BỘ ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021
MÔN SINH HỌC CÓ ĐÁP ÁN
Đề luyện thi môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2021 có đáp án
Đề 1
Câu 1: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST
(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST
(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết
(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
A. 2,3
B. 1,4
C. 1,2
D. 2,4
Câu 2: Khi nói về đột biến gen phát biểu nào sau đây không đúng
A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi AND
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêotit
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
Câu 3: Nhiều bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến khiến chúng hoạt động
quá mức gây ra nhiều sản phẩm của gen. Những kiểu đột biến nào dưới đây có thể làm cho một
gen bình thường (tiền ung thư )trử thành gen ung thư
(1) Lặp đoạn NST
(2) Đảo đoạn NST
(3) Chuyển đoạn NST
(4) Mất đoạn NST
A. 1,2,4
B. 1,3,4
C. 1,2,3
D. 2,3,4
Câu 4: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A-T; G-X và ngược lại thể hiện trong cấu
trúc phân tử và quá trình nào sao đây
(1) Phân tử AND mạch kép
(2) Quá trình phiên mã
(3) Phân tử mARN
(4) Quá trình dịch mã
(5) Phân tử tARN
(6) Quá trình tái bản AND
A. 1,4
B. 1,6
C. 2,6
D. 3,5
Câu 5: Loại đột biến nào sau đây thường làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào
A. Lặp đoạn NST
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến gen
D. Đột biến đa bội
Câu 6: Số phân tử ADN tong một tế bào sinh tinh của ruồi giám ở kì sau của giảm phân I là
A. 4 B. 2 C. 8 D. 16
Câu 7: Xét cặp NST giới tính XX ở một tế bào sinh trứng. Sự rối loạn phân li của cặp NST này
ở lần phân bào I sẽ tạo ra giao tử mang NST giới tính
A. X hoặc O
B. O
C. XX
D. XX hoặc O
Câu 8: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả
vàng. Cho giao phấn cây lưỡng bội thuần chủng quả đó với cây lưỡng bội quả vàng thu được F1.
Sau đó cho 2 cây F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được F2 có 3004 cây quả đỏ : 1001 cây
quả vàng. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Các cây F1 đem lai là thể dị hợp
B. Phép lai giữa 2 cây F1 là Aaaa x Aa
C. Các cây F1 đều trở thành cây 4n sau khi được xử lí consixin
D. Trong các cây F1 có 1 cây là thể đồng hợp và 1 cây là thể dị hợp
Câu 9: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1
C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. Sự phân li độc lập của các cặp alen trogn quá trình giảm phân
Câu 10: Có thể mang kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen mỗi gen quy định môt tính trạng phân tích có
hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là
A. 9:3:3:3:1:1
B. 3:3:3:3:1:1:1:1
C. 1:1:1:1:1:1:1:1
D. 4:4:4:4:1:1:1:1
Câu 11: Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp
cùng quy định, chúng phân lí độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây
thấp đi 20cm, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Cây cao nhất có cặp gen là
A. A1a1A2a2A3a3
B. a1a2a3a4
C. A1A1A2A2A3A3
D. A1A1a2a2A3A3
Câu 12: Cho cây có kiểu gen Ab/aB x DE/de tự thụ phấn đời con thu được nhiều loại kiểu hình
trong đó kiểu hình có 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 31,86%. Nếu khoảng cách tương đối giữa A và
b là 40cM, thì khoảng cách tương đối giữa D và E là
A. 10cM B. 30cM C. 40cM D. 20cM
Câu 13: Cho P : AaBbDd x AabbDd, biết mỗi gen quy định một tính trạng và có quan hệ trội lăn
hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Tỉ lệ con có kiểu hình lặn ít nhất về 2 trong 3 tính trạng trên
là bao nhiêu
A. 5/32 B. 7/32 C. 9/64 D. 1/4
Câu 14: Cơ thể P dị hợp 3 cặp gen tạo ra loại giao tử ABD với tỉ lê bằng 15%. Tần số hoán vị
gen của P là
A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%
Câu 15: Ở một loài thực vật tính trạng quả do 2 cặp gen A(a) và B(b) quy định, tính trạng màu
hoa do cặp gen D(d) quy định. Trong một phép lai phân tích cây quả tròn, hoa vàng thu được kết
quả 84 cây quả tròn, hao vàng; 216 cây quả tròn, hoa trắng; 516 cây quả dài, hoa vàng; 384 cây
quả dài, hoa trắng
A. Ad/aD Bb x ad/ad bb
B. AaBbDd x aabbdd
C. BD/bd Aa x bd/bdaa
D. AD/ad Bb x ad/adbb
Câu 16: Ở một loài chim cho giao phối 2 cá thể thuần chủng (P): lông dài, xoăn lông, ngắn thẳng
, F1 thu được toàn lông dài, xoăn. Cho chim trống F1 giao phối với chim mái chưa biết kiểu gen,
F2 xuất hiện ở chim mái: 20 lông dài, xoăn: 20 lông ngắn, thẳng : 5 lông dài thẳng : 5 lông ngắn,
xoăn. Tất cả chim trống của F2 đều có lông dài xoăn. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Tần
số hoán vị gen của chim trống F1 là
A. 20% B. 25% C. 10% D. 5%
Câu 17: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen,
alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu
thân và hình dạng cánh đều nằm trên một cặp NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn
toàn so với alen d quy định mắt trắng và nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X.
Ở phép lai giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ, trong
tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 1%.
