Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2019- 2020 Môn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề)

28. ; / = ~ 29. ; / = ~ 30. ; / = ~ 31. ; / = ~ 32. ; / = ~ 33. ; / = ~

10. ; / = ~ 11. ; / = ~ 12. ; / = ~ 13. ; / = ~ 14. ; / = ~ 15. ; / = ~ 16. ; / = ~ 17. ; / = ~ 18. ; / = ~ 01. ; / = ~ 02. ; / = ~ 03. ; / = ~ 04. ; / = ~ 05. ; / = ~ 06. ; / = ~ 07. ; / = ~ 08. ; / = ~ 09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 20. ; / = ~ 21. ; / = ~ 22. ; / = ~ 23. ; / = ~ 24. ; / = ~ 25. ; / = ~ 26. ; / = ~ 27. ; / = ~

Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Trường THPT Thống Nhất Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . . Câu 1. Cho khai báo

B. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 D. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ; sau khi thực hiện các lệnh For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1; thì mảng A có gía trị là : A. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 C. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì?

Begin c:=a; a:=b; b:=c; End;

A. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. B. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. C. Gán giá trị các biến cho b. D. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau.

Câu 3. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết A. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); C. write('a[',i,']=');readln(a[i]); B. write('a[' i ']=');readln(a[i]); D. write('a[i]=');readln(a[i]); Câu 4. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau:

d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. B. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẳn. D. Tổng các phần tử lẻ. Câu 5. Chương trình sau làm việc gì?

Var A: array [1..50] of byte; i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln End.

A. Nhập các phần tử cho mảng A C. Tính tổng các phần tử của mảng A B. xuat các phần tử mảng A ra màn hình D. Đếm số các phần tử của mảng A

Câu 6. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; B. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự; C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần;

Câu 7. Điền vào ô trống.Tổng các số chẵn 2 7 7 3 4 7 4 5 26 10 33 B. 7 i 1 A[i] 9 0 T A. 26 C. 33 D. 34 Câu 8. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?

Var y, x, i:byte; Begin X:=20; i:=1; y = 0;

Y:=x+i; i:=i+5; end; While i < x do Begin Writeln('gia tri cua y:= ',y);

End. A. Y = 46 C. Y = 54 D. Y = 36 B. Y = 26 Câu 9. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau: S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];

B.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; D. Đếm số phần tử của mảng A; A. Không thực hiện việc nào trong C. In ra màn hình mảng A;

Câu 10. Điền vào ô trống.Tổng các số lẻ 5 2 9 1 1 1 3 4 6 9 4 B. 5 i S A.9 D. 4 C. 8

Const Max=200; Type Ar = array[1..Max] of byte; Var T: Ar; A. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực. B. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200; C. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên. D. T không phải là mảng.

Câu 11. Khai báo sau cho biết: Câu 12. Cho bieát ñoaïn chöông trình sau thöïc hieän tính toång naøo? S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i;

A. Tính toång: B. Tính toång:

C. Tính toång: D. Tính toång:

A[1], A[2],…A[5] có giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1

Câu 13. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A có giá trị như sau: Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình: B. for i:=1 to 5 do write(A[1]); D. for i:=1 to 5 do write(A[2]); A. for i:=1 to 5 do write(A[i]); C. for i:=1 to 5 do write(A[5]); Câu 14. Cho đoạn chương trình sau:

S:=0; For i:=1 To 10 Do If i mod 2<>0 then S:=S+i*i; A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10 B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10 C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10 D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10

A. Real B. Char D. Integer C. String

t:=0; For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1; A. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a. B. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. Câu 15. Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array['a'..'d'] of Real ; Ch : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là Câu 16. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau: Câu 17. Cho Đoạn chương trình:

M:=A[1]; csm:=1; For i:=2 to n do

If A[i]

B. Tìm chỉ số nhỏ nhất của dãy D. Tìm số lớn nhất của dãy vi tri cua no

Var b: array[1..10] of integer; Hãy chọn lệnh gán nào đúng sau đây: A. b[11]:=8; B. b[1]:=5; C. b[5]:=6.5; D. b:=8; Đoạn chương trình trên thức hiện công việc: A. Tìm chỉ số lớn nhất của dãy C. Tìm số nhỏ nhất của dãy vi tri cua no Câu 18. Trong NNLT Pascal, cho khai báo sau: Câu 19. Cho khai báo biến : Var A : array[1..5] of Integer;

