ế ố
ề : Fukin Xion
ậ Các kĩ thu t đi u ch s ả Tác gi ả
ị D ch gi : dungnthành viên vntelecom.org
ầ
L i nói đ u
ờ ề
ề ế ố ế ế ế ệ ố Các kĩ thu t đi u ch s là đi u thi ạ ữ ấ ạ ộ ể ả ứ ấ ạ ề ế ị ặ ườ ệ ệ ố ứ ẹ ư ậ ụ ể ọ ạ ậ ề ậ ố i m t s l ố ế ố ậ ủ ậ ậ ủ ấ ẩ ổ ộ ố ượ ng kh ng l ươ ộ ề ề ỉ ộ ạ ặ ả ộ ế ề ố ứ ậ ệ ậ ớ ỗ ử c bao trùm: n n t ng l ch s , các nguyên lí ho t đ ng, t l ẽ ế ố ệ ế ỉ ệ ỗ l ổ ệ ặ ổ ụ ụ ả ể ể ế ư ủ ổ ế ự ề đi u ch khác, và các ng d ng. Sau khi ta có th hi u đ y đ v ế ủ ề ề ấ ượ ườ ậ ậ ố ộ ố ệ ố t y u trong m t s h th ng thông tin s , ộ ệ ố ệ ố cho dù đó là h th ng tho i, h th ng thông tin di đ ng t bào, hay h th ng thông tin ứ ả ậ ệ v tinh. Trong kho ng 20 năm qua, nh ng nghiên c u và phát tri n trong các kĩ thu t ộ ố ế ế ố ề ề đi u ch s có nhi u ho t đ ng và đã cho th y m t s k t qu h a h n. Tuy nhiên, ả ả ế i phân tán trên r t nhi u tài li u. K t qu là, các kĩ s và sinh viên các k t qu này l ữ ự ng g p khó khăn trong vi c xác đ nh nh ng kĩ thu t c th cho trong lĩnh v c này th ấ ữ ứ ề ụ các ng d ng hay các đ tài nghiên c u. Cu n sách này cung c p cho b n đ c nh ng ệ ố ế ố ỉ t c các kĩ thu t đi u ch s trong các h th ng thông tin hoàn ch nh, c p nh t c a t ỗ ố ề ệ ồ ồ ạ các sách tài li u v thông tin s , m i thông tin s . T n t ả ồ ề ề ứ trong s chúng ch a m t hay nhi u ch ng v các kĩ thu t đi u ch s bao g m c ộ ố ơ ả ủ ạ các d ng c b n c a đi u ch , hay ch m t nguyên lí c a các kĩ thu t. Cũng có m t s ề ế ố m t vài d ng đi u ch nào đó. Cu n sách này s trình bày thông tin v cu n đ c t ư ề ủ ấ ả ụ t c các kĩ thu t đi u ch s hi n nay, cũng nh các nguyên lí và các ng d ng c a t ẽ ủ ề ự ề ứ ượ các kĩ thu t hi n đang đ đi u ch , các ch đ sau s c nghiên c u. v i m i trình t ượ ẫ ỗ ề ả ạ ộ ị i m u tín i bit và l đ ệ ố ủ ộ ơ ồ ệ ả ả hi u (hi u qu dùng ph ), đ c tính ph (hi u qu dùng ph ), các s đ kh i c a b ồ ồ ế ề ế ề i đi u ch , khôi ph c sóng mang (n u có), khôi ph c xung đ ng h , so đi u ch , gi ầ ủ ề ụ ớ ứ sánh v i các trình t ẽ ả ậ các kĩ thu t đi u ch cũng nh ch t l ng c a chúng trong kênh AWGN, ta s th o lu n v ch t l ấ ượ ng c a chúng trong các kênh suy hao đa đ ng.
ươ ươ Cu n sách này đ c chia thành 10 ch ế i thi u các ki n ế ề
ắ ế ủ Cách s p x p c a sách ệ ượ ng. Ch ng 1 là l ế ố t v các h th ng thông tin s , và các công c đi u ch .
ớ ờ i gi ụ ề ể ớ ố ố ứ ơ ả ầ th c c b n c n thi Ch ệ ng 2 nói v đi u ch tín hi u băng g c mà ch a k t ệ ố ế ệ ị ộ ố ườ ượ ươ ọ ề ề ạ ị ế ề ữ c g i là đ nh d ng tín hi u băng g c hay mã đ ố ế ậ ị ộ ị ề ộ ạ ề ề ế ở ộ ạ ỉ ở ượ ử ụ ả ọ ừ ế , ghi quang, ế ầ ố c trong đi u ch thông d i. ị ề ầ ố ươ ậ Các ch ơ ả ậ
ả coherent và noncoherent. Các kĩ thu t này đ ư ệ ố ệ ố ệ ệ ư i sóng mang. Đây ng (line coding). M t cách còn đ ộ ề truy n th ng, ta đ nh nghĩa thu t ng “đi u ch ” là “nén thông tin lên m t sóng mang”, tuy nhiên, n u ta m r ng đ nh nghĩa này thành “nén thông tin lên m t trung gian ố ế truy n phát”, thì đ nh d ng này cũng chính là m t d ng đi u ch . Đi u ch băng g c ắ ề ữ ệ ấ c s d ng trong truy n d li u kho ng cách ng n, r t quan tr ng không ch b i nó đ ả (ND: nguyên b n ti ng anh là “magnetic recording”, “optical ghi t ả ướ recording”)…mà còn vì nó chính là đ u cu i phía tr ị ng 3 và 4 bao trùm các kĩ thu t khóa d ch t n s FSK và khóa d ch pha ượ ử ụ c s d ng ế ạ ố ạ ệ ồ PSK c b n, bao g m c ố ề hi n nay trong nhi u h th ng thông tin s , nh các h th ng đi n tho i s d ng t bào và các h th ng thông tin v tinh. ệ ố ươ ậ ế ề ố ề ế ố ế ậ ả ữ ộ ố ạ ư ượ ệ ứ ệ ố ử ượ ử ươ ng lai. ề ề ươ ế ộ ộ ệ ạ ộ QAM đ ượ ề ị ở ẳ ố ộ ườ ệ ử ụ ng đi n tho i 4 dây. ế ế ườ ệ ươ Ch ố ị ự ọ ẽ ự ả ế này c i ti n m t đ ấ ỗ ượ ấ t ki m băng thông đ ng bao , g i là QBL, QORC, SQORC, ậ ộ c tiên cho thông tin i. Chúng đ c thi ề ng 57 nói v các kĩ thu t đi u ch pha nâng cao trong đó có khóa Các ch ể ị i thi u (Minimum Shift KeyingMSK), đi u ch pha n i ti p (Continues Phase d ch t ế ModulationCPM), và multih phase modulation (MHSK). Các kĩ thu t này là các k t ượ ử ụ ầ qu nghiên c u trong nh ng năm g n đây, và m t s trong chúng đang đ c s d ng ử ụ ẳ c NASA s d ng trong các h th ng chuyên sâu, ch ng h n nh , MSK đã đang đ ề trong Tên l a công ngh truy n thông nâng cao (ACTSAdvanced Communications ệ Technology Satellite) phóng vào năm 1993, và các tên l a khác đang đ c hoàn thi n ụ ứ cho các ng d ng t ng 8 nói v đi u ch biên đ vuông (Quadrature amplitude modulation Ch ượ ử ụ ự QAM). Các trình t c s d ng r ng rãi trong các modem đi n tho i di đ ng. ạ Ch ng h n, các modem v.29 và v.33 đ c đ ngh b i CCITT (Consultative Committee for International Telephone and Telegraph) s d ng 16 và 128QAM, cho t c đ 9600 ạ bps và 14400 bps, trên các đ ự ề ng 9 bao trùm các trình t đi u ch ti ứ không c đ nh. Chúng ta s nghiên c u tám trình t QOSRC, IJFOQPSK, TISOQPSK, SQAM và Q2PSK. Các trình t ế ế ướ ổ ớ ấ ph v i r t ít m t mát trong xác su t l t k tr ệ v tinh. ớ ượ ề ậ ề ươ ứ ườ ủ ề ệ ơ ượ c v các đ c tính c a các kênh có suy ạ t c các d ng đi u ch đã đ c đ c p trong các ng. i thi u s l c tiên gi ấ ả ng. Sau đó t c ki m ch ng trong môi tr ế ặ ế ng suy hao đa đ ứ ơ ả ườ ổ ề ệ ế Các ph ch ng A và B là các ki n th c c b n v ph tín hi u và lý thuy t dò và ướ ượ ng tín hi u kinh đi n. c l ố ể ượ ử ụ ư ả ướ ươ ng 10 tr Ch ồ ả ườ hao và ph n h i đa đ ượ ể ng 28 đ ch ụ ươ ể ệ Cu n sách này có th đ ứ ọ ử ệ ọ ớ c s d ng làm sách tham kh o cho các kĩ s và các ố t c s d ng làm sách giáo khoa cho các sinh viên t c h c trong khóa h c n a năm. V i các ọ ộ ố ươ ầ ắ ẫ ọ ợ ể ượ ử ụ nhà nghiên c u. Nó cũng có th đ ứ ế nghi p. Ph n ki n th c trong sách có th đ ể ự ườ ướ i h khóa h c ng n, ng ể ượ ng d n có th l a ch n m t s ch ng thích h p.