Kết luận nào sau đây không đúng
(1) Kiểu gen của ruồi (P) là AB/abXDXd x AB/abXDY
(2) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh cụt mắt đỏ ở F1 là 15,75%
(3) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1 là 40,5%
A. 1,3 B. 1,2 C. 2,3 D. 2
Câu 18: Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây không phải là của quần thể ngẫu phối
(1) Thành phần kiểu gen đặc trưng ổn định qua các thế hệ
(2) Duy trì sự đa dạng di truyền
(3) Tạo nên một lượng biến dị di truyền rất lớn trong quần thể
(4) Làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 19: Trong các quần thể dưới đây, có bao nhiêu quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền
Quần thể Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa
1 0,3 0,3 0,4
2 0,49 0,42 0,09
3 1 0 0
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 20: Xét một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,64 AA : 0,32Aa
: 0,04 aa. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng
(1) Quần thể trên đạt trạng thái cân bằng di truyền về thành phần kiểu gen
(2) Sau 5 thế hệ ngẫu phối tần số alen A và a của quần thể lần lượt là 0,7 và 0,3
(3) Sau 5 thế hệ tự thụ phấn liên tiếp, tần số kiểu gen đồng hợp à 0,99
(4) Do điều kiện sống thay đổi, kiểu gen aa không có khả năng sinh sản, khi đó quần thể ngẫu
phối thì tần số kiểu gen đồng hợp trội ở F1 là 25/36
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 21: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc những cơ thể sinh vật có hệ gen bị biến đổi hoặc có
thêm gen mới gọi là
A. Kĩ thuật chuyển gen
B. Kĩ thuật phân cắt phôi
C. Công nghệ gen
D. Công nghệ tế bào động vật
Câu 22: Từ tế bào mẹ hạt phấn có kiểu gen AaBbDd, bằng phương pháp nào sau đây có thể tạo
ra cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen trong thời gian ngắn nhất
A. Gây đột biến
B. Lai hữu tính
C. Lai tế bào sinh dưỡng
D. Nuôi cấy tế bào đơn bội
Câu 23: Bác sĩ chẩn đoán cho một bệnh nhân có các đặc điểm: người lùn, cổ rụt, má phệ, miệng
hơi há, lưỡi hơi thè, mắt một mí, hơi sâu, si đần, ... rằng người đó bị hội chứng
A. Đao B. Tơcnơ C. Claiphentơ D. XXX
Câu 24: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen
của một gen quy định . Biết rằng không có đột biến mới phát sinh nhận định nào sau đây là đúng
(1) Bệnh được quy định bởi gen lặn trên NST X
(2) Xác suất cá thể 6;7 mang kiểu gen AA = 1/3 Aa = 2/3
(3) Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng số 16,17 là 9/14
A. 1 B. 2 C. 3 D. 2,3
Câu 25: Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu
gen của cả hai quần thể
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Dị - nhập gen
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến
Câu 26: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại thì
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của các thể sinh vật
B. Tất cả các biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
C. Cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể
D. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa diễn ra chậm chạp
Câu 27: Hình ảnh bên là ví dụ cho
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Chọn lọc nhân tạo
C. Tiến hóa hội tụ
D. Đấu tranh sinh tồn
Câu 28: Các nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn nguyên liệu cho tiến hóa
(1) Giao phối ngẫu nhiên
(2) Dị - nhập gen
(3) Chọn lọc tự nhiên
(4) Yếu tố ngẫu nhiên
(5) Đột biến
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,2,5
D. 2,3,4
Câu 29: Hình bên là sơ đồ hình thành loài bằng cách li địa lí, với các loài kí hiệu là A,B,C,D. Từ
sơ đồ cho thấy nhận xét nào sau đây là đúng
(1) Điều kiện địa lí ở đảo 1 là yếu tố trực tiếp làm phân hóa vốn gen của quần thể A trên đảo 1,
khiến chúng khác với vốn gen của quần thể gốc A ở đất liền
(2) Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen do các nhân tố tiến hóa tạo ra giữa quần thể A ở
đảo 1 và đất liền ; giữa quần thể B ở đảo 1 với đảo 2 và đảo 3
(3) Quần thể C ở đảo 2 và đảo 3 giống nahu về vốn gen nên không xuất hiện loài mới
A. 2 B. 1 C. 3 D. 2 và 3
Câu 30: Trong quá trình phát sinh sự sống, khí quyển nguyên thủy không chứa
A. O2 B. CH4 C. NH3 D. Hơi nước
Câu 31: Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều, giữa cá thẻ trong quần thể không có sự cạnh
tranh gay gắt. Đây là đặc điểm của kiểu phân bố nào trong quần thể
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố đồng đều
C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân bố đồng đều hoặc ngẫu nhiên
Câu 32: Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ thể tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
A. Sức tăng trưởng của cá thể
B. Mức tử vong
C. Nguồn thức ăn và kẻ thù từ môi trường
D. Mức sinh sản
Câu 33: Nhân tố chủ yếu nhất chi phối sự biến động số lượng cá thể thỏ và mèo rừng Canada
theo chu kì 9-10 năm
A. Sự canh tranh
B. Số lượng vật ăn thịt
C. Vật kí sinh
D. Thức ăn
Câu 34: Một quần thể có kích thước 5000 các thể. Sau một năm thống kế thấy có 3% số cá thể
tử vong, trong khi đó có 2% số cá thể được sinh ra, 4% số cá thể đã di cư vào mùa đông. Hãy cho biết tại thời điểm thống kê, kích thước quần thể là bao nhiêu
A. 4750 B. 4500 C. 4000 D. 3000
Câu 35: Những nguyên nhân nào sau đây dẫn đến dòng năng lượng trong hệ sinh thái bị mất đi
trung bình 90% khi truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thưc
ăn
(1) Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường
(2) Một phần do sinh vật không sử dụng được
(3) Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng chất bài tiết và các bộ phân rơi rụng
(4) Một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật
A. 2,3,4
B. 1,2,3
C. 1,3,4
D. 1,2,4
Câu 36: Vai trò của hiện tượng khống chế sinh học là
A. Đảm bảo sự cân bằng sinh thái trong quần xã
B. Làm cho một loài bị tiêu diệt
C. Làm cho quần xã chậm phát triển
D. Lầm mất cân băng sinh thái trong quần xã
Câu 37: Trên các cánh đồng lúa ở miền Bắc, nhiều nơi lúa bị chuột phá hoại rất mạnh. Dựa vào
đặc điểm sinh học của chuột và xem xét ở góc độ sinh thái học, biện pháp nào dưới đây có hiệu
quả nhất trong việc làm giảm số lượng quần thể chuột một cách bền vững
A. Dùng bả để tiêu diệt chuột
B. Dùng ni lông bao quanh bờ ruộng để ngăn chuột ăn lúa
C. Đặt bẫy trên các bờ ruộng để tiêu diệt chuột
D. Dùng sức người để bắt và tiêu diệt chuột
Câu 38: Có một loài sâu đục thân gây bệnh ở ngô phát tán trong một vùng sản xuất nông nghiệp
trồng chủ yếu giống ngô Bt+ và S. Giống Bt+ được chuyển gen Bt có khả năng kháng sâu còn
giống ngô S thì không. Loài sâu này là thức ăn chính của một loài chim trong vùng. Giả sử loài
chim bị tiêu diệt một cách đột ngột bởi hoạt động săn bắn. Hậu qảu nào sau đây có xu hướng xảy
ra sớm nhất
A. Tỉ lệ chết của giống ngô Bt+ tăng lên
B. Các dòng ngô lai có khả năng kháng bệnh tăng lên
C. Tỉ lệ chết của loài sâu đục thân tăng lên
D. Tỉ lệ chết của giống ngô S tăng lên
Câu 39: Ong bắp cày đẻ trứng trên lưng sâu dâu. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. Cộng sinh
B. Kí sinh – vật chủ
C. Vật ăn thịt – con mồi
D. Cạnh tranh
Câu 40: Sinh khối của các loài (I, II, III, IV) sống trong một hệ sinh thái rừng nhiệt đới như sau
: I :500kg ; II :600kg ; III :500kg : IV :50kg ; V :5kg ;
Chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau có thể xảy ra trong hệ sinh thái
A. IV → I → II → III
B. II → V → I → III
C. V → IV → I → III
D. III → I → II → V
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C C B C D C A D D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B C D D D A A B C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C D A B B C B C A A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án C C B A A A B D B D
Hướng dẫn giải
Câu 12:
Vì f = 40% => Giao tử ab = 40 : 2 = 20% Tỉ lệ ab//ab = 4%
Kiểu hình A-B có tỉ lệ 54%. Đặt tỉ lệ giao tử dc = x ta có tỉ lệ kiểu hình D-E- = 50% + x
Theo đề bài A-B-D-E =31,86% =54%.(50% + x2)
Tỉ lệ D-E- = 31,86%/54% = 59% => 50% + x2 = 59% => %dc =30%
Tần số hoán vị gen giữa D/d là (100-30.2)% = 40%
Khoảng cách tương đối giữa D và c là 40cM
Câu 17:
Ở F1 xuất hiện mắt trắng
P : XDXd x XDY
F1: 75% đỏ : 25 trắng
Thân đen cánh cụt ở F1 : ab//ab =1% : 25% = 4%
A-B- = 54% A-bb = aaB- = 21%;
4%ab//ab = 8%ab x 50%ab
Kiểu gen của ruồi P: cái Ab//aB x đực AB//ab
P Ab/aB XDXd x AB/abXDY => 1 sai
Kiểu hình thân xám, cánh cụt mắt đỏ ở F1 (A-bbXD) = 21% x 75% = 15,75% => 2 đúng
Kiểu hình thân xám cánh dài mắt trắng ở F1 = 54% x 25% = 13,5% => 3 sai
Đề luyện thi môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2021 có đáp án
Đề 2
Câu 1: Sơ đồ P: ♀XX ×♂ XY → F1: 1♀XX × ♂XY minh họa cho cơ chế tế bào học xác định
giới tính bằng NST của loài nào dưới đây
A. Gà
B. Châu chấu
C. Ruồi giấm
D. Ong
Câu 2: Khi các gen phân ly độc lập, thì phép lai P: AaBbccDdee x AabbccDdEe sinh ra F1 có
kiểu gen aabbccddee chiếm tỷ lệ là:
A. 1/128 B. 1/96 C. 1/64 D. 1/256
Câu 3: Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 272 cây bí tròn: 183 cây bí bầu dục:
31 cây bí dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật:
A. Liên kết hoàn toàn
B. Phân ly độc lập của Menđen
C. Tương tác cộng gộp
D. Tương tác bổ sung
Câu 4: Lai phân tích ruồi giấm cái mình xám cánh dài thì thế hệ lai thu được 0.41 mình xám cánh
dài: 0,41 mình đen cánh cụt: 0.09 mình xám cánh cụt: 0.09 mình đen cánh dài. Tần số hoán vị
gen là:
A. 82% B. 9% C. 18% D. 41%
Câu 5: Tiến hành lai giữa 2 loài cỏ dại có kiểu gen lần lượt là AaBb và DdEE, sau đó đa bội hóa
sẽ thu được một thể dị đa bội (đa bội khác nguồn). Kiểu gen nào sau đây không phải là kiểu gen
của thể đột biến được tạo ra từ phép lai này ?