B. A := 10 ; C. A(3) := 6 ; D.A[2] := -6 ; Chọn lệnh gán đúng A. A[1] := 4/2 ; Câu 20. Cho đoạn chương trình: for i:=1 to 9 do

C. 2 4 5 6 7 8 if (9 mod i <>0) then. A. 1 2 4 6 8 10 write (i); Kết quả xuất ra màn hình là: B. 1 3 5 7 9 D. 1 3 6 7 8

A. While (x>5) and (x<10) Do x=x-1 C. While (x>5) and (x<10); Do x:=x-1 B. While x>5 and x<10 Do x:=x-1; D. While (x>5) and (x<10) Do x:=x-1;

i := 0; While i <> 0 do write(i, ' '); A. Ñöa ra maøn hình 10 chöõ soá 0 C. Khoâng ñöa ra thoâng tin gì B. Ñöa ra maøn hình moät chöõ soá 0 D. Laëp voâ haïn vieäc ñöa ra maøn hình soá

Câu 21. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ? Câu 22. Trong NNLT Pascal, ñoaïn chöông trình sau ñöa ra maøn hình keát quaû gì? 0 Câu 23. Xét chương trình sau:

S:=0; For i:=1 to 5 do s:=s+i; Writeln(s);

Var i, s: integer; Begin End. Kết quả của chương trình trên là: A. 15 C. 10 B. 5 D. 0

A. Var A:= array[1..10] of integer; C. Var A: array[1,10] of integer; B.Var A: array[1..10] of integer; D. Var A= array[1..10] of integer;

Câu 24. Chọn khai báo đúng : Câu 25. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2); A. 1 2 3 4 5 C. 1 3 5 7 9 B. 1 2 4 6 8 D. 2 4 6 8 10 Câu 26. Điền vào ô trống

1 i A[i] 6 MAX 6 1 VT 2 7 7 2 3 4 7 2 5 4 12 13 (2) (1) (3) 4

B. 12,13,5 C. 5,12,13 A. 4,12,13 D. 13,12,5

A. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i; B. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 <> 0 then s := s + i; C. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i; D. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i;

Các ô (1), (2), (3) lần lượt có giá trị là: Câu 27. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng các số chẵn từ 1 đến n. Câu 28. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng? B. Var Bang1 : Mang2; D. Var 1Bang; A. Var Bang : Mang; C. Var 1Bang : Mang2;

gt:=1; For i:=1 to 5 do gt:=gt * i;

C. 24 D. 15 B. 120 Câu 29. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là: Write(gt); A. 64 Câu 30. Điền vào ô trống. Đếm các phần tử chẵn.

2 7 0 3 4 1 i 1 A[i] 9 0 D A. 4 4 5 26 10 2 B.3 C. 2 D. 5

A. Type mang1= array[1..5] of integer; var A: mang1; B. Type mang1= array of integer; C. Var A: mang1; D. Type mang1= array[1..5] of integer; A: mang1;

A. FOR := DOWNTO DO ; B. FOR = TO DO ; C. FOR := TO DO ; D. FOR := TO DO ; Câu 31. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau: Câu 32. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For: Câu 33. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

Write('Hello Word'); i:=i+2; i:=1; While i <3 do Begin End;

Chữ 'Hello Word'được in ra màn hình mấy lần? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2019- 2020

Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề)

28. ; / = ~ 29. ; / = ~ 30. ; / = ~ 31. ; / = ~ 32. ; / = ~ 33. ; / = ~

Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Trường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . . 10. ; / = ~ 11. ; / = ~ 12. ; / = ~ 13. ; / = ~ 14. ; / = ~ 15. ; / = ~ 16. ; / = ~ 17. ; / = ~ 18. ; / = ~ 01. ; / = ~ 02. ; / = ~ 03. ; / = ~ 04. ; / = ~ 05. ; / = ~ 06. ; / = ~ 07. ; / = ~ 08. ; / = ~ 09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 20. ; / = ~ 21. ; / = ~ 22. ; / = ~ 23. ; / = ~ 24. ; / = ~ 25. ; / = ~ 26. ; / = ~ 27. ; / = ~

Câu 1. Điền vào ô trống.

