intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề tham khảo các trường môn Toán lớp 12 - Lê Quang Xe

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:411

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn "Bộ đề tham khảo các trường môn Toán lớp 12 - Lê Quang Xe" hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề tham khảo các trường môn Toán lớp 12 - Lê Quang Xe

  1. LỚP TOÁN THẦY XE – 0967.003.131 y + log a x l og a y = x 12 log a = 1 h B V 3 BỘ ĐỀ THAM KHẢO CÁC TRƯỜNG MÔN TOÁN y y = f (x) Zb i2 = −1 S= |f (x)| dx O a b x a LƯU HÀNH NỘI BỘ
  2. MỤC LỤC Đề số 1 1 Đề số 2 22 Đề số 3 42 Đề số 4 62 Đề số 5 82 Đề số 6 102 Đề số 7 126 Đề số 8 145 Đề số 9 164 Đề số 10 183 Đề số 11 206 Đề số 12 226 Đề số 13 246 Đề số 14 268 Đề số 15 289 Đề số 16 309 Đề số 17 330 Đề số 18 352 Đề số 19 371 Đề số 20 390 i/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  3. ii MỤC LỤC HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2022 ii/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  4. 1 HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2022 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 THẦY XE TOÁN - 0967.003.131 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 d Câu 1. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính và chiều cao đều bằng 6a. A V = 72πa3 . B V = 9πa3 . C V = 216πa3 . D V = 27πa3 . Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình. x −∞ −2 1 +∞ Tổng các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là y0 + 0 − + 3 +∞ y −∞ −5 A 1. B −1. C −4. D −2. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... x−1 y+1 z d Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = , một 2 −2 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là A #»u = (1; −1; 0). B #» u = (2; −2; 0). C #» u = (1; −1; 1). D #» u = (2; −2; 1). Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây y 4 1 3 x 1/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  5. 2 ĐỀ SỐ 1 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG x+3 A y= . B y = x3 + 3x2 . C y = x4 − 3x2 . D y = x3 − 6x2 + 9x. x Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... Z2 Z0 Z2 d Câu 5. Cho f (x) dx = 4 và g(x) dx = 1. Khi đó [f (x) + 2g(x)] dx có giá trị bằng 0 2 0 A 3. B 2. C 5. D 6. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 4] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−2; 4]. Giá trị của M + m bằng y 7 2 1 4 x −2 3 −2 −4 A 0. B −2. C 3. D 5. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... 2/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  6. 3 HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2022 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG d Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2(x + cos 2x) là A x2 + 2 sin 2x + C. B x2 − 2 sin 2x + C. C x2 + sin 2x + C. D x2 − sin2x + C. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z − 5 = 0 đi qua điểm nào dưới đây ? A E(2; 1; 0). B M (1; −3; 0). C G(1; 1; 1). D H(3; 0; −1). Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 9. Tập nghiệm S của bất phương trình log3 (5 − x) < 1 là A S = (2; 5). B S = (0; 2). C S = (3; 5). D S = (2; +∞). Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 10. Cho k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, Akn là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? n! n! n! A Akn = . B Akn = (n − k)!. C Akn = . D Akn = . (n − k)! k!(n − k)! k! Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... a2 Å ã d Câu 11. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, ln bằng b 2 ln a A 2(ln a − ln b). B ln(2a) − ln b. C 2 ln a − ln b. D . ln b Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −2) và B(3; −2; 2). Độ dài đoạn thẳng AB là 3/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  7. 4 ĐỀ SỐ 1 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG A 3. B 10. C 2. D 6. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 13. Gọi a và b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = 2 + 3i. Giá trị của biểu thức T = 2a − b là A 1. B 7. C 4 + 3i. D 4 − 3i. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... √ 1 d Câu 14. Cho bốn hàm số y = 3 x, y = x 3 , y = log2 |x|, y = logx2 +1 2. Có bao nhiêu hàm số có tập xác định là R. A 1. B 2. C 3. D 4. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d√Câu 15. Tính thể tích V của hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có đường chéo AC 0 = 2a 3 √ 8a3 A V = a3 . B V = 2 2a3 . C V = . D V = 8a3 . 3 Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính mặt cầu tâm I(2; 1; −1) tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 6 = 0 bằng A 12. B 4. C 3. D 6. Ê Lời giải. .................................................................................................... 4/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  8. 5 HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2022 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG .................................................................................................... d Câu 17. Đặt log2 3 = a, khi đó log12 18 bằng 1 + 3a 2+a 1 + 2a A . B . C a. D . 