CÁC QUÁ TRÌNH VÀ V T LI U TRÁI Đ TẤ

ử ủ ị ặ ầ

ậ ệ ủ ấ ị ế

ụ ọ ọ

ướ

CHU KỲ Đ A CH T Ấ ề Trong su t 4,6 t năm c a l ch s trái đ t, v t li u trên ho c g n b ỷ ố c t o ra, duy trì, và b phá h y b i nhi u ti n trình m t trái đ t đã đ ề ở ượ ạ ấ ặ ấ ậ v t lý, hóa h c và sinh h c.quá trình liên t c ho t đ ng s n xu t v t ả ạ ộ ậ t cho s s ng còn c a c và không khí c n thi li u trái đ t - đ t, n ủ ự ố ầ ế ấ ấ ệ chúng ta.chung các quá trình này đ ự hu kỳ đ a ch t, mà th c c g i là c ấ ị ọ ượ s là m t nhóm c a ự ộ

ủ chu kỳ • chu kỳ ki n t o ế ạ • Chu kỳ đá • Chu kỳ th y văn ủ • Chu kỳ sinh đ a hóa ị

ế ớ ị

đ a hình nh ị ạ

ở các l cự sâu bên trong trái ượ

CHU KỲ KI N T O Ạ Ki n t o đ c p đ n các quá trình đ a ch t quy mô l n làm bi n ế ề ậ ế ạ ấ ấ t o ra các d ng d ng l p v c a trái đ t, ư các b nồ ạ ỏ ủ ớ ạ các vùng núi. các l c đ a và ng, đ i d ụ ị ạ ươ Quá trình ki n t o đ c thúc đ y b i ẩ ế ạ đ tấ .

Th ch quy n

ể và L p vớ ỏ c a Trái đ t ấ

1) Crust - 0 to 35km 2) Mantle - 35 to 2890km 3) Outer core - 2890 to 5100km 4) Inner core - 5100 to 6378 km

1. L p v Trái Đ t ớ ỏ ấ (Crust)

V Trái Đ t c u t o ch y u b ng nh ng v t ch t c ng r n, đ dày ấ ấ ạ ấ ứ ủ ế ữ ằ ậ ắ ộ ỏ

5 km ( đ i d ừ ế

ỉ ề ọ ượ ả

ở ạ ươ ề ể ấ ả ố ớ ọ

i. dao đ ng t ấ ng) đ n 70 km ( l c đ a). V Trái Đ t ỏ ộ ở ụ ị ng c a ch chi m kho ng 15% v th tích và kho ng 1% v tr ng l ủ ế ờ Trái Đ t nh ng có vai trò r t quan tr ng đ i v i thiên nhiên và đ i ư ấ s ng con ng ườ ố

ự ầ ấ ạ ề ộ ỏ

(Continental Crust) và vỏ ỏ ụ ị

(Oceanic Crust). ng Căn c vào s khác nhau v thành ph n c u t o, đ dày… v Trái ứ Đ t l i chia thành hai ki u chính: v l c đ a ể ấ ạ đ i d ạ ươ

V Trái Đ t đ ấ ượ ấ ạ c c u t o b i các t ng đá khác nhau. ầ ở ỏ

ỏ ị ầ ầ

Trên cùng là t ng đá tr m tích do các v t li u v n, nh b nén ch t t o ặ ạ thành. T ng này không liên t c và có n i m ng n i dày. ậ ệ ụ ỏ ơ ụ ầ ơ

ầ ư

nh đá granit… đ ng t ạ ự ư ượ

ồ ấ ươ d ả ở ướ ạ c hình thành do v t ch t ấ ậ ỏ ụ ị i. L p v l c đ a ớ ặ ạ ấ

T ng granit g m các lo i đá nh t o nên nh đá granit và các lo i đá ẹ ạ có tính ch t t nóng ch y đ ượ ấ ạ i sâu c a v Trái Đ t đông đ c l c c u t o ch y u b ng granit. ủ ế ủ ỏ ằ

ạ ầ ư ặ

ồ ng t ấ ươ ơ nh đá badan… đ ượ

ậ i. L p v đ i d ỏ ạ ươ ặ ấ ồ ặ ạ ả ớ

T ng badan g m các lo i đá n ng h n nh đá badan và các lo i đá có ạ c hình thành do v t ch t nóng tính ch t t ấ ự ư ấ ng c u ch y phun trào lên m t đ t r i đông đ c l t o ch y u b ng badan. ạ ủ ế ằ

2. L p Manti (Mantle) ớ

ướ ỏ ớ

ấ ớ

ấ ủ ầ ậ

t ng d ớ t ng trên ẻ ở ầ ắ ở ầ

i đ sâu 2.900 km là l p Manti (còn đ D i v Trái Đ t cho t c g i ượ ọ ớ ộ ệ ộ t đ và là bao Manti). L p này g m hai t ng chính. Càng vào sâu, nhi ồ áp su t càng l n nên tr ng thái v t ch t c a bao Manti có s thay đ i, ổ ự ạ ấ ướ inner hay i ( (outer hay upper) và r n quánh d o lower).

ỏ ế ộ

ấ ầ ấ ở ạ ườ ứ

tr ng thái c ng, ng ạ ộ ể ạ

ủ ề

ả i ta th ọ ộ ớ ể (Lithosphere). Th ch quy n di chuy n trên m t l p ể ề (Asthenosphere) c a bao Manti, nh ư c. V Trái Đ t và ph n trên cùng c a l p Manti (đ n đ sâu kho ng 100 ủ ớ km) v t ch t ng g p vào và g i chung ườ ậ là th ch quy n m m, quánh d o - quy n m m ể ẻ các m ng n i trên m t n ặ ướ ổ ả

ủ ố ớ ỏ ấ ớ

ượ

ồ ổ ấ

Quy n m m c a bao Manti có ý nghĩa l n đ i v i v Trái Đ t. Đây là ể ạ n i tích t ng bên trong, sinh ra các ho t ơ đ ng ki n t o làm thay đ i c u trúc b m t Trái Đ t nh hình thành ư ề ặ ộ ấ ng đ ng đ t, núi l a… nh ng d ng đ a hình khác nhau, các hi n t ấ ệ ượ ữ ề và tiêu hao ngu n năng l ụ ế ạ ạ ử ộ ị

đây, nhi ả Ở ệ ộ t đ

3. Nhân Trái Đ t (Core) Nhân Trái Đ t là l p trong cùng, dày kho ng 3470 km. ớ ấ và áp su t l n h n so v i các l p khác. ấ ớ ơ ớ ớ

oC, áp su t t

Outer Core), nhi ế ừ

ậ ả ế ệ ấ ừ t đ vào ệ ộ ấ ồ ạ i 1,3 tri u đ n 3,1 tri u atm, v t ch t t n t ệ

ỏ ạ

(Inner Core), áp su t t

ệ ấ ừ ậ ầ

tr ng thái r n. Thành ph n v t ch t ch ư

ấ ượ ọ

ượ

ạ c cho là ả l nớ đ

nhi uề h nơ ho cặ ít liên t cụ , cượ g iọ là quá trình liên ể di t mấ th ch quy n ạ ki nế c g i chung là ố , phong trào, và phá h y các ố khác (hình 2.3). Các m ngả đ ượ ọ

ể có thể bao g mồ cả m t l c đ a ả th ch quy n ị và m tộ ph nầ ộ ụ ộ

ng T 2900 km đ n 5100 km là nhân ngoài ( kho ng 5000 trong tr ng thái l ng. ệ 3 tri u T 5100 km đ n 6370 km là nhân trong ế ừ ủ đ n 3,5 tri u atm, v t ch t ấ ắ ấ ở ạ ậ ế y u c a nhân Trái Đ t là nh ng kim lo i n ng nh niken (Ni), s t (Fe) ắ ạ ặ ữ ấ ế ủ c g i là nhân Nife. nên nhân Trái Đ t còn đ Chuy n đ ng c a ủ các t mấ th ch quy n ể ộ Không gi ngố như quy n m m ề , đ ể ỡ thành t ng m nh ể b phá v th ch quy n ừ ị k tế v iớ ngu n g c ồ ng đ i chuy nể t ươ t o ạ m ng.ả M t m ng ạ c a ủ b nồ đ i d ạ ươ ho cặ ch có b n đ i d ạ ươ . ng ồ ỉ

B c Mắ ỹ, Nam M , ỹ Âu-Á, ươ ấ là Thái Bình D ng,

ạ i ớ gi aữ các t mấ th ch quy n ạ ộ

ế ạ

i thích ộ Drawin ngu n g c ả

ố ị ể là các khu v cự ho t đ ng đ a ạ ộ . núi l a ho t đ ng ử sinh h cọ - m tộ ố c a các loài ủ ồ ệ ượ . V đ aề ị ng ạ c a các hi n t m t lo t ủ ộ ế các cơ chế chính xác c aủ các ki nế ở sâu trong ố ư Khi

n núi . ậ nó gi ng đ i l u. ặ ơ và tăng khi ở s

i m ng: phân kỳ, h i t Các m ngả l n nh t ớ châu Phi, và các t mấ Úc. Ranh gi ch tấ , n iơ x yả ra nhi u đ ng đ t và ề Ki n t o đ a t ng đ a lýị ị ầ khái ni mệ th ngố nh tấ gi ch t, ấ chúng ta v n đang tìm ki m ẫ nghĩ r ng ằ t o đ a t ng i ta ị ầ , ng ườ ạ ít đ m đ c h n lòng đ tấ , chúng tr nênở Có 3 ki u ranh gi ả ể ộ ụ ớ và chuy n d ng. ể ườ ạ

ể ề

ng; 5- Ranh ớ i m ng: ả ạ ỏ ụ ị

i h i t i phân kỳ ả ; 10-Ranh gi ớ

ng; 13-Ranh gi

ử ạ ử ả

ng

Ba ki u ranh gi ể 1-Quy n m m; 2-Th ch quy n; 3-Đi m nóng; 4-V đ i d ỏ ạ ươ ể ể M ng hút chìm; 6-V l c đ a; 7-Đ i tách gi n trên l c đ a; 8- ụ ị ả ớ ộ ụ; 9-Ranh gi gi i chuy n d ng ạ ; 11-Núi ể ớ l a d ng khiên; 12-S ng núi gi a đ i d ộ i m ng h i ữ ạ ươ ố ử ạ ả ớ ; 14-Núi l a d ng t ng; 15-Cung đ o núi l a; 16-M ng 17-Quy n t ể ả ầ ụ m m; 18-Rãnh đ i d ạ ươ ề ớ ộ ụ: i h i t ạ ể

