1
Ụ Ụ PH L C
Ở Ầ Ầ I PH N M Đ U…………………………………………………….trang 2
Ầ Ộ II PH N N I DUNG…………………………………………….…...trang 3
ơ ở ậ 1 C S Lí Lu n……………………………………………… ..trang 3
ơ ở ự ễ 2 C S Th c Ti n………………………………………… ….. trang 3
ả 3 Các gi i pháp……………………………………….…… ……trang 9
ế ậ 4K t lu n................................................................................... ....trang 9
Ế Ậ III K T LU N....................................................................................trang 1 0
Ả Ệ IV TÀI LI U THAM KH O……………………………………… .... trang11
2
Ả Ệ Ệ Ế Ọ CÁC BI N PHÁP RÈN LUY N H C SINH Y U KÉM GI I CÁC BÀI
Ơ Ớ Ậ T P HÓA VÔ C L P 12
Ở Ầ Ầ I PH N M Đ U
ả ố ớ ọ ộ ấ ế ề ậ ọ Gi i các bài t p hóa h c đ i v i h c sinh y u kém là m t v n đ khó, do
ọ ạ ấ ứ ề ế ậ ọ ả các em m t cân b n mà môn hóa h c l i là môn h c nhi u ki n th c, bài t p đa
ế ớ ọ ả ọ ẽ ậ ệ ạ d ng khó nh . Rèn luy n h c sinh y u kém gi ầ i bài t p hóa h c s góp ph n
ấ ượ ạ ầ ọ ọ nâng cao ch t l ng d y và h c môn hóa h c nói riêng và góp ph n không nh ỏ
ấ ượ ệ ủ ọ ể ả ế ấ vào vi c nâng cao ch t l ng c a h c sinh. Đ gi ề i quy t v n đ này chúng ta
ệ ố ả ủ ứ ế ắ ố ọ ườ ặ ầ c n ph i c ng c và h th ng hóa ki n th c ng n g n và th ng xuyên l p đi
ạ ớ ả ậ ấ ớ ặ ạ ể ọ l p l i đ h c sinh ghi nh . Qua quá trình gi ng d y l p 12, tôi nh n th y đa s ố
ề ặ ọ ả ậ các em h c sinh đ u g p khó khăn khi gi ậ ơ ớ i các bài t p vô c l p 12. Tôi đã v n
ộ ố ệ ạ ứ ế ấ ọ ụ d ng m t s bi n pháp ôn l i ki n th c cho các em và th y h c sinh đã gi ả i
ượ Ọ Ệ Ệ ề ậ ọ đ c bài t p nên tôi ch n đ tài: “ CÁC BI N PHÁP RÈN LUY N H C SINH
Ế Ả Ậ ề Y U KÉM GI ế Ơ Ớ I CÁC BÀI T P HÓA VÔ C L P 12” làm đ tài sáng ki n
ổ ớ ồ ớ ề ẽ ệ ệ ằ kinh nghi m cho mình, nh m chia s , trao đ i v i đ ng nghi p. V i đ tài: “
Ọ Ệ Ế Ả Ệ CÁC BI N PHÁP RÈN LUY N H C SINH Y U KÉM GI Ậ I CÁC BÀI T P
Ơ Ớ ệ ố HÓA VÔ C L P 12”, tôi mong mu n góp thêm chút ít kinh nghi m cũng nh ư
ượ ọ ỏ ổ ớ ỉ ệ ọ ệ ầ ồ đ c h c h i trao đ i v i các đ ng nghi p góp ph n nâng cao t l h c sinh khá
ỏ ế ả gi ớ ọ i và gi m b t h c sinh y u.