L i cám n
ơ ậ
ờ ơ
ướ ượ ể Tr c tiên tôi xin đ c cám n nhà biên t p và ki m l ườ ưỡ ữ ự c c a Artech House. ề i đã có nhi u ự ả ế ủ ả ng đóng góp cho s c i ti n c a b n ượ ủ ữ Ray Sperber, Mark Walsh, Barbara Lovenvirth và Judi Stone, nh ng ng phê bình và góp ý d a trên nh ng xem xét kĩ l th o.ả ố ườ Tôi cũng mu n g i l i c m n t i tr ử ờ ả ơ ớ ỉ ạ ọ ố ế ơ ự ỗ ợ ế ề ộ ủ ộ t n s h tr và đ ng viên c a nhi u c ng s ng đ i h c Cleveland State và Fenn ầ t ph n ự ố ậ College of Engineering đã cho phép tôi ngh phép trong su t năm 1997 khi tôi vi ấ ố ế ủ c t y u c a cu n sách. Tôi cũng r t bi ệ ạ i khoa Kĩ thu t đi n và máy tính. t
ự ủ ộ ỡ ừ ộ ồ ộ phía gia đình cũng là m t ngu n đ ng ……. ố Cu i cùng, là s ng h và giúp đ t viên sâu s c.ắ Fuqin Xiong
ươ
Ch
ng 1: gi
ệ i thi u ề
ươ ủ ề ả Trong ch ố ể
ớ ơ ượ ng này chúng ta th o lu n s l ụ ề ả ơ ượ ề
ự ề ế đi u ch . Thêm vào đó là ph n mô t s l ụ ụ ư ề ả ự ề ậ ế ậ c v vai trò c a đi u ch trong ẩ ự ộ ệ ố ế ơ ả m t h th ng thông tin s đi n hình, các công c đi u ch c b n, và tiêu chu n l a ầ ọ c v các kênh thông tin khác ch n trình t ề ả ữ nhau, ph c v nh n n t ng cho nh ng th o lu n sau này v các trình t ế đi u ch .
ố ệ ố
ố ể ộ ệ ố ẳ ạ ự ố ư ọ ấ ố ặ ự ọ ố ệ ố ộ ể ệ ố ả t ộ ề ể ự ộ ự ồ ủ ặ
ng truy n qua kênh có th đ ơ ờ ậ ể ượ ả ở ầ ố ườ ệ ố ề ng ệ ộ ề ự ệ ố ế ệ ở ề ơ ả ệ ự ạ ố ọ ộ ạ ề ế ề ả ự ượ ố ượ ộ ề ạ ầ ố ế ế ộ ố ầ ấ ệ ố ủ ộ ở ầ ượ ầ ớ
ề 1.1 các h th ng truy n thông s ố ủ ơ ồ Hình 1.1 là s đ kh i c a m t h th ng thông tin s đi n hình. Thông tin có ồ ừ ộ ự ừ ộ ể ượ ử ồ ươ (ch ng h n nh gi ng nói) hay t m t ngu n c g i đi t ng t th đ m t ngu n t ử ượ ẫ ổ ươ ố ữ ệ ể ộ hóa tín ng t ng t s (A/D) l y m u và l s (d li u máy tính). B chuy n đ i t ồ ướ ạ ộ ẫ ễ ệ ươ i d ng s (bit 1 ho c 0). B mã hóa ngu n ng t hi u t và bi u di n các m u d ắ ậ ạ ấ ơ ch p nh n tín hi u s và mã hóa nó thành d ng tín hi u s ng n h n. Đây g i là mã ầ ế (ND: Chỗ ề ồ ả ự ư ừ hóa ngu n, làm gi m s d th a do đó cũng gi m t c đ truy n c n thi ả ể này t ý thêm m t chút đ làm rõ nghĩa câu). Đi u này đ làm gi m băng thông yêu ệ ậ ủ ộ ệ ầ ủ ệ ố c u c a h th ng. b mã hóa kênh nh n tín hi u ra c a b mã hóa ngu n và th c hi n ự ư ừ ượ ộ ệ ố c thêm vào m t cách có ch đích mã hóa nó thành tín hi u s dài h n. S d th a đ ố ễ ạ ạ ộ ố ỗ i do t p âm ho c nhi u t o ra trên su t lên tín hi u s đã mã hóa nh v y m t s l ề ạ ạ ỉ ườ c hi u ch nh l đ i máy thu. Nói chung thì truy n i t ế t n s thông d i cao, b đi u ch do đó nén các kí hi u s mã hóa lên phát th ộ ề ế ộ ề m t sóng mang. Đôi khi truy n phát th c hi n băng c b n, b đi u ch là đi u ch ệ ố ạ ị ộ ị băng g c, hay cũng g i là b đ nh d ng (formator), th c hi n đ nh d ng các kí hi u s ộ ộ ợ ế ườ ể ng, có m t b khu ch đã mã hóa lên m t d ng sóng thích h p đ truy n. Thông th ề ộ ề ạ ấ ề ế ớ i đi u đ i công su t theo sau b đi u ch . V i truy n phát t n s cao, đi u ch và gi ườ ệ ở ầ ố ộ ộ ợ ế ườ ng h p này, m t b c th c hi n t n s trung gian (IF). N u vào tr ng đ ch th ế ầ ữ ố ấ ế ầ nâng t n s đ c chèn vào gi a b đi u ch và khu ch đ i công su t. N u t n s ả ầ ố ớ ầ ố trung gian là quá th p so v i t n s sóng mang, m t s t ng c a các phiên b n t n s ố ủ sóng mang đ t ng cu i c a c yêu c u. V i các h th ng không dây, có m t anten máy phát.