1. Ranh gi ộ

ự ủ ể ả

ng đ c va vào m t m ng l c đ a ít đ c h n t o ra ạ ươ ơ ạ ụ ị ặ ả ặ ộ

m t sộ ố h th ng núi cao nh t ấ trên trái

: i phân kỳ

Xu t hi n Tùy thu c vào ki u th ch quy n c a các m ng tham gia vào s va ch m.ạ M t m ng đ i d ả ộ đ i hút chìm. ớ iớ h i tộ ụ đã t o raạ Lo i ạ ranh gi ệ ố đ tấ , ch ng h n ạ như Alpine, vành đai Himalaya. ẳ 2. Ranh gi ớ n i mà hai m ng di chuy n xa ra nhau. ệ ở ơ ấ ể ả

ố ụ ư ố ữ ạ

ạ ươ ạ ộ ng (nh s ng núi Trung Đ i Tây ư thung lũng tách ươ ớ

châu Phi) Ví d : Các s ng núi gi a đ i d D ng) và các đ i đang có ho t đ ng tách giãn (nh giãn L nớ ở

i ớ chuy n d ng: ể hai m ngả tr

ng

3. Ranh gi ả ủ ế x y raả

trong l p vớ tượ qua nhau. ỏ đ i d ạ ươ , nh ng m t s ư ộ ố x yả ra cácở

i ớ chuy n d ng ể ế là đ t gãy ị n i ti ng ổ

ạ l c đ a ụ ả San Andreas ở tượ ngang qua

X y ra khi Ch y u l c đ a ụ ị . Ranh gi ứ ươ đang tr California, n iơ ph nầ c aủ m ng Thái Bình D ng m t ph n ầ c aủ các m ngả B c Mắ ỹ. ộ

ơ ả ế ề ế ạ và các vect

, l c:ụ ranh gi m ng ki n t o ớ di chuy n c a nó. ể ủ ể i chuy n ớ

. i phân kỳ , xám (vùng): đai t o núi ả ớ ộ ụ, đ :ỏ ranh gi ng: ạ

chuy n đ ng hình ể ộ t mấ liên quan đ nế nhau đ cượ hi n th trên ể ị

ố ộ

ể từ 2-15 cm/năm. ứ di chuy nể theo chi u ngang ề

trung bình kho ngả cượ di

(hình 2.7). t qua ượ ứ

gãy đ t gãy , đã có kho ngả 200 km chuy nể trên đ t gãy ứ

từ ừ di chuy nể v h

t v các B n đ chi ti ồ i h i t Màu tím: ranh gi đ i hút chìm d ngạ , xanh d ớ ươ T c đố ộ di chuy n c a các m ng ể ủ H ng ướ 2.3a. T c đ di chuy n San Andreas đ t gãy 3,4 cm/năm, do đó các tính năng như các đ nơ vị đá, su i ố có thể đ d iờ mà chúng v Trong 4 tri u năm qua ệ San Andreas. ng ề ướ Los Angeles (trên bi nể Thái Bình D ngươ ) t San Francisco (trên các m ngả B cắ Mỹ). Trong kho ngả 20 tri u năm , ệ các thành phố có th n m c nh nhau. ể ằ ạ

t ph i , nói ế ng ho c di chuy n ể t ặ ế ở ự ấ . ạ trở nên l nớ h nơ , gây ra m t tr n đ ng đ t i v i nhau ươ ộ

i ể ớ bi n đ i ế

ậ ề như vài mét trong tr n đ ng đ t l n

San Andreas ấ ớ . May nào ị ấ ẳ ườ ự ệ th ng x y ra ả ả di chuy nể liên t cụ qua l ạ ớ i đ a ph ạ ị ộ ậ ổ như đ t gãy ứ ộ ở b t kỳ v trí ạ như s ki n

ỉ ộ ầ m iỗ vài trăm năm.

ủ và vị trí c aủ m ngả th ch quy n ạ

ụ ị hi nệ nay: và các l c đ a hình d ng ạ ể t o raạ

ấ ể ụ ứ cho th y s di chuy n c a các l c đ a

ị cách đây ụ ị ụ ị (siêu l c đ a ự , v iớ s tan v ự ủ ỡ c aủ m t siêu l c đ a ộ

tr ấ ệ

i c a hi n t ị ệ ạ ủ các l c đ a ị và các b nồ đ i d ả 180 tri u năm cướ , ệ ạ ươ (hình ng ụ

ng ỹ kh i l c đ a ỏ ụ

ắ ờ Ấ

và châu Âu (hình 2.8ac) đã đóng l ữ

ạ ươ mở r ngộ trên 200 tri uệ năm qua, tách l c Á-Âu ụ ị phía Nam, tách Âu Á kh iỏ B c M , ị ỹ l c đ a ụ . ộ và Úc) tách r i nhau iạ , để l bi nể Đ aị Trung H iả . Kho ng ả c g i là ọ ượ

i iạ 50 các dãy núi ế ớ ) và cao nguyên Tây T ngạ . ấ trên th gi

ngày nay.

ngườ ng b i

ấ môi tr ưở

ở ki n t o ị ả

ể m tộ vài cm/năm, làm các l c đ a

tài nguyên (d u mầ ế ạ m ngả . ụ ị và b n ồ đ iạ ỏ, khí đ t ố và khoáng s nả ),

ranh gi i các núi l aử . t ạ iớ để xác đ nhị ấ ủ tính ch t c a

đ tấ mà trên đó phụ thu cộ xây d ngự và nông nghi pệ .

M ngả không nh t thi ấ chung chúng b h n ch b i s ma sát, ị ạ khu v cự chỉ khi bi n d ng ế Chuy n v ngang d c theo ranh gi ị ọ có thể đ c càng nhi u ượ m nắ thay, ch ng h n ch m t l n Siêu l c đ a Pangaea ụ ị S ự v nậ đ ngộ c a các các l c đ a ụ ị ngày nay. Có b ng ch ng ằ kho ngả 200 tri u năm ệ Pangaea). Hình 2.8a cho th y ấ Pangaea xu t hi n kho ng cũng như v trí 2.8d). T ng đáy đ i d ầ và B c Mắ phía Nam (phía Nam Mỹ, Châu Phi, n Đ , Bi n ể Tethys, gi a châu Phi đ d u v t ế nh ngày nay ỏ ấ ộ va ch mạ v iớ Trung Qu cố , t o raạ cướ , n Đ tr tri u năm Ấ ệ Himalyan (ng n núi cao nh t ọ ế ụ x y raả S ư va ch mạ v n ti n t c ẫ ế ạ và đ a ch t Chu kỳ ki n t o ị ậ ố trên hành tinh b nh h T t c m i ấ ả ọ v t s ng di chuy n t Các m ngả t ừ ừ d khu v c cóự ngươ , t o raạ cũng như đ ng đ t và ộ ấ ế ạ x y raả Quá trình ki n t o các lo i đá và ạ M ngả chuy n đ ng ể dòng ch yả trong đ iạ d ộ qua hàng tri uệ c aủ năm thay đ iổ ho cặ thay đ iổ ầ cũng ng đ n ế khí h u toàn c u ậ ngươ , nh h ả ưở

ngưở đ nế năng su tấ

ề ượ ố ng m a ủ ư khu v cự → nhả h ườ . i

nhiên ự , các ch tấ k tế

ặ c xác đ nh đ ề khoáng s nả t . ổ v l như s thay đ i ự của đ t và v trí sinh s ng c a con ng ị ấ Chu kỳ đá Đá là t p h p ợ c a m t ho c nhi u ủ ậ tinh v iớ thu c tính ộ ộ ượ ị

(cid:190) ấ ụ ớ (cid:190)

(cid:190) t và năng l ộ ụ ấ ể ấ ế ạ ệ

ủ ị

ể ử ụ ọ ạ ầ

S chi ph i b i n i nhi ự ấ ị

Chu kỳ đá: là chu kỳ đ a ch t ph l n nh t. ấ ị t c các chu kỳ đ a ch t ph khác. liên quan v i t ụ ị ớ ấ ả ng, ph thu c vào chu kỳ ki n t o đ l y nhi ượ chu kỳ sinh đ a hóa đ l y v t li u và chu kỳ th y văn đ l y ể ấ ậ ệ ể ấ ậ c đ s d ng cho các quá trình phong hóa, xâm th c, v n n ướ chuy n, l ng đ ng và t o đá tr m tích. ể ắ ố ở ộ ệ ự ế ế ạ ắ

bên d t t.đ t làm nóng ch y các đá b hút chìm ả trong chu kỳ ki n t o. S k t tinh đá nóng ch y t o ra các đá m c ma ả ạ ở ặ ấ ướ

Các đá bi n đ i r t nhi u v thành ph n và tính ch t, chúng có th ầ ấ ể ề

đ ế ạ ượ

i và trên m t đ t. ề ổ ấ c phân lo i thành ba lo i chính: ạ ặ ấ ị ọ ậ ầ ề ủ

ầ ị ậ ể ở

i các b n tr m tích nh đ i d ng. ớ ầ ư ạ ươ

ạ ố

ạ ồ tr m tích cu i cùng tr i qua giai đo n thành ả ụ ầ ứ ị ấ ổ

ế ể ạ ệ ặ ở

ấ ể ẫ ạ ơ ế ả ị

ở + Các đá trên và g n m t đ t b phá h y v hóa h c và v t lý b i quá trình phong hóa, t o nên các tr m tích b v n chuy n b i gió, n c và băng t ướ + Các l p tích tích t ớ đá (chuy n thành đá c ng), hình thành các đá tr m tích. ể + Các đá tr m tích b chôn sâu có th b bi n ch t (bi n đ i hình ể ị ế ầ t, áp su t ho c các dung d ch ho t hóa đ t o ra các d ng) b i nhi ị ạ đá bi n ch t, mà có th v n b chôn vùi sâu h n và nóng ch y, b t ắ ấ đ u m t chu kỳ n a. ầ ữ ộ

