B ĐỀ THI GIA HC KÌ 1
MÔN GDCD LP 10
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi gia hc 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 đáp án - Trường
THPT Dĩ An
2. Đề thi gia hc 1 môn GDCD lớp 10 m 2021-2022 đáp án - Trường
THPT H Nghinh
3. Đề thi gia hc 1 môn GDCD lớp 10 m 2021-2022 đáp án - Trường
THPT Hunh Ngc Hu
4. Đề thi gia hc 1 môn GDCD lớp 10 m 2021-2022 đáp án - Trường
THPT Hunh Thúc Kháng
5. Đề thi gia hc 1 môn GDCD lớp 10 m 2021-2022 đáp án - Trường
THPT Núi Thành
6. Đề thi gia hc 1 môn GDCD lớp 10 m 2021-2022 đáp án - Trường
THPT th xã Qung Tr
TRƯỜNG THPT DĨ AN
TỔ SỬ- ĐỊA- GDCD
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: GDCD LỚP 10
THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
( Đề kiểm tra gồm 40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:…………………………………….Số báo danh……………………
Câu 1: Toàn b những quan điểm, niềm tin định hướng hoạt động của con ngưi trong
cuc sng là ni dung ca khái nim
A. thế gii quan.
B. triết lý.
C. văn hc.
D. xã hi hc.
Câu 2: Vấn đề cơ bản ca Triết hc là mi quan h gia
A. pháp lut và đạo đức.
B. vt cht và ý thc.
C. tư duy vả tinh thn.
D. con ngưi với con người.
Câu 3: Con người xem t, đánh giá sự vt, hiện ng ca thế gii khách quan trong s
vận động, phát triển là quan điểm ca
A. thế gii quan duy vt.
B. thế gii quan duy tâm.
C. phương pháp luận siêu hình.
D. phương pháp luận bin chng.
Câu 4: Quan điểm nào sau đây thể hiện phương pháp lun bin chng?
A.“Không ai tắm hai ln trên cùng một dòng sông”.
B. Cơ thể con ngưi giống như các bộ phn ca mt c máy.
C. Con voi sng sững như cái cột đình.
D. Ph n luôn luôn kém thông minh hơn đàn ông.
Câu 5: Bn K rt lưi hc. Đến gn kì thi cui kì ri mà bn K vẫn ham chơi game không
tp trung ôn bài. Thy vy, bn của K T đã khuyên K nên tập trung ôn thi nhưng K đã
nói vi T rng vic thi c điểm cao hay thp do vn may quyết định, ko nht thiết phi
hc mới làm được. Suy nghĩ và biểu hin ca K thuc thế giới quan nào dưới đây?
A. Duy vt. B. Duy tâm.
C. Tôn giáo. D. Siêu hình.
Câu 6: Quan niệm Gái ging cha giàu ba h, trai ging m khó ba đời.” thể hin cách
nhìn nhận theo phương pháp luận nào trong Triết hc?
A. Phương pháp luận bin chng.
B. Phương pháp luận c th.
C. Phương pháp luận siêu hình.
D. Phương pháp luận siêu nhiên.
Câu 7: Quan niệm nào dưới đây không phù hp vi thế gii quan duy vt?
A. Vt cht là cái quyết định ý thc.
B. Vt cht tn tại đc lp vi thc.
C. Thế gii vt cht tn ti khách quan.
D. Ý thc sn sinh ra thế gii vt cht.
Câu 8: Câu nói “ ch nhìn thy cây mà không nhìn thy rừng” là đề cập đến cách xem xét
các s vt hiện tượng theo phương pháp luận
A. Duy tâm.
B. Duy vt.
C. Siêu hình.
D. Bin chng.
Câu 9: Vt chất cái trưc, cái quyết định ý thc. Gii t nhiên tn ti khách quan,
không ai sáng tạo ra là quan điểm ca
A. thế gii quan duy tâm.
B. thế gii quan phiến din.
C. thế gii quan duy vt.
D. thế gii quan thn thoi.
Câu 10: Vic áp dng một cách y móc đặc tính ca s vt y vào s vt khác đó
biu hin ca cách xem xét các s vt và hiện tượng theo phương pháp lun
A. duy tâm.
B. duy vt.
C. bin chng.
D. siêu hình.
Câu 11: Kì thi đại hc sắp đến, m bạn H thường xuyên lên chùa khn cu cho H đậu đưc
trưng đại học như mong muốn. Ch gái của H thì đi gặp thầy bói để nh thy bói giúp H
đậu được đại hc. Riêng H thì ngày nào cũng lo ôn tập tht tt, hc hành chăm ch, b ca
H ngày nào cũng động viên H c gng và ăn uống đầy đủ để H sc hc tp tốt hơn. Vy
những ai trong gia đình của H là ngưi có thế gii quan duy tâm?
A. M H, b H và ch gái H.
B. B H và ch gái H.
C. M H và ch gái H.
D. B, m H.
Câu 12: Không vi vàng phán xét, không máy móc chê bai, biết nhìn nhn s c gng, s
tiến b và nhng điểm tích cc của người khác là s th hiện quan điểm nào sau đây trong
triết hc?
A. Phương pháp luận bin chng.
B. Phương pháp luận siêu hình.
C. Thế gii quan duy vt.
D. Thế gii quan duy tâm.
Câu 13: Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, phát trin theo chiều hướng
vận động nào dưới đây?
A. Ngt qung.
B. Tht lùi.
C. Tun hoàn.
D. Tiến lên.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng vi quan nim v phát trin trong Triết hc?
A. S phát trin din ra quanh co, phc tp, không d dàng.
B. Cn xem xét và ng h cái mi, cái tiến b.
C. Cn gi nguyên những đặc đim của cái cũ.
D. Cn tránh bo thủ, thái độ thành kiến v cái mi.
Câu 15: Theo quan điểm ca Triết hc duy vt bin chng, thuc tính vốn có, phương
thc tn ti mi s vt, hin tượng trong thế gii vt cht là
A. chuyển động.
B. phát trin.
C. tăng trưng.
D. vận động.
Câu 16: Theo quan điểm ca Triết hc duy vt bin chứng thì quan điểm nào dưới đây là
đúng?
A. Mi s vận động đều là phát trin.
B. Vận động và phát trin không có mi quan h vi nhau.
C. Không phi bt k s vận động nào cũng là phát triển.
D. Không phi s phát triển nào cũng là vận động.
Câu 17: Ý kiến nào sau đây về vận động là không đúng?
A. Vn dng là thuc tính vốn có, là phương thức tn ti ca s vt và hiện tượng.
B. Vn dng mi s biến đổi nói chung ca các s vt hiện tượng trong t nhiên
trong đi sng xã hi.
C. Triết hc Mác- lênin khái quát có năm hình thc vận động cơ bản ca thế gii vt cht.
D. Trong thế gii vt cht có nhng s vt, hiện tượng không vận động.
Câu 18: Hiểu được khái nim v vận động, phát trin ca Triết hc duy vt bin chng
giúp con người tránh đưc quan nim nào dưới đây khi xem xét, đánh giá các s vt hin
ng trong thế gii khách quan?
A. Tiến b.
B. Khách quan.
C. Bo th.
D. Công bng.
Câu 19: S vận động nào dưới đây không phi là s phát trin?
A. Bé gái -> thiếu n -> người ph n trưng thành.
B. c bốc hơi -> mây -> mưa -> nưc.