BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Bạch Đằng
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Đại An
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Gia Nghĩa
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Mỹ Bình
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Lê Quý Đôn
7. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Lý Thái Tổ
8. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Tân Phú
Thủy Nguyên,ngày…. Tháng…..năm 2017
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG
KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Địa lí Lớp 11 (Thời gian làm bài: 45phút )
Câu I ( 3.0 điểm )
1.Trình bày các biểu hiện, hệ quả của toàn cầu hóa (1.5đ)
2. Kể tên một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực (1.5đ)
Câu II ( 3.0 điểm)
1. Phân tích những vấn đề về dân cư- xã hội của Châu Phi ? ( 1.5 đ)
2. Tại sao các nước Mỹ la tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người nghèo ở khu vực này vẫn cao? (1.5đ)
Câu III ( 4 điểm )
Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000- 2005
( Đơn vị: %)
0-14
15-64
Trên 65
63
5
32
68
15
Nhóm tuổi Nhóm nước Đang phát triển Phát triển
17
( Nguồn: SGK Địa lí 11 trang 14 - NXBGD năm 2007 ) 1. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai nhóm nước giai đoạn 2000- 2005. ( 2.0 đ ) 2. So sánh cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai nhóm nước? ( 1.0 đ ) 3. Theo em cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt nam có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế của quốc gia? ( 1.0 đ )
-----------------------Hết---------------------
Hướng dẫn chấm kiểm tra 45 phút- Khối 11
Câu
Nội dung cần đạt
1.Trình bày các biểu hiện, hệ quả của toàn cầu hóa (1,5đ)
Câu I: 3 điểm
* Biểu hiện:
- Thương mại thế giới phát triển mạnh.
- Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. - Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. - Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. * Hệ quả: - Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu. - Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học công nghệ, tăng cường sự hợp tác quốc tế. - Làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo trong từng quốc
gia và giữa các nước.
Biểu điểm 1.5đ 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
( Học sinh trình bày được 2-3 hệ quả là được 0,5đ )
2. Kể tên một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực (1,5đ)
1,5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
- NAFTA : Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ - EU : Liên minh Châu Âu - ASEAN : Hiệp hội các nước Đông Nam Á - APEC : Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương - MERCOSUR: Thị trường chung Nam Mĩ . ( Học sinh kể tên được 5-6 tổ chức liên kết kinh tế là được 1,5đ ) 1. Phân tích những vấn đề về dân cư- xã hội của Châu Phi ?
Câu II(3điểm)
* Dân cư: - Dân số tăng nhanh. - Tỉ lệ sinh cao - Tuổi thọ trung bình thấp - Trình độ dân trí thấp * Xã hội: - Xung đột sắc tộc - Tình trạng đói nghèo nặng nề. - Bệnh tật hoành hành: HIV, sốt rét... - Chỉ số HDI thấp => Nhiều tổ chức quốc tế giúp đỡ =>Việt Nam : hỗ trợ về giảng dạy, tư vấn kĩ thuật ( Học sinh trình bày được 3- 4 vấn đề về xã hội là được 0,5đ ) 2. Tại sao các nước Mỹ la tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người nghèo ở khu vực này vẫn cao?
1,5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 1.5
* Nguyên nhân: - Tình hình chính trị thiếu ổn định (dẫn chứng ) - Duy trì chế độ phong kiến lâu dài (dẫn chứng) - Các thế lực thiên chúa giáo cản trở (dẫn chứng) - Đường lối phát triển kinh tế chưa đúng đắn (dẫn chứng) ( Học sinh trình bày được đủ 4 nguyên nhân mà không có dẫn chứng chỉ cho 1.0đ)
0.5 0,25 0, 5 0,25
Câu III: 4 điểm
1. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai nhóm nước giai đoạn 2000- 2005.
Sales
Sales
4,0
trên 65 5%
trên 65 15%
0-14 17%
0-14 32%
15-65 63%
15-65 68%
2.0 1.0đ
Nhóm nước phát triển Nhóm nước đang phát triển Biểu đồ cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển và đang phát triển giai đoàn 2000-2005 ( Học sinh vẽ đúng biểu đồ tròn mới cho điểm biểu đồ khác không cho điểm, biểu đồ phải có tên, bảng chú giải, nếu thiếu mỗi ý trừ 0,25 đ ) 2. So sánh cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai nhóm nước? - Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của 2 nhóm nước đang phát triển và phát triển giai đoạn 2000-2005 có sự khác nhau + Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở các nước đang phát triển thuộc nhóm trẻ ( chiếm 32% ) chiếm tỉ lệ cao hơn nhóm nước phát triển ( 11% cơ cấu ) + Cấu dân số theo nhóm tuổi ở các nước phát triển thuộc cơ cấu già ( số người trong nhóm tuổi lao động và ngoài lao động chiếm phần lớn cơ cấu dân số ) nhóm tuổi trên 65 thì ở nhóm nước phát triển chiếm tỉ lệ cao hơn nhiều so với nhóm đang phát triển (10% cơ cấu ) 3. Theo em cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt nam có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế của quốc gia? * - Việt Nam là nước thuộc nhóm nước đang phát triển nên cơ cấu dân số thuộc cơ cấu trẻ (52,1% trong độ tuổi lao động), tỉ lệ nhóm tuổi trong độ tuổi lao động và dưới lao động rất lớn nên ảnh hưởng lớn đến phát triển kinh tế , * Tích cực: + Nguồn lao động dồi dào, tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh, cần cù, siêng năng… * Tiêu cực:
0, 5 0, 5 1.0đ
+ Tỷ lệ người chưa có việc làm còn cao, số người thất nghiệp còn nhiều, các tệ nạn xã hội còn phổ biến, suy giảm nuồn tài nguyên…
0,25 0.5 0.25
………………….. Hết……………………..
Đáp án có 3 trang
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT ĐẠI AN
ĐỀ THI GIỮA KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 Năm học 2017-2018 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)
Mã đề 209
Họ, tên thí sinh:.....................................................................LỚP: ............................. I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm) Câu 1: Tiêu chí chủ yếu dùng để phân loại nhóm nước phát triển với nhóm đang phát triển?
A. Chủng tộc và nguồn gốc. C. Năng lực quản lý của nhà nước. B. Trình độ phát triển kinh tế xã hội. D. Trình độ giáo dục.
Câu 2: Dân số già hóa gây ra những hạn chế: B. ô nhiễm môi trường. A. thiếu lao động chân tay, dư lao động trí óc. C. kinh tế chậm phát triển. D. thiếu lao động, chi phí phúc lợi xã hội tăng.
Câu 3: Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là do:
A. nền công nghiệp phát triển quá nhanh. B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. C. năng suất nông nghiệp lạc hậu quá thấp. D. sự xâm lược ào ạt của các nước đế quốc.
Câu 4: Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh?
A. Khoáng sản và rừng. C. Hải sản và khoáng sản.
tổ chức có số dân đông nhất B. Hải sản và lâm sản. D. Nông sản và hải sản. liên kết sau đây, thương mại Bắc Mỹ. tổ chức tự do là B. Liên minh Châu Âu. A. Hiệp ước C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Thị trường chung Nam Mỹ.
Câu 5: Trong các Câu 6: Phần lớn dân cư ở Tây Nam Á là tín đồ của tôn giáo nào? C. Hồi giáo. B. Thiên chúa giáo. A. Phật giáo. D. Hin du.