ộ ệ ố
ọ ạ ạ ề ệ ượ
ố ơ ả ộ
ệ ệ ủ
ơ ồ ố ủ ườ ng đ ớ
Hình 1: S đ kh i c a m t h th ng thông tin s c b n c g i là kênh, t ấ
ồ ộ ậ ạ ễ ữ ữ ệ ố ầ ử ượ ạ ậ ấ ế ầ ề ư ộ ộ ọ ệ ế c tiên, tín hi u nh n r t y u đ ả i đi u ch . Sau đó ph n d th a đ ồ ự ế ư ừ ượ ạ ỏ ằ c lo i b b ng b ệ ệ ộ ộ ế ề ạ ự ổ ố ươ (D/A) đ ng t ườ ử ụ i s d ng. M t b bi n đ i s t ự . ng t i đó t p âm c ng vào tín hi u và Trung gian truy n phát th ư ệ ố ậ ưở ả ng c a fading v i suy hao xu t hi n nh h s nhân lên tín hi u. Thu t các nh h ệ ấ ả ở ữ ạ t c nh ng nhi u lo n đi n đây là thu t ng nghĩa r ng, bao g m t ng t p âm ầ ố ữ ừ ẫ ng u nhiên t ngoài và trong h th ng. Kênh nói chung cũng có băng thông t n s h u ể ượ ư ệ ạ c xem nh m t b l c. T i máy thu, h u nh vi c x lí tín h n do đó nó có th đ ạ ầ ạ ướ ượ ạ ả ệ i x y ra. Tr c khu ch đ i (và h t n c l hi u ng ộ ế ầ ượ ế t) sau đó đ n u c n thi c gi ả ả ộ ố ụ i mã ngu n th c hi n khôi ph c tín hi u v d ng nguyên g c i mã kênh và b gi gi ượ ử ượ ử ớ ướ tr c s i ng c g i t c khi đ ệ ươ ụ d ng cho các tín hi u t ơ ồ ộ ệ ố ố ệ ố ộ ệ ố ấ ớ ể ề ớ ệ ố ướ ượ ế ố ứ ạ c chèn vào tr ề ướ ế ị ậ c chèn vào tr
ộ ệ ố ể ơ ầ ề ế ả ố ơ ả ấ ế ế ớ ỉ ể S đ kh i cho trong trong hình 1.1 ch là c u hình m t h th ng kinh đi n. ườ ử ơ i s ạ c kh i đi u ch . V i h th ng đa tr m, t b khác c máy phát. Các thi ự ệ ố c thêm vào h th ng. M t h th ng th c ế t ế ề ỉ , ch có kh i đi u ch , kênh, gi i đi u ch , ề ọ ệ ố t trong m i h th ng truy n thông (v i các anten cho ự ộ ấ M t c u hình h th ng th c có th ph c t p h n. V i m t h th ng nhi u ng ộ ụ ố ồ d ng, m t kh i d n kênh đ ượ ộ ể ề ố m t kh i đi u khi n đa truy nh p đ ể ượ ữ ư ả ầ nh tr i t n và m a hóa cũng có th đ ồ ả cũng có th đ n gi n h n. Mã hóa ngu n và mã hóa kênh cũng có th không c n thi ự ế trong m t h th ng đ n gi n. Trên th c t ạ và các b khu ch đ i là nh t thi các h th ng không dây). ụ ề ề ế ế ả các kĩ thu t đi u ch và gi ả ồ ệ ố ể ả ấ i đi u ch và phân tích ch t ẽ ượ ử ụ c s d ng ể ơ ộ ệ ố ộ ệ ố ớ ậ V i m c đích mô t ủ ơ ng c a chúng, bi u đ h th ng đ n gi n hóa trong hình 1.2 s đ ng xuyên. ượ l ườ th
ệ ố
ố
ệ
ề
ế
ả
ề
Hình 2: Mô hình h th ng thông tin s cho vi c đi u ch và gi
ố ạ ừ ể ế
ế i đi u ch . ề
ấ ượ ớ ậ ế ả ể ế ợ ế ề
ầ ủ ộ ề ệ i đi u ch . T hình 1.2, tín hi u nh n đ c t ể ượ ố ợ kh i h p lí đ ầ ế ượ c phát tri n g n đây k t h p đi u ch và mã hóa kênh l ch ) đ ộ ợ ườ tr ộ ầ ủ ộ ả kênh là m t ph n c a b gi ế ề ủ ộ ả i đi u ch có th đ c a b gi +
]
ợ Mô hình này lo i tr các kh i không h p lí v i quan đi m đi u ch sao cho các ề ề i đi u c th y rõ ràng. Tuy nhiên, các kĩ thu t modem (đi u ch và gi ạ ớ i v i nhau. Trong các ế ộ ả ộ ng h p này, các b mã hóa kênh là m t ph n c a b đi u ch và các b gi i mã ế ừ ượ ạ ầ ậ i đ u vào ư t nh sau: [ A t ( ) ề ế c vi = r t ( ) h t s t ( ) * ( )
T
n t ( ) ượ ế ố ỉ b i 3 y u t ấ ộ ọ ậ Trong đó * ch phép ch p. Trong hình 1.2 kênh đ ừ ộ ề ự ế ề ộ ọ là b l c s(t) t ướ (1.1) ứ ả ở . Th b đi u ch ph i qua máy phát, kênh ế ộ ọ i đi u ch , b l c c mô t ả ế ể ớ ộ ả i b gi c khi nó có th t ề = nh t là b l c kênh. Do th c t ề (trung gian truy n phát) và máy thu tr ộ ộ ọ ỗ kênh do đó là m t b l c h n h p v i hàm truy n là: ) ợ ớ H f ) ( ) ( ) (1.2) H f H f H f ( ( C
R ủ
TH f (
CH f ( ứ
) ề , , là các hàm truy n c a máy phát, kênh và máy thu.
RH f ( ) ủ ộ ọ h t ( )
ư ậ = ( )* ( ) * (1.3) ) Trong đó Cũng nh v y, đáp ng xung c a b l c kênh là: h t C h t T h t ( ) R
Th t ( )
Rh t ( )
ứ , và
Ch t ( ) ệ ố ư
ố ứ ủ ệ ố ứ ể ế ễ ễ th ba là nhi u c ng và s ụ ề ậ ế ơ ả là các đáp ng xung c a máy phát, kênh và máy thu. th hai là h s A(t) mà nói chung là ph c. H s này bi u di n fading trong ố ộ ộ t h n trong m c sau. ộ c đ n gi n hóa trong m t ư ẽ ấ ụ ế ố Trong đó Nhân t ố ứ ộ ố ạ m t s d ng kênh, nh là kênh vô tuy n di đ ng. Nhân t ễ ẽ ả ễ ạ h ng nhi u n(t). Chúng ta s th o lu n v fading và nhi u chi ti ể ượ ơ Mô hình kênh trong hình 1.2 là mô hình chung. Nó có th đ ố s tình hu ng nh s th y trong m c ti p theo.
ề 1.2 các kênh truy n thông ộ ặ ọ ọ ế ượ ự ề ế Đ c tính kênh đóng m t vai trò quan tr ng trong nghiên c u, l a ch n và thi đi u ch đ ứ ứ ng c a chúng trong các kênh này. Các trình t ự ề t ch t l đi u ch đ ủ ự ề ấ ượ ọ ế ự t c nghiên c u cho các kênh khác ế ượ ự c l a ng c a chúng. i u ch t l đi u ch . Các trình t ấ ượ ủ ế ế ươ t k t ẽ ả ể ố ư ọ ớ ặ ộ ố ứ ậ ề ế k các trình t ể ế nhau đ bi ặ ch n ho c thi ng ng v i đ c tính kênh đ t ụ Trong m c này ta s th o lu n m t s mô hình kênh quan tr ng trong truy n thông.