ộ ố ế ự

ổ ề ắ lý t ế ụ ổ

ượ ể ị ế ự ể ả ấ ớ

c trình bày trong hình M t s bi n đ i v trình t ng này đ ưở ế 2.9. Ví d , đá m c ma và đá bi n ch t có th b bi n đ i thành đá bi n ấ ch t m i mà không tr i qua phong hóa và xâm th c → ki u đá hình thành trong chù ký đá ph thu c vào môi tr ng t o đá. ạ ườ ụ ộ

ự ế

hình ngườ cho s ể đá x yả ra ở m iỗ lo iạ ranh ụ

chu kỳ đá, quan tâm ch y u ả ỉ

ệ ấ ầ

ộ ả ự quan tâm c a chúng ta trong khoáng s n. Tuy nhiên, duy trì chu kỳ đá là r t c n thi ủ đá k t qu → s

ế ạ ph i nhi u

ủ ế v iớ vi c tái ệ các quá trình ki n t o mà ế ạ ế trong vi c xác đ nh các t ị các chu ủ ể ng giao là v t li u đ ậ ệ đ ườ ế ủ

ậ ệ ọ cũng như phân tán các v t li u ậ

quá trình m c ma, tr m tích ắ

ọ để khai thác khoáng s n.ả ầ ả đ khai thác khoáng ch t) → s khó khăn và bi n ch t (quá ấ ế các ngu n tài ẽ ể ấ ồ

đã đ ồ ộ cượ t p trung ậ

l ở ồ

l cượ t p trung ậ b iở m t quá trình ạ ộ công nghi p,ệ iớ chu kỳ, n i chúng loãng t ơ ệ khác → ngu n tài v t li u ậ h uữ ả th i gian iạ trong m t kho ng ờ ộ

d ng r ng rãi cượ s ử ộ

trong m t hình th c c khai thác ụ ộ ượ

c b

Chu kỳ đá và chu kỳ ki n t o : ế ạ ạ cung c p nhi u Các chu kỳ ki n t o ề môi tr ấ th thành đá, v iớ quá trình hình thành c gi i m ng ( hình 2.10). Khi ch xem xét riêng chế v tậ li u đá và ệ chi ph i vàố thu c tính c a ế ề h nơ so v iớ lý thuy t suông, vì nó kỳ ki n t o ả chúng ta xây d ngự nhà c a,ử nhà máy c a chúng tôi, thông, và các c u trúc khác. Chu kỳ đá và các tài nguyên khoáng s n:ả Chu kỳ đá là nguyên nhân t p h p → c c kỳ quan tr ng N uế nó không ph i là trình t p trung ậ nguyên này. Chúng ta l yấ ngu n tài nguyên trong chu kỳ đá, bi nế đ iổ chúng thông qua các ho t đ ng ạ d ng ả ạ chúng i và sau đó tr ở đ cượ phân tán b i các quá trình nguyên không thể đ ích. Ví d :ụ phosphate đ Phosphate đ và sử d ngụ trong nông nghi p,ệ sau đó phân tán b iở đ tấ và n m t,ặ dòng không khí, và các tác nhân khác. Cu i cùng, tr

c, nh ng ngo i tr d i dào, đ nên ủ để gây ô nhi m n ướ ễ ạ ồ ở trong phân bón. ổ ứ t pậ trung, chuy n đ i ể ề ướ phosphat có thể ừ ệ ử vi c s ố ư

x lý n các nhà máy iướ ả cho t cướ giàu phosphate t

ậ ầ ủ đ đ ử ể ượ c th i ướ c tái ch . ế ừ ượ t p trung đ y đ

ng ể

l ề ằ ướ

ượ

ướ

l ặ

ệ ậ

ầ b m t trái ệ di i cho vi c điêu i pháp, ả và ầ

ủ th i ti ờ cướ c a chúng ta.

ủ ệ ể ặ

ổ ho c quay vòng ố thông qua khí quy n,ể th ch quy n, thu c a m t ph n ầ ộ ỷ ể ạ

d ngụ n tiêu, nó hi m khi đ c ế Chu kỳ th y văn : ngươ vào khí ủ n cướ từ đ iạ d Chu kỳ th y văn là s chuy n đ ng c a ự ể ủ ố b i năng i (hình 2.11). B chi ph i quy n và c l ở ị ạ ượ ư ng m a, b c h i, l ngượ m tặ tr i,ờ chu kỳ ho tạ đ ngộ b ng cách l ượ ơ ố ượ ỉ m t s ng i b m t. Ch dòng ch yả bề m tặ và dòng ch yả d ộ ặ ướ trong chu kỳ ho tạ đ ngộ g nầ không khí, c ng n r tấ nhỏ c aủ t ng l ổ m t ặ nông c nạ trên trái ngườ d i b sông ngòi, và môi tr ề ng). t ng s (h n 97% là các đ i d đ tấ chỉ kho ng 0,3% ạ ươ ở ố ơ ả trên ho c g n cướ bi nể ố ượ nhỏ n ng Tuy nhiên, s ề ặ ở đ tấ là r tấ quan tr ngọ trong vi cệ t o đi u ki n thu n l ợ ề ạ ế c a các nguyên t chuy n và gi hóa h c trong s p x p ọ ố ể ế đá, v nậ chuy nể và tích tụ tr m tích, t kh cắ phong c nh,ả cung c pấ tài nguyên n ủ Chu kỳ sinh đ a hóa ị Sinh đ a hoá là vi c chuy n đ i ị tử ho c các y u t ế ặ quy n,ể và sinh quy n.ể

liên quan m t thi ậ ế ớ ế t v i chu kì ki n

các quá trình cướ t ừ

Các chu trình sinh đ a hoá ị chu kỳ th y văn. t o, chu kì đá và ủ ạ ạ cung c pấ n ế ngượ c nầ thi Chu kỳ ki n t o tệ và năng l núi l a,ử cũng ể hình thành và thay đ iổ v tậ

t đế ng như nhi li uệ trái đ tấ đ ượ c chuy n nh ể ị

Chu kì đá và chu kỳ th y văn ượ trong chu trình sinh đ a hoá. ủ liên quan đ nế các quá trình l uư

hóa h c trữ và chuy n đ i ổ nhi uề nguyên t ể ố ọ trong n c,ướ đ tấ và đá.

Ví d : chu trình carbon toàn c u. Carbon t đ ầ ụ ế ượ c ở ạ

tìm th y trong m t s khoáng v t nh graphit và kim c ng. ấ ậ

ư khác. Carbon là kh i xây d ng c ế ợ ố

ộ ố carbon k t h p v i các nguyên t ớ ễ ế ợ ử

ể ạ ấ ớ

d ng tinh khi ươ ơ ự ố b n c a s s ng vì nó h t h p d dàng v i các nguyên t carbon khác ả ủ ự ố và v i oxy và hydro đ t o thành các h p ch t sinh h c → chu trình ọ sinh đ a hóa carbon liên quan ch t ch t ớ ợ i chu trình oxy và hydro. ẽ ớ ặ ị

ấ ướ ữ ệ

ộ ố ợ ng; quan tr ng nh t trong các khí này là carbon dioxide (CO ọ M t s h p ch t carbon là các khí d ấ ườ

ể ầ

ườ ướ ạ ể ặ

i nh ng đi u ki n bình ề 2), có 2 trong khí ng khác. CO c t o axit y u nh axit ư ế trên ở ọ

th trong khí quy n, đ t và các ph n môi tr ấ quy n ho c trong đ t d b hoà tan trong n ấ ể ị carbonic (H2CO3) có vai trò quan tr ng trong phong hóa các đá ho c g n m t đ t. ặ ấ

ặ ầ Hình 2.12 trình bày l ng carbon trong các ngăn d tr khác nhau ự ữ

ượ ể

ơ ở ầ ư ố ộ ế cũng nh t c đ di chuy n gi a các ngăn trên c s hàng năm. ể

ổ ố ầ c tr ữ ả

ứ ỉ ể

ọ ầ ể ừ ệ

ể ặ

ệ ữ h u h t carbon trên trái đ t đ trong tr m tích bi n và đá ấ ượ ầ tr m tích. Các n i khác ch chi m kho ng 0.05 % t ng s . Tuy v y, ậ ế ơ c di chuy n t ạ đó đ n đ t và đ i carbon ch a trong khí quy n và đ ế ấ ượ t. Vì s t p trung CO ng đ c bi ng có t m quan tr ng môi tr đ ặ ự ậ ườ ươ 2 trong khí quy n ra tăng do s bi n đ i t nhiên ho c do đ t các nhiên ự ế ố ổ ự li u hóa th ch, khí h u toàn c u cũng thay đ i. ầ ậ

ổ ấ ừ ệ ể ừ ệ ố ố ệ ệ ượ

trong khí quy n g m 3 t n t ể ng carbon vào khí quy n t ỗ

ả ờ ơ ơ

ứ ớ ng nông, đ t ho c th c v t trên m t đ t. i. Có l ấ ặ ấ

ạ carbon tr vi c đ t nhiên li u hóa ữ th ch, nh ng l vi c đ t nhiên li u hóa ư ạ ỏ th ch là 6 t t n m i năm → 3 t t n carbon đã đi đâu? đây là câu h i ỉ ấ ỉ ấ ạ chúng đi vào n i ch a l n h n bao l n mà ch a có câu tr l ẽ ư ớ c đ i d g m n ặ ướ ạ ươ ồ Vì khí quy n là môi tr ể ự ậ ự ườ ể ộ

ạ ươ ể ấ ậ

ả ng đ ng và s di chuy n carbon nhanh x y ra gi a khí quy n và các th c v t trên đ t và trong đ i d ờ ng, th i ự gian c trú trung bình c a carbon trong khí quy n ng n. ữ ư ể ắ

ư ủ ị

Các chu trình sinh đ a hóa không có pha khí, nh chu trình phospho t nhi u. Chu trình phospho luôn r t ch m, m t hàng trăm ngàn ấ ấ ậ

khác bi ề ệ năm đ n nhi u tri u năm. ề ế Phospho quay tr l ạ

ơ ộ ữ

i đ t b i chu kỳ đá t o đá gi u phosphát, và chu ố ộ ầ i và ầ xâm th c m t l n n a. Cũng có 1 s ơ ự i đ t là phân chim (ho c phân d i), t p trung l ặ ậ ạ

