Ơ ƯỢ Ế Ệ Ị S L C LÝ L CH SÁNG KI N KINH NGHI M
Ề I. THÔNG TIN CHUNG V CÁ NHÂN:
ọ
1. H và tên: Lê Minh Thông
2. Ngày tháng năm sinh: 23 – 08 1957
ữ 3. Nam, n : Nam
ổ ỉ ị ườ ử ồ 4. Đ a ch : 28/12b T 3 KP1 Ph ng B u Long Biên Hòa – Đ ng Nai
ệ ạ
5. Đi n tho i: 0613.842439 ĐTDĐ: 0919.157574
6. Fax:……………………………….. Email: minhthong1957@gmail.com
ứ ụ ể ọ 7. Ch c v : Chuyên viên Phòng GD Ti u h c
ụ ạ ơ ị ở 8. Đ n v công tác: S Giáo d c và Đào t o
Ạ Ộ II. TRÌNH Đ ĐÀO T O:
ệ ụ ạ ọ ọ ị ặ ấ ộ H c v (ho c trình đ chuyên môn, nghi p v ) cao nh t: Đ i h c SP
ậ ằ
Năm nh n b ng:
2003
Chuyên ngành đào t o:ạ
Sinh h cọ
ụ ụ M c l c
Trang
ở ầ A. M đ u:
ề ọ I. Lý do ch n đ tài 2
ụ ứ II. M c đích nghiên c u 2
ươ III. Ph ứ ng pháp nghiên c u 6
ế ạ ứ IV. K ho ch nghiên c u 6
Ộ Ự Ệ Ệ B. N I DUNG, BI N PHÁP TH C HI N
Ủ Ả Ề CÁC GI I PHÁP C A Đ TÀI:
ứ ủ ụ ậ I. Nâng cao nh n th c c a ph huynh
ề ố v phòng ch ng đu i n ố ướ c 7
ị ỹ ầ ố ẻ II. C n trang b k năng s ng cho tr 7
ổ ậ ơ ườ ỹ III. “Ph c p” k năng b i trong tr ọ ng h c 7
ộ ố ỹ ứ ườ IV. M t s k năng c u ng i khi đu i n ố ướ c 11
ữ V. Nh ng khó khăn: 15
Ấ Ề Ế Ị C. Đ XU T, KHUY N NGH
Ụ Ả 16 KH NĂNG ÁP D NG:
16 D. THAM KH O:Ả
2
ế ộ Tên n i dung sáng ki n:
ộ ố ệ
ố ướ
ố
M t s bi n pháp phòng ch ng đu i n
ọ c trong h c sinh.
Ở Ầ A. M Đ U:
ề ọ I. Lí do ch n đ tài :
ẻ ộ ấ ọ
ớ ươ ạ Tai n n th ể ự i. S phát tri n kinh t t Nam nh t là
ộ ấ ề ầ ầ
ế ử vong và tàn t
ề ế ng tích tr em là m t v n đ nghiêm tr ng trên toàn th ở ồ ở ế ệ ấ Vi gi và xã h i nhanh chóng Đ ng ươ ạ Nai g n đây đã góp ph n làm cho v n đ tai n n th ng tích ngày càng nghiêm ậ ẫ ủ ế ữ ọ tr ng, nh là m t trong nh ng nguyên nhân ch y u d n đ n t t, ấ nh t là ộ ư ở ẻ tr em.
ươ ẻ ạ Tai n n th ng tích tr em ở ệ Vi t Nam:
ỉ ẻ ư em và ng
ươ
ố ướ c, tai n n giao thông, ng
ữ ươ
ử ậ ắ
ậ ồ ư ữ ọ ữ
ả ổ ớ
ế ố ườ ế ể ạ
ơ
ị
ấ ấ ả ỏ ướ ị ệ ứ ở
ề ể ng tích tr em đ u có th phòng ch ng. Chi n l
ự ự ụ ệ
ư ử ụ ườ ả ng s d ng s n ph m và thi ề ng, tăng c
ế ị ặ ệ ể ả
ở ẻ ườ i ch a thành niên Ch riêng trong năm 2007 đã có 7,894 tr ạ ữ ị ử ổ ừ ng tích (TNTT). Nh ng nguyên nhân tai tu i t vong do tai n n th 019 b t ộ ử ủ ế ạ ồ ệ ở ạ Vi n n ch y u gây t t Nam g m đu i n vong ậ ắ ạ ộ ỏ ộ đ c, ngã, b ng và đ ng v t c n. Nh ng nguyên nhân tai n n th ng tích không ỏ ậ ắ ộ ạ vong g m ngã, tai n n giao thông, đ ng v t c n, v t s c nh n và b ng. gây t ố ế ố ấ ướ c có thu nh p th p và trung bình khác, nh ng y u t Cũng gi ng nh nh ng n ọ ạ ươ ả ế ng tích là tu i, gi i tính, quan tr ng liên quan đ n kh năng x y ra tai n n th ố ườ ệ ộ ng nguy hi m, tình tr ng kinh t ng có m i liên h th xã h i, y u t môi tr ế ề ượ ạ ố ớ ẻ ứ ạ ậ ớ v i nh n th c h n ch v nguy c và giám sát đ i v i tr ; và tình tr ng đ c ụ ấ ụ ớ ứ ể ứ ậ ế ti p c n v i các d ch v chăm sóc s c kh e, đi n hình là d ch v c p c u và ạ ạ ằ ướ c cho th y t c vi n. B ng ch ng t c các lo i tai n n các n chăm sóc tr ệ ầ ế ượ ố ẻ ươ c can thi p c n d a trên th ự ế ợ ủ ậ ạ s k t h p c a nhi u bi n pháp nh giáo d c và đào t o, pháp lu t và th c thi, ẩ ổ t b an toàn. Đây thay đ i môi tr ượ ạ đ c thành công trong vi c gi m thi u gánh n ng do tai n n ươ th ườ ế ượ c coi là chi n l tr em. ng tích
ề ạ ươ a. Tình hình v tai n n th ng tích:
ỉ ạ ườ ố i 55 t nh/thành ph có 1.247.209 tr
ườ ươ Năm 2011 t ớ ỉ ớ ng tích v i t su t là 1.645/100.000 ng
ổ ấ ườ ắ
ấ
ấ
ấ ỉ ổ ớ ỉ ấ ườ ổ i. T n th ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ̣ ̣ ̣
́ ư ́ ́ ́ ỉ ̣ ạ ắ ợ ng h p m c tai n n i, tăng 0,16% so v i năm 2010. th ế ấ Nhóm tu i 1519 có t su t m c TNTT cao nh t là 2.402/100.000 ng i; ti p ấ ớ ỉ theo là nhóm 2060 tu i v i t su t 1.840/100.000; th p nh t là nhóm 04 v i t ̣ ấ ỉ ệ ắ ươ m c cao nh t 33,52%. Đia ng chi có t l su t 949/100.000 ng ́ ́ ̀ ỉ ươ ỉ ng đi chiêm t lê cao nhât (44,27%), chiêm điêm tai nan: T lê măc TNTT trên đ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ươ ơ ươ ỉ t lê cao th hai la tai nan th ng hoc ng tich tai nha v i 23,65%. TNTT tai tr ́ co t lê măc thâp nhât (3,39%).
3
ạ ươ ớ So sánh tình hình tai n n th ng tích năm 2010 v i năm 2011
ỳ ủ ộ ị ế ( theo báo cáo đ nh k c a B Y t )
ộ
TT
N i dung
Năm 2010
Năm 2011
ả Tăng/Gi m +/ (%)
ố ắ
1 S m c TNTT chung
1.064.386
1.142.873
+7,37%
ố ắ
ạ
3 S m c tai n n giao thông
409.913
463.212
+13%
ử b. Tình hình t vong
ố ủ ạ ồ vong do tai n n th
ử ắ ầ ừ ươ ủ
ướ ạ ộ c ng tích t ế ngày 01/01 c a năm ti p theo qua s A6/YTCS theo ộ ưở Th ng kê t ậ c thu th p b t đ u t ố ế ị ủ ế ượ đ Quy t đ nh s 25/QĐBYT ngày 22/8/2006 c a B tr i c ng đ ng c a năm tr ổ ộ ng B Y t
ậ ượ ố S li u ghi nh n đ
ợ ử ế vong do TNTT, chi m t
ố ử ấ c trong năm 2010 cho th y toàn qu c có 36.869 ố ử ổ ừ vong nói chung. So 10,84% t ng s t ộ ỷ ấ ử vong trung bình m t vong năm 2010 tăng 6,8%. T su t t
ạ ố ệ ườ tr ng h p t ớ v i năm 2009, s t năm do TNTT trong giai đo n 20052010 là 44,3/100.000 dân.
