BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8

NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường

PTDTBT THCS Krong

2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường

PTDTBT THCS Pa Tần

3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường

PTDTNT THCS huyện Duyên Hải

4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường

THCS Biên Giới

5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường

THCS Bình Giang

6. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường

THCS Chu Văn An

7. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường

THCS Gia Hội

8. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường

THCS Lập Chiệng

9. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường

THCS Lương Khánh Thiện

10. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường

THCS Quang Trung

KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề)

PHÒNG GD &ĐT HUYỆN KBANG TRƯỜNG PTDTBT THCS KRONG Họ và Tên:……………………………… Lớp:………

Lời phê của giáo viên

Điểm

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu. B. Song song với nhau. C. Cùng đi qua một điểm. D. Song song với mặt phẳng cắt. Câu 2: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:

A. Từ dưới lên

B. Từ trước tới

C. Từ trái sang

D. Từ trên xuống

Câu 3: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?

A. Đa giác đều và hình tam giác cân

B. Hình chữ nhật và tam giác đều.

C. Hình chữ nhật và hình tròn.

D. Hình chữ nhật và đa giác đều.

Câu 4: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:

A. Hình chữ nhật

B. Hình vuông

C. Tam giác cân

D. Hình tròn

Câu 5: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:

A. Hình chữ nhật

B. Hình vuông

C. Hình tròn

D. Tam giác cân

Câu 6: Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì ?

A. Hình chữ nhật và hình tròn.

B. Hình chữ nhật và đa giác đều.

C. Đa giác đều và hình tam giác cân

D. Hình chữ nhật và tam giác đều.

Câu 7: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:

A. Kẻ bằng nét đứt

B. Kẻ bằng đường chấm gạch

C. Kẻ gạch gạch

D. Tô màu hồng

Câu 8: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:

A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê

B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.

C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật

D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê

Câu 9: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?

A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất

Câu 10: Đai ốc là chi tiết có ren gì ?

A. Ren ngoài

B. Ren trong

C. Ren bị che khuất

D. Cả ren trong và ren ngoài

Câu 11: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:

A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.

C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật

D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.

Câu 12: Bản vẽ nhà là loại:

A. Bản vẽ lắp

B. Bản vẽ xây dựng C. Bản vẽ chi tiết

D. Bản vẽ cơ khí

II. Tự luận: ( 7 điểm)

Câu 13 : Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào? (2đ)

Câu 14: Em hãy giải thích kí hiệu ren sau: M10 x 1? (1đ) Câu15: Em hãy xác định kích thước của phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ và hiên của bản vẽ nhà như sau. (2,0đ)

Câu 16 : Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể ở hình dưới đây (2đ)

PHÒNG GD &ĐT HUYỆN KBANG TRƯỜNG PTDTBT THCS KRONG

KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Công nghệ 8

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA:

I Trắc nghiêm: ( 3đ) mỗi câu đúng 0.25 đ

Câu

1 2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12

Đ/ÁN A D A D A B C C A B A B

II.Tự luận: (7 điểm)

Câu

Đáp án

Thang điểm

13

* Quy ước vẽ ren trong và ren ngoài khác nhau:

1 đ

- Ren ngoài: Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren, vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren

1 đ

- Ren trong : Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren, vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren

14

- M: Ren hệ mét

0,25đ

- 10: kích thước đường kính d của ren

0,5 đ

- 1 là bước ren

0,25đ

15

- Kích thước phòng SHC: 4500 x 3000

0,5đ

- Kích thước phòng ngủ: (3000 x 3000) + (3000 x 3000)

1 đ

- Kích thước của hiên: 1500 x 3000.

0,5đ

Câu 16 : Vẽ đúng các hình chiếu mỗi hình được :h1 :0,5đ ;h2 :0,75đ ;h3 :0,75đ

h1 :0,5đ

h2 :0,75đ

h3 :0,75đ

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ TRƯỜNG PTDT BT THCS PA TẦN Đề số 01

KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Công Nghệ 8 Tiết theo PPCT: Tiết 27 Năm học: 2017-2018 Thời gian làm bài 45’ không kể giao đề

BẢNG TRỌNG SỐ

Chỉ số Trọng số Số câu Điểm số Nội dung Tiết LT Tổng số tiết LT VD LT VD LT VD LT VD

3 9 13 38 6 1 1.5 3 16 9

11 9 1.2 3.8 5 17 2 1 0.5 2

Chủ đề I: Phần I: vẽ kỹ thuật Chủ đề II: phần II cơ khí Tổng 27 18 9.5 13.5 25 75 12 3 3 7

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : CÔNG NGHỆ 8

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ Tên Chủ đề

Chủ đề 1 Phần I: Vẽ kỹ thuật

- học sinh hiểu được vai trò của môn vẽ kỹ thuật với đời sống.

