Da vào kết qu kho sát, GV xây dng kế hoch c th để vn động ph huynh HS
to môi trường TV phù hp vi điu kin ca tng gia đình. C th như sau :
Vn động ph huynh to góc hc tp cho con em
Hp ph huynh hoc đến tng gia đình vn động, hướng dn ph huynh to góc hc
tp cho con em :
Đóng bàn hc bng vt liu có gia đình : có th ch là tre na, g, ván đơn gin...
Chú ý độ cao, độ rng ca bàn ghế phi va tm vi HS.
Chn v trí đặt bàn hc nơi đủ ánh sáng, thoáng, yên tĩnh.
Trang trí góc hc tp : Thi khoá biu, giy khen (nếu có), hoa giy t làm, dán
báo, tranh nh (Hướng dn HS t làm)...
Ví d : lp 2, trường Ching Xuân (nêu trên), em Bông và Nhót chưa có góc hc
tp nhà. GV cn gp ph huynh em Bông và em Nhót (trong cuc hp ph huynh
hoc đến nhà) để thuyết phc và hướng dn to góc hc tp cho các em. Em Phong đã
có góc hc tp, GV cn đến trc tiếp hoc hi Phong để xem v trí và cách trang trí góc
hc tp đã thích hp chưa, hướng dn Phong và gia đình thc hin nếu cn thiết.
Hướng dn ph huynh giao tiếp, kim tra vic hc ca con em
Hướng dn c th, phù hp vi điu kin và kh năng nói TV ca ph huynh. Các
hot động cn hướng dn ph huynh thc hin là :
To điu kin v thi gian và nhc nh con em hc bài (dành khong thi gian c
định trong ngày để con em hc, không bt làm vic nhà).
Thnh thong quan sát vic hc ca con em : Sách v có ngăn np, gn gàng không
? Có chăm chú khi hc không ? V viết như thế nào ?
Thnh thong hi con em v vic hc trường (bng TV).
Nhc nh con em nghe đài, xem tivi, đọc sách báo (nếu gia đình có) và trao đổi ni
dung nghe, đọc được cho người thân trong gia đình.
Ví d : lp 2, trường Ching Xuân :
Em Bông nhà có tivi, có ch hc lp 5 GV nhc nh em Bông v nhà thường
xuyên hi ch bài v.
Em Nhót nhà đài, có m biết ít TV GV hướng dn người m giao tiếp vi
Nhót nhng câu đơn gin phù hp vi kh năng TV ca m.
Em Phong có b, m đều biết TV (đặc bit b là cán b xã, s dng tt TV) GV
yêu cu b m giao tiếp bng TV vi Phong thường xuyên, kèm cp em hc...
Nhim v 3
Tìm hiu bin pháp to môi trường TV trong cng đồng
3.1. Suy nghĩ v ví d sau :
mt trường tiu hc n, nhà trường đã kết hp vi Đoàn Thanh niên xã t chc
mt s hot động như : văn ngh, thi đọc thơ/ k chuyn...nhân các ngày Quc tế thiếu
nhi, tết Trung thu, ngày Nhà giáo ti địa bàn xã có s tham gia ca cng đồng.
Bn hãy phân tích nh hưởng tích cc ca các hot động trên đối vi vic hc TV
ca HS.
Th nêu mt s hot động to môi trưng TV mà bn nghĩth thc hin được
ti địa phương.
3.2. Gi s bn được nhà trường giao nhim v phi hp vi đài phát thanh xã m
mt chuyên mc dành cho thiếu nhi, bn s làm như thế nào ?
Hãy ghi các bước thc hin nhim v trên.
Nếu chương trình được thc hin, bn th hình dung HS và cng đồng s "đón
tiếp" nó như thế nào ?
3.3. Đọc thông tin cơ bn và chia s ý kiến ca bn vi đồng nghip, cán b qun lí
nhà trường.
Thông tin cơ bn
To môi trường TV trong cng đồng
Giao thông, đường sá vùng dân tc tng bước được ci thin, nhiu vùng dân tc
đã có người Kinh sng xen k, các phương tin thông tin bng TV ngày càng nhiu.