2 7 7 3 4 7 C. 26 D. 7 i 1 A[i] 9 0 T A. 34 4 5 26 10 33 B. 33 Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì?

Begin c:=a; a:=b; b:=c; End;

A. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. B. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau. C. Gán giá trị các biến cho b. D. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. Câu 3. Cho đoạn chương trình:

for i:=1 to 9 do if (9 mod i <>0) then A. 1 2 4 6 8 10 write (i); Kết quả xuất ra màn hình là: B. 1 3 5 7 9 C. 1 3 6 7 8 D. 2 4 5 6 7 8

Câu 4. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; B. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự; C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; Câu 5. Cho bieát ñoaïn chöông trình sau thöïc hieän tính toång naøo? S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i;

A. Tính toång: B. Tính toång:

C. Tính toång: D. Tính toång:

A[1], A[2],…A[5] có giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1

Câu 6. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A có giá trị như sau: Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình: A. for i:=1 to 5 do write(A[2]); C. for i:=1 to 5 do write(A[5]); B. for i:=1 to 5 do write(A[1]); D. for i:=1 to 5 do write(A[i]); Câu 7. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau:

d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Tổng các phần tử lẻ. B. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. C. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. D. Đếm các phần tử chẳn.

Câu 8. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng? B. Var 1Bang : Mang2; D. Var Bang : Mang; A. Var 1Bang; C. Var Bang1 : Mang2;

t:=0; For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1; A. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. B. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. D. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a. Câu 9. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau: Câu 10. Cho Đoạn chương trình:

M:=A[1]; csm:=1; For i:=2 to n do If A[i]

B. Tìm chỉ số lớn nhất của dãy D. Tìm số lớn nhất của dãy vi tri cua no A. Tìm chỉ số nhỏ nhất của dãy C. Tìm số nhỏ nhất của dãy vi tri cua no

i := 0; While i <> 0 do write(i, ' '); A. Laëp voâ haïn vieäc ñöa ra maøn hình soá 0 B. Ñöa ra maøn hình 10

C. Khoâng ñöa ra thoâng tin gì D. Ñöa ra maøn hình moät chöõ soá 0

Đoạn chương trình trên thức hiện công việc: Câu 11. Trong NNLT Pascal, ñoaïn chöông trình sau ñöa ra maøn hình keát quaû gì? chöõ soá 0 Câu 12. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For: A. FOR := TO DO ; B. FOR := TO DO ; C. FOR := DOWNTO DO ; D. FOR = TO DO ; Câu 13. Điền vào ô trống.Đếm các số chẵn.

2 7 0 3 4 1 1 i A[i] 9 D 0 A.3 5 4 26 10 2 B. 5 D. 2 C. 4 Câu 14. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau: S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];

B. In ra màn hình mảng A; D. Đếm số phần tử của mảng A; A.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; C. Không thực hiện việc nào trong

B. While (x>5) and (x<10) Do x:=x-1; D. While x>5 and x<10 Do x:=x-1; A. While (x>5) and (x<10); Do x:=x-1 C. While (x>5) and (x<10) Do x=x-1

B. Var A:= array[1..10] of integer; D.Var A: array[1..10] of integer; A. Var A= array[1..10] of integer; C. Var A: array[1,10] of integer;

Câu 15. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ? Câu 16. Chọn khai báo đúng : Câu 17. Khai báo sau cho biết: Const Max=200; Type Ar = array[1..Max] of byte; Var T: Ar;

A. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên. B. T không phải là mảng. C. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực. D. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200; Câu 18. Cho đoạn chương trình sau:

S:=0; For i:=1 To 10 Do If i mod 2<>0 then S:=S+i*i; A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10 B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10 C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10

D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10 Câu 19. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

Write('Hello Word'); i:=i+2; i:=1; While i <3 do Begin End;

