B 5 ĐỀ THI GIA HC KÌ 1
MÔN SINH HC LP 10
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi gia hc kì 1 môn Sinh hc lớp 10 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THPT H Nghinh
2. Đề thi gia hc kì 1 môn Sinh hc lớp 10 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THPT Hunh Ngc Hu
3. Đề thi gia hc kì 1 môn Sinh hc lớp 10 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THPT Ngô Gia T
4. Đề thi gia hc kì 1 môn Sinh hc lớp 10 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THPT Núi Thành
5. Đề thi gia hc kì 1 môn Sinh hc lớp 10 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THPT th xã Qung Tr
Trang 1/2 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
KIỂM TRA GIỮA HK I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 2 trang)
Họ tên : .............................................................. Lớp …………SBD : .............
I.Trắc nghiệm (7 điểm): Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?
A. ARN và prôtêin. B. ADN và lipit. C. Prôtêin và ADN. D. ADN và ARN.
Câu 2: Trong cu trúc bc 1 ca phân t protein, các axitamin liên kết nhau bng
A. liên kết peptit. B. liên kết ion.
C. liên kết hidro. D. liên kết photphodieste.
Câu 3: Cacbohiđrat là hợp cht hữu cơ được cu to t các nguyên t sau:
A. H, O, N . B. C, O, N. C. C, H, N. D. C, H, O.
Câu 4: Nhng nguyên t chiếm khong 96% khi lượng cơ thể sng là:
A. C, N, P, O. B. C, O, K, H. C. C, H, O,N. D. C, Ca, H, O.
Câu 5: Chất nào sau đây có bản cht là lipit?
A. Kitin, glicogen, tinh bột.
B. Colesteron, testostêrôn, ơstrogen.
C. Xenlulozơ, kitin, photpholpit.
D. Saccarozơ, carotênôit, photpholipit.
Câu 6: Đơn phân cấu to nên cacbohydrat là
A. Saccarozơ, fructôzơ, galactôzơ. B. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.
C. Saccarozơ, xenlulôzơ, glucôzơ. D. Glucôzơ, fructôzơ, saccarozơ.
Câu 7: Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân.
(2) Không cha các bào quan có màng bao bc.
(3) Không có h thng ni màng.
(4) Không có thành tế bào bng peptidoglican.
Có my đặc điểm là chung cho tt c các tế o nhân sơ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8: Trong các hp cht hu cơ sau, hợp cht nào không được cu to theo nguyên tắc đa phân?
A. ADN. B. cacbohydrat. C. prôtêin. D. lipit.
Câu 9: Mt mch ca phân t ADN có trình t nu là: GATTAXXXGGAT. Vy trình t nu ca mch
b sung vi mch trên là
A. GAUUAXXXGGAU. B. XTAATGGGXXTA.
C. AGXXGTTTAAGX. D. XUAAUGGGXXUA.
Câu 10: Loại bazơ nitơ nào sau đây ch có trong ARN mà không có trong ADN?
A. Uraxin. B. Xitôzin. C. Guanin. D. Ađênin.
Câu 11: Nguyên t nào sau đây không thuc nhóm nguyên t đa lượng?
A. Phôtpho. B. Iôt. C. Cacbon. D. Lưu hunh.
Câu 12: Bào quan nào dưới đây có trong tế bào vi khun?
A. Ribôxôm. B. Không bào. C. Ti thể. D. Lưới nội chất.
Câu 13: Thành tế bào vi khun cu to t:
A. peptidoglican. B. pôlisaccarit. C. kitin. D. xenlulozo.
Câu 14: Ti sao hàng ngày ta phải ăn nhiều protein t nhiu loi thc phm khác nhau?
A. Để đảm bảo cung cấp đủ các loại axitamin khác nhau.
B. Để đảm bảo cung cấp đủ các loại axit béo khác nhau.
Mã đề 001
Trang 2/2 - Mã đề 001
C. Để đảm bào cung cấp đủ các nucleotit tự do khác nhau.
D. Để đảm bảo cung cấp đủ các loại đường khác nhau.
Câu 15: Mt phân t ADN có 900 nu loi A và 600 nu loi G. Hãy cho biết s liên kết hyđrô trong
phân t ADN này ?