Nhu cu giao lưu văn hoá, trao đổi mua bán ngày càng phát trin. Do đó, s người biết
TV trong cng đồng ngày càng tăng. Có th huy động cng đồng tham gia vào vic to
môi trường TV bng cách :
1. Vn động cng đồng giao tiếp vi HS bng TV
Phi hp vi Hi cha m HS, chính quyn địa phương tuyên truyn, vn động
nhng người biết nói TV có ý thc giao tiếp bng TV vi HS trong sinh hot cng đồng
(đặc bit là cán b xã, cán b các đoàn th trong xã).
Hướng dn cng đồng mt s bin pháp giao tiếp đơn gin vi HS như :
+ Khi gp HS đi hc v : nhc các em chào bng TV/chào các em bng TV hoc hi
HS mt s câu đơn gin như : Cháu hc lp my ? Cô nào dy ? Hôm nay cháu đưc
my đim ?...
+ Yêu cu các em đọc các câu khu hiu, áp phích, bng tin, sách trong điu kin có
th.
2. M chuyên mc phát thanh dành cho thiếu nhi
GV kết hp vi tng ph trách đội cn thc hin hot động này bng cách :
Phi hp vi chính quyn địa phương, đài phát thanh xã để phát chương trình thiếu
nhi hng tun vào mt ngày c định, gi c định.
Ni dung chương trình phát có thđọc truyn, k chuyn, đọc thơ, hát, kch, nêu
gương tt ca HS ...
Chn nhng HS có năng khiếu, tp dượt để thc hin chương trình phát thanh.
Thông báo cho HS, GV toàn trường và ph huynh v chương trình, thi gian để h
có ý thc lng nghe.
3. Phi hp vi Đoàn Thanh niên xã t chc các hot động tp th như : l
hi, văn ngh, th thao, t chc cho HS tham gia dán, viết các khu hiu, áp phích
qung cáo, tuyên truyn nơi công cng hoc yêu cu HS đọc cho gia đình và người
khác cùng biết.
III. CÂU HI T ĐÁNH GIÁ
Câu 1. Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr li đúng cho câu hi : Thế nào là môi
trường hc tiếng ?
A. Là các điu kin t nhiên trong và ngoài nhà trường có tác động đến quá trình hc
tp, rèn luyn và s dng ngôn ng.
B. Là nhng tác động ca con người nhm to ra mt môi trường thun li, tích cc
giúp cho HSDT hc TV.
C. Là các điu kin t nhiên, xã hi, các phương tin, hot động trong và ngoài nhà
trường có tác động đến quá trình hc tp, rèn luyn và s dng ngôn ng.
Câu 2. Bn hãy viết vài ý để gii thích cho câu hi : Ti sao vic to môi trường TV
cho HSDT li cn thiết ?
Câu 3. Hãy lit kê các bin pháp to môi trường TV cho HSDT theo bng sau :
Trong nhà trường gia đình HS Trong cng đồng
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
Câu 4. T đánh giá kh năng vn dng tng bin pháp nêu trên vào thc tế ging dy
theo các mc độ sau : Tt, Khá, Đạt yêu cu, Chưa đạt yêu cu.
Câu 5. Đánh du x vào ô trng trước la chn ca bn cho câu hi sau :
Bn s làm gì sau khi hc xong bài hc này ?
Chưa biết phi làm gì.
Xây dng kế hoch to môi trường TV.
Trao đổi vi đồng nghip v ni dung bài hc, xây dng và thc thi kế
hoch to môi trường TV cho HS lp mình ph trách.
IV. THÔNG TIN PHN HI V CÂU HI T ĐÁNH GIÁ
Câu 1. Phương án C.
Câu 2. Bn đã nm chc kiến thc nếu phn viết ca bn có các ý sau :
Tr em dân tc thường không có môi trường hc TV thi kì trước tui đi hc. Do
vy, thiếu s tác động ca môi trường TV t nhiên hng ngày. Tc là TV chưa được
"thm" vào tr hng ngày để to nên nn tng ban đầu.
Thi gian hc TV bó hp trong thi gian hc trên lp, trường và mt s hot
động ngoài gi hc.
Không gian hc TV thường b hn chế trong lp hc, trường hc.
Không có nhiu cơ hi để thc hành s dng TV trong giao tiếp.
Câu 3 : Bn đã thành công nếu bn ghi được như bng sau :
Trong nhà trường gia đình HS Trong cng đồng
1. To cnh quan TV trong
và ngoài lp hc.
2. Tăng cường hot động
giao tiếp trong và ngoài gi
hc.
1. Vn động ph huynh to
góc hc tp cho con em.
