BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN TIN HỌC LỚP 9

NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 9 năm 2017-2018 có đáp án -

Trường TH&THCS Ngư Hóa

2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 9 năm 2017-2018 có đáp án -

Trường THCS Thới An Hội

3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 9 năm 2017-2018 có đáp án -

Trường THCS Xuân Kiên

4. Đề kiểm tra 1 tiết Hk2 môn Tin học 9 năm 2017-2018 có đáp án -

Trường THCS La Ngà

5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 9 năm 2017-2018 có đáp án -

Trường THCS Nguyễn An Ninh

6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 9 năm 2017-2018 có đáp án -

Trường THCS Tân Hà

PHÒNG GD & ĐT TUYÊN HÓA TRƯỜNG TH & THCS NGƯ HÓA

(Đề có 4 trang)

BÀI KIỂM TRA SỐ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TIN HỌC 9 Thời gian làm bài : 45 Phút;

Mã đề 01

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

B. Đào tạo qua mạng; D. Tìm kiếm thông tin.

B. Mạng không dây và mạng có dây D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính

B. Thư điện tử; D. Hội thoại trực tuyến;

B. Trình lướt web;

D. Trình soạn thảo web.

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1: Nêu các kiểu mạng? A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng C. Mạng kiểu đường thẳng D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu v òng Câu 2: Internet là? A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu Câu 3: Website là gì? A. Là một hoặc nhiều trang Web có chung địa chỉ truy cập trên Internet ; B. Là một hoặc nhiều trang Web trên Internet ; C. Là nhiều trang chủ trên Internet ; D. Là một hoặc nhiều trang chủ trên Internet. Câu 4: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử; C. Thư điện tử đính kèm tệp; Câu 5: Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành hai loại là: A. LAN và WAN C. Mạng Khách – Chủ Câu 6 : Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Tra cứu thông tin trên web; C. Chuyển phát nhanh; Câu 7: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình duyệt web; C. Trình thiết kế web; Câu 8: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách: A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập

B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất

Trang 1/4 - Mã đề 01

D. Truy cập vào một trang Web khác

C. Thoát khỏi Internet Câu 9: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? B. Mạng LAN C. Mạng WAN D. Mạng không dây.

A. Mạng có dây.

Câu 10: Máy tìm kiếm giúp chúng ta tìm kiếm thông tin dựa trên cơ sở gì?

A. Các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.

B. Trang web D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

B. 2-1-3

C. 1-3-2

D. 2-3-1

B. alpha2010@gmail D. alpha.gmail.com

C. Nội dung phân theo các chủ đề Câu 11. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. 1-2-3 Câu 12:Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@alpha2010 C.alpha2010@gmail.com B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)\ Câu 1: (2 điểm) Nêu lợi ích của mạng máy tính? Câu 2: (2 điểm) Làm thế nào để máy tính của em có thể kết nối được internet? Câu 3: (2 điểm) Để truy cập vào trang web em cần sử dụng phần mềm gì? làm thế nào để truy cập được vào một trang web cụ thể? Câu 4: (1 điểm) Hãy giải thích phát biểu "Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu"

BÀI LÀM

Trang 2/4 - Mã đề 01

ĐÁP ÁN:

A: TRẮC NGHỆM (3 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

2

1

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đề 1

A

D

A

C

B

C

A

B

C

D

B

C

Đề 2

A

C

A

D

A

C

B

B

B

C

D

A

B: TỰ LUẬN (7 điểm) Đề 01 Câu

Đáp án

Điểm

0,5

0,5

Câu 1 (2 điểm)

0,5

0,5

1,0

Câu 2 (2 điểm)

1,0

Câu 3 (2 điểm)

1,0

1,0

Câu 4 (1 điểm)

1,0

- Dùng chung dữ liệu: có thề sao chép dữ liệu từ máy này sang máy khác hoặc lưu dữ liệu tập trung ở máy chủ, từ đó người dùng trên mạng có thể truy cập đến khi cần thiết; - Dùng chung các thiết bị phần cứng: Chia sẻ máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa và nhiều thiết bị khác để người dùng trên mạng có thề dùng chung; - Dùng chung các phần mềm: Có thể cài đặt phần mềm lên máy tính để người dùng trên mạng dùng chung. Nó sẽ giúp tiết kiệm đáng kể; - Trao đổi thông tin: Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính thông qua thư điện từ (e-mail) hoặc phần mềm trò chuyện trực tuyến (chat). - Để máy tính của em có thể kết nối được với mạng Internet, cần phải đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. - Nhờ moden và một đường truyền kết nối riêng (đường điện thoại, đường ADSL, wifi..) các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN được kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối với internet. Phần mềm để truy cập các trang web. - Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm trình duyệt web. Phần mềm này giúp người sử dụng giao tiếp với hệ thống WWW. Các trình duyệt web phổ biến đó là: Internet Epxlorer, Netscape Navigator, Mozilla Firefox, Chrome,... - Các bước thực hiện để truy cập một trang web cụ thể: 1. Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ; 2. Nhấn phím Enter. Trong mỗi địa chỉ thư điện tử: < Tên đăng nhập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư > thì địa chỉ tên máy chủ lưu hộp thư (chẳng hạn của gmail.com, hotmail,...) có thể dùng chung cho nhiều người sử dụng, còn tên đăng nhập của hộp thư là phần dành riêng duy nhất cho mỗi người mỗi khi đăng kí hộp thư cho đến lúc sử dụng nó và chúng không được trùng nhau. Trong quá trình đăng kí địa chỉ thư điện tử, nếu có ai đó đã đăng kí tên đăng nhập rồi thì người đăng kí sau khi phải đăng kí tên đăng nhập khác.