2+a 1 + 2a 2+a Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... √ 2−x d Câu 18. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 4 x − 10x2 + 9 là A 5. B 3. C 2. D 4. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 19. Tập nghiệm của phương trình log22 (x2 ) − 4 log2 (2x) + 4 = 0 là A {1; 4}. B {1; 2}. C {2; 4}. D {4}. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... x y+1 z−1 d Câu 20. Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm của đường thẳng d : = = 1 2 −1 với mặt phẳng (P ) : 2x − y + z − 1 = 0 là A H(0; −1; 1). B F (1; 1; 0). C E(2; 3; −1). D K(0; −1; 2). Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... 5/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  9. 6 ĐỀ SỐ 1 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 21. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = 4, OB = OC = 8. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng √ A 5. B 12. C 3. D 6. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 22. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. y 4 2 −3 −2 −1 O x Số nghiệm thực của phương trình 3f (x2 − 1) − 5 = 0 là A 1. B 3. C 4. D 2. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... 6/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  10. 7 HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2022 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V = 6a3 , đáy ABCD là hình thang với hai đáy AD√ và BC thỏa mãn AD = 2BC, diện tích tam giác S SCD bằng a2 34 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ đỉnh B đến mặt√phẳng (SCD) bằng √ 3 34a 9 34a A . B . √17 √ 34 3 34a 34a C . D . 34 17 A D B C Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)2 (x + 3), ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A 2. B 1. C 3. D 4. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 25. Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang sao cho hai học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau là A 24. B 12. C 120. D 48. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... 7/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  11. 8 ĐỀ SỐ 1 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG d Câu 26. Thể tích vật tròn xoay sinh bởi hinh phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên y khi quay quanh trục hoành được tính theo công thúc nào dưới đây? y = 2x Z3 Z3 8 A π 4 dx.x B π (4x − 4) dx. 1 1 Z3 Z3 C π (2x − 2)2 dx. D (2x − 2) dx. 1 1 2 x O 1 3 Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... 2 d Câu 27. Hàm số f (x) = 2x −2x có đạo hàm A f 0 (x) = 2 · (x − 1) · 2x −2x+1 . B f 0 (x) = (x − 1) · 2x −2x+1 · ln 2. 2 2 C f 0 (x) = (x − 1) · 2x −2x · ln 2. D f 0 (x) = 2x −2x · ln 2. 2 2 Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... √ d Câu 28. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2 2a. Diện tích xung quanh của hình nón √ đã3 cho bằng √ 2 2πa √ A 4 2πa2 . B . C 2 2πa2 . D 4πa2 . 3 Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... 8/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  12. 9 HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2022 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG .................................................................................................... d Câu 29. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, S SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ đỉnh A đến √ mặt phẳng (SBC) bằng √ √ a 3 a 3 A a 3. B . C 2a. D . 2 4 A C B Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa hai mặt S bên (SAD) và (SBC) bằng 60◦ . Gọi M là trung diếm của cạnh SA (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng (BCM ) và (ABCD) bằng A 60◦ . B 30◦ . C 15◦ . D 45◦ . M A D O B C Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... 9/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  13. 10 ĐỀ SỐ 1 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... 10/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  14. 11 HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2022 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG .................................................................................................... d Câu 31. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0 (x) có x −∞ −2 4 +∞ bảng biến thiên như hình bên. Bất phương trình ef (x) + x > m + ln (x2 + 1) có nghiệm 2 +∞ trên khoảng (-2;2) khi và chỉ khi f 0 (x) −∞ 0 A m < ef (2) + 2 − ln 5. B m ≤ ef (−2) − 2 − ln 5. C m < ef (−2) − 2 − ln 5. D m ≤ ef (2) + 2 − ln 5. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 32. Ông A gửi tiết kiệm ngân hàng 500 triệu đồng theo hình thức lãi kép, loại kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0, 6%/ tháng. Cuối mỗi tháng đến ngày tính lãi ông A ta đến ngân hàng và rút 2 triệu đồng để chi tiêu. Sau đúng 5 năm kể từ ngày gửi ông A đến và rút hết số tiền còn lại trong ngân hàng, hỏi số tiển đó gần với số nào dưới đây? A 547 triệu đồng. B 560 triệu đồng. C 571 triệu đồng. D 580 triệu đồng. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... Z 3 √ x+1 d Câu 33. Cho dx = a + b ln 2 + c ln 5 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu 0 x−8 thức T = a + 2b + c bằng A 11. B −7. C −1. D 5. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... 11/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  15. 12 ĐỀ SỐ 1 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG .................................................................................................... √ d Câu 34. Cho khối đa diện đề loại {3; 4} có độ dài bằng a 6. Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối đa diện đều đã cho bằng √ √ √ √ A 9 2πa3 . B 4 3πa3 . C 12 3πa3 . D 6 6a3 . Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD và hình thang cân ABEF nằm trong D √ mặt phẳng vuông góc với nhau. Biết AB = a, BC = BE = hai a 2, AB ∥ EF và EF = 3a (tham khảo hình vẽ) thể tích khối ABCDEF bằng√ đa diện √ C √ 3 3 2a3 5 2a3 √ 3 2a A . B . C 2a . D . √ a 2 A F 2 6 3 a B 3a √ a 2 E Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... 12/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  16. 13 HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2022 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG d Câu 36. Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn (z + i)(z + 3i) là số thuẩn ảo. Biết rằng |z1 − z2 | = 3, giá trị lớn nhất của |z1 + 2z2 | bằng √ √ √ √ A 3 2 − 3. B 3 + 3 2. C 2 + 1. D 2 − 1. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 37. √ chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật Cho hình √ S AB = 2, AD = 2a, SA vuông góc với đáy và SA = 2. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và AD (tham khảo hình vẽ). Tính cosin của góc giữa đường thẳng M N √ và mặt√phẳng SAC? √ a 2 √ 3 3 6 1 M A . B . C . D . 6 3 3 3 A N √ D a 2 B 2a C Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... 13/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  17. 14 ĐỀ SỐ 1 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 38. Cho hàm số y = 2x3 − (m + 3)x2 − 2(m − 6)x + 2019. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số trên có hai điểm cực trị đều thuộc đoạn [0;3]? A 0. B 3. C 2. D 1. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... 14/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  18. 15 HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2022 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 39. Cho hàm số z = a+bi (a, b ∈ R) thỏa mãn phương trình i(z −5) = 2(z −3)−(1−i)|z|. Giá trị biểu thức T = a − 2b. A 11. B 2. C −2. D −11. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 40. Gọi S là tập hợp các số có bốn chữ số được lập nên từ các chữ số 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Rút ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được rút là số chẵn có dạng abcd thỏa abcd thỏa mãn a ≤ b < c ≤ d. 2 8 80 76 A . B . C . D . 21 343 2401 2401 Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f 2 (x) − 15/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  19. 16 ĐỀ SỐ 1 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG Z1 0 xf (x)f (x) = 2x + 4∀x ∈ [0; 1]. Biết f (x) = 3, tích phân I = f 2 (x) dx bằng 0 19 13 A 13. B . C . D 19. 3 3 Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 42. Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD và I là trung điểm I của đoạn thẳng CD. Trên tấm biển đó có đường parabol đinh I đi D C qua A, B và cắt đường chéo BD tại M . Chi phí đế sơn phần tổ hình M S1 tổ ong (có diện tích S1 ) là 200000 đồng/m2 , chi phí sơn phẩn tô đậm (có diện tích S2 ) là 150000 đồng/m2 và phần còn lại là 100000 đồng/m2 . Số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết AB = 4m? A 2, 51 triệu đồng. B 2, 36 triệu đồng. S2 C 2, 58 triệu đồng. D 2, 34 triệu đồng. A B Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... 16/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
  20. 17 HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2022 NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 43. Bình hút chân không bằng thủy tinh là kết hợp của một hình nón cụt (N ) và một hình trụ (T ) xếp chồng lên nhau, bán kính đường tròn đáy của hình trụ và đáy lớn của hình nón cụt lấn lượt là R và 4R, chiều cao của hình trụ và hình nón cụt lần lượt là h và 3h (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích của bình bằng 4dm3 , thể tích của khối nón cụt (N ) bằng 42 3 192 A dm . B dm3 . C 3.5dm3 . D 3dm3 . 11 1911 Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 44. Cho dãy số (un ) có un+1 = 10un + 9, ∀n ≥ 1 và log (u10 + 1) = u1 + 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un > 2018201 bằng A 6673. B 6672. C 6671. D 6674. Ê Lời giải. .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... d Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = 18 x ln x − mx − đồng biến trên khoảng (1; +∞). Tổng của tất cả các phần tử thuộc S bằng x 17/408 p GV: Lê Quang Xe – Ô 0967.003.131
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0