ễ ắ ộ 1.2.1 Kênh nhi u tr ng Gauss c ng (Additive White Gaussian Noise ChannelAWGN
0
ộ ể ự ề channel) Kênh AWGN là m t mô hình ph bi n đ phân tích các trình t ệ ễ ộ ệ ứ ạ ộ ầ ố ứ ộ ủ ủ ầ ố ớ ạ ớ ọ ầ ố ẳ ế ế ề ố ượ ơ ở ế ổ ế đi u ch . ắ Trong mô hình này, kênh không làm vi c gì ngoài c ng thêm m t nhi u Gauss tr ng ằ ề ấ vào tín hi u đi qua nó. Đi u này nh n m nh r ng đáp ng t n s biên đ c a kênh là ớ ạ i h n) và đáp ng t n s pha c a kênh là i h n hay ko gi ph ng (dù v i băng thông gi ấ ệ tuy n tính cho m i t n s sao cho các tín hi u đã đi u ch khi đi qua nó mà không m t ấ ồ ạ ộ i. Méo duy nh t biên đ và méo pha hay các thành ph n t n s . Fading không t n t ả ượ ạ c đ n gi n hóa còn: đ ầ ầ ậ ượ c t o ra b i AWGN. Tín hi u nh n đ + = s t ( ) c trong 1.1 đ n t ( ) ệ r t ( ) (1.4) ễ ớ V i n(t) là nhi u AWGN. ắ ủ ẫ ạ ấ ộ ầ ố ướ ả ộ ẳ ớ Tính “tr ng” c a n(t) nh n m nh r ng có m t quá trình ng u nhiên tĩnh v i ế t ằ ấ ả t c các t n s . Có m t quy c gi thi ằ ổ ấ ậ ộ m t đ ph công su t ph ng (PSD) cho t ủ ằ r ng PSD c a nó b ng (cid:0) < - < (cid:0) f N f ( / 2
ấ ữ ề ắ ấ ạ N= ) ộ
p t f
2
j
p t f
2
2
(1.6) ạ Đi u này nh n m nh r ng m t quá trình tr ng có công su t h u h n. Đi u này ưở ớ ị ọ Ứ ng v m t toán h c. ng v i đ nh lí WienerKhinchine, hàm ễ ủ ằ ề ặ ng quan c a nhi u AWGN là ề dĩ nhiên mang tính lí t ự ươ t t (cid:0) = t - R df t ( ) E n t n t { ( ) ( ) j N f e ( (1.7) = (cid:0) )} - (cid:0) (cid:0) = = d t e df ( ) (cid:0) N 0 2 - (cid:0) d t N 0 2 ỉ ề ễ ẫ Trong đó ộ ậ ỏ ớ ờ ự ẫ i đâu chăng n a. Các m u cũng đ c l p do quá ( ) là hàm delta Dirac. Đi u này ch ra các m u nhi u là không t ữ ệ ươ t ng quan cho dù hi u th i gian nh t trình là quá trình Gauss. ậ ộ ộ ủ ể ạ ấ ỗ ờ T i m i đi m th i gian, biên đ c a n(t) tuân theo hàm m t đ xác su t Gauss cho b i:ở
2
2
= - p exp{ } h ( ) (1.7) h s 2
2s
2s
2s ủ
ượ ễ ẫ đ = (cid:0) 1 ps 2 ể ể ẫ ị ầ ư ộ là đ l ch c a quá trình ng u nhiên. Có m t đi m thú v c n l u ý là ị ủ c dùng đ bi u di n các giá tr c a quá trình ng u nhiên n(t) và v iớ
ễ Trong đó h ủ ộ ệ quá trình AWGN do f ắ (t) ự ớ Tuy nhiên, khi r(t) đ ễ , thì nhi u trong ữ ạ ộ ệ ấ ủ ượ ấ ươ c l y t ự ế ầ đ u ra có đ l ch h u h n. Trên th c t ể ấ ị là công su t c a nhi u, là b t đ nh do tính “tr ng” c a nó. ng quan v i hàm tr c giao : (cid:0) = = + r t dt s n f r t ( ) ( ) (cid:0) - (cid:0)
Trong đó (cid:0)
s n t t dt f ( ) ( ) = (cid:0) - (cid:0)
Và
(cid:0)
n t dt f s t ( ) ( ) = (cid:0) - (cid:0)
ộ ệ ằ ủ Đ l ch c a n b ng: (cid:0)
2{ }
2 � � �
2
E n t dt n t f ( ) ( ) (cid:0) - (cid:0) � � � � (cid:0) (cid:0) f t n dtd t t ft ( ) ( ) ( ) ( ) � � - (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) t ft f E n t dtd t t n { ( ) ( )} ( ) ( ) � � � = � E � � � � � = � �� E n t � = �� - (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) = t f t dtd ft t ) ( ) ( ) N -�� d 0 t ( 2 - (cid:0) - (cid:0) (cid:0) = f = t dt ( ) (1.18) (cid:0) N 0 2 N 0 2 - (cid:0)
2
ậ ộ ể ế ủ ấ Khi đó hàm m t đ xác su t (PDF) c a n có th vi ư t nh sau:
0
= - p n ( ) exp{ } (1.19) n N
ố ế ẽ ượ ử ụ 1 Np 0 ườ ng xuyên trong cu n sách. c s d ng th ề ồ ạ ả K t qu này s đ ộ Nói m t cách khác, kênh AWGN không h t n t ị ể ề ệ ỉ ớ ể ấ ộ ố ự ế ỏ ơ ẳ ồ ẳ ế ế ố ấ ỉ ớ ồ ố ị ấ ỉ ế ặ ấ ố ị t t ờ ế ố ễ i nhi u nào khác ngoài nhi u Gauss. ề i do không h có kênh truy n nào có th có băng thông là vô đ nh. Tuy nhiên, khi băng thông tín hi u là nh h n so ạ ớ có th x p x v i kênh AWGN. Ch ng h n, v i băng thông kênh, m t s kênh th c t các kênh vô tuy n th ng tuy n LOS (line of sight), bao g m các k t n i microwave ế ố ệ ắ m t đ t c đ nh và các k t n i v tinh c đ nh, x p x v i các ự (ND: sóng c c ng n) ộ ụ t. Các cáp đ ng tr c băng r ng cũng x p x kênh AWGN kênh AWGN khi th i ti ồ ạ do đó không t n t ố ượ ứ Trong cu n sách này, t đi u ch đ u đ ễ ự ề t c các trình t ấ ứ ấ ả ệ ố ỉ ự ế ễ ả ộ ế ề ộ ố ứ c s d ng tr c ti p. Th hai, nhi u Gauss c ng đ ồ ạ ữ ủ ễ ể ế ố ể ượ ử ụ i hay không nh ng nhân t ườ ủ ể ế ấ ễ ng c a trình t ấ ượ ố
ệ ố ự ả ủ ẩ ả ệ ố c nghiên c u trong ấ kênh AWGN. Có hai lí do cho vi c này. Th nh t, m t s kênh v n x p x kênh ượ ế AWGN, các k t qu có th đ c ư làm suy y u khác c a kênh nh bi u di n cho dù có t n t ố ậ ế ạ ng, và các nhi u khác. V y kênh AWGN là kênh t băng thông h n ch , fading, đa đ t ị ự ề ấ ượ ộ ệ ố đi u ch xác đ nh trong kênh nh t mà m t h th ng có th có. Ch t l ấ ủ ả ủ ng. Khi có các nhân t này là biên trên c a ch t l suy gi m khác c a kênh, ch t ể ử ụ ượ ư ấ ượ ẽ ả ng trong AWGN có th s d ng nh chu n trong ng h th ng s gi m. Ch t l l ấ ậ ư ả ị đ nh giá s suy gi m cũng nh tính hi u qu c a các kĩ thu t ch ng suy gi m ch t ượ l ng.
