BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
NĂM 2018-2019 CÓ ĐÁP ÁN
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường
TH&THCS Sơn Lễ
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường
THCS Bình Thủy
3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường
THCS Bon Phặng
4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường
THCS Hát Môn
5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường
THCS Hoàng Tân
6. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường
THCS Minh Tân
7. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường
THCS Ngô Quyền
8. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Hữu Thọ
9. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường
THCS Thới Bình
10. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường
THCS Văn Đức
TRƢỜNG TH & THCS SƠN LỄ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018-2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Tên chủ đề
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp TL TN
Cấp độ cao TL TN
1. Vẽ kĩ thuật.
-Vẽ được hình cắt của vật thể.
-Biết được cách vẽ ren.
- Khái niệm về hình chiếu. - Biết được công dụng của bản vẽ chi tiết.
- Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho.
Số câu Số điểm
2 1đ
1 0,5đ
1 1đ
1 1,5đ
5 4đ
2. Cơ khí.
- Vận dụng công thức tỉ số truyền vào giải bài tập.
- Phân loại được mối ghép cố định và so sánh các loại mối ghép đó. -Nhận biết được đâu là kim loại màu.
- Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. - Biết được một số dụng cụ cơ khí. - Phân biệt được các chi tiết có công dụng chung và chi công có tiết dụng riêng. - Biết được tư thế đứng khi cưa.
1 2đ
4 2đ
7 6đ
Số câu Số điểm
1 0,5đ
1 1,5đ
Tổng
Số câu Số điểm
6 3đ
3 2,5đ
3 4,5đ
12 10đ
TRƢỜNG TH & THCS
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
SƠN LỄ
NĂM HỌC: 2018-2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút
Đề 1
A PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trƣớc câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hình chiếu của vật thể là: A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ. B. Phần thấy của vật đối với người quan sát. C. Hình nhận được trên mặt phẳng hình chiếu D. Cả a, b, c đều sai. Câu 2: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn. C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn. Câu 3: Nhôm là vật liệu: A. Kim loại màu. B. Phi kim loại. C. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn. Câu 4: Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa:
A. Đứng sát vào êtô. C. Đứng thoải mái.
B. Đứng thẳng người. D. Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều
D. Gấp khúc.
C. Nét đứt.
lên hai chân. Câu 5: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờlê. B. Kìm, êtô. C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít. Câu 6: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì? A. Liền đậm. B. Liền mãnh. Câu 7: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo và lắp ráp. C. Thiết kế và sữa chữa.
B. Thiết kế, thi công và sử dụng. D. Chế tạo và kiểm tra.
B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
Câu 8: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Kim khâu, bánh răng, lò xo. C. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.
D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
A
A
B – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1,5đ) Phân loại mối ghép cố định? Nêu sự khác nhau cơ bản của các loại mối ghép đó. Câu 2: (1đ) Cho vật thể sau hãy vẽ hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng theo mặt cắt A - A Câu 3: (2đ) Một hệt hống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn có tốc độ quay 40 (vòng/phút) thì đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn. Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động, tính số răng của đĩa bị dẫn và cho biết hệ thống truyền động này tăng tốc hay giảm tốc? Câu 4: (1,5đ) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước lấy theo hình đã cho)
ĐÁP ÁN, HƢỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
1 C
6 A
8 C
4 D
3 A
2 B
5 B
7 B
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Câu Đ/ÁN B – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1,5đ) * Phân loại: Mối ghép cố định có 2 loại: mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được. (0,5đ) * Sự khác nhau: - Mối ghép tháo dược có thể tháo rời nguyên vẹn các chi tiết như trước khi ghép. (0,5đ) - Mối ghép không tháo được, muốn tháo rới các chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một phần nào đó của mối ghép.(0,5đ) Câu 2: (1đ) Câu 3: (2đ) - Số vòng quay của n2 là: n2 = 3. n1 = 3.40 = 120 (vòng/phút) (0,5đ) - Tỉ số truyền i là: i = 3 (0,5đ) - Số răng của đĩa bị dẫn là: Z = 20răng) (0,5đ) - Vì số răng Z1> Z2 do đó hệ thống truyền động tăng tốc. (0,5đ) Câu 4: (1,5đ) Vẽ đúng mỗi hình 0,5đ. (Nếu vẽ hình sai mà đúng vị trí các hình chiếu 0,25đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp TL TNKQ Cấp độ cao TNKQ TL
1. Vẽ kĩ thuật.
-Vẽ được hình cắt của vật thể.
- Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho.
-Biết được một vật thuộc khối đa diện nào. -Biết được cách vẽ ren. - Khái niệm về hình chiếu. - Biết được ý nghĩa tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật. - Biết được công dụng của bản vẽ chi tiết. - Biết nội dung của bản vẽ lắp.
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5đ 5% 1 0,25đ 2,5% 1 1đ 10% 1 1,5đ 15% 9 4,5đ 45%
- Vận dụng công thức tỉ số truyền
2. Cơ khí.
vào giải bài tập.
- Hiểu được các đặc điểm của các loại mối ghép. - h n loại được mối ghép cố định và so sánh các loại mối ghép đ . -Nhận biết được đ u là kim loại màu.
4 1,25đ 12,5% - Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. - Biết được một số dụng cụ cơ khí. - h n biệt được các chi tiết c công dụng chung và chi tiết c công dụng ri ng. - Biết được tư thế đứng khi cưa.