ớ ơ ử ầ ơ i có nguy c t
Nam gi ử ế vong chính là TNGT (17,91/100.00 dân), ti p đ n là đu i n
ử (4,78/100.000). Đu i n
ữ ớ vong do TNTT cao h n n gi i 3 l n. Nguyên ướ ố ế c ố ướ c là nguyên nhân gây t vong ổ ự ử t ạ ố ử ế nhân t (7,12/100.00) và t ứ ứ đ ng th hai sau tai n n giao thông, chi m 10% t ng s t vong nói chung.
4
ồ ỷ ấ ử ể ạ ươ Bi u đ : T su t t vong do tai n n th ng tích theo nguyên nhân năm 2010
5
ạ c. Tình hình tai n n giao thông
ấ ế Năm 2011, t ng s tr
ợ ệ ợ ố ng h p t
ả ế
ọ ổ ế ề ươ
ườ ấ ị ớ
ớ ỳ ỉ ệ i 14 tu i b CTSN là 6,6%, t l
ươ ủ ọ ộ ế ỉ ệ ướ d ấ ỉ ệ ch n th
ớ ế
ố ị ươ ỉ ệ ố ế ổ ổ
ỉ ệ ị ỉ ệ ộ ̣
ể ạ ồ ố
ế ạ ệ ố ườ ứ ủ ng h p m c TNGT đ n c p c u c a 49 b nh ợ ử ổ ố ườ ng h p TNTT. S tr ớ ớ này gi m so v i năm 2010 v i ạ ng s não (CTSN) do tai n n giao thông (TNGT): 23.426 ả ng h p b CTSN do TNGT chi m 17,3% gi m so v i cùng k năm 2010, ổ ị ả này gi m ể ả ng s não không đ i mũ b o hi m ấ ế ổ cao nh t ạ ấ ng c t s ng c chi m 0,5% trên t ng s tai n n giao b ch n th ỉ ệ ạ ể ả mũ đ i mũ b o hi m không cài quai bi tai n n giao thông 3,1%, t l ạ tai n n giao ị ợ ng h p b ỉ ệ ố ườ gây tai n n chi m 9,7% s tr
ạ ắ ườ vi n là 135.224, chi m 40,9% t ng s các tr ặ ỉ ệ vong và n ng xin v là 2.444 chi m 1,8%, t l ề 2,2 %. V ch n th ợ tr trong đó 79,4% là nam gi i. T l so v i 6,9% c a năm 2010; T l chi m 12,0% trong s b CTSN, trong đó nhóm tu i 04 chi m t l ộ ố 25,9%; T l thông. T l ị ả b o hi m không rõ ngu n g c b tai n n giao thông 21,9%; T l ỉ ệ ự thông do mô tô, xe máy 77%, t l t tai n n giao thông
ộ ố ạ ạ ươ ơ ử 2. M t s lo i hình tai n n th ng tích có nguy c t vong cao
ạ ươ ẻ a. Tai n n th ng tích tr em
ế Trong nh ng nguyên nhân gây TNTT té/ngã chi m t
ỷ ệ l ỏ
ố ị ộ
ữ ạ ố ướ ế ng chi trên chi m t ỷ ệ l
ậ ầ cao nh t (26,78%), đ u (23,66%), và chi d ể ứ ậ ắ ấ cao nh t ộ ị ướ i ử
ế ị ươ ạ ị ậ (56,31%), tai n n giao thông (17,79%) và hóc d v t (8,54%), b ng (5%), ng ệ ộ c (0,82%). Trong s các b nh nhân b TNTT b ph n b đ c (2,8%), đu i n ấ ươ th (18,94%). Hình th c v n chuy n b ng xe g n máy chi m (93,55%), không s ụ i nhà (73,85%). d ng thi ằ ả ạ ể đi m x y ra th t b an toàn 98,56% và đi ế ng tích t
ố ướ b. Đu i n c
ứ ử ườ ớ vong th hai c là nguyên nhân gây t
ử ở ẻ
i Vi
vong ứ ộ ủ ế
ế vi c đánh giá m c đ c a đu i n nguy c có liên quan đ n đu i n nguy c liên quan đ n đu i n
ơ ơ ả ả ị
ệ ệ ố ướ ạ t Nam và ch a đ a đ c t ố ướ ạ ộ c t ừ ố ướ c và t ố ướ ợ ườ ng h p đu i n ể ậ ử ệ ế ế ỉ ở i l n và là nguyên ng ỉ ừ ố ớ tr em. Tuy nhiên vi c th ng kê này m i ch d ng ư ư ượ c các ữ ị ể ồ i c ng đ ng. Đ xác đ nh nh ng ự ư ệ đó đ a ra các bi n pháp d ị c x y ra trên đ a bàn đ a ổ tuy n xã, sau đó chuy n tuy n huy n và t nh t ng ệ ượ ng đ c ghi nh n t
ố ướ Đu i n ầ nhân hàng đ u gây t ạ ở ệ i l ế ố y u t ế ố y u t phòng hi u qu , năm 2011, Các tr ươ ph h p.ợ
ạ ươ ở ồ c. Tình hình tai n n th ng tích Đ ng Nai:
6
ạ ố ươ K t qu giám sát công tác phòng, ch ng tai n n, th ẻ ng tích tr em trên
ế ỉ ả ồ ị đ a bàn t nh Đ ng Nai
ỉ ươ
ạ ươ ừ ạ
ng tích tr ậ ẻ ủ ợ ộ ồ
ạ
ươ ộ ở ộ ị ả ng tích tr em trên đ a bàn t nh giai đo n 20052007. Đoàn đã kh o ị em trên đ a bàn m t s v trí t ng x y ra tai n n, th ệ ồ i Đ ng Hi p, ệ ớ i huy n Tân Phú, sau đó đoàn đã làm vi c v i UBND ng binh và xã
ị ẻ Th ả ự ế ộ ố ị sát th c t ư ồ ệ huy n Xuân L c, Tân Phú nh H Núi Le, H Gia Ui, đ p th y l ệ ồ ộ ố m t s ao h sát nhà dân t ệ các huy n Xuân L c, Tân Phú, Đ nh Quán và S Lao đ ng Th ộ ỉ h i t nh.
ộ ố ủ
ị ạ ầ
ố ẫ ế
ố ố ế
ạ ế ỉ ệ ị ế ế ộ ố ơ ả ế c, chi m t l b ch t. T i m t s huy n, t
ế ế ệ ủ ế ố
ế ơ ả t b i, hoàn c nh kinh t
ư ế ệ ơ ạ
ệ ế ẫ ậ
ố ẻ ị
ư ị ắ ệ ạ ắ
ự ệ
ổ ậ ươ ng tích khác nh b r n c n, súc v t c n, đi n gi ế ẩ ặ ặ ả 13%). Đ c bi ỏ
ề ạ ứ ị ả ị ỉ ỉ ở Theo th ng kê c a S Lao đ ng TB&XH, toàn t nh trong hai năm 2006, 2007 ươ ng tích (TNTT), trong đó 185 và 6 tháng đ u năm 2008 có 364 em b tai n n th ế ế ử em đã ch t. Trong s các nguyên nhân d n đ n t vong, nguyên nhân do ch t ỉ ệ cao h n c . Trong s 185 em b ch t vì TNTT thì có đ n 137 đu i là chi m t l ừ ố ẻ ị ố ướ 74% s tr em ch t vì đu i n ế ẻ ị năm 2003 đ n nay năm nào cũng có tr b ch t đu i, nguyên nhân ch y u do ẹ ả ế gia đình khó khăn, cha m m i đi làm các em không bi ậ ả ế nên không quan tâm đ n các bi n pháp an toàn cho các em. Qua kh o sát, nh n ể ướ ộ ố ế ố ấ c không có nguy c cao nh gi ng, chum, v i, b n th y có m t s y u t ướ ố ờ ố ệ ắ n p đ y …v n hi n di n trong đ i s ng nông thôn. Sau ch t đu i vì n c, tai ử ố ạ ứ vong cho các em. S n n giao thông là nguyên nhân th hai gây nên TNTT và t ế ộ ố ế ẻ b ch t). Ngoài ra, m t s tr ch t vì TNGT là 24 em (13% trong t ng s tr ậ ắ ộ ộ ạ t, ng đ c d ng tai n n th ộ ỉ ệ ả ấ hóa ch t, th c ph m đã x y ra, đã làm ch t 24 em ( t l t, m t ể ạ ạ d ng TNTT có kh năng đ l i di ch ng n ng n là TNTT do b ng, hàng năm trên đ a bàn t nh có kho ng 4060 em b TNTT lo i này.