A. Kiểu gen AAbbddEE
B. Kiểu gen aabbddEE
C. Kiểu gen AaBbDdEE
D. Kiểu gen AABBDDEE
Câu 6: Cho cây hoa đỏ ( P) tự thụ phấn, đời F1 có tỷ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa hồng:
3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Nếu lấy tất cả các cây hoa hồng ở F1 cho giao phấn ngẫu nhiên
thì tỷ lệ thu được ở F2 là
A. 100% cây hoa hồng
B. 5 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
C. 3 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
D. 8 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
Câu 7: Trong kỹ thuật di truyền, quy trình chuyển gen được tiến hành theo trình tự:
A. Tạo ADN tái tổ hợp => đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận => phân lập dòng tế bào
chứa ADN tái tổ hợp
B. Tạo ADN tái tổ hợp => phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp => đưa ADN tái tổ hợp vào
trong tế bào nhận
C. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận => phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp =>
Tạo ADN tái tổ hợp
D. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận => Tạo ADN tái tổ hợp => phân lập dòng tế bào
chứa ADN tái tổ hợp
Câu 8: Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã ?
A. tARN
B. ADN
C. mARN
D. rARN
Câu 9: Màu sắc của hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất quy định trong đó hoa vàng là trội
so với hoa xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F1.Cho F1 tự
thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình đời F2 là
A. 75% cây hoa vàng: 25% cây hoa xanh
B. 75% cây hoa xanh: 25% cây hoa vàng
C. 100% hoa xanh
D. 100% hoa vàng
Câu 10: Phương pháp do Menđen sáng tạo và áp dụng, nhờ đó phát hiện ra các định luật di truyền
mang tên ông là:
A. Phương pháp lai phân tích
B. Phương pháp lai và phân tích con lai
C. Phương pháp lai kiểm chứng
D. Phương pháp xác suất thống kê.
Câu 11: Enzyme cắt được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp là:
A. Restrictaza
B. ligaza
C. amilaza
D. ADN polimeraza
Câu 12: Cách thí nghiệm của Morgan về hoán vị gen khác với cách thí nghiệm liên kết gen ở
điểm chính nào
A. Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ P
B. đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F1
C. đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F2
D. dùng lai phân tích
Câu 13: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có
khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li
theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?
(1) AAAa × AAAa.
(2) Aaaa × Aaaa.
(3) AAaa × AAAa.
(4) AAaa × Aaaa.
Đáp án đúng là:
A. (1), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (3), (4).
Câu 14: Sau khi lai ruồi giấm thuần chủng thân xám cánh dài với thân đen cánh cụt được F1 thì
Morgan đã thí nghiệm tiếp thế nào để phát hiện hoán vị gen ?
A. Lai phân tích ruồi cái F1
B. Lai phân tích ruồi đực P
C. Lai phân tích ruồi đực F1
D. Lai phân tích ruồi cái P
Câu 15: Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen của nhóm liên kết
1. Đột biến mất đoạn
2. Đột biến lặp đoạn
3. Đột biến đỏa đoạn
4. Đột biến chuyển đoạn trên cùng 1 NST
Phương án đúng là:
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,4 D. 3,4
Câu 16: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
Câu 17: Nếu mã gốc có đoạn: 3’TAX ATG GGX GXT AAA 5’ thì mARN tương ứng là:
A. 5’ AUG UAX XXG XGA UUU 3’
B. 3’ ATG TAX XXG XGA TTT 5’
C. 3’ AUG UAX XXG XGA UUU 5’
D. 5’ ATG TAX XXG XGA TTT 3’
Câu 18: Khi lai hai dòng thuần chủng có có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở
A. Tất cả các thế hệ
B. Thế hệ F2
C. Thế hệ F3
D. Thế hệ F1
Câu 19: Hai gen A và B cùng nằm trên 1 nhóm liên kết cách nhau 40 cM, hai gen C và D cùng nằm trên 1 NST với tần số hoán vị gen là 30%. Ở đời con của phép lai Ab/aB CD/cd× ab/ab Cd/cd
thì kiểu hình trội về tất cả tính trạng chiếm tỷ lệ.
A. 8,5%
B. 42,5%
C. 10,45%
D. 28,15%
Câu 20: Nhiễm sắc thể giới tính không có đặc điểm là
A. Có gen quy định tính trạng thuộc giới tính
B. Có gen quy định tính trạng không thuộc giới tính
C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
D. Có đoạn tương đồng và đoạn không tương đồng
Câu 21: Trong các quy luật di truyền sau đây, quy luật di truyền nào phủ nhận học thuyết của
Menđen
A. Di truyền ngoài nhiễm săc thể
B. Di truyền liên kết gen
C. Di truyền liên kết giới tính
D. Di truyền tương tác gen
Câu 22: Vì sao kiểu hình con lai trong trường hợp di truyền ngoài nhiễm sắc thế thường chỉ giống
mẹ ?
A. Vì giao tử đực của bố không còn gan ngoài NST
B. Vì giao tử cái lớn hơn giao tử đực
C. Vì hợp tử có gen trên NST của mẹ nhiều hơn
D. Vì hợp tử có gen ngoài NST của mẹ nhiều hơn
Câu 23: Cho biết giao tử đực lưỡng bội không có khả năng thụ tinh, gen A trội hoàn toàn so với
gen a. ở phép lai♂ Aaa x ♀AAaa, cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con thế nào ?
