CÁC BÀI TOÁN HÌNH KHÔNG GIAN CHO THI ĐẠI HỌC
1 - Khối chóp
Bài 1.1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a,tam giác S AB đều
S AD =900.J trung điểm SD. Tính theo athể tích khối tứ diện ACD J và khoảng cách từ D
đến mặt phẳng (ACJ).
Giải:
A
B
D
C
I
S
J
+(AD S A
AD AB AD (S AB)
+ Gọi I trung điểm AB thì AD SI (1). S AB đều nên SI AB (2)
Từ (1) (2) suy ra S I (ABCD).Do đó d(J,(ACD)) =1
2d(S,(ABCD)) =1
2SI =ap3
4
Từ đó suy ra VACD J =1
3.1
2.a2.ap3
4=a3p3
24 .
BCI vuông tại Bnên C I2=CB2+BI2=5a2
4
SIC vuông tại Inên SC2=SI2+IC2=2a2
Tương tự SD2=SC2=2a2
SCD CJ đường trung tuyến nên CJ2=SC2+CD2
2SD4
4=a2
Xét J AC J A =a
p2;AC =ap2; CJ =anên tính được cosA =3
4
Từ đó sin
J AC =p7
4nên dt(J AC)=1
2.a
p2.p7
4=a2p7
8
Vy d(D,(J AC)) =
3.a3p3
24
a2p7
8
=ap21
7
Nhận xét: thể tính diện tích tam giác JAC bằng cách lấy hình chiếu của J trên mặt đáy (là
trung điểm H của DI). Trong mặt đáy, kẻ HK vuông góc với AC (hay HK song song với BD) với
K thuộc AC thì chỉ ra được JK vuông góc với AC và tính được JK đường cao tam giác JAC.
Bài 1.2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi ; hai đường chéo AC =2p3a,BD =
2a cắt nhau tại O;hai mặt phẳng (S AC)và (SBD)cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Biết khoảng cách từ điểm Ođến mặt phẳng (S AB)bằng ap3
4, tính thể tích khối chóp S.ABCD
theo a.
http://boxmath.vn/ 1
Giải:
DA
CB
O
S
H
K
I
Từ giả thiết AC =2ap3; BD =2a AC,BD vuông góc với nhau tại trung điểm Ocủa mỗi
đường chéo. Ta tam giác ABO vuông tại O AO =ap3; BO =a,do đó
ABD =60ohay tam
giác ABD đều. Từ giả thiết hai mặt phẳng (S AC) (SBD)cùng vuông góc với mặt phẳng
(ABCD)nên giao tuyến của chúng SO (ABCD).
Do tam giác ABD đều nên với H trung điểm của AB,K trung điểm của HB ta DH AB
DH =ap3; OK//DH OK =1
2DH =ap3
2OK AB AB (SOK)Gọi I hình chiếu của
Olên SK ta OI SK;AB OI OI (S AB),hay OI khoảng cách từ Ođến mặt phẳng
(S AB).Tam giác SOK vuông tại O,OI đường cao 1
OI2=1
OK2+1
SO2SO =a
2Diện tích
đáy SABCD =4SABO =2.OA.OB =2p3a2; đường cao của hình chóp SO =a
2.
Thể tích khối chóp S.ABCD :VS.ABCD =1
3SABCD .SO =p3a3
3
Bài 1.3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh bằng 3cm , các cạnh S A =
SB =SC =3cm. Tam giác SBD diện tích bằng 6cm2.Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
Giải:
DA
CB
O
S
H
Gọi H hình chiếu của Strên (ABCD)suy ra Hnằm trên BD (Vì S A =SB == SC,BD trung
trực của AC). Do đó SH đường cao của hình chóp cũng đường cao của tam giác SBD; Gọi O
giao điểm của AC BD. S A =SC =D A =DC nên SO =DO suy ra tam giác SBD tam
giác vuông tại S. dt(SBD)=6 SB =3nên SD =4; suy ra BD =5,SH =12
5.
ABCD hình thoi AD =3,DO =5
2nên AO =p11
2suy ra dt(ABCD)=5p11
2.
http://boxmath.vn/ 2
VS.ABCD =1
3SH.dt(ABCD)=2p11.
Vy thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2p11(cm3).
Bài 1.4. Cho hình chóp S.ABC S A =3a(với a>0); S A tạo với đáy (ABC)một góc bằng 600.
Tam giác ABC vuông tại B,
ACB =300.G trọng tâm tam giác ABC.Hai mặt phẳng (SGB)
(SGC)cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC).Tính thể tích hình chóp S.ABC theo a.
Giải:
A
C
B
K
G
S
Gọi K trung điểm BC.Ta SG (ABC);
S AG =600,AG =3a
2.
Từ đó AK =9a
4;SG =3ap3
2.