Trang 3/4 - Mã đề 01

TRƯỜNG THCS THỚI AN HỘI

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 9 A. Mục đích của đề kiểm tra

Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong chương I. Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để làm bài. Thái độ: HS nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra.

B. Hình thức Trắc nghiệm và tự luận.

C. Ma trận đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ

Vận dụng cao

Tên Chủ đề

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TL

TN KQ

(nội dung, chương…)

Vai trò, lợi ích

Nội dung 1 Từ máy tính đến mạng máy tính

Hiểu được những loại mạng máy tính

C3 0,5 5%

C2 3,0 30%

03 4,0 45%

Tìm kiếm được thông tin trên Internet

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nội dung 2 Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

Lưu hình ảnh về máy tính

Nhận biết mô hình mạng phổ biến hiện nay và mạng máy tính gồm những thành phần nào C7 0,5 5% Nhận biết Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?

C6 0,5 5%

C5 0,5 5%

Biết các dạng thông tin tên trang web

03 1,5 15%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nội dung 3 Tìm hiểu thư điện tử

Hiểu được cú pháp thư điện tử

C4 0,5 5% Nhận biết thư điện tử và trình duyệt

Số câu

C1,2

C8

04

Biết được dạng của thư điện tử C.1

TRƯỜNG THCS THỚI AN HỘI

1,0 10%

0,5 5%

3,0 30%

1,5 15% Hiểu tác hại của vi rút

C.3 1,5 15%

Số điểm Tỉ lệ % Nội dung 4 Biết các dạng thông tin tên trang web, cần bảo vệ thông tin máy tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

02 1,0 10%

03 6,0 60%

1 0,5 5%

1 0,5 5%

Số câu 04 Số điểm 2,0 Tỉ lệ %: 20%

01 3,0 30% Số câu 11 Số điểm 10 Tỉ lệ %: 100

D. ĐỀ KIỂM TRA

TRƯỜNG THCS THỚI AN HỘI

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 9 Thời gian 45 phút

TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Học sinh khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Chọn tên Mail đúng

B. www.vnepress.net D. hoangvu0572@.com

A. hoangvu0572@gmail.com C. http://www.dantri.com.vn Câu 2: Nêu một số máy tìm kiếm?

A. http://www.bing.com C. http://www.yahoo.com B. http://www.google.com.vn D. Cả 3 đều đúng

Câu 3: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng có dây B. Mạng LAN C. Mạng WAN D. Mạng không dây

Câu 4: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?

A. Pascal B. thnl C. html D. thml

 Nháy vào nút lệnh tìm kiếm hoặc nhấn phím Enter  Gõ địa chỉ www.google.com.vn vào ô địa chỉ Address

B. --- C. --- A. --- D. ---

Câu 5: Khi lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? A. Nháy chuột vào hình ảnh / Chọn Save Picture As / Chọn thư mục cần lưu / Save B. Nháy chuột phải vào hình ảnh / Chọn Save Image As / Chọn thư mục cần lưu / Save C. File / Save Page As / Chọn thư mục cần lưu / Save D. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save Câu 6 . Sắp xếp các thao tác sau để hình thành thao tác tìm kiếm thông tin trên Intrenet:  Gõ từ khóa tìm cần tìm  Khởi động trình duyệt Web Câu 7: Một mạng máy tính gồm những thành phần nào dưới đây?

A. .Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn , thiết bị kết nối, mạng điện nhà. B. .Môi trường truyền dẫn, dây dẫn tín hiệu tivi, thiết bị kết nối, giao thức C. . Thiết bị kết nối, thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, giao thức D. .Giao thức, thiết bị đầu cuối, cáp dữ liệu sata. Câu 8: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát?

A. @ B. @ C. @ D. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Thư điện tử là gì? Nêu cấu trúc của địa chỉ thư điện tử? Lấy 2 ví dụ về địa chỉ thư điện tử, một trên Google và một trên Yahoo. Câu 2 (3,0 điểm): Nêu các dạng thông tin trên internet? Mạng máy tính là gi? Nêu vai trò và lợi ích của mạng máy tính? Câu 3 (1,5 điểm). Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? Nêu tác hại của vi rút?

TRƯỜNG THCS THỚI AN HỘI

2 D

3 C

4 C

5 B

6 B

7 C

8 B

E. Hướng dẫn chấm điểm: TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 A

Câu Đáp án

TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)

Nội dung câu 1. Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính (chẳng hạn Internet) thông qua các hộp thư điện tử. Cấu trúc của địa chỉ thư điện tử: @ VD: - tintvb@gmail.com

- tronghieu@yahoo.com

2. + Các dạng thông tin trên trang web. - Thông tin dạng văn bản - Thông tin dạng hình ảnh - Thông tin dạng âm thanh - Thông tin dạng các đoạn phim - Các phần mềm được nhúng hoàn toàn vào trang web.