3
Ầ Ộ II PH N N I DUNG
ơ ở ậ 1C S Lí Lu n:
ệ ố ể ạ ứ ồ ả Dùng bi u b ng h th ng l ố i công th c tính s mol và n ng đ ộ
ể ọ ụ ầ ph n trăm đ h c sinh áp d ng:
m= n×M
ụ ấ V= n×22,4 (áp d ng cho ch t khí , đkc)
ụ ị n = CM (M)V(lít) (áp d ng cho dung d ch)
mct=mdd×C%/100
dd = mct + mdm
V i mớ
dd = Ddd(g/cm3) Vdd(ml)
Ho c mặ
ệ ố ươ ộ ố ọ ươ H th ng hóa các ph ng trình thu g n theo m t s ph ng pháp
ể ả ơ ớ ệ ắ tính nhanh đ gi i các bài toán tr c nghi m hóa vô c l p 12:
ả ẩ ố ố ử *R (s mol electron cho/ s mol electron nh n) ậ s n ph m kh
ươ ả ố ế ợ * Ph ng pháp b o toàn mol nguyên t ố ớ ả k t h p v i b o toàn kh i
ượ ể ả ạ ằ ử ậ l ng đ gi i các bài t p kh các oxit kim lo i b ng CO và H ự 2. D a trên
2 l y O c a các oxit kim lo i:
ủ ấ ạ ắ nguyên t c CO và H
2 + O H2O
CO + O CO2 ho c Hặ
ươ ố ượ ả ể ả * Ph ng pháp tăng gi m kh i l ng đ gi ạ ậ i các bài t p kim lo i
ụ ớ ố ị tác d ng v i dung d ch mu i.
4
ơ ở ừ ữ ẽ ễ ậ ọ ả T nh ng c s lí lu n trên s giúp h c sinh d dàng gi i các
ậ ượ ơ ở ự ễ ụ ơ bài t p vô c hóa 12 và đ c áp d ng trên c s th c ti n sau đây.
ơ ở ự ễ 2 C S Th c Ti n
ẫ ậ a. Bài t p m u
ạ ỗ ợ Bài t p 1:ậ Cho 10 gam h n h p các kim lo i Mg và Cu tác
2(đkc). Thành
ế ớ ư ượ ị ụ d ng h t v i dung d ch HCl loãng d thu đ c 4,48 lit H
ủ ầ ỗ ợ ph n % c a Mg trong h n h p là:
B. 35%. C. 20%. D. 48%. A. 50%.
Gi iả
Mg H2
0,2 mol 4,48/22,4 mol
%mMg = 0,2x24/10 =48%
ằ ạ ố ố ị ủ *Do s mol electron cho b ng hóa tr c a kim lo i Mg là 2 mà s electron
2) là 1.
ệ ố ả ử ằ ậ ẩ nh n b ng 2 nên ta có h s s n ph m kh ( H
3 thu
ị ế Cho 4,05 gam Al tan h t trong dung d ch HNO Bài t p 2:ậ
ấ ị V lít N2O (đkc) duy nh t. Giá tr V là
A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.
Gi i ả
Al 3/8 N2O
4,05/27mol 0,15x3/8 mol
2O = 22,4x0,15x3/8=1,26 lít
ủ ể Th tích c a N
ị ủ ạ ằ ố ố *Do s mol electron cho b ng hóa tr c a kim lo i Al là 3 mà s electron
2O) là 3/8.
ệ ố ả ử ằ ậ ẩ nh n b ng 2 nên ta có h s s n ph m kh ( N
5
ạ Bài T p 3:ậ Câu 6. Cho 19,2 gam kim lo i R tan hoàn toàn
3 loãng thì thu đ
ị ượ ả ẩ trong dung d ch HNO c 4,48 lít khí NO (đktc, s n ph m
ử ấ ạ kh duy nh t). Kim lo i R là:
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
. Gi iả
R n/3 NO
0,6/n mol 4,48/22,4mol
R = 64 v y kim lo i R là Cu
ớ ậ ạ 19,2/MR = 0,6/n v i n=2 thì M
ị ủ ằ ạ ố ị ư ế *Do s mol electron cho b ng hóa tr c a kim lo i R là hóa tr ch a bi t
ệ ố ả ử ậ ằ ẩ ố ặ đ t n mà s electron nh n b ng 3 nên ta có h s s n ph m kh ( NO) là n/3.