Vận dụng kiến thức học, đã đánh giá kết quả nhận được của hình chiếu sau khi định xác hướng chiếu và vật thể

dụng Vận kiến thức đã vẽ học: được các hình chiếu sau khi quan sát vật thể qua hình vẽ mô tả

Số câu 8

Số câu

Số câu Số điểm

Số câu :2 Số điểm 0,5= 5%

Số câu Số điểm = %

Số câu Số điểm

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Số điểm

- Học sinh nhận biết được các chiếu phép suyên tâm, vuông góc và phép chiếu song song và nhận biết được các hướng chiếu Số câu: 4 Số điểm 1 = 10 %

Số câu 1 Số điểm 3=30%

số điểm 4,75= 47,5 %

Chủ đề 2 Phần II: cơ khí

- vận dụng kiến thức đã học, từ đó đưa ra những điểm giống nhau và khác nhau của các mối ghép

biết - Nhận được vật liệu kim loại và phi kim loại btrong cơ khí.. - biết được các dụng cụ trong gia công cơ khí

- Học sinh biết được vai trò của cơ khí đới với đời sống, qua đó mô tả được quá trình hình thành sản phẩm dưới dạng thô

Số câu 7

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Số câu Số điểm

Số câu Số điểm

Số câu 1 Số điểm 2 =30%

Số câu Số điểm

Số câu 1 Số điểm 0,25= 2,5 % -Học sinh hiểu được chức năng của các mối ghép, các chi tiết máy trong cơ khí - phân biệt được chức năng của từng dụng cụ trong gia công Số câu 3 Số điểm 0,75= 7,5 %

Số câu 2 Số điểm 0,5 = 5%

Số câu 1 Số điểm 2= 20%

Số câu Số điểm = %

Số câu 4 Số điểm 1 =10 %

Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

Số câu 7 Số điểm 3,5 = 35 %

Số câu 4 Số điểm 5.5 = 55 %

số điểm 6,25=62,5% Số câu 15 Số điểm 10 = 100 %

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ TRƯỜNG PTDT BT THCS PA TẦN Đề số 01

KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Công Nghệ 8 Tiết theo PPCT: Tiết 27 Năm học: 2017-2018 Thời gian làm bài 45’ không kể giao đề

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Khoanh tròn vào chữ cái ở phần đầu đáp án mà em cho là đúng nhất : Câu 1. Trong ba hình 1,2,3, hình nào thể hiện phép chiếu xuyên tâm ?

Hình 1 Hình 2 Hình 3

A. Hình 1 và hình 3 C. Hình 3

B. Hình 2 D. Hình 1

Câu 2. Trong ba hình 1,2,3, hình nào thể hiện phép chiếu song song ?

Hình Hình 2 Hình 3

A. Hình 2 C. Hình 3

B. Hình 1 và hình 2 D. Hình 1

Câu 3. Trong ba hình 1,2,3, hình nào thể hiện phép chiếu Vuông góc ?

Hình 1 Hình 2 Hình 3

A. Hình 1 và hình 3 C. Hình 2

B. Hình 3 D. Hình 1

Câu 4. Vì sao chúng ta cần học vẽ kĩ thuật ?

A. Để ứng dụng vào đời sống sản xuất

B. Để tạo điều kiện hóc tốt các môn khoa học kĩ thuật khác. C. Để trở thành nhà thiết kế D. Cả B và B đúng

Câu 5 . Hình chiếu đứng có hướng chiếu :

A. Từ trên xuống B. Từ trái sang C. Từ trước tới D. Từ sau tới

C. Hình tam giác D. Hình vuông B. Hình tròn

Câu 6 : Nếu mặt đáy của hình chóp đều đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình : A. Hình chữ nhật Câu 7: Nếu mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là hình:

A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác đều D. Hình vuông

D. Inox C. Giang

C. Ca B. Thước D. Tua vít

C. Mối ghép vít cấy B. Mối ghép đinh tán

B. Lò xo D. Bu lông C. Mảnh vỡ máy

D. Thước cặp B. Thước móc C. Thước cuộn

Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? Mô Tả lại

Hình 1.

Cho vật thể hình 1. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của

Câu 8 : Vật liệu nào sau đây không phải là kim loại B. Đồng A. Nhựa Câu 9 : Hãy cho biết đâu là dụng cụ gia công trong các dụng cụ cơ khí dưới đậy : A. Kìm Câu 10 : Mối ghép tháo được gồm : A. Mối ghép bằng hàn Câu 11: Những chi tiết nào sau đây không phải là chi tiết máy : A. Khung xe đạp Câu 12 : Dụng cụ dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm là : A. Thước Lá II. TỰ LUẬN ( 7 Điểm) Câu 1: (2 điểm) quá trình hình thành sản phẩm cơ khí dưới dạng sơ đồ? Câu 2: (3 điểm) vật thể (hình 1)? (Khi vẽ thể hiện vị trí các hình chiếu theo đúng vị trí trên bản vẽ kỹ thuật) Câu 3: so sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được?

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ TRƯỜNG PTDT BT THCS PA TẦN Đề số 01

HƯỚNG DÂN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Công Nghệ 8 Tiết theo PPCT: Tiết 27 Năm học: 2017-2018

6 8

4 C 5 9 7 C D A A C 10 C 11 C 12 A

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 Câu 3 2 D A B Đáp án đúng II. Tự luận (7 điểm)

* Quá trình hình thành sản phẩm cơ khí:

Câu Nội dung

1

* Vai trò của cơ khí: - Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao. - Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở lên nhẹ nhàng, thú vị hơn. - Nhờ có cơ khí. tầm nhìn của con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian.

Lắp ráp.

Chi tiết

Gia công cơ khí (đúc, hàn, rèn, cắt gọt, nhiệt luyện) luyện)

Sản phẩm cơ khí.

Vật liệu cơ khí (kim loại, phi kim loại)

Điểm 0,5 0.5 0.5

2

0.5 Vẽ đúng mỗi hình chiếu được 1 điểm

3

* Giống nhau: - Đều sử dụng để ghép nối các chi tiết lại với nhau. * Khác nhau: - Mối ghép không tháo được: Muốn tháo rời chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép. - Mối ghép tháo được: Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép.

