BỘ 12 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 12 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam

2. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

3. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

4. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Duy Tân

5. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lương Ngọc Quyến

6. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lương Văn Can

7. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Nguyễn Công Trứ

8. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Phan Ngọc Hiển

9. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

số 3 Tuy Phước

10. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Trà Bổng

11. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Trần Cao Vân

12. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Trần Phú

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)

(Đề có 04 trang)

Câu 1. Bằng cách nào sau đây người ta có thể tạo ra một giống cây mới chứa đặc điểm di truyền của hai loài khác nhau?

A. Gây đột biến đa bội. B. Nuôi cấy mô.

C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Nuôi cấy hạt phấn.

hoặc Xh của mẹ.

Câu 2. Ở người, tính trạng máu khó đông do alen lặn h trên NST X qui định, alen H qui định máu đông bình thường. Ở một gia đình có bố và mẹ đều không bị bệnh mang kiểu gen: ♂ XHY x ♀ XHXh. Cho biết không phát sinh đột biến mới. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về các con của cặp vợ chồng này?

A. Con gái có thể nhận giao tử XH

B. Con trai bị bệnh đã nhận giao tử Xh của mẹ.

C. Con trai không bị bệnh đã nhận giao tử XH của bố.

D. Tất cả con gái của gia đình này đều không bị bệnh.

Câu 3. Nội dung nào sau đây đúng về thể tam bội?

A. Thể tam bội được hình thành do sự kết hợp giữa giao tử (n + 1) và n.

B. Trong tế bào sinh dưỡng, ở mỗi cặp nhiễm sắc thể đều có 3 nhiễm sắc thể.

C. Trong tế bào sinh dưỡng, chỉ có một cặp nhiễm sắc thể nào đó có 3 nhiễm sắc thể.

D. Thể tam bội được hình thành do sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n.

Câu 4. Theo lý thuyết thì thành phần kiểu gen của quần thể cây tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng

A. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp và kiểu gen đồng hợp.

B. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp và kiểu gen đồng hợp.

C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp , tăng dần tần số kiểu gen dị hợp.

D. tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp, giảm dần tần số kiểu gen dị hợp.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng?

A. Mức phản ứng không di truyền được.

B. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.

C. Mức phản ứng di truyền được.

D. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.

Câu 6. Biện pháp nào sau đây có thể bảo vệ vốn gen của loài người?

A. Sử dụng các biện pháp tránh thai.

B. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước khi sinh.

C. Chăm sóc trẻ tật nguyền.

D. Xác định giới tính sớm để sàng lọc trước khi sinh.

Câu 7. Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để

A. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.

B. tạo ADN tái tổ hợp được dễ dàng.

C. nhận biết được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.

D. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.

Câu 8. Khi nghiên cứu biến dị ở ruồi giấm, Moocgan nhận thấy gen qui định cánh cụt đồng thời qui định một số tính trạng khác: đốt thân ngắn, lông cứng hơn, trứng đẻ ít …, đây là hiện tượng

A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp.

C. di truyền liên kết. D. tác động đa hiệu của gen.

Câu 9. Trong kỹ thuật chuyển gen, thể truyền có thể là

A. plasmit. B. nấm đơn bào.

C. động vật nguyên sinh. D. vi khuẩn E.coli.

Câu 10. Trên phân tử mARN, bộ 3 kết thúc có vai trò

A. mã hóa axit amin mêtiônin. B. làm tín hiệu kết thúc dịch mã.

C. làm tín hiệu kết thúc phiên mã. D. mã hóa axit amin foocmin mêtiônin.

Câu 11. Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?

A. Amilaza và ligaza. B. Restrictaza và ligaza.

C. ADN - pôlimeraza và amilaza. D. ARN - pôlimeraza và ligaza.

Câu 12. Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen: AaXBY giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử sau đây?

(1) Aa (2) aXB (3) AY (4) XBY (5) AA (6) AXB

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 13. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về cơ chế nhân đôi ADN?

5'. A. Enzim ADN - pôlimerara xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều 3'

B. Các nuclêôtit của môi trường nội bào liên kết với nuclêôtit của mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung (T - U, G - X).

C. Các nuclêôtit của môi trường nội bào liên kết với nuclêôtit của mạch khuôn không theo nguyên tắc bổ sung (A - T, G - X).

3'. D. Enzim ADN - pôlimerara xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều 5'

Câu 14. Trật tự nào sau đây đúng khi nói về các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

sợi nhiễm sắc ống siêu xoắn sợi cơ bản crômatit. A. Nuclêôxôm

sợi cơ bản sợi nhiễm sắc ống siêu xoắn crômatit. B. Nuclêôxôm

sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatit ống siêu xoắn. C. Nuclêôxôm

sợi nhiễm sắc sợi cơ bản ống siêu xoắn crômatit. D. Nuclêôxôm

Câu 15. Ở cây hoa phấn, tính trạng màu lá do gen trong tế bào chất qui định. Ở phép lai thuận: ♀ lá xanh x ♂ lá đốm→ F1: 100% cây lá xanh. Phép lai nghịch: ♂ lá xanh x ♀ lá đốm sẽ cho F1 có kiểu hình nào sau đây?

A. 100% cây lá xanh. B. 75% lá xanh: 25% lá đốm.

C. 75% lá đốm: 25% lá xanh. D. 100% cây lá đốm.

Câu 16. Hiện tượng liên kết gen hoàn toàn không có đặc điểm nào sau đây?

A. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.

B. Tạo điều kiện cho các gen quý trên các NST trong cặp tương đồng tổ hợp với nhau.

C. Các gen trên cùng một NST có hiện tượng di truyền cùng nhau.

D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen liên kết.

Câu 17. Ở người, bệnh hay hội chứng bệnh nào sau đây liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể?

A. Phêninkêto niệu. B. Máu khó đông.

C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm. D. Đao.

Câu 18. Trong cơ chế phiên mã, enzim ARN polimeraza có vai trò

5'. A. làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc. B. tổng hợp mARN theo chiều 3'

5'. C. tổng hợp ADN theo chiều 3' D. nối các đoạn Okazaki.

Câu 19. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen đang xét?

A. AABbDD. B. aaBBDd.

C. AAbbDD. D. AaBbDd.

Câu 20. Đột biến điểm gồm các dạng nào sau đây?

A. Mất, thêm, thay thế một cặp nhiễm sắc thể.

B. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit.

C. Mất, thêm, thay thế nhiều cặp nhiễm sắc thể.

D. Mất, thêm, thay thế nhiều cặp nuclêôtit.

Câu 21. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có một loại kiểu gen?

A. AA × Aa. B. AA × aa.

C. Aa × aa. D. Aa × Aa.

Câu 22. Trong cơ chế hoạt động của ôperôn Lac, prôtêin ức chế liên kết với bộ phận nào sau đây?

A. Gen điều hòa. B. Gen cấu trúc.

C. Vùng vận hành. D. Vùng khởi động.

Câu 23. Dạng đột biến nào sau đây làm mất đi một đoạn nào đó của nhiễm sắc thể?

A. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.

C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 24. Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: 0, 25AA + 0,2Aa + 0,55aa = 1. Theo lý thuyết tần số tương đối của alen A và a trong quần thể lần lượt là

A. 0,45 và 0,55. B. 0,25 và 0,75.

C. 0,5 và 0,5. D. 0,35 và 0,65.

Câu 25. Cho biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường và không xảy ra đột biến gen, theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen và tần số hoán vị nào sau đây đã tạo ra loại giao tử AB = 38%?

( f=12%). ( f=24%). A. B.

( f=12%). ( f=24%). C. D.

Câu 26. Xét một gen có hai alen A và a của một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, alen A có tần số là 0,7. Theo lý thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể là

A. 0,09AA + 0,49Aa + 0,42aa = 1. B. 0,49 AA + 0,09Aa + 0,42aa = 1.

C. 0,49AA + 0,42 Aa + 0,09aa = 1. D. 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa = 1.

Câu 27. Khi thực hiện quá trình nhân đôi một lần của gen D, đã cần số nuclêôtit môi trường cung cấp để lắp ghép bổ sung với mạch 1 là 150 A, 500 G, 400 X, 300 T. Theo lý thuyết, số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen D bằng bao nhiêu?

A. T=300, X=400, A=150, G=500.

B. A=300, G=400, T=150, X=500.

C. A=400, X=500, T=300, G=150.

D. T=400, G=500, A=300, X=150.

Câu 28. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10, có bao nhiêu loại thể ba nhiễm có thể được hình thành?

A. 6. B. 5. C. 30. D. 11.

Câu 29. Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền một bệnh ở người

Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ.Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng về phả hệ trên?

(1) Gen gây bệnh là gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.

(2) Có 5 người trong phả hệ trên chưa xác định được chính xác kiểu gen.

(3) Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III (15 và 16) trong phả hệ này sinh ra đứa con bình thường về bệnh

trên là .

(4) Cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II (8 và 9) đều có kiểu gen dị hợp.

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 30. Ở một loài thực vật, hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độc lập cùng quy định tính trạng màu sắc hoa. Khi trong kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho lai giữa hai cây (P): Hoa đỏ (AaBb) x hoa trắng (Aabb). Cho biết đột biến không xảy ra, theo lí thuyết có bao nhiêu kết quả sau đây phù hợp với phép lai trên?

số cây hoa đỏ. (1) F1 có

(2) F1 có 4 kiểu gen khác nhau qui định cây hoa trắng.

(3) Tỉ lệ số cây thuần chủng ở F1 là

(4) F1 có 6 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

ĐÁP ÁN

01. C; 02. C; 03. B; 04. D; 05. A; 06. B; 07. C; 08. D; 09. A; 10. B; 11. B; 12. B; 13. D; 14. B; 15. D;

16. B; 17. D; 18. A; 19. C; 20. B; 21. B; 22. C; 23. B; 24. D; 25. D; 26. C; 27. B; 28. B; 29. B; 30. B;

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang)

Mã đề 004

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

Câu 1: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. C. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. Câu 2: Quần thể nào trong số các quần thể nêu dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền? Quần thể Tần số kiểu gen AA Tần số kiểu gen Aa Tần số kiểu gen aa

1

1

0

0

2

0

1

0

3

0

0

1

4

0,2

0,5

0,3

D. Quần thể 1 và 2

C. Quần thể 1 và 3

B. Mức xoắn 1 (Sợi cơ bản). D. Mức xoắn 3 (Siêu xoắn)

B. 5’– GGGATTXXXAAA – 3’. D. 3’– GGGTTAXXXAAA – 5’.

A. Quần thể 2 và 4 B. Quần thể 3 và 4 Câu 3: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 700nm? A. Mức xoắn 2 (Sợi chất nhiễm sắc) C. Crômatit Câu 4: Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó A. Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ. B. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ. C. Tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ. D. Tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ. Câu 5: Trong điều hòa hoạt động gen của một operon Lac, giả thiết nếu gen điều hòa (R) bị đột biến dẫn đến đột biến của prôtêin ức chế khiến nó không bám được vào vùng vận hành thì điều nào sau đây sẽ xảy ra? A. Chất Protein ức chế dư thừa sẽ làm tê liệt hoạt động của tế bào. B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã, dịch mã liên tục. C. Các gen cấu trúc Z, Y, A giảm phiên mã , dịch mã. D. Các gen cấu trúc Z, Y, A ngừng phiên mã , dịch mã. Câu 6: Cho biết các codon (bộ ba mã sao) mã hóa các axit amin tương ứng như sau: AAU: Asparagin(Asn), XXX: Prolin(Pro), GGG: Glixin(Gly) và UUU: Pheninalanin(Phe). Đoạn mạch gốc nào sau đây sẽ mã hoá cho chuỗi polipeptit gồm các axit amin theo trình tự sau: Phe – Gly – Asn – Pro? A. 5’– AAAXXXTTAGGG – 3’. C. 5’– GGGTTAXXXAAA – 3’. Câu 7: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ một trong 2 mạch ADN làm mạch khuôn để tổng hợp nên mạch mới. B. Enzym ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ 5’. C. Diễn ra ngay trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào. D. Enzym ARN polimeraza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.

Trang 1/4 - Mã đề 004

C. 3/16

D. 9/16

B. 6/16

Câu 8: Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì? A. Bố mẹ phải thuần chủng. B. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn. C. Số lượng cá thể con lai phải lớn. D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường. Câu 9: Nhận định nào không đúng khi nói về sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ? A. Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 3’  5’. B. Khi enzim ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì dừng phiên mã. C. Phân tử mARN sau phiên mã được trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein. D. Sự phiên mã sử dụng nguyên tắc bổ sung. Câu 10: Khi nói về liên kết gen và hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các gen trên cùng một NST lúc nào cũng di truyền cùng nhau. B. Hoán vị gen là một trong những cơ chế tạo ra biến dị tổ hợp ở các loài sinh sản hữu tính. C. Tần số hoán vị gen giữa 2 gen không bao giờ vượt quá 50% cho dù giữa 2 gen có xảy ra bao nhiêu trao đổi chéo. D. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài đó. Câu 11: Cho cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, với mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu hình mang 1 tính trội, 1 tính lặn ở đời lai là: A. 1/16 Câu 12: Ở bí ngô, kiểu gen A-bb và aaB- quy định quả tròn; kiểu gen A- B- quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích, đời con thu được tổng số 160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dài ở đời con là A. 105.

C. 54.

D. 75.

B. 40.

đã xảy ra hoán vị gen giữa B và b với tần

B. 8%

C. 4%

D. 16%

B. Bệnh hồng cầu hình liềm. D. Hội chứng Tớcnơ.

Câu 13: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen số 40%, giữa E và e là 20% . Tỉ lệ phần trăm giao tử ab de được tạo ra là A. 12% Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai? A. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau. C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ. D. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau. Câu 15: Trong quy trình nhân bản cừu Đôly, phôi cấy vào tử cung của con cừu thứ 3 được tạo thành từ A. tế bào trứng của con cừu cho trứng đã bị loại bỏ nhân. B. tế bào tuyến vú của con cừu cho nhân tế bào đã bị loại bỏ nhân. C. trứng đã bị loại bỏ nhân và được cấy nhân của tế bào tuyến vú. D. tế bào tuyến vú đã bị loại bỏ nhân và được cấy nhân của trứng. Câu 16: Bệnh hoặc hội chứng nào sau đây ở người do sự rối loạn cơ chế phân bào dẫn đến sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào? A. Hội chứng Đao. C. Bệnh ung thư. Câu 17: Hiện tượng ở lúa mì hạt đỏ đậm, nhạt khác nhau tuỳ thuộc vào số lượng gen trội có mặt trong kiểu gen, số lượng gen trội càng nhiều thì màu đỏ càng đậm. Hiện tượng này là kết quả của A. Tương tác cộng gộp của các gen không alen.