A. 17:1
B. 8:1
C. 11:1
D. 5:1
Câu 24: Thành phần không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã là
A. Riboxôm
B. tARN
C. ADN
D. mARN
Câu 25: Mã di truyền có tính thoái hóa vì
A. Các loài đều có chung một bộ mã di truyền
B. Có nhiều bộ ba khác nhau cùng tham gia mã hóa cho 1 axitamin
C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axitamin
D. Có nhiều axitamin được mã hóa bởi một bộ ba
Câu 26: Gen là một đoạn ADN mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm xác định là
A. Một phân tử protein
B. Một phân tử mARN
C. Một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
D. Một phân tử protein hay 1 phân tử ARN
Câu 27: Quần thể có thành phần kiểu gen chưa cân bằng là:
A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
B. 0.25 AA: 0.5Aa: 0,25 aa
C. 0,01 AA: 0,9Aa:0.09 aa
D. 0.36AA: 0.48Aa: 0.16 aa
Câu 28: Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của NST ở sinh vật nhân thực là:
A. Nucleoxôm
B. Nucleotit
C. protein
D. ADN
Câu 29: Vốn gen của quần thể là:
A. Toàn bộ các alen của tất cả các gen có trong quần thể ở 1 thời điểm xác định
B. Tất cả các gen nằm trong nhân tế bào của các cá thể trong quần thể đó
C. Tất cả các alen nằm trong quần thể không kể đến các alen đột biến
D. Kiểu gen của các quần thể.
Câu 30: Nhân tố nào dưới đây không làm mất cân bằng di truyền của quần thể
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên
C. di- nhập gen
D. giao phối có lựa chọn.
Câu 31: Sơ đồ thể hiện vai trò và quan hệ giữa gen và tính trạng
A. Gen (ADN) =→ mARN =→ protein =→ tính trạng
B. mARN =→ Gen (ADN) =→ polipeptit =→ protein =→ tính trạng
C. Gen (ADN) =→ mARN =→ polipeptit =→ protein =→ tính trạng
D. mARN =→ Gen (ADN) =→ protein =→ tính trạng
Câu 32: Giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là dAA:hAa:raa (với d+h+r =1).
Gọi p,q lần lượt là tần số của alen A, a ( p,q ≥ 0; p + q = 1). Ta có:
A. p= d + h/2; q= r + h/2
B. p = r + h/2; q= d + h/2
C. p = r + h/2; q= r + h/2
D. p = d + h/2; q = h + d/2
Câu 33: Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, vì sao protein ức chế mất tác dụng
A. Vì protein ức chế không được tổng hợp nữa
B. Vì gen điều hòa (R) bị khóa
C. Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactose
D. Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó.
Câu 34: Ở người, bệnh phênin kêtô niệu do gen lặn trên NST thường quy định. Một quần thể
người đang cân bằng di truyền có 84% số người mang gen gây bệnh. Tần số của alen a là:
A. 0,8 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,2
Câu 35: Số nhóm gen liên kết tối đa của ruồi giấm là:
A. 12 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 36: Có thế gọi phiên mã là quá trình tổng hợp:
A. mARN
B. rARN
C. tARN
D. ARN
Câu 37: Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật chuyển gen ?
A. Chuột nhắt có gen hormone sinh trưởng của chuột cống.
B. E.coli có ADN tái tổ hợp của chứa gen insulin của người.
C. Cây lúa có gen tổng hợp β- caroten
D. Cừu Dolly được tạo ra bằng sinh sản vô tính.
Câu 38: Nhân tố quy định giới hạn năng suất của một giống là:
A. Điều kiện khí hậu
B. Kỹ thuật nuôi trồng
C. Chế độ dinh dưỡng
D. Kiểu gen của giống
Câu 39: Do phóng xạ, một gen bị đột biến dẫn đến hậu quả làm mất axitamin thứ 10 trong chuỗi
polipeptit do gen tổng hợp. Biết gen đột biến ít hơn gen bình thường 7 liên kết hidro. Đây là dạng
đột biến:
A. Mất 3 cặp G-X
B. Mất 3 cặp A-T
C. Mất 1 cặp A-Tvà 2 cặp G-X
D. Mất 2 cặp A-T và 1 cặp G-X
Câu 40: Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền độc lập khi lai nhiều cặp tính trạng là
A. Các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh
B. Các cặp alen đang xét nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
C. Các cặp alen là trội- lặn hoàn toàn
D. Số lượng cá thể đủ lớn.
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C C D C C D A C C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A B C A D D A D A C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án A D C C B C C A A A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án C A D B B D D D B B
Hướng dẫn giải
Câu 3:
Tỷ lệ tròn:bầu dục: dài = 9:6:1
=→ có 2 gen tương tác bổ sung quy định tính trạng hình dạng quả
Quy ước gen: A-B- tròn
A-bb/ aaB- bầu dục
aabb : dài
Câu 7:
Quy trình chuyển gen là : Tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
Câu 13:
(1) AAAa × AAAa → (AA : Aa)(AA : Aa) = 1AAAA : 2AAAa : 1 AAaa
(2) Aaaa × Aaaa → (Aa : aa)(Aa : aa) = 1 AAaa : 2Aaaa : 1aaaa
(3) AAaa × AAAa → (1AA : 4Aa : 1aa)(1AA : 1Aa) = 1AAAA : 5AAAa : 5AAaa : 1aaaa
(4) AAaa × Aaaa. → tỉ lệ tương tự của (3)
Câu 17:
ARN polimerase tổng hợp mARN theo chiều từ 5’-3’ nên mã gốc có đoạn:
3’TAX ATG GGX GXT AAA 5’ thì mARN tương ứng là 5’ AUG UAX XXG XGA UUU 3’
Câu 23:
Ở phép lai ♂ Aaa x ♀AAaa
♂ Aaa cho ra các giao tử: 1/6 A: 2/6 Aa: 1/6 aa: 2/6 a thì chỉ có giao tử A và a có khả năng thụ
tinh.