B. 1 A. 4 C. 2 D. 3

Var b: array[1..10] of integer; Hãy chọn lệnh gán nào đúng sau đây: A. b[11]:=8; B. b:=8; C. b[1]:=5; D. b[5]:=6.5; Chữ 'Hello Word'được in ra màn hình mấy lần? Câu 20. Trong NNLT Pascal, cho khai báo sau: Câu 21. Cho khai báo biến : Var A : array[1..5] of Integer;

C.A[2] := -6 ; D. A := 10 ;

Chọn lệnh gán đúng B. A[1] := 4/2 ; A. A(3) := 6 ; Câu 22. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng các số chẵn từ 1 đến n. A. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 <> 0 then s := s + i; B. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i; C. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i; D. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i; Câu 23. Điền vào ô trống

1 i A[i] 6 MAX 6 1 VT 2 7 7 2 3 4 7 2 4 5 12 13 (2) (1) (3) 4

A. 13,12,5 C. 5,12,13 B. 12,13,5 D. 4,12,13

Các ô (1), (2), (3) lần lượt có giá trị là: Câu 24. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2); C. 2 4 6 8 10 A. 1 2 4 6 8 B. 1 3 5 7 9 D. 1 2 3 4 5

Câu 25. Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array['a'..'d'] of Real ; Ch : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là C. Integer A. Char B. String D. Real Câu 26. Xét chương trình sau:

S:=0; For i:=1 to 5 do s:=s+i; Writeln(s);

Var i, s: integer; Begin End. Kết quả của chương trình trên là: B. 15 A. 5 C. 10 D. 0

A. Type mang1= array[1..5] of integer; var A: mang1; B. Type mang1= array[1..5] of integer; A: mang1; C. Type mang1= array of integer; D. Var A: mang1;

gt:=1; For i:=1 to 5 do gt:=gt * i;

D. 24 C. 15 B. 64

Câu 27. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau: Câu 28. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là: Write(gt); A. 120 Câu 29. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết A. write('a[' i ']=');readln(a[i]); B. write('a[i]=');readln(a[i]);

D. write('a[',i,']=');readln(a[i]); C. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); Câu 30. Chương trình sau làm việc gì? Var A: array [1..50] of byte; i: integer;

For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln

B. Đếm số các phần tử của mảng A D. xuat các phần tử mảng A ra màn hình Begin End. A. Nhập các phần tử cho mảng A C. Tính tổng các phần tử của mảng A Câu 31. Điền vào ô trống.tổn các số lẻ

1 1 2 1 3 4 5 9 6 9 C. 4 D. 8 i S A.9 4 B. 5 Câu 32. Cho khai báo

Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ; sau khi thực hiện các lệnh For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1;

B. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 D. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 A. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 C. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 thì mảng A có gía trị là : Câu 33. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?

Var y, x, i:byte; Begin X:=20; i:=1; y = 0; While i < x do Begin

Y:=x+i; i:=i+5; end; Writeln('gia tri cua y:= ',y);

End. A. Y = 46 B. Y = 36 C. Y = 54 D. Y = 26

Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2019- 2020

28. ; / = ~ 29. ; / = ~ 30. ; / = ~ 31. ; / = ~ 32. ; / = ~ 33. ; / = ~

10. ; / = ~ 11. ; / = ~ 12. ; / = ~ 13. ; / = ~ 14. ; / = ~ 15. ; / = ~ 16. ; / = ~ 17. ; / = ~ 18. ; / = ~ 01. ; / = ~ 02. ; / = ~ 03. ; / = ~ 04. ; / = ~ 05. ; / = ~ 06. ; / = ~ 07. ; / = ~ 08. ; / = ~ 09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 20. ; / = ~ 21. ; / = ~ 22. ; / = ~ 23. ; / = ~ 24. ; / = ~ 25. ; / = ~ 26. ; / = ~ 27. ; / = ~

Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Trường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . . Câu 1. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng các số chẵn từ 1 đến n. A. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 <> 0 then s := s + i; B. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i; C. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i; D. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i;

B. Integer A. String D. Real Câu 2. Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array['a'..'d'] of Real ; Ch : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là C. Char Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=i+2; i:=1; While i <3 do Begin Write('Hello Word'); End;

A. 1 B. 3 D. 2 Chữ 'Hello Word'được in ra màn hình mấy lần? C. 4 Câu 4. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì?