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1đ 10% 3 1đ 10% 1 1,5đ 15% 1 2đ 20%
TỔNG Số câu Số điểm Tỉ lệ % 8 2,25đ 22,5% 6 3đ 30% 4 4,75đ 47,5% 9 5,5đ 55% 18 10đ 100%
MÔN THI: CÔNG NGHỆ - 8
Thời gian làm bài: 45’
Nhận xét của giáo viên:
Trường: THCS BÌNH THỦY ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 Họ và tên: Lớp: 8 / ………… Điểm: A – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hình chiếu của vật thể là: A. hần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ. B. hần thấy của vật đối với người quan sát. C. hần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu D. Cả a, b, c đều sai. Câu 2: Những tính chất nào sau đ y thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn. C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn. Câu 3: Nhôm là vật liệu: A. hi kim loại . B. Kim loại màu . C. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn. Câu 4: Chỉ ra c u n i không đúng về tư thế cưa:
A. Đứng sát vào tô. C. Đứng thoải mái. B. Đứng thẳng người. D. Đứng sao cho khối lượng cơ thể ph n đều l n hai ch n.
B. Kìm, êtô. C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít.
C. Nét đứt. D. Gấp khúc. Câu 5: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờl . Câu 6: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì? A. Liền đậm. B. Liền mãnh. Câu 7: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo và lắp ráp. C. Thiết kế và sữa chữa. B. Thiết kế, thi công và sử dụng. D. Chế tạo và kiểm tra.
B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
A A
Câu 8: Những mối ghép nào sau đ y là mối ghép động? A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép then, chốt. C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông. Câu 9: Trong bản vẽ kĩ thuật c ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là: A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần. C. Bản vẽ ph ng to so với vật thật. B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần. D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. Câu 10: Nh m chi tiết máy c công dụng chung gồm: A. Kim kh u, bánh răng, lò xo. C. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. D. Trục khuỷu, kim kh u, khung xe đạp. Câu 11: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình: A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình n n cụt. C. Hình lăng trụ đều. D. Hình ch p đều. Câu 12: hép chiếu vuông g c c đặc điểm: A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm. B. Các tia chiếu đi xuy n qua vật thể. C. Các tia chiếu song song với nhau. D. Các tia chiếu vuông g c với mặt phẳng hình chiếu. Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..) Câu 13: Bảng k tr n bảng vẽ lắp cho biết:……………..(1)…………….và…….……….(2)……………. Câu 14: Mối ghép bằng vít, then chốt, bu lông đều là mối ghép……………(4)………........ và cũng là mối ghép……………(5)……………..... B – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1,5đ) h n loại mối ghép cố định? N u sự khác nhau cơ bản của các loại mối ghép đ . Câu 2: (1đ) Cho vật thể sau hãy vẽ hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng theo mặt cắt A - A
Câu 3: (2đ) Một hệt hống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn c 60 răng và đĩa dẫn c tốc độ quay 40 (vòng/phút) thì đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn. Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động, tính số răng của đĩa bị dẫn và cho biết hệ thống truyền động này tăng tốc hay giảm tốc? Câu 4: (1,5đ) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước lấy theo hình đã cho)
BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Mỗi c u đúng 0,25đ) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..)
Câu 9 Câu 10 (1) t n gọi chi tiết (3) tháo được (2) số lượng chi tiết (4) cố định
B – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1,5đ) * h n loại: Mối ghép cố định c 2 loại: mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được. (0,5đ) * Sự khác nhau: - Mối ghép tháo dược c thể tháo rời nguy n vẹn các chi tiết như trước khi ghép. (0,5đ) - Mối ghép không tháo được, muốn tháo rới các chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một phần nào đ của mối ghép.(0,5đ) Câu 2: (1đ) Câu 3: (2đ) - Số vòng quay của n2 là: n2 = 3. n1 = 3.40 = 120 (vòng/phút) (0,5đ) - Tỉ số truyền i là: i = (0,5đ)
(răng) (0,5đ)
- Số răng của đĩa bị dẫn là: - Vì số răng Z1> Z2 do đ hệ thống truyền động tăng tốc. (0,5đ) Câu 4: (1,5đ) Vẽ đúng mỗi hình 0,5đ. (Nếu vẽ hình sai mà đúng vị trí các hình chiếu 0,25đ)
UBND HUYỆN THUẬN CHÂU TRƯỜNG THCS BON PHẶNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Mức độ Chủ đề
TNKQ TL TNKQ
TL Đọc được kích thước của bản vẽ nhà 1 tầng.
Bản vẽ Các khối hình học.
VD Thấp VD cao TN TL TN TL Vẽ đúng Vẽ được vị trí các hình chiếu hình chiếu của vật thể. trên bản vẽ kĩ thuật.
- Biết được khái niệm hình chiếu và sự tương quan giữa các hướng chiếu và hình chiếu.
0,5 0,5
0,5 1,5
1 2
6 5 50%
Số câu Số điểm Tỉ lệ%
Bản vẽ kĩ thuật
4 1 - Biết được khái niệm công dụng của hình cắt. - Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết, bản vẽ nhà, biểu diễn gen. 7 1,75
7 1,75 17,5%
- Biết được các đặc điểm của vật liệu phi kim loại
Số câu Số điểm Tỉ lệ% Gia công cơ khí.
Phân biệt được chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. Lấy ví dụ. - Hiểu được các quy định để đảm bảo an toàn khi cưa, đục kim loại.
1 0,25
2 3
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ %
12 3 30%
3 5 50%
1 2 20%
3 3,25 32,5% 16 10 100%
UBND HUYỆN THUẬN CHÂU TRƯỜNG THCS BON PHẶNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề )
A. Trắc nghiệm khách quan: (3đ mỗi câu 0,25đ).
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
B. Hình chiếu đứng D. Cả ba hình chiếu
B. Mặt phẳng chiếu đứng, t sau tới
B. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể
B. Yêu cầu kỹ thuật D. Cả a, b, c đều đúng
B.Vẽ bằng nét đứt D.Vẽ bằng đường gạch gạch
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng: A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng Câu 2: Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là? A. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu cạnh Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Có hướng chiếu như thế nào? A. Mặt phẳng chiếu đứng, t trái qua C. Mặt phẳng chiếu đứng, t trước tới D. Mặt phẳng chiếu đứng, t trên u ng Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: B. Hình lăng trụ A. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn: A. Hình dạng bên ngoài của vật thể C. Hình dạng bên trong của vật thể D. Cả a, b, c đều sai Câu 6: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì? A. Hình biểu diễn C. Kích thước và khung tên Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp Câu 8: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào? A.Vẽ bằng nét liền đậm C.Vẽ bằng nét liền mảnh Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước: A. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Tổng hợp. B. Khung tên Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Kích thước Tổng hợp. C. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp Hình biểu diễn. D. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp.