- Đặc biệt trên các trang web thường có các liên kết.

Điểm 0,5 0,5 0,25 0,25 1,0 1 0,25 0,25 0,25 0,25

+ Khái niệm mạng máy tính (MMT): MMT được hiểu là tập hợp các MT kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành 1 hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in . + Vai trò và lợi ích của mạng máy tính: - Dùng chung dữ liệu. - Dùng chung các thiết bị phần cứng. - Dùng chung các phần mềm. - Trao đổi thông tin

3.- Trong qúa trình sử dụng máy tính không ai có thể lường trước được mọi rủi ro. - Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn thì hậu quả vô cùng to lớn. Tác hại của virus máy tính.

0,25 0,25 1,0

- Tiêu tốn tài nguyên của hệ thống - Đánh cắp dữ liệu. - Mã hóa dữ liệu để tống tiền. - Phá hủy dữ liệu. - Phá hủy hệ thống. - Gây khó chịu khác

Ma trận

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Cấp độ thấp TL TN Cấp độ cao TL TN TN TL TN

Cấp độ Chủ đề Bài 1 Biết được mạng máy tính là gì?

TL Hiểu thế nào là mạng LAN và mạng WAN

1 0.5 1 0.5

2 1đ =10% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 2 Hiểu thế nào là mạng Internet Biết một số dịch vụ có trên internet

1 0.5 1 0.5

2 1đ =10% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 3 Hiểu được đâu là máy tìm kiếm

Biết được website, địa chỉ website và trang chủ 1 0.5 1 0.5

2 1đ =10% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 4 Hiểu đâu là địa chỉ thư điện tử Biết được dạng của thư điện tử

1 0.5 1 1 1 0.5

Biết chèn ảnh 3 2 đ =20% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 5 Vận dụng tạo, mở, lưu trang web

Biết các dạng thông tin tên trang web

1 1 1 1 1 1

3 3đ =30% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 6 Hiểu tác hại của vi rút

Biết vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính

1 0.5 1 1

2 1.5đ =15% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 7 Biết được ứng dụng của tin học

1 0.5

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm % 3 1.5 15% 2 1.5 15% 4 2 20% 2 2 20% 1 0.5 5% 2 1.5 15% 1 0.5đ =5% 16 10 =100% 1 1 10%

TRƯỜNG THCS XUÂN KIÊN Họ tên: …………………………............... Lớp: 9A…

ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn: Tin học 9

Đề A: I. Trắc nghiệm(4đ): Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất

Câu1. Vì sao cần mạng máy tính? b. Để dùng chung tài nguyên của máy

a. Để trao đổi thông tin c. Để sao chép dữ liệu d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy

b. Để khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau

Câu 2. Vì sao cần mạng internet? a. Để trao đổi thông tin c. Để sao chép dữ liệu d. Để dùng chung tài nguyên của máy

Câu 3. Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?

a. Thư điện tử c. Chuyển phát nhanh b. Tìm kiếm thông tin trên internet d. Hội thảo trực tuyến

Câu 4. Đâu là địa chỉ của website trong các đáp án sau?

a. www.edu.net.vn c. tronghieu@yahoo.com b. ngochai@gmail.com d. www.nasa.net

Câu 5. Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?

b. 9Athanhnga96@gmai.com d. www.dantri.com.vn

a. www.vnexpress.net c. mylinh96@yahoo.com Câu 6. Đâu là máy tìm kiếm trong các đáp án sau: a. www.googlecom.vn c. www.hotmail.com b. www.yahoo.com.vn d. www.dantri.com.vn

Câu 7. Việc ứng dụng tin học trong xã hội có lợi ích:

b. Tiếp cận được thông tin

a. Phát triển kinh tế và xã hội c. Làm tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lý

b. Mạng Wifi c. Mạng internet d. Mạng WAN

Câu 8. Mạng diện rộng là: a. Mạng LAN II. Phần tự luận(6đ):

Câu 1(1đ). Thư điện tử là gì? Nêu cấu trúc của địa chỉ thư điện tử? Lấy 2 ví dụ về địa chỉ thư điện tử, một trên Google và một trên Yahoo. Câu 2(3đ). Nêu các dạng thông tin trên internet? Nêu các thao tác tạo, mở, lưu và chèn ảnh vào trang web

Câu 3 (1.5đ). Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? Nêu tác hại của vi rút?

ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn: Tin học 9

TRƯỜNG THCS XUÂN KIÊN Họ tên: …………………………............... Lớp: 9A… Đề B: I. Trắc nghiệm(4đ): Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất

Câu 1. Đâu là địa chỉ của website trong các đáp án sau?

b. ngochai@gmail.com

a. www.edu.net.vn c. tronghieu@yahoo.com d. www.nasa.net

Câu 2. Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?

a. Thư điện tử c. Chuyển phát nhanh b. Tìm kiếm thông tin trên internet d. Hội thảo trực tuyến

Câu 3. Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?

a. www.vnexpress.net c. mylinh96@yahoo.com b. 9Athanhnga96@gmai.com d. www.dantri.com.vn

Câu 4. Vì sao cần mạng internet? a. Để trao đổi thông tin c. Để sao chép dữ liệu b. Để khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau d. Để dùng chung tài nguyên của máy

Câu 5. Mạng diện rộng là: a. Mạng LAN b. Mạng Wifi c. Mạng internet d. Mạng WAN

Câu 6. Vì sao cần mạng máy tính? b. Để dùng chung tài nguyên của máy

a. Để trao đổi thông tin c. Để sao chép dữ liệu d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy

Câu 7. Đâu là máy tìm kiếm trong các đáp án sau: a. www.googlecom.vn c. www.hotmail.com b. www.yahoo.com.vn d. www.dantri.com.vn

Câu 8. Việc ứng dụng tin học trong xã hội có lợi ích:

b. Tiếp cận được thông tin

a. Phát triển kinh tế và xã hội c. Làm tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lý

II. Phần tự luận(6đ):

Câu 1(1đ). Thư điện tử là gì? Nêu cấu trúc của địa chỉ thư điện tử? Lấy 2 ví dụ về địa chỉ thư điện tử, một trên Google và một trên Yahoo. Câu 2(3đ). Nêu các dạng thông tin trên internet? Nêu các thao tác tạo, mở, lưu và chèn ảnh vào trang web

Câu 3 (1.5đ). Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? Nêu tác hại của vi rút?

Đáp án và biểu điểm

I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 Câu

D B C A C B A D Đáp án đề A

A C C B B D A A Đáp án đề B

II. Phần tự luận:

Câu 1 :

Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính (chẳng hạn Internet) thông qua các hộp thư điện tử. Cấu trúc của địa chỉ thư điện tử: @ VD: - tintvb@gmail.com - tronghieu@yahoo.com 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ

Câu 2 : §óng cho 3 ®iÓm

Các dạng thông tin trên trang web. 1đ

- Thông tin dạng văn bản - Thông tin dạng hình ảnh - Thông tin dạng âm thanh - Thông tin dạng các đoạn phim - Các phần mềm được nhúng hoàn toàn vào trang web. - Đặc biệt trên các trang web thường có các liên kết. Tạo, mở và lưu trang web.

- Nháy nút trên thanh công cụ để tạo tệp tin HTML mới. 0.25đ

- Để mở 1 tệp HTML đã có ta nháy nút trên thanh công cụ. 0.25đ

0.25đ trên thanh công cụ nếu muốn lưu lại các thay đổi.

0.25đ - Nháy nút - Nếu là lần đầu tiên lưu, thì hộp thoại sau xuất hiện yêu cầu nhập tiêu đề cho trang web. - Nhập xong nhấn nút OK.

Chèn ảnh vào trang web

.

0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ - Đưa chuột tới vị trí cần chèn chọn - Nhập đường dẫn vào ô Image Location. - Gõ nội dung mô tả vào ô Tooltip. - Nháy Ok. Câu 3: Đúng cho 1.5 điểm

0.25đ

Vì: - Trong qúa trình sử dụng máy tính không ai có thể lường trước được mọi rủi ro. 0.25đ - Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn thì hậu quả vô cùng to lớn. Tác hại của virus máy tính. 1đ - Tiêu tốn tài nguyên của hệ thống - Phá hủy dữ liệu. - Phá hủy hệ thống. - Đánh cắp dữ liệu. - Mã hóa dữ liệu để tống tiền. - Gây khó chụi khác

Đề 2 Họ tên: …………………………............... Lớp: 9A…

ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn: Tin học 9

Đề A: I. Trắc nghiệm(4đ): Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất

Câu1. Dùng mạng máy tính để làm:

b. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy

a. Để trao đổi thông tin c. Để sao chép dữ liệu d. Để dùng chung tài nguyên của máy

Câu 2. Dịch vụ phổ biến nhất của internet là:

b. Tìm kiếm thông tin trên Internet

a. Thư điện tử c. Hội thảo trực tuyến d. Tổ chức và khai thác thông tin trên WWW

Câu 3. Các ứng dụng nào sau đây không là ứng dụng trên internet? a. Đào tạo qua mạng c. Chuyển phát nhanh b. Thương mại điện tử d. Hội thảo trực tuyến

Câu 4. Đâu không là địa chỉ của website trong các đáp án sau?

a. www.edu.net.vn c. tronghieu@yahoo.com b. www.dantri.com.vn d. www.nasa.gov

Câu 5. Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào không là địa chỉ thư điện tử?

a. tronghieu@yahoo.com c. mylinh96@yahoo.com b. thanhnga96@gmai.com d. www.dantri.com.vn

Câu 6. Trong các đáp án sau đây đâu không phải là máy tìm kiếm:

a. www.googlecom.vn c. www.bing.com b. www.nasa.gov d. www. yahoo.com.vn

Câu 7. Tin học và máy tính đã trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phần: a. Phát triển kinh tế và xã hội c. Làm tăng hiệu quả sản xuất b. Tiếp cận được thông tin c. Cung cấp dịch vụ và quản lý

Câu 8. Mạng cục bộ là:

b. Mạng Wifi c. Mạng internet d. Mạng WAN

a. Mạng LAN II. Phần tự luận(6đ):

Câu 1(1đ). Lấy 2 ví dụ về địa chỉ thư điện tử, một trên Google và một trên Yahoo? Làm thế nào để có thể nhận, đọc và gửi thư khi có hộp thư điện tử? Câu 2(3đ). Có thể sử dụng các định dạng nào cho trang web? Nêu các thao tác chèn ảnh vào trang web và tạo liên kết.

