1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO SÁNG KIẾN
MỘT SỐ BIÊ(N PHÁP GIÚP HỌC SINH LỚP 6
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG RE5N LUYÊ(N KI8 NĂNG SÔ;NG
QUA HO(C TÂ(P MÔN CÔNG NGHÊ( 6
I. Mô tả bản chất của sáng kiến:
Tên sáng kiến: Một số biện pháp giúp học sinh lớp 6 trường PTDTBT THCS
Trà Cang rèn luyện kĩ năng sống qua học tập môn Công nghệ 6.
Lĩnh vực áp dụng: Giáo dục.
Trong mô7i quan hê8 giư9a khoa ho8c va: ng nghê8 thi: khoa ho8c ơ7ng tơ7i kha7m
pha7, ti:m hiê=u, gia=i thi7ch thê7 giơ7i; co:n ng nghê8 dư8a trên như9ng tha:nh tư8u cu=a khoa
ho8c, ta8o ra như9ng sa=n phâ=m, di8ch vu8 công nghê8 đê= gia=i quyê7t ca7c vâ7n đê: đă8t ra trong
thư8c tiê9n, ca=i ta8o thê7 giơ7i, đi8nh hi:nh môi tơ:ng sô7ng cu=a con ngươ:i.
Trong cơng tri:nh ho8c tâ8p, n ng nghê8 hi:nh tha:nh, pha7t triê=n ơ= ho8c sinh
như9ng ng lư8c công nghê8 va: như9ng phâ=m châ7t đă8c thu: trong li9nh vư8c ki9 thuâ8t, ng
nghê8 đê= ho8c tâ8p, la:m viê8c hiê8u qua= trong môi trươ:ng công nghê8 ơ= gia đi:nh, nha: trươ:ng,
xa9 hô8i va: lư8a cho8n nga:nh nghê: phu: hơ8p.
Nô8i dung chương tri:nh môn Công nghê8 6 đươ8c đê: câ8p trong giơ7i ha8n gia đi:nh,
la: như9ng công nghê8 gâ:n gu9i, co7 vai tro: thiê7t yê7u trong cuô8c sô7ng cu=a mô9i ngươ:i, mô9i
gia đi:nh. Trong đo7 co7 như9ng thư7 ho8c sinh đa9 tra=i nghiê8m nhưng chưa hiê=u va: phâ:n lơ7n
chưa la:m đu7ng, co7 như9ng nô8i dung quan tro8ng nhưng ho8c sinh chưa đươ8c tiê7p câ8n.
Khi ho8c tâ8p n ng nghê8 6, ho8c sinh đươ8c tiê7p câ8n, kha7m pha7, vâ8n du8ng qua đo7
giu7p ca7c em sô7ng va: ho8c tâ8p tô7t n vơ7i thê7 giơ7i công nghê8 trong gia đi:nh.
1. Các giải pháp thực hiện, các bước và cách thức thực hiện:
1.1. Các giải pháp thực hiện:
1.1.1. Re5n luyê(n ki8 năng cho ho(c sinh qua hoa(t đô(ng nho;m.
Ki9 năng sô7ng không thể được hình thành chỉ qua việc nghe giảng tự đọc
tài liệu phải thông qua các hoạt động tương tác với người khác. Việc nghe
giảng và tự đọc tài liệu chỉ giúp ho8c sinh thay đổi nhận thức về một vấn đề nào đó.
2
Nhiều ki9 năng 7ng được hình thành trong quá trình HS tương tác với bạn cùng
học những người xung quanh, thông qua hoạt động học tập hoặc các hoạt động
xã hội trong nhà trường. Trong khi tham gia các hoạt động có tính tương tác, HS có
dịp thể hiện các ý tưởng của mình, xem xét ý tưởng của người khác, được đánh giá
xem xét lại những kinh nghiệm sống của mình trước đây theo một cách nhìn
nhận khác. Qua đo7 hi:nh tha:nh ca7c ki9 năng7ng như ki9 năng 8 nhâ 8
n thư
7c, ki9 năng
giao t7p, ki9 năng 7ng nghe ti7ch8c, ki9 năng kiên đi 8
nh va: ki9 năng8p ta7c. vậy,
việc tổ chức các hoạt động có tính chất tương tác cao trong da 8
y ho 8
c tạo cơ hội quan
trọng đ giáo dục ki9 năng 7ng hiệu quả. Tu:y theo 8i dung ba:i ho 8c, tôi đê:u =
chư
7c cho ca7c em hoa 8
t đô 8
ng nho7m đê= hi:nh tha:nh, chiê7m li9nh kiê7n thư
7c.