Câu 10: Mặt bằng của ngôi nhà dùng để: A. Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. B. Diễn ta kích thước và các bộ phận của
ngôi nhà theo chiều cao.
C. Diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, D. Cả A, B, C đêu sai.
cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc... của ngôi nhà
Câu 11: Bản vẽ nhà là loại: A. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ ây dựng D. Bản vẽ cơ khí
B. Ít mài mòn.
Câu 12: Các vật liệu phi kim có đặc điểm là: A. Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt kém. C. Không bị o i hóa. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng. B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2đ) Đọc kích thước của bản vẽ nhà 1 tầng dưới đây:
Câu 2: (2đ) Em hãy phân biệt sự khác giữa chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn? Mỗi chất lấy 3 ví dụ?
Câu 3. (1đ) Để đảm bảo an toàn khi cưa, đục kim loại em cần chú ý những điểm gì? Câu 4: (2đ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau?
Hết
UBND HUYỆN THUẬN CHÂU TRƯỜNG THCS BON PHẶNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
A. Trắc nghiêm khách quan: (3 điểm mỗi câu 0,25 điểm)
3 C 4 D 5 D 6 D 7 C 8 A 9 D 10 C 11 B 12 D 1 D 2 A
Câu Đáp án B.Tự luận: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Câu 1 2đ
*Kích thước chung: 1020, 6000, 5900 * Kích thước t ng bộ phận: - Phòng sinh hoạt chung: 3000 4500 - Phòng ngủ: 3000 3000 - Hiên rộng: 1500 3000 - Khu phụ (bếp, nhà tắm, nhà vệ sinh): 1000x3000 - Nền cao: 800 - Tường cao: 2900 - Mái cao: 2200
Biểu điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Câu 2 2đ
* Chất dẻo nhiệt: - Có độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo không dẫn điện, không bị o i hóa, có khả năng tái chế. Ví dụ: Làn nhựa, dép nhựa, can nhựa... * Chất dẻo nhiệt rắn: - Chịu được nhiệt độ cao, có độ bền nhẹ không dẫn điện, nhiệt. Ví dụ: Bánh răng, ổ đỡ, vỏ bút máy...
0,5 0,5 0,5 0,5
0,25
Câu 3 1đ
0,25 0,25 0,25
Để đảm bảo an toàn khi cưa phải thực hiện các quy định sau: - Kẹp vật cưa phải đủ chặt - Lưỡi cưa căng v a phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay lắm bị vỡ. - Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để vật không bị rơi vào chân - Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mặt cưa vì mạt cưa dễ bắn vào mắt.
0,5 0,5 0,5
Vẽ đúng các hình chiếu: - Hình chiếu đứng - Hình chiếu cạnh - Hình chiếu bằng
Câu 4 2 đ
0,5
Hình chiếu đứng Hình chiếu cạnh Hình chiếu bằng - Vẽ đúng vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật
TỔ CM DUYỆT
Nguyễn Minh Huệ
NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Văn Trình
BGH DUYỆT
Phòng GD & ĐT huyện Phúc Thọ
Trường THCS Hát Môn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn : Công nghệ 8
Thời gian: 45 phút
Đề bài:
I. Trắc nghiệm (3điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Hình chiếu của vật thể là:
A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
B. Phần thấy của vật đối với người quan sát.
C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu.
D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 2: Nhôm là vật liệu:
A. Phi kim loại . B. Kim loại màu . C. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 3: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, cờlê. B. Kìm, êtô. C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít.
Câu4: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Liền đậm.
B. Liền mãnh. C. Nét đứt.
D. Gấp khúc.
Câu 5: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo và lắp ráp.
B. Thiết kế, thi công và sử dụng.
C. Thiết kế và sữa chữa.
D. Chế tạo và kiểm tra.
Câu 6: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép then, chốt.
C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông.
II. Tự luận (7điểm):
Câu 1 (2điểm) :
a, Tại sao máy và thiết bị cần truyền và biến đổi chuyển động?
b, Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn có tốc
độ quay 40 (vòng/phút) thì đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn. Hãy tính tỉ số
truyền của chuyển động, tính số răng của đĩa bị dẫn và cho biết hệ thống truyền
động này tăng tốc hay giảm tốc?
Câu 2 ( 2điểm): Vì sao xảy ra tai nạn điện? Khi sử dụng điện cần đảm bảo những
biện pháp an toàn nào?
Câu 3 (3điểm): Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng
và hình chiếu cạnh của vật thể (theo kích thước tuỳ chọn).
Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3điểm): Khoanh tròn chữ cái cho câu trả lời đúng .
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu Đáp án
1 C
2 B
3 B
4 A
5 D
6 C
II. Tự luận (7điểm):
a, Sở dĩ cần truyền và biến đổi chuyển động là vì:
- Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và được
dẫn động từ một chuyển động ban đầu.
- Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không
1 điểm
giống nhau.
- Các bộ phận của máy thường Có cách thức chuyển
động khác nhau.
Câu 1 (2điểm)
1 điểm
b, Số vòng quay của n2 là: n2 = 3. n1 = 3.40 = 120 (vòng/phút) - Tỉ số truyền i là: i =
(răng)
- Số răng của đĩa bị dẫn là: - Vì số răng Z1> Z2 do đó hệ thống truyền động tăng tốc.
1 điểm
Câu 2 (2điểm)
1 điểm
- Do chạm trực tiếp vào vật mang điện. - Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. - Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt dơi xuống đất. - Một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện. + Thực hiện tốt cách điện dây dẫn. + Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. + Thực hiện nối đất các thiết bị điện. + Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
Câu 3 (3điểm)
Mỗi hình vẽ đúng được 1 điểm
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS HOÀNG TÂN
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút
SỐ PHÁCH
Họ và tên: …………………………… Lớp:… SBD:……… Số tờ:…..
