B ĐỀ THI GIA HC KÌ 1
MÔN HÓA HC LP 8
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lớp 8 m 2021-2022 đáp án - Trường
THCS Chiến Thng
2. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lớp 8 năm 2021-2022 đáp án - Trường
THCS Hunh Th Lu
3. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lớp 8 năm 2021-2022 đáp án - Trường
THCS Hunh Thúc Kháng
4. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lp 8 năm 2021-2022 đáp án - Trường
THCS Lai Thành
5. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lớp 8 năm 2021-2022 đáp án - Trường
THCS Ngô Gia T
6. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lớp 8 năm 2021-2022 đáp án - Trường
THCS Nguyn Du, Qung Nam
7. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lớp 8 năm 2021-2022 đáp án - Trường
THCS Thanh Am
UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS CHIN THNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I - MÔN: HÓA 8
Năm học: 2021 - 2022
(Thi lưng: 45 phút)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chất,
nguyên tử,
phân tử.
- Biết cu to
nguyên t.
- Phân biệt đơn
cht, hp cht
- Sử dụng KHHH
- Viết đúng công
thc hóa hc.
- Phân biệt được các
chất dựa vào tính
chất vật lí.
- Viết CTHH của
hợp chất nêu ý
nghĩa của CTHH đó.
- Tính hóa trị
của một
nguyên tố.
- Lập
CTHH của
hợp chất.
- Tính PTK
của hợp chất.
S câu
S điểm
T l %
5
2
20%
5
2
20%
1
1
10%
1
2
20%
Phản ứng
hóa học
- Phân bit hin
ng vt lí và
hiện tượng hóa
hc.
- Du hiu, bn
cht của PƯHH.
- Xác định chất
tham gia, sản
phẩm.
- Giải thích
HTHH trong
thực tế
S câu
S điểm
T l %
5
2
20 %
1
1
10%
Tng s
câu
Tng s
đim
T l %
10
4
40%
6
3
30%
1
2
20%
1
1
10%
B. ĐỀ KIỂM TRA
UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS CHIN THNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I - MÔN: HÓA 8
Năm học: 2021 - 2022
(Thi lưng: 45 phút)
Phn I. Trc nghim (6,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Trong nguyên t, nhng hạt nào mang điện?
A. Electron, Nơtron. C. Nơtron, Proton.
B. Electron, Proton. D. Electron, Nơtron, Proton.
Câu 2: KHHH ca nguyên t Bari là
A. B B. Be C. Ba D. Br
Câu 3: Trong các cht sau, chất nào là đơn chất kim loi?
A. CaO B. N2 C. Fe D. AgNO3
Câu 4: Dãy của các đơn chất là:
A. Fe, Cl2 , NH3
B. Na, N2, H2O
C. O2, Mg, S
D. HCl, Ca, BaSO4
Câu 5: Dãy của các hợp chất là :
A. Ca, NaCl, O2
B. H2O, H2SO4, MgO
C. O2, C, MgCl2
D. H2, C, Fe
Câu 6: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 92
B. 98
C. 96
D. 100
Câu 7: Để chỉ 2 phân tử hiđrô ta viết:
A. 2H
B. 2H2
C. 4H
D. 4H2
Câu 8: Trong các công thc hóa hc sau, công thc nào sai?
A. Al2O3 B. BaO C. CuSO4 D. HCl2
Câu 9: hai l không màu mt nhãn, mt l đựng dầu ăn mt l đựng c.
Cách làm nhn biết đưc dầu ăn và nước là:
A. quan sát màu sc C. nh vào nước.
B. ngi D. đốt
Câu 10 : Trong các hiện tượng sau, hiện tưng nào là hiện tưng hóa hc?
A. Mưa đá
B. Cháy rng
C. Sương muối
D. Băng tan
Câu 11 : Đốt than trong không khí, hiện tượng nào xy ra?
A. Phát sáng, ta nhiệt, thay đổi màu sc.
B. Phát sáng, ta nhiệt, không thay đổi màu sc.
C. Không phát sáng, ta nhiệt, thay đổi màu sc.
D. Không phát sáng, không ta nhiệt, không thay đổi màu sc.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong PƯHH, s nguyên t ca mỗi NTHH không thay đổi
B. Trong PƯHH, liên kết gia các nguyên t thay đổi.
C. Trong PƯHH, phân tửy biến thành nguyên t khác.
D. Trong PƯHH, nguyên tốy biến thành nguyên t khác.
Câu 13: Cho sơ đồ phn ứng: Đá vôi
Vôi sng + Khí cacbonic
Sn phm ca phn ng là:
A. Đá vôi. B. Đá vôi, vôi sng.
C. Khí cacbonic. D. Vôi sống, khí cacbonic.
Câu 14 : Công thc hóa hc ca Fe (III) O là :
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO2
Câu 15: Ý nghĩa của công thức hóa học cho biết :
A. Nguyên tố nào tạo ra chất
B. Phân tử khối của chất
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
D. Tất cả đáp án
Phần II: Tự luận ( 4đ )
Bài 1: Cho hp cht axit sunfuric, biết rng trong phân t gm 2H, 1S và 4O.
Hãy viết công thc hóa hc và nêu ý nghĩa ca công thc hóa hc trên.
Bài 2:
a, Tính hóa tr ca Cl trong hp cht MgCl2 biết Mg có hóa tr II.
b, Lp ng thc hóa hc tính phân t khi ca hp cht to bi Ca hóa tr (II)
(OH) hóa tr (I) .
Bài 3: Vì sao nói, hiện tượng quang hp ca cây xanh là hiện tượng hóa hc ?
(Ghi chú: Cho biết H = 1, S = 32, O = 16, Ca = 40)