ớ ạ 1.2.2 Kênh gi i h n băng thông ỏ ơ ọ ệ ẳ
ụ ụ ề ễ ờ ỳ ệ Khi băng thông kênh nh h n băng thông tín hi u, kênh g i là có băng thông ế ự ớ ạ ạ ễ ạ i h n băng thông ph c v gây nên nhi u liên kí hi u ISI (ch ng h n, h n ch . S gi ệ Ts )) và gây nhi u lên kí hi u ệ ố ẽ ở ộ các xung s s m r ng th i gian truy n (chu k kí hi u
ả ậ ế ữ ấ ỗ
ư ệ ọ ỉ ệ ỗ l ể ế ậ ằ ẫ ệ ề ạ ố ặ i ISI. Qua nhi u năm, m t s l ử ụ ớ ấ ậ ụ ệ ậ c phát minh và s d ng. Các kĩ thu t cân b ng m i xu t hi n liên t c. Chúng ra s ậ ằ Pb ) ế i bit ( ề c g i. Khi vi c tăng băng thông kênh truy n là ượ ử c s , các kĩ thu t cân b ng kênh đ ằ ộ ố ượ ng l n các kĩ thu t cân b ng đã ẽ ớ ạ ng các kĩ thu t cân b ng kênh, b n ệ ố ươ ề ấ ệ ti p theo, hay th m chí là c kí hi u ti p theo n a. ISI gây tăng xác su t l ượ hay t l i bit BER, nh nó v n đ ả ề đi u không th ho c không hi u qu kinh t ể ụ d ng đ ch ng l ằ ượ đ ề ướ không bao trùm chúng trong cu n sách này. V h ữ ọ ượ đ c đ ố ng 6] hay b t kì nh ng sách v các h th ng thông tin. c khuyên xem [1.ch
ộ ộ ả ệ ế ế ờ ộ ề ả ắ ở ễ ữ ả ủ ề ộ ể ộ ườ ơ ờ ễ ủ ể ọ ệ ệ , các tín hi u đa đ ườ ư ệ ợ ẫ ườ ng h p này, ta có các tín hi u đa đ ệ c xem nh tín hi u khác. Trong tr 1.2.3 Kênh fading ệ ượ ổ ủ Fading là m t hi n t ng x y ra khi biên đ và pha c a tín hi u vô tuy n bi n đ i ắ ả ượ ạ nhanh trong m t kho ng th i gian ng n hay kho ng lan truy n ng n. Fading đ c t o ớ ệ ở nên b i nhi u gi a hai hay nhi u phiên b n c a tín hi u phát khi chúng t i máy thu ế ợ ườ ọ ờ ữ nh ng th i đi m khác nhau m t chút. Các sóng này, g i là các sóng đa đ ng, k t h p ộ ề ả ổ ấ ộ ể ế ệ ổ ạ ớ i anten cho m t tín hi u t ng mà có th bi n đ i r t r ng v c biên đ và v i nhau t ệ ệ ế ố ầ ng dài h n chu kì kí hi u t n s . N u các th i gian tr c a các tín hi u đa đ ả (symbol) (ND: hay cũng có th g i là m u tín hi u) ng đó ph i ộ ườ ượ đ ng đ c l p.ậ ộ ộ ư ườ ng đ ị ồ ừ ữ ộ ặ ấ Trong các kênh thông tin di đ ng, nh kênh di đ ng m t đ t và kênh di đ ng v ượ ạ ữ ở ễ c t o nên b i nh ng ph n h i t ể ươ ự ố ầ ả ế ộ ự ả ố ệ ủ ứ ầ ộ ườ ể ở ố ầ i, cũng t o nên m t m c d ch t n Doppler trên thành ph n đa đ ộ ủ ộ ng bao quanh di chuy n
ồ ạ Nhi u fading và đa đ i trong các k t n i microwave LOS c b qua. ng cũng t n t ữ ẳ ờ trên, LOS=tuy n th ng) ế ố ổ [3]. Trong nh ng bu i hè tr i trong và êm, s ữ ớ ế ầ ớ ủ ầ ề ỏ ầ ồ ạ ộ ấ ớ ườ ệ các công trình bao tinh, nhi u fading và đa đ ng đ i gi a máy phát và máy thu quanh và các đ a hình. Thêm vào đó, s di chuy n t ứ ẫ ề ị ế ầ cho k t qu là đi u ch t n s ng u nhiên trong tín hi u do m c d ch t n Doppler ố ượ ườ ỗ ng. S di đ ng c a các đ i l khác nhau trên m i thành ph n đa đ ng bao quanh, ạ ầ ị ả ư ng. Tuy nh xe t ộ ỏ ơ ố ố ượ ế t c đ nh h n t c đ c a di đ ng, nhiên, n u các đ i t ể ượ ỏ ủ ệ ứ thì hi u ng c a chúng có th đ ườ (ND: ự ế ố ư ấ ườ ng là nh . T ng đ i l u x p thành t ng v i nh ng phân ơ ấ ự ệ ộ t đ và h i m không đ ng đ u. S phân l p c a t ng áp su t th p h n ệ ộ ể ạ ng đa tín hi u v i các ộ ễ ở ư nh đã nói ỗ ạ h n lo n áp su t thông th ơ ẩ ố ủ ph i c a nhi ỉ ố ạ t o nên các gradien ch s khúc x đ t ng t đ t o nên các đ ễ biên đ và các tr khá khác nhau. ạ ộ ệ ế ề ổ ộ ữ ầ ườ ự ễ ệ ậ ạ ạ ẫ ớ ự ế ấ ả ề ề ng đi u ch trong các kênh fading s ủ ả Fading t o nên các bi n đ i nhanh v biên đ và nh ng đ l ch pha trong các ị ng t o nên nhi u liên kí hi u. D ch t n Doppler t o nên s trôi ấ ệ ả i s suy hao ch t ề ệ ẽ ấ ượ ế ng c a đi u ch . Vi c phân tích ch t l ế ơ ậ t h n. c th o lu n chi ti ệ tín hi u nh n. Đa đ ầ ố t n s sóng mang và tr i băng thông tín hi u. T t c đi u đó d n t ượ l ượ đ
ế ơ ả ề ệ ộ ế ố ớ ợ ườ ề ố ể ng đ ườ ườ ệ ọ ệ ố ề ắ c g i là mã đ ả ượ ng đ ạ ộ ộ ố ặ ể ng đ ỗ ạ ớ ằ ệ ậ ụ ề 1.3 Các công c đi u ch v b n ề ộ ộ Đi u ch s là m t quá trình nén m t kí hi u s lên m t tín hi u thích h p đ truy n ượ ử ế ữ phát. V i nh ng truy n phát kho ng cách ng n, đi u ch băng g c th c s ố ỗ ố ế ề ụ ng. M t chu i các kí hi u s d ng. Đi u ch băng g c th ể ạ ượ ử ụ ườ c s d ng đ t o nên d ng sóng xung vuông v i m t s đ c đi m nào đó th ể ự ễ ể ể đ bi u di n m i d ng kí hi u mà không có s nh p nh ng sao cho chúng có th
ộ ố ạ ề ế ự ễ ề ể ệ ộ ớ ộ ầ ở ươ ệ ở ộ ố c khôi ph c trong lúc thu. Hình 1.3 cho m t s d ng sóng đi u ch băng g c. ế nonreturn zerolevel (NRZL) th c hi n bi u di n m t kí ng v i đ dài T và kí hi u 0 b i m t xung vuông âm ụ ượ đ ạ D ng đ u tiên là đi u ch ộ ệ hi u 1 b i m t xung vuông d ớ ộ v i đ dài T.
ế ố
ố ụ ề ề Hình 3: Các thí d v đi u ch s băng g c. ộ ề
ớ ạ ị ạ ễ ể ạ ể ứ ễ ươ ạ ế unipolar return to zero v i m t xung d ệ ọ ệ ề ộ ạ ạ ả ế ự ẽ ượ khác s đ ậ c th o lu n chi ti ồ ự ề đi u ch này và các trình t c cho 0. Trình t ng 2. ộ ng đ dài T/2 D ng th hai là d ng đi u ch ứ ệ ứ bi u di n kí hi u 1 và giá tr 0 bi u di n cho kí hi u 0. D ng th 3 là d ng m c 3 pha ế ạ (biphase level) hay còn g i là Manchester, sau khi phát minh ra d ng này, vi c đi u ch ử ụ ả ươ ng và xung T/2 âm cho 1 và d ng sóng đ o s d ng d ng sóng g m m t xung T/2 d ế ơ ượ ng t h n trong ch ề ế ng dài và không dây, đi u ch thông d i th ườ ng đ ỗ ả ộ ọ ề ế ố ủ ượ ổ ể ộ ệ ố ệ ộ ề ề ề ế ộ ế ề ế ề ậ ế ơ ả ơ ả ạ ầ ố ả ộ ị ị ế ị ộ ề ế ẩ ệ ậ ắ ượ ự ệ ọ ệ ườ ỗ c g i là khóa b tt ự ự ớ ệ ệ ộ ộ ầ ố ấ ơ ượ ươ ượ ườ ớ c V i các truy n phát đ ử ụ ề ề ả ế c g i đi u ch sóng mang. M t chu i các kí s d ng. Đi u ch thông d i cũng đ ầ ố ệ ố ượ ử ụ hi u s đ c s d ng đ làm thay đ i các thông s c a m t tín hi u hình sin t n s ộ ầ ố ọ cao g i là sóng mang. Nói chung, m t tín hi u hình sin có 3 thông s : biên đ , t n s ụ ề ế ầ ố và pha. V y đi u ch biên đ , đi u ch t n s , và di u ch pha và là ba công c đi u ị ch c b n trong đi u ch thông d i. Hình 1.4 cho ba d ng đi u ch sóng mang nh phân c b n. Đó là khóa d ch biên đ (ASK), khóa d ch t n s (FSK), và khóa d ch pha ộ (PSK). Trong ASK, b đi u ch đ y ra m t bó sóng mang cho m i kí hi u 1, và không ỗ tín hi u nào cho m i kí hi u 0. Trình t t (OOK). này cũng đ ệ ộ ng, biên đ cho kí hi u 0 không th c s là 0. Trong FSK, Trong khóa ASK thông th ượ ầ ố ớ c phát ra và v i kí hi u 0 m t bó v i kí hi u 1, m t bó sóng mang t n s cao h n đ ượ ạ c l i. sóng mang t n s th p h n đ ơ c phát ra, hay ng
ự ề
ả ơ ả
ế
Hình 4: ba trình t
đi u ch thông d i c b n.
