3.Nhôm
ệ
ẫ b) D n nhi
t kém
4. Gỗ
ữ ở ộ A v i ô ch A B
Câu 3.(1,5 đi m)ể Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tr ng.ố ầ ậ ố c là nh th c ăn, không c n không khí.
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 18
ượ ủ ướ ệ ộ ộ A. Đ ng v t s ng đ B. Nhi t đ sôi c a n ờ ứ OC. c là 100
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ầ ướ ư ấ ự ậ ề C. Các loài th c v t đ u có nhu c u n c, ch t khoáng nh nhau.
ề ể ỉ ố ố vào ô tr ng đ ch m i quan h ệ Câu 4.(1,5 đi m)ể Đi n các t ỏ ỏ ừ c , th , cáo
1. ………….
2. ………….
3. ………….
ơ ồ ứ th c ăn trong s đ sau:
ạ ủ ế ố ớ ồ ườ i. Câu 5. (1 đi m) ể Nêu tác h i c a ti ng n đ i v i con ng
................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Câu 6. (1 đi m)ể Em c n làm nh ng gì đ góp ph n b o v b u không khí ? ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................
ệ ầ ữ ể ầ ả ầ
ả ự ậ ạ th c v t có vai trò quan trong i thích t i sao
Em hãy gi ấ
Câu 7. (1 đi m) ể ố ớ ự ố đ i v i s s ng trên trái đ t ? ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................
ồ ưỡ ữ ề ể ử ụ ư ị b.4. B i d ng cách s d ng và l u tr đ ki m tra đ nh kì
ữ ỉ ậ ồ ưỡ ỏ Không nh ng ch t p trung b i d
ị ể ọ
ư ằ ấ
ữ ề ể ề ậ ộ
ớ ố ượ ỉ ệ ố ổ ợ ỉ ỏ , s câu, s đi m sao cho phù h p v i đ i t
ộ ề ớ ề ể ề ự ng kĩ năng xây d ng câu h i và ra đ ử ụ ồ ưỡ ng cách s d ng ki m tra đ nh kì cho giáo viên, chúng tôi còn coi tr ng b i d ờ ề và l u tr đ ki m tra nh m giúp giáo viên không m t nhi u th i gian trong quy ứ ỉ ầ ậ trình ra đ . Hàng năm, giáo viên ch c n c p nh t thêm n i dung câu h i các m c ọ ố ể ộ đ , đi u ch nh, b sung t l ng h c ỉ sinh đ hoàn ch nh b đ m i.
ượ ị ị Đ ki m tra đ nh kì sau khi đ
ề ể ứ ề ự ẩ c th m đ nh, t ứ ố ể ổ ươ ẽ ự ị ch c ki m tra theo ch ọ ổ ẩ th m đ nh s l a ch n 01 ể ng trình
ề đ chính th c và 01 đ d phòng/ kh i đ t ị quy đ nh.
ư ữ ề ể ằ Nh m đ m b o tính khoa h c và mang tính l u tr lâu dài , đ ki m tra
ẩ ượ ẽ ượ ư ữ ư ả ị đ nh kì sau khi đ ọ ả ị c th m đ nh s đ c l u tr nh sau:
ậ ợ ộ ổ Đ i v i nhà tr
ọ ủ ệ ư ố ị
ế ng: B ph n chuyên môn có trách nhi m t ng h p, k t ấ ả ằ t c các môn h c c a các kh i và l u theo đ t: b ng ấ ư ữ ậ ố ổ ườ ố ớ ố ề ể n i đ ki m tra đ nh kì t ả văn b n có ch kí, đóng d u (cu i năm đóng thành t p) và l u trong ợ đĩa.
ố ớ ổ ẩ ị Đ i v i t
ổ ắ ế ị ư chuyên môn: Th m đ nh và l u toàn b đ ki m tra đ nh kì ứ ự ừ t ng ộ ề ể , s p x p theo th t
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 19
ể ạ ạ ả ủ c a các giáo viên gi ng d y môn Khoa h c trong t ạ ồ ơ ổ i h s t giai đo n ki m tra t ọ chuyên môn.
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ổ ườ tr chuyên môn tăng c ng b ồ ưỡ i d ng kĩ năng
b.5. Ph i h p t ề ể ự ố ợ ổ ưở ng t ộ xây d ng đ ki m tra cho đ i ngũ giáo viên
ệ ồ ưỡ ề ể ự
Vi c b i d ệ ồ ưỡ ộ ượ ầ ỉ ự ng kĩ năng xây d ng đ ki m tra cho đ i ngũ giáo viên không ườ ng c b i d ng th
ộ ạ ch th c hi n ngày m t ngày hai mà kĩ năng đó c n đ ọ xuyên trong công tác d y h c.