ậ ử ể ỗ ợ ồ Đ kh hoàn toàn 45 gam h n h p g m CuO, Bài t p 4:
ừ ủ ở (đktc). Kh i l ố ượ ng ầ FeO, Fe3O4, Fe và MgO c n dùng v a đ 8,4 lít CO
ấ ắ ượ ả ứ ch t r n thu đ c sau ph n ng là:
A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g
Gi iả
CO + O CO2
8,4/22,4 mol 0,375mol
ấ ắ = moxit mO
mch t r n
= 45 – 0,375x16 =39
2 nên
ế ợ ộ ố ể ạ ủ ạ ớ * Do CO k t h p v i O c a m t s oxit kim lo i sau Al đ t o ra CO
ượ ượ ằ ố ượ ứ kh i lố ấ ắ ng ch t r n thu đ ớ c b ng v i kh i l ng ch a các oxit tr kh i l ừ ố ượ ng
oxi nguyên t . ử
2
ổ ừ ừ ồ ợ ỗ Th i t t V lít h n h p khí (đktc) g m CO và H Bài t p 5:ậ
3O4, Al2O3 nung
ộ ố ự ợ ỗ đi qua m t ng đ ng 16,8 gam h n h p 3 oxit: CuO, Fe
ả ứ ả ứ ượ ấ ắ nóng, ph n ng hoàn toàn. Sau ph n ng thu đ c m gam ch t r n và
6
ơ ặ ộ ỗ ố ượ ợ ơ ủ ỗ m t h n h p khí và h i n ng h n kh i l ợ ng c a h n h p V là 0,32
gam. Tính V và m.
A. 0,224 lít và 14,48 gam. B. 0,448 lít và 18,46 gam.
C. 0,112 lít và 12,28 gam. D. 0,448 lít và 16,48 gam.
Gi iả
ả ứ ử ự ấ Th c ch t ph n ng kh các oxit trên là
(cid:0) CO + O (cid:0) CO2
(cid:0) H2 + O (cid:0) H2O.
ố ượ ặ ầ ạ ợ ỗ ỗ ợ Kh i l ơ ng h n h p khí t o thành n ng h n h n h p khí ban đ u chính là
ố ượ ủ ử ả ứ kh i l ng c a nguyên t Oxi trong các oxit tham gia ph n ng. Do v y:ậ
mO = 0,32 gam.
=
=
(cid:0)
n
0,02 mol
O
0,32 16
+
=
(
)
(cid:0)
n
n
0,02 mol
CO
H
2
.
ấ ắ + 0,32
ậ ả ố ượ ụ ị Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có:
moxit = mch t r n
(cid:0) 16,8 = m + 0,32
(cid:0) m = 16,48 gam.
=
=
+
(cid:0) (cid:0)
V
0,02 22,4 0,448
hh (CO H )
2
lít.
ộ ỗ ố ợ ộ ạ Đ t cháy hoàn toàn 4,04 gam m t h n h p b t kim lo i ậ Bài t p 6:
ượ ỗ ợ ồ g m Al, Fe, Cu trong không khí thu đ c 5,96 gam h n h p 3 oxit. Hòa
ế ỗ ể ằ ợ ị ị tan h t h n h p 3 oxit b ng dung d ch HCl 2M. Tính th tích dung d ch
ầ HCl c n dùng.
7
A. 0,5 lít. B. 0,7 lít. C. 0,12 lít. D. 1 lít.
Gi iả
mO = moxit (cid:0) mkl = 5,96 (cid:0) 4,04 = 1,92 gam.
=
=
n
0,12 mol
O
.
1,92 16
ế ỗ ạ ợ ị ằ Hòa tan h t h n h p ba oxit b ng dung d ch HCl t o thành H ư 2O nh sau:
(cid:0) (cid:0) 2HCl + O2 (cid:0) 2Cl + H2O
0,24 (cid:0) 0,12 mol
=
=
(cid:0)
V
0,12
HCl
lít. (Đáp án C)
0,24 2
3, B2CO3, R2CO3 tác
ồ ợ ỗ Cho 11,5 gam h n h p g m ACO ậ Bài t p 7:
2 (đktc). Kh i l
ế ớ ấ ị ụ d ng h t v i dung d ch HCl th y thoát ra 2,24 lít CO ố ượ ng
ạ ố ị mu i clorua t o ra trong dung d ch là
A. 14,2 gam. B. 12,6 gam. C. 14,1 gam. D. 13,2 gam.
2
Gi iả
CO3 + 2HCl → 2Cl +CO2 + H2O
60 71 1mol Mtăng=11
2,24/22,4 mtăng=0,1x11
ố ượ ố ượ ố ố ượ ố Kh i l ng mu i clorua = kh i l ng mu i cacbonat + kh i l ng tăng
= 11,5 + 1,1 = 12,6 gam
ậ b Bài t p làm thêm
3 loãng (d ), sinh ra V lít khí NO
ằ ị ư Câu 1: Hoà tan 5,6 gam Fe b ng dung d ch HNO
ấ ở ử ẩ ả ị ủ (s n ph m kh duy nh t, đktc). Giá tr c a V là
8
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
3 loãng d ư
ế ỗ ợ ị Câu 2. Cho 60 gam h n h p Cu và CuO tan h t trong dung d ch HNO
ượ ố ượ ử ề ả ẩ ấ ầ thu đ c 13,44 lit khí NO (đkc, s n ph m kh duy nh t). Ph n % v kh i l ng
ỗ ợ ủ c a Cu trong h n h p là:
A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%.
