intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 20 đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:107

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo "Bộ 20 đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 20 đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022

  1. TÀI LIỆU ÔN THI TNTHPT QG NĂM HỌC 2021-2022 LUYỆN THI THPTQG 20 ĐỀ ÔN THI THPT QG TOÁN 20 ĐỀ VỀ ĐÍCH 7+
  2. L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ MỤC LỤC PHẦN ĐỀ BÀI 2 Đề 1: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 2 Đề 2: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 7 Đề 3: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 12 Đề 4: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 17 Đề 5: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 22 Đề 6: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 27 Đề 7: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 32 Đề 8: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 37 Đề 9: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 42 Đề 10: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 48 Đề 11: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 53 Đề 12: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 58 Đề 13: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 63 Đề 14: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 68 Đề 15: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 73 Đề 16: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 78 Đề 17: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 83 Đề 18: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 88 Đề 19: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 93 Đề 20: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 98 PHẦN ĐÁP ÁN 103 1 20 đề mức độ 7+
  3. ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ............................................ GHI CHÚ NHANH ............................................ ............................................ PHẦN ĐỀ BÀI ............................................ Ngày làm đề: ...../...../........ ............................................ ............................................ ............................................ TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ............................................ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT — ĐỀ 1 ............................................ NĂM HỌC 2021-2022 ............................................ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐIỂM: ............................................ . . . .Thà . . . . . .để . . . . giọt . . . . . . mồ . . . . . hôi . . . . . .rơi . . . . trên ......... z . . . .trang . . . . . . . .sách . . . . . . .còn . . . . . .hơn . . . . . .để . . . .nước ......... CÂU 1. Cho số phức z thỏa mãn + z¯ = 2. Phần thực của số phức 1 − 2i . . . .mắt . . . . . .rơi . . . .ướt . . . . . cả . . . .đề . . . .thi ................. w = z2 − z là: ............................................ A −5. B 3. C 2. D 1. . . . . . . . . . .GHI . . . . . . CHÚ . . . . . . . .NHANH .................... ............................................ CÂU 2. Rút gọn biểu thức P = a3−2 loga b (a > 0, a 6= 1, b > 0), ta được: ............................................ A P = a2 b 3 . B P = ab2 . C P = a3 b . D P = a3 b−2 . ............................................ Z2 2 ............................................ CÂU 3. Tích phân d x bằng: 2x + 1 ............................................ 0 1 ............................................ A ln 5. B 4 ln 5. C 2 ln 5. D ln 5. ............................................ 2 ............................................ CÂU 4. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z biết | z − (3 − 4 i )| = 2 là: ............................................ A Đường tròn tâm I (−3; 4); R = 4. ............................................ B Đường tròn tâm I (3; −4); R = 2. ............................................ C Đường tròn tâm I (−3; 4); R = 2. ............................................ D Đường tròn tâm I (3; −4); R = 4. ............................................ ............................................ CÂU 5. Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là một tam ............................................ giác vuông cân có diện tích bằng 2a2 . Khi đó thể tích của khối nón ............................................ bằng: p p p π a3 4 2π a 3 2 2π a 3 2πa3 ............................................ A . B . C . D . 3 3 3 3 ............................................ ............................................ CÂU 6. x −∞ 0 2 +∞ Cho hàm số y = f ( x), có bảng 0 ............................................ f ( x) − 0 + 0 − biến thiên như hình bên. ............................................ Bảng biến thiên đó là của +∞ 3 ............................................ f ( x) hàm số nào? ............................................ −1 −∞ ............................................ A y = x 3 − 3 x 2 − 1. B y = x 3 + 3 x 2 − 1. ............................................ C y = − x 3 − 3 x 2 − 1. D y = − x3 + 3 x2 − 1. ............................................ ............................................ CÂU 7. Cho số phức z = 3 + 2 i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức ............................................ z. ............................................ A Phần thực bằng 3, phần ảo bằng −2. ............................................ B Phần thực bằng −3, phần ảo bằng −2. ............................................ C Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2. ............................................ D Phần thực bằng −3, phần ảo bằng 2. ............................................ 20 đề mức độ 7+— Về đích 2 ............................................
  4. L TÀI LIỆU LUYỆN THI THPTQG 2022 ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ x ............................................ CÂU 8. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log22 x = log2 + GHI CHÚ NHANH 4 ............................................ 4( x ∈ R) là: ............................................ 81 17 65 9 A . B . C . D . ............................................ 4 4 4 2 ............................................ CÂU 9. Tìm điểm M ( x, y) thỏa 2 x − 1 + (3 y + µ2) i = 5¶− i . ............................................ −1 1 µ ¶ A M (3; −1). B M (2; −1). C M 3; . D M 2; . ............................................ 3 3 ............................................ CÂU 10. Hàm số y = x3 − 3 x2 + 4 đạt cực tiểu tại: ............................................ A x = 0 và x = 2. B x = 0. ............................................ C x = 2. D x = 4. ............................................ ............................................ CÂU 11. Cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2 x + 4 y − 9 = 0. Mặt phẳng (P ) tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm M (0; −5; 2) có phương trình là: ............................................ ............................................ A x + 3 y − 2 z + 5 = 0. B x − 2 y − 10 = 0. ............................................ C −5 y + 2 z + 9 = 0. D x + 3 y − 2 z + 19 = 0. ............................................ ¶−0,75 µ ¶− 4 1 1 3 µ ............................................ CÂU 12. Tính giá trị + , ta được: 16 8 ............................................ A 18. B 12. C 24. D 16. ............................................ ............................................ CÂU 13. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học ............................................ sinh nam và 8 học sinh nưu? ............................................ A 56. B 15. C 8. D 7. ............................................ 2 2 2 CÂU 14. Cho mặt cầu (S ) : x + y + z − 2 x + 4 y − 9 = 0. Mặt phẳng (P ) ............................................ tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm M (0; −5; 2) có phương trình là: ............................................ A x + 3 y − 2 z + 5 = 0. B x − 2 y − 10 = 0. ............................................ C −5 y + 2 z + 9 = 0. D x + 3 y − 2 z + 19 = 0. ............................................ ............................................ CÂU 15. Cho p hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, S A ⊥ ............................................ ( ABC ), S A = a 6. Gọii M là trung điểm của BC . Khi đó, khoảng cách ............................................ từ A đến đường thẳng SM bằng: p p p p ............................................ A a 11. B a 6. C a 3. D a 2. ............................................ CÂU 16. Trong không gian Ox yz, tâm của mặt cầu (S ) : 3 x2 + 3 y2 + 3 z2 − ............................................ 6 x + 8 yµ+ 15 z − 3¶= 0 là: µ ............................................ 15 4 5 4 5 −15 ¶ µ ¶ µ ¶ A −3; 4; . B 1; − ; − . C 1; ; − . D 3; −4; . ............................................ 2 3 2 3 2 2 ............................................ #» CÂU 17. Gọi ϕ là góc giữa hai vectơ #» a = (1; 2; 0) và b = (2; 0; −1), khi đó ............................................ cos ϕ bằng: ............................................ 2 2 2 A − . B . C 0. D p . ............................................ 5 5 5 ............................................ 0 2 3 5 CÂU 18. Biết hàm số f ( x) có đạo hàm là f ( x) = x( x − 1) ( x − 2) ( x − 3) . ............................................ Hỏi hàm số f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? ............................................ A 4. B 3. C 2. D 1. ............................................ ............................................ CÂU 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x3 − 3 x2 − 9 x + 35 trên đoạn ............................................ [−4; 4] là: ............................................ A min f ( x) = 15. B min f ( x) = 0. [−4;4] [−4;4] ............................................ C min f ( x) = −41. D min f ( x) = −50. ............................................ [−4;4] [−4;4] ............................................ 3 20 đề mức độ 7+ ............................................
