BỘ ĐỀ KIỂM TRA

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

MÔN TOÁN LỚP 10

NĂM 2018-2019 (CÓ ĐÁP ÁN)

MỤC LỤC

1. Đề KSCL Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT

Bắc Ninh

2. Đề KSCL Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT

chuyên Bắc Ninh lần 1

3. Đề KSCL Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT

BN

4. Đề KSCL Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT

Nguyễn Đăng Đạo

5. Đề KSCL Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT

Thuận Thành 1

6. Đề KSCL Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT

Trần Hưng Đạo

7. Đề KSCL Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT

Văn Quán

8. Đề KSCL Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT

Yên Lạc 2

9. Đề KSCL Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT

Yên Lạc

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN THI: TOÁN 10 (Cho lớp chuyên Toán)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH TỔ TOÁN TIN

Thời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 05 câu, 01 trang)

Ngày thi 20/8/2018

Câu 1. Giải hệ phương trình

Câu 2. Cho là số nguyên tố lẻ. Chứng minh rằng:

Câu 3.

a. Cho tam giác ABC không cân tại A. Đường tròn nội tiếp của tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB theo thứ tự tại các điểm D, E, F. Đường thẳng qua E và song song với AB cắt AD tại H, gọi K là điểm đối xứng của H qua E. Chứng minh rằng các đường thẳng AK, EF, BC đồng quy.

b. Cho tam giácABC và (J) là đường tròn bàng tiếp gócA của tam giácABC. Đường tròn (J) tiếp xúc với các đường thẳng BC, CA, AB theo thứ tự tại các điểmM, L, K.Hai đường thẳng ML và BJ cắt nhau tại F, hai đường thẳng MK và CJ cắt nhau tại G. Hai đường thẳng AF và AG cắt đường thẳng BC theo thứ tự tại S và T. Chứng minh rằng , từ đó chứng minh M là trung điểm ST.

Câu 4. Cho các số thực dương x, y, z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Câu 5. Trên mặt phẳng, bạn An kẻ đường thẳng song song nằm ngang vuông góc với đường thẳng song song nằm dọc và tô màu các giao điểm theo ý định từ trước. Tuy nhiên, An đã tô nhầm màu của điểm. Để sửa mỗi điểm bị tô sai màu, An cần xóa đi cả đường thẳng chứa điểm đó. Chứng minh rằng, An có thể chọn xóa đường thẳng ngang và đường thẳng dọc để sửa được hết tất cả điểm đã tô nhầm màu.

————– HẾT ————–

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.

Câu 5:

Trong đường thẳng nằm ngang, ta chọn ra đường thẳng có số điểm tô nhầm trên mỗi đường là lớn nhất, tức là các đường ngang còn lại có số điểm tô nhầm không lớn hơn các đường ngang đã chọn. Bây giờ ta chứng minh rằng, số điểm tô nhầm trên đường này không ít hơn điểm. Thật vậy, giả sử ngược lại, thì sau khi xóa đường ngang này, số điểm An cần sửa còn ít nhất +1 điểm. Số này thuộc đường ngang còn lại, khi đó tất yếu có ít nhất 1 đường ngang chứa từ 2 điểm tô sai màu trở lên. Thế thì chứng tỏ mỗi đường trong đường ngang chọn ban đầu đều có từ 2 điểm tô sai màu trở lên. Vậy thì số điểm đã xóa không nhỏ hơn (mâu thuẫn với giả sử trên). Vậy sau khi xóa n đường ngang thì số điểm tô sai còn lại không vượt quá . Số điểm này nằm trên nhiều nhất đường dọc. An hoàn toàn chọn được đường dọc chứa đủ số điểm tô sai còn lại. (đpcm)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

Môn thi: Toán 10

( Đề gồm 01 trang)

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN CHUNG (7,0điểm)

Câu 1 (2,0điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau:

Câu 2 (1,5 điểm). Cho tập hợp A ={ ∞-; 1] ∪ (3;6) và tập được biểu diễn như hình vẽ sau:

1) Hãy viết tập dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.

2) Xác định các tập hợp sau dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng :

Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình: mx2 – (4m -2)x + 3m – 2 = 0 (1) (m là tham số)

1) Giải phương trình (1) khi m =2

2) Tìm giá trị của tham m số để phương trình (1) có các nghiệm đều là số nguyên.

Câu 4 (1,0điểm). Tìm tọa độ các giao điểm của đường Parabol Parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng (d): y = 3x -1

Câu 5 (1,5điểm). Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng . Gọi là giao điểm của AC và BD.

1) Chứng minh rằng:

2) Tính

theo α

II. PHẦN RIÊNG (3,0điểm)

A. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Anh1, Anh2, Văn, Cận2.

Câu 6a (2,0điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Hai đường cao AE và BK của tam giác (với E thuộc BC, K thuộc AC).

1) Chứng minh tứ giác AEBK nội tiếp được trong một đường tròn.

2) Chứng minh CE.CB = CK.CA .

Câu 7a (1,0điểm). Cho các số x,y thỏa mãn x ≥0, y ≥ 0 và x + y = 1 . Tìm giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =x2 + y2 .

B. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Lý, Hóa, Sinh, Tin, Cận1.

Câu 6b (2,0 điểm). Cho đường tròn tâm O. Từ là một điểm nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến AM và AN tới (O) (M, N là các tiếp điểm).

1) Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp được trong một đường tròn.

2) Đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại B và C (B nằm giữa A và C). Gọi I là trung điểm của BC , K là giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng: AK.AI = AB.AC

Câu 7b (1,0điểm). Cho các số x,y thỏa mãn x ≥0, y ≥ 0 và x + y = 1. Tìm giả trị lớn nhất

và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2018-2019

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN TOÁN; LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút

x

x

2 –

  x

Mã đề 110

 , 2

  g x

. Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 1: Cho hai hàm số

A.

B.

  f x   g x là hàm số lẻ.   g x là hàm số chẵn.   g x là hàm số lẻ.



C.

A B C D . Khẳng định nào sau đây đúng?

,

,

với 4 điểm bất kỳ

 u 

 DC

2

C.

  D. u BC

1.

D. C.

 B. u AC vuông cân tại A ,   B. CA CB  .

,  u AB  Khẳng định nào sau đây sai? 1

  . AB BC   1

  f x là hàm số chẵn,   f x là hàm số lẻ,   f x là hàm số lẻ,     f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn. D.    Câu 2: Cho u DC AB BD    A. 0 Câu 3: Cho ABC   A. . AB CB   1

5 x y ; : Câu 4: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm  x y 10

D. Vô số. có , , . Đường trung tuyến AM của tam giác đó

  0 . AB AC     y x 3 2     6 4  C. 1. cm 6

BC

10

CA

cm

AB có độ dài bằng bao nhiêu?

cm A. 2. Câu 5: Cho ABC B. 0.  8

B. 6 cm D. 7 cm

a

a

BC a 3 . Tính . vuông cân tại B , A. 4 cm Câu 6: Cho ABC C. 5 cm   .AC CB

23a

23a

2 3 3

2

  

m

3

x

3

2 3 2 có hai nghiệm phân 0

C. D. B. A.

   m

 x m

 1

Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình 

m 

biệt?

m

;

 1;

   \ 3

   \ 3

. . B. A.

m

m

  

 3         5  3    ;   5

f

y

3

  là hàm số nào sau đây ?

. . D. C.

 3    ;1   5 Câu 8: Hàm số bậc nhất

      f   và  2 2

1

  f x

1

1

y

3

y

x

2 – 3

   . x 2

, có 

y

y

  x 5 3

  x 5 3

. C. D. B. A.

3 x  ? 4

2

y

 

x

x

 . 1

Câu 9: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại

24 x

3 2

2

2

y

x

x

 . 1

y  x – 3 1  . A. B.

y  –2 x  3 x  . 1 C. D.

y 2

  và điểm

3 0

3 2 d x :

 M  . Phương

 1; 4

Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng

y   x 6 0  y 0 2

A

B

trình đường thẳng  đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là?

G  là trọng tâm ABC

 2;3 ,

  và 4; 1

với . Tìm toạ độ đỉnh C . A. 2 y   x 6 0 x 2   y 6 0 C. Câu 11: Cho ABC B. 2 x D.  2; 1

1

4; 5

C

6; 3

C

6; 4

 

 

2;1C 

 x

1

x

C. D.

  1    .

A. B. C Câu 12: Giải bất phương trình

0x

1x .

1x

 x   . ;

. C. . B. D.

x

2

2

 x

4 

x

2

x

A. Câu 13: Giải phương trình .

x  . 2

x  . 0

x  . 4

4 . A. B. D. C. 0

4;

Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x 5 11 .

  

11 2

   

;

;

   ;4

B. A. x    x    x 2  11 29  ;  4 2 

   

   

29 4

29 4

       

    có bao nhiêu nghiệm?

x

1

0

x

D. C.

4 0 . 2   x

m

x

    0,

D. Vô số.

2 . 11

x  ?

C. m 2

   Câu 15: Phương trình 2 A. 1. B. Câu 16: Tìm m để   f x

 2 2

 1

m

   , ,a b c

. . B.    1 C. A.  1 m

5 2 thoả mãn

  m 0     a b

7 . 2 . Tính 

5  m 2    .  a b

8

Câu 17: Cho ba véctơ .  a  b  2;  3; 5  a  2

 2 i

 u

 j

3

B. D.   b 2 D. 0

  .u v

6

8

; . Tính .

B. D.

y

4 2;1 2 x

– 1

k

– 2

1

1

k  .

A. 6 Câu 18: Trong hệ toạ độ Oxy , cho A. 7 Câu 19: Với giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm C.   v   C.  k

2

B.

số? k  . A. Câu 20: Tìm phương trình parabol y  ax  bx

k  . 2 C.  đi qua hai điểm 2

2

22 x

D. và .

1;5M   . 2

k  . 2 2;8  N  22   x

y   x y x   . 2 x  y x x y 2 x  . 2 D.

2 2     là tập hợp nào sau đây?

x

2

5

A.   . B. 2 Câu 21: Tập nghiệm của phương trình: C. x 3

3 7 ; 2 4

7 3 ; 4 2

 7     ;   4  

      

      

      

      

      

. . . . A. C. B. D.

3 2 Câu 22: Cho đường thẳng

       y 2

1 0

  . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của d ?

       d  n

 n

3; 2

 3; 2

 n

3 7 ; 2 4 x : 3 2;3 

3; 2

  n  

B. D. C.

a

5

cm c ,

9

cm

, cos

C

 

ah kẻ từ đỉnh A của

1 10

A. có . Tính độ dài đường cao Câu 23: Cho ABC

ABC

.

cm

cm

ah

ah

B. A.

cm

cm

ah

ah

462 10 21 11 40

21 11 10 462 40

23 x

x

9

x

2;0

    1 

2 2;5

D. C.

  

A 4

2

y

thuộc khoảng nào sau đây? 0;2 C. D.

