intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống máy tính và ngôn ngữ C: Chương 7 - TS. Nguyễn Phúc Khải

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:100

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ thống máy tính và ngôn ngữ C - Chương 7: được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Danh hiệu; Các kiểu dữ liệu chuẩn của C; Hằng (constant); Biến (variable); Biểu thức; Các phép toán của C; Cấu trúc tổng quát của một chương trình C. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống máy tính và ngôn ngữ C: Chương 7 - TS. Nguyễn Phúc Khải

  1. om .c ng co an th o ng du u cu Company LOGO 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Các nội dung:  Danh hiệu om .c  Các kiểu dữ liệu chuẩn của C ng  Hằng (constant) co  Biến (variable) an  Biểu thức th o ng  Các phép toán của C du u  Cấu trúc tổng quát của một chương trình C cu  Bài tập cuối chương CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 2
  3. DANH HIỆU  Danh hiệu là tên của hằng, biến, hàm... hoặc om các ký hiệu đã được quy định đặc trưng cho .c một thao tác nào đó. ng co  Danh hiệu có hai loại: ký hiệu và danh hiệu. an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 3
  4. DANH HIỆU  Ký hiệu (symbol) là các dấu đã được C quy om định để biểu diễn cho một thao tác nào đó. .c ng  Nếu dùng một dấu để biểu diễn cho một thao co tác thì ta có ký hiệu đơn (single symbol). an th  Ví dụ: +, -, *, /, %, =, >, < ng  Nếu dùng hai dấu trở lên biểu diễn cho một o du thao tác thì ta có ký hiệu kép (compound u cu symbol).  Ví dụ: ==, >=,
  5. DANH HIỆU  Danh hiệu (Identifier) là các từ khóa của om ngôn ngữ hoặc tên của các hằng, biến, hàm .c trong C. Danh hiệu bao hàm từ khóa và danh ng co hiệu. an  Từ khóa (keyword) là các danh hiệu mà C đã th ng định nghĩa sẵn cho lập trình viên sử dụng để o thiết kế chương trình, tập các từ khóa của C sẽ du u được liệt kê trong phần phụ lục. cu  Ví dụ: if, for, while... CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 5
  6. DANH HIỆU  Danh hiệu là tên của các hằng, biến, hàm... om .c  Nếu các hằng, biến, hàm... này do C đã khai ng báo và thiết kế sẵn thì các danh hiệu có được co gọi là các danh hiệu chuẩn. an th  Ví dụ: main, scanf, printf... ng  Nếu các hằng, biến, hàm... này do lập trình o du viên khai báo và định nghĩa trong quá trình u thiết kế chương trình thì các danh hiệu đó được cu gọi là các danh hiệu không chuẩn.  Ví dụ: a, b, delta CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 6
  7. DANH HIỆU  Chú ý rằng C là một ngôn ngữ nhạy cảm với om sự phân biệt giữa ký tự hoa và ký tự thường, .c do đó khi viết While sẽ hoàn toàn phân biệt ng co với while. an  Các từ khóa của C đều ở dạng chữ thường. th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 7
  8. DANH HIỆU  Nguyên tắc đặt tên của danh hiệu không chuẩn om cũng cần phải được nêu cụ thể: .c ng  Danh hiệu không chuẩn không trùng với từ khóa co  Danh hiệu không chuẩn không trùng với danh hiệu an chuẩn th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 8
  9. DANH HIỆU om .c ng co an th o ng du u Sơ đồ cú pháp cho danh hiệu không chuẩn cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 9
  10. DANH HIỆU  Ví dụ: om .c  Main ? ng  -batdau ? co  _batdau ? an th  2thang9 ? ng  ket thuc ? o du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 10
  11. DANH HIỆU  Mỗi bộ dịch C sẽ có quy định về chiều dài om danh hiệu khác nhau: .c ng  Bộ dịch C/C++ thì danh hiệu có thể dài tùy ý co  Tuy nhiên trong các bộ dịch Borland C/C++ có an quy định một giá trị xác định số ký tự đầu có th nghĩa để phân biệt sự giống nhau và khác nhau ng giữa hai danh hiệu. o du  Trong Turbo C 2.0, giá trị này là 31 u cu  Trong Borland C++ 5.02, giá trị này là 55. CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 11
  12. DANH HIỆU  Ví dụ: om .c ng ket_thuc_vong_lap_in_ra_ky_tu_khoang_trang co an ket_thuc_vong_lap_in_ra_k th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 12
  13. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA C  Bốn kiểu dữ liệu chuẩn: char, int, float và om double, mỗi kiểu sẽ có yêu cầu về bộ nhớ và .c tầm trị như sau: ng co an KIỂU KÍCH THƯỚC TẦM TRỊ BIỂU DIỄN th char 8 bit ng -128 .. + 127 int 16 bit - 32768 .. + 32767 o du float 32 bit - 3.4E37 .. 3.4E+38 u cu double 64 bit - 1.7E307.. 1.7E+308 CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 13
  14. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA C  Kiểu char om .c  char là kiểu nguyên một byte, kiểu này có thể ng được sử dụng để khai báo biến và có thể giữ co một ký tự hoặc một giá trị 8 bit. an th  Mỗi bộ dịch C sẽ có quy định khác nhau về ng tầm trị của kiểu char, đối với bộ dịch TURBO o du C VERSION 2.0 kiểu char là kiểu có dấu. u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 14
  15. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA C Ví dụ: Biến kiểu char lưu trị hằng ký tự om .c #include ng main() co an { char d; th o ng d = 'a'; du u printf (“Ky tu trong bien d la %c ", d); cu printf ("Tri trong bien d la %d ", d); } CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 15
  16. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA C  Kiểu int là một kiểu số nguyên, biến đó có om kích thước trong bộ nhớ là kích thước của số .c nguyên mà máy quy định ng co  Đối với bộ dịch Borland C/C++ thì chiều dài an của kiểu int là 16 bit có dấu, tầm trị biểu diễn th ng từ –32768 đến 32767 (tức từ –215 đến 215 – 1). o du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 16
  17. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA C Ví dụ : om .c #include ng main() co an { int i; i = 1234; th o ng i = i + 123; du u printf ("Tri trong bien i la %d ", i); cu } CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 17
  18. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA C  Kiểu float và double om .c  float là kiểu số thực dấu chấm động, có độ ng chính xác đơn (7 ký số sau dấu chấm thập co phân), double là kiểu số thực, dấu chấm động, an có độ chính xác kép (15 ký số sau dấu chấm th ng thập phân). o du  double còn có thể được khai báo là long float, u do đó khi khai báo double b; thì cũng hoàn cu toàn tương đương với long float b; CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 18
  19. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA C  Kiểu float và double om .c  Để xuất nhập cho hằng, biến, biểu thức float ng chuỗi định dạng được sử dụng là "%f" đối với co kiểu double thì chuỗi định dạng là "%lf" cho an th các hàm printf và scanf. o ng du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 19
  20. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA C  Ví dụ: om #include .c #include ng #include co main() { an th double x, y, luy_thua; ng clrscr(); printf ("Moi nhap 2 so:"); o scanf ("%lf %lf“, &x, &y); du if (x < 0 && (y - (int)y != 0)) printf ("Ban da nhap sai tri"); u else { luy_thua = pow (x, y); cu printf ("Luy thua cua %5.2lf voi %5. 2lf la %5.2lf", x, y, luy_thua); } } CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2