ươ c là nguyên nhân hàng đ u gây ra tai n n th
ả
ố ướ ỉ ẫ ng tích d n đ n t ế ử ử
ộ ệ
ố
ừ năm 2006 đ n nay có 449 tr
ẻ ng tích t ị ử ượ ắ ỗ vong do đu i n ạ ươ ạ tai n n th ơ c có h n 3.500 tr ố ẻ c. Ngh An là m t trong nh ng t nh có s tr c gây ra. Theo báo cáo th ng kê c a ngành Y t ườ c. Ch c m i chúng ta đ u đ
ế ươ em b t ả ụ ử ẻ ớ
ấ ỉ
ẻ ệ
ủ
ố ướ ị ử ủ ụ ắ ử vong 4 tr em c a 2 gia đình t vong do đu i n
c ngay ch u n ạ ậ g n nhà và ngay tình tr ng đu i n
ọ ọ
ướ ặ ố ướ ở ồ c ể ườ ặ ấ
ườ ữ ẹ ề ế ử ầ ố ướ Đu i n ẫ ỷ ệ ế ng tích d n đ n t vong l c chi m kho ng 50% t vong. Đu i n ẻ ả ướ ở ẻ em t vong do tr em. Ch riêng trong năm 2008, c n ị ử ỉ ố ướ ữ vong cao do em b t đu i n ị ử ế ố ẻ ủ ố ướ , s tr em b t vong đu i n ợ ế ạ ng h p, riêng năm 2008 do tai n n th ứ ề ố ướ c ch ng có 163 tr ố ướ ề vong tr em do đu i n c gây ra trên ki n các hình nh đau đ n v các v t ở ả ị ệ b n Chôm lôm, xã đ a bàn t nh Ngh An, nh t là v đ m đò vào năm 2006 ụ ố ướ ầ ạ c vong 19 tr em và g n đây là v đu i n L ng Khê huy n Con Cuông làm t ệ ạ ẻ ử i Xã Mã Thành, huy n Yên Thành. Không làm t ế ẻ c ho c ao, gi ng c a gia đình ít tr em b t ủ ặ ở ầ ho c Đ ng Nai c ng không kém ư ầ ph n nghiêm tr ng nh : 5 h c sinh tr ng Ti u h c Đinh Tiên Hoàng ộ ệ xóm nghèo p 2B, xã Xuân B c huy n Xuân L c g p n ng truong khi đi hái ườ ấ ả i đi u. Nh ng ng ắ ị ườ i m ph i ch u m t mát t ọ ạ ộ t cùng khi có ng i cha, ng
7
c gây ra đã tác
ấ ế ừ ố ướ vong do đu i n ộ ườ ỗ ề ử ặ ố ướ c. Gánh n ng v t thân m t đi do đu i n ừ ộ đ ng đ n t ng gia đình, t ng cá nhân m i ng i và toàn xã h i.
ẫ ư ẻ ề Nguyên nhân d n đ n tình tr ng tr em b đu i n
ẫ ạ ề ng còn ch a đ
ố ướ ị các đ a ph không bi ươ ạ ạ ẫ ứ ử ữ ế ế ị ế ừ ở ế y u v n do công tác tuyên truy n phòng ng a quan tâm đúng m c. Bên c nh đó là do các em không bi t cách x lý nên d n đ n nh ng tai n n th ủ c thì nhi u, nh ng ch ư ượ ươ c ặ ự ố ế ơ nên khi g p s c t b i ng tâm.
ộ ớ ạ
ụ ả ướ ố
ể ọ c và thí đi m
ế
ạ ọ ư ườ ươ ẫ ự ữ ầ ộ ị ụ ỉ ạ Còn nh , cách đây hai năm, B Giáo d c và Đào t o đã có công văn ch đ o ể ẻ c tri n khai công tác phòng, ch ng tr ườ ng ti u h c giai đo n 20102015. ượ ơ c ng h c v n đ ệ ng ch a th c hi n
ế ẫ ở ạ các S Giáo d c và Đào t o trên c n ể d y b i ố ướ ơ trong các tr ạ đu i n ạ ư ế ể ệ Th nh ng, đ n nay vi c tri n khai d y b i trong các tr ệ ừ ệ ự t có nh ng đ a ph th c hi n m t cách c m ch ng, cá bi ố ả ủ ề ậ ỉ ạ ch đ o này. Do v y, k t qu c a đ án v n là s không.
ị ỉ ụ Đã đ n lúc ngành Giáo d c Đào t o và các đ a ph
ứ ư ạ ệ d y b i cho h c sinh
ọ ơ ơ ở ể ạ ư ậ ế ượ ữ ầ ươ ng trong t nh c n ọ vào thành môn h c chính khóa. Có ố ướ ả ạ c x y c nh ng tai n n đu i n
ế ạ nghiên c u đ a vi c ớ nh v y, chúng ta m i có c s đ h n ch đ ra.
ế ự ề ệ ố
ộ ố ệ ộ ụ ầ ạ ố ướ c ươ ng
ọ Vì th tôi th c hi n đ tài: M t s bi n pháp phòng ch ng đu i n ả ớ ọ trong h c sinh v i m c đích làm gi m m t ph n nào đó giãm tai n n th tích cho h c sinh.
ụ ứ : II. M c đích nghiên c u
ứ ệ ể ọ ọ ế ơ t b i và không ch bi ỉ ế t
Tìm ra cách th c, bi n pháp đ giúp h c sinh h c bi ườ ứ ế t cách c u ng ơ b i mà còn bi i.
ươ III. Ph ứ : ng pháp nghiên c u
ử ụ ề ệ ươ ổ ệ ế ng pháp t ng k t kinh nghi m
ể ự Đ th c hi n đ tài này tôi đã s d ng ph ứ ươ ệ ạ ng pháp nghiên c u hi n tr ng. và ph
ế ạ ứ : IV. K ho ch nghiên c u
ổ ợ ể ự ứ ừ ệ ệ ề ạ
- Nghiên c u kĩ t ng d ng tài li u b tr đ th c hi n đ tài.
ụ ể C th :
(cid:0) ứ ừ ế ệ T 5/11/2011 đ n 15/12/2011: Nghiên c u tài li u.
(cid:0) ậ ữ ệ ừ ế ế ả T 03/01/2012 đ n 20/01/2012: Thu th p d li u. Vi ả t b n th o
8
(cid:0) ừ ế ề T 21/01/2012 đ n 25/05/2012: Hoàn thành đ tài
9
Ủ Ề Ộ Ự Ả Ệ Ệ B. N I DUNG, BI N PHÁP TH C HI N CÁC GI I PHÁP C A Đ TÀI:
ứ ủ ố ướ ố ề ậ ụ I. Nâng cao nh n th c c a ph huynh v phòng ch ng đu i n c:
ấ ắ ế ư
ề V n đ đu i n ả ố ẫ c nh c đ n nh ng v n i pháp phòng ch ng tai
ự ế ả ơ ươ ự ượ ố ướ ở ẻ em năm nào cũng đ tr c ậ chúng ta c n có các gi không hề gi m. Chính vì v y, ả ầ ệ ế ạ t th c và hi u qu h n. n n th ng tích tr c ti p, thi
ị ọ ề ấ ể ả ơ
ấ ậ
ọ ầ ẳ tr em chính là ớ ằ ở các b c làm cha, làm m , b i l ố ướ ể ả
ấ
ấ ứ ườ ế ắ ắ
ậ ơ ầ ướ ố ẻ ơ
ủ ể ể ẹ ả ầ
ẹ ầ ẻ ạ
ng xuyên giám sát con cái, cha m c n ch đ ng d y tr ể ủ ộ ả ớ ướ ể ặ ế ế ố ố C n kh ng đ nh r ng, v n đ quan tr ng nh t đ gi m nguy c đu i ướ ở ẻ ố ớ ẻ ồ ẹ ở ơ c n là đ i v i tr đ ng ả ầ nghĩa v i th m h a đu i n c có th x y ra b t c lúc nào. Các gia đình c n ồ ữ ẻ ằ ườ ạ ng rào, l p kín nh ng ao h ng an toàn cho tr b ng cách làm t t o môi tr ướ ứ ắ ế ầ c trong c, lu ch a n t, làm n p đ y ch c ch n cho gi ng n không c n thi ồ ắ ở ể ơ ữ b b i, gia đình. Khi cho tr đi ch i g n nh ng n i có sông, su i, ao, h , t m ệ ắ t m bi n, cha m ph i luôn đ con trong t m quan sát c a mình. Ngoài vi c ế ơ ườ t b i và th ả c. gi em bi i quy t các tình hu ng nguy hi m có th g p ph i khi ti p xúc v i n
ạ ư ơ Bên c nh đó, c n t ng b
ẩ ộ
ườ ồ ề ạ ố
ẹ ạ ợ ớ ướ ầ ừ ọ c đ a môn b i an toàn vào trong tr ng h c ầ ộ ạ ơ ộ ạ ộ m t cách r ng rãi, đ y m nh xã h i hoá công tác d y b i. Trong c ng đ ng c n ẩ ớ ố ướ ề ẻ đ y m nh công tác truy n thông phòng, ch ng đu i n c tr em v i nhi u hình ẻ ườ ứ i chăm sóc tr . th c đa d ng, phong phú, phù h p v i cha m , ng
ườ ứ ế ộ ồ ỹ ậ ơ
i trong c ng đ ng cũng c n tìm hi u ki n th c, k thu t s ố ướ ể ờ ầ ụ ể ả ị ọ M i ng ị ẻ ứ c u tr em b đu i n c đúng cách đ áp d ng k p th i khi x y ra .