0.

2

4

y

là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? x

Câu 24: Nghiệm của phương trình  A.  2;0   2;5 B. Câu 25: Điểm 1;3  A.     x 0. 3 B. 2

y

0.

S

9;

9;

D. 2 x

S

S

. . C.  3 x   y Câu 26: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    9 A. B.

x 3 0. x 8 0 .       ; 1 S 

   1;9

      ; 1 

. . D.

060

,

b

10,

c

có góc . Tính diện tích của ABC

A  50

2

2

B. D. 50 3

   1;9 C. Câu 27: Cho ABC A. 50 2

20. C. 50 5 1

   y x     x m y 

m

Câu 28: Tìm m để hệ phương trình có đúng 1 nghiệm.

m m

 2  2.

2

B. D. hoặc   2.

 

x R x

:

   ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề

7 0

x

2

2

2

2

   

x R x x R x

: :

A.   2. m C. m tùy ý. Câu 29: Cho mệnh đề “ trên?

  x R x x R x   2  x x 5

X

x    . 7 0 : : x    . 7 0    3 0

   x

B. D.  / 2 A.    . 7 0 x C.    7 0 x . Câu 30: Tìm các phần tử của tập hợp: .

3 2

3     2  

 1;  

  

. . B. X = D. X = A. X =  1 . C. X = 0 .

AC

6

cm BC ,

10

cm .

vuông tại A , có Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán Câu 31: Cho ABC

kính r bằng bao nhiêu?

 

3 1

x

B. 2 cm C. 1 cm D. 3 cm

.

3x

4x

2x

 x

4

B

. B. D. 3 hoặc 3 . .  x

 A  và 1; 3

A. 2 cm Câu 32: Giải bất phương trình A. C. 2 . Câu 33: Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm .

2;1 x   

 AG

 AB

 AC

 AG

 AB

 AC

x   1 t x   1 t x   2 t   t 1 4 A. B. C. D. y t 3 4 y   t 4 3 y   t 1 4 y    3 t             Câu 34: Cho ABC

 AG

 AB

 AC

 AG

 AB

 AC

A. B.

2 3 1 3

2 3 1 2

2

C. D.

1 3 1 2   

2 x y

y

  .

có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 3 1 2 xy 3 . xy  x y Câu 35: Cho 2 số thực dương ,x y thỏa mãn: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

3; 2

C. 4 B. 5

S x A. 3 Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua

M  cắt Ox, Oy lần lượt tại

B

0;

D. 1 

ab  sao cho

0

 A a

 ; 0 ,

 b và

2

2

1 OA

1 OB 4

S

  .

1 a

S

S

S 

S

đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức

11 25

 11 7

 5 7 , E là trung điểm của

,BC I là trung điểm của AB . Gọi

,D J K là các điểm thỏa

,

A. B. C. D.

1 b  1 5 Câu 37: Cho ABC   BD AJ ,

 BE

2

   JC IK mIJ ,

A K D thẳng hàng.

,

,

1 2

mãn: . Tìm m để

3

1 m  2

1 m  3

2 m  5

2

  

mx

2

x m

2

0

m

A. B. C. D.

5 m  6  1

Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có

m

m

.

m

    \ 0 .

nghiệm.

  

  

 1    ;   4

 1     . ;   4

2

    

  

x

1

3

x

3 16

x

. B. C. D. A.  m

2 x 3   1;

3; 

1;0

x 2 2 5 1;3 

.

2

2

x

m

3

2

x

x

x

D.

       0 2

Câu 39: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: A.  C. B. Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm.

m

m

2;

.

m

;3

;

 m   2; .

  . 

11 4

11 4

11 4

   

   

   

   

   

y

B. . A. C. D.

x trên miền xác định bởi hệ

 F x y

 ;

minF của biểu thức

x

y

2

4

Câu 41: Tìm giá trị nhỏ nhất

5

.

min

1. 2. 2. F min F

B.   ,a b

   2    x y 2     y x    F A. Câu 42: Cho 2 véc tơ

. C. 060 . Biết 1.  b  3

2 3

51

3 7 5 5 3 6 7 3 3 A. C. B. D.

tạo với nhau góc     min   a b    

3

x

,

 a b N

,

D.   . Tính a b 

x  là phân số tối giản

0

 f x

*

a b

a b .

Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số với . min F  a  6, 1  2 23  x 1 x

  1

7

  x m 5 2   x 2 3

 

m

1

m

m

B. 19 D. 5 Tính A. 11 . Câu 44: Xác định m để với mọi x ta có C. 1 2 x x 2

1m

. . . . B. C. D.   1

5 A.    3

5 3

5 3

0

của AD, BC. Điểm

3 0

K y   . Biết A

. Tính tổng

,M N P lần lượt trên các cạnh

Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD với AD=2AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm    đối xứng với M qua N. Phương trình đường thẳng chứa cạnh AC là: 5; 1   b  a b ; , B. 3 D. 2

. Lấy các điểm ,

2 x A. 0 Câu 46: Cho tam giác đều ABC cạnh

 BM a CN

,

2 ,

a 3

a b . C. 1  0   x

BC CA AB sao cho

,

,

AM PN

.

 a a  3 ,  a AP x , 0

x 

x 

x 

x 

. Tìm x để

a 4 5

a 4 15

a 5 4

 a 2 5

2

A. B. D. C.

x

2

m

 x m

,a b lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất

  f x

1 m

  

  

Câu 47: Cho hàm số . Đặt

b a  . Tính 8

1;1

của . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho:

f x trên đoạn   tổng của các phần tử thuộc S. B. 2

A. 1 C. 0 D. 3

4

y

  f x

m

Câu 48: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình: có 6 nghiệm phân biệt?

