Chương 9
Các hot ₫ộng kim th khác
9.1 Gii thiu
Sau khi kim th mi ₫ơn v chc năng phn mm và sa li
hoàn chnh cho chúng, ta cũng không th ₫ảm bo là ã tìm hết li
trong phn mm. Tht vy, còn nhiu li khác mà kim th ₫ơn v
chưa phát hin ₫ược. Ti sao vy ?
Như chúng ta biết trong qui trình phát trin phn mm, ta ã
thc hin 1 s workflows như :
1. Xác ₫ịnh các yêu cu ₫ể biết rõ to sao phn mm là cn
thiết.
2. Xác ₫ịnh các mc tiêu ca phn mm ₫ể biết rõ nhng gì
phn mm phi thc hin và mc ₫ộ thc hin chúng như
thế nào ?
3. Đặc t các chc năng mà người dùng thy v phn mm.
4. Thiết kế h thng và thiết kế cu trúc c th và chi tiết ca
phn mm.
5. Đặc t giao tiếp ca tng module chc năng.
6. Hin thc chi tiết các chc năng ca tng module.
V nguyên tc, con người có nhng hn chế nht ₫ịnh, kết qu
ca 1 công vic nào ó ₫ều có th có li, và nếu dùng kết qu này
làm d liu ₫ầu vào cho hot ₫ộng kế tiếp thì kết qu ca hot
₫ộng kế cũng s b li,... Ta thường dùng t hp 2 bin pháp sau
ây ₫ể hn chế/ngăn nga các li :
Xác ₫ịnh li cho rõ ràng và chi tiết hơn tng workflows ca
qui trình phát trin phn mm.
cui vic thc hin 1 workflows bt k, cn thêm 1 hot
₫ộng ₫ược gi là "thanh kim tra kết qu" ₫ể ₫ảm bo cht
lượng kết qu này trước khi dùng nó ₫ể thc hin workflow
kế tiếp.
ng vi mi workflow khác nhau, ta xác ₫ịnh và dùng chiến
lược kim th phù hp ₫ể d dàng xác ₫ịnh các loi li ₫ặc thù ca
workflow ó.
Mc ích ca kim th ₫ơn v là phát hin s khác bit gia
₫ặc t giao tiếp ca ₫ơn v và thc tế ₫ơn v này cung cp.
Mc ích ca kim th chc năng là ch ra rng chương trình
không tương thích vi các ₫ặc t bên ngoài ca nó.
Mc ích ca kim th h thng là ch ra rng chương trình
không tương thích vi các mc tiêu ban ₫ầu ca nó.
Các li ích :
tránh kim th dư tha.
ngăn chn s quan tâm nhiu vào quá nhiu loi li ti
tng thi im.
Chú ý : trình t các hot ₫ộng kim th trong hình slide trước
không nht thiết ám ch trình t thi gian kim th tương ng.
9.2 Kim th chc năng
Qui trình c gng tìm ra các khác bit gia ₫ặc t bên ngoài
ca phn mm và thc tế mà phn mm cung cp.
Đặc t bên ngoài ca phn mm là ₫ặc t chính xác v hành
vi ca phn mm theo góc nhìn ca người dùng thy.
Kim th chc năng thường s dng 1 k thut kim th hp
en nào ó :
K thut phân lp tương ₫ương (Equivalence Class
Partitioning).
K thut dùng các bng quyết ₫ịnh (Decision Tables)
K thut kim th các b n thn k (Pairwise)
K tht phân tích vùng min (domain analysis)
K thut da trên ₫ặc t Use Case (Use case)
...
Các cách tiếp cn ₫ể kim th chc năng phn mm :
User Navigation Testing
Transaction Screen Testing
Transaction Flow Testing
Report Screen Testing
Report Flow Testing
Database Create/Retrieve/Update/Delete Testing
1. Kim th kh năng duyt chc năng ca người dùng (User
Navigation Test)
Các màn hình phc v duyt thc hin chc năng là màn hình
log on/log off, menu bar và h thng cây phân cp các option ₫ể
thc hin chc năng, toolbar, tt c các mi liên kết t màn hình
này ti màn hình khác ₫ể th hin s liên tc ca hot ₫ộng
nghip v ang cn thc hin.
Kim th kh năng duyt chc năng ca người dùng tp trung
trên :
à kh năng người dùng login vào h thng vi quyn hn
thích hp.
à di chuyn qua các màn hình "giao tác" mong mun 1 cách
úng ₫ắn và logout khi phn mm.
2. Kim th màn hình giao tác (Transaction screen Test)
Màn hình giao tác có các field nhp liu, list chn option, các
options, các button chc năng (Add, Change, Delete, Submit,
Cancel, OK...).
Mt vài loi kết qu có th ₫ược hin th trên màn hình giao tác
sau khi người dùng click button chc năng nào ó.
Công vic ca người kim th :
à Thiết kế testcase ₫ể xác thc hot ₫ộng ca mi field d
liu, list, option và button trên màn hình giao tác theo các
yêu cu nghip v, tài liu người dùng và tài liu người
qun tr.