Câu 7: NICs là viết tắt của: B. nước và vùng lãnh thổ có HDI cao. A. nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới. C.nước và vùng lãnh thổ kinh tế phát triển. D. nước và vùng lãnh thổ thương mại phát triển.
Câu 8: Nền tảng của nền kinh tế tri thức là:
A. tài nguyên thiên nhiên. C. công nghệ cao. B. công nghiệp nặng. D. dịch vụ và thương mại.
Câu 9: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là : A. sự tham gia trực tiếp của các nhà khoa học vào quy trình sản xuất. B. vai trò của các doanh nhân trở nên quan trọng. C. sự xuất hiện và bùng nổ của nền công nghiệp hiện đại. D. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.
Câu 10: Những tổ chức có vai trò tạo cho thị trường tài chính quốc tế mở rộng: A. WTO,IMF. B. IMF,WB. C. WB,LHQ. D. ADB,GATT.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển kinh tế ở các nước Mĩ La Tinh:? A. Tốc độ phát triển tuy chậm nhưng rất bền vững. B. Tốc độ phát triển chậm. D. Phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài. C. Phát triển không ổn định.
Câu 12: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là: . A. lạnh và khô. B. nóng và ẩm. C. nóng ẩm theo mùa. D. khô và nóng
Câu 13: Tại sao khu vực Trung Á thừa hưởng được nhiều giá trị văn hóa của cả phương đông và phương tây? B. Vì nằm giữa Châu Á và Châu Âu.
1
A. Vì “con đường tơ lụa” đi qua khu vực này. C. Vì có sự giao lưu giữa Phật giáo và Thiên chúa giáo. D. Vì cuộc chiến tranh giữa Thiên chúa giáo và Hồi giáo.
Câu 14: Nguy cơ đe dọa trực tiếp đến hòa bình thế giới hiện nay:
A. chạy đua công nghệ. B. khủng hoảng tài chính. C. xung đột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố. D. cạnh tranh thị trường.
Câu 15: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La Tinh là:
A. đồng bằng Amazon. C. đồng bằng La Plata. B. đồng bằng duyên hải Mexico. D. đồng bằng duyên hải đại tây dương.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải của toàn cầu hóa kinh tế;
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh B. Chính quyền ngày càng can thiệp sâu vào nền kinh tế. C. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. D. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
Câu 17: Dựa vào hình 5.8. Hãy cho biết: Khu vực có chênh lệch lớn nhất giữa lượng dầu thô khai thác với lượng dầu thô tiêu dùng là khu vực nào? Khu vực...............................................
Câu 18: Khu vực nào trên thế giới có tỉ suất sinh cao nhất? A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Á.
B. cô sôû haï taàng kó thuaät. D. quy moâ nguoàn nhaân löïc.
Câu 19. Tæ troïng khu cuûa khu vöïc noâng_lam_ngö nghieäp trong GDP ôû caùc nöôùc ñang phaùt trieån cao hôn ôû caùc nöôùc phaùt trieån do. A. soá lao ñoäng ôû khu vöïc noâng_laâm_ngö nghieäp nhieàu hôn. B. coù ñieàu kieän tự nhieân thuaän lôïi ñeå phaùt trieån noâng _laâm_ngö nghieäp. C. saûn xuaát noâng _laâm_ngö nghieäp ñöôïc chuù troïng phaùt trieån hôn. D. trình ñoä coâng nghieäp hoaù thaáp hôn. Câu 20. Yeáu toá coù yù nghóa quyeát ñònh ñoái vôùi saûn xuaát hieän nay laø A. caùc nguoàn taøi nguyeân thieân nhieân. C. tri thöùc thoâng tin. II. TỰ LUẬN( 3 điểm). 1. Kể tên một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực (1.0đ)
2
2. Tại sao các nước Mỹ la tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người dân sống dưới mức nghèo khổ ở khu vực này vẫn cao? Liên hệ Việt Nam. (2đ) ----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA
ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA TẬP TRUNG Năm học: 2017 - 2018 MÔN: ĐỊA LÝ 11 LẦN 1 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 136
Câu 1: Điểm tương đồng về kinh tế - xã hội giữa các nước Trung Á và Tây Nam Á là : A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hồi giáo B. Thu nhập bình quân đầu người cao C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ Liên bang Nga
D. Có thế mạnh về sản xuất nông, lâm,
hải sản. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng về tự nhiên và xã hội của khu vực Tây Nam Á?
A. Vị trí ngã ba của 3 châu lục, phần lớn lãnh thổ là hoang mạc. B. Trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới,tập trung nhiều ở vùng Vịnh Péc-xích. C. Có nền văn minh lâu đời rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo hồi. D. Khí hậu nhìn chung có tính chất nóng và ẩm.
Câu 3: Các nước Trung Á chịu ảnh hưởng mạnh của tôn giáo :
A. Thiên chúa giáo B. Hồi giáo
C. Phật giáo
D. Do thái giáo
Câu 4: Khu vực khai thác dầu thô nhiều nhất thế giới vào năm 2003 là
A. Bắc Mĩ.
B. Tây Nam Á.
C. Đông Âu.
D. Đông Á.
Câu 5: Tập trung trên 80% dân số thế giới , 95 % dân số gia tăng hàng năm của thế giới thuộc về các nước:
C. Châu Phi
D. Châu Á
A. Đang phát triển B. Phát triển Câu 6: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua :
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến Bắc.
C. Chí tuyến Nam. D. Kinh tuyến gốc.
Câu 7: Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia nào không thuộc khu vực Trung Á?
A. Áp-ga-ni-xtan.
B. Ca-dắc-xtan.
C. Tát-ghi-ki-xtan. D. U-dơ-bê-ki-xtan
Câu 8: Xu thế Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả nào?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. C. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. D. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.
Câu 9: Bốn quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là
A. Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét. C. Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oét.
B. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, Irắc. D. Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oét.
Câu 10: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô. B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan. D. Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.
Câu 11: Mỹ Latinh nằm hoàn toàn ở
A. bán cầu Nam
B. bán cầu Bắc
C. bán cầu Tây
D. bán cầu Đông
Câu 12: Đặc điểm nổi bật nhất về kinh tế của hầu hết các nước Mỹ Latinh là :
A. Độc lập, tự chủ về kĩ thuật. B. Nền kinh tế ổn định, ít biến động. C. Phát triển chủ yếu dựa vào vốn vay và đầu tư từ bên ngoài. D. Nông nghiệp là hoạt động kinh tế duy nhất.
Câu 13: Nguyên nhân sâu xa của “vòng luẩn quẩn” : nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái” ở châu Phi là do :
Trang 1/5 - Mã đề thi 136
A. Nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trả nợ. B. Do hậu quả sự bóc lột của CNTB trước kia. C. T ình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài. D. Dân số gia tăng quá nhanh.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng về nguyên nhân làm cho kinh tế Châu Phi còn kém phát triển?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp. B. Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để. C. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. D. Xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục. Câu 15: Sự suy giảm tầng ôdôn gây nên hậu quả cơ bản:
A. mất lớp áo bảo vệ trái đất khỏi các tia tử ngoại có bước sóng ngắn. B. nhiệt độ trái đất ngày càng tăng lên. C. gia tăng ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn cầu. D. mưa axit diễn ra ngày càng nhiều với mức độ tàn phá ngày càng lớn.