ệ ư ộ ả ầ ớ ượ ư ộ c phát ra nh m t bó sóng mang v i 0 l n đ o pha trong ả ế ơ ả ế c phát ra nh m t bó sóng mang v i pha đ o 180°. đi u ch c b n đó, m t lo t các trình t đi u ch có th ự ề ế ợ ủ ẳ ộ ự ị ươ ộ Trong PSK, m t kí hi u 1 đ ệ ượ khi kí hi u 0 đ ự D a trên ba trình t ấ ừ c tìm th y t ớ ng (QPSK) có th đ ể ằ ự ọ ộ ươ ộ ầ ượ ề ượ đ PSK (BPSK) v i các sóng mang tr c giao, m t trình t ể ượ ạ ph ộ mang, ta có th thu đ ớ ự ề ạ ể ộ ệ ế ợ ằ ạ các k t h p c a chúng. Ch ng h n, b ng cách k t h p hai tín hi u ầ ự ớ ọ m i g i là khóa d ch pha c u ủ ế ả c t o ra. B ng cách đi u ch c biên đ và pha c a sóng ng (QAM),v.v. ề ế g i là đi u ch biên đ c u ph c m t trình t
ẩ ự ề ẩ ế ọ 1.4 Tiêu chu n l a ch n tiêu chu n đi u ch
ệ ệ ể ả ố ề t k m t modem s là đ truy n m t cách hi u qu các bit s ưở ủ ế ế ộ ả các nh h ủ ự ề ả ề ễ ế ệ ệ ấ ả ố ộ ộ ng c a nhi u và các tác đ ng c a kênh. Có 3 tiêu ổ đi u ch : hi u qu v công su t, hi u qu ph
ấ ỗ ủ ộ
ễ ạ ỉ ệ ế ự ề đi u ch là t l i bit c a m t trình t ủ ẳ ổ ậ ộ ng bit trên m t đ ph nhi u. Ch ng h n, ớ ị ngh ch v i bP c a ASK trong ở ầ ủ Tinh th n c a vi c thi ừ ồ ụ và ph c h i chúng t ự ọ ẩ ư chu n u tiên khi l a ch n các trình t ộ ứ ạ ủ ệ ố và đ ph c t p c a h th ng. ệ ả ấ 1.4.1 Hi u qu công su t ỉ ệ ỗ i bit, hay xác su t l l T l /bE N , t l ỉ ệ năng l 0 ượ kênh AWGN đ ượ c cho b i:
0
(1.10) P Q b E 2 b N � = � � � � � � �
bE là năng l
ượ Trong đó ng bit trung bình, còn
0N là m t đ ph nhi u (PSD) ư
2
u
ượ ậ ộ ượ ổ ị c bi ế ớ t t ễ c đ nh nghĩa nh i là hàm Q. Hàm đ và Q(r) là tích phân Gauss, đôi khi đ sau: (cid:0) - du e Q x ( ) = (cid:0) (1.11) 1 p 2
ả
x ệ ủ ẳ c đ nh nghĩa m t cách th ng th n nh t l bP ) tren m t kênh AWGN.
bP
ề Hàm là hàm gi m đ n đi u c a x. Do đó hi u qu công su t c a m t trình t ắ ế ượ ị ộ ế ớ ơ ộ ộ - ượ ử ụ ườ ộ ệ ư ỉ ệ = 510 ấ ủ ả /bE N c n thi ầ 0 ng đ th ự t v i m t xác ư ỉ c s d ng nh t
đi u ch đ ấ ỗ su t l ệ ỗ l l i bit nào đó ( ế i bit tham chi u.
ả ổ ệ ả ơ ộ ổ ệ 1.4.2 Hi u qu ph ị ệ ư ố ệ ộ ộ ả ộ ậ ộ ẫ ệ ố ế ở ượ ộ ổ ượ c ủ ề c truy n đi trong m t Hert c a băng ượ ộ ả ủ c ư ấ c cho nh ứ ạ Vi c xác đ nh hi u qu dùng ph ph c t p h n m t chút. Hi u qu ph đ ể ượ ị đ nh nghĩa nh s bit trên m t giây có th đ ệ ấ ổ ụ thông h th ng. Ví d , m t đ ph công su t m t d i c a m t tín hi u ASK đ ộ ậ ỗ ề đi u ch b i m t chu i bit ng u nhiên đ c l p có xác su t ngang nhau đ sau:
2 c T f ( sin [
s
c
c
2 A T 4
2 A d 4
y = - - f f f f ( ) + )] ( )
ượ (cid:0) ừ ệ i ớ (cid:0) t
và đ ầ ố ể ổ ộ ầ ả ộ ề ế ẳ ầ ộ ự ệ ậ ạ ậ ể ả ầ ộ
ộ ộ c cho trong hình 1.5, trong đó T là đ dài bit, A là biên đ sóng mang, và ả ừ - cf là t n s sóng mang. T hình ta có th th y r ng ph tín hi u tr i t ể ấ ằ . ệ ố ệ ậ V y đ truy n đi m t cách hoàn h o tín hi u, thì c n m t băng thông h th ng không ế ẩ ị xác đ nh, bi n thiên d a trên m t tiêu chu n khác. Ch ng h n, trong hình 1.5, h u h t ữ ượ ng tín hi u t p trung trong d i gi a hai đi m 0, v y yêu c u m t băng thông năng l ẻ ư 00 có v nh đã
ấ ủ ệ
Hình 5: m t đ ph công su t c a ASK ư ệ ệ ầ ủ đ y đ . Có 3 cách tính hi u qu ph trong các tài li u nh li
t kê sau đây: ệ ử ụ gi ạ ổ ng) t
ự ễ
ả ả Hi u qu ph Nyquist ưở ữ xung ch nh t lí t ủ nhi u ISI t ệ
ậ ộ ổ ổ ả thi ậ ố ệ ố do c a các tín hi u s , thì băng thông t ố
2
ạ ầ . Do , ạ W sR= i t n s sóng mang là ở ố ể ứ ộ ọ ế ệ ố t h th ng s d ng b l c Nyquist (đáp ng ề ể ầ ố i thi u cho truy n phát i băng g c, có băng thông yêu c u t sR là t c đố 0.5 sR , ộ ố i băng g c là = bR =t cố M R R / log s b ồ ể ể ấ đây là s đi m có th th y khi xem bi u đ chòm (ND: M ớ ệ ế ổ ả kí hi u, và băng thông t ề ộ đ bit, v i đi u ch Mary đi m)ể , hi u qu ph là
bR Hi u qu ph nullnull
ả ệ ừ
ể ế M ị trên v a d ch là 00) ư ủ ớ v i các trình t ị ư ộ ọ = / W log (1.12) 2 ự ề ở (ND: hay đi u ấ ch có các đi m 0 ph m t đ công su t nh c a ASK trong hình 1.5, đ nh nghĩa băng thông nh đ r ng c a búp sóng chính là cách thích h p đ đ nh nghĩa băng thông. ợ ộ ổ ủ ệ ế ề ổ ổ ậ ộ ủ ổ Hi u qu ph ph n trăm ế ế ầ i. Trong tr ầ ế ợ ượ ử ụ
ể ị ả ệ n u ph c a m t tín hi u đi u ch không có các ư ề ể đi m không, nh đi u ch pha liên ti p nói chung (CPM), băng thông nullnull không ườ ể ượ ử ụ ồ ạ c s d ng. Thông ng h p này, băng thông ph n trăm có th đ t n t ư ầ ộ ố ố ườ c s d ng, cho dù m t s s ph n trăm khác (nh 90%, 95%) cũng th ượ đ ng 99% đ c dùng.