Begin c:=a; a:=b; b:=c; End;

gt:=1; For i:=1 to 5 do gt:=gt * i;

B. 120 D. 24 C. 15

Var b: array[1..10] of integer; Hãy chọn lệnh gán nào đúng sau đây: A. b[5]:=6.5; C. b[11]:=8; B. b[1]:=5; D. b:=8;

A. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau. B. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. C. Gán giá trị các biến cho b. D. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. Câu 5. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là: Write(gt); A. 64 Câu 6. Trong NNLT Pascal, cho khai báo sau: Câu 7. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng? B. Var 1Bang : Mang2; D. Var Bang : Mang; A. Var Bang1 : Mang2; C. Var 1Bang;

3 4 1 Câu 8. Điền vào ô trống. Đếm số chẵn. 4 2 5 26 10 7 2 0 B. 2 i 1 A[i] 9 0 D A.3 C. 5 D. 4 Câu 9. Cho đoạn chương trình sau:

S:=0; For i:=1 To 10 Do If i mod 2<>0 then S:=S+i*i; A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10 B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10 C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10 D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10

Câu 10. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ? A. While (x>5) and (x<10); Do x:=x-1 C. While x>5 and x<10 Do x:=x-1; B. While (x>5) and (x<10) Do x=x-1 D. While (x>5) and (x<10) Do x:=x-1; Câu 11. Điền vào ô trống

1 i A[i] 6 MAX 6 1 VT 3 4 7 2

5 4 2 12 13 7 (2) (1) 7 (3) 4 2 Các ô (1), (2), (3) lần lượt có giá trị là: A. 13,12,5 B. 5,12,13 C. 12,13,5 D. 4,12,13 Câu 12. Chương trình sau làm việc gì? Var A: array [1..50] of byte; i: integer;

For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln

Begin End. A. Tính tổng các phần tử của mảng A C. Đếm số các phần tử của mảng A B. xuat các phần tử mảng A ra màn hình D. Nhập các phần tử cho mảng A

2 7 7 3 4 7 Câu 13. Điền vào ô trống 1 i A[i] 9 T 0 A. 33 5 4 26 10 33 B. 34 C. 26 D. 7 Câu 14. Cho Đoạn chương trình:

M:=A[1]; csm:=1; For i:=2 to n do If A[i]

B. 1 2 4 6 8 A. 1 3 5 7 9 D. 2 4 6 8 10 C. 1 2 3 4 5

B. write('a[',i,']=');readln(a[i]); D. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); A. write('a[' i ']=');readln(a[i]); C. write('a[i]=');readln(a[i]);

A[1], A[2],…A[5] có giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1 Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình: A. for i:=1 to 5 do write(A[5]); C. for i:=1 to 5 do write(A[i]); B. for i:=1 to 5 do write(A[1]); D. for i:=1 to 5 do write(A[2]); Câu 15. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2); Câu 16. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết Câu 17. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A có giá trị như sau: Câu 18. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i]; A. Không thực hiện việc nào trong C.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; B. Đếm số phần tử của mảng A; D. In ra màn hình mảng A;

Câu 19. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau: A. Var A: mang1; B. Type mang1= array of integer;

C. Type mang1= array[1..5] of integer; var A: mang1; D. Type mang1= array[1..5] of integer; A: mang1; Câu 20. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau:

d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. C. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. B. Tổng các phần tử lẻ. D. Đếm các phần tử chẳn.

i := 0;While i <> 0 do write(i, ' '); A. Laëp voâ haïn vieäc ñöa ra maøn hình soá 0 B. Ñöa ra maøn hình

C. Khoâng ñöa ra thoâng tin gì D. Ñöa ra maøn hình 10 chöõ soá 0

Câu 21. Trong NNLT Pascal, ñoaïn chöông trình sau ñöa ra maøn hình keát quaû gì? moät chöõ soá 0 Câu 22. Khai báo sau cho biết: Const Max=200; Type Ar = array[1..Max] of byte; Var T: Ar;

A. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên. B. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực. C. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200; D. T không phải là mảng. Câu 23. Xét chương trình sau:

S:=0; For i:=1 to 5 do s:=s+i; Var i, s: integer; Begin Writeln(s);