Câu 16: Năm 2016, sự kiện Brexit đã đánh dấu quốc gia nào lựa chọn rời khỏi EU?
A. Hi Lạp.
B. Anh Quốc.
C. Pháp.
D. Đức.
Câu 17: Mỹ Latinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây : C. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
A. Hàn đới.
D. Xích đạo.
Câu 18: Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là:
A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành
kinh tế quan trọng.
C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng D. Nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
Câu 19: G8 là tổ chức của các nước
A. đang phát triển. C. công nghiệp mới.
B. công nghiệp phát triển. D. kém phát triển.
Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế của các nước Mỹ Latinh so với các nước châu Phi là :
A. Tốc độ tăng trưởng thường không ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng thấp hơn mức bình quân của thế giới. C. Có tiềm năng lớn cho phát triển kinh tế. D. Kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nông sản và khoáng sản.
Câu 21: Nhận xét đúng nhất về khu vực Mỹ la tinh là:
A. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít
được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn.
được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo ít.
B. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít C. Nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân được cải
thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn.
D. Nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện
nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh. Câu 22: Kinh tế Mỹ Latinh không ổn định là do nguyên nhân cơ bản nào dưới đây?
A. Kỹ thuật lạc hậu, ít đổi mới. B. Biến động của thị trường thế giới. C. Hậu quả sự bóc lột của CNTB trước kia. D. Phụ thuộc vào vốn vay và đầu tư của nước ngoài.
Trang 2/5 - Mã đề thi 136
Câu 23: Già hóa dân số gây nên hậu quả cơ bản là :
A. Thừa lao động. C. Thiếu lao động.
B. Chi phí chăm sóc trẻ em lớn. D. Thiếu việc làm.
Câu 24: Trong thời đại ngày nay, “khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp” là vì :
A. Khoa học và công nghệ đã trực tiếp tạo ra các sản phẩm . B. Khoa học và công nghệ phát triển như vũ bão. C. Khoa học và công nghệ tạo ra các phát minh sáng chế. D. Khoa học và công nghệ tạo ra những sản phẩm chất lượng tốt nhất.
Câu 25: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hoá cục bộ. B. Quá trình đổi mới công nghệ . C. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao. D. Đưa lực lượng sản suất vào nền sản xuất đại cơ khí.
Câu 26: Ở các nước đang phát triển,Nông nghiệp là khu vực kinh tế mang đặc điểm :
A. Thu hút nhiều lao động và có đóng góp GDP cao B. Thu hút ít lao động và có tỉ lệ đóng góp GDP nhỏ C. Thu hút ít lao động nhưng có tỉ lệ đóng góp GDP cao D. Thu hút nhiều lao động nhưng có tỉ lệ đóng góp vào GDP nhỏ.
Câu 27: Để phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi người, các quốc gia cần :
A. Hạn chế nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức. B. Hạn chế và loại trừ các mô hình sản xuất, tiêu dùng thiếu bền vững. C. Hạn chế ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí… D. Hạn chế gia tăng dân số trên quy mô toàn cầu.
Câu 28: Tác động tiêu cực của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là :
A. Khôi phục và sử dụng được các loại tài nguyên đã mất B. Rút ngắn khoảng cách giàu nghèo giữa các nhóm nước C. Tạo ra ngày càng nhiều các loại vũ khí giết người nguy hiểm D. Thay đổi phương thức thương mại quốc tế truyền thống
Câu 29: Các quốc gia và vùng lãnh thổ như Bra-xin,Mê-hi-cô,Xin-ga-po,Hàn Quốc, Đài Loan, Ac-hen-ti-na hiện nay được xếp vào nước:
A. Đang phát triển. C. Kém phát triển.
B. Phát triển. D. Công nghiệp mới (NICs).
Câu 30: APEC là tên gọi của tổ chức
A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ. B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương. C. Liên minh Châu Âu. D. Thị trường chung Nam Mỹ.
Câu 31: Nhận xét nào không đúng về xu hướng toàn cầu hóa?
A. Có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế-xã hội thế giới. B. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt. C. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt. D. Toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.
Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề?
A. Áp lực của gia tăng dân số. C. Hoạt động công nghiệp.
B. Hoạt động nông nghiệp. D. Hoạt động dịch vụ.
Trang 3/5 - Mã đề thi 136
Câu 33: Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là :
A. Phát triển nhanh C. Phát triển bền vững.
B. Phát triển theo chiều sâu D. Phát triển theo chiều rộng
Câu 34: Dầu khí là nguồn tài nguyên có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế của vùng :
A. Bắc Phi.
B. Nam Phi.
C. Đông Phi.
D. Tây Phi.
Câu 35: Mỹ Latinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ :
B. Trung Mỹ và Nam Mỹ.
A. Trung Mỹ và quần đảo Caribê. C. Trung Mỹ, Nam Mỹ và quần đảo Caribê. D. Quần đảo Caribê và Nam Mỹ. Câu 36: Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là:
A. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số
hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên
hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
C. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử.
D. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong
đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp. Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á?
A. Giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt,
đồng
B. Điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là trồng cây lương thực. C. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ). D. Từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương
Đông và phương Tây. Câu 38: Cơ sở để gọi châu Phi là lục địa nóng là do :