D. 2  B. 0   ,a b có . Có bao nhiêu số x thỏa mãn: ?   f x C. 1 0  60  a  b    , a b  1,  xa b  3

2

b

a

x

   x

2

 1

 c

B. 3 A. 3 Câu 49: Cho 2 véc tơ A. 0 x   2 2 Câu 50: Nghiệm của phương trình có dạng với D. 2  x x C. 1 8 3

c ?

 *

D. 8 2   x   x 2 a b C. 18 B. 14

,a b c N và a là số nguyên tố, hãy tính tổng   , A. 6 --- Hết ---

5

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 − 2019 MÔN THI: TOÁN 10 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Câu 1: Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm 17cm2 . Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1 cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2. Tính diện tích của tam giác ban đầu. A. 25 cm2. B. Kết quả khác. D. 50 5 cm2.

Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên

= −

y

x= 2

− 3.

x 2 .

y

y

2

x

+ 2.

2

= y x − 5. C. 50 cm2. . = + 1 A. B. D. C. 2 2

2

+

+

2019

2017

− + = . Tìm tất cả các giá trị của m để x ( m 1) + x m 0

x x 1 2

x x 1 2

Câu 3: Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình 2 = x x 1 2

m = −

2018

1m =

1 m = 2

2

2019 A. C. B. D. 1 = −  m  = m

2

3

– 3

C

x

x

D

2 3 +

. B x A x A.  

} 2 2 0 − = ) ( = x x

{ = ∈ x { = ∈ x

. . C. D.

} 0

{ = ∈ x { = ∈ x

2

+ −

} 0 − = một nghiệm là x = 1

1m =

2m =

m = − 2

+ x m 3 (2 1) m x 2 0 Câu 4: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? } + + = . 1 0 x B. ) )( ( + = 1 Câu 5: Tìm m để phương trình có



B. C. D. A. 1 = −  m 2  = m

. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai ?

 Câu 6: Cho tứ giác ABCD có AD BC=

x

2 4 x−

. A. ABCD là hình bình hành.   C. AC BD= .

5

4

x + = − là

x = − 3

x = 2.

x = − 4.

Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình A. - 4 B. 4 B. DA BC=   D. AB DC= − = bằng? 9 0 C. - 9 D. 9 Câu 8: Nghiệm của phương trình 3

1 x = 3

2

x

+ = 1

x

+ . 1

A. B. C. D.

x

= . 0

Câu 9: Giải phương trình

C. D. Kết quả khác.

x = − . 1 2 − + > x ,

2

2

B. ∀ ∈ x x 2 0" " A. Vô nghiệm. Câu 10: Cho mệnh đề:

x= 1; . Mệnh đề phủ định sẽ là: ∀ ∈ x

2

2

2

+ + =

x

x

/

− + < − + ≤ " ∀ ∈ x , x 2 0" x x x " , 2 0"    A. B. − + < " ∃ ∈ x x x , 2 0" , x " ∃ ∈ x   C.

2 0" Câu 11: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { − + ≤ x } 1 0

A. X = 0. D. X = ∅ . B. X = { }∅ D. ∈ x  C. X = { }0 .

y

Câu 12: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?

2 x= − là:

B. Rắn là loài bò sát không chân. D. 4 5≠ 2 y

A. Bạn bao nhiêu tuổi? C. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. Câu 13: Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): B. (-1; -1) và (2; -4) A. (1;1) và (-2;4)

x= − và Parabol (P): C. (1; -1) và (-2; -4)

D. (1;-1)

có điểm

 Câu 14: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.

3 4 x + = là:

S

S

S

S

13 2

2 13

 = − 

 = − 

  

 2 =  13 

  

 13 =  2 

  

. . . A. B. C. D. Câu 15: Tập nghiệm của phương trình: 2   

Câu 16: Tìm nghiệm của hệ phương trình: + − = = x x y y 4 5 1 3  3  2 

4

− − − ; ; A. B. C. D.                   17 23 7 23 17 23 17 7 ; 23 23 17 7 ; 23 23

x

2

x = ± .

2

2

 −  23 x−    − = . 4 0 7 23 Câu 17: Giải phương trình 16 . . A. B. Vô nghiệm. C. D.