Câu 3 (1.5đ). Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? Nêu tác hại của vi rút?

Họ tên: …………………………............... Lớp: 9A… ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn: Tin học 9

Đề B: I. Trắc nghiệm(4đ): Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất Câu 1. Các ứng dụng nào sau đây không là ứng dụng trên internet? a. Đào tạo qua mạng c. Chuyển phát nhanh b. Thương mại điện tử d. Hội thảo trực tuyến

Câu 2. Mạng cục bộ là:

a. Mạng LAN b. Mạng Wifi c. Mạng internet d. Mạng WAN

Câu 3. Dùng mạng máy tính để làm:

b. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy c. Để sao

a. Để trao đổi thông tin chép dữ liệu d. Để dùng chung tài nguyên của máy

Câu 4. Trong các đáp án sau đây đâu không phải là máy tìm kiếm:

a. www.googlecom.vn c. www.bing.com b. www.nasa.gov d. www. yahoo.com.vn

Câu 5. Đâu không là địa chỉ của website trong các đáp án sau?

b. www.dantri.com.vn

a. www.edu.net.vn c. tronghieu@yahoo.com d. www.nasa.gov

Câu 6. Tin học và máy tính đã trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phần: b. Tiếp cận được thông tin c. Cung cấp dịch vụ và quản lý

a. Phát triển kinh tế và xã hội c. Làm tăng hiệu quả sản xuất Câu 7. Dịch vụ phổ biến nhất của internet là:

b. Tìm kiếm thông tin trên Internet

a. Thư điện tử c. Hội thảo trực tuyến d. Tổ chức và khai thác thông tin trên WWW

Câu 8. Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào không là địa chỉ thư điện tử?

b. thanhnga96@gmai.com

a. tronghieu@yahoo.com c. mylinh96@yahoo.com d. www.dantri.com.vn

II. Phần tự luận(6đ):

Câu 1(1đ). Lấy 2 ví dụ về địa chỉ thư điện tử, một trên Google và một trên Yahoo? Làm thế nào để có thể nhận, đọc và gửi thư khi có hộp thư điện tử? Câu 2(3đ). Có thể sử dụng các định dạng nào cho trang web? Nêu các thao tác chèn ảnh vào trang web và tạo liên kết.

Câu 3 (1.5đ). Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? Nêu tác hại của vi rút?

Đáp án và biểu điểm

I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 Câu

B D C C D B A A Đáp án đề A

C A B B C A D D Đáp án đề B

II. Phần tự luận:

Câu 1 : Đúng cho 1.5 điểm

VD: + tintvb@gmail.com 0.25đ

+ tronghieu@yahoo.com 0.25đ 0.5đ

- Để đọc và gửi thư ta làm như sau: + B1: Truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử. + B2: Đăng nhập vào hộp thư điện tử bằng cách gõ tên đăng nhập và mật khẩu rồi nhấn Enter. 0.5đ Câu 2 : Đúng cho 3 điểm

* Có thể sử dụng các định dạng sau đây cho trang web: + Đặt màu nền cho trang web. + Chọn Font, Font Size, Font Color cho VB. + Đặt kiểu chữ (B, I, U). + Căn lề đoạn văn bản (căn trái, căn phải, căn đều hai bên hoặc và căn giữa). * Chèn ảnh vào trang web 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ

. 0.25đ

0.25đ 0.25đ 0.25đ

- Đưa chuột tới vị trí cần chèn chọn - Nhập đường dẫn vào ô Image Location. - Gõ nội dung mô tả vào ô Tooltip. - Nháy Ok. * Tạo liên kết - Chọn phần văn bản muốn tạo liên kết. 0.25đ

- Nháy nút trên thanh công cụ 0.25đ

- Nhập địa chỉ vào ô Link Location 0.25đ

0.25đ - Nháy Ok Câu 3: Đúng cho 1.5 điểm

0.25đ

- Đánh cắp dữ liệu. - Mã hóa dữ liệu để tống tiền. - Gây khó chụi khác

Vì: - Trong qúa trình sử dụng máy tính không ai có thể lường trước được mọi rủi ro. 0.25đ - Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn thì hậu quả vô cùng to lớn. Tác hại của virus máy tính. - Tiêu tốn tài nguyên của hệ thống - Phá hủy dữ liệu. - Phá hủy hệ thống.