A. Lãnh thổ có nhiều hoang mạc. C. Có ít các hồ lớn để điều hòa khí hậu.
B. Phần lớn lãnh thổ nằm trên các vĩ độ cao. D. Phần lớn lãnh thổ nằm trên các vĩ độ thấp.
Câu 39: Thủ phạm chủ yếu gây nên sự suy giảm tầng ôdôn của trái đất là chất khí :
D. CFCs
A. CH4
B. CO2
C. NO2
Câu 40: Nhận xét nào đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi ? A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
-----------------------------------------------
Trang 4/5 - Mã đề thi 136
----------- HẾT ----------
mamon made 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1 136 DIA11L1
cauhoi dapan 1 A 2 D 3 B 4 B 5 A 6 A 7 A 8 C 9 D 10 C 11 C 12 C 13 D 14 B 15 A 16 B 17 A 18 D 19 B 20 A 21 A 22 D 23 C 24 A 25 C 26 D 27 D 28 C 29 D 30 B 31 B 32 C 33 C 34 A 35 C 36 B 37 B 38 D 39 D 40 B
Trang 5/5 - Mã đề thi 136
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017– 2018 MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: CƠ BẢN HỆ: PT Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ : Câu 1(1,0đ): Thế nào là nước công nghiệp mới? Việt Nam đã trở thành nước công nghiệp mới chưa? Vì sao? Câu 2(3,0đ): Nguyên nhân nào làm cho kinh tế các nước Mĩ La Tinh phát triển không ổn định? Các nước Mĩ La Tinh đã tiến hành những giải pháp gì để thúc đẩy kinh tế phát triển? Kết quả kinh tế đạt được. Câu 3(3,0đ): Trình bày một số vấn đề về tự nhiên của Châu Phi. Khu vực Tây Nam Á và Trung Á có những đặc điểm gì giống nhau? Câu 4 (3,0đ):
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004
(Đơn vị: %)
Nhóm nước
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế Khu vực II
Khu vực III
Khu vực I
Phát triển Đang phát triển
2,0 25,0
27,0 32,0
71,0 43,0
HẾT
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004. b/ Nhận xét. Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Thúy An
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017– 2018 MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: CƠ BẢN HỆ: PT
0.5đ 0.5đ
0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 1.5đ 0.5đ -0.25 0.5đ 0.5đ
Câu 1: Thế nào là nước công nghiệp mới? Việt Nam đã trở thành nước công nghiệp mới chưa? Vì sao? -Nước công nghiệp mới là nước đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp. - Việt Nam chưa trở thành nước công nghiệp mới. Vì Việt Nam mới đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chưa đạt được những thành tựu nổi bật về công nghiệp. Câu 2: Nguyên nhân nào làm cho kinh tế các nước Mĩ La Tinh phát triển không ổn định? - Duy trì chế độ phong kiến lâu dài. - Các thế lực thiên chúa giáo cản trở. - Đường lối phát triển kinh tế lạc hậu. - Tình hình chính trị không ổn định. *Các nước Mĩ La Tinh đã tiến hành những giải pháp gì để thúc đẩy kinh tế phát triển? Kết quả kinh tế đạt được. - Củng cố bộ máy nhà nước. - Phát triển giáo dục, cải cách kinh tế. - Tiến hành công nghiệp hóa. - Tăng cường mở cửa buôn bán với nước ngoài. - Liên kết các nước trong khu vực. Kết quả: Xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát. Câu 3: Trình bày một số vấn đề về tự nhiên của Châu Phi: - Khí hậu: khô nóng. - Cảnh quan đa dạng; chủ yếu là hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. Gây khó khăn cho đời sống và sản xuất, đặc biệt là nông nghiệp. - Tài nguyên khoáng sản khá phong phú: dầu mỏ, khí tự nhiên, kim loại quý. - Khoáng sản và rừng bị khai thác mạnh và cạn kiệt,dẫn đến hoang mạc hóa. - Giải pháp: + Khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên. + Tăng cường thủy lợi hóa. * Khu vực Tây Nam Á và Trung Á có những đặc điểm gì giống nhau? - Có trữ lượng dầu mỏ lớn trên thế giới. - Phần lớn dân cư theo đạo hồi. - Có vị trí địa lí chiến lược quan trọng. - Tình hình chính trị, xã hội bất ổn. Câu 4: a/ Vẽ biểu đồ: -Vẽ hai biểu đồ hình tròn chính xác. - Ghi chú thích, tên biểu đồ. - Thiếu một yếu tố. b/ Nhận xét: - Nhóm nước phát triển cơ cấu GDP có sự chênh lệch: ở khu vực III chiếm tỉ trọng cao nhất 71%, thấp nhất ở khu vực I chỉ 2%. - Nhóm nước đang phát triển cơ cấu GDP có sự chênh lệch: ở khu vực I chiếm tỉ trọng còn khá cao 25%, ở khu vực III chiếm tỉ trọng chưa cao với 43%.
Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên
Nguyễn Thị Thúy An
SỞ GD VÀ ĐT LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017– 2018 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 11 CHƯƠNG TRÌNH : CƠ BẢN HỆ: PT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chủ đề Mức độ
Thế nào là nước công nghiệp mới? …………………….. Số điểm: 0,5 điểm Số câu: 0.5
Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của các nhóm nước. Cuộc CMKH và công nghệ hiện đại ……………… 40%TSĐ; 4,0 điểm Số câu:2 câu
Việt Nam đã trở thành nước công nghiệp mới chưa? Vì sao? ………………. Số điểm: 0,5 điểm Số câu: 0.5 Vẽ biểu đồ và nhận xét. ………………. Số điểm: 3,0 điểm Số câu: 1
Trình bày một số vấn đề về tự nhiên của Châu Phi. …………………….. Số điểm: 2,0 điểm Số câu: 0.5
Một số vấn đề của châu lục và khu vực ……………… 60%TSĐ; 6,0 điểm Số câu:2 câu
Nguyên nhân nào làm cho kinh tế các nước Mĩ La Tinh phát triển không ổn định? Các nước Mĩ La Tinh đã tiến hành những giải pháp gì để thúc đẩy kinh tế phát triển? Kết quả kinh tế đạt được. ………………………………….. Số điểm: 3,0 điểm Số câu:1 Khu vực Tây Nam Á và Trung Á có những đặc điểm gì giống nhau? ………………………………….. Số điểm: 1,0 điểm Số câu: 0.5
- Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sáng tạo. -Năng lực sử dụng số liệu thống kê, biểu đồ.
2,5điểm 25% tổng số điểm Số câu: 1
4,0 điểm 40% tổng số điểm Số câu: 1.5
3,5 điểm 35% tổng số điểm Số câu: 1.5
Năng lực Tổng số điểm: 10điểm Tỉ lệ: 100% Tổng số câu: 04 câu
Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên
Nguyễn Thị Thúy An
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II Trường THCS- THPT Võ Nguyên Giáp Môn: Địa lí 11. NH: 2017-2018
Thời gian: 45 phút
D. Kiu-xiu.
B. Hôn–su.
C. Xi-cô-cư.
C. nhiệt đới. D. cận nhiệt đới.
B. ôn đới.
B. phát triển du lịch.
D. thủy sản.
B. Choang.
D. Tạng.
B. du lịch và tài chính. D. tài chính và giao thông
B. Hô-cai-đô.
D. Kiu-xiu.
Họ và tên:............................................................... Lớp:......................................................................... Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Đảo có diện tích nhỏ nhất trong nhóm 4 đảo lớn Nhật Bản là A. Hô-Cai-đô. Câu 2. Phía Nam lãnh thổ Nhật Bản thuộc đới khí hậu A. xích đạo. Câu 3. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. Câu 4. Sông ngòi Nhật Bản có giá trị về A. giao thông đường thủy nội địa. C. thủy điện. Câu 5. Dân tộc nào sau đây đông nhất ở Trung quốc? A. Hán. C. Duy Ngô Nhĩ. Câu 6. Miền Đông Trung Quốc có các loại địa hình nào là chủ yếu? A. Núi và cao nguyên xen bồn địa B. Đồng bằng và đồi núi C. Đồng bằng châu thổ các sông lớn D. Đồi núi và các bồn địa Câu 7. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Trung Quốc đối với phát triển kinh tế? A. Lực lượng lao động dồi dào. B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo. C. Lao động phân bố đều trong cả nước. D. Lao động có chất lượng ngày càng cao. Câu 8. Nhận định nào sao đây không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản? A. Có dân số đông. B. Tốc độ gia tăng dân số nhanh. C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần. Câu 9. Hai ngành có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là A. thương mại và du lịch. C. thương mại và tài chính. biển. Câu 10. Các trung tâm công nghiệp lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu trên đảo A. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. Câu 11. Ý nào sau đây không phải là biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc ? A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Xây dựng mới đường giao thông. C. Phòng chống khô hạn và lũ lụt. D. Đẩy mạnh phát triển ngành chăn nuôi. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc? A. Cây lương thực có sản lượng đứng đầu thế giới.