2 0

x

2

m

(

2

= x 4  = − x 1  + = có hai nghiệm 1 + x m Câu 18: Tìm điều kiện của m để phương trình = x  = x ) + 1 ,x x phân biệt? 1

1 m ≤ 2

1 m > 2

1 m ≥ 2

1 m < 2

2

m

3

+

A. C. D. B.

= y m (

1)

x

+ 2

và đường thẳng (d) : . Tìm tham số m để hai đồ thị hàm y = Câu 19: Cho Parabol (P) : x 2

x

x+

10

2 A

2 B

0m >

0

m≤

số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho

3 m < 2

3 ≤ 2

3 2 0

 ≥ m  ≤ m

C. D. A. B.

18

36

km h . /

20

Câu 20: Đường sông từ thành phố A đến thành phố B dài hơn đường bộ 10km để đi từ thành phố A đến thành phố B . Ca nô đi hết 3 giờ 20 phút, ô tô đi hết 2 giờ. Vận tốc của ca nô kém vận tốc ô tô 17km/h. Tính vận tốc của ca nô.

) km h . /

(

(

)

=

X

Y

A. Kết quả khác. D.

) ( km h . / B. { { } } = 3;5;7;9 1;3;5;8 ; } B. { 1;3;5;7;8;9 .

} 1;7;9 .

}3;5 .

Câu 21: Cho 2 tập hợp: } 1;3;5 . A. { D. {

− = .

+ = .

+ = .

A =

{ } 0; 2; 4;6

C. . Tập hợp A B∪ bằng tập hợp nào sau đây? C. { Câu 22: Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng? C. 2 3 5 D. 1 1 3

=

ax b

y

x= 2

B. 2 1< . có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử? B. 6. D. 4. A. 2 1 0 Câu 23: Tập A. 7.

+ . 1

)1; 4M (

+ . a b

2

S = 4.

= S S = 2.

S = − 4.

C. 8. + đi qua điểm và song song với đường thẳng

Câu 24: Biết rằng đồ thị hàm số y Tính tổng A. B. C. D.

S = 6 Câu 25: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?

+

2

x

= + 4

A. Mọi động vật đều không di chuyển. C. Mọi động vật đều đứng yên. B. Có ít nhất một động vật di chuyển. D. Có ít nhất một động vật không di chuyển.

1 +

x

1

là: Câu 26: Số nghiệm của phương trình:

A. 2 D. 0

1 + x 1 C. 3

+ = + 1 , m là tham số. Tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có Câu 27: Cho hệ phương trình mx + y m = x my m B. 1   

m ≠ ± 1.

m ≠ − 1.

1.m ≠

2

nghiệm duy nhất? A. B. C. D.

n∃ ∈

0

− + > . .

m ≠ 0. Câu 28: Mệnh đề nào sau đây đúng? x

2

∀ ∈ x 1 0 x , A. B. 

∀ ∈ x

0

< , n 1 > , x

Trang 2/4 - Mã đề thi 132

. . ∃ ∈ x 2 C. D. = , x

= có 2 nghiệm phân biệt

x

2 3 x+

21 0

2

+

+

+

,x x . Tính giá trị biểu thức 1

(

)

x x 1 2

x 2

x 1

A = −

A = −

19

3 x 3 2 A = − 8

Câu 29: Cho phương trình − 8

3 = A x 1 A.

2

x m

3

D.

Câu 30: Tìm m để hàm số

A = − 11 B. ) ( + = m y 1

m < −

m > −

.

.

m <

m >

.

.

.

1 2

1 2

C. A. D. B. C. 35 + − đồng biến trên 1 2

1 2 Câu 31: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ”?

.≠ 

.∉ 

.∈ 

A. 2 C. 2 D. 2

;x y sao cho

)

a Câu 32: Cho hệ phương trình: . Tìm các giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất ( 2 1

.⊄  B. 2 − = −  y x 2 2  = + + a y x 

2

2

a = − 1.

a = 1.

a = −

.

a =

.

x y+ đạt giá trị nhỏ nhất ?

1 2

B. A. C. D.

là: Câu 33: Số tập con của tập

A. 8. C. 5 D. 7.

1 2 } { A = 1; 2;3 B. 6. Câu 34: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A

= ∩ ∪ A B

A B \

B

A B \

= ∩ ∩ A B

B

A B \

= ∩ ∪ A B

A

. . B. A.

( (

) )

) )

( (

=

ax b

) ) B

= ∩ ∩ A B (

. C. D.

) − . a = − và 2

b = − 1.

( 1; 2

A. C.

và B. B =

1a = và Câu 36: Cho

A B∩ =

A B∩ =

A B∩ =

b = 1. }1;5 { A = { }1 .

{ } 1;3;5 .

}1;5 . {

A. C. D. B.

( ( Câu 35: Tìm a và b để đồ thị hàm số y a = và 2 } { 1;3;5 . A B∩ = 





+

+

+

.

) ( ) ( A B \ ) + đi qua các điểm − A 2;1 , a = − và b = b = − D. 1 1. 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: }1;3 . {   + Câu 37: Tính tổng MN PQ RN NP QR

 A. MR

2

2

+

A

|

x

| 3

4

x

x

. Chọn khẳng định đúng: 

 C. PR { = ∈ ; x B \

 D. MP } − = 0 7 A B∪ =

A.

 B. MN { = ∈ x B.

} 4;3

}3;1 {

} = B\ A 1;3

} = 12 0 } 4;3;1 ∈

=

C. D. Câu 38: Cho hai tập hợp {

A

k

k

≤ , k

+ − x { A B∩ = − { 2 1/ +

là: Câu 39: Số phần tử của tập hợp

 { A B = − } 2 C. 3 .