Trường THCS Hoàng Tân
Điểm
SỐ PHÁCH
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ BÀI
Câu 1(2 điểm): Sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và phi kim loại; kim loại đen và kim loại màu ? Câu 2(3 điểm): Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ? Nêu đặc điểm từng mối ghép? Tại sao chiếc máy được chế tạo gồm nhiều chi tiết lắp ghép với nhau? Câu 3(2 điểm): Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí, người ta phải dựa vào những tố nào ? Câu 4(3điểm): Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình
B
chiếu cạnh của vật thể sau (theo tỉ lệ 1 : 1)
( Các kích thước như hình vẽ)
A
C
BÀI LÀM
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG THCS HOÀNG TÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: CÔNG NGHỆ 8
Vận dụng
Tổng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao
Cấp độ Tên chủ đề
3 điểm 30% Chủ đề 1. Bản vẽ kĩ thuật Biểu diễn được vật thể bằng các hình chiếu, vẽ được hình chiếu của vật thể đơn giản.
Câu 4 3 điểm
2 điểm 20% Chủ đề 2: Gia công cơ khí
Trình bày được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Câu 3 2 điểm
5 điểm 50% Phân biệt được vật liệu kim loại và phi kim loại; kim loại đen và kim loại mầu. Chủ đề 3 Chi tiết máy và lắp ghép
Hiểu được các kiểu lắp ghép và nắm được đặc điểm của từng mối ghép Câu 2 3 điểm
Tổng 6 điểm 60% 10 điểm 100% 2 điểm 20% Câu 1 2 điểm 2 điểm 20%
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG THCS HOÀNG TÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: CÔNG NGHỆ 8 ( Hướng dẫn gồm 04 câu, 01 trang)
Câu 1(2 điểm): Sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và phi kim loại; kim loại đen và kim loại màu ? Trả lời
Phân biệt kim loại và phiu kim loại (1đ) Kim loại: dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có ánh kim Phi kim loại: không dẫn điện, dẫn nhiệt kém nhưng dễ gia công không bị oxi hóa, ít mài mòn.
Phân biệt kim loại đen và kim loại màu (1đ) Kim loại đen: Trong thành phần có chứa Fe và C Kim loại màu: Trong thành phần không chứa Fe và C. Tính chất: có tính dẻo, chống ăn mòn cao
với sản phẩm. Câu 2(3 điểm): Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ? Nêu đặc điểm từng mối ghép? Tại sao chiếc máy được chế tạo gồm nhiều chi tiết lắp ghép với nhau? Trả lời: Mỗi ý đúng cho 1 điểm
Các chi tiết máy thường được lắp ghép với nhau theo hai kiểu ghép: ghép cố định, ghép động. (1đ)
Đặc điểm : (1đ) – (Mỗi ý đúng 0,5đ) - Mối ghép cố định là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau. - Mối ghép động là những mối ghép mà các chi tiết được ghép có thể xoay ,trượt,
lăn và ăn khớp với nhau.
Máy gồm nhiều chi tiết ghép với nhau để dễ dàng và thuận lợi khi gia công , sử dụng và
sửa chữa. Mặt khác , máy có nguyên lý hoạt động rất phức tạp, một chi tiết không thể thực hiện chức năng của máy được.. (1đ) Câu 3(2 điểm): Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí, người ta phải dựa vào những tố nào ? Trả lời: Đúng mỗi ý cho 0,5đ - Vật liệu phải đảm bảo tính cơ học để đáp ứng điều kiện chịu tải của chi tiết - Vật liệu phải đảm bảo tính hóa học phù hợp với môi trường làm việc của chi tiết, tránh bị ăn mòn do môi trường
- Vật liệu phải đảm bảo tính vật lí phù hợp với yêu cầu
- Vật liệu phải đảm bảo tính công nghệ tốt để dễ gia công, giảm giá thành Câu 4(3điểm): Vẽ đúng mỗi hình chiếu cho 1điểm (Vẽ đúng hình dạng cho 0,5đ , không đúng kích thước trừ 0,5đ)
* Hình chiếu: Vật thể A
Ma trận KT- HKI Môn công nghệ 8
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tên chủ đề
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Vận dụng để đọc được các bản vẽ vật thể có các hình khối.
1.Biết được KN hình chiếu và sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu
2.Hiểu thế nào là phép chiếu vuông góc, phép chiếu xuyên tâm, phép chiếu phép chiếu song song, đặc điểm của các phép chiếu đó
3. Vận dụng để đọc được các bản vẽ vật thể có hình khối tròn xoay,chóp,cầu,trụ. 4. Vận dụng để đọc được các bản vẽ khối đa diện
Bản vẽ các khối hình học 7 tiết
4
7
Số câu hỏi
1 C1-2
1 C2-1
1 C1-2
0.25 đ
C3-3;C34; C3-5;C4-6 1đ
2đ
0.25 đ
Số điểm Tỉ lệ%
3,5đ
7.Hiểu được công dụng của bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.
3. So sánh được sự khác nhau về qui ước giữa ren trục và ren lỗ.
5.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt 6. Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết,bản vẽ nhà,biểu diễn ren
2. Nêu được khái niệm và công dụng của bản vẽ kĩ thuật. 4. ọc được bản vẽ nhà về phần k ch thước.
Số câu hỏi
Bản vẽ kĩ thuật 6 tiết
9
1 C5-7
2 C7-11,C7-12
2 C2-1;C4-4
1 C3-3
Số ðiểm
3 C6-8,C6-9,C6- 10 0,75đ
0.5đ
4đ
1đ
6,5đ
0.25đ
Tỉ lệ%
7
TS câu hỏi TS điểm
16 10đ
5 1,25đ
1,75đ
4 7đ
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH: (2018-2019) MÔN: Công nghệ Lớp: 8 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG Trường THCS MINH TÂN
g thi: 12 201
I. Trắc nghiệm: (3 đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu A. song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu. B. song song với nhau. C. cùng đi qua một điểm. D. song song với mặt phẳng cắt. Câu 2: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ dưới lên
B. Từ trước tới
C. Từ trái sang
D. Từ trên xuống
Câu 3: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?
A. a giác đều và hình tam giác cân
B. Hình chữ nhật và tam giác đều .
C. Hình chữ nhật và hình tròn .
D. Hình chữ nhật và đa giác đều .
Câu 4: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Tam giác cân
D. Hình tròn
Câu 5: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình tròn
D. Tam giác cân
Câu 6: Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì ?