đã hình thành v t li u ị ấ và chu kỳ phụ c a nó

ủ c t o ra ệ trái ủ , thay đ iổ . Và b phá h y ậ ị ượ ạ

ệ ở ạ ấ ở kỳ ki n t o nâng đá lên, ph i l ế ạ ít phospho tr l ở ạ ấ đ c dùng nh phân bón. ư ượ ĐÁ Các chu kỳ đ a ch t đ tấ đá và khoáng s nả liên t cụ đ b iở quá trình ho t đ ng c a Trái Đ t. ạ ộ ủ ấ

ờ ả

ườ

ồ ớ ượ ủ ế ể ể

ả ữ ượ ầ ậ ử ụ chúng ta có th b t đ u t p trung vào tài s n và cách s d ng ng chúng ta ấ ủ c ngu n tài nguyên c a ư t m t s th v các khoáng v t. M t vài ậ c th o lu n trong :A ậ

ộ ủ m t ho c nhi u

ề ặ ị ấ truy n th ng ề

ưở

đá ị ứ ụ đ a ch t ế ế ỹ ượ ề khoáng ch tấ . Đây đ a ch t ố .Thu tậ ấ áp ấ là h iơ khác nhau, tuy nhiên, vì đ a ch t ị t k k thu t ng đ n ậ . ế thi đ ữ

ấ ượ c g i là ọ

ể ế ấ ễ ỡ c dành ậ mà không c nầ nổ đ t,ấ do cượ

đá. nét có thể đ

ấ ng ề ữ

t k

cượ g i làọ ữ th cự d ngụ truy n đ t ề thi ườ gi ế ng ả ầ có

bị b r i đ nh ị giá th u th p ầ cượ lo i b mà không ạ ỏ

l ế đ t sét ấ đ t ắ

i báo tr ạ thông tin h u ích ế so v iớ các đi uề ở ờ và d dàng lo i ạ ví d ,ụ th ễ r ngằ m t ậ v t th ộ ể ấ cho m t công là m tộ đ t vàấ ể đ c nầ ậ ệ ặ tuy nhiên, ta có th ể phá nổ cũng b nén ch t, thể tránh ỗ có cướ cho nhà

. ộ ả

c k t tinh và t o thành hay h p ch t đ ợ ấ ượ ế ạ ộ ố

ậ ự ế ộ

ấ ị ả ấ ị ướ ư ả

ơ ề ả

Bây gi ể ắ ầ ậ khoáng v t trên Trái Đ t. Trong ngành Đ a ch t môi tr ị ấ ậ i đá, nh ng đ hi u đ ch y u liên quan t mình, chúng ta c n hi u bi ộ ố ứ ề ế ể nh ng khoáng v t quan tr ng và ph bi n đ ổ ế ọ Closer Look: Minerals. là m tộ t ng h p c a M t t ng đá ộ ả ợ ổ là đ nh nghĩa cượ sử d ngụ trong đi u tra đ ị ụ đ a ch t ngữ ng d ng ị ứ d ngụ có liên quan v iớ tính ch tấ có nh h ả ấ , thu t Trong ng d ng ng ậ c khai qu t riêng cho v tậ li uệ trái đ tấ có thể đ ượ ộ đ mìn, trái đ t có nh ng v t ch t chuy n đ ng ữ ậ ắ ) cát k tế có thể đ ẻ ho cặ kém k t g n l ng l o đó, r tấ d v (nén ỏ xem là đ tấ , trong khi đ t sét Đi u này thu t ậ h nơ cho các nhà quy ho ch và ạ Đ t sét, ng. kho nả thông th ấ ườ th u b .ỏ M t nhà ộ cượ mô tả như đ t sét li uệ đ ấ vi cệ khai qu t,ậ nghĩ r ngằ v t li u có th t ra l n mìn.n u ượ ổ hình ề h n nhi u. mìn, mà Lo i ạ ơ được b ngằ cách th c hi n m t ộ đi uề tra s b và ệ ự ơ ộ m t t ng đá th uầ để xem xét đ t sét ấ KHOÁNG S NẢ Khoáng s n ả là m t nguyên t qua các quá trình đ a ch t. ấ đ Các nguyên t nh t đ nh nh t đ nh c s p x p theo m t tr t t ử ượ ắ c có đ c g i là k t tinh. N c không ph i là khoáng s n, nh ng n ế ướ ọ ượ th k t tinh t o thành băng. T t c có h n 2000 khoáng s n nh ng ư ạ ấ ả ể ế chúng ta ch c n tìm hi u vài khoáng s n v đá. ể ỉ ầ ng b m t trái đ t là Oxi và Silic. Oxi và Silicate, g n 70% kh i l ầ ề ặ ố ượ ầ Silic k t h p v i các ch t khác nh Al, Fe, Na, Ka có thành ph n ấ ư ế ợ ng b m t trái đ t. Khoáng s n bao g m các chi m 95% kh i l ề ặ ớ ố ượ ế ấ ả ồ

oxi và silic đ ộ ố ượ

ọ ạ ọ ạ

ướ

ữ ủ ạ ủ ề ặ i thép. ộ

ạ ộ ứ

ế ữ ế ợ ả ể ị ẽ ắ

ầ ạ ạ ượ ộ ố ở

ế ợ

ố ầ ề ư ả ủ

ố ệ

ng quan tr ng. Khi đá n t thu n ti n cho n ọ ứ ườ ệ ậ

ủ ộ ồ

ng nh Fe, Mg. Khoáng s n này thì có màu t ướ vi l ư ố

và bi thay đ i nhanh trên khu v c. Khi th i ti i thép gìn gi ổ

ự ớ ớ ỉ

ố ng công trình, n i xây d ng, kích th ự ướ ự ả ồ

ơ i thép ướ

ả ả ẩ

ườ . ng Ứ

ủ ị

m iỗ đ n v di n ệ ơ ậ ệ đ tấ khác.

khoa h cọ Newton, đ nhị 2 v i m t kh i ố ộ ớ ủ s c gió trong ấ ộ gia t c 1m/s ố

, 1 N/m2 = 1 Pa. c c g i là silicate. Silicate la m t trong nhũng nguyên t đá t o hình phong phú. Có 3 lo i đá quan tr ng là th ch anh, fenspat và ạ th y tinh l Th ch anh là m t trong nh ng khoáng s n phong phú c a b m t trái đ t. Th ch anh co đ c ng kém nên đ b b gãy nên có nh ng đ c ặ ấ ớ t có màu tr ng, nh ng khi k t h p v i tr ng riêng. Th ch anh tinh khi ư ạ ư các ch t khác th ch anh có màu tím, h ng, đen hay m t s màu khác. ồ ạ Th ch anh màu có hình bán c u đ ạ c g i là th ch anh. B i vì th ch ọ ờ ể anh kém b n nên d b b gãy và có nhi u các dòng sông và b bi n. ề ở ể ị ẽ ớ Fenspat là aluminosilicate, bao g m nhôm, silic, oxi và k t h p v i ồ khác nh K, Ca, Na. H u h t các khoáng s n c a đá nhi u nguyên t ế nhiên. Fenspat có vai trò quan tr ng trong công thì phong phú trong t ự ắ nghi p làm g m và th y tinh. Fenspat thông th ng có màu xám, tr ng ườ ủ hay màu h ng và có đ c ng kém. Các quá trình nay liên quan đ n các ế ọ ứ v n đ môi tr c xâm ấ ướ ề nh p và phong hóa đá. ậ i thép là m t nhóm c a silicate, bao g m silic, oxi và các Th y tinh l ủ nguyên t i c a đá. ượ ả ố ủ B i vì nó có s c b n kém nên d b phong hóa và xói mòn. Th y tinh ứ ề ể ị ở ủ t thay l ờ ế ữ ướ đ t đ i nhanh, nó k t h p v i oxi t o nên các g sét, v i các nguyên t ử ấ ế ợ ạ ổ ướ c sét và hòa tan b i mu i. Các nhà xây d ng c n cân nh c kĩ khi ắ ở l c và bao g m c chi u cao ượ ề c a đá th y tinh l ủ ủ Các khoáng s n khác, thêm vào h p chât silicate là s n ph m khoáng ợ s n quan trong môi tr ả NG SU T VÀ S C CĂNG Ấ Ứ ng su t: ấ Ứ 1. ẽ c a gió lên tác đ ng m nh m ng Su t ấ là s ự ạ ộ Ứ trong đá ho c các v t li u m t m t ph ng i trên tích t n t ặ ẳ ộ ặ ồ ạ ng c a Các đ n vơ ị thông th ứ ườ nghĩa là l c gió t đ s n xu t m t c nầ thi ế ể ả ự ngượ 1 kg. l ng su t đ Ứ ấ ượ đo b ngằ N /m2 ho c Pascals ặ

c ng su t ấ không thể đo tr c ti p ế , nh ngư nó có th đ ể ượ suy ự

c xác đ nh ng su t cượ nén, đ b n kéo , ho cặ c tắ , đ ượ ị

ự ỉ ạ ủ các l c tác d ng ự ậ ệ (hình 2.b, trái). ộ ề ụ vào v t li u

Ứ ra ho cặ tính toán (7). ấ có thể đ Ứ b iở s ch đ o c a 2. S c căng: ứ

ạ (rút ng n, kéo dài, ắ ho cặ quay) gây ra b iở là sự bi n d ng ế

i s c căng ấ thì t ớ m t l

ng ng v i ươ ậ ệ theo bi n d ng ạ d

ạ đàn h i,ồ v t li u

sau khi s c căng ộ ạ ứ ứ i l c căng ướ ự ế ự . Trong bi n d ng ế ầ c a nóủ ứ

iở ạ hình d ng ban đ u ạ ả ư cượ đ c tr ng b i l c căng th (hình 2.b, bên ph i)ả . m tộ cách đàn h iồ , m tộ ậ ệ b bi n ị ế cượ lo iạ bỏ, đ ạ . Bi n d ng ế ậ ệ không trả ở ự

đ S c căng ứ ng su t ấ . ứ M iỗ ng su t ứ M t sộ ố v t li u cách khác nh ép là nh a ư d ngạ tr l ví dụ nén m t qu bóng ộ d oẻ đ ặ iạ hình d ng ban đ u l ạ cao su và kéo dài m t dãy cao su ộ ng tr c ườ ầ c aủ nó sau khi l c căng ự ự , đó là v t li u cượ lo iạ bỏ.