ợ ồ ị ỗ Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam h n h p X g m Cu và Al vào dung d ch
2 (s n ph m kh duy nh t,
ặ ượ ấ ở ử ả ẩ c 1,344 lít khí NO đktc). HNO3 đ c, nóng thu đ
ố ượ ề ầ ủ ỗ ợ Ph n trăm v kh i l ng c a Cu trong h n h p X là
A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%.
ư ỗ ợ ồ ị ượ c 5,6 lít khí Câu 4: Cho h n h p A g m Cu và Mg vào dung d ch HCl d thu đ
ấ ắ ộ ị (đkc) không màu và m t ch t r n không tan B. Dùng dung d ch H ặ 2SO4 đ c, nóng
2 (đkc). Kh i l
ấ ắ ượ ố ượ ỗ ể đ hoà tan ch t r n B thu đ c 2,24 lít khí SO ợ ng h n h p A ban
ầ đ u là:
A. 6,4 gam. B. 12,4 gam. C. 6,0 gam. D. 8,0 gam.
ỗ ộ ị ợ Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam h n h p b t Al và Mg vào dung d ch HCl thu
ượ ố ượ ủ ỗ ợ đ c 1,68 lít H ng c a Al trong h n h p là ầ 2 (đkc). Ph n % kh i l
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
ạ ở ợ ồ ộ ỳ ế 2 chu k liên ti p thu c nhóm ỗ Câu 6: Cho 1,67 gam h n h p g m hai kim lo i
2 ( đktc). Hai
ế ớ ư ụ ị ở IIA tác d ng h t v i dung d ch HCl (d ), thoát ra 0,672 lít khí H
ạ kim lo i đó là (Mg= 24, Ca= 40, Sr= 87, Ba = 137)
A. Be và Mg. B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
ộ ị ả ứ ộ ờ ấ 4. Sau m t th i gian ph n ng l y Câu 7: Ngâm m t lá Fe trong dung d ch CuSO
ố ượ ử ẹ ấ lá Fe ra r a nh làm khô, đem cân th y kh i l ố ng tăng thêm 1,6 gam. Kh i
ượ l ng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
9
A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.
ẽ ộ ị ả ứ 3 0,1M. Khi ph n ng Câu 8: Ngâm m t lá k m trong 100 ml dung d ch AgNO
ố ượ ẽ ế k t thúc, kh i l ng lá k m tăng thêm
A. 0,65 gam. B. 1,51 gam.
C. 0,755 gam. D. 1,3 gam.
ộ ị ế ố ượ ồ t kh i l ng đ ng bám ế 4. N u bi ắ Câu 9: Ngâm m t lá s t trong dung d ch CuSO
ố ượ ắ ắ trên lá s t là 9,6 gam thì kh i l ng lá s t sau ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so
ầ ớ v i ban đ u?
A. 5,6 gam. B. 2,8 gam.
C. 2,4 gam. D. 1,2 gam.
2O3 c n 2,24 lít CO
ử ỗ ợ ồ ầ Câu 10: Kh hoàn toàn 17,6 gam h n h p X g m Fe, FeO, Fe
ố ượ ượ ở ( đktc). Kh i l ắ ng s t thu đ c là
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam.
C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
2O3 nung
ư ồ ỗ ợ ồ Câu 11: Cho lu ng khí CO (d ) đi qua 9,1 gam h n h p g m CuO và Al
ả ứ ế ượ ố ượ nóng đ n khi ph n ng hoàn toàn, thu đ c 8,3 gam ch t r n. ấ ắ Kh i l ng CuO
ầ ỗ ợ có trong h n h p ban đ u là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
2O3,
ư ứ ỗ ợ ồ Câu 12: Cho dòng khí CO d đi qua h n h p (X) ch a 31,9 gam g m Al
ượ ỗ ợ ZnO, FeO và CaO thì thu đ ộ ỗ ấ ắ c 28,7 gam h n h p ch t r n (Y). Cho toàn b h n
2 (đkc). Giá trị
ấ ắ ư ụ ớ ị ượ ợ h p ch t r n (Y) tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ c V lít H