A. 5 . D. 1.

B. A B∪ D. B\ A A. A B∩

2 4 −

m

)

2m =

2m ≠

m = ± 2

m = − 2

B. 2 . Câu 40: Kí hiệu nào sau đây đọc là giao của hai tập hợp A, B \A B = vô nghiệm 4 C. − 2 x m Câu 41: Tìm tham số m để phương trình (

A. B. C. D.

2

23 x − = có nghiệm hữu tỷ.

6 0

là đoạn thẳng có hướng có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB có giá song song với đường thẳng AB là đoạn thẳng AB Câu 42: Mệnh đề nào đúng?  A. Véc tơ AB  B. Véc tơ AB  C. Véc tơ AB  D. Véc tơ AB Câu 43: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A.

6 6

< + B. Phương trình D. Không có số chẵn nào là số nguyên tố. C. ∀ ∈ − x x ( ∃ ∈ x x x 0. ) + = 11 ,  , 

+

 

= =

= =

+ +

Câu 44: Cho hình bình hành ABCD tâm O, khi đó

   AC BD+ 0 A.    + C. AB CD AD

   B. OA OC OB OD   D. AB AD BD

Trang 3/4 - Mã đề thi 132

  OA OC= .

  AB DC= .

  CB DA= .

Câu 45: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ- không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 46: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai ?

=

+

=

=

   . AB BC CA

B. A. C. D.

= 0

3

x

C. D. A.

  OB DO= . Câu 47: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?       + AB AC BC AB CA BC . . B. ) 2 16 − = . − x

   + AB BC AC . Câu 48: Phương trình ( A. có 3 nghiệm.

=

+

C. vô nghiệm D. có 1 nghiệm.

11 0

x

A

= có 2 nghiệm phân biệt 1

2

1 x 1

1 x 2

=

A = − 11

A = − 2

A

A =

,x x . Tính giá trị biểu thức B. có 2 nghiệm. 2 2 x− Câu 49: Cho phương trình

− 2 11

2 11

D. B. C. A.

.≤ 

.∈ 

.< 

.⊂ 

Câu 50: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề 7 là số tự nhiên? D. 7 B. 7 C. 7 A. 7

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh:.......................................................Số báo danh:..............................Lớp:.......

made 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132

cauhoi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

dapan A B D D B C B D C D D A C B A A A C A A B C B D D B A A C B C D A B C D B C C A A A C B D C A D D B

made 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209

cauhoi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

dapan C C D B A C C B D D B A D A B D A A D A A D D D A C B C D B C C A B D A A C D A C D B B C B C D B B

made 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357

cauhoi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

dapan D B D D C C B B D C A C D B A B C C A A B B D A C B D C C C B B D D A A B D A A D B A A D C A D C D

made 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485

cauhoi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

dapan A A C A B B D A D A D D B A D B D C A A C D C C C D C A C B B D B B A B D D B D A A A C C A C C B B

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề 01

Câu 1 (1,0 điểm)

Rút gọn biểu thức A =

với x > 0 và x  1

Câu 2 (3,0 điểm) Cho phương trình: x2 - 2mx + (m - 1)3 = 0, m là tham số. a. Giải phương trình khi m = -1 b. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm bằng bình phương của nghiệm còn lại. Câu 3 (3,0 điểm) Cho parabol (P): y =2x2 và đường thẳng d: 2x + y - 4 = 0 a. Vẽ (P) và d trên cùng một hệ trục toạ độ.

b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d.

Câu 4 (2,0 điểm)

Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Hạ các đường cao AD, BE của tam giác. Các tia AD, BE lần lượt cắt (O) tại các điểm thứ hai là M, N.

a. Chứng minh rằng bốn điểm A, E, D, B nằm trên một đường tròn. Tìm tâm I của đường

tròn đó.

b. Chứng minh rằng MN // DE

Câu 5 (1,0 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức

—Hết— Thí sinh không được sử dụng tài liệu để làm bài . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ tên thí sinh..........................................................SBD..................

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014 - 2015 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - KHỐI 10 Đáp án gồm 02 trang

Mã đề 01

Nội dung

Câu

Thang điểm

Ta có: A =

với x > 0 và x  1

0.25

=

1

0.25

=

0.25

=

=

0.25

=

=

0.5 0.5 0.5

a) Khi m = -1, phương trình đã cho có dạng x2 + 2x - 8 = 0 Phương trình có nghiệm : x1 = 2; x2 = -4 ' = m2 - (m - 1)3 > 0 (*) b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt Giả sử phương trình có hai nghiệm là u, u2 thì theo định lí Vi-ét ta có:

0.5

2

0.5

Từ (2) ta có u = m - 1, thay vào (1) ta được: (m - 1) + (m - 1)2 = 2m

m2 - 3m = 0 m(m-3) = 0 m = 0 hoặc m = 3đều thoả mãn điều kiện (*).

0.5

thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó

2.0

3

Vậy với một nghiệm bằng bình phương của nghiệm còn lại. a)

1

0.5

x2 + x – 2 = 0

0.5

b) Hoành độ giao điểm của (P) và d là nghiệm của phương trình: 2x2 = -2x + 4 hay: 2x2 + 2x – 4 = 0 phương trình có nghiệm: x1= 1; x2= -2 ; suy ra: y1= 2; y2= 8 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là A(-2; 8). B(1;2)

0.5

4

nên E, D cù ng thuô ̣c đườ ng tròn đườ ng kính AB.

0.5

a) Do đó bốn điểm A, E, D, B nằm trên đường tròn đườ ng kính AB. Tâm I củ a đườ ng tròn chính là trung điểm củ a AB.