ị ỹ ố ầ ẻ II. C n trang b k năng s ng cho tr :
ị ằ ẳ ầ ề
ẻ ứ ượ C n ph i kh ng đ nh r ng, có nhi u nguyên nhân gây ra tai n n th ẻ ứ ộ
ườ ế ơ ườ ớ ả
ạ ở ự ế ứ
ườ ẹ ạ
ữ ả ụ ưở ố ừ ừ ế ồ ị
ử ế ạ ả ươ ạ ng ể ầ c m c đ nguy hi m ạ ng, nh ng trò ch i nguy h i mà chúng đang tham gia. Bên c nh đó ệ ả ơ i l n. B i gia đình là n i chăm sóc, b o v , đ m ề ứ ủ ý th c và ki n th c c a nhi u ông ộ ng xã h i, môi tr các công trình xây i... Đây
vong do tham gia giao thông, do bom mìn chi n tranh còn sót l ế ố ừ ự ườ ớ ứ ủ ồ tích tr em. Đ u tiên, là do chính tr em không ý th c đ ủ ữ c a môi tr ứ ủ ự là do s thi u ý th c c a ng ư ẻ ả ự ế b o s an toàn cho tr , nh ng trên th c t ế ố b bà m còn h n ch . Thêm vào đó là nh ng nh h ng t ẻ ư ệ ừ ộ c ng đ ng nh vi c tr em b ch t do s t lún h cát t t ự d ng, t ế ữ là nh ng cái ch t có ngu n g c t s thi u ý th c c a ng i l n.
ổ ậ ơ ườ ọ ỹ III. “Ph c p” k năng b i trong tr ng h c:
ơ ự ể ể ộ B i không ch là m t môn th thao r t t
ấ ố ữ ệ ộ ố ỉ ơ ộ cách toàn di n, b i l ơ ể ộ t cho s phát tri n c th m t ấ ọ ỹ i còn là m t trong nh ng k năng s ng quan tr ng nh t
10
ư
ươ ộ ố ố ướ ị ng tích ẻ ở ẻ tr em thì đu i n c đang chi m t
ự ế ề ặ i tr
ả ạ i cho th y r ng, trong các tai ấ ư ế g n nh cao nh t. ở ư ng. Trang b k năng ớ gi m thi u r i ro cho b n thân là vi c nên làm song song v i
ủ ấ ướ ươ ỏ ả ấ ằ ph i trang b cho tr nh . Nh ng m t s báo cáo l ạ ỷ ệ ầ n n th l ộ ấ ơ ộ ệ này đ t ra m t v n đ đáng quan tâm đó là vi c đ a môn b i l Th c t ữ ị ỹ ườ ụ ộ ộ thành m t trong nh ng b môn giáo d c trong nhà tr ự ả ố ệ ể ủ ỹ s ng, k năng t ứ ị ế ệ ng lai c a đ t n vi c trang b ki n th c văn hóa cho t c...
ướ ự ọ
ộ ạ ữ M t trong nh ng n i dung h ọ ẫ ọ ủ ộ ế ườ tr
ộ ườ ở ơ ệ ng d n th c hi n công tác h c sinh, sinh ử ng h c năm h c 2011 2012 c a B GD&ĐT g i ọ ể ng ti u h c
ứ ợ ị viên, ngo i khóa và y t ể ệ các S GD&ĐT ngày 25/8 là vi c thí đi m d y b i trong các tr ớ ừ ằ b ng các hình th c phù h p v i t ng đ a ph ạ ươ ng.
ạ ộ
ố ộ ạ ố ướ ự ặ ể ọ ể Theo đó, n i dung công văn nêu rõ tích c c tri n khai các ho t đ ng ệ c cho h c sinh, đ c bi
t là tri n khai các mô hình ấ ườ ạ
ề ắ
ộ phòng ch ng tai n n đu i n ơ ạ ể ng. Đi u đó cho th y các c p lãnh đ o đã thí đi m d y b i trong các nhà tr ơ ờ ị ướ ắ ầ ng nhìn k p th i và đúng đ n. Đây s là c s đ đ a môn b i b t đ u có h ọ ượ ầ ư c đ u t thành m t môn h c đ ấ ơ ở ể ư ẽ ụ ứ quan tâm đúng m c trong giáo d c.
Đ i t
ạ ặ ụ ở ộ ọ ọ ườ ố ạ ố ượ kh i 3 và 5. B b i đ ố ng d y b i t p trung vào kh i 4 và m r ng d y cho h c sinh ạ ườ ể ơ ượ ầ ư i tr ng h c, ho c c m tr ơ ậ c đ u t ự xây d ng t ng...
ế ằ ẩ ng c n tăng c
ườ ạ ầ ươ ố ệ ẹ ả ọ
ậ ấ ượ ể ế ạ ườ ng các bi n pháp nh m đ y m nh ế ả ng tích, gi m nh th m h a thiên tai và bi n ọ ả cho h c ng công tác b o hi m y t
Ti p theo đó, các tr công tác phòng ch ng tai n n th ọ ổ đ i khí h u. Chú tr ng nâng cao ch t l sinh.
ế ụ ầ ư ơ ở ậ ự ấ
ộ ể ụ ể
ộ ọ ệ ẩ ạ ộ
ạ ạ ọ Ti p t c đ u t c s v t ch t, nâng cao năng l c, trình đ chuyên môn ọ ộ cho đ i ngũ cán b , giáo viên làm công tác h c sinh, sinh viên, th d c th thao ể ế ườ ậ ng h c. Đ y m nh vi c tri n khai thành l p b máy chuyên trách tr và y t ụ ở ệ ự i các s giáo d c và đào t o. th c hi n công tác h c sinh, sinh viên t
ẽ ầ ượ ượ ệ ậ ướ ẫ ơ ọ ơ s l n l t đ c nh n các tài li u h ọ ng d n h c b i, theo H c b i:
5 m c: ứ
ứ ơ ộ ạ ề ớ ườ i thích t i sao b i l i l i khó v i nhi u ng ề i, và đ ra cách
ạ ọ ơ ữ ả M c 1: Gi ị ệ ch a tr b nh khó h c b i.
ấ ủ ơ ộ ứ ậ ở ọ ỹ ơ ả M c 2: T p th k năng c b n và quan tr ng nh t c a b i l i.
ả ổ ứ ậ M c 3: T p th n i.
ứ ậ ầ ặ ơ M c 4: T p b i chìm đ u (L n).
11
ơ ả ơ ế ứ ậ M c 5: T p b i ch c b n.
ắ ắ ọ ườ ọ ẽ ượ i h c s đ c E
ả ộ ơ ư ấ Trong quá trình h c, n u có khó khăn, th c m c gì, ng v n, gi ế i đáp qua mail, di đ ng, web. B i t
ầ ế ả ậ ỗ ỉ ng ch kho ng 60 đ n 90 phút t p cho m i
ự ườ ậ ể ỗ ki u b i, tùy vào ng ườ M i ph n th c hành th ơ ơ i t p b i.
ị ẩ Chu n b :
ơ ọ ự ấ ố t nh t là ngang ng c.