V là
A. 5,60 lít8. B. 4,48 lít. C.6,72 lit. D. 2,24 lít.
10
ớ ộ ứ ọ ậ Quá trình l p đi l p l ớ ậ ạ công th c tính giúp cho h c sinh ghi nh c ng v i i
ệ ươ ẽ ễ ọ ớ ọ vi c thu g n các ph ng trình hóa h c ọ s giúp các em h c sinh d nh và rút
ờ ả ậ ọ ế ng n ắ th i gian trong quá tr ình gi ơ ớ i bài t p hóa vô c l p 12. H c sinh vi t ít
ươ ớ ệ ố ỏ ạ ế ố ph ng tr ằ ình v i h s cân b ng nh h n ch t i đa sai sót.
ẫ ự ự ệ ệ ầ ọ ế Tuy nhiên vi c rèn luy n h c sinh y u kém c n có s kiên nh n s quan
ố ớ ọ ủ ả ặ ệ ố ớ tâm thông c m c a giáo viên đ i v i h c sinh đ c bi ọ t đ i v i môn hóa h c
ố ễ ấ ả ọ đây là môn mà h c sinh đa s d m t căn b n.
ả 3 Các gi i pháp
ể ạ ế ệ ả ả ạ ọ Đ đ t k t qu trong quá trình gi ng d y nói chung và rèn luy n h c sinh
ả ộ ố ả ể ự ệ ậ ọ ế y u kém gi i các b ài t p hóa h c chúng ta có th th c hi n m t s gi i pháp
sau:
ả ọ ỏ ọ ậ Chia nhóm th o lu n ( có h c sinh khá gi ể ọ ế i và h c sinh y u kém, đ h c
ỏ ỗ ợ ọ ế ộ sinh khá gi i h tr h c sinh y u kém). ( giáo viên b môn)
ế ợ ủ ệ ắ ớ ế ợ ộ K t h p v i giáo viên ch nhi m nh c nh ở đ ng viên và k t h p v ới nhà
ườ ế ụ ạ ọ ộ tr ng tăng ti t ph đ o cho h c sinh y uế kém. ( giáo viên b môn)
ự ả ả ươ ụ ạ ọ ộ ệ Th c hi n gi m t i ch ng trình môn Hóa h c. (b giáo d c và đào t o)
ế ậ 4K t lu n
ụ ệ ệ ế ậ ọ ả ậ V n d ng các bi n pháp rèn luy n h c sinh y u kém gi i các bài t p hóa
9, tôi nh n th y các em có s ti n b trong vi c gi
ơ ớ ớ ự ế ệ ậ ấ ộ ả vô c l p 12 vào l p 12A i bài
ơ ớ ạ ế ả ư ậ t p hóa vô c l p 12. Đ t k t qu nh sau:
ụ ể ậ ậ M c Đứ ể ộ Ch a Hi u ư Hi u và V n D ng ụ V n D ng Thành
S lố ngượ % % Th oạ S lố ngượ % Số
l
4 L p 1ớ 11,7% 47,1% 14 41,2% ngượ 16 2A9
11
9, các em đ
ố ớ ớ ượ ắ ớ ự ọ ố Đ i v i l p 12A c s p theo l p t ch n ôn thi t ệ t nghi p môn
ự ế ư ấ ế ề ả ế ậ ầ hóa nh ng trên th c t các em r t y u v cách gi ọ i bài t p hóa h c, h u h t các
ố ắ ề ề ấ ả ệ em đi u m t căn b n v môn hóa. Tuy nhiên các em cũng luôn c g ng ôn luy n
ự ế ợ ủ ữ ệ ờ ớ ộ ồ đ ng th i có s k t h p gi a giáo viên ch nhi m v i giáo viên b môn theo dõi,
ả ệ ỉ ệ ế ộ ư ộ đ ng viên khuyên b o nhi t tình cũng giúp các em ti n b . V i ớ t l nh trên là
ề ấ ả đi u r t kh quan.