( 1 điểm) ( 1 điểm)

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI TRƯỜNG PTDTNT THCS HUYỆN DUYÊN HẢI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH: 2017 - 2018) MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 60 phút

Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1/ Ma trận đề: Cấp độ Tên chủ đề

Vẽ kĩ thuật Nêu được quy ước vẽ ren.

Nêu được khái niệm bản vẽ kỹ thuật, hình cắt và bản vẽ chi tiết.

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nêu được công dụng của bản vẽ chi tiết. 0,5 0,5đ 5% 1 2đ 20%

3 5,5đ 55% Vận dụng công

thức Cơ khí 1,5 3đ 30% Nêu được khái niệm mối ghép cố định.

vào giải bài tập.

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

2 2,5đ 25% 1 1,5 15% 1 1đ 10%

An toàn điện

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng sốđiểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 6 10đ 100% 1,5 1,5đ 15% 2,5 4,5đ 45% được Nêu khai niệm và vai trò của điện năng. 1 2đ 20% 2 4đ 40%

Duyệt của TP GV ra ma trận Trần Quốc Hùng Kiên Som Phon

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI TRƯỜNG PTDTNT THCS HUYỆN DUYÊN HẢI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH: 2017 - 2018) MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 60 phút

ĐỀ BÀI:

Câu 1: (1,5 điểm) Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại kể ra ?

Câu 2: (1,5 điểm) Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?

Câu 3: (2,0 điểm) Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gi?

Câu 4: (2,0 điểm) Nêu quy ước vẽ ren nhìn thấy và ren che khuất.

Câu 5: (2,0 điểm) Điện năng là gì? Nêu vai trò của điện năng đối với sản xuất và đời sống?

Câu 6: (1,0 điểm) Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn

có tốc độ quay 40 (vòng/phút) thì đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn. Hãy tính số răng

của đĩa bị dẫn?

---------Hết----------

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI TRƯỜNG PTDTNT THCS HUYỆN DUYÊN HẢI

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH: 2017 - 2018) MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 60 phút

Câu

1

2

3

4

Điểm 1,0 0,5 1,0 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0

5

0,5 0,75 0,75 0,25 0,75 6 Nội dung - Mối ghép cố định là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau. - Chúng gồm mối ghép không tháo được và mối ghép tháo được. - Bản vẽ chi tiết gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết để xác định chi tiết máy. - Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. - Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. - Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt. - Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể. - Ren nhìn thấy: + Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. + Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng. - Ren bị che khuất: Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. - Năng lượng của dòng điện (công của dòng điện) được gọi là điện năng. - Vai trò: + Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị…trong sản xuất và đời sống xã hội. + Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hóa và cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn. -Số vòng quay của n2 là: n2 = 3. n1 = 3.40 = 120 (vòng/phút) (răng) -Số răng của đĩa bị dẫn là:

PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc

MA TRẬN ĐỀ I M TRA H C I N M H C 7 – 2018

M n i a: CÔNG NGHỆ Lớp: 8 H : THCS Thời gian: 45 p t ( )

Ma trận đề Cấp độ

N ận biết

T ông iểu Vận dụng

Sáng tạo

Cộng

C ủ đề

C ủ đề 1: VẼ KĨ THUẬT

- Hiểu được trìn tự đọc và nội dung cần đọc của bản vẽ n à.

Địn ướng p át triển năng lực ọc sin - Giải quyết vấn đề - Năng lực tư duy sáng tạo/ - Năng lực vận dụng kiến t ức

1 3 30%

- Vận dung trìn tự đọc và nội dung cần đọc của bản vẽ n à với bản vẽ c i tiết để so án sự giống và khác nhau. 0.5 1 10%

0.5 2 20%

Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: C ủ đề 2: CƠ KHÍ

- Năng lực tự ọc. - Giải quyết vấn đề

1 2 20%

Số câu Số điểm Tỉ lệ %: C ủ đề 3: KĨ THUẬT ĐIỆN

- Nêu ví dụ được một số dụng cụ điện, t iết bị điện tring gia đìn

Nêu được các tín c ất cơ bản của Vật liệu cơ khí 1 2 20% Nêu được vai trò của điện năng trong đời sống và sản xuất

- Vận dụng kiến t ức về điện năng đê giải t íc các sản p ẩm kĩ t uật điện.

- Năng lực tự ọc. - Giải quyết vấn đề - Năng lực tư duy sáng tạo/ - Năng lực vận dụng kiến t ức

- Xác địn loại vật liệu, đặc tín và tên các p ần tử của các dụng cụ, t iết bi điện trong gia đìn 0.5 1 10% 1 1 10%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng đi T ỉ l %

0.5 1 10% 1.5 3 30%

0.5 1 10% 1 3 30%

0.5 2 20% 1 3 30%

2 5 50% 4 10 100%

PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc

ĐỀ I M TRA H C I N M H C 7 – 2018

M n i a: CÔNG NGHỆ Lớp: 8 H : THCS Thời gian: 45 p t ( ) ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1: Em ãy kể tên bốn dụng cụ, t iết bị điện trong gia đìn ? Và ãy xác địn loại vật

liệu, đặc tín và tên các p ần tử của các dụng cụ, t iết bị đó? ( 2 điểm)