B. Lúa mì. D. Thuốc lá.
C. Đường ô tô. D. Đường biển.
B. Đường sắt.
B. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế. C. Ngành chăn nuôi có tỉ trọng ngày càng tăng. D. Cây công nghiệp chiếm vị trí quang trọng. Câu 13. Loại cây nào sau đây là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam? A. Củ cải đường. C. Lúa gạo. Câu 14. Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. khủng hoảng tài chính trên thế giới. B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. C. sức mua thị trường trong nước giảm. D. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều. Câu 15. Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc? A. Thay đổi cơ chế quản lý. B. Thực hiện chính sách mở cửa. C. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất. D. Ưu tiên phát triện công nghiệp truyền thống. Câu 16. Sản phẩm nông nghiệp của miền Tây Trung Quốc là A. Cây công nghiệp lâu năm. B. Cây công nghiệp hàng năm. C. Chăn nuôi cừu. D. Nuôi lợn và gia cầm. Câu 17. Trung Quốc giáp với 14 nước nhưng việc giao lưu kinh tế – văn hóa – xã hội với các nước đó lại không thật thuận lợi vì A. vùng biên giới dân cư rất thưa thớt. B. đó là những nước có nền kinh tế chậm phát triển. C. quan hệ giữa Trung Quốc với các nước đó không tốt. D. biên giới với các nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc. Câu 18. Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A.Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. B.Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C.Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. Câu 19. Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây? A. Đường ống. Câu 20. Ý nào sao đây là giải pháp để khắc phục già hóa dân số ở Nhật Bản? A. Xuất khẩu lao động. B. Khuyến khích sinh. C. Tăng giờ làm việc và tuổi về hưu. D. Tăng trợ cấp người già. Câu 21. Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do A. có nhiều đồi núi cao, đồng bằng. B. có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. C. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển. D. nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi. Câu 22. Yếu tố nào sau đây góp phần quyết định cho việc chế tạo thành công tàu vũ trụ của Trung Quốc? A. Phát triển ngành công nghiệp kỹ thuật cao. B. Chính sách kinh tế thị trường. C. Chính sách mở cửa.
D. Công cuộc hiện đại hóa đất nước. Câu 23. Điều kiện nào sau đây giúp cho đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc của Trung Quốc trồng nhiều lúa mì? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Đất đai màu mỡ. C. Khí hậu ôn đới gió mùa. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây làm cho bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc thấp? A. Sản lượng lương thực thấp. B. Nông nghiệp không được chú trọng. C. Thiên tai, mất mùa. D. Dân số đông. Câu 25.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do A. mức sống người dân ngày càng cao. B. ý thức tự giác của người dân. C. tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân không còn. D. nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để. Cho bảng số liệu Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm. (Đơn vị: triệu tấn)
B. Biểu đồ cột ghép.
D. Biểu đồ tròn.
Dựa vào bảng số liệu trên trả lời câu hỏi 26 và 27. Câu 26.Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 là A. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. Câu 27. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Giai đoạn 1985 – 1995 và 2005 – 2010, sản lượng các nông sản đều tăng. B. Sản lượng các nông sản tăng đều qua các năm. C. Giai đoạn 2000 – 2005, không có loại nông sản nào giảm sản lượng. D. Giai đoạn 1995 – 2000, sản lượng các nông sản đều tăng. Câu 28.Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. (Đơn vị: tỉ USD)
B. 55,0% và 45,0%. D. 55,8% và 44,2%.
Tỉ trọng xuất và nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là A. 49,1% và 50,9%. C. 52,6% và 47,4%. II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản. Câu 2: Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm. (Đơn vị: tỉ USD)
Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới và nhận xét.
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:( 0.25 điểm/ý)
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 C 11 D 21 C
2 D 12 B 22 A
3 A 13 C 23 C
4 C 14 B 24 D
5 A 15 D 25 D
6 B 16 C 26 C
7 C 17 D 27 A
8 B 18 D 28 A
9 C 19 D
10 A 20 B
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
a.Vị trí địa lí (0.5 đ)
- Là một quần đảo nằm ở Đông Bắc châu Á.
- Gồm có 4 đảo lớn: Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu và trên 1000 đảo nhỏ.
=> Dễ dàng mở rộng giao lưu với các nước trong khu vực bằng đường biển, phát triển kinh tế biển.
b. Điều kiện tự nhiên Nhật Bản.(1.5 đ)_( 0.5 đ/ý). *Địa hình:
+ Chủ yếu là đồi núi (chiếm 80% S lãnh thổ), có nhiều núi lửa.
+ Đồng bằng nhỏ hẹp nằm ven biển đất đai màu mỡ => phát triển nông nghiệp.
*Sông ngòi: Ngắn, nhỏ và dốc =>Tiềm năng thủy điện lớn.
* Bờ biển: Khúc khuỷu nhiều vũng vịnh => Xây dựng hải cảng.
*Khí hậu: + Nằm trong khu vực gió mùa, mưa nhiều.
+ Khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam: Ôn đới, cận nhiệt đới.
*Khoáng sản: Nghèo khoáng sản, ngoài than và đồng các khoáng sản khác không đáng kể.
*Khó khăn: Thiên tai (động đất, núi lửa, bảo…); Thiếu tài nguyên khoáng sản.
Câu 2: Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới(%).
Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc:
Năm 1985 1995 2004
1,93 2,37 4,03 Tỉ trọng GDP(%)
- Nhận xét: + GDP của Trung Quốc tăng nhanh, sau 19 năm tăng gần 7 lần.
+ Tỉ trọng GDP của Trung Quốc đóng góp vào GDP của thế giới tăng từ 1,93% năm 1985 lên 4,03% năm 2004.
+ Trung Quốc ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT-KÌ II Đề 2 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11 Các mức độ đánh giá Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
Nội dung Liên bang Nga Tỷ lệ :30% Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp của Liên bang Nga. 3 (3,0đ) Vận dụng vào thực tiễn(mối quan hệ hợp tác LBN và VN) Tài nguyên của LB Nga thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp nào?
1 (1,0đ)
1 (1,0đ) Trình bày tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản. Nhật Bản Tỷ lệ :40%
1 (2,0đ) 1 (1,0đ) Chứng minh rằng Nhật Bản có nền công nghiệp phát triển cao. 1 (2,0đ)
2 (4,0đ) CHND Trung Hoa Tỷ lệ: 30%
Nhận xét tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn 1995- 2010 2 (3,0đ)
1 (1,0đ) Năng lực Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010 1 (2,0đ) - Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán. - Năng lực sử dụng số liệu thống kê.
