B ĐỀ THI GIA HC KÌ 2
MÔN SINH HC LP 12
NĂM 2020-2021 CÓ ĐÁP ÁN
MC LC
1. Đề thi gia hc kì 2 môn Sinh hc lớp 12 m 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Ngô Gia T
2. Đề thi gia hc kì 2 môn Sinh hc lớp 12 m 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Phan Ngc Hin
3. Đề thi gia hc kì 2 môn Sinh hc lớp 12 m 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Triu Sơn 1
4. Đề thi gia hc kì 2 môn Sinh hc lớp 12 m 2020-2021 - Trường THPT Đoàn
Thượng
5. Đề thi gia hc kì 2 môn Sinh hc lớp 12 m 2020-2021 - Trường THPT
Nguyễn Văn Cừ
1/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN SINH HỌC Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 65. Ý nào KHÔNG ĐÚNG đối với động vt sng thành by đàn trong tự nhiên?
A. Có lợi trong công việc tìm kiếm thức ăn. B. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn.
C. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh. D. Tự vệ tốt hơn.
Câu 66. Những điểm ging nhau gữa người và thú chng minh cho
A. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.
B. Quan hệ về nguồn gốc giữa người và động vật có xương.
C. Vượn người và người có quan hệ thân thuộc gần gũi.
D. Người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là vượn người hoá thạch.
Câu 67. Để xác định mi quan h h hàng giữa người các loài thuc b Linh trưởng (b Khỉ), người ta
nghiên cu mức độ ging nhau v ADN ca các loài này so vi ADN ca người. Kết qu thu được (tính theo
t l % ging nhau so vi ADN của người) như sau:
Căn cứ vào kết qu này, có th xác định mi quan h h hàng xa dn giữa người và các loài thuc b Linh
trưởng nói trên theo trt t đúng là:
A. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut.
B. Người - tinh tinh - khRhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.
C. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khRhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.
D. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khVervet - khRhesut - khỉ Capuchin.
Câu 68. Tiến hóa hóa hc là quá trình?
A. Hình thành các hạt côaxecva.
B. Xuất hiện cơ chế tự sao.
C. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
D. Xuất hiện các enzim.
Câu 69. Dạng vượn người hiện đại nào dưới đây có quan hệ h hàng gần gũi với người nht?
A. Gôrila. B. Đười ươi. C. Vượn. D. Tinh tinh.
Câu 70. Trong một đầm ly t nhiên, chép trê s dng ốc bươu vàng làm thức ăn, chép lại
thức ăn của rái cá. Do điều kin môi trường khc nghiệt làm cho kích thước ca các qun th nói trên đều
gim mạnh đạt đến kích thước ti thiu. Mt thi gian sau, nếu điu kiện môi trường thun li tr li thì
qun th khôi phục kích thước nhanh nht là
A. Quần thể ốc bươu vàng. B. Quần thể cá trê.
C. Quần thể cá chép. D. Quần thể rái cá.
Câu 71. Trình t các giai đoạn trong quá trình phát sinh s sng:
A. Tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá sinh học
D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
Mã đề 001
2/4 - Mã đề 001
Câu 72. Trong mt qun th sinh vt, khi s ng cá th ca qun th gim
1. làm nghèo vn gen ca qun th.
2. d xy ra giao phi gn làm xut hin các kiu gen có hi.
3. làm cho các cá th gim nhu cu sng.
4. có th làm biến mt mt s gen có li ca qun th.
5. làm cho đột biến d dàng tác động.
6. d chịu tác động ca yếu t ngu nhiên.
bao nhiêu thông tin trên dùng làm căn cứ để gii thích ti sao nhng loài sinh vt b con người săn bắt
hoc khai thác quá mc làm gim mnh s ng li rt d b tuyt chng?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 73. Nhóm cá th nào dưới đây là một qun th?
A. Cây trong vườn. B. Đàn cá rô trong ao.
C. Cây cỏ ven bờ hồ. D. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.
Câu 74. Loài vi khun Rhizobium sng cng sinh vi cây h Đậu để đảm bo cung cấp môi trường k khí
cho vic c định nito, chúng có môi trường sng là
A. Trên cạn B. Đất C. Nước D. Sinh vật
Câu 75. Loài sinh vt A gii hn chịu đựng v nhiệt độ t 21oC đến 35°C. Trong 4 loại môi trường sau
đây, loài sinh vật này có th sng môi trường nào?
A. Môi trường có nhiệt độ đao động từ 20 đến 35°C
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 30°C
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 30°C
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 40oC
Câu 76. Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có th mt qun th sinh vt sinh sn hu tính?
(1) Qun th bao gm nhiu cá th sinh vt.
(2) Qun th là tp hp ca các cá th cùng loài
(3) Các cá th trong qun th có kh năng giao phối vi nhau.
(4) Qun th gm nhiu cá th cùng loài phân b các nơi xa nhau
(5) Các cá th trong qun th có kiu gen hoàn toàn ging nhau
(6) Qun th th khu vc phân b rng, không gii hn bởi các chướng ngi của thiên nhiên như
sông núi biển….
A. (2),(3),(6) B. (1),(3),(6) C. (2),(3),(5) D. (1),(4),(6)
Câu 77. Cho các dng biến động s ng cá th ca qun th sinh vt sau:
1. đồng bng Sông Cu Long, s ng c bu vàng phát trin mnh vào mùa gieo m.
2. Những đàn ong ở rng tràm U Minh b gim mnh do s c cháy rừng tháng 3 năm 2002.
3. Bến Tre, rng da ven sông Tin b gim mnh do mt loi sâu đục thân làm khô ngn.
4. Vào mùa nước lên, vườn Quốc Gia Tràm Chim (Đồng Tháp), cò, le le, bìm bp,... kéo v làm t
nhng cây tràm.
Nhng dng biến động s ng cá th ca qun th sinh vt theo chu kì là:
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (2) và (4)
Câu 78. Để xác định tui tuyệt đối ca các hoá thạch độ tui khoảng 50000 năm người ta x dng
phương pháp đồng v phóng x nào?
A. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ cacbon 14.
B. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ nitơ 14.
C. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ urani 238.
D. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ urani phôtpho 32.
3/4 - Mã đề 001
Câu 79. Ai người đã làm thc nghim chng minh s hình thành hp cht hữu phức tp t các cht
hữu cơ đơn giản
A. Fox B. Milơ C. Dacuyn D. Uray
Câu 80. Hóa thch là di tích ca?
A. Núi lửa B. Đá
C. Công trình kiến trúc D. Sinh vật
Câu 81. V mt sinh học, loài người s không biến đổi thành mt loài nào khác vì bản thân loài người?
A. Có thể thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách
li địa lí.
B. Có bộ máy di truyền bền vững, rất khó bị biến đổi và trí tuệ vượt trội giúp con người chống lại các tác
động của môi trường.
C. Biết cách tự bảo vệ khỏi các bất lợi của môi trường.
D. Không chỉ chịu tác động của các nhân tố sinh học mà còn chịu tác động của các nhân tố xã hội.
Câu 82. Cơ sở để chia lch s ca qu đất thành các đại, các k ?
A. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất
B. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản trong lòng đất
C. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì
D. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của trái đất và các hóa thạch
Câu 83. Việc phân định các mc thời gian địa chất căn c vào
A. sự thay đổi khí hậu.
B. tuổi của các lớp đất chứa các hoá thạch.
C. lớp đất đá và hoá thạch điển hình.
D. những biến đổi về địa chất, khí hậu, hoá thạch điển hình.
Câu 84. Các nhân t sau đây, nhân tố nào là nhân t sinh thái vô sinh tác động lên sinh vt:
A. Là các nhân tố sinh thái mà tác động của nó lên sinh vật bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
B. Là các nhân tố sinh thái phụ thuộc vào mật độ quần thể.
C. Là các nhân tố sinh thái mà tác động của nó lên sinh vật không bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần
thể.
D. Là các yếu tố môi trường không liên quan đến khí hậu, thời tiết…
Câu 85. sao nói: “Trong tự nhiên, qun th sinh vật có xu ớng điều chnh s ng th ca mình
mc cân bằng”?
A. Vì mật độ cá thể của quần thể không ảnh hưởng tới mức độ sinh sản và tử vong của cá thể
B. Vì mật độ cá thể của quần thể không ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới
mức độ sinh sản và tử vong của cá thể
C. Vì mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới
mức độ sinh sản và tử vong của cá thể
D. Vì mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường
Câu 86. Môi trường sng ca sinh vt gm có:
A. Đất-nước-không khí B. Đất-nước-không khí-sinh vật
C. Đất-nước-không khí-trên cạn D. Đất-nước-trên cạn-sinh vật
Câu 87. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
B. Môi trường bao gồm tất cả các nhân tố ở xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp tới sinh
vật, làm ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
C. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh
vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp tới sinh vật.