ậ ế ỡ tr

x yả ra là dễ ễ ố . ẻ d u n ẻ r t ít bi n d ng d o ấ ạ ạ ế

ễ ế

ễ ố , bi n d ng ế

ngho c ữ đá có thể bị vỡ do s ệ ặ gãy h

chuy n đ ng ể th ng ố trong

gãy th l nớ nh v y ậ

iỗ , v t ế

cướ từ gãy kho ngả kích đ t ư ứ ẹ California c nh s o ả ạ ộ l ả ộ ho t đ ng

c khi ệ b v ị ườ vỡ đáng kể sau khi bi n d ng d o i ữ nung ộ phòng là c ngứ và giòn, nh ngư th y tinh nhi ủ ệ ộ nhi ạ ch tấ ố , bi n d ng m mề và d u n cho vào khuôn. Hình2.c cho th yấ căng th ngẳ và căng ấ dễ ạ ch tấ và là m t ch t ộ đ tứ ộ d c theo ọ ự đó m tộ ngươ trong x ngươ chân x khu là cho hàng quan các trang iỗ g n gàng ọ kẻ ể đ pậ l nớ có thể là đủ lý do đ nhìn ấ c aủ th xây ợ

ể liên quan đ nế gãy x

h ố i i ố ỗ

ngươ không ch gi ho tạ đ ngộ (nh ng ng ữ ộ ế ứ

t, ộ

ờ ế có thể s nả xu tấ khoáng ch tấ đ t sét ấ thành V t li u ướ vỡ, trong khi nh ng ng Th y tinh t đ ở nóng đ n m t tệ độ đ cao, ủ ế c khi d oẻ tr ướ th ngẳ kinh nghi mệ b iở d u n vỡ (8).H n n a, ơ gãy gãy x ươ bên noves liên quan khác.Gãy đá có thể n mtrong tóc nhỏ để các đ i ớ v cự San Andreas l trăm km s (Hình 2.13).Ngay c m t web đ xu t ề thù m t trang web khác. ộ Các v nấ đề và m i nguy hi m h nạ l th ng đang ệ chuy nể trong vài ngàn năm qua).M tộ khi m t v t n tnh là tùy thu c vào th i ti khoáng ch tấ này có thể không n đ nh ỉ ớ i ườ đã di ư phát tri nể , đó .Nh ngữ ề m t bộ và có thể tr ổ ở ị

s t l ấ ạ

ể ữ đ t ể

ố ho t đ ng ặ

ị ậ ự ổ

đánh giá c n th n ạ ở ấ , ho cặ đ t sét cướ đ di chuy n qua ố nhỏ, gãy x ẩ ể ử có th r a nh ng t ng ả ể rõ ràng là m tộ m i nguy hi m ngươ không iố ậ để t ể ả ượ ki m tra và

ạ ộ đ t gãy ủ c u trúc thi ấ i l mỗ ầ , ph i đ .

thành l pậ có ba đá : đá l aử , đá tr m tích tắ các đ c tính c a ặ ầ ủ m t s lo i đá ộ ố ạ và bi nế phổ bi nế c aủ

cượ phân lo iạ theo khoáng v tậ c a hủ

c,ướ hình d ngạ , và s s p x p ự ắ

ấ môi tr ơ ề ị ấ là quan tr ng h n v đ a ch t

ọ (thành ph nầ ế c aủ các lo iạ ngườ , tuy ngươ ), nó quy t đ nh ế ị (các lo iạ gãy x

ủ đá.

ặ ỹ

t c các lo i ố tên g i khác nhau ọ, nh ngư các đ c tính ư ạ đá granit là g n nh nhau ấ ả

ầ là không quan tr ngọ trong ng d ng ứ

ườ

(ví d , đá ụ ậ k thu t . Đi uề này không có nghĩa ụ đ aị ọ . Tuy ụ ể, nó có thể là c c kỳ quan tr ng ự nhóm các ti nệ ích c a m t toàn ộ ủ ngườ ít quan ậ , khoáng v tậ th

ử c uấ trúc. ơ k t c u và ế ấ ọ

ướ Baldwin Hills h ch a

Califonia đã v i vã s iườ s ng d ố ơ ề ộ

ồ khi n ướ cu c di t n

c i tán kh i nhà, ỏ sau khi ộ i s ng và gây thi ị ứ ở c b t ắ ắ ầ ả b t đ u, t h i 11$ ệ ạ ờ ườ ố

c,

t ậ nh ng đo n đ t, do c ng ừ ừ ự ậ s v n ỡ ớ ố g ch b v ,l p ị ứ ạ

ch a ứ trên các c nhạ c a m t ướ cao 71m và dài 198m, k tế quả t ạ ữ nh aự t ngầ đ pậ và h ch a. ồ ứ ủ

t m tặ bôi tr nơ t o đi u ki n cho ệ ề ng ng d n s chạ và t oạ mở đ ẫ n ườ đá.Vì v y,ậ m c dù ứ t kế ế, th m chí cho s n đ nh c a ho t đ ng c ạ ộ , và l đa hóa c u trúc ấ Các lo iạ đá Chu kỳ đá t ng quát ch tấ . B ngả 2.1 tóm t t ng lo i ạ . ừ ố đ Đá truy n th ng ề ế ấ (kích th khoáng) và k t c u ngũ c cố ). K t c u ế ọ cùng v i c u trúc nhiên, b i vì ớ ấ ở ạ và ti n ích c a s c m nh ệ ứ Ví d đáụ cượ m t sộ granit có thể đ granit, gabro) theo khoáng v tậ c a hủ c aủ t là khoáng v tậ đó ch tấ trong tr ng h p c th ợ nhiên, khi chúng ta xem xét bộ đá, ch ngẳ h nạ như đá l a xâm nh p tr ng h n Baldwin Hills Dam Chi uề 14/12/1963, nh ngữ ng mi n Nam ế ứ ở đ p.ậ Hai gi đ uầ đổ qua qua v t n t ướ v , kh ng đ nh 5 ng đ p ngăn n ậ ẳ ỡ tri u.ệ ự ổ ỡ ủ các đ p n S đ v c a đ ng liên t c ụ ộ g ch,màng ạ Các h ồ h iồ d uầ từ năm 1923 và 1963 đã gây ra s t ụ ộ lĩnh v cự d uầ khí, và thu iạ các hồ lún

ấ ứ này m r ng

ch a ượ ọ ứ có c,ướ v t n t ế ở ộ liên cượ liên k tế v iớ v tế

ớ ạ ộ ố ỗ ứ b tắ đ uầ vào năm 1947, đ ự ứ

ấ c phát hi n

ự ổ

ơ

s ấ ch t ặ Ngoài ra, m t lo t các

ự ượ ể đ mả b oả s

ậ và khi nó th t b i ộ an toàn c a ấ

ậ ạ , l ấ ).. Đi uề này gây ra lót đ t sét ộ

h ch a ứ ổ

ế ứ d cọ theo đ t gãy ậ , gây ra v .ỡ S th t b i ự ấ ng h p ườ nh ng tr ữ ả

ự ấ ủ

ề Nguyên nhân s v n đ ng liên t c s m t mát ự ậ ớ

tranh cãi, nh ng gây ử ụ các ki nế i khác, , và đánh c. ướ B iở ạ năm th t b i k ế ỗ i l l p ớ ấ , bao g mồ cả xây d ngự m t ộ ki m tra đ nh ạ ể ị Đôi ủ ho t đ ng. ộ ạ iỗ di chuy nể m tộ vài d v . ễ ỡ ấ ư rò và n i lên nh là ộ ạ đ nế khá đ t ng t. ợ may m nắ cho vài giờ c nhả ộ c a cu c ụ từ ả gi ộ ư m t ộ ữ

t ừ và k t tinh ế từ ề

ngu i đi ộ c g i là ọ iướ b d ố

ng đ i ch m , đó là, các h t khoáng ch t ấ cá nhân có thể đ ạ ngườ do làm mát t ố ươ

Hình 2.14a) ti p xúc ế ạ ả

đã lo i b ạ ự

ượ m t c b o hi m ặ , nó chi m ch ề ế ỗ

ứ đã ráo n ch aứ kho ngả 1 m. Sau khi các h ch a ồ Nh ngữ v t n t c nhìn th y trong l p đá. thể đ ế ớ ứ và đ c aủ h t cụ d c theo chi u dài ồ ề th ngươ sâu trong đ p ( Hình 2.D ) cượ s d ng Khi xây d ngự h ch a ế nh t hi n có. S đ t đo n, cùng v i m t s l th c tiên ti n ệ ứ ệ trong quá trình xây d ngự , ki m tra đ ể ượ ủ các đ p ngăn n s n đ nh c a giá không gây nguy hi m cho ị ậ ể iỗ (s ớ các l c đó v i ệ tr vì m t kinh nghi m ấ ự ướ t 1928 c aủ đ pậ St.Francis), thi ế cho nh ng c aủ đ pậ Baldwin Hills bao g mồ m tộ số quy đ nhị v t trong các c ậ ở lót hồ ch aứ đ t sét đ m ch t. ầ c th c hi n đ kỳ đ ệ ự khi gi aữ xây d ng đ p ự cm (có là không có tr n đ ng đ t ừ ồ ứ vào các v t n t N cướ t rỉ đã b xói mòn đ p ị Nó không ph i dành cho báo và các quan ch cứ hành đ ng nhanh chóng, ộ l n h n nhi u. s ngố có th đãể ơ nh ng đo n đ t ứ ạ thuy tế liên k tế không lún c aủ lĩnh v cự d u.ầ ĐÁ L A:Ử N uế m c ma ắ đ tấ , đá l aử đ ượ ngướ là h t thô h ạ ắ th th yấ b ng m t ằ tinh. Khi xâm nh pậ đá l aử như đá granite (bao g mồ ch , b ng2.1 là fenspat và th ch anh m t,ặ chúng tôi có thể k tế lu nậ r ngằ s các v tậ li uệ ban đ uầ đ ch yả lên về phía b nh pậ , th m t trái ặ ậ có xu đá xâm nh pậ . Đá l aử ch ng xâm nh p c nhìn ượ ậ trong quá trình k tế ế y u trên bề ỏ xói mòn ể (hình 2.15). Khi dung nham nóng ủ các đá xâm c a ế ợ chúng như ngườ phá vỡ các ph nầ c aủ đá xâm nh pậ và k t h p

