Các kĩ thu t đi u ch s ế
Tác gi : Fukin Xion
D ch gi : dungn-thành viên vntelecom.org
L i nói đu
Các kĩ thu t đi u ch s là đi u thi t y u trong m t s h th ng thông tin s , ế ế ế
cho dù đó là h th ng tho i, h th ng thông tin di đng t bào, hay h th ng thông tin ế
v tinh. Trong kho ng 20 năm qua, nh ng nghiên c u và phát tri n trong các kĩ thu t
đi u ch s có nhi u ho t đng và đã cho th y m t s k t qu h a h n. Tuy nhiên, ế ế
các k t qu này l i phân tán trên r t nhi u tài li u. K t qu là, các kĩ s và sinh viênế ế ư
trong lĩnh v c này th ng g p khó khăn trong vi c xác đnh nh ng kĩ thu t c th cho ườ
các ng d ng hay các đ tài nghiên c u. Cu n sách này cung c p cho b n đc nh ng
thông tin hoàn ch nh, c p nh t c a t t c các kĩ thu t đi u ch s trong các h th ng ế
thông tin s . T n t i m t s l ng kh ng l các sách tài li u v thông tin s , m i ượ
trong s chúng ch a m t hay nhi u ch ng v các kĩ thu t đi u ch s bao g m c ươ ế
các d ng c b n c a đi u ch , hay ch m t nguyên lí c a các kĩ thu t. Cũng có m t s ơ ế
cu n đc t m t vài d ng đi u ch nào đó. Cu n sách này s trình bày thông tin v ế
các nguyên lí và các ng d ng c a t t c các kĩ thu t đi u ch s hi n nay, cũng nh ế ư
các kĩ thu t hi n đang đc nghiên c u. v i m i trình t đi u ch , các ch đ sau s ượ ế
đc bao trùm: n n t ng l ch s , các nguyên lí ho t đng, t l l i bit và l i m u tínượ
hi u (hi u qu dùng ph ), đc tính ph (hi u qu dùng ph ), các s đ kh i c a b ơ
đi u ch , gi i đi u ch , khôi ph c sóng mang (n u có), khôi ph c xung đng h , so ế ế ế
sánh v i các trình t đi u ch khác, và các ng d ng. Sau khi ta có th hi u đy đ v ế
các kĩ thu t đi u ch cũng nh ch t l ng c a chúng trong kênh AWGN, ta s th o ế ư ượ
lu n v ch t l ng c a chúng trong các kênh suy hao đa đng. ượ ườ
Cách s p x p c a sách ế
Cu n sách này đc chia thành 10 ch ng. Ch ng 1 là l i gi i thi u các ki n ượ ươ ươ ế
th c c b n c n thi t v các h th ng thông tin s , và các công c đi u ch . ơ ế ế
Ch ng 2 nói v đi u ch tín hi u băng g c mà ch a k t i sóng mang. Đâyươ ế ư
còn đc g i là đnh d ng tín hi u băng g c hay mã đng (line coding). M t cáchượ ườ
truy n th ng, ta đnh nghĩa thu t ng đi u ch là “nén thông tin lên m t sóng mang”, ế
tuy nhiên, n u ta m r ng đnh nghĩa này thành “nén thông tin lên m t trung gianế
truy n phát”, thì đnh d ng này cũng chính là m t d ng đi u ch . Đi u ch băng g c ế ế
r t quan tr ng không ch b i nó đc s d ng trong truy n d li u kho ng cách ng n, ượ
ghi t , ghi quang,(ND: nguyên b n ti ng anh là “magnetic recording”, “optical ế
recording”)…mà còn vì nó chính là đu cu i phía tr c trong đi u ch thông d i. ướ ế
Các ch ng 3 và 4 bao trùm các kĩ thu t khóa d ch t n s FSK và khóa d ch phaươ
PSK c b n, bao g m c ơ coherent và noncoherent. Các kĩ thu t này đc s d ng ượ
hi n nay trong nhi u h th ng thông tin s , nh các h th ng đi n tho i s d ng t ư ế
bào và các h th ng thông tin v tinh.