Câu 2: Nêu vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống? Lấy 2 ví dụ sản p ẩm công

ng ệ t uộc lĩn vực kĩ t uật điện mà gia đìn em đang sử dụng và mô tả sự tiện íc của

c ng đối với cuộc sống? (3 điểm)

Câu 3: Nêu các tín c ất cơ bản của Vật liệu cơ k í?.( 2 điểm)

Câu 4: Nêu trìn tự đọc và nội dung cần đọc của bản vẽ n à? So sán sự giống và k ác

n au của trìn tự đọc Bản Vẽ N à với Bản Vẽ C i Tiết?.( 3 điểm)

--------------------HẾT--------------------

PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI

Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN I M TRA H C I N M H C – 2018

M n i a: CÔNG NGHỆ Lớp: 8 H : THCS Thời gian: 45 p t (Không

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐI M 1 0.5 0.5

Câu 1: - Dụng cụ, t iết bị điện: Công tắc, Cầu C ì, Ổ Cắm, P íc Cắm - Vỏ của công tắc, cầu c ì, ổ cắm, p íc cắm đều được làm bằng vật liệu các điện. dùng để bảo vệ người sử dụng - Bộ p ận dẫn điện của công tắc, cầu c ì, ổ cắm, p íc cắm đều được làm bằng vật liệu dẫn điện. dùng để điều k iển và truyền tải điện năng đến các đồ dùng điện. Câu 2:

- Vai trò của điện năng:......

1

- Ví dụ: Nồi cơm điện, Tủ Lạn ..........

2

0.5

0.5

0,5

0,5

2 1

Câu 3: Vật liệu cơ k í có bốn tín c ất cơ bản: - Tín c ất cơ ọc: gồm tín cứng , tín dẻo, tín bền. - Tín c ất vật lý: gồm tín dẫn n iệt, dẫn n iệt, k ối lượng riêng, n iệt độ nóng c ảy. - Tín c ất óa ọc: gồm tín c ịu axít và muối, tín c ống ăn mòn... - Tính c ất công ng ệ: gồm tín đ c, tín àn, tín rèn, k ả năng gia công cắt gọt... Câu 4: - Nêu trìn tự đọc của bản vẽ n à;... - So sán nội dung cần đọc của bản vẽ n à với bản vẽ c i tiết:..... …………………………Hết…….............................

Ngày soạn: 18/11/2017 Ngày kiểm tra: /12/2017 Tuần 18 – Tiết ppct 36

KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: CÔNG NGHỆ - Khối 8 Thời Gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

- N m đ c v tr c c h nh chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - N m đ c kh i niệm và công dụng của bản vẽ kĩ thuật.

1. MỤC TIÊU. a. Về kiến thức : - Hiểu đ c kh i niệm về chi tiết m y và c c ph ơng ph p ghép nối chi tiết b. Về kĩ năng

- Biết biết đ c c c h nh chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Có kĩ năng giải quyết t nh huống gặp phải thông qua kiến thức đã học

c. Về th i độ :

- Tạo niềm yêu th ch t m hiểu hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật, của bản vẽ chi tiết.

-Cẩn thận, nghiêm túc, tỉ mỉ

Thông hiểu

Nhận biết

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp Cấp độ cao

N m đ c v tr c c h nh chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. ( câu 1a)

Vẽ đ c các h nh chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.

2. CHUẨN BỊ. a. Chuẩn b của HS: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã học, giấy nh p b. Chuẩn b của GV: MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề

Chủ đề 1: Bản vẽ c c khối h nh học

( câu 1b) 1/2 1,0 40%

1/2 1,5 60%

1 2,5 25%

Số câu: Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Bản vẽ kĩ thuật

1 2,0 20%

Số câu: Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Chi tiết m y và l p ghép

Nêu đ c kh i niệm bản vẽ kĩ thuật ( câu 2a) 1/2 1,0 50% Nêu đ c các mối ghép giữa các chi tiết máy và đặc

Hiểu và giải th ch đ c vai trò của bản vẽ kĩ thuật ( câu 2b) 1/2 1,0 50% Hiểu và phân biệt đ c đâu đ c coi là chi tiết máy ( câu 3a)

điểm của các mối ghép đó ( câu 3b) 1/2 1,5 60%

1/2 1,0 40%

1 2,5 25%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4: An toàn điện

1 2,5 20%

1 2 20%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

Vận dụng kiến thức đã học và quan sát ngoài thực tế giải quyết tình huống ( câu 4) 1 3,0 100% 2 5,5 55%

1 3,0 30% 4 10 100%

KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học: 2017 – 2018 Môn: CÔNG NGHỆ Khối: 8 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

Phòng GD&ĐT Hòn Đất Trường THCS Bình Giang Lớp 8/…. Họ và tên: .............................................

Đề bài

Điểm Lời nhận xét

Câu 1 (2,5 điểm): Cho vật thể nh h nh vẽ và c c h nh chiếu của vật thể đó. Hãy:

A

B

a. Chỉ ra c c h nh chiếu A, B là h nh chiếu nào của vật thể. b. Vẽ h nh chiếu còn lại (không cần đúng theo k ch th ớc).

Câu 2 (2 điểm):

a. Bản vẽ kĩ thuật là g ? b. V sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?

Câu 3 (2,5 điểm):

a. Em hiểu nh thế nào về chi tiết m y? b. C c chi tiết m y đ c l p ghép với nhau nh thế nào? Nêu đặc điểm của từng loại

mối ghép đó.

