B ĐỀ THI GIA HC KÌ 1
MÔN HÓA HC LP 9
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lớp 9 m 2021-2022 đáp án - Trường
THCS Hunh Th Lu
2. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lớp 9 năm 2021-2022 đáp án - Trường
THCS Hunh Thúc Kháng
3. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lớp 9 năm 2021-2022 đáp án - Trường
THCS Lai Thành
4. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lớp 9 năm 2021-2022 đáp án - Trường
THCS Ngô Gia T
5. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lớp 9 năm 2021-2022 đáp án - Trường
THCS Nguyn Du, Qung Nam
6. Đề thi gia hc 1 môn Hóa hc lớp 9 năm 2021-2022 đáp án - Trường
THCS Thanh Am
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I NĂM HC 2021 2022
Môn: Hóa hc Lp 9
Tên Ch đề
(ni dung,
chương...)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Cng
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ch đề 1:
Oxit
- Sn xut mt s
oxit quan trng.
-ng dng ca
oxit.
- Tính cht hóa
hc ca oxit
- Viết PTHH ca
phn ng xy ra
S câu
S điểm
T l %
4
1,33đ
13,3%
2
0,6
6,7%
1/3
0,5đ
5%
6 + 1/3
2,5đ
25%
Ch đề 2:
Axit
- Tính cht hóa
hc ca axit,
H2SO4 đặc
- Tính cht hóa
hc ca axit.
- Tính khi lưng
dung dch.
- Nhn biết các
dung dch
S câu
S điểm
T l %
2
0,67đ
6,7%
3
1,0đ
10%
2/3
0,75đ
7,5%
5 + 2/3
2,42đ
24,2%
Ch đề 3:
Bazơ
- Tính cht hóa
hc của bazơ
- Khong pH ca
bazơ.
- Sn xuất bazơ
quan trng
- Tính cht hóa
hc của bazơ,
bazơ tan (kiềm),
NaOH
- Nhn biết các
dung dch
S câu
S điểm
T l %
4
1,33đ
13%
3
1,0đ
10%
1/3
0,25đ
2,5%
7+1/3
2,58đ
25,8%
Ch đề 4:
Mui
- Tính cht hóa
hc ca mui,
xác định loi
phn ng
- Tính cht hóa
hc ca mui.
- Nhn biết các
dung dch
Tính C% ca
cht tan trong
dung dch sau
phn ng
2
0,6
6,7%
1
0,33đ
3,3%
1/3
0,5đ
5%
1/3
1,0đ
10%
3 + 2/3
2,5đ
25%
Tng s câu
Tng s
đim
T l %
12
4,0đ
40%
3,0đ
30%
1+2/3
2,0đ
20%
1/3
1,0đ
10%
23
10 đ
100%
BNGT ĐỀ KIM TRA GIAI NĂM HC 2021 2022
Môn: Hóa hc Lp 9
I.Trc nghim ( 7đ):y chọn 1 đáp án trong các câu sau. (2 câu đúng 0,67đ, 3 câu
đúng 1đ)
Câu 1: ng dng ca oxit quan trng. 0,33đ
Câu 2: Tính cht hóa hc ca axit. 0,33đ
Câu 3: Tính cht hóa hc ca oxit. 0,33đ
Câu 4: Điu chế lưu huỳnh đioxit. 0,33đ
Câu 5: Xác định loi phn ng. 0,33đ
Câu 6: ng dng ca CaO. 0,33đ
Câu 7: Điu chế canxi oxit. 0,33đ
Câu 8: Tính cht hóa hc ca axit . 0,33đ
Câu 9: ng dng của CaO trong đời sng. 0,33đ
Câu 10: Tính cht H2SO4 đặc. 0,33đ
Câu 11: Tính cht hóa hc của bazơ. 0,33đ
Câu 12: Tính cht hóa hc ca mui. 0,33đ
Câu 13: Tính cht hóa hc của bazơ (kiềm). 0,33đ
Câu 14: Khong pH ca bazơ. 0,33đ
Câu 15: Sn xuất bazơ quan trọng. 0,33đ
Câu 16: Tính cht hóa hc của bazơ. 0,33đ
Câu 17: Tính cht hóa hc của bazơ. 0,33đ
Câu 18: Tính cht hóa hc của bazơ (kiềm) NaOH. 0,33đ
Câu 19: Tính cht hóa hc ca axit. 0,33đ
Câu 20: Tính cht hóa hc ca axit. 0,33đ
Câu 21: Hiện tượng xy ra khi cho axit tác dng với oxit bazơ. 0,33đ
B. PHN T LUN (3đ)
Câu 1 (1,0đ): Ch dùng quì tím, hãy nhn biết các l mt nhãn đựng các dung dch.
Câu 3 (2,0đ): Cho oxit bazơ tác dụng vi dung dch axit va đ.
a. Viết các phương trình phản ng xy ra.
b. Tính khối lượng dung dch axit đã dùng.
c. Tính nồng độ phn trăm của các cht tan trong dung dịch thu đưc sau phn ng.
PHÒNG GDĐT HỘI AN
TRƯNG THCS HUNH TH LU
BÀI KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2021 - 2022
MÔN : HÓA HC 9
Thi gian: 45 phút
H và tên :...............................
Lp : 9/….
ĐIM :
I.Trc nghim ( 7đ) :Hãy chọn 1 đáp án đúng nht trong các câu sau:
Câu 1: Oxit được s dng dit nm mc là
A. FeO, CO.
B. MgO, P2O5.
C. CaO, MgO.
D. CaO, SO2.
Câu 2: Dung dch HCl không phn ứng được vi chất nào sau đây?
A. SO2. B. NaOH. C. CaO. D. Na2O.
Câu 3: Nhóm gm các cht tác dụng được vi nưc là
A. SO3, BaO, N2O5.
B. CuO, K2O, SO2.
C. NO, CaO, BaO.
D. Na2O, HCl, P2O5.
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit được to thành t cp cht
A. K2SO4 và HCl.
B. Na2SO4 và CuCl2.
C. Na2SO3 và H2SO4.
D. Na2SO4 và NaCl.
Câu 5: Phn ng gia dung dch H2SO4 và dung dch BaCl2 là phn ng
A. thế.
B. trao đi.
C. trung hòa.
D. phân hy.
Câu 6: Oxit bazơ đưc dùng làm cht hút m (cht làm khô) trong phòng thí nghim là
A. FeO.
B. CaO.
C. Na2O.
D. CuO.
Câu 7: Để điều chế canxi oxit ngưi ta nhit phân
A. đá vôi.
B. nước vôi trong.
C. vôi sng.
D. vôi tôi.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây tác dụng vi dung dch HCl to thành mui và nưc
A. Zn, NaOH, K2O.
B. Cu(OH)2, Cu, FeO.
C. ZnO, NaOH, K2O.
D. CuO, Mg, KOH.
Câu 9: Mt trong nhng ng dng của CaO trong đời sng là
A. kh chua đt trng. C. dùng làm cht ty trng.
B. sn xut đ gm. D. chế biến dược phm.
Câu 10: Câu sai khi nói v H2SO4 đặc là
A. axit H2SO4 đặc, nóng phn ng vi tt c các kim loi.
B. axit H2SO4 đặc phn ng vi kim loi không gii phóng khí hiđro.
C. axit H2SO4 đặc phn ng vi c kim loại đứng sau hiđro trong y hoạt động hóa
hc ca kim loi.
D. axit H2SO4 đặc ch phn ng vi kim loi đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa
hc ca kim loi.