intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN VÀ CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA C - CHƯƠNG 4

Chia sẻ: Trương Xuân Trung | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:51

1.232
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Danh hiệu là tên của biến, hằng, hàm… hay các ký hiệu được quy định đặc trưng cho một thao tác nào đó. Có 2 loại: Ký hiệu, Danh hiệu. Ký hiệu là các dấu được C quy định để biểu diễn cho một thao tác nào đó. Ký hiệu đơn: dùng 1 dấu để biểu diễn một thao tác VD: +, , *, /, %, =, , =, &&,…

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN VÀ CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA C - CHƯƠNG 4

  1. MÔN HỌC G i ng  ên:N guyễn  c  oàng ả vi   Đứ H B ộ  ôn  i u  hi n  ự  ng m Đ ề K ể T Độ K hoa  i n  Đi n  ử Đ ệ –  ệ T ĐạiH ọc  ách  hoa  H CM   B K Tp. Em ai:ndhoang@ hcm utedu. l  . vn
  2. N ộidung  ôn  ọc 10    mh( chương) ( t ần  28 i tLT  14 i tBT) 14 u =  tế   +  tế   Chương 1:  Ôn lại các kiến thức cơ bản về máy tính Chương 2:  Các kiểu dữ liệu và thao tác Chương 3:  Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C Chương 4:  Các thành phần cơ bản và kiểu dữ liệu của  C Chương 5:  Các lệnh điều khiển và vòng lặp Chương 6:  Hàm Chương 7:  Lớp lưu trữ của biến ­ Sự chuyển kiểu Chương 8:  Mảng Chương 9:  Pointer
  3. T àilệu ham   ảo  i t kh Tài liệu:  Tin Học 2      Đặng  ành  í Th Tn Kỹ Thuật Lập Trình C      G S.Phạm   ăn  t VẤ   Giáo Trình C      N guyễn  ữu  ấn H Tu Giáo trình BT Kỹ thuật lập trình  C
  4. Đánh  á gi Thi giữa kỳ : 20% Thi cuối kỳ : 80%
  5. CHƯƠNG 4 C Á C   À N H   Ầ N   Ơ   ẢN   À TH PH CB V C Á C   i U   Ữ  ỆU   ỦA   K Ể D Li C C
  6. N ộidung  ương    ch 4 4.1  Danh hiệu 4.2  Các kiểu dữ liệu chuẩn của C 4.3  Hằng 4.4  Biến 4.5  Biểu thức 4.6  Các phép toán của C 4.7  Cấu trúc tổng quát của chương trình C
  7. D anh  ệu hi
  8.  ệ K háini m Danh  hiệu  là  tên  của  biến,  hằng,  hàm…  hay  các  ký  hiệu được quy định đặc trưng cho một thao tác nào đó.  Có 2 loại: 1.Ký hiệu 2.Danh hiệu
  9. K ý  ệu hi Ký hiệu  là  các  dấu  được  C  quy  định  để biểu  diễn cho  một thao tác nào đó. Ký hiệu đơn: dùng 1 dấu để biểu diễn một thao tác VD: +, ­ , *, /, %, =, >, =, &&,…
  10. D anh  ệu hi Danh hiệu là các từ khóa của ngôn ngữ hoặc tên của  biến, hằng, hàm trong C.  Gồm từ khóa và danh hiệu.
  11. T ừ  óa kh Từ khóa là các danh hiệu mà C  đã  định nghĩa sẵn cho  lập trình viên sử dụng khi viết chương trình VD: int, double, char, if, for, while, sizeof, typedef,… Lưu ý:  ­ Từ khóa phải được viết bằng chữ thường ­  Không dùng từ khóa  để  đặt tên cho biến, hằng, hàm, … 
  12. D anh  ệu hi Danh hiệu là tên của các hằng, biến, hàm,… Có 2 loại: Danh hiệu chuẩn: do C khai báo và thiết kế sẵn VD: printf, scanf, main, Danh hiệu không chuẩn: do lập trình viên khai báo và  định nghĩa khi thiết kế chương trình VD: double a, b, c ⇒ a, b, c : danh hiệu không chuẩn
  13. N guyên ắc  tt n  t đặ  ê danh  ệu  ông  ẩn hi kh chu ­ Không trùng với từ khóa ­ Không trùng với danh hiệu chuẩn ­ Ký tự đầu phải là chữ hoặc dấu gạch nối VD: a, a1, a_1, _a, A, _A, _1, Case, … (đúng)        : 1a, 1_, case, a 1,… (sai)  
  14. C ác  ểu  ữ i u  ẩn  ủa  ki d lệ chu c C
  15. T ổng  át qu C có 4 kiểu dữ liệu chuẩn: char, int, float, double. Mỗi kiểu yêu cầu về bộ nhớ và tầm trị như sau: Ể K Í H   ƯỚC T ẦM   Ị Ki U C TH TR char 8  t bi ­128  +127 ÷ i nt 16  t bi ­32768  +32767 ÷ foat l 32  t bi 3. 37    4E38 4E­ ÷ 3. doubl e 64  t bi 1. 307    7E308 7E­ ÷ 1.
  16. ể char K i u  char là kiểu nguyên 1 byte, có thể giữ một ký tự hoặc  giá trị 8 bit. Mỗi bộ  dịch  C có  quy  định  khác  nhau về tầm trị của  char VD:  charc;  charc;   c  ‘   = A’; c  65; =    prnt( % c”c) i f“ , ; prnt( % d”c) i f“ ,;
  17. ểi K i u nt int là kiểu dữ liệu số nguyên, kích thước số nguyên do  máy  quy  định,  đối  với  máy  PC  và  bộ  dịch  Borland  C/C++ thì chiều dài của kiểu int là 16 bit có dấu. VD: i  ; nti i=    101; i=   10;   i+    prnt( % d”i; i f“ ,)
  18. ể foatv doubl K i u l   à  e float là kiểu số thực dấu chấm động, có độ chính xác đơn double  là  kiểu  số  thực  dấu  chấm  động,  có  độ  chính  xác  kép VD: foata; l  doubl b; e  a  1. =  24; b  2. =  57; prnt( % f, ; i f“ ”a) prnt( % l”b) i f“ f, ;
  19. Để  bổ  sung  cho  4  kiểu  dữ  liệu,  C  đưa ra  các dạng bổ  sung  signed, unsigned, short, long  kết hợp với các kiểu  cơ bản để tạo thêm các kiểu mở rộng. K i u\ ạng ểD s gned i uns gned i short l ong char s gned    unsi i char gned  x x →  char char s gned nt→  uns gned nt shor i     l i     t nt→ ong nt→ i nt i i  i i →uns gned i nt i i / hor nts t long l foat→  foat l x x x ong l   doubl e doubl e x x x l ong  doubl e
  20. H ằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2