♀AAaa cho ra các giao tử: 1/4 AA: 4/6 Aa: 1/6 aa
Vậy tỷ lệ KH ở đời con là: (1/6A: 2/6a)(5/6 A-: 1/6aa)= 8/18A-: 1/18 aaa
Câu 27:
Quần thể không cân bằng là quần thể C0,01 AA: 0,9Aa:0.09 aa có pA=0.7 ; qa= 0.3Nếu quần thể này cân bằng sẽ có cấu trúc p2AA: 2pqAa: q2aa= 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa
Câu 34:
Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền, gọi X là tần số alen a ( 0 < X < 1)
Ta có (1 -x)2AA + 2x(l-x)Aa+x2aa= 1 (1)
và 2x( 1 -x)Aa+ x2aa= 0.84 (2)
Để tìm x ta có thể giải phương trình (2) hoặc lấy phương trình (1) trừ phương trình (2)
Cách 1: giải phương (2) ta thu được x = 0.6
Cách 2: AA= 0.16 =→ Tần số alen A = 0.4 =→ Tần số alen a = 0.6
Đề luyện thi môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2021 có đáp án
Đề 3
Câu 1: Lịch sử phát triển của Trái Đất trải qua các đại địa chất
A. Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh
B. Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh
C. Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh
D. Đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh
Câu 2: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm
đen, ... vì
A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh
B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C. Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
D. Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đấy
Câu 3: Đặc điểm không phải là của cá thể được tạo ra do nhân bản vô tính là
A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể cho nhân
B. Có tuổi thọ ngắn hơn các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên
C. Được sinh ra từ một tế bào xoma, không cần tế bào sinh dục
D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
Câu 4: Nguyên nhân phát sinh thường biến là
A. Do rối loạn sinh lí,sinh hoá nội bào
B. Do tác nhân hoá học
C. Do tác động trực tiếp của điều kiện sống
D. Do tác nhân vật lí
Câu 5: Trong những kết luận dưới đây, kết luận nào đúng, kêt luận nào sai
(1) Nhân tố sinh thái là nhân tố môi trường có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh
vật có phản ứng để thích nghi
(2) Sự phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể có ý nghĩa hỗ trợ nhau chống chọi với
những điều kiện bất lợi của môi trường
(3) Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau nhiều
là quan hệ ức chế - cảm nhiễm
(4) Các loại tháp sinh thái luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp
A. 1 sai, 2 đúng, 3 sai, 4 sai
B. 1 đúng, 2 đúng, 3 sai, 4 đúng
C. 1 đúng, 2 sai, 3 sai, 4 sai
D. 1 đúng, 2 đúng, 3 sai, 4 sai
Câu 6: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã
1. ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu
2. ARN polimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc
3. ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ → 5’
4. Khi ARN polimeraza tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã
Các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
A. 1,2,3,4
B. 2,1,4,3
C. 2,1,3,4
D. 2,3,1,4
Câu 7: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hoá được cỏ nhờ có các vi khuẩn sống trong
dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các
sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng
A. Bò và vi khuẩn là quan hệ cộng sinh
B. Chim sáo và rận là quan hệ cộng sinh
C. Vi khuẩn và rận là quan hệ cạnh tranh
D. Rận và bò là quan hệ hợp tác
Câu 8: Cho các thông tin về đột biến sau đây
1. Xảy ra ở cấp độ phân tử, có tính thuận nghịch
2. Làm thay đổi số lượng gen trên NST
3. Làm mất một hoặc nhiều phân tử AND
4. Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
Những thông tin nói về đột biến gen là
A. 1 và 4
B. 3 và 4
C. 1 và 2
D. 2 và 3
Câu 9: Điểm nhiệt độ mà ở đó hai mạch của phân tử AND tách ra thì gọi là nhiệt độ nóng chảy
của AND. Nhiệt độ nóng chảy cao nhất khi AND có tỉ lệ
A. X= 10%
B. X= 20%
C. X= 40%
D. X= 30%
Câu 10: Có bao nhiêu nội dung dưới đây là hệ quả của mối liên kết bổ sung giữa các nucleotit
trên hai mạch của AND
1. Sô nucleotit loại A bằng loại T
2. Số nucleotit loại G bằng loại X
3. Tỉ lệ A+T/G+X luôn bằng 1
4. Chuỗi polinucleotit có chiều dài 5’ → 3’
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Ở nam giới khi quá trình giảm phân I bị rối loại, giảm phân II diễn ra bình thường thì có
thể sinh ra các loại giao tử là
A. 22A, 22A + XX
B. 22A + X, 22A + YY
C. 22A + XX, 22A + YY
D. 22A +XY, 22A
Câu 12: Xét 3 locut gen sau: gen I :a1 > a2 = a3 nằm trên cặp NST thường số 1; gen II: b1 > b2
= b3 = b4 > b5 và gen III: d1 = d2 > d3 > d4 cùng nằm trên cặp NST thường số 3. Trong trường
hợp không xảy ra đột biến có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng
1. Số kiểu gen tối đa về 3 kiểu gen trên trong quần thể là 1:260
2. Quần thể trên sẽ cho tối đa 60 loại giao tử ở các locut gen trên
3. Xuất hiện 160 loại kiểu hình trong quần thể
4. Xuất hiện 6000 kiểu gen giao phối khác nhau trong quần thể
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 13: Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ
A. hội sinh
B. ức chế - cảm nhiễm
C. kí sinh
D. cộng sinh
Câu 14: Khi nói về diễn thể sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Trong diễn thể sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau
B. Diễn thể thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đo chưa có một quần xã sinh vật
C. Diễn thể nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định
D. Sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh
Câu 15: Cho sơ đồ phả hệ một bệnh di truyền ở người. Hình tròn và vuông màu đen tương ứng
với những người nam và nữ bị bệnh, những hình màu trắng thể hiện người không bị bệnh. Quy
luật di truyền của bệnh là
A. Di truyền gen lặn trên NST X và gen trong tế bào chất
B. Di truyền gen trên NST Y và gen trội trên NST thường
C. Di truyền gen tế bào chất và gen lặn trên NST thường
D. Di truyền gen lặn trên NST thường và trên NST giới tính ở vùng tương ứng
Câu 16: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Số NST có trong mỗi tế bào ở thể
ba của loài cây khi đang ở kì giữa của nguyên phân là
A. 25 B. 24 C. 48 D. 12
Câu 17: Ở một loài động vật cho biết mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn. Trong
quá trình giảm phân tạo giao tử đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai
P: Ab/ab Ee x AB/ab Ee thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. Cho các nhận định
sau về kết quả của F1:
(1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
(2) Tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội chiếm 49,5%
(3) Tỉ lệ kiểu hình mang một tính trạng trội, hai tính trạng lặn chiếm 10%
(4) Kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen chiếm tỉ lệ 17%
(5) Tần số hoán vị gen bằng 20%
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 18: Ở một loài thực vật alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; alen B quy định
quả màu đỏ, alen b quy định màu vàng; alen D quy định quả tròn, alen d quy định quá dài. Biết
rằng các gen trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn cây thân cao, quả màu đỏ, tròn với cây thân thấp, quả màu vàng, dài thu được F1 gồm 81 cây thân cao, quả màu đỏ, dài; 80 cây thân cao, quả
màu dài; 79 cây thân thấp, quả màu đỏ, tròn; 80 cây thân thấp, quả màu vàng, tròn. Trong trường
hợp không xảy ra hoán vị gen, sơ đồ lai nào dưới đây cho kết quả phù hợp với phép lai trên
A. Aa BD//bd x aabd//bd
B. AB//ab Dd x ab//ab dd
C. AD//ad Bb x ad//ad bb
D. Ad//aD Bb x ad//ad bb
Câu 19: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nucleotit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này
có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba
A. 6 B. 3 C. 27 D. 9
Câu 20: Nếu trong một quần thể đang ở trạng thái cân bằng Hacdi – Vanbec có số cá thể mang
kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 4%, thì tỉ lệ phần trăm của cá thể có kiểu gen AA bằng bao nhiêu
A. 64% B. 81% C. 36% D. 96%
Câu 21: Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền
A. 0,64AA : 0,32 Aa: 0,04aa
B. 0,7 AA: 0,2Aa: 0,1aa
C. 0,4 AA : 0,4 Aa: 0,2 aa
D. 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm có số lượng lớn cá thể thuộc một loài chuột. Màu lông của
chúng do một cặp alen nằm trên NST thường quy định. Tính trạng lông đen (A) trội hoàn toàn so
với tính trạng lông trắng (a). Một sinh viên thực tập quan sát thấy vào lúc bắt đầu chu kì sinh sản,
có 36% chuột lông trắng. Kết thúc chu kì, tỉ lệ này vẫn giữ nguyên. Tỉ lệ chuột lông đen thuần
chủng ban đầu là
A. 64% B. 50% C. 16% D. 42,8%
Câu 23: Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen
(1) Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu
(2) Tạo ra cừu Đôly
(3) Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất ra insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người
(4) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp B-carôten
(5) Tạo giống nho tứ bội cho quả to
(6) Tạo chuột nhắt chứa hoocmôn sinh trưởng của chuột cống
A. 1,2,3,5
B. 1,3,4,6
C. 2,3,5,6
D. 1,2,3,4
Câu 24: Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, người ta có thể tạo ra giống cây trồng mới mang
đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp
A. Dung hợp tế bào trần
B. Mỗi cây tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
C. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị
D. Nuôi cấy hạt phấn
Câu 25: Khi nói về bệnh phêninkêto niệu ở người phát biểu nào sau đây là đúng
A. Bệnh phêninkêtô là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não
gây đầu độc tế bào thần kinh
B. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêtô niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng
NST dưới kính hiển vi
C. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì
người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn
D. Bệnh phêninkêtô niệu là bệnh do đột biến gen ở gen mã hóa enzin xúc tác cho phản ứng chuyển
hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể.