A. Hình chữ nhật và hình tròn .
B. Hình chữ nhật và đa giác đều .
C. a giác đều và hình tam giác cân
D. Hình chữ nhật và tam giác đều .
Câu 7: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. Kẻ bằng nét đứt
B. Kẻ bằng đường chấm gạch
C. Kẻ gạch gạch
D. Tô màu hồng
Câu 8: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, k ch thước.
C. Khung tên, hình biểu diễn, k ch thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, k ch thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê
Câu 9: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả ren trong và ren ngoài
D. Ren bị che khuất
Câu 10: Đai c là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Ren bị che khuất
D. Cả ren trong và ren ngoài
Câu 11: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, k ch thước, phân t ch chi tiết, tổng hợp
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
Câu 12: Bản vẽ nhà là loại:
A. Bản vẽ lắp
B. Bản vẽ xây dựng
C. Bản vẽ chi tiết
D. Bản vẽ cơ kh
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ? Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì ? .(1 đ)
Câu 2: (2đ) Cho các vật thể A , B , C , D và các bản vẽ hình chiếu 1 , 2 , 3 , 4 : Hãy đánh dấu ( ) vào các ô tương ứng để chỉ sự tương quan về hình chiếu và vật thể .
Vật thể Hình Chiếu
A
B C D
Câu 3 : Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ?(1đ)
Câu 4 : Em hãy xác định k ch thước của phòng sinh hoạt chung, k ch thước chi tiết của bản vẽ nhà như sau: (3đ)
1 2
5
9
7
3
8
4
Câu 10 11 12 6 /ÁN A D A D A B C C A B A B
Đáp án I Trắc nghiêm: (3đ)mỗi câu 0.25 đ’ II.Tự luận: (7 điểm) Câu
Đáp án
1
Thang điểm 0,5 đ 0,5 đ
-Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật: Là tài liệu kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các k hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. -Công dụng của bản vẽ kĩ thuật: Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin dùng trong sản xuất Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu cần thiết kèm theo sản phẩm .
2
Vật thể Hình Chiếu
A
B
C
D
1
X
2
X
3
X
4
X
-Mỗi phần được 0,5đ
3
4
0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,5đ 1 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
* Quy ước vẽ ren trong và ren ngoài khác nhau: - Ren ngoài: ường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren, vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren - Ren trong : ường đỉnh ren nằm trong đường chân ren, vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren -K ch thước chung: 000x6000x5 00 - K ch thước phòng sinh hoạt : 4500 x 3000 - K ch thước phòng ngủ: (3000 x 3000) + (3000 x 3000) -Bếp: 3000x2000 -phòng tắm: 3000x1000 - K ch thước của hiên: 1500 x 3000.
MA TRẬN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Cộng
TN
Vận dụng cao TN TL
TL TN TL
TL TN
- Hiểu được
- Nhận biết được các phép chiếu trên bảng vẽ , hình chiếu là gì. - Biết được nội dung bản vẽ lắp
cách đọc bản vẽ của các vật thể và các khối đa diện - Biết trình tự
đọc bản vẽ chi tiết
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 Cấp độ Chủ đề I.Bản vẽ các khối hình học, các loại bản vẽ
Số câu
9
5 C1,C2,C5,C6,C8 1,25
2 C3,C7 0,5
7,25
- Vận dụng phép chiếu vuôg góc ,vẽ được các hình chiếu của một vật thể - Nêu được khái niệm bản vẽ kĩ thuật 2 C1,C3 5,5
Số điểm
12,5%
5%
72,5%
55%
Tỉ lệ %
- Biết được quy ước vẽ ren trên bản vẽ
2
II.Quy ước vẽ ren Số câu
1 C4
1 C2 2,5
2,75
Số điểm 0,25
25%
27,5%
Tỉ lệ % 2,5%
7
2
11
2
Tổng Số câu Số điểm
4
0,5
10
5,5
Tỉ lệ %
40%
5%
100%
55%
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 (Phần trắc nghiệm) THỜI GIAN: 10 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: ……………..................................
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
MÃ ĐỀ
ĐIỂM Tr.nghiệm T. luận
Tổng điểm
A
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): HS làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1(0,25điểm). Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:
A. Bên trái hình chiếu đứng. C. Trên hình chiếu đứng.
B. Bên phải hình chiếu đứng. D. Dưới hình chiếu đứng.
Câu 2(0,25điểm). Bản vẽ nhà thuộc loại bản vẽ gì ?
A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng
C. Bản vẽ chi tiết D. Bản vẽ lắp
Câu 3(0,25điểm). Khi ta quay một hình chữ nhật quanh một cạnh góc vuông cố định, hình
thu được là hình gì ?
A.Hình vuông B.Hình trụ
C.Hình cầu D.Hình thang
Câu 4(0,25điểm). Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì ?
A. Nét liền mảnh B. Nét đứt
C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 5(0,25điểm). Hình chiếu đứng có các hướng chiếu như thế nào ?