ộ ứ ạ 1.4.3 Đ ph c t p h th ng ứ ạ ộ ớ ổ ẫ ộ ệ ố ủ Đ ph c t p c a h th ng ý nói t ậ ủ ệ ố ệ ớ ộ ủ ả ấ ế ọ ề ế ậ ề ế ng, b gi ệ ố ố ộ ả ơ ườ ứ ạ ộ ề ế ề ề ứ ụ ự ố i t ng s dây d n trong nó và đ khó kĩ ứ ạ ệ ố thu t c a h th ng. Liên h v i đ ph c t p c a h th ng là giá thành s n xu t, dĩ ệ ự ộ nhiên là m i băn khoăn chính trong vi c l a ch n m t kĩ thu t đi u ch . Thông ứ ạ ế ộ ả ơ i đi u ch thích ng thì th i đi u ch ph c t p h n b đi u ch . B gi ứ ề ớ ộ ả i đi u ch không thích ng do s khôi ph c sóng ph c t p h n nhi u so v i b gi
ớ ầ ượ ề ả i đi u ch , các thu t toán ng pháp gi c yêu c u trong nó. V i m t s ph ầ ử ụ ươ ề ả ế ứ ạ ơ ậ ộ ố mang đ ấ ả ứ ạ ph c t p nh Viterbi c n s d ng. T t c là n n t ng cho so sánh ph c t p h n. ệ ư ệ ả ổ ả ộ ẽ ế ẩ ậ ộ ớ ệ ố Do hi u qu v công su t, hi u qu ph v đ ph c t p h th ng là tiêu i chúng khi phân ả ề ọ ế ề ạ ủ ự ề ậ ứ ạ ấ chu n chính khi l a ch n m t kĩ thu t đi u ch , ta s luôn chú ý t ầ tích các kĩ thu t đi u ch trong ph n còn l ố i c a cu n sách.
ổ ế ố ổ ạ ệ ể ộ ố ế ắ t t t kê m t s vi ắ ả ế ơ ư ể có th thu đ
ế ể ượ ề ữ ấ ả ạ ố ị ự ề 1.5 T ng quan các trình t đi u ch s ộ ọ ấ t và Đ cung c p cho b n đ c m t cái nhìn t ng quan, chúng tôi li ẽ ế ố ề ả ủ tên mô t c a các đi u ch s khác nhau s có trong b ng 1.1 và s p x p chúng theo ộ ố ượ ừ ộ ề ự ơ ồ c t nhi u h n m t trình s đ cây nh trong hình 1.6. M t s trình t ẽ ượ ự ự trong đó mã hóa vi sai có th đ c s d ng s đ cha. Các trình t c đánh nhãn D t ả ẽ ượ ự c gi i đi u ch không thích ng s đ có th đ và nh ng trình t c đánh nhãn N. ể ượ ự ề đ u có th đ T t c các trình t c gi ự ề ế ệ Các trình t đi u ch li ố ị ớ ớ ố ị ớ ế ề ể ượ ử ụ ề ứ ứ ế ả i đi u ch thích ng. ượ ả t kê trong b ng và cây đ c phân lo i thành hai phân ớ ố ị nhóm l n: biên c đ nh và biên không c đ nh. Trong l p biên c đ nh, có 3 l p con: FSK, PSK và CPM. Trong l p biên không c đ nh, cũng có 3 l p con: ASK, QAM và các đi u ch biên không c đ nh khác n a, ự ệ ề Trong các trình t ớ ố ị đã đ c li nâng cao. Các trình t ế ợ ủ ề ế ể ượ còn MSK, GMSK, CPM, MHPM và QAM, v.v. là các trình t đi u ch nâng cao là các bi n th và k t h p c a các trình t ố ị ớ ế ợ L p có biên c đ nh nói chung phù h p v i các h th ng thông tin có các b ế ấ ầ ầ ữ ế ơ ả t kê, ASK, PSK và FSK là các đi u ch c b n, ự ự ự ơ ả c b n. ệ ố ế ủ ặ ụ ạ ộ ế ớ ạ ượ ệ ả ộ ế ệ c hi u qu khu ch đ i t ạ ố ộ ớ ợ ượ ử ụ ệ ổ ớ ụ PSK. FSK nh phân đ ớ ứ ị ế ệ ứ ấ ự ệ ố ả ề ế
ự ề ể ố ớ ớ ượ ử ụ ệ ố ộ ế khu ch đ i công su t ho t đ ng trong vùng phi tuy n c a đ c tuy n đ u vàođ u ra ạ ố ể i đa. M t ví d là TWTA (traveling wave tube đ thu đ ự ạ amplifier)b khu ch đ i ng sóng ch y trong thông tin v tinh. Tuy nhiên, các trình t ệ FSK nói chung trong l p này là không thích h p v i ng d ng v tinh do chúng có ấ hi u qu ph quá th p so v i các trình t c s d ng trong các ể ố ộ ấ ủ kênh đi u khi n t c đ th p c a các h th ng t bào th h th nh t, AMPS (advance mobile phone service of Ú) và ETACS (European total access communication system). ộ PSK, T c đ truy n có th là 10 Kbps v i AMPS và 8 Kbps v i ETATC. Các trình t ồ bao g m BPSK, QPSK, OQPSK, và MSK đã đ c s d ng trong các h th ng thông ệ tin v tinh.
ộ ộ ệ ố ượ ử ụ ả c quan tâm nh t b i kh năng tránh di pha đ t ng t 180° và cho c s d ng trong các h th ng thông tin di ấ ở này đã đ π ả phép gi ố ế ộ đ ng s t ượ /4QPSK đ ế ề ự i đi u ch vi sai. Trình t ố ế ư ệ ố bào, nh h th ng s t bào Mĩ (USDC)(United State digital cellular).