Trang 2/4 - Mã đề 004

B. mất một cặp A - T. D. thêm một cặp G - X.

B. mất đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.

B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen D. 8 kiểu hình, 8 kiểu gen

C. 46,8750%.

D. 37,5000%.

B. 43,7500%.

C. 2

D. 4

B. 1

B. Tương tác bổ sung của các gen không alen. C. Tác động của một gen lên nhiều tính trạng. D. Tương tác át chế giữa các gen trội không alen. Câu 18: Phát biểu nào sau đây về mã di truyền là không đúng? A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền. B. Với bốn loại nuclêôtit A, U, G, X có thể tạo ra tối đa 64 codon khác nhau trên ARN thông tin. C. Các bộ ba kết thúc quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. D. Bộ ba mở đầu (AUG) không mã hóa cho axit amin nào. Câu 19: Ở thực vật, hợp tử được hình thành từ sự kết hợp của các giao tử cùng loài nào sau đây có thể phát triển thành cây tứ bội? A. Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau. B. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1). C. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n). D. Các giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nhau. Câu 20: Gen B có 2400 nuclêôtit và 3120 liên kết hiđrô. Gen B bị đột biến thành gen b. Khi gen b tự nhân đôi 2 lần đã sử dụng của môi trường nội bào 1440 ađênin và 2163 guanin. Dạng đột biến xảy ra đối với gen B là A. mất một cặp G - X. C. thêm một cặp A - T. Câu 21: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen A. trên nhiễm sắc thể thường. B. trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. C. trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X. D. nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân). Câu 22: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau: ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng A. đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. lặp đoạn nhiễm sắc thể. Câu 23: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBbDD x AabbDd sẽ cho thế hệ sau có A. 4 kiểu hình, 8 kiểu gen. C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen Câu 24: Giả sử trong một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát các cá thể đều có kiểu gen Aa. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA trong quần thể sau 5 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc là A. 48,4375%. Câu 25: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Người chồng bị bệnh mù màu đỏ và lục; Người vợ không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu đỏ và lục. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Xác xuất để cặp vợ chồng trên sinh ra đứa con thứ hai là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là 25%. 2. Người chồng mang alen gây bệnh và truyền cho đứa con trai. 3. Người vợ có kiểu gen không mang alen gây bệnh. 4. Tất cả con trai của cặp vợ chồng này đều bị bệnh mù màu đỏ và lục. A. 3

Trang 3/4 - Mã đề 004

B. A = T = 600; G = X = 900. D. A = T = 800; G = X = 400.

Câu 26: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học sử dụng thể truyền có gen đánh dấu để A. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền. B. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn. C. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. D. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp. Câu 27: Một gen có chiều dài 5100 ăngxtrông, có số nuclêôtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit loại G. Khi gen này tự nhân đôi một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp là A. A = T = 400; G = X =800. C. A = T = 900; G = X = 600. Câu 28: Cho biết không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có tần số

20%. Tính theo lý thuyết, phép lai

cho đời con có kiểu gen

chiếm tỉ lệ:

C. 4%

B. 10%

D. 40%

A. 16% Câu 29: Khi nói về nguyên nhân, cơ chế phát sinh đột biến gen, nhận định nào sau đây đúng? A. Dung dịch cônsixin gây ra đột biến mất cặp nuclêôtit. B. Hóa chất 5 - Brôm Uraxin gây đột biến thay thế một cặp G – X thành một cặp A – T. C. Tia tử ngoại (UV) có thể làm hai bazơ Timin trên cùng một mạch ADN liên kết với nhau dẫn đến phát sinh đột biến gen. D. Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với Timin tạo nên đột biến thay thế cặp A – T thành cặp G – X. Câu 30: Bước đầu tiên trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là A. xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến. B. tạo dòng thuần chủng. C. cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần. D. chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 004

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC 12 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

281

707

381

004

900

944

A D A D B B D C D B D D D B B A C A C A A A C C C D D A D B

D A D A A B D C D C A A A D C C B C C B B D C A B D A A B B

B A B B B D A A C D D B D C C B B C A C D C B C A A D D A C

A C C C B B C D A A B B B C C C A D A D B A B A B D B C C A

B D D A D D B A D A A A D D D A D D B B B D C B A B A A B C

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

C A B A B C C A A B C B A C B B B C C A C A A B C C B C B C

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ 401

(Đề gồm có 03 trang) Câu 1: Hiện tượng một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng gọi là

A. tương tác gen. C. hoán vị gen. B. liên kết gen. D. tác động đa hiệu của gen.

Câu 2: Trong thí nghiệm Menđen, cho cây hoa đỏ có kiểu gen Aa tự thụ phấn thì thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình

A. 75% trắng : 25% đỏ. C. 100% đỏ. B. 50% đỏ : 50% trắng. D. 75% đỏ : 25% trắng.

Câu 3: Trong thí nghiệm của Coren ở cây hoa phấn để nghiên cứu quy luật di truyền ngoài nhân, nếu dùng cây lá đốm làm mẹ thì thu được A. 75% cây lá xanh : 25% cây lá đốm. C. 50% cây lá đốm : 50% cây lá xanh. B. 100% cây lá xanh. D. 100% cây lá đốm.

Câu 4: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? B. Sợi nhiễm sắc. A. Ống siêu xoắn. C. Sợi cơ bản. D. Crômatit.

Câu 5: Ở ruồi giấm alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y, con ruồi đực mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây? A. XAY. D. XAXa.

C. XAXA. B. XaY. Câu 6: Thành tựu nào sau đây không phải của công nghệ gen? A. Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp ᵝ - carôten trong hạt. B. Dâu tằm tam bội có năng suất lá cao. C. Cừu có khả năng tổng hợp protein người trong sữa. D. Cà chua có gen qui định quả chín bị bất hoạt. Câu 7: Phân tử nào sau đây cấu tạo nên ribôxôm?

A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. rARN.

Câu 8: Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã?

A. Restrictaza. B. Ligaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza.

Câu 9: Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? B. 5'UGA3'. A. 5'AGX3'. C. 5'AUG3'. D. 5'AXX3'.

Câu 10: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây thuộc đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Dị đa bội. B. Mất đoạn. C. Đa bội. D. Lệch bội.

Câu 11: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là

A. 3n. B. 2n + 1. C. n - 1. D. 4n.

Câu 12: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là

Trang 1/4 - Mã đề thi 401

A. mức phản ứng. C. thường biến. B. đột biến cấu trúc NST. D. đột biến số lượng NST.

Câu 13: Phương pháp tạo giống nào sau đây thu được cây con mang đặc điểm di truyền của hai loài khác nhau?

A. Lai tế bào sinh dưỡng khác loài. C. Nuôi cấy mô tế bào.

B. Nuôi cấy hạt phấn. D. Gây đột biến. Câu 14: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể không thuần chủng?

A. AAbb. D. AABB.

C. AaBb. B. aaBB. Câu 15: Cơ thể nào sau đây cho giao tử AB chiếm tỉ lệ 100%? C. AABb. B. AABB. A. AaBB. D. aaBB.

Câu 16: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường không có lactôzơ thì

A. gen điều hòa vẫn tổng hợp prôtêin ức chế. B. gen điều hòa không tổng hợp prôtêin ức chế. C. prôtêin ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian. D. gen Z, Y, A tiến hành phiên mã.

Câu 17: Đột biến lệch bội

A. xảy ra do rối loạn phân bào ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. B. chỉ phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử. C. chỉ được hình thành do sự kết hợp của hai giao tử đột biến. D. chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường trong quá trình nguyên phân.

Câu 18: Ở quần thể thực vật có tỉ lệ thể dị hợp 100%. Theo lý thuyết, qua các thế hệ tự thụ thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn của quần thể giảm dần. B. Tần số tương đối của các kiểu gen luôn duy trì không đổi. C. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội của quần thể giảm dần. D. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp của quần thể giảm dần.

Câu 19: Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền: 0,49 AA + 0,42Aa + 0,09 aa = 1. Theo lý thuyết, tần số tương đối của alen A và a trong quần thể lần lượt là C. 0,7 và 0,3. B. 0,3 và 0,7. D. 0,49 và 0,09. A. 0,91 và 0,09.

Câu 20: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen

đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại

giao tử mang gen hoán vị là

A. AB và ab. B. AB và aB. C. Ab và aB. D. Ab và ab.

Câu 21: Cho biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 50% hoa đỏ: 50% hoa trắng?

A. Aa x aa. B. AA x AA. C. Aa x AA. D. Aa x Aa.

Câu 22: Trong quá tình nhân đôi ADN, một đoạn mạch của gen cấu trúc có trình tự 5' TTT XTT AGG GAX TAA 3' làm khuôn để tổng hợp mạch mới có trình tự nulêôtit là

A. 5' AAA GAA TXX XTG ATT 3'. C. 3' AAU GUU TXX XTG AUU 5'. B. 3' AAA GAA TXX XTG ATT 5'. D. 3' AAA GAA TXX GAX ATT 5'.

Câu 23: Nuôi cấy hạt phấn có kiểu gen Ab có thể tạo cây lưỡng bội mang kiểu gen nào sau đây?

A. AAbb. B. AaBb. C. Aabb. D. aaBb.

Trang 2/4 - Mã đề thi 401

Câu 24: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. B. Đột biến điểm liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit. C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống. D. Đột biến điểm liên quan đến một cặp nuclêôtit.

Câu 25: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng cơ thể tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng?

A. AAaa x Aaaa. B. AAAa x AAaa. C. Aaaa x Aaaa. D. AAaa x AAaa.

Câu 26: Ở một loài thực vật, xét một tính trạng do một gen quy định, các alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1?

B. C. D.

x

.

x

.

x

.

A.

Câu 27: Một quần thể ngẫu phối bao gồm 80 cá thể mang kiểu gen AA, 240 cá thể mang kiểu gen Aa và 680 cá thể mang kiểu gen aa. Theo lý thuyết, tại thời điểm cân bằng di truyền, tần số kiểu gen AA của quần thể là

A. 0,04. B. 0,2. C. 0,32. D. 0,08.

Câu 28: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Lai phân tích cây thân cao, hoa đỏ thu được Fa: 40% cây thân cao, hoa đỏ: 40% cây thân thấp, hoa trắng: 10% cây thân cao, hoa trắng: 10% cây thân thấp, hoa đỏ. Tần số hoán vị gen bằng

A. 40%. B. 5%. C. 20%. D. 10%.

Câu 29: Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do 1 gen có 2 alen qui định và gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; trong đó lông xám là trội hoàn toàn so với lông đen. Thế hệ P có 100% cá thể lông xám, cho các cá thể này giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 15 xám : 1 đen. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về P và F1? I. Số cá thể lông xám thuần chủng ở thế hệ P chiếm tỉ lệ 75%. II. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 9 : 6 : 1. III. Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp. IV. Số cá thể lông xám thuần chủng ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 56,25%.

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 30: Ở một loài thú, người ta cho lai bố mẹ thuần chủng: ♂ tai dài, lông đen x ♀ tai ngắn, lông trắng thu được F1 100% tai dài, lông trắng. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên được F2. Biết mỗi tính trạng do 1 gen có 2 alen quy định, trong đó gen quy định tính trạng độ dài tai nằm trên NST thường, gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y và con đực thuộc giới dị giao. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về kết quả của F2? I. Tỉ lệ kiểu hình tai ngắn ở F2 chiếm 25%. II. Ở F2 không có con cái tai ngắn, lông đen. III. Tỉ lệ cá thể có kiểu hình trội cả hai tính trạng ở F2 chiếm 56,25%.

IV. Trong số con tai ngắn, lông trắng ở F2, con đực chiếm tỉ lệ

.

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Trang 3/4 - Mã đề thi 401

----------- HẾT ----------

Sở GDĐT Quảng Nam

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 - MÔN SINH HỌC

Trang 4/4 - Mã đề thi 401

MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 402 401 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 403 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D D C A B D C B B B C A C B A A D C C A B A B D A A C D B B D A C C B A A D B B D A C D A B A C A C B C D A C D A D B CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN D A C A C C A C B B C A D D B A D D B C A B C C B D C B D A

TRƯỜNG THPT DUY TÂN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2020-2021

MÔN: SINH HỌC 12

Thời gian: 45 phút

Câu 1: Trong các biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về di truyền quần thể?

(1) quá trình tự phối thường làm tăng tần số alen trội, làm giảm tần số alen lặn

(2) quá trình ngẫu phối thường làm cho quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.

(3) các quần thể tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết thường làm tăng biến dị tổ hợp

(4) nếu ở trạng thái cân bằng di truyền, có thể dựa vào kiểu hình để suy ra tần số tương đối của các

alen trong quần thể.

A. 1 B. 4. C. 3 D. 2

Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, các gen trong tế bào chất

A. luôn phân đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào

B. thường di truyền từ mẹ sang con

C. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân đột biến

D. không mang thông tin mã hóa cho các phân tử protein

Câu 3: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra tại tế bào chất?

A. dịch mã B. nhân đôi ADN

C. phiên mã tổng hợp tARN và rARN. D. phiên mã tổng hợp mARN

Câu 4: Alen A ở sinh vật nhân sơ bị đột biến thay thế một cặp nucleotit tạo thành a len a, làm cho codon 5' UAX 3' trở thành codon 5' UAA 3'. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?

(1) Alen a nhiều hơn alen A một liên kết hidro

(2) Chuỗi polipeptit do alen A và a quy định tổng hợp khác nhau 1 a xít amin.

(3)Dạng đột biến đã xảy ra là đột biến điểm

(4) Chuỗi polipeptit do alen A quy định tổng hợp dài hơn chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 5: Gen B ở sinh vật nhân sơ có 4800 liên kết hidro và có tỉ lệ là 0,5. Gen B bị đột biến thành alen

b dài 612nm và có 4799 liên kết hidro. Có thể dự đoán

A. alen b có 599A B. đây là đột biến mất 1 cặp nucleotit.

C. gen B có 600 T D. gen B và alen b có chiều dài khác nhau

Câu 6: Trong chọn giống, người ta tiến hành phép lai khác dòng nhằm mục đích

A. củng cố tính trạng mong muốn B. tạo con lai có ưu thế lai cao

C. tạo các dòng thuần chủng D. làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp

Câu 7: Có bao nhiêu cơ thể sau đây có thể tạo ra loại giao tử ABd với tỉ lệ 25%?

(1) (2)AabbDd (3) (4)AaBbdd.

A. 3 B. 4. C. 2 D. 1

Câu 8: Mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbddEe x AabbDdEE, tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình trội của 3 tính trạng là

A. 43,75% B. 75%. C. 37,5% D. 50%

Câu 9: Ở người, bệnh nào sau đây thường xuất hiện ở nam nhiều hơn ở nữ?

A. phêninkêtôniệu B. mù màu đỏ - xanh lục.

C. ung thư máu D. bạch tạng

Câu 10: Ở đậu Hà Lan, alen trội qui định thân cao, alen lặn qui định thân thấp, lai cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp, tạo ra F1, F1 tự thụ phấn tạo ra F2 có tỉ lệ kiểu hình:

A. 9 cây thân cao : 7 cây thân thấp B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp

C. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp

Câu 11: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến một cặp nucleotit

B. chỉ có gen tiếp xúc với tác nhân đột biến mới bị đột biến

C. gen đột biến có thể di truyền cho thế hệ sau.

D. đột biến gen có thể làm biến đổi cấu trúc của phân tử mARN tương ứng

Câu 12: Ở người alen lặn m gây bệnh máu khó đông, alen trội M qui định không bị bệnh; cặp gen này nằm ở vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh với xác

suất là ?