ơ ậ ụ ộ ồ ề ụ ể ơ
ố
c c n, t ụ ỗ ợ ậ ể ầ ệ i thi u c n có m t kính b i đ b o v ụ N i t p b i Ch n m t h có n ạ ụ ư ơ ộ ọ ườ ư ậ ạ ướ ạ D ng c : có khá nhi u lo i d ng c h tr t p b i có th mua đ t p càng ố t, không có cũng không sao nh ng t t ắ m t cũng nh nhìn ngó khi t p b i, tránh đ ng ch m m i ng ể ậ ơ ể ả i.
ự ọ ơ ế T h c b i ch
ơ ế ở ặ ạ
ự ư ậ ặ ạ ng t
ộ ự ế ợ ư ộ ư ỳ ề ư ẽ ấ ả ờ ờ i theo nh t p ch y xe đ p, ban quên
ộ Nói chung b i ch là m t s k t h p 3 đ ng tác tay, chân và th l p l ạ ạ ươ ả ầ chu k đ u đ n. Nó g n nh m t ph n x t ế ầ t thì c đ i cũng không bao gi đ u ch a quen s v p váp nh ng khi đã bi ượ đ c.
ể ậ ế ả ấ ắ ơ ọ ượ ỗ ợ ướ Đ t p b i thì quan tr ng nh t là ph i chi n th ng đ c n i lo s n c.
ướ ằ ậ ướ B c 1 : T p thăng b ng trong n c
ở ừ ừ ả ườ i
ư t ướ ặ ướ tay đ a ra phía tr ng ng c, chân
nguyên t
ứ ể ơ ể ả ỏ ở ch r t c n, c đ c th th l ng nín th
ở ỗ ấ ạ ứ ư ậ ề ầ ẽ ấ ơ ể ổ ứ
ế ụ ự ả c, không ng nghiêng tròng trành là thành công hãy ti p t c th c
ự ủ ướ ồ ạ ướ ứ i h c n n c ngang ng c c a mình, nín th t Hãy đ ng d ằ ấ ườ ướ ớ c, tr i phía tr n lên n m s p lên m t n c t ữ ư ế ẳ ỗ du i th ng gi th . ắ ừ Đ ng lo l ng vì mình đang ế ơ ế đ n khi h t h i thì đ ng lên. C nh v y làm nhi u l n s th y c th n i lên ặ ướ trên m t n hành trong 15 phút.
ướ ậ ộ
ơ ướ ạ ố ướ
ạ ậ ố
c c n, h i rùn chân xu ng cho n ộ i qu t ngang m t góc 45 đ h ự ướ ắ ng xu ng phía d ỳ ạ v trí n ự ư ớ c ng c đ a t ạ ề ị i v v trí ch p tr c ng p ngang vai, ộ ướ ướ i ả ế ố c ng c qu t xu ng ti p chu k tay kho ng
ộ ầ
ườ ổ ụ ể ờ ế ớ ự ồ i n i lên, đ ng th i ti n t i, hãy th c
ư ạ ể ạ ự ướ ơ B c 2: T p đ ng tác tay ẫ ứ ở ị V n đ ng ướ ắ tay ch p tr chân sau đó tay l 2 giây m t l n. ủ M c đích c a tay là đ cho thân ng hành trong 15 phút. L u ý khi qu t tay hãy khép các ngón tay đ t o l c n ề c nhi u h n.
12
ướ
c 3: T p đ ng tác chân ẫ ướ ạ ồ ể ậ ự ộ ị ậ ộ B ị ọ V n ch n v trí n c c n ngang ng c, tay v n thành h đ t p đ ng tác chân.
ư ồ ườ ấ ồ ạ ổ Nh sau : Tay đu thành h sao cho ng ờ i s p n i , chân r i đáy h đ p ra
ộ ộ ẳ ấ
ạ ạ ế ộ ầ ậ ạ i co lên đ p ti p chu k 2 giây m t l n đ p chân hãy t p trong 20
ủ
ướ ạ ầ ớ c s đ y mình đi t ủ i ch
ự ướ ẽ ẩ ề ơ
ậ ể ư ư ờ ả ộ ứ ộ ự ơ ỗ ệ
ể ậ ộ ơ ế ấ ọ ữ phía sau ch V m t góc r ng g p đôi vai, khi chân th ng khép hai bàn chân ạ ỳ ch m nhau l ả phút và c m giác n c trong lòng bàn chân c a mình. L u ý : khi đ p c n khép các ngón chân, l c n ế ậ y u nh vào đ ng tác chân vì v y hãy t p nhi u h n đ ng tác tay. C đùi là ậ ộ m t qu tim th 2 đ v n chuy n l u thông máu khi th c hi n co du i vì v y trong bài b i ch thì đ ng tác chân quan tr ng nh t.
ậ ướ
ườ t b i thì th n ở ướ c ư i ch a bi ớ c s là bài khó nh t. Hãy nh
ằ
ị ẫ ở ừ ừ ự t
ướ ạ ố ậ
ằ ằ ố
ầ i xu ng cho đ u ng p trong tr ứ ơ ậ ế
ố
ả ầ ướ
ơ xong l ơ ượ ơ ể ấ B c 4: t p th n ở ướ ẽ ế ơ ố ớ ấ Đ i v i ng ở ệ ắ ằ nguyên t c luôn luôn hít vào b ng mi ng và th ra b ng mũi. ị ồ ơ ọ co c c n ngang ng c hai tay v n thành h b i, nín th t V n ch n v trí n ở ướ ả ữ ả ườ c, gi nguyên kho ng 4 giây th chân th ng ấ ở ả ườ ạ ệ i cúi th ng ra b ng mũi, i xu ng th đ ng lên l y h i nhanh b ng mi ng l ẫ ầ ề ầ ặ ề đ u đ n. hãy t p nhi u l n cho đ n khi không còn nh m l n. ừ ờ ỏ ệ ệ ấ ậ t, canh mi ng v a r i kh i T p trung vào vi c l y h i càng nhanh càng t ỉ ế ậ ấ ặ ướ m t n c cho đ n khi ch c là l y h i ngay ầ ử c n n a giây có th l y h i đ ạ i th đ u ng p trong n ư c là xem nh thành công.
ướ
ộ ể ự ệ ạ ọ B Tu n t ế ợ ộ c 5: K t h p đ ng tác ẽ ư ầ ự ộ đ ng tác s nh sau, b n hãy h c thu c đ th c hi n :
ạ ầ ơ ấ c ng ng đ u lên... l y h i.... chân đ p
ư ớ ạ ướ ư ớ ẩ ấ ơ ạ " Chân đ p tay đ a t tay đ a t i, tay qu t n ạ ướ i, tay qu t n ầ ẩ c ng ng đ u lên...l y h i..."
ỳ ứ ể ậ ơ ể ộ ầ ả ỏ ế Chu k c đ ch m rãi, 3 đ n 4 giây m t l n th l ng c th .
ọ ế ợ ẽ ễ ị ặ ế ầ ự ộ ộ
ậ đ ng tác, vì v y khi ơ ứ ế ậ ầ ẩ ấ
ừ ế ế ạ
ơ
ế ợ ỗ ạ ộ n i sâu lên ch c n,
ậ ướ ọ ơ ư Khi k t h p s d b s c n u h c ch a thu c tu n t ớ ắ ầ nên nín h i luôn, khi ng ng đ u lên không nên l y h i, c th l p ơ m i b t đ u ụ ồ ắ ể ế ơ ạ ộ i cho đ n khi thành th c r i b t i đ ng tác đ n khi h t h i thì ng ng đ làm l l ầ ấ đ u l y h i. ơ ừ ơ ư L u ý : T p bài k t h p đ ng tác hãy ch n b i t ờ ng ra ngoài xa mà hãy đi ra b i vào b . không nên h
ướ ậ ơ ụ ể ư 06 B c t p b i c th nh sau:
(cid:0) ướ B c 1 :
13
ạ ả ạ ả Tr
ướ ể c tiên b n ph i t o cho mình c m giác tho i mái trong n ộ ướ ơ
ư ạ ế
ơ ẽ ườ ạ
ườ ề ạ
ộ ọ ả c. Ch n m t ấ ị ể đ a đi m mà không có sóng và có đ sâu kha khá. Đây có th là n i an toàn nh t ườ ướ ỏ ẫ ể ắ ầ ậ i đi kèm thì còn gì ng d n gi i h đ b t đ u t p b i. N u nh b n có 1 ng ơ ơ ạ ế ế ằ t n u b n b i vào n i không an toàn. i này s thông báo cho b n bi b ng, ng ạ ế ơ ờ ờ Và l t b i đi theo b n, đ phòng i bi i khuyên chân thành là b n nên nh 1 ng ọ ấ ắ ả m i b t tr c x y ra.