I/ Ma trận

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Tổng

Nội dung

Câu & điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1,2,3,7

6

5

Bài 9: Bài trình chiếu

Câu Điểm

1.0đ

0.25đ

1.25đ

5

1

2

Câu Điểm

Bài 10: Màu sắc trong trang

0.25đ

2.25đ

Câu Điểm Câu Điểm

Bài 11: Thêm hình ảnh vào trang chiếu Bài 12: Tạo các hiệu ứng động

Tổng

Câu Điểm

4 0.25đ 5 1.25đ

3 2đ 2a 2đ 2 4.0đ

8 0.25đ 3 0.75đ

1 2.0đ

1 2.0đ 4 4.5đ 12 10đ

2b 2đ 1 2đ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC – KHỐI 9 Thời gian làm bài: 45 phút

Trường THCS La Ngà Họ & Tên:………………………. Lớp : ………..

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Phần trắc nghiệm(2đ) Câu 1. Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu? A. Beneton Movie GIF

B. Microsoft Excel

C. Microsoft PowerPoint

D. Microsoft Word

B. Format \ New Slide…

D. Tools \ Slide layout…

B. Phím F3 C. Phím F5 D. Phím F10

Câu 2: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)? A. Insert \ Slide layout… C. Format \ Slide layout… Câu 3: Để trình diễn các Slide trong PowerPoint, ta nhấn: A. Phím F1 Câu 4: Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta vào?

B. Slide Show \ Custom Animation D. Slide Show \ Animation Transition

A. Slide Show \ Slide Transition C. Slide Show \ Animation Schemes Câu 5: Áp dụng mẫu bài trình chiếu có lợi ích gì?

A. Màu nền và hình ảnh trên trang chiếu, phông chữ và màu chữ được thiết kế sẵn một cách hài hòa. B. Tiết kiệm được thời gian và công sức. C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

B. Slide Show \ View Show D. Tools \ View Show

Câu 6: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta vào: A. File \ View Show C. Window \ View Show Câu 7: Biểu tượng nào sau đây có tác dụng hiển thị bài trình chiếu ở chế độ sắp xếp:

D.

B.

C.

A. Câu 8: Để điều khiển việc chuyển trang chiếu, lựa chọn Automatically after có tác dụng gì? A. Cài đặt âm thanh; B. Tự động chuyển trang trong khoảng thời gian; C. Chỉ chuyển trang khi nháy chuột; D. Không có tác dụng. Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:

Câu2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 1

Phần tự luận:(8đ) Câu 1. (2đ) Khi tạo nội dung cho bài trình chiếu, ta cần tránh những lỗi gì? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu 2. (4đ) A, Nêu các bước và các tuỳ chọn để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu? .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................. B, Giả sử các trang của bài trình chiếu đang có hiệu ứng chuyển trang, để xoá hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang này ta thực hiện như thế nào? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu 3. (2đ). Nêu các bước để chèn hình ảnh vào trang chiếu? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN:

Câu 3 c

Câu 4 a

Câu2 c

Câu 5 c

Câu 6 b

Câu 7 a

Câu 8 b

Phần trắc nghiệm(2đ) Câu 1 c Phần tự luận(8đ) Câu 1: * Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh:

- Các lỗi chính tả - Cỡ chữ quá lớn hoặc quá nhỏ - Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu - Màu nền và màu chữ khó phân biệt

Câu 2: A, B1: Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng.

B,

B2: Mở bảng chọn Slide Show và chọn Slide Transition. B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong ngăn xuất hiện sau đó ở bên phải cửa sổ + No Transition (không hiệu ứng) là ngầm định. - On mouse click: Chuyển sang trang kế tiếp khi nháy chuột. - Automatically after: Tự động chuyển trang sau một khoảng thời gian (tính bằng giây). Nếu ta nháy chuột trong khoảng thời gian này, trang chiếu cũng được hiển thị. Slide Show và chọn Slide Transition, chọn mục no transition, nháy chọn apply to all slide

Câu 3:

B1: chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào B2: chọn lệnh insert picture  from file. Hộp thoại insert picture xuất hiện B3: chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ô look in B4: Nháy tệp đồ hoạ cần thiết và nháy insert

MA TRẬN NHẬN THỨC

Thông hiểu

Vận dụng cao

Nhận biết

Tổng

Chủ đề

CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC Vận dụng thấp

TL

TN

TL

TL

TN

TL

TN

1: Màu sắc trên trang chiếu

TN Vận dụng được thao tác tạo màu nền cho trang chiếu

Số câu: Số điểm: Tỷ lệ %

Biết dùng nút lệnh để trình chiếu hoặc thêm trang chiếu 2 1 đ 10 %

1 2 đ 20 %

3 3 đ 30 %

Hiểu thao tác thêm hình ảnh vào trang chiếu

2: Thêm hình ảnh, âm thanh hoặc đoạn phim vào trang chiếu

Biết được mục đích chèn thêm hình ảnh, âm thanh hoặc đoạn phim vào trang chiếu

1 1 đ 10 %

1 0.5 đ 5 %

2 1.5 đ 15 %

Hiểu thao tác tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu

Số câu: Số điểm: Tỷ lệ % 3: Tạo hiệu ứng động vào trang chiếu

Vận dụng được ý nghĩa đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu

1 0.5 đ 5 %

Biết được mục đích tạo hiệu ứng động cho các nội dung của 1 trang chiếu 2 1 đ 10 %