A. XMXm x XmY B. XMXM x XMY C. XmXm x XMY D. XmXm x XmY

Câu 13: Ở động vật đơn tính, NST giới tính

A. luôn tồn tại thành cặp tương đồng.

B. chỉ chứa các gen qui định giới tính của cơ thể sinh vật

C. không giống nhau giữa giới đực và giới cái

D. chỉ có trong tế bào sinh dục

Câu 14: Đường C5H10O4 là thành phần cấu tạo nên đơn phân của phân tử

A. rARN B. tARN C. ADN D. mARN

Câu 15: Một gen trên NST thường có 4 alen có thể tạo ra trong quần thể tối đa

A. 8 kiểu gen B. 4 kiểu gen C. 6 kiểu gen D. 10 kiểu gen

Câu 16: Loại biến dị phát sinh trong đời sống cá thể, làm cho kiểu hình của các cá thể có cùng kiểu gen biến đổi theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường là

A. đột biến NST B. biến dị tổ hợp. C. đột biến gen D. thường biến

Câu 17: Số loại giao tử tối đa được tạo ra từ 1 tế bào sinh tinh có kiểu gen là

A. 8 B. 2 C. 4 D. 16.

Câu 18: Enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển vào thể truyền là

A. restrictaza B. ligara C. ADN polimeraza D. ARN polimeraza

Câu 19. Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây

(1) AAaaBBbb x AAAABBBb (2) AaaaBBBB x AaaaBBbb

(3) AaaaBBbb x AAAaBbbb (4) AAAaBbbb x AAAABBBb

(5) AAAaBBbb x Aaaabbbb (6) AAaaBBbb x AAaabbbb

Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình

thường. Theo lí thuyết, trong các phép lại trên, những phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 8:4:4:2:2:1:1:1:1 là

A. (2) và (4). B. (2) và (5) C. (1) và (5) D. (3) và (6)

Câu 20. Cơ thể có kiểu gen .Nếu xảy ra hoán vị gen với tần số 30% thì giao tử chiếm tỉ lệ

A. 0.2 B. 0.1 C. 0.4 D. 0.35

D.Bố: nhóm máu B, mẹ: nhóm máu O

Câu 21. Cặp bố mẹ không sinh được con máu A là: A. Bố: nhóm máu A, mẹ: nhóm máu B B.Bố: nhóm máu AB, mẹ: nhóm máu O C. Bố: nhóm máu B, mẹ: nhóm máu AB Câu 22. Khi lai lúa thân cao, hạt gạo trong với lúa thân thấp, hạt gạo đục .F1 toàn thân cao, hạt đục .Cho

F1 thụ phấn ,F2 gồm 15600 cây với 4 kiểu hình ,trong đó có 3744 cây thân cao ,hạt trong. Biết rằng mỗi cặp tính trạng chỉ do một cặp gen quy định và mọi diễn biến của NST trong giảm phân ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn là giống nhau. Tần số hoán vị gen là:

A.18%. B.20%. C.24%. D.12%.

Câu 23. Ở ruồi giấm, alen trội A quy định thân xám, alen lặn a quy định thân đen; alen trội B quy định cánh dài, alen lặn b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này nằm trên 1 cặp NST thường. Alen trội D quy định mắt đỏ, alen lặn d quy định mắt trắng. Cặp gen này nằm ở vùng không tương đồng của NST giới tính X. Lai hai ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P) với nhau, tạo ra F1 có 4% ruồi thân đen, cánh cụt, mắt trắng. Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là:

A. XDY x XDXd ,(f=18%) B. XDY x XDXd ,(f=36%)

C. XDY x XDXd ,(f=36%) D. XDY x XDXd ,(f= 18%)

Câu 24. Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.

Biết rằng không xảy ra đột biến và bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang gây bệnh. Xác

suất người con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III bị bệnh là

A.11,11% B.5,55% C.2,78% D.2.5%

Câu 25. Để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác, người ta cần phải có những gì trong số các loại nêu ra dưới đây ?

(1) Gen cần chuyển, (2) Enzim ligaza, (3) Một đoạn ADN bất kì làm thể truyền,

(4) Plasmit, (5) Enzim ADN pôlimeraza, (6) Ezim cắt giới hạn.

A.(l),(4),(6),(2). B.(1),(3),(6),(5), C.(3),(5),(6),(2). D.(l),(6),(3),(2).

Câu 26.Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ gen ?

(1) Tạo giống lúa“gạo vàng”có khả năng tổng hợp -carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.

(2) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.

(3) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.

(4) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

(5) Tạo giống cây trồng song nhị bội hữu thụ,

A. (1),(2),(5). B. (1),(3),(4). C. (1),(4),(5). D. (1),(2),(4).

Câu 27. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử thể phát triển thành

A. thể tam bội B.thể lưỡng bội C. thể đơn bội D. thể tứ bội

Câu 28. Prôtêin ức chế hoạt động bám vào vùng nào sau đây?

A. vùng kết thúc. B.Vùng khởi động.

C. Vùng vận hành. D.Vùng mã hóa.

Câu 29. Mất đoạn NST 21 gây hậu quả :

A. Hôi chứng mèo kiêu B. Bệnh ung thư máu

C. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm D. Hội chứng đao.

Câu 30. Trong một gia đình mẹ có kiểu gen XAXa ,bố có kiểu gen XAY .Nếu quá trình giảm phân tạo giao tử của mẹ bị rối loạn ,cặp nhiễm sắc thể giới tính XX không phân li trong giảm phân I ,Giảm phân II bình thường ,còn quá trình giảm phân của bố bình thường thì có thể tạo ra các loại hợp tử bị đột biến ở đời sau là :

A. XAXAXa, XAXaY, XA0, YO B. XAXAXa, XAXAY,XA0, YO

C. XAXaXa, XAXaY, XA0, YO D. XAXAXa, XaXaY, Xa0, YO

ĐÁP ÁN

1D 2B 4C 5C 6B 7A 9B 10C 8A 3A

11B 12A 14C 15D 16D 17C 19B 20D 18B 13C

21D 22B 24B 25A 26B 27A 29B 30B 28C 23B

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN Trường THPT Lương Ngọc Quyến

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: SINH HỌC Lớp: 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề : 001

B. Gây đột biến nhân tạo. D. Cấy truyền phôi.

D. Lai khác dòng. B. Lai khác giống. C. Kĩ thuật di truyền.

B. Nấm. C. Vi sinh vật. D. Con người.

D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.

C. 4. D. 1. B. 2.

D. 1/8. C. 3/8.

Câu 81: Ưu thế lai là hiện tượng con lai . B. Có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. A. Được tạo ra do chọn lọc cá thể. C. Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. D. Xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ. Câu 82: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu? A. Lai tế bào sinh dưỡng. C. Nhân bản vô tính. Câu 83: Người ta có thể tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại mà phương pháp lai hữu tính không thực hiện được bằng . A. Lai khác chi. Câu 84: Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật nào? A. Động vật. Câu 85: Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến. B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen. C. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể. D. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến. Câu 86: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là: A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. C. Đều quả đỏ. Câu 87: Khi nói về kĩ thuật chuyển gen, trong các phát biểu sau có mấy phát biểu đúng? (1) Cừu cho sữa chứa protein huyết thanh của người là 1 động vật có gen bị sửa chữa (2) Có thể dùng thể truyền là plasmit để đưa gen cần chuyển vào tế bào nấm men (3) Đưa các gen cần chuyển vào tế bào nhân thực, gen cần chuyển sẽ gắn vào hệ gen của tế bào nhận (4) Enzim cắt plasmit có vị trí nhận biết vào vị trí giữa 1 gen kháng chất kháng sinh X, tế bào nhận được ADN tái tổ hợp này sẽ sống bình thường khi môi trường có chất kháng sinh X A. 3. Câu 88: Quần thể P0 có 100% kiểu gen Aa tự thụ phấn 2 thế hệ. Tần số kiểu gen Aa trong quần thể là . A. 1/4 . B. 1/2 . Câu 89: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. (2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. (3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit (4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến

B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).

D. 2 12,5%. C. 50%. B. 25%.

Trang 1/5 - Mã đề thi 001

(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường. A. (2), (4), (5). Câu 90: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen Aabb tạo ra loại giao tử và giao Ab chiếm tỉ lệ A. 75%. Câu 91: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? A. XAXA × XaY. D. XAXa × XAY. C. XAXa × XaY. B. XaXa × XAY.

D. 1/6. C. 1/12.

B. 3’XTGXTAA XG5’. D. 5’ GAXGAUUGX 3’.

B. 96%. C. 32%. D. 64%.

B. 1/16. C. 81/256.

B. Bệnh máu khó đông. C. Hội chứng Đao. D. Bệnh bạch tạng.

B. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 100% hoa trắng.

D. 4. C. 2. B. 3.

B. Thành phần kiểu gen không thay đổi. D. Tần số các alen không thay đổi.

D. Ađênin. C. Uraxin. B. Timin.

C. 0,25. D. 0,2.

B. 0,7 AA . 0,1 Aa . 0,2aa. D. 0,39 AA . 0,52 Aa . 0,09 aa.

C. 27/64. D. 3/32.

C. 5’UAA3’. D. 5’UUA3’. B. 5’AUG3’.

Trang 2/5 - Mã đề thi 001

Câu 92: Một người đàn ông bình thường có mẹ bị bệnh phêninkêtô niệu lấy một người vợ bình thường có em trai bị bệnh. Tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng là gái không bị bệnh? Biết rằng ngoài mẹ chồng và em vợ cả bên vợ, bên chồng không còn ai bị bệnh. B. 5/12. A. 5/6. Câu 93: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm. B. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’. C. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza. D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. Câu 94: Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ một gen có mạch bổ sung là 5’ GAXGATTGX 3’? A. 3’XUGXUAA XG5’. C. 5’ XUGXUAA XG 3’. Câu 95: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,2AA . 0,8Aa. Biết rằng không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ ở F1 là . A. 80%. Câu 96: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai : AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-dd ở đời con là D. 3/256. A. 9/256. Câu 97: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên? A. Hội chứng AIDS. Câu 98: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng (P AA x aa) kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. C. 100% hoa đỏ. Câu 99: Nghiên cứu ở người, người ta thấy có một số bệnh tật di truyền sau . (1)- Ung thư máu; (2)- Hội chứng tiếng mèo kêu; (3)- Tật dính ngón 2 và 3; (4)- Bệnh pheniketo niệu; (5)- Mù màu (6)- Bạch tạng. Có bao nhiêu bệnh tật có nguyên nhân do đột biến gen? A. 5. Câu 100: Đặc điểm cấu trúc di truyền nào không đúng với quần thể tự phối qua các thế hệ? A. Tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần. C. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần. Câu 101: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. Xitôzin. Câu 102: Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là . A. 0,30. B. 0,40. Câu 103: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi - Van bec , cấu trúc di truyền trong quần thể lúc đó là A. 0,36 AA . 0,48 Aa . 0,16 aa. C. 0,25 AA . 0,1 Aa . 0,65 aa.. Câu 104: Cho biết không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh 1 người con có 2 alen trội của 1 cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là A. 5/16. B. 15/64. Câu 105: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin? A. 5’UGU3’. Câu 106: Định luật phân li độc lập thực chất nói về: A. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.

B. AA x aa. C. Aa x Aa. D. AA x Aa.

D. 0,65A; 0,35a. C. 0,55A; 0,45a. B. 0,7A; 0,3a.

D. 87,5%. B. 50%. . C. 75%.

D. tính trạng trung gian. C. tính trạng ưu việt. B. tính trạng lặn.

B. Có tốc độ sinh sản nhanh. D. Có cấu tạo cơ thể đơn giản. B. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. C. Sự phân li độc lập của các tính trạng. D. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân. Câu 107: Ở người gen A quy định da bình thường, gen lặn đột biến a làm enzim mất hoạt tính da bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường đã sinh một con gái bị bạch tạng. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là: A. Aa x aa. Câu 108: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,6 AA . 0,2 Aa . 0,2 aa. Tần số các alen trong quần thể lúc đó là A. 0,25A; 0,75a Câu 109: Một loài thực vật, ở thế hệ P có tỉ lệ Aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì ở thế hệ F3 tỉ lệ kiểu gen đồng hợp sẽ là:. A. 25%. Câu 110: Theo Menđen, trong phép lai về một tính trạng, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là: A. tính trạng trội. Câu 111: Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng . A. Thích nghi cao với môi trường. C. Dễ phát sinh biến dị. Câu 112: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến.

I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng; II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến. IV. Tạo dòng thuần chủng.

B. III → II → I. C. III → II → IV. D. II → III → IV.

C. Đột biến gen. B. thể đột biến. D. đột biến

B. 0,49AA. 0,42Aa. 0,09aa. D. 0,16AA. 0,36Aa. 0,48aa.

Trang 3/5 - Mã đề thi 001

Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? A. I → III → II. Câu 113: Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen là. A. chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó. B. chỉ tồn tại trong tế bào chất của vi khuẩn. C. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của NST. D. ADN có số lượng cặp nucleotit ít từ 8000-200000 cặp. Câu 114: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến. B. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hại cho thể đột biến. C. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen. D. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình. Câu 115: Biến đổi trên một cặp nucleotit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là A. Đột biến điểm. Câu 116: Bằng kĩ thuật chia cắt phôi, người ta tách một phôi bò có kiểu gen AaBbDdEE thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các bò cái khác nhau, sinh ra 6 bò con. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. 6 bò con này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con. B. 6 bò con này có bộ nhiễm sắc thể giống nhau. C. Trong cùng một điều kiện sống, 6 bò con này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau. D. 6 bò con này không nhận gen từ các con bò cái được cấy phôi. Câu 117: Một quần thể có 50 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 10 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau một lần ngẫu phối là. A. 0,36AA. 0,48Aa. 0,16aa. C. 0,16AA. 0,48Aa. 0,36aa. Câu 118: Tương tác gen là hiện tượng A. mỗi gen tác động đến 1 tính trạng.

C. Claiphentơ. B. Đao. D. Thiếu máu hình liềm.

Trang 4/5 - Mã đề thi 001

B. một gen chi phối nhiều tính trạng. C. các gen di truyền cùng nhau. D. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng. Câu 119: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra? A. Ung thư máu. Câu 120: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích A. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện của tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất. B. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính. C. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ. D. phát hiện biến dị tổ hợp để chọn lọc tìm ưu thế lai cao nhất. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN

dapan B D C C A B D A A C D B B D A A C C D B C C A B B D C B D A B C C D A A B D D A Cautron 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Trang 5/5 - Mã đề thi 001

made 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)

Mã đề: 801

Họ tên học sinh: ………………………………………………

Số báo danh: ……………………………………………………

B. 36

D. 25

A. 12

A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa một loại axit amin. B. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền. C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. D. Mỗi loài sinh vật có riêng một bộ mã di truyền.

A. 8 loại kiểu gen và 12 loại kiểu hình. C. 18 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

B. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. D. 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

C. Vùng P D. Vùng R

B. Vùng Z, Y, A

A. Vùng O

B. 5'-UGA -3'

C. 3'-UAG-5'

A. 5'-UAX-3'

D. 3'-UAX-5'

C. Tái bản ADN.

B. Dịch mã.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

A. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình. B. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội. C. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian. D. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn.

A. tác động cộng gộp các gen không alen B. tác động của một gen lên nhiều tính trạng C. tương tác át chế giữa các gen lặn không alen D. tương tác át chế giữa các gen trội không alen

B. Hội chứng Claiphentơ D. Hội chứng Tocnơ

A. Hội chứng siêu nữ C. Hội chứng Đao

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm) Câu 1. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thì số loại thể ba nhiễm tối đa có thể được tạo ra trong loài này là bao nhiêu? C. 23 Câu 2. Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là gì? Câu 3. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbdd cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình? Câu 4. Protein ức chế sẽ ngăn cản quá trình phiên mã khi liên kết với vùng nào sau đây? Câu 5. tARN mang axit amin mở đầu có bộ 3 đối mã là gì? Câu 6. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào? A. Phiên mã. Câu 7. Thể đột biến là gì? Câu 8. Ở người, màu da đậm dần theo sự gia tăng số lượng gen trội có mặt trong kiểu gen, khi số lượng gen trội trong kiểu gen càng nhiều thì màu da càng đậm. Hiện tượng này là kết quả quy luật di truyền nào? Câu 9. Người có 3 NST 21 thì mắc hội chứng nào ? Câu 10. Ở một loài thực vật, trên 1 nhiễm sắc thể có gen A và B cách nhau 40 cM. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ con lai

có kiểu gen ab/ab là bao nhiêu khi cây làm bố và cây làm mẹ đều có kiểu gen

x

?