, đ c ngoài ượ ướ c g i là ọ ứ vùi, là b ng ch ng ằ

ưỡ .Nh ngữ kh iố n ế. ậ c

ố ạ ẽ ứ

ộ ụ ủ ứ ng ch ậ là nói chung m nh m và ạ ạ c a đá granit

ướ ạ c a nóủ

khi ừ i,ươ đá xâm nh pậ , tr

t t c các lo i ả ấ ố nhỏ. T ng đ i ỏ c h t ươ ngườ th a đáng cho có s c m nh t ươ ng kích ph thu c vào và m c đứ ộ gãy. Nói chung, đá granit v iớ các lo i ngũ ạ r ngộ b gãy ị ạ kỹ thu tậ và các ho tạ

ậ t c i r ng t ạ ả ấ ằ ả ủ đá xâm nh pậ , nó không ph iả lo iạ đá như v yậ là đ t yêu

Chúng đ trên ho cặ ngay d trào. iướ b m t ượ ấ đ ề ặ c a trái đ t ượ ủ t thành c hình ừ

ộ ử ). Các đá k t tinh ừ

ẫ ả

ả ạ ủ

ể ộ

c gi m đi r t nhi u ấ ng th th ườ ạ gãy hình lo i

ứ ủ ể ả

ng dung nham ủ

c g i là ọ dung ả ) ho cặ nhanh chóng như dung t ế thể ả dung ỡ ủ dung ấ ) ho cặ các khu s n xu t ỏ và các v t li u khác ậ k tế ạ c a các lo i đá ứ ề . H nơ n aữ , dòng nham ệ sâu r ngộ c t m i ố hi n thành trong quá trình làm ố dung ủ đá. C ng c ấ ượ g iọ là các c i lòng đ t đ ướ ngượ c a v t li u ậ ệ n m phía ằ ầ , ho cặ có thể gây ra v nấ ự c ng m ạ giai đo n xây d ng ạ ộ ượ l nớ n ng ướ ế t kế ế,l p k ho ch, ự c a dủ ậ

ng kính nh ử , ho cặ tephra, phun ra t các m nh v ả ơ 4 mm đ ườ ỏ

ượ ớ

núi l a ử s nả ừ ỡ c aủ đá và m nhả tro núi s cứ nói đ cượ đ mầ , bê tông, ho cặ hàn l thu c vào là nó k t tinh ế v s xâm nh p ề ự Đá l aử ch ng xâm nh p đ iố cao kháng nén (9). S c m nh th c cố t rãi, th đ ngộ xây d ng(10) ậ ợ đ cặ tính v t lý c a Nói chung thu n l đ nh là an toàn gi các ị . c uầ cho m c đích ụ Các đá k t tinh ế đá phun nham (macma ch yả từ núi l aử trong m tộ tr ng thái nóng ch y ỡ nham th chạ (macma đã kiên c hóa từ các m nh v ả nó đã đ cượ th i ra m t ng n núi l a ổ ọ b ngả 2.1) và có ọ là đá bazan (hình 2.14b, c g i nham đ ượ m nhạ h nơ đá granite (9).Tuy nhiên, n u dòng ch y ế nham đ ớ dăm k tế núi l aử (góc m nh v c a cượ tr n l n v i ộ nham b h ng ị như khí thoát ra từ dung nham làm mát, s c m nh quả có thể đ ượ th chạ đã ngu i và hóa ộ n iố (hình 2.16), là m t ộ mát và có th làm gi m s c m nh c a ạ nham ch yả cũng có th cóể kho ng tr ng ố d , có thể s pụ đổ từ tr ngọ l ố trên ho cặ mang m t l đề trong quá trình thi án. M nh v ỡ v n núi l a ả xu tấ nhi uề đá phun trào. Bao g m ồ h n vỡ th y tinh ủ l aử , tro này đ m nhạ c aủ tuff ph c g i là ọ i v i nhau . M c dù ặ ạ nó cũng c ng c ủ ố ho cặ hàn, ụ ộ

c ườ

ớ ả

r tấ ng đ nén ộ ể g iọ cượ thay đ i đổ ể đ t sét ể đ ấ .Khi nó bị n đ nh không ổ . V n núi ngượ ban đ u c a nó ụ ầ ủ ơ , khi pha tr nộ v iớ ạ ph nả v iớ các đá xâm cách nào mà ậ cượ so ề tùy thu c vào ỡ l n h n , t oạ thành núi l aử . S c m nh sánh ộ

c khi ậ ướ ế tr t ộ s n xu t ả i v i nhau ớ li u ệ có thể đ ặ là th p h n nhi u, ơ ấ ượ ổ ứ v iớ nhau. ch c c t c n th n là luôn luôn c n thi m t cách ẩ

ộ ượ

ướ

ên d đổ, m tộ xoáy n ạ ấ ế ứ trong đá

ượ

móng cho t ướ ậ ệ ớ ắ ầ ở

ng n ậ ụ ố

ủ ậ ộ ứ ườ ạ ế ị ộ ạ ọ ồ

t c các lo i đá ạ

c hình thành đ chi mế kho ng 75% c a t ả ượ cượ ầ

ự ắ

. ủ ấ ả ể tích tụ, và sau đó đ c v n chuy n, ậ nhiên, nén, ho c c ch khác. ặ ơ ế v nụ , và đá tr m tích hóa h c ọ ầ c phân lo i theo k t c u c a nó là đá phi n sét, ế ế ấ ủ ượ ầ

ế ế

ế ấ ố

các nhà đ a ch t k thu t ể ề

chung nó là m tộ , đá m mề y umà có th có ế th pấ (xem B ngả 2.1) (9).M t s có th ộ ố ệ c c kỳ v t là bentonit, m t li u ự ậ ộ ề ầ kh iố l tướ , bentonit m r ng ở ộ nhi u l n l aử ho t đ ng ấ các m nh v ạ tro và hàn l ạ l iướ này v t ậ nh pho c các cá nhân đ nh ngữ Sự ki m tra ầ ể ư ậ Ngày 05/6/1976, Teton c xây d ng trên đá nh v y. c u trúc l n đ ự ớ ấ ệ ạ t h i thi iườ ch tế và gây kho ng 1 nghìn t b vị ỡ, 14 ng Idaho Dam ả ở ỷ c nhìn i vài mét đã đ c lên t c khi v tài s n. Tr ượ ớ ướ ả ề ướ c ng h m n ó là đ ứ ph i nh n m nh r ng n th yấ trong h ch a, ầ ườ ằ ồ bở ên d đ i đ p có i đ p. Các v t n t c t o nên b ướ ậ ượ ạ ệ (v a) ữ su t quá trình xây lẽ không đ c hoàn thi n b i xi măng s t ở ố ể ứ ầ . Khi i khi b ch a đ y ả d ngự , do v y ậ nu c b t đ u ch y ớ ngườ h mầ thông qua xói mòn nhanh chóng đ n c di chuy n, nó đã ể ướ ướ Đ p s p đ ch vài thông qua móng c a con c. đ p, gây ra xoáy n ỉ ạ ư , phá c ướ cao 20m ch y xu ng h l u phút sau đó, và m t b c t ả ho i nhà c a, trang tr i, trang thi t b , đ ng v t, cây tr ng d c theo ậ ử 160 km c a sông Teton và Snake. ủ ĐÁ TR M TÍCH Ầ Đá tr m tích ầ tr m tích đ ượ ế t hình thành b iở quá trình g n k t Có hai lo i đá tr m tích: đá tr m tích ầ ầ ạ Đá tr m tích v n đ ạ ụ đá cát k t (sa th ch), và cu i k t. ộ ế ạ ế Cho t ủ i nay, đá phi n sét là phong phú nh t, chi m kho ng 50% c a ớ ả ấ t c các đá tr m tích. N t ó có k t c u t ấ trong ba lo i ạ các lo iạ t nh t ầ ấ ả c t o nên b i các h t đá tr m tích v n, đ đ t sét ạ đ t sét và phù sa. ở ụ ượ ạ ầ ấ ấ ậ ủ chúng (xem M tộ cái nhìn cụ v t c a thành ph n khoáng theo khía c nh ạ ầ ậ cũng s d ng ử ụ ả ), nh ng ư th v Khoáng s n ị ấ m n nh t ế ấ đ đ nh theo khía c nh k t c u ị ầ ể ị ạ ấ ỹ nghĩa là các h t ạ tr m tích

ườ

c đ ấ ầ i 0,004 mm) ớ ượ ng kính bé h n 0,004 mm ơ ng kính t ườ ạ ầ ). Khi t ng đ t sét hay phù sa ( h t tr m ầm ho c ặ nén đ