(cid:0) ướ B c 2:
ướ ự ướ ế ầ
ư ơ ể ủ ế ạ ệ ả
ư ế ự ể ố ộ ấ i n
ề ơ ầ Đi sâu h n vào trong n c g n nh là lên đ n đ u c cho đ n khi m c n ứ ạ ủ ạ ề c a b n. Đi u này cho phép b n tr i nghi m cách th c c th c a b n làm ạ ẽ ả ả ằ ả ướ ướ ệ c nh th nào, và luôn đ m b o r ng b n s c m th y an toàn vi c d i n ằ ơ ể ướ ướ ặ c b ng khi đ t chân xu ng. Th c hành đi b và di chuy n c th d nhi u cách khác nhau.
(cid:0) ướ B c 3:
ướ ậ
ị ờ ậ ả
ố
ướ ướ ẽ ả ấ ọ ơ
ệ c đ n
ể ướ ố ướ ầ
ơ ở ủ ạ ầ ả ướ ầ ự c c n có s can đ m c a b n. Hãy hít th t sâu tr c khi cho đ u Đây là b ắ ạ ắ ắ ạ ở ủ ạ i và b t là lúc b n ph i nín th và nh m m t l c a b n b ng p n c, bây gi ạ ắ ầ ướ ể ụ c. Đeo kính có th giúp cho n đ u h p xu ng n c không vào m t khi b n ạ ả ề ạ ở ắ m m t và b n s c m th y tho i mái h n. Đi u quan tr ng là b n không ớ ậ ả ấ ả ượ ạ c vào mũi. Khi b n c m th y tho i mái và thu n ti n v i thao tác đ ể ở ạ ầ ạ ố ủ c. B n có th th ra này, hãy u n cong đ u g i c a b n và nhún đ u vào n ặ ướ ỏ ướ trong khi đang b i trong n c và hít th khi nhô lên kh i m t n c.
(cid:0) ướ B c 4:
ổ c: c th c a chúng ta luôn n i trên n
ữ ơ ơ ể ủ ằ ạ
ạ ổ ậ T p n i trên m t n ể ự ủ
ư ở ủ ạ ẽ ố ộ
ộ ờ
ể
ạ ầ ế ằ ả ạ ệ
ố ự ướ ể ạ ơ ở ộ ơ ướ ế ạ ặ ướ c, vì th b n ơ ể ư ề có th th c hành đi u này b ng cách gi h i th c a b n và th giãn c th . ể ẽ ổ ố ầ ủ Chân c a b n có th s n i lên và đ u c a b n s u n cong xu ng vào trong ệ ờ ể ự ơ ể ủ ạ ẽ ướ c, nh ng c th c a b n s không chìm. Đây là m t cách tuy t v i đ th c n ặ ướ ể ổ ở ầ c m t th i gian khá dài, mà không c n hành b i vì b n có th n i trên m t n ể ặ ự ơ ỉ ả ơ ph i b i. Ch c n ngh ng i, và th c hành làm cách nào đ di chuy n khuôn m t ề ở ố ắ ặ ướ ấ ứ ủ ạ c b t c khi nào b n c n ph i th (c g ng làm đi u c a b n lên kh i m t n ề ể ự ặ này mà không c n đ t chân xu ng, đ b n bi t r ng b n có th th c hi n đi u này ạ ỉ ầ ỏ ầ m t n i khác có m c n c sâu h n).
(cid:0) ướ B c 5:
ậ ạ ủ ơ ộ Hãy nh n bi i c a b i l
ử ụ i là cách s d ng các ph ơ ả ầ ể ơ ể ủ ạ ướ
ấ ộ ủ ơ ự ọ ơ ươ ế ằ ng t r ng ph n còn l ể c. C b n nh t là phong pháp khác nhau đ di chuy n c th c a b n trong n ầ cách b i tr c giác (g i là "doggy paddle"), đây là cách b i thân thu c c a h u
14
ườ ướ ồ ạ ả ả ổ
c r i, hãy th ặ ấ ạ ầ
ể ẩ ề ạ ấ ử ọ ế h t m i ng ủ ộ ể chuy n đ ng chân và cánh tay c a b n mà không c n ch m vào m t đ t, và xem b n có th đ y mình v phía tr i. Khi b n c m th y mình n i tho i mái trong n ạ ướ c không?
ướ B c 6:
ạ ạ ủ ộ
ấ ẽ ạ b n s ấ ạ ả ẽ ơ ề ể
ướ ẵ ộ ố ữ ể ể ạ ơ ẽ ố ả c m nh m h n n a. Khi b n c m th y tho i ụ
Đ p chân c a b n lên và xu ng m t cách nhanh chóng, và có l ạ th y mình di chuy n v phía tr ạ ớ mái v i giai đo n này, b n đã s n sàng đ tìm hi u m t s cách b i khác c ể ơ th h n.
ế i khi đu i n i đu i n ố ướ c: ầ ủ ứ ố ướ ượ c do không đ s c, . . . thì c n c đ
ả ấ
ạ ớ
ộ ộ ứ ấ ườ ứ ữ ạ t c nh ng gì có trong t m tay, nh t là khi th y có ng i c u h
ộ ố ỹ IV. M t s k năng c u ng N u không th c u ng ứ Ng ố ứ ệ ạ ẫ ấ ế ệ ứ ộ ẽ ấ
ấ ả ọ ề ị ấ ả ạ ố
ế ượ ớ ể ế ậ ả ả ẽ ị ế ạ ạ ườ ứ ườ ể ứ ờ ườ ỗ ợ ậ i h tr . “kêu c u th t to” nh ng ậ ườ ố ế ườ ắ t i s p ch t đu i th ng r t ho ng lo n nên có m t ý chí giành gi ớ ế ệ ọ t, do đó h vùng v y v i m t s c m nh ghê g m m ng s ng vô cùng quy t li ộ ầ và ôm c ng t ặ ấ xu t hi n, h li n tìm cách ôm ch t l y. Vì th , vi c c u h s vô cùng khó ớ ủ c n n nhân, lúc y m i khăn. Ph i xác đ nh là có đ kh năng kh ng ch đ i tính m ng. ti p c n n n nhân, n u không c hai s b nguy hi m t
ệ ệ Và th c hi n các vi c làm sau:
ố ặ ườ ị
ữ ườ
i xung quanh t ớ ộ ế ơ t b i hay không, khi g p m t ng ớ ợ ọ t kêu g i nh ng ng ả ố ắ ế
ự ườ i ướ i b té xu ng n c M c dù có bi ư ế i tr giúp. Nh ng luônluôn ớ ạ ủ i n n nhân và c g ng v i sáng ki n và kh năng c amình tìm tòi ể ớ ọ ườ ớ 1. V t ng ặ ả sâu,ta ph i bi ả ể ph i đ ý t ọ m i cách đ v t h lên. ợ ạ ng h p n n nhân
Trong tr ứ ậ ộ
ế ộ ầ ộ ổ ộ
ộ ộ ậ ố ể ậ ộ ự ự
ơ ộ c trên m t n ể ầ ặ ấ
ệ ắ ồ ặ ư ậ ự ắ ệ ộ
ẵ ả Ở Ầ Ở G N B , không ph i lúc nào cũng có s n ặ ộ ụ phao c u h bên mình, ta có th t n d ng m t chi c g y, m t cây sào... ho c xa h n m t chút thì dùng m t cu n dây bu c m t đ u vào m t v t gì đó n i lên ư ướ ượ c su i, thùng d u ăn... đ ộ ọ ượ ề c. Ta hãy th c hi n b ng cách níu ch t l y m t đ u có th dùng c u h đ ộ ậ ặ thân cây, m t mô đ t ho c m t v t gì ch c ch n r i némho c đ a v t hi n có ờ cho n n nhân n m l y và lôi vào b .
ặ ướ c nh can nh a, thùng nh a, chai n ứ ằ ấ ấ ề ườ ắ ườ ể ế ạ ộ ắ ạ N u có nhi u ng i n m tay đ kéo n n nhân i, ta giăng m t hàng ng
vào b .ờ
ề ế ỗ ạ ạ
ạ
ặ ộ ườ ẩ ợ ạ ườ t, ta bu c dây bám vào ng
ề ề ế ề N u có thuy n, ta chèo thuy n đ n ch n n nhân, ghé m n thuy n ắ chon n nhân bám vào, cũng có th đ a tay ho c mái chèo ra cho n n nhân n m ặ ả ế ấ l y, ho c trong tr i và nh y ướ ứ ọ ố xu ng n ể ư ng h p kh n thi c c u h và dìu lên thuy n.