Tổngsố Tỷ lệ :100% 2 30% (3,0đ) 2 30% (3,0đ) 1 20% (2,0đ) 2 20% (2,0đ) 7 100% 10,0đ
Số điểm: 10
Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT-KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11
Câu 1 : (3,0 điểm) a. Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp của Liên bang Nga.(1,0 điểm) b. Phân tích nguyên nhân chủ yếu giúp nền kinh tế LB Nga phát triển sau năm 2000? .(1,0 điểm) c. LB Nga đã và đang hợp tác với Việt Nam trong những lĩnh vực nào? Những ngành công nghiệp nào? .(1,0 điểm) Câu 2 : (4,0 điểm) a. Trình bày tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản.(2,0 điểm) b. Chứng minh rằng Nhật Bản có nền công nghiệp phát triển cao. (2,0 điểm) Câu 3 : (3,0 điểm) Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1995-2010 Tổng số dân(triệu người) Tỉ lệ gia tăng dân số(%)
Năm 1995 2000 2008 2010 1211,2 1267,4 1328,0 1340,9 1,1 0,8 0,5 0,5
a.Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010 (2,0 điểm) b. Nhận xét tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010 (1,0 điểm) *Ghi chú : Học sinh không được sử dụng tài liệu. ---------Hết--------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT-KÌ II - MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11 Nội dung
Câu 1 (3,0đ)
Điểm 2,0đ 0,25 0,5 0,25 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 0,5 0,5
2 (4,0đ)
2,0 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 2,0 0,25 0,75 1,0 2,0
3 (3,0đ)
a. Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp của Liên bang Nga. -Quỹ đất lớn(d/c)có khả năng trồng nhiều loại cây và phát triển chăn nuôi. -Sản xuất lương thực đạt 78,2 triệu tấn và XK trên 10 tr tấn(2005), tập trung chủ yếu ở ĐB Đông Âu và miền Nam của ĐB Tây Xi-bia. -Cây trồng khác : cây Cn, cây ăn quả, rau... b. Phân tích nguyên nhân chủ yếu giúp nền kinh tế LB Nga phát triển sau năm 2000 -Có sự thay đổi nhân sự. -Có chính sách đường lối đúng, phù hợp với trong nước và quốc tế. -Lấy lại được niềm tin của nhân dân. -Hoàn cảnh kinh tế quốc tế thuận lợi.(giá dầu tăng cao) mà dầu mỏ là ngành mũi nhọn của LBN. giá nguyên liệu thô tăng. c. Hợp tác LBN và VN *Hợp tác diễn ra trên nhiều mặt, toàn diện : kinh tế, đầu tư, khoa học, giáo dụcb đào tạo, các ngành công nghệ cao, năng lượng, nguyên tử, du lịch... * LB Nga đã và đang hợp tác với Việt Nam trong những ngành công nghiệp. -Trước đây :Thủy điện (Hòa Bình), cơ khí, hóa chất, khai thác khoáng sản. -Hiện nay : khai thác dầu khí.... a. Trình bày tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản -Sau chiến tranh TG thứ, nền KT bị suy sụp nghiêm trọng. Đến 1952, nền KT khôi phục ngang mức trước chiến tranh và pt với tốc độ cao trong giai đoạn 1955-1973. -Nguyên nhân chủ yếu : chú trọng đầu tư hiện đại hóa Cn, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới, tập trung cao độ pt các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn ; duy trì cơ cấu KT hai tầng... -Những năm 1973-1974 và 1979-1980, do hủng hoảng dầu mỏ tốc độ tăng trưởng nền KT giảm xuống. Nhờ điều chỉnh chiến lược pt nên đến những năm 1986-1990, tốc độ tăng GDP tb đật 5,3% -Từ năm 1991, tốc độ tăng trưởng KT đã chậm lại. -Hiện nay, NB đứng thứ 2 TG sau HK. b. Chứng minh rằng Nhật Bản có nền nông nghiệp phát triển cao. -Giá trị sản lượng CN đứng thứ 2TG -Chiếm vị trí hàng đầu TG về máy CN và thiết bị điện tử, người máy, tàu biển,thép, ô tô, vô tuyến truyền hình, máy ảnh, sản phẩm tơ tằm, tơ sợ tổng hợp... -Một số ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu CN : ché tạo,XS điện tử, xây dưng, công trình công cộng...(số liệu cm) b.Vẽ biểu đồ : cột, đường, đủ, đẹp..... Yêu cầu vẽ đúng, đủ,đẹp... (nếu sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm) c.Nhận xét : Giai đoạn 1995-2010 -Số dân tăng liên tục, tăng ?người ? lần .(d/c) -Số dân thành thị trong tổng số dân .....(d/c) -Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên ? (d/c) =>KL : tỉ lệ tăng DS tự nhiên giảm, nhưng số dân tăng hàng năm vẫn cao. Cần phải có biện pháp giảm tỉ lệ tăng dân số. Câu 1 + Câu 2 + Câu 3
1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 10,0
Tổng
Đề chính thức
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn thi: Địa lý – Lớp11 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) --------------------------------------------------------------------
SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
Mã đề thi 165
(Đề thi gồm 04 trang)
Họ và tên thí sinh……………………………………..Số báo danh…………………..
Câu 1: Sản phẩm công nghiệp nào là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản?
A. Sản phẩm công nghiệp chế biến C. Năng lượng: than, khí tự nhiên, dầu mỏ B. Nguyên liệu công nghiệp D. Sản phẩm công nghiệp hàng không, vũ trụ Câu 2: Nền nông nghiệp Nhật Bản phát triển theo hướng:
A. Phát triển nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến, hướng ra xuất khẩu B. Thâm canh ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại C. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật mới vào sản xuất để tăng năng xuất cây trồng, vật nuôi D. Ứng dụng khoa học kĩ – thuật, phát triển nhiều giống cây trồng có năng xuất cao, chất lượng tốt Câu 3 : Tỉ lệ gia tăng dân số Trung Quốc năm 2005 là: A. 1,0% B. 0,9 C. 0,5% D. 0,6% Câu 4 : Giá trị xuất siêu của Liên bang Nga năm 2005 là: B. 125 tỉ USD C. 120 tỉ USD D. 115 tỉ USD A. 100 tỉ USD Câu 5 : Cho bảng số liệu:
Sản lượng dầu mỏ, thép của Liên Bang Nga thời kì 1992- 2005 (Đơn vị: triệu tấn)
Sản phẩm Dầu mỏ Thép 1992 399,0 61,9 1995 305,0 48,0 2001 340,0 58,0 2003 400,0 60,0 2005 470,0 66,3
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và thép của Liên bang Nga:
A. Tình hình sản xuất dẩu mỏ, thép của LB Nga không có sự biến động trong giai đoạn trên B. Sản lượng thép của nước Nga tăng nhanh còn dầu mỏ có xu hướng giảm C. Sản lượng dầu mỏ và thép tăng lên nhưng không liên tục D. Sản lượng dầu mỏ tăng không liên tục còn thép tăng liên tục từ 1992 đến 2005 Câu 6 : Trong nông nghiệp, chăn nuôi lợn của nước Nga phát triển mạnh ở vùng:
A. Cao nguyên Trung Xi-bia C. Đồng bằng Tây Xi-bia B. Đồng bằng Đông Âu D. Vùng Viễn Đông Câu 7 : Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Trung ương Liên bang Nga:
A. Phát triển nhiều ngành công nghiệp kĩ thuật cao, hiện đại B. Là vùng kinh tế phát triển nhanh, cơ cấu công nghiệp đa dạng C. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. Tập trung nhiều ngành công nghiệp D. Công nghiệp hóa nhanh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại Câu 8 : Ở Liên bang Nga củ cải đường được phân bố ở phía: A. Nam B. Đông nam C. Tây nam D. Đông bắc Câu 9 : Đảo có dân số đông nhất của Nhật Bản là: B. đảo Kiuxiu C. đảo Hôcaiđô D. đảo Xicôcư A. đảo Hônsu Câu 10 : Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004 (Đơn vị: %)
Nhóm nước
Phát triển Đang phát triển Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế Khu vực I 2,0 25,0 Khu vực II 27,0 32,0 Khu vực III 71,0 43,0
Trang 1/4 – Mã đề thi 165
Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước, ta chọn biểu đồ nào là thích hợp? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ kết hợp cột, đường
C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ tròn Câu 11 : Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành:
A. Công nghiệp chế tạo C. Công nghiệp sản xuất ô tô, xe gắn máy B. Công nghiệp điện tử - tin học D. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng Câu 12 : Sản lượng lương thực của Liên bang Nga năm 2005 đạt: A. 80,5 triệu tấn B. 71,5 triệu tấn C. 78,2 triệu tấn D. 75,2 triệu tấn Câu 13 : Nhận định nào sau đây đúng nhất về quan hệ Nga – Việt trong bối cảnh quốc tế mới?
