B CÂU H I ÔN T P LU T QU N LÝ THU
B CÂU H I 1
I. Nh ng v n đ chung v lu t qu n lý thu - Các bên liên quan đn qu n lý ế ế
thuế
Câu 1: C quan thu u nhi m cho t ch c cá nhân th c hi n thu m t s kho n thuơ ế ế
thu c ph m vi qu n lý c a c quan thu : ơ ế
a. Thu s d ng đt nông nghi p, thu nhà đt, thu thu nh p doanh nghi p, thu thuế ế ế ế
nh p cá nhân.
b. Thu s d ng đt nông nghi p, thu nhà đt, thu giá tr gia tăng, thu thu nh p cáế ế ế ế
nhân.
c. Thu s d ng đt nông nghi p, thu thu nh p cá nhân, thu đi v i h kinh doanhế ế ế
n p theo ph ng pháp khoán, thu nhà đt. ươ ế
d. Thu nhà đt, thu tiêu th đc bi t, thu thu nh p cá nhân, thu thu nh p doanhế ế ế ế
nghi p.
Đáp án: c
Câu 2: Trong hình th c u nhi m thu thu , bên g i thông báo cho ng i n p thu là: ế ườ ế
a. C quan thu .ơ ế
b. Bên đc u nhi m thu.ượ
c. Kho b c nhà n c. ướ
d. Ngân hàng Th ng m i.ươ
Đáp án: b
Câu 3: Trong hình th c u nhi m thu thu , th i h n đ bên đc u nhi m thu g i ế ượ
thông báo cho ng i n p thu là:ườ ế
a. 3 ngày tr c th i h n n p thu ghi trên thông báo thu .ướ ế ế
b. Ít nh t là 03 ngày tr c ngày cu i cùng c a th i h n n p thu ghi trên thông báo ướ ế
thu .ế
c. 5 ngày tr c th i h n n p thu ghi trên thông báo thu .ướ ế ế
d. Ít nh t là 5 ngày tr c ngày cu i cùng c a th i h n n p thu ghi trên thông báo ướ ế
thu .ế
Đáp án: d
Câu 4: Trong hình th c u nhi m thu thu , th i gian đ bên đc u nhi m thu thu ế ượ ế
ph i n p ti n thu thu đc l n h n 10 tri u đng vào kho b c nhà n c đi v i đa ế ượ ơ ướ
bàn thu thu không ph i là các xã vùng sâu, vùng xa, đi l i khó khăn là:ế
a. N p ngay vào NSNN.
b. 1 ngày k t ngày thu ti n.
c. 3 ngày k t ngày thu ti n.
d. 5 ngày k t ngày thu ti n.
Đáp án: a
Câu 5. Đi u ki n hành ngh c a t ch c kinh doanh d ch v làm th t c v thu : ế
a. Có ngành, ngh d ch v làm th t c v thu ghi trong gi y ch ng nh n đăng ký ế
kinh doanh.
b. Có ngành, ngh d ch v làm th t c v thu ghi trong gi y ch ng nh n đăng ký ế
kinh doanh và có ít nh t m t nhân viên đc c p ch ng ch hành ngh d ch v làm th ượ
t c v thu . ế
c. Có ngành, ngh d ch v làm th t c v thu ghi trong gi y ch ng nh n đăng ký ế
kinh doanh và có ít nh t 2 nhân viên đc c p ch ng ch hành ngh d ch v làm th ượ
t c v thu . ế
d. Có ngành, ngh d ch v làm th t c v thu ghi trong gi y ch ng nh n đăng ký ế
kinh doanh và có ít nh t 5 nhân viên đc c p ch ng ch hành ngh d ch v làm th ượ
t c v thu . ế
Đáp án: c
Câu 6. M t trong nh ng đi u ki n đ đăng ký nhân viên đi lý thu là: ế
a. Là công dân Vi t Nam.
b. Là công dân n c ngoài.ướ
c. Là công dân Vi t Nam và công dân n c ngoài. ướ
d. Là công dân Vi t Nam và công dân n c ngoài đc phép sinh s ng t i Vi t Nam ướ ượ
trong th i h n t m t năm tr lên (k t th i đi m đăng ký hành ngh ).
Đáp án: d
Câu 7. Ng i có ch ng ch hành ngh d ch v làm th t c v thu trong cùng m tườ ế
th i gian đc đăng ký làm nhân viên t i: ượ
a. M t đi lý thu . ế
b. Hai đi lý thu . ế
c. Ba đi lý thu . ế
d. Không gi i h n s l ng đi lý thu . ượ ế
Đáp án: a
Câu 8. M t trong nh ng đi u ki n d thi c p ch ng ch hành ngh d ch v làm th
t c v thu là ng i d thi: ế ườ
a. Có b ng cao đng tr lên thu c các chuyên ngành kinh t , tài chính, k toán, ki m ế ế
toán, lu t.
b. Có b ng đi h c tr lên.
c. Có b ng cao đng tr lên thu c các chuyên ngành kinh t , tài chính, k toán, ki m ế ế
toán, lu t và đã có th i gian làm vi c t hai năm tr lên trong lĩnh v c này.
d. Có b ng cao đng tr lên thu c các chuyên ngành kinh t , tài chính, k toán, ki m ế ế
toán, lu t và đã có th i gian làm vi c t năm năm tr lên trong lĩnh v c này.