Câu 26: Ở người ,alen A: quy định nhìn màu bình thường, trội hoàn toàn so với alen a : bệnh mù
màu, gen này nằm trên NST X. Hai anh em đồng sinh cùng trứng, người anh (1) bình thường có
vợ (2) bị bệnh sinh con đầu lòng (3) không bị bệnh này. Người em (4) có vợ (5) không bị bệnh
sinh con đầu lòng (6) bị bệnh này. Kiểu gen của những người từ (1) đến (6) lần lượt là
A. XAY, XaXa, XAY, XAXA, XaY
B. XAY,XaXa, XAXa, XAY, XAXa, XaY
C. XAY, XaXa, XAY, XAY, XAXa, XaY
D. XAY, XaXa, XAXa, XAY,XAXa,XaXa
Câu 27: Từ cây hoang dại qua chọn giống hình thành nên cải bắp, súp lơ xanh, cải Brucxen, cải
xoăn, su hào. Đây là ví dụ về
A. CLTN
B. Chọn lọc nhân tạo
C. Tiến hóa hội tụ
D. Đấu tranh sinh tồn
Câu 28: Dưới đây là bản đồ di truyền của 4 gen. Tần số hoán vị gen của cặp gen nào lớn nhất
A. A và W
B. A và E
C. A và G
D. G và E
Câu 29: Những quan điểm nào dưới đây của Đacuyn?
(1) Loài mới được hình thành từ từ, qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng CLTN, theo con
đường phân li tính trạng
(2) Đối tượng tác động của CLTN là quần thể và cá thể
(3) Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trinh tiến hóa từ một nguồn gốc chung
(4) CLTN tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
A. 1,2,3,4
B. 1,3,4
C. 1,2,3
D. 2,3,4
Câu 30: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi thì CLTN chỉ đóng vai trò
A. Cung cấp biến dị di truyền cho tiến hóa
B. Thúc đẩy đấu tranh sinh tồn
C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi
D. Sàng lọc và giữ lại những kiểu gen thích nghi
Câu 31: Có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể là kiểu chọn lọc
A. Chống lại alen lặn
B. Chống lại alen trội
C. Hàng loạt
D. Cá thể
Câu 32: Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần
thể là
(1) CLTN
(2) Giao phối ngẫu nhiên
(3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Các yêu tố ngẫu nhiên
(5) Đột biến
(6) Dị - nhập gen
A. 1,3,4,5
B. 1,4,5,6
C. 3,4,5,6
D. 1,3,5,6
Câu 33: Có 5 hòn đảo cùng được hình thành với thời gian tương tự nhau từ một lục địa. Hòn đảo
có thể có độ đa dạng loài cao nhất
A. A B. B C. C D. D
Câu 34: Cho chuỗi thức ăn trên mặt đất như sau. Sinh khối kết hợp của C + D sẽ
A. Lớn hơn so với sinh khối loài A
B. Ít hơn so với sinh khối loài H
C. Lớn hơn so với sinh khối loài B
D. Ít hơn so với sinh khối của loài A + B
Câu 35: Trong lưới thức ăn bên, hãy cho biết
(1) Loài nào là sinh vật tự dưỡng
(2) Loài nào là sinh vật ăn tạp
(3) Loài C có độc với động vật ăn thịt, nếu bắt chước C thì loài nào có lợi nhất
A. (1):A; (2):E; (3): B
B. (1):A, (2):D, (3): C
C. (1):B, (2):E; (3): C
D. (1):A; (2):D;(3): B
Câu 36: Ở F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu: 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy
ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con không có sự
phân li về kiểu hình là bao nhiêu
A. 1/9 B. 1/3 C. 9/7 D. 9/16
Câu 37: Cho sơ đồ dưới đây. Nội dụng có thể có ở hộp A và B là
A. A:ánh sáng mặt trời, B: sinh vật phân hủy
B. A:phân bón tăng; B: thực vật không sản xuất được oxi
C. A: nhiệt độ tăng; B: sinh vật phân hủy
D. A: tăng bức xạ tia cực tím, B:nhiệt độ tăng
Câu 38: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì
A. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống
B. Sự xuất cư của cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu
C. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
Câu 39: P: AB//ab Dd x AB//ab Dd thu được F1 có tỉ lệ kiểu gen ab//ab dd = 4% , biết hoán vị
gen xảy ra ở cả hai giới. Tỉ lệ cơ thể có kiểu gen A-B-dd ở F1 là
A. 49,5% B. 16,5% C. 54% D. 66%
Câu 40: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → DIều hâu.
Trong chuối thức ăn này, bậc dinh dưỡng cấp 3 và sinh vật tiêu thụ bậc 1 lần lượt là
A. Nhái, sâu
B. Rắn hổ mang, cây ngô
C. Nhái, cây ngô
D. Sâu, nhái
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C A C C D C A A C A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D D D A C A B D C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án A C B A D B B C B D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án B B A D A A B C B A
Hướng dẫn giải
Câu 12:
Áp dụng công thức tính số kiểu gen của một gen có r alen = r(r+1)/2
Số kiểu gen I = 3. 4/2 = 6
Số kiểu gen II, III = 5.4(5.4 +1) /2 =210
Tổng số kiểu gen về 3 lôcut gen trên trong quần thể = 6.210 = 1260 → 1 đúng
Số loại số giao tử do gen I tạo ra =3; số loại giao tử của gen II, III là 4.5 =20
Tổng số loại giao tử = 20.3 =60 → 2 đúng
Số loại kiểu hình Gen I cho các kiểu hình : a1, a2, a3, a2a3 = 4 loại
Gen II cho các kiểu hình: b1,b2,b3,b4,b5,b2b3,b3b4,b2b4 = 8 loại
Gen III cho các kiểu hình d1,d2,d3,d4,d1d2 = 5 loại
Tổng số kiểu hình do 3 gen trên quy định là : 4.8.5 = 160 → 3 đúng
Số kiểu giao phối là: 1260 (1260 +1)/2 = 794430
Số kiểu giao phối là : 794430 + 794430 - 1260 =1587600 → sai
Câu 17:
Có ab//abee =4% → ab//ab =16% → A-B- = 50% + ab//ab =66%
A-B-E- =66% .3/4 = 49,5% → 2 đúng
ab//ab =0,16 → ab =0,4 → Ab =0,1 → Tần số hoán vị =0,2 → 5 đúng
Gen A và B cho 10 loại kiểu hình, gen E cho 2 loại kiểu hình → 8 loại kiểu hình → 1 đúng
Tỉ lệ kiểu hình mang 1 tính trạng trội, 2 tính trạng lăn bằng
(A-bb-aaB-)ee + aabbE - =18% .1/4 + 16%/3/4 =4,5% + 12% = 16,5% → 3 sai
Tỉ lệ kiểu gen di hợp về 3 cặp gen bằng
Ab//abEe + Ab//aBEe = 2.0,4 .0.4 .1/2 + 2.0,1 .0,1 .1/2 = 0,16 + 0,01 = 0,17 → 4 đúng
Đề luyện thi môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2021 có đáp án
Đề 4
Câu 1: Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra ở kì nào của quá trình phân bào
A. Kì giữa của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân
B. Kì đầu của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân
C. Kì trung gian trước khi tiến hành phân bào nguyên phân hoặc giảm phân
D. Kì sau của quá trình nguyên phân hoặc kì sau I của quá trình giảm phân
Câu 2: Sự tái bản ARN khuôn ở virut kí sinh trong tế bào động vật diễn ra theo cơ chế nào