Ậ Ế III K T LU N
ệ ế ọ ả ệ “ Các bi n pháp rèn luy n h c sinh y u kém gi ậ i các bài t p hóa vô
ữ ộ ệ ế ọ ơ ớ c l p 12 ” là m t trong nh ng bi n pháp giúp cho h c sinh y u kém cũng c l ố ạ i
ấ ượ ứ ế ạ ườ ầ ki n th c góp ph n nâng cao ch t l ọ ng d y và h c trong nhà tr ạ ng. Bên c nh
ự ệ ả ầ ệ ẫ đó, rèn luy n cho giáo viên tính kiên nh n, s thông c m, tinh th n trách nhi m
ớ ọ cao v i h c sinh .
ế ề ệ ấ ọ ế ế Nói chung rèn luy n h c sinh y u kém là v n đ thi t y u và có ầ t m quan
ấ ượ ệ ạ tr ng ọ trong vi c nâng cao ch t l ng d y và h c ọ ở ườ tr ng. ệ “ Các bi n pháp rèn
ế ệ ọ ả ơ ớ ậ ầ luy n h c sinh y u kém gi i các bài t p hóa vô c l p 12 ” góp ph n không nh ỏ
ị ế ứ ệ ọ ố ệ vào vi c trang b ki n th c cho h c sinh trong kì thi t t nghi p.
ề ế ọ ệ Tôi ch n đ tài sáng ki n kinh nghi ệ ệm “ Các bi n pháp rèn luy n
ả ơ ớ ậ ớ ế ọ h c sinh y u kém gi i các bài t p hóa vô c l p 12 ẽ ộ ố ” v i mong mu n chia s m t
ớ ồ ự ệ ệ ế ồ ờ ít kinh nghi m v i đ ng nghi p đ ng th i cũng mong s đóng góp ý ki n chân
ủ ồ ể ệ ệ ệ ơ ọ thành c a đ ng nghi p đ tôi hoàn thi n h n trong vi c ế ệ rèn luy n h c sinh y u
ượ ọ kém và nâng cao ch t ấ l ng h c sinh.
ạ ị Th nh Tr , tháng 0 5 năm 2015
ườ ự ệ Ng i th c hi n
12
ươ Ph ng Hoài Tâm
Ả Ệ IV TÀI LI U THAM KH O
ấ ả ụ ệ 1 HÓA H C 1Ọ 2 Nhà Xu t B n Giáo D c Vi t Nam
Ứ Ọ Ụ ủ ạ ọ ộ ệ 2 HÓA H C VÀ NG D NG – T p Chí C a H i Hóa H c Vi t nam
Ậ ụ ệ 3 BÀI T P HÓA H C 1 ấ ả Ọ 2 Nhà Xu t B n Giáo D c Vi t Nam
4 VIOLET
13
́ ̣ ̉ ̉
NHÂN XET CUA TÔ CHUYÊN MÔN
…………………………………………………………………………...........
……….
……………………………………………………………………………...........
………………….………….…………………………………………………...........
……………………….……….………………………………………………...........
………………………………………………………………………………...........
̣ ̣ Thanh Tri, ngay thang năm 2015
TÔ TR ́ ̀ ̉ ƯỞ NG
………………………….
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ NHÂN XET CUA HÔI ĐÔNG XET DUYÊT SANG KIÊN CAI TIÊN KY
̀ ̀ ƯƠ ̣ ̉ THUÂT TR ̀ NG THPT TRÂN VĂN BAY
…………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………......
.....
………………………………………………………………………………...........
14
…………………….…………………….……………………………………...........
…………………………….……………….…………………………………...........
̀ ́ ̣ ̣
̉ ̣ ̣ Thanh Tri, ngay thang năm 2015 CHU TICH HÔI ĐÔNG̀
ƯỞ ̣ HIÊU TR
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ̣ ̣ ̉
NG Phan Văn Ti ngế ̃ NHÂN XET CUA HÔI ĐÔNG XET DUYÊT SANG KIÊN CAI TIÊN KY THUÂT NGANH GIAO DUC TINH
…………………………………………………………………………...........
……………………..………………………..
……………………………………...........
………………………………………………………………………………...........
………………………………………….……………………………………...........
………………………….……………….……………………………………...........
……………………………….………..………………………………………...........
…………………………………………..……………………………………...........
……………………….………………………..………………………………...........
………………………..…………………….…………………………………...........
………………………….………………..…………………………………...........
……………………….……………………..…………………………………...........
15
…………………………………………………….
……………………………...........
……………………….…………….…………………………………………...........
……………………………………..…………………………………………...........
……………………………………..…………………………………………...........