End. Kết quả của chương trình trên là: B. 15 A. 5 C. 0 D. 10

Câu 24. Điền vào ô trống.Tổng các số lẻ. 5 2 9 1 1 1 3 4 6 9 4 B. 4 i S A. 8 D.9 C. 5

A. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự; B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số;

A. FOR = TO DO ; B. FOR := DOWNTO DO ; C. FOR := TO DO ; D. FOR := TO DO ; Câu 25. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal Câu 26. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For: Câu 27. Cho đoạn chương trình:

for i:=1 to 9 do if (9 mod i <>0) then A. 1 2 4 6 8 10 write (i); Kết quả xuất ra màn hình là: B. 2 4 5 6 7 8 C. 1 3 6 7 8 D. 1 3 5 7 9

t:=0; For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1; A. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a. B. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a.

Câu 28. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau: Câu 29. Cho khai báo

Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ;

sau khi thực hiện các lệnh For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1; thì mảng A có gía trị là : A. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 C. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 B. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 D. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 Câu 30. Cho khai báo biến : Var A : array[1..5] of Integer;

B. A := 10 ; C.A[2] := -6 ; D. A[1] := 4/2 ; Chọn lệnh gán đúng A. A(3) := 6 ; Câu 31. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?

Var y, x, i:byte; Begin

X:=20; i:=1; y = 0; While i < x do Begin Y:=x+i; i:=i+5; end; Writeln('gia tri cua y:= ',y);

B. Y = 54 A. Y = 46 C. Y = 26 D. Y = 36

A.Var A: array[1..10] of integer; C. Var A: array[1,10] of integer; B. Var A= array[1..10] of integer; D. Var A:= array[1..10] of integer;

End. Câu 32. Chọn khai báo đúng : Câu 33. Cho bieát ñoaïn chöông trình sau thöïc hieän tính toång naøo? S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i;

A. Tính toång: B. Tính toång:

C. Tính toång: D. Tính toång:

Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2019- 2020

28. ; / = ~ 29. ; / = ~ 30. ; / = ~ 31. ; / = ~ 32. ; / = ~ 33. ; / = ~

10. ; / = ~ 11. ; / = ~ 12. ; / = ~ 13. ; / = ~ 14. ; / = ~ 15. ; / = ~ 16. ; / = ~ 17. ; / = ~ 18. ; / = ~ 19. ; / = ~ 20. ; / = ~ 21. ; / = ~ 22. ; / = ~ 23. ; / = ~ 24. ; / = ~ 25. ; / = ~ 26. ; / = ~ 27. ; / = ~ Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Trường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . . 01. ; / = ~ 02. ; / = ~ 03. ; / = ~ 04. ; / = ~ 05. ; / = ~ 06. ; / = ~ 07. ; / = ~ 08. ; / = ~ 09. ; / = ~ Mã đề: 238 Câu 1. Chương trình sau làm việc gì?

Var A: array [1..50] of byte; i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln

End. A. xuat các phần tử mảng A ra màn hình C. Đếm số các phần tử của mảng A B. Nhập các phần tử cho mảng A D. Tính tổng các phần tử của mảng A Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì?

Begin c:=a; a:=b; b:=c;

End;

A. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. B. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. C. Gan giá trị các biến cho b. D. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau.

A. write('a[',i,']=');readln(a[i]); B. write('a[' i ']=');readln(a[i]); C. write('a[i]=');readln(a[i]); D. write("a[",i,"]=");readln(a[i]);

Câu 3. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết Câu 4. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2); A. 2 4 6 8 10 D. 1 2 3 4 5 C. 1 2 4 6 8 B. 1 3 5 7 9 Câu 5. Điền vào ô trống

1 1 2 1 3 4 5 9 6 9 i S A. 4 4 B. 8 C.9 D. 5 Câu 6. Điền vào ô trống

1 i A[i] 6 MAX 6 1 VT 2 7 7 2 3 4 7 2 5 4 12 13 (2) (1) (3) 4

Các ô (1), (2), (3) lần lượt có giá trị là: A. 13,12,5 B. 4,12,13 C. 5,12,13 D. 12,13,5 Câu 7. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau:

d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. B. Tổng các phần tử lẻ. C. Đếm các phần tử chẳn. D. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. Câu 8. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là:

gt:=1; For i:=1 to 5 do gt:=gt * i;