A. Từ trước tới B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang D. Từ phải sang
Câu 6 (0,25điểm). Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có:
A. Các tia chiếu song song với nhau B. Các tia chiếu đồng quy
C. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu D. Các tia chiếu vuông góc với nhau
Câu 7(0,25điểm). Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
A. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Tổng hợp. B. Khung tên Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Kích thước Tổng hợp. C. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp Hình biểu diễn. D. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp. Câu 8 (0,25điểm). Hình chóp đều có mặt đáy là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông
C. Hình tam giác D. Hình tròn
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 (Phần tự luận) THỜI GIAN: 35phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: ……………
B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): HS làm bài trên giấy kiểm tra riêng
Câu 1:(2 điểm) Trình bày khái niệm bản vẽ kĩ thuật? Câu 2: (2,5 điểm) Hãy nêu quy ước vẽ ren? Câu 3: (3,5điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu của vật thể sau(kích thước tự chọn):
……………………………………………………………………………………………………………........ PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 (Phần tự luận) THỜI GIAN: 35phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: ……………
B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): HS làm bài trên giấy kiểm tra riêng
Câu 1:(2 điểm) Trình bày khái niệm bản vẽ kĩ thuật? Câu 2: (2,5 điểm) Hãy nêu quy ước vẽ ren? Câu 3: (3,5điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu của vật thể sau(kích thước tự chọn):
BÀI LÀM
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
Chọn phương án trả lời đúng nhất
Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,25đ
CÂU
1 D 2 B 3 B 4 B 5 A 6 C 7 D 8 B ĐỀ A
ĐÁP ÁN B B D B D B A C ĐỀ B
B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu Đáp án
Điểm 2đ Câu 1 (2điểm)
0,75đ 0,75đ
Câu 2 (2,5điểm)
1đ
3đ
Câu 3 (3,5điểm)
Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo qui tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ Ren nhìn thấy: -Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. -Đường chân ren vẽ bằng nét liền mãnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. Ren bị che khuất: -Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. Vẽ đúng 3 hình chiếu Mỗi hình chiếu đúng được 1 điểm Trình bày sạch, đẹp 0,5đ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 7 TRƢỜNG THCS NGUYỄN HỮU THỌ
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN : CÔNG NGHỆ - KHỐI 8 (Năm học : 2018– 2019)
( ĐỀ CHÍNH THỨC )
Câu 1 : ( 2 điểm ) Em hãy cho biết chi tiết máy là gì? (1đ). Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau bằng các kiểu mối ghép chính nào? Cho ví dụ tương ứng với các kiểu mối ghép trên ? (1đ) Câu 2 : ( 2 điểm ) Em hãy cho biết sự khác nhau về tính chất của vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại? (1,25đ). Em hãy chọn ra các lọ ( lọ thủy tinh, lọ nhựa, lọ nhôm) để chứa các nguyên liệu sau: Đƣờng, muối, giấm ăn. (0,75 đ) Câu 3 : ( 3 điểm ) Em hãy cho biết các nguyên nhân chính gây ra tai nạn điện ? (1,5đ) Một người dùng điện để chích cá vô tình bị điện giật là nguyên nhân nào trong tai nạn điện? (0,5đ) Theo em có nên dùng điện đánh bắt cá áp dụng rộng rãi không? Vì sao? (1 đ) Câu 4 : ( 2 điểm ) Vật liệu kĩ thuật điện gồm những loại vật liệu nào? (1,25đ) Cho ít nhất 2 ví dụ cho mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện trên. ? (0,75đ) Câu 5 : ( 1 điểm ) Em hãy giải thích tại sao khi chúng ta sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng lại không tiết kiệm điện năng ? Em hãy kể tên các loại đèn trên thị trường có khả năng tiết kiệm điện năng ( ít nhất 3 loại đèn)?
**** HẾT****
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 : ( 2 điểm ) Em hãy cho biết chi tiết máy là gì? (1đ) Các chi tiết máy đƣợc lắp ghép với nhau bằng các mối ghép nào? Cho ví dụ tƣơng ứng với các mối ghép trên? (1đ)
Chi tiết máy: Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. Các chi tiết máy đƣợc lắp ghép với nhau theo 2 kiểu mối ghép sau: Mối ghép cố định : Như mối ghép bằng đinh tán, mối ghép hàn, mối ghép bằng ren(
bulông, đai ốc, vít…) Mối ghép động: Mối ghép bản lề, ổ trục, mối ghép pit-tông – xilanh, mối ghép sống trượt – rãnh trượt…
Câu 2 : ( 2 điểm ) Cho biết sự khác nhau về tính chất của vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại?
- Vật liệu kim loại : dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, khó gia công, bị oxy hóa, vật liệu có ánh kim ( 0,5 điểm )
- Vật liệu phi kim loại : dẫn điện, dẫn nhiệt kém, dễ gia công, không bị oxy hóa, ít bị mài mòn, vật liệu không có ánh kim (0,75 điểm )
Lọ nhôm đựng đƣờng…………………………………..(0,75 điểm) Câu 3 : ( 3 điểm )
Em hãy cho biết các nguyên nhân chính gây ra tai nạn điện ? (1,5đ) Một ngƣời dùng điện để chích cá vô tình bị điện giật là nguyên nhân nào trong tai nạn điện? (0,5đ) Theo em có nên dùng điện đánh bắt cá áp dụng rộng rãi không? Vì sao? (1 đ) Các nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
Do vô ý chạm vào vật mang điện. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp. ( vd: với điện áp 500kV thì khoảng cách an toàn thẳng đứng là 6m)
Do đến gần dây điện bị đứt chạm mặt đất (Điện áp bước).
Nguyên nhân đến gần dây điện có điện chạm mặt đất, mặt nƣớc ( điện áp bƣớc) (0,5 đ) Không nên. Vì không an toàn cho ngƣời khi đánh bắt và gây hại đến môi trƣờng
,hệ sinh thái động vật dƣới nƣớc.
Câu 4 : ( 2 điểm ) Vật liệu kĩ thuật điện đƣợc chia làm những loại nào? (1,25đ) Cho ít nhất 2 ví dụ cho mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện ? (0,75đ)
Vật liệu kĩ thuật điện chia làm 3 loại:
Vật liệu dẫn điện : như kim loại, than chì, dung dịch điện phân, hơi thuỷ ngân… Vật liệu cách điện: như thuỷ tinh, sứ, mica, cao su, gỗ khô… Vật liệu dẫn từ: như thép kĩ thuật điện , anico, ferit, pecmaloi…
Câu 5 : ( 1 điểm ) Em hãy giải thích tại sao sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng không tiết kiệm điện năng. Em hãy kể tên các loại đèn trên thị trƣờng có khả năng tiết kiệm điện năng ( ít nhất 3 loại đèn)? -Vì khi đèn làm việc chỉ khoảng 4% đến 5% điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng để chiếu sáng, 95% phần còn lại biến thành nhiệt năng toả ra bên ngoài.( 0.5 đ) - Các gia đình nên sử dụng đèn có hiệu suất phát quang cao, công suất tiêu thụ thấp ( Như đèn LED, Huỳnh quang, compact…) .( 0.5 đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8
I. Mục đích
Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong HKI (Từ tuần 1 đến hết
tuần 16).