0,076 t ừ đá phi n sét. ế

ng, và s ủ

ề v ề môi tr i ế ệ

ng trái ề v n đ ấ ộ lá cờ đ ỏ c nh báo t ứ ụ d ng ự ườ ớ các nhà khoa h cọ đ t.ấ

ạ ế

có ượ ạ m nị . Nó r t y u và ế sét nén và đá phi n sét ximăng ấ ế

từ h t đ t sét ạ ấ ừơ . ng

và to lên. ề ề c cao ả

n d c ố tho i.ả ị ượ cao, ngay c ả khi

c s ớ ướ ẽ ở trên các s ườ ế

(cid:190) Có

(cid:190) ng su t ậ ệ ỡ và co tròn. ứ ấ thay đ i,ổ nó là v t li u làm ướ t cho sự tôi vôi, có nghĩa là ti p xúc v i n b phá v ị ệ ề

kỳ s c ứ c c ự

xi măng có th r t n đ nh, phù h p cho t nén ể ấ ổ ợ ị

đích k ỹ

ấp th t c các ấ ả thu t. ậ t c các đá ủ ấ ả ế ạ ả

ph bi n ầ ậ ệ ề

ế ể ấ

ử ạ ) th bể ị r a s ch ậ ứ ự ổ ẩ ạ

ủ ậ ệ tích ị đá

ạ ố

ỏ ủ ế ạ ồ ứ

t c các đá tr m tích ầ ạ ố

ấ ả ệ ố ữ ự

ể c chuy n ể ượ ả

i các khe n t d i nh ng n i này ế i m t đ t ặ ấ ơ ầ ứ ướ ớ

(đ tích thô h n, đ ơ ch tặ , chúng t o thành ạ Đá phi n sét là nguyên nhân c a nhi u hi n di n c a nó là m t ả ủ ệ c u nghiên ứ Có hai lo i đá phi n sét: đá phi n ế nén đ Đá phi n sét c t o thành ế th gây ra m t s v n đ v môi tr ộ ố ấ ể (cid:190) Kh năng hút n (cid:190) Nguy c ơ b tr (cid:190) Ti m năng cao ề b m t c a nó ề ặ ủ Ph c h i n u có đi u ki n ụ ồ ế móng r t y u ấ ế . m t ộ Đá phi n sét ế m c ụ Đá cát và các h t thô và chi m kho ng 25% c a t . tr m tích ổ ế là silica, cacbonat canxi (silica là b n nh t, V t li u xi măng ấ ổ cacbonat canxi bị hòa tan trong axit y u, và đ t sét có th không n đ nh và có ị → đánh giá c n th n s c m nh và s n đ nh c a v t li u xi măng các v n.ụ lo i tr m ầ ạ Đá tr m tích hoá h c ọ Phân lo i theo thành ph n khoáng v t ậ 4.2h2o) và đá Bao g m m mu i (đá mu i,nacl), th ch anh (caso ố vôi,ch a ch y u là khoáng v t canxit(caco3), hình 2.14e.chi m ế ậ kho ng 25% trong t ầ Nó phong hoá  h th ng hang đ ng ng m và các h -> nguy h i cho ộ s xây d ng t ạ ự Trong khu v c đá vôi,h u h t các dòng ch y có th đ ự ng t h ướ Đá bi n ch t ấ ế

ấ ệ ọ  thay đ i các khoáng ổ

ế ạ ầ  đá m i- đá bi n ch t ấ t, áp su t và các ch t có ho t tính hoá h c ớ

ế

ế ự

ạ ự ỏ ữ ấ ị ạ

ờ ạ ạ ề ự ấ ậ

ạ ấ ạ

ộ ả ế ỏ ậ ệ

ả ề ả ườ

ạ ẹ ế ố t

ấ ữ

ờ ấ ế ng là m t t ng đá ộ ả ườ

ợ ộ ủ ướ c ủ ả ộ

t c v i đ nh h

ế

ấ ứ ế ế ạ ắ ợ

ng t ươ

nh đá g c (đá vôi) ố ả ủ ế ộ

ượ ắ ế ạ ạ ộ ỉ ở ị

c s p x p không ch b i ho t đ ng ki n t o có ề

ề ặ băng và gió ế ấ

ướ ồ

ậ ng l n v t li u trên b m t trái đ t. ể ề ặ ấ ọ

c và băng tan,d n đ n vi c v n chuy n ,xói mòn, ế ệ ậ ệ ộ ị

ạ ắ ườ ư ự ể ả ạ ậ

Nhi ấ v t và k t c u c a đá macma,tr m tích ế ấ ủ ậ *đá bi n ch t d ng tách phi n ế ấ ạ Các h t khoáng ch t b kéo dài ho c b dát m ng có s liên k t song ị ạ ặ song đ c u tiên, t o ra s liên k t c a nh ng h t khoáng sáng và ế ủ ượ ư i.ố t G m đá c m th ch, g nai, đá hoa có s đa d ng v tính ch t v t lý ẩ ồ và hoá h cọ ừ ự Đá c m th ch (m t t ng đá bi n ch t có h t nh hình thành t s ế ẩ bi n ch t cu đá phi n sét ho c đá bazan) là v t li u n n t ng tuy t ệ ặ ấ ả ế ọ ng h c, c s d ng đ xây d ng các b ng đen cho các tr v i.nó đ ể ự ượ ử ụ ờ đ ng vi n b b i, v t li u làm mái nhà và bàn đá trang trí ậ ệ ể ơ ề ườ Đá phi n (đá bi n ch t h t thô),g m các lo i kháng v t nh ,không t ậ ấ ạ ồ ế khi làm c s v t ch t n n t ng cho nh ng c u trúc l n. ớ ấ ề ả ơ ở ậ Đá g -nai(các h t thô,đá bi n ch t liên k t) th ế ạ c ng, phù h p cho h u h t các yêu c u k thu t. ỹ ứ ậ ầ ế t và chuy n đ ng c a n C ng đ c a đá, kh năng mà nó tr ượ ể ườ ng c a s phân l p qua đá thay đ i t ướ ớ ủ ự ổ ấ ả ớ ị *đá bi n ch t d ng không tách phi n. bao g m: ồ ế ấ ạ +th ch anh: 1 lo i đá cát k t bi n ch t,c ng và r n,thích h p cho các ạ m c đích k thu t ậ ỹ ụ +c m th ch: có đăc tính t ự ư ạ ẩ ->h th ng hang đ ng và đá b m t là k t qu c a quá trình phong ề ặ ệ ố hoá hoá h c.ọ 2.3 Các quá trình b m t : Các đá và đ a hình đ ngu n g c sâu trong lòng trái đ t, mà còn các quá trình x y ra trên b ố ồ m t.ặ Bao g m: gió, n ẫ và l ng đ ng c a m t kh i l ắ ớ ố ượ ủ Nh ng quá trình này thay đ i và t o ra các đ a hình trong các khu v c ự ạ ổ ữ có môi tr ắ ng nh y c m nh ven bi n,sa m c,b c c c và c n b c c c.ự Băng

ị ọ ớ ụ

đ cao hay vùng có vĩ đ cao đ ộ ượ c ở ộ

i. ể ả

ệ ệ ỉ ấ ế ủ ướ ế ớ ả ủ c đóng băng ch còn chi m kho ng 10% di n tích c a

dãy băng c a nam c c, v i m t l ớ ự ủ ằ ở ộ ượ

ng ít greenland và băng trong núi alaska, phía nam norway, ở

ậ ở các l c đ a băng s ị new zealand. ằ ẽ ụ

ọ ộ ầ ữ

i 1m/ ngày, và có nhi u di chuy n ch 1 ướ ề ể ỉ

t các ch t có ho t tính sinh h c là ạ ế ế ấ ấ ọ

c và acid carbonic

ỏ ấ ự ị

ể  đá b bi n ế ả khu v c l n nh b n tr m tích n m c nh các ng x y ra ả ấ ườ ự ớ ư ồ ầ ạ ằ ở

ấ ế ạ ậ

ố t đ . ệ ộ ủ ế

ị ấ ệ

ệ ạ ướ ố

3 n

ự ầ

c, đã v . ỡ ướ ự ệ ộ

• Phía đông: đá b bi n ch t ấ

Sông băng là Sông băng bao ph m t vùng đ t r ng l n g i là các l c đ a sông ấ ộ ủ ộ băng,ho c các d i băng ả Nó giáp v i các thung lũng núi ớ g i là núi băng. ọ Trong 1.65 tri u năm qua,trong su t k nguyên pleistocene hay k băng ố ỷ ệ hà,băng đã di chuy n v phía nam. Băng bao ph kho ng 30% di n tích đ t trên th gi Ngày nay, n trái đ t.ấ H u h t các băng này n m ế ầ h n dãy băng ơ alps, và phía nam c a alps ở Các nhà khoa h c còn d đoán r ng khí h u ự nóng lên m t l n n a. Chúng ta có th th t s v n còn trong k băng hà. ể ậ ự ẫ Các sông băng di chuy n d ể vài cm/ ngày Câu h iỏ Hãy nêu các ki u bi n ch t,cho bi ể nh ng ch t nào? ữ -n ướ -bi n ch t khu v c x y ra khi v đ t đá di chuy n ế d ng.th ạ l c đ a ụ ị -bi n ch t ti p xúc do kh i macma xâm nh p gây ra cho các lo i đá ế vây quanh,ch y u do nhi St. Francis dam Đêm ngày 12/3/1928, h n 500 s s ng b m t đi và 10 tri u đôla tài ự ố ơ s n b thi c lũ khi đi qua thành ph san t h i do s tàn phá c a n ủ ị ả francisquito canyon g n saugus, california. St. Francis dam cao 63m v i ớ m t khu v c chính dài 214m và ch a 47 tri u m ứ Nguyên nhân: là do đ a ch t ấ

