B ĐỀ THI GIA HC KÌ 1
MÔN SINH HC LP 7
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi gia hc 1 môn Sinh hc lp 7 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THCS Hunh Th Lu
2. Đề thi gia hc kì 1 môn Sinh hc lớp 7 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THCS Hunh Thúc Kháng
3. Đề thi gia hc kì 1 môn Sinh hc lớp 7 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THCS Lai Thành
4. Đề thi gia hc kì 1 môn Sinh hc lớp 7 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THCS Ngô Gia T
5. Đề thi gia hc kì 1 môn Sinh hc lớp 7 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THCS Nguyn Du, Hà Ni
6. Đề thi gia hc kì 1 môn Sinh hc lớp 7 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THCS Nguyn Du, Qung Nam
7. Đề thi gia hc kì 1 môn Sinh hc lớp 7 năm 2021-2022 đáp án -
Trường THCS Thanh Am
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN SINH HỌC 7
NỘI
DUNG
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TN
TL
Chủ đề
1:Động
vật
nguyên
sinh
Đăc
điểm cấu
tạo, di
chuyển,
sinh sản
của TR
TG đã
phân hóa
7 câu-
3 câu-
3 câu-
Chủ đề
2: Ruột
khoang
Đăc
điểm cấu
tạo của
sứa
Đăc
điểm cấu
tạo của
san hô
4 câu-
3 câu-
1 câu-
Chủ đề
3:Giun
dẹp
Nơi sống
của các
đại diện
giun dẹp
Phân tích
được
vòng đời
của sán
lá gan
3 câu-
1 câu-
0,33đ
2 câu-
0,66đ
Chủ đề
3: Giun
tròn
Biết
được
thói quen
xấu mà
bị nhiễm
giun
1 câu-
1 câu-
Chủ đề
4: Giun
đốt
Đặc
điểm cơ
bản để
nhận biết
giun đốt
Vai trò
của giun
đất
Vận
dung về
kiến thức
hô hấp
của giun
đất giải
thích
hiện
tượng
thực tế.
5 câu-
6 câu- 2đ
2 câu-
0,66đ
1 câu-
0,33đ
Tổng
cọng
12 câu-
4đ
6 câu- 2đ
1 câu- 1đ
3 câu- 1đ
1 câu- 1đ
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I SINH 7 NĂM HỌC 2021-2022
A Trc nghim : (7 điểm ) Hãy khoanh tròn vào đầu phương án chn đúng nhất.
Câu 1: Biết đưc đặc điểm cu to ca trùng roi
Câu 2: Biết đưc cách di chuyn ca trùng roi .
Câu 3: Biết đưc đặc điểm sinh sn ca trùng roi .
Câu 4: Hiểu được cu to của trùng giày đã phân hóa.
Câu 5, 6: Hiểu được mi b phận đảm nhn 1 chc năng nhất định.
Câu 7,8, 9: Biết được đặc đim cu to ca sa.
Câu 10: Hiểu được nơi sống ca các ngành giun.
Câu 11, 12: Phân tích được vòng đi ca sán lá gan.
Câu 13, 14: Hiểu đưc vai trò của giun đất.
Câu 15: Biết vn dng kiến thc đ gii quyết hiện tượng thc tế sau nhiều ngày mưa nhiều, giun đất
li chui lên khi mt đt.
Câu 16: Biết đặc điểm cơ thể của giun đất.
Câu 17: Biết đặc điểm da của giun đt .
Câu 18 : Biết v trí 1 s b phn ca giun đt .
Câu19: Biết đưc màu sc mặt lưng của giun đất.
Câu 20: Biết v trí l sinh dc của giun đất
Câu 21: Biết đưc đặc điểm của rươi.
B. T lun: (3 điểm )
Câu 22: Biết cách phòng chng rét.
Câu 23: Hiểu được đc điểm cu to ca san hô.
Câu 24: Biết đưc do thói quen xu ca bn thân mà b giun. T đó biết cách phòng bnh giun.
PHÒNG GD- ĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN SINH HỌC 7- THỜI GIAN:45 PHÚT
Họ và tên:…………………………….
Lớp :7/…
ĐIỂM
A Trc nghim : (7 đim )
Hãy khoanh tròn vào đầu phương án chọn đúng nhất ..
Câu 1: Trùng roi có đặc đim cu to của loài nào sau đây?
A. Đa bào. B. Chưa có cấu to. C. Đơn bào. D. Hình tr.
Câu 2: Trùng roi di chuyển như thế nào ?
A. Roi bơi. B. Chân gi. C. Lông bơi . D. Không di chuyn.
Câu 3: Sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc là hình thức sinh sản của loài nào?
A. Trùng biến hình. B. Trùng giày. C.Trùng kiết lị. D. Trùng roi .
Câu 4: Cơ thể trùng giày đã phân hóa thành nhiu b phn gm:
A. nhân ln, nhân bé B. ming, hu, không bào co bóp.
C. A và B D. ming, hu, nhân ln, nhân bé, không bào co bóp.
Câu 5: Thc ăn đưc vo thành viên b phn nào ca Trùng giày?
A. Hu. B. Ming. C. không bào tiêu hóa. D. Nhân.
Câu 6: B phn nào ca Trùng giày thi cht b ra ngoài ?
A.Màng cơ th. B. Ming. C. Không bào co bóp. D. L thoát.
Câu 7: Cơ thể sa có hình dạng như thế nào?
A. Hình tr. B. Hình dù. C. Hình thoi. D. Hình ng.
Câu 8: Ming dưới là đặc đim ca loài nào?
A. San hô. . B. Hi quì. C. Sa . D. Thy tc.
Câu 9: Đặc điểm nào làm cơ thể sa d ni và khiến khoang tiêu hóa hp li?
A. Tng keo dày. B. Tng keo mng. C. Hình dù. D. Có thành cơ th.
Câu 10: Giác bám phát triển là đặc đim thích vi điu kin sống như thế nào ca sán lá gan?
A.Tự do. B. Dinh dưỡng . C. Kí sinh. D. Di chuyển.
Câu 11: Sán lá gan xâm nhập vào cơ thể người(trâu, bò) ở giai đoạn nào?
A. Kén. B. Ấu trùng . C. Trứng. D. Con non.
Câu 12: u trùng ca Sán lá gan sống kí sinh ở vật chủ nào?
A. Ốc bươu vàng. B. . C. Cây bèo. D. c rung.
Câu 13: Hot đng nào của giun đất có vai trò làm tăng đ phì nhiêu đất?
A. Dinh dưỡng. B. Hô hấp. C. Di chuyển. D. Tuần hoàn.
Câu 14: Làm cho đất tơi xốp là vai trò ca loài giun nào?
A. Giun ch. B . Giun đỏ. C. Giun đất. D. Giun r lúa.
Câu 15: Khi mưa nhiều, giun đất li chui lên khi mt đt đ:
A. ly thc ăn. B. hô hp. C. sng đó. D. trn k thù.
Câu 16: Cơ thể giun đt có đc đim nào?
A. Dài, hình lá. B. Hình trụ, phân đốt.
C. Dài, phân đốt, thuôn 2 đầu. D. Ngn, hình tr.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây có ở da giun đất?
A. Trơn, m. B. Trơn, khô. C. Nhám, m. D. Nhám khô.
Câu 18: Phần đầu ca cơ thể giun đất có nhng b phn nào?
A .L sinh dục, vòng tơ. B. Đai sinh dục, vòng tơ.