Cac b c th c hiên: ươ ư88
- B c 1: Giao viên làm vi c chung c l p. ươ
+ Giao viên gi i thi u chu đê th o lu n ho c nêu v n đê, xác đnh nhi m v =
nh n th c; ư
+ T ch c các nhom, giao nhi m v cho các nhom, quy đnh th i gian và ư ơ
phân công v trí làm vi c cho các nhom;
+ H ng d n cách làm vi c theo nhom (n u c n).ướ ế
- B c 2: Hoc sinh làm vi c theo nhom. ươ 8
+ Phân công trong nhom, t ng cá nhân làm vi c đc l p; ư
+ Trao đi ý ki n, th o lu n trong nhom; ế
+C đai di n trình bày k t qu làm vi c cua nhom.ư
=8 ế =
- B c 3: Th o lu n, t ng k t tr c toàn l p.ươ ế ướ
+ Đi di n t ng nhom trình bay k t qu th o lu n cua nhom; ư ế =
+ Các nhom khác quan sát, l ng nghe, ch t v n, bình lu n và b sung ý ki n; ế
+ Giao viên t ng k t và nh n xét đt v n đê cho bài ti p theo ho c vân đê ế ế
ti p theo.ế
Vi7 du8:
3
Khi da 8
y ho 8
c 8
i dung mu 8c I. Đô: du:ng điê 8
n trong gia đi:nh ba:i 10 (Công
nghệ 6, trang 55) 7i mu8c tiêu giu7p ho 8c sinh tri:nh ba:y đươ8c kiê7n thư
7c kha7i qua7t :
đô: du:ng điê 8
n trong gia đi:nh va: hi:nh tha:nh mô8
t sô7 ki9 năng. Tôi tô= chư
7c như sau:
- Gia7o viên tri:nh chiếu hình ảnh một số đồ dùng điện trong gia đình (Hi:nh
10.1 trang 55 SGK)
+ Phân nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Giáo viên yêu cầu HS quan sát, suy nghĩ cá nhân trong thời gian 2 phút xa7c
đi 8
nh tên ca7c đô: du:ng điê 8
n, sau tiến hành thảo luận nhóm hoàn thành phiê7u ho 8
c
8
p (PHT) cu=a nho7m trong thời gian 3 phút.
- HS nhận nhiệm vụ:
+ HS làm việc nhân, tập hợp nhóm, phân chia nhiệm vụ, tiến hành thảo
luận và hoàn thành PHT.
+ Suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- Tri:nh ba:y sa=n phâ=m:
+ Đa 8
i diê 8
n ca7c nho7m lên ba=ng tri:nh ba:y sa=n phâ=m.
+ GV yêu cầu ho 8
c sinh đối chiếu 7i sa=n phâ=m cu=a nho7m mi:nh đưa ra
đánh giá cho nhóm mình và các nhóm khác.
+ HS các nhóm giải thích vì sao đánh giá như vy.
+ Đề xuất cách khắc phục.
+ GV nhận xét sản phẩm của các nhóm, nhận xét phần giải thích đề xuất
của học sinh.
+ Ho 8
c sinh ru7t kiê7n thư
7c sau hoa 8
t đô 8
ng.
1.1.2. Re5n luyê(n ki8 năng gia^i quyê;t vâ;n đê5, giao tiê;p va5 ki8 năng hơ(p ta;c
cho ho(c sinh qua da(y ho(c gia^i quyê;t vâ;n đê5.
- Da 8
y ho 8
c gia=i quyê7t 7n đê: la: ca7ch thư
7c = chư
7c da 8
y ho 8
c, trong đo7 ho 8c sinh
đươ8c đă 8
t trong mô 8
t tinh huô7ng co77n đê: ma: ba=n thân ho8c sinh chưa biê7t ca7ch thư
7c,
kiê7n thư
7c, ki9 năng … câ:n pha=i nô=8c tư duy đê= gia=i quyê7t vâ7n đê:.