B. 120 C. 24 D. 15

A[1], A[2],…A[5] có giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1

A. for i:=1 to 5 do write(A[2]); C. for i:=1 to 5 do write(A[1]); B. for i:=1 to 5 do write(A[i]); D. for i:=1 to 5 do write(A[5]); Write(gt); A. 64 Câu 9. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A có giá trị như sau: Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình: Câu 10. Cho khai báo Var A: Array[1..4] of Integer ;

i : Integer ; sau khi thực hiện các lệnh For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1;

A. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 C. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 B. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 D. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4

A. Var A:= array[1..10] of integer; C. Var A= array[1..10] of integer; B.Var A: array[1..10] of integer; D. Var A: array[1,10] of integer;

A. Laëp voâ haïn vieäc ñöa ra maøn hình soá 0 B. Ñöa ra maøn hình 10

D. Ñöa ra maøn hình moät chöõ soá 0 C. Khoâng ñöa ra thoâng tin gì thì mảng A có gía trị là : Câu 11. Chọn khai báo đúng : Câu 12. Trong NNLT Pascal, ñoaïn chöông trình sau ñöa ra maøn hình keát quaû gì? i := 0; While i <> 0 do write(i, ' '); chöõ soá 0 Câu 13. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau: S:=0;

B. Đếm số phần tử của mảng A; D.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; A. In ra màn hình mảng A; C. Không thực hiện việc nào trong

A. While (x>5) and (x<10) Do x=x-1 C. While (x>5) and (x<10) Do x:=x-1; B. While x>5 and x<10 Do x:=x-1; D. While (x>5) and (x<10); Do x:=x-1

For i:= 1 to n do S:=S+ A[i]; Câu 14. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ? Câu 15. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau: t:=0; For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1; A. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a. B. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. Câu 16. Cho đoạn chương trình sau:

S:=0; For i:=1 To 10 Do If i mod 2<>0 then S:=S+i*i; A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10 B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10 C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10 D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10 Câu 17. Cho đoạn chương trình:

write (i); Kết quả xuất ra màn hình là: B. 2 4 5 6 7 8 C. 1 2 4 6 8 10 D. 1 3 6 7 8

for i:=1 to 9 do if (9 mod i <>0) then A. 1 3 5 7 9 Câu 18. Điền vào ô trống i 1 A[i] 9 0 T 2 7 7 3 4 7 4 5 26 10 33

B. 34 A. 33 C. 26 D. 7

Var b: array[1..10] of integer; Hãy chọn lệnh gán nào đúng sau đây: B. b[11]:=8; A. b[5]:=6.5; C. b:=8; D. b[1]:=5; Câu 19. Trong NNLT Pascal, cho khai báo sau: Câu 20. Cho Đoạn chương trình:

M:=A[1]; csm:=1; For i:=2 to n do If A[i]

B. Tìm chỉ số lớn nhất của dãy D. Tìm số lớn nhất của dãy vi tri cua no Đoạn chương trình trên thức hiện công việc: A. Tìm chỉ số nhỏ nhất của dãy C. Tìm số nhỏ nhất của dãy vi tri cua no Câu 21. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?

Var y, x, i:byte; Begin X:=20; i:=1; y = 0;

While i < x do Begin

Y:=x+i; i:=i+5; end; Writeln('gia tri cua y:= ',y);

B. Y = 26 A. Y = 36 C. Y = 46 D. Y = 54

A. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i; B. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i; C. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 <> 0 then s := s + i; D. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i; End. Câu 22. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng các số chẵn từ 1 đến n. Câu 23. Cho khai báo biến : Var A : array[1..5] of Integer;

B. A := 10 ; C.A[2] := -6 ; D. A(3) := 6 ; Chọn lệnh gán đúng A. A[1] := 4/2 ; Câu 24. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

Write('Hello Word'); i:=i+2; i:=1; While i <3 do Begin End;

A. 3 C. 4 B. 1 D. 2

Chữ 'Hello Word'được in ra màn hình mấy lần? Câu 25. Cho bieát ñoaïn chöông trình sau thöïc hieän tính toång naøo? S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i;