  5. ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ............................................ GHI CHÚ NHANH CÂU 20. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng ............................................ a là: p p 3 p 3 p 3 ............................................ 3 a3 2a 2a 3a ............................................ A . B . C . D . 2 3 4 4 ............................................ CÂU 21. Mặt cầu có diện tích bằng 16π. Tính thể tích khối cầu. ............................................ p p 32 3 32 3 32 32 ............................................ A π. B π. C π. D π. ............................................ 3 9 3 9 ............................................ Z1 µ 1 1 ¶ ............................................ CÂU 22. Cho − d x = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. x+1 x+2 ............................................ 0 ............................................ Mệnh đề nào dưới đây đúng? ............................................ A a − 2 b = 0. B a + b = 2. C a + b = −2. D a + 2 b = 0. ............................................ ............................................ CÂU 23. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để được ít nhất 2 bi vàng. ............................................ 121 22 50 37 ............................................ A . B . C . D . 455 455 455 455 ............................................ x−1 ............................................ CÂU 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2] là: x+2 ............................................ 1 1 ............................................ A . B 0. C − . D 2. 4 2 ............................................ ............................................  25. Trong không gian Ox yz, cho điểm M (1; 2; −6) và đường thẳng CÂU ............................................ x = 1 + 2t  ............................................ d : y = 2 − 3 t . Hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d  z = −3 + 2 t  ............................................ ............................................ có tọa độ là: ............................................ A (0; 2; −4). B (1; 0; −2). C (4; 0; −2). D (−1; 0; 2). ............................................ CÂU 26. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 (3 x + 1) > −2. ............................................ 2 1 1 µ ¶ µ ¶ ............................................ A S = − ;1 . B S = (1; +∞). C S = (−∞; 1). D S = − ;1 . 3 3 ............................................ ............................................ CÂU 27. y ............................................ Đồ thị hình bên là của hàm số nào? ............................................ A y = x 4 + 2 x 2 − 3. −1 O 1 x ............................................ 1 B y = − x4 + 3 x2 − 3. ............................................ 4 ............................................ C y = x 4 − 3 x 2 − 3. −3 ............................................ D y = x 4 − 2 x 2 − 3. ............................................ −4 ............................................ 1 ............................................ CÂU 28. Tập xác định D của hàm số y = ( x − 1) 3 là: ............................................ A D = R\{1}. B D = (−∞; 1). C D = R. D D = (1; +∞). ............................................ CÂU 29. Cho cấp số cộng (u n ) có u1 = −2 và công sai d = 3. Tìm số hạng ............................................ u 10 . ............................................ A u10 = −29. B u10 = 25. C u10 = −2.39 . D u10 = 28. ............................................ ............................................ CÂU 30. ............................................ 20 đề mức độ 7+— Về đích 4 ............................................
  6. L TÀI LIỆU LUYỆN THI THPTQG 2022 ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ y ............................................ Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và có đồ thị GHI CHÚ NHANH ............................................ như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là 1 ............................................ đúng? ............................................ A Hàm số đồng biến trên (−1; 0) và (1; +∞). −1 O 1 x ............................................ B Hàm số đồng biến trên (−1; 0) ∪ (1; +∞). ............................................ C Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (1; +∞). ............................................ D Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) và (0; +∞). ............................................ CÂU 31. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − z + 1 = 0. ............................................ 1 1 ............................................ Giá trị của + bằng: | z1 | | z2 | ............................................ A 0. B 4. C 2. D 1. ............................................ ............................................ CÂU 32. Trong không gian Ox yz, cho (P ) : x + m y + (m − 1) z + 2 = 0 và (Q ) : 2 x − y + 3 z − 4 = 0. Giá trị của m để hai mặt phẳng (P ), (Q ) vuông góc ............................................ là: ............................................ 1 1 A m= . B m = 1. C m = 2. D m=− . ............................................ 2 2 ............................................ CÂU 33. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho miền ............................................ phẳng D giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục ............................................ Ox. ............................................ eπ2 A V= . B V = π. ............................................ 2 ¡ 2 e −1 π ¢ ............................................ C V = π2 . D V= . ............................................ 2 ............................................ CÂU 34. Trong không gian Ox yz, phương trình đường thẳng qua A (1; 2; −1) và vuông góc với mặt phẳng (P ) : x + 2 y − 3 z + 1 = 0 là: ............................................ x−1 y−2 z+1 x+1 y+2 z−1 ............................................ A = = . B = = . 2 3 1 1 2 −3 ............................................ x−2 y−4 z+4 x+2 y+4 z−4 C = = . D = = . ............................................ 1 2 −3 1 2 −3 ............................................ CÂU 35. Cho hình chóp S.ABC p có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. ............................................ Biết S A ⊥ ( ABC ) và S A = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . ............................................ 3 a3 a3 3 a3 3 a3 ............................................ A . B . C . D . ............................................ 6 4 4 8 ............................................ CÂU 36. Cho (H ) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. ............................................ Thể tích p của (H ) bằng: p p a3 3 a3 2 a3 a3 3 ............................................ A . B . C . D . ............................................ 2 6 3 4 ¡ 2 ¢ ............................................ CÂU 37. Với giá trị nào của x thì hàm số f ( x) = log6 2 x − x xác định? ............................................ ............................................ A 0 < x < 2. B −1 < x < 1. C x < 3. D x > 2. ............................................ CÂU 38. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC · A 0 Bp 0 0 C có cạnh A A 0 = 2a, ............................................ đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = 2a 3. Thể tích khối trụ ............................................ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng: p p ............................................ A 5π a 3 . B 6πa3 . C 8π a 3 2. D 4π a 3 3. ............................................ 1 ............................................ CÂU 39. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = . ( x + 1)2 ............................................ 1 2 1 −2 Z Z A d x = + C . B d x = + C. ............................................ ( x + 1)2 ( x + 1)3 ( x + 1)2 ( x + 1)3 ............................................ 5 20 đề mức độ 7+ ............................................