- Điê:u kiê 8
n sư
= du8
ng:
4
+ :n ta 8
o ra ti:nh huô7ng co7 7n đê: phu: 8p, hiê 8
u qua= (cho ca= ca7 nhân va:
nho7m)
+ Thơ:i gian đu= đê= nhâ 8
n biê7t, 8
p 7 hoa 8
ch va: thư8c hiê 8
n, nhâ7t la:7n đê: da:nh
cho nho7m.
+ :n đa=m ba=o 8t 7 phương tiê 8
n thư8c hiê 8
n gia=i quyê7t 7n đê: nhâ7t la: 7i
ca7c vâ7n đê::n kha=o sa7t.
- Đê= thư8c hiê 8
n gia7o viên xác định yêu cầu cần đạt về phẩm chất chủ yếu
và năng lực chung, năng lực đặc thù của học sinh trong từng chủ đề. Sau đo7:
+ Gia7o viên tạo ra tình huống có vấn đề tuỳ theo trình độ của ho 8c sinh va: tu:y
theo ti7nh châ7t cu=a vâ7n đê::
Gia7o viên đặt vấn đề/ gia7o viên nêu vấn đề/ gia7o viên cung cấp thông tin để
tạo tình huống/ gia7o viên đặt ho 8
c sinh vào trong hoàn cảnh phải tự tìm kiếm ra vấn
đề để giải quyết.
Vấn đề cần giải quyết có nhiều mức độ: mô tả sản phẩm công nghệ, tác động
của sản phẩm công nghệ đó với con người, tự nhiên và xã hội (Năng lư8c nhận thức
công nghệ) cho đến phát hiện nhu cầu hội cần giải quyết từ đó đề xuất đưa ra
giải pháp hay tự tạo được sản phẩm công nghệ (Năng lư8c thiết kế kĩ thuật).
+ Phát hiện vấn đề:
Ho 8
c sinh phát hiện, nhận dạng, phát biểu vấn đề nảy sinh cần giải quyết.
Trong tình huống có quá nhiều vấn đề ho 8
c sinh phải lựa chọn vấn đề chính cần giải
quyết. (Có trường hợp ho 8
c sinh không phát hiện được vấn đ cần giải quyết, gia7o
viên là người hỗ trợ gợi ý vấn đề).
+ Tìm giải pháp:
Ho 8
c sinh tự đxuất các giải pháp, kế hoạch giải quyết vấn đề. Nếu ho 8c sinh
không thể tự đề xuất thì người gia7o viên chính cầu nối nâng đỡ gợi ý nêu cách
gia=i quyê7t vâ7n đê:, Ho 8c sinh là người lựa chọn tìm ra cách gia=i quyê7t vâ7n đê:.
+ Thực hiện giải pháp hay kế hoạch:
5
Gia7o viên linh hoạt: ho 8
c sinh thực hiện – gia7o viên hướng dẫn; ho 8c sinh thực
hiện gia7o viên giúp đỡ khi cần thiết; ho 8c sinh thực hiện kế hoạch gia=i quyê7t 7n
đê:.
+ Đánh giá kết quả:
Đưa ra tiêu chí dựa trên yêu câ:u câ:n đa 8
t.
Gia7o viên linh hoạt: GV đánh giá; HS + GV cùng đánh giá; HS tự đánh giá
dựa trên yêu câ:u câ:n đa 8
t hay người sử dụng.
Ví dụ 1:
- Khi da 8
y ba:i 1 “Kha7i qua7t : nha: ơ=7i mu 8c đi7ch đê= ho 8
c sinh bươ7c đâ:u co7
như9ng ca=m nhâ 8
n y7 nghi9a : 8
t châ7t cu9ng như tinh thâ:n ma: nha: ơ= đem la 8
i cho con
ngươ:i, nhă:m ta 8
o tâm thê7 va: nhu câ:u nhâ 8
n thư
7c cu=a ho 8c sinh vê: nha: ơ=. Tôi tiê7n ha:nh
như sau:
+ Gia7o viên tri:nh chiê7u ca7c bư
7c tranh vê: nha: ơ= va: sinh hoa 8
t trong ngôi nha::