0.25

b. Xét đường tròn tâm I :

(hai góc nô ̣i tiếp cù ng chắn cung AE)

0.25

Xét đường tròn tâm O :

(hai góc nô ̣i tiếp cù ng chắn cung AN)

0.25

hay

(vì E thuộc BN).

.

Từ đó suy ra

0.25

Hai góc này ở vi ̣ trí đồng vi ̣ bằng nhau nên DE // MN (đpcm).

0.25

Để y đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất thì phương trình (*) phải

0.25

có nghiệm

5

0.25

0.25

Vậy

khi x = 2;

khi x = -1

********Hết*****

2

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 02

Câu 1 (1,0 điểm)

Rút gọn biểu thức A =

với x > 0 và x  1

và đường thẳng d :

Câu 2 (3,0 điểm) Cho phương trình: x2 + 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0 (m là tham số) a. Giải phương trình khi m = -1 b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 – x2 = 2 Câu 3 (3,0 điểm) Cho parabol (P) a. Vẽ (P) và d trên cùng một hệ trục tọa độ. b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d.

Câu 4 (2,0 điểm)

Từ một điểm S ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến SA, SB và cát tuyến SCD của đường tròn đó.

a. Gọi E là trung điểm của dây CD. Chứng minh 5 điểm S, A, E, O, B cùng thuộc một

đường tròn

b. Chứng minh rằng nếu SA = AO thì SAOB là hình vuông.

Câu 5 (1,0 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức

—Hết— Thí sinh không được sử dụng tài liệu để làm bài . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ tên thí sinh..........................................................SBD..................

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014 - 2015 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - KHỐI 10 Đáp án gồm 02 trang

Mã đề 02

Nội dung

Câu

Thang điểm

A =

với x > 0 và x  1

0.25

1

0.25

0.25

0.25

0.5 0.5 0.5

a) Khi m = -1, phương trình đã cho có dạng x2 + 4x + 4 = 0 Phương trình có nghiệm kép: x1 = -2. b)Phương trình có hai nghiệm x1 ; x2

0.5

Theo hệ thức Vi-ét ta có:

2

0.5

( x1 + x2)2 – 4x1x2 = 4 (*)

Từ x1 – x2 = 2 suy ra: ( x1 – x2)2 = 4 Thay (1) và (2) vào (*) ta được:

0.5

( thoả mãn

)

y

2.0

3

1

x

a)

1

0.5

0.5

b) Hoành độ giao điểm của (P) và d là nghiệm của phương trình: x2 = x + 2 hay: x2 - x – 2 = 0 phương trình có nghiệm: x1= -1; x2= 2 ; suy ra: y1= 1; y2= 4 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và d là A(-1; 1). B(2;4)

0.5

a) Gọi I là trung điểm của OS. Theo tính chất tiếp tuyến, ta có :

 A, B cù ng thuô ̣c đườ ng tròn tâm I, đườ ng kính OS (1)

4

0.5

,

0.25

0.25

Theo tính chất đườ ng kính và dây cung, ta có : OE  CD hay  E thuô ̣c đườ ng tròn tâm I, đườ ng kính OS (2) Từ (1) và (2) suy ra 5 điểm S , A, E, O, B cù ng thuô ̣c đườ ng tròn tâm I đườ ng kính OS. b) Ta có OA = OB (bán kính của (O)), SA = SB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)

0.25

Do đó, nếu SA = OA thì SA = SB = OA = OB  SAOB là hình thoi.

0.25

 SAOB là hình vuông.

0.25

Để y đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất thì phương trình (*) phải có nghiệm

0.25

5

0.25

0.25

Vậy

khi x = -1;

khi x = 1

********Hết*******

2

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 -----------

KỲ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 10 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 04 trang ———————

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh: ......................................................................

Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?

.

.

.

A. Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC thì B. Tứ giác ABCD là hình bình hành thì C. Với ba điểm bất kì O, A, B thì D. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB với điểm M bất kì thì .

Câu 3: Parabol cắt trục tại.

A. . B. . C. . D. .

và . Tọa độ trung điểm của đoạn và trọng tâm của tam

Câu 4: Cho là. giác

A. . B. . C. . . D.

Câu 5: Hàm số .

A. Đồng biến trên khoảng . B. Đồng biến trên khoảng .

C. Đồng biến trên khoảng . D. Đồng biến trên khoảng .

Câu 6: Cho tam giác , tập hợp điểm thỏa mãn là.

A. Đường thẳng trung trực của BC. C. Đường tròn có bán kính là 6. B. Đường tròn có bán kính là 2. D. Đường thẳng qua vuông góc với BC. Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Điều kiện của để phương trình

A. . B. hoặc có 2 nghiệm là. . . C. D. hoặc .

Câu 8: Cho tập hợp và . Tìm .

B. . C. . D. . A.

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình là.

B. . D. . C. . A. .

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

là. Câu 10: Cho . Tọa độ của vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tìm để hệ bất phương trình có nghiệm

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Parabol (P): cắt đường thẳng tại hai điểm A và B có độ dài

thuộc tập nào sau đây.

A. . Giá trị của . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho tập hợp và . Tập hợp là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho tam giác , biết và . Tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác

là.

A. . . C. . D. . B.

Câu 15: Tập xác định của hàm số là.