  7. ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ............................................ 1 1 1 1 Z Z GHI CHÚ NHANH C dx = − + C. D dx = + C. ............................................ ( x + 1)2 x+1 ( x + 1)2 x+1 ............................................ CÂU 40. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5πa2 và bán kính ............................................ đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho. ............................................ p p A 5 a. B 3 a 2. C a 5. D 3 a. ............................................  ............................................ x = 1 + 2t  ............................................ CÂU 41. Trong không gian Ox yz, cho đường thẳng d : y = 2 − 3 t , tọa  z = −3 + 2 t  ............................................ ............................................ độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: ............................................ A (2; −3; 2). B (1; 2; −3). ............................................ C (1; −3; 2). D (2 t; −3 t; 2 t), t ∈ R. ............................................ CÂU 42. Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả log2 x = 5 log2 a+3 log2 b. ............................................ Mệnh đề nào dưới đây đúng? ............................................ A x = 3a + 5 b. B x = 5a + 3 b. C x = a5 b 3 . D x = a5 + b 3 . ............................................ 3 2 ............................................ µ Hàm CÂU 43. ¶ số y = x + 2 x + x + 1 nghịch µ biến trên ¶ khoảng nào? 1 1 ............................................ A −1; − . B (−∞; −1). C − ; +∞ . D (−∞; +∞). 3 3 ............................................ ............................................ CÂU 44. Cho hình lập phương ABCD · A 1 B1 C1 D 1 . Góc giữa hai mặt ............................................ phẳng nào sau đây bằng 45◦ ? ............................................ A ( ADC1 B1 ) và ( A 1 D 1 CB). B ( ABC1 D 1 ) và ( ABCD ). ............................................ C ( ABCD ) và ( A A 1 B1 B). D ( ABB1 A 1 ) và (BB1 C1 C ). ............................................ CÂU 45. Cho a, b > 0; m, n, k ∈ N∗ ; m, n, k ≥ 2. Hãy tìm khẳng định sai. ............................................ n p p p ............................................ A a n · b n = (a.b)n . B k a= n+ k a. n m n− m p n ............................................ C a : a =a . D am = a n¯ . ............................................ CÂU 46. Có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp ............................................ X = {1; 2; 3; 4; 7; 8; 9}? ............................................ A A 39 . B C93 . C A 37 . D C73 . ............................................ 1 ............................................ CÂU 47. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − trên nửa khoảng (0; 2] x ............................................ là: 1 2 3 3 ............................................ A . B . C . D . ............................................ 2 3 4 2 ............................................ CÂU 48. Cho #» u = (2; −1; 1), #» #» = (1; 2; 1). Với giá trị nào của v = ( m; 3; −1), w ............................................ m thì 3 vectơ trên đồng phẳng? 8 8 3 3 ............................................ A − . B . C − . D . 3 3 8 8 ............................................ 3 ............................................ CÂU 49. Hàm số F ( x) = e x là một nguyên hàm của hàm số: 3 3 ............................................ A f ( x) = x3 · ex −1 . B f ( x) = 3 x2 · e x . 3 ............................................ ex 3 C f ( x) = 2 . D f ( x) = e x . ............................................ 3x ............................................ x2 − 2 x − 3 CÂU 50. Giao điểm giữa đồ thị (C ) : y = và đường thẳng (d ) : ............................................ x−1 y = x + 1 là: ............................................ ............................................ A A (2; −1). B A (−1; 0). C A (0; −1). D A (−1; 2). ............................................ ............................................ 20 đề mức độ 7+— Về đích 6 ............................................
  8. L TÀI LIỆU LUYỆN THI THPTQG 2022 ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ ............................................ Ngày làm đề: ...../...../........ GHI CHÚ NHANH ............................................ ............................................ TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ............................................ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT — ĐỀ 2 ............................................ ............................................ NĂM HỌC 2021-2022 ............................................ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ............................................ ............................................ ............................................ CÂU 1. Số phức z = 7 − 9 i có phần ảo là ĐIỂM: ............................................ A −9 i. B 9. C 9 i. D −9. . . . .Thà . . . . . .để . . . . giọt . . . . . . mồ . . . . . hôi . . . . . .rơi . . . . trên ......... x CÂU 2. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là . . . .trang . . . . . . . .sách . . . . . . .còn . . . . . .hơn . . . . . .để . . . .nước ......... x−1 . . . .mắt . . . . . .rơi . . . .ướt . . . . . cả . . . .đề . . . .thi ................. A x = 1. B x = 0. C y = 1. D y = 0. ............................................ CÂU 3.µ Tập nghiệm củaµ bất phương trình ≤¸25 là: µ 2x+1 . . . . . . . . . .GHI . . . . . . CHÚ . . . . . . . .NHANH µ 5 .................... 1 −1 −1 1 ¶ ¶ ¸ ............................................ A −∞; . B −∞; . C −∞; . D −∞; . 2 2 2 2 ............................................ ............................................ CÂU 4. y Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và có đồ thị là 1 ............................................ đường cong như hình vẽ bên. Số nghiệm của ............................................ −2 O 2 x phương trình 2 f ( x) + 1 = 0 là ............................................ A 1. B 2. C 3. D 4. ............................................ ............................................ −3 ............................................ Z2 ............................................ CÂU 5. Cho hàm số f ( x) và g( x) liên tục trên [0; 2] và f ( x)d x = 2, ............................................ 0 ............................................ Z2 Z2 ............................................ g( x)d x = −2. Tính [3 f ( x) + g( x)] d x ............................................ 0 0 ............................................ A 4. B 8. C 12. D 6. ............................................ p CÂU 6. Cho số phức z = 2 + 3 i . Môđun của z bằng. ............................................ p p A 5. B 7. C 7. D 5. ............................................ ............................................ CÂU 7. Cho các số phức z = 2 + i và w = 3 − 2 i . Phần ảo của số phức ............................................ z + 2w bằng. ............................................ A 8. B −3 i. C −4. D −3. ............................................ CÂU 8. Cho số phức z = 2 i + 1. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của ............................................ số phức z¯ trên mặt phẳng tọa độ. ............................................ A H (1; 2). B G (1; −2). C T (2; −1). D K (2; 1). ............................................ ............................................ CÂU 9. Trong không gian Ox yz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1; 2) ............................................ trên trục O y là điểm A E (3; 0; 2). B F (0; 1; 0). C L(0; −1; 0). D S (−3; 0; −2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ............................................ CÂU 10. Trong không gian Ox yz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2 x + 4 y + ............................................ 1 = 0. Tính diện tích của mặt cầu (S ). ............................................ 32π A 4π . B 64π. C . D 16π. ............................................ 3 ............................................ 7 20 đề mức độ 7+ ............................................