ạ ệ ủ ổ
ộ Bên c nh vi c phát huy vai trò c a t ự
chuyên môn trong công tác b i d
ố ạ chuyên môn trong vi c b i d ệ ề ể ướ ầ ị ng c n đ nh h
ậ ồ ưỡ t công tác này, lãnh đ o nhà tr ạ ạ
ế ầ ứ ầ ạ
ể
ệ ầ
ổ ẩ ổ
ờ ệ ố ổ ộ ế ố ọ quan tr ng góp ph n th c hi n t ườ ụ ấ ượ ng giáo d c trong nhà tr ổ ưở ị ng các t tr ư ữ ổ ọ ạ ề ể ng t
chuyên môn đánh giá nh ng u đi m và t n t ủ ồ ạ ẻ
ướ ữ ắ ệ ồ ưỡ ng ọ năng l c chuyên môn cho đ i ngũ giáo viên, chúng tôi cũng coi tr ng vi c phát ủ ổ ng kĩ năng ra đ ki m tra huy vai trò c a t ườ ể ng cho cho giáo viên. Đ làm t ổ ổ ưở chuyên môn l p k ho ch sinh ho t chuyên môn hàng tháng. tr t ng các t ọ ủ ạ ổ ộ chuyên môn c n đáp ng nhu c u d y h c c a giáo viên N i dung sinh ho t t ọ ọ ầ ể ừ và h c sinh trong t ng th i đi m. Trong đó, vi c ki m tra đánh giá h c sinh c n ươ ớ ự ượ đ t đ i m i ph ng c xem là m t y u t ả ẩ ừ ế ng. T k t qu th m pháp d y h c, nâng cao ch t l ị ủ chuyên môn là thành viên). đ nh đ ki m tra c a T th m đ nh (t ể ổ ưở i trong công tác ra T tr ệ ổ ề ể cùng chia s kinh nghi m, phát đ ki m tra c a giáo viên; các thành viên trong t ề ể ồ ạ ụ ể ư ng kh c ph c nh ng t n t huy u đi m, tìm h i trong công tác ra đ ki m tra.
ệ ữ ố ả ệ c) M i quan h gi a các gi i pháp, bi n pháp
ả ễ ự ề ệ ệ ạ Các gi ư i pháp, bi n pháp đ tài đ a ra d th c hi n, đem l ệ i hi u qu ả
thi t ế
ự ấ ượ ề ể ệ ỏ
ng xây d ng câu h i và đ ki m tra đúng theo ủ ơ ứ ộ ợ ự th c trong vi c nâng cao ch t l ị ớ các m c đ phù h p v i tình hình c a đ n v .
ệ ố
ả ẽ ệ i pháp, bi n pháp đ ệ ượ ứ ề ề ệ
ề ự ứ ệ ệ ề
Các gi c nêu trong đ tài này có m i quan h liên ế ặ ấ k t, ch t ch nhau. Bi n pháp th nh t làm ti n đ cho các bi n pháp sau, ứ ượ ạ ng i các bi n pháp th hai và th ba giúp tôi th c hi n thành công đ tài c l ủ c a mình.
ọ ủ ấ ề ả ị ế ứ d) K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên c u,
ả ả ứ ụ ệ ạ ệ ph m vi và hi u qu ng d ng
ế ệ ả ả * K t qu kh o nghi m:
ể ỏ ố
ề ề ể ư
ị ứ ộ Đ tài đã giúp giáo viên hi u rõ cách xây d ng câu h i theo b n m c đ và ề ử ổ ọ 22/2016/BGDĐT v s a đ i, ể ư 30/2014/BGDĐT quy đ nh ki m tra, đánh giá
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 20
ọ ự ị ra đ ki m tra đ nh kì môn Khoa h c theo Thông t ộ ố ề ủ ổ b sung m t s đi u c a Thông t ể ọ h c sinh ti u h c.