Tên vi ế ắ t t t Mô tả ế ắ ươ t t Tên vi ng t t ngươ đ Frequency shift keying FSK BFSK MFSK Binary frequency shift keying Mary frequency shift keying Phase shift keying
BPSK QPSK OQPSK PSK 4PSK SQPSK Binary phase shift keying Quadrature phase shift keying Offset QPSK, Staggered QPSK
π
/4QPSK MPSK π /4 Quadrature phase shift keying Mary Phase shift keying
Continuous phase modulation (CPM) ỉ ố ề ỉ ố ề ế ế
FFSK
SHPM MHPM LREC CPFSK MSK SMSK LRC LSRC GMSK TFM Singleh (ch s đi u ch ) phase modulation Multih (ch s đi u ch ) phase modulation Rectangular pulse of length L Continuous phase shift keying Minimum shift keying, fast FSK Serial minimum shift keying Raised cosine pulse of length L Spectrally raised cosine pulse pff length L Gaussian minimum shift keying Tamed frequency modulation
Amplitude and amplitude/phase modulations ASK th ng)
ASK MAM OOK MASK QAM Amplitude phase shift keying (tên thông ườ Binary onoff keying Mary ASK, Mary amplitude modulation Quadrature amplitude modulation ố ị ế ề Các đi u ch biên không c đ nh QORC
SQORC QOSRC
Q2PSK IJFOQPSK TSIOQPSK SQAM XPSK Quadrature overlapped raised cosine modulation Staggered QORC Quadrature overlapped squared raised cosine modulation Quadrature quadrature phase shift keying Intersymbolinterference/jitterfree OQPSK Twosymbolinterval OQPSK SuperposedQAM Crosscorrelated QPSK ế ố
ự ề
đi u ch s
B ng ả 1 Các trình t
ế ố
ề
Hình 6: cây đi u ch s
ể ư ụ ừ ệ ự PSK có biên c đ nh nh ng chuy n pha không liên t c t ỉ ể ố ị kí hi u này sang ự CPM không ch có biên c đ nh mà còn có s chuy n pha liên ậ ượ ự ớ ố ị ổ ơ ng búp biên trong ph h n so v i các trình t ự ượ ủ ẳ tên c a chúng. Ch ng h n, LREC có nghĩa c th hi n ầ ố ế ợ ủ ộ ườ ớ ọ ự Các trình t ệ kí hi u khác. Các trình t ớ ụ PSK. L p t c. V y chúng có ít năng l ồ ằ ở CPM bao g m LREC, LRC, LSRC, GMSK và TFM. S khác nhau gi a chúng n m ầ ố ể ệ ở các xung t n s khác nhau đ ộ ữ ậ ớ ộ là xung t n s là m t xung hình ch nh t v i đ dài L các chu kì đi u ch . MSK và ự quan tr ng trong l p PCM. MSK là m t tr GMSK là hai trình t ữ ạ ề ng h p c a CPFSK,
ậ ượ ừ c t OQPSK v i d ng xung hình sin m r ng, MSK có ể ấ ả ề ộ ề ề ế ượ ử ụ ứ ạ ủ ề ầ ố ể ậ ệ ố ệ ố ạ ữ ệ ử ụ ơ bào ệ ố ớ ạ ở ộ ư nh ng nó cũng có th nh n đ ệ ế ả ổ ấ ả ề ệ ệ i đi u ch hi u qu v công su t và hi u qu v ph r t tuy t. B đi u ch và gi ệ ử ủ c a chúng cũng không quá ph c t p. MSK đã đ c s d ng trong tên l a công ngh truy n thông chuyên sâu c a NASA (NASA's Advanced Communication Technology ả ổ Satellite (ACTS)). GMSK có xung t n s Gauss. V y nó có th có hi u qu dùng ph ế ố ơ ả t t h n c MSK. GMSK đ ]cj s d ng trong h th ng d li u gói s d ng t (CDPD) và h th ng GSM châu Âu (global system for mobile communication).
ượ ằ ớ khi có t l ỉ ệ ỗ ố ơ i t t h n so v i singleh CPM b ng cách l ặ ệ ừ t t ệ ố ề ế ế ổ HMPM đ c chú ý đ c bi bi n đ i có chu kì h s đi u ch h.
ự ư ố ị ộ ớ ườ biên không c đ nh nói chung, nh ASK và QAM, th ế ấ ớ ượ ể ệ ệ ế ệ ộ ộ ộ c s d ng m t cách r ng rãi trong các MODEM s d ng trong ượ ệ ạ
ể ả ả ả ế ế ấ ạ Các trình t ng là không phù ạ ợ ệ ố h p v i các h th ng có các b khu ch đ i công su t không tuy n tính. Tuy nhiên ồ ể ả ử ụ ổ ặ QAM, v i bi u đ chòm sao tín hi u r ng, có th thu đ c hi u qu s d ng ph đ c ượ ử ụ ử ụ bi t cao. QAM đã đ ư ệ ạ c xem xét cho các h các m ng đi n tho i, nh các modem máy tính. QAM còn đ ấ ầ ườ ệ ồ ợ ố th ng v tin. Trong tr ng h p này, tuy nhiên, ph n h i trong công su t đ u vào và ủ ả ượ ủ ầ c cung c p đ đ m b o tính tuy n tính c a khu ch đ i đ u ra c a TWTA ph i đ công su t.ấ
ươ ề ế ố Ch ng 2: đi u ch băng g c
ượ ọ (hay còn đ c g i là line coding)
ị ế ư ộ ố ượ
ạ ề ễ ộ ề ỗ ố ằ ạ ổ ố ạ ự ế ạ ượ ề ả ả ề ư ệ ạ ể ợ ố ắ ệ ố ờ ầ ủ ạ ổ c xác đ nh nh m t truy n phát tr c ti p mà không chuy n đ i ệ ể ố ặ ị ề ế ạ ạ ng truy n, đ nh d ng băng g c (hay đ nh d ng d ng xung, d ng ậ ị ữ ế ế ề ạ ạ t thu t ng ti ng anh: line codes, (ND: nên bi
ự ễ ể ỗ ộ ị ng t ố đã s ầ ữ ệ ượ ệ ớ c mã hóa vào m t d ng sóng xung. V i tín hi u d ng d li u thì không c n ị ề ạ ườ ữ ượ ử ụ ạ ườ ố ề ượ ng truy n đ ơ c s d ng h n. Các mã đ ể ở ậ ườ ng đ ữ ệ ề ầ ể ạ ố ệ ừ ệ ố ủ ế ậ ườ ề ợ ạ ng truy n và đ nh d ng băng g c (hay d ng sóng) thích ủ ế ể c phát tri n ch y u i AT&T, IBM hay RCA đ truy n phát [15]. Các phát tri n g n đây ng ti n t ng truy n ch y u t p trung vào các h th ng truy n phát lõi s i quang ề Đi u ch băng g c đ ầ ố t n s . Đây là công ngh bi u di n các chu i s b ng các d ng sóng xung phù h p ệ cho vi c truy n phát băng g c. M t lo t các d ng sóng đã đ c đ ra trong c g ng ữ tìm ra nh ng d ng có các đ c tính mong mu n, nh hi u qu dùng ph và hi u qu v ấ ố t, và thông tin đ nh th i đ y đ . Các d ng sóng đi u ch băng g c đó còn công su t t ố ị ườ ượ ọ c g i là mã đ đ ị sóng PSM (hay đ nh d ng, mã,...) baseband formats, baseband waveforms, PCM waveforms). PCM (pulse code ệ ươ ỗ modulation) là quá trình mà m i chu i nh phân bi u di n m t tín hi u t ộ ạ hóa đ PCM. Do đó thu t ng mã đ ơ ợ h p h n và th ư ạ ắ ầ b t đ u trong nh ng năm 1960 b i các kĩ s t ươ ố s trên các cáp đi n tho i hay ghi s lên ph ề trong mã đ [611].
ớ ướ ượ ử ụ ươ ậ i thi u kĩ thu t mã hóa vi sai đ ề ấ ng truy n c u trúc. Sau đó ta gi c s d ng trong ệ i thi u m t s ộ ố c tiên ta gi ng, trong các mã đ ề ơ ả ớ ấ ủ ậ ộ ổ ụ ề ả ấ ạ ệ ườ ụ c th o lu n trong m c 2.3. Ph n gi i đi u ch c a các d ng sóng là v n đ dò tín ế ủ ả ộ ậ ễ ụ ệ
ễ ứ ề ườ ể ủ ụ ả ủ i bit (BER) c a m t s mã đ ứ ứ ế ộ ố ị ế ả ả ẽ ượ ươ ệ ả ươ ng này tr Trong ch ủ ầ ph n sau c a ch ườ các mã đ ng truy n c b n trong m c 2.2. Các m t đ ph công su t c a chúng ầ ượ ả ề đ ướ ệ b dò thích ng c a các tín hi u c tiên ta mô t hi u trong nhi u. Trong m c 2.4 tr ứ ể ị nh phân trong nhi u AWGN và sau đó ng d ng các công th c k t qu nói chung đ ề ấ ỗ ỉ ệ ỗ thu các bi u th c v xác su t l ng truy n. l i hay t l ồ ệ ể ượ ử ụ c s d ng cho b t kì tín hi u nh phân nào, bao g m Các k t qu nói chung có th đ ả c các tín hi u thông d i s đ ng sau. c mô t ấ trong các ch