  9. ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ............................................ GHI CHÚ NHANH CÂU 11. Trong không gian Ox yz cho mặt phẳng (P ) : 2 x + y − z + 3 = 0. ............................................ Điểm nào sau đây không thuộc (P )? ............................................ A V (0; −2; 1). B Q (2; −3; 4). C T (1; −1; 1). D I (5; −7; 6). ............................................ x+1 y−2 z ............................................ CÂU 12. Trong không gian Ox yz cho đường thẳng d : = = 1 2 −2 ............................................ #» có một vectơ chỉ phương là u = (−1; a; b). Tính giá trị của T = a2 − ab. ............................................ A T = 8. B T = 0. C T = 2. D T = 4. ............................................ ............................................ CÂU 13. Cho hình chóp S.ABC có S A vuông góc với mặt phẳng ( ABC ). ............................................ S A = 1 và đáy ABC là tam giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Tính góc ............................................ giữa mặt phẳng (SBC ) và mặt phẳng ( ABC ). ............................................ A 60◦ . B 45◦ . C 30◦ . D 90◦ . ............................................ CÂU 14. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f 0 ( x) = x2 ( x − 1), ∀ x ∈ R. Phát biểu ............................................ nào sau đây là đúng? ............................................ A f ( x) có hai điểm cực trị. B f ( x) không có cực trị. ............................................ C f ( x) đạt cực tiểu tại x = 1. D f ( x) đạt cực tiểu tại x = 0. ............................................ x2 − 2 x + 1 ............................................ CÂU 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 3] x+2 ............................................ bằng ............................................ 1 3 4 ............................................ A 0. B . C . D . 2 2 5 ............................................ CÂU 16. Biết log3 4 = a và T = log12 18. Phát biểu p nào sau đây đúng? p ............................................ a+2 a+4 a+2 a−2 ............................................ A T= . B T= . C T= . D T= . 2a + 2 2a + 2 a+1 a+1 ............................................ CÂU 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 3 x2 + 1 với trục hoành ............................................ là ............................................ A 4. B 3. C 2. D 0. ............................................ CÂU 18. Tập nghiệm của bất phương trình log2 2 (2 x) + 1 ≤ log2 x5 là ¡ ¢ ............................................ ............................................ ............................................ A (0; 4]. B (0; 2]. C [2; 4]. D [1; 4]. ............................................ CÂU 19. Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng s 1 và AH là đường ............................................ cao. Quay tam giác ABC quanh đường thẳng AH ta thu được hình nón S1 ............................................ có diện tích xung quanh bằng s 2 . Tính . ............................................ p p S 2p 2 3 3 3 4 ............................................ A . B . C . D p . π 2π π π 3 ............................................ ............................................ Z4 p 2x+1 p ............................................ CÂU 20. Xét tích phân I = e d x, nếu đặt u = 2 x + 1 thì I bằng ............................................ 0 Z3 Z4 Z3 Z3 ............................................ 1 u u u 1 A ue d u. B ue d u. C ue d u. D eu d u. ............................................ 2 2 1 0 1 1 ............................................ ............................................ CÂU 21. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x2 − 2 x, y = 0 ............................................ trong mặt phẳng Oxy. Quay hình (H ) quanh trục hoành ta được một ............................................ khối tròn xoay có thể tích bằng Z2 Z2 ............................................ ¯ 2 ¯ 2 π ¯ ¯ A ¯ x − 2 x¯ d x. B ¯ x − 2 x¯ d x. ............................................ 0 0 ............................................ 20 đề mức độ 7+— Về đích 8 ............................................
  10. L TÀI LIỆU LUYỆN THI THPTQG 2022 ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ ............................................ Z2 Z2 GHI CHÚ NHANH ¢2 ¢2 C π x2 − 2 x D x2 − 2 x ¡ ¡ d x. d x. ............................................ ............................................ 0 0 ............................................ CÂU 22. Cho số phức z = a + bi (với a, b ∈ R) thỏa mãn z(1 + 2 i ) + i = 3. ............................................ Tính T = a + b. 6 ............................................ A T =− . B T = 0. C T = 2. D T = 1. 5 ............................................ p ............................................ CÂU 23. Cho hình nón có chiều cao bằng a 3 và đường kính đáy bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng ............................................ A 8π a 2 . B 2πa2 . C 4π a 2 . D π a2 . ............................................ ............................................ CÂU 24. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm ............................................ 1 − 6x số y = ? ............................................ 3x − 1 1 ............................................ A y = 2. B y = 6. C y = −2. D y= . 3 ............................................ ............................................ CÂU 25. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn ............................................ Q y P số phức z = −1 + 2 i ? 2 ............................................ A P. B N. C Q. D M. M 1 ............................................ x ............................................ −1 O 1 ............................................ ............................................ −2 N ............................................ ............................................ CÂU 26. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 m2 và ............................................ chiều cao bằng 4 m là ............................................ A V = 12 m3 . B V = 6 m3 . C V = 4 m3 . D 36 m3 . ............................................ CÂU 27. y ............................................ 2 Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có ............................................ đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực dương ............................................ phân biệt của phương trình f ( x) = −1 là −2 O 2 x ............................................ A 2. B 4. C 3. D 1. −2 ............................................ ............................................ CÂU 28. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. ............................................ Hàm số y = f ( x) x −∞ −1 0 1 +∞ ............................................ có giá trị cực tiểu f 0 ( x) − 0 + 0 − 0 + bằng ............................................ +∞ 3 +∞ A 3. B 1. ............................................ f ( x) ............................................ C −1. D 0. 0 0 ............................................ CÂU 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x3 + 3 x + 1 trên đoạn [1; 3] ............................................ là ............................................ A min f ( x) = 3. B min f ( x) = 6. ............................................ [1;3] [1;3] ............................................ C min f ( x) = 5. D min f ( x) = 37. ............................................ [1;3] [1;3] ............................................ CÂU 30. Bán kính r của khối trụ có thể tích bằng 9a3 và chiều cao ............................................ bằng a là: p p ............................................ 3 3a 3a 3 3a 3a A r= p . B r= p . C r= . D r= . ............................................ π π π π ............................................ 9 20 đề mức độ 7+ ............................................
  11. ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ............................................  GHI CHÚ NHANH x = 1 + t  ............................................ CÂU 31. Trong không gian Ox yz, cho đường thẳng d : y = 3 t , ( t ∈ R). ............................................  z = 2− t  ............................................ Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d ? ............................................ ............................................ A Q (0; −3; 3). B P (1; 3; 2). C N (2; 3; 1). D M (1; 0; 2). ............................................ CÂU 32. Tính tổng hoành độ của các giao điểm của đồ thị hàm số ............................................ 5 x + 11 y= và đường thẳng y = − x − 1 ............................................ x+3 ............................................ A −9. B 5. C 3. D −7. ............................................ CÂU 33. Trong không gian Ox yz, cho mặt cầu (S ) : ( x − 2)2 + ( y + 1)2 + z2 = ............................................ 10. Tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) là: p p ............................................ A I (2; −1; 0); R = 10. B I (−2; 1; 0); R = 10. ............................................ C I (2; −1; 0); R = 10. D I (−2; 1; 0); R = 10. ............................................ CÂU 34. Trong không gian Ox yz, mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (1; 2; 3) ............................................ x y−1 z+2 ............................................ và vuông góc với đường thẳng d : = = có phương trình 2 −1 1 ............................................ là: ............................................ A 2 x − y + z − 3 = 0. B y − 2 z + 4 = 0. ............................................ C 2 x − y + z + 4 = 0. D 2 x + y + z − 7 = 0. ............................................ CÂU 35. Cấp số nhân (u n ) với u5 = 5 và công bội q = 3 thì u6 bằng ............................................ 5 A . B 15. C 45. D 75. ............................................ 3 ............................................ CÂU 36. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = −3 + 2 i . Tính môđun cùa ............................................ z1 + z2 ? p p ............................................ A | z 1 + z 2 | = 5. B | z1 + z2 | = 13. ............................................ C | z1 + z2 | = 1. D | z 1 + z 2 | = 5. ............................................ ............................................ CÂU 37. Cho số phức z thỏa mãn (1 − 2 i ) z = −2 − 11 i .Tính số phức liên ............................................ hợp của số phức z. ............................................ A z¯ = 4 + 3 i. B z¯ = 4 − 3 i. C z¯ = −4 − 3 i. D z¯ = −4 + 3 i. ............................................ CÂU 38. Số cách lấy 5 viên bi trong số 20 viên bi khác nhau là 5 ............................................ A 5!. B C20 . C 520 . D A 520 . ............................................ ............................................ CÂU 39. Biết z là số phức có phần ảo dương và là nghiệm của phương trình z2 − 6 z + 10 = 0. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức ............................................ z w= . ............................................ z¯ 7 4 1 3 ............................................ A . B . C . D . ............................................ 5 5 5 5 ............................................ CÂU 40. Cho hàm số f ( x) có f 0 ( x) = x( x − 3)2 ( x − 2), ∀ x ∈ R. Số điểm cực ............................................ trị của hàm số đã cho là ............................................ A 2. B 1. C 0. D 3. ............................................ CÂU 41. Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho ............................................ bằng ............................................ 32π 16π A . B 32π. C . D 16π. ............................................ 3 3 ............................................ CÂU 42. Nếu a và b là các số thực dương thì log7 a + log7 b bằng ............................................ A log14 (a + b). B log7 a · log7 b. C log7 (ab). D log7 (a + b). ............................................ 20 đề mức độ 7+— Về đích 10 ............................................