AB ab

A. 16 %

B. 1 %

C. 9 %

AB ab D. 4 %

A. 2 nm.

B. 30 nm. C. 300 nm.

D. 11 nm.

B. ADN và prôtêin loại histon. D. ARN và pôlipeptit.

A. ARN và prôtêin loại histon. C. lipit và pôlisaccarit.

Câu 11. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, cấu trúc siêu xoắn có đường kính bao nhiêu? Câu 12. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm những gì? Câu 13. Màu lông đen ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Độ ẩm C. Chế độ ánh sáng của môi trường

B. Nhiệt độ D. Chế độ dinh dưỡng

khi giảm phân với tần số hoán vị gen là 10% thì tỉ lệ các loại giao tử là bao

Câu 14. Một cơ thể có kiểu gen

Ab aB

nhiêu?

A. AB = ab = 5%, Ab = aB = 45% C. AB = ab = 10%, Ab = aB = 40%.

B. AB = ab = 40%, Ab = aB = 10%. D. AB = ab = 45%, Ab = aB = 5%.

A. 5- Brom Uraxin C. Amino Purine

B. Metyl Metal Sunfomat D. Etyl Metal Sunfomat

A. Di truyền chéo.

B. Tương tác gen. C. Theo dòng mẹ. D. Di truyền thẳng.

B. mất đoạn nhiễm sắc thể số 20 và 23.

A. lặp đoạn nhiễm sắc thể 21 hoặc 22. C. mất đoạn nhiễm sắc thể 21 hoặc 22. D. lặp đoạn nhiễm sắc thể số 20 và 21.

D. 3'AUG 5'.

B. 5'AUG 3'.

A. 5'UGA 3'.

C. 3'UGA 5'.

C. Aa x aa

D. AA x aa

A. AA x Aa

B. Aa x Aa

A. 27/64

B. 1/64

C. 9/64

D. 48/64

A. AaBBDD B. AabbDd

D. AABBDD

C. AaBbDd

C. 6

A. 4

D. 5

B. 3

C. 3/256

A. 27/64

D. 9/256

B. 3/64

Câu 15. Tác nhân hóa học nào sau đây là chất đồng đẳng của timin gây thay thế A-T thành G-X? Câu 16. Gen qui định tính trạng nằm trên NST X (không có alen trên Y ) thì tính trạng đó di truyền theo qui luật nào? Câu 17. Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến Câu 18. Bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là gì? Câu 19. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng? Câu 20. Biết một gen qui định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AaBbDd, theo lí thuyết thì tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là bao nhiêu? Câu 21. Ở ngô, 3 cặp gen không alen (Aa, Bb, Dd) nằm trên 3 cặp NST thường, tương tác cộng gộp cùng qui định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 10 cm, cho biết cây thấp nhất có chiều cao 120 cm. Kiểu gen của cây cao 150 cm là kiểu gen nào dưới đây? Câu 22. Khi nói về đột biến gen có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến (2) Nuclêôtit có thể dẫn đến kết hợp sai cặp trong quá trình nhân đôi ADN gây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit (3) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể (4) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit (5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường (6) Hợp chất 5BU gây đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X Câu 23. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, mỗi gen qui định 1 tính trạng và gen trội là hoàn toàn. Theo lí thuyết phép lai (P): AaBbDdHh x AaBbDdHh thì kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Câu 24. Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 3000 nucleotit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) gấp 2 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b và alen b có chiều dài không đổi nhưng tăng 1 liên kết hiđrô so với gen B; số lượng từng loại nuclêôtit của alen b là bao nhiêu?

B. A = T = 499; G = X = 1001. D. A = T = 1001; G = X = 499.

A. A = T = 999; G = X = 501. C. A = T = 501; G = X = 999.

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm) Câu 1 (1 điểm): Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbdd cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình? Câu 2 (1 điểm): Biết một gen qui định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AaBbDd, theo lí thuyết thì tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là bao nhiêu?

Câu 3 (1 điểm): Một cơ thể có kiểu gen

Ab , khi giảm phân với tần số hoán vị gen là 10%. Viết tỉ lệ các loại aB

giao tử liên kết và giao tử hoán vị?

x

Câu 4 (1 điểm): Phép lai

. Nếu các cặp tính trạng di truyền trội hoàn toàn và bố mẹ đều có hoán vị

AB ab

AB ab

gen với tần số 40% thì kiểu hình lặn ab/ab ở đời con chiếm tỉ lệ chiếm tỉ lệ là bao nhiêu?

HẾT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)

Mã đề: 802

Họ tên học sinh: ………………………………………………

Số báo danh: ……………………………………………………

D. 27/64

A. 1/64

B. 48/64

C. 9/64

C. 300 nm.

B. 2 nm.

A. 30 nm.

D. 11 nm.

A. Độ ẩm C. Chế độ dinh dưỡng

B. Chế độ ánh sáng của môi trường D. Nhiệt độ

A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa một loại axit amin. B. Mỗi loài sinh vật có riêng một bộ mã di truyền. C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. D. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền.

B. 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. D. 8 loại kiểu gen và 12 loại kiểu hình.

A. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. C. 18 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21 hoặc 22. B. mất đoạn nhiễm sắc thể số 20 và 23. C. lặp đoạn nhiễm sắc thể 21 hoặc 22.

D. lặp đoạn nhiễm sắc thể số 20 và 21.

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm) Câu 1. Biết một gen qui định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AaBbDd, theo lí thuyết thì tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là bao nhiêu? Câu 2. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, cấu trúc siêu xoắn có đường kính bao nhiêu? Câu 3. Màu lông đen ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào? Câu 4. Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là gì? Câu 5. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbdd cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình? Câu 6. Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến Câu 7. tARN mang axit amin mở đầu có bộ 3 đối mã là gì?

A. 5'-UGA -3'

D. 5'-UAX-3'

C. 3'-UAX-5'

khi giảm phân với tần số hoán vị gen là 10% thì tỉ lệ các loại giao tử là bao

Câu 8. Một cơ thể có kiểu gen

B. 3'-UAG-5' Ab aB

A. AB = ab = 5%, Ab = aB = 45% C. AB = ab = 45%, Ab = aB = 5%.

B. AB = ab = 40%, Ab = aB = 10%. D. AB = ab = 10%, Ab = aB = 40%.

A. Metyl Metal Sunfomat C. Amino Purine

B. Etyl Metal Sunfomat D. 5- Brom Uraxin

A. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội. B. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn. C. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình. D. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian.

B. Tương tác gen. C. Di truyền thẳng. D. Theo dòng mẹ.

A. Di truyền chéo.

B. ARN và prôtêin loại histon. D. ADN và prôtêin loại histon.

A. lipit và pôlisaccarit. C. ARN và pôlipeptit.

B. Hội chứng Claiphentơ D. Hội chứng Tocnơ

A. Hội chứng siêu nữ C. Hội chứng Đao

nhiêu? Câu 9. Tác nhân hóa học nào sau đây là chất đồng đẳng của timin gây thay thế A-T thành G-X? Câu 10. Thể đột biến là gì? Câu 11. Gen qui định tính trạng nằm trên NST X (không có alen trên Y ) thì tính trạng đó di truyền theo qui luật nào? Câu 12. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm những gì? Câu 13. Người có 3 NST 21 thì mắc hội chứng nào ? Câu 14. Ở một loài thực vật, trên 1 nhiễm sắc thể có gen A và B cách nhau 40 cM. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ con lai

có kiểu gen ab/ab là bao nhiêu khi cây làm bố và cây làm mẹ đều có kiểu gen

x

?

AB ab

AB ab

C. 16 %

D. 4 %

B. 1 %

A. 9 %

B. 23

A. 36

A. Vùng O

D. Vùng P

D. 3'AUG 5'.

A. 5'AUG 3'.

C. Vùng R C. 3'UGA 5'.

A. Tái bản ADN. C. Phiên mã.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể. D. Dịch mã.

B. Aa x aa

C. AA x aa

D. AA x Aa

A. Aa x Aa

A. tương tác át chế giữa các gen trội không alen B. tương tác át chế giữa các gen lặn không alen C. tác động của một gen lên nhiều tính trạng D. tác động cộng gộp các gen không alen

A. A = T = 1001; G = X = 499. C. A = T = 501; G = X = 999.

B. A = T = 499; G = X = 1001. D. A = T = 999; G = X = 501.

C. 3/256

B. 27/64

D. 3/64

A. 9/256

D. AaBBDD

B. AABBDD

A. AaBbDd

C. AabbDd

Câu 15. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thì số loại thể ba nhiễm tối đa có thể được tạo ra trong loài này là bao nhiêu? D. 12 C. 25 Câu 16. Protein ức chế sẽ ngăn cản quá trình phiên mã khi liên kết với vùng nào sau đây? B. Vùng Z, Y, A Câu 17. Bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là gì? B. 5'UGA 3'. Câu 18. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào? Câu 19. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng? Câu 20. Ở người, màu da đậm dần theo sự gia tăng số lượng gen trội có mặt trong kiểu gen, khi số lượng gen trội trong kiểu gen càng nhiều thì màu da càng đậm. Hiện tượng này là kết quả quy luật di truyền nào? Câu 21. Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 3000 nucleotit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) gấp 2 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b và alen b có chiều dài không đổi nhưng tăng 1 liên kết hiđrô so với gen B; số lượng từng loại nuclêôtit của alen b là bao nhiêu? Câu 22. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, mỗi gen qui định 1 tính trạng và gen trội là hoàn toàn. Theo lí thuyết phép lai (P): AaBbDdHh x AaBbDdHh thì kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Câu 23. Ở ngô, 3 cặp gen không alen (Aa, Bb, Dd) nằm trên 3 cặp NST thường, tương tác cộng gộp cùng qui định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 10 cm, cho biết cây thấp nhất có chiều cao 120 cm. Kiểu gen của cây cao 150 cm là kiểu gen nào dưới đây? Câu 24. Khi nói về đột biến gen có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến (2) Nuclêôtit có thể dẫn đến kết hợp sai cặp trong quá trình nhân đôi ADN gây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit (3) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể (4) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit (5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường (6) Hợp chất 5BU gây đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X

C. 5

A. 3

D. 6

B. 4

Câu 3 (1 điểm): Một cơ thể có kiểu gen

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm) Câu 1 (1 điểm): Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbdd cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình? Câu 2 (1 điểm): Biết một gen qui định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AaBbDd, theo lí thuyết thì tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là bao nhiêu? Ab , khi giảm phân với tần số hoán vị gen là 10%. Viết tỉ lệ các loại aB

giao tử liên kết và giao tử hoán vị?

x

Câu 4 (1 điểm): Phép lai

. Nếu các cặp tính trạng di truyền trội hoàn toàn và bố mẹ đều có hoán vị

AB ab

AB ab

gen với tần số 40% thì kiểu hình lặn ab/ab ở đời con chiếm tỉ lệ chiếm tỉ lệ là bao nhiêu?

HẾT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)

Mã đề: 803

Họ tên học sinh: ………………………………………………

Số báo danh: ……………………………………………………

A. 5- Brom Uraxin C. Etyl Metal Sunfomat

B. Metyl Metal Sunfomat D. Amino Purine

A. lặp đoạn nhiễm sắc thể số 20 và 21. C. lặp đoạn nhiễm sắc thể 21 hoặc 22.

B. mất đoạn nhiễm sắc thể số 20 và 23. D. mất đoạn nhiễm sắc thể 21 hoặc 22.

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm) Câu 1. Tác nhân hóa học nào sau đây là chất đồng đẳng của timin gây thay thế A-T thành G-X? Câu 2. Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến Câu 3. Biết một gen qui định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AaBbDd, theo lí thuyết thì tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là bao nhiêu?

D. 9/64

A. 1/64

C. 27/64

khi giảm phân với tần số hoán vị gen là 10% thì tỉ lệ các loại giao tử là bao

Câu 4. Một cơ thể có kiểu gen

B. 48/64 Ab aB

A. AB = ab = 45%, Ab = aB = 5%. C. AB = ab = 5%, Ab = aB = 45%

B. AB = ab = 10%, Ab = aB = 40%. D. AB = ab = 40%, Ab = aB = 10%.

B. Hội chứng Claiphentơ D. Hội chứng Đao

A. Hội chứng siêu nữ C. Hội chứng Tocnơ

nhiêu? Câu 5. Người có 3 NST 21 thì mắc hội chứng nào ? Câu 6. Ở một loài thực vật, trên 1 nhiễm sắc thể có gen A và B cách nhau 40 cM. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ con lai

x

?

có kiểu gen ab/ab là bao nhiêu khi cây làm bố và cây làm mẹ đều có kiểu gen

AB ab

AB ab D. 16 %

A. 4 %

B. 9 %

C. 1 %

B. Vùng R

C. Vùng O

D. Vùng Z, Y, A

A. Vùng P

A. 18 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. C. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.

B. 8 loại kiểu gen và 12 loại kiểu hình. D. 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

B. Tái bản ADN. D. Phiên mã.

A. Dịch mã. C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

A. ADN và prôtêin loại histon. C. ARN và prôtêin loại histon.

B. lipit và pôlisaccarit. D. ARN và pôlipeptit.

A. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian. B. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội. C. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình. D. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn.

A. Di truyền thẳng. B. Tương tác gen. C. Di truyền chéo.

D. Theo dòng mẹ.

A. tác động cộng gộp các gen không alen B. tác động của một gen lên nhiều tính trạng C. tương tác át chế giữa các gen lặn không alen D. tương tác át chế giữa các gen trội không alen

A. 5'-UGA -3'

D. 5'-UAX-3'

B. 3'-UAG-5'

C. 3'-UAX-5'

Câu 7. Protein ức chế sẽ ngăn cản quá trình phiên mã khi liên kết với vùng nào sau đây? Câu 8. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbdd cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình? Câu 9. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào? Câu 10. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm những gì? Câu 11. Thể đột biến là gì? Câu 12. Gen qui định tính trạng nằm trên NST X (không có alen trên Y ) thì tính trạng đó di truyền theo qui luật nào? Câu 13. Ở người, màu da đậm dần theo sự gia tăng số lượng gen trội có mặt trong kiểu gen, khi số lượng gen trội trong kiểu gen càng nhiều thì màu da càng đậm. Hiện tượng này là kết quả quy luật di truyền nào? Câu 14. tARN mang axit amin mở đầu có bộ 3 đối mã là gì?

A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa một loại axit amin. B. Mỗi loài sinh vật có riêng một bộ mã di truyền. C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. D. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền.