Các ch ng 5-7 nói v các kĩ thu t đi u ch pha nâng cao trong đó có khóaươ ế
d ch t i thi u (Minimum Shift Keying-MSK), đi u ch pha n i ti p (Continues Phase ế ế
Modulation-CPM), và multi-h phase modulation (MHSK). Các kĩ thu t này là các k t ế
qu nghiên c u trong nh ng năm g n đây, và m t s trong chúng đang đc s d ng ượ
trong các h th ng chuyên sâu, ch ng h n nh , MSK đã đang đc NASA s d ng ư ượ
trong Tên l a công ngh truy n thông nâng cao (ACTS-Advanced Communications
Technology Satellite) phóng vào năm 1993, và các tên l a khác đang đc hoàn thi n ượ
cho các ng d ng t ng lai. ươ
Ch ng 8 nói v đi u ch biên đ vuông (Quadrature amplitude modulation-ươ ế
QAM). Các trình t QAM đc s d ng r ng rãi trong các modem đi n tho i di đng. ượ
Ch ng h n, các modem v.29 và v.33 đc đ ngh b i CCITT (Consultative Committee ượ
for International Telephone and Telegraph) s d ng 16- và 128-QAM, cho t c đ 9600
bps và 14400 bps, trên các đng đi n tho i 4 dây.ườ
Ch ng 9 bao trùm các trình t đi u ch ti t ki m băng thông đng baoươ ế ế ườ
không c đnh. Chúng ta s nghiên c u tám trình t , g i là QBL, QORC, SQORC,
QOSRC, IJF-OQPSK, TIS-OQPSK, SQAM và Q2PSK. Các trình t này c i ti n m t đ ế
ph v i r t ít m t mát trong xác su t l i. Chúng đc thi t k tr c tiên cho thông tin ượ ế ế ướ
v tinh.
Ch ng 10 tr c tiên gi i thi u s l c v các đc tính c a các kênh có suyươ ướ ơ ượ
hao và ph n h i đa đng. Sau đó t t c các d ng đi u ch đã đc đ c p trong các ườ ế ượ
ch ng 2-8 đc ki m ch ng trong môi tr ng suy hao đa đng.ươ ượ ườ ườ
Các ph ch ng A và B là các ki n th c c b n v ph tín hi u và lý thuy t dò ươ ế ơ ế
và c l ng tín hi u kinh đi n.ướ ượ
Cu n sách này có th đc s d ng làm sách tham kh o cho các kĩ s và các ượ ư
nhà nghiên c u. Nó cũng có th đc s d ng làm sách giáo khoa cho các sinh viên t t ượ
nghi p. Ph n ki n th c trong sách có th đc h c trong khóa h c n a năm. V i các ế ượ
khóa h c ng n, ng i h ng d n có th l a ch n m t s ch ng thích h p. ườ ướ ươ
L i cám n ơ
Tr c tiên tôi xin đc cám n nhà biên t p và ki m l c c a Artech House.ướ ượ ơ ượ
Ray Sperber, Mark Walsh, Barbara Lovenvirth và Judi Stone, nh ng ng i đã có nhi u ườ
phê bình và góp ý d a trên nh ng xem xét kĩ l ng đóng góp cho s c i ti n c a b n ưỡ ế
th o.
Tôi cũng mu n g i l i c m n t i tr ng đi h c Cleveland State và Fenn ơ ườ
College of Engineering đã cho phép tôi ngh phép trong su t năm 1997 khi tôi vi t ph n ế
c t y u c a cu n sách. Tôi cũng r t bi t n s h tr và đng viên c a nhi u c ng s ế ế ơ
t i khoa Kĩ thu t đi n và máy tính.
…….
Cu i cùng, là s ng h và giúp đ t phía gia đình cũng là m t ngu n đng
viên sâu s c.
Fuqin Xiong