  12. L TÀI LIỆU LUYỆN THI THPTQG 2022 ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ µ ¶x ............................................ 1 GHI CHÚ NHANH CÂU 43. Tập nghiệm của bất phương trình > 1 là ............................................ 3 ............................................ A [0; +∞). B (−∞; 1]. C (0; +∞). D (−∞; 0). ............................................ Z2 Z2 f ( x) ............................................ CÂU 44. Nếu d x = 4 thì f ( x)d x bằng: 3 ............................................ 0 0 4 ............................................ A 12. B 4. C 34 . D . ............................................ 3 ............................................ CÂU 45. Nếu muốn tăng thể tích của một khối lập phương lên gấp 8 lần thì cạnh của khối lập phương đó phải tăng lên mấy lần? ............................................ ............................................ A 2 lần. B 4 lần. C 8 lần. D 3 lần. ............................................ 2 µ Tập¶ nghiệm của bất phương trình log3 x − log3 x − 2 > 0 là: CÂU 46. ............................................ 1 A −∞; ∪ (9; +∞). B (9; +∞). ............................................ 3 1 ............................................ µ ¶ C (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D 0; ∪ (9; +∞). ............................................ 3 ............................................ CÂU 47. x −∞ 0 2 +∞ ............................................ Cho hàm số y = f ( x), có f 0 ( x) − 0 + 0 − ............................................ bảng biến như hình vẽ. +∞ 5 Hàm số y = f ( x) đồng biến ............................................ trên khoảng f ( x) ............................................ A (2; +∞). B (1; 5). 1 −∞ ............................................ C (0; 2). D (−∞; 0). ............................................ ............................................ CÂU 48. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = 5x , y = 0, x = ............................................ −2, x = 2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng D quay ............................................ quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây? Z2 Z2 ............................................ x 2x A V =π 25 d x. B V= 5 d x. ............................................ −2 −2 ............................................ Z2 Z2 ............................................ ¯ x¯ C V= ¯5 ¯ d x . D V = 2π 52x d x. ............................................ −2 0 ............................................ Zb Zeb ............................................ ln x CÂU 49. Nếu x d x = a thì 3 d x bằng ............................................ x a ea ............................................ 3 a A . B . C a. D 3 a. ............................................ a 3 ............................................ CÂU 50. Trong các các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào nhận x = −1 ............................................ làm tiệm cận đứng? ............................................ x−3 x−3 x+3 x+3 A y= . B y= . C y= . D y= . ............................................ −x + 1 x−1 x+1 x−1 ............................................ ............................................ ............................................ ............................................ ............................................ ............................................ ............................................ ............................................ ............................................ 11 20 đề mức độ 7+ ............................................
  13. ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ............................................ GHI CHÚ NHANH Ngày làm đề: ...../...../........ ............................................ ............................................ ............................................ TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ............................................ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT — ĐỀ 3 ............................................ NĂM HỌC 2021-2022 ............................................ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ............................................ ............................................ ............................................ ĐIỂM: CÂU 1. Số phức z = (2 − 3 i ) − (−5 + i ) có phần ảo bằng ............................................ A −2. B −2 i. C −4 i. D −4. . . . .Thà . . . . . .để . . . . giọt . . . . . . mồ . . . . . hôi . . . . . .rơi . . . . trên ......... . . . .trang . . . . . . . .sách . . . . . . .còn . . . . . .hơn . . . . . .để . . . .nước ......... CÂU 2. Nghiệm của phương trình log2 x = 3 log2 3 là . . . .mắt . . . . . .rơi . . . .ướt . . . . . cả . . . .đề . . . .thi ................. A x = 3. B x = 9. C x = 27. D x = 8. ............................................ CÂU 3. Hàm số G ( x) là một nguyên hàm của hàm số g( x) trên tập K . . . . . . . . . .GHI . . . . . . CHÚ . . . . . . . .NHANH và C là .................... Z hằng số thực tùy ý. Khẳng định nào Z sau đây là đúng? ............................................ A G 0 ( x)d x = G ( x), ∀ x ∈ K . B g( x)d x = G ( x) + C . ............................................ ............................................ C G 0 ( x) = g( x) + C, ∀ x ∈ K . D g0 ( x) = G ( x), ∀ x ∈ K . ............................................ CÂU 4. Trong không gian Ox yz, đường thẳng đi qua hai điểm M (2; 1; 0) ............................................ và N (1; −1; 3) nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương? ............................................ A #»u 3 = (1; 0; 1). B #»u 4 = (−1; 1; 3). ............................................ #» C u 2 = (−1; 2; 3). #» D u 1 = (1; 2; −3). ............................................ CÂU 5. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm M (1; 0; −1), N (2; 1; 1) và P . ............................................ Biết N là trung điểm của µ đoạn¶ MP . Tọa độ của điểm P là ............................................ 3 1 A (3; 2; 3). B ; ;0 . C (1; 1; 2). D (3; 1; 0). ............................................ 2 2 p ............................................ CÂU 6. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 3log3 a = log3 b. Mệnh đề ............................................ nào sau đây là đúng? ............................................ A a = log3 b. B b = 9a . C b = 6a . D a = 2 log3 b. ............................................ CÂU 7. Tập xác định của hàm số y = ln x − 2 là. ............................................ A (2; +∞). B [0; +∞). C (0; +∞). D (1; +∞). ............................................ ............................................ CÂU 8. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (α) : x + 3 y − 2 z + 9 = 0. ............................................ Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)? ............................................ A n# »3 = (3; −2; 9). B n# »4 = (1; 3; 2). ............................................ C n# »2 = (1; −3; 2). D n# »1 = (1; 3; −2). ............................................ CÂU 9. Cho số phức z = 2 − i . Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của ............................................ z có tọa độ là ............................................ A (−1; 2). B (2; −1). C (2; 1). D (1; −2). ............................................ CÂU 10. ............................................ Cho hàm số y = f ( x) x −∞ −4 5 6 +∞ ............................................ có bảng biến thiên của 0 − − ............................................ f ( x) 0 + 0 0 + đạo hàm như hình bên. ............................................ Hàm số đã cho có bao +∞ 0 +∞ ............................................ nhiêu điểm cực trị? f ( x) ............................................ −3 −4 ............................................ A 3. B 4. C 0. D 2. ............................................ 20 đề mức độ 7+— Về đích 12 ............................................