A. Bán bảo tồn
B. Gián đoạn một nửa
C. Vừa phân tán vừa bảo tồn
D. Phiên mã ngược
Câu 3: Một đoạn gen có khối lượng phân tử bằng 72 x 104 đơn vị cacbon và có A = 20% . Số lượng các liên kết hidro của đoạn gen trên là
A. 2160 B. 960 C. 3120 D. 3210
Câu 4: Yếu tố nào chủ yếu quy định đặc trưng về cấu trúc hóa học của phân tử AND là
A. Số lượng nuclêotit
B. Số loại nuclêôtit
C. Trình tự phân bố nuclêôtit
D. Thành phần và số lượng nuclêôtit
Câu 5: Kì nào sau đây trong phân bào giảm phân, NST tồn tại ở dạng từng cặp NST tương đồng
kép
A. Kì giữa I của giảm phân
B. Kì cuối I của giảm phân
C. Kì giữa II của giảm phân
D. Kì sau II của giảm phân
Câu 6: Quá trình tiếp hợp và trao đổi đoạn NST xảy ra ở kì nào của quá trình giảm phân
A. Kì trung gian
B. Kì đầu I
C. Kì giữa II
D. Kì sau II
Câu 7: Ở sinh vật sinh sản hữu tính, bộ NST được ổn định qua các thế hệ là nhờ
A. Cơ chế nhân đôi NST
B. Cơ chế phân li NST
C. Sự phân li, tổ hợp NST
D. Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Câu 8: Bộ NST của một loài 2n=16 NST có 7 NST mà trong từng cặp NST tương đồng đó đều
chứa các cặp gen dị hợp tử, cặp NST còn lại đều chứa các cặp gen đồng hợp tử. Khi giảm phân
không có hiện tượng trao đổi đoạn và đột biến thì số loại giao tử tạo được là
A. 216 B. 27 C. 24 D. 28
Câu 9: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, trội – lặn hoàn toàn, phép lai nào đây cho đời
con chỉ biểu hiện tính trạng trội
A. AaBb x Aabb
B. AaBB x AABb
C. AaBb x AaBb
D. AaBb x aabb
Câu 10: Ở ruồi giấm màu mắt đỏ do alen trội D nằm trên NST giới tính tại đoan không tương
đồng của X quy định, mắt trắng do đột biến gen lặn d quy định. Quần thể ruồi giấm nói trên chứa
tối đa bao nhiêu kiểu gen quy định màu mắt
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 11: Ở ruồi giấm màu mắt đỏ do alen trội D nằm trên NST giới tính tại đoan không tương
đồng của X quy định, mắt trắng do đột biến gen lặn d quy định. Khi xét về gen xác định tính trang
màu mắt của ruồi giấm thì trong quần thể xuất hiện bao nhiêu kiểu sơ đồ lai khác nhau về kiểu
gen
A. 5 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 12: Phép lai giữa hai cá thể khác nhau về 2 cặp tính trạng, trội – lặn hoàn toàn AaBb x AaBb,
đời con sẽ tạo được
A. 4 kiểu hình, 6 kiểu gen
B. 6 kiểu hình, 9 kiểu gen
C. 8 kiểu hình, 8 kiểu gen
D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen
Câu 13: Quy luật phân li độc lập của Menđen góp phần giải thích hiện tượng
A. Các gen phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh
B. Sự di truyền các gen tồn tại trên các NST khác nhau
C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú xảy ra ở các loài giao phối
D. Mỗi gen quy định một tính trạng tồn tại trên một NST
Câu 14: Phép lai thường được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng các gen di truyền liên kết hay
hoán vị là
A. Lai bố mẹ thuần chủng với nhau
B. Lai thuận nghịch kết hợp với lai phân tích
C. Lai bão hòa
D. Lai ngược con cái với bố hoặc mẹ
Câu 15: Ý nghĩa của hiện tượng các gen liên kết hoàn toàn trong chọn giống vật nuôi cây trồng
là
A. Cho phép lập bản đồ di truyền
B. Hạn chế các gen bất lợi xuất hiện
C. Nhận thấy các tính trạng có lợi của giống
D. Đảm bảo sự di chuyển ổn định của từng nhóm gen quý
Câu 16: Ở cà chua, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với aloen a thân thấp. Alen B quy
định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho giao phấn 2 cây thuần chủng (P)
khác nhau về 2 cặp tính trạng, thu được F1 100% thân cao,quả tròn. Cho F1 tự thụ phấn thu được
F2 : 0,5016 thân cao, quả tròn : 0,2484 thân cao quả dài; 0,2484 thân thấp, quả tròn; 0,16 thân
thấp, quả dài
Cho rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái và giao tử đực đều xảy ra hoán vị gen
với tần số ngang nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cây cà chua F1 phải là
A. Ab/aB ; 16%
B. Ab/aB; 8%
C. AB/ab; 20%
D. AB/ab; 8%
Câu 17: Cho biết mỗi gen quy định tính trạng, trội – lặn hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li 3:1
A. Af/aF x Af/af
B. AF/ af x AF/ af
C. AF/ af x af/af
D. AF/aF x Af/ aF
Câu 18: Khi đưa lai hai cơ thể khác nhau bởi 2 cặp gen không alen dị hợp tử chi phối 2 tính trạng,
trội – lặn hoàn toàn. Trường hợp tỉ lệ kiểu hình nào ở đời con cho phép khẳng định 2 gen nói trên
liên kết hoàn toàn
A. 3 :1 hoặc 1:2:1
B. 9:3:3:1 hoặc 3:3:1:1
C. 3 :1 hoặc 3:3:1:1
D. 1:2:1 hoặc 9:3:3:1
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quần thể tự phối
A. Quần thể bị phân chia thành các dòng thuần
B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu ở các thể đồng hợp tử
C. Qua các thế hệ, số cá thể đồng hợp tử tăng, dị hợp từ giảm dần
D. Thế hệ con cháu đa hình về mặt di truyền
Câu 20: Quần thể ban đầu có tần số kiểu gen dị hợp về một gen là 0,4. Sau hai thế hệ tự thụ phấn
thì tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ là
A. 0,3 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,4
Câu 21: Ở bò, kiểu gen AA có màu lông hung đỏ, kiểu gen Aa lông khoang, kiểu gen aa lông
trắng. Một đàn bò có 5000 con lông hung đỏ, 4000 con lông khoang, 800 con lông trắng. Tần số
tương đối của alen A và a trong quần thể lần lượt là
A. 0,71 ; 0,29
B. 0,29; 0,71
C. 0,7;0,3
D. 0,3; 0,7
Câu 22: Xét tính trạng nhóm áu ở người có 4 kiểu hình: nhóm máu A, B, AB, O được chi phối bởi 3 alen IA, IB, Io. Vậy chắc chắn sẽ có tối đa mấy kiểu gen xuất hiện trong quần thể người về kiểu hình nhóm máu
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở trẻ đồng sinh cùng trứng
A. Cùng kiểu gen
B. Cùng nhóm máu
C. Khác giới tính
D. Khác kiểu gen
Câu 24: Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tinh gây
ra. Một cặp vợ chồng bình thường không mắc bệnh máu khó đông sinh được một bé gái có dạng
NST XO mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của người vợ và nguyên nhân mắc bệnh của con gái
họ là
A. Người vợ dị hợp tử, rối loạn phân bào giảm phân ở người vợ