A. . . B.

C. . D. .

Câu 16: Số nghiệm của phương trình .

A. . D. . B. . C. .

Câu 17: Phương trình có bao nhiêu nghiệm. A. 2. D. 0. B. 3. C. 1.

D. Câu 18: Cho góc . A. bất kì thỏa mãn B. . Chọn khẳng định đúng . C. . . .

là. Câu 19: Cho tập hợp . Điều kiện của m để và

D. A. . B. . C. . hoặc .

Câu 20: Trên khoảng có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình

có hai nghiệm phân biệt là. . A. B. . C. . D. .

Câu 21: Cho tam giác vuông tại . Tìm độ dài có độ dài các cạnh

.

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Để sản xuất 100 sản phẩm thì Mai và Lan cùng làm hết 72 giờ, Lan và Chi cùng làm hết 63 giờ, còn Mai và Chi cùng làm hết 60 giờ. Trong buổi tổng kết sắp tới trưởng cơ sở sản xuất muốn thưởng cho một người sản xuất năng suất nhất. Hỏi ai sẽ được thưởng? D. Mai và Chi. A. Mai.

B. Lan. có độ dài các cạnh C. Chi. cm, cm và cm. Tìm diện tích tam Câu 23: Cho tam giác . giác

. B. . C. . D. . A.

Câu 24: Mệnh đề phủ định của mệnh đề là.

. B. . C. . D. . A.

Trang 2/4 - Mã đề thi 132

Câu 25: Bất phương trình có số nghiệm nguyên là. A. 5. B. 7. C. 4. D. 3. Câu 26: Cho đồ thị hàm số như hình bên.

Số nghiệm của phương trình là.

A. . B. . C. . D.

Câu 27: Phương trình có nghiệm là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Cho Parabol có đỉnh . Giá trị của là.

A. . B. . và đi qua . C. D. .

Câu 30: Cho hai hàm số và . Khẳng định nào sau đây là đúng?

không chẵn không lẻ.

không chẵn không lẻ. lẻ.

A. Hàm số B. Hàm số C. Hàm số D. Hàm số và chẵn, hàm số chẵn, hàm số và đều chẵn .

Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để bất phương trình có nghiệm thuộc

. A. . B. . C. . D. .

, biết ,

Câu 32: Cho các số thực với còn a và b là nghiệm của phương trình . A. và . Giá trị của C. là nghiệm của phương trình là. D. .

. Câu 33: Cho tam giác B. vuông ở A có độ dài các cạnh . Tìm độ dài cạnh .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho tam giác vuông cân tại . Tính . có độ dài cạnh

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. . B. . C. . D. .

có đáy lớn gấp hai lần đáy nhỏ . Gọi M, N lần lượt là trung Câu 36: Cho hình thang điểm của cạnh AD và BC. Hãy chọn khẳng định đúng.

A. . B. .

C. . D. .

, góc và hai đường trung tuyến và vuông có Câu 37: Cho tam giác góc với nhau. Diện tích tam giác là.

Trang 3/4 - Mã đề thi 132

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho biết . Tìm giá trị của .

A. . . C. . D. . B.

Câu 39: Cho . A. . Giá trị của x để hai vectơ đã cho bằng nhau là. . D. C. . . B.

Câu 40: Cho tam giác có là trọng tâm. Gọi là chân đường cao hạ từ sao cho .

Điểm thay đổi trên cạnh sao cho . Tìm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.

C. . D. . B. . A. .

Câu 41: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số là. và

C. . D. . B. . A. .

. Giá trị của x để hai vectơ

và vuông góc với nhau là. . D. . C. B. . Câu 42: Cho . A.

Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình là.

C. . D. . B. . A. .

Câu 44: Cho là các số thực thay đổi thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của hàm số

thuộc khoảng nào sau đây.

C. . D. . . A. B. .

Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình

là. C. . D. . B. . . A.

Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình là.

C. . D. . B. . A. .

là. Câu 47: Góc

C. . D. . và . A. của hai vectơ B. .

là. C. D. . Câu 48: Tập nghiệm của phương trình . A. B. .

để phương trình có hai nghiệm phân biệt

Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc .

C. . D. . A. . B. .

-----------------------------------------------

để bất phương trình nghiệm đúng với mọi . C. . D. . Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của số thực A. B. . .

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

----------- HẾT ----------

cautron made132 made209 made357 made485 made570 made628 made743 made896 B C A C B B C D C A B B C A D B A D C D A A D D D A D A B D C B C B C A D B C B C D A C A A D D B D

B B A B A A D C B D A C A D C A D A B C D C D D C B B A A D B C A D B B A C B C B C D A B D B C D C

B D D D B A C B C B A A B D A C A B D D A C C D D D B A A A B B A D D C B C C A C C B A A C B B C D

A D C C D A B B D D C D A C C B A A A A D D C D C B B B B C A D B C C D B A D D A B D C A D B B C A

D A D A A A B D C B C B C B C B A D A A C A A B D B B D D D D B D C C A A D C C B A C D A D B C C B

A D C D B D B B B C A A A C A B B A D B C A B B D C A D D C B C B A C D A D B C B C D A B A C C D D

D C C A D B D B B A D B C D C D D A D C B C C B B A D A C A C C A B A C D D D A A B C B A B A B B B

C C B A A B B C B B D C D A B D C B A D D C D C C B C B A D B C A B D A A C D D A D D C A A A A B A

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50