A. Aa x aa

D. AA x aa

C. AA x Aa

B. Aa x Aa

B. 300 nm.

D. 2 nm.

A. 30 nm.

B. 3'UGA 5'.

D. 3'AUG 5'.

A. 5'UGA 3'.

C. 11 nm. C. 5'AUG 3'.

A. Nhiệt độ C. Độ ẩm

B. Chế độ dinh dưỡng D. Chế độ ánh sáng của môi trường

B. 12

A. 36

D. 23

B. A = T = 499; G = X = 1001. D. A = T = 1001; G = X = 499.

A. A = T = 999; G = X = 501. C. A = T = 501; G = X = 999.

A. 3/256

B. 27/64

D. 3/64

C. 9/256

B. AaBBDD C. AabbDd

A. AABBDD

D. AaBbDd

Câu 15. Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là gì? Câu 16. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng? Câu 17. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, cấu trúc siêu xoắn có đường kính bao nhiêu? Câu 18. Bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là gì? Câu 19. Màu lông đen ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào? Câu 20. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thì số loại thể ba nhiễm tối đa có thể được tạo ra trong loài này là bao nhiêu? C. 25 Câu 21. Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 3000 nucleotit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) gấp 2 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b và alen b có chiều dài không đổi nhưng tăng 1 liên kết hiđrô so với gen B; số lượng từng loại nuclêôtit của alen b là bao nhiêu? Câu 22. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, mỗi gen qui định 1 tính trạng và gen trội là hoàn toàn. Theo lí thuyết phép lai (P): AaBbDdHh x AaBbDdHh thì kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Câu 23. Ở ngô, 3 cặp gen không alen (Aa, Bb, Dd) nằm trên 3 cặp NST thường, tương tác cộng gộp cùng qui định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 10 cm, cho biết cây thấp nhất có chiều cao 120 cm. Kiểu gen của cây cao 150 cm là kiểu gen nào dưới đây? Câu 24. Khi nói về đột biến gen có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến (2) Nuclêôtit có thể dẫn đến kết hợp sai cặp trong quá trình nhân đôi ADN gây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit (3) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể (4) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit (5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường (6) Hợp chất 5BU gây đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X

D. 6

C. 3

A. 4

B. 5

Câu 3 (1 điểm): Một cơ thể có kiểu gen

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm) Câu 1 (1 điểm): Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbdd cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình? Câu 2 (1 điểm): Biết một gen qui định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AaBbDd, theo lí thuyết thì tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là bao nhiêu? Ab , khi giảm phân với tần số hoán vị gen là 10%. Viết tỉ lệ các loại aB

giao tử liên kết và giao tử hoán vị?

x

Câu 4 (1 điểm): Phép lai

. Nếu các cặp tính trạng di truyền trội hoàn toàn và bố mẹ đều có hoán vị

AB ab

AB ab

gen với tần số 40% thì kiểu hình lặn ab/ab ở đời con chiếm tỉ lệ chiếm tỉ lệ là bao nhiêu?

HẾT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)

Mã đề: 804

Họ tên học sinh: ………………………………………………

Số báo danh: ……………………………………………………

A. Vùng R

A. 3'AUG 5'.

B. 5'UGA 3'.

C. Vùng P D. Vùng O C. 5'AUG 3'.

D. 3'UGA 5'.

C. Di truyền thẳng. D. Theo dòng mẹ.

A. Tương tác gen. B. Di truyền chéo.

B. Etyl Metal Sunfomat D. Metyl Metal Sunfomat

A. Amino Purine C. 5- Brom Uraxin

B. tương tác át chế giữa các gen trội không alen

A. tác động của một gen lên nhiều tính trạng C. tác động cộng gộp các gen không alen D. tương tác át chế giữa các gen lặn không alen

B. lặp đoạn nhiễm sắc thể 21 hoặc 22.

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm) Câu 1. Protein ức chế sẽ ngăn cản quá trình phiên mã khi liên kết với vùng nào sau đây? B. Vùng Z, Y, A Câu 2. Bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là gì? Câu 3. Gen qui định tính trạng nằm trên NST X (không có alen trên Y ) thì tính trạng đó di truyền theo qui luật nào? Câu 4. Tác nhân hóa học nào sau đây là chất đồng đẳng của timin gây thay thế A-T thành G-X? Câu 5. Ở người, màu da đậm dần theo sự gia tăng số lượng gen trội có mặt trong kiểu gen, khi số lượng gen trội trong kiểu gen càng nhiều thì màu da càng đậm. Hiện tượng này là kết quả quy luật di truyền nào? Câu 6. Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến

A. lặp đoạn nhiễm sắc thể số 20 và 21. C. mất đoạn nhiễm sắc thể số 20 và 23. D. mất đoạn nhiễm sắc thể 21 hoặc 22.

khi giảm phân với tần số hoán vị gen là 10% thì tỉ lệ các loại giao tử là bao

Câu 7. Một cơ thể có kiểu gen

Ab aB

B. AB = ab = 10%, Ab = aB = 40%. D. AB = ab = 5%, Ab = aB = 45%

A. AB = ab = 45%, Ab = aB = 5%. C. AB = ab = 40%, Ab = aB = 10%.

A. Độ ẩm C. Nhiệt độ

B. Chế độ dinh dưỡng D. Chế độ ánh sáng của môi trường

A. 3'-UAX-5'

B. 3'-UAG-5'

C. 5'-UGA -3'

D. 5'-UAX-3'

C. 9/64

A. 48/64

D. 1/64

B. 27/64

A. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền. B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa một loại axit amin. D. Mỗi loài sinh vật có riêng một bộ mã di truyền.

A. lipit và pôlisaccarit. C. ADN và prôtêin loại histon.

B. ARN và prôtêin loại histon. D. ARN và pôlipeptit.

nhiêu? Câu 8. Màu lông đen ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào? Câu 9. tARN mang axit amin mở đầu có bộ 3 đối mã là gì? Câu 10. Biết một gen qui định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AaBbDd, theo lí thuyết thì tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là bao nhiêu? Câu 11. Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là gì? Câu 12. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm những gì? Câu 13. Ở một loài thực vật, trên 1 nhiễm sắc thể có gen A và B cách nhau 40 cM. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ con lai

có kiểu gen ab/ab là bao nhiêu khi cây làm bố và cây làm mẹ đều có kiểu gen

x

?

AB ab

B. 16 %

A. 1 %

C. 9 %

AB ab D. 4 %

A. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian. B. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội. C. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình. D. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn.

Câu 14. Thể đột biến là gì? Câu 15. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, cấu trúc siêu xoắn có đường kính bao nhiêu?

A. 300 nm.

B. 11 nm.

C. 30 nm. D. 2 nm.

B. Hội chứng Tocnơ D. Hội chứng Đao

A. Hội chứng siêu nữ C. Hội chứng Claiphentơ

C. Aa x aa

D. AA x aa

B. AA x Aa

A. Aa x Aa

A. Tái bản ADN. C. Phiên mã.

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể. D. Dịch mã.

A. 18 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. C. 8 loại kiểu gen và 12 loại kiểu hình.

B. 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. D. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.

A. 23

B. 12

D. 36

B. AaBBDD C. AaBbDd

A. AABBDD

D. AabbDd

A. 3/256

C. 27/64

D. 3/64

B. 9/256

A. A = T = 1001; G = X = 499. C. A = T = 999; G = X = 501.

B. A = T = 499; G = X = 1001. D. A = T = 501; G = X = 999.

Câu 16. Người có 3 NST 21 thì mắc hội chứng nào ? Câu 17. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng? Câu 18. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào? Câu 19. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbdd cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình? Câu 20. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thì số loại thể ba nhiễm tối đa có thể được tạo ra trong loài này là bao nhiêu? C. 25 Câu 21. Ở ngô, 3 cặp gen không alen (Aa, Bb, Dd) nằm trên 3 cặp NST thường, tương tác cộng gộp cùng qui định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 10 cm, cho biết cây thấp nhất có chiều cao 120 cm. Kiểu gen của cây cao 150 cm là kiểu gen nào dưới đây? Câu 22. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, mỗi gen qui định 1 tính trạng và gen trội là hoàn toàn. Theo lí thuyết phép lai (P): AaBbDdHh x AaBbDdHh thì kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Câu 23. Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 3000 nucleotit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) gấp 2 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b và alen b có chiều dài không đổi nhưng tăng 1 liên kết hiđrô so với gen B; số lượng từng loại nuclêôtit của alen b là bao nhiêu? Câu 24. Khi nói về đột biến gen có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến (2) Nuclêôtit có thể dẫn đến kết hợp sai cặp trong quá trình nhân đôi ADN gây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit (3) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể (4) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit (5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường (6) Hợp chất 5BU gây đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X

C. 3

A. 6

D. 4

B. 5

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm) Câu 1 (1 điểm): Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbdd cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình? Câu 2 (1 điểm): Biết một gen qui định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AaBbDd, theo lí thuyết thì tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là bao nhiêu?

Câu 3 (1 điểm): Một cơ thể có kiểu gen

Ab , khi giảm phân với tần số hoán vị gen là 10%. Viết tỉ lệ các loại aB

giao tử liên kết và giao tử hoán vị?

x

Câu 4 (1 điểm): Phép lai

. Nếu các cặp tính trạng di truyền trội hoàn toàn và bố mẹ đều có hoán vị

AB ab

AB ab

gen với tần số 40% thì kiểu hình lặn ab/ab ở đời con chiếm tỉ lệ chiếm tỉ lệ là bao nhiêu?

HẾT

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : SINH HỌC 12

07. ; - - - 08. ; - - - 09. - - = - 10. - - = - 11. - - = - 12. - / - -

13. - / - - 14. ; - - - 15. ; - - - 16. ; - - - 17. - - = - 18. - / - -

19. - - = - 20. - / - - 21. - - = - 22. - - - ~ 23. - / - - 24. ; - - -

07. - - = - 08. ; - - - 09. - - - ~ 10. - - = - 11. ; - - - 12. - - - ~

13. - - = - 14. ; - - - 15. - - - ~ 16. ; - - - 17. ; - - - 18. - - - ~

19. - / - - 20. - - - ~ 21. - - - ~ 22. - - - ~ 23. ; - - - 24. - - = -

07. - - = - 08. ; - - - 09. ; - - - 10. ; - - - 11. - - = - 12. - - = -

13. ; - - - 14. - - = - 15. - - = - 16. ; - - - 17. - / - - 18. - - = -

19. ; - - - 20. - / - - 21. ; - - - 22. - - - ~ 23. - - - ~ 24. - / - -

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm) Đáp án mã đề: 801 01. ; - - - 02. - - = - 03. - - = - 04. ; - - - 05. - - - ~ 06. - / - - Đáp án mã đề: 802 01. ; - - - 02. - - = - 03. - - - ~ 04. - - = - 05. - - = - 06. ; - - - Đáp án mã đề: 803 01. ; - - - 02. - - - ~ 03. ; - - - 04. - - = - 05. - - - ~ 06. - / - - Đáp án mã đề: 804 01. - - - ~ 02. - - = - 03. - / - - 04. - - = - 05. - - = - 06. - - - ~

07. - - - ~ 08. - - = - 09. ; - - - 10. - - - ~ 11. - / - - 12. - - = -

13. - - = - 14. - - = - 15. ; - - - 16. - - - ~ 17. - - = - 18. - - - ~

19. ; - - - 20. - / - - 21. - - = - 22. - - - ~ 23. - - = - 24. - / - -

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm)

3 KG, 2 KH  3 KG, 2 KH  3 KG, 2 KH

Câu 1: Viết đủ 3 phép lai và kiểu hình (0.5đ) - Aa x Aa  1AA : 2Aa: 1aa = 3 trội : 1 lặn - Bb x Bb  1BB : 2 Bb : 1 bb = 3 trội : 1 lặn - Dd x dd  1Dd: 1dd = 1 trội: 1 lặn Vậy SLKG = 3 x 3 x 2 = 18 (0.25đ) SLKH = 2 x 2 x 2 = 8 (0.25đ) Câu 2: AaBbDd x AaBbDd - Aa x Aa  3 trội: 1 lặn (0.25đ) - Bb x Bb  3 trội: 1 lặn (0.25đ) - Dd x Dd  3 trội: 1 lặn (0.25đ)  Tỉ lệ KH lặn 3 tính trạng = 1/4 x 1/4 x 1/4 = 1/64 (0.25đ) Câu 3: - Giao tử liên kết : Ab = aB = 50% - f/2 = 45%.(0.5đ) - Giao tử hoán vị: AB = ab = f/2 = 5% (0.5đ) Câu 4:

- P:

x

AB ab

AB ab - G: AB = ab = 30% (0.25đ) AB = ab = 30% (0.25đ) Ab = aB = 20% Ab = aB = 20% - KH lặn ab/ab = 30% x 30% = 9% ( 0.5đ)

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn: Sinh Học 12

Thời gian: 50 phút

Họ và tên học sinh:……………………………………………..

Lớp:………………………………………………………………

Câu 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là

A. Prôtêin. B. ARN

C. Axit nuclêic D. ADN.

Câu 2: Một gen có chiều dài 5100A0 có tổng số nuclêôtit là

A. 2400 B. 3000 C. 3600 D. 4200

Câu 3: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn.

C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.

Câu 4: Trong quá trình dịch mã, trên 1 phần tử mARN thường có 1 số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là:

A.Pôliribôxôm B.Pôlinuclêôxôm C. Pôlipeptit D. Pôlinuclêôtit

Câu 5: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.

B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.

C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.

D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.

Câu 6:Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Ôp êron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo?

A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.

B.Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.

C.Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

D.ARN polimeraza liên kết với vùng vận hành của operon Lac và tiến hành phiên mã.

Câu 7: Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?

A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.

C. Mất một cặp A-T D. Thêm một cặp G-X.

Câu 8: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào

A. kì trung gian. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.

Câu 9: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là

A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.

Câu 10: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là

A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.

C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.

Câu 11: Một loài có bộ NST 2n = 24. Một các thể của loài trong tế bào có 48 NST cá thể đó thuộc thể

A. tứ bội. B. bốn nhiễm. C. dị bội. D. đa bội lệch.

Câu 12: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: IA, IB, IO trên NST thường. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu của cặp vợ chồng này là:

A. chồng IAIO vợ IBIO. B. chồng IBIO vợ IAIO.

C. chồng IAIO vợ IAIO. D. một người IAIO người còn lại IBIO.

Câu 13: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- thấp; gen B quả đỏ, gen b- trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là

A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb.

C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AaBb.

Câu 14: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là

.

A. 2n B. 3n . C. 4n . D. (1/2)n.

Câu 15: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là

A. 27. B. 9. C. 18. D. 16.

Câu 16: Cho lai ruồi giấm cùng có kiểu hình cánh dài, đốt thân dài, lông mềm với nhau, đời lai thu được tỉ lệ kiểu hình 3 cánh dài, đốt thân dài, lông mềm : 1 cánh ngắn, đốt thân ngắn, lông cứng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên NST thường. Các tính trạng trên được chi phối bởi quy luật di truyền

A. liên kết gen không hoàn toàn. B. liên kết gen hoàn toàn. C. độc lập. D. gen đa hiệu.

Câu 17: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Biết các gen

liên kết hoàn toàn. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen thì tỉ lệ kiểu hình thu được

ở F1 là:

A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.

C. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ. D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp, quả đỏ.

Câu 18: Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen

A. đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể. B. alen với nhau.

C. di truyền như các gen trên NST thường. D. tồn tại thành từng cặp tương ứng.

Câu 19: Ở châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là

A. XX, con đực là XY.

B. XY, con đực là XX.

C. XO, con đực là XY.

D. XX, con đực là XO.

Câu 20: Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Kiểu gen và môi trường. B. Điều kiện môi trường sống.

C. Quá trình phát triển của cơ thể. D. Kiểu gen do bố mẹ di truyền.

Câu 21: Dạng thích nghi nào sau đây là thích nghi kiểu gen? A. Cây rau mác mọc trên cạn có lá hình mũi mác, mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài. B. Con bọ que có thân và các chi giống cái que. C. Người lên núi cao có số lượng hồng cầu tăng lên. D. Một số loài thú ở xứ lạnh mùa đông có bộ lông dày, màu trắng; mùa hè có bộ lông thưa hơn, màu xám. Câu 22: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng một cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết quả sẽ là:

A. AA = aa = ; Aa = . B. AA = aa = ; Aa = .

C. AA = Aa = ; aa = . D. AA = Aa = ; aa = .

Câu 23: Phép lai nào sau đây là lai gần?