Câu 4 (3 điểm): Bài tập t nh huống: Trên đ ờng đi học về, em và c c bạn bất ch t gặp t nh huống: một ng ời b dây điện trần ( không có vỏ bọc c ch điện) của l ới điện hạ p 220V b đứt đè lên ng ời. Trong tr ờng h p này, em và c c bạn của m nh sẽ xử l nh thế nào?

Bài Làm .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

ĐÁP ÁN

a. H nh A là h nh chiếu bằng; ĐIỂM 0,75đ

CÂU Câu 1 (2,5 điểm) H nh B là h nh chiếu đứng 0,75đ

b.

a- Bản vẽ kĩ thuật tr nh bày c c thông tin kĩ thuật của sản phẩm d ới dạng c c h nh vẽ và c c k hiệu theo quy t c thống nhất và th ờng đ c vẽ theo tỉ lệ. Câu 2 (2 điểm)

b- Bởi v bản vẽ là công cụ chung, thống nhất trong c c giai đoạn của kỹ thuật. Từ ng ời thiết kế đến ng ời chế tạo, thực hiện đều dựa vào và hiểu một thứ chung đó là bản vẽ kỹ thuật. Nhờ vậy, việc truyền đạt ý t ởng từ ng ời thiết kế đến ng ời thi công đơn giản hơn .V vậy, bản vẽ kỹ thuật là "ngôn ngữ chung" dùng trong kỹ thuật. a. Chi tiết m y là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, không thể th o rời ra đ c và thực hiện một chức năng nhất đ nh trong máy Câu 3 (2,5 điểm)

0,75đ

0,75đ

b. C c chi tiết m y đ c l p ghép với nhau bằng c c mối ghép: - Mối ghép cố đ nh: là mối ghép mà c c chi tiết đ c ghép không có chuyển động t ơng đối với nhau nh mối ghép bằng then, chốt, hàn, đinh t n... - Mối ghép động: là mối ghép mà c c chi tiết đ c ghép có thể xoay, tr t, lăn, ăn khớp với nhau nh khớp t nh tiến, khớp quay, khớp cầu, khớp v t...

Câu 4 (3 điểm)

Khi gặp t nh huống trên, em và c c bạn sẽ: - Đứng trên tấm v n khô ( hoặc bất cứ một vật nào có thể c ch điện với mặt đất), dùng cây khô hất dây điện ra khỏi ng ời nạn nhân. Đồng thời t m c ch b o để ng t nguồn điện. - Sơ cứu nạn nhân tùy theo từng tr ờng h p: + Nếu nạn nhân còn tỉnh: để nạn nhân nằm nghỉ chỗ tho ng, b o cho nhân viên y tế.. + Nếu nạn nhân ngất, khó thở hoặc không thở, co giật và run ... th hô hấp nhân tạo cho nạn nhân tỉnh rồi b o c n bộ y tế

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 – 2018 MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Lời phê:

B. Công dụng của đồ dùng điện.

D. Cả A,B,C đều đúng.

C. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà.

D. Bật đèn khi ngủ.

C. Nhiệt năng. D. Cơ năng.

B. Quang năng.

D. Điện năng

C. N1 = N2. D. N1 # N2.

B. N1 > N2 .

Trường: THCS Chu Văn An Họ và tên: ………………………… Lớp: 8 - ……. Điểm: I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) *Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1:Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của bóng đèn . B. Công suất định mức của bóng đèn . C. Cường độ định mức của bóng đèn . D. Giá trị của bóng đèn . Câu 2: Phân lọai đồ dùng điện dựa vào : A. Cấu tạo đồ dùng điện. C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện. Câu 3: Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây: A. Xây nhà gần xát đường dây dẫn điện cao áp. B. Lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất. C. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng. D. Thay bóng đèn mà không cắt công tắc. Câu 4: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. Câu 5:Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: B. vonfam phủ bari oxits A.vonfam C.niken-crom D.fero-crom Câu 6: Đèn huỳnh quang tiêu thụ và biến đổi điện năng thành năng lượng nào? D. Nguyên tử. A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Cơ năng. Câu 7: Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì? A. Điện năng. Câu 8: Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào? A. Đế và dây đốt nóng. B. Đế và rơle nhiệt C. Nắp và dây đốt nóng. D. Đế và nắp. Câu 9: Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành năng lượng gì ? A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Quang năng. Câu 10: Ưu điểm của đèn sợi đốt là: A.Tiết kiệm điện năng. B. Tuổi thọ cao. C. Phát sáng liên tục. D. Hiệu suất phát quang. Câu 11: Máy biến áp cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng , máy biến áp được gọi là máy biến áp giảm áp khi nào? A. N1 < N2. *Chọn cụm từ hoặc cụm từ để điền vào chỗ trống ở các câu để được câu trả lời đúng: Trong cầu chì bộ phận quan trọng nhất là(1)………..…..được mắc(2)……….…..với mạch điệncần bảo vệ.Khi xảy ra sự cố(3)…….….....…., dòng điện tăng lên quá giá trị định mức làm cho dây chảy cầu chì (4) ………….……và bị đứt, mạch điện hở .Nhờ đó , mạch điện ,đồ dùng điện và các thiết bị điện được(5)……………….. II.TỰ LUẬN ( 6 điểm) : Câu 1 (1,5 điểm): Ở nước ta mạng điện trong nhà có cấp đện áp bằng bao nhiêu? Hãy kể tên các thiết bị bảo vệ mạch điện và lấy điện.