1 1 đ 10 %

4 2.5 đ 25 %

Số câu: Số điểm: Tỷ lệ % 4: Một vài lưu ý khi sử dụng trình chiếu Số câu: Số điểm: Tỷ lệ % T. số câu T. điểm Tỷ lệ %

4 2 đ 20 %

1 1 đ 10 %

Hiểu được 1 số điều cần tránh khi trình chiếu 1 3 đ 30 % 1 3 đ 30 %

2 1 đ 10 %

1 1 đ 10 %

1 3 đ 30 % 10 10 đ 100 %

1 2 đ 20 %

I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

TRƯỜNG THCS NGUYỄN AN NINH

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II

Họ tên:

MÔN: TIN HỌC 9

Lớp:

NĂM HỌC: 2017-2018

Câu 1: Trình chiếu bài trình chiếu ngoài dùng Slide Show  View Show ta còn dùng phím:

A. F1

B. F7

C. F3

D. F5

Câu 2: Thêm một trang chiếu mới :

A. Insert  Slide Numbers

B. Insert  Table

C. Insert  New Slide

D. Insert  Picture

Câu 3: Chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng lệnh:

A. Insert  Text box

B. Insert  Picture  from file…

C. Format  Font

D. Edit  Select All.

Câu 4: Đặt hiệu ứng chuyển trang:

A. Slide Show  View Show

B. Slide Show  Animation Schemes

C. Slide Show  Slide Transition

D. Slide Show  Hide Slide

Câu 5: Ta gọi một cách ngắn gọn các nội dung trên các trang chiếu là:

A. Văn bản B. Hình ảnh, phim C. Âm thanh D. Đối tượng

Câu 6. Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu:

A. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp..

B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên.

C. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm.

D. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh.

II - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu 7: Nêu các bước cần thực hiện để tạo màu nền cho một trang chiếu? (2 đ)

Câu 8: Em hãy cho biết mục đích của việc chèn hình ảnh, âm thanh hoặc đoạn phim vào các trang chiếu? (1 đ)

Câu 9: Hãy nêu một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu? (3 đ)

Câu 10: Em có thể đặt hai hiệu ứng cho một trang chiếu được không? Nếu được có nên không? Tại sao? (1 đ)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Đáp án D C B B D A

Câu 1 2 3 4 5 6

7

và chọn màu thích hợp.

Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5

8

1

9

0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5

0.5 0.5

10

* Các bước chèn hình ảnh vào trang chiếu: - B1: Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái. - B2: Chọn lệnh Format  Background. - B3: Nháy mũi tên - B4: Nháy nút Apply trên hộp thoại. * Mục đích của việc chèn hình ảnh, âm thanh hoặc đoạn phim vào các trang chiếu: - Hình ảnh, âm thanh và đoạn phim là các dạng thông tin trực quan và dễ gây ấn tượng nhất, thường được dùng để minh họa nội dung văn bản và làm cho bài trình chiếu hấp dẫn và sinh động hơn * Một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu Các lỗi chính tả - Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ hoặc quá lớn - Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu - Màu nền và màu chữ khó phân biệt - Hiệu ứng quá nhiều. - Nội dung trên trang chiếu càng ngắn gọn càng tốt… - Ngoài ra, để ngắn gọn, nội dung văn bản trong các mục liệt kê thường không nhất thiết phải là câu hoàn chỉnh. Do vậy không cần sử dung các dấu chấm câu cuối các mục liệt kê đó. - Không thể đặt hai hiệu ứng cho một trang chiếu. - Không nên. Vì mục đích chính là truyền đạt nội dung để gây hấp dẫn chứ không phải là hiệu ứng chuyển trang chiếu.

IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :

1. Củng cố kiến thức bài học : 2. Dặn dò chuẩn bị cho bài học tiếp theo :

TRƯỜNG THCS TÂN HÀ

MÔN: Môn Tin Học 9

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

A. Ma trận đề. Cấp độ Tên Chủ đề

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TL

TL

TNK Q

TN KQ

(nội dung, chương…)

Chủ đề 1 Phần mềm trình chiếu Bài trình chiếu

Số câu Số điểm.. Tỉ lệ %

Số câu 6 điểm=15%

Chủ đề 2 Màu sắc trên trang chiếu

Số câu7 điểm=17.5%

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Làm quen với phần mềm trình chiếu power point Số câu 6 Số điểm 1.5 Biết tạo màu sắc và định dạng trang chiếu Số câu 7 Số điểm 1.75

Chủ đề 3 Thêm hình ảnh vào trang chiếu

Nắm được các bước chèn phim vào trang chiếu

Số câu 1 Số điểm 2

Số câu 3 điểm=22.5%

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Chủ đề 4 Tạo các hiệu ứng động

Nắm được các bước chèn hình vào trang chiếu Số câu 1 Số điểm 0.25 Hiểu được các bước tạo hiệu ứng

Khi tao nội dung cho trang chiếu cần tránh gì?