2. Hướng dn ph huynh
giao tiếp, kim tra vic hc
ca con em.
1. Vn động cng đồng
giao tiếp vi HS bng TV.
2. M chuyên mc phát
thanh dành cho thiếu nhi.
3. Phi hp vi Đoàn
Thanh niên xã t chc các
hot động tp th.
Câu 4. Bn hãy trao đổi phn t đánh giá ca bn vi các đồng nghip để chia s
nhng kinh nghim tt và tìm bin pháp khc phc khó khăn.
Câu 5. Nếu bn chn : "Trao đổi vi đồng nghip v ni dung bài hc, xây dng và
thc thi kế hoch to môi trường TV", bn đã thc s có chuyn biến v ý thc và hành
động sau khi hc.
Nếu bn chn : "Xây dng kế hoch to môi trường TV", bn đã có chuyn biến v
nhn thc nhưng cn c gng hin thc hoá.
Nếu bn chn : "Chưa biết phi làm gì", bn hãy c gng hc li bài này và tìm s
giúp đỡ đồng nghip. Tin rng bn s tìm được li gii đáp.
Ph lc : To môi trường Tiếng vit trong nhà trường
1. To cnh quan TV trong lp hc
1.1. Thư vin tí hon
Mc đích : T sách nh trong lp hc là bin pháp rt hu ích giúp HS rèn luyn
TV và hình thành thói quen đọc sách. GV cũng có th s dng nhng tranh nh trong
các truyn, sách đọc thêm để làm đồ dùng dy hc (ĐDDH) khi cn thiết.
Cách làm : Tu vào điu kin và kh năng ca mi trường, mi GV để xây dng t
sách ca lp, trường. Có th huy động cng đồng góp công sc hoc vt liu để đóng
t/giá đựng sách hoc kêu gi s ng h ca chính quyn xã, các cơ quan, t chc ; tn
dng các thùng giy to, bàn ghế hng để "chế to" ra t đựng sách...
Có th "sưu tm" sách, báo t nhiu ngun : D án cung cp, đóng góp ca GV, HS,
ng h ca các cơ quan đoàn th... Ni dung, hình thc ca sách báo phi phù hp vi
tâm lí la tui và có tính giáo dc.
Cách trưng bày : T sách được đặt cui lp hc ( gia hoc hai bên góc
phòng).
Cách t chc :
Đầu gi hc hoc gi ra chơi t chc cho các em mượn và đọc sách ti lp. Nên
cho mượn theo t, nhóm để các t trưởng, nhóm trưởng có nhim v nhc nh và bo
qun sách. Khi HS đã thành nếp, GV có th giao nhim v này cho cán b lp.
Kết hp vi ph trách Đoàn, Đội quy định "ngày đọc sách" toàn trường để GV và
HS cùng ch động thc hin (trong tun).
Trong các bui sinh hot tp th, HS k li nhng câu chuyn, thông tin đã đọc
được cho c lp cùng nghe.
Trao đổi sách, báo vi các lp khác để HS tt c các lp có cơ hi đọc nhiu đầu
sách.
T chc HS sưu tm tranh nh, truyn phc v cho các ni dung hc.
Cn giáo dc HS ý thc bo v, gi gìn sách ca thư vin : sp xếp ngăn np, đọc
xong để đúng v trí cũ, không mang sách v nhà, gi sách cn thn khi đọc...
1.2. Danh sách lp
Mc đích : Thc tế không ít HSDT chưa biết viết hoc viết chưa chính xác tên ca
mình và tên ca bn (ngay c nhng HS lp 2, 3, 4). Vic trưng bày Danh sách lp s
giúp HS biết được lp hc có bao nhiêu bn, tên ca mình và tên ca các bn được viết
như thế nào, ngày sinh ca bn, v trí ngi ca bn, tên cô giáo và ngày sinh ca cô...
Danh sách lp cn thiết đối vi tt c các lp, đặc bit là các lp đầu cp.
Cách làm : Giy kh to (A0), np g hoc tre, dây để treo hoc h, băng dính để
dán, bút nét to...
Có nhiu cách lp danh sách lp : Theo th t A,B,C, theo t, theo v trí ngi... Danh
sách lp cn được viết vi c ch to, rõ ràng, đúng mu và trang trí "bt mt". Tham
kho mt s mu sau :
Danh sách theo t :
Lp 1B chúng mình
GVCN : Lê Văn Ngc