A. Tự thụ phấn ở thực vật.

B. Giao phối cận huyết ở động vật.

C. Cho lai giữa các cá thể bất kì.

D. A và B đúng.

Câu 24: Tia phóng xạ ion hóa(tia gama) thường được sử dụng để tạo giống mới cho sinh vật nào dưới đây?

A. Vi khuẩn. B. Thực vật có hoa

C. động vật có vú D. Nấm men

Câu 25: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là

A. công nghệ tế bào.

B. công nghệ sinh học.

C. công nghệ gen.

D. công nghệ vi sinh vật.

Câu 26: Khi xử lý cắt plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzym là

A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restictaza. D. amilaza.

Câu 27: Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền do:

A. đột biến gen trội nằm ở NST thường. B. đột biến gen lặn nằm ở NST thường.

C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X. D. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y

Câu 28: Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ thể người là do

A. các đột biến gen. B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. tế bào bị đột biến xôma. D. tế bào bị đột biến mất khả năng kiểm soát phân

Câu 29: Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng con trai họ bị bạch tạng. Xác suất sinh người con trai da bạch tạng này là bao nhiêu?

A. 37,5% B. 25% C. 12,5% D. 50%

Câu 30: Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh ung thư máu do

A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21. B. ba nhiễm sắc thể thứ 21.

C. ba nhiễm sắc thể thứ 15. D. ba nhiễm sắc thể thứ 19.

Câu 31: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh

A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy.

C.sự tiến hoá song hành. D.phản ánh nguồn gốc chung.

Câu 32: Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ

A.quá trình tiến hóa đồng quy của sinh giới.

B.nguồn gốc thống nhất của các loài.

C.sự tiến hóa không ngừng của sinh giới.

D.vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên với quá trình tiến hóa.

Câu 33: Theo Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là

A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.

Câu 34: Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo giáo bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về:

A. biến động di truyền. B. di –nhập gen

C. giao phối không ngẫu nhiên D. thoái hóa giống

Câu 35: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng nầy biểu hiện cho

A. cách li trước hợp tử. B. cách li sau hợp tử. C. cách li tập tính. D. cách li mùa vụ

Câu 36: Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài

A. động vật bậc cao B. động vật C. thực vật D. có khả năng phát tán mạnh

Câu 37: Trong các phương thức hình thành loài mới, dấu hiệu cho thấy loài mới đã xuất hiện là có sự

A. cách li địa lí B. Xuất hiện các dạng trung gian

C. sai khác nhỏ về hình thái D. Cách li sinh sản với quần thể gốc

Câu 38: Ở một quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thế hệ liên tiếp như sau:

F1 : 0,12AA; 0,56Aa; 0,32aa F2 : 0,18AA; 0,44Aa; 0,38aa

F3 : 0,24AA; 0,32Aa; 0,44aa F4 : 0,28AA; 0,24Aa; 0,48aa

Cho biết các kiểu gen khác nhau có sức sống và khả năng sinh sản như nhau. Quần thể có khả năng đang chịu tác động của nhân tố nào sau đây?

A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến gen.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Giao phối ngẫu nhiên.

Câu 39: Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, vùng vận hành được kí hiệu là:

A. O (operator). B. P (promoter). C. Z, Y, A. D. R.

Câu 40: Điều không đúng về đột biến gen?

A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.

B. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.

C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.

D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.

Mã đề 012, trang 1

SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN (Đề có 3 trang) MÃ ĐỀ: 012 KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH 12A Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Trong quá trình nhân đôi ADN, ở mạch khuôn cấu trúc theo chiều 5’ 3’ thì

A. ARN pôlimeraza tổng hợp các đoạn Okazaki theo chiều 5’ 3’

B. Mạch mới tổng hợp liên tục ở cả hai mạch khuôn

C. ADN pôlimeraza tổng hợp các đoạn Okazaki theo chiều 3’ 5’

D. ADN pôlimeraza tổng hợp các đoạn Okazaki theo chiều 5’ 3’

Câu 2. Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?

A. ADN B. tARN C. rARN D. mARN

Câu 3. Theo Jacôp và Mônô, thành phần nào sau đây không thuộc ôpêron Lac?

A. Gen điều hòa (gen R) B. Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

C. Vùng vận hành (O) D. Vùng khởi động (P)

Câu 4. A đột biến thành a; B bị đột biến thành b. Biết các gen trội hoàn toàn. Số loại thể đột biến có thể là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 5. Bệnh ung thư máu ở người là do?

A. Đột biến lặp đoạn trên NST số 21 B. Đột biến mất đoạn trên NST số 21

C. Đột biến đảo đoạn trên NST số 21 D. Đột biến chuyển đoạn trên NST số 22.

Câu 6. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội phát sinh?

A. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ

C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu

Câu 7. Một loài thực vật lưỡng bội có 8 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loại này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể kép (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:

Thể đột biến I II III IV V VI

Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng 24 32 40 48 56 64

Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, số thể đột biến đa bội lẻ là :

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 8. Cho biết các alen trội là trội hoàn toàn. Những phép lai nào sau đây không cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 11 : 1 ?

A. AAa x Aaa. B. AAaa x Aaaa. C. Aaa x AAaa. D. AAaa x AAaa.

Câu 9. Phương pháp nghiên cứu của Men Đen gồm các nội dung :

(1) Lai các dòng thuần và phân tích kết quả lai F1, F2, F3.

(2) Tiến hành thí nghiệm chứng minh.

(3) Tạo dòng thuần bằng tự thụ phấn.

(4) Sử dụng toán xác suất để xác định kết quả lai.

Mã đề 012, trang 2

Trình tự tiến hành thí nghiệm như thế nào là đúng :

A. (3) (1) (4) (2). B. (3) (1) (2) (4).

C. (3) (2) (1) (4). D. (3) (4) (1) (2).

Câu 10. Biết alen A quy định hạt vàng, alen a hạt xanh alen B quy định vỏ trơn, alen b vỏ nhăn. Tìm P để con lai F1 có tỉ lệ 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn

A. AaBb x aaBb B. AaBb x Aabb C. AaBB x AaBb D. AaBb x aabb

Câu 11. Loại tương tác nào sau đây là tương tác bổ trợ?

A. 13:3 B. 15:1 C. 12:3:1 D. 9:6:1

Câu 12. Ở lúa gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường đồng dạng. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện tỷ lệ kiểu hình 1:1

A. B. C. D. .

Câu 13. Kiểu gen với tần số f = 20%. Cho các loại giao tử?

A. AB = ab = 10%; Ab = aB = 40%. B. AB = ab = 40%; Ab = aB = 10%.

C. AB = ab = 20%; Ab = aB = 30%. D. AB = ab = 30%; Ab = aB = 20%.

Câu 14. Ở người, alen trội A quy định nhìn màu bình thường, alen lặn a quy định mù màu nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Bố, mẹ có kiểu gen như thế nào để sinh con có tỉ lệ kiểu hình 75% người con nhìn màu bình thường : 25% con bị bệnh mù màu?

A. XaXa x XAY. B. XAXa x XAY. C. XAXa x XaY. D. XAXA x XaY.

Câu 15. Ở một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu được kết quả như sau:

- Phép lai thuận: lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1 toàn cây hoa trắng.

- Phép lai nghịch: lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ, thu được F1 toàn cây đỏ

Lấy hạt phấn cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F1 ở phép lai nghịch thu được F2. Theo lí thuyết F2?

A. 100% cây hoa đỏ B. 100% cây hoa trắng

C. 75% cây hoa trắng : 25% cây hoa đỏ D. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng.

Câu 16. Kiểu hình của cơ thể là kết quả của

A. quá trình phát sinh đột biến.

B. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.

C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.

D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.

Câu 17. Thường biến có đặc điểm là những biến đổi

A. Đồng loạt, xác định, một số trường hợp di truyền.

B. Riêng lẻ, không xác định, di truyền.

C. Đồng loạt, không xác định, không di truyền..

D. Đồng loạt, xác định, không di truyền.

Mã đề 012, trang 3

Câu 18. Tần số tương đối của gen (tần số alen) là tỉ lệ phần trăm

A. số giao tử mang alen đó trong quần thể.

B. alen đó trong các kiểu gen của quần thể.

C. số cá thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể chứa các alen của quần thể.

D. các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể.

Câu 19. Nhận xét không đúng về quần thể tự thụ:

A. Thành phần kiểu gen sẽ thay đổi qua các thế hệ

B. Tần số alen thay đổi qua các thế hệ

C. Tần số alen không thay đổi qua các thế hệ

D. Tăng dần tỉ lệ đồng hợp và giảm dị hợp

Câu 20. Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,36AA: 0,16Aa: 0,48aa. B. 0,49AA: 0,50Aa: 0,01aa.

C. 0,25AA: 0,59Aa: 0,16aa. D. 0,81AA: 0,18Aa: 0,01aa.

Câu 21. Một quần thể có 240 cây AA: 960 cây Aa: 800 cây aa. Có bao nhiêu kết luận đúng ?

(1). Alen A có tần số 0,36; alen a có tần số 0,64.

(2). Sau một thế hệ giao phối tự do, kiểu gen Aa có tỉ lệ 0,4608.

(3). Quần thể chưa cân bằng di truyền.

(4). Sau hai thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ kiểu hình trội chiếm 42%

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 22. Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây tạo ra F1 có ưu thế lai cao?

A. aabbdd x aabbDD. B. aaBBdd x aabbDD.

C. AABbdd x Aabbdd D. aabbDD x AABBdd.

Câu 23. Thành tựu nào sau đây không phải do công nghệ gen?

A. Cừu Đôly B. Cây bông. C. Cây cà chua D. Cây lúa

Câu 24. Ở người, bệnh xuất hiện ở thể ba (2n+1)?

A. Bệnh ung thư máu. B. Bệnh máu khó đông.

C. Hội chứng Tocno. D. Hội chứng Claiphento.

Câu 25.Trên mạch một của gen có 400 ađênin và 200 timin và 20% guanin. Gen nói trên có 20% guanin. Tỉ lệ % mỗi loại trên mạch hai là

A. A =10%; T =20%; G = 30%; X = 40%. B. A =20%; T =40%; G =20%; X = 20%.

C. A =20%; T =10%; G = 30%; X = 40%. D. A =40%; T =20%; G =30%; X = 40%.

Câu 26. Một gen có 20% ađênin và trên mạch gốc có 35% xitôzin. Gen tiến hành phiên mã 4 lần và đã sử dụng mội trường tổng số 4800 ribônuclêôtit tự do. Mỗi phân tử mARN được tạo ra có chứa 320 uraxin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho phiên mã là:

A. rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200. B. rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900.

C. rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900. D. rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200.

Mã đề 012, trang 4

Câu 27. Một gen bình thường có tổng số liên kết hidro là 2025 và có hiệu số G với loại khác bằng 20%. Sau quá trình nhân đôi 3 lần các gen con tạo ra chứa 1799A và 4200G. Dạng đột biến xảy ra:

A. Thay 1 cặp A-T bằng 1 Cặp G-X B. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T

C. Mất 1 cặp A-T D. Thêm 1 cặp G-X

Câu 28. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F2 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa hồng.

II. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F2, số cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/9.

III. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được F3 có số

cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/27.

IV. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li

theo tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3.

𝑑𝑑. 𝑑𝑑

Dd 𝑑𝑑 Câu 29. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1:1:2:1? 𝐷𝑑 x ♂ 𝑎𝐵 𝑎𝑏 𝐷𝑑 x ♂ 𝐴𝑏 𝑎𝐵 𝐷𝑑 x ♂ 𝐴𝐵 𝑎𝑏 𝐷𝑑 x ♂ 𝐴𝑏 𝑎𝐵 A. ♀ 𝐴𝐵 𝑎𝑏 C. ♀ 𝐴𝐵 𝑎𝑏 B. ♀ 𝐴𝑏 𝑎𝑏 D. ♀ 𝐴𝐵 𝑎𝑏

Câu 30. Dưới đây là sơ đồ phả hệ trong một gia đình về tính trạng nhóm máu. Biết nhóm máu do 1 gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định và không phát sinh đột biến. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu đúng về phả hệ bên?

(1) Vợ nhóm máu B, chồng nhóm máu A, sinh con có nhóm máu O có tỉ lệ 1/9

(2) Những người ở thế hệ I đều có kiểu gen dị hợp.

(3) Có thể xác định kiểu gen chính xác 6 người trong phả hệ.

(4) Vợ nhóm máu B, chồng nhóm máu A, sinh con mang một alen trội có tỉ lệ 4/9.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

-----------------------------------

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN SINH HỌC 12A MÃ ĐỀ 012 MÃ ĐỀ 023 MÃ ĐỀ 034 MÃ ĐỀ 045 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

D B A C B B A D A B D D B B A C D C B D D D A D B A C B C D

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

A C B B A D A D B D B B A C D C B B D D A D B D D B A C D C

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

A A B B B A A C A A A D D C B C D C B A D B D C B D C C A C

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

A B A B B A A A A A D D C B C D C B A B D C C D B D C C C A

SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC : 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT SỐ 3 TUY PHƯỚC Môn : Sinh học 12 – Chương trình Chuẩn.

Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 01

I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Câu 1. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.

B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.

C. Đột biến gen là nguồn ngyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.

D Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.

Câu 2. Cho các thông tin sau đây :

(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.

(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.

(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.

(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là

A. (3) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).

Câu 3. Trong điều hòa hoạt động gen của Operon Lac ở E.coli, đường lactôzơ có vai trò:

A. Hoạt hóa enzim ARN polimeraza.

B. Ức chế gen điều hòa, ngăn cản tổng hợp protein ức chế.

C. Vô hiệu hóa protein ức chế, giải phóng gen vận hành (O).

D. Giải phóng protein ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của gen cấu trúc.

Câu 4. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là

A. các gen không có hoà lẫn vào nhau B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau

C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn

Câu 5. Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy ñònh tính trạng đó:

A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X

C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân.

Câu 6. Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền

A. thẳng. B. chéo.

C. như gen trên NST thường. D. theo dòng mẹ.

Câu 7. Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường. Một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng có bố mắc bệnh, khả năng họ sinh ra được đứa con khỏe mạnh là bao nhiêu?

A. 50% B. 75% C. 100% D. 25%

Câu 8. Trong trường hợp trội hoàn toàn phép lai P: AaBbDd x AabbDd cho đời sau bao nhiêu kiểu hình?

A. 9 B. 8 C. 16 D. 27

Câu 9. Một cá thể có kiểu gen . Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể

tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần?

A. 9 B. 4 C. 8 D. 16

Câu 10. Một quần thể tự thụ phấn bắt buộc, nếu ở thế hệ xuất phát 100% cá thể có KG dị hợp, thì ở thế hệ thứ 3 tỉ lệ cá thể có KG đồng hợp trội là:

A. 1/4 B. 1/8 C. 7/16 D.31/64

Câu 11. Cho 9 quần thể sau:

QT 1: 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1 QT 2: 0,25AA + 0,26Aa + 0,49aa = 1

QT 3: 0,04AA + 0,96aa = 1 QT 4: 0,42AA + 0,48Aa + 0,10aa = 1

QT 5: 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aa = 1 QT 6: 0,34AA + 0,42Aa + 0,24aa = 1

QT 7: 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa = 1 QT 8: 100% AA; QT 9: 100% Aa

Quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền?

A. QT1,QT3,QT5, QT7. B. QT1,QT5,QT7,QT8.

C. QT2,QT4,QT6,QT8. D. QT3,QT2,QT4,QT6,QT9.

Câu 12.Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ

A. bố. B. bà nội. C. ông nội. D. mẹ.

Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?

A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ. B. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ .

C. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau. D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau

Câu 14.Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho

A. thể đồng giao tử. B. thể dị giao tử. C. cơ thể thuần chủng. D. cơ thể dị hợp tử.

Câu 15. Cho sơ đồ phả hệ sau:

Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con gái bị mắc bệnh trên là

A. B. C. D.

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1 (1 điểm): Ở một loài thực vật: A: quả đỏ; a: quả vàng. Cho bố mẹ là thể tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây có kiểu gen Aaaa.Xác định :

a) Tỉ lệ từng loại giao tử ở mỗi cơ thể trên?

b) Loại kiểu gen AAAa xuất hiện ở F1 với tỉ lệ nào?

c) Kết quả phân li KH ở đời F1 là?

Bài 2 (1,5 điểm): Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể

(hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định :

a) Tỉ lệ từng loại giao tử của cá thể nói trên?

b) Tỉ lệ % kiểu hình từng loại kiểu hình ở đời con?

c) Tỉ lệ kiểu gen giống bố mẹ chiếm tỷ lệ ?

Bài 3: (1 điểm) Phân biệt đặc điểm di truyền của quần thể tự phối và ngẫu phối?

ĐÁP ÁN

I.TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu hỏi Đề 1 Đề 2 Đề 3

1 A A B

2 B B D

3 C D C

4 B C A

5 D B B

6 C D D

7 A A C

8 B B B

9 D A D

10 C B A

11 B C B

12 D B C

13 A D A

14 B C B

15 C A A

II. TỰ LUẬN : (4 điểm)

Câu hỏi Nội dung Thang điểm

Bài 1 1 điểm

) Ở một loài thực vật: A: quả đỏ; a: quả vàng. Cho bố mẹ là thể tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây có kiểu gen Aaaa.Xác định :

a) a) Tỉ lệ từng loại giao tử ở mỗi cơ thể trên? (0.5)

AAaa 1/6AA:4/6Aa:1/6aa ; 0,25

Aaaa  1/2Aa:1/2aa 0.25

b) b) Loại kiểu gen AAAa xuất hiện ở F1 với tỉ lệ nào?

AAAa = 1/6AA *1/2 Aa = 1/12. 0.5

c) c)Kết quả phân li KH ở đời F1 là? C. 11 Cây quả đỏ: 1 cây quả vàng.

Cây aaaa = 1/6aa *1/2aa =1/12 0.25

 TLKH : 11 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng. 0.25

Bài 2 Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho 1.5 điểm

cá thể (hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác

định :

a)Tỉ lệ từng loại giao tử của cá thể nói trên? a) Viết gt

Vì f =20% giao tử hoán vị :AB = ab = 0.1 0.25

Và giao tử liên kết: Ab = aB =0.5 - 0.1 = 0.4 0.25

b)Tỉ lệ % kiểu hình từng loại kiểu hình ở đời con? b)

Cây thấp, vàng (ab/ab) = 0.1 x0.1 = 0.01 =1% 0.125

Cây cao, đỏ= 50% + 1% = 51% 0.125

Cây cao, vàng = cây thấp, đỏ = 25% -1% = 24% 0.25

->TLKH:51%Cao , đỏ : 24%Cao, vàng:24% Thấp, đỏ:1% thấp, vàng 0.25

c) Tỉ lệ kiểu gen giống bố mẹ chiếm tỷ lệ ? 0.25 c)

Ab/aB = 2x Ab.aB = 2x0.4x0.4 = 0.32

Phân biệt đặc điểm di truyền của quần thể tự phối và ngẫu phối? Bài 3 1 điểm

Quần thể tự phối Quần thể ngẫu phối

0.5

- Qua các thế hệ ngẫu phối , cấu trúc di truyền của quần thể có xu hướng duy trì không đổi .

-Quá trình tự phối làm cho quần thể dẫn đến: tỉ lệ các KG dị hợp trong quần thể giảm dần, tỉ lệ KG đồng hợp tăng dần.

-Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.

-Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. 0.25 - Có ý nghĩa trong công tác chọn giống (tạo dòng thuần).

-Có ý nghĩa trong tiến hóa, chọn giống. 0.25

SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT TRÀ BỒNG

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài 45 Phút

(Đề có 4 trang)

Mã đề 001

Họ tên: ………………………………. Lớp: ………………

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành giao tử ở người mẹ, theo dự đoán ở đời con có thể xuất hiện hội chứng: A. Tơcnơ, 3X. B. 3X, Claiphentơ. C. Claiphentơ. D. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X.

Câu 2: Cho các thành tựu sau:

I. Tạo giống cà chua có gen làm chính quả bị bất hoại. II. Tạo giống dâu tằm tứ bội. III. Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp - carôten trong hạt. IV. Tạo giống dưa hấu đa bội. Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là: A. III và IV B. II và IV C. I và III D. I và II

Câu 3: Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền được gọi là:

A. kĩ thuật chuyển gen. B. kĩ thuật ghép các gen. C. kĩ thuật tổ hợp gen. D. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.

Câu 4: Giả sử một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật có trình tự các gen là ABCDEFGH bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các đoạn như sau: HGABCDEF. Dạng đột biến đó là A. chuyển đoạn không hỗ. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn tương hỗ.

(1)Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết. (2) Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. (3) Tạo các dòng thuần chủng. (4) Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.

Câu 5: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. (2), (1), (3), (4) B. (2), (3), (4), 1 C. ( 3), (2), (4), (1) D. (1), (2), (3), (4)

Câu 6: Cơ chế gây bệnh của bệnh phêninkêtô niệu là do: A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin. B. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu. C. đột biến nhiễm sắc thể. D. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi -hêmôglôbin.

Câu 7: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới: I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng. II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến. IV. Tạo dòng thuần chủng. Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? A. III → II → IV. B. II → III → IV. C. I → III → II. D. III → II → I.

Trang 1/4

Câu 8: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính

biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền: A. phân li độc lập B. hoán vị gen. C. liên kết hoàn toàn. D. tương tác gen.

Câu 9: Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là việc chọn tạo ra các giống A. cà chua B. nho C. dưa hấu D. lúa

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.

C. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.

D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.

Câu 11: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là: A. công nghệ vi sinh vật B. công nghệ gen. C. công nghệ sinh học D. công nghệ tế bào.

Câu 12: Một tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBbccDd phân li độc lập, khi giảm phân bình thường sẽ cho mấy loại giao tử? A. 1 C. 3 D. 2 B. 8

Câu 13: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô A. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp. B. di truyền theo quy luật liên kết gen.

C. do một cặp gen quy định . D. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung .

Câu 14: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là: A. mã di truyền B. anticodon C. codon D. gen

Câu 15: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực như sau: (1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu(khởi đầu phiên mã) (2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’-5’. (3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ – 5’. (4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã. Trong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tự đúnglà: A. (2), (3), (1), (4). B. (2), (1), (3), (4). C. (1), (4), (3), (2). D. (1), (2), (3), (4).

Câu 16: Xét bệnh bạch tạng ở người, gen A bình thường trội hoàn toàn so với alen a bị bạch tạng, nằm trên cặp NST thường. Kiểu gen của người nào sau đây bị bạch tạng ? B. AaXX A. AAXX D. AAXY C. aaXY

Câu 17: Đường kính của các bậc cấu trúc NST lần lượt là: A. sợi cơ bản (10 nm), sợi chất nhiễm sắc (300nm), cromatit (700 nm).

B. sợi cơ bản (11 nm), sợi chất nhiễm sắc (30nm), cromatit (700 nm).

C. sợi chất nhiễm sắc (11 nm), sợi cơ bản (30 nm), cromatit (700 nm).

Trang 2/4

D. sợi cơ bản (10 nm), sợi chất nhiễm sắc (30 nm), cromatit (700 nm).

Câu 18: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là A. 2. C. 6. D. 4. B. 8.

Câu 19: Điều hòa hoạt động gen là: A. điều hòa lượng sản phẩm của gen. B. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.

C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hòa quá trình dịch mã.

Câu 20: Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong muốn xuất hiện do đột biến mới phát sinh, người ta đã tiến hành cho A. lai thuận nghịch B. tự thụ phấn C. lai khác thứ D. lai khác dòng

Câu 21: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào TB nhận → phân lập dòng TB chứa ADN tái tổ hợp.

B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào TB nhận.

C. phân lập dòng TB chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận.

D. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào TB nhận.

Câu 22: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là: A. liệu pháp gen. B. gây hồi biến. C. phục hồi gen. D. sửa chữa sai hỏng di truyền.

Câu 23: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là A. siêu trội. B. thoái hóa giống. C. bất thụ. D. ưu thế lai.

Câu 24: Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ TB cho sang TB nhận bằng thể truyền được gọi là A. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp B. kĩ thuật chuyển gen C. kĩ thuật ghép các gen D. kĩ thuật tổ hợp gen

Câu 25: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: A. XMXM x X MY. B. XMXm x X MY. C. XMXm x XmY. D. XMXM x XmY

Câu 26: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là: A. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn. B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau.

C. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn. D. các gen không có hoà lẫn vào nhau.

Câu 27: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn; 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau; 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự: A. 2, 1, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 3, 1 D. 1, 2, 3

Trang 3/4

Câu 28: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào; Các bộ ba đó là: A. UUG, UAA, UGA B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UGU, UAA, UAG

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1đ). Bệnh bạch tạng là bệnh do gen lặn nằm trên nst thường gây ra. Một cặp vợ chồng

bình thường nhưng cả hai đều mang gen gây bệnh này. Họ cần tư vấn để sinh con. Bằng kiến thức

đã học của mình, anh (chị) sẽ tư vấn như thế nào cho cặp vợ chồng trên.

Câu 2 ( 1đ). Một quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là: 0,6 AA : 0,4 Aa. Hỏi sau

một thế hệ tự thụ phấn, cấu trúc di truyền của quần thể đó sẽ như thế nào?

Câu 3 (0,5đ). Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và phân li độc lập với nhau.Ở đời

con của phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe, kiểu hình có ba tính trạng lặn và 1 tính trạng trội

chiếm tỉ lệ bao nhiêu %?

Câu 4 (0,5đ). Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả

vàng. Cho cây 4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa. Em hãy xác định kết

quả phân về kiểu gen và kiểu hình ở đời F1?

Trang 4/4

Hết

SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT TRÀ BỒNG

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC12 Thời gian làm bài : 45 Phút

I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001

002

003

004

D B A C C A A C D A B A D D B C B D A B A A D B C B C C

A D D A C D B D A B B D B C A A C C B B D B D D C D D A

C D C D D A A D A A D A D C A B A B A B A D A B B C A A

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

B D A D A B C D B B D A B D C B C A A B A A B A C D A C

1

SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT TRÀ BỒNG

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC12 Thời gian làm bài : 45 Phút

II. PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TỰ LUẬN: SINH 12

Nội dung cần đạt

Câu Câu 1

Quy ước: A: bt >> a: bạch tạng.

Ta có SĐL

P: Aa x Aa

Ta được

F1: 1/4AA: 2/4Aa: 1/4 aa

Tư vấn: nếu vợ chồng trên muốn sinh con thì theo lí thuyết tỉ lệ con mắc bệnh

Điểm 0,5 0,5

là 1/4 và tỉ lệ con không bị bệnh là 3/4.

P: 0,6 AA : 0,4 Aa qua một thế hệ tự thụ ta có:

Câu 2.

F1: 0,6 AA : 0,4 ( 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa)

F1: 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa

0,5 0,5

(HS có thể giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

P: AaBbDdEe x AaBbDdEe

Câu 3.

Kiểu hình có 3 tính trạng lặn và một tính trạng trội sẽ được tính bằng:

1/4 x 1/4 x 1/4 x 3/4 x C3

4 = 3/64

0,5

Từ giả thuyết ta có sơ đồlai: P AAaa x aaaa

Câu 4.

Gp (1/6AA : 4/6 Aa: 1/6 aa) x 1aa

Tỷ lệ KG F1 : 1/6AAaa : 4/6 Aaaa : 1/6 aaaa

0,25 0,25

Tỷ lệ KH: 5 đỏ: 1 trắng

2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN Môn: SINH HỌC – Lớp 12

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Ở người, bệnh nào sau đây do đột biến gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể?

A. Phêninkêto niệu. B. Máu khó đông.

C. Ung thư. D. Thiếu máu hồng cầu hình liềm.

Câu 2. Kỹ thuật chuyển gen bao gồm các bước theo trình tự nào sau đây?

I. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp

II. Tạo ADN tái tổ hợp.

III. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.

A. I  III  II. B. I  II  III. C. II  III  I. D. II  I  III.

Câu 3. Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A trên mạch gốc của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào?

A. X. B. U. C. T. D. G.

Câu 4. Tác động đa hiệu của gen là hiện tượng

A. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.

B. một gen tác động đến sự biểu hiện của một tính trạng.

C. nhiều gen khác nhau có thể tác động đến sự biểu hiện của một tính trạng.

D. một tính trạng biểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau.

Câu 5. Bộ ba mã sao 5'AUX3' trên phân tử mARN mã hóa axit amin izôlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có bộ ba đối mã là

A. 5'UAX3'. B. 3'GUA5'. C. 5'XUA3'. D. 3'UAG5'.

Câu 6. Theo giả thuyết siêu trội , phép lai nào sau đây tạo đời con có ưu thế lai cao nhất?

A. AABB x AAbb. B. AABB x aaBB. C. aaBB x AAbb. D. aabb x AAbb.

Câu 7. Nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở 2 giới và có hiện tượng di truyền chéo (ở loài có kiểu NST giới tính XX - XY) thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể.

B. Gen quy định tính trạng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.

C. Gen quy định tính trạng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.

D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.

Câu 8. Ở một loài thực vật, khi cho cơ thể có kiểu hình hoa đỏ dị hợp tử hai cặp gen tự thụ phấn, đời con thu được 2 loại kiểu hình theo tỷ lệ 9 đỏ: 7 trắng. Theo lý thuyết, quy luật di truyền nào sau đây chi phối phép lai trên?

A. Phân li độc lập. B. Tương tác gen bổ sung.

C. Hoán vị gen. D. Tương tác gen cộng gộp.

Câu 9. Trong công nghệ gen, để đưa một gen từ tế bào này sang tế bào khác, người ta thường phải sử dụng một phân tử ADN đặc biệt được gọi là

A. thể truyền. B. ADN tái tổ hợp. C. ADN tế bào cho. D. ADN tế bào nhận.

Câu 10. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin là đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?

A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hóa. C. Tính phổ biến. D. Tính liên tục.

Câu 11. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? Biết rằng các gen trội lặn hoàn toàn.

A. hh x hh. B. HH x Hh. C. Hh x hh. D. Hh x Hh.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây có ở cả quy luật phân li độc lập và hoán vị gen?

A. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp ở đời con.

B. Các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

C. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.

D. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp ở đời con.

Câu 13. Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa

A. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể.

B. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.

C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.

D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể.

Câu 14. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?

A. Sơ đồ IV. B. Sơ đồ III. C. Sơ đồ II. D. Sơ đồ I.

Câu 15. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về mức phản ứng?

A. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng hẹp.

B. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng rộng.

C. Mức phản ứng không di truyền được.

D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định.

Câu 16. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau, biểu hiện kiểu hình ở đời con theo dòng mẹ là hiện tượng di truyền nào sau đây?

A. Phân li độc lập. B. Tương tác gen. C. Hoán vị gen. D. Di truyền tế bào chất.

Câu 17. Thể đột biến đa bội không có đặc điểm nào sau đây?