  14. L TÀI LIỆU LUYỆN THI THPTQG 2022 ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ ............................................ CÂU 11. Tập xác định của hàm số y = log2 (1 − x) là GHI CHÚ NHANH ............................................ A (1; +∞). B (−∞; −1]. C [1; +∞). D (−∞; 1). ............................................ CÂU 12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và ............................................ bán kính r bằng ............................................ 1 A π rl . B 2π rl . C π rl . D 4π rl . ............................................ 3 ............................................ CÂU 13. Trong không gian Ox yz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; −1;. .1) .......................................... trên mặt phẳng (Ox y) có tọa độ là ............................................ A (3; 0; 0). B (3; −1; 0). C (3; 0; 1). D (0; −1; 1). ............................................ ............................................ CÂU 14. y 2 ............................................ Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong ............................................ như hình bên? ............................................ A y = − x3 + 3 x. B y = x3 − 3 x. −1 O 1 x ............................................ C y = x 3 − 3 x + 1. D y = x3 + 3 x. ............................................ −2 ............................................ CÂU 15. y ............................................ Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình ............................................ bên. Số nghiệm của phương trình 3 f ( x) + 1 = 0 ............................................ là −1 O 1 x ............................................ A 0. B 3. C 2. D 4. −1 ............................................ ............................................ −2 ............................................ 1− x CÂU 16. Nghiệm của phương trình 2 = 16 là ............................................ A x = 7. B x = 3. C x = −3. D −7. ............................................ ............................................ CÂU 17. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3 bằng ............................................ A 18. B 6. C 9. D 27. ............................................ ............................................ CÂU 18. Trong không gian Ox yz, mặt cầu có tâm I (2; −1; 1) và tiếp xúc mặt phẳng (O yz) có phương trình là: ............................................ A ( x + 2)2 + ( y − 1)2 + ( z + 1)2 = 4. B ( x + 2)2 + ( y − 1)2 + ( z + 1)2 = 2. ............................................ ............................................ C ( x − 2)2 + ( y + 1)2 + ( z − 1)2 = 2. D ( x − 2)2 + ( y + 1)2 + ( z − 1)2 = 4. ............................................ CÂU 19. ............................................ x −∞ −1 0 1 +∞ Cho hàm số f ( x) có ............................................ 0 − − bảng biến thiên như f ( x) + 0 0 + 0 ............................................ hình bên. Hàm số đã 2 2 ............................................ cho đồng biến trên f ( x) ............................................ khoảng nào dưới −∞ −1 −∞ ............................................ đây? ............................................ A (0; 1). B (1; +∞). C (−1; 0). D (−∞; 2). ............................................ CÂU 20. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6, chiều cao bằng 3. Thể ............................................ tích của khối chóp đã cho bằng ............................................ A 9. B 18. C 6. D 36. ............................................ x−1 ............................................ CÂU 21. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là ............................................ x+1 A x = 1. B x = −1. C y = −1. D y = 1. ............................................ ............................................ 13 20 đề mức độ 7+ ............................................
  15. ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ............................................ GHI CHÚ NHANH CÂU 22. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2 y + 2 z − 1 = 0. ............................................ Khoảng cách từ điểm A (1; −2; 1) đến mặt phẳng (P ) bằng ............................................ 2 7 A 2. B 3. C . D . ............................................ 3 3 ............................................ Z1 Z4 Z4 ............................................ CÂU 23. Cho f ( x)d x = 2 và f ( x)d x = −5. Tích phân f ( x)d x bằng ............................................ 0 1 0 ............................................ A −3. B 3. C 6. D −6. ............................................ CÂU 24. ............................................ x −∞ 0 2 +∞ Cho hàm số y = f ( x) có 0 − − ............................................ bảng biến thiên như hình f ( x) 0 + 0 ............................................ bên. Hàm số đã cho đạt +∞ 5 ............................................ cực tiểu tại f ( x) ............................................ A x = 1. B x = 0. 1 −∞ ............................................ C x = 2. D x = 5. ............................................ CÂU 25. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 4 z + 7 = 0. ............................................ Gọi M, N là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 . Tính độ dài đoạn MN . ............................................ p p p A 4. B 2 3. C 3. D 6. ............................................ CÂU 26. Cho cấp số cộng (u n ) với u1 = 2 và u2 = 8. Công sai của cấp số ............................................ cộng bằng ............................................ A −6. B 4. C 10. D 6. ............................................ ............................................ CÂU 27. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học ............................................ sinh? ............................................ A 82 . B C82 . C A 28 . D 28 . ............................................ CÂU 28. Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 2. Thể ............................................ tích của khối trụ đã cho bằng ............................................ A 16π. B 12π. C 4π . D 8π. ............................................ CÂU 29. Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình ............................................ z2 + 2 z + 6 = 0. Giá trị của ( z1 + z2 )2 bằng ............................................ A −2. B −4. C 4. D 2. ............................................ x+1 y−3 ............................................ CÂU 30. Trong không gian Ox yz, cho đường thẳng d : = = 1 2 ............................................ z−1 . Một vectơ chỉ phương của d là ............................................ −1 ............................................ A u# »4 = (1; −3; −1). B u# »1 = (1; −1; 2). ............................................ C u# »3 = (1; 2; −1). D u# »2 = (−1; 1; 3). CÂU 31. Cho các số thực a, b thỏa mãn log2 2a · 4b = log4 2. Khẳng định ¡ ¢ ............................................ ............................................ nào sau đây đúng? ............................................ A 2 a + 4 b = 1. B 2 + 2 b = 1. C 2a + 4b = 2. D a + 2b = 2. ............................................ 3 ............................................ CÂU 32. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = x3 − x2 − 6 x trên khoảng 2 ............................................ (0; 1) bằng 13 ............................................ A 0. B . ............................................ 2 13 ............................................ C − . D Không tồn tại. 2 ............................................ CÂU 33. Cho hai hàm số f ( x) và g( x) liên tục trên R và a, b, c, k là các ............................................ số thực bất kì. Xét các khẳng định sau ............................................ 20 đề mức độ 7+— Về đích 14 ............................................