Câu 2 (1 điểm):Ở mạng điện trong nhà, dùng attomat thay cho cầu giao và cầu chì được không? Tại sao? Câu 3(1,5 điểm): Một máy biến áp một pha có U1=220V; U2=110V; Số vòng dây N1=440 vòng; N2 =220 vòng a.Máy biến áp trên là máy tăng áp hay giảm áp ? tại sao? b.Khi điện áp U1=210V, nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp bằng bao nhiêu . Câu 4: (2điểm) Biết điện áp đặt vào cuộn sơ cấp của máy biến áp là 220V, điện áp ra của cuộn thứ cấp là 110V và số vòng dây quấn cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hãy tính : a) Số vòng dây quấn của cuộn sơ cấp? b) Nếu hiệu điện thế ra của cuộn thứ cấp là 60V thì số vòng dây quấn của cuộn thứ cấp lúc này là bao nhiêu ?

BÀI LÀM:

.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

Câu 7.C Câu 8.D Câu 11.A.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 – 2018 MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm- mỗi câu đúng 0,25 điểm ) *Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1.A Câu 2.D Câu 3.C Câu 4.B Câu 5.C Câu 6.B Câu 9.; Câu 10.C *Chọn cụm từ hoặc cụm từ để điền vào chỗ trống ở các câu để được câu trả lời đúng: (1)-dây chảy (2) –nối tiếp (3)-ngắn mạch (4)-nóng chảy (5)-bảo vệ II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) -Cấp đện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là 220V (0,5 điểm) -Thiết bị bảo vệ : cầu chì, aptomat ( 0,5 điểm) -Thiết bị lấy điện:ổ cắm điện, phích cắm điện (0,5 điểm) Câu 2 (1điểm) -Có thể dùng aptomat thay cho cầu giao và cầu chì được (0,25 điểm) -Giải thích (0.75 điểm) Vì aptomat có đặc tính sau + Tự động cát mạch điện khi ngắn mạch hoặc quá tải(vai trò như cầu chì) +Đóng cắt mạch điện ( vai trò như cầu giao) Câu 3( 1,5 điểm) a. máy biến áp trên là máy biến áp giảm vì U2 < U1 (0.5 điểm) b. Tính ra kết quả điện áp thứ cấp ( 1điểm)

Câu 4: (2 điểm)

a) Số vòng dây quấn cuộn sơ cấp là

Ta có :

0,5đ 0,5đ 0,5đ

b) Với U2 = 6V, số vòng dây của cuộn thứ cấp là:

0,5đ 0,5đ

CÔNG NGHỆ 8

Biết

Hiểu

Vận dụng

Tổng điểm

Nội dung

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Hình chiếu là gì

- Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?

- Bản vẽ các khối hình học.

- Bản vẽ kỹ thuật được dùng trong những lĩnh vực kỹ thuật nào

1 (2)

2 (1,3)

1.1.Ma trận đề.

Số câu: 3

Số điểm: 1,5

0,5đ

- Các loại khớp động thường gặp

- Chi tiết máy là gì?

- Chi tiết máy và lắp ghép.

Số câu: 2

1 (4)

1(8)

Số điểm: 1,5

0,5đ

Hãy nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí

- Gia công cơ khí.

Số câu: 1

1(9)

Số điểm: 2

- Truyền và

- Tính số răng của đĩa bị dẫn

- Cấu tạo bộ truyền động xích gồm?

- Tại sao cần phải truyền và biến đổi chuyển động

1 (5)

1 (6)

1(7)

Số câu: 3

- Biến đổi chuyển động.

0,5đ

0,5đ

Số điểm: 3

- An toàn điện.

Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào

Số câu: 1

1(10)

Số điểm: 2

Số câu: 5

Số câu: 4

Số câu: 1

Số câu: 10

Tổng điểm:

Số điểm: 4

Số điểm: 4

Số điểm: 2

Số điểm: 10

TRƯỜNG THCS GIA HỘI

Họ và tên: .................................... Lớp: ............................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017-2018 MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: (3điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

Câu 1. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ cơ khí. C. Bản vẽ giao thông. B. Bản vẽ xây dựng. D. Bản vẽ chi tiết Câu 2. Hình chiếu là gì? A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. C. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. Câu 3. Bản vẽ kỹ thuật được dùng trong những lĩnh vực kỹ thuật nào?. A. Lĩnh vực xây dựng. C. Lĩnh vực kiến trúc B. Lĩnh vực cơ khí. D. Tất cả các lĩnh vực trên

Câu 4. Các loại khớp động thường gặp:

A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán. B. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu, trục vít. C. Khớp cầu, khớp vít, khớp tịnh tiến, chốt. D. Bulông, khớp tịnh tiến, đinh tán Câu 5. Cấu tạo bộ truyền động xích gồm: A. Đĩa dẫn C. Xích

B. Đĩa bị dẫn D. Tất cả các ý trên Câu 6: (0.5điểm) Tại sao cần phải truyền và biến đổi chuyển động? A. Vì các bộ phận của máy thường đặt ở các vị trí xa nhau. C. Dùng để tăng lực cho chuyển động. B. Các bộ phận của máy đặt gần nhau.

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7: (2 điểm) Một hệ thống truyền động bằng xích, biết đĩa dẫn có 60 răng, cứ đĩa dẫn quay được 1 vòng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn?

Câu 8: (1 điểm) Chi tiết máy là gì? Câu 9: (2 điểm) Hãy nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Câu 10: (2 điểm) Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào?

