intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án

Chia sẻ: Nguyễn Thị Triều | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

311
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án là tài liệu luyện thi học kỳ 2 lớp 9 rất hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo nhằm đánh giá năng lực học tập của các em học sinh lớp 9 môn Địa lý. Đề thi có đáp án chi tiết kèm theo sẽ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho bài thi kiểm tra học kỳ 2 sắp tới. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2<br /> MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9<br /> NĂM 2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br /> <br /> 1. Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2018 có đáp án Trường THCS Bình An<br /> 2. Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2018 có đáp án Trường THCS Khai Quang<br /> 3. Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2018 có đáp án Trường THCS Vĩnh Thịnh<br /> 4. Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2018 có đáp án Phòng GD & ĐT Vĩnh Tường<br /> 5. Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2018 có đáp án - Sở<br /> GD & ĐT Thanh Hóa<br /> <br /> ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2<br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> Năm học 2017-2018<br /> MÔN: ĐỊA LÍ 9<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Phần tự luận: 5 điểm<br /> Câu 1: Hãy trình bày diện tích và giới hạn của Thành phố Hồ Chí Minh ? (1,5<br /> điểm)<br /> Câu 2: Trình bày những điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế biển ở<br /> nước ta? (1,5 điểm)<br /> Câu 3: Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi và<br /> khó khăn gì cho phát triển ngành nông nghiệp. (2,0 điểm).<br /> Phần kĩ năng : 5 điểm<br /> Câu 1: Dựa vào bảng số liệu diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu<br /> Long, Đồng bằng Sông Hồng và cả nước (2,0 điểm)<br /> Đồng bằng<br /> sông Cửu Long<br /> Diện<br /> tích<br /> 3834,8<br /> (nghìn ha)<br /> Sản lượng<br /> 17,7<br /> (triệu tấn)<br /> <br /> Đồng bằng<br /> Sông Hồng<br /> <br /> Cả nước<br /> <br /> ……%<br /> <br /> 855,2<br /> <br /> ……%<br /> <br /> 7504,3<br /> <br /> …….%<br /> <br /> ……%<br /> <br /> 4,8<br /> <br /> ……%<br /> <br /> 34,4<br /> <br /> …….%<br /> <br /> a/ Hãy tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và<br /> Đồng bằng Sông Hồng so với cả nước.<br /> b/ Nhận xét diện tích và sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.<br /> Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sản lượng thuỷ sản vùng Đồng bằng Sông Cửu Long<br /> và cả nước ( đơn vị: nghìn tấn) (3,0 điểm)<br /> 1995<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2002<br /> <br /> Đồng bằng Sông Cửu Long<br /> <br /> 819,2<br /> <br /> 1169,1<br /> <br /> 1354,5<br /> <br /> Cả nước<br /> <br /> 1584,4<br /> <br /> 2250,5<br /> <br /> 2647,4<br /> <br /> a/ Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thuỷ sản vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và cả<br /> nước thời kì 1995 – 2002.<br /> b/ Nhận xét sản lượng thuỷ sản vùng Đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước.<br /> <br /> ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2<br /> <br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO<br /> TẠO<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> Năm học 2017-2018<br /> MÔN : ĐỊA LÍ 9<br /> <br /> Phần tự luận: 5 điểm<br /> Câu 1: Hãy trình bày diện tích và giới hạn của Thành phố Hồ Chí Minh ? (1,5<br /> điểm)<br /> * Diện tích:<br /> - Diện tích: khoảng 2.000km2 (0,25 điểm)<br /> - Ở phía Tây Nam của Đông Nam Bộ. (0,25 điểm)<br /> * Giới hạn:<br /> - Phía Bắc và phía đông giáp Bình Dương, Đồng Nai và một phần Bà Rịa<br /> - Vũng Tàu. (0,5 điểm)<br /> - Phía tây giáp Tây Ninh, Long An, Tiền Giang. (0,25 điểm)<br /> - Phía Nam giáp biển Đông. (0,25 điểm)<br /> Câu 2: Trình bày những điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế biển ở<br /> nước ta? (1,5 điểm)<br /> - Bờ biển dài có nhiều vũng vịnh (0,25 điểm)<br /> - Vùng biển rộng, nằm trong vùng nhiệt đới ẩm (0,25 điểm)<br /> - Hải sản phong phú, các ngư trường đánh bắt lớn (0,25 điểm)<br /> - Có nhiều cảnh quan đẹp. (0,25 điểm)<br /> - Nằm trên đường hàng hải quốc tế nên giao thông đường thuận lợi. (0,25<br /> điểm)<br /> - Thềm lục địa có khoáng sản: dầu mỏ, khí đốt…(0,25 điểm)<br /> Câu 3: Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi<br /> và khó khăn gì cho phát triển ngành nông nghiệp. (2,0 điểm).<br />  Thuận lợi:<br /> - Đồng bằng rộng và địa hình bằng phẳng. (0,25 điểm)<br /> - Đất phù sa chiềm diện tích lớn. (0,25 điểm)<br /> - Sông ngòi dày đặc nhiều nước quanh năm nguồn sinh thuỷ tốt. (0,25<br /> điểm)<br /> - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm. (0,25 điểm)<br />  Khó khăn:<br /> - Khí hậu nóng ẩm dễ gây sâu bệnh cho cây trồng vật nuôi. (0,5 điểm)<br /> - Thời tiết diễn biến thất thường thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán…(0,5 điểm)<br /> Phần kĩ năng : 5 điểm<br /> Câu 1: Dựa vào bảng số liệu diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu<br /> Long, Đồng bằng Sông Hồng và cả nước (2,0 điểm)<br /> <br /> a/ Hãy tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu<br /> Long và Đồng bằng Sông Hồng so với cả nước (1,5 điểm)<br /> Đồng bằng<br /> sông Cửu Long<br /> <br /> Đồng bằng<br /> Sông Hồng<br /> <br /> Cả nước<br /> <br /> Diện<br /> tích<br /> 3834,8<br /> 51,1 %<br /> 855,2<br /> 11,4%<br /> 7504,3<br /> 100%<br /> (nghìn ha)<br /> Sản lượng<br /> 17,7<br /> 51,4%<br /> 4,8<br /> 14%<br /> 34,4<br /> 100%<br /> (triệu tấn)<br /> Mỗi phép tính đúng điền vào chỗ trống được 0,25 điểm<br /> b/ Nhận xét diện tích và sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long so với<br /> cả nước. (0,5 điểm)<br /> - Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm trên 51%<br /> so với cả nước. (0,25 điểm)<br /> - Đồng bằng song cửu Long là vùng trồng lúa trọng điểm của cả nước. (0,25<br /> điểm)<br /> Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sản lượng thuỷ sản vùng Đồng bằng Sông Cửu Long<br /> và cả nước ( đơn vị: nghìn tấn) (3,0 điểm)<br /> 1995<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2002<br /> <br /> Đồng bằng Sông Cửu Long<br /> <br /> 819,2<br /> <br /> 1169,1<br /> <br /> 1354,5<br /> <br /> Cả nước<br /> <br /> 1584,4<br /> <br /> 2250,5<br /> <br /> 2647,4<br /> <br /> a/ Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thuỷ sản vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và cả<br /> nước thời kì 1995 – 2002. (2,0 điểm)<br /> - Vẽ đúng (1,0 điểm)<br /> - Vẽ đẹp (0,5 điểm)<br /> - Có tên biểu đồ và chú thích (0,5 điểm)<br /> (Thiếu một yếu tố trừ 0,25 điểm)<br /> b/ Nhận xét sản lượng thuỷ sản vùng Đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước.<br /> (1,0 điểm)<br /> - Từ năm 1995-2002 sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long<br /> và cả nước đều tăng: (0,25 điểm)<br /> - + ĐBSCL tăng từ 819,2 nghìn tấn lên 1169,1 nghìn tấn. (0,25 điểm)<br /> - + Cả nước tăng từ 1584,4 nghìn tấn lên 2647,4 nghìn tấn. (0,25 điểm)<br /> - ĐBSCL có sản lượng thuỷ sản chiếm hơn 50% sản lượng thuỷ sản của<br /> cả nước. (0,25 điểm)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2