  16. L TÀI LIỆU LUYỆN THI THPTQG 2022 ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ ............................................ Z Z a) k f ( x)d x = k f ( x)d x GHI CHÚ NHANH ............................................ ............................................ Z ............................................ b) ( f ( x))0 d x = f ( x) + C ............................................ Z Z Z ............................................ c) [ f ( x) + g( x)] d x = f ( x)d x + g( x)d x ............................................ ............................................ ............................................ Zb Zc Zc d) f ( x)d x = f ( x)d x − f ( x)d x ............................................ a a ............................................ b ............................................ A 3. B 2. C 4. D 1. ............................................ ............................................ CÂU 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x ≥ 1là ¶ 2 ............................................ 1 1 1 1 µ ¸ · ¶ µ µ ¸ A 0; . B ; +∞ . C 0; . D −∞; . ............................................ 2 2 2 2 ............................................ CÂU 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = ............................................ 2a, S A ⊥ ( ABC ), S A = 2a. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ............................................ A lên SB, SC . Góc giữa hai mặt phẳng ( AHK ) và ( ABC ) bằng ............................................ A 30◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 90◦ . ............................................ log23 2 ¡ ¢ CÂU 36. Với a là số thực dương tùy ý, a bằng ............................................ A 4 + log23 a. B 2 log23 a. C 2 + log23 a. D 4 log23 a. ............................................ ............................................ CÂU 37. ............................................ Cho hàm số f ( x) có bảng x −∞ −3 −1 1 +∞ ............................................ xét dấu của f 0 ( x) như sau. ............................................ Hàm số f ( x) đạt cực đại f 0 ( x) − 0 + 0 − 0 + ............................................ tại điểm ............................................ A x = 0. B x = −3. C x = −1. D x = 1. ............................................ CÂU 38. Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đã cho ............................................ bằng ............................................ A 18π. B 12π. C 36π. D 9π . ............................................ CÂU 39. Tập nghiệm của bất phương trình 4x − 3 · 2 x + 2 < 0 là ............................................ ............................................ A [0; 1]. B (1; +∞). C (−∞; 0). D (0; 1). ............................................ CÂU 40. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 5 x + 4 và ............................................ y = 0 bằng ............................................ Z4 Z4 ............................................ A − x2 + 5 x − 4 d x. B π x2 − 5 x + 4 d x. ¡ ¢ ¡ ¢ ............................................ 1 1 Z4 Z4 ............................................ ¡ 2 2 C π D ¢ ¡ ¢ − x + 5 x − 4 d x. x − 5 x + 4 d x. ............................................ 1 1 ............................................ ............................................ CÂU 41. Trong không gian, cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Gọi ............................................ M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi quay hình vuông ABCD xung quanh cạnh MN thì đường gấp khúc MBCN tạo thành một hình ............................................ tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình tròn xoay đó bằng ............................................ A 6π . B 2π. C 8π . D 4π . ............................................ ............................................ 15 20 đề mức độ 7+ ............................................
  17. ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ............................................ GHI CHÚ NHANH CÂU 42. Trong mặt phẳng Ox y, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của ............................................ số phức z thỏa mãn| z¯ + 1 − 2 i | = 1 là đường tròn có tọa độ của tâm là ............................................ A (−2; −1). B (2; −1). C (−1; −2). D (−1; 2). ............................................ ............................................ CÂU 43.¯ Gọi z1 ,¯ z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 4 z + 13 = 0. Giá trị ¯ z12 ¯ + ¯ z22 ¯ bằng ¯ ¯ ............................................ ............................................ A 10. B −10. C 26. D −26. ............................................ CÂU 44. Cho cấp số nhân (u n ) vớiu1 = −4 và công bội q = 5. Tính u4 ............................................ A u4 = 200. B u4 = 600. C u4 = 800. D u4 = −500. ............................................ ............................................ CÂU 45. Cho hai số phức z1 = 2 + 3 i và z2 = 3 − i phần thực của số phức ( z1 − i ) z2 bằng ............................................ ............................................ A 8. B 3. C −4. D 4. ............................................ CÂU 46. Trong không gian Ox yz, mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (3; −1; 4) ............................................ đồng thời vuông góc với giá của vectơ #» a = (1; −1; 2) có phương trình ............................................ là ............................................ A 3 x − y + 4 z − 12 = 0. B 3 x − y + 4 z + 12 = 0. ............................................ C x − y + 2 z − 12 = 0. D x − y + 2 z + 12 = 0. ............................................ CÂU 47. Trong một hộp có 3 bi đỏ, 5 bi xanh và 7 bi vàng. Bốc ngẫu ............................................ nhiên 4 viên. Xác suất để bốc được đủ 3 màu là ............................................ 8 5 7 6 A . B . C . D . ............................................ 13 13 13 13 ............................................ CÂU 48. Cho một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh ............................................ của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường ............................................ tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón làp 1 2p p 1 2p π a2 2 ............................................ A πa 3. B π a 2 2. C π a 3. D . 3 2 3 ............................................ ............................................ CÂU 49. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 4ai + (2 − bi ) i = 1 + 6 i với i là ............................................ đơn vị ảo. 1 ............................................ A a = 1, b = 1. B a = − , b = 6. 4 ............................................ 1 C a = − , b = −6. D a = 1, b = −1. ............................................ 4 ............................................ CÂU 50. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho vật thể (H ) giới hạn ............................................ bởi hai mặt phẳng có phương trình x = a và x = b(a < b). Gọi S ( x) là diện ............................................ tích thiết diện của (H ) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại ............................................ điểm có hoành độ là x, với a ≤ x ≤ b. Giả sử hàm số y = S ( x) liên tục ............................................ trên đoạn [a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H ) được cho bởi công ............................................ thức Zb Zb ............................................ A V =π S ( x)d x. B V =π [S ( x)]2 d x. ............................................ a a ............................................ Zb Zb ............................................ C V= S ( x)d x. D V= [S ( x)]2 d x. ............................................ a a ............................................ ............................................ ............................................ ............................................ ............................................ ............................................ 20 đề mức độ 7+— Về đích 16 ............................................
  18. L TÀI LIỆU LUYỆN THI THPTQG 2022 ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ ............................................ Ngày làm đề: ...../...../........ GHI CHÚ NHANH ............................................ ............................................ TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ............................................ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT — ĐỀ 4 ............................................ ............................................ NĂM HỌC 2021-2022 ............................................ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ............................................ ............................................ ............................................ CÂU 1. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 3 i là ĐIỂM: ............................................ A z = 2 − 3 i. B z = −2 − 3 i. C z = −2 + 3 i. D z = 2 + 3 i. . . . .Thà . . . . . .để . . . . giọt . . . . . . mồ . . . . . hôi . . . . . .rơi . . . . trên ......... CÂU 2. Cho hình trụ có diện tích toàn phần bằng 8πa2 và chiều cao . . . .trang . . . . . . . .sách . . . . . . .còn . . . . . .hơn . . . . . .để . . . .nước ......... bằng 3a. Thể tích khối trụ đã cho là . . . .mắt . . . . . .rơi . . . .ướt . . . . . cả . . . .đề . . . .thi ................. A π a3 . B 3πa3 . C 8π a 3 . D 6π a 3 . ............................................ Z . . . . . . . . . .GHI . . . . . . CHÚ . . . . . . . .NHANH .................... CÂU 3. 4 x3 d x bằng ............................................ 4 4 1 4 2 A 4x + C. B x + C. C x + C. D 12 x + C . ............................................ 4 ............................................ CÂU 4. Với a là số thực dương tùy ý, log3 (3a) bằng ............................................ A 3 − log3 a. B 3 + log3 a. C 1 + log3 a. D 1 − log3 a. ............................................  5. Bán kính mặt cầu tâm I (1; 3; 5) tiếp xúc với đường thẳng CÂU ............................................ x = t  ............................................ d : y = −1 − t ............................................  z = 2− t  ............................................ p p A 14. B 7. C 14. D 7. ............................................ ............................................ CÂU 6. x −∞ −4 0 8 +∞ ............................................ Hàm số y = f ( x) liên f 0 ( x) − 0 + 0 − 0 + ............................................ tục trên R và có bảng +∞ 9 +∞ ............................................ biến thiên như hình bên. Biết f (−4) > f (8), f ( x) ............................................ khi đó giá trị nhỏ nhất f (−4) f (8) ............................................ của hàm số đã cho trên ............................................ R bằng ............................................ A f (8). B 9. C −4. D f (−4). ............................................ p ............................................ µ tập ¶xác định D của hàm số y = (2 x − 3) 2020 CÂU 7. Tìm 3 ............................................ A D= ; +∞ . B D = (0; +∞). 2½ ¾ ............................................ 3 C D = R\ . D D = R. ............................................ 2 ............................................ CÂU 8. Đạo hàm của hàm số y = log x là ............................................ 1 ln 10 1 1 ............................................ A . B . C . D . 10 ln x x x x ln 10 ............................................ 2 CÂU 9. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a và chiều cao ............................................ bằng 2a là: ............................................ A a3 . B 2 a3 . C 6 a3 . D 3 a3 . ............................................ CÂU 10. Cho hàm số y = x4 − 1 có đồ thị là (C ). Tiếp tuyến của đồ thị ............................................ C. tại điểm với hoành độ bằng 0 có hệ số góc là: ............................................ ............................................ 17 20 đề mức độ 7+ ............................................