Đáp án: c
Câu 9: Đi t ng áp d ng c a Lu t Qu n lý thu : ượ ế
a. Ng i n p thu , c quan qu n lý thu .ườ ế ơ ế
b. Ng i n p thu , c quan qu n lý thu , công ch c qu n lý thu .ườ ế ơ ế ế
c. Ng i n p thu , công ch c qu n lý thu , các t ch c, cá nhân khác.ườ ế ế
d. Ng i n p thu , c quan qu n lý thu , công ch c qu n lý thu , c quan nhà n cườ ế ơ ế ế ơ ướ
t ch c cá nhân khác có liên quan đn vi c th c hi n pháp lu t v thu . ế ế
Đáp án: c
Câu 10: Trong hình th c u nhi m thu thu , th i h n đ bên đc u nhi m thu ph i ế ượ
l p báo cáo s đã thu, s đã n p c a tháng tr c g i c quan thu là: ướ ơ ế
a. Ch m nh t ngày 5 c a tháng sau.
b. Ch m nh t ngày 20 c a tháng sau.
c. Ch m nh t là năm ngày k t tháng ti p theo. ế
d. Ch m nh t là năm ngày làm vi c k t tháng ti p theo. ế
Đáp án: a
II. Th t c hành chính thu ế
Câu 1: Tr ng h p h s đ ngh hoàn thu c a ng i n p thu ch a đy đ, cườ ơ ế ườ ế ư ơ
quan thu ph i thông báo cho ng i n p thu đ hoàn ch nh h s trong th i h n baoế ườ ế ơ
nhiêu ngày làm vi c, k t ngày ti p nh n h s : ế ơ
a. 07 ngày làm vi c.
b. 05 ngày làm vi c.
c. 03 ngày làm vi c.
Đáp án: c
Câu 2. H s đ ngh mi n thu , gi m thu c a h kinh doanh, cá nhân kinh doanh ơ ế ế
n p thu theo ph ng pháp khoán thu t m ngh kinh doanh bao g m: ế ươ ế
a. T khai thu và tài li u có liên quan đn vi c xác đnh s thu đc mi n, s thu ế ế ế ượ ế
đc gi m.ượ
b.Văn b n đ ngh mi n thu , gi m thu , trong đó nêu rõ lo i thu đ ngh mi n, ế ế ế
gi m; l. do mi n thu , gi m thu ; s ti n thu đc mi n, gi m. ế ế ế ượ
c. Văn b n đ ngh mi n thu , gi m thu c a h kinh doanh, cá nhân kinh doanh, ế ế
trong đó nêu rõ s thu ph i n p, s thu đ ngh đc mi n, gi m; s thu đã n p ế ế ượ ế
(n u có); s thu còn ph i n p; l. do đ ngh đc mi n, gi m thu và danh m c tàiế ế ượ ế
li u g i kèm.
Đáp án: c
Câu 3. Sau khi h t h n n p h s khai thu theo quy đnh, ng i n p thu phát hi nế ơ ế ườ ế
h s khai thu đã n p cho c quan thu có sai sót, nh m l n nh h ng đn s thu ơ ế ơ ế ưở ế ế
ph i n p thì đc khai b sung h s khai thu trong tr ng h p: ượ ơ ế ườ
a. Ngay sau khi ng i n p thu phát hi n h s khai thu đã n p cho c quan thu cóườ ế ơ ế ơ ế
sai sót, nh m l n.
b. Sau khi c quan thu có quy t đnh ki m tra thu , thanh tra thu t i tr s ng iơ ế ế ế ế ườ
n p thu . ế
c. Tr c khi c quan thu , c quan có th m quy n công b quy t đnh ki m tra thu ,ướ ơ ế ơ ế ế
thanh tra thu t i tr s ng i n p thu .ế ườ ế
Đáp án: c
Câu 4: Th i h n n p h s khai thu tháng ch m nh t là ngày th bao nhiêu c a tháng ơ ế
ti p theo tháng phát sinh nghĩa v thu :ế ế
a. Ngày th m i. ườ
b. Ngày th m i lăm. ườ
c. Ngày th hai m i. ươ
Đáp án: c
Câu 5: H s khai thu nhà, đt, thu s d ng đt nông nghi p, ti n s d ng đt ơ ế ế
đc n p t i:ượ
a. Chi c c thu đa ph ng n i phát sinh các lo i thu này. ế ươ ơ ế
b. C c thu đa ph ng n i phát sinh các lo i thu này . ế ươ ơ ế
c. C quan thu qu n lý tr c ti p.ơ ế ế
Đáp án: a
Câu 6: Tr ng h p nào sau đây ng i n p thu đc gia h n n p h s khai thu :ườ ườ ế ượ ơ ế
a. Ng i n p thu không kê khai và n p h s khai thu theo đúng th i h n quy đnh.ườ ế ơ ế
b. H gia đình, cá nhân kinh doanh n p thu theo ph ng pháp khoán thu . ế ươ ế
c. Ng i n p thu không có kh năng n p h s khai thu đúng h n do thiên tai, hoườ ế ơ ế
ho n, tai n n b t ng .
Đáp án: c
Câu 7: Th i đi m nào sau đây đc xác đnh là ngày ng i n p thu đã n p ti n thu ượ ườ ế ế
vào NSNN:
a. Kho b c Nhà n c, Ngân hàng, t ch c tín d ng xác nh n trên gi y n p ti n vào ướ
ngân sách nhà n c trong tr ng h p n p thu b ng chuy n kho n, xác nh n trênướ ườ ế
ch ng t n p thu b ng đi n t trong tr ng h p th c hi n n p thu b ng giao d ch ế ườ ế
đi n t .
b. Kho b c Nhà n c, c quan thu ho c t ch c, cá nhân đc u nhi m thu thu ướ ơ ế ượ ế
xác nh n vi c thu ti n trên ch ng t thu thu b ng chuy n kho n. ế