Ộ
Ộ
Ủ
Ộ
Ự
B XÂY D NG
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
ỉ
ề
ướ
ố
ộ
Hà n i, ngày 20 tháng 10 năm 2011.
ứ ươ
ể
ự ng t
ị
ố
ị
ị
S : 1730/BXDKTXD ự ẫ V/v: H ng d n đi u ch nh d toán xây d ng công trình theo ớ ừ ố m c l i thi u m i t ạ 01/10/2011 theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 70/2011/NĐCP.
ố ự
ộ
ỷ
ỉ
KÝnh göi :
U ban nhân các t nh, thành ph tr c thu c Trung
ươ
ng;
ộ ơ
ộ
ế ổ
ướ
ộ ơ ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ậ Các T p đoàn kinh t
, T ng công ty Nhà n
c.
ủ
Căn c Ngh đ nh s 70/2011/NĐCP ngày 22/8/2011 c a Chính ph ố ớ ị ệ ở ộ i thi u vùng đ i v i ng i lao đ ng làm vi c
ị ị ố ng t ợ ườ ạ ổ ợ ộ
ự ẫ ộ ộ ỉ
ướ ả ự
ự
ớ ừ ể ố ủ ố ứ ể ứ ươ công quy đ nh m c l ệ ty, doanh nghi p, h p tác xã, t h p tác, trang tr i, h gia đình, cá nhân và các ề ổ ứ ướ ơ c quan, t ng d n đi u ch nh ch c có thuê m n lao đ ng. B Xây d ng h ự ự ơ đ n giá, d toán xây d ng công trình, d toán chi phí kh o sát xây d ng, giá ứ ợ h p đ ng và m t s chi phí khác trong d toán xây d ng công trình theo m c ư ươ l ự ự 01/10/2011 nh sau: ộ ố i thi u m i t ồ ng t
ự ự ề ỉ 1. Đi u ch nh d toán xây d ng công trình:
ự ự ầ ư ự ả a) Đ i v i các d án đ u t
ạ ị xây d ng công trình theo quy đ nh t ệ ệ ị i Ngh đ nh s
ị ị
ủ ề ả
ự ệ ư xây d ng công trình th c hi n vi c qu n lý ố ị 112/2009/NĐCP ngày xây d ng công trình thì th c hi n nh ng không
ệ ố ớ ự ư ầ chi phí đ u t ố 99/2007/NĐCP ngày 13/6/2007 và Ngh đ nh s ủ ầ ư 14/12/2009 c a Chính ph v Qu n lý chi phí đ u t ủ ầ ư ự ỉ ề ệ vi c đi u ch nh d toán công trình do Ch đ u t ượ ượ ổ đ ự ứ ầ ư t t ng m c đ u t c v
phê duy t. ầ ư ệ ự ự b) Đ i v i các d án đ u t
ự ự ố ớ ầ ư c ngày Ngh đ nh s
ủ
ệ ề th c hi n đi u ch nh d
ự
ớ ố ớ i thi u m i đ i v i nh ng kh i l ỉ ng t
ự
ầ ư ữ ế ủ ầ ư báo cáo Ng thì Ch đ u t
ứ ươ ố ệ ừ ầ ự ứ ượ ổ t t ng m c đ u t ế ị ạ ủ ự ỉ ầ ư xem xét, quy t đ nh.
ả ệ xây d ng công trình th c hi n vi c qu n ố ị ị ị ướ xây d ng công trình theo quy đ nh tr lý chi phí đ u t ầ ư ả ủ ề 99/2007/NĐCP ngày 13/6/2007 c a Chính ph v Qu n lý chi phí đ u t xây ự ỉ ủ ầ ư ự ệ ự ự d ng công trình có hi u l c thi hành, Ch đ u t ơ ở ề toán xây d ng trên c s đi u ch nh chi phí nhân công, chi phí máy thi công ố ượ ể ầ ng (ph n nhân công) theo m c l ngày 01/10/2011. N u d toán công i c a d án, gói th u th c hi n t còn l ề ườ trình đi u ch nh làm v i ế ị quy t đ nh đ u t ớ ự ố ị c) Đ i v i các b đ n giá xây d ng công trình do đ a ph ng, B
1
ộ ơ ỷ ươ ự ấ ỉ ỉ ạ ố ở ộ chuyên ngành công b , U ban nhân dân c p t nh ch đ o S Xây d ng, các
ề ỉ
ơ . ẫ ộ ướ ứ ng d n vi c đi u ch nh đ n giá nhân công, máy thi công theo m c B h ể ừ ố ươ i thi u t ng t l ệ ngày 01/10/2011
ự ỉ ự
ượ ụ ự ề ắ ả ỉ 2. Đi u ch nh d toán chi phí kh o sát: Chi phí nhân công trong d toán c đi u ch nh theo nguyên t c trong m c 1 nêu
ề ả kh o sát xây d ng cũng đ trên.
ộ ố ằ 3. M t s chi phí khác tính b ng đ nh m c t l
ứ ỷ ệ ệ (%) trong d toán xây ướ ủ ượ ị ị c tính theo các quy đ nh hi n hành c a Nhà n ự c.
ự d ng công trình đ ề ệ ự ỉ
ợ 4. Vi c đi u ch nh giá h p đ ng, thanh toán kh i l ừ ố ượ ồ ợ ồ ệ ệ ế ng th c hi n hoàn ữ ộ ngày 01/10/2011 th c hi n theo n i dung h p đ ng đã ký k t gi a
ủ ị ự thành t ướ các bên và quy đ nh c a nhà n c có liên quan.
ỷ
ấ ỉ ứ ướ ề ẫ ộ , T ng công ty Nhà n ộ ồ c căn c ý ki n trên, h
ng m i đúng quy đ nh
ế ộ ề ươ ắ ị ề ộ ướ ớ ả ướ ế ị ậ Các B , U ban nhân dân c p t nh, H i đ ng thành viên T p đoàn kinh ự ỉ ng d n đi u ch nh d toán . Trong quá ể ự ng m c đ ngh ph n ánh v B Xây d ng đ
ự ứ ế ế ổ t ự xây d ng công trình theo ch đ ti n l ề ệ trình th c hi n n u có gì v ả nghiên c u gi ế i quy t./.
Ộ ƯỞ
NG
Ứ ƯỞ
KT. B TR TH TR
NG
ậ
ơ
ư
ụ
N i nh n : ư Nh trên; L u: VP,V KTXD(Nh20).
ơ
ầ
Tr n Văn S n
2