Trong tam giác ABC đặt AB =xAC =2x;BC =xp3.
Ta AK2=AB2+BK2nên x=9ap7
14
Vy VS.ABC =1
3SG.dt(ABC)=243
112 a3.
Bài 1.5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông và tam giác S AB tam giác
cân tại đỉnh S.Góc giữa đường thẳng S A mặt phẳng đáy bằng 450, góc giữa mặt phẳng
(S AB) mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD,biết rằng khoảng cách
giữa hai đường thẳng CD S A bằng ap6.
Giải:
A
BC
D
M
N
H
S
P
Gọi H hình chiếu vuông góc của Slên mặt đáy, M trung điểm AB do tam giác S AB
cân tại Snên SM vuông góc với AB kết hợp với SH vuông góc với đáy suy ra AB vuông góc
với mặt phẳng SMN nên theo giả thiết ta được: á
(S A,(ABCD)) =
S AH =450S A =SHp2.
á
((S AB),(ABCD)) =á
(SM,MH)=
SMH =600SM =SH.2
p3.
http://boxmath.vn/ 3
Từ điểm Nkẻ NP vuông góc với SM thì dễ thấy NP khoảng cách giữa hai đường thẳng S A
CD suy ra NP =ap6. Ta SH.MN =NP.SM SH.AB =ap6.SH AB =2p2a
Trong tam giác S A M ta S A2=AM2+SM2 2.SH2=4SH2
3+2a2 SH =ap3.
Vy VS.ABCD =1
3SH.dt(ABCD)=ap3.8a2
3=8p3a3
3.
Bài 1.6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB =a,BC =2a.Cạnh bên
S A vuông góc với mặt đáy, S A =a.Gọi H hình chiếu của Atrên SB.Tính thể tích khối
chóp H.ACD theo avà côsin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) (SCD).
Giải:
A
BC
D
S
H
E
K
Kẻ HE//S A(EAB)HE (ABCD).
Trong tam giác SAB AB2=BH.SB BH
SB =AB2
SB2=1
2=HE
S A HE =a
2
Diện tích ACD SACD =1
2AD.CD =a2thể tích H.ACD VH.ACD =1
3HE.SACD =a3
6
S A (ABCD)S A BC BC AB nên BC (S AB)BC H A H A SB nên H A
(SBC)tương tự gọi K hình chiếu của Atrên SD thì AK (SCD)do vy góc giữa hai mặt
phẳng (SBC) (SCD) góc giữa AH và AK.
trong tam giác vuông SAB 1
AH2=1
AB2+1
S A2AH =ap2
2,S A2=SH.SB SH =ap2
2
tương tự AK =2a
p5,SK =a
p5
cos
BSD =SB2+SD2BD2
2.SB.SD =SH2+SK2HK2
2.SH.SK HK2=a2
2
Trong AHK cos
AHK =AH2+AK2HK 2
2.AH.AK =p10
5>0cos(á
(SBC),(SCD)) =p10
5
Bài 1.7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông . Mặt bên S AB tam giác
cân tại S, mặt phẳng (S AB)vuông góc với đáy, mặt phẳng (SCD)tạo với đáy góc 600 cách
đường thẳng AB một khoảng a.Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
Giải:
http://boxmath.vn/ 4
A
BC
D
H
I
S
K
Gọi H,Ilần lượt trung điểm AB CD Do S AB cân tại Snên SH AB (S AB)(ABCD)
do đó SH (ABCD)SH CD,H I CD nên CD (SHI), kẻ HK SI,CD HK nên HK
(SCD)HK =d(H,(SCD)) =d(AB,(SCD)) =a
CD (SHI)
HICD
SICD
CD =(SCD)(ABCD)
(á
(SCD),(ABCD)=(à
HI,SI)=
SIH =600
Trong HK I HI =HK
sin600=2a
p3=BC. Trong HSI SH =HI.tan600=2a
diện tích ABCD SABCD =BC2=4a2
3
Thể tích S.ABCD VS.ABCD =1
3SH.SABCD =8a3
9.
Bài 1.8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành thỏa mãn AB =2a,BC =
ap2,BD =ap6. Hình chiếu vuông góc của đỉnh Slên mặt phẳng (ABCD) trọng tâm của
tam giác BCD.Tính theo αthể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC SB bằng a.
Giải:
D
C
AB
O
M
H
S
K
Gọi H hình chiếu vuông góc của Slên mặt phẳng (ABCD),M trung điểm CD O tâm
của đáy ABCD. Do AO trung tuyến của tam giác ABD nên AO2=AB2+AD2
2BD2
4=3a2
2
AO =ap6
2AH =AO +AO
3=2ap6
3
BM2=BD2+BC2
2CD2
4=6a2+2a2
24a2
4=3a2BM =ap3BH =2ap3
3
http://boxmath.vn/ 5