  19. ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022 ............................................ GHI CHÚ NHANH A 4. B 0. C −1. D 1. ............................................ ............................................ log2 5 + b CÂU 11. Cho log6 45 = a + với a, b, c là các số nguyên. Giá trị ............................................ log2 3 + c ............................................ a + b + c bằng: ............................................ A 3. B 1. C 0. D 2. ............................................ CÂU 12. y ............................................ Đường cong trong hình bên là đồ thị của ............................................ hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? ............................................ A y = x 3 − 3 x + 2. ............................................ B y = x 3 − 3 x 2 + 2. O x ............................................ C y = − x3 + 3 x + 2. ............................................ D y = − x 3 + 3 x 2 − 2. ............................................ ............................................ CÂU 13. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2x − 1 ............................................ là x−2 ............................................ 1 1 A y= . B x= . C x = 2. D y = 2. ............................................ 2 2 ............................................ CÂU 14. Cho hình trụ có đường cao bằng 4 nội tiếp trong mặt cầu có ............................................ V1 bán kính bằng 4. Tính tỉ số , trong đó V1 , V2 lần lượt là thể tích của ............................................ V2 ............................................ khối trụ và khối cầu đã cho. 3 9 7 5 ............................................ A . B . C . D . 16 16 16 16 ............................................ CÂU 15. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (4 x + 8) − log2 x ≤ 3 là ............................................ ............................................ A [2; +∞). B (−∞; 2]. C [−3; +∞). D [1; +∞). ¢2 CÂU 16. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f 0 ( x) = x2 − 9 x2 − 3 x , ∀ x ∈ R. ¡ ¢¡ ............................................ ............................................ Gọi T là giá trị cực đại của hàm số đã cho. Chọn khẳng định đúng. ............................................ A T = f (3). B T = f (0). C T = f (9). D T = f (−3). ............................................ CÂU 17. Tập nghiệm của phương trình log2 x + log4 x + log16 x = 7 là ............................................ p p A {4}. B {2 2}. C {16}. D { 2}. ............................................ ............................................ CÂU 18. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn z − 2 + | z| = −4 i . Tính ............................................ S = a + b. ............................................ A S = −7. B S = 7. C S = −1. D S = 1. ............................................ CÂU 19. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ ............................................ Z4 ............................................ sau. Giá trị của f ( x) d x bằng ............................................ −4 ............................................ A 10. B 4. C 12. D 8. ............................................ CÂU 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh ............................................ bên S A vuông góc với đáy và có độ dài bằng 2a, thể tích khối chóp đã ............................................ cho bằng ............................................ a3 a3 2 a3 a3 A . B . C . D . ............................................ 6 4 3 3 #» CÂU 21. Trong không gian Ox yz, cho #» a = (−3; 4; 0) và b = (5; 0; 12). ............................................ #» ............................................ Côsin của góc giữa #» a và b bằng 3 5 −5 −3 ............................................ A . B . C . D . 13 6 6 13 ............................................ 20 đề mức độ 7+— Về đích 18 ............................................
  20. L TÀI LIỆU LUYỆN THI THPTQG 2022 ½ Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½ ............................................ CÂU 22. Cho số phức z thỏa mãn z(2 − i ) + 12 i = 1. Tính môđun của số GHI CHÚ NHANH ............................................ phức z. p p p ............................................ 29 5 29 A | z| = 29. B | z| = 29. C | z| = . D | z| = . ............................................ 3 3 ............................................ CÂU 23. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x(sin x + 1) là ............................................ A x2 + 2 x cos x − 2 sin x + C . B x2 − 2 x cos x − 2 sin x + C . ............................................ C x2 ( x − cos x) + C . D x2 − 2 x cos x + 2 sin x + C . ............................................ 4 2 CÂU 24. Hàm số y = x + 4 x + 1 có bao nhiêu điểm cực trị ............................................ A 2. B 3. C 0. D 1. ............................................ Z1 ............................................ x2 + 2 x CÂU 25. Cho d x = a + b ln 2 với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của ............................................ ( x + 1)3 0 ............................................ 16a + b là ............................................ A −8. B 10. C 17. D −5. ............................................ CÂU 26. Trong không gian Ox yz, cho A (−1; 0; 2) và B(2; 1; −5). Phương ............................................ trình đường thẳng AB là ............................................ x−1 y z+2 z−2 x+1 y A = = . B . = = ............................................ 1 1 −3 −7 3 1 ............................................ x+1 y z−2 z+2 x−1 y C = = . D . = = ............................................ 1 1 3 −7 3 1 3 ............................................ CÂU 27. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = bằng ............................................ x−2 A 0. B 2. C 3. D 1. ............................................ ............................................ CÂU 28. Với giá trị nào của x thì hàm số y = 22 log3 x−log3 2x đạt giá trị ............................................ lớn nhất? p ............................................ A 1. B 2. C 3. D 2. p ............................................ CÂU 29. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z2 + 3 z + 3 = ............................................ 0. Giá trị của z12 + z22 bằng ............................................ 9 3 9 A − . B 3. C . D − . ............................................ 8 18 4 ............................................ p q p 5 CÂU 30. Cho biểu thức P = x x 3 x x, x > 0. Mệnh đề nào dưới đây ............................................ đúng ............................................ 2 3 13 1 A P = x3. B P = x 10 . C P = x 10 . D P = x2. ............................................ 3 2 x x ............................................ CÂU 31. Hàm số y = + − 2 x − 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn [0; 2] 3 2 ............................................ là ............................................ 1 13 A 0. B − . C −1. D− . ............................................ 3 6 ............................................ CÂU 32. Rút ra một lá bài từ bộ bài tú lơ khơ 52 lá. Xác suất để được 1 1 12 3 ............................................ lá rô là 13 4 1.3 4 ............................................ CÂU 33. Cho tam giác ABC vuông tại B có AC = 2a, BC = a, khi quay ............................................ tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo ............................................ thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng ............................................ A 4π a 2 . B 2πa2 . C π a2 . D 3π a 2 . ............................................ ............................................ CÂU 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và ............................................ BA = BC = a. Cạnh bên S A = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC . ............................................ ............................................ 19 20 đề mức độ 7+ ............................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0