Đáp án

I. Trắc nghiệm.

Câu 2 C Câu 3 D Câu 4 B Câu 5 D Câu 6 A

Câu 1 B II. Tự luận

* Ta có: i =

=

= 20 răng

Hay: Z2 =

Câu 7: (2 điểm) * Biết: Z1 = 60 răng i = 3 Tính : Z2 = ? răng

Câu 8: (1 điểm) Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, có nhiệm vụ nhất định trong máy. Câu 9: (2 điểm) - Vật liệu cơ khí gồm 4 tính chất cơ bản: Cơ tính, lí tính, hóa tính và tính công nghệ. Trong cơ khí đặc biệt quan tâm 2 tính chất là cơ tính và tính công nghệ. Câu 10: (2 điểm) Tai nạn điện thường xảy ra do. - Vô ý chạm vào vật có điện. - Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp. - Đến gn dây điện bị đứt chạm mặt đất.

PHÒNG GD&ĐT KIM BÔI TRƯỜNG TH&THCS LẬP CHIỆNG

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: CÔNG NGHỆ 8

Nhận biết Vận dụng Thông hiểu Cộng

Phần Vẽ kỹ thuật

TN TL TN TL TN TL Cấp độ Nội dung

1 6 C1;2;3;4;5;8 C9 1 C11 8 70%

Phần Cơ khí

3đ 1đ 3đ 7đ

2 C6;7 3 (30%)

1đ 3đ

Cộng 8 (50%) 1 C10 2đ 2 (30%) 1 (30%)

5đ 3đ 11 (100%) 10đ 3đ

PHÒNG GD&ĐT KIM BÔI TRƯỜNG TH&THCS LẬP CHIỆNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: CÔNG NGHỆ 8

(Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:

A. Song song với nhau; B. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu C. Cùng đi qua một điểm; D. Song song với mặt phẳng cắt

Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:

A. Tam giác cân; B. Hình vuông; C. Hình tròn; D. Hình chữ nhật

Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng

A. Nét liền mảnh; B. Nét đứt; C. Nét chấm gạch mảnh; D. Nét liền đậm

Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm:

A. Mỏ lết, cờlê; B. Tua vít, kìm; C. Tua vít, êtô; D. Kìm, êtô.

Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:

A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần B. Bản vẽ phóng to so với vật thật. C. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. D. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần

Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:

A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng; B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. C. Kim khâu, bánh răng, lò xo; D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.

Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép có:

A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau.

Câu 8: Hình chiếu là gì?

A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt; B. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. C. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 9:(1điểm): Em hãy nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết? Câu 10: (2 điểm): Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Chi tiết máy được chia làm mấy

nhóm? Lấy hai ví dụ cho mỗi nhóm?

B

Câu 11: (3điểm): Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng

C

và hình chiếu cạnh của vật theo kích thước tuỳ chọn?

A

------------------------------Hết---------------------------

PHÒNG GD&ĐT KIM BÔI TRƯỜNG TH&THCS LẬP CHIỆNG

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: CÔNG NGHỆ 8

1 B

2 C

3 D

4 D

5 D

6 A

7 C

8 B

I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu đáp án II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu Đáp án Điểm

7

Trình tự đọc bản vẽ chi tiết. B1: Đọc khung tên B2: Phân tích hình biểu diễn. B3: Phân tích kích thước. B4: Đọc yêu cầu kĩ thuật. B5: Tổng hợp. 0.2đ 0.2đ 0.2đ 0.2đ 0.2đ

- Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời được hơn nữa. - Chi tiết máy chia làm hai nhóm: chi tiết có công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng. + Chi tiết có công dụng chung được dùng trong nhiều loại máy khác nhau.Ví dụ: bulông, đai ốc, bánh răng, lò xo... + Chi tiết có công dụng riêng chỉ được dùng trong các máy nhất định. Ví dụ: trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp...

8

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

3 đ

9

Thời gian: 45 phút

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I

Trường THCS Lương Khánh Thiện - Quận Kiến An Lớp: 8A SBD: Họ và tên:

Môn: Công nghệ 8 Ký duyệt

Ngày kiểm tra: //2017

Giám thị 2: Số phách: Giám thị 1:

Đề số: 1

1cm

4cm

1cm

Điểm bài thi: Bằng số: Bằng chữ: Số phách:

4cm

4c m

1cm

I. Trắc nghiệm (3điểm ) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Điện năng là gì? A. Ánh sáng B. Năng lượng C. Công D. Năng lượng của dòng điện Câu 2. Sản xuất điện ở A.trạm điện. B.trung tâm thành phố. C. khu, cụm công nghiệp. D. nhà máy điện. Câu 3. Bộ truyền động xe đạp là bộ truyền động A. bánh răng B. ma sát C. xích D. đai Câu 4. Nhà máy điện có khả năng gây ô nhiễm môi trường là A.nhà máy nhiệt điện. B. nhà máy điện năng lượng gió. C. pin mặt trời. D. nhà máy thủy điện. Câu 5. Trường hợp nào không thể gây ra tai nạn điện? A.Trèo vào trạm biến áp (trạm điện) B. Luôn giữ khoảng cách theo qui định đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp C. Bảng điện bố trí ở sát mặt đất D. Nối dây điện bằng tay Câu 6. Các phần tử sau đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Nắp bình xăng B. Lò xo C. Mảnh vỡ máy D. Khung xe đạp II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2,5 điểm ).Tính tốc độ quay của khâu bị dẫn, biết khâu dẫn có tốc độ quay là 500 vòng/phút, có đừơng kính bánh dẫn là 0,1m, khâu bị dẫn có đường kính bánh bị dẫn là 0,2 m. Câu 2 (1,5 điểm ).Tai nạn điện xảy ra do những nguyên nhân nào? Câu 2 (3,0 điểm ). Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể sau:

Trường THCS Lương Khánh Thiện - Quận Kiến An ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

Trường THCS Lương Khánh Thiện - Quận Kiến An

PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN Đề số: 01

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 38 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)

Đáp án Câu

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).