B. Người vợ dị hợp tử, rối loạn phân bào giảm phân ở người chồng
C. Người vọ đồng hợp tử, phân bào giảm phân ở vợ bị rối loạn
D. Người vợ dị hợp tử, phân bào giảm phân bình thường ở người chồng
Câu 25: Lai gần thường dẫn đến thoái hóa giống vì
A. Triệt tiêu dần kiểu gen dị hợp, tăng dần kiểu gen đồng hợp tử
B. Làm tăng dần kiểu gen dị hợp, giảm dần kiểu gen đồng hợp tử
C. Xuất hiện nhiều tính trạng trội có hại
D. Con lai gần đồng hóa quá mạnh với các yếu tố môi trường
Câu 26: Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng
A. Cánh đại bàng và chân trước của bò
B. Chân đà điểu và cánh dơi
C. Chân chim cánh cụt và cánh gà
D. Ngà voi và sừng hươu
Câu 27: Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự
A. Lá thông và gai xương rồng
B. Cánh chim bồ câu và cánh chuồn chuồn
C. Xương đòn của chó nhà và xương mỏ ác của gà
D. Tua cuốn bí ngô và gai hoa hồng
Câu 28: Thủ lớn không có mặt ở đảo đại dương vì
A. Điều kiện sống không phù hợp
B. Thủ lớn từ lục địa không có khả năng vượt biển ra sống ở đảo đại dương
C. Môi trường sống bị thu hẹp, thủ không đủ không gian để kiếm ăn
D. Không có đủ số lượng có thể cần thiết cho sinh sản đề tồn tại và phát triển
Câu 29: Trong tiến hóa các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. Sự tiến hóa phân li
B. Sự tiến hóa đồng quy
C. Sự tiến hóa song hành
D. Khác nguồn gốc
Câu 30: Theo quan niệm của Đacuyn, nguyên nhân của quá trình tiến hóa là
A. Sự thay đổi môi trường sống một cách quá đột ngột
B. CLTN dựa trên biến dị và di truyền
C. Sự cạnh tranh nơi ăn, ở và mối quan hệ đực – cái
D. Sự thay đổi tập tính hoạt động cho phù hợp với môi trường
Câu 31: Sinh thái học nghiên cứu về
(1) Quan hệ giữa sinh vật với môi trường
(2) Quan hệ giữa sinh vật với sinh vật
(3) Quan hệ giữa sinh vật với con người
(4) Quan hệ giữa sinh vật bậc cao với sinh vật bậc thấp
Phương án đúng là
A. 1,2
B. 2,3,4
C. 2,4
D. 1,2,3,4
Câu 32: Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh khác loài là ảnh hưởng đến số lượng sự phân
bố
A. ở sinh thái
B. tỉ lệ đực – cái, tỉ lệ nhóm tuổi
C. ổ sinh thái, hình thái
D. hình thái, tỉ lệ đực – cái
Câu 33: Các nhân tố sinh thái trong tự nhiên đã, đang và sẽ tác động như thế nào đến sinh vật
trên Trái Đất
A. tác động riêng rẽ
B. tác động tổng hợp lên sinh vật
C. tác động tuần tự theo quy luật sinh thái
D. nhân tố vô sinh tác động trực tiếp, còn nhân tố hữu sinh thì tác động gián tiếp
Câu 34: Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
A. cấu trúc tuổi của quần thể
B. kiểu phân bố cá thể của quần thể
C. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể
D. mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong quần thể
Câu 35: Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
A. mức độ gần giũ giữa các các thể trong quần xã
B. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
Câu 36: Khi mật độ cá thể trong quần thể quá cao thì
(1) Có sự cạnh tranh gay gắt về thức ăn, nơi ở
(2) Tỉ lệ tử vong sẽ tăng cao
(3) Mức sinh sản tăng do điều kiện sống hạn chế
Phương án đúng
A. 1,2
B. 1.3
C. 2.3
D. 1,2,3
Câu 37: Sự khác nhau giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng là
(1) Quan hệ hỗ trợ đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia
(2) Trong quan hệ đối kháng có ít nhất một loại bị hại
(3) Quan hệ đối kháng mang tính khắc nghiệt, làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng sinh học tự
nhiên
Phương án đúng
A. 1,2
B. 1,3
C. 2,3
D. 1,2,3
Câu 38: Các phát biểu sau đề cập sự biến đổi năng lượng trong hệ sinh thái
(1) Bức xạ ánh sáng khi đi vào hệ sinh thái thì chỉ một lượng rất nhỏ được thực vật hấp thụ
(2) Năng lượng thực vật hấp thụ được, được chuyển hóa thành hóa năng chứa trong mô tạo nên
sản lượng sinh vật sơ cấp ở dạng thô
(3) Thực vật sử dụng một phần sản lượng sinh vật sơ cấp thô, phần còn lại dành cho sinh vật tiêu
thụ mà trước hết là động vật ăn thực vật
(4) Động vật ăn cỏ lại làm thức ăn cho động vật ăn thực vật
Những phát biểu đúng là
A. 1,3,4
B. 1,2,3,4
C. 1,2,3
D. 1,2,4
Câu 39: Sản lượng sinh vật thứ cấp cao nhất mà con người có thể nhận được chủ yếu nằm ở
A. Những động vật nằm cuối của chuỗi thức ăn
B. Những động vật ăn thực vật
C. Những động vật ở bậc dinh dưỡng trung bình trong chuỗi thức ăn
D. Những động vật ở bậc dinh dưỡng xa với nguồn thức ăn sơ cấp
Câu 40: Sinh quyển là
A. Tập hợp sinh vật và các nhân tố môi trường vô sinh trên Trái Đất hoạt động như một hệ sinh
thái lớn nhất
B. Tất cả hệ sinh thái trên cạn và dưới nước
C. Tập hợp tất cả các quyển của Trái Đất
D. Tập hợp các khu sinh học trên cạn và dưới nước
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D C C A B D B B B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C D C B D C B A D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án A B A B A A B B A B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án A A B C B A A C B A
Hướng dẫn giải
Câu 2:
Vì từ ARN khuôn của virut tổng hợp nên bảo áo, từ bản sao này lại tổng hợp nên ARN của virut
kí sinh
Câu 3:
N = 2400 → A =T =2400/100 .20 = 480
G = X = 2400/100 . 30 =720
Số liên kết hidro H = 480.x + 720.3 = 3120
Câu 8:
Cặp NST chứa các cặp gen đồng hợp chỉ tạo được 1 loại giao tử. 7 cặp NST chứa các cặp gen dị
hợp ,mỗi cặp tạo 2 loại giao tử → 27loại giao tử
Câu 10:
Các thể cái có 3 kiểu gen: XDXD, XDXd, XdXd cá thể dực có 2 kiểu gen: XDY, XdY
Câu 11:
Ở cá thể cái có 3 kiểu gen, ở cá thể đực có 2 kiểu gen %rarr; có 3.2 =6 kiểu sơ đồ lai
Câu 12:
Tạo nên 4 kiểu hình có tỉ lệ 9:3:3:1 và 9 kiểu gen có tỉ lệ 1:2:1:2:4:2:1:2:1
Câu 17:
Tỉ lệ 3:1 → Cơ thể đem lai dị hợp từ đều (AF/af x AF/af)
Câu 18:
P di hợp về 2 cặp gen. Nếu liên kết hoàn toàn dị hợp tử đều → thế hệ con là 3:1 nếu dị hợp chéo
→ thế hệ con là 1 : 2 :1
Câu 20:
F2 có tỉ lệ kiểu gen dị hợp = 0,4 .(1/2)2 = 0,1
Câu 21:
Số lượng alen A : 5000.2 + 4000 =14000; a = 4000 + 800.2 = 5600
Tổng số alen A và a: 98000 . 2 =19600. Tần số A =0,71; a = 0,29