Số câu 1 Số điểm 2

Điều chỉnh được các tùy chon hiệu ứng chuyển trang chiếu Số câu 1 Số điểm 2

Số câu 3 điểm=45.%

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Số câu 2 Số điểm 0.5

Số câu 19 Số điểm 10 Tỉ lệ 100%

Số câu 13 Số điểm 3.25 Tỉ lệ 32.5%

Số câu 3 Số điểm 0.75 Tỉ lệ 7.5%

Số câu 3 Số điểm 6 Tỉ lệ 60%

Tổng số câu 19 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100%

B. ĐỀ BÀI:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC 9

b. Nháy vào nút New Slide… d. Cả 3 đều được.

b. Format  New Slide… d. Tools  Slide layout…

d. Slide show

c. View

TRƯỜNG THCS TÂN HÀ I.Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới? a. Insert  New Slide c. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide Câu 2. Cách mở mẫu bố trí (slide layout)? a. Insert  Slide layout… c. Format  Slide layout… Câu 3. Bảng chọn nào sau đây là đặc trưng của power point? a. insert b. Format Câu 4. Bài trình chiếu tạo ra với mục đích gì ? a. Tạo và chiếu nội dung trên màn hình thay cho việc viết bảng. b. Minh hoạ hình ảnh một cách trực quan sinh động hơn. c. Minh hoạ một số nội dung mà khi viết bảng không làm được như : Trình chiếu đoạn phim minh hoạ, một số chuyển động của hình học… d. Cả a), b) và c) Câu 5. Cách tạo màu nền cho 1 trang chiếu?

và chọn màu  Nháy nút

a. Chọn trang chiếuChọn Format / BackgroundNháy nút Apply to All trên hộp thoại.

và chọn màu  Nháy nút

b. Format Font d. Edit  Select All.

b. flv

c. avi

b. Tạo anbum ảnh, anbum ca nhạc, phục vụ dạy và học, tạo các tờ quảng

d. Soạn thảo văn bản, tính toán.

b. Bảng và SGK d. Cả ba đáp án đều sai.

c.

d.

b. 4.

c. 3

d.1

b. Chọn trang chiếuChọn Format / BackgroundNháy nút Apply trên hộp thoại. c. Chọn trang chiếu Chọn Format / Background Nháy nút Apply trên hộp thoại. d. Chọn trang chiếuChọn Format / Background Nháy nút Apply to All trên hộp thoại. Câu 6. Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào? a. Insert  Text box c. Insert  Picture from file… Câu 7. Phần mềm power point hỗ trợ đọc file video ở dạng nào? a. mp3 d. wmv Câu 8. Lệnh nào sau đây có tác dụng tạo hiệu ứng cho đối tượng? a. Slide Show – Custom Animation – Add Effect b. Slide Show – Setup Show - Add Effect c. View – Custom Animation – Add Effect d. Slide Show – Slide Transition – Add Effect Câu 9. Ứng dụng chính của phần mềm trình chiếu là: a. Chiếu phim cáo, c. vẽ hình Câu 10. Đâu là công cụ hỗ trợ cho việc trình chiếu: a. Bảng và máy chiếu. c. SGK và máy chiếu. Câu 11. Biểu tượng nào sau đây có tác dụng hiển thị bài trình chiếu ở chế độ soạn thảo a. b. Câu 12.Khung văn bản có bao nhiêu loại: a. 2. Câu 13. Trong kiểu chữ của Microsoft power point thì có kiểu chữ nào khác so với các cửa sổ Microsoft Word và Excel?

d. Chữ gach chân

b. Chữ đậm

c. Chữ có vệt bóng

d. F5

b. F2

b. Định dạng kiểu chữ. d. Định dạng cỡ chữ và font chữ.

b. 6.

c. 4.

d. 2.

a. Chữ nghiêng Câu 14. Để trình chiếu bài trình chiếu ta sử dụng phím nào? a. F1 c. F4 Câu 15. Trong việc định dạng văn bản trong trang chiếu cần lưu ý điều gì? a. Định dạng cỡ chữ. c. Định dạng cỡ chữ và màu chữ. Câu 16. Chúng ta có bao nhiêu bước để tạo một bài trình chiếu hoàn chỉnh: a. 3. II. Phần tự luận:(6đ) Câu 1. (2đ) Khi tạo nội dung cho bài trình chiếu, ta cần tránh những lỗi gì? Câu 2. (2đ) Nêu các tuỳ chọn trong hiệu ứng chuyển trang chiếu? Câu 3. (2đ). Nêu các bước chèn phim vào trang chiếu?

C. HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM:

Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25

câu(bài) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Nội dung d c d d b c d a b a d a c d c b

TỰ LUẬN:

1. khi tạo nội dung cho bài trình chiếu cần tránh(2 đ) - các lỗi chính tả - cỡ chữ quá nhỏ - quá nhiều nội dung văn bản trên 1 trang chiếu - màu nền và màu chữ khó phân biệt 2. các tùy chọn trong hiệu ứng chuyển trang chiếu(2 đ) - thời điểm xuất hiện: khi nháy chuột hoặc tự động - tốc độ xuất hiện(speed): chậm, nhanh, trung bình - âm thanh đi kèm(sound) 3. các bước chèn phim ( 2 đ)

b1: chọn trang chiếu cần chèn b2: chon insertmovie and soundmovie from file b3: chọn tệp phim phù hợp, nhấn OK