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ơ ự ơ ị Sau h n m t năm th c hi n t
ợ ậ i các đ n v và qua đ t t p hu n c p tr ự ả ườ ng ế ế ề t k đ
ả ư ị ấ ấ ệ ạ ộ ỏ ệ ừ ồ ế v a r i, tôi đã ti n hành kh o nghi m v kĩ năng xây d ng câu h i, thi ủ ể ki m tra đ nh kì c a giáo viên và thu đ ề ượ ế c k t qu nh sau:
ư
ờ
ệ
TS GV
ự Th i gian th c hi n đ tàiề
Có kĩ năng xây d ng ự câu ố ỏ h i theo b n m c đứ ộ
SL
%
Có kĩ năng ra ề ể đ ki m tra ị đ nh kì theo ma tr nậ %
SL
ặ ể Ch a hi u ho c còn lúng túng ế ế t k trong thi ề ma tr n đậ % SL
ướ 83,3 66,7 18,7 10 8 2 12 Tr ứ c khi nghiên c u
100 100 12 12 12 Sau khi áp d ngụ
ọ ị * Giá tr khoa h c:
ề ụ ộ ỏ
ự Qua áp d ng đ tài, kĩ năng xây d ng câu h i theo b n m c đ và ra đ ứ ứ ỗ ố ủ
ữ ụ ắ ệ ề ệ c nâng cao, ý th c trách nhi m c a m i thành viên ra ế ướ c kh c ph c nh ng thi u sót trong quá trình làm
ượ ủ ể ki m tra c a giáo viên đ ừ ề đ tăng lên rõ r t và t ng b đ . ề
ố ể ượ ế ậ ủ ậ c tác d ng c a vi c thi
ế Đa s giáo viên đã hi u đ ự ậ ệ ề ể ể ợ
ả ọ ậ ủ ọ ọ ậ ạ
ấ ượ ế ọ ầ ạ ọ ọ ề ụ t l p ma tr n đ và ớ ừ ỉ t bám vào ma tr n đ xây d ng hoàn ch nh các đ ki m tra phù h p v i t ng ừ ng d y và h c môn Khoa h c nói chung, các môn h c khác
bi giai đo n h c t p, góp ph n đánh giá chính xác k t qu h c t p c a h c sinh, t đó nâng cao ch t l nói riêng.
ạ ụ
ả ứ ả ẫ
ng d n b i d ệ ồ ưỡ ệ ự ả ạ ơ ự ng kĩ năng xây d ng câu ị i đ n v mà còn
ạ ị ệ * Ph m vi và hi u qu ng d ng ướ ệ i pháp h Nh ng bi n pháp, gi ụ ỉ đ ki m tra không ch áp d ng th c hi n có hi u qu t ộ ố ơ i m t s đ n v khác. ữ ề ể ộ c nhân r ng t h i vàỏ ượ đ
ế ế ậ ầ ị III. Ph n k t lu n, ki n ngh
ậ ế 1. K t lu n
ể ộ ộ ế
ọ
ọ ủ ủ ầ ả ờ
ộ ủ ệ ụ ạ ộ ạ ạ ượ ả ị ộ ầ ể Ki m tra, đánh giá là m t b ph n, m t ph n không th thi u trong quá ế ứ ạ có vai trò h t s c quan tr ng, ng xuyên ệ ồ c đ y đ vi c d y c a th y và vi c h c c a trò, đ ng th i giúp ế ượ ả c trong quá trình qu n lý c chi n l
ề ậ ườ ọ trình d y h c. Đây là m t ho t đ ng th ầ ượ ph n ánh đ cho các nhà qu n lý giáo d c ho ch đ nh đ và đi u hành.
ệ ủ ự ỏ
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 21
Vi c xây d ng câu h i và thi ổ ị ả ọ ậ ủ ể ầ ớ ọ ế ế ề ể t k đ ki m tra đ nh kì c a giáo viên đã góp ế ph n đ i m i trong ki m tra, đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh. Bám sát
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ế ứ
ượ ẩ ệ ố ọ ị
ạ ủ ư ề ể ộ ứ ỏ ứ ợ
ủ ừ ố ớ ẽ ụ ừ m c tiêu, chu n ki n th c kĩ năng t ng giai đo n c a môn h c, giáo viên s xây ề ả ả ậ ự c h th ng câu h i, bài t p cũng nh đ ki m tra đ nh kì đ m b o v d ng đ ọ ố ượ ộ ấ c u trúc, n i dung, hình th c và đúng các m c đ phù h p các đ i t ng h c sinh c a t ng kh i l p.
ộ t c
ng ế ổ ậ ự
ệ
ế ệ ụ ệ ộ ố ấ ượ ể Đ nâng cao ch t l ừ lãnh đ o đ n t ạ ườ nhà tr ng t ệ ố ệ trình làm vi c có tính h th ng, khoa h c và c th . Đ c bi ườ đây là m t vi c làm th ỏ ấ ả các b ph n trong ề ể đòi h i t ra đ ki m tra, ổ ả kh o thí, giáo viên xây d ng quy chuyên môn, t ỗ ụ ể ặ ọ t, m i giáo viên xem ng xuyên, liên t c, không mang tính đ i phó, chi u l .
ế ị (Không) 2. Ki n ngh :
ộ ề ề ộ ố ệ ướ Trên đây là m t vài chia s ẻ v đ tài
ư
ề ể ủ ọ ế ệ M t s bi n pháp h 22/2016 ấ ẫ ng d n giáo ự ấ . R t mong s góp ý ầ ượ ể ề c đ y
ệ viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t ộ ồ chân thành c a H i đ ng sáng ki n kinh nghi m các c p đ đ tài tôi đ ơ ủ đ và hoàn thi n h n.
Băng Adrênh, ngày 20 tháng 2 năm 2017
ườ Ng i vi ế t
Lê Minh Hoàng
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 22
Ộ Ồ Ủ Ấ Ậ Ế ƯỜ NH N XÉT C A H I Đ NG SÁNG KI N C P TR NG
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………................
Ộ Ồ Ế Ủ Ị CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………................
Ộ Ồ Ủ Ấ Ậ Ế Ệ NH N XÉT C A H I Đ NG SÁNG KI N C P HUY N
Ộ Ồ Ủ Ị Ế CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 23
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
TT Tên tài li uệ Tác giả
ố ẫ ướ
ạ ộ 1 ụ B Giáo d c và Đào t o ộ ạ ề ướ
ổ ẫ ụ ướ ứ ệ H ng d n th c hi n Chu n ki n th c 2 NXB Giáo d cụ ọ kĩ năng các môn
ẩ ớ ọ ớ ọ ớ ọ ớ ọ ớ H ng d n s 5842/BGDĐTVP V/v ọ ỉ ẫ H ng d n đi u ch nh n i dung d y h c giáo d c ph thông. ự ế ở ể ti u h c (l p 4, 5). Sách giáo khoa môn Khoa h c l p 4 Sách giáo khoa môn Khoa h c l p 5 Sách giáo viên môn Khoa h c l p 4 Sách giáo viên môn Khoa h c l p 4 3 4 5 6 ụ NXB Giáo d c năm 2006 ụ NXB Giáo d c năm 2006 ụ NXB Giáo d c năm 2006 NXB Giáo d cụ
ề ể ng d n ra đ ki m tra các ầ ậ 7
ườ
ẫ ệ ướ Tài li u h ọ môn h c theo TT22/2016 (Ph n lí lu n chung và môn Khoa h c)ọ
ễ PGS.TS. Nguy n Công Khanh ố Giám đ c Trung tâm ĐBCL&KT, Tr ng ĐHSPHN
ộ ố ả M t s sách tham kh o 8 NXB Giáo d cụ
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 24
Ụ Ụ M C L C
ộ ố ệ
ướ
ề ể
ẫ
ọ
ư
M t s bi n pháp h
ng d n giáo viên ra đ ki m tra môn Khoa h c theo Thông t
22/2016
ộ Tên n i dung Trang
ầ
ề ở ầ ọ
ệ ụ ứ ng nghiên c u
i h n c a đ tài
ứ ng pháp nghiên c u 1 1 1 2 2
ạ
ả i pháp
ả
ứ ủ i pháp ứ ắ i pháp ớ ự ắ
ố ề ể ự ự
ồ ưỡ ồ ưỡ ồ ưỡ ư
ườ ổ ử ụ ng t ị ng b tr ng kĩ 2 3 4 4 4 4 6 10 18 18
ả
ố ợ ổ ưở ề ể ệ ữ ả ọ ủ ấ ố ế ứ ệ ề ả 19 19
ả ứ ụ ạ
ế ậ ị
ả 20 20 22
Người thực hiện: Lê Minh Hoàng Trường TH Tây Phong 25
I. Ph n m đ u 1. Lí do ch n đ tài ụ 2. M c đích, nhi m v ố ượ 3. Đ i t ớ ạ ủ ề 4. Gi ươ 5. Ph ầ ộ II. Ph n n i dung ậ ơ ở 1. C s lí lu n ự 2. Th c tr ng ộ 3. N i dung và hình th c c a gi ụ ủ a) M c tiêu c a gi ả ệ ộ b) N i dung và cách th c th c hi n gi ị ể b.1. Giúp giáo viên n m ch c các đi m m i khi đánh giá đ nh kì …. ứ ộ ỏ ng kĩ năng xây d ng câu h i theo b n m c đ b.2. B i d ị ỉ ng kĩ năng xây d ng hoàn ch nh đ ki m tra đ nh kì b.3. B i d ữ ề ể ng cách s d ng và l u tr đ ki m tra đ nh kì b.4. B i d ồ ưỡ i d b.5. Ph i h p t chuyên môn tăng c ự ộ năng xây d ng đ ki m tra cho đ i ngũ giáo viên i pháp c) M i quan h gi a các gi ị d) K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên c u ; ề ệ ph m vi và hi u qu ng d ng đ tài ế ầ III. Ph n k t lu n, ki n ngh ậ ế 1. K t lu n ế ị 2. Ki n ngh ệ Tài li u tham kh o ụ ụ M c l c