A. Quan hệ Nga – Việt được hai nước đặc biệt quan tâm vì bối cảnh quốc tế mới hết sức phức tạp B. Quan hệ Nga – Việt là quan hệ sâu sắc trong bối cảnh quốc tế hiện nay C. Quan hệ Nga – Việt là quan hệ truyền thống, được hai nước đặc biệt quan tâm D. Liên bang Nga coi quan hệ Nga – Việt là quan hệ truyền thống vì lợi ích của Liên bang Nga Câu 14 : Khu vực phía Nam của Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về các khoáng sản:
A. Phi kim loại B. Kim loại màu C. Năng lượng D. Kim loại quý hiếm Câu 15 : Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên của miền Tây Trung Quốc?
A. Nguồn thủy năng dồi dào, đất phù sa màu mỡ C. Đất đai màu mỡ, giàu khoáng sản B. Giàu khoáng sản, thủy điện, rừng, đồng cỏ D. Tài nguyên khoáng sản, rừng phong phú Câu 16 : Trong quá trình phát triển kinh tế, Liên bang Nga gặp phải khó khăn gì?
A. Tình hình chính trị, xã hội bất ổn định C. Nợ nước ngoài, lạm phát trầm trọng B. Thiếu vốn đầu tư, nguồn nguyên nhiên liệu D. Phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám Câu 17 : Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN QUA CÁC GIAI ĐOẠN
Nhận xét nào không đúng về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước: A. Nhìn chung tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước có xu hướng giảm B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước phát triển chậm C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển thấp hơn nhóm nước đang phát triển D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của cả hai nhóm nước hiện nay thấp Câu 18 : Cho bảng số liệu: DÂN SỐ HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1900 – 2005
(Đơn vị: triệu người) 1940 132,0 Năm Số dân 1920 105,0 1980 227,0 2005 296,5 1900 76,0 1960 179,0 Nhận xét nào đúng về dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005:
Trang 2/4 – Mã đề thi 165
A. Dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005 ít có sự biến động B. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa C. Dân số Hoa Kì hầu như không tăng trong giai đoạn trên
D. Dân số Hoa Kì liên tục tăng từ 1900 - 2005 Câu 19 : Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản ngành đóng góp vào thu nhâp quốc dân cao nhất là:
A. ngành dịch vụ C. ngành công nghiệp chế tạo B. ngành nông nghiệp D. ngành công nghiệp
Câu 20 : Đặc điểm người Nhật Bản là: A. chú trọng đầu tư cho giáo dục B. chú trọng đầu tư phát triển khoa học – kĩ thuật C. chú trọng đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao D. chú trọng đầu tư phát triển kinh tế tri thức Câu 21 : Nông nghiệp của Nhật Bản đóng góp trong thu nhập quốc dân (GDP): A. 9% B. 1% C. 3% D. 5% Câu 22 : Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ TÌNH HÌNH TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1995 – 2010 Tổng số dân (triệu người) Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
Năm 1995 2000 2008 2010 1211,2 1267,4 1328,0 1340,9 1,1 0,8 0,5 0,5
Để thể hiện tình hình phát triển dân số và số dân Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010, chon biểu đồ nào là thích hợp?
A. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường B. Biểu đồ miền D. Biểu đồ kết hợp cột, đường Câu 23 : Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1990 - 2010
(Đơn vị: tỷ USD) 1995 148,8 132,1 Năm Giá trị Xuất khẩu Giá trị nhập khẩu 2010 1577,8 1396,2 2005 762,0 660,0 2000 249,2 225,1 1990 62,1 53,3
Để vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc thời kì 1990 - 2010. Ta chọn biểu đồ:
A. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường B. Biểu đồ kết hợp cột, đường D. Biểu đồ miền Câu 24 : Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản: A. Hôsu B. Xicôcư C. Hôcaiđô D. Kiuxiu Câu 25 : Nhận định nào đúng về địa hình của miền Tây Trung Quốc:
A. Gồm các khối núi, cao nguyên, ở giữa là cao nguyên Tây Tạng B. Gồm các dãy núi, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa C. Gồm các dãy núi cao đồ sộ, xen lẫn các bồn địa D. Là dãy Himalaya cao nhất thế giới Câu 26 : Nhận định nào sau đây đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Dân số Nhật Bản đang già đi C. Tốc độ gia tăng dân số nhanh
B. Nhật Bản là nước có cơ cấu dân số trẻ D. Tỉ lệ người dưới 15 đang tăng lên Câu 27 : Trong bốn vùng kinh tế của Nhật Bản sau đây, vùng nào có nền kinh tế phát triển nhất? D. Xicôcư C. Hôcaiđô B. Kiuxiu A. Hônsu Câu 28 : Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu: D. Ôn đới A. Gió mùa B. Nhiệt đới
C. Cận nhiệt đới Câu 29 : Nhận định nào đúng về đặc điểm khí hậu miền Đông Trung Quốc: A. Chuyển từ khí hậu xích đạo sang khí hậu cận nhiệt gió mùa B. Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa C. Chuyển từ khí hậu cận xích đạo sang ôn đới gió mùa D. Chuyển từ khí hậu xích đạo sang khí hậu gió mùa
Trang 3/4 – Mã đề thi 165
Câu 30 : Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm: A. Chủ yếu là đồi núi, sơn nguyên, cao nguyên B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa C. Gồm các dãy núi cao, xen kẽ là các bồn địa
D. Chủ yếu là đồi núi, có dãy Himalaya cao đồ sộ Câu 31 : Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên bang Nga:
A. B. Vùng U-ran C. Vùng Viễn Đông D. Vùng trung tâm đất đen Vùng Trung ương Câu 32 : Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của Liên bang Nga thời kì 1995 – 2005 (Đơn vị: triệu tấn)
Năm Sản lượng 1995 62,0 1998 46,9 1999 53,8 2000 64,3 2001 83,6 2002 92,0 2005 78,2
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực của Liên bang Nga thời kì 1995 – 2005?
A. Sản lượng lương thực Liên bang Nga có sự suy giảm B. Sản lượng lương thực Liên bang Nga tăng liên tục C. Nhìn chung sản lượng lương thực liên bang Nga ít có sự biến động D. Từ 1995 – 2005 sản lượng lương thực Liên bang Nga tăng … Câu 33 : Vai trò của công nghiệp Liên bang Nga là:
A. B. C. D.
là ngành đóng góp trong thu nhập quốc dân cao nhất là ngành mũi nhọn của kinh tế Liên bang Nga là ngành xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga là ngành tạo việc làm tăng thu nhập cho nhân dân Câu 34 : Khó khăn lớn nhất của miền Tây Trung Quốc là: A. khí hậu hô khan, nhiều động đất, núi lửa B. khí hậu khô khan, giao thông đi lại khó khăn C. xói mòn, sạt lở đất, lũ quét D. nhiều bão, lụt, ngập úng
Câu 35 : Trung Quốc có chính sách dân số triệt để: A. Mỗi gia đình chỉ có từ 1 đến 2 con C. Mỗi gia đình chỉ có 1 con, gia đình chính sách B. Mỗi gia đình chỉ có 1 con D. Khoảng cách giữa 2 lần sinh phải từ 5 năm có 2 con trở lên Câu 36 : Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Liên bang Nga là:
A. công nghiệp khai thác vàng C. công nghiệp khai thác dầu khí B. công nghiệp sản xuất ô tô D. công nghiệp điện tử - tin học Câu 37 : Nhận định nào không đúng về thời kì đầy khó khăn biến động của Liên bang Nga:
A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm C. Thiên tai, dịch bệnh, đói nghèo xảy ra ở nhiều B. Tình hình chính trị xã hội bất ổn định D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn nơi Câu 38 : Sau năm 2000 nước Nga đã đề ra chiến lược phát triển kinh tế mới là: tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường
A. B. đầu tư hiện đại hóa công nghiệp C. D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị công nghệ Câu 39 : Trong ngành nông nghiệp Nhật Bản cây trồng chính là: A. Lúa gạo B. Cây công nghiệp C. Dâu tằm D. Cây ăn quả Câu 40 : Khó khăn, trở ngại lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội miền Đông Trung Quốc là:
-------------HẾT------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang 4/4 – Mã đề thi 165
A. Động đất, sóng thần C. Hạn hán, lũ quét B. Bão, ngập lụt D. Thiên tai, dịch bệnh
Đề chính thức
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn thi: Địa lý – Lớp11 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) -------------------------------------------------------------------- SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
Mã đề thi 165
Trang 5/4 – Mã đề thi 165
01 A 02 B 03 D C 04 05 D C 06 C 07 08 C 09 A 10 D 11 A C 12 C 13 14 B B 15 16 D 17 D 18 D 19 A 20 A 21 B 22 D 23 D 24 A 25 B 26 A 27 A A B B D D C B B C C C A B 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 11 TRƯỜNG THPT TÂN PHÚ Năm: 2017 -2018 Mã đề thi 001
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: .............................................................
Lớp: 11A........
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Liên bang Nga là một thành viên đóng vai trò chính trong sự phát triển của Liên Xô trước đây không được thể hiện ở A. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. B. Nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới. C. chiếm tỉ trọng phần lớn trong cơ cấu giá trị kinh tế Liên Xô.. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.
Câu 2. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so với toàn Liên Xô, tỉ trọng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga chiếm trên 80% là A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên. C. khí tự nhiên, điện, thép.
B. dầu mỏ, khí tự nhiên, điện. D. Dầu mỏ, khí tự nhiên, gỗ-giấy và xenlulô.
Câu 3. Nhận định đúng nhất về thành tựu sau năm 2000 của nền kinh tế Liên bang Nga là A. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài. B. kinh tế Liên bang Nga đã vượt qua khủng , đang trong thế ổn định và đi lên. C. Liên bang Nga nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới (G8). D. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội ngày càng lớn.
Câu 4. Cho bảng số liệu về tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga qua các năm (%)
Năm
1990
1995
1997
1998
1999
2000
2003
2004
2005
%
-3,6
-4,1
0,9
-4,9
5,4
10,0
7,3
7,2
6,4
Nhận xét không đúng về tình hình tăng trưởng GDP của Liên bang Nga thời kỳ 1990-2005 là
A. giai đoạn 1990-1998 liên tục tăng trưởng âm.
B. giai đoạn 1999-2005 liên tục tăng trưởng ở mức cao.
C. GDP tụt giảm mạnh nhất vào năm 1998.
D. GDP tăng trưởng cao nhất vào năm 2000.
Câu 5. Năm 2000 tốc độ tăng trưởng GDP của nước Nga đạt
A. 8% B. 9% C. 10% D. 11% Câu 6. Trong thời kỳ 1990-1998 chỉ có một năm duy nhất nền kinh tế nước Nga đạt giá trị tăng trưởng
dương và tăng 0,9% là A. năm 1995. B. năm 1996. C. năm 1997. D. năm 1998.
Câu 7. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi mhọn của Liên bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là A. công nghiệp khai thác dầu khí. C. công nghiệp điện lực.
B. công nghiệp khai thác than. D. công nghiệp luyện kim.
Câu 8. Trong thời kỳ 1995-2005, ngành công nghiệp của nước Nga không tăng liên tục và còn biến động là A. dầu mỏ. B. than. C. điện. D. giấy.
B. công nghiệp chế tạo máy. D. công nghiệp chế biến thực phẩm.
Câu 9. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là A. công nghiệp luyện kim. C. công nghiệp quân sự. Câu 10. Hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Liên bang Nga là A. cây ăn quả và rau .
B. sản phẩm cây công nghiệp.
C. sản phẩm chăn nuôi.
D. lương thực.
B. vùng núi U-ran. D. Đồng bằng Tây Xi bía.
C. đường sắt. D. đường biển.
Câu 11. Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung ở A. phần lãnh thổ phía Tây. C. phần lãnh thổ phía Đông. Câu 12. Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xia bia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải A. đường ôtô. B. đường sông. Câu 13. Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là A. Liên bang Nga có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình. B. vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô. C. thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm. D. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
C. Vùng Uran.
D. Vùng Viễn
Câu 14. Vùng kinh tế quan trọng tập trung nhiều ngành công nghiệp và cung cấp lương thực, thực phẩm lớn của Liên bang Nga là A. Vùng Trung ương. B. Vùng Trung tâm đất đen. Đông. Câu 15. Kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt vào năm 2005 đạt A. 1,1 tỉ USD. B. 1,2 tỉ USD.
C. 1,3 tỉ USD. D. 1,4 tỉ USD.
Câu 16. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là A. 338 nghìn km2. B. 378 nghìn km2. C. 387 nghìn km2. D. 738 nghìn km2. Câu 17. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 18. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả là
A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai.
B. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
D. thừa lao động trong tương lai.
Câu 19. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 20. Sau chiến tranh thế giới tứ hai, nền kinh tế Nhật Bản đã nhanh chóng được phục hồi và đạt ngang mức trước chiến tranh vào năm A. 1950 B. 1951 C. 1952 D. 1953 Câu 21. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai đoạn A. 1950 - 1954. B. 1955 - 1959.
C. 1960 - 1964. D. 1965 - 1973.
Câu 22. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành A. Công nghiệp chế tạo. B. Công nghiệp sản xuất điện tử, C. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
Câu 23. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là A. Ô tô. B. Tàu biển.
C. Xe gắn máy. D. Sản phẩm tin học.
C. Rô bốt (người máy). D. Sản phẩm tin học.
Câu 24. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 45% số sản phẩm là ra là A. Tàu biển. B. Ô tô. Câu 25. Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 50% sản lượng làm ra đó là A. Tàu biển. B. Ô tô.
C. Xe gắn máy. D. Sản phẩm tin học.
B. công nghiệp chế tạo máy. D. công nghiệp đóng tàu biển.
Câu 26. Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, vẫn được duy trì và phát triển là ngành A. công nghiệp dệt. C. công nghiệp sản xuất điện tử. Câu 27. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là A. thương mại cà du lịch. C. tài chính và du lịch.
B. thương mại và tài chính. d. tài chính và giao thông vận tải.
Câu 28. Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng A. thứ hai thế giới.
B. thứ ba thế giới.
C. thứ tư thế giới.
D. thứ năm thế giới
II/ TỰ LUẬN
Cho bảng số liệu sau :
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990-2010
Đơn vị: tỉ USD
1990 319,3 291,1
2000 514,6 446,1
2005 654,4 590,0
2010 833,7 768,0
Năm XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU
1/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản giai đoan 1990-2010.
2/ Nhận xét