A. Thể đa bội chẵn không có khả năng sinh giao tử bình thường.

B. Thể đa bội hiếm gặp ở động vật nhưng phổ biến ở thực vật.

C. Thể đa bội ở thực vật thường cho năng suất cao, phẩm chất tốt.

D. Thể đa bội lẻ hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường.

Câu 18. Khi nói về nuclêôxôm trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể (NST), nội dung nào sau đây đúng?

A. Mỗi nuclêôxôm có 1 đoạn ADN gồm 146 nu.

B. Đường kính của chuỗi nuclêôxôm là 30 nm.

C. Chuỗi nuclêôxôm là mức xoắn 2 của NST.

D. Mỗi nuclêôxôm có 8 phân tử prôtêin histon.

Câu 19. Dạng đột biến nào sau đây không thuộc nhóm đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Đa bội.

Câu 20. Dạng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể gây ra hậu quả nào sau đây?

A. Làm giảm số lượng gen trên NST, làm giảm sức sống hoặc gây chết đối với thể đột biến.

B. Làm tăng số lượng gen trên NST, làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng.

C. Ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể mang đột biến do hàm lượng vật chất di truyền không bị thay đổi.

D. Làm thay đổi trật tự sắp xếp gen trên NST, làm thay đổi mức độ hoạt động của các gen.

Câu 21. Công nghệ gen có ý nghĩa nào sau đây?

A. Tạo ra quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen.

B. Tạo ra cây lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.

C. Tạo ra những sinh vật có thêm gen mới.

D. Tạo ra loài cây trồng mới thuần chủng.

Câu 22. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau di truyền theo qui luật nào sau đây?

A. Liên kết gen. B. Hoán vị gen. C. Phân li độc lập. D. Di truyền tế bào chất.

Câu 23. Thành phần nào sau đây không có trong cấu trúc của Opêron Lac?

A. Nhóm gen cấu trúc Z, Y,A. B. Vùng khởi động.

C. Gen điều hòa. D. Vùng vận hành.

Câu 24. Để tìm ra qui luật liên kết gen và hoán vị gen, Moocgan đã dùng đối tượng sinh vật nào sau đây để nghiên cứu?

A. Đậu Hà lan. B. Cây hoa phấn. C. Thỏ Himalaya. D. Ruồi giấm.

Câu 25. Thực hiện phép lai P: AaBbCc x AABbCc. Theo lý thuyết, kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở đời con chiếm tỷ lệ bao nhiêu? Biết rằng các tính trạng đều trội lặn hoàn toàn.

. . . . A. B. C. D.

. Gen bị đột biến làm chiều dài

Câu 26. Một gen ở sinh vật nhân sơ chứa 3000 cặp nu và có tỉ lệ tăng lên 3,4A0 và tăng 2 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là

A. G = X = 1201; A = T = 1800. B. G = X = 601; A = T = 900.

C. G = X = 1200; A = T = 1801. D. G = X = 600; A = T = 901.

Câu 27. Một loài thực vật lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n=20. Giả sử có 5 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến V có số lượng nhiễm sắc thể ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:

Thể đột biến I II III IV V

Số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng 21 30 40 19 60

Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến II, III, V là bằng nhau. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng khi nói về 5 thể đột biến trên.

(1) Thể đột biến I và IV thuộc thể đột biến lệch bội.

(2) Thể đột biến V là thể đột biến tam bội.

(3) Mỗi cặp NST trong tế bào sinh dưỡng của thể đột biến III đều chứa 4 NST.

(4) Thể đột biến II là thể đột biến đa bội lẻ.

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 28. Cho cây hoa đỏ thụ phấn với cây hoa trắng thu được F1 100% cây hoa đỏ, F1 giao phấn với nhau thu được F2 có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 9 đỏ: 7 trắng. Lấy các cây hoa đỏ của F2 lai với cây mang kiểu gen đồng hợp lặn tạo ra F3. Theo lý thuyết, trong tổng số cây thu được ở F3, số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ

A. 1/9. B. 5/9. C. 1/4. D. 1/16.

Câu 29. Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua hai thế hệ, theo lý thuyết đời con có số cây hoa đỏ dị hợp chiếm tỉ lệ

A. 1/4. B. 5/8. C. 3/4. D. 3/8.

Câu 30. Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định:

Cho biết không phát sinh đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

(1) Bệnh do alen lặn quy định.

(2) Trên phả hệ số người nam bị bệnh nhiều hơn nữ nên gen gây bệnh nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.

(3) Tất cả những người nữ ở thế hệ I đều có kiểu gen dị hợp.

(4) Xác suất sinh con thứ hai không bị bệnh này của cặp vợ chồng ở thế hệ III là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

ĐÁP ÁN

01. A; 02. C; 03. B; 04. A; 05. D; 06. C; 07. B; 08. B; 09. A; 10. A; 11. C; 12. A; 13. C; 14. C; 15. D;

16. D; 17. A; 18. D; 19. D; 20. B; 21. C; 22. C; 23. C; 24. D; 25. D; 26. C; 27. A; 28. A; 29. A; 30. D;

Mã đề: 159

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12 Tổ: Sinh Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12 . . .

♂ lục nhạt ♂ xanh lục

F1: 100% xanh lục. F1: 100% lục nhạt.

B. 5 xanh lục : 3 lục nhạt. D. 3 xanh lục : 1 lục nhạt.

B. ADN - restrictaza. D. ADN - ligaza.

B. một phương pháp điều trị các bệnh di truyền ở mức phân tử bằng cách loại bỏ gen bệnh (gen đột

B. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thêm một cặp nuclêôtit.

C. Lai khác nòi. D. Lai khác dòng.

B. Lai khác thứ.

B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa D. 0,71875AA: 0,0625 Aa : 0,21875 aa

C. Adenin

D. Timin

Câu 1. Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thường và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả như sau: Lai thuận: P: ♀ xanh lục Lai nghịch: P: ♀ lục nhạt Nếu cho cây F1 của phép lai nghịch được thụ phấn bởi cây F1 của phép li thuận thì kiểu hình ở F2 như thế nào? A. 1 xanh lục : 1 lục nhạt. C. 100% lục nhạt. Câu 2. Các đoạn ADN được cắt ra từ hai phân tử ADN (cho và nhận) được nối với nhau theo nguyên tắc bổ sung nhờ enzim A. ARN - pôlimeraza. C. ADN - pôlimeraza. Câu 3. Liệu pháp gen là A. một phương pháp điều trị các bệnh di truyền ở mức phân tử và tế bào bằng cách sửa chữa gen bệnh (gen đột biến) thành gen lành (gen bình thường). biến). C. một phương pháp điều trị các bệnh di truyền ở mức phân tử bằng cách thay thế gen bệnh (gen đột biến) bằng gen lành (gen bình thường). D. một phương pháp điều trị các bệnh di truyền ở mức phân tử và tế bào bằng cách thay thế gen bệnh (gen đột biến) bằng gen lành (gen bình thường). Câu 4. Gen A bị đột thành gen a, gen a có chiều dài không đổi nhưng tăng một liên kết hidro so với gen A. Đột biến thuộc dạng nào sau đây? A. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. C. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X. Câu 5. Phương pháp nào dưới đây tạo ưu thế lai tốt nhất? A. Lai khác loài. Câu 6. Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ ban đầu là 1AA: 1Aa. Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen trong quần thể sau 3 thế hệ tự thụ phấn? A. 0,5AA: 0,1225 Aa : 0,3775 aa C. 0,21875AA: 0,0625 Aa : 0,71875 aa Câu 7. Khi cho cá thể có kiểu gen BBbb lai với cá thể khác thu được tỉ lệ kiểu hình 11:1 thì cá thể khác có kiểu gen như thế nào? B. Bbbb, BBbb A. Bb, BBbb,BBBb C. Bb, Bbb, Bbbb D. Bb, BBb, BBBb Câu 8. Loại nucleotic nào sau đây không có trong cấu trúc của ADN? B. Xitonin A. Uraxin Câu 9. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con toàn cây thân cao.

A. Aa x aa.

B. Aa x AA.

C. Aa x Aa. D. aa x aa.

Câu 10. Nghiên cứu sự di truyền nhóm máu MN trong 4 quần thể người, người ta xác định được cấu trúc di truyền của mỗi quần thể như sau: - Quần thể I: 25% MM : 25% NN : 50% MN.

B. kiểu gen của quần thể. D. thành phần kiểu gen của quần thể.

B. ♀ XaY x ♂ XAXA. D. ♀ aa x ♂ AA.

B. Cơ sở di truyền của ưu thế lai là giả thuyết siêu trội.

♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li của kiểu hình aaB-C-dd là B. 7/128. C. 3/128. D. 5/128.

B. tương tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội.

B. (A) quần thể giao phối, (B) duy trì không đổi

- Quần thể II: 39% MM : 6% NN : 55% MN. - Quần thể III: 4% MM : 81% NN : 15% MN. - Quần thể IV: 64% MM : 32% MN : 4% NN. Những quần thể nào ở trạng thái cân bằng di tryền? A. Quần thể II và IV. B. Quần thể I và II. C. Quần thể I và III. D. Quần thể I và IV. Câu 11. Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên A. vốn gen của quần thể. C. kiểu hình của quần thể. Câu 12. Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng được F1. Cho F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 3 cá vảy đỏ : 1 cá vảy trắng, trong đó cá vảy trắng toàn cá cái. Kiểu gen của bố mẹ như thế nào? A. ♀ XAXA x ♂ XaY. C. ♀ AA x ♂ aa. Câu 13. Điều nào sai đối với sự điều hòa của opêron lac ở E.coli? A. Khi môi trường có lactozơ, prôtêin ức chế gắn vào vùng O, ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc, vì enzim phiên mã mARN pôlimeraza không hoạt động được. B. Khi môi trường chỉ có lactôzơ (chất cảm ứng) sẽ gắn vào prôtêin ức chế làm thay đổi cấu hình không gian, do đó nó không gắn vào được vùng O. Nhờ đó mARN pôlimeraza mới thực hiện được quá trình phiên mã ở nhóm gen cấu trúc. C. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế gắn vào vùng O, ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc, vì enzim phiên mã mARN pôlimeraza không hoạt động được. D. Sự phiên mã bị kì hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế. Câu 14. Khi nói về tạo giống có ưu thế lai, theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Con lai F1 thường được dùng để làm giống. C. Trong cùng một tổ hợp lai, nếu phép lai thuận không cho ưu thế lai thì phép lai nghịch cũng không cho ưu thế lai. D. Để tạo ưu thế lai người ta thường dùng phép lai khác loài. Câu 15. Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện phép lai: P: ♀ AaBbCcDd A. 9/128. Câu 16. Cho một NST ban đấu có trình tự gen như sau: ABCDE*FGH sau khi đột biến thành ABE*FGH. Hậu quả của đột biến trên là A. ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể. B. làm giảm sức sống hoặc gây chết. C. làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng. D. làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng. Câu 17. Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất nông nghiệp là A. tác động cộng gộp. C. tác động át chế giữa các gen không alen. D. tác động đa hiệu. Câu 18. Nội dung của định luật Hác đi - Van bec. Trong những điều kiện nhất định, thì trong lòng của loài (A), thành phần KG, tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng (B) từ thế hệ này sang thế hệ khác. A. (A) quần thể , (B)duy trì không đổi C. (A) quần thể giao phối, (B) thay đổi liên tục D. (A) quần thể tự phối, (B)duy trì không đổi Câu 19. Ở một loài thực vật,alen A qui định thân cao, alen a qui định thân thấp; Alen B qui định hoa đỏ, alen b qui định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp NST số I. Alen D qui định quả tròn, alen d qui định quả dài, cặp gen này nằm trên cặp NST số II, các gen trội hoàn toàn. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được F1 đồng tính về 3 cặp gen. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có

B. 4%

C. 2,25%

D. 16,5%

B. Tế bào bị đột biến làm mất khả năng kiểm soát phân bào

B. 4.

D. 3.

C. 2.

B. Thêm 1 cặp nucleotic. D. Thay thế 1 cặp nucleotic.

B. Kết quả của phép lai phân tích.

B. 5' - AUUTXXGXTAAXGA - 3' D. 5' - AAATGGGXTAAXGA - 3'

B. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

B. một kiểu hình có thể do kiểu gen quy định trong quá trình phát triển của cơ thể.

D. Cấy truyền phôi.

kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số hoán vị bằng nhau. Tính tỉ lệ cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F2. A. 49, 5% Câu 20. Cơ chế làm xuất hiện bệnh ung thư là A. Đột biến số lượng NST C. Tế bào bị rối loạn chuyển hóa canxi. D. Rối loạn sự phân li của tất cả các cặp NST trong quá trình phân bào Câu 21. Một cơ thể có kiểu gen Ab/ab, có xảy ra hoán vị trong giảm phân, tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 6. Câu 22. Dạng đột biến gen nào sau đây không phải là đột biến điểm? A. Mất 1 số cặp nucleotic. C. Mất 1 cặp nucleotic. Câu 23. Di truyền học tư vấn không dựa trên cơ sở nào? A. Sử dụng phương pháp nghiên cứu phả hệ, phân tích hoá sinh. C. Cần xác minh bệnh, tật có di truyền hay không. D. Chuẩn đoán trước sinh. Câu 24. Trên mạch gốc của gen có tình tự nucleotit như sau: 3' - AAATGGGXTAAXGA - 5', trình tự nucleotit trên phân tử mARN do gen đó qui định là: A. 5' - AAAUGGGXTTTXGA - 3' C. 5' - UUUAXXXGAUUGXU - 3' Câu 25. Cho các bước trong các quy trình tạo giống vật nuôi, cây trồng; bước nào sau đây không thuộc quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? A. Tạo dòng thuần chủng. C. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến. D. Loại bỏ thành tế bào trước khi đem lai. Câu 26. Sự mềm dẻo của kiểu hình có nghĩa là A. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trong cùng một điều kiện môi trường. C. nhiều kiểu gen biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau. D. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau. Câu 27. Khi cho chuột lông xám nâu giao phối với chuột lông trắng (kiểu gen đồng hợp lặn) được 48 con lông xam nâu, 99 con lông trắng và 51 con lông đen. Cho chuột lông đen và lông trắng đều thuần chủng giao phối với nhau được F1 toàn chuột lông xám. Cho chuột F1 tiếp tục giao phối với nhau thì sự phân li kiểu hình ở F2 như thế nào? A. 9 lông xám nâu : 1 lông đen : 1 lông trắng. B. 9 lông xám nâu : 3 lông đen : 4 lông trắng. C. 12 lông xám nâu : 3 lông đen : 1 lông trắng. D. 9 lông xám nâu : 4 lông đen : 5 lông trắng. Câu 28. Khi nói về quy trình tạo giống bằng công nghệ tế bào, quy trình nào sau đây không phải là công nghệ tế bào thực vật? A. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh. B. Lai tế bào sinh dưỡng (dung hợp tế bào trần). C. Nuôi cấy mô. Câu 29. Quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới được gọi là

B. dung hợp tế bào trần. D. công nghệ tế bào.

A. công nghệ gen. C. nuôi cấy mô. Câu 30. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bản chất của ưu thế lai? A. Con lai luôn biểu hiện những đặc tính tốt. B. Con lai thường được dùng để làm giống. C. Con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.

D. Con lai có khả năng thích nghi với nhiều điều kiện sống khác nhau.

Đáp án mã đề: 159 01. C; 02. D; 03. C; 04. C; 05. D; 06. D; 07. C; 08. A; 09. B; 10. D; 11. A; 12. B; 13. A; 14. B; 15. C; 16. B; 17. A; 18. B; 19. A; 20. B; 21. C; 22. A; 23. B; 24. C; 25. D; 26. D; 27. B; 28. D; 29. A; 30. C;