A. 3900. B. 3000. C. 3600. D. 1500.
Câu 16: Loại prôtêin nào sau đây có chức năng vận chuyn các cht?
A. Enzim. B. Glicôprôtêin.
C. Prôtêin sữa (cazêin). D. Hêmôglobin.
Câu 17: Tính đa dng ca prôtêin đưc qui đnh bi:
A. liên kết peptit.
B. nhóm R của các axit amin.
C. nhóm amin của các axit amin.
D. thành phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin.
Câu 18: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây?
A. Liên tục tiến hóa. B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
C. Có khả năng tự điều chỉnh. D. Là một hệ thống kín.
Câu 19: Đặc đim cu to ca ARN khác vi ADN ?
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân.
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit.
C. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân.
D. Có cấu trúc một mạch.
Câu 20:
Đơn vị t chức cơ bản cu to nên mọi cơ thể sinh vt là:
A.
cơ quan.
B.
mô.
C.
các đại phân tử hữu cơ.
D.
tế bào.
Câu 21: Thành phn ch yếu ca du thc vt
A. axit béo và glucozơ. B. axit béo không no và glyxerol.
C. axit amin. D. axit béo no và glyxerol.
II. Tự luận (3 điểm):
Câu 1: Phân biệt giới khởi sinh và giới nguyên sinh về các đặc điểm : cấu tạo tế bào, cấu tạo cơ thể,
phương thức dinh dưỡng.
Câu 2: Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì?
------ HẾT ------
1
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HK I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
I.Phần đáp án câu trắc nghiệm: (7 điểm)
001
002
003
004
005
006
007
008
1
D
D
C
B
A
B
C
B
2
A
B
B
B
B
A
A
B
3
D
C
C
C
B
D
A
C
4
C
B
D
A
C
D
B
A
5
B
D
A
A
D
D
B
D
6
B
D
C
D
B
C
C
B
7
B
A
C
A
D
A
D
D
8
D
D
C
B
C
C
A
A
9
B
B
A
A
D
B
C
D
10
A
B
C
D
D
A
D
B
11
B
B
C
C
C
A
A
D
12
A
C
A
C
A
C
B
C
13
A
B
C
D
A
B
D
B
14
A
A
B
C
B
B
A
A
15
C
C
C
C
C
B
B
D
16
D
C
D
B
A
A
C
A
17
D
B
C
A
B
B
D
C
18
D
D
D
C
A
C
B
C
19
D
A
B
D
D
C
B
A
20
D
C
B
D
C
A
B
C
21
B
C
B
D
C
B
B
C
II. Tự luận (3 điểm ):
Câu 1: ( 2 điểm )
Mã đề 002, 004, 006, 008
Giới
Cấu tạo tế
bào
Cấu tạo cơ
thể
Phương thức
dinh dưỡng
Ghi chú
Nguyên sinh
Nhân thực
Đơn bào hoặc
đa bào
Tự dưỡng hoặc
dị dưỡng
Học sinh nêu được 1 ý nhỏ
cho 0,25 điểm
Nấm
Nhân thực
Đơn bào hoặc
đa bào
Dị dưỡng
Số điểm
0.5 điểm
0.75 điểm
0.75 điểm
Mã đề 001, 003, 005, 007
Giới
Cấu tạo tế bào
Cấu tạo cơ thể
Phương thức
dinh dưỡng
Ghi chú
Khởi sinh
Nhân sơ
Đơn bào
Tự dưỡng hoặc
dị dưỡng
Học sinh nêu
được 1 ý nhỏ cho
0,25 điểm
Nguyên sinh
Nhân thực
Đơn bào hoặc đa
bào
Tự dưỡng hoặc
dị dưỡng
Số điểm
0.5 điểm
0.75 điểm
0.75 điểm