II. Hình thức đề kiểm tra
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. Thời gian làm bài kiểm tra: 45 phút.
( Trắc nghiệm 18’, Tự luận 27’ )
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL
Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ
Cấp độ cao TNKQ
III. Ma trận đề kiểm tra.
Cộng
Nêu được khái niệm về hình chiếu
Bản vẽ các khối hình học Số câu hỏi
1
Số điểm
1 0.25
0.25
1 0.25
Hiểu được công dụng của vật liệu cơ khí
Bản vẽ kĩ thuật Số câu hỏi Số điểm Gia công cơ khí
Số câu hỏi
Biết được khái niệm hình cắt 1 0.25 Biết được tính chất của vật liệu cơ khí và quy tắc an toàn khi cưa hoặc dũa 1
1
1
3
0.25
1.5
0.25
2
Hiểu được một số mối ghép và công dụng của mối ghép tháo được
Số điểm Chi tiết máy và lắp ghép
Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mối ghép thường gặp
Số câu hỏi
2
4
2 0.5
0.5
1
Hiểu được tại sao cần truyền chuyển động
Biết được ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyển động
Số điểm Truyền và biến đổi chuyển động
Nêu nguyên lí và viết công thức tỉ số truyền động ăn khớp Ứng dụng của truyền động xích và truyền động đai để tính tỉ số truyền
Sồ câu hỏi
1
5
2
1
0.25
1 0.25
3.5
0.5
2.5
Số điểm Kĩ thuật điện
được
Biết được chức năng của đường dây dẫn điện
Hiểu được quá trình biến đổi điện năng nguyên Hiểu nhân gây ra tại nạn điện và biện pháp an toàn
điện
1 2
3 0.75
1 0.25
5 3
1
6
8
1
2
1
19
1.5
1.5
2
2
0.5
2.5
10
Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu hỏi Tổng số điểm IV. MA TRẬN MÔ TẢ ĐỀ THI HỌC KÌ I
Chủ đề
Câu
Mức độ
Mô tả
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1
Hiểu được khái niệm hình chiếu
2
Bản vẽ các khối hình học Bản vẽ kĩ thật
Gia công cơ khí Chi tiết máy và lắp ghép
Truyền và biến đổi chuyển động
Kĩ thuật điện
Câu 2 Câu 7 Câu 13 Câu 6 Câu 10 Câu 9 Câu 8 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 14 Câu 12 Câu 12 Câu 15 Câu 16
Biết được khái niệm hình cắt Biết công dụng của vật liệu cơ khí Hiểu được công dụng của vật liệu cơ khí Biết được cấu tạo của mối ghép bằng ren Biết được ứng dụng của khớp quay Hiểu được một số mối ghép Hiểu được công dụng của mối ghép tháo được Biết được ứng dụng cơ cấu tay quay- thanh lắc Hiểu được tại sao cần truyền chuyển động viết công thức tỉ số truyền động ăn khớp Ứng dụng của truyền động xích để tính tỉ số truyền Biết được chức năng của đường dây dẫn điện Hiểu được quá trình biến đổi điện năng Hiểu được quá trình biến đổi điện năng Hiểu được các biện pháp an toàn điện
1 1 2 1 1 2 2 1 2 3 3 1 2 2 2
Phần II: Tự luận
Câu 17 Câu 19
Biết được quy tắc an toàn khi cưa hoặc dũa Ứng dụng của truyền động đai để tính tỉ số truyền
1 3
Gia công cơ khí Truyền và biến đổi chuyển động
Câu 18
Hiểu được nguyên nhân gây ra tại nạn điện
2
Kĩ thuật điện
Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng GV xây dựng ma trận
Ngô Thị Thúy Liễu
KIỂM TRA HỌC K I – LỚP 8 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 N M HỌC: 8-2019 Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề
PH NG GD ĐT NINH KIỀ TR ỜNG THC THỚI BÌNH H T N: …………………………………………. : ……….. thời gian phát đề.
Điểm bằng số Điểm bằng ch Họ tên và ch kí giám thị Họ tên và ch kí giám khảo
………………………. ………………………. ………………………. ……………………….
ĐỀ GỐC I. TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
CÂU ĐÁP ÁN
Câu / Hình nhận được trên mặt phẳng chiếu là: A. phép chiếu B. hình chiếu C. mặt phẳng chiếu D. tia chiếu
Câu / Thế nào là hình cắt?
A. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể của mặt phẳng cắt. B. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. C. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. D. Hình cắt là hình biểu diễn phía ngoài mặt phẳng cắt.
D. máy khoan A. xe tự đẩy C. bàn ép
Câu 3/ Cơ cấu tay quay – thanh lắc thường được ứng dụng trong? B. máy cưa gỗ Câu 4/ Tại sao cần truyền chuyển động?
A. Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau. B. Đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu. C. Có tốc độ quay không giống nhau. D. Tất cả đều đúng.
Câu 5/ Công thức tính tỉ số truyền của truyền động ăn khớp là?
A. C.
B. D.
Câu 6/ Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép bằng ren?
A. Mối ghép bulông B. Mối ghép vít cấy C. Mối ghép bằng hàn D. Mối ghép đinh vít
Câu 7/ Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí? A. tính cứng B. tính dẫn điện C. tính dẫn nhiệt D. tính chịu axit
Câu 8/ Công dụng của mối ghép tháo được là:
A. ghép nhiều chi tiết đơn giản thành kết cấu phức tạp. B. các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép. C. các chi tiết không có chuyển động tương đối với nhau. D. mối ghép dễ bị nứt và giòn.
Câu 9/ Mối ghép bằng đinh tán được dùng khi: A. Mối ghép phải chịu được nhiệt độ cao. B. Chịu được chấn động nhẹ. C. Chịu lực kém. D. Dễ tháo lắp.
Câu / Bản lề cửa là ứng dụng của khớp gì? B. khớp tịnh tiến A. khớp vít C. khớp cầu D. khớp quay
Câu / Từ nhiệt năng của than, khí biến đổi thành điện năng được gọi là:
A. Thủy điện C. Hồ quang điện B. Nhiệt điện D. Năng lượng nguyên tử
Câu / Đường dây dẫn điện có chức năng gì?
A. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng. B. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng. C. Biến đổi điện năng thành quang năng. D. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ.
Câu 3/ Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Cưa B. Đục C. Dũa D. Búa
Câu 4/ Đĩa xích xe đạp có 75 răng, vành líp có 5 răng Xe đạp có tỉ số truyền là: A. I = 3 B. I = 5 C. i = 15 D. I = 75
Câu 15/ Người ta dùng sóng biển tạo ra điện năng gọi là: C. năng lượng gió D. năng lượng nhiệt điện. A. năng lượng thủy triều B. năng lượng hạt nhân
Câu 16/ Biện pháp nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?
A. Sử dụng đồ dùng điện bị rò rỉ. B. Đứng gần lưới điện cao áp. C. Cắt aptomat tổng khi dùng điện. D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.
GV ra đề
Ngô Thị Thúy Liễu
TỰ L ẬN (6 ĐIỂM) Câu 17/ Để đảm bảo an toàn khi cưa và dũa em cần chú ý những điểm gì? (2 điểm) Câu 18/ Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào? (1,5 điểm) Câu 19/ (2,5 điểm) Cho bộ truyền động đai sau: Bánh dẫn 1 có đường kính 60cm, bánh bị dẫn 2 có đường kính là 20 cm. a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai? b) Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn 2, biết rằng bánh dẫn 1 quay với tốc độ 16 vòng/phút. Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng
ĐÁP ÁN VÀ BIỂ ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0.25 điểm)
CÂU
16 1 3 8 6 10
14 15 B A D 5 C 7 C A 4 A D 9 B A D 12 D 13 C 11 B
II.
(0.5đ) (0.5đ)
2 ĐÁP ÁN B C PHẦN TỰ L ẬN Câu 17/ An toàn khi cưa và dũa - ẹp vật đủ chặt. - hông dùng cưa, dũa ko có tay nắm hoặc tay nắm bị v . - hông dùng tay gạt hoặc thổi vào mạt cưa hoặc phoi để tránh bắn vào mắt. (1đ)
Câu 18/ - Tai nạn điện thường xảy ra khi:
+ Vô ý chạm vào vật có điện. + Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp. + Do đến gần dây điện bị đứt rơi xuống đất. (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ)
Bài giải
a/ Tỉ số truyền của bộ truyền động đai là: Câu 19/ Tóm tắt D1 = 60cm
(1đ) D2 = 20cm
b/ Tốc độ quay của bánh bị dẫn là: a/ Tính i
ta có (vòng/phút) (1.5đ) b/ n2 = ?
(HS giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)
n1 = 16 vòng/phút
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm có 01 trang)
MA TRẬN
Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Cộng
Cấp độ cao
Trình bày khái niệm bản vẽ tiết chi và trình tự đọc bản vẽ chi tiết. Cấp độ thấp Vận dụng kiến thức đã học vẽ đúng các hình chiếu của vật thể
Chủ đề 1: Bản vẽ các khối hình học- Bản vẽ kĩ thuật
- Phân biệt sự được khác nhau giữa ren trục và ren lỗ.
0,5 1 Số câu Số điểm 1 3 2 5,5
Chủ đề 2: Cơ khí
0,5 1,5 - Biết được vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống.
Số câu Số điểm 1 1,5 1 1,5
Chủ đề 3: Chi tiết máy và lắp ghép
Giải thích được ứng dụng của việc hàn và tán đinh. Phân loại được CTM và lấy ví dụ về CTM trong đời sống.
Số câu Số điểm Tổng CH Tổng điểm Tỉ lệ % 1,5 3 30% 0,5 2 1 3 30% 1 3 3% 0,5 1 0.5 1 10% 1 3 4 10 100%
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm có 01 trang)
ĐỀ BÀI
--------------------- Hết --------------------
Câu 1. (3 điểm): a. Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy được phân thành những loại nào ? Mỗi loại lấy 2 ví dụ? b. Tại sao người ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải tán đinh? Câu 2. (1,5 điểm): Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? Câu 3. (2,5 điểm): a. Bản vẽ chi tiết là gì? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết. b. Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào? Câu 4. (3 điểm): Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể như hình vẽ (kích thước tùy chọn)
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Hướng dẫn gồm 01 trang)
Đáp án Câu
1 (3 đ)
Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ
0,5 đ 0,5 đ
2 (1,5 đ)
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
3 (2,5 đ)
1,0 đ
1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 4 (3 đ)
- Khái niệm chi tiết máy: CTM là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện nhiệm vụ nhất định trong máy - Chi tiết máy chia ra làm hai loại: + Loại có công dụng dùng chung: Bu lông , đai ốc , bánh răng ,… + Loại có công dụng dùng riêng: Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp… - Vì mối hàn dễ bị nứt, giòn và chịu lực kém nên không thể ứng dụng để hàn chiếc quai vào nồi mà phải tán đinh. - Cơ khí tạo ra các máy và phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy móc, tạo ra năng suất cao. - Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng và thú vị hơn. - Nhờ cơ khí mà tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh không gian và thời gian - Bản vẽ chi tiết là tài liệu kĩ thuật bao gồm hình biểu diễn và các số liệu cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết. - Trình tự đoc bản vẽ chi tiết. B1: Đọc khung tên B2: Phân tích hình biểu diễn. B3: Phân tích kích thước. B4: Đọc yêu cầu kĩ thuật. B5: Tổng hợp. - Đối với ren trục, nét liền đậm đỉnh ren ở phía ngoài nét liền mảnh chân ren. Ngược lại đối với ren lỗ, nét liền đậm đỉnh ren ở phía trong nét liền mảnh chân ren. - Vẽ đúng hình chiếu đứng - Vẽ đúng hình chiếu bằng - Vẽ đúng hình chiếu cạnh (Vẽ sai vị trí, kích thước các hình chiếu mỗi lỗi trừ 0,5đ)
BGH DUYỆT GV thẩm định đề
Văn Đức, ngày 12/12/2018 GV ra đề Đỗ Thị Liên