A. Tính toång: B. Tính toång:

C. Tính toång: D. Tính toång:

Câu 26. Xét chương trình sau: Var i, s: integer; Begin S:=0; For i:=1 to 5 do s:=s+i; Writeln(s);

B. 5 C. 10 D. 15 End. Kết quả của chương trình trên là: A. 0

A. Var 1Bang : Mang2; C. Var Bang1 : Mang2; B. Var Bang : Mang; D. Var 1Bang;

A. FOR := DOWNTO DO ; B. FOR := TO DO ; C. FOR = TO DO ; D. FOR := TO DO ;

Câu 27. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng? Câu 28. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For: Câu 29. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; C. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; Câu 30. Điền vào ô trống,Đếm các số chẵn.

2 7 0 3 4 1 i 1 A[i] 9 D 0 A. 2 4 5 26 10 2 B.3 C. 5 D. 4

B. Type mang1= array of A. Type mang1= array[1..5] of integer; var A: mang1;

Câu 31. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau: integer; C. Var A: mang1;

A. Char B. Integer D. String C. Real

D. Type mang1= array[1..5] of integer; A: mang1; Câu 32. Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định được kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array['a'..'d'] of Real ; Ch : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là Câu 33. Khai báo sau cho biết: Const Max=200; Type Ar = array[1..Max] of byte; Var T: Ar; A. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200; B. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực. C. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên. D. T không phải là mảng.

Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2019- 2020

28. - / - - 29. - / - - 30. - / - - 31. ; - - - 32. - - - ~ 33. - - = -

19. - - - ~ 20. - - = - 21. - - - ~ 22. - - = - 23. ; - - - 24. - / - - 25. - - - ~ 26. - / - - 27. - - - ~ 10. ; - - - 11. - - = - 12. - - - ~ 13. ; - - - 14. - / - - 15. ; - - - 16. - - = - 17. - - = - 18. - / - -

28. ; - - - 29. - - - ~ 30. - - - ~ 31. ; - - - 32. - - - ~ 33. - / - -

19. - / - - 20. - - = - 21. - - = - 22. - - - ~ 23. - / - - 24. - - = - 25. - - - ~ 26. - / - - 27. ; - - - 10. - - = - 11. - - = - 12. ; - - - 13. ; - - - 14. ; - - - 15. - / - - 16. - - - ~ 17. ; - - - 18. - - = -

28. - / - - 29. - - - ~ 30. - - = - 31. - - - ~ 32. ; - - - 33. ; - - -

10. - - - ~ 11. - - = - 12. - / - - 13. ; - - - 14. - - = - 15. - - - ~ 16. - / - - 17. - - = - 18. - - = - 19. - - = - 20. - - = - 21. - - = - 22. ; - - - 23. - / - - 24. - - - ~ 25. - - - ~ 26. - - - ~ 27. - / - -

28. - - - ~ 29. - / - - 30. - / - - 31. ; - - - 32. - - = - 33. - - = -

10. ; - - - 11. - / - - 12. - - = - 13. - - - ~ 14. - - = - 15. - / - - 16. - - - ~ 17. - / - - 18. ; - - - 01. ; - - - 02. - - - ~ 03. ; - - - 04. ; - - - 05. - - = - 06. - - - ~ 07. ; - - - 08. - / - - 09. - / - - 19. - - - ~ 20. - - = - 21. ; - - - 22. - - - ~ 23. - - = - 24. - / - - 25. - / - - 26. - - - ~ 27. - - = -

Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Trường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . . Đáp án mã đề: 136 01. ; - - - 02. - - - ~ 03. - - = - 04. ; - - - 05. - / - - 06. ; - - - 07. - - = - 08. - - - ~ 09. - / - - Đáp án mã đề: 170 01. - / - - 02. - / - - 03. - - - ~ 04. ; - - - 05. - / - - 06. - - - ~ 07. - / - - 08. - - = - 09. - - = - Đáp án mã đề: 204 01. - / - - 02. - - - ~ 03. ; - - - 04. ; - - - 05. - / - - 06. - / - - 07. ; - - - 08. ; - - - 09. - / - - Đáp án mã đề: 238