ị ị ế

• Phía b c: đá tr m tích v ng ch c và có kh năng ch ng ch u, khi ắ

ầ ắ ả ố ị

ữ ị ệ ạ ấ

ị ả ề ứ ế ứ ổ đá b m ị ẩ ướ ạ ữ ề

ượ

đ t c a đá bi n ch t, s tan r và s t l ế ế ự ủ ẫ ậ ấ ự

ầ ự ả ử

ờ ữ

ị ứ ư ệ ượ ự ấ

ể ỡ ậ

ở ế ắ ầ

ượ ộ

ơ ề

ỏ ở ị

ạ ằ ể ả ướ

ư ạ ệ ả ầ ổ

ậ ị ẹ ị ở ộ

ậ ạ ỏ ố ờ

ể ắ ế ễ

ầ ộ ặ ứ ừ ồ

i. ế

ử ơ ả ạ ấ ộ ệ ế ớ ấ ệ ứ ụ ạ

các vĩ ấ không đóng băng tăng lên ặ ở

không ớ phía nam c aủ các băng vĩnh c uử , t t cấ ả m t đ t là ặ ấ ạ

t thì chúng b tan rã → gi a hai lo i đá đã xu t hi n nh ng v t n t kho ng 1,5m t o thành ả ữ 1 khu v c nhi u đá b nghi n nát và thay đ i (b n đ r n n t vào năm ồ ạ c công nh n). Ba quá trình k t 1922 c a California nh ng không đ ế ư ạ ỡ h p d n đ n bi k ch s t l ạ ỡ ấ ủ ị ợ ặ c a đá tr m tích, s rò r c a n c t o thành khe nên đã r a trôi ho c ỉ ủ ướ ạ ủ cu n theo nh ng đá đã b nghi n nh . Đ ng th i các quá trình này phá ồ ỏ ề ị ố ế ủ ng tác gi a đá và bê tông, và làm thay đ i quá trình k t t a. h y s t ổ ủ ự ươ c s chú ý cho Các th m h a này không ho t đ ng nhi u đ gây đ ạ ộ ả ề ọ ọ c ng đ ng nên c n có nh ng cu c nghiên c u đ a ch t nh vi c ch n ộ ữ ầ ồ ộ đ a đi m làm h ch a → V đ p. ồ ứ ị Sông băng hubbard: phía nam alaska b t đ u ti n nhanh Năm 1971 sông băng hubbard h n. Vào mùa hè 1986 sông băng đã đ c tăng lên v i t c đ 30m ơ ớ ố ho c nhi u h n m i ngày, gi m xu ng còn 6m m i ngày vào tháng 9. ỗ ố ỗ ặ ả ộ na uy phía sau m t S gia tăng năm 1986 đã ch n v nh nh russell ặ ự đ p băng, t o thành h russell. ậ ạ h russell tăng lo ng i r ng có th tràn qua sông situk, làm N c ướ ở ồ c và có th làm h h i h sinh thái. tăng kh năng x n ả N m ồ g n đó trên băng tr m tích có kho ng 1000 năm tu i, là ng i ằ ở ầ làng yakucat. 8/10/1986 các đ p băng b v , cho phép các đ ng v t b k t thoát ra và ế t m th i lo i b các m i đe d a tràn vào sông situk. Tuy nhiên, n u ọ ạ s ng băng ti p t c ti n di n, n c hoàn toàn có th l p đ y v nh ị ướ ế ụ ố yakutat nh nó đã t ng làm trong quá kh → h russell m t đ c tính ư lâu dài h n.ơ Băng vĩnh c u c b n chi m kho ng 20% di n tích đ t trên th gi ả Phân lo i: gián đo n và liên t c (d a trên m c đ di n tích đ t đóng ự băng) Tỷ lệ ph nầ trăm c aủ m t đ t độ th pấ h nơ . i T i biên gi đóng băng .

ư ự

ả ử ượ ấ ạ

phía b c, kho ng 400m ở ặ ổ ừ ề ộ ở ả b c vào nam v đ dày cũng nh s liên c c u t o b i băng vĩnh c u liên t c ụ ắ ở

ơ

ạ ộ

ng n ệ ự

ướ ấ ạ ộ ơ ớ

t c a đ t, khi th m th c v t b lo i b , đ t b m t ko còn có th

ệ ừ ứ ạ ặ ờ

ể ẫ t t ệ ủ

ng cao t c đ ị

ư ị ỏ ơ ngườ s iỏ có thể tr i nghi m

ng pháp cho th y ươ

ng pháp cượ cơ b nả xây d ngự có thể đ ho t đ ng, ử : ph ạ ộ ươ

hai nhóm: ượ chia thành

Cát (chủ ở ộ c aủ gió th iổ

b bi n ể đ i tây ạ ờ

liên quan đ ươ

ng ưở c aủ gió cát di ả

ặ ấ

t.ượ Khi gió th i,ổ cát di chuy n lên

ả có độ d cố lên gió nhẹ nhàng và gió d cố xu ngố d cố d cố nhẹ m tặ tr ể di chuy nể theo t,ượ gây ra hình th cứ c aủ c n cát

c n cát c ồ di chuy n.ể ượ g i làọ ồ

kích cỡ và hình d ngạ và phát tri nể d iướ ạ ộ

ng. ngướ gây ra các v n đấ ề môi tr

tr n bão b i ườ ụ đi nể hình 500 đ nế 600km trong đ

ngườ ể ạ đủ đ t o

Băng vĩnh c u thay đ i t ổ ừ ắ ử t c. Kho ng 85% c a alaska đ ủ ụ ho c không liên t c, đ dài thay đ i t ộ ụ phía nam ít h n là 93m c a đ t đóng băng. ủ ấ i l p băng vĩnh Trong mùa hè cũng nh l p không đóng băng, bên d ướ ớ ư ớ ế c u đang ho t đ ng, đ dày c a l p ho t đ ng ph thu c vào các y u ộ ụ ủ ớ ử ộ t s xu t c và đ t bi nh đ ph i sáng, đ d c b m t, l t ấ ề ặ ượ ư ộ ặ ố ộ ố ng r t nhi u đ n tính d n hi n c a 1 l p th th c v t, mà nh h ẫ ệ ế ề ả ủ ự ủ ưở ậ ể nhi ự ậ ị ạ ỏ ấ ề ặ ả ệ ủ ấ cách nhi b c x m t tr i và có th làm băng vĩnh c u tan ch y. ử ả S hi n di n c a băng vĩnh c u đã d n đ n chi phí b o d ng r t cao ả ưỡ ử ự ệ ế ấ ng s t và các c u trúc và tái đ nh c b b r i ho c đ ắ ố ườ ấ ặ ườ khác, con đ nghiêm ữ s t lún t gi a ệ khác bi ụ ệ ả tr ngọ gây ra b ngằ cách làm tan băng vĩnh c u.ử ấ r ngằ hai ph Th c t ự ế t ng đ t đóng băng vĩnh c u s d ng trên ử ụ ấ ầ thụ đ ngộ . ng pháp ph ươ Gió th iổ th c đ ng ườ y uế là c nồ ) và hoàng thổ, mà là gió th iổ phù sa. m r ng bay hàng ngàn bao g mồ cát và phù sa km2 mở ỹ. ấ d c theo c tìm th y C nồ cát ọ ượ các h l nồ ớ . ng và đ i d ngươ và thái bình d d ng, ạ ươ C n cát nh h i ự d c xây d ng đ ượ ướ ồ chuy nể g nầ v i m t đ t. ớ đ n gi n, Đ n cát ơ ụ đ c g i là ọ ượ nhàng xu ngố m tặ tr ngướ c a gió.quá trình này đ h ủ C nồ có m t lo t các nhi uề đi u ki n. ệ ề có xu h c n cát ồ M t ậ ộ kính có thể mang theo h nơ 100 tri uệ t nấ bùn cát và b iụ , thành m t đ ng ng kính . ộ ố cao 30m và 3km đ ườ

có thể v ữ ơ

ụ kh ngủ khi pế trong nh ng năm 1930 , có thể chở h n 58.000 ề tượ t nấ b iụ m iỗ cây số ơ

chung ạ c,ướ tr m duy trì, thay đ i,ổ và phá h yủ tài li uệ trái đ tấ là chu khoáng s nả , và đá) đ cượ g i ọ

Các c n bão b i quá ngay c đi u này ả vuông. Tóm t tắ Quá trình t o ra, tích, (n ầ kỳ đ aị ch tấ :

ế ạ

c tìm th y trong các ph n ấ ầ khác nhau c a các

ấ cho các v n đấ ụ thông tin đ a ch t chu kỳ. ộ ngườ đòi h i m t ỏ

ị đ a ch t

ủ ả

chung đá ấ và đ c tính ặ sét phi n ế ấ ậ ệ . ậ ủ v t li u ch tặ nói kỹ thu tậ l n, trong khi ớ

ụ m t lo t các ộ ụ ỏ ị ế đã t o ra ạ h u h t các m c đích. ạ

ư đóng băng trong hồ, và n

ề ặ và d , t ẩ

khu v c

tế tr đã

đóng ả ở ệ

i lo i khác ạ cướ v nậ ấ ặ trong m tộ khu v c nh t c đ t ự ể ượ i b m t ậ các kho n ti n g i ướ ề ặ ử b m t ề ả ự g nầ ế ế và cao cố t k , cướ khi l pậ kế ho chạ , thi băng. ử chi mế kho ng 20 ấ ủ % di n tích đ t c a ườ mong manh và nh yạ c mả . Th t củ ụ ấ ợ từ tan băng nhân ng ể tác đ ng b t l ộ ấ m t môi tr ể ả

ế đ gi m thi u ặ ấ khô c nằ đông l nhạ . ị

các khu v cự ven bi nể và n i th t ậ ọ ộ

các sông băng c tan ậ l cụ đ aị trong th i gian ừ ờ

các v n đ k thu t ấ ổ ị

• Chu kỳ ki n t o • Chu kỳ đá • Chu kỳ th y văn ủ • Chu kỳ sinh đ a hóa V t li u đ ủ ậ ệ ượ ề môi tr ng d ng ứ k thu t c a sự hi uể c a c hai ỹ ị Các kh i nén đá ố là v tậ li uệ n nề t ngả nghèo cho các c u trúc granite ít b ị n tứ là th a đáng cho ấ g n đây L c đ a ị đóng băng đ a ch t ầ nhau c aủ v tậ li uệ đ t nh ấ ấ ả ề có th đ t c đ u chuy nể tr m tích đ nhị → đánh giá c n th n là c nầ thi đây T ng đ t b đóng băng vĩnh c u: ấ ị ầ ế ớ , s n xu t i th gi ả ộ k thu t ậ là c n thi t ầ ỹ t oạ h t m n, m t đ t ạ Gió cát, bùn, và b iụ bao g mồ nhi uề ngàn cây số vuông. Ph nầ l nớ cát đ ầ ớ ấ , và ph n l n cượ t p trung d c theo d cọ theo con sông l nớ mang phù sa gió, ho cặ hoàng thổ, t p trung n đóng băng t ướ pleistocene. Cu i cùng, ố c n cát ồ t cố , các tòa nhà, và c c u

đ ề ỹ liên quan đ nế xây d ngự t n kém ả ố

ậ gây ra b ngằ cách di chuy nể và n đ nh ngườ cao và chi phí b o trì khi ừ ơ ấ th yủ l cự . Ti n g i ử hoàng thổ, tr ề

kỹ iả quy tế khi nó trở

peoperly đ mầ , làm cho foundationc nguy h iạ cho các m c đích thu tậ b i vìở hoàng thổ có thể hydroconsolidate và gi t. nên m ẩ ướ