15
ộ ở ậ ỗ ơ ị Khi không có v t gì n i tay mà m t đ a bé đang b ng p ch không
ố ơ ủ ế ấ ộ ứ ờ t h n h t là dùng áo c a mình, quăng cho nó bám l y và kéo vào b . ắ sâu l m, t
ế ườ Ờ ể I, n n nhân
Ạ Ơ Ỏ ạ ng h p n u B N B I GI ậ ầ ở ệ ể
ợ ả ở ơ ế ầ
ắ ấ ạ ọ
ặ ấ ỳ ộ ậ ể ổ ượ ứ ộ ị c nên t c nh
ộ ẳ ạ ộ Tr XA B không th dùng ặ ậ ắ g y ho csào, ph i c i qu n áo th t nhanh, dùng mi ng c n cái áo (đ hai tay ề ạ ướ ầ ạ ng víu) b i nhanh v phía n n nhân, đ n g n c m ch t tay áo,tung không v ự ờ ế ượ ồ ừ ơ ừ thân áo cho n n nhân n m l y, r i v a b i v a kéo h vào b . N uđ ư trang b cho mình m t phao c u h , ho c b t k m t v t gìcó th n i đ m t trái banh da ch ng h n.
ế ộ ầ ể ộ
ậ Ế Ơ ộ
ộ ườ ằ ườ ạ ơ ớ ắ ừ ả ộ ắ N u có dây dài, ta nên c t m t đ u vào m t đi m nào đó th t ch c ớ ỗ ạ i ch n n i b ng gút GH Đ N (nh i n n nhân), b i t
ờ ầ ạ ư ọ ắ ậ ch ntrên b , đ u kia bu c th t nhanh vào ng ể ộ ch a m t đo n kho ng 2m đ c t ngang ng ờ nhân,đ a h n m và kéo vào b .
ọ ữ ưở ng là s đ ấ Trong khi đó, tìm cách tr n an cho h v ng tâm tin t
ờ ấ ủ ườ ứ i nói tr n anc a ng
ồ ờ ạ ấ ứ ượ ẽ ượ c ộ ấ i c u h r t ọ c n n nhân 50% r i, vì h
ướ ệ ờ ủ ớ ố ứ c u thoát. Theo kinh nghi m cho th y, l ị quan tr ng. L i nói k p th i c a chúng ta đã c uđ ổ c.
ả ướ ứ ượ L U Ý: c c u n n nhân là gi c tâm lý và b t u ng n ớ ằ nên nh r ng, gi
ạ ề ự ế ạ ườ ứ ố ả i pháp nh y xu ng n ợ ng h p ng
ấ ứ ủ ị ạ ườ ạ đã có nhi u tr ứ ả i ư i c u n n do ch a ng pháp c p c u th y n n, nên b n n nhân ôm c ng và
ấ ố ướ c: ứ ạ ng pháp c p c u n n nhân đu i n
ươ * Ph
ử ườ ứ ộ ơ ở ạ ộ
ộ i c u h b i ự ố ắ ơ
ườ ứ ộ ượ ệ ạ ư i c u h khá m t, nh ng làm cho n n nhân đ c an
toàn tuy t đ i.
ả ỉ c c u ph i khá t nh táo và có bi
ố ố ể ượ c, máu s d n v khoang b ng đ ch ng l ạ i v i cái l nhcách bi
ề ị
ố ắ ấ ơ ỉ
ướ ơ ồ ị ố c xu ng n c b i.
ạ ằ
ư ế ươ ẽ ượ ấ ọ ị n đ nh đ Ư ố ở pháp cu i cùng.B i vì th c t ươ ế ề ể tv các ph hi u bi ế ả c haicùng ch t chìm. ộ ố ươ M t s ph ộ ng pháp m t: ằ ạ phía sau n n nhân, m t tay N n nhân n m ng a, ng ể ể ơ dùng đ b i, m t tay v t lên ngang ng c x c chéo qua nách bên kia. B i ki u ư ọ ờ nhái đ a h vào b . ể ế Ki u này khi n ng ệ ố ế ơ ệ ng ườ ượ ứ ề Đi u ki n: t b i đôi chút. i đ ụ ở ớ ư ọ L u ý quan tr ng: c ăn nó khi xu ng b i. B i vì lúc nob ng mà không đ ụ ệ ạ ớ ề ẽ ồ ướ ố t xu ng n ế ệ ướ ả bên ngoài (chênh l ch kho ng trên d i 10*C). Đi u đó làm chonão b thi u ậ ủ ồ máu, gây ra bu n ng , th m chí b choáng váng. Hãy c g ngngh ng i ít nh t là ớ ượ ờ 2 gi sau khi ăn r i m i đ ươ ng pháp hai: * Ph ằ ủ ạ hôh p) c a n n nhân s đ ơ ử ẳ Nâng c m n n nhân cho n m ng a h n m t lên, nh th mũi (c quan ỏ ng pháp này dùng ặ ặ ướ c thoát ra kh i m t n c. Ph
16
ườ ứ ộ ạ ậ ữ ơ ể ơ ể i c u h có th dùng tay còn l i
ươ
ắ ộ
ể ứ ươ ạ ườ ứ ằ ạ i c u h dùng tay n m ngay chùm tóc phía trên trán, ữ ng pháp này dùng đ c u các b n n t ng a đ u n n nhân ra đ ng sau. Ph
ố
ạ cho nh ng n n nhân có c th h i m p. Ng ờ ể ơ đ b i vào b cho nhanh. ng pháp ba: * Ph ừ T phía sau, ng ử ầ ự gi ợ ấ r t có l i. ươ ng pháp b n: * Ph ế ổ ắ ặ ủ ầ ầ ạ N m c áo, n u n n nhân còn m c đ y đ qu n áo mà ta l i không có
ị ướ ướ ạ i n c.
ươ ở ờ th i gian c i ra k p d * Ph
ạ ậ ự ể ầ
ạ N u n n nhân đã b t t nh th t s , ta có th dùng hai tay ta nâng đ u n n ổ ấ ỉ ơ ặ ướ ử ằ ng pháp năm: ế nhân n i lên m t n ờ c, b i ng a b ng 2 chân và kéo vào b .
ươ * Ph ng pháp sáu:
ạ ế ẹ ơ ấ ỉ ượ
N u n n nhân có tr ng l ạ
ố ướ ư ạ ể ả ạ ọ ự ể ỡ ầ ử ng a, dùng ng c đ đ đ u n n nhân, hai tay x c d ả ớ ư ế s i v i t ể ơ ng nh h n ta và đã b t t nh. Ta có th b i ạ ằ i nách cho n n nhânn m ờ th tho i mái. Hai chân đ p ki u nhái đ a n n nhân vào b .
ướ ấ ạ 2. Xóc n c Hô h p nhân t o :
ạ ư ờ Khi chúng ta đ a đ
ượ ở ế
ử ọ ế ở ướ ở ấ c. N u h t th thì làm hô h p nhân t o ngay. Mu n xóc n ị ấ ỉ ỉ ầ c thì ta làm nh
ướ ồ
ẽ ườ ệ ể ấ ố ạ c n n nhân vào b mà n n nhân đã b b t t nh, thì ư ọ hãy xem th h có còn th hay không. N u nh h còn th thì ch c n xóc ư ố ạ ướ n ữ c trào ra, dùng tay móc nh ng sau : Đ a n n nhân lên cao r i xóc vài cái cho n ị ả ậ ạ v t l ế ư ạ ỏ ọ mà h đã nu t ph i ra kh i mi ng đ tránh b ngh n đ ng hô h p.
ấ ạ Hô h p nhân t o :
(cid:0) ươ ệ ệ ạ ổ Ph ng pháp th i ng t mi ng qua mi ng :
ử ở ơ ặ ạ
ạ ế ặ ạ
ỡ Cách x trí: Đ t n n nhân ể ể
ậ ử ườ ấ ườ ổ ọ ầ
ng . . . , đ chúng ta đ cúi g p ng ướ ạ ệ ạ
ả ươ ướ ể ừ ị ử ề ả ừ ẩ
ữ ạ
ự ầ ạ ộ ồ
ầ ồ ạ ậ ệ ấ ồ ổ ơ ế
ự ủ ạ ầ ắ ơ ầ ầ ậ ấ ạ ổ ơ ị ầ ớ ỏ n i thoáng mát, n i l ng qu n áo, dây n t, ấ ộ ằ cà v t . . . N u có th thì đ t n n nhân n m ng a trên m t mô đ t cao, hay bàn ệ ế ậ ế gh , gi i khi thao tác. N u trong mi ng ạ ng v t gì, hãy v n v i vào đ u ngón tay và móc và c h ng n n nhân có v ầ ạ ng pháp thao tác : Kéo đ u s ch ra, sau đó lau mi ng n n nhân cho s ch. Ph ạ ặ ẩ ở ệ ạ i đ cho mi ng n n nhân m n n nhân ng a v phía sau, kéo ho c đ y hàm d ỏ ọ ạ ằ ạ i b ng ngón tr ra. Sau đó dùng b n tay v a đ y trán n n nhân v a b t mũi h l ở ệ và ngón gi a. Bàn tay kia dùng banh hàm n n nhân và kéo mi ng cho m ra. Sau ạ ệ đó c n hít vào đ y l ng ng c, đo n há mi ng r ng r i áp sát vào mi ng n n ồ nhân. Th i h i th t m nh cho đ n khi th y l ng ng c c a n n nhân ph ng lên, ở ở m y h i đ u c n th i th t m nh. Sau đó nghiêng đ u l ng tai nghe h i th tr
17
ố ớ ầ ộ ộ ườ ớ i l n và
ớ ố ớ ẻ ị ặ ạ ộ ra. L p l i đ ng tác trên v i nh p đ 12 l n trong m t phút đ i v i ng ộ ầ 20 l n m t phút đ i v i tr em.
(cid:0) ươ ổ Ph ạ ng pháp th i ng t và xoa bóp tim:
ẳ ặ
ạ ứ ồ ạ ự ố ồ ng c n n nhân. Đè tay ép l ng ng c n n nhân xu ng r i t
ừ ả
ể ả ầ ỗ ổ ỳ
ạ ộ ầ ơ ồ ỳ ạ Ta qu c nh n n nhân, hai tay th ng, hai bàn tay ch ng lên nhau đ t lên l ng ồ ừ ừ ự ạ ơ ươ t ng c n i x ự ờ buông ra, làm theo chu ky : kho ng th i gian t 14 15 giây, chúng ta ép ng c ạ ầ n n nhân kho ng 15 l n và th i ng t 2 l n. Sau m i 4 chu k chúng ta ki m tra ở ủ ạ ạ m ch và h i th c a n n nhân m t l n.
Ủ ấ ố 3. m Ch ng choáng :
ờ ỉ Khi n n nhân vào b mà còn t nh táo, ho c sau khi xóc n c và làm hô
ạ ạ ạ ỉ ướ ọ ể i, hãy thay qu n áo khô cho h , dùng chăn đ
ặ ấ ầ ạ h p nhân t o, n n nhân đã t nh l ọ ố ủ ấ m và cho h u ng trà nóng hay cà phê nóng.
ữ ệ ệ ế ơ ể ố 4. Bi n pháp h u hi u khi không bi t b i có th s ng sót:
ế ơ ố ướ ớ V i ph i không bi ơ t b i, khi r i xu ng n ẫ c v n có
ng pháp này, ng ướ ệ ờ ự ể ố ươ th s ng sót nh th c hi n 4 b ườ c sau đây:
ậ ở
ể ấ ị ườ ổ ầ ắ ị ặ ướ ắ ở ứ ẩ ệ Bình tĩnh và nh m m t, ng m mi ng, nín th (có th l y tay b t mũi) ổ i n i d n lên. c, tr thành cái phao c u sinh đ y ng ể đ ph i không b s c n
ế ụ c tr v t ở ề ư ế th
Ti p t c th l ng ng ổ ả ỏ ầ ườ ể ướ i đ n ặ ướ ậ b p bênh bán an toàn, đ u n i sát m t n ặ ướ ẩ c đ y lên sát m t n ướ ở c, chân phía n c sâu.
ạ ướ ặ ẩ Dùng tay ho c chân làm mái chèo, qu t n
ỏ ở ầ ễ ườ ơ ặ c đ y đ u nhô kh i m t i b i đi d dàng b i trong
ướ ướ c xiên, đ y ng ạ ạ ướ ớ ặ ườ ở ể ẹ ơ n n c ho c cũng có th qu t n c ng ẩ i tr nên nh h n so v i trên c n.
ể ố ớ ớ ướ i tr
ướ ở ừ ừ ằ ặ ướ ộ Khi chuy n đ ng lên xu ng, t i m t n c hãy nh trên m t n ệ ậ c ng m mi ng, th ra t ặ ướ t ệ c, há mi ng b ng mũi,
ở ặ ằ to th vào nhanh và sâu, d ồ ho c b ng m m.
18
ữ V. Nh ng khó khăn:
ơ ể ể ườ ườ ọ ng ti u h c k c các tr
ệ ệ ượ ạ Vi c thí đi m d y b i trong các tr ữ ể ả ự
ấ ể ườ
ấ ạ
ạ ế ứ ọ ể ộ
ể ụ ươ ể ệ ế ạ ặ ư ả ọ ể ng ti u h c và các tr ơ ở ậ ể ụ t là ph
ng trung ệ ệ ự ọ c th c hi n và cho th y nh ng hi u qu tích c c. Nh ng hi n nay, h c đã đ ườ ơ ộ ư ệ ng trung vi c đ a b i l i vào d y thí đi m trong tr ơ ệ ố ệ ộ ọ h c là m t vi c làm h t s c khó khăn: H th ng c s v t ch t cho d y b i ườ ng ti u h c không có; đ i ngũ giáo viên th d c chuyên trách còn trong các tr ơ ề ế thi u và y u v chuyên môn th d c th thao, đ c bi ng pháp d y b i ọ cho h c sinh...
ạ ầ ữ ể ơ ở ệ ị Nh ng năm g n đây, t
ể ạ ố ộ ố ớ ơ ỏ
ấ ẻ ng tr em bi
ố ề ẩ ề ồ ư ơ ở t p b i
ể i các b b i các nhà văn hóa huy n, th xã, thành ế ổ ứ ượ c ch c đ ph ngành th thao và Nhà Văn hóa thi u nhi cũng đã quan tâm t ạ ộ ố ơ m t s l p d y b i cho các em nh , m t s gia đình cũng đã quan tâm d y b i ạ ế ơ ố ượ i các t b i hàng năm còn r t ít. S còn l cho con em, nh ng s l ề ố ầ ỏ ự ậ em nh t các ao, h , sông su i g n nhà, đi u này luôn ti m n nhi u hi m nguy…
ộ ổ ế ượ ừ
ặ
M t khó khăn ph bi n hi n nay đ ơ i đ d y b i. M c dù, tr ượ ả ườ ể ạ ư ể ạ ể ạ ơ ng nh ng không ph i ai cũng đ ệ ế ậ ườ ề ng th a nh n là thi u c nhi u tr ườ ể ụ ộ ấ ng nào cũng có ít nh t m t giáo viên th d c, ọ c đào t o đ có th d y h c sinh b i.
Ề Ấ Ụ Ả Ế Ị C. Đ XU T, KHUY N NGH KH NĂNG ÁP D NG:
19
ể Ph i h p các Ngành Th d c th thao và Du l ch t o đi u ki ệ ố t t
ệ ấ ố ơ ộ ố ợ ạ ạ ị ụ ụ ấ ề t nh t ụ i ph c v cho ngành Giáo d c
ổ ậ ườ vi c đào t o c p t c các hu n luy n viên b i l trong công tác ph c p b i l ng. ể ụ ấ ệ ơ ộ i cho các tr
ố ợ ộ ề
Ph i h p các Ngành Lao đ ng th ạ ệ ậ ố ộ ng binh xã h i tuyên truy n sâu r ng ươ ẻ ươ trong nh n dân vi c phòng ch ng tai n n th ộ ng tích cho tr em.
ổ ế ộ ụ Ngành giáo d c phát đ ng các tr
ng ph bi n r ng rãi v vi c phòng ề ụ ể ộ ừ ườ ươ ạ ố ườ ng tích, có t ng chuyên đ c th trong nhà tr ề ệ ng. ch ng tai n n th
ườ ạ ọ ộ Các tr
ố ợ ng h c ph i h p các m nh th ọ ề ườ ỗ ợ ươ ệ ọ ơ ng quân, nhà tài tr và H i cha ng trình
ẹ ọ ạ ườ ủ ợ m h c sinh h tr và t o đi u ki n cho h c sinh h c b i trong ch ngo i khoá c a nhà tr ạ ng
D. THAM KH O:Ả
ậ C pậ nh t thông tin : + www.lamchame.com/
+ www.baomoi.com
+ h dnd.dongnai.gov.vn/
+ vietbao.vn
+ dantri.com.vn/
ƯỜ Ự Ệ NG I TH C HI N
Lê Minh Thông