Câu 2 Câu 3 Câu 5 Câu 6

Câu 1 D D B Câu 4 A B C

Phần II: Tự luận (7 điểm).

Câu 1 2,5 điểm

Câu 2 1,5 điểm Điểm Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0

Áp dụng công thức i = n2/ n1= D1/D2 hay n2= n1x D1/ D2 thay số vào ta có: n2 = 500x 0,1/ 0,2 = 250 vòng/ phút Tốc độ quay của khâu bị dẫn là 250 vòng/ phút. Tai nạn điện xảy ra do những nguyên nhân: - Vô ý chạm vào vật có điện. - Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp. - Đến gần dây điện bị đứt chạm mặt đất.

1,0 1,0 1,0

Câu 3 3 điểm

Trường THCS Lương Khánh Thiện - Quận Kiến An

PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 38 Vận dụng

Cộng Nhận biết Thông hiểu Nội dung

Cấp độ cao TL TN TN TL

TL Khái niệm khớp động chi tiết máy

Chi tiết máy và lắp ghép

3 1,5

1 0,5 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ %

15%

Cấp độ thấp TN Công dụng của khớp động 1 0,5 5% thức Hệ tính tỉ số truyền

Truyền và biến đổi chuyển động

1 2,5

Khái niệm điện năng Quá trình sản xuất

An toàn điện

1 0,5 5% Tại sao cần truyền chuyển động 1 2,5 25%

25%

điện năng 1 0,5 5%

4 3,0

1 0,5 5%

1 0,5 5% Bản vẽ và vật thể 1 1,5 15% 30% kĩ

1 3,0 30%

3 4,0

3 3,5 35% 40% 3 2,5 25% 1 3,0 30% 9 10 100%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % An toàn điện Số câu Số điểm Tỉ lệ % Vẽ thuật Số câu Số điểm Tỉ lệ % T.số câu T.số điểm Tỉ lệ %

PHÒNG GD&ĐT Mang Yang TRƯỜNG THCS Quang Trung

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: CÔNG NGHỆ 8

Nhận biết Vận dụng Thông hiểu Cộng

Phần Vẽ kỹ thuật

TN TL TN TL TN TL Cấp độ Nội dung

1 6 C1;2;3;4;5;8 C9 1 C11 8 70%

Phần Cơ khí

3đ 1đ 3đ 7đ

2 C6;7 3 (30%)

1đ 3đ

Cộng 8 (50%) 1 C10 2đ 2 (30%) 1 (30%)

5đ 3đ 11 (100%) 10đ 3đ

PHÒNG GD&ĐT Mang Yang TRƯỜNG THCS Quang Trung

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: CÔNG NGHỆ 8

(Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:

A. Song song với nhau; B. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu C. Cùng đi qua một điểm; D. Song song với mặt phẳng cắt

Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:

A. Tam giác cân; B. Hình vuông; C. Hình tròn; D. Hình chữ nhật

Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng

A. Nét liền mảnh; B. Nét đứt; C. Nét chấm gạch mảnh; D. Nét liền đậm

Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm:

A. Mỏ lết, cờlê; B. Tua vít, kìm; C. Tua vít, êtô; D. Kìm, êtô.

Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:

A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần B. Bản vẽ phóng to so với vật thật. C. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. D. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần

Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:

A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng; B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. C. Kim khâu, bánh răng, lò xo; D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.

Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép có:

A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau.

Câu 8: Hình chiếu là gì?

A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt; B. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. C. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 9:(1điểm): Em hãy nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết? Câu 10: (2 điểm): Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Chi tiết máy được chia làm mấy

nhóm? Lấy hai ví dụ cho mỗi nhóm?

B

Câu 11: (3điểm): Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng

C

và hình chiếu cạnh của vật theo kích thước tuỳ chọn?

A

------------------------------Hết---------------------------

PHÒNG GD&ĐT Mang Yang TRƯỜNG THCS Quang Trung

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: CÔNG NGHỆ 8

1 B

2 C

3 D

4 D

5 D

6 A

7 C

8 B

I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu đáp án II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu Đáp án Điểm

7

Trình tự đọc bản vẽ chi tiết. B1: Đọc khung tên B2: Phân tích hình biểu diễn. B3: Phân tích kích thước. B4: Đọc yêu cầu kĩ thuật. B5: Tổng hợp. 0.2đ 0.2đ 0.2đ 0.2đ 0.2đ

- Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời được hơn nữa. - Chi tiết máy chia làm hai nhóm: chi tiết có công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng. + Chi tiết có công dụng chung được dùng trong nhiều loại máy khác nhau.Ví dụ: bulông, đai ốc, bánh răng, lò xo... + Chi tiết có công dụng riêng chỉ được dùng trong các máy